SlideShare a Scribd company logo
PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN
A.Các phương trình cơ bản:
I)Phương trình bậc nhất hai ẩn:
Định nghĩa: ax + by = c với a, b, c là các số nguyên cho trước
Đinh lí: Giả sử a ,b là xác số nguyên dương và d= ( a, b) khi đó (1) vô nghiệm nếu c d
và vô số nghiệm nếu c d
Hơn nữa nếu ( )00 , yx là nghiệm của (1) thì phương trình có nhiệm tổng quát
(x,y)= 





++ n
d
a
yn
d
b
x 00 ,
Chứng minh :giành cho bạn đọc
Ví dụ1: Giải phương trình nhiệm nguyên: 21 6 1988x y+ = .
Giải: Ta có
3
1988
27 =+ yx ⇒ không tồn tại x,y Z∈ thỏa 7x + 2y không nguyên
Ví dụ 2: Giải phương trình nhiệm nguyên: 12x+3y=216
Giải:Ta có ( )Znnxny
yy
x ∈−=⇒=⇒−=
−
= 184
4
18
12
3216
II) Phương trình PITAGO:
Định nghĩa: 222
zyx =+
Định lí:
1. ( ) ( ) ( ) ( ) 1,,,1,, ===⇒= xzzyyxzyx
2.( ) ⇒=1,, zyx x,y khác tính chẵn , lẻ
3.
( )



=
=
2
1,
krs
sr
thì 22
, hstr ==
Chứng minh:Giành cho bạn đọc xem như một bài tập
Giải phương trình PITAGO:
Giả sử ( ) ( ) 1,,,,,, 000 =





=⇒=
d
z
d
y
d
x
zyxdzyx
Theo định lí 1 ta có thể giả sử 0y chẵn
Ta có: 2
0
2
0
2
0 zyx =+ ( )( )0000
2
0 xzxzy +−=⇒
Theo đ ịnh lí 2: ⇒=










 −





 +
1
2
,
2
0000 xzxz




=−
=+
2
00
2
00
2
2
nxz
mxz
⇒





+=
=
−=
22
0
0
22
0
2
nmz
mny
nmx
với m,n là các số nguyên
B.Các phương trình không mẫu mực:
Chúng ta đã làm quen những phương trình nghiệm nguyên cơ bản nhất và lâu đời nhất
trong toán học.Nhưng cũng như mọi lĩnh vực khác trong toán học phương trìng nhiệm
nguyên ngày càng phát triển, càng khó . Điển hình là phương trình nnn
zyx =+ mãi
đến gần đây người ta mới giải được nhưng phải dùng đến những kiến thức toán cao cấp
và lời thì vô cùng sâu sắc,
Tuy nhiên nếu chỉ xét các bài toán ở phổ thông thì chúng ta có thể đúc kết ba phương
pháp cơ bản nhất
1) Sử dụng các tíng chất của số nguyên ,các định lí của số học
2) Sử dụng bất đẳng thức để thu hẹp miền giá trị của tập nghiệm, sau đó có thể thế từng
giá trị
3)Phương pháp lùi vô hạn ,phương pháp náy do FERMAT sáng tạo ra khi giải phương
trình
1/ Sử dụng các tíng chất của số nguyên ,các định lí của số học
a/Đưa về dạng tích:
Ý tưởng của b ài to án l à đ ưa v ề d ạng ( ) ( ) ( ) nn aaayxfyxfyxf ...,...,.........,,..., 2121 =
v ới Zaaa n ∈,...,, 21 .Rồi xét mọi trường hợp có thể
Ví dụ: Giải phương trình nhiệm nguyên d ương: 1231621 =++ xyyx
Giải: ( ) ( ) 129621216 =+++ xxy ( )( ) 1291621 =++⇒ yx =43.3
=+⇒ 621x 43 và y+1=3
hay 21x+6=3 v à y+1=43
T ất cả đều cho ta kết quả vô nghiệm
Ví dụ: Giải phương trình nhiệm nguyên không âm: 22
1 yxx =++ (1)
Giải: (1)⇒ ( ) 3124
22
=+− xy 3)122)(122( =++−−⇒ xyxy



=++
=−−
⇒
3122
1122
xy
xy
Do 2y-2x-1 và 2y+2x+1 đều lẻ 01 =⇒=⇒ xy
V ậy ph ương trình có nghiệm (x,y)=(1,0)
b/Đưa về dạng tổng:
Ý t ư ởng là đ ưa v ề ( ) ( ) ( ) k
n
kkkk
n
kk
aaaayxfyxfyxf ++++=+++ ...,...,......,,.., 32121
1
với k, k
n
kk
aaa +++ ....21 Z∈
Ví dụ: Giải phương trình nhiệm nguyên d ương: 2522 22
=++ xyyx (1)
Giải:( ) ( ) 2222
43251 +==++⇒ yxx



=+
=
⇒
4
3
yx
x



=
=
⇒
1
3
y
x
Ví dụ :Giải phương trình nhiệm nguyên không âm ( )13653 232
yyyx −=−+
Giải:( )⇒1 ( ) 323232
0840641 +=+==−+ yx



=−
=
⇒
41
0
y
x
hay



=−
=
01
8
y
x
V ậy ( ) ( ) ( )1;8;5;0, =yx
c/Đưa về dạng phân số: :
Ý t ư ơng b ài to án l à :
( )
( )
na
a
a
a
b
a
yxg
yxf
1
.....
1
1
...,
...,
2
1
0
+
+
+==
Ví dụ:Gi ải phương trình nghiệm nguyên ( ) ( )tyyztztxtxyxyzt ++=++++ 40131 (1)
Gi ải(1 ⇒
+
+
+=
+
+
+⇔
++
++++
=⇒
4
1
2
1
3
1
1
1
1
11
31
40
t
z
y
x
tyyzt
ztxtxyxyzt







=
=
=
=
4
2
3
1
t
z
y
x
d/Sửdụng tính chia hết
Ví dụ: Giải phương trình nghiệm nguyên: ( ) )1(0322
=−+−+ yyxx
Giải:
(1)
1
322
+
++
=⇒
x
xx
y =
1
2
1
+
++
x
x ( )1|2 +⇒ x { }2,2,1,11 −−∈+⇒ x
{ }1,3,0,2 −−∈⇒ x )3,1(),3,3(),3,0(),3,2(),( −−−−=⇒ yx
Ví dụ:Giải phương trình nghiệm nguyên dương: zyx
543 =+
Giải:
X ét theo modulo 3
( ) ( ) ( ) ⇒−≡⇒−≡ )3(mod143mod15
zyzz
z ch ẵn , đ ặt z= h2
Suy ra ( )( ) xyhyh
32525 =+− . Do yhyh
25,25 +− không đồng thời chia h ết cho 3
n ên




