Tuyển tập các bài Toán Hình học lớp 9 ôn thi vào 10BOIDUONGTOAN.COM
Tuyển tập các bài Toán Hình học lớp 9 ôn thi vào 10. Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn học tập, đăng ký học, mua tài liệu Toán lớp 9 vui lòng liên hệ: 0976.179.282.
Chuyên Đề: Phương Tích - Trục Đẳng Phương
Luyện thi toán 9 vào 10, trung tâm gia sư toán thủ khoa Tài Đức Việt: 0936 128 126
Website: http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn/
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊNBOIDUONGTOAN.COM
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN. MỌI THÔNG TIN CẦN HỖ TRỢ TƯ VẤN HỌC TẬP, ĐĂNG KÝ HỌC, MUA TÀI LIỆU TOÁN LỚP 9 ÔN THI VÀO LỚP 10 VUI LÒNG LIÊN HỆ: 0976.179.282
Tuyển tập các bài Toán Hình học lớp 9 ôn thi vào 10BOIDUONGTOAN.COM
Tuyển tập các bài Toán Hình học lớp 9 ôn thi vào 10. Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn học tập, đăng ký học, mua tài liệu Toán lớp 9 vui lòng liên hệ: 0976.179.282.
Chuyên Đề: Phương Tích - Trục Đẳng Phương
Luyện thi toán 9 vào 10, trung tâm gia sư toán thủ khoa Tài Đức Việt: 0936 128 126
Website: http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn/
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊNBOIDUONGTOAN.COM
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN. MỌI THÔNG TIN CẦN HỖ TRỢ TƯ VẤN HỌC TẬP, ĐĂNG KÝ HỌC, MUA TÀI LIỆU TOÁN LỚP 9 ÔN THI VÀO LỚP 10 VUI LÒNG LIÊN HỆ: 0976.179.282
Luận văn Sử Dụng Hàng Điểm Điều Hòa Trong Giải Toán Hình Học Phẳng.doc,các bạn có thể tham khảo thêm nhiều tài liệu và luận văn ,bài mẫu điểm cao tại teamluanvan.com
Các chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán THCS hay nhất. Mọi thông tin cần hỗ trợ về tài liệu, tìm giáo viên dạy bồi dưỡng toán lớp 6, 7, 8, 9, ôn luyện thi vào chuyên, vui lòng liên hệ: 0919.281.916.
Tuyển tập 100 đề luyện thi Học sinh giỏi Toán lớp 6 (có đáp án)Bồi dưỡng Toán lớp 6
Cung cấp tài liệu Tuyển tập 100 đề luyện thi Học sinh giỏi Toán lớp 6 có đáp án cho các em học sinh lớp 6. Mọi thông tin cần hỗ trợ mua tài liệu, vui lòng liên hệ theo số máy: 0919.281.916. Email: doanthich@gmail.com.
Kính thưa quý bậc PH và các em HS lớp 6 thân mến,
Với chương trình toán lớp 6 hiện nay, có nhiều em HS đang gặp khó khăn, khúc mắc trong quá trình học tập. Với mục tiêu giúp các em HS lớp 6:
+) Hệ thống chương trình toán lớp 6
+) Rèn luyện kỹ năng và phát triển tư duy toán THCS,
+) Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6
Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn học tập, giải pháp, vui lòng liên hệ Thầy Thích:
+) Tel: 0919.281.916
+) Email: doanthich@gmail.com
+) Website: www.ToanIQ.com
Luận văn Sử Dụng Hàng Điểm Điều Hòa Trong Giải Toán Hình Học Phẳng.doc,các bạn có thể tham khảo thêm nhiều tài liệu và luận văn ,bài mẫu điểm cao tại teamluanvan.com
Các chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán THCS hay nhất. Mọi thông tin cần hỗ trợ về tài liệu, tìm giáo viên dạy bồi dưỡng toán lớp 6, 7, 8, 9, ôn luyện thi vào chuyên, vui lòng liên hệ: 0919.281.916.
Tuyển tập 100 đề luyện thi Học sinh giỏi Toán lớp 6 (có đáp án)Bồi dưỡng Toán lớp 6
Cung cấp tài liệu Tuyển tập 100 đề luyện thi Học sinh giỏi Toán lớp 6 có đáp án cho các em học sinh lớp 6. Mọi thông tin cần hỗ trợ mua tài liệu, vui lòng liên hệ theo số máy: 0919.281.916. Email: doanthich@gmail.com.
Kính thưa quý bậc PH và các em HS lớp 6 thân mến,
Với chương trình toán lớp 6 hiện nay, có nhiều em HS đang gặp khó khăn, khúc mắc trong quá trình học tập. Với mục tiêu giúp các em HS lớp 6:
+) Hệ thống chương trình toán lớp 6
+) Rèn luyện kỹ năng và phát triển tư duy toán THCS,
+) Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6
Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn học tập, giải pháp, vui lòng liên hệ Thầy Thích:
+) Tel: 0919.281.916
+) Email: doanthich@gmail.com
+) Website: www.ToanIQ.com
Tuyển tập 16 đề thi học kì I môn toán lớp 7. Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn đăng ký học tập bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 vui lòng liên hệ Thầy Thích - Tel: 0919.281.916.
Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9BOIDUONGTOAN.COM
Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9. Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn học tập, đăng ký học Toán lớp 9 ôn thi vào lớp 10, mua tài liệu liên quan Toán lớp 9, liên hệ: 0976.179.282.
LÝ THUYẾT VÀ 15 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG 1 HÌNH HỌC 8 CỰC HAYHoàng Thái Việt
LÝ THUYẾT VÀ 15 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG 1 HÌNH HỌC 8 CỰC HAY
TỔNG HỢP CÁC DẠNG HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG 1
BÀI TẬP HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG I HAY
LÝ THUYẾT HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG 1 HAY
BỘ ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG 1 HAY
Một số chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 8. Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn và đăng ký học tập môn Toán lớp 8 vui lòng liên hệ văn phòng gia sư: 0936.128.126.
Tuyển tập một số đề thi HSG môn Toán lớp 8 có đáp án. Mọi thông tin cần tư vấn học tập môn Toán lớp 8 vui lòng liên hệ Thầy Thích theo: 0919.281.916 hoặc website: www.ToanIQ.com. (Tuyển tập 15 chuyên đề bồi dưỡng Toán lớp 8 và 53 đề thi HSG Toán 8 có đáp án chi tiết).
Tài liệu này của khóa học “Luyện thi học sinh giỏi, thi chuyên toán lớp 10” của thầy Hồng Trí Quang
Facebook thảo luận https://www.facebook.com/chuyentoanlop9/?ref=bookmarks
100 câu hỏi trắc nghiệm thể tích khối đa diện có đáp án - iHoc.mehaic2hv.net
100 câu hỏi trắc nghiệm thể tích khối đa diện có đáp án nối tiếp chuyển đề trắc nghiệm toán. Tài liệu là 100 câu hỏi về thể tích khối chóp, khối lăng trụ,..
Tải về máy tài liệu này tại địa chỉ:
http://ihoc.me/100-cau-hoi-trac-nghiem-tich-khoi-da-dien-co-dap-an/
Nghị luận gần mực thì đen gần đèn thì sángJackson Linh
Nghị luận gần mực thì đen gần đèn thì sáng, dân gian ta có câu tục ngữ Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng. Nhưng có bạn lại bảo :Gần mực thì chưa chắc đã đen, gần đèn thì chưa chắc đã sáng. Hãy viết bài văn chứng minh để thuyết phục bạn ấy theo ý kiến của em.
Tổng hợp 1000 từ tiếng anh Word form thông dụng Jackson Linh
Nếu các bạn biết 1000 từ tiếng anh các bạn có thể nói đúng 1 câu ngữ pháp . Nhưng khi các bạn biết 1000 từ word form , các bạn có thể nói đúng hàng trăm câu nói đúng
công đức ấn tống kinh , những tội lỗi gây ra từ trước đến nay được tiêu trừ; nếu như đã mang những nghiệp duyên nặng nề thì sẽ được chuyển hóa thành nhẹ nhàng. Thường được các thiện Thần ủng hộ, tránh được các tai ương hoạn nạn, ôn dịch, nước, lửa, trộm cướp, đao binh, tù ngục,…
Chú này ví tụng 12.000 lượt hay in cúng 1.200 quyển thời nhất nhất cầu việc gì đều có hiệu nghiệm cả.
