SlideShare a Scribd company logo
1 of 16
Download to read offline
CHUYÊN ĐỀ TOÁN 7 (01695316875) HOÀNG THÁI VIỆT ĐH BK – ĐH SP HÀ NỘI 2
1. CƠ SỞ LÝ THUYẾT
a. Định nghĩa luỹ thừa với số mũ tự nhiên
an
= 43421 aaa .......... (n ∈ N*
)
n thừa số
b. Một số tính chất :
Với a, b, m, n ∈ N
am
. an
= am+n
, am
. an
. ap
= am+n+p
(p ∈ N)
am
: an
= am-n
(a ≠ 0, m > n)
(a.b)m
= am
. bm
(m ≠ 0)
(am
)n
= am.n
(m,n ≠ 0)
Quy ước:
a1
= a
a0
= 1 (a ≠ 0)
Với : x, y ∈ Q; m, n ∈ N; a, b ∈ Z
xn
= 43421 xxx .......... (x ∈ N*
)
n thừa số
n
nn
b
a
b
a
=





(b ≠ 0, n ≠ 0)
xo
= 1
xm
. xn
= xm+n
nm
n
m
x
x
x −
= (x ≠ 0)
x-n
= n
x
1
(x ≠ 0)
(xm
)n
= xm.n
(x.y)m
= xm
. ym
CHUYÊN ĐỀ: LŨY THỪA
CHUYÊN ĐỀ TOÁN 7 (01695316875) HOÀNG THÁI VIỆT ĐH BK – ĐH SP HÀ NỘI 2
2
n
nn
y
x
y
x
=





