Phương trình số phức - phần 1. Xem thêm luyện thi đại học tại đây
http://giasuminhtri.edu.vn/luyen-thi/luyen-thi-dai-hoc-mon-toan.html?gclid=CKzM777AwsQCFU5vvAodBDEAYg
TUYỂN TẬP 19 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 9 VÀ ÔN THI VÀO LỚP 10 TRƯỜNG CHUYÊNBồi dưỡng Toán lớp 6
TUYỂN TẬP 19 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 9 VÀ ÔN THI VÀO LỚP 10 TRƯỜNG CHUYÊN. Liên hệ tư vấn học tập và mua tài liệu: 0919.281.916 (Zalo - Thầy Thích).
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
https://dienlanhbachkhoa.net.vn
Hotline/Zalo: 0338580000
Địa chỉ: Số 108 Trần Phú, Hà Đông, Hà Nội
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptxCNGTRC3
Cháy, nổ trong công nghiệp không chỉ gây ra thiệt hại về kinh tế, con người mà còn gây ra bất ổn, mất an ninh quốc gia và trật tự xã hội. Vì vậy phòng chông cháy nổ không chỉ là nhiệm vụ mà còn là trách nhiệm của cơ sở sản xuất, của mổi công dân và của toàn thể xã hội. Để hạn chế các vụ tai nạn do cháy, nổ xảy ra thì chúng ta cần phải đi tìm hiểu nguyên nhân gây ra các vụ cháy nố là như thế nào cũng như phải hiểu rõ các kiến thức cơ bản về nó từ đó chúng ta mới đi tìm ra được các biện pháp hữu hiệu nhất để phòng chống và sử lý sự cố cháy nổ.
Mục tiêu:
- Nêu rõ các nguy cơ xảy ra cháy, nổ trong công nghiệp và đời sống; nguyên nhân và các biện pháp đề phòng phòng;
- Sử dụng được vật liệu và phương tiện vào việc phòng cháy, chữa cháy;
- Thực hiện được việc cấp cứa khẩn cấp khi tai nạn xảy ra;
- Rèn luyện tính kỷ luật, kiên trì, cẩn thận, nghiêm túc, chủ động và tích cực sáng tạo trong học tập.
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdfLngHu10
Chương 1
KHÁI LUẬN VỀ TRIẾT HỌC VÀ TRIẾT HỌC MÁC - LÊNIN
A. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức: Trang bị cho sinh viên những tri thức cơ bản về triết học nói chung,
những điều kiện ra đời của triết học Mác - Lênin. Đồng thời, giúp sinh viên nhận thức được
thực chất cuộc cách mạng trong triết học do
C. Mác và Ph. Ăngghen thực hiện và các giai đoạn hình thành, phát triển triết học Mác - Lênin;
vai trò của triết học Mác - Lênin trong đời sống xã hội và trong thời đại ngày nay.
2. Về kỹ năng: Giúp sinh viên biết vận dụng tri thức đã học làm cơ sở cho việc nhận
thức những nguyên lý cơ bản của triết học Mác - Lênin; biết đấu tranh chống lại những luận
điểm sai trái phủ nhận sự hình thành, phát triển triết học Mác - Lênin.
3. Về tư tưởng: Giúp sinh viên củng cố niềm tin vào bản chất khoa học và cách mạng
của chủ nghĩa Mác - Lênin nói chung và triết học Mác - Lênin nói riêng.
B. NỘI DUNG
I- TRIẾT HỌC VÀ VẤN ĐỀ CƠ BẢN CỦA TRIẾT HỌC
1. Khái lược về triết học
a) Nguồn gốc của triết học
Là một loại hình nhận thức đặc thù của con người, triết học ra đời ở cả phương Đông và
phương Tây gần như cùng một thời gian (khoảng từ thế kỷ VIII đến thế kỷ VI trước Công
nguyên) tại các trung tâm văn minh lớn của nhân loại thời cổ đại. Ý thức triết học xuất hiện
không ngẫu nhiên, mà có nguồn gốc thực tế từ tồn tại xã hội với một trình độ nhất định của
sự phát triển văn minh, văn hóa và khoa học. Con người, với kỳ vọng được đáp ứng nhu
cầu về nhận thức và hoạt động thực tiễn của mình đã sáng tạo ra những luận thuyết chung
nhất, có tính hệ thống, phản ánh thế giới xung quanh và thế giới của chính con người. Triết
học là dạng tri thức lý luận xuất hiện sớm nhất trong lịch sử các loại hình lý luận của nhân
loại.
Với tư cách là một hình thái ý thức xã hội, triết học có nguồn gốc nhận thức và nguồn
gốc xã hội.
* Nguồn gốc nhận thức
Nhận thức thế giới là một nhu cầu tự nhiên, khách quan của con người. Về mặt lịch
sử, tư duy huyền thoại và tín ngưỡng nguyên thủy là loại hình triết lý đầu tiên mà con
người dùng để giải thích thế giới bí ẩn xung quanh. Người nguyên thủy kết nối những hiểu
biết rời rạc, mơ hồ, phi lôgích... của mình trong các quan niệm đầy xúc cảm và hoang
tưởng thành những huyền thoại để giải thích mọi hiện tượng. Đỉnh cao của tư duy huyền
thoại và tín ngưỡng nguyên thủy là kho tàng những câu chuyện thần thoại và những tôn
9
giáo sơ khai như Tô tem giáo, Bái vật giáo, Saman giáo. Thời kỳ triết học ra đời cũng là
thời kỳ suy giảm và thu hẹp phạm vi của các loại hình tư duy huyền thoại và tôn giáo
nguyên thủy. Triết học chính là hình thức tư duy lý luận đầu tiên trong lịch sử tư tưởng
nhân loại thay thế được cho tư duy huyền thoại và tôn giáo.
Trong quá trình sống và cải biến thế giới, từng bước con người có kinh nghiệm và có
tri thức về thế giới. Ban đầu là những tri thức cụ thể, riêng lẻ, cảm tính. Cùng với sự tiến
bộ của sản xuất và đời sống, nhận thức của con người dần dần đạt đến trình độ cao hơn
trong việc giải thích thế giới một cách hệ thống
1. CỔNG LUYỆN THI TRỰC TUYẾN SỐ 1 VIỆT NAM
§ÆNG VIÖT HïNG
BÀI GIẢNG
PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ
Khóa luyện thi 2015 – 2016
2. Khóa học Luyện thi THPT Quốc Gia 2016 – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG Facebook: LyHung95
Tham gia các khóa Luyện thi môn Toán tại MOON.VN để đạt điểm số cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2016!
LỜI NÓI ĐẦU
Các em thân mến !
Trong chương trình Toán học bậc trung học cơ sở, phổ thông trung học, mảng Toán về phương trình, hệ
phương trình là một nội dung cực kì quan trọng, phổ biến trên nhiều dạng toán xuyên suốt các cấp học,
cũng thường thấy trong các bài thi kiểm tra chất lượng học kì, kì thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT, kì thi
tuyển sinh Đại học, Cao đẳng…với hình thức ngày càng phong phú, đa dạng.
Mặc dù đây là dạng toán quen thuộc, chính thống nhưng không vì thế mà giảm đi phần thú vị, nhiều bài
toán cơ bản tăng dần đến khó, thậm chí rất khó, với các biến đổi đẹp kết hợp nhiều kiến thức, kĩ năng vẫn
sẽ làm nhiều học sinh phải lúng túng.