Cầu con có con, cầu bệnh khỏi bệnh. Cầu tài có tài, cầu phúc được phúc, cầu tai qua nạn khỏi được tai qua nạn khỏi v.v…
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdfLngHu10
Chương 1
KHÁI LUẬN VỀ TRIẾT HỌC VÀ TRIẾT HỌC MÁC - LÊNIN
A. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức: Trang bị cho sinh viên những tri thức cơ bản về triết học nói chung,
những điều kiện ra đời của triết học Mác - Lênin. Đồng thời, giúp sinh viên nhận thức được
thực chất cuộc cách mạng trong triết học do
C. Mác và Ph. Ăngghen thực hiện và các giai đoạn hình thành, phát triển triết học Mác - Lênin;
vai trò của triết học Mác - Lênin trong đời sống xã hội và trong thời đại ngày nay.
2. Về kỹ năng: Giúp sinh viên biết vận dụng tri thức đã học làm cơ sở cho việc nhận
thức những nguyên lý cơ bản của triết học Mác - Lênin; biết đấu tranh chống lại những luận
điểm sai trái phủ nhận sự hình thành, phát triển triết học Mác - Lênin.
3. Về tư tưởng: Giúp sinh viên củng cố niềm tin vào bản chất khoa học và cách mạng
của chủ nghĩa Mác - Lênin nói chung và triết học Mác - Lênin nói riêng.
B. NỘI DUNG
I- TRIẾT HỌC VÀ VẤN ĐỀ CƠ BẢN CỦA TRIẾT HỌC
1. Khái lược về triết học
a) Nguồn gốc của triết học
Là một loại hình nhận thức đặc thù của con người, triết học ra đời ở cả phương Đông và
phương Tây gần như cùng một thời gian (khoảng từ thế kỷ VIII đến thế kỷ VI trước Công
nguyên) tại các trung tâm văn minh lớn của nhân loại thời cổ đại. Ý thức triết học xuất hiện
không ngẫu nhiên, mà có nguồn gốc thực tế từ tồn tại xã hội với một trình độ nhất định của
sự phát triển văn minh, văn hóa và khoa học. Con người, với kỳ vọng được đáp ứng nhu
cầu về nhận thức và hoạt động thực tiễn của mình đã sáng tạo ra những luận thuyết chung
nhất, có tính hệ thống, phản ánh thế giới xung quanh và thế giới của chính con người. Triết
học là dạng tri thức lý luận xuất hiện sớm nhất trong lịch sử các loại hình lý luận của nhân
loại.
Với tư cách là một hình thái ý thức xã hội, triết học có nguồn gốc nhận thức và nguồn
gốc xã hội.
* Nguồn gốc nhận thức
Nhận thức thế giới là một nhu cầu tự nhiên, khách quan của con người. Về mặt lịch
sử, tư duy huyền thoại và tín ngưỡng nguyên thủy là loại hình triết lý đầu tiên mà con
người dùng để giải thích thế giới bí ẩn xung quanh. Người nguyên thủy kết nối những hiểu
biết rời rạc, mơ hồ, phi lôgích... của mình trong các quan niệm đầy xúc cảm và hoang
tưởng thành những huyền thoại để giải thích mọi hiện tượng. Đỉnh cao của tư duy huyền
thoại và tín ngưỡng nguyên thủy là kho tàng những câu chuyện thần thoại và những tôn
9
giáo sơ khai như Tô tem giáo, Bái vật giáo, Saman giáo. Thời kỳ triết học ra đời cũng là
thời kỳ suy giảm và thu hẹp phạm vi của các loại hình tư duy huyền thoại và tôn giáo
nguyên thủy. Triết học chính là hình thức tư duy lý luận đầu tiên trong lịch sử tư tưởng
nhân loại thay thế được cho tư duy huyền thoại và tôn giáo.
Trong quá trình sống và cải biến thế giới, từng bước con người có kinh nghiệm và có
tri thức về thế giới. Ban đầu là những tri thức cụ thể, riêng lẻ, cảm tính. Cùng với sự tiến
bộ của sản xuất và đời sống, nhận thức của con người dần dần đạt đến trình độ cao hơn
trong việc giải thích thế giới một cách hệ thống
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
https://dienlanhbachkhoa.net.vn
Hotline/Zalo: 0338580000
Địa chỉ: Số 108 Trần Phú, Hà Đông, Hà Nội
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptxCNGTRC3
Cháy, nổ trong công nghiệp không chỉ gây ra thiệt hại về kinh tế, con người mà còn gây ra bất ổn, mất an ninh quốc gia và trật tự xã hội. Vì vậy phòng chông cháy nổ không chỉ là nhiệm vụ mà còn là trách nhiệm của cơ sở sản xuất, của mổi công dân và của toàn thể xã hội. Để hạn chế các vụ tai nạn do cháy, nổ xảy ra thì chúng ta cần phải đi tìm hiểu nguyên nhân gây ra các vụ cháy nố là như thế nào cũng như phải hiểu rõ các kiến thức cơ bản về nó từ đó chúng ta mới đi tìm ra được các biện pháp hữu hiệu nhất để phòng chống và sử lý sự cố cháy nổ.
Mục tiêu:
- Nêu rõ các nguy cơ xảy ra cháy, nổ trong công nghiệp và đời sống; nguyên nhân và các biện pháp đề phòng phòng;
- Sử dụng được vật liệu và phương tiện vào việc phòng cháy, chữa cháy;
- Thực hiện được việc cấp cứa khẩn cấp khi tai nạn xảy ra;
- Rèn luyện tính kỷ luật, kiên trì, cẩn thận, nghiêm túc, chủ động và tích cực sáng tạo trong học tập.
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptx
bộ đề+ đáp án đề thi học sinh giỏi hình học 8
1. §Ò «n tËp H×nh häc 8 (Dµnh cho häc sinh kh¸ giái)
TỨ GIÁC:
1. Cho hình vuông ABCD. Trên tia đối BA lấy 1 điểm E, trên tia đối của CB lấy 1 điểm F sao cho EA =
FC.
a. Chứng minh rằng tam giác FED vuông cân.
b. Gọi O là giao điểm của 2 đường chéo AC và BD, gọi I là Trung điểm FE. Chứng minh rằng O,C,I
thẳng hàng
2. Cho tam giác ABC vuông tại A. (AC>AB),Đường cao AH. Trong nửa mặt phẳng bờ có chứa AH vẽ
hình vuông AHKE.
a. Chứng minh rằng > 450
.
b. Gọi P là giao điểm của AC và KE. Chứng minh rằng tam giác ABP vuông cân.
c. Gọi Q là đỉnh thứ tư của Cho hình bình hành APQB, gọi I là giao điểm của BP và AQ. Chứng minh
rằng H,I,E thẳng hàng.
d. Chứng minh rằng HE//QK
3. Cho hình vuông ABCD . Trên cạnh BC lấy 1 điểm tùy ý. Đường thẳng vuông góc với AM tại M cắt CD
tại E và AB tại F. Chứng minh rằng MA = FE
4. Cho hình vuông ABCD; điểm E thuộc cạnh CD,điểm F thuộc cạnh BC. Biết = 450
.Chứng minh rằng
chu vi tam giác CFE bằng nửa chu vi hình vuông ABCD
5. Cho hình vuông ABCD; điểm E thuộc cạnh CD,điểm F thuộc cạnh BC sao cho chu vi tam giác CFE
bằng nửa chu vi hình vuông ABCD . Chứng minh rằng = 450
6. Cho hình thang vuông ABCD có đáy CD = 9 cm,AB = 4 cm,cạnh xiên BC = 13 cm. Trên cạnh BC lấy
điểm M sao cho BM = BA. Đường thẳng vuông góc với BC tại M cắt AD tại N.
a. Chứng minh rằng : điểm N nằm trên tia phân giác góc ABM.
b. Chứng minh rằng : BC2
= BN2
+ ND2
+ DC2
c. Tính diện tích hình thang ABCD
7. Cho các điểm E và F nằm trên các cạnh AB và BC của hình bình hành ABCD sao cho FA = EC. Gọi I
là giao điểm của FA và EC. Chứng minh rằng ID là phân giác của
8. Cho hình thoi ABCD có góc B tù . Kẻ BM và BN lần lượt vuông góc với các cạnh AD và CD tại M và
N. Biết rằng
2
1
=
DB
MN
. Tính các góc hình thoi
9. Cho hình thang ABCD có độ dài 2 đáy là AB = 5 cm và CD = 15 cm, độ dài 2 đường chéo là AC = 16
cm, BD = 12 cm. Từ A vẽ đường thẳng song song với BD cắt CD tại E.
a. Chứng minh rằng ACE là tam giác vuông tại A.
b. Tính diện tích hình thang ABCD.
10. Ở bên ngoài hình bình hành ABCD vẽ 2 hình vuông ABEF và ADGH .Chứng minh :
a. AC = FH; AC ⊥ FH.
b. CEG là tam giác vuông cân.