(y ≠ 0)
c. Kiến thức bổ sung
* Với mọi x, y, z ∈ Q:
x < y <=> x + z < y + z
Với z > 0 thì: x < y <=> x . z < y . z
z < 0 thì: x < y <=> x . z > y . z
* Với x ∈ Q, n ∈ N:
(-x)2n
= x2n
(-x)2n+1
= - x2n+1
* Với a, b ∈ Q;
a > b > 0 => an
> bn
a > b <=> a2n +1
> b2n + 1
a > 1 , m > n > 0 => am
> an
0 < a < 1 , m > n > 0 => am
> an
2. CÁC DẠNG BÀI TẬP
1. Dạng 1: Tìm số chưa biết
2.1.1. Tìm cơ số, thành phần của cơ số trong luỹ thừa
*Phương pháp: Đưa về hai luỹ thừa cùng số mũ
Bài 1: Tìm x biết rằng:
a, x3
= -27 b, (2x - 1)3
= 8
c, (x + 2)2
= 16 d, (2x - 3)2
= 9
Bài 2. Tìm số hữu tỉ x biết : x2
= x5
Bài 3 . Tìm số hữu tỉ y biết : (3y - 1)10
= (3y - 1)20
(*)
Bài 3 : Tìm x biết : (x - 5)2
= (1 - 3x)2
Bài 4 : Tìm x và y biết : (3x - 5)100
+ (2y + 1)200
≤ 0 (*)
Bài 5 :Tìm các số nguyên x và y sao cho : (x + 2)2
+ 2(y – 3)2
< 4
BT tương tự (BTTT):
1 . Tìm x biết :
a, (2x – 1)4
= 81 b, (x -2)2
= 1
c, (x - 1)5
= - 32 d, (4x - 3)3
= -125
2 . Tìm y biết :
a, y200
= y b, y2008
= y2010
CHUYÊN ĐỀ TOÁN 7 (01695316875) HOÀNG THÁI VIỆT ĐH BK – ĐH SP HÀ NỘI 2
3
c, (2y - 1)50
= 2y – 1 d, (
3
y
-5 )2000
= (
3
y
-5 )2008
3 . Tìm a , b ,c biết :
a, (2a + 1)2
+ (b + 3)4
+ (5c - 6)2
≤ 0
b, (a - 7)2
+ (3b + 2)2
+ (4c - 5)6
≤ 0
c, (12a - 9)2
+ (8b + 1)4
+ (c +19)6
≤ 0
d, (7b -3)4
+ (21a - 6)4
+ (18c +5)6
≤ 0
3.1.2 Tìm số mũ , thành phần trong số mũ của lũy thừa.
Phương pháp : Đưa về hai lũy thừa có cùng cơ số
Bài 1 : Tìm n ∈ N biết :
a, 2008n
= 1 c, 32-n
. 16n
= 1024
b, 5n
+ 5n+2
= 650 d, 3-1
.3n
+ 5.3n-1
= 162
Bài 2 : Tìm hai số tự nhiên m , n biết :
2m
+ 2n
= 2m+n
Bài 3 : Tìm các số tự nhiên n sao cho :
a, 3 < 3n
≤ 234
b, 8.16 ≥ 2n
≥ 4
Bài 4 : Tìm số tự nhiên n biết rằng :
415
. 915
< 2n
. 3n
< 1816
. 216
BTTT:
1. Tìm các số nguyên n sao cho
a. 9 . 27n
= 35
b. (23
: 4) . 2n
= 4
c. 3-2
. 34
. 3n
= 37
d. 2-1
. 2n
+ 4. 2n
= 9. 25
2. Tìm tất cả các số tự nhiên n sao cho :
a. 125.5 ≥ 5n
≥ 5.25 b. (n54
)2
= n
c. 243 ≥ 3n
≥ 9.27 d. 2n+3
2n
=144
3. Tìm các số tự nhiên x, y biết rằng
a. 2x+1
. 3y
= 12x
b. 10x
: 5y
= 20y
4. Tìm số tự nhiên n biết rằng
a. 411
. 2511
≤ 2n
. 5n
≤ 2012
.512
b. n
2
22
666666
.
333
4444
55
555555
555
5555
=
+
+++++
++
+++
3.1.3. Một số trường hợp khác
CHUYÊN ĐỀ TOÁN 7 (01695316875) HOÀNG THÁI VIỆT ĐH BK – ĐH SP HÀ NỘI 2
4
Bài 1: Tìm x biết:
(x-1) x+2
= (x-1)x+4
(1)
Bài 2 : Tìm x biết :
x(6-x)2003
= (6-x)2003
Bài 3 : Tìm các số tự nhiên a, b biết :
a. 2a
+ 124 = 5b
b. 10a
+ 168 = b2
a) 2a
+ 124 = 5b
(1)
3.2. Dạng 2 : Tìm chữ số tận cùng của một giá trị lũy thừa
3.2.1 Tìm một chữ số tận cùng
* Phương pháp : cần nắm được một số nhận xét sau :
+) Tất cả các số có chữ số tận cùng là : 0 ; 1 ; 5 ; 6 nâng lên lũy thừa nào ( khác 0)
cũng có chữ số tận cùng là chính những số đó .
+) Để tìm chữ số tận cùng của một số ta thường đưa về dạng các số có chữ số tận
cùng là một trong các chữ số đó .
+) Lưu ý : những số có chữ số tận cùng là 4 nâng lên lũy thừa bậc chẵn sẽ có chữ số
tận cùng là 6 và nâng lên lũy thừa bậc lẻ sẽ có chữ số tận cùng là 4 .
Những số có chữ số tận cùng là 9 nâng lên lũy thừa bậc chẵn sẽ có chữ số tận cùng là
1 và nâng lên lũy thừa bậc lẻ sẽ có chữ số tận cùng là 9
+) Chú ý : 24
= 16 74
= 2401 34
= 81 84
=
4096
Bài 1 : Tìm chữ số tận cùng của các số : 20002008
, 11112008
, 987654321
, 204681012
.
Dựa vào những nhận xét trên học sinh có thể dễ dàng tìm được đáp án :
20002008
có chữ số tận cùng là chữ số 0
11112008
có chữ số tận cùng là chữ số 1
987654321
có chữ số tận cùng là chữ số 5
204681012
có chữ số tận cùng là chữ số 6.
Bài 2 : Tìm chữ số tận cùng của các số sau :
20072008
, 1358 2008
, 23456
, 5235
, 204208
, 20032005
,
9
9
9 , 4
76
5
,996
, 81975
, 20072007
,
CHUYÊN ĐỀ TOÁN 7 (01695316875) HOÀNG THÁI VIỆT ĐH BK – ĐH SP HÀ NỘI 2
5
10231024
.
Bài 3 : Cho A = 172008
– 112008
– 32008
. Tìm chữ số hàng đơn vị của A .
Đây là dạng toán tìm chữ số tận cùng của một tổng , ta phảI tìm chữ số tận cùng của
tong số hạng , rồi cộng các chữ số tận cùng đó lại .
Bài 4 : Cho M = 1725
+ 244
– 1321
. Chứng tỏ rằng : M M 10
Ta thấy một số chia hết cho 10 khi có chữ số tận cùng là 0 nên để chứng tỏ M M 10 ta
chứng tỏ M có chữ số tận cùng là 0 .
Bài 5: Tìm chữ số tận cùng của các số có dạng:
a. A = 24n
– 5 (n ∈ N, n ≥ 1)
b. B = 24n + 2
+ 1 (n ∈ N)
c. C = 74n
– 1 (n ∈ N)
Bài 6 : Chứng tỏ rằng, các số có dạng:
a , A = 122
−
n
chia hết cho 5 (n ∈ N, n ≥ 2)
b , B = 424
+
n
chia hết cho 10 (n ∈ N, n ≥ 1)
c , H = 392
+
n