=−
=+
125
325
yh
xyh
Ta có: ( ) ( ) ( )3mod01125 ≡−+−≡+
yhyh
và ( ) ( ) ( )3mod11125 ≡−+−≡−
yhyh
⇒h
lẻ ,y chẵn
Nếu y>2 thì )4(mod125 ≡+ yh
)4(mod13 ≡⇒ x
x⇒ chẵn )8(mod13 ≡⇒ x
Ta có :5 )8(mod25 yh
+≡ do h lẻ )8(mod35 x
≡⇒ )8(mod15 ≡⇒
⇒vô lí
Do đó y=2 2,2 ==⇒ yx
Ví dụ: Giải phương trình nghiệm nguyên: 62133
+=+ xyyx (1)
Giải: (1) ( ) ( ) 6213
3
+++=+⇒ xyyxxyyx
Đặt a=x+y và b=xy ta c ó
7
6
3
3
+
−
=
a
a
b =
7
349
4972
+
−+−
a
aa 7349 +⇒ a
Bạn đọc có thể tự giải tiếp
e/Sử dụng tính số nguyên t ố
Định lí 1: 2 2
4 3x y p k+ = + ngu ên tố thì



py
px


Chứng minh : Theo định lí Fermat ta có:
Ví dụ: Giải phương trình nghiệm nguyên: 32
5 yx =+
Nhận xét 1: ,x y khác tính chẵn lẻ
Nhận xét 2: nếu x lẻ thì 2
x 1 8− 
Thực vậy ta có
2
2 1,
1 4 ( 1) 8
x k k Z
x k k
= + ∈
⇒ − = + 
( do ( 1) 2k k +  )
Nhận xét 3: 3
6 8, .y y/− ∀
Ta quay lại bài toán.
Nếu x lẻ thì 2 3
1 8 6 8x y− ⇒ − ⇒  vô lí
Nếu x chẵn thì y lẻ 2 2
4 ( 1)( 1)x y y y⇒ + = − + +
Ta thấy 2
4x + không có ướcnguyên tố dạng 4 3k + theo định lý 1. Suy ra 1y −
có dạng 4 1k + , nghĩa là 2 2
1 3 4 1 4 3y y y y t+ + − ⇒ + + = + 2
1y y⇒ + + có ước nguyên
tố là 4 3k + . Từ đây ta có điều mâu thuẫn.
Như vậy phương trình đã cho vô nghiệm.
Bài tập tương tự: Giải phương trình nghiệm nguyên: 732
+= yx
2/Sử dụng bất đẳng thức để thu hẹp miền giá trị của tập nghiệm, sau đó có
thể thế từng giá trị
Ví dụ 2 :Giải phương trình nghiệm nguyên dương: a b c abc+ + =
Ta thấy bậc của vế phải lớn hơn bậc của vế trái nên khi a,b,c đủ lớn thì abc sẽ lớn
hơn a+b+c. Điều này hướng cho ta đến việc sử dụng bất đẳng thức.
Nhận xét thêm rằng a,b,c có vai trò như nhau nên ta có thể giả sử a b c≥ ≥ .
Nếu 2c ≥ , suy ra ( 1) 2 2a b c ab ab+ = − ≥ − ( do 2
2, 1c ab c≥ ≥ > )
⇔
4
(2 1) 2 2(2 1) 2 4 4
3
a b a a a a= − − ≥ − − = − ⇒ ≥ 2c≥ ≥ ⇒vô lí
Do đó 1c = . Suy ra
1 ( 1)( 1) 2
1 1 2
1 2 3
a b ab a b
b b
a a
+ + = ⇒ − − =
 − = =
⇒ ⇒ 
− = =
Vậy ( , , ) (3,2,1)a b c = và các hoán vị.
Ví dụ 1: Giải phương trình nghiệm nguyên: 2 2 2 2
( 1) ( 1)y x x x x= + + + +
Giải:
Nhận xét rằng
2 2
2 2 21 3
2 2 2 2
x x
x y x
   
+ + < < + +   
   
Nếu x lẻ, rõ ràng không tồn tại ( , )x y nguyên thoả phương trình.
Nếu x chẵn, suy ra 2
1
2
x
y x= + + . Đến đây bạn có thể tự giải dễ dàng J.
Ví dụ 3:Giải phương trình nghiệm nguyên dương: 2 2 2 2
x xy y x y+ + = .
Giải:
Từ phương trình ta có: ( )2 2 2 2 2
( ) 1 ( ) ( 1)x y xy xy x y x y xy+ = + ⇒ < + < +
Từ đây ta có điều mâu thuẫn vì ( )
2
x y+ nằm giữa hai số chính phương liên tiếp.
Như vậy phương trình vô nghiệm.
Ví dụ 4: Giải phương trình nghiệm nguyên dương:
6 21 2
21 27 6
x y
y x y x z
+ + + =
+ + +
.
Do z nguyên dương nên
2
2
z
≤ . (1)
Vế trái áp dụng bất đẳng thức:
2
a b c d
b c c d d a a b
+ + + ≥
+ + + +
với , , 21, 6a x b y c d= = = = ta thu được:
6 21 2
2
21 27 6
x y
y x y x z
+ + + = >
+ + +
(2)( do dấu bằng 21 6x y= = = không
thể xảy ra)
Từ (1) và (2) ta suy ra phương trình vô nghiệm.
Ví dụ 5: Giải phương trình nghiệm nguyên dương ( )3 2 3
2 ( ) 0y z y xy z x x y+ − + − = .
Coi phương trình như một phương trình bậc hai theo x. Ta có:
2
2
2
2
0 ( 1)(1 ) 0
4
( 1)( 1)
4
y
z y y z
y
z y y z
∆ ≥ ⇔ + − + ≥
⇒ ≥ + −
Điều này chỉ xảy ra khi 1y = . Từ đây các bạn dễ dàng tìm được x z= hay
1
2
z x
−
− = (loại do x,z nguyên dương).
3)Phương pháp lùi vô hạn
Phương pháp náy do FERMAT sáng tạo ra khi giải phương trình 444
zyx =+
Ý tưởng của phương pháp này là giả sử tìm đ ược bộ nghiệm nhỏ nhất, ta có thể lý luận
sao cho tìm được bộ nghiệm nhỏ hơn.
Ví dụ 1: Giải phương trình nghiệm nguyên dương 2 2 2
3x y z+ =
Giải:
Gọi ( ), ,x y z là nghiệm nhỏ nhất nếu x y z+ + đạt giá trị nhỏ nhất.
Nhận xét: Nếu x 3 thì 2
1 3x −  vì vậy nếu x,y 3 thì
2 2 2
2(mod3) 3 2(mod3)x y z+ ≡ ⇒ ≡ ⇒ vô lý.
Như vậy ,x y phải có một số chia hết cho 3, suy ra cả hai số đều chia hết cho 3.
Đặt 0 03 ; 3x x y y= = . Thay vào phương trình ta được:
2 2 2 2
0 03 3 3 3x y z z z+ = ⇒ ⇒  .
Đặt 03z z= ,ta thu được: 2 2 2
0 0 03x y z+ = . Mà rõ ràng 0 0 0x y z x y z+ + < + + do đó ta thu
được điều mấu thuẫn. Như vậy phương trình vô nghiệm.
Ví dụ 2 : Giải phương trình nghiệm nguyên 4 4 2
x y z+ = .
Để giải phương trình này, các bạn hãy xem lại phần phương trình Pitago đã viết ở phía
trên.
Trước hết ta có thể giả sử ( )0 0 0, ,x y z đôi một nguyên tố cùng nhau(*).Gọi ( )0 0,x y là bộ
nghiệm nhỏ nhất nếu 4 4
0 0 minx y+ . Theo phương trình Pitago thì
2 2 2 2 2 2
0 0 0; 2 ;x m n y mn z m n= − = = + .
Ta lại xét phương trình Pitago 2 2 2
on x m+ = . Ta có:
2 2 2 2
0 , 2 , (1)x a b n ab m a b= − = = + .Suy ra:
2
0 04 2y abm y= ⇒  . Đặt 2
1 0 12y y y abm= ⇒ = .
Bạn đọc có thể dễ dàng chứng minh từ giả thiết (*). Suy ra:
2 2 2
1 1 1, ,a a b b m m= = = .
Thay vào (1) thì 2 4 4
1 1 1m a b= + . Mà 2 2 4 4
1 0 0 0 0 0( , ) ( , )m z x y a b x y< = + ⇒ < ⇒ vô lý.
Vậy phương trình vô nghiệm.
Bài tập luyện tập
Bài 1: Giải phương trình nghiệm nguyên dương
38 117 109x y+ =
Bài 2: Giải phương trình nghiệm nguyên dương
123 216 1988x y− =
Bài 3: Giải phương trình nghiệm nguyên dương
6 21 88 123x y xy+ + =
Bài 4: Giải phương trình nghiệm nguyên dương
12 3 88 621x y xy+ + =
Bài 5: Giải phương trình nghiệm nguyên dương
2 2
2 2 100x y xy+ + =
Bài 6: Giải phương trình nghiệm nguyên dương
2 2 2 2336x y z
+ + =
Bài 7: Giải phương trình nghiệm nguyên dương
3 3
12 3x y xy− = +
Bài 8: Giải phương trình nghiệm nguyên dương
2 2
2 7
20
x y
x y
+
=
+
Bài 9: Giải phương trình nghiệm nguyên dương
2
2 1x
x y+ =
Bài 10: Giải phương trình nghiệm nguyên dương
(1 )(1 )(1 )xy yz xz xyzt+ + + =
Bài 11: Giải phương trình nghiệm nguyên dương
2 2 2
x py z+ = với p là số nguyên tố.
Hướng dẫn: dùng các định lý và giải tương tự phương trình Pitago.
Bài 12: Giải phương trình nghiệm nguyên dương
3 3 3 2 2 2
x y z nx y z+ + =
Hướng dẫn: Dùng bất đẳng thức.
Bài 13: Giải phương trình nghiệm nguyên dương
2 2 2 2 2 2 2 2
( 1) ( 2) ( 3) ( 4)x a x b x c x d+ + = + + = + + = + +
Hướng dẫn: Xét modulo 8.
Bài 14: Giải phương trình nghiệm nguyên dương
2 4 3 2
1y x x x x= + + + +
Bài 15: Giải phương trình nghiệm nguyên dương
3 3 3
2 4 0x y z− − =