Nhằm giúp các em bớt sợ hãi khi đứng trước các bài toán về phương trình, hệ phương trình, cũng như hiểu
được những nguyên lí cơ bản để xây dựng nên các bài toán, MOON.VN và thầy kết hợp xây dựng khóa
học
CHINH PHỤC PHƯƠNG TRÌNH – HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Đây là khóa học hoàn toàn miễn phí dành tặng cho Mooners và tất cả các em học sinh trên khắp cả nước
khi tham gia vào hệ thống học trực tuyến Moon.vn.
Cuốn sách này bao gồm một hệ thống các bài tập có lời giải chi tiết về phần phương trình, là học liệu giúp
các em khai thác tối đa khóa học.
Các phương pháp, kĩ năng giải toán, các ví dụ minh họa đã được thầy trình bày trong các bài giảng của
khóa học, các em hãy truy cập Moon.vn → Khóa Chinh phục PT và hệ PT để hiểu rõ hơn nhé.
Để có một tài liệu phong phú, đa dạng về bài tập thầy xin chân thành cảm ơn đội ngũ Mod Toán của
Moon.vn đã cùng thầy biên soạn, viết lời giải cho các bài tập ở khóa học cũng như trong tài liệu này.
Cảm ơn anh Lương Tuấn Đức, anh Lê Văn Tuấn, anh Vũ Văn Bắc, anh Nguyễn Thế Duy, anh Trịnh
Anh Dũng…
Chúc các em hiểu được cặn kẽ mọi bài toán trong cuốn sách này, đó thật sự là một điều tuyệt vời !!!
3. Khóa học Luyện thi THPT Quốc Gia 2016 – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG Facebook: LyHung95
Tham gia các khóa Luyện thi môn Toán tại MOON.VN để đạt điểm số cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2016!
Câu 1 [ĐVH]: Giải phương trình ( )3 2 2
2 10 2 1 1 6x x x x x x+ − + = + + − +
Lời giải:
ĐK: 1x ≥ . Khi đó: ( ) ( )3 2 2
1 2 1 1 2 10 5 0PT x x x x x x⇔ − − + + − + − + − =
( ) ( )
2
2
2
2 15
1 1 1 2 0
2 10 5
x x
x x x x
x x
− −
⇔ + + − − − + =
− + +
( ) ( )( )2
2
5 35
1 1. 0
1 2 2 10 5
x xx
x x x
x x x
− +−
⇔ + + − + =
− + − + +
( ) ( ) ( )2
2
1 3
5 1 0 1
1 2 2 10 5
x x
x x x
x x x
− +
⇔ − + + + =
− + − + +
Với ĐK: 1x ≥ ta có: ( )2
2
1 3
1 0
1 2 2 10 5
x x
x x
x x x
− +
+ + + >
− + − + +
Do vậy ( ) ( )1 5PT x tm⇔ = .
Vậy PT đã cho có nghiệm duy nhất là: 1x = .
Câu 2 [ĐVH]: Giải phương trình 3 2 21
2 1 4 7 6 4
2
x x x x x+ + − = − + −
Lời giải:
ĐK:
7
4
x ≥ . Khi đó ta có: ( ) ( ) 3 2 21
2 1 3 4 7 3 6 10
2
PT x x x x x⇔ + − + − − = − + −
( ) ( )
( ) 22 4 4 4 5
4 2
22 1 3 4 7 3
x x
x x x
x x
− −
⇔ + = − − +
+ + − +
( )2
4
2 4 5
2 2
22 1 3 4 7 3
x
x x
x x
=
⇔
+ = − +
+ + − +
Xét PT(2) ta có: ( )
2 4 2 4 7
2 2
3 3 42 1 3 4 7 3
VT x
x x
= + < + = ∀ ≥
+ + − +
( ) ( )
2
2 3 7 3 7
2 1 1 2
2 4 2 4
VT x x
= − + > − + > ∀ ≥
Do vậy PT(2) vô nghiệm
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là: 4x = .
Câu 3 [ĐVH]: Giải phương trình ( )3 2 3 4 3 2 1 3x x x x− + + = + + −
Lời giải:
ĐK: 3x ≥ . Khi đó ta có: ( ) ( ) ( )2 1 2 1 3 3 4 4 3 3 1 0PT x x x x x⇔ + + − + + − + − − − =
( ) ( ) ( )2 2 1 4 3 4 3 4
0
2 1 3 3 4 4 3 1
x x x x x
x x x
+ − − − −
⇔ + + =
+ + + + − +
( ) ( )
2 2 1 3 3
4 . 0 2
2 1 3 3 4 4 3 1
x x
x
x x x
+ −
⇔ − + + = + + + + − +
Với 3x ≥ ta có:
2 2 1 3 3
0
2 1 3 3 4 4 3 1
x x
x x x
+ −
+ + >
+ + + + − +
Do đó: ( )2 4x⇔ = là nghiệm duy nhất của PT đã cho.
Câu 4 [ĐVH]: Giải phương trình ( )2
3 4 2 3x x x x x− + + = + ∈ℝ .
4. Khóa học Luyện thi THPT Quốc Gia 2016 – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG Facebook: LyHung95
Tham gia các khóa Luyện thi môn Toán tại MOON.VN để đạt điểm số cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2016!
Lời giải.
Điều kiện
4
3
x ≥ .
Phương trình đã cho tương đương với
( )( ) ( ) ( )
2
3 4 3 2 0
3 4 1
1 2 0 2 1 0 1
3 4 3 4
x x x x
x x
x x x x
x x x x
− − + − + =
− −
⇔ + − − = ⇔ − + − =
− + − +
Dễ thấy
1 4
1 0,
33 4
x x
x x
+ − > ∀ ≥
− +
nên ( )1 2 0 2x x⇔ − = ⇔ = .
Kết luận phương trình ban đầu có duy nhất nghiệm 2x = .
Câu 5 [ĐVH]: Giải phương trình ( )
1
2 1 3 2
5 2 1
x
x x x
x
+
+ + = + ∈
+ +
ℝ .
Lời giải.
Điều kiện
2
5
x ≥ − .
Phương trình đã cho tương đương với
( )
1 1 1
3 2 2 1
5 2 1 5 2 1 3 2 2 1
1
5 2 1 3 2 2 1 1
x x x
x x
x x x x
x
x x x
+ + +
= + − + ⇔ =
+ + + + + + +
= −
⇔
+ + = + + +
Ta có
( ) 2 2
2 2
1 5 3 2 5 3 5 3 2 6 7 2 5 3 6 7 2
1 7 1 7
5 3 6 7 2 6 2 1 0 ;
6 6
x x x x x x x x
x x x x x x
⇔ + + + = + + + + ⇔ + = + +
− + − −
⇔ + = + + ⇔ + − = ⇔ ∈
Đối chiếu điều kiện ta có nghiệm
7 1
6
x
−
= .
Câu 6 [ĐVH]: Giải phương trình ( )2
2 3 4 2 3 5x x x x x+ − + + + = ∈ℝ .
Lời giải.
Điều kiện
3
2
x ≥ − .
Phương trình đã cho tương đương với
( )
( )( )
( ) ( )
22 3 4 1
2 3 5 0 1 2 5 0
2 3 4 2 3 4
1
1 2 5 0 1
2 3 4
x x x
x x x x
x x x x
x x
x x
+ − + −
+ + − = ⇔ + − + =
+ + + + + +
⇔ − + + =
+ + +
Nhận xét
1 3
2 5 0,
22 3 4
x x
x x
+ + > ∀ ≥ −
+ + +
nên ( )1 1 0 1x x⇔ − = ⇔ = .