chia hết cho 2 (n ∈ N, n ≥ 1)
Bài tập luyện tập :
1, Tìm chữ số tận cùng của các số sau:
22222003
; 20082004
; 20052005
; 20062006
9992003
;
20042004
; 77772005
; 1112006
; 20002000
; 20032005
2, Chứng tỏ rằng, với mọi số tự nhiên n :
a, 34n + 1
+ 2 chia hết cho 5
b, 24n + 1
+ 3 chia hết cho 5
c, 92n + 1
+ 1 chia hết cho 10
3, Chứng tỏ rằng các số có dạng:
a,
n
2
2 +1 có chữ số tận cùng bằng 7 (n ∈ N, n ≥ 2)
b, 124
+
n
có chữ số tận cùng bằng 7 (n ∈ N, n ≥ 1)
c,
n
2
3 +4 chia hết cho 5 (n ∈ N, n ≥ 2)
d,
n
4
3 - 1 chia hết cho 10 (n ∈ N, n ≥ 1)
4, Tìm chữ số hàng đơn vị của :
a, A = 66661111
+ 11111111
- 665555
b, B = 10n
+ 555n
+ 666n
c, H = 99992n
+9992n+1
+10n
( n ∈ N*
)
CHUYÊN ĐỀ TOÁN 7 (01695316875) HOÀNG THÁI VIỆT ĐH BK – ĐH SP HÀ NỘI 2
6
d, E = 20084n
+ 20094n
+ 20074n
( n ∈ N*
)
5 . Trong các số sau số nào chia hết cho 2 , cho 5 , cho 10 ?
a, 34n+1
+ 1 (n ∈ N
b, 24n+1
-2 (n ∈ N)
c,
n
2
2 +4 (n ∈ N, n ≥ 2)
d,
n
4
9 - 6 (n ∈ N, n ≥ 1)
6 . Tìm chữ số tận cùng của số tự nhiên a để a2
+ 1 M 5
7 . Tìm số tự nhiên n để n10
+ 1 M 10
8 . Chứng tỏ rằng , bới mọi số tự nhiên n thì :
a, 3n+2
– 2n+2
+ 3n
– 2n
M 10 (n > 1)
b, 3n+3
+ 2n+3
+ 3n+1
+ 2n+2
M 6
3.2.2 Tìm hai chữ số tận cùng của một lũy thừa .
* Phương pháp : Để tìm hai chữ số tận cùng của một lũy thừa , ta cần chú ý
những số đặc biệt sau :
+) Các số có tận cùng là 01 , 25 , 76 nâng lên lũy thừa nào (khác 0) cũng tận cùng
bằng chính nó .
+) Để tìm hai chữ số tận cùng của một lũy thừa ta thường đưa về dạng các số có hai
chữ số tận cùng là : 01 ; 25 hoặc 76 .
+) các số 210
; 410
; 165
; 65
; 184
; 242
; 684
; 742
có tận cùng bằng 76 .
+) các số 320
; 910
; 815
; 74
; 512
; 992
có tận cùng là 01 .
+) Số 26n
(n ∈ N, n >1)
Bài 1 : Tìm hai chữ số tận cùng của : 2100
; 3100
Bài 2: Tìm hai chữ số tận cùng của :
a, 5151
b, 9999
c, 6666
d, 14101
.
16101
Bài 3: Tìm hai chữ số tận cùng của:
a, 512k
; 512k+1
(k∈ N*
)
b, 992n
; 992n+1
;
99
99
99 ; (n∈ N*
)
c, 65n
; 65n+1
;
66
66
6 ; (n∈ N*
)
Bài tập luyện tập:
1. Tìm hai chữ số tận cùng của :
CHUYÊN ĐỀ TOÁN 7 (01695316875) HOÀNG THÁI VIỆT ĐH BK – ĐH SP HÀ NỘI 2
7
a, 72003
b,
9
9
9 c, 742003
d, 182004
e, 682005
f, 742004
2. Tìm hai chữ số tận cùng của :
a, 492n
; 492n+1
(n∈ N)
b, 24n
. 38n
(n∈ N)
c, 23n
. 3n
; 23n+3
. 3n+1
(n∈ N)
d, 742n
; 742n+1
(n∈ N)
3. Chứng tỏ rằng :
a, A = 262n
- 26 M 5 và M 10 ( n∈ N, n > 1)
b, B = 242n+1
+ 76 M 100 (Với n∈ N)
c, M = 512000
. 742000
. 992000
có 2 chữ số tận cùng là 76.
3.2.3. Tìm 3 chữ số tận cùng trở lên.
*Phương pháp : Chú ý một số điểm sau.
+) Các số có tận cùng 001, 376, 625 nâng lên lũy thừa (khác 0) cũng có tận cùng
bằng chính số đó.
+) Số có tận cùng 0625 nâng lên lũy thừa (khác 0) cũng có tận cùng bằng 0625.
Bài 1. Tìm 3 chữ số tận cùng, 4 chữ số tận cùng của 52000
.
Bài 2 : Tìm ba chữ số tận cùng của:
a, 23n
. 47n
(n∈ N*
)
b, 23n+3
. 47n+2
(n∈ N)
Bài 3: Chứng tỏ rằng:
a.
n
4
5 + 375 M 1000 ( n∈ N, n ≥ 1)
b.
n
2
5 - 25 M 100 ( n∈ N, n ≥ 2)
c. 2001n
+ 23n
. 47n
+ 252n
có tận cùng bằng 002
3.3 Dạng 3 : So sánh hai lũy thừa
* Phương pháp : để so sánh hai lũy thừa ta thường biến đổi về hai lũy thừa có
cùng cơ số hoặc có cùng số mũ (có thể sử dụng các lũy thừa trung gian để so sánh)
+) Lưu ý một số tính chất sau :
Với a , b , m , n∈ N , ta có : a > b an
> bn
∀ n∈ N*
m > n am
> an
(a > 1)
a = 0 hoặc a = 1 thì am
= an
( m.n ≠ 0)
CHUYÊN ĐỀ TOÁN 7 (01695316875) HOÀNG THÁI VIỆT ĐH BK – ĐH SP HÀ NỘI 2
8
Với A , B là các biểu thức ta có :
An
> Bn
A > B > 0
Am
> An
=> m > n và A > 1
m < n và 0 < A < 1
Bài 1 : So sánh :
a, 33317
và 33323
b, 200710
và 200810
c, (2008-2007)2009
và (1998 - 1997)1999
Bài 2 : So sánh
a, 2300
và 3200
e, 9920
và 999910
b, 3500
và 7300
f, 111979
và 371320
c, 85
và 3.47
g, 1010
và 48.505
d, 202303
và 303202
h, 199010
+ 1990 9
và 199110
Bài 3 . Chứng tỏ rằng : 527
< 263
< 528
Bài 4 . So sánh :
a, 10750
và 7375
b, 291
và 535
Bài 5 . So sánh :
a, (-32)9
và (-16)13
b, (-5)30
và (-3)50
c, (-32)9
và (-18)13
d, (
16
1−
)100
và (
2
1−
)500
Bài 6 . So sánh A và B biết : A =
12008
12008
2009
2008
+
+
; B =
12008
12008
2008
2007
+
+
Bài 8 . So sánh M và N biết: M =
1100
1100
99
100
+
+
; N =
1100
1100
100
101
+
+
BTTT:
1. b, 521
và 12410
c, 3111
và 1714
d, 421
và 647
e, 291
và 535
g, 544
và 2112
h, 230
+ 330
+ 430
và 3. 2410
2 . So sánh :
CHUYÊN ĐỀ TOÁN 7 (01695316875) HOÀNG THÁI VIỆT ĐH BK – ĐH SP HÀ NỘI 2
9
a,
2
300
1
và
3
200
1
b,
5
199
1
và
3
300
1
c,
8
4
1