More Related Content

What's hot

Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-tyCác phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-tyroggerbob
 
Những bài toán thông dụng và đủ dạng về phương trình vô tỉ
Những bài toán thông dụng và đủ dạng về phương trình vô tỉ Những bài toán thông dụng và đủ dạng về phương trình vô tỉ
Những bài toán thông dụng và đủ dạng về phương trình vô tỉ Jackson Linh
 
Giải một số phương trình nghiệm nguyên trong đề thi toán 9
Giải một số phương trình nghiệm nguyên trong đề thi toán 9Giải một số phương trình nghiệm nguyên trong đề thi toán 9
Giải một số phương trình nghiệm nguyên trong đề thi toán 9
Nhập Vân Long
 
Cđ giải hpt không mẫu mực
Cđ giải hpt không mẫu mựcCđ giải hpt không mẫu mực
Cđ giải hpt không mẫu mực
Cảnh
 
257 câu hệ phương trình
257 câu hệ phương trình257 câu hệ phương trình
257 câu hệ phương trình
tuituhoc
 
Giai phuong trinh bac cao(thay nguyen)
Giai phuong trinh bac cao(thay nguyen)Giai phuong trinh bac cao(thay nguyen)
Giai phuong trinh bac cao(thay nguyen)Toan Ngo Hoang
 
Bat phuong trinh vo ti
Bat phuong trinh vo tiBat phuong trinh vo ti
Bat phuong trinh vo tiphongmathbmt
 
Ky thuat giai he phuong trinh
Ky thuat giai he phuong trinhKy thuat giai he phuong trinh
Ky thuat giai he phuong trinhHuynh ICT
 
Kỹ thuật nhân liên hợp
Kỹ thuật nhân liên hợpKỹ thuật nhân liên hợp
Kỹ thuật nhân liên hợp
tuituhoc
 
Ôn tập phương trình nghiệm nguyên trong toán THCS ôn thi vào lớp 10
Ôn tập phương trình nghiệm nguyên trong toán THCS ôn thi vào lớp 10Ôn tập phương trình nghiệm nguyên trong toán THCS ôn thi vào lớp 10
Ôn tập phương trình nghiệm nguyên trong toán THCS ôn thi vào lớp 10
Gia sư môn Toán tại nhà Hà Nội Chất Lượng Cao
 
72 hệ phương trình
72 hệ phương trình72 hệ phương trình
72 hệ phương trình
Hades0510
 
Tập 4 chuyên đề Toán học: Tích phân - Megabook.vn
Tập 4 chuyên đề Toán học: Tích phân - Megabook.vnTập 4 chuyên đề Toán học: Tích phân - Megabook.vn
Tập 4 chuyên đề Toán học: Tích phân - Megabook.vn
Megabook
 
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyênThấy Tên Tao Không
 
Diophantine equations Phương trình diophant
Diophantine equations Phương trình diophantDiophantine equations Phương trình diophant
Diophantine equations Phương trình diophant
Bui Loi
 
Mot so phuong phap giai phuong trinh nghiem nguyen
Mot so phuong phap giai phuong trinh nghiem nguyenMot so phuong phap giai phuong trinh nghiem nguyen
Mot so phuong phap giai phuong trinh nghiem nguyen
Cảnh
 
Bat dang thuc boxmath
Bat dang thuc boxmathBat dang thuc boxmath
Bat dang thuc boxmath
Vui Lên Bạn Nhé
 
Chuyên đề Toán học chinh phục phương trình và bất phương trình vô tỷ bằng phư...
Chuyên đề Toán học chinh phục phương trình và bất phương trình vô tỷ bằng phư...Chuyên đề Toán học chinh phục phương trình và bất phương trình vô tỷ bằng phư...
Chuyên đề Toán học chinh phục phương trình và bất phương trình vô tỷ bằng phư...
Megabook
 
75 bài tập hệ phương trình
75 bài tập hệ phương trình75 bài tập hệ phương trình
75 bài tập hệ phương trình
tuituhoc
 

What's hot (20)

Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-tyCác phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
 
Những bài toán thông dụng và đủ dạng về phương trình vô tỉ
Những bài toán thông dụng và đủ dạng về phương trình vô tỉ Những bài toán thông dụng và đủ dạng về phương trình vô tỉ
Những bài toán thông dụng và đủ dạng về phương trình vô tỉ
 
Giải một số phương trình nghiệm nguyên trong đề thi toán 9
Giải một số phương trình nghiệm nguyên trong đề thi toán 9Giải một số phương trình nghiệm nguyên trong đề thi toán 9
Giải một số phương trình nghiệm nguyên trong đề thi toán 9
 
Cđ giải hpt không mẫu mực
Cđ giải hpt không mẫu mựcCđ giải hpt không mẫu mực
Cđ giải hpt không mẫu mực
 
257 câu hệ phương trình
257 câu hệ phương trình257 câu hệ phương trình
257 câu hệ phương trình
 
Tuyen tap 410 cau he phuong trinh
Tuyen tap 410 cau he phuong trinh Tuyen tap 410 cau he phuong trinh
Tuyen tap 410 cau he phuong trinh
 
Giai phuong trinh bac cao(thay nguyen)
Giai phuong trinh bac cao(thay nguyen)Giai phuong trinh bac cao(thay nguyen)
Giai phuong trinh bac cao(thay nguyen)
 
Bat phuong trinh vo ti
Bat phuong trinh vo tiBat phuong trinh vo ti
Bat phuong trinh vo ti
 
Ky thuat giai he phuong trinh
Ky thuat giai he phuong trinhKy thuat giai he phuong trinh
Ky thuat giai he phuong trinh
 
Kỹ thuật nhân liên hợp
Kỹ thuật nhân liên hợpKỹ thuật nhân liên hợp
Kỹ thuật nhân liên hợp
 
Pt mũ, logarit
Pt mũ, logaritPt mũ, logarit
Pt mũ, logarit
 
Ôn tập phương trình nghiệm nguyên trong toán THCS ôn thi vào lớp 10
Ôn tập phương trình nghiệm nguyên trong toán THCS ôn thi vào lớp 10Ôn tập phương trình nghiệm nguyên trong toán THCS ôn thi vào lớp 10
Ôn tập phương trình nghiệm nguyên trong toán THCS ôn thi vào lớp 10
 
72 hệ phương trình
72 hệ phương trình72 hệ phương trình
72 hệ phương trình
 
Tập 4 chuyên đề Toán học: Tích phân - Megabook.vn
Tập 4 chuyên đề Toán học: Tích phân - Megabook.vnTập 4 chuyên đề Toán học: Tích phân - Megabook.vn
Tập 4 chuyên đề Toán học: Tích phân - Megabook.vn
 
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
 
Diophantine equations Phương trình diophant
Diophantine equations Phương trình diophantDiophantine equations Phương trình diophant
Diophantine equations Phương trình diophant
 
Mot so phuong phap giai phuong trinh nghiem nguyen
Mot so phuong phap giai phuong trinh nghiem nguyenMot so phuong phap giai phuong trinh nghiem nguyen
Mot so phuong phap giai phuong trinh nghiem nguyen
 
Bat dang thuc boxmath
Bat dang thuc boxmathBat dang thuc boxmath
Bat dang thuc boxmath
 
Chuyên đề Toán học chinh phục phương trình và bất phương trình vô tỷ bằng phư...
Chuyên đề Toán học chinh phục phương trình và bất phương trình vô tỷ bằng phư...Chuyên đề Toán học chinh phục phương trình và bất phương trình vô tỷ bằng phư...
Chuyên đề Toán học chinh phục phương trình và bất phương trình vô tỷ bằng phư...
 
75 bài tập hệ phương trình
75 bài tập hệ phương trình75 bài tập hệ phương trình
75 bài tập hệ phương trình
 

Similar to Chuyen%20de%20phuong%20trinh%20nghiem%20nguyen

Pp giai pt va hpt khong mau muc
Pp giai pt va hpt khong mau mucPp giai pt va hpt khong mau muc
Pp giai pt va hpt khong mau muc
keolac410
 
Chuyen de ptlgiac
Chuyen de ptlgiacChuyen de ptlgiac
Chuyen de ptlgiacMrNgo Ngo
 
Chukienthuc.com cach-tinh-tich-phan-vhquoc
Chukienthuc.com cach-tinh-tich-phan-vhquocChukienthuc.com cach-tinh-tich-phan-vhquoc
Chukienthuc.com cach-tinh-tich-phan-vhquocMarco Reus Le
 
Bdt duythao
Bdt duythaoBdt duythao
Bdt duythao
phuonganhtran1303
 
Phuong trinh he_phuong_trinh_vo_ti_551
Phuong trinh he_phuong_trinh_vo_ti_551Phuong trinh he_phuong_trinh_vo_ti_551
Phuong trinh he_phuong_trinh_vo_ti_551Cuong Archuleta
 
[Www.toan trunghoccoso.toancapba.net] phuong trinh nghiem nguyen
[Www.toan trunghoccoso.toancapba.net] phuong trinh nghiem nguyen[Www.toan trunghoccoso.toancapba.net] phuong trinh nghiem nguyen
[Www.toan trunghoccoso.toancapba.net] phuong trinh nghiem nguyenTam Vu Minh
 
Chuyen de he pt
Chuyen de he ptChuyen de he pt
Chuyen de he pt
Tam Ho Hai
 
07 nguyen ham luong giac p4
07 nguyen ham luong giac p407 nguyen ham luong giac p4
07 nguyen ham luong giac p4Huynh ICT
 
Bdhsg theo chuyên đề
Bdhsg theo chuyên đềBdhsg theo chuyên đề
Bdhsg theo chuyên đề
Nguyễn Đức Quốc
 
Bt daiso10-c3
Bt daiso10-c3Bt daiso10-c3
Bt daiso10-c3
Nguyen Van Tai
 
Pt to-hop-nhi-thuc-newton
Pt to-hop-nhi-thuc-newtonPt to-hop-nhi-thuc-newton
Pt to-hop-nhi-thuc-newton
Vui Lên Bạn Nhé
 
Toan pt.de038.2012
Toan pt.de038.2012Toan pt.de038.2012
Toan pt.de038.2012BẢO Hí
 
Xuctu.com ch de-cuctri-gtln-gtnn
Xuctu.com ch de-cuctri-gtln-gtnnXuctu.com ch de-cuctri-gtln-gtnn
Xuctu.com ch de-cuctri-gtln-gtnnMinh Đức
 
Ch de cuctri-gtln-gtnn
Ch de cuctri-gtln-gtnnCh de cuctri-gtln-gtnn
Ch de cuctri-gtln-gtnn
Quoc Nguyen
 
04 nguyen ham cua ham huu ti p1
04 nguyen ham cua ham huu ti p104 nguyen ham cua ham huu ti p1
04 nguyen ham cua ham huu ti p1Huynh ICT
 