11. Cho tam giác ABC có BC = a và đường cao AH = h.Từ một điểm trên AH vẽ đườnh thẳng song song
với BC cắt AB và AC tại P và Q.Vẽ và QR vuông góc với BC.
a.Tính diện tích PQRS theo a, h, x (AM = x).
b.Xác định vị trí M trên AH để diện tích này lớn nhất?
12. Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại O.Kí hiệu S là diện tích. Cho SAOB = a2
; SCOD = b2
với a , b là 2 số cho trước.Hãy tìm GTNN của SABCD?
13. Cho tam giác ABC cân tại A với A là góc nhọn; CD là đường phân giác góc ACB, Qua D kẻ đường
thẳng vuông góc với CD; đường nay cắt đường thẳng CB tại E , Chứng minh rằng BD = EC
14. Cho hình vuông ABCD cạnh a. điểm M di động trên cạnh AB; N di động trên cạnh AD sao cho chu vi
tam giác AMN không đổi và bằng 2a.Xác định vị trí của MN để diện tích tam giác CMN đạt giá trị lớn
nhất và tính giá trị lớn nhất đó
15. Cho tam giác ABC vuông cân tại A.Lấy điểm M tùy ý trên cạnh AC. Kẻ tia Ax vuông góc với BM. Gọi
H là giao điểm của Ax với BC và K là điểm đối xứngvới C qua H. Kẻ tia Ky vuông góc với BM. Gọi I
là giao điểm của Ky với AB. Tính
1
2. §Ò «n tËp H×nh häc 8 (Dµnh cho häc sinh kh¸ giái)
16. Cho hình vuông ABCD. Trên các tia đối của CB và DC, lấy các điểm M,N sao cho DN =BM. Các
đường thẳng song song kẻ từ M với AN và từ N với AM cắt nhau tại F . Chứng minh rằng :
a. Tứ giác ANFM là hình vuông.
b. Điểm F nằm trên tia phân giác của góc MCN và góc FCA = 900
c. Ba điểm B,O,D thẳng hàng và tứ giác BOFC là hình thang ( O là trung điểm FA)
17. Cho hình vuông ABCD . Trên cạnh CD, lấy M bất kì. Các tia phân giác của các góc BAM và DAM lần
lượt cắt cạnh BC tại E và cắt cạnh CD tại F . Chứng minh rằng MA ⊥ FE
18. Cho tam giác ABC có góc A = 300.
Dựng bên ngoài tam giác đều BCD. Chứng minh rằng AD2
= AB2
+
AC2
19. Cho tam giác ABC cân tại A có H là trung điểm cạnh BC. Gọi I là hình chiếu vuông góc của H trên
cạnh AC và O là trung điểm của HI. Chứng minh rằng AO ⊥ BI
20. Cho tam giác ABC cân tại A, lấy các điểm E và K lần lượt trên các tia AB và AC sao cho : AE + AK =
AB + AC. Chứng minh rằng EK > BC
21. Cho hình thang cân ABCD (AB//CD) có AC = 6cm; = 450
. O là giao điểm của 2 đường chéo.Tính
diện tích hình thang ABCD
22. Cho tứ giác lồi ABCD. Qua trung điểm của đường chéo BD dựng đường thẳng song song với đường
chéo. AC , đường thẳng này cắt đoạn thẳng AD tại E. Chứng minh rằng CE chia tứ giác thành 2 phần
có diện tích bằng nhau
23. Các đường chéo của tứ giác lồi ABCD vuông góc với nhau. Qua Trung điểm các cạnh AB và AD kẻ
những đường vuông góc theo thứ tự với các cạnh CD và CB. Chứng minh rằng 2 đường thẳng vuông
góc này và đường thẳng AC đồng quy
24. Cho tam giác ABC có BC = 15 cm,AC = 20 cm, AB = 25 .
a. Tính độ dài đường cao CH của tam giác ABC .
b. Gọi CD là dường phân giác của tam giác ACH Chứng minh rằng tam giác BCD cân.
Chứng minh rằng BC2
+ CD2
+ BD2
= 3CH2
+ 2BH2
+DH2
25. Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn và M là điểm nằm trên cạnh BC. Gọi E và F lần lượt là hình chiếu
của B và C xuống đường thẳng AM. Xác định vị trí của điểm M trên BC để tống BE + CF lớn nhất
26. Cho tam giác ABC . Trên AB lấy điểm D sao cho BD = 3 DA. Trên CB lấy điểm E sao cho BE = 4EC.
Gọi F là giao điểm của AE và CD .Chứng minh rằng FD = FC
27. Trong tất cả các hình chữ nhật có chiều dài đường chéo không đổi d,hãy tìm hình có diện tích lớn nhất?
28. Trên cạnh AB của hình vuông ABCD ,ngưòi ta lấy điểm E tùy ý . Tia phân giác của góc CDE cắt BC tại
K. Chứng minh rằng AE + KC = DE
29. Cho hình chữ nhật ABCD,kẻ BH ⊥ AC tại H.Gọi M và K lần lượt là trung điểm AH và CD. Chứng
minh BM ⊥ MK
TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG - ĐỊNH LÍ TA LÉT
30. Cho hình bình hành ABCD (AC>BD). Vẽ CE ⊥ AB và FC ⊥ AD. Chứng minh rằng : AB.AE + AD.AF
= AC2
31. Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh là a. Gọi M,N lần lượt là Trung điểm của AB và BC . Các đường
thẳng DN và CM cắt nhau tại I . Chứng minh rằng :
a. tam giác CIN vuông
b. Tính diện tích tam giác CIN theo a.
c. Tam giác AID cân.
32. Cho hình thang ABCD (BC//AD) với = . Tính độ dài đường chéo AC, biết rằng 2 đáy BC và AD
theo thứ tự có độ dài 12m, 27m.
33. Cho tam giác ABC , M là Trung điểm của cạnh BC. Từ 1 điểm E trên cạnh BC ta kẻ
Ex//AM. Ex cắt tia CA ở F và tia BA ở G.Chứng minh rằng :FE + EG = 2 AM
34. Cho hình bình hành ABCD ,trên Đường chéo AC lấy I. Tia DI cắt đường thẳng AB tại M,cắt đường
thẳng BC tại N.
2
3. §Ò «n tËp H×nh häc 8 (Dµnh cho häc sinh kh¸ giái)
a. Chứng minh rằng :
CN
CB
DN
DM
AB
AM
==
b.Chứng minh rằng ID2
= IM.IN
35. Cho tam giác ABC , đường phân giác trong của C cắt cạnh AB tại D. Chứng minh rằng CD2
< CA.CB
36. Cho tam giác ABC , BD và CE là 2 đường cao của tam giác ABC . DF và EG là 2 đường cao của tam
giác ADE. Chứng minh rằng
a. Hai tam giác ADE và ABC đồng dạng.
b. FG//BC
37. Cho hình bình hành ABCD với đường chéo AC > BD. Gọi E và F lần lượt là chân đường vuông góc kẻ
từ C đến các đường thẳng AB và AD; gọi G là chân dường vuông góc kẻ từ B đến AC.
a. Chứng minh rằng 2 tam giác CBG và ACF đồng dạng
b. Chứng minh rằng : AB.AE + AD .AF = AC2
38. Cho tam giác ABC (AB < AC). Hai Đường cao BD và CE cắt nhau tại H.
a. So sánh và
b. So sánh 2 đoạn thẳng BD và CE.
c. Chứng minh rằng 2 tam giác ADE và tam giác ABC đồng dạng
39. Cho hình thang ABCD có đáy lớn là CD. Qua A kẻ đường thẳng song song với BC cắt đường chéo BD
tại M và cắt CD tại I. Qua B kẻ đường thẳng song song với AD cắt cạnh CD ở K. Qua K kẻ đường
thẳng song song với BD cắt BC ở P. Chứng minh rằng MP//DC
40. Trong tam giác ABC Kẻ trung tuyến AM. K là 1 điểm trên AM sao cho:
3
1
=
AM
AK
, BK cắt AC tại N.
a. Tính diện tích tam giác AKN, biết diện tích tam giác ABC là S.
b. Một đường thẳng qua K cắt các cạnh AB và AC lần lượt tại I và J. Chứng minh rằng 6=+
AJ
AC
AI
AB
.