Kết luận phương trình ban đầu có nghiệm duy nhất 1x = .
Câu 7 [ĐVH]: Giải phương trình ( )
3
2
1 1 1
2 3 4 2 5 1
x
x
x x x x
−
− = ∈
+ + − + −
ℝ .
Lời giải.
Điều kiện 2
2 3 0; 4 0 3
20 2 5 1
x x
x
x x
+ > + >
⇔ > −
≤ − + ≠
.
Phương trình đã cho tương đương với
5. Khóa học Luyện thi THPT Quốc Gia 2016 – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG Facebook: LyHung95
Tham gia các khóa Luyện thi môn Toán tại MOON.VN để đạt điểm số cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2016!
( )( )
( ) ( )( )
( )( )
( )
( ) ( )( )
( )
3
2
2
2
2
2
4 2 3 1
2 3 4 2 5 1
1 11
4 2 3 2 3 4 2 5 1
1 1
1 0 1
4 2 3 2 3 4 2 5 1
x x x
x x x x
x x xx
x x x x x x
x x
x
x x x x x x
+ − + −
=
+ + − + −
− + +−
⇔ =
+ + + + + − + −
+ + ⇔ − + =
+ + + + + − + −
Chú ý rằng
( ) ( )( )
( ) ( )( )
( )
( )
2
2
2
2
1 1
4 2 3 2 3 4 2 5 1
2 1 31 3
0,
24 2 3 2 3 4 4 1 4 1
x x
x x x x x x
x
x
x x x x x
+ +
+
+ + + + + − + −
+ +
= + > ∀ > −
+ + + + + − + −
Do đó (1) có duy nhất nghiệm 1x = .
Câu 8 [ĐVH]: Giải phương trình ( )2 10
5 4 3 4x x x x
x
+ + + = + + ∈ℝ .
Lời giải.
Điều kiện
4
0
3
x− ≤ ≠ . Phương trình đã cho tương đương với
( )
( )
2
2
2
2
2 2
10
5 4 3 4 0
5 2 2
0
4 3 4
5
2 0
4 3 4
2
5 4 5 3 4 0
x x x
x
x x x
x x x x
x
x
x x x x
x
x x x x
− + + + − + =
− −
⇔ + =
+ + + +
⇔ − + =
+ + + +
=
⇔
+ + + + + =
Dễ thấy 2 2
5 4 5 3 4 0 0x x x x+ + + + + = > với
4
0
3
x− ≤ ≠ nên ta có nghiệm duy nhất 2x = .
Câu 9 [ĐVH]: Giải phương trình ( ) ( )2
1 2 2 5 2 5 2 3 .− + + = + − + + ∈ℝx x x x x x
Lời giải
ĐK: ( )1 * .≥x Khi đó ( ) ( ) ( )( )1 1 1 2 2 2 2 2 1 3⇔ − − + + − = − − +x x x x x
( )
( )( )
2 2 41 1
2 2 1 3
1 1 2 2
+ −− −
⇔ + = − − +
− + + +
xx
x x x
x x
( ) ( )
1 2
2 2 1 3 0
1 1 2 2
⇔ − + − − + =
+ − + +
x x x
x x
(2)
Với
1 2 1 2
1 2
1 21 1 2 2
≥ ⇒ + < + =
+ − + +
x
x x
và ( ) ( )2 1 3 2.1 1 1 3 2− + ≥ − + =x x
6. Khóa học Luyện thi THPT Quốc Gia 2016 – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG Facebook: LyHung95
Tham gia các khóa Luyện thi môn Toán tại MOON.VN để đạt điểm số cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2016!
( ) ( )
1 2 1 2
2 1 3 2 1 3 0.
1 1 2 2 1 1 2 2
⇒ − + > + ⇒ + − − + <
+ − + + + − + +
x x x x
x x x x
Do đó ( )2 2.⇔ =x Đã thỏa mãn (*).
Đ/s: 2.=x
Câu 10 [ĐVH]: Giải phương trình ( ) ( )2 14 3 1 8 3 .+ + + = + + ∈ℝx x x x x
Lời giải
ĐK: ( )
1
* .
3
≥ −x Khi đó ( ) ( )( )1 3 1 2 8 3 2⇔ + − = + + −x x x
( ) ( )
3 1 4 3 4 3 8
8 . 1 0
3 1 2 3 2 2 3 1 2 3
+ − + − +
⇔ = + ⇔ − − =
+ + + + + + + +
x x x
x x
x x x x
(2)
Với
1
3
≥ −x áp dụng BĐT Côsi ta có
( ) ( )
8
2 2 3 4 2 3 4 3 1 8 2.
2 3
+
+ + = + + ≤ + + + = + ⇒ >
+ +
x
x x x x
x
Với
1 3 3 3 8 3 8
2 0.
3 22 3 1 2 3 1 2 3 2 3 1 2 3
+ +
≥ − ⇒ ≤ < ⇒ < ⇒ − <
+ + + + + + + + + +
x x
x
x x x x x
Do đó ( )2 1.⇔ =x Đã thỏa mãn (*).
Đ/s: 1.=x
Câu 11 [ĐVH]: Giải phương trình ( ) ( )3 2
5 2 1 4 4 2 .+ + − + = + − + ∈ℝx x x x x x x
Lời giải
ĐK: ( )1 * .≥ −x Khi đó ( ) ( ) 3 2
1 2 2 1 4 6 4⇔ − + − − + = − + −x x x x x x x (2)
Ta thấy 1= −x không thỏa mãn (2). Ta xét với nên 1 2 1 1 2 0.> − ⇒ + + > − + − + =x x x
Khi đó ( ) ( ) ( )( )
2
22
2 2 1 2 2 2
2
− −
⇔ − − + = − − +
+ +
x x
x x x x x
x x
( )( )
( ) ( )( )22 1
2 1 2 2 2
2
− +
⇔ − − + = − − +
+ +
x x
x x x x x
x x
( ) ( )21
2 1 2 2 0
2
+
⇔ − − + − − + =
+ +
x
x x x x
x x
(3)
Theo trên thì 2 0+ + >x x nên với
1 2
1 2 1 1
2 2
+ + +
> − ⇒ + > ⇒ < =
+ + + +
x x x
x x
x x x x
Mà ( ) ( ) ( )22 21
1 2 2 1 1 1 1 1 2 2 1 1 0.
2
+
− + − − + = − + − − − ≤ − ⇒ − + − − + < − =
+ +
x
x x x x x x x x
x x
Do đó ( )3 2 0 2.⇔ − = ⇔ =x x Đã thỏa mãn điều kiện đang xét 1.> −x
Đ/s: 2.=x
7. Khóa học Luyện thi THPT Quốc Gia 2016 – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG Facebook: LyHung95
Tham gia các khóa Luyện thi môn Toán tại MOON.VN để đạt điểm số cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2016!
Câu 12 [ĐVH]: Giải phương trình ( ) ( )3 2
4 1 2 1 3 3 .+ + − + = + + ∈ℝx x x x x x x
Lời giải
ĐK: ( )
1
* .
2
≥ −x Khi đó ( ) ( ) 3 2
1 2 3 1 1 3 2 0⇔ − + + − + + − + =x x x x x x x (2)
Với
1 1
2 3 1 3 0.
