SlideShare a Scribd company logo
§Ò «n tËp H×nh häc 8 (Dµnh cho häc sinh kh¸ giái)
TỨ GIÁC:
1. Cho hình vuông ABCD. Trên tia đối BA lấy 1 điểm E, trên tia đối của CB lấy 1 điểm F sao cho EA =
FC.
a. Chứng minh rằng tam giác FED vuông cân.
b. Gọi O là giao điểm của 2 đường chéo AC và BD, gọi I là Trung điểm FE. Chứng minh rằng O,C,I
thẳng hàng
2. Cho tam giác ABC vuông tại A. (AC>AB),Đường cao AH. Trong nửa mặt phẳng bờ có chứa AH vẽ
hình vuông AHKE.
a. Chứng minh rằng > 450
.
b. Gọi P là giao điểm của AC và KE. Chứng minh rằng tam giác ABP vuông cân.
c. Gọi Q là đỉnh thứ tư của Cho hình bình hành APQB, gọi I là giao điểm của BP và AQ. Chứng minh
rằng H,I,E thẳng hàng.
d. Chứng minh rằng HE//QK
3. Cho hình vuông ABCD . Trên cạnh BC lấy 1 điểm tùy ý. Đường thẳng vuông góc với AM tại M cắt CD
tại E và AB tại F. Chứng minh rằng MA = FE
4. Cho hình vuông ABCD; điểm E thuộc cạnh CD,điểm F thuộc cạnh BC. Biết = 450
.Chứng minh rằng
chu vi tam giác CFE bằng nửa chu vi hình vuông ABCD
5. Cho hình vuông ABCD; điểm E thuộc cạnh CD,điểm F thuộc cạnh BC sao cho chu vi tam giác CFE
bằng nửa chu vi hình vuông ABCD . Chứng minh rằng = 450
6. Cho hình thang vuông ABCD có đáy CD = 9 cm,AB = 4 cm,cạnh xiên BC = 13 cm. Trên cạnh BC lấy
điểm M sao cho BM = BA. Đường thẳng vuông góc với BC tại M cắt AD tại N.
a. Chứng minh rằng : điểm N nằm trên tia phân giác góc ABM.
b. Chứng minh rằng : BC2
= BN2
+ ND2
+ DC2
c. Tính diện tích hình thang ABCD
7. Cho các điểm E và F nằm trên các cạnh AB và BC của hình bình hành ABCD sao cho FA = EC. Gọi I
là giao điểm của FA và EC. Chứng minh rằng ID là phân giác của
8. Cho hình thoi ABCD có góc B tù . Kẻ BM và BN lần lượt vuông góc với các cạnh AD và CD tại M và
N. Biết rằng
2
1
=
DB
MN
. Tính các góc hình thoi
9. Cho hình thang ABCD có độ dài 2 đáy là AB = 5 cm và CD = 15 cm, độ dài 2 đường chéo là AC = 16
cm, BD = 12 cm. Từ A vẽ đường thẳng song song với BD cắt CD tại E.
a. Chứng minh rằng ACE là tam giác vuông tại A.
b. Tính diện tích hình thang ABCD.
10. Ở bên ngoài hình bình hành ABCD vẽ 2 hình vuông ABEF và ADGH .Chứng minh :
a. AC = FH; AC ⊥ FH.
b. CEG là tam giác vuông cân.
11. Cho tam giác ABC có BC = a và đường cao AH = h.Từ một điểm trên AH vẽ đườnh thẳng song song
với BC cắt AB và AC tại P và Q.Vẽ và QR vuông góc với BC.
a.Tính diện tích PQRS theo a, h, x (AM = x).
b.Xác định vị trí M trên AH để diện tích này lớn nhất?
12. Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại O.Kí hiệu S là diện tích. Cho SAOB = a2
; SCOD = b2
với a , b là 2 số cho trước.Hãy tìm GTNN của SABCD?
13. Cho tam giác ABC cân tại A với A là góc nhọn; CD là đường phân giác góc ACB, Qua D kẻ đường
thẳng vuông góc với CD; đường nay cắt đường thẳng CB tại E , Chứng minh rằng BD = EC
14. Cho hình vuông ABCD cạnh a. điểm M di động trên cạnh AB; N di động trên cạnh AD sao cho chu vi
tam giác AMN không đổi và bằng 2a.Xác định vị trí của MN để diện tích tam giác CMN đạt giá trị lớn
nhất và tính giá trị lớn nhất đó
15. Cho tam giác ABC vuông cân tại A.Lấy điểm M tùy ý trên cạnh AC. Kẻ tia Ax vuông góc với BM. Gọi
H là giao điểm của Ax với BC và K là điểm đối xứngvới C qua H. Kẻ tia Ky vuông góc với BM. Gọi I
là giao điểm của Ky với AB. Tính
1
§Ò «n tËp H×nh häc 8 (Dµnh cho häc sinh kh¸ giái)
16. Cho hình vuông ABCD. Trên các tia đối của CB và DC, lấy các điểm M,N sao cho DN =BM. Các
đường thẳng song song kẻ từ M với AN và từ N với AM cắt nhau tại F . Chứng minh rằng :
a. Tứ giác ANFM là hình vuông.
b. Điểm F nằm trên tia phân giác của góc MCN và góc FCA = 900
c. Ba điểm B,O,D thẳng hàng và tứ giác BOFC là hình thang ( O là trung điểm FA)
17. Cho hình vuông ABCD . Trên cạnh CD, lấy M bất kì. Các tia phân giác của các góc BAM và DAM lần
lượt cắt cạnh BC tại E và cắt cạnh CD tại F . Chứng minh rằng MA ⊥ FE
18. Cho tam giác ABC có góc A = 300.
Dựng bên ngoài tam giác đều BCD. Chứng minh rằng AD2
= AB2
+
AC2
19. Cho tam giác ABC cân tại A có H là trung điểm cạnh BC. Gọi I là hình chiếu vuông góc của H trên
cạnh AC và O là trung điểm của HI. Chứng minh rằng AO ⊥ BI
20. Cho tam giác ABC cân tại A, lấy các điểm E và K lần lượt trên các tia AB và AC sao cho : AE + AK =
AB + AC. Chứng minh rằng EK > BC
21. Cho hình thang cân ABCD (AB//CD) có AC = 6cm; = 450
. O là giao điểm của 2 đường chéo.Tính
diện tích hình thang ABCD
22. Cho tứ giác lồi ABCD. Qua trung điểm của đường chéo BD dựng đường thẳng song song với đường
chéo. AC , đường thẳng này cắt đoạn thẳng AD tại E. Chứng minh rằng CE chia tứ giác thành 2 phần
có diện tích bằng nhau
23. Các đường chéo của tứ giác lồi ABCD vuông góc với nhau. Qua Trung điểm các cạnh AB và AD kẻ
những đường vuông góc theo thứ tự với các cạnh CD và CB. Chứng minh rằng 2 đường thẳng vuông
góc này và đường thẳng AC đồng quy
24. Cho tam giác ABC có BC = 15 cm,AC = 20 cm, AB = 25 .
a. Tính độ dài đường cao CH của tam giác ABC .
b. Gọi CD là dường phân giác của tam giác ACH Chứng minh rằng tam giác BCD cân.
Chứng minh rằng BC2
+ CD2
+ BD2
= 3CH2
+ 2BH2
+DH2
25. Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn và M là điểm nằm trên cạnh BC. Gọi E và F lần lượt là hình chiếu
của B và C xuống đường thẳng AM. Xác định vị trí của điểm M trên BC để tống BE + CF lớn nhất
26. Cho tam giác ABC . Trên AB lấy điểm D sao cho BD = 3 DA. Trên CB lấy điểm E sao cho BE = 4EC.
Gọi F là giao điểm của AE và CD .Chứng minh rằng FD = FC
27. Trong tất cả các hình chữ nhật có chiều dài đường chéo không đổi d,hãy tìm hình có diện tích lớn nhất?
28. Trên cạnh AB của hình vuông ABCD ,ngưòi ta lấy điểm E tùy ý . Tia phân giác của góc CDE cắt BC tại
K. Chứng minh rằng AE + KC = DE
29. Cho hình chữ nhật ABCD,kẻ BH ⊥ AC tại H.Gọi M và K lần lượt là trung điểm AH và CD. Chứng
minh BM ⊥ MK
TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG - ĐỊNH LÍ TA LÉT
30. Cho hình bình hành ABCD (AC>BD). Vẽ CE ⊥ AB và FC ⊥ AD. Chứng minh rằng : AB.AE + AD.AF
= AC2
31. Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh là a. Gọi M,N lần lượt là Trung điểm của AB và BC . Các đường
thẳng DN và CM cắt nhau tại I . Chứng minh rằng :
a. tam giác CIN vuông
b. Tính diện tích tam giác CIN theo a.
c. Tam giác AID cân.
32. Cho hình thang ABCD (BC//AD) với = . Tính độ dài đường chéo AC, biết rằng 2 đáy BC và AD
theo thứ tự có độ dài 12m, 27m.
33. Cho tam giác ABC , M là Trung điểm của cạnh BC. Từ 1 điểm E trên cạnh BC ta kẻ
Ex//AM. Ex cắt tia CA ở F và tia BA ở G.Chứng minh rằng :FE + EG = 2 AM
34. Cho hình bình hành ABCD ,trên Đường chéo AC lấy I. Tia DI cắt đường thẳng AB tại M,cắt đường
thẳng BC tại N.
2
§Ò «n tËp H×nh häc 8 (Dµnh cho häc sinh kh¸ giái)
a. Chứng minh rằng :
CN
CB
DN
DM
AB
AM
==
b.Chứng minh rằng ID2
= IM.IN
35. Cho tam giác ABC , đường phân giác trong của C cắt cạnh AB tại D. Chứng minh rằng CD2
< CA.CB
36. Cho tam giác ABC , BD và CE là 2 đường cao của tam giác ABC . DF và EG là 2 đường cao của tam
giác ADE. Chứng minh rằng
a. Hai tam giác ADE và ABC đồng dạng.
b. FG//BC
37. Cho hình bình hành ABCD với đường chéo AC > BD. Gọi E và F lần lượt là chân đường vuông góc kẻ
từ C đến các đường thẳng AB và AD; gọi G là chân dường vuông góc kẻ từ B đến AC.
a. Chứng minh rằng 2 tam giác CBG và ACF đồng dạng
b. Chứng minh rằng : AB.AE + AD .AF = AC2
38. Cho tam giác ABC (AB < AC). Hai Đường cao BD và CE cắt nhau tại H.
a. So sánh và
b. So sánh 2 đoạn thẳng BD và CE.
c. Chứng minh rằng 2 tam giác ADE và tam giác ABC đồng dạng
39. Cho hình thang ABCD có đáy lớn là CD. Qua A kẻ đường thẳng song song với BC cắt đường chéo BD
tại M và cắt CD tại I. Qua B kẻ đường thẳng song song với AD cắt cạnh CD ở K. Qua K kẻ đường
thẳng song song với BD cắt BC ở P. Chứng minh rằng MP//DC
40. Trong tam giác ABC Kẻ trung tuyến AM. K là 1 điểm trên AM sao cho:
3
1
=
AM
AK
, BK cắt AC tại N.
a. Tính diện tích tam giác AKN, biết diện tích tam giác ABC là S.
b. Một đường thẳng qua K cắt các cạnh AB và AC lần lượt tại I và J. Chứng minh rằng 6=+
AJ
AC
AI
AB
.
41. Lấy 1 điểm O trong tam giác ABC. Các tia AO,BO,CO cắt BC,AC,AB lần lượt tại P,Q,R.
Chứng minh rằng : 2=++
CR
OC
BQ
OB
AP
OA
42. Cho đoạn thẳng AB , gọi O là trung điểm của AB. Vẽ về 1 phía AB các tia Ax và By vuông góc với
AB. Lấy C trên Ax, D trên By sao cho góc COD = 900
.
a. Chứng minh rằng tam giác ACO đồng dạng với tam giác BDO.
b. Chứng minh rằng CD = AC + BD.
c. Kẻ OM vuông góc CD tại M, gọi N là giao điểm của AD với BC. Chứng minh rằng MN//AC
43. Cho tam giác ABC với AB = 5 cm,AC = 6 cm BC = 7 . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC , O là giao
điểm của 2 tia phân giác trong của tam giác ABC . Chứng minh rằng GO//AC
44. Cho hình vuông ABCD trên cạnh BC lấy điểm M sao cho BM = , trên tia đối của tia CD lấy N sao
cho CN = . I là giao điểm của tia AM và BN. Chứng minh rằng 5 điểm A,B,I,C,D cùng cách đều 1 điểm
45. Cho tam giác ABC ,trung tuyến CM, Qua điểm Q trên AB vẽ đường thẳng d song song với CM, Đường
thẳng d cắt BC tại R và cắt AC tại P. Chứng minh nếu QA.QB = QP.QR thì tam giác ABC vuông tại C
46. Trên các cạnh AB.BC.CA của ∆ ABC côc định lấy M,N,P sao cho: = = = k (k>0).
a.Tính S∆ MNP theo S∆ ABC và theo k
b. Tính k sao cho S∆ MNP đạt giá trị nhỏ nhất?
47. Cho tam giác ABC (AB=AC) có góc ở đỉnh bằng 200
; cạnh đáy là a ; cạnh bên là b . Chứng minh
rằng a3
+ b3
= 3ab2
48. Cho 4 điểm A,E,F,B theothứ tự ấy trên 1 đường thẳng . Trên cùng 1 nửa mặt phẳng bờ AB vẽ các hình
vuông ABCD ; FGHE.
a. Gọi O là giao điểm của AG và BH. Chứng minh rằng các tam giác OHE và OBC đồng dạng .
b. Chứng minh rằng các đường thẳng CE và FD cùng đi qua O.
49. Cho tam giác ABC có AB = 4,BC = 6,CA = 8. Các đường phân giác trong AD và BE cắt nhau tại I.
a. Tính độ dài các đoạn thẳng BD và CD.
b. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC . Chứng minh rằng IG//BC suy ra độ dài IG
3
§Ò «n tËp H×nh häc 8 (Dµnh cho häc sinh kh¸ giái)
50. Cho ∆ABC có Â = 300
. Dựng bên ngoài ∆ BCD đều. Chứng minh AD2
= AB2
+ AC2
.(Bài 18-giải theo
cách khác)
51. Cho hình vuông ABCD , trên BC lấy M sao cho : BCBM
3
1
= . Trên tia đối của tia CD lấy điểm N sao
cho BCCN
2
1
= . Cạnh AM cắt BN tại I và CI cắt AB tại K . Gọi H là hình chiếu của M trên AC.
Chứng minh rằng K,M,H thẳng hàng.
52. Cho hình thang ABCD có 2 đáy là AB = 2a; CD = a. Hãy xác định vị trí điểm M trên đường thẳng CD
sao cho Đường thẳng AM chia hình thang thành 2 phần có diện tích bằng nhau.
53. Cho tam giác ABC (BC<AB). Từ C vẽ dường vuông góc với phân giác BE tại F và cắt AB tại K; vẽ
trung tuyến BD cắt CK tại G . Chứng minh rằng DF đi qua trung điểm của GE
54. Cho hình thoi ABCD có góc = 600
. Gọi M là 1 điểm thuộc cạnh AD. Đường thẳng CM cắt đường
thẳng AB tại N.
a. Chứng minh AB2
= DM.BN.
b. BM cắt DN tại P . Tính
55. Cho ∆ABC,điểm M nằm trên cạnh BC,Chứng minh : MA.BC < MC.AB + MB.AC.
56. Cho tam giác ABC cân tại A ( < 900
).Từ B kẻ BM vuông góc với AC. Chứng minh rằng :
12
2
−