[Vnmath.com] bai giang-trong_tam_ve_ham_so_thay_dang_viet_hung
[Vnmath.com] bai giang-trong_tam_ve_ham_so_thay_dang_viet_hung[Vnmath.com] bai giang-trong_tam_ve_ham_so_thay_dang_viet_hung
[Vnmath.com] bai giang-trong_tam_ve_ham_so_thay_dang_viet_hung
Đức Mạnh Ngô
 
[Vnmath.com] phuong phap dat an phu voi phuong trinh vo ty
[Vnmath.com] phuong phap dat an phu voi phuong trinh vo ty[Vnmath.com] phuong phap dat an phu voi phuong trinh vo ty
[Vnmath.com] phuong phap dat an phu voi phuong trinh vo tyHuynh ICT
 
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATH
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATHBỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATH
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATH
DANAMATH
 

Similar to Chuyen%20de%20phuong%20trinh%20nghiem%20nguyen (20)

Pp giai pt va hpt khong mau muc
Pp giai pt va hpt khong mau mucPp giai pt va hpt khong mau muc
Pp giai pt va hpt khong mau muc
 
Chuyen de ptlgiac
Chuyen de ptlgiacChuyen de ptlgiac
Chuyen de ptlgiac
 
Chuyen de otdh_2012
Chuyen de otdh_2012Chuyen de otdh_2012
Chuyen de otdh_2012
 
Chukienthuc.com cach-tinh-tich-phan-vhquoc
Chukienthuc.com cach-tinh-tich-phan-vhquocChukienthuc.com cach-tinh-tich-phan-vhquoc
Chukienthuc.com cach-tinh-tich-phan-vhquoc
 
Bdt duythao
Bdt duythaoBdt duythao
Bdt duythao
 
Phuong trinh he_phuong_trinh_vo_ti_551
Phuong trinh he_phuong_trinh_vo_ti_551Phuong trinh he_phuong_trinh_vo_ti_551
Phuong trinh he_phuong_trinh_vo_ti_551
 
[Www.toan trunghoccoso.toancapba.net] phuong trinh nghiem nguyen
[Www.toan trunghoccoso.toancapba.net] phuong trinh nghiem nguyen[Www.toan trunghoccoso.toancapba.net] phuong trinh nghiem nguyen
[Www.toan trunghoccoso.toancapba.net] phuong trinh nghiem nguyen
 
Chuyen de he pt
Chuyen de he ptChuyen de he pt
Chuyen de he pt
 
07 nguyen ham luong giac p4
07 nguyen ham luong giac p407 nguyen ham luong giac p4
07 nguyen ham luong giac p4
 
Bdhsg theo chuyên đề
Bdhsg theo chuyên đềBdhsg theo chuyên đề
Bdhsg theo chuyên đề
 
Bt daiso10-c3
Bt daiso10-c3Bt daiso10-c3
Bt daiso10-c3
 
Pt to-hop-nhi-thuc-newton
Pt to-hop-nhi-thuc-newtonPt to-hop-nhi-thuc-newton
Pt to-hop-nhi-thuc-newton
 
Toan pt.de038.2012
Toan pt.de038.2012Toan pt.de038.2012
Toan pt.de038.2012
 
Xuctu.com ch de-cuctri-gtln-gtnn
Xuctu.com ch de-cuctri-gtln-gtnnXuctu.com ch de-cuctri-gtln-gtnn
Xuctu.com ch de-cuctri-gtln-gtnn
 
Ch de cuctri-gtln-gtnn
Ch de cuctri-gtln-gtnnCh de cuctri-gtln-gtnn
Ch de cuctri-gtln-gtnn
 
04 nguyen ham cua ham huu ti p1
04 nguyen ham cua ham huu ti p104 nguyen ham cua ham huu ti p1
04 nguyen ham cua ham huu ti p1
 
[Vnmath.com] bai giang-trong_tam_ve_ham_so_thay_dang_viet_hung
[Vnmath.com] bai giang-trong_tam_ve_ham_so_thay_dang_viet_hung[Vnmath.com] bai giang-trong_tam_ve_ham_so_thay_dang_viet_hung
[Vnmath.com] bai giang-trong_tam_ve_ham_so_thay_dang_viet_hung
 
18q5t5 o2
18q5t5 o218q5t5 o2
18q5t5 o2
 
[Vnmath.com] phuong phap dat an phu voi phuong trinh vo ty
[Vnmath.com] phuong phap dat an phu voi phuong trinh vo ty[Vnmath.com] phuong phap dat an phu voi phuong trinh vo ty
[Vnmath.com] phuong phap dat an phu voi phuong trinh vo ty
 
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATH
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATHBỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATH
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATH
 

More from Tam Vu Minh

De thi hoc ky i nam hoc 20102011
De thi hoc ky i nam hoc 20102011De thi hoc ky i nam hoc 20102011
De thi hoc ky i nam hoc 20102011Tam Vu Minh
 
đề Cương ôn tập toán 9
đề Cương ôn tập toán 9đề Cương ôn tập toán 9
đề Cương ôn tập toán 9Tam Vu Minh
 
đề Cương ôn tập toán 9
đề Cương ôn tập toán 9đề Cương ôn tập toán 9
đề Cương ôn tập toán 9Tam Vu Minh
 
Chuyên trần phú hải phòng 2012(toán)
Chuyên trần phú   hải phòng 2012(toán)Chuyên trần phú   hải phòng 2012(toán)
Chuyên trần phú hải phòng 2012(toán)Tam Vu Minh
 
Chuyen de rut gon bieu thuc dung cho day va hoc on thi vao thpt
Chuyen de rut gon bieu thuc dung cho day va hoc on thi vao thptChuyen de rut gon bieu thuc dung cho day va hoc on thi vao thpt
Chuyen de rut gon bieu thuc dung cho day va hoc on thi vao thptTam Vu Minh
 
Chuyen de boi duong toan cua thay nguyentatthu
Chuyen de boi duong toan cua thay nguyentatthuChuyen de boi duong toan cua thay nguyentatthu
Chuyen de boi duong toan cua thay nguyentatthuTam Vu Minh
 
Cac phuong phap tim gtlngtnn
Cac phuong phap tim gtlngtnnCac phuong phap tim gtlngtnn
Cac phuong phap tim gtlngtnnTam Vu Minh
 
Cac phuong phap tim gtlngtnn
Cac phuong phap tim gtlngtnnCac phuong phap tim gtlngtnn
Cac phuong phap tim gtlngtnnTam Vu Minh
 
Cac chuyen de on toan 9doc
Cac chuyen de on toan 9docCac chuyen de on toan 9doc
Cac chuyen de on toan 9docTam Vu Minh
 
Cac chuyen de on toan 9doc
Cac chuyen de on toan 9docCac chuyen de on toan 9doc
Cac chuyen de on toan 9docTam Vu Minh
 
Bdt dt chuyen_qt_l_t
Bdt dt chuyen_qt_l_tBdt dt chuyen_qt_l_t
Bdt dt chuyen_qt_l_tTam Vu Minh
 
Bdhsg toan 9 cuc ha ydoc
Bdhsg toan 9  cuc ha ydocBdhsg toan 9  cuc ha ydoc
Bdhsg toan 9 cuc ha ydocTam Vu Minh
 