2 2
≥ − ⇒ + + ≥ − + − + >x x x
Do đó ( ) ( ) ( )
2
24 3
2 1 2 1 3 2 0
2 3
− −
⇔ + − + + − + =
+ +
x x
x x x x x
x x
( )( )
( ) ( )( )
1 4 3
1 2 1 1 2 0
2 3
− +
⇔ + − + + − − =
+ +
x x
x x x x x
x x
( ) 24 3
1 2 1 2 0
2 3
+
⇔ − + + + − =
+ +
x
x x x x
x x
(3)
Với
1
2
≥ −x áp dụng BĐT Côsi ta có
( )3 1 5 3 3 1
2 3 2 2 4 2 4 2 . 4 3.
2 2 2 2 2
+ +
+ + ≤ + = + = + − ≤ + + < +
x x x
x x x x x x
Mà theo trên thì
4 3
2 3 0 1.
2 3
+
+ + > ⇒ >
+ +
x
x x
x x
Mặt khác ( )
22 24 3
2 1 2 2 1 1 1 1 2 1 2 1 1 0.
2 3
+
+ + − = + + − − ≥ − ⇒ + + + − > − =
+ +
x
x x x x x x x x
x x
Do đó ( )3 1.⇔ =x Đã thỏa mãn (*).
Đ/s: 1.=x
Câu 13 [ĐVH]: Giải phương trình ( )3 2
1 3 1 2 2 .− + + + + − = ∈ℝx x x x x x
Lời giải
ĐK:
( )( )
( )2
3 2
1 0
1
3 1 0 1 * .
1 2 2 0
2 0
− ≥
≥
+ ≥ ⇔ ⇔ ≥
− + + ≥ + − ≥
x
x
x x
x x x
x x
Khi đó ( ) ( )( )
2
3 2 2 4 3 1
1 1 2 2 3 1 1 1 2 2
2 3 1
− −
⇔ − + + − = − + ⇔ − + − + + =
+ +
x x
x x x x x x x x x
x x
( )( ) ( )( ) ( )2 21 4 1 4 1 1
1 1 2 2 1 1 2 2 0
2 3 1 2 3 1
− + + −
⇔ − + − + + = ⇔ − + + + − =
+ + + +
x x x x
x x x x x x x
x x x x
(2)
Với 1≥x áp dụng BĐT Côsi ta có
( ) ( )
( )
( )
( )
2
1 1
4 1 . 4 1 .4 1 1 4 12 2 1 1
2 42 3 1 2 3 1
− +
+ ++ − +
≤ ≤ = < + = +
+ + + +
x x
x xx x x
x x
xx x x x
8. Khóa học Luyện thi THPT Quốc Gia 2016 – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG Facebook: LyHung95
Tham gia các khóa Luyện thi môn Toán tại MOON.VN để đạt điểm số cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2016!
( )
( )
( )2 2 24 1 1 4 1 1
1 1 1 2 2 1 2 2 0.
2 3 1 2 3 1
+ − + −
⇒ < + + < + + + ⇒ + + + − >
+ + + +
x x x x
x x x x x
x x x x
Do đó ( )2 1 0 1.⇔ − = ⇔ =x x Đã thỏa mãn (*).
Đ/s: 1.=x
Câu 14 [ĐVH]: Giải phương trình ( ) ( ) ( )2 1 4 5 2 3 6 23 0x x x x x x+ + − + + + + = ∈ R
Lời giải
Đặt 2
1 0 1t x x t= + ≥ ⇔ = − , phương trình đã cho trở thành
( ) ( ) ( ) ( )
( )
( )( ) ( )
( )( ) ( )
( )
2 2 2 2 3 2 2 2
3 2 3 2
2 2
2 2
3 2 2
2 2
2 2
2 2
1 4 1 2 1 6 1 23 0 6 17 4 1 2 1
6 17 6 17
2 1 1 1 2 1 0
4 1 4 1
6 17 4 1 1 2
0
4 1 1 2 1
2 3 4 8 2 3 4 8
0 2
4 1 41 2 1
t t t t t t t t t t
t t t t t t
t t t t
t t
t t t t t t t
t t t
t t t t t t t
t
t t t
+ − + + + − + = ⇔ + + + = + +
+ + + + + +
⇔ = + ⇔ − − + + − + =
+ +
+ + + − + + −
⇔ + =
+ + + +
− + + − + +
⇔ + = ⇔ −
+ + + +
( )2 2
0
1 1 2 1
t
t t t
+ = ∗
+ + + +
Với 0t ≥ thì dễ dàng ta thấy được
2
2 2
3 4 8
0
4 1 1 2 1
t t t
t t t
+ +
+ >
+ + + +
, do đó phương trình ( )∗ tương đương
với 2 0 2 1 2 3t t x x− = ⇔ = ⇔ + = ⇔ = là nghiệm duy nhất của phương trình.
Câu 15 [ĐVH]: Giải phương trình ( ) ( )2 2
2 5 2 2 1 3x x x x x x x+ + = + + + + + ∈R
Lời giải
Điều kiện 2x ≥ − , phương trình đã cho tương đương với
( ) ( ) ( )( ) ( )
( )( ) ( )
( )( ) ( ) ( )
2 2 2
22
1 4 2 2 1 3 1 1 3 2 2 2
21 2 2 2
1 2 2 2 1 32 21 3
x x x x x x x x x x
xx x x
x x x x xxx x x
+ + = + + + + + ⇔ + + − + + = + −
=+ − −
⇔ = ⇔
+ + + = + + + + ∗+ ++ + + +
Phương trình ( )∗ được viết lại thành
( )( ) ( ) ( )
( )( ) ( )
2 2
2 2 3
1 2 2 2 1 3 1 2 2 3
1 1
2
2 1 4 3 10 0
x x x x x x x x x
x x
x
x x x x x x
+ + + = + + + + ⇔ + + = + +
≥ − ≥ −
⇔ ⇔ ⇔ =
+ + = + + + − =
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất 2x = .
Câu 16 [ĐVH]: Giải phương trình 2
2 8 2 2 3 4 0x x x+ − − + − = trên tập số thực.
Lời giải
Điều kiện:
3
2
x ≥ , phương trình đã cho tương đương với
9. Khóa học Luyện thi THPT Quốc Gia 2016 – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG Facebook: LyHung95
Tham gia các khóa Luyện thi môn Toán tại MOON.VN để đạt điểm số cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2016!
( )
( ) ( ) ( )( )
( )
( )
2
222
2
22
2
2
2
2
2
2 8 2 2 2 2 2 3 0
2 1 2 32 8 2
0
1 2 32 8 2
2 4 44 4
0
1 2 32 8 2
1 2
4 4 0
1 2 32 8 2
4 4 0 2
1 2
0
1 2 32 8 2
x x x x
x xx x
x xx x
x xx x
x xx x
x x
x xx x
x x x
x xx x
+ − + + − − − =
− − −+ − +
⇔ + =
− + −+ + +
− +− +
⇔ + =
− + −+ + +
⇔ − + + =
− + −+ + +
− + = ⇔ =
⇔ + =
− + −+ + +
Với
3
2
x ≥ thì
2
1 2
0
1 2 32 8 2 x xx x
+ >
− + −+ + +
. Do đó nghiệm của phương trình đã cho là 2x = .
Câu 17 [ĐVH]: Giải phương trình
( ) ( )
32
2
2 1 2 1 2 3
1
5 2
x x x x
x x
+ − + − −
=
+ −
trên tập số thực.