=
BC
AB
AC
AM
.
57. Cho hình bình hành ABCD tâm O. Gọi M,N lầnlượt là Trung điểm của BO,AO. lấy điểm F trên cạnh
AB sao cho tia FM cắt cạnh BC tại E và tia FN cắt cạnh AD tại K. Chứng minh rằng :
a. 4=+
BE
BC
BF
BA
b. BCAKBE ≥+
58. Cho tam giác ABC (AB=BC). Trên cạnh AC chọn điểm K nằm giữa A và C. Trên tia đối của tia CA lấy
E sao cho : CE = AK. Chứng minh :BK + BE > BA + BC
59. Cho tam giác ABC đều. Gọi M là 1 điểm bất kỳ nằm trong tam giác . Chứng minh rằng tống các khoảng
cách từ M đến 3 cạnh của tam giác có giá trị không đổi khi M thay đổi vị trí trong tam giác
60. Cho tam giác ABC , qua 1 điểm O tùy ý trong tam giác , ta kẻ các đường AO,BO,CO cắt BC,CN,AB
lần lượt tại M,N, và P. Chứng minh rằng : 1=++
CP
OP
BN
ON
AM
OM
61. Cho ∆ ABC có 2 đường cao BD và CE. Chứng minh =
62. Cho ∆ ABC có 2 đường phân giác AD.Chứng minh : AD2
= AB.AC - DB.DC
63. Cho tam giác ABC( < 900
). Bên ngoài tam giác dựng các hình vuông ABDE, ACFG. Dựng hình bình
hành AEIG. Chứng minh rằng .
a. ∆ABC = ∆GIA CI = BF.
b. Ba đường thẳng AI,BF,CD đồng quy
64. Cho tam giác ABC , gọi D là Trung điểm AB. Trên cạnhAC lấy điểm E sao cho AE = 2EC. Gọi O là
giao điểm của CD và BE. Chứng minh rằng
a. Diện tích tam giác BOC = Diện tích tam giác AOC.
b. BO = 3EO.
65. Cho tam giác ABC . Một đường thẳng song song với BC cắt AC tại E và cắt đường thẳng song song với
AB kẻ từ C ở F. Gọi S là giao điểm của AC và BF. Chứng minh rằng SC2
= SE.SA
66. Cho hình bình hành ABCD . Trên cạnh AB và CD lần lượt lấy các điểm M và K sao cho AM = CK.
Trên AD lấy điểm P tùy ý. Đoạn thẳng MK lần lượt cắt PB và PC tại E và F . Chứng minh rằng SFEP =
SBME + SCKF
67. Cho đoạn thẳng AC = m. Lấy điểm B bất kì thuộc đoạn AC. Tia Bx ⊥ AC. Trên tia Bx lần lượt lấy các
điểm D và E sao cho BD = BA và BE = BC.
a. Chứng minh rằng CD = AE và CD ⊥ AE.
b. Gọi M, N lần lượt là Trung điểm của AE, CD. Gọi I là Trung điểm của MN. Chứng minh rằng
khoảng cách từ điểm I đến AC không đổi khi B di chuyển trên đoạn AC.
4
§Ò «n tËp H×nh häc 8 (Dµnh cho häc sinh kh¸ giái)
c. Tìm vị trí của điểm B trên đoạn AC sao cho tổng diện tích 2 tam giác ABE và BCD có giá trị lớn
nhất . Tìm giá trị lớn nhất này theo m
68. Cho hình vuông ABCD.Trên cạnh AB lấy M.Vẽ BH vuông góc với CM.Nối DH.
Vẽ HN ⊥DH. Chứng minh :
a. ∆ DHC ∽ ∆ NHB
b. AM.NB = NC.MB
69. Cho hình bình hành ABCD . Gọi M,N là Trung điểm của BC,AD, Gọi K là điểm nằm giữa C và D. Gọi
P,Q theo thứ tự là các điểm đổi xứng của K qua tâm M và N.
a. Chứng minh rằng Q,P,A,B thẳng hàng.
b. Gọi G là giao điểm của PN và QM. Chứng minh rằng GK luôn đi qua điểm I cố định khi K thay đổi
trên đoạn CD
70. Cho tam giác ABC vuông tại A. Về phía ngoài của tam giác ta vẽ các hình vuông ABDE và ACGH.
a. Chứng minh rằng BCHE là hình thang cân.
b. Kẻ đường cao AK của tam giác ABC. Chứng minh rằng các đường thẳng AK, DE, GH đồng quy
71. Cho tứ giác ABCD. Đường thẳng qua A song song với BC, cắt BD tại P và đường thẳng qua B song
song với AD cắt AC tại Q.Chứng minh PQ//CD
72. Cho tam giác ABC . Trên cạnh BC,CN lần lượt lấy các điểm M,N,P. lần lượt đặt diện tích các tam giác
ANP,MBP,MNC,ABC, là S1,S2,S3,S.
a. Chứng minh:
ABAC
APAN
S .
.S1
=
b. Chứng minh: S1.S2.S3 ≤ 3
64
1
S
73. Cho tứ giác ABCD có AC = 10 cm, BD = 12 Chứng minh. Hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O,
biết = 300
.Tính diện tích tứ giác ABCD
74. Cho tam giác ABC vuông tại A có đường phân giác BD cắt đường cao AH tại I.
a. Chứng minh tam giác ADI cân.
b. Chứng minh AD.BD = BI.DC.
c. Từ D kẻ DK ⊥ BC tại K. tứ giác ADKI là hình gì?
5
§Ò «n tËp H×nh häc 8 (Dµnh cho häc sinh kh¸ giái)
Híng dÉn gi¶i
phÇn tø gi¸c
1. Cho hình vuông ABCD. Trên tia đối BA
lấy 1 điểm E, trên tia đối của CB lấy 1 điểm
F sao cho EA = FC.
a. Chứng minh rằng tam giác FED
vuông cân.
b. Gọi O là giao điểm của 2 đường chéo
AC và BD, gọi I là Trung điểm FE. Chứng minh
rằng O,C,I thẳng hàng
HD: a/ C/m : ∆ADE = ∆CDF
⇒ DE = DF ; · ·ADE CDE=
b/ C/m : OB = OD; CB = CD; IB = ID
I
O
F
E
D
C
B
A
2. Cho tam giác ABC vuông tại A.
(AC>AB),Đường cao AH. Trong nửa
mặt phẳng bờ có chứa AH vẽ hình vuông
AHKE.
a. Chứng minh rằng µB > 450
.
b. Gọi P là giao điểm của AC và KE.
Chứng minh rằng tam giác ABP
vuông cân.
c. Gọi Q là đỉnh thứ tư của Cho hình
bình hành APQB, gọi I là giao điểm
của BP và AQ. Chứng minh rằng
H,I,E thẳng hàng.
d. Chứng minh rằng HE//QK
I
Q
P
E
K
H
C
B
A
G2
H2
HD:
b.C/m : ∆AHB = ∆AEP
c.C/m : ABQP là hình vuông
H; I ;K cách đều AK
d. C/m ∆AQK vuông ( Tính chất t/tuyến = ½ cạnh)
3. Cho hình vuông ABCD . Trên cạnh BC
lấy 1 điểm tùy ý. Đường thẳng vuông
góc với AM tại M cắt CD tại E và AB tại
F. Chứng minh rằng MA = FE
HD:
Kẻ EG // BC.C/m : ∆AME= ∆EGF.
G
M
E
F
BA
D C
4. Cho hình vuông ABCD; điểm E thuộc
cạnh CD,điểm F thuộc cạnh BC. Biết
·FAE = 450
.Chứng minh rằng chu vi
tam giác CFE bằng nửa chu vi hình
vuông ABCD
I F
E
D C
BA
HD GIẢI:
Lấy ID = BE.C/m EF = IF
6
§Ò «n tËp H×nh häc 8 (Dµnh cho häc sinh kh¸ giái)
5. Cho hình vuông ABCD; điểm E thuộc
cạnh CD,điểm F thuộc cạnh BC sao cho
chu vi tam giác CFE bằng nửa chu vi
hình vuông ABCD . Chứng minh rằng
·FAE = 450
.
HD :
C/m : ∆AID = ∆AEB;∆AIF = ∆AEF
I F
E
D C
BA
6. Cho hình thang vuông ABCD có đáy
CD = 9 cm,AB = 4 cm,cạnh xiên BC =
13 cm. Trên cạnh BC lấy điểm M sao
cho BM = BA. Đường thẳng vuông góc
với BC tại M cắt AD tại N.
a. Chứng minh rằng : điểm N nằm trên
tia phân giác góc ABM.
b. Chứng minh rằng : BC2
= BN2
+ ND2
+ DC2
c. Tính diện tích hình thang ABCD
HD :
b.C/m N nằm trên tia p/g ·DCM ⇒ ∆BNC
vuông
c.Tính BH = 12cm
H
N
M
D
C
BA
7. Cho các điểm E và F nằm trên các cạnh
AB và BC của Cho hình bình hành
ABCD sao cho FA = EC. Gọi I là giao
điểm của FA và EC. Chứng minh rằng
ID là phân giác của góc AIC
HD: S∆AFD = S∆CED = SABCD ⇒ DH = DK
K
H
I
E
F
D C
BA
8. Cho hình thoi ABCD có góc B tù . Kẻ
BM và BN lần lượt vuông góc với các
cạnh AD và CD tại M và N. Biết rằng
2
1
=
DB
MN
. Tính các góc hình thoi
m∠DAB = 33
N
M
C
A D
B
HD: ∆IMN đều ⇒ ·MBN = 300
⇒ ·DBC = 750
⇒ =
1500
7
§Ò «n tËp H×nh häc 8 (Dµnh cho häc sinh kh¸ giái)
9. Cho hình thang ABCD có độ dài 2 đáy
là AB = 5 cm và CD = 15 cm, độ dài 2
đường chéo là AC = 16 cm, BD = 12
cm. Từ A vẽ đường thẳng song song với
BD cắt CD tại E.
a. Chứng minh rằng ACE là tam giác
vuông tại A.
b. Tính diện tích hình thang ABCD.
HD:
a.Tính AE ; CE ,sử dụng định lí PItago đảo
b. 3 tam giác AED; ADB;ACB có cùng diện
tích ⇒ SABCD = S∆CAE
E
A
B
D
C
10. Ở bên ngoài hình bình hành ABCD vẽ 2
hình vuông ABEF và ADGH .Chứng
minh :
a. AC = FH; AC ⊥ FH.
b. CEG là tam giác vuông cân.
HD: a.∆ACB = ∆FHA (c-g-c)
b.∆GDC = ∆CBE (c-g-c) .Dựa vào t/c 2
góc có cạnh tương ứng vuông góc (đảo)
Q
H
G
C
A
E
F
B
D
11. Cho tam giác ABC có BC = a và đường
cao AH = h.Từ một điểm trên AH vẽ
đườnh thẳng song song với BC cắt AB
và AC tại P và Q.Vẽ và QR vuông góc
với BC.
a.Tính diện tích PQRS theo a, h, x (AM
= x).
b.Xác định vị trí M trên AH để diện tích
này lớn nhất?
HD: a.SABC = S∆APQ + SBPQC (Đặt PQ = y)
⇒ y = ⇒ SPQRS = x.(h - x)
b.x + (h - x) = h (không đổi) ⇒ x.(h - x) lớn
nhất khi x = h - x ⇒ x =
x
H R
Q
S
P
B C
A
M
12. Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo
cắt nhau tại O.Kí hiệu S là diện tích.
Cho SAOB = a2
; SCOD = b2
với a , b là 2
số cho trước.
Hãy tìm GTNN của SABCD?
HD: = = ⇒ SAOD .SBOC =a2
b2
Áp dụng ( x + y)2
≥ 4xy
⇒SAOD + SBOC ≥ 4SAOD .SBOC = 2.
⇒ SABCD ≥ ( + )2
.
Dấu bằng xảy ra khi SAOD = SBOC ⇒ AB//CD
O
K
H
D
C
A
B
8
§Ò «n tËp H×nh häc 8 (Dµnh cho häc sinh kh¸ giái)
13. Cho tam giác ABC cân tại A với A là
góc nhọn; CD là đường phân giác góc
ACB, Qua D kẻ đường thẳng vuông góc
với CD; đường nay cắt đường thẳng CB
tại E , Chứng minh rằng BD = EC
HD: · · ·2DBG DGB GCD= =
E
D
G CB
A
14. Cho hình vuông ABCD cạnh a. điểm M
di động trên cạnh AB; N di động trên
cạnh AD sao cho chu vi tam giác AMN
không đổi và bằng 2a.Xác định vị trí của
MN để diện tích tam giác CMN đạt giá
trị lớn nhất và tính giá trị lớn nhất đó
HD: SCMN = (a2
- SAMN) ≤ a2
.
H
B
D
A
C
M
N
15.Cho tam giác ABC vuông cân tại A.Lấy
điểm M tùy ý trên cạnh AC. Kẻ tia Ax
vuông góc với BM. Gọi H là giao điểm
của Ax với BC và K là điểm đối xứngvới
C qua H. Kẻ tia Ky vuông góc với BM.
Gọi I là giao điểm của Ky với AB. Tính
·AIM .
HD: I là trực tâm ∆MBD ⇒ MI ⊥BD
CD ⊥ BD⇒ ·AIM = 450
.
I
D
KH
A
C B
M
16. Cho hình vuông ABCD. Trên các tia đối
của CB và DC, lấy các điểm M,N sao
cho DN =BM. Các đường thẳng song
song kẻ từ M với AN và từ N với AM
cắt nhau tại F . Chứng minh rằng :
d. Tứ giác ANFM là hình vuông.
a. Điểm F nằm trên tia phân giác của
góc MCN và góc FCA = 900
b. Ba điểm B,O,D thẳng hàng và tứ
giác BOFC là hình thang ( O là trung
điểm FA) .
HD: c. OA = OC; ∆ = DC; BA = BC.
b.Kẻ FK ⊥ BC; FH ⊥ CD ; CKFH là hình vuông
H
K
O
F
N
BA
D C
M
17. Cho hình vuông ABCD . Trên cạnh CD,
lấy M bất kì. Các tia phân giác của các
góc BAM và DAM lần lượt cắt cạnh BC
tại E và cắt cạnh CD tại F .
Chứng minh rằng MA ⊥ FE
HD: DK = BE; ∆ADE = ∆AIF ( Ilà giao điểm
AM và EF) K
F
E
BA
D
C
M
9
§Ò «n tËp H×nh häc 8 (Dµnh cho häc sinh kh¸ giái)
18. Cho tam giác ABC có góc A =
300.
Dựng bên ngoài tam giác đều BCD.
Chứng minh rằng AD2
= AB2
+ AC2
HD:Dựng ∆ đều ADE ⇒ + = 2700
E
D
A
C
B
19. Cho tam giác ABC cân tại A có H là
trung điểm cạnh BC. Gọi I là hình
chiếu vuông góc của H trên cạnh AC và
O là trung điểm của HI. Chứng minh
rằng AO ⊥ BI
HD:M là trung điểm CI ;MH // BI ⇒ O là trực
tâm ∆AMH
M
K
O
I
HC B
A
20. Cho tam giác ABC cân tại A, lấy các
điểm E và K lần lượt trên các tia AB và
AC sao cho : AE + AK = AB + AC.
Chứng minh rằng EK > BC.
HD: BC = MN ; OE > OM
EB = 1,44 cm
O
N
K
M
C
B
A
E
21. Cho hình thang cân ABCD
(AB//CD) có AC = 6cm;
= 450
. .O là giao điểm của 2 đường
chéo.Tính diện tích hình thang ABCD
HD: = 450
O
H
K
D
BA
C
10
§Ò «n tËp H×nh häc 8 (Dµnh cho häc sinh kh¸ giái)
22. Cho tứ giác lồi ABCD. Qua trung điểm
của đường chéo BD dựng đường thẳng
song song với đường chéo. AC , đường
thẳng này cắt đoạn thẳng AD tại E.
Chứng minh rằng CE chia tứ giác
thành 2 phần có diện tích bằng nhau
HD: SCAE = SCAO ;⇒ SABCE = SABC + SCAO = SABO
+ SBCO = (SBCD + SABD) = SABCD
*E ∉ Đoạn AD .Không đúng
I
E
O
A
D
C
B
23. Các đường chéo của tứ giác lồi ABCD
vuông góc với nhau. Qua Trung điểm
các cạnh AB và AD kẻ những đường
vuông góc theo thứ tự với các cạnh CD
và CB. Chứng minh rằng 2 đường thẳng
vuông góc này và đường thẳng AC đồng
quy/
HD: E là trung điểm AC ⇒ H là trực tâm ∆
MPE
C
H
Q
P
N
M
E
A
B
D
24. Cho tam giác ABC có BC = 15 cm,AC =
20 cm, AB = 25 .
a. Tính độ dài đường cao CH của tam
giác ABC .
b. Gọi CD là dường phân giác của tam
giác ACH Chứng minh rằng tam giác
BCD cân.
c. Chứng minh rằng BC2
+ CD2
+ BD2
= 3CH2
+ 2BH2
+DH2
HD: ∆ ABC vuông tại C;
( + ) = ( + ) = 1V
m CA = 5,00 cm
m BC = 3,01 cm
D
H
C A
B
25. Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn và M
là điểm nằm trên cạnh BC. Gọi E và F
lần lượt là hình chiếu của B và C
xuống đường thẳng AM. Xác định vị trí
của điểm M trên BC để tống BE + CF
lớn nhất.
HD: BE + CF ≤ BC ⇒ Max(BE + CF) = BC khi
E ≡ F≡ M ⇔ AM ⊥ BC
F
E
A
B
C
M
11
§Ò «n tËp H×nh häc 8 (Dµnh cho häc sinh kh¸ giái)
26. Cho tam giác ABC . Trên AB lấy
điểm D sao cho BD = 3 DA. Trên CB
lấy điểm E sao cho BE = 4EC. Gọi F là
giao điểm của AE và CD .Chứng minh
rằng FD = FC.
HD: SACE = SADE ( = SABE)
EB
EC
= -4,05
CE = 1,87 cm
m BC = 9,43 cm
H
K
F
D
A
C
B
E
27. Trong tất cả các hình chữ nhật có chiều
dài đường chéo không đổi d,hãy tìm hình
có diện tích lớn nhất?
HD: Vận dụng pi ta go và BĐT Cosi
y
x
d
28. Trên cạnh AB của hình vuông ABCD
,ngưòi ta lấy điểm E tùy ý . Tia phân giác của
góc CDE cắt BC tại K.
Chứng minh rằng AE + KC = DE
KC = 1,86 cm
I
K
D
BA
C
E
29. Cho hình chữ nhật ABCD,kẻ BH ⊥ AC
tại H.Gọi M và K lần lượt là trung điểm
AH và CD. Chứng minh BM ⊥ MK
HD: N là trung điểm BH ⇒ N là trực tâm ∆
BCM
N
K
M
H
C
A D
B
12
§Ò «n tËp H×nh häc 8 (Dµnh cho häc sinh kh¸ giái)
TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG- ĐỊNH LÍ TA-LÉT
30. Cho hình bình hành ABCD (AC>BD). Vẽ
CE⊥ AB và FC ⊥ AD.
Chứng minh rằng : AB.AE + AD.AF = AC2
HD: AB.AE = AC.AH
BC.AF = AC.CH
E
F
H
C
A D
B
31. Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh là
a. Gọi M,N lần lượt là Trung điểm của AB
và BC . Các đường thẳng DN và CM cắt
nhau tại I . Chứng minh rằng :
a. tam giác CIN vuông
b. Tính diện tích tam giác CIN theo a.
c. Tam giác AID cân.
HD: b.Tỉ số diện tích 2 ∆ đồng dạng bằng tỉ số
bình phương 2 cạnh tương ứng.
c.Q là trung điểm CD ⇒ PQ ⊥ DN
I
M
P
A
N
Q
C
B
D
32. Cho hình thang ABCD (BC//AD) với
= . Tính độ dài đường chéo AC, biết
rằng 2 đáy BC và AD theo thứ tự có độ
dài 12m, 27m.
HD: ∆ ABC ∽ ∆ DCA
m∠ABC = 108,23°
m∠ACD = 108,23°
A
CB
D
33. Cho tam giác ABC , M là Trung điểm
của cạnh BC. Từ 1 điểm E trên cạnh BC
ta kẻ Ex//AM. Ex cắt tia CA ở F và tia
BA ở G.Chứng minh rằng :
FE + EG = 2 AM
HD: = ; =
F
G
MC B
A
E
34. Cho Cho hình bình hành ABCD ,trên
Đường chéo AC lấy I. Tia DI cắt đường
thẳng AB tại M,cắt đường thẳng BC tại N.
a. Chứng minh rằng :
CN
CB
DN
DM
AB
AM
==
b.Chứng minh rằng : ID2
= IM.IN
HD: a. = ⇒ = ; = ;
b. = ; =
N
MB
D C
A
I
13
§Ò «n tËp H×nh häc 8 (Dµnh cho häc sinh kh¸ giái)
35. Cho tam giác ABC , đường phân giác
trong của C cắt cạnh AB tại D. Chứng
minh rằng
CD2
< CA.CB
HD: CD2
= CA.CM.
M
D
A B
C
36. Cho tam giác ABC , BD và CE là 2 đường
cao của tam giác ABC . DF và EG là 2
đường cao của tam giác ADE. Chứng
minh rằng
a. Hai tam giác ADE và ABC đồng
dạng.
b. FG//BC
HD: a. =
b. ∆AFG ∽ ∆ABC
F G
D
E
B
C
A
37. Cho hình bình hành ABCD với đường
chéo AC > BD. Gọi E và F lần lượt là
chân đường vuông góc kẻ từ C đến các
đường thẳng AB và AD; gọi G là chân
dường vuông góc kẻ từ B đến AC.
a. Chứng minh rằng 2 tam giác CBG và
ACF đồng dạng
b. Chứng minh rằng : AB.AE + AD .AF
= AC2
HD: Xem bài 28
G
F
E
C
A D
B
38. Cho tam giác ABC (AB < AC). Hai
Đường cao BD và CE cắt nhau tại H.
a. So sánh và
b. So sánh 2 đoạn thẳng BD và CE.
c. Chứng minh rằng 2 tam giác ADE và
tam giác ABC đồng dạng
HD: c. Xem bài 34
F
H
D
E
B C
A
39. Cho hình thang ABCD có đáy lớn là
CD. Qua A kẻ đường thẳng song song với
BC cắt đường chéo BD tại M và cắt CD
tại I. Qua B kẻ đường thẳng song song với
AD cắt cạnh CD ở K. Qua K kẻ đường
thẳng song song với BD cắt BC ở P.
Chứng minh rằng MP//DC.
HD: DI = CK; = ; =
I
M
P
KD C
A B
14
§Ò «n tËp H×nh häc 8 (Dµnh cho häc sinh kh¸ giái)
40. Trong tam giác ABC Kẻ trung tuyến AM.
K là 1 điểm trên AM sao cho:
3
1
=
AM
AK
,
BK cắt AC tại N.
a. Tính diện tích tam giác AKN, biết
diện tích tam giác ABC là S.
b. Một đường thẳng qua K cắt các cạnh
AB và AC lần lượt tại I và J. Chứng
minh rằng 6=+
AJ
AC
AI
AB
.
HD: a/ P là trung điểm AC;
= ; =
b/ Kẻ BD //CE//IJ ; AE + ED = 2AM
= ; = .
N
E
AM
AK
= 3,01
D
J
I
H
Q
P
MB
C
A
K
41. Lấy 1 điểm O trong tam giác ABC. Các
tia AO,BO,CO cắt BC,AC,AB lần lượt tại
P,Q,R. Chứng minh rằng
: 2=++
CR
OC
BQ
OB
AP
OA
HD: Đặt SOBC = S1; SOAC = S2;
SOAB = S3; SABC = S
= ; = ; =
P
Q
R
K HB C
A
O
42. Cho đoạn thẳng AB , gọi O là trung điểm
của AB. Vẽ về 1 phía AB các tia Ax và
By vuông góc với AB. Lấy C trên Ax, D
trên By sao cho góc COD = 900
.
d. Chứng minh rằng tam giác ACO đồng
dạng với tam giác BDO.
e. Chứng minh rằng CD = AC + BD.
f. Kẻ OM vuông góc CD tại M, gọi N là
giao điểm của AD với BC. Chứng
minh rằng MN//AC.
HD: b. Kẻ CO cắt DB tại E. ∆ DCE cân.
=
E
N
M
D
OA B
C
43. Cho tam giác ABC với AB = 5 cm,AC = 6
cm BC = 7 . Gọi G là trọng tâm tam giác
ABC , O là giao điểm của 2 tia phân giác
trong của tam giác ABC . Chứng minh
rằng GO//AC
HD: = = GO
D
M
B
C
A
15
§Ò «n tËp H×nh häc 8 (Dµnh cho häc sinh kh¸ giái)
44. Cho hình vuông ABCD trên cạnh BC lấy
điểm M sao cho BM = , trên tia đối của
tia CD lấy N sao cho CN = . I là
giao điểm của tia AM và BN. Chứng minh
rằng 5 điểm A,B,I,C,D cùng cách đều 1
điểm
HD: NE = AB; BF = BM = AB ⇒ ∆ AIC vuông
tại I
MC
MB
= -2,01
ND
NC
= 2,99
F
E
I
C
A
D
B
N
M
45. Cho tam giác ABC ,trung tuyến CM, Qua
điểm Q trên AB vẽ đường thẳng d song
song với CM, Đường thẳng d cắt BC tại R
và cắt AC tại P. Chứng minh nếu QA.QB
= QP.QR thì tam giác ABC vuông tại C
HD: QA.QB = QP.QR ⇒ = … = … =
P
R
M
A
C
B
Q
46. Trên các cạnh AB.BC.CA của ∆ ABC
côc định lấy M,N,P sao cho: = =
= k (k>0).
a.Tính S∆ MNP theo S∆ ABC và theo k
b.Tính k sao cho S∆ MNP đạt giá trị nhỏ nhất?
HD: = (c/m)
a. S∆ MNP = , (k + 1)2
≥ 4k (Co-si)
CA
CP
= 1,68
BC
BN
= 1,68
BA
BM
= 1,68
K
H
B
C
A
M
N
P
47. Cho tam giác ABC (AB=AC) có góc ở
đỉnh bằng 200
; cạnh đáy là a ; cạnh bên
là b . Chứng minh rằng a3
+ b3
= 3ab2
HD:AH2
= ; ∆ ABC ∽ ∆ BCD ; AD = b -
Mà AD2
= AH2
+ DH2
= b2
- ab + a2
Y5X5 = 0,75 cm
AX5 = 2,13 cm
m∠CAB = 20,26°
H
D
CB
A
16
§Ò «n tËp H×nh häc 8 (Dµnh cho häc sinh kh¸ giái)
48. Cho 4 điểm A,E,F,B theothứ tự ấy trên 1
đường thẳng . Trên cùng 1 nửa mặt phẳng
bờ AB vẽ các hình vuông ABCD ; FGHE.
a. Gọi O là giao điểm của AG và BH.
Chứng minh rằng các tam giác OHE
và OBC đồng dạng .
b. Chứng minh rằng các đường
thẳng CE và FD cùng đi qua O.
HD: a. = ; b. =
O
GH
B
D
A
C
E F
49. Cho tam giác ABC có AB = 4,BC =
6,CA = 8. Các đường phân giác trong AD
và BE cắt nhau tại I.
a. Tính độ dài các đoạn thẳng BD
và CD.
b. Gọi G là trọng tâm của tam giác
ABC . Chứng minh rằng IG//BC suy
ra độ dài IG .
HD:b. = ⇒ IG =
C6B = 6,88 cm
AB = 3,44 cm
G
M
D
E
I
C
A B
50. Cho ∆ABC có Â = 300
. Dựng bên ngoài
∆ BCD đều. Chứng minh AD2
= AB2
+
AC2
.(Bài 18-giải theo cách khác)
HD:Dựng ∆ đều ACE; AD = BE
m∠CAB = 30,08°
E
D
B
C
A
51. Cho hình vuông ABCD , trên BC lấy M
sao cho : BCBM
3
1
= . Trên tia đối của
tia CD lấy điểm N sao cho BCCN
2
1
= .
Cạnh AM cắt BN tại I và CI cắt AB tại K .
Gọi H là hình chiếu của M trên AC.
Chứng minh rằng K,M,H thẳng hàng.
HD: Xem bài 42. ⇒ M là trực tâm ∆ ACK
BC
BM
= 3,02
E
H
K
I
ND
BA
C
M
17
§Ò «n tËp H×nh häc 8 (Dµnh cho häc sinh kh¸ giái)
52. Cho hình thang ABCD có 2 đáy là AB
= 2a; CD = a. Hãy xác định vị trí điểm M
trên đường thẳng CD sao cho Đường
thẳng AM chia hình thang thành 2 phần
có diện tích bằng nhau.
HD: HK = h; HN = x,
SADC < SADCN ⇒ M nằm ngoài DC.
= ⇒ Vị trí của M trên tia DC.
H
K
N
C
A B
D
M
53. Cho tam giác ABC (BC<AB). Từ C vẽ
dường vuông góc với phân giác BE tại F
và cắt AB tại K; vẽ trung tuyến BD cắt
CK tại G . Chứng minh rằng DF đi qua
trung điểm của GE
HD: GE // BC ; DI // AB ; = = K
O
I
F
G
ED
A
C
B
54. Cho hình thoi ABCD có góc = 600
.
Gọi M là 1 điểm thuộc cạnh AD. Đường
thẳng CM cắt đường thẳng AB tại N.
a. Chứng minh AB2
= DM.BN.
b. BM cắt DN tại P . Tính
HD: AB = BC = CD = ∆ = BD = a.
a. = ;
b. ∆ NBD ∽ ∆ DBM
P
N
CB
A
D
M
55. Cho ∆ABC,điểm M nằm trên cạnh
BC,Chứng minh : MA.BC < MC.AB +
MB.AC.
HD: Kẻ MD // AC;
MB.AC = MD.BC; MC.AB = AD.BC;
(MD + AD) > MA
D
B C
A
M
56. Cho tam giác ABC cân tại A ( < 900
).Từ
B kẻ BM vuông góc với AC. Chứng minh
rằng : 12
2
−