1905 ontaplop9 hk2_2008_2009
1905 ontaplop9 hk2_2008_20091905 ontaplop9 hk2_2008_2009
1905 ontaplop9 hk2_2008_2009Tam Vu Minh
 
Bai luyen tap pt nghiem_nguyen
Bai luyen tap pt nghiem_nguyenBai luyen tap pt nghiem_nguyen
Bai luyen tap pt nghiem_nguyenTam Vu Minh
 
1905 ontaplop9 hk2_2008_2009
1905 ontaplop9 hk2_2008_20091905 ontaplop9 hk2_2008_2009
1905 ontaplop9 hk2_2008_2009Tam Vu Minh
 
1904 ontaphk1 lop9_2008_2009
1904 ontaphk1 lop9_2008_20091904 ontaphk1 lop9_2008_2009
1904 ontaphk1 lop9_2008_2009Tam Vu Minh
 

More from Tam Vu Minh (20)

De thi hoc ky i nam hoc 20102011
De thi hoc ky i nam hoc 20102011De thi hoc ky i nam hoc 20102011
De thi hoc ky i nam hoc 20102011
 
đề Cương ôn tập toán 9
đề Cương ôn tập toán 9đề Cương ôn tập toán 9
đề Cương ôn tập toán 9
 
đề Cương ôn tập toán 9
đề Cương ôn tập toán 9đề Cương ôn tập toán 9
đề Cương ôn tập toán 9
 
Dc lop90910
Dc lop90910Dc lop90910
Dc lop90910
 
D9 so1
D9 so1D9 so1
D9 so1
 
Chuyên trần phú hải phòng 2012(toán)
Chuyên trần phú   hải phòng 2012(toán)Chuyên trần phú   hải phòng 2012(toán)
Chuyên trần phú hải phòng 2012(toán)
 
Chuyen de rut gon bieu thuc dung cho day va hoc on thi vao thpt
Chuyen de rut gon bieu thuc dung cho day va hoc on thi vao thptChuyen de rut gon bieu thuc dung cho day va hoc on thi vao thpt
Chuyen de rut gon bieu thuc dung cho day va hoc on thi vao thpt
 
Chuyen de boi duong toan cua thay nguyentatthu
Chuyen de boi duong toan cua thay nguyentatthuChuyen de boi duong toan cua thay nguyentatthu
Chuyen de boi duong toan cua thay nguyentatthu
 
Cac phuong phap tim gtlngtnn
Cac phuong phap tim gtlngtnnCac phuong phap tim gtlngtnn
Cac phuong phap tim gtlngtnn
 
Cac phuong phap tim gtlngtnn
Cac phuong phap tim gtlngtnnCac phuong phap tim gtlngtnn
Cac phuong phap tim gtlngtnn
 
Cac chuyen de on toan 9doc
Cac chuyen de on toan 9docCac chuyen de on toan 9doc
Cac chuyen de on toan 9doc
 
Cac chuyen de on toan 9doc
Cac chuyen de on toan 9docCac chuyen de on toan 9doc
Cac chuyen de on toan 9doc
 
Btd schuong i
Btd schuong iBtd schuong i
Btd schuong i
 
Bien doi dai_so
Bien doi dai_soBien doi dai_so
Bien doi dai_so
 
Bdt dt chuyen_qt_l_t
Bdt dt chuyen_qt_l_tBdt dt chuyen_qt_l_t
Bdt dt chuyen_qt_l_t
 
Bdhsg toan 9 cuc ha ydoc
Bdhsg toan 9  cuc ha ydocBdhsg toan 9  cuc ha ydoc
Bdhsg toan 9 cuc ha ydoc
 
1905 ontaplop9 hk2_2008_2009
1905 ontaplop9 hk2_2008_20091905 ontaplop9 hk2_2008_2009
1905 ontaplop9 hk2_2008_2009
 
Bai luyen tap pt nghiem_nguyen
Bai luyen tap pt nghiem_nguyenBai luyen tap pt nghiem_nguyen
Bai luyen tap pt nghiem_nguyen
 
1905 ontaplop9 hk2_2008_2009
1905 ontaplop9 hk2_2008_20091905 ontaplop9 hk2_2008_2009
1905 ontaplop9 hk2_2008_2009
 
1904 ontaphk1 lop9_2008_2009
1904 ontaphk1 lop9_2008_20091904 ontaphk1 lop9_2008_2009
1904 ontaphk1 lop9_2008_2009
 