41. Lấy 1 điểm O trong tam giác ABC. Các tia AO,BO,CO cắt BC,AC,AB lần lượt tại P,Q,R.
Chứng minh rằng : 2=++
CR
OC
BQ
OB
AP
OA
42. Cho đoạn thẳng AB , gọi O là trung điểm của AB. Vẽ về 1 phía AB các tia Ax và By vuông góc với
AB. Lấy C trên Ax, D trên By sao cho góc COD = 900
.
a. Chứng minh rằng tam giác ACO đồng dạng với tam giác BDO.
b. Chứng minh rằng CD = AC + BD.
c. Kẻ OM vuông góc CD tại M, gọi N là giao điểm của AD với BC. Chứng minh rằng MN//AC
43. Cho tam giác ABC với AB = 5 cm,AC = 6 cm BC = 7 . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC , O là giao
điểm của 2 tia phân giác trong của tam giác ABC . Chứng minh rằng GO//AC
44. Cho hình vuông ABCD trên cạnh BC lấy điểm M sao cho BM = , trên tia đối của tia CD lấy N sao
cho CN = . I là giao điểm của tia AM và BN. Chứng minh rằng 5 điểm A,B,I,C,D cùng cách đều 1 điểm
45. Cho tam giác ABC ,trung tuyến CM, Qua điểm Q trên AB vẽ đường thẳng d song song với CM, Đường
thẳng d cắt BC tại R và cắt AC tại P. Chứng minh nếu QA.QB = QP.QR thì tam giác ABC vuông tại C
46. Trên các cạnh AB.BC.CA của ∆ ABC côc định lấy M,N,P sao cho: = = = k (k>0).
a.Tính S∆ MNP theo S∆ ABC và theo k
b. Tính k sao cho S∆ MNP đạt giá trị nhỏ nhất?
47. Cho tam giác ABC (AB=AC) có góc ở đỉnh bằng 200
; cạnh đáy là a ; cạnh bên là b . Chứng minh
rằng a3
+ b3
= 3ab2
48. Cho 4 điểm A,E,F,B theothứ tự ấy trên 1 đường thẳng . Trên cùng 1 nửa mặt phẳng bờ AB vẽ các hình
vuông ABCD ; FGHE.
a. Gọi O là giao điểm của AG và BH. Chứng minh rằng các tam giác OHE và OBC đồng dạng .
b. Chứng minh rằng các đường thẳng CE và FD cùng đi qua O.
49. Cho tam giác ABC có AB = 4,BC = 6,CA = 8. Các đường phân giác trong AD và BE cắt nhau tại I.
a. Tính độ dài các đoạn thẳng BD và CD.
b. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC . Chứng minh rằng IG//BC suy ra độ dài IG
3
4. §Ò «n tËp H×nh häc 8 (Dµnh cho häc sinh kh¸ giái)
50. Cho ∆ABC có Â = 300
. Dựng bên ngoài ∆ BCD đều. Chứng minh AD2
= AB2
+ AC2
.(Bài 18-giải theo
cách khác)
51. Cho hình vuông ABCD , trên BC lấy M sao cho : BCBM
3
1
= . Trên tia đối của tia CD lấy điểm N sao
cho BCCN
2
1
= . Cạnh AM cắt BN tại I và CI cắt AB tại K . Gọi H là hình chiếu của M trên AC.
Chứng minh rằng K,M,H thẳng hàng.
52. Cho hình thang ABCD có 2 đáy là AB = 2a; CD = a. Hãy xác định vị trí điểm M trên đường thẳng CD
sao cho Đường thẳng AM chia hình thang thành 2 phần có diện tích bằng nhau.
53. Cho tam giác ABC (BC<AB). Từ C vẽ dường vuông góc với phân giác BE tại F và cắt AB tại K; vẽ
trung tuyến BD cắt CK tại G . Chứng minh rằng DF đi qua trung điểm của GE
54. Cho hình thoi ABCD có góc = 600
. Gọi M là 1 điểm thuộc cạnh AD. Đường thẳng CM cắt đường
thẳng AB tại N.
a. Chứng minh AB2
= DM.BN.
b. BM cắt DN tại P . Tính
55. Cho ∆ABC,điểm M nằm trên cạnh BC,Chứng minh : MA.BC < MC.AB + MB.AC.
56. Cho tam giác ABC cân tại A ( < 900
).Từ B kẻ BM vuông góc với AC. Chứng minh rằng :
12
2
−
=
BC
AB
AC
AM
.
57. Cho hình bình hành ABCD tâm O. Gọi M,N lầnlượt là Trung điểm của BO,AO. lấy điểm F trên cạnh
AB sao cho tia FM cắt cạnh BC tại E và tia FN cắt cạnh AD tại K. Chứng minh rằng :
a. 4=+
BE
BC
BF
BA
b. BCAKBE ≥+
58. Cho tam giác ABC (AB=BC). Trên cạnh AC chọn điểm K nằm giữa A và C. Trên tia đối của tia CA lấy
E sao cho : CE = AK. Chứng minh :BK + BE > BA + BC
59. Cho tam giác ABC đều. Gọi M là 1 điểm bất kỳ nằm trong tam giác . Chứng minh rằng tống các khoảng
cách từ M đến 3 cạnh của tam giác có giá trị không đổi khi M thay đổi vị trí trong tam giác
60. Cho tam giác ABC , qua 1 điểm O tùy ý trong tam giác , ta kẻ các đường AO,BO,CO cắt BC,CN,AB
lần lượt tại M,N, và P. Chứng minh rằng : 1=++
CP
OP
BN
ON
AM
OM
61. Cho ∆ ABC có 2 đường cao BD và CE. Chứng minh =
62. Cho ∆ ABC có 2 đường phân giác AD.Chứng minh : AD2
= AB.AC - DB.DC
63. Cho tam giác ABC( < 900
). Bên ngoài tam giác dựng các hình vuông ABDE, ACFG. Dựng hình bình
hành AEIG. Chứng minh rằng .
a. ∆ABC = ∆GIA CI = BF.
b. Ba đường thẳng AI,BF,CD đồng quy
64. Cho tam giác ABC , gọi D là Trung điểm AB. Trên cạnhAC lấy điểm E sao cho AE = 2EC. Gọi O là
giao điểm của CD và BE. Chứng minh rằng
a. Diện tích tam giác BOC = Diện tích tam giác AOC.
b. BO = 3EO.
65. Cho tam giác ABC . Một đường thẳng song song với BC cắt AC tại E và cắt đường thẳng song song với
AB kẻ từ C ở F. Gọi S là giao điểm của AC và BF. Chứng minh rằng SC2
= SE.SA
66. Cho hình bình hành ABCD . Trên cạnh AB và CD lần lượt lấy các điểm M và K sao cho AM = CK.
Trên AD lấy điểm P tùy ý. Đoạn thẳng MK lần lượt cắt PB và PC tại E và F . Chứng minh rằng SFEP =
SBME + SCKF
67. Cho đoạn thẳng AC = m. Lấy điểm B bất kì thuộc đoạn AC. Tia Bx ⊥ AC. Trên tia Bx lần lượt lấy các
điểm D và E sao cho BD = BA và BE = BC.
a. Chứng minh rằng CD = AE và CD ⊥ AE.
b. Gọi M, N lần lượt là Trung điểm của AE, CD. Gọi I là Trung điểm của MN. Chứng minh rằng
khoảng cách từ điểm I đến AC không đổi khi B di chuyển trên đoạn AC.
4
5. §Ò «n tËp H×nh häc 8 (Dµnh cho häc sinh kh¸ giái)
c. Tìm vị trí của điểm B trên đoạn AC sao cho tổng diện tích 2 tam giác ABE và BCD có giá trị lớn
nhất . Tìm giá trị lớn nhất này theo m
68. Cho hình vuông ABCD.Trên cạnh AB lấy M.Vẽ BH vuông góc với CM.Nối DH.
Vẽ HN ⊥DH. Chứng minh :
a. ∆ DHC ∽ ∆ NHB
b. AM.NB = NC.MB
69. Cho hình bình hành ABCD . Gọi M,N là Trung điểm của BC,AD, Gọi K là điểm nằm giữa C và D. Gọi
P,Q theo thứ tự là các điểm đổi xứng của K qua tâm M và N.
a. Chứng minh rằng Q,P,A,B thẳng hàng.
b. Gọi G là giao điểm của PN và QM. Chứng minh rằng GK luôn đi qua điểm I cố định khi K thay đổi
trên đoạn CD
70. Cho tam giác ABC vuông tại A. Về phía ngoài của tam giác ta vẽ các hình vuông ABDE và ACGH.
a. Chứng minh rằng BCHE là hình thang cân.
b. Kẻ đường cao AK của tam giác ABC. Chứng minh rằng các đường thẳng AK, DE, GH đồng quy
71. Cho tứ giác ABCD. Đường thẳng qua A song song với BC, cắt BD tại P và đường thẳng qua B song
song với AD cắt AC tại Q.Chứng minh PQ//CD
72. Cho tam giác ABC . Trên cạnh BC,CN lần lượt lấy các điểm M,N,P. lần lượt đặt diện tích các tam giác
ANP,MBP,MNC,ABC, là S1,S2,S3,S.
a. Chứng minh:
ABAC
APAN
S .