− và
5
8
1






d,
15
10
1






và
20
10
3






3. So sánh :
a, A =
113
113
16
15
+
+
và B =
113
113
17
16
+
+
b, A =
11999
11999
1998
1999
+
+
và B =
11999
11999
1999
2000
+
+
c, A =
1100
1100
99
100
+
+
và B =
1100
1100
68
69
+
+
3.4. Dạng 4: Tính toán trên các lũy thừa.
*Phương pháp: Vận dụng linh hoạt các công thức, phép tính về lũy thừa để
tính cho hợp lí và nhanh. Biết kết hợp hài hòa một số phương pháp trong tính toán khi
biến đổi.
Bài 1: Tính giá trị các biểu thức sau:
a, A = 2710727
2713730
5.25.2
5.25.2
+
+
b, M = ( )
)5()6()6(
)5(
4
++−
−
−
xxx
x
x với x = 7
Bài 2: Chứng tỏ rằng:
a, A = 102008
+ 125 M 45
b, B = 52008
+ 52007
+ 52006
M 31
c, M = 88
+ 220
M 17
d, H = 3135
. 299 – 3136
. 36 M 7
Bài 3 . Cho A = 2+ 22
+ 23
+……+ 260
Chứng tỏ rằng : AM3 , AM7 , AM5
Bài 4: Chứng tỏ rằng :
a, D = 3 + 32
+ 33
+ 34
+……..+ 32007
M 13
b, E = 71
+ 72
+ 73
+ 74
+…. + 74n-1
+ 74n
M 400
Bài 4 : a, Tính tổng : Sn = 1 + a + a2
+ .. + an
CHUYÊN ĐỀ TOÁN 7 (01695316875) HOÀNG THÁI VIỆT ĐH BK – ĐH SP HÀ NỘI 2
10
b, áp dụng tính các tổng sau:
A = 1 + 3 + 32
+ … + 32008
B = 1 + 2 + 22
+ 23
+ ……+ 21982
C = 71
+ 72
+ 73
+ 74
+…. + 7n-1
+ 7n
Bài 5 : Thu gọn tổng sau : M = 1 - 2 + 22
- 23
+ … + 22008
Mặc dù đã có công thức tính tổng các lũy thừa viết theo quy luật ở bài 4 nhưng khi
tính tổng M thì học sinh không tránh khỏi sự lúng túng với những dấu ‘+’ , ‘-‘ xen kẽ.
Nếu vận dụng máy móc cách tính tổng B ở câu b, bài 4: lấy 2M - M thì sẽ không thu
gọn được tổng M . Giáo viên cần giải thích cho học sinh hiểu được : câu b-bài 4, ta tính
hiệu hai biểu thức vì hai biểu thức có những số hạng giống nhau ; còn bài 5 này hai tổng
2M và M lại có những số hạng đối nhau nên ta sẽ xét hiệu của chúng :
M = 1 - 2 + 22
- 23
+ … + 22008
2M= 2 - 22
+ 23
– 24
+ … + 22009
=> 2M + M = 22009
+ 1
=> M =
3
122009
+
Bài 6 . Tính :
a, A = 10032
2
1
.......
2
1
2
1
2
1
++++
b, B = 1+ 50032
5
1
.......
5
1
5
1
5
1
++++
Bài 7 . Tính : B = 1002
- 992
+ 982
– 972
+ ……+22
- 1
Bài 8: Chứng tỏ rằng.
a, H = 1
2008
1
2007
1
..
4
1
3
1
2
1
22222
<+++++
b, K =
2
1
14
1
12
1
10
1
8
1
6
1
4
1
2
1
2222222
<++++++
Bài 9. Chứng tỏ :
a, H = 1
1
.....
2003
1
..
4
1
3
1
2
1
22222
<++++++
n
(n )1,*
≠∈ nN
b, K = 2222222
14
1
12
1
10
1
8
1
6
1
4
1
2
1
++++++ <
2
1
BTTT:
1. Chứng tỏ rằng các biểu thức sau đều viết được dưới dạng số chính phương :
M = 13
+23
Q = 13
+23
+33
+43
+53
CHUYÊN ĐỀ TOÁN 7 (01695316875) HOÀNG THÁI VIỆT ĐH BK – ĐH SP HÀ NỘI 2
11
N = 13
+23
+33
R = 13
+23
+33
+43
+53
+63
P = 13
+23
+33
+43
K = 13
+23
+33
+43
+53
+63
+73
2. Tính A và B bằng hai cách trở lên:
A = 1+2+22
+23
+24
+…….+2n
(n ∈ N*
)
B = 70
+71
+72
+73
+74
+……+7n+1
(n ∈ N)
3. Viết tổng sau dưới dạng một lũy thừa của 2;
T = 22
+ 22
+ 23
+24
+25
+……+ 22008
4. So sánh :
a, A = 1+2+ 22
+ 23
+24
+25
+……+ 22008
và B = 22009
– 1
b, P = 1 + 3 + 32
+ … + 3200
và Q = 3201
c, E = 1 + x + x2
+ … + x2008
và F = x2009
(x ∈ N*
)
5. Chứng tỏ rằng :
a, 13
+33
+53
+73
M 23
b, 3+33
+35
+37
+……+32n+1
M 30 (n ∈ N*
)
c, 1+5+ 52
+ 53
+…….+ 5403
+5404
M 31
d, 1+4+ 42
+ 43
+44
+……+ 499
và B = 4100
6. Tìm số dư khi chia A cho 7, biết rằng
A = 1+2+ 22
+ 23
+……+ 22008
+ 22002
7. Tính:
a, 3S – 22003
biết S = 1 – 2 + 22
- 23
+……+ 22002
b, E = 2100
– 299
– 298
– 297
- … - 22
- 2 – 1
c, H – K biết: H = 1 + 3+ 32
+ 33
+……+ 320
K = 321
: 2
8. Tìm :
a, Số tự nhiên n biết: 2A + 3 = 3n
Với A = 3+ 32
+ 33
+……+ 3100
b, Chữ số tận cùng của M biết : M = 2+ 22
+ 23
+….. + 220
9. Chứng tỏ rằng :
a, 87
– 218
M 14 h, 122n+1
+ 11n+2
M 133
c, 817
– 279
- 913
M 405 i, 70+71
+72
+73
+…..+7101
M 8
b, 106
– 57 M 59 k, 4+ 42
+ 43
+44
+……+ 416
M 5
CHUYÊN ĐỀ TOÁN 7 (01695316875) HOÀNG THÁI VIỆT ĐH BK – ĐH SP HÀ NỘI 2
12
d, 1099
+23
M 9 l, 2000+20002
+20003
+ ……+20002008
M 2001
e, 1028
+ 8 M 72 m, 3+ 35
+ 37
+……+ 31991
M 13 và M 41
g, 439
+440
+441
M 28
10. Chứng tỏ rằng
a,
2
1
100
1
..
6
1
4
1
2
1
2222
<++++
b,
4
1
100
1
..
7
1
6
1
5
1
6
1
2222
<++++<
c, A > B với:
A = 82
92
5..551
5..551
++++
++++
B = 82
92
3..331
3..331
++++
++++
NỘI DUNG
1. Lý thuyết Tỷ lệ thức là đẳng thức giữa hai tỷ số
* Tính chất của tỷ lệ thức:
a c
b d
=
Tính chất 1: Từ tỷ lệ thức
a c
b d
= suy ra a.d = b.c
Tính chất 2: Từ đẳng thức a.d = b.c với a, b, c, d ≠ 0 cho ta các tỷ lệ thức:
a c
b d
= ,
a b
c d
= ,
d c
b a
= ,
d b
c a
=
Tính chất 3: Từ tỷ lệ thức
a c
b d
= suy ra các tỷ lệ thức:
a b
c d
= ,
d c
b a
= ,
d b
c a
=
* Tính chất của dãy tỷ lệ thức bằng nhau:
Tính chất 1: Từ tỷ lệ thức
a c
b d
= suy ra các tỷ lệ thức sau:
a a c a c
b b d b d
+ −
= =
+ −
, (b ≠ ± d)
CHUYÊN ĐỀ : TỶ LỆ THỨC – DÃY
TỶ SỐ BẰNG NHAU
CHUYÊN ĐỀ TOÁN 7 (01695316875) HOÀNG THÁI VIỆT ĐH BK – ĐH SP HÀ NỘI 2
13
Tính chất 2:
a c i
b d j
= = suy ra các tỷ lệ thức sau:
a c c i a c i
b b d j b d j
+ + − +
= =
+ + − +
, (b, d, j ≠ 0)
Tính chất 3: a, b,c tỷ lệ với 3, 5, 7 tức là ta có:
3 5 7
a b c
= =
III./ CÁC DẠNG BÀI TẬP
Tôi xin chia 5 dạng cụ thể sau:
1. Toán chứng minh đẳng thức
2. Toán tìm x, y, z, ...
3. Toán đố
4. Toán về lập tỷ lệ thức
5. Áp dụng và chứng minh bất đẳng thức
A. Loại toán chứng minh đẳng thức
Bài 1. Chứng minh rằng : Nếu 1
a c
b d
= ≠ thì
a b c d
a b c d
+ +
=
− −
với a, b, c, d ≠ 0
Bài 2: Nếu
a c
b d
= thì:
a,
5 3 5 3
5 3 5 3
a b c d
a b c d
+ +
=
− −
b,
2 2
2 2 2 2
7 3 7 3
11 8 11 8
a ab c cd
a b c d
+ +
=
− −
Bài 4: Cho
a c
b d
= CMR
2 2
2 2
ac a c
bd b d
+
=
+
Bài 5: CMR: Nếu
a c
b d
= thì
4 4 4
4 4
a b a b
c d c d
− + 
= 
− + 
Bài 6: CMR Nếu a + c = 2b (1) và 2bd = c(b+d) (2) đk: b; d≠0 thì
a c
b d
=
Bài 7: Cho a, b, c, d là 4 số khác nhau, khác không thỏa mãn điều kiện:
2 2
;b ac c bd= = và 3 3 3
0b c d+ + ≠
CHUYÊN ĐỀ TOÁN 7 (01695316875) HOÀNG THÁI VIỆT ĐH BK – ĐH SP HÀ NỘI 2
14
CM:
3 3 3
3 3 3
a b c a
b c d d
+ +
=
+ +
Bài 8: CMR: Nếu a(y + z) = b(z + x) = c(x + y) (1)
Trong đó a ; b ; c là các số khác nhau và khác 0 thì:
( ) ( ) ( )
( )
y z z x x y
a b c b c a c a b
− − −
= = ∗
− − −
Bài 9: Cho ( )
bz-cy cx-az ay-bx
1
a b c
= =
CMR:
x y z
a b c
= =
Bài 10. Biết
'
'
a
1
a
b
b
+ = và
'
'
b
1
c
b c
+ =
CMR: abc + a’b’c’ = 0
B. Toán tìm x, y, z
Bài 11. Tìm x, y, z biết:
15 20 28
x y z
= = và 2 3 2 186x y+ − =
Bài 12. Tìm x, y, z cho:
3 4
x y
= và
5 7
y z
= và 2 3 372x y z+ − =
Bài 13. Tìm x, y, z biết
2 3
x y
= và
5 7
y z
= và x + y + z = 98
Bài 14. Tìm x, y, z biết 2x = 3y = 5z (1) và x + y –z = 95 (*)
Bài 15. Tìm x, y, z biết:
Bài 16. Tìm x, y, z biết:
a. ( )
1 2 3
1
2 3 4
x y z− − −
= = và 2x + 3y –z = 50
b. ( )
2 2 4
2
3 4 5
x y z
= = và x + y +z = 49
Bài 17. Tìm x; y; z biết rằng:
a.
2 3
x y
= và xy = 54 (2)
CHUYÊN ĐỀ TOÁN 7 (01695316875) HOÀNG THÁI VIỆT ĐH BK – ĐH SP HÀ NỘI 2
15
b.
5 3
x y
= và 2 2
4x y+ = (x, y > 0)
Bài 18. Tìm các số a1, a2, …a9 biết:
91 2 a 9a 1 a 2
...
9 8 1
−− −
= = = và 1 2 9a a ... a 90+ + + =
Bài 19. Tìm x; y; z biết:
a. ( )
1 2 3 1
1
y z x z x y
x y z x y z
+ + + + + −
= = =
+ +
Bài 20. Tìm x biết rằng:
1 2 1 4 1 6
18 24 6
y y y
x
+ + +
= =
Bài 21. Tìm x, y,z biết rằng:
2 3 5
x y z
= = và xyz = 810
Bài 22. Tìm các số x1, x2, …xn-1, xn biết rằng:
11 2
1 2 1
n n
n n
x xx x
a a a a
−
−
= = ⋅⋅⋅ = = và 1 2 nx x x c+ + ⋅⋅⋅+ =
( 1 1 20,..., 0; ... 0n na a a a a≠ ≠ + + + ≠ )
Bài 23. Tìm các số x; y; z ЄQ biết rằng: ( ) ( ) ( ) ( ): 5 : : 9 3:1: 2:5x y z y z y+ − + + =
Bài 24. Tổng các luỹ thừa bậc ba của 3 số là -1009. Biết tỷ số giữa số thứ 1 và số thứ 2
là
2
3
; giữa số thứ 1 và số thứ 3 là
4
9
. Tìm 3 số đó?
Bài 25. Tìm x, y biết :
2 1 3 2 2 3 1
5 7 6
x y x y
x
+ − + −
= =
C./ LẬP TỈ LỆ THỨC
Bài 26. Cho
5 6
( 5, 6)
5 6
a b
a b
a b
+ +
= ≠ ≠
− −
tìm ?
a
b
Bài 27. Cho
a
a
4
a b c
e d f
= = = và e - 3d + 2f 0≠
CHUYÊN ĐỀ TOÁN 7 (01695316875) HOÀNG THÁI VIỆT ĐH BK – ĐH SP HÀ NỘI 2
16
Tìm
3 2
3 2
a b c
d e f
− + −
− +
D./ TOÁN ĐỐ
Bài 28. Có 3 đội A; B; C có tất cả 130 người đi trồng cây. Biết rằng số cây mỗi người
đội A; B; C trồng được theo thứ tự là 2; 3; 4 cây. Biết số cây mỗi đội trồng được như
nhau. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu người đi trồng cây?
Bài 29. Trường có 3 lớp 7, biết
2
3
có số học sinh lớp 7A bằng
3
4
số học sinh 7B và bằng
4
5
số học sinh 7C. Lớp 7C có số học sinh ít hơn tổng số học sinh của 2 lớp kia là 57 bạn.
Tính số học sinh mỗi lớp?
Bài 30. Tìm ba số nguyên dương biết BCNN của chúng là 3150 và tỷ số số thứ nhất với
số thứ 2 là
5
9
, của số thứ nhất với số thứ ba là
10
7
.
E./ TÍNH CHẤT CỦA TỶ LỆ THỨC ÁP DỤNG TRONG BẤT ĐẲNG THỨC
Tính chất 1: (Bài 3/33 GK Đ7) Cho 2 số hữu tỷ
a
b
và
c
d
với b> 0; d >0.
CM:
a c
ad bc
b d
< ⇔ <
Tính chất 2: Nếu b > 0; d > 0 thì từ
a c a a c c
b d b b d d
+
< ⇒ < <
+
Tính chất 3: a; b; c là các số dương nên
a, Nếu 1
a
b
< thì
a a c
b b c
+
<
+
b, Nếu 1
a
b
> thì
a a c
b b c
+
>
+
Bài 31. Cho a; b; c; d > 0.
CMR: 1 2
a b c d
a b c b c d c d a d a b
< + + + <
+ + + + + + + +
Bài 32. Cho
a c
b d
< và ; 0b d > CMR: 2 2
a ab cd c
b b d d
+
< <
+