Chuyen%20de%20phuong%20trinh%20nghiem%20nguyen

  • 1. PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN A.Các phương trình cơ bản: I)Phương trình bậc nhất hai ẩn: Định nghĩa: ax + by = c với a, b, c là các số nguyên cho trước Đinh lí: Giả sử a ,b là xác số nguyên dương và d= ( a, b) khi đó (1) vô nghiệm nếu c d và vô số nghiệm nếu c d Hơn nữa nếu ( )00 , yx là nghiệm của (1) thì phương trình có nhiệm tổng quát (x,y)=       ++ n d a yn d b x 00 , Chứng minh :giành cho bạn đọc Ví dụ1: Giải phương trình nhiệm nguyên: 21 6 1988x y+ = . Giải: Ta có 3 1988 27 =+ yx ⇒ không tồn tại x,y Z∈ thỏa 7x + 2y không nguyên Ví dụ 2: Giải phương trình nhiệm nguyên: 12x+3y=216 Giải:Ta có ( )Znnxny yy x ∈−=⇒=⇒−= − = 184 4 18 12 3216 II) Phương trình PITAGO: Định nghĩa: 222 zyx =+ Định lí: 1. ( ) ( ) ( ) ( ) 1,,,1,, ===⇒= xzzyyxzyx 2.( ) ⇒=1,, zyx x,y khác tính chẵn , lẻ 3. ( )    = = 2 1, krs sr thì 22 , hstr == Chứng minh:Giành cho bạn đọc xem như một bài tập Giải phương trình PITAGO: Giả sử ( ) ( ) 1,,,,,, 000 =      =⇒= d z d y d x zyxdzyx Theo định lí 1 ta có thể giả sử 0y chẵn Ta có: 2 0 2 0 2 0 zyx =+ ( )( )0000 2 0 xzxzy +−=⇒ Theo đ ịnh lí 2: ⇒=            −       + 1 2 , 2 0000 xzxz     =− =+ 2 00 2 00 2 2 nxz mxz ⇒      += = −= 22 0 0 22 0 2 nmz mny nmx với m,n là các số nguyên B.Các phương trình không mẫu mực:
  • 2. Chúng ta đã làm quen những phương trình nghiệm nguyên cơ bản nhất và lâu đời nhất trong toán học.Nhưng cũng như mọi lĩnh vực khác trong toán học phương trìng nhiệm nguyên ngày càng phát triển, càng khó . Điển hình là phương trình nnn zyx =+ mãi đến gần đây người ta mới giải được nhưng phải dùng đến những kiến thức toán cao cấp và lời thì vô cùng sâu sắc, Tuy nhiên nếu chỉ xét các bài toán ở phổ thông thì chúng ta có thể đúc kết ba phương pháp cơ bản nhất 1) Sử dụng các tíng chất của số nguyên ,các định lí của số học 2) Sử dụng bất đẳng thức để thu hẹp miền giá trị của tập nghiệm, sau đó có thể thế từng giá trị 3)Phương pháp lùi vô hạn ,phương pháp náy do FERMAT sáng tạo ra khi giải phương trình 1/ Sử dụng các tíng chất của số nguyên ,các định lí của số học a/Đưa về dạng tích: Ý tưởng của b ài to án l à đ ưa v ề d ạng ( ) ( ) ( ) nn aaayxfyxfyxf ...,...,.........,,..., 2121 = v ới Zaaa n ∈,...,, 21 .Rồi xét mọi trường hợp có thể Ví dụ: Giải phương trình nhiệm nguyên d ương: 1231621 =++ xyyx Giải: ( ) ( ) 129621216 =+++ xxy ( )( ) 1291621 =++⇒ yx =43.3 =+⇒ 621x 43 và y+1=3 hay 21x+6=3 v à y+1=43 T ất cả đều cho ta kết quả vô nghiệm Ví dụ: Giải phương trình nhiệm nguyên không âm: 22 1 yxx =++ (1) Giải: (1)⇒ ( ) 3124 22 =+− xy 3)122)(122( =++−−⇒ xyxy    =++ =−− ⇒ 3122 1122 xy xy Do 2y-2x-1 và 2y+2x+1 đều lẻ 01 =⇒=⇒ xy V ậy ph ương trình có nghiệm (x,y)=(1,0) b/Đưa về dạng tổng: Ý t ư ởng là đ ưa v ề ( ) ( ) ( ) k n kkkk n kk aaaayxfyxfyxf ++++=+++ ...,...,......,,.., 32121 1 với k, k n kk aaa +++ ....21 Z∈ Ví dụ: Giải phương trình nhiệm nguyên d ương: 2522 22 =++ xyyx (1) Giải:( ) ( ) 2222 43251 +==++⇒ yxx    =+ = ⇒ 4 3 yx x    = = ⇒ 1 3 y x Ví dụ :Giải phương trình nhiệm nguyên không âm ( )13653 232 yyyx −=−+ Giải:( )⇒1 ( ) 323232 0840641 +=+==−+ yx    =− = ⇒ 41 0 y x hay    =− = 01 8 y x V ậy ( ) ( ) ( )1;8;5;0, =yx
  • 3. c/Đưa về dạng phân số: : Ý t ư ơng b ài to án l à : ( ) ( ) na a a a b a yxg yxf 1 ..... 1 1 ..., ..., 2 1 0 + + +== Ví dụ:Gi ải phương trình nghiệm nguyên ( ) ( )tyyztztxtxyxyzt ++=++++ 40131 (1) Gi ải(1 ⇒ + + += + + +⇔ ++ ++++ =⇒ 4 1 2 1 3 1 1 1 1 11 31 40 t z y x tyyzt ztxtxyxyzt        = = = = 4 2 3 1 t z y x d/Sửdụng tính chia hết Ví dụ: Giải phương trình nghiệm nguyên: ( ) )1(0322 =−+−+ yyxx Giải: (1) 1 322 + ++ =⇒ x xx y = 1 2 1 + ++ x x ( )1|2 +⇒ x { }2,2,1,11 −−∈+⇒ x { }1,3,0,2 −−∈⇒ x )3,1(),3,3(),3,0(),3,2(),( −−−−=⇒ yx Ví dụ:Giải phương trình nghiệm nguyên dương: zyx 543 =+ Giải: X ét theo modulo 3 ( ) ( ) ( ) ⇒−≡⇒−≡ )3(mod143mod15 zyzz z ch ẵn , đ ặt z= h2 Suy ra ( )( ) xyhyh 32525 =+− . Do yhyh 25,25 +− không đồng thời chia h ết cho 3 n ên     =− =+ 125 325 yh xyh Ta có: ( ) ( ) ( )3mod01125 ≡−+−≡+ yhyh và ( ) ( ) ( )3mod11125 ≡−+−≡− yhyh ⇒h lẻ ,y chẵn Nếu y>2 thì )4(mod125 ≡+ yh )4(mod13 ≡⇒ x x⇒ chẵn )8(mod13 ≡⇒ x Ta có :5 )8(mod25 yh +≡ do h lẻ )8(mod35 x ≡⇒ )8(mod15 ≡⇒ ⇒vô lí Do đó y=2 2,2 ==⇒ yx Ví dụ: Giải phương trình nghiệm nguyên: 62133 +=+ xyyx (1) Giải: (1) ( ) ( ) 6213 3 +++=+⇒ xyyxxyyx Đặt a=x+y và b=xy ta c ó 7 6 3 3 + − = a a b = 7 349 4972 + −+− a aa 7349 +⇒ a Bạn đọc có thể tự giải tiếp e/Sử dụng tính số nguyên t ố