=
BC
AB
AC
AM
.
HD: ∆ CBE vuông. MC = ;
AM = ;
M
E
C
B
A
18
§Ò «n tËp H×nh häc 8 (Dµnh cho häc sinh kh¸ giái)
57. Cho hình bình hành ABCD tâm O. Gọi
M,N lầnlượt là Trung điểm của BO,AO.
lấy điểm F trên cạnh AB sao cho tia FM
cắt cạnh BC tại E và tia FN cắt cạnh AD
tại K. Chứng minh rằng :
a. 4=+
BE
BC
BF
BA
b. BCAKBE ≥+
HD: Kẻ AI // EF // CJ
a. + = = 4 ;
b. + = 4 ;
⇒ AB( + ) + BC( + ) = 8.
Áp dụng BĐT: + ≥ .
J
I
K
E
N
M
O
C
A D
B
F
58. Cho tam giác ABC (AB=BC). Trên cạnh
AC chọn điểm K nằm giữa A và C. Trên
tia đối của tia CA lấy E sao cho : CE =
AK. Chứng minh :
BK + BE > BA + BC
HD: Chọn F đối xứng với B qua C.
BK + BE = EF + BE > BF.
KA = 1,88 cm
F
E
CA
B
K
59. Cho tam giác ABC đều. Gọi M là 1 điểm
bất kỳ nằm trong tam giác . Chứng minh
rằng tống các khoảng cách từ M đến 3
cạnh của tam giác có giá trị không đổi khi
M thay đổi vị trí trong tam giác
HD: AB = BC = CA = a ; AH = h
SABC = SBMC + SBMA + SCMA
H
R
P
Q
A
B C
M
60. Cho tam giác ABC , qua 1 điểm O tùy ý
trong tam giác , ta kẻ các đường
AO,BO,CO cắt BC,Câu nào,AB lần lượt
tại M,N, và P. Chứng minh rằng :
1=++
CP
OP
BN
ON
AM
OM
.
HD: = . = . = .
A
A'O'
P
M
N
B C
O
61. Cho ∆ ABC có 2 đường cao BD và CE.
Chứng minh = . E
D
A
C
B
19
§Ò «n tËp H×nh häc 8 (Dµnh cho häc sinh kh¸ giái)
62. Cho ∆ ABC có 2 đường phân giác
AD.Chứng minh : AD2
= AB.AC -
DB.DC
HD:Dựng E: = .
∆AEB ∽ ∆ACD ∽∆BED
E
D CB
A
63. Cho tam giác ABC( < 900
). Bên ngoài
tam giác dựng các hình vuông ABDE,
ACFG. Dựng hình bình hành AEIG.
Chứng minh rằng .
a. ∆ABC = ∆GIA CI = BF.
b. Ba đường thẳng AI,BF,CD đồng quy
HD: a. ∆ABC = ∆ GIA (c-g-c) ;
∆BCF = ∆ IAC (c-g-c) ;
b. K là giao điểm BF và CI ⇒ BF ⊥ CI,
tương tự CD ⊥ BI, ⇒ IH ; CD và BF là 3 đường
cao ∆ BIC.
H
K
I
E
D
F
G
B C
A
64. Cho tam giác ABC , gọi D là Trung điểm
AB. Trên cạnhAC lấy điểm E sao cho AE
= 2EC. Gọi O là giao điểm của CD và BE.
Chứng minh rằng
a. Diện tích tam giác BOC = Diện tích
tam giác AOC.
b. BO = 3EO
HD: a. SAOD = SBOD ; SACD = SBCD
⇒ SAOC = SBOC.
b/ SOEC = SOAC ⇒ SOEC = SOBC ⇒ BO = 3EO.
K
H
O
D
A
B C
E
65. Cho tam giác ABC . Một đường thẳng
song song với BC cắt AC tại E và cắt
đường thẳng song song với AB kẻ từ C ở
F. Gọi S là giao điểm của AC và BF.
Chứng minh rằng SC2
= SE.SA
HD: Sử dụng định lí Ta-let cho các đường thẳng
song song.
F
A
B
C
E
S
20
§Ò «n tËp H×nh häc 8 (Dµnh cho häc sinh kh¸ giái)
66. Cho hình bình hành ABCD . Trên cạnh
AB và CD lần lượt lấy các điểm M và K
sao cho AM = CK. Trên AD lấy điểm P
tùy ý. Đoạn thẳng MK lần lượt cắt PB và
PC tại E và F . Chứng minh rằng SFEP =
SBME + SCKF
HD: SPBC = SBMKC = SABCD. Q
H
F
E
K
A
D C
BM
P
67. Cho đoạn thẳng AC = m. Lấy điểm B bất
kì thuộc đoạn AC. Tia Bx ⊥ AC. Trên tia
Bx lần lượt lấy các điểm D và E sao cho
BD = BA và BE = BC.
a. Chứng minh rằng CD = AE và CD ⊥
AE.
b. Gọi M, N lần lượt là Trung điểm của
AE, CD. Gọi I là Trung điểm của MN.
Chứng minh rằng khoảng cách từ
điểm I đến AC không đổi khi B di
chuyển trên đoạn AC.
c. Tìm vị trí của điểm B trên đoạn AC
sao cho tổng diện tích 2 tam giác ABE
và BCD có giá trị lớn nhất . Tìm giá
trị lớn nhất này theo m
F
I'
I
M'
M
E
N'
N
D
A CB
HD: a. ∆ ABE = ∆ DBC
b.II’ = .
c. SABE + SBCD = AB.BC ⇒ Vị trí của B trên AC.
68. Cho hình vuông ABCD.Trên cạnh AB lấy
M.Vẽ BH vuông góc với CM.Nối DH.
Vẽ HN ⊥DH. Chứng minh :
a. ∆ DHC ∽ ∆ NHB
b. AM.NB = NC.MB
HD: = =
b. MB = NB ⇒ AM = CN
N
H
BA
D C
M
69. Cho hình bình hành ABCD . Gọi M,N là
Trung điểm của BC,AD, Gọi K là điểm nằm
giữa C và D. Gọi P,Q theo thứ tự là các điểm
đổi xứng của K qua tâm M và N.
a. Chứng minh rằng Q,P,A,B thẳng hàng.
b. Gọi G là giao điểm của PN và QM.
Chứng minh rằng GK luôn đi qua điểm I
cố định khi K thay đổi trên đoạn CD.
HD: a. BP//DC ; QA//DC
b. G là trọng tâm ∆ KPQ ⇒ Hlà trung điểm
PQ ⇒ I là trung điểm MN ⇒ I cố định
H
I
G
PQ
N M
A
D C
B
K
21
§Ò «n tËp H×nh häc 8 (Dµnh cho häc sinh kh¸ giái)
70. Cho tam giác ABC vuông tại A. Về phía
ngoài của tam giác ta vẽ các hình vuông
ABDE và ACGH.
a. Chứng minh rằng BCHE là hình thang
cân.
b. Kẻ đường cao AK của tam giác ABC.
Chứng minh rằng các đường thẳng AK,
DE, GH đồng quy.
HD: b. P là giao điểm DE vàGH ; O là giao điểm
HE và AK; EQ ⊥ AK; HI ⊥ AK.
⇒ EQ = AK = HI ⇒ O là trung điểm EH
G
I
Q
O
H
K
P
D
E
A
C
B
71. .Cho tứ giác ABCD. Đường thẳng qua A
song song với BC, cắt BD tại P và đường
thẳng qua B song song với AD cắt AC tại
Q.Chứng minh PQ//CD
HD: AC cắt BD tại O. = ; =
Nhân theo vế 2 tỉ lệ thức trên ta được đpcm.
P
Q
B
A
D
C
72. Cho tam giác ABC . Trên cạnh BC,CN
lần lượt lấy các điểm M,N,P. lần lượt đặt
diện tích các tam giác
ANP,MBP,MNC,ABC, là S1,S2,S3,S.
a. Chứng minh:
ABAC
APAN
S .
.S1
=
b. Chứng minh: S1.S2.S3 ≤ 3
64
1
S
HD: a. = ; = . H K
B
A
C
P
M
N
b.Đặt = a; = b; = c.
⇒ = a(1-a)b(1-b)c(1-c).Và: .
73. Cho tứ giác ABCD có AC = 10 cm, BD =
12 Chứng minh. Hai đường chéo AC và
BD cắt nhau tại O, biết = 300
.Tính
diện tích tứ giác ABCD.
HD: AH = OA ; CK = OC.
AC = 5,05 cm
AC = 5,05 cm
m∠AOB = 29,96° m AC
m BD
= 0,83
BD = 6,07 cm
K
O
H
A
B
D
C
74. Cho tam giác ABC vuông tại A có đường
phân giác BD cắt đường cao AH tại I.
a. Chứng minh tam giác ADI cân.
b. Chứng minh AD.BD = BI.DC.
c. Từ D kẻ DK ⊥ BC tại K. tứ giác ADKI
là hình gì?
K
H
D
I
A C
B
22