More Related Content

What's hot

Tuyển tập 22 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán lớp 6 theo SGK mới
Tuyển tập 22 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán lớp 6 theo SGK mớiTuyển tập 22 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán lớp 6 theo SGK mới
Tuyển tập 22 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán lớp 6 theo SGK mớiBồi dưỡng Toán lớp 6
 
Tuyển tập 100 đề luyện thi Học sinh giỏi Toán lớp 6 (có đáp án)
Tuyển tập 100 đề luyện thi Học sinh giỏi Toán lớp 6 (có đáp án)Tuyển tập 100 đề luyện thi Học sinh giỏi Toán lớp 6 (có đáp án)
Tuyển tập 100 đề luyện thi Học sinh giỏi Toán lớp 6 (có đáp án)Bồi dưỡng Toán lớp 6
 
Chuyen de toan logic roi rac li thuyet to hop
Chuyen de toan logic  roi rac li thuyet to hopChuyen de toan logic  roi rac li thuyet to hop
Chuyen de toan logic roi rac li thuyet to hoplephucduc06011999
 
Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 theo 22 chuyên đề của SGK mới
Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 theo 22 chuyên đề của SGK mớiBồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 theo 22 chuyên đề của SGK mới
Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 theo 22 chuyên đề của SGK mớiBồi dưỡng Toán lớp 6
 
Đồ thị hàm số - toán lớp 9
Đồ thị hàm số - toán lớp 9Đồ thị hàm số - toán lớp 9
Đồ thị hàm số - toán lớp 9Hồng Quang
 
Phương pháp tính giới hạn dãy số
Phương pháp tính giới hạn dãy sốPhương pháp tính giới hạn dãy số
Phương pháp tính giới hạn dãy sốThế Giới Tinh Hoa
 
Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp chọn điểm rơi. (1)
Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp chọn điểm rơi. (1)Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp chọn điểm rơi. (1)
Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp chọn điểm rơi. (1)Sao Băng Lạnh Giá
 
Cđ một số ứng dụng định lí mê nê la uýt và xê va
Cđ một số ứng dụng định lí mê nê la uýt và xê vaCđ một số ứng dụng định lí mê nê la uýt và xê va
Cđ một số ứng dụng định lí mê nê la uýt và xê vaCảnh
 
Tuyển tập 60 đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 6 - Thầy Thích
Tuyển tập 60 đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 6 - Thầy ThíchTuyển tập 60 đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 6 - Thầy Thích
Tuyển tập 60 đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 6 - Thầy ThíchBồi dưỡng Toán lớp 6
 
Tuyen tap-400-bai-bat-dang-thuc-co-giai-chi-tiet
Tuyen tap-400-bai-bat-dang-thuc-co-giai-chi-tietTuyen tap-400-bai-bat-dang-thuc-co-giai-chi-tiet
Tuyen tap-400-bai-bat-dang-thuc-co-giai-chi-tietToán THCS
 
Tuyển tập các bài Toán Hình học lớp 9 ôn thi vào 10
Tuyển tập các bài Toán Hình học lớp 9 ôn thi vào 10Tuyển tập các bài Toán Hình học lớp 9 ôn thi vào 10
Tuyển tập các bài Toán Hình học lớp 9 ôn thi vào 10BOIDUONGTOAN.COM
 
Bồi dưỡng nâng cao HSG Toán lớp 7 qua 16 chuyên đề - Thầy Thích
Bồi dưỡng nâng cao HSG Toán lớp 7 qua 16 chuyên đề - Thầy ThíchBồi dưỡng nâng cao HSG Toán lớp 7 qua 16 chuyên đề - Thầy Thích
Bồi dưỡng nâng cao HSG Toán lớp 7 qua 16 chuyên đề - Thầy ThíchBồi dưỡng Toán lớp 6
 
Giải 30 bài toán dãy số hay gặp
Giải 30 bài toán dãy số hay gặpGiải 30 bài toán dãy số hay gặp
Giải 30 bài toán dãy số hay gặpCảnh
 
Tuyển tập 100 đề luyện thi HSG môn Toán lớp 7 có đáp án
Tuyển tập 100 đề luyện thi HSG môn Toán lớp 7 có đáp ánTuyển tập 100 đề luyện thi HSG môn Toán lớp 7 có đáp án
Tuyển tập 100 đề luyện thi HSG môn Toán lớp 7 có đáp ánBồi dưỡng Toán lớp 6
 
BÀI TẬP DẠY THÊM (PHIẾU BÀI TẬP) TOÁN 7 SÁCH CÁNH DIỀU CẢ NĂM (2 TẬP) CÓ LỜI ...
BÀI TẬP DẠY THÊM (PHIẾU BÀI TẬP) TOÁN 7 SÁCH CÁNH DIỀU CẢ NĂM (2 TẬP) CÓ LỜI ...BÀI TẬP DẠY THÊM (PHIẾU BÀI TẬP) TOÁN 7 SÁCH CÁNH DIỀU CẢ NĂM (2 TẬP) CÓ LỜI ...
BÀI TẬP DẠY THÊM (PHIẾU BÀI TẬP) TOÁN 7 SÁCH CÁNH DIỀU CẢ NĂM (2 TẬP) CÓ LỜI ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sử dụng máy tính cầm tay giải nhanh trắc nghiệm lượng giác – Trần Anh Khoa
Sử dụng máy tính cầm tay giải nhanh trắc nghiệm lượng giác – Trần Anh KhoaSử dụng máy tính cầm tay giải nhanh trắc nghiệm lượng giác – Trần Anh Khoa
Sử dụng máy tính cầm tay giải nhanh trắc nghiệm lượng giác – Trần Anh KhoaTrung Tam Gia Su Tri Viet
 
Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9
Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9
Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9BOIDUONGTOAN.COM
 
Kỹ thuật nhân liên hợp
Kỹ thuật nhân liên hợpKỹ thuật nhân liên hợp
Kỹ thuật nhân liên hợptuituhoc
 

What's hot (20)