  • 4. Định lí 1: 2 2 4 3x y p k+ = + ngu ên tố thì    py px   Chứng minh : Theo định lí Fermat ta có: Ví dụ: Giải phương trình nghiệm nguyên: 32 5 yx =+ Nhận xét 1: ,x y khác tính chẵn lẻ Nhận xét 2: nếu x lẻ thì 2 x 1 8−  Thực vậy ta có 2 2 1, 1 4 ( 1) 8 x k k Z x k k = + ∈ ⇒ − = +  ( do ( 1) 2k k +  ) Nhận xét 3: 3 6 8, .y y/− ∀ Ta quay lại bài toán. Nếu x lẻ thì 2 3 1 8 6 8x y− ⇒ − ⇒  vô lí Nếu x chẵn thì y lẻ 2 2 4 ( 1)( 1)x y y y⇒ + = − + + Ta thấy 2 4x + không có ướcnguyên tố dạng 4 3k + theo định lý 1. Suy ra 1y − có dạng 4 1k + , nghĩa là 2 2 1 3 4 1 4 3y y y y t+ + − ⇒ + + = + 2 1y y⇒ + + có ước nguyên tố là 4 3k + . Từ đây ta có điều mâu thuẫn. Như vậy phương trình đã cho vô nghiệm. Bài tập tương tự: Giải phương trình nghiệm nguyên: 732 += yx 2/Sử dụng bất đẳng thức để thu hẹp miền giá trị của tập nghiệm, sau đó có thể thế từng giá trị Ví dụ 2 :Giải phương trình nghiệm nguyên dương: a b c abc+ + = Ta thấy bậc của vế phải lớn hơn bậc của vế trái nên khi a,b,c đủ lớn thì abc sẽ lớn hơn a+b+c. Điều này hướng cho ta đến việc sử dụng bất đẳng thức. Nhận xét thêm rằng a,b,c có vai trò như nhau nên ta có thể giả sử a b c≥ ≥ . Nếu 2c ≥ , suy ra ( 1) 2 2a b c ab ab+ = − ≥ − ( do 2 2, 1c ab c≥ ≥ > ) ⇔ 4 (2 1) 2 2(2 1) 2 4 4 3 a b a a a a= − − ≥ − − = − ⇒ ≥ 2c≥ ≥ ⇒vô lí Do đó 1c = . Suy ra 1 ( 1)( 1) 2 1 1 2 1 2 3 a b ab a b b b a a + + = ⇒ − − =  − = = ⇒ ⇒  − = = Vậy ( , , ) (3,2,1)a b c = và các hoán vị. Ví dụ 1: Giải phương trình nghiệm nguyên: 2 2 2 2 ( 1) ( 1)y x x x x= + + + + Giải: Nhận xét rằng 2 2 2 2 21 3 2 2 2 2 x x x y x     + + < < + +       
  • 5. Nếu x lẻ, rõ ràng không tồn tại ( , )x y nguyên thoả phương trình. Nếu x chẵn, suy ra 2 1 2 x y x= + + . Đến đây bạn có thể tự giải dễ dàng J. Ví dụ 3:Giải phương trình nghiệm nguyên dương: 2 2 2 2 x xy y x y+ + = . Giải: Từ phương trình ta có: ( )2 2 2 2 2 ( ) 1 ( ) ( 1)x y xy xy x y x y xy+ = + ⇒ < + < + Từ đây ta có điều mâu thuẫn vì ( ) 2 x y+ nằm giữa hai số chính phương liên tiếp. Như vậy phương trình vô nghiệm. Ví dụ 4: Giải phương trình nghiệm nguyên dương: 6 21 2 21 27 6 x y y x y x z + + + = + + + . Do z nguyên dương nên 2 2 z ≤ . (1) Vế trái áp dụng bất đẳng thức: 2 a b c d b c c d d a a b + + + ≥ + + + + với , , 21, 6a x b y c d= = = = ta thu được: 6 21 2 2 21 27 6 x y y x y x z + + + = > + + + (2)( do dấu bằng 21 6x y= = = không thể xảy ra) Từ (1) và (2) ta suy ra phương trình vô nghiệm. Ví dụ 5: Giải phương trình nghiệm nguyên dương ( )3 2 3 2 ( ) 0y z y xy z x x y+ − + − = . Coi phương trình như một phương trình bậc hai theo x. Ta có: 2 2 2 2 0 ( 1)(1 ) 0 4 ( 1)( 1) 4 y z y y z y z y y z ∆ ≥ ⇔ + − + ≥ ⇒ ≥ + − Điều này chỉ xảy ra khi 1y = . Từ đây các bạn dễ dàng tìm được x z= hay 1 2 z x − − = (loại do x,z nguyên dương). 3)Phương pháp lùi vô hạn Phương pháp náy do FERMAT sáng tạo ra khi giải phương trình 444 zyx =+ Ý tưởng của phương pháp này là giả sử tìm đ ược bộ nghiệm nhỏ nhất, ta có thể lý luận sao cho tìm được bộ nghiệm nhỏ hơn. Ví dụ 1: Giải phương trình nghiệm nguyên dương 2 2 2 3x y z+ = Giải: Gọi ( ), ,x y z là nghiệm nhỏ nhất nếu x y z+ + đạt giá trị nhỏ nhất. Nhận xét: Nếu x 3 thì 2 1 3x −  vì vậy nếu x,y 3 thì 2 2 2 2(mod3) 3 2(mod3)x y z+ ≡ ⇒ ≡ ⇒ vô lý. Như vậy ,x y phải có một số chia hết cho 3, suy ra cả hai số đều chia hết cho 3. Đặt 0 03 ; 3x x y y= = . Thay vào phương trình ta được:
  • 6. 2 2 2 2 0 03 3 3 3x y z z z+ = ⇒ ⇒  . Đặt 03z z= ,ta thu được: 2 2 2 0 0 03x y z+ = . Mà rõ ràng 0 0 0x y z x y z+ + < + + do đó ta thu được điều mấu thuẫn. Như vậy phương trình vô nghiệm. Ví dụ 2 : Giải phương trình nghiệm nguyên 4 4 2 x y z+ = . Để giải phương trình này, các bạn hãy xem lại phần phương trình Pitago đã viết ở phía trên. Trước hết ta có thể giả sử ( )0 0 0, ,x y z đôi một nguyên tố cùng nhau(*).Gọi ( )0 0,x y là bộ nghiệm nhỏ nhất nếu 4 4 0 0 minx y+ . Theo phương trình Pitago thì 2 2 2 2 2 2 0 0 0; 2 ;x m n y mn z m n= − = = + . Ta lại xét phương trình Pitago 2 2 2 on x m+ = . Ta có: 2 2 2 2 0 , 2 , (1)x a b n ab m a b= − = = + .Suy ra: 2 0 04 2y abm y= ⇒  . Đặt 2 1 0 12y y y abm= ⇒ = . Bạn đọc có thể dễ dàng chứng minh từ giả thiết (*). Suy ra: 2 2 2 1 1 1, ,a a b b m m= = = . Thay vào (1) thì 2 4 4 1 1 1m a b= + . Mà 2 2 4 4 1 0 0 0 0 0( , ) ( , )m z x y a b x y< = + ⇒ < ⇒ vô lý. Vậy phương trình vô nghiệm. Bài tập luyện tập Bài 1: Giải phương trình nghiệm nguyên dương 38 117 109x y+ = Bài 2: Giải phương trình nghiệm nguyên dương 123 216 1988x y− = Bài 3: Giải phương trình nghiệm nguyên dương 6 21 88 123x y xy+ + = Bài 4: Giải phương trình nghiệm nguyên dương 12 3 88 621x y xy+ + = Bài 5: Giải phương trình nghiệm nguyên dương 2 2 2 2 100x y xy+ + = Bài 6: Giải phương trình nghiệm nguyên dương 2 2 2 2336x y z + + = Bài 7: Giải phương trình nghiệm nguyên dương 3 3 12 3x y xy− = + Bài 8: Giải phương trình nghiệm nguyên dương 2 2 2 7 20 x y x y + = + Bài 9: Giải phương trình nghiệm nguyên dương 2 2 1x x y+ = Bài 10: Giải phương trình nghiệm nguyên dương (1 )(1 )(1 )xy yz xz xyzt+ + + = Bài 11: Giải phương trình nghiệm nguyên dương 2 2 2 x py z+ = với p là số nguyên tố.
  • 7. Hướng dẫn: dùng các định lý và giải tương tự phương trình Pitago. Bài 12: Giải phương trình nghiệm nguyên dương 3 3 3 2 2 2 x y z nx y z+ + = Hướng dẫn: Dùng bất đẳng thức. Bài 13: Giải phương trình nghiệm nguyên dương 2 2 2 2 2 2 2 2 ( 1) ( 2) ( 3) ( 4)x a x b x c x d+ + = + + = + + = + + Hướng dẫn: Xét modulo 8. Bài 14: Giải phương trình nghiệm nguyên dương 2 4 3 2 1y x x x x= + + + + Bài 15: Giải phương trình nghiệm nguyên dương 3 3 3 2 4 0x y z− − =