More Related Content

What's hot

Đề thi toán học Hoa Kỳ AMC8 từ 2010-2023 (bản xem thử)
Đề thi toán học Hoa Kỳ AMC8 từ 2010-2023 (bản xem thử)Đề thi toán học Hoa Kỳ AMC8 từ 2010-2023 (bản xem thử)
Đề thi toán học Hoa Kỳ AMC8 từ 2010-2023 (bản xem thử)
haic2hv.net
 
đề cương ôn tập và kiểm tra chương 2 phân thức toán 8
đề cương ôn tập và kiểm tra chương 2 phân thức toán 8đề cương ôn tập và kiểm tra chương 2 phân thức toán 8
đề cương ôn tập và kiểm tra chương 2 phân thức toán 8
Hoàng Thái Việt
 
THAM SỐ HÓA TRONG TỌA ĐỘ PHẲNG
THAM SỐ HÓA TRONG TỌA ĐỘ PHẲNGTHAM SỐ HÓA TRONG TỌA ĐỘ PHẲNG
THAM SỐ HÓA TRONG TỌA ĐỘ PHẲNG
DANAMATH
 
các bài toán hình học lớp 9 có lời giải
các bài toán hình học lớp 9 có lời giảicác bài toán hình học lớp 9 có lời giải
các bài toán hình học lớp 9 có lời giải
Khoảnh Khắc Bình Yên
 
Giải 30 bài toán dãy số hay gặp
Giải 30 bài toán dãy số hay gặpGiải 30 bài toán dãy số hay gặp
Giải 30 bài toán dãy số hay gặp
Cảnh
 
9 hinh nang cao hk 1 dap an
9 hinh nang cao hk 1 dap an9 hinh nang cao hk 1 dap an
9 hinh nang cao hk 1 dap an
Hồng Quang
 
Chuyên đề giá trị tuyệt đối
Chuyên đề giá trị tuyệt đốiChuyên đề giá trị tuyệt đối
Chuyên đề giá trị tuyệt đối
youngunoistalented1995
 
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN TOÁN CÁC TỈNH NĂM HỌC 2023-2024 CÓ ...
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN TOÁN CÁC TỈNH NĂM HỌC 2023-2024 CÓ ...ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN TOÁN CÁC TỈNH NĂM HỌC 2023-2024 CÓ ...
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN TOÁN CÁC TỈNH NĂM HỌC 2023-2024 CÓ ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
CHUYÊN ĐỀ BÀI TOÁN THỰC TẾ - MÔN TOÁN - LỚP 11 - DÙNG CHUNG 3 SÁCH - CÓ LỜI G...
CHUYÊN ĐỀ BÀI TOÁN THỰC TẾ - MÔN TOÁN - LỚP 11 - DÙNG CHUNG 3 SÁCH - CÓ LỜI G...CHUYÊN ĐỀ BÀI TOÁN THỰC TẾ - MÔN TOÁN - LỚP 11 - DÙNG CHUNG 3 SÁCH - CÓ LỜI G...
CHUYÊN ĐỀ BÀI TOÁN THỰC TẾ - MÔN TOÁN - LỚP 11 - DÙNG CHUNG 3 SÁCH - CÓ LỜI G...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chuyên đề phương tích và ứng dụng
Chuyên đề phương tích và ứng dụngChuyên đề phương tích và ứng dụng
Chuyên đề phương tích và ứng dụnglovemathforever
 
Cđ một số dạng toán 3 điểm thẳng hàng
Cđ một số dạng toán 3 điểm thẳng hàngCđ một số dạng toán 3 điểm thẳng hàng
Cđ một số dạng toán 3 điểm thẳng hàng
Cảnh
 
CÁC DẠNG TOÁN TRONG VECTƠ
CÁC DẠNG TOÁN TRONG VECTƠCÁC DẠNG TOÁN TRONG VECTƠ
CÁC DẠNG TOÁN TRONG VECTƠ
DANAMATH
 
Sử Dụng Hàng Điểm Điều Hòa Trong Giải Toán Hình Học Phẳng.doc
Sử Dụng Hàng Điểm Điều Hòa Trong Giải Toán Hình Học Phẳng.docSử Dụng Hàng Điểm Điều Hòa Trong Giải Toán Hình Học Phẳng.doc
Sử Dụng Hàng Điểm Điều Hòa Trong Giải Toán Hình Học Phẳng.doc
DV Viết Luận văn luanvanmaster.com ZALO 0973287149
 
Các chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán THCS hay nhất
Các chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán THCS hay nhấtCác chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán THCS hay nhất
Các chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán THCS hay nhất
Bồi dưỡng Toán lớp 6
 
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Phan Tây Hồ
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Phan Tây HồĐề Thi HK2 Toán 8 - THCS Phan Tây Hồ
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Phan Tây Hồ
Công Ty TNHH VIETTRIGROUP
 
BĐT Côsi ngược dấu
BĐT Côsi ngược dấuBĐT Côsi ngược dấu
BĐT Côsi ngược dấu
nhankhangvt
 
Tuyển tập 100 đề luyện thi Học sinh giỏi Toán lớp 6 (có đáp án)
Tuyển tập 100 đề luyện thi Học sinh giỏi Toán lớp 6 (có đáp án)Tuyển tập 100 đề luyện thi Học sinh giỏi Toán lớp 6 (có đáp án)
Tuyển tập 100 đề luyện thi Học sinh giỏi Toán lớp 6 (có đáp án)
Bồi dưỡng Toán lớp 6
 
Bo de thi lop 10 mon toan co dap an
Bo de thi lop 10 mon toan co dap anBo de thi lop 10 mon toan co dap an
Bo de thi lop 10 mon toan co dap anTommy Bảo
 
Ứng dụng phương tích và trục đẳng phương vào bài toán hình học phẳng
Ứng dụng phương tích và trục đẳng phương vào bài toán hình học phẳng Ứng dụng phương tích và trục đẳng phương vào bài toán hình học phẳng
Ứng dụng phương tích và trục đẳng phương vào bài toán hình học phẳng
Bui Loi
 

What's hot (20)

Đề thi toán học Hoa Kỳ AMC8 từ 2010-2023 (bản xem thử)
Đề thi toán học Hoa Kỳ AMC8 từ 2010-2023 (bản xem thử)Đề thi toán học Hoa Kỳ AMC8 từ 2010-2023 (bản xem thử)
Đề thi toán học Hoa Kỳ AMC8 từ 2010-2023 (bản xem thử)
 
đề cương ôn tập và kiểm tra chương 2 phân thức toán 8
đề cương ôn tập và kiểm tra chương 2 phân thức toán 8đề cương ôn tập và kiểm tra chương 2 phân thức toán 8
đề cương ôn tập và kiểm tra chương 2 phân thức toán 8
 
THAM SỐ HÓA TRONG TỌA ĐỘ PHẲNG
THAM SỐ HÓA TRONG TỌA ĐỘ PHẲNGTHAM SỐ HÓA TRONG TỌA ĐỘ PHẲNG
THAM SỐ HÓA TRONG TỌA ĐỘ PHẲNG
 
các bài toán hình học lớp 9 có lời giải
các bài toán hình học lớp 9 có lời giảicác bài toán hình học lớp 9 có lời giải
các bài toán hình học lớp 9 có lời giải
 
Giải 30 bài toán dãy số hay gặp
Giải 30 bài toán dãy số hay gặpGiải 30 bài toán dãy số hay gặp
Giải 30 bài toán dãy số hay gặp
 
9 hinh nang cao hk 1 dap an
9 hinh nang cao hk 1 dap an9 hinh nang cao hk 1 dap an
9 hinh nang cao hk 1 dap an
 
Tu dien-vuong-tinh-chat
Tu dien-vuong-tinh-chatTu dien-vuong-tinh-chat
Tu dien-vuong-tinh-chat
 
Chuyên đề giá trị tuyệt đối
Chuyên đề giá trị tuyệt đốiChuyên đề giá trị tuyệt đối
Chuyên đề giá trị tuyệt đối
 
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN TOÁN CÁC TỈNH NĂM HỌC 2023-2024 CÓ ...
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN TOÁN CÁC TỈNH NĂM HỌC 2023-2024 CÓ ...ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN TOÁN CÁC TỈNH NĂM HỌC 2023-2024 CÓ ...
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN TOÁN CÁC TỈNH NĂM HỌC 2023-2024 CÓ ...
 
CHUYÊN ĐỀ BÀI TOÁN THỰC TẾ - MÔN TOÁN - LỚP 11 - DÙNG CHUNG 3 SÁCH - CÓ LỜI G...
CHUYÊN ĐỀ BÀI TOÁN THỰC TẾ - MÔN TOÁN - LỚP 11 - DÙNG CHUNG 3 SÁCH - CÓ LỜI G...CHUYÊN ĐỀ BÀI TOÁN THỰC TẾ - MÔN TOÁN - LỚP 11 - DÙNG CHUNG 3 SÁCH - CÓ LỜI G...
CHUYÊN ĐỀ BÀI TOÁN THỰC TẾ - MÔN TOÁN - LỚP 11 - DÙNG CHUNG 3 SÁCH - CÓ LỜI G...
 
Chuyên đề phương tích và ứng dụng
Chuyên đề phương tích và ứng dụngChuyên đề phương tích và ứng dụng
Chuyên đề phương tích và ứng dụng
 
Cđ một số dạng toán 3 điểm thẳng hàng
Cđ một số dạng toán 3 điểm thẳng hàngCđ một số dạng toán 3 điểm thẳng hàng
Cđ một số dạng toán 3 điểm thẳng hàng
 
CÁC DẠNG TOÁN TRONG VECTƠ
CÁC DẠNG TOÁN TRONG VECTƠCÁC DẠNG TOÁN TRONG VECTƠ
CÁC DẠNG TOÁN TRONG VECTƠ
 
Sử Dụng Hàng Điểm Điều Hòa Trong Giải Toán Hình Học Phẳng.doc
Sử Dụng Hàng Điểm Điều Hòa Trong Giải Toán Hình Học Phẳng.docSử Dụng Hàng Điểm Điều Hòa Trong Giải Toán Hình Học Phẳng.doc
Sử Dụng Hàng Điểm Điều Hòa Trong Giải Toán Hình Học Phẳng.doc
 
Các chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán THCS hay nhất
Các chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán THCS hay nhấtCác chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán THCS hay nhất
Các chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán THCS hay nhất
 
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Phan Tây Hồ
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Phan Tây HồĐề Thi HK2 Toán 8 - THCS Phan Tây Hồ
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Phan Tây Hồ
 
BĐT Côsi ngược dấu
BĐT Côsi ngược dấuBĐT Côsi ngược dấu
BĐT Côsi ngược dấu
 
Tuyển tập 100 đề luyện thi Học sinh giỏi Toán lớp 6 (có đáp án)
Tuyển tập 100 đề luyện thi Học sinh giỏi Toán lớp 6 (có đáp án)Tuyển tập 100 đề luyện thi Học sinh giỏi Toán lớp 6 (có đáp án)
Tuyển tập 100 đề luyện thi Học sinh giỏi Toán lớp 6 (có đáp án)
 
Bo de thi lop 10 mon toan co dap an
Bo de thi lop 10 mon toan co dap anBo de thi lop 10 mon toan co dap an
Bo de thi lop 10 mon toan co dap an
 
Ứng dụng phương tích và trục đẳng phương vào bài toán hình học phẳng
Ứng dụng phương tích và trục đẳng phương vào bài toán hình học phẳng Ứng dụng phương tích và trục đẳng phương vào bài toán hình học phẳng
Ứng dụng phương tích và trục đẳng phương vào bài toán hình học phẳng
 

Viewers also liked

đề Thi hsg toán 8 có đáp án
đề Thi hsg toán 8 có đáp ánđề Thi hsg toán 8 có đáp án
đề Thi hsg toán 8 có đáp án
Cảnh
 
Toán 8 hsg 2016 2017
Toán 8 hsg 2016 2017Toán 8 hsg 2016 2017
Toán 8 hsg 2016 2017
Nguyễn Tiến Lợi
 
Tuyển tập đề thi học sinh giỏi lớp 8
Tuyển tập đề thi học sinh giỏi lớp 8Tuyển tập đề thi học sinh giỏi lớp 8
Tuyển tập đề thi học sinh giỏi lớp 8
Nhật Hiếu
 
VECTƠ VÀ CÁC ỨNG DỤNG
VECTƠ VÀ CÁC ỨNG DỤNGVECTƠ VÀ CÁC ỨNG DỤNG
VECTƠ VÀ CÁC ỨNG DỤNG
DANAMATH
 
Tuyển tập 16 đề thi học kì I môn toán lớp 7
Tuyển tập 16 đề thi học kì I môn toán lớp 7Tuyển tập 16 đề thi học kì I môn toán lớp 7
Tuyển tập 16 đề thi học kì I môn toán lớp 7
Bồi dưỡng Toán lớp 6
 
15 bai toan_boi_duong_hsg_toan_l8_8383
15 bai toan_boi_duong_hsg_toan_l8_838315 bai toan_boi_duong_hsg_toan_l8_8383
15 bai toan_boi_duong_hsg_toan_l8_8383Manh Tranduongquoc
 
Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9
Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9
Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9
BOIDUONGTOAN.COM
 
LÝ THUYẾT VÀ 15 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG 1 HÌNH HỌC 8 CỰC HAY
LÝ THUYẾT VÀ 15 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG 1 HÌNH HỌC 8 CỰC HAYLÝ THUYẾT VÀ 15 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG 1 HÌNH HỌC 8 CỰC HAY
LÝ THUYẾT VÀ 15 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG 1 HÌNH HỌC 8 CỰC HAY
Hoàng Thái Việt
 
Một số chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 8
Một số chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 8Một số chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 8
Một số chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 8
Gia sư môn Toán tại nhà Hà Nội Chất Lượng Cao
 
Tuyển tập một số đề thi HSG môn Toán lớp 8 có đáp án - Toán Thầy Thích - Toan...
Tuyển tập một số đề thi HSG môn Toán lớp 8 có đáp án - Toán Thầy Thích - Toan...Tuyển tập một số đề thi HSG môn Toán lớp 8 có đáp án - Toán Thầy Thích - Toan...
Tuyển tập một số đề thi HSG môn Toán lớp 8 có đáp án - Toán Thầy Thích - Toan...
Gia sư môn Toán tại nhà Hà Nội Chất Lượng Cao
 

Viewers also liked (10)

đề Thi hsg toán 8 có đáp án
đề Thi hsg toán 8 có đáp ánđề Thi hsg toán 8 có đáp án
đề Thi hsg toán 8 có đáp án
 
Toán 8 hsg 2016 2017
Toán 8 hsg 2016 2017Toán 8 hsg 2016 2017
Toán 8 hsg 2016 2017
 
Tuyển tập đề thi học sinh giỏi lớp 8
Tuyển tập đề thi học sinh giỏi lớp 8Tuyển tập đề thi học sinh giỏi lớp 8
Tuyển tập đề thi học sinh giỏi lớp 8
 
VECTƠ VÀ CÁC ỨNG DỤNG
VECTƠ VÀ CÁC ỨNG DỤNGVECTƠ VÀ CÁC ỨNG DỤNG
VECTƠ VÀ CÁC ỨNG DỤNG
 
Tuyển tập 16 đề thi học kì I môn toán lớp 7
Tuyển tập 16 đề thi học kì I môn toán lớp 7Tuyển tập 16 đề thi học kì I môn toán lớp 7
Tuyển tập 16 đề thi học kì I môn toán lớp 7
 
15 bai toan_boi_duong_hsg_toan_l8_8383
15 bai toan_boi_duong_hsg_toan_l8_838315 bai toan_boi_duong_hsg_toan_l8_8383
15 bai toan_boi_duong_hsg_toan_l8_8383
 
Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9
Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9
Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9
 
LÝ THUYẾT VÀ 15 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG 1 HÌNH HỌC 8 CỰC HAY
LÝ THUYẾT VÀ 15 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG 1 HÌNH HỌC 8 CỰC HAYLÝ THUYẾT VÀ 15 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG 1 HÌNH HỌC 8 CỰC HAY
LÝ THUYẾT VÀ 15 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG 1 HÌNH HỌC 8 CỰC HAY
 
Một số chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 8
Một số chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 8Một số chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 8
Một số chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 8
 
Tuyển tập một số đề thi HSG môn Toán lớp 8 có đáp án - Toán Thầy Thích - Toan...
Tuyển tập một số đề thi HSG môn Toán lớp 8 có đáp án - Toán Thầy Thích - Toan...Tuyển tập một số đề thi HSG môn Toán lớp 8 có đáp án - Toán Thầy Thích - Toan...
Tuyển tập một số đề thi HSG môn Toán lớp 8 có đáp án - Toán Thầy Thích - Toan...
 