.S1
=
b. Chứng minh: S1.S2.S3 ≤ 3
64
1
S
73. Cho tứ giác ABCD có AC = 10 cm, BD = 12 Chứng minh. Hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O,
biết = 300
.Tính diện tích tứ giác ABCD
74. Cho tam giác ABC vuông tại A có đường phân giác BD cắt đường cao AH tại I.
a. Chứng minh tam giác ADI cân.
b. Chứng minh AD.BD = BI.DC.
c. Từ D kẻ DK ⊥ BC tại K. tứ giác ADKI là hình gì?
5
6. §Ò «n tËp H×nh häc 8 (Dµnh cho häc sinh kh¸ giái)
Híng dÉn gi¶i
phÇn tø gi¸c
1. Cho hình vuông ABCD. Trên tia đối BA
lấy 1 điểm E, trên tia đối của CB lấy 1 điểm
F sao cho EA = FC.
a. Chứng minh rằng tam giác FED
vuông cân.
b. Gọi O là giao điểm của 2 đường chéo
AC và BD, gọi I là Trung điểm FE. Chứng minh
rằng O,C,I thẳng hàng
HD: a/ C/m : ∆ADE = ∆CDF
⇒ DE = DF ; · ·ADE CDE=
b/ C/m : OB = OD; CB = CD; IB = ID
I
O
F
E
D
C
B
A
2. Cho tam giác ABC vuông tại A.
(AC>AB),Đường cao AH. Trong nửa
mặt phẳng bờ có chứa AH vẽ hình vuông
AHKE.
a. Chứng minh rằng µB > 450
.
b. Gọi P là giao điểm của AC và KE.
Chứng minh rằng tam giác ABP
vuông cân.
c. Gọi Q là đỉnh thứ tư của Cho hình
bình hành APQB, gọi I là giao điểm
của BP và AQ. Chứng minh rằng
H,I,E thẳng hàng.
d. Chứng minh rằng HE//QK
I
Q
P
E
K
H
C
B
A
G2
H2
HD:
b.C/m : ∆AHB = ∆AEP
c.C/m : ABQP là hình vuông
H; I ;K cách đều AK
d. C/m ∆AQK vuông ( Tính chất t/tuyến = ½ cạnh)
3. Cho hình vuông ABCD . Trên cạnh BC
lấy 1 điểm tùy ý. Đường thẳng vuông
góc với AM tại M cắt CD tại E và AB tại
F. Chứng minh rằng MA = FE
HD:
Kẻ EG // BC.C/m : ∆AME= ∆EGF.
G
M
E
F
BA
D C
4. Cho hình vuông ABCD; điểm E thuộc
cạnh CD,điểm F thuộc cạnh BC. Biết
·FAE = 450
.Chứng minh rằng chu vi
tam giác CFE bằng nửa chu vi hình
vuông ABCD
I F
E
D C
BA
HD GIẢI:
Lấy ID = BE.C/m EF = IF
6
7. §Ò «n tËp H×nh häc 8 (Dµnh cho häc sinh kh¸ giái)
5. Cho hình vuông ABCD; điểm E thuộc
cạnh CD,điểm F thuộc cạnh BC sao cho
chu vi tam giác CFE bằng nửa chu vi
hình vuông ABCD . Chứng minh rằng
·FAE = 450
.
HD :
C/m : ∆AID = ∆AEB;∆AIF = ∆AEF
I F
E
D C
BA
6. Cho hình thang vuông ABCD có đáy
CD = 9 cm,AB = 4 cm,cạnh xiên BC =
13 cm. Trên cạnh BC lấy điểm M sao
cho BM = BA. Đường thẳng vuông góc
với BC tại M cắt AD tại N.
a. Chứng minh rằng : điểm N nằm trên
tia phân giác góc ABM.
b. Chứng minh rằng : BC2
= BN2
+ ND2
+ DC2
c. Tính diện tích hình thang ABCD
HD :
b.C/m N nằm trên tia p/g ·DCM ⇒ ∆BNC
vuông
c.Tính BH = 12cm
H
N
M
D
C
BA
7. Cho các điểm E và F nằm trên các cạnh
AB và BC của Cho hình bình hành
ABCD sao cho FA = EC. Gọi I là giao
điểm của FA và EC. Chứng minh rằng
ID là phân giác của góc AIC
HD: S∆AFD = S∆CED = SABCD ⇒ DH = DK
K
H
I
E
F
D C
BA
8. Cho hình thoi ABCD có góc B tù . Kẻ
BM và BN lần lượt vuông góc với các
cạnh AD và CD tại M và N. Biết rằng
2
1
=
DB
MN
. Tính các góc hình thoi
m∠DAB = 33
N
M
C
A D
B
HD: ∆IMN đều ⇒ ·MBN = 300
⇒ ·DBC = 750
⇒ =
1500
7
8. §Ò «n tËp H×nh häc 8 (Dµnh cho häc sinh kh¸ giái)
9. Cho hình thang ABCD có độ dài 2 đáy
là AB = 5 cm và CD = 15 cm, độ dài 2
đường chéo là AC = 16 cm, BD = 12
cm. Từ A vẽ đường thẳng song song với
BD cắt CD tại E.
a. Chứng minh rằng ACE là tam giác
vuông tại A.
b. Tính diện tích hình thang ABCD.
HD:
a.Tính AE ; CE ,sử dụng định lí PItago đảo
b. 3 tam giác AED; ADB;ACB có cùng diện
tích ⇒ SABCD = S∆CAE
E
A
B
D
C
10. Ở bên ngoài hình bình hành ABCD vẽ 2
hình vuông ABEF và ADGH .Chứng
minh :
a. AC = FH; AC ⊥ FH.
b. CEG là tam giác vuông cân.
HD: a.∆ACB = ∆FHA (c-g-c)
b.∆GDC = ∆CBE (c-g-c) .Dựa vào t/c 2
góc có cạnh tương ứng vuông góc (đảo)
Q
H
G
C
A
E
F
B
D
11. Cho tam giác ABC có BC = a và đường
cao AH = h.Từ một điểm trên AH vẽ
đườnh thẳng song song với BC cắt AB
và AC tại P và Q.Vẽ và QR vuông góc
với BC.
a.Tính diện tích PQRS theo a, h, x (AM
= x).
b.Xác định vị trí M trên AH để diện tích
này lớn nhất?
HD: a.SABC = S∆APQ + SBPQC (Đặt PQ = y)
⇒ y = ⇒ SPQRS = x.(h - x)
b.x + (h - x) = h (không đổi) ⇒ x.(h - x) lớn
nhất khi x = h - x ⇒ x =
x
H R
Q
S
P
B C
A
M
12. Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo
cắt nhau tại O.Kí hiệu S là diện tích.
Cho SAOB = a2
; SCOD = b2
với a , b là 2
số cho trước.
Hãy tìm GTNN của SABCD?
HD: = = ⇒ SAOD .SBOC =a2
b2
Áp dụng ( x + y)2
≥ 4xy
⇒SAOD + SBOC ≥ 4SAOD .SBOC = 2.
⇒ SABCD ≥ ( + )2
.
Dấu bằng xảy ra khi SAOD = SBOC ⇒ AB//CD
O
K
H
D
C
A
B
8
9. §Ò «n tËp H×nh häc 8 (Dµnh cho häc sinh kh¸ giái)
13. Cho tam giác ABC cân tại A với A là
góc nhọn; CD là đường phân giác góc
ACB, Qua D kẻ đường thẳng vuông góc
với CD; đường nay cắt đường thẳng CB
tại E , Chứng minh rằng BD = EC
HD: · · ·2DBG DGB GCD= =
E
D
G CB
A
14. Cho hình vuông ABCD cạnh a. điểm M
di động trên cạnh AB; N di động trên
cạnh AD sao cho chu vi tam giác AMN
không đổi và bằng 2a.Xác định vị trí của
MN để diện tích tam giác CMN đạt giá
trị lớn nhất và tính giá trị lớn nhất đó
HD: SCMN = (a2
- SAMN) ≤ a2
.
H
B
D
A
C
M
N
15.Cho tam giác ABC vuông cân tại A.Lấy
điểm M tùy ý trên cạnh AC. Kẻ tia Ax
vuông góc với BM. Gọi H là giao điểm
của Ax với BC và K là điểm đối xứngvới
C qua H. Kẻ tia Ky vuông góc với BM.
Gọi I là giao điểm của Ky với AB. Tính
·AIM .
HD: I là trực tâm ∆MBD ⇒ MI ⊥BD
CD ⊥ BD⇒ ·AIM = 450
.