Lời giải
Điều kiện: 2
1 0; 2 3 0 3
25 2 0
x x
x
x x
− ≥ − ≥
⇔ ≥
+ − ≠
, phương trình đã cho tương đương với
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( )( ) ( )( )
( )( ) ( )( )
( )
( )
( )
2 2
2
2
2
2 1 1 2 1 2 3 5 2
1 1 2 1 2 3 5 2 0
1 1 1 2 1 2 3 2 1 2 0
1 1 1 2 1 2 3 1 2 0
1 2 2 2 1 2
2 0
1 1 2 3 1
2
2 2 11
0
1 1 2 3 1
x x x x x x x
x x x x x x
x x x x x x x x
x x x x x x
x x x x
x x
x x
x
xx
x
x x
+ − − + − − = + −
⇔ − − + − − + − + =
⇔ − − − + + − − − + + − =
⇔ − − − + − − − + − =
− − − −
⇔ + + − =
− + − +
=
⇔ −− + + = ∗
− + − +
Dễ thấy, với
3
2
x ≥ thì
( )2 2 11
0
1 1 2 3 1
xx
x
x x
−−
+ + >
− + − +
nên ( )∗ vô nghiệm. Do đó PT có nghiệm là 2x = .
Câu 18 [ĐVH]: Giải phương trình ( )
2
3
1
2 5 1
x
x
x x
+
= ∈
+ −
ℝ .
Lời giải.
Điều kiện
1
5
x ≥ . Vì 1 5 1 0x x+ + − > nên phương trình đã cho tương đương với
( )
2 2
2
2 2
2 3 5 1 1 5 1 3 2 0
3 2 1
3 2 0 3 2 1 0
1 5 1 1 5 1
x x x x x x x
x x
x x x x
x x x x
− + = − ⇔ + − − + − + =
− +
⇔ + − + = ⇔ − + + =
+ + − + + −
Ta có ( )( ) { }21 1
1 0, 3 2 0 1 2 0 1;2
51 5 1
x x x x x x
x x
+ > ∀ ≥ ⇒ − + = ⇔ − − = ⇔ ∈
+ + −
.
Đối chiếu điều kiện ta thu được nghiệm 1; 2x x= = .
10. Khóa học Luyện thi THPT Quốc Gia 2016 – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG Facebook: LyHung95
Tham gia các khóa Luyện thi môn Toán tại MOON.VN để đạt điểm số cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2016!
Câu 19 [ĐVH]: Giải phương trình ( )
2
2 5 7
1
7 2 1
x x
x
x
− +
= ∈
+ +
ℝ .
Lời giải.
Điều kiện
2
7
x ≥ − . Phương trình đã cho tương đương với
( )
( ) ( )
2 2
2
2 2
2 5 6 7 2 2 7 2 2 3 2 0
3 2 1
2 3 2 0 3 2 2 0
2 7 2 2 7 2
x x x x x x x
x x
x x x x
x x x x
− + = + ⇔ + − + + − + =
− +
⇔ + − + = ⇔ − + + =
+ + + + + +
Vì ( )( ) { }21 2
2 0, 3 2 0 1 2 0 1;2
72 7 2
x x x x x x
x x
+ > ∀ ≥ − ⇒ − + = ⇔ − − = ⇔ ∈
+ + +
.
Câu 20 [ĐVH]: Giải phương trình ( )2
4 3 2 2 5 1x x x x+ = − + − ∈ℝ .
Lời giải.
Điều kiện
2
3
x ≥ . Phương trình đã cho tương đương với
( )
( ) ( )
2
2 2
2
2
3 2 2 1 5 1 3 2 0
3 2 3 2
2. 3 2 0
3 2 1 5 1
1 2
3 2 1 0 1
3 2 1 5 1
x x x x x x
x x x x
x x
x x x x
x x
x x x x
− − + + − − + − + =
− + − +
⇔ + + − + =
+ − + + −
⇔ − + + + =
+ − + + −
Rõ ràng
1 2 2
1 0,
33 2 1 5 1
x
x x x x
+ + > ∀ ≥
+ − + + −
nên ( ) ( )( ) { }1 1 2 0 1;2x x x⇔ − − = ⇔ ∈ .
Kết luận phương trình có hai nghiệm kể trên.
Câu 21 [ĐVH]: Giải phương trình ( )2 4 3 8 1
3 4
2
x x
x x x
− + +
− + = ∈ℝ .
Lời giải.
Điều kiện
3
4
x ≥ . Phương trình đã cho tương đương với
( )
( )
( ) ( )
2
2
2 2
2
2
2 6 8 4 3 8 1
4 3 2 8 1 2 4 3 0
4 3 4 3
2 4 3 0
4 3 2 8 1
1 1
4 3 2 0 1
4 3 2 8 1
x x x x
x x x x x x
x x x x
x x
x x x x
x x
x x x x
− + = − + +
⇔ − − + + − + + − + =
− + − +
⇔ + + − + =
+ − + + +
⇔ − + + + =
+ − + + +
Rõ ràng
1 1 3
2 0,
44 3 2 8 1
x
x x x x
+ + > ∀ ≥
+ − + + +
nên ( ) ( )( ) { }1 1 3 0 1;3x x x⇔ − − = ⇔ ∈ .
Đối chiếu điều kiện ta có hai nghiệm 1; 3x x= = .
Câu 22 [ĐVH]: Giải phương trình ( )2
3 13 19 5 6 7 5x x x x x− + = − + − ∈ℝ .
Lời giải.
Điều kiện
6
5
x ≥ . Phương trình đã cho tương đương với
11. Khóa học Luyện thi THPT Quốc Gia 2016 – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG Facebook: LyHung95
Tham gia các khóa Luyện thi môn Toán tại MOON.VN để đạt điểm số cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2016!
( )
( )
( ) ( )
2
2 2
2
2
5 6 1 7 5 3 5 6 0
5 6 5 6
3 5 6 0
5 6 1 7 5
1 1
5 6 3 0 1
5 6 1 7 5
x x x x x x
x x x x
x x
x x x x
x x
x x x x
− − + + − − + − + =
− + − +
⇔ + + − + =
+ − + + −
⇔ − + + + =
+ − + + −
Ta thấy
1 1 6
3 0,
55 6 1 7 5
x
x x x x
+ + > ∀ ≥
+ − + + −
nên ( ) ( )( ) { }1 2 3 0 2;3x x x⇔ − − = ⇔ ∈ .
Đối chiếu điều kiện ta thu được nghiệm 2; 3x x= = .
Câu 23 [ĐVH]: Giải phương trinh 2
3 4 5 9 3 5x x x x+ + + = + +
Lời giải:
ĐK:
4
3
x ≥ − . Khi đó: ( ) ( ) 2
2 3 4 3 5 9 0PT x x x x x x⇔ + − + + + − + + + =
2 2
2
0
2 3 4 3 5 9
x x x x
x x
x x x x
+ +
⇔ + + + =
+ + + + + +
( ) ( )2 1 1
1 0 1
2 3 4 3 5 9
x x
x x x x
⇔ + + + =
+ + + + + +
Với
4
3
x ≥ − ta có
1 1
1 0
2 3 4 3 5 9x x x x
+ + >
+ + + + + +
Do đó ( ) ( )2 1
1 0
0
x
x x tm
x
= −
⇔ + = ⇔ =
.
Vậy hệ PT đã cho có nghiệm là: 0; 1x x= = − .
Câu 24 [ĐVH]: Giải phương trình 2 2
5 4 2 5 4 3x x x x+ + + = + − .