Similar to bộ đề+ đáp án đề thi học sinh giỏi hình học 8

Hệ thức lượng và tỉ số lượng giác
Hệ thức lượng và tỉ số lượng giácHệ thức lượng và tỉ số lượng giác
Hệ thức lượng và tỉ số lượng giác
Hồng Quang
 
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG 3 & ĐỀ KIỂM TRA 2018
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG 3 & ĐỀ KIỂM TRA 2018CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG 3 & ĐỀ KIỂM TRA 2018
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG 3 & ĐỀ KIỂM TRA 2018
Hoàng Thái Việt
 
9 hinh nang cao htq
9 hinh nang cao htq9 hinh nang cao htq
9 hinh nang cao htq
Hồng Quang
 
9 tu giac noi tiep htq
9 tu giac noi tiep htq9 tu giac noi tiep htq
9 tu giac noi tiep htq
Hồng Quang
 
9 tu giac noi tiep htq
9 tu giac noi tiep htq9 tu giac noi tiep htq
9 tu giac noi tiep htq
Hồng Quang
 
(8) bai tap ve dinh ly talet trong tam giac
(8) bai tap ve dinh ly talet trong tam giac(8) bai tap ve dinh ly talet trong tam giac
(8) bai tap ve dinh ly talet trong tam giac
Toán THCS
 
9 tu giac noi tiep
9 tu giac noi tiep9 tu giac noi tiep
9 tu giac noi tiep
Hồng Quang
 
Chuyen de-hinh-hoc-lop-9-hay-chuyen-de-hinh-hoc-lop-9-hay-tong-hop-on-tap-hin...
Chuyen de-hinh-hoc-lop-9-hay-chuyen-de-hinh-hoc-lop-9-hay-tong-hop-on-tap-hin...Chuyen de-hinh-hoc-lop-9-hay-chuyen-de-hinh-hoc-lop-9-hay-tong-hop-on-tap-hin...
Chuyen de-hinh-hoc-lop-9-hay-chuyen-de-hinh-hoc-lop-9-hay-tong-hop-on-tap-hin...
Toán THCS
 
Btap gsp
Btap gspBtap gsp
Btap gsp
Kim Phương
 
[Duong] chung minh dang thuc tich
[Duong] chung minh dang thuc tich[Duong] chung minh dang thuc tich
[Duong] chung minh dang thuc tich
Zooey Inn
 
100 câu hỏi trắc nghiệm thể tích khối đa diện có đáp án - iHoc.me
100 câu hỏi trắc nghiệm thể tích khối đa diện có đáp án - iHoc.me100 câu hỏi trắc nghiệm thể tích khối đa diện có đáp án - iHoc.me
100 câu hỏi trắc nghiệm thể tích khối đa diện có đáp án - iHoc.me
haic2hv.net
 
Duong tron bttl phan 6 ct1, ct2
Duong tron bttl phan 6 ct1, ct2Duong tron bttl phan 6 ct1, ct2
Duong tron bttl phan 6 ct1, ct2
Hồng Quang
 
Bt phan khoang cach
Bt phan khoang cachBt phan khoang cach
Bt phan khoang cach
kokologyth
 
ôn hình lớp 9
ôn hình lớp 9ôn hình lớp 9
ôn hình lớp 9
tamhvtc
 
19bai thetich trongcacdethitnthpt-mathvn.com
19bai thetich trongcacdethitnthpt-mathvn.com19bai thetich trongcacdethitnthpt-mathvn.com
19bai thetich trongcacdethitnthpt-mathvn.com
Thành Chuyển Sleep
 
Chuyen de-goc-va-khoang-cach-trong-khong-gian-nguyen-nhanh-tien
Chuyen de-goc-va-khoang-cach-trong-khong-gian-nguyen-nhanh-tienChuyen de-goc-va-khoang-cach-trong-khong-gian-nguyen-nhanh-tien
Chuyen de-goc-va-khoang-cach-trong-khong-gian-nguyen-nhanh-tien
LongV86
 
Duong tron bttl phan 5 ct1, ct2
Duong tron bttl phan 5 ct1, ct2Duong tron bttl phan 5 ct1, ct2
Duong tron bttl phan 5 ct1, ct2
Hồng Quang
 
Bai toan ve goc
Bai toan ve gocBai toan ve goc
Bai toan ve goc
giangkhuat168
 
Thay khanh iwaz
Thay khanh iwazThay khanh iwaz
Thay khanh iwaz
ChnhTrung3
 

Similar to bộ đề+ đáp án đề thi học sinh giỏi hình học 8 (20)

Hệ thức lượng và tỉ số lượng giác
Hệ thức lượng và tỉ số lượng giácHệ thức lượng và tỉ số lượng giác
Hệ thức lượng và tỉ số lượng giác
 
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG 3 & ĐỀ KIỂM TRA 2018
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG 3 & ĐỀ KIỂM TRA 2018CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG 3 & ĐỀ KIỂM TRA 2018
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG 3 & ĐỀ KIỂM TRA 2018
 
9 hinh nang cao htq
9 hinh nang cao htq9 hinh nang cao htq
9 hinh nang cao htq
 
9 tu giac noi tiep htq
9 tu giac noi tiep htq9 tu giac noi tiep htq
9 tu giac noi tiep htq
 
9 tu giac noi tiep htq
9 tu giac noi tiep htq9 tu giac noi tiep htq
9 tu giac noi tiep htq
 
(8) bai tap ve dinh ly talet trong tam giac
(8) bai tap ve dinh ly talet trong tam giac(8) bai tap ve dinh ly talet trong tam giac
(8) bai tap ve dinh ly talet trong tam giac
 
Hkg 2002 2013
Hkg 2002 2013Hkg 2002 2013
Hkg 2002 2013
 
9 tu giac noi tiep
9 tu giac noi tiep9 tu giac noi tiep
9 tu giac noi tiep
 
Chuyen de-hinh-hoc-lop-9-hay-chuyen-de-hinh-hoc-lop-9-hay-tong-hop-on-tap-hin...
Chuyen de-hinh-hoc-lop-9-hay-chuyen-de-hinh-hoc-lop-9-hay-tong-hop-on-tap-hin...Chuyen de-hinh-hoc-lop-9-hay-chuyen-de-hinh-hoc-lop-9-hay-tong-hop-on-tap-hin...
Chuyen de-hinh-hoc-lop-9-hay-chuyen-de-hinh-hoc-lop-9-hay-tong-hop-on-tap-hin...
 
Btap gsp
Btap gspBtap gsp
Btap gsp
 
[Duong] chung minh dang thuc tich
[Duong] chung minh dang thuc tich[Duong] chung minh dang thuc tich
[Duong] chung minh dang thuc tich
 
100 câu hỏi trắc nghiệm thể tích khối đa diện có đáp án - iHoc.me
100 câu hỏi trắc nghiệm thể tích khối đa diện có đáp án - iHoc.me100 câu hỏi trắc nghiệm thể tích khối đa diện có đáp án - iHoc.me
100 câu hỏi trắc nghiệm thể tích khối đa diện có đáp án - iHoc.me
 
Duong tron bttl phan 6 ct1, ct2
Duong tron bttl phan 6 ct1, ct2Duong tron bttl phan 6 ct1, ct2
Duong tron bttl phan 6 ct1, ct2
 
Bt phan khoang cach
Bt phan khoang cachBt phan khoang cach
Bt phan khoang cach
 
ôn hình lớp 9
ôn hình lớp 9ôn hình lớp 9
ôn hình lớp 9
 
19bai thetich trongcacdethitnthpt-mathvn.com
19bai thetich trongcacdethitnthpt-mathvn.com19bai thetich trongcacdethitnthpt-mathvn.com
19bai thetich trongcacdethitnthpt-mathvn.com
 
Chuyen de-goc-va-khoang-cach-trong-khong-gian-nguyen-nhanh-tien
Chuyen de-goc-va-khoang-cach-trong-khong-gian-nguyen-nhanh-tienChuyen de-goc-va-khoang-cach-trong-khong-gian-nguyen-nhanh-tien
Chuyen de-goc-va-khoang-cach-trong-khong-gian-nguyen-nhanh-tien
 
Duong tron bttl phan 5 ct1, ct2
Duong tron bttl phan 5 ct1, ct2Duong tron bttl phan 5 ct1, ct2
Duong tron bttl phan 5 ct1, ct2
 
Bai toan ve goc
Bai toan ve gocBai toan ve goc
Bai toan ve goc
 
Thay khanh iwaz
Thay khanh iwazThay khanh iwaz
Thay khanh iwaz
 

More from Jackson Linh

Phân tích bài mảnh trăng cuối rừng của Nguyễn Minh Châu,
Phân tích bài mảnh trăng cuối rừng của Nguyễn Minh Châu, Phân tích bài mảnh trăng cuối rừng của Nguyễn Minh Châu,
Phân tích bài mảnh trăng cuối rừng của Nguyễn Minh Châu,
Jackson Linh
 
Chứng minh đẳng thức vectơ và phân tích vectơ
Chứng minh đẳng thức vectơ và phân tích vectơ Chứng minh đẳng thức vectơ và phân tích vectơ
Chứng minh đẳng thức vectơ và phân tích vectơ
Jackson Linh
 
Thể loại văn học và sự phân loại tác phẩm văn học
Thể loại văn học và sự phân loại tác phẩm văn họcThể loại văn học và sự phân loại tác phẩm văn học
Thể loại văn học và sự phân loại tác phẩm văn học
Jackson Linh
 
Vai trò của nhà văn đối với đời sống văn học.
Vai trò của nhà văn đối với đời sống văn học.Vai trò của nhà văn đối với đời sống văn học.
Vai trò của nhà văn đối với đời sống văn học.
Jackson Linh
 
Nghĩ về hương lúa quê hương
Nghĩ về hương lúa quê hươngNghĩ về hương lúa quê hương
Nghĩ về hương lúa quê hương
Jackson Linh
 
Mẫu đơn giới thiệu
Mẫu đơn giới thiệu Mẫu đơn giới thiệu
Mẫu đơn giới thiệu
Jackson Linh
 
Nghị luận ta về ta tắm ao ta, dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn
Nghị luận ta về ta tắm ao ta, dù trong dù đục ao nhà vẫn hơnNghị luận ta về ta tắm ao ta, dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn
Nghị luận ta về ta tắm ao ta, dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn
Jackson Linh
 
Tổng hợp các bài văn mẫu lớp 4
Tổng hợp các bài văn mẫu lớp 4 Tổng hợp các bài văn mẫu lớp 4
Tổng hợp các bài văn mẫu lớp 4
Jackson Linh
 
Tả cây phượng trường em
Tả cây phượng trường emTả cây phượng trường em
Tả cây phượng trường em
Jackson Linh
 
Nghị luận gần mực thì đen gần đèn thì sáng
Nghị luận gần mực thì đen gần đèn thì sángNghị luận gần mực thì đen gần đèn thì sáng
Nghị luận gần mực thì đen gần đèn thì sáng
Jackson Linh
 
Nghị luận không thầy đố mày làm nên, học thầy không tày học bạn
Nghị luận không thầy đố mày làm nên, học thầy không tày học bạnNghị luận không thầy đố mày làm nên, học thầy không tày học bạn
Nghị luận không thầy đố mày làm nên, học thầy không tày học bạn
Jackson Linh
 
Speaking test
Speaking test Speaking test
Speaking test
Jackson Linh
 
Phát biểu cảm nghĩ về bài văn Mẹ tôi của nhà văn Ét môn-đô đờ A-mi-xi
Phát biểu cảm nghĩ về bài văn Mẹ tôi của nhà văn Ét môn-đô đờ A-mi-xiPhát biểu cảm nghĩ về bài văn Mẹ tôi của nhà văn Ét môn-đô đờ A-mi-xi
Phát biểu cảm nghĩ về bài văn Mẹ tôi của nhà văn Ét môn-đô đờ A-mi-xi
Jackson Linh
 
Phân tích bài thơ Tây tiến của nhà thơ Quang Dũng
Phân tích bài thơ Tây tiến của nhà thơ Quang DũngPhân tích bài thơ Tây tiến của nhà thơ Quang Dũng
Phân tích bài thơ Tây tiến của nhà thơ Quang Dũng
Jackson Linh
 
Em hãy tả cây đa làng em
Em hãy tả cây đa làng emEm hãy tả cây đa làng em
Em hãy tả cây đa làng em
Jackson Linh
 
Tổng hợp 1000 từ tiếng anh Word form thông dụng
Tổng hợp 1000 từ tiếng anh Word form thông dụng Tổng hợp 1000 từ tiếng anh Word form thông dụng
Tổng hợp 1000 từ tiếng anh Word form thông dụng
Jackson Linh
 
đề thi chuyên tiếng anh đáp án đề thi chuyên tiếng anh thpt 2015 tphcm
đề thi chuyên tiếng anh đáp án đề thi chuyên tiếng anh thpt 2015 tphcm đề thi chuyên tiếng anh đáp án đề thi chuyên tiếng anh thpt 2015 tphcm
đề thi chuyên tiếng anh đáp án đề thi chuyên tiếng anh thpt 2015 tphcm
Jackson Linh
 
Kinh- địa- tạng- bồ- tát- bổn- nguyện
Kinh- địa- tạng- bồ- tát- bổn- nguyệnKinh- địa- tạng- bồ- tát- bổn- nguyện
Kinh- địa- tạng- bồ- tát- bổn- nguyện
Jackson Linh
 
Chú Đại Bi
Chú Đại Bi Chú Đại Bi
Chú Đại Bi
Jackson Linh
 
Nghi thức ĐẠI BI THẬP CHÚ
Nghi thức ĐẠI BI THẬP CHÚ Nghi thức ĐẠI BI THẬP CHÚ
Nghi thức ĐẠI BI THẬP CHÚ Jackson Linh
 

More from Jackson Linh (20)

Phân tích bài mảnh trăng cuối rừng của Nguyễn Minh Châu,
Phân tích bài mảnh trăng cuối rừng của Nguyễn Minh Châu, Phân tích bài mảnh trăng cuối rừng của Nguyễn Minh Châu,
Phân tích bài mảnh trăng cuối rừng của Nguyễn Minh Châu,
 
Chứng minh đẳng thức vectơ và phân tích vectơ
Chứng minh đẳng thức vectơ và phân tích vectơ Chứng minh đẳng thức vectơ và phân tích vectơ
Chứng minh đẳng thức vectơ và phân tích vectơ
 
Thể loại văn học và sự phân loại tác phẩm văn học
Thể loại văn học và sự phân loại tác phẩm văn họcThể loại văn học và sự phân loại tác phẩm văn học
Thể loại văn học và sự phân loại tác phẩm văn học
 
Vai trò của nhà văn đối với đời sống văn học.
Vai trò của nhà văn đối với đời sống văn học.Vai trò của nhà văn đối với đời sống văn học.
Vai trò của nhà văn đối với đời sống văn học.
 
Nghĩ về hương lúa quê hương
Nghĩ về hương lúa quê hươngNghĩ về hương lúa quê hương
Nghĩ về hương lúa quê hương
 
Mẫu đơn giới thiệu
Mẫu đơn giới thiệu Mẫu đơn giới thiệu
Mẫu đơn giới thiệu
 
Nghị luận ta về ta tắm ao ta, dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn
Nghị luận ta về ta tắm ao ta, dù trong dù đục ao nhà vẫn hơnNghị luận ta về ta tắm ao ta, dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn
Nghị luận ta về ta tắm ao ta, dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn
 
Tổng hợp các bài văn mẫu lớp 4
Tổng hợp các bài văn mẫu lớp 4 Tổng hợp các bài văn mẫu lớp 4
Tổng hợp các bài văn mẫu lớp 4
 
Tả cây phượng trường em
Tả cây phượng trường emTả cây phượng trường em
Tả cây phượng trường em
 
Nghị luận gần mực thì đen gần đèn thì sáng
Nghị luận gần mực thì đen gần đèn thì sángNghị luận gần mực thì đen gần đèn thì sáng
Nghị luận gần mực thì đen gần đèn thì sáng
 
Nghị luận không thầy đố mày làm nên, học thầy không tày học bạn
Nghị luận không thầy đố mày làm nên, học thầy không tày học bạnNghị luận không thầy đố mày làm nên, học thầy không tày học bạn
Nghị luận không thầy đố mày làm nên, học thầy không tày học bạn
 
Speaking test
Speaking test Speaking test
Speaking test
 
Phát biểu cảm nghĩ về bài văn Mẹ tôi của nhà văn Ét môn-đô đờ A-mi-xi
Phát biểu cảm nghĩ về bài văn Mẹ tôi của nhà văn Ét môn-đô đờ A-mi-xiPhát biểu cảm nghĩ về bài văn Mẹ tôi của nhà văn Ét môn-đô đờ A-mi-xi
Phát biểu cảm nghĩ về bài văn Mẹ tôi của nhà văn Ét môn-đô đờ A-mi-xi
 
Phân tích bài thơ Tây tiến của nhà thơ Quang Dũng
Phân tích bài thơ Tây tiến của nhà thơ Quang DũngPhân tích bài thơ Tây tiến của nhà thơ Quang Dũng
Phân tích bài thơ Tây tiến của nhà thơ Quang Dũng
 
Em hãy tả cây đa làng em
Em hãy tả cây đa làng emEm hãy tả cây đa làng em
Em hãy tả cây đa làng em
 
Tổng hợp 1000 từ tiếng anh Word form thông dụng
Tổng hợp 1000 từ tiếng anh Word form thông dụng Tổng hợp 1000 từ tiếng anh Word form thông dụng
Tổng hợp 1000 từ tiếng anh Word form thông dụng
 