I
D
KH
A
C B
M
16. Cho hình vuông ABCD. Trên các tia đối
của CB và DC, lấy các điểm M,N sao
cho DN =BM. Các đường thẳng song
song kẻ từ M với AN và từ N với AM
cắt nhau tại F . Chứng minh rằng :
d. Tứ giác ANFM là hình vuông.
a. Điểm F nằm trên tia phân giác của
góc MCN và góc FCA = 900
b. Ba điểm B,O,D thẳng hàng và tứ
giác BOFC là hình thang ( O là trung
điểm FA) .
HD: c. OA = OC; ∆ = DC; BA = BC.
b.Kẻ FK ⊥ BC; FH ⊥ CD ; CKFH là hình vuông
H
K
O
F
N
BA
D C
M
17. Cho hình vuông ABCD . Trên cạnh CD,
lấy M bất kì. Các tia phân giác của các
góc BAM và DAM lần lượt cắt cạnh BC
tại E và cắt cạnh CD tại F .
Chứng minh rằng MA ⊥ FE
HD: DK = BE; ∆ADE = ∆AIF ( Ilà giao điểm
AM và EF) K
F
E
BA
D
C
M
9
10. §Ò «n tËp H×nh häc 8 (Dµnh cho häc sinh kh¸ giái)
18. Cho tam giác ABC có góc A =
300.
Dựng bên ngoài tam giác đều BCD.
Chứng minh rằng AD2
= AB2
+ AC2
HD:Dựng ∆ đều ADE ⇒ + = 2700
E
D
A
C
B
19. Cho tam giác ABC cân tại A có H là
trung điểm cạnh BC. Gọi I là hình
chiếu vuông góc của H trên cạnh AC và
O là trung điểm của HI. Chứng minh
rằng AO ⊥ BI
HD:M là trung điểm CI ;MH // BI ⇒ O là trực
tâm ∆AMH
M
K
O
I
HC B
A
20. Cho tam giác ABC cân tại A, lấy các
điểm E và K lần lượt trên các tia AB và
AC sao cho : AE + AK = AB + AC.
Chứng minh rằng EK > BC.
HD: BC = MN ; OE > OM
EB = 1,44 cm
O
N
K
M
C
B
A
E
21. Cho hình thang cân ABCD
(AB//CD) có AC = 6cm;
= 450
. .O là giao điểm của 2 đường
chéo.Tính diện tích hình thang ABCD
HD: = 450
O
H
K
D
BA
C
10
11. §Ò «n tËp H×nh häc 8 (Dµnh cho häc sinh kh¸ giái)
22. Cho tứ giác lồi ABCD. Qua trung điểm
của đường chéo BD dựng đường thẳng
song song với đường chéo. AC , đường
thẳng này cắt đoạn thẳng AD tại E.
Chứng minh rằng CE chia tứ giác
thành 2 phần có diện tích bằng nhau
HD: SCAE = SCAO ;⇒ SABCE = SABC + SCAO = SABO
+ SBCO = (SBCD + SABD) = SABCD
*E ∉ Đoạn AD .Không đúng
I
E
O
A
D
C
B
23. Các đường chéo của tứ giác lồi ABCD
vuông góc với nhau. Qua Trung điểm
các cạnh AB và AD kẻ những đường
vuông góc theo thứ tự với các cạnh CD
và CB. Chứng minh rằng 2 đường thẳng
vuông góc này và đường thẳng AC đồng
quy/
HD: E là trung điểm AC ⇒ H là trực tâm ∆
MPE
C
H
Q
P
N
M
E
A
B
D
24. Cho tam giác ABC có BC = 15 cm,AC =
20 cm, AB = 25 .
a. Tính độ dài đường cao CH của tam
giác ABC .
b. Gọi CD là dường phân giác của tam
giác ACH Chứng minh rằng tam giác
BCD cân.
c. Chứng minh rằng BC2
+ CD2
+ BD2
= 3CH2
+ 2BH2
+DH2
HD: ∆ ABC vuông tại C;
( + ) = ( + ) = 1V
m CA = 5,00 cm
m BC = 3,01 cm
D
H
C A
B
25. Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn và M
là điểm nằm trên cạnh BC. Gọi E và F
lần lượt là hình chiếu của B và C
xuống đường thẳng AM. Xác định vị trí
của điểm M trên BC để tống BE + CF
lớn nhất.
HD: BE + CF ≤ BC ⇒ Max(BE + CF) = BC khi
E ≡ F≡ M ⇔ AM ⊥ BC
F
E
A
B
C
M
11
12. §Ò «n tËp H×nh häc 8 (Dµnh cho häc sinh kh¸ giái)
26. Cho tam giác ABC . Trên AB lấy
điểm D sao cho BD = 3 DA. Trên CB
lấy điểm E sao cho BE = 4EC. Gọi F là
giao điểm của AE và CD .Chứng minh
rằng FD = FC.
HD: SACE = SADE ( = SABE)
EB
EC
= -4,05
CE = 1,87 cm
m BC = 9,43 cm
H
K
F
D
A
C
B
E
27. Trong tất cả các hình chữ nhật có chiều
dài đường chéo không đổi d,hãy tìm hình
có diện tích lớn nhất?
HD: Vận dụng pi ta go và BĐT Cosi
y
x
d
28. Trên cạnh AB của hình vuông ABCD
,ngưòi ta lấy điểm E tùy ý . Tia phân giác của
góc CDE cắt BC tại K.
Chứng minh rằng AE + KC = DE
KC = 1,86 cm
I
K
D
BA
C
E
29. Cho hình chữ nhật ABCD,kẻ BH ⊥ AC
tại H.Gọi M và K lần lượt là trung điểm
AH và CD. Chứng minh BM ⊥ MK
HD: N là trung điểm BH ⇒ N là trực tâm ∆
BCM
N
K
M
H
C
A D
B
12
13. §Ò «n tËp H×nh häc 8 (Dµnh cho häc sinh kh¸ giái)
TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG- ĐỊNH LÍ TA-LÉT
30. Cho hình bình hành ABCD (AC>BD). Vẽ
CE⊥ AB và FC ⊥ AD.
Chứng minh rằng : AB.AE + AD.AF = AC2
HD: AB.AE = AC.AH
BC.AF = AC.CH
E
F
H
C
A D
B
31. Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh là
a. Gọi M,N lần lượt là Trung điểm của AB
và BC . Các đường thẳng DN và CM cắt
nhau tại I . Chứng minh rằng :
a. tam giác CIN vuông
b. Tính diện tích tam giác CIN theo a.
c. Tam giác AID cân.
HD: b.Tỉ số diện tích 2 ∆ đồng dạng bằng tỉ số
bình phương 2 cạnh tương ứng.
c.Q là trung điểm CD ⇒ PQ ⊥ DN
I
M
P
A
N
Q
C
B
D
32. Cho hình thang ABCD (BC//AD) với
= . Tính độ dài đường chéo AC, biết
rằng 2 đáy BC và AD theo thứ tự có độ
dài 12m, 27m.
HD: ∆ ABC ∽ ∆ DCA
m∠ABC = 108,23°
m∠ACD = 108,23°
A
CB
D
33. Cho tam giác ABC , M là Trung điểm
của cạnh BC. Từ 1 điểm E trên cạnh BC
ta kẻ Ex//AM. Ex cắt tia CA ở F và tia
BA ở G.Chứng minh rằng :
FE + EG = 2 AM
HD: = ; =
F
G
MC B
A
E
34. Cho Cho hình bình hành ABCD ,trên
Đường chéo AC lấy I. Tia DI cắt đường
thẳng AB tại M,cắt đường thẳng BC tại N.
a. Chứng minh rằng :
CN
CB
DN
DM
AB
AM
==
b.Chứng minh rằng : ID2
= IM.IN
HD: a. = ⇒ = ; = ;
b. = ; =
N
MB
D C
A
I
13
14. §Ò «n tËp H×nh häc 8 (Dµnh cho häc sinh kh¸ giái)
35. Cho tam giác ABC , đường phân giác
trong của C cắt cạnh AB tại D. Chứng
minh rằng
CD2
< CA.CB
HD: CD2
= CA.CM.
M
D
A B
C
36. Cho tam giác ABC , BD và CE là 2 đường
cao của tam giác ABC . DF và EG là 2
đường cao của tam giác ADE. Chứng
minh rằng
a. Hai tam giác ADE và ABC đồng
dạng.
b. FG//BC
HD: a. =
b. ∆AFG ∽ ∆ABC
F G
D
E
B
C
A
37. Cho hình bình hành ABCD với đường
chéo AC > BD. Gọi E và F lần lượt là
chân đường vuông góc kẻ từ C đến các
đường thẳng AB và AD; gọi G là chân
dường vuông góc kẻ từ B đến AC.
a. Chứng minh rằng 2 tam giác CBG và
ACF đồng dạng
b. Chứng minh rằng : AB.AE + AD .AF
= AC2
HD: Xem bài 28
G
F
E
C
A D
B
38. Cho tam giác ABC (AB < AC). Hai
Đường cao BD và CE cắt nhau tại H.
a. So sánh và
b. So sánh 2 đoạn thẳng BD và CE.
c. Chứng minh rằng 2 tam giác ADE và
tam giác ABC đồng dạng
HD: c. Xem bài 34
F
H
D
E
B C
A
39. Cho hình thang ABCD có đáy lớn là
CD. Qua A kẻ đường thẳng song song với
BC cắt đường chéo BD tại M và cắt CD
tại I. Qua B kẻ đường thẳng song song với
AD cắt cạnh CD ở K. Qua K kẻ đường
thẳng song song với BD cắt BC ở P.