Lời giải:
ĐK:
3
4
x ≥ . Khi đó ta có: ( ) ( )2 2
5 4 2 1 4 3 4 3 0PT x x x x x x⇔ + − + + − − + − + =
2 2
2
2
4 3 4 3
4 3 0
4 35 4 2 1
x x x x
x x
x xx x
− + − +
⇔ + + − + =
+ −+ + +
( ) ( )2
2
1 1
4 3 1 0 1
4 35 4 2 1
x x
x xx x
⇔ − + + + =
+ −+ + +
Với
3
4
x ≥ ta có: ( ) ( )2 1
1 4 3 0
3
x
x x tm
x
=
⇔ − + = ⇔ =
.
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm 1; 3x x= = .
Câu 25 [ĐVH]: Giải phương trình 2 2
2 8 5 2 5 4x x x x x− + + − + = −
Lời giải:
ĐK:
4
5
x ≥ . Khi đó: ( )2 2
2 8 2 5 4 5 4 0PT x x x x x x x⇔ − + − + + − − + − + =
( )
2 2
2
2
5 4 5 4
5 4 0
5 42 8 2
x x x x
x x
x xx x x
− + − +
⇔ + + − + =
+ −− + + +
( ) ( )2
2
1 1
5 4 1 0 1
5 42 8 2
x x
x xx x x
⇔ − + + + =
+ −− + + +
.
Với
5
4
x ≥ ta có:
2
1 1
1 0
5 42 8 2 x xx x x
+ + >
+ −− + + +
.
12. Khóa học Luyện thi THPT Quốc Gia 2016 – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG Facebook: LyHung95
Tham gia các khóa Luyện thi môn Toán tại MOON.VN để đạt điểm số cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2016!
Do vậy ( ) ( )2 1
1 5 4 0
4
x
x x tm
x
=
⇔ − + = ⇔ =
.
Vậy PT đã cho có nghiệm là : 1; 4x x= = .
Câu 26 [ĐVH]: Giải phương trình ( )( )2 2
3 16 23 2 4 3 2x x x x x+ = − + − + −
Lời giải:
ĐK :
23
16
x ≥ . Khi đó: ( ) ( )( )2 2
2 1 16 23 2 4 2 4 3 2 0PT x x x x x x x⇔ − − − + − + − − + − =
( )
2
2 24 20 24
2 4 2 4 3 2 0
2 1 16 23
x x
x x x x x
x x
− +
⇔ + − + − + − − =
− + −
( )
2
2 2
2
4 5 6
5 6 2 4. 0
2 1 16 23 2 4 3 2
x x
x x x x
x x x x x
− +
⇔ − + + − + =
− + − − + + −
( ) ( ) ( )( )2 2 2
5 6 . 0 5 6 0 0
3
x
x x M x x x do M x
x
=
⇔ − + = ⇔ − + = ⇔ > =
Vậy PT đã cho có 2 nghiệm 2; 3x x= = .
Câu 27 [ĐVH]: Giải phương trình ( )3 2 1 5 1 8 3.x x x x x− + + − = −
Lời giải
ĐK: ( )
2
* .
3
x ≥ Khi đó ( ) ( ) ( )( ) ( )2
1 3 2 1 1 5 1 2 3 2 0x x x x x x x x⇔ − − + + + − − − − + =
( )
( )
( ) ( )
( )
22
2
3 2 1 5 1
1 . 2 3 2 0
3 2 1 5 1
x x x x x
x x x
x x x x
− + + − −
⇔ + + − − + =
+ − + + −
( ) ( )( )
( )
2 2
2
3 2 1 3 2
2 3 2 0
3 2 1 5 1
x x x x x x
x x
x x x x
− + + − +
⇔ + − − + =
+ − + + −
( )2 1
3 2 2 0
3 2 1 5 1
x x
x x
x x x x
+
⇔ − + + − =
+ − + + −
(2)
Với
2 1 1
2 2 0.
3 13 2 1 5 1
x x x x
x
x xx x x x
+ +
≥ ⇒ + − < + − =
++ − + + −
Do đó ( ) 2 1
2 3 2 0
2
x
x x
x
=
⇔ − + = ⇔ =
đã thỏa mãn (*).
Đ/s:
1
2
x
x
=
=
Câu 28 [ĐVH]: Giải phương trình 3 2
3 19 12 5 1 8 7 0.x x x x x+ − + + − + − =
Lời giải
ĐK: ( )
7
* .
8
x ≥ Khi đó ( ) ( ) ( ) 3 2
1 1 5 1 2 1 8 7 3 16 12x x x x x x x⇔ + − − + − − − = + − +
( ) ( ) ( ) ( )
( )( )
2 2
21 5 1 2 1 8 7
3 2 6
1 5 1 2 1 8 7
x x x x
x x x
x x x x
+ − − − − −
⇔ + = − + +
+ + − − + −
13. Khóa học Luyện thi THPT Quốc Gia 2016 – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG Facebook: LyHung95
Tham gia các khóa Luyện thi môn Toán tại MOON.VN để đạt điểm số cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2016!
( )
( )( )
22
2
4 3 23 2
3 2 6
1 5 1 2 1 8 7
x xx x
x x x
x x x x
− +− +
⇔ + = − + +
+ + − − + −
( )2 1 4
3 2 6 0
1 5 1 2 1 8 7
x x x
x x x x
⇔ − + + − − =
+ + − − + −
(2)
Với
7 1 4 1 4 8 16 2
6 6 6 0.
7 78 15 3 151 5 1 2 1 8 7 1 2. 1
8 8
x x
x x x x
≥ ⇒ + − − < + − = + − = − <
+ + − − + − + −
Do đó ( ) 2 1
2 3 2 0
2
x
x x
x
=
⇔ − + = ⇔ =
đã thỏa mãn (*).
Đ/s:
1
2
x
x
=
=
Câu 29 [ĐVH]: Giải phương trình ( )2 2
2 1 3 2 5 1 3 2 2 5.x x x x x x x+ − − − − = − + − +
Lời giải
ĐK: ( )
2
* .
3
x ≥ Khi đó ( ) ( ) ( ) ( )2 2
1 3 2 1 5 1 3 2 2 5x x x x x x x x⇔ − − + + − − = − + − +
( ) ( ) ( )
( )
22
2 23 2 1 5 1
3 2 2 5
3 2 1 5 1
x x x x
x x x x
x x x x
− − + − −
⇔ + = − + − +
+ − + + −
( )
2 2
2 23 2 3 2
3 2 2 5
3 2 1 5 1
x x x x
x x x x
x x x x
− + − +
⇔ + = − + − +
+ − + + −
( )2 21 1
3 2 2 5 0
3 2 1 5 1
x x x x
x x x x
⇔ − + + − − + =
+ − + + −
(2)
Với
2 2 10
1 5 1 1 1 2
3 3 3
x x x≥ ⇒ + + − ≥ + + − > và
2
3 2 .
3
x x+ − ≥
( )
221 1 1 1 3 1
2 5 1 4 4 0.
2 2 2 23 2 1 5 1
3
x x x
x x x x
⇒ + − − + ≤ + − − + ≤ + − =
+ − + + −
Do đó ( ) 2 1
2 3 2 0
2
x
x x
x
=
⇔ − + = ⇔ =
đã thỏa mãn (*).
Đ/s:
1
2
x
x
=
=
Câu 30 [ĐVH]: Giải phương trình ( )2 2
3 2 3 5 1 3 2 3 2 3 3.x x x x x x x x− + − + − + + = + +
Lời giải
ĐK: ( )
2
* .