đề thi chuyên tiếng anh đáp án đề thi chuyên tiếng anh thpt 2015 tphcm
đề thi chuyên tiếng anh đáp án đề thi chuyên tiếng anh thpt 2015 tphcm đề thi chuyên tiếng anh đáp án đề thi chuyên tiếng anh thpt 2015 tphcm
đề thi chuyên tiếng anh đáp án đề thi chuyên tiếng anh thpt 2015 tphcm
 
Kinh- địa- tạng- bồ- tát- bổn- nguyện
Kinh- địa- tạng- bồ- tát- bổn- nguyệnKinh- địa- tạng- bồ- tát- bổn- nguyện
Kinh- địa- tạng- bồ- tát- bổn- nguyện
 
Chú Đại Bi
Chú Đại Bi Chú Đại Bi
Chú Đại Bi
 
Nghi thức ĐẠI BI THẬP CHÚ
Nghi thức ĐẠI BI THẬP CHÚ Nghi thức ĐẠI BI THẬP CHÚ
Nghi thức ĐẠI BI THẬP CHÚ
 

Recently uploaded

GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdfGIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
LngHu10
 
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdfGIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
Điện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
DS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdf
DS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdfDS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdf
DS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdf
thanhluan21
 
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
ngocnguyensp1
 
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdfBAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
phamthuhoai20102005
 
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nayẢnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
chinhkt50
 
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptx
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptxCÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptx
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptx
CNGTRC3
 

Recently uploaded (11)

GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdfGIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
 
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
 
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdfGIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
 
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
 
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
 
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
 
DS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdf
DS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdfDS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdf
DS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdf
 
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
 
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdfBAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
 
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nayẢnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
 
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptx
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptxCÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptx
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptx
 