Bìa tập đại số tổ hợp
Bìa tập đại số tổ hợpBìa tập đại số tổ hợp
Bìa tập đại số tổ hợp
 
Tuyển tập 22 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán lớp 6 theo SGK mới
Tuyển tập 22 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán lớp 6 theo SGK mớiTuyển tập 22 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán lớp 6 theo SGK mới
Tuyển tập 22 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán lớp 6 theo SGK mới
 
Tuyển tập 100 đề luyện thi Học sinh giỏi Toán lớp 6 (có đáp án)
Tuyển tập 100 đề luyện thi Học sinh giỏi Toán lớp 6 (có đáp án)Tuyển tập 100 đề luyện thi Học sinh giỏi Toán lớp 6 (có đáp án)
Tuyển tập 100 đề luyện thi Học sinh giỏi Toán lớp 6 (có đáp án)
 
Chuyen de toan logic roi rac li thuyet to hop
Chuyen de toan logic  roi rac li thuyet to hopChuyen de toan logic  roi rac li thuyet to hop
Chuyen de toan logic roi rac li thuyet to hop
 
Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 theo 22 chuyên đề của SGK mới
Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 theo 22 chuyên đề của SGK mớiBồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 theo 22 chuyên đề của SGK mới
Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 theo 22 chuyên đề của SGK mới
 
Đồ thị hàm số - toán lớp 9
Đồ thị hàm số - toán lớp 9Đồ thị hàm số - toán lớp 9
Đồ thị hàm số - toán lớp 9
 
Phương pháp tính giới hạn dãy số
Phương pháp tính giới hạn dãy sốPhương pháp tính giới hạn dãy số
Phương pháp tính giới hạn dãy số
 
Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp chọn điểm rơi. (1)
Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp chọn điểm rơi. (1)Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp chọn điểm rơi. (1)
Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp chọn điểm rơi. (1)
 
Cđ một số ứng dụng định lí mê nê la uýt và xê va
Cđ một số ứng dụng định lí mê nê la uýt và xê vaCđ một số ứng dụng định lí mê nê la uýt và xê va
Cđ một số ứng dụng định lí mê nê la uýt và xê va
 
Tuyển tập 60 đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 6 - Thầy Thích
Tuyển tập 60 đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 6 - Thầy ThíchTuyển tập 60 đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 6 - Thầy Thích
Tuyển tập 60 đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 6 - Thầy Thích
 
Tuyen tap-400-bai-bat-dang-thuc-co-giai-chi-tiet
Tuyen tap-400-bai-bat-dang-thuc-co-giai-chi-tietTuyen tap-400-bai-bat-dang-thuc-co-giai-chi-tiet
Tuyen tap-400-bai-bat-dang-thuc-co-giai-chi-tiet
 
Tuyển tập các bài Toán Hình học lớp 9 ôn thi vào 10
Tuyển tập các bài Toán Hình học lớp 9 ôn thi vào 10Tuyển tập các bài Toán Hình học lớp 9 ôn thi vào 10
Tuyển tập các bài Toán Hình học lớp 9 ôn thi vào 10
 
Luận văn: Một số lớp bài toán về phương trình hàm, HAY, 9đ
Luận văn: Một số lớp bài toán về phương trình hàm, HAY, 9đLuận văn: Một số lớp bài toán về phương trình hàm, HAY, 9đ
Luận văn: Một số lớp bài toán về phương trình hàm, HAY, 9đ
 
Bồi dưỡng nâng cao HSG Toán lớp 7 qua 16 chuyên đề - Thầy Thích
Bồi dưỡng nâng cao HSG Toán lớp 7 qua 16 chuyên đề - Thầy ThíchBồi dưỡng nâng cao HSG Toán lớp 7 qua 16 chuyên đề - Thầy Thích
Bồi dưỡng nâng cao HSG Toán lớp 7 qua 16 chuyên đề - Thầy Thích
 
Giải 30 bài toán dãy số hay gặp
Giải 30 bài toán dãy số hay gặpGiải 30 bài toán dãy số hay gặp
Giải 30 bài toán dãy số hay gặp
 
Tuyển tập 100 đề luyện thi HSG môn Toán lớp 7 có đáp án
Tuyển tập 100 đề luyện thi HSG môn Toán lớp 7 có đáp ánTuyển tập 100 đề luyện thi HSG môn Toán lớp 7 có đáp án
Tuyển tập 100 đề luyện thi HSG môn Toán lớp 7 có đáp án
 
BÀI TẬP DẠY THÊM (PHIẾU BÀI TẬP) TOÁN 7 SÁCH CÁNH DIỀU CẢ NĂM (2 TẬP) CÓ LỜI ...
BÀI TẬP DẠY THÊM (PHIẾU BÀI TẬP) TOÁN 7 SÁCH CÁNH DIỀU CẢ NĂM (2 TẬP) CÓ LỜI ...BÀI TẬP DẠY THÊM (PHIẾU BÀI TẬP) TOÁN 7 SÁCH CÁNH DIỀU CẢ NĂM (2 TẬP) CÓ LỜI ...
BÀI TẬP DẠY THÊM (PHIẾU BÀI TẬP) TOÁN 7 SÁCH CÁNH DIỀU CẢ NĂM (2 TẬP) CÓ LỜI ...
 
Sử dụng máy tính cầm tay giải nhanh trắc nghiệm lượng giác – Trần Anh Khoa
Sử dụng máy tính cầm tay giải nhanh trắc nghiệm lượng giác – Trần Anh KhoaSử dụng máy tính cầm tay giải nhanh trắc nghiệm lượng giác – Trần Anh Khoa
Sử dụng máy tính cầm tay giải nhanh trắc nghiệm lượng giác – Trần Anh Khoa
 
Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9
Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9
Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9
 
Kỹ thuật nhân liên hợp
Kỹ thuật nhân liên hợpKỹ thuật nhân liên hợp
Kỹ thuật nhân liên hợp
 

Similar to CHUYÊN ĐỀ LŨY THỪA & TỶ LỆ THỨC DÃY TỶ SỐ BẰNG NHAU TOÁN 7 CỰC HAY -HOÀNG THÁI VIỆT

DÃY SỐ - CẤP SỐ
DÃY SỐ - CẤP SỐDÃY SỐ - CẤP SỐ
DÃY SỐ - CẤP SỐQuý Hoàng
 
Phongmath csc-csn-ds11chuong3
Phongmath   csc-csn-ds11chuong3Phongmath   csc-csn-ds11chuong3
Phongmath csc-csn-ds11chuong3phongmathbmt
 