3
x ≥ Khi đó ( ) ( ) ( ) ( )2
1 3 2 3 1 5 1 3 2 3 2x x x x x x x x⇔ − − + + − − = − + +
14. Khóa học Luyện thi THPT Quốc Gia 2016 – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG Facebook: LyHung95
Tham gia các khóa Luyện thi môn Toán tại MOON.VN để đạt điểm số cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2016!
( ) ( ) ( )
( )
22
2
3 2 1 5 1
3. 3 2 3 2
3 2 1 5 1
x x x x x
x x x
x x x x
− + + − −
⇔ + = − + +
+ − + + −
( ) ( )
( )
2 2
2
3 2 3 3 2
3 2 3 2
3 2 1 5 1
x x x x x
x x x
x x x x
− + − +
⇔ + = − + +
+ − + + −
( )2 3
3 2 3 2 0
3 2 1 5 1
x
x x x
x x x x
⇔ − + + − + =
+ − + + −
(2)
Với
2 2 10 5 21 5 16
1 5 1 1 1 3.
3 3 3 3 3
x x x
+ +
≥ ⇒ + + − ≥ + + − = > =
3 3
1 3 2 1 2 2 0.
33 2 3 2 1 5 1
x x x
x
xx x x x x x
≤ = ⇒ + − + < + − + =
+ − + − + + −
Do đó ( ) 2 1
2 3 2 0
2
x
x x
x
=
⇔ − + = ⇔ =
đã thỏa mãn (*).
Đ/s:
1
2
x
x
=
=
Câu 31 [ĐVH]: Giải phương trình ( )3 2 2
1 2 3 3 1 3 2 3.x x x x x x x x− + − + + = + + − + +
Lời giải
ĐK: ( )1 * .x ≥ Nhận thấy 1x = là một nghiệm của (1). Ta xét với 1.x >
Khi đó ( ) ( ) ( ) ( )3 2 2
1 2 3 1 1 1 3 2 3x x x x x x x x x⇔ − + + − − + − − − = − + + (2)
( ) ( )
( )
2 23 2
2
3 2
3 1 1 1
2. 3 2 3
1 13 1
x x x x x x
x x x
x xx x x x
− + + − + − − −
⇔ + = − + +
− + −− + + + +
( )
( )
3 2 2
2
3 2
2 2 2 3 2
3 2 3
1 11 3
x x x x x
x x x
x xx x x x
− − + − +
⇔ − = − + +
− + −+ + − + +
( )( )
( )
2 2
2
3 2
2 1 3 2 3 2
3 2 3
1 11 3
x x x x x
x x x
x xx x x x
+ − + − +
⇔ − = − + +
− + −+ + − + +
( ) ( )2
3 2
2 1 1
3 2 3 0
1 11 3
x
x x x
x xx x x x
+
⇔ − + − − + =
− + −+ + − + +
(3)
Với
( ) ( )
3 2
2 1 2 11
1 3 1 3 0.
11 11 3
x x
x x
xx xx x x x
+ +
> ⇒ − − + < − + =
+− + −+ + − + +
Do đó ( ) 2 1
3 3 2 0
2
x
x x
x
=
⇔ − + = ⇔ =
Kết hợp với ĐK đang xét 1x > ta được 2x = thỏa mãn.
Đ/s:
1
2
x
x
=
=
15. Khóa học Luyện thi THPT Quốc Gia 2016 – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG Facebook: LyHung95
Tham gia các khóa Luyện thi môn Toán tại MOON.VN để đạt điểm số cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2016!
Câu 32 [ĐVH]: Giải phương trình 2
3 3 3 1 5 4x x x x− + = + + + trên tập số thực.
Lời giải
Điều kiện:
4
5
x ≥ − , phương trình đã cho tương đương với
( ) ( )2
3 3 1 3 1 2 5 4 0x x x x x x− + + − + + + − + =
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
2 2
2
2 2
2
2
2
1 3 1 2 5 4
3 0
1 3 1 2 5 4
3 0
1 3 1 2 5 4
1 1
3 0
1 3 1 2 5 4
0 0; 1
1 1
3 0
1 3 1 2 5 4
x x x x
x x
x x x x
x x x x
x x
x x x x
x x
x x x x
x x x x
x x x x
+ − + + − +
⇔ − + + =
+ + + + + +
− −
⇔ − + + =
+ + + + + +
⇔ − + + =
+ + + + + +
− = ⇔ = =
⇔
+ + = ∗
+ + + + + +
Với điều kiện
4
5
x ≥ − thì
1 1
3 0
1 3 1 2 5 4x x x x
+ + >
+ + + + + +
nên ( )∗ vô nghiệm.
Do đó phương trình có hai nghiệm là 0; 1x x= = .
Câu 33 [ĐVH]: Giải phương trình 4 3
3 3 4 1x x x x− + = − + + trên tập số thực.
Lời giải
Điều kiện: 4 1x≥ ≥ − , phương trình đã cho tương đương với
( )4 3 3 6 3
3 4 1 3 3 4 1
3 3
x x
x x x x x x x x
− +
− = − + + − ⇔ − = − − + + −
( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
3
2 2
2 2
2 2
2
2
3 3 3 4 6 3 1 3
3 3
3 3
3 4 6 3 1 3
1 1
3 3 0
3 4 6 3 1 3
3 0 0; 3
1 1
3 0
3 4 6 3 1 3
x x x x x x
x x x x
x x x
x x x x
x x x
x x x x
x x x x
x
x x x x
⇔ − = − − − + + − +
− + − +
⇔ − = +
− + − + + +
⇔ − + + =
− + − + + +
− = ⇔ = =
⇔
+ + = ∗
− + − + + +
Với điều kiện 26 0 1 1
1 4 3 0
3 0 3 4 6 3 1 3
x
x x
x x x x x
− >
− ≤ ≤ ⇒ ⇒ + + >
+ > − + − + + +
nên ( )∗ vô nghiệm.
Do đó phương trình có hai nghiệm là 0; 3x x= = .
Câu 34 [ĐVH]: Giải phương trình ( ) ( )
6 3 5 4
2 3 1 3 2 0
1 3 1
x
x x x x
x
− +
+ + − − + = ∈
+ +
R
Lời giải
Điều kiện:
1
3
x ≥ − , phương trình đã cho tương đương với
( ) ( )
6 3 5 4
1 3 1 3 1 3 1 1 0
1 3 1
x
x x x x
x
− +
+ + − + + + − + =
+ +
16. Khóa học Luyện thi THPT Quốc Gia 2016 – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG Facebook: LyHung95
Tham gia các khóa Luyện thi môn Toán tại MOON.VN để đạt điểm số cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2016!
( )
( )( )
( ) ( ) ( ) ( )
( )( )
( )
( )( )
( )
2 2 2
2
3 1 1 1 3 1 6 3 5 4
3 1 1 3 1 0
1 3 1
3 2 5 43 1 3 1 3
0 0
1 3 1 1 3 1 1 3 1 1 3 1 2 5 4
3 1 3
0
1 3 1 1 3 1 2 5 4
x x x
x x x
x
x xx x x x x x x x
x x x x x x x x
x
x x
x x x x x
+ − + + + − +
⇔ + + − + + =
+ +
+ − +− + − + −
⇔ + = ⇔ + =
+ + + + + + + + + + + + +
+ ⇔ − + = ∗
+ + + + + + + +
Với điều kiện ta có
( )( )
1 01 3 1 3
2 03 1 3 1 1 3 1 2 5 4
x x
x
x x x x x x
+ > +
≥ − ⇒ ⇒ +
+ > + + + + + + + +
do đó phương
trình ( )∗ trở thành ( ) 2 0
0
1
x
x x
x
=
∗ ⇔ − = ⇔ =
. Vậy phương trình có hai nghiệm kể trên.