bộ đề+ đáp án đề thi học sinh giỏi hình học 8

  • 1. §Ò «n tËp H×nh häc 8 (Dµnh cho häc sinh kh¸ giái) TỨ GIÁC: 1. Cho hình vuông ABCD. Trên tia đối BA lấy 1 điểm E, trên tia đối của CB lấy 1 điểm F sao cho EA = FC. a. Chứng minh rằng tam giác FED vuông cân. b. Gọi O là giao điểm của 2 đường chéo AC và BD, gọi I là Trung điểm FE. Chứng minh rằng O,C,I thẳng hàng 2. Cho tam giác ABC vuông tại A. (AC>AB),Đường cao AH. Trong nửa mặt phẳng bờ có chứa AH vẽ hình vuông AHKE. a. Chứng minh rằng > 450 . b. Gọi P là giao điểm của AC và KE. Chứng minh rằng tam giác ABP vuông cân. c. Gọi Q là đỉnh thứ tư của Cho hình bình hành APQB, gọi I là giao điểm của BP và AQ. Chứng minh rằng H,I,E thẳng hàng. d. Chứng minh rằng HE//QK 3. Cho hình vuông ABCD . Trên cạnh BC lấy 1 điểm tùy ý. Đường thẳng vuông góc với AM tại M cắt CD tại E và AB tại F. Chứng minh rằng MA = FE 4. Cho hình vuông ABCD; điểm E thuộc cạnh CD,điểm F thuộc cạnh BC. Biết = 450 .Chứng minh rằng chu vi tam giác CFE bằng nửa chu vi hình vuông ABCD 5. Cho hình vuông ABCD; điểm E thuộc cạnh CD,điểm F thuộc cạnh BC sao cho chu vi tam giác CFE bằng nửa chu vi hình vuông ABCD . Chứng minh rằng = 450 6. Cho hình thang vuông ABCD có đáy CD = 9 cm,AB = 4 cm,cạnh xiên BC = 13 cm. Trên cạnh BC lấy điểm M sao cho BM = BA. Đường thẳng vuông góc với BC tại M cắt AD tại N. a. Chứng minh rằng : điểm N nằm trên tia phân giác góc ABM. b. Chứng minh rằng : BC2 = BN2 + ND2 + DC2 c. Tính diện tích hình thang ABCD 7. Cho các điểm E và F nằm trên các cạnh AB và BC của hình bình hành ABCD sao cho FA = EC. Gọi I là giao điểm của FA và EC. Chứng minh rằng ID là phân giác của 8. Cho hình thoi ABCD có góc B tù . Kẻ BM và BN lần lượt vuông góc với các cạnh AD và CD tại M và N. Biết rằng 2 1 = DB MN . Tính các góc hình thoi 9. Cho hình thang ABCD có độ dài 2 đáy là AB = 5 cm và CD = 15 cm, độ dài 2 đường chéo là AC = 16 cm, BD = 12 cm. Từ A vẽ đường thẳng song song với BD cắt CD tại E. a. Chứng minh rằng ACE là tam giác vuông tại A. b. Tính diện tích hình thang ABCD. 10. Ở bên ngoài hình bình hành ABCD vẽ 2 hình vuông ABEF và ADGH .Chứng minh : a. AC = FH; AC ⊥ FH. b. CEG là tam giác vuông cân. 11. Cho tam giác ABC có BC = a và đường cao AH = h.Từ một điểm trên AH vẽ đườnh thẳng song song với BC cắt AB và AC tại P và Q.Vẽ và QR vuông góc với BC. a.Tính diện tích PQRS theo a, h, x (AM = x). b.Xác định vị trí M trên AH để diện tích này lớn nhất? 12. Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại O.Kí hiệu S là diện tích. Cho SAOB = a2 ; SCOD = b2 với a , b là 2 số cho trước.Hãy tìm GTNN của SABCD? 13. Cho tam giác ABC cân tại A với A là góc nhọn; CD là đường phân giác góc ACB, Qua D kẻ đường thẳng vuông góc với CD; đường nay cắt đường thẳng CB tại E , Chứng minh rằng BD = EC 14. Cho hình vuông ABCD cạnh a. điểm M di động trên cạnh AB; N di động trên cạnh AD sao cho chu vi tam giác AMN không đổi và bằng 2a.Xác định vị trí của MN để diện tích tam giác CMN đạt giá trị lớn nhất và tính giá trị lớn nhất đó 15. Cho tam giác ABC vuông cân tại A.Lấy điểm M tùy ý trên cạnh AC. Kẻ tia Ax vuông góc với BM. Gọi H là giao điểm của Ax với BC và K là điểm đối xứngvới C qua H. Kẻ tia Ky vuông góc với BM. Gọi I là giao điểm của Ky với AB. Tính 1
  • 2. §Ò «n tËp H×nh häc 8 (Dµnh cho häc sinh kh¸ giái) 16. Cho hình vuông ABCD. Trên các tia đối của CB và DC, lấy các điểm M,N sao cho DN =BM. Các đường thẳng song song kẻ từ M với AN và từ N với AM cắt nhau tại F . Chứng minh rằng : a. Tứ giác ANFM là hình vuông. b. Điểm F nằm trên tia phân giác của góc MCN và góc FCA = 900 c. Ba điểm B,O,D thẳng hàng và tứ giác BOFC là hình thang ( O là trung điểm FA) 17. Cho hình vuông ABCD . Trên cạnh CD, lấy M bất kì. Các tia phân giác của các góc BAM và DAM lần lượt cắt cạnh BC tại E và cắt cạnh CD tại F . Chứng minh rằng MA ⊥ FE 18. Cho tam giác ABC có góc A = 300. Dựng bên ngoài tam giác đều BCD. Chứng minh rằng AD2 = AB2 + AC2 19. Cho tam giác ABC cân tại A có H là trung điểm cạnh BC. Gọi I là hình chiếu vuông góc của H trên cạnh AC và O là trung điểm của HI. Chứng minh rằng AO ⊥ BI 20. Cho tam giác ABC cân tại A, lấy các điểm E và K lần lượt trên các tia AB và AC sao cho : AE + AK = AB + AC. Chứng minh rằng EK > BC 21. Cho hình thang cân ABCD (AB//CD) có AC = 6cm; = 450 . O là giao điểm của 2 đường chéo.Tính diện tích hình thang ABCD 22. Cho tứ giác lồi ABCD. Qua trung điểm của đường chéo BD dựng đường thẳng song song với đường chéo. AC , đường thẳng này cắt đoạn thẳng AD tại E. Chứng minh rằng CE chia tứ giác thành 2 phần có diện tích bằng nhau 23. Các đường chéo của tứ giác lồi ABCD vuông góc với nhau. Qua Trung điểm các cạnh AB và AD kẻ những đường vuông góc theo thứ tự với các cạnh CD và CB. Chứng minh rằng 2 đường thẳng vuông góc này và đường thẳng AC đồng quy 24. Cho tam giác ABC có BC = 15 cm,AC = 20 cm, AB = 25 . a. Tính độ dài đường cao CH của tam giác ABC . b. Gọi CD là dường phân giác của tam giác ACH Chứng minh rằng tam giác BCD cân. Chứng minh rằng BC2 + CD2 + BD2 = 3CH2 + 2BH2 +DH2 25. Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn và M là điểm nằm trên cạnh BC. Gọi E và F lần lượt là hình chiếu của B và C xuống đường thẳng AM. Xác định vị trí của điểm M trên BC để tống BE + CF lớn nhất 26. Cho tam giác ABC . Trên AB lấy điểm D sao cho BD = 3 DA. Trên CB lấy điểm E sao cho BE = 4EC. Gọi F là giao điểm của AE và CD .Chứng minh rằng FD = FC 27. Trong tất cả các hình chữ nhật có chiều dài đường chéo không đổi d,hãy tìm hình có diện tích lớn nhất? 28. Trên cạnh AB của hình vuông ABCD ,ngưòi ta lấy điểm E tùy ý . Tia phân giác của góc CDE cắt BC tại K. Chứng minh rằng AE + KC = DE 29. Cho hình chữ nhật ABCD,kẻ BH ⊥ AC tại H.Gọi M và K lần lượt là trung điểm AH và CD. Chứng minh BM ⊥ MK TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG - ĐỊNH LÍ TA LÉT 30. Cho hình bình hành ABCD (AC>BD). Vẽ CE ⊥ AB và FC ⊥ AD. Chứng minh rằng : AB.AE + AD.AF = AC2 31. Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh là a. Gọi M,N lần lượt là Trung điểm của AB và BC . Các đường thẳng DN và CM cắt nhau tại I . Chứng minh rằng : a. tam giác CIN vuông b. Tính diện tích tam giác CIN theo a. c. Tam giác AID cân. 32. Cho hình thang ABCD (BC//AD) với = . Tính độ dài đường chéo AC, biết rằng 2 đáy BC và AD theo thứ tự có độ dài 12m, 27m. 33. Cho tam giác ABC , M là Trung điểm của cạnh BC. Từ 1 điểm E trên cạnh BC ta kẻ Ex//AM. Ex cắt tia CA ở F và tia BA ở G.Chứng minh rằng :FE + EG = 2 AM 34. Cho hình bình hành ABCD ,trên Đường chéo AC lấy I. Tia DI cắt đường thẳng AB tại M,cắt đường thẳng BC tại N. 2
  • 3. §Ò «n tËp H×nh häc 8 (Dµnh cho häc sinh kh¸ giái) a. Chứng minh rằng : CN CB DN DM AB AM == b.Chứng minh rằng ID2 = IM.IN 35. Cho tam giác ABC , đường phân giác trong của C cắt cạnh AB tại D. Chứng minh rằng CD2 < CA.CB 36. Cho tam giác ABC , BD và CE là 2 đường cao của tam giác ABC . DF và EG là 2 đường cao của tam giác ADE. Chứng minh rằng a. Hai tam giác ADE và ABC đồng dạng. b. FG//BC 37. Cho hình bình hành ABCD với đường chéo AC > BD. Gọi E và F lần lượt là chân đường vuông góc kẻ từ C đến các đường thẳng AB và AD; gọi G là chân dường vuông góc kẻ từ B đến AC. a. Chứng minh rằng 2 tam giác CBG và ACF đồng dạng b. Chứng minh rằng : AB.AE + AD .AF = AC2 38. Cho tam giác ABC (AB < AC). Hai Đường cao BD và CE cắt nhau tại H. a. So sánh và b. So sánh 2 đoạn thẳng BD và CE. c. Chứng minh rằng 2 tam giác ADE và tam giác ABC đồng dạng 39. Cho hình thang ABCD có đáy lớn là CD. Qua A kẻ đường thẳng song song với BC cắt đường chéo BD tại M và cắt CD tại I. Qua B kẻ đường thẳng song song với AD cắt cạnh CD ở K. Qua K kẻ đường thẳng song song với BD cắt BC ở P. Chứng minh rằng MP//DC 40. Trong tam giác ABC Kẻ trung tuyến AM. K là 1 điểm trên AM sao cho: 3 1 = AM AK , BK cắt AC tại N. a. Tính diện tích tam giác AKN, biết diện tích tam giác ABC là S. b. Một đường thẳng qua K cắt các cạnh AB và AC lần lượt tại I và J. Chứng minh rằng 6=+ AJ AC AI AB . 41. Lấy 1 điểm O trong tam giác ABC. Các tia AO,BO,CO cắt BC,AC,AB lần lượt tại P,Q,R. Chứng minh rằng : 2=++ CR OC BQ OB AP OA 42. Cho đoạn thẳng AB , gọi O là trung điểm của AB. Vẽ về 1 phía AB các tia Ax và By vuông góc với AB. Lấy C trên Ax, D trên By sao cho góc COD = 900 . a. Chứng minh rằng tam giác ACO đồng dạng với tam giác BDO. b. Chứng minh rằng CD = AC + BD. c. Kẻ OM vuông góc CD tại M, gọi N là giao điểm của AD với BC. Chứng minh rằng MN//AC 43. Cho tam giác ABC với AB = 5 cm,AC = 6 cm BC = 7 . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC , O là giao điểm của 2 tia phân giác trong của tam giác ABC . Chứng minh rằng GO//AC 44. Cho hình vuông ABCD trên cạnh BC lấy điểm M sao cho BM = , trên tia đối của tia CD lấy N sao cho CN = . I là giao điểm của tia AM và BN. Chứng minh rằng 5 điểm A,B,I,C,D cùng cách đều 1 điểm 45. Cho tam giác ABC ,trung tuyến CM, Qua điểm Q trên AB vẽ đường thẳng d song song với CM, Đường thẳng d cắt BC tại R và cắt AC tại P. Chứng minh nếu QA.QB = QP.QR thì tam giác ABC vuông tại C 46. Trên các cạnh AB.BC.CA của ∆ ABC côc định lấy M,N,P sao cho: = = = k (k>0). a.Tính S∆ MNP theo S∆ ABC và theo k b. Tính k sao cho S∆ MNP đạt giá trị nhỏ nhất? 47. Cho tam giác ABC (AB=AC) có góc ở đỉnh bằng 200 ; cạnh đáy là a ; cạnh bên là b . Chứng minh rằng a3 + b3 = 3ab2 48. Cho 4 điểm A,E,F,B theothứ tự ấy trên 1 đường thẳng . Trên cùng 1 nửa mặt phẳng bờ AB vẽ các hình vuông ABCD ; FGHE. a. Gọi O là giao điểm của AG và BH. Chứng minh rằng các tam giác OHE và OBC đồng dạng . b. Chứng minh rằng các đường thẳng CE và FD cùng đi qua O. 49. Cho tam giác ABC có AB = 4,BC = 6,CA = 8. Các đường phân giác trong AD và BE cắt nhau tại I. a. Tính độ dài các đoạn thẳng BD và CD. b. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC . Chứng minh rằng IG//BC suy ra độ dài IG 3
  • 4. §Ò «n tËp H×nh häc 8 (Dµnh cho häc sinh kh¸ giái) 50. Cho ∆ABC có Â = 300 . Dựng bên ngoài ∆ BCD đều. Chứng minh AD2 = AB2 + AC2 .(Bài 18-giải theo cách khác) 51. Cho hình vuông ABCD , trên BC lấy M sao cho : BCBM 3 1 = . Trên tia đối của tia CD lấy điểm N sao cho BCCN 2 1 = . Cạnh AM cắt BN tại I và CI cắt AB tại K . Gọi H là hình chiếu của M trên AC. Chứng minh rằng K,M,H thẳng hàng. 52. Cho hình thang ABCD có 2 đáy là AB = 2a; CD = a. Hãy xác định vị trí điểm M trên đường thẳng CD sao cho Đường thẳng AM chia hình thang thành 2 phần có diện tích bằng nhau. 53. Cho tam giác ABC (BC<AB). Từ C vẽ dường vuông góc với phân giác BE tại F và cắt AB tại K; vẽ trung tuyến BD cắt CK tại G . Chứng minh rằng DF đi qua trung điểm của GE 54. Cho hình thoi ABCD có góc = 600 . Gọi M là 1 điểm thuộc cạnh AD. Đường thẳng CM cắt đường thẳng AB tại N. a. Chứng minh AB2 = DM.BN. b. BM cắt DN tại P . Tính 55. Cho ∆ABC,điểm M nằm trên cạnh BC,Chứng minh : MA.BC < MC.AB + MB.AC. 56. Cho tam giác ABC cân tại A ( < 900 ).Từ B kẻ BM vuông góc với AC. Chứng minh rằng : 12 2 −      = BC AB AC AM . 57. Cho hình bình hành ABCD tâm O. Gọi M,N lầnlượt là Trung điểm của BO,AO. lấy điểm F trên cạnh AB sao cho tia FM cắt cạnh BC tại E và tia FN cắt cạnh AD tại K. Chứng minh rằng : a. 4=+ BE BC BF BA b. BCAKBE ≥+ 58. Cho tam giác ABC (AB=BC). Trên cạnh AC chọn điểm K nằm giữa A và C. Trên tia đối của tia CA lấy E sao cho : CE = AK. Chứng minh :BK + BE > BA + BC 59. Cho tam giác ABC đều. Gọi M là 1 điểm bất kỳ nằm trong tam giác . Chứng minh rằng tống các khoảng cách từ M đến 3 cạnh của tam giác có giá trị không đổi khi M thay đổi vị trí trong tam giác 60. Cho tam giác ABC , qua 1 điểm O tùy ý trong tam giác , ta kẻ các đường AO,BO,CO cắt BC,CN,AB lần lượt tại M,N, và P. Chứng minh rằng : 1=++ CP OP BN ON AM OM 61. Cho ∆ ABC có 2 đường cao BD và CE. Chứng minh = 62. Cho ∆ ABC có 2 đường phân giác AD.Chứng minh : AD2 = AB.AC - DB.DC 63. Cho tam giác ABC( < 900 ). Bên ngoài tam giác dựng các hình vuông ABDE, ACFG. Dựng hình bình hành AEIG. Chứng minh rằng . a. ∆ABC = ∆GIA CI = BF. b. Ba đường thẳng AI,BF,CD đồng quy 64. Cho tam giác ABC , gọi D là Trung điểm AB. Trên cạnhAC lấy điểm E sao cho AE = 2EC. Gọi O là giao điểm của CD và BE. Chứng minh rằng a. Diện tích tam giác BOC = Diện tích tam giác AOC. b. BO = 3EO. 65. Cho tam giác ABC . Một đường thẳng song song với BC cắt AC tại E và cắt đường thẳng song song với AB kẻ từ C ở F. Gọi S là giao điểm của AC và BF. Chứng minh rằng SC2 = SE.SA 66. Cho hình bình hành ABCD . Trên cạnh AB và CD lần lượt lấy các điểm M và K sao cho AM = CK. Trên AD lấy điểm P tùy ý. Đoạn thẳng MK lần lượt cắt PB và PC tại E và F . Chứng minh rằng SFEP = SBME + SCKF 67. Cho đoạn thẳng AC = m. Lấy điểm B bất kì thuộc đoạn AC. Tia Bx ⊥ AC. Trên tia Bx lần lượt lấy các điểm D và E sao cho BD = BA và BE = BC. a. Chứng minh rằng CD = AE và CD ⊥ AE. b. Gọi M, N lần lượt là Trung điểm của AE, CD. Gọi I là Trung điểm của MN. Chứng minh rằng khoảng cách từ điểm I đến AC không đổi khi B di chuyển trên đoạn AC. 4
  • 5. §Ò «n tËp H×nh häc 8 (Dµnh cho häc sinh kh¸ giái) c. Tìm vị trí của điểm B trên đoạn AC sao cho tổng diện tích 2 tam giác ABE và BCD có giá trị lớn nhất . Tìm giá trị lớn nhất này theo m 68. Cho hình vuông ABCD.Trên cạnh AB lấy M.Vẽ BH vuông góc với CM.Nối DH. Vẽ HN ⊥DH. Chứng minh : a. ∆ DHC ∽ ∆ NHB b. AM.NB = NC.MB 69. Cho hình bình hành ABCD . Gọi M,N là Trung điểm của BC,AD, Gọi K là điểm nằm giữa C và D. Gọi P,Q theo thứ tự là các điểm đổi xứng của K qua tâm M và N. a. Chứng minh rằng Q,P,A,B thẳng hàng. b. Gọi G là giao điểm của PN và QM. Chứng minh rằng GK luôn đi qua điểm I cố định khi K thay đổi trên đoạn CD 70. Cho tam giác ABC vuông tại A. Về phía ngoài của tam giác ta vẽ các hình vuông ABDE và ACGH. a. Chứng minh rằng BCHE là hình thang cân. b. Kẻ đường cao AK của tam giác ABC. Chứng minh rằng các đường thẳng AK, DE, GH đồng quy 71. Cho tứ giác ABCD. Đường thẳng qua A song song với BC, cắt BD tại P và đường thẳng qua B song song với AD cắt AC tại Q.Chứng minh PQ//CD 72. Cho tam giác ABC . Trên cạnh BC,CN lần lượt lấy các điểm M,N,P. lần lượt đặt diện tích các tam giác ANP,MBP,MNC,ABC, là S1,S2,S3,S. a. Chứng minh: ABAC APAN S . .S1 = b. Chứng minh: S1.S2.S3 ≤ 3 64 1 S 73. Cho tứ giác ABCD có AC = 10 cm, BD = 12 Chứng minh. Hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O, biết = 300 .Tính diện tích tứ giác ABCD 74. Cho tam giác ABC vuông tại A có đường phân giác BD cắt đường cao AH tại I. a. Chứng minh tam giác ADI cân. b. Chứng minh AD.BD = BI.DC. c. Từ D kẻ DK ⊥ BC tại K. tứ giác ADKI là hình gì? 5
  • 6. §Ò «n tËp H×nh häc 8 (Dµnh cho häc sinh kh¸ giái) Híng dÉn gi¶i phÇn tø gi¸c 1. Cho hình vuông ABCD. Trên tia đối BA lấy 1 điểm E, trên tia đối của CB lấy 1 điểm F sao cho EA = FC. a. Chứng minh rằng tam giác FED vuông cân. b. Gọi O là giao điểm của 2 đường chéo AC và BD, gọi I là Trung điểm FE. Chứng minh rằng O,C,I thẳng hàng HD: a/ C/m : ∆ADE = ∆CDF ⇒ DE = DF ; · ·ADE CDE= b/ C/m : OB = OD; CB = CD; IB = ID I O F E D C B A 2. Cho tam giác ABC vuông tại A. (AC>AB),Đường cao AH. Trong nửa mặt phẳng bờ có chứa AH vẽ hình vuông AHKE. a. Chứng minh rằng µB > 450 . b. Gọi P là giao điểm của AC và KE. Chứng minh rằng tam giác ABP vuông cân. c. Gọi Q là đỉnh thứ tư của Cho hình bình hành APQB, gọi I là giao điểm của BP và AQ. Chứng minh rằng H,I,E thẳng hàng. d. Chứng minh rằng HE//QK I Q P E K H C B A G2 H2 HD: b.C/m : ∆AHB = ∆AEP c.C/m : ABQP là hình vuông H; I ;K cách đều AK d. C/m ∆AQK vuông ( Tính chất t/tuyến = ½ cạnh) 3. Cho hình vuông ABCD . Trên cạnh BC lấy 1 điểm tùy ý. Đường thẳng vuông góc với AM tại M cắt CD tại E và AB tại F. Chứng minh rằng MA = FE HD: Kẻ EG // BC.C/m : ∆AME= ∆EGF. G M E F BA D C 4. Cho hình vuông ABCD; điểm E thuộc cạnh CD,điểm F thuộc cạnh BC. Biết ·FAE = 450 .Chứng minh rằng chu vi tam giác CFE bằng nửa chu vi hình vuông ABCD I F E D C BA HD GIẢI: Lấy ID = BE.C/m EF = IF 6
  • 7. §Ò «n tËp H×nh häc 8 (Dµnh cho häc sinh kh¸ giái) 5. Cho hình vuông ABCD; điểm E thuộc cạnh CD,điểm F thuộc cạnh BC sao cho chu vi tam giác CFE bằng nửa chu vi hình vuông ABCD . Chứng minh rằng ·FAE = 450 . HD : C/m : ∆AID = ∆AEB;∆AIF = ∆AEF I F E D C BA 6. Cho hình thang vuông ABCD có đáy CD = 9 cm,AB = 4 cm,cạnh xiên BC = 13 cm. Trên cạnh BC lấy điểm M sao cho BM = BA. Đường thẳng vuông góc với BC tại M cắt AD tại N. a. Chứng minh rằng : điểm N nằm trên tia phân giác góc ABM. b. Chứng minh rằng : BC2 = BN2 + ND2 + DC2 c. Tính diện tích hình thang ABCD HD : b.C/m N nằm trên tia p/g ·DCM ⇒ ∆BNC vuông c.Tính BH = 12cm H N M D C BA 7. Cho các điểm E và F nằm trên các cạnh AB và BC của Cho hình bình hành ABCD sao cho FA = EC. Gọi I là giao điểm của FA và EC. Chứng minh rằng ID là phân giác của góc AIC HD: S∆AFD = S∆CED = SABCD ⇒ DH = DK K H I E F D C BA 8. Cho hình thoi ABCD có góc B tù . Kẻ BM và BN lần lượt vuông góc với các cạnh AD và CD tại M và N. Biết rằng 2 1 = DB MN . Tính các góc hình thoi m∠DAB = 33 N M C A D B HD: ∆IMN đều ⇒ ·MBN = 300 ⇒ ·DBC = 750 ⇒ = 1500 7