Chứng minh rằng MP//DC.
HD: DI = CK; = ; =
I
M
P
KD C
A B
14
15. §Ò «n tËp H×nh häc 8 (Dµnh cho häc sinh kh¸ giái)
40. Trong tam giác ABC Kẻ trung tuyến AM.
K là 1 điểm trên AM sao cho:
3
1
=
AM
AK
,
BK cắt AC tại N.
a. Tính diện tích tam giác AKN, biết
diện tích tam giác ABC là S.
b. Một đường thẳng qua K cắt các cạnh
AB và AC lần lượt tại I và J. Chứng
minh rằng 6=+
AJ
AC
AI
AB
.
HD: a/ P là trung điểm AC;
= ; =
b/ Kẻ BD //CE//IJ ; AE + ED = 2AM
= ; = .
N
E
AM
AK
= 3,01
D
J
I
H
Q
P
MB
C
A
K
41. Lấy 1 điểm O trong tam giác ABC. Các
tia AO,BO,CO cắt BC,AC,AB lần lượt tại
P,Q,R. Chứng minh rằng
: 2=++
CR
OC
BQ
OB
AP
OA
HD: Đặt SOBC = S1; SOAC = S2;
SOAB = S3; SABC = S
= ; = ; =
P
Q
R
K HB C
A
O
42. Cho đoạn thẳng AB , gọi O là trung điểm
của AB. Vẽ về 1 phía AB các tia Ax và
By vuông góc với AB. Lấy C trên Ax, D
trên By sao cho góc COD = 900
.
d. Chứng minh rằng tam giác ACO đồng
dạng với tam giác BDO.
e. Chứng minh rằng CD = AC + BD.
f. Kẻ OM vuông góc CD tại M, gọi N là
giao điểm của AD với BC. Chứng
minh rằng MN//AC.
HD: b. Kẻ CO cắt DB tại E. ∆ DCE cân.
=
E
N
M
D
OA B
C
43. Cho tam giác ABC với AB = 5 cm,AC = 6
cm BC = 7 . Gọi G là trọng tâm tam giác
ABC , O là giao điểm của 2 tia phân giác
trong của tam giác ABC . Chứng minh
rằng GO//AC
HD: = = GO
D
M
B
C
A
15
16. §Ò «n tËp H×nh häc 8 (Dµnh cho häc sinh kh¸ giái)
44. Cho hình vuông ABCD trên cạnh BC lấy
điểm M sao cho BM = , trên tia đối của
tia CD lấy N sao cho CN = . I là
giao điểm của tia AM và BN. Chứng minh
rằng 5 điểm A,B,I,C,D cùng cách đều 1
điểm
HD: NE = AB; BF = BM = AB ⇒ ∆ AIC vuông
tại I
MC
MB
= -2,01
ND
NC
= 2,99
F
E
I
C
A
D
B
N
M
45. Cho tam giác ABC ,trung tuyến CM, Qua
điểm Q trên AB vẽ đường thẳng d song
song với CM, Đường thẳng d cắt BC tại R
và cắt AC tại P. Chứng minh nếu QA.QB
= QP.QR thì tam giác ABC vuông tại C
HD: QA.QB = QP.QR ⇒ = … = … =
P
R
M
A
C
B
Q
46. Trên các cạnh AB.BC.CA của ∆ ABC
côc định lấy M,N,P sao cho: = =
= k (k>0).
a.Tính S∆ MNP theo S∆ ABC và theo k
b.Tính k sao cho S∆ MNP đạt giá trị nhỏ nhất?
HD: = (c/m)
a. S∆ MNP = , (k + 1)2
≥ 4k (Co-si)
CA
CP
= 1,68
BC
BN
= 1,68
BA
BM
= 1,68
K
H
B
C
A
M
N
P
47. Cho tam giác ABC (AB=AC) có góc ở
đỉnh bằng 200
; cạnh đáy là a ; cạnh bên
là b . Chứng minh rằng a3
+ b3
= 3ab2
HD:AH2
= ; ∆ ABC ∽ ∆ BCD ; AD = b -
Mà AD2
= AH2
+ DH2
= b2
- ab + a2
Y5X5 = 0,75 cm
AX5 = 2,13 cm
m∠CAB = 20,26°
H
D
CB
A
16
17. §Ò «n tËp H×nh häc 8 (Dµnh cho häc sinh kh¸ giái)
48. Cho 4 điểm A,E,F,B theothứ tự ấy trên 1
đường thẳng . Trên cùng 1 nửa mặt phẳng
bờ AB vẽ các hình vuông ABCD ; FGHE.
a. Gọi O là giao điểm của AG và BH.
Chứng minh rằng các tam giác OHE
và OBC đồng dạng .
b. Chứng minh rằng các đường
thẳng CE và FD cùng đi qua O.
HD: a. = ; b. =
O
GH
B
D
A
C
E F
49. Cho tam giác ABC có AB = 4,BC =
6,CA = 8. Các đường phân giác trong AD
và BE cắt nhau tại I.
a. Tính độ dài các đoạn thẳng BD
và CD.
b. Gọi G là trọng tâm của tam giác
ABC . Chứng minh rằng IG//BC suy
ra độ dài IG .
HD:b. = ⇒ IG =
C6B = 6,88 cm
AB = 3,44 cm
G
M
D
E
I
C
A B
50. Cho ∆ABC có Â = 300
. Dựng bên ngoài
∆ BCD đều. Chứng minh AD2
= AB2
+
AC2
.(Bài 18-giải theo cách khác)
HD:Dựng ∆ đều ACE; AD = BE
m∠CAB = 30,08°
E
D
B
C
A
51. Cho hình vuông ABCD , trên BC lấy M
sao cho : BCBM
3
1
= . Trên tia đối của
tia CD lấy điểm N sao cho BCCN
2
1
= .
Cạnh AM cắt BN tại I và CI cắt AB tại K .
Gọi H là hình chiếu của M trên AC.
Chứng minh rằng K,M,H thẳng hàng.
HD: Xem bài 42. ⇒ M là trực tâm ∆ ACK
BC
BM
= 3,02
E
H
K
I
ND
BA
C
M
17
18. §Ò «n tËp H×nh häc 8 (Dµnh cho häc sinh kh¸ giái)
52. Cho hình thang ABCD có 2 đáy là AB
= 2a; CD = a. Hãy xác định vị trí điểm M
trên đường thẳng CD sao cho Đường
thẳng AM chia hình thang thành 2 phần
có diện tích bằng nhau.
HD: HK = h; HN = x,
SADC < SADCN ⇒ M nằm ngoài DC.
= ⇒ Vị trí của M trên tia DC.
H
K
N
C
A B
D
M
53. Cho tam giác ABC (BC<AB). Từ C vẽ
dường vuông góc với phân giác BE tại F
và cắt AB tại K; vẽ trung tuyến BD cắt
CK tại G . Chứng minh rằng DF đi qua
trung điểm của GE
HD: GE // BC ; DI // AB ; = = K
O
I
F
G
ED
A
C
B
54. Cho hình thoi ABCD có góc = 600
.
Gọi M là 1 điểm thuộc cạnh AD. Đường
thẳng CM cắt đường thẳng AB tại N.
a. Chứng minh AB2
= DM.BN.
b. BM cắt DN tại P . Tính
HD: AB = BC = CD = ∆ = BD = a.
a. = ;
b. ∆ NBD ∽ ∆ DBM
P
N
CB
A
D
M
55. Cho ∆ABC,điểm M nằm trên cạnh
BC,Chứng minh : MA.BC < MC.AB +
MB.AC.
HD: Kẻ MD // AC;
MB.AC = MD.BC; MC.AB = AD.BC;
(MD + AD) > MA
D
B C
A
M
56. Cho tam giác ABC cân tại A ( < 900
).Từ
B kẻ BM vuông góc với AC. Chứng minh
rằng : 12
2
−
=
BC
AB
AC
AM
.