Câu 35 [ĐVH]: Giải phương trình ( )( ) ( )2 2
2 4 16 7 3 3 1x x x x x x+ + = − + + + ∈R
Lời giải
Điều kiện:
7
16
x ≥ , phương trình đã cho tương đương với
( )( )2 2
2 1 16 7 3 3 3 1 0x x x x x+ − − + + − + + =
( )
( ) ( ) ( )
( ) ( )
( )
2 2
2 2 2
2
2 2 2
2
2
2
2
2
2
2
2 1 16 7 3 3 3 1 0
3 3 22 1 16 7
0
2 1 16 7 3 3 1
4 3 2 3 3 2
0
2 1 16 7 3 3 1
4 3
3 2 0
2 1 16 7 3 3 1
3 2 0 1; 2
4 3
2 1 16 7 3 3 1
x x x x x
x x xx x
x x x x
x x x x x
x x x x
x
x x
x x x x
x x x x
x
x x x x
⇔ + − − + + + − + =
+ − ++ − −
⇔ + =
+ + − + + +
− + + − +
⇔ + =
+ + − + + +
+
⇔ − + + =
+ + − + + +
− + = ⇔ = =
⇔ +
+
+ + − + + +
( )0
> ∗
Với điều kiện
7
16
x ≥ thì
2
2
4 3
0
2 1 16 7 3 3 1
x
x x x x
+
+ >
+ + − + + +
nên ( )∗ vô nghiệm.
Do đó phương trình có hai nghiệm là 1; 2x x= = .
Câu 36 [ĐVH]: Giải phương trình 2
3 10 4 4 1 6x x x x− + = − + .
Lời giải.
Điều kiện
1
4
x ≥ .
Phương trình tương đương ( )2
4 1 1 6 3 4 1 0x x x x x x− − + + − + − + =
( ) ( )
2 2
2 24 1 4 1 1 1
3 4 1 0 4 1 3 0
4 1 1 6 4 1 1 6
x x x x
x x x x
x x x x x x x x
− + − +
⇔ + + − + = ⇔ − + + + =
+ − + + + − + +
Ta có
1 1 1
3 0,
44 1 1 6
x
x x x x
+ + > ∀ ≥
+ − + +
nên thu được 2
4 1 0 2 3; 2 3x x x x− + = ⇔ = + = − .
17. Khóa học Luyện thi THPT Quốc Gia 2016 – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG Facebook: LyHung95
Tham gia các khóa Luyện thi môn Toán tại MOON.VN để đạt điểm số cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2016!
Đối chiếu điều kiện ta có nghiệm { }2 3;2 3S = + − .
Câu 37 [ĐVH]: Giải phương trình 2
8 10 5 7 2 11 1x x x x− + = − + − .
Lời giải.
Điều kiện
2
7
x ≥ . Phương trình tương đương
( )
( )
2
2 2
2
2
2 7 2 2 1 11 1 8 14 4 0
4 7 2 4 7 2
2 4 7 2 0
2 7 2 2 1 11 1
1 1
4 7 2 2
2 7 2 2 1 11 1
x x x x x x
x x x x
x x
x x x x
x x
x x x x
− − + + − − + − + =
− + − +
⇔ + + − + =
+ − + + −
⇔ − + + +
+ − + + −
Vì
1 1 2
2 0,
72 7 2 2 1 11 1
x
x x x x
+ + > ∀ ≥
+ − + + −
nên thu được
2 7 17 7 17
4 7 2 0 ;
8 8
x x x
+ −
− + = ⇔ ∈
.
Đối chiếu điều kiện ta có tập hợp nghiệm
7 17 7 17
;
8 8
S
+ −
=
.
Câu 38 [ĐVH]: Giải phương trình 3 2
9 11 7 2 11 1 23 3x x x x x− + + = − + + .
Lời giải.
Điều kiện
1
11
x ≥ . Phương trình tương đương
( )
( )
3 2
2 2
2
2
3 11 1 3 2 23 3 9 11 0
9 11 1 9 11 1
9 11 1 0
3 11 1 3 2 23 3
1 1
9 11 1 0
3 11 1 3 2 23 3
x x x x x x x
x x x x
x x x
x x x x
x x x
x x x x
− − + + − + + − + =
− + − +
⇔ + + − + =
+ − + + +
⇔ − + + + =
+ − + + +
Rõ ràng
1 1 1
0,
113 11 1 3 2 23 3
x x
x x x x
+ + > ∀ ≥
+ − + + +
nên ta có
2 11 85 11 85
9 11 1 0 ;
18 18
x x
+ −
− + = ⇔
.
So sánh với điều kiện đi đến
11 85 11 85
;
18 18
S
+ −
=
.
Câu 39 [ĐVH]: Giải phương trình 2 5 2
4 6 11 7
x
x x x
x
−
− + = + + .
Lời giải.
Điều kiện
2
5
x ≥ . Phương trình tương đương
18. Khóa học Luyện thi THPT Quốc Gia 2016 – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG Facebook: LyHung95
Tham gia các khóa Luyện thi môn Toán tại MOON.VN để đạt điểm số cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2016!
( )
( )
( )
3 2
2 3 2
3 2
2 2
2
2
4 6 5 2 11 7
5 2 3 11 7 5 2 0
5 2 3 11 7 5 2 0
5 2 5 2
. 5 2 0
5 2 3 11 7
1
5 2 0
5 2 3 11 7
x x x x x x
x x x x x x x x x
x x x x x x x x
x x x x
x x x x
x x x x
x
x x x
x x x x
− + = − + +
⇔ − − + + − + + − + =
⇔ − − + + − + + − + =
− + − +
⇔ + + − + =
+ − + + +
⇔ − + + + =
+ − + + +
Ta thấy
1 2
0,
55 2 3 11 7
x
x x
x x x x
+ + > ∀ ≥
+ − + + +
nên 2 5 17 5 17
5 2 0 ;
2 2
x x x x
+ −
− + = ⇔ = = .
Đối chiếu điều kiện ta có hai nghiệm,
5 17 5 17
;
2 2
S
+ −
=
Câu 40 [ĐVH]: Giải phương trình ( ) ( )3 2
3 4 1 3 1 3 7x x x x x x x− + + = − + + ∈ℝ .
Lời giải.
Điều kiện
1
3
x ≥ . Phương trình đã cho tương đương với
( )
( )
( ) ( )
2 2
2 2
2
2
2
2
3 1 2 1 3 7 3 1 0
3 1 3 1
3 1 0
3 1 2 1 3 7
1 1
3 1 0 1
3 1 2 1 3 7
x x x x x x x x
x x x x
x x x
x x x x x
x x x
x x x x x
− − + + − + + − + =
− + − +
⇔ + + − + =
+ − + + +
⇔ − + + + =
+ − + + +
Ta thấy
2
1 1 1
0,
33 1 2 1 3 7
x x
x x x x x
+ + > ∀ ≥
+ − + + +
nên ( )
2
3 1 0
3 5
1 1
2
3
x x
x
x
− + =
+
⇔ ⇔ =
≥
.
Kết luận bài toán có nghiệm duy nhất kể trên.