  • 8. §Ò «n tËp H×nh häc 8 (Dµnh cho häc sinh kh¸ giái) 9. Cho hình thang ABCD có độ dài 2 đáy là AB = 5 cm và CD = 15 cm, độ dài 2 đường chéo là AC = 16 cm, BD = 12 cm. Từ A vẽ đường thẳng song song với BD cắt CD tại E. a. Chứng minh rằng ACE là tam giác vuông tại A. b. Tính diện tích hình thang ABCD. HD: a.Tính AE ; CE ,sử dụng định lí PItago đảo b. 3 tam giác AED; ADB;ACB có cùng diện tích ⇒ SABCD = S∆CAE E A B D C 10. Ở bên ngoài hình bình hành ABCD vẽ 2 hình vuông ABEF và ADGH .Chứng minh : a. AC = FH; AC ⊥ FH. b. CEG là tam giác vuông cân. HD: a.∆ACB = ∆FHA (c-g-c) b.∆GDC = ∆CBE (c-g-c) .Dựa vào t/c 2 góc có cạnh tương ứng vuông góc (đảo) Q H G C A E F B D 11. Cho tam giác ABC có BC = a và đường cao AH = h.Từ một điểm trên AH vẽ đườnh thẳng song song với BC cắt AB và AC tại P và Q.Vẽ và QR vuông góc với BC. a.Tính diện tích PQRS theo a, h, x (AM = x). b.Xác định vị trí M trên AH để diện tích này lớn nhất? HD: a.SABC = S∆APQ + SBPQC (Đặt PQ = y) ⇒ y = ⇒ SPQRS = x.(h - x) b.x + (h - x) = h (không đổi) ⇒ x.(h - x) lớn nhất khi x = h - x ⇒ x = x H R Q S P B C A M 12. Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại O.Kí hiệu S là diện tích. Cho SAOB = a2 ; SCOD = b2 với a , b là 2 số cho trước. Hãy tìm GTNN của SABCD? HD: = = ⇒ SAOD .SBOC =a2 b2 Áp dụng ( x + y)2 ≥ 4xy ⇒SAOD + SBOC ≥ 4SAOD .SBOC = 2. ⇒ SABCD ≥ ( + )2 . Dấu bằng xảy ra khi SAOD = SBOC ⇒ AB//CD O K H D C A B 8
  • 9. §Ò «n tËp H×nh häc 8 (Dµnh cho häc sinh kh¸ giái) 13. Cho tam giác ABC cân tại A với A là góc nhọn; CD là đường phân giác góc ACB, Qua D kẻ đường thẳng vuông góc với CD; đường nay cắt đường thẳng CB tại E , Chứng minh rằng BD = EC HD: · · ·2DBG DGB GCD= = E D G CB A 14. Cho hình vuông ABCD cạnh a. điểm M di động trên cạnh AB; N di động trên cạnh AD sao cho chu vi tam giác AMN không đổi và bằng 2a.Xác định vị trí của MN để diện tích tam giác CMN đạt giá trị lớn nhất và tính giá trị lớn nhất đó HD: SCMN = (a2 - SAMN) ≤ a2 . H B D A C M N 15.Cho tam giác ABC vuông cân tại A.Lấy điểm M tùy ý trên cạnh AC. Kẻ tia Ax vuông góc với BM. Gọi H là giao điểm của Ax với BC và K là điểm đối xứngvới C qua H. Kẻ tia Ky vuông góc với BM. Gọi I là giao điểm của Ky với AB. Tính ·AIM . HD: I là trực tâm ∆MBD ⇒ MI ⊥BD CD ⊥ BD⇒ ·AIM = 450 . I D KH A C B M 16. Cho hình vuông ABCD. Trên các tia đối của CB và DC, lấy các điểm M,N sao cho DN =BM. Các đường thẳng song song kẻ từ M với AN và từ N với AM cắt nhau tại F . Chứng minh rằng : d. Tứ giác ANFM là hình vuông. a. Điểm F nằm trên tia phân giác của góc MCN và góc FCA = 900 b. Ba điểm B,O,D thẳng hàng và tứ giác BOFC là hình thang ( O là trung điểm FA) . HD: c. OA = OC; ∆ = DC; BA = BC. b.Kẻ FK ⊥ BC; FH ⊥ CD ; CKFH là hình vuông H K O F N BA D C M 17. Cho hình vuông ABCD . Trên cạnh CD, lấy M bất kì. Các tia phân giác của các góc BAM và DAM lần lượt cắt cạnh BC tại E và cắt cạnh CD tại F . Chứng minh rằng MA ⊥ FE HD: DK = BE; ∆ADE = ∆AIF ( Ilà giao điểm AM và EF) K F E BA D C M 9
  • 10. §Ò «n tËp H×nh häc 8 (Dµnh cho häc sinh kh¸ giái) 18. Cho tam giác ABC có góc A = 300. Dựng bên ngoài tam giác đều BCD. Chứng minh rằng AD2 = AB2 + AC2 HD:Dựng ∆ đều ADE ⇒ + = 2700 E D A C B 19. Cho tam giác ABC cân tại A có H là trung điểm cạnh BC. Gọi I là hình chiếu vuông góc của H trên cạnh AC và O là trung điểm của HI. Chứng minh rằng AO ⊥ BI HD:M là trung điểm CI ;MH // BI ⇒ O là trực tâm ∆AMH M K O I HC B A 20. Cho tam giác ABC cân tại A, lấy các điểm E và K lần lượt trên các tia AB và AC sao cho : AE + AK = AB + AC. Chứng minh rằng EK > BC. HD: BC = MN ; OE > OM EB = 1,44 cm O N K M C B A E 21. Cho hình thang cân ABCD (AB//CD) có AC = 6cm; = 450 . .O là giao điểm của 2 đường chéo.Tính diện tích hình thang ABCD HD: = 450 O H K D BA C 10
  • 11. §Ò «n tËp H×nh häc 8 (Dµnh cho häc sinh kh¸ giái) 22. Cho tứ giác lồi ABCD. Qua trung điểm của đường chéo BD dựng đường thẳng song song với đường chéo. AC , đường thẳng này cắt đoạn thẳng AD tại E. Chứng minh rằng CE chia tứ giác thành 2 phần có diện tích bằng nhau HD: SCAE = SCAO ;⇒ SABCE = SABC + SCAO = SABO + SBCO = (SBCD + SABD) = SABCD *E ∉ Đoạn AD .Không đúng I E O A D C B 23. Các đường chéo của tứ giác lồi ABCD vuông góc với nhau. Qua Trung điểm các cạnh AB và AD kẻ những đường vuông góc theo thứ tự với các cạnh CD và CB. Chứng minh rằng 2 đường thẳng vuông góc này và đường thẳng AC đồng quy/ HD: E là trung điểm AC ⇒ H là trực tâm ∆ MPE C H Q P N M E A B D 24. Cho tam giác ABC có BC = 15 cm,AC = 20 cm, AB = 25 . a. Tính độ dài đường cao CH của tam giác ABC . b. Gọi CD là dường phân giác của tam giác ACH Chứng minh rằng tam giác BCD cân. c. Chứng minh rằng BC2 + CD2 + BD2 = 3CH2 + 2BH2 +DH2 HD: ∆ ABC vuông tại C; ( + ) = ( + ) = 1V m CA = 5,00 cm m BC = 3,01 cm D H C A B 25. Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn và M là điểm nằm trên cạnh BC. Gọi E và F lần lượt là hình chiếu của B và C xuống đường thẳng AM. Xác định vị trí của điểm M trên BC để tống BE + CF lớn nhất. HD: BE + CF ≤ BC ⇒ Max(BE + CF) = BC khi E ≡ F≡ M ⇔ AM ⊥ BC F E A B C M 11
  • 12. §Ò «n tËp H×nh häc 8 (Dµnh cho häc sinh kh¸ giái) 26. Cho tam giác ABC . Trên AB lấy điểm D sao cho BD = 3 DA. Trên CB lấy điểm E sao cho BE = 4EC. Gọi F là giao điểm của AE và CD .Chứng minh rằng FD = FC. HD: SACE = SADE ( = SABE) EB EC = -4,05 CE = 1,87 cm m BC = 9,43 cm H K F D A C B E 27. Trong tất cả các hình chữ nhật có chiều dài đường chéo không đổi d,hãy tìm hình có diện tích lớn nhất? HD: Vận dụng pi ta go và BĐT Cosi y x d 28. Trên cạnh AB của hình vuông ABCD ,ngưòi ta lấy điểm E tùy ý . Tia phân giác của góc CDE cắt BC tại K. Chứng minh rằng AE + KC = DE KC = 1,86 cm I K D BA C E 29. Cho hình chữ nhật ABCD,kẻ BH ⊥ AC tại H.Gọi M và K lần lượt là trung điểm AH và CD. Chứng minh BM ⊥ MK HD: N là trung điểm BH ⇒ N là trực tâm ∆ BCM N K M H C A D B 12
  • 13. §Ò «n tËp H×nh häc 8 (Dµnh cho häc sinh kh¸ giái) TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG- ĐỊNH LÍ TA-LÉT 30. Cho hình bình hành ABCD (AC>BD). Vẽ CE⊥ AB và FC ⊥ AD. Chứng minh rằng : AB.AE + AD.AF = AC2 HD: AB.AE = AC.AH BC.AF = AC.CH E F H C A D B 31. Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh là a. Gọi M,N lần lượt là Trung điểm của AB và BC . Các đường thẳng DN và CM cắt nhau tại I . Chứng minh rằng : a. tam giác CIN vuông b. Tính diện tích tam giác CIN theo a. c. Tam giác AID cân. HD: b.Tỉ số diện tích 2 ∆ đồng dạng bằng tỉ số bình phương 2 cạnh tương ứng. c.Q là trung điểm CD ⇒ PQ ⊥ DN I M P A N Q C B D 32. Cho hình thang ABCD (BC//AD) với = . Tính độ dài đường chéo AC, biết rằng 2 đáy BC và AD theo thứ tự có độ dài 12m, 27m. HD: ∆ ABC ∽ ∆ DCA m∠ABC = 108,23° m∠ACD = 108,23° A CB D 33. Cho tam giác ABC , M là Trung điểm của cạnh BC. Từ 1 điểm E trên cạnh BC ta kẻ Ex//AM. Ex cắt tia CA ở F và tia BA ở G.Chứng minh rằng : FE + EG = 2 AM HD: = ; = F G MC B A E 34. Cho Cho hình bình hành ABCD ,trên Đường chéo AC lấy I. Tia DI cắt đường thẳng AB tại M,cắt đường thẳng BC tại N. a. Chứng minh rằng : CN CB DN DM AB AM == b.Chứng minh rằng : ID2 = IM.IN HD: a. = ⇒ = ; = ; b. = ; = N MB D C A I 13
  • 14. §Ò «n tËp H×nh häc 8 (Dµnh cho häc sinh kh¸ giái) 35. Cho tam giác ABC , đường phân giác trong của C cắt cạnh AB tại D. Chứng minh rằng CD2 < CA.CB HD: CD2 = CA.CM. M D A B C 36. Cho tam giác ABC , BD và CE là 2 đường cao của tam giác ABC . DF và EG là 2 đường cao của tam giác ADE. Chứng minh rằng a. Hai tam giác ADE và ABC đồng dạng. b. FG//BC HD: a. = b. ∆AFG ∽ ∆ABC F G D E B C A 37. Cho hình bình hành ABCD với đường chéo AC > BD. Gọi E và F lần lượt là chân đường vuông góc kẻ từ C đến các đường thẳng AB và AD; gọi G là chân dường vuông góc kẻ từ B đến AC. a. Chứng minh rằng 2 tam giác CBG và ACF đồng dạng b. Chứng minh rằng : AB.AE + AD .AF = AC2 HD: Xem bài 28 G F E C A D B 38. Cho tam giác ABC (AB < AC). Hai Đường cao BD và CE cắt nhau tại H. a. So sánh và b. So sánh 2 đoạn thẳng BD và CE. c. Chứng minh rằng 2 tam giác ADE và tam giác ABC đồng dạng HD: c. Xem bài 34 F H D E B C A 39. Cho hình thang ABCD có đáy lớn là CD. Qua A kẻ đường thẳng song song với BC cắt đường chéo BD tại M và cắt CD tại I. Qua B kẻ đường thẳng song song với AD cắt cạnh CD ở K. Qua K kẻ đường thẳng song song với BD cắt BC ở P. Chứng minh rằng MP//DC. HD: DI = CK; = ; = I M P KD C A B 14
  • 15. §Ò «n tËp H×nh häc 8 (Dµnh cho häc sinh kh¸ giái) 40. Trong tam giác ABC Kẻ trung tuyến AM. K là 1 điểm trên AM sao cho: 3 1 = AM AK , BK cắt AC tại N. a. Tính diện tích tam giác AKN, biết diện tích tam giác ABC là S. b. Một đường thẳng qua K cắt các cạnh AB và AC lần lượt tại I và J. Chứng minh rằng 6=+ AJ AC AI AB . HD: a/ P là trung điểm AC; = ; = b/ Kẻ BD //CE//IJ ; AE + ED = 2AM = ; = . N E AM AK = 3,01 D J I H Q P MB C A K 41. Lấy 1 điểm O trong tam giác ABC. Các tia AO,BO,CO cắt BC,AC,AB lần lượt tại P,Q,R. Chứng minh rằng : 2=++ CR OC BQ OB AP OA HD: Đặt SOBC = S1; SOAC = S2; SOAB = S3; SABC = S = ; = ; = P Q R K HB C A O 42. Cho đoạn thẳng AB , gọi O là trung điểm của AB. Vẽ về 1 phía AB các tia Ax và By vuông góc với AB. Lấy C trên Ax, D trên By sao cho góc COD = 900 . d. Chứng minh rằng tam giác ACO đồng dạng với tam giác BDO. e. Chứng minh rằng CD = AC + BD. f. Kẻ OM vuông góc CD tại M, gọi N là giao điểm của AD với BC. Chứng minh rằng MN//AC. HD: b. Kẻ CO cắt DB tại E. ∆ DCE cân. = E N M D OA B C 43. Cho tam giác ABC với AB = 5 cm,AC = 6 cm BC = 7 . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC , O là giao điểm của 2 tia phân giác trong của tam giác ABC . Chứng minh rằng GO//AC HD: = = GO D M B C A 15
  • 16. §Ò «n tËp H×nh häc 8 (Dµnh cho häc sinh kh¸ giái) 44. Cho hình vuông ABCD trên cạnh BC lấy điểm M sao cho BM = , trên tia đối của tia CD lấy N sao cho CN = . I là giao điểm của tia AM và BN. Chứng minh rằng 5 điểm A,B,I,C,D cùng cách đều 1 điểm HD: NE = AB; BF = BM = AB ⇒ ∆ AIC vuông tại I MC MB = -2,01 ND NC = 2,99 F E I C A D B N M 45. Cho tam giác ABC ,trung tuyến CM, Qua điểm Q trên AB vẽ đường thẳng d song song với CM, Đường thẳng d cắt BC tại R và cắt AC tại P. Chứng minh nếu QA.QB = QP.QR thì tam giác ABC vuông tại C HD: QA.QB = QP.QR ⇒ = … = … = P R M A C B Q 46. Trên các cạnh AB.BC.CA của ∆ ABC côc định lấy M,N,P sao cho: = = = k (k>0). a.Tính S∆ MNP theo S∆ ABC và theo k b.Tính k sao cho S∆ MNP đạt giá trị nhỏ nhất? HD: = (c/m) a. S∆ MNP = , (k + 1)2 ≥ 4k (Co-si) CA CP = 1,68 BC BN = 1,68 BA BM = 1,68 K H B C A M N P 47. Cho tam giác ABC (AB=AC) có góc ở đỉnh bằng 200 ; cạnh đáy là a ; cạnh bên là b . Chứng minh rằng a3 + b3 = 3ab2 HD:AH2 = ; ∆ ABC ∽ ∆ BCD ; AD = b - Mà AD2 = AH2 + DH2 = b2 - ab + a2 Y5X5 = 0,75 cm AX5 = 2,13 cm m∠CAB = 20,26° H D CB A 16
  • 17. §Ò «n tËp H×nh häc 8 (Dµnh cho häc sinh kh¸ giái) 48. Cho 4 điểm A,E,F,B theothứ tự ấy trên 1 đường thẳng . Trên cùng 1 nửa mặt phẳng bờ AB vẽ các hình vuông ABCD ; FGHE. a. Gọi O là giao điểm của AG và BH. Chứng minh rằng các tam giác OHE và OBC đồng dạng . b. Chứng minh rằng các đường thẳng CE và FD cùng đi qua O. HD: a. = ; b. = O GH B D A C E F 49. Cho tam giác ABC có AB = 4,BC = 6,CA = 8. Các đường phân giác trong AD và BE cắt nhau tại I. a. Tính độ dài các đoạn thẳng BD và CD. b. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC . Chứng minh rằng IG//BC suy ra độ dài IG . HD:b. = ⇒ IG = C6B = 6,88 cm AB = 3,44 cm G M D E I C A B 50. Cho ∆ABC có Â = 300 . Dựng bên ngoài ∆ BCD đều. Chứng minh AD2 = AB2 + AC2 .(Bài 18-giải theo cách khác) HD:Dựng ∆ đều ACE; AD = BE m∠CAB = 30,08° E D B C A 51. Cho hình vuông ABCD , trên BC lấy M sao cho : BCBM 3 1 = . Trên tia đối của tia CD lấy điểm N sao cho BCCN 2 1 = . Cạnh AM cắt BN tại I và CI cắt AB tại K . Gọi H là hình chiếu của M trên AC. Chứng minh rằng K,M,H thẳng hàng. HD: Xem bài 42. ⇒ M là trực tâm ∆ ACK BC BM = 3,02 E H K I ND BA C M 17
  • 18. §Ò «n tËp H×nh häc 8 (Dµnh cho häc sinh kh¸ giái) 52. Cho hình thang ABCD có 2 đáy là AB = 2a; CD = a. Hãy xác định vị trí điểm M trên đường thẳng CD sao cho Đường thẳng AM chia hình thang thành 2 phần có diện tích bằng nhau. HD: HK = h; HN = x, SADC < SADCN ⇒ M nằm ngoài DC. = ⇒ Vị trí của M trên tia DC. H K N C A B D M 53. Cho tam giác ABC (BC<AB). Từ C vẽ dường vuông góc với phân giác BE tại F và cắt AB tại K; vẽ trung tuyến BD cắt CK tại G . Chứng minh rằng DF đi qua trung điểm của GE HD: GE // BC ; DI // AB ; = = K O I F G ED A C B 54. Cho hình thoi ABCD có góc = 600 . Gọi M là 1 điểm thuộc cạnh AD. Đường thẳng CM cắt đường thẳng AB tại N. a. Chứng minh AB2 = DM.BN. b. BM cắt DN tại P . Tính HD: AB = BC = CD = ∆ = BD = a. a. = ; b. ∆ NBD ∽ ∆ DBM P N CB A D M 55. Cho ∆ABC,điểm M nằm trên cạnh BC,Chứng minh : MA.BC < MC.AB + MB.AC. HD: Kẻ MD // AC; MB.AC = MD.BC; MC.AB = AD.BC; (MD + AD) > MA D B C A M 56. Cho tam giác ABC cân tại A ( < 900 ).Từ B kẻ BM vuông góc với AC. Chứng minh rằng : 12 2 −      = BC AB AC AM . HD: ∆ CBE vuông. MC = ; AM = ; M E C B A 18
  • 19. §Ò «n tËp H×nh häc 8 (Dµnh cho häc sinh kh¸ giái) 57. Cho hình bình hành ABCD tâm O. Gọi M,N lầnlượt là Trung điểm của BO,AO. lấy điểm F trên cạnh AB sao cho tia FM cắt cạnh BC tại E và tia FN cắt cạnh AD tại K. Chứng minh rằng : a. 4=+ BE BC BF BA b. BCAKBE ≥+ HD: Kẻ AI // EF // CJ a. + = = 4 ; b. + = 4 ; ⇒ AB( + ) + BC( + ) = 8. Áp dụng BĐT: + ≥ . J I K E N M O C A D B F 58. Cho tam giác ABC (AB=BC). Trên cạnh AC chọn điểm K nằm giữa A và C. Trên tia đối của tia CA lấy E sao cho : CE = AK. Chứng minh : BK + BE > BA + BC HD: Chọn F đối xứng với B qua C. BK + BE = EF + BE > BF. KA = 1,88 cm F E CA B K 59. Cho tam giác ABC đều. Gọi M là 1 điểm bất kỳ nằm trong tam giác . Chứng minh rằng tống các khoảng cách từ M đến 3 cạnh của tam giác có giá trị không đổi khi M thay đổi vị trí trong tam giác HD: AB = BC = CA = a ; AH = h SABC = SBMC + SBMA + SCMA H R P Q A B C M 60. Cho tam giác ABC , qua 1 điểm O tùy ý trong tam giác , ta kẻ các đường AO,BO,CO cắt BC,Câu nào,AB lần lượt tại M,N, và P. Chứng minh rằng : 1=++ CP OP BN ON AM OM . HD: = . = . = . A A'O' P M N B C O 61. Cho ∆ ABC có 2 đường cao BD và CE. Chứng minh = . E D A C B 19
  • 20. §Ò «n tËp H×nh häc 8 (Dµnh cho häc sinh kh¸ giái) 62. Cho ∆ ABC có 2 đường phân giác AD.Chứng minh : AD2 = AB.AC - DB.DC HD:Dựng E: = . ∆AEB ∽ ∆ACD ∽∆BED E D CB A 63. Cho tam giác ABC( < 900 ). Bên ngoài tam giác dựng các hình vuông ABDE, ACFG. Dựng hình bình hành AEIG. Chứng minh rằng . a. ∆ABC = ∆GIA CI = BF. b. Ba đường thẳng AI,BF,CD đồng quy HD: a. ∆ABC = ∆ GIA (c-g-c) ; ∆BCF = ∆ IAC (c-g-c) ; b. K là giao điểm BF và CI ⇒ BF ⊥ CI, tương tự CD ⊥ BI, ⇒ IH ; CD và BF là 3 đường cao ∆ BIC. H K I E D F G B C A 64. Cho tam giác ABC , gọi D là Trung điểm AB. Trên cạnhAC lấy điểm E sao cho AE = 2EC. Gọi O là giao điểm của CD và BE. Chứng minh rằng a. Diện tích tam giác BOC = Diện tích tam giác AOC. b. BO = 3EO HD: a. SAOD = SBOD ; SACD = SBCD ⇒ SAOC = SBOC. b/ SOEC = SOAC ⇒ SOEC = SOBC ⇒ BO = 3EO. K H O D A B C E 65. Cho tam giác ABC . Một đường thẳng song song với BC cắt AC tại E và cắt đường thẳng song song với AB kẻ từ C ở F. Gọi S là giao điểm của AC và BF. Chứng minh rằng SC2 = SE.SA HD: Sử dụng định lí Ta-let cho các đường thẳng song song. F A B C E S 20
  • 21. §Ò «n tËp H×nh häc 8 (Dµnh cho häc sinh kh¸ giái) 66. Cho hình bình hành ABCD . Trên cạnh AB và CD lần lượt lấy các điểm M và K sao cho AM = CK. Trên AD lấy điểm P tùy ý. Đoạn thẳng MK lần lượt cắt PB và PC tại E và F . Chứng minh rằng SFEP = SBME + SCKF HD: SPBC = SBMKC = SABCD. Q H F E K A D C BM P 67. Cho đoạn thẳng AC = m. Lấy điểm B bất kì thuộc đoạn AC. Tia Bx ⊥ AC. Trên tia Bx lần lượt lấy các điểm D và E sao cho BD = BA và BE = BC. a. Chứng minh rằng CD = AE và CD ⊥ AE. b. Gọi M, N lần lượt là Trung điểm của AE, CD. Gọi I là Trung điểm của MN. Chứng minh rằng khoảng cách từ điểm I đến AC không đổi khi B di chuyển trên đoạn AC. c. Tìm vị trí của điểm B trên đoạn AC sao cho tổng diện tích 2 tam giác ABE và BCD có giá trị lớn nhất . Tìm giá trị lớn nhất này theo m F I' I M' M E N' N D A CB HD: a. ∆ ABE = ∆ DBC b.II’ = . c. SABE + SBCD = AB.BC ⇒ Vị trí của B trên AC. 68. Cho hình vuông ABCD.Trên cạnh AB lấy M.Vẽ BH vuông góc với CM.Nối DH. Vẽ HN ⊥DH. Chứng minh : a. ∆ DHC ∽ ∆ NHB b. AM.NB = NC.MB HD: = = b. MB = NB ⇒ AM = CN N H BA D C M 69. Cho hình bình hành ABCD . Gọi M,N là Trung điểm của BC,AD, Gọi K là điểm nằm giữa C và D. Gọi P,Q theo thứ tự là các điểm đổi xứng của K qua tâm M và N. a. Chứng minh rằng Q,P,A,B thẳng hàng. b. Gọi G là giao điểm của PN và QM. Chứng minh rằng GK luôn đi qua điểm I cố định khi K thay đổi trên đoạn CD. HD: a. BP//DC ; QA//DC b. G là trọng tâm ∆ KPQ ⇒ Hlà trung điểm PQ ⇒ I là trung điểm MN ⇒ I cố định H I G PQ N M A D C B K 21
  • 22. §Ò «n tËp H×nh häc 8 (Dµnh cho häc sinh kh¸ giái) 70. Cho tam giác ABC vuông tại A. Về phía ngoài của tam giác ta vẽ các hình vuông ABDE và ACGH. a. Chứng minh rằng BCHE là hình thang cân. b. Kẻ đường cao AK của tam giác ABC. Chứng minh rằng các đường thẳng AK, DE, GH đồng quy. HD: b. P là giao điểm DE vàGH ; O là giao điểm HE và AK; EQ ⊥ AK; HI ⊥ AK. ⇒ EQ = AK = HI ⇒ O là trung điểm EH G I Q O H K P D E A C B 71. .Cho tứ giác ABCD. Đường thẳng qua A song song với BC, cắt BD tại P và đường thẳng qua B song song với AD cắt AC tại Q.Chứng minh PQ//CD HD: AC cắt BD tại O. = ; = Nhân theo vế 2 tỉ lệ thức trên ta được đpcm. P Q B A D C 72. Cho tam giác ABC . Trên cạnh BC,CN lần lượt lấy các điểm M,N,P. lần lượt đặt diện tích các tam giác ANP,MBP,MNC,ABC, là S1,S2,S3,S. a. Chứng minh: ABAC APAN S . .S1 = b. Chứng minh: S1.S2.S3 ≤ 3 64 1 S HD: a. = ; = . H K B A C P M N b.Đặt = a; = b; = c. ⇒ = a(1-a)b(1-b)c(1-c).Và: . 73. Cho tứ giác ABCD có AC = 10 cm, BD = 12 Chứng minh. Hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O, biết = 300 .Tính diện tích tứ giác ABCD. HD: AH = OA ; CK = OC. AC = 5,05 cm AC = 5,05 cm m∠AOB = 29,96° m AC m BD = 0,83 BD = 6,07 cm K O H A B D C 74. Cho tam giác ABC vuông tại A có đường phân giác BD cắt đường cao AH tại I. a. Chứng minh tam giác ADI cân. b. Chứng minh AD.BD = BI.DC. c. Từ D kẻ DK ⊥ BC tại K. tứ giác ADKI là hình gì? K H D I A C B 22