HD: ∆ CBE vuông. MC = ;
AM = ;
M
E
C
B
A
18
19. §Ò «n tËp H×nh häc 8 (Dµnh cho häc sinh kh¸ giái)
57. Cho hình bình hành ABCD tâm O. Gọi
M,N lầnlượt là Trung điểm của BO,AO.
lấy điểm F trên cạnh AB sao cho tia FM
cắt cạnh BC tại E và tia FN cắt cạnh AD
tại K. Chứng minh rằng :
a. 4=+
BE
BC
BF
BA
b. BCAKBE ≥+
HD: Kẻ AI // EF // CJ
a. + = = 4 ;
b. + = 4 ;
⇒ AB( + ) + BC( + ) = 8.
Áp dụng BĐT: + ≥ .
J
I
K
E
N
M
O
C
A D
B
F
58. Cho tam giác ABC (AB=BC). Trên cạnh
AC chọn điểm K nằm giữa A và C. Trên
tia đối của tia CA lấy E sao cho : CE =
AK. Chứng minh :
BK + BE > BA + BC
HD: Chọn F đối xứng với B qua C.
BK + BE = EF + BE > BF.
KA = 1,88 cm
F
E
CA
B
K
59. Cho tam giác ABC đều. Gọi M là 1 điểm
bất kỳ nằm trong tam giác . Chứng minh
rằng tống các khoảng cách từ M đến 3
cạnh của tam giác có giá trị không đổi khi
M thay đổi vị trí trong tam giác
HD: AB = BC = CA = a ; AH = h
SABC = SBMC + SBMA + SCMA
H
R
P
Q
A
B C
M
60. Cho tam giác ABC , qua 1 điểm O tùy ý
trong tam giác , ta kẻ các đường
AO,BO,CO cắt BC,Câu nào,AB lần lượt
tại M,N, và P. Chứng minh rằng :
1=++
CP
OP
BN
ON
AM
OM
.
HD: = . = . = .
A
A'O'
P
M
N
B C
O
61. Cho ∆ ABC có 2 đường cao BD và CE.
Chứng minh = . E
D
A
C
B
19
20. §Ò «n tËp H×nh häc 8 (Dµnh cho häc sinh kh¸ giái)
62. Cho ∆ ABC có 2 đường phân giác
AD.Chứng minh : AD2
= AB.AC -
DB.DC
HD:Dựng E: = .
∆AEB ∽ ∆ACD ∽∆BED
E
D CB
A
63. Cho tam giác ABC( < 900
). Bên ngoài
tam giác dựng các hình vuông ABDE,
ACFG. Dựng hình bình hành AEIG.
Chứng minh rằng .
a. ∆ABC = ∆GIA CI = BF.
b. Ba đường thẳng AI,BF,CD đồng quy
HD: a. ∆ABC = ∆ GIA (c-g-c) ;
∆BCF = ∆ IAC (c-g-c) ;
b. K là giao điểm BF và CI ⇒ BF ⊥ CI,
tương tự CD ⊥ BI, ⇒ IH ; CD và BF là 3 đường
cao ∆ BIC.
H
K
I
E
D
F
G
B C
A
64. Cho tam giác ABC , gọi D là Trung điểm
AB. Trên cạnhAC lấy điểm E sao cho AE
= 2EC. Gọi O là giao điểm của CD và BE.
Chứng minh rằng
a. Diện tích tam giác BOC = Diện tích
tam giác AOC.
b. BO = 3EO
HD: a. SAOD = SBOD ; SACD = SBCD
⇒ SAOC = SBOC.
b/ SOEC = SOAC ⇒ SOEC = SOBC ⇒ BO = 3EO.
K
H
O
D
A
B C
E
65. Cho tam giác ABC . Một đường thẳng
song song với BC cắt AC tại E và cắt
đường thẳng song song với AB kẻ từ C ở
F. Gọi S là giao điểm của AC và BF.
Chứng minh rằng SC2
= SE.SA
HD: Sử dụng định lí Ta-let cho các đường thẳng
song song.
F
A
B
C
E
S
20
21. §Ò «n tËp H×nh häc 8 (Dµnh cho häc sinh kh¸ giái)
66. Cho hình bình hành ABCD . Trên cạnh
AB và CD lần lượt lấy các điểm M và K
sao cho AM = CK. Trên AD lấy điểm P
tùy ý. Đoạn thẳng MK lần lượt cắt PB và
PC tại E và F . Chứng minh rằng SFEP =
SBME + SCKF
HD: SPBC = SBMKC = SABCD. Q
H
F
E
K
A
D C
BM
P
67. Cho đoạn thẳng AC = m. Lấy điểm B bất
kì thuộc đoạn AC. Tia Bx ⊥ AC. Trên tia
Bx lần lượt lấy các điểm D và E sao cho
BD = BA và BE = BC.
a. Chứng minh rằng CD = AE và CD ⊥
AE.
b. Gọi M, N lần lượt là Trung điểm của
AE, CD. Gọi I là Trung điểm của MN.
Chứng minh rằng khoảng cách từ
điểm I đến AC không đổi khi B di
chuyển trên đoạn AC.
c. Tìm vị trí của điểm B trên đoạn AC
sao cho tổng diện tích 2 tam giác ABE
và BCD có giá trị lớn nhất . Tìm giá
trị lớn nhất này theo m
F
I'
I
M'
M
E
N'
N
D
A CB
HD: a. ∆ ABE = ∆ DBC
b.II’ = .
c. SABE + SBCD = AB.BC ⇒ Vị trí của B trên AC.
68. Cho hình vuông ABCD.Trên cạnh AB lấy
M.Vẽ BH vuông góc với CM.Nối DH.
Vẽ HN ⊥DH. Chứng minh :
a. ∆ DHC ∽ ∆ NHB
b. AM.NB = NC.MB
HD: = =
b. MB = NB ⇒ AM = CN
N
H
BA
D C
M
69. Cho hình bình hành ABCD . Gọi M,N là
Trung điểm của BC,AD, Gọi K là điểm nằm
giữa C và D. Gọi P,Q theo thứ tự là các điểm
đổi xứng của K qua tâm M và N.
a. Chứng minh rằng Q,P,A,B thẳng hàng.
b. Gọi G là giao điểm của PN và QM.
Chứng minh rằng GK luôn đi qua điểm I
cố định khi K thay đổi trên đoạn CD.
HD: a. BP//DC ; QA//DC
b. G là trọng tâm ∆ KPQ ⇒ Hlà trung điểm
PQ ⇒ I là trung điểm MN ⇒ I cố định
H
I
G
PQ
N M
A
D C
B
K
21
22. §Ò «n tËp H×nh häc 8 (Dµnh cho häc sinh kh¸ giái)
70. Cho tam giác ABC vuông tại A. Về phía
ngoài của tam giác ta vẽ các hình vuông
ABDE và ACGH.
a. Chứng minh rằng BCHE là hình thang
cân.
b. Kẻ đường cao AK của tam giác ABC.
Chứng minh rằng các đường thẳng AK,
DE, GH đồng quy.
HD: b. P là giao điểm DE vàGH ; O là giao điểm
HE và AK; EQ ⊥ AK; HI ⊥ AK.
⇒ EQ = AK = HI ⇒ O là trung điểm EH
G
I
Q
O
H
K
P
D
E
A
C
B
71. .Cho tứ giác ABCD. Đường thẳng qua A
song song với BC, cắt BD tại P và đường
thẳng qua B song song với AD cắt AC tại
Q.Chứng minh PQ//CD
HD: AC cắt BD tại O. = ; =
Nhân theo vế 2 tỉ lệ thức trên ta được đpcm.
P
Q
B
A
D
C
72. Cho tam giác ABC . Trên cạnh BC,CN
lần lượt lấy các điểm M,N,P. lần lượt đặt
diện tích các tam giác
ANP,MBP,MNC,ABC, là S1,S2,S3,S.
a. Chứng minh:
ABAC
APAN
S .
.S1
=
b. Chứng minh: S1.S2.S3 ≤ 3
64
1
S
HD: a. = ; = . H K
B
A
C
P
M
N
b.Đặt = a; = b; = c.
⇒ = a(1-a)b(1-b)c(1-c).Và: .
73. Cho tứ giác ABCD có AC = 10 cm, BD =
12 Chứng minh. Hai đường chéo AC và
BD cắt nhau tại O, biết = 300
.Tính
diện tích tứ giác ABCD.
HD: AH = OA ; CK = OC.
AC = 5,05 cm
AC = 5,05 cm
m∠AOB = 29,96° m AC
m BD
= 0,83
BD = 6,07 cm
K
O
H
A
B
D
C
74. Cho tam giác ABC vuông tại A có đường
phân giác BD cắt đường cao AH tại I.
a. Chứng minh tam giác ADI cân.
b. Chứng minh AD.BD = BI.DC.
c. Từ D kẻ DK ⊥ BC tại K. tứ giác ADKI
là hình gì?
K
H
D
I
A C
B
22