Bdhsg toan 9 cuc ha ydoc
Bdhsg toan 9  cuc ha ydocBdhsg toan 9  cuc ha ydoc
Bdhsg toan 9 cuc ha ydocTam Vu Minh
 
De thi hoc_sinh_gioi_toan_5
De thi hoc_sinh_gioi_toan_5De thi hoc_sinh_gioi_toan_5
De thi hoc_sinh_gioi_toan_5nhchi5a2
 
Đề cương thpt trần phú.pdf
Đề cương thpt trần phú.pdfĐề cương thpt trần phú.pdf
Đề cương thpt trần phú.pdfMaiDng51
 
30 dehsg toan6
30 dehsg toan630 dehsg toan6
30 dehsg toan6Tuan Viet
 
De thi thu vao 10 chuyen ngu
De thi thu vao 10 chuyen nguDe thi thu vao 10 chuyen ngu
De thi thu vao 10 chuyen nguToán THCS
 
De thi thu vao 10 chuyen ngu
De thi thu vao 10 chuyen nguDe thi thu vao 10 chuyen ngu
De thi thu vao 10 chuyen nguToán THCS
 
TUYỂN TẬP 23 CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 9 - CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 23 CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 9 - CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 23 CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 9 - CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 23 CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 9 - CÓ LỜI GIẢ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Tai lieu boi duong hsg toan 7 chuyen de
Tai lieu boi duong hsg toan 7 chuyen deTai lieu boi duong hsg toan 7 chuyen de
Tai lieu boi duong hsg toan 7 chuyen deLê Thảo Nguyên
 
Tai lieu boi duong hsg toan 7 chuyen de
Tai lieu boi duong hsg toan 7 chuyen deTai lieu boi duong hsg toan 7 chuyen de
Tai lieu boi duong hsg toan 7 chuyen deTan Le
 
TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 TOÁN 6 CÓ LỜI GIẢI 2015 - 2016
TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 TOÁN 6 CÓ LỜI GIẢI 2015 - 2016TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 TOÁN 6 CÓ LỜI GIẢI 2015 - 2016
TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 TOÁN 6 CÓ LỜI GIẢI 2015 - 2016Hoàng Thái Việt
 
đề cương ôn tập và kiểm tra chương 2 phân thức toán 8
đề cương ôn tập và kiểm tra chương 2 phân thức toán 8đề cương ôn tập và kiểm tra chương 2 phân thức toán 8
đề cương ôn tập và kiểm tra chương 2 phân thức toán 8Hoàng Thái Việt
 
270 bai toan_boi_duong_hs_gioi_va_nang_khieu_toan
270 bai toan_boi_duong_hs_gioi_va_nang_khieu_toan270 bai toan_boi_duong_hs_gioi_va_nang_khieu_toan
270 bai toan_boi_duong_hs_gioi_va_nang_khieu_toanTam Vu Minh
 
270 bai toan bdhsg 9doc
270  bai toan bdhsg 9doc270  bai toan bdhsg 9doc
270 bai toan bdhsg 9docTam Vu Minh
 

Similar to CHUYÊN ĐỀ LŨY THỪA & TỶ LỆ THỨC DÃY TỶ SỐ BẰNG NHAU TOÁN 7 CỰC HAY -HOÀNG THÁI VIỆT (20)

DÃY SỐ - CẤP SỐ
DÃY SỐ - CẤP SỐDÃY SỐ - CẤP SỐ
DÃY SỐ - CẤP SỐ
 
Phongmath csc-csn-ds11chuong3
Phongmath   csc-csn-ds11chuong3Phongmath   csc-csn-ds11chuong3
Phongmath csc-csn-ds11chuong3
 
Bdhsg toan 9 cuc ha ydoc
Bdhsg toan 9  cuc ha ydocBdhsg toan 9  cuc ha ydoc
Bdhsg toan 9 cuc ha ydoc
 
De thi hoc_sinh_gioi_toan_5
De thi hoc_sinh_gioi_toan_5De thi hoc_sinh_gioi_toan_5
De thi hoc_sinh_gioi_toan_5
 
Bai tap ve day so
Bai tap ve day soBai tap ve day so
Bai tap ve day so
 
Đề cương thpt trần phú.pdf
Đề cương thpt trần phú.pdfĐề cương thpt trần phú.pdf
Đề cương thpt trần phú.pdf
 
30 dehsg toan6
30 dehsg toan630 dehsg toan6
30 dehsg toan6
 
30 dehsg toan6
30 dehsg toan630 dehsg toan6
30 dehsg toan6
 
30 dehsg toan6
30 dehsg toan630 dehsg toan6
30 dehsg toan6
 
De thi thu vao 10 chuyen ngu
De thi thu vao 10 chuyen nguDe thi thu vao 10 chuyen ngu
De thi thu vao 10 chuyen ngu
 
De thi thu vao 10 chuyen ngu
De thi thu vao 10 chuyen nguDe thi thu vao 10 chuyen ngu
De thi thu vao 10 chuyen ngu
 
đề Thi cấp huyện
đề Thi cấp huyệnđề Thi cấp huyện
đề Thi cấp huyện
 
30 dehsg toan6
30 dehsg toan630 dehsg toan6
30 dehsg toan6
 
TUYỂN TẬP 23 CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 9 - CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 23 CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 9 - CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 23 CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 9 - CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 23 CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 9 - CÓ LỜI GIẢ...
 
Tai lieu boi duong hsg toan 7 chuyen de
Tai lieu boi duong hsg toan 7 chuyen deTai lieu boi duong hsg toan 7 chuyen de
Tai lieu boi duong hsg toan 7 chuyen de
 
Tai lieu boi duong hsg toan 7 chuyen de
Tai lieu boi duong hsg toan 7 chuyen deTai lieu boi duong hsg toan 7 chuyen de
Tai lieu boi duong hsg toan 7 chuyen de
 
TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 TOÁN 6 CÓ LỜI GIẢI 2015 - 2016
TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 TOÁN 6 CÓ LỜI GIẢI 2015 - 2016TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 TOÁN 6 CÓ LỜI GIẢI 2015 - 2016
TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 TOÁN 6 CÓ LỜI GIẢI 2015 - 2016
 
đề cương ôn tập và kiểm tra chương 2 phân thức toán 8
đề cương ôn tập và kiểm tra chương 2 phân thức toán 8đề cương ôn tập và kiểm tra chương 2 phân thức toán 8
đề cương ôn tập và kiểm tra chương 2 phân thức toán 8
 
270 bai toan_boi_duong_hs_gioi_va_nang_khieu_toan
270 bai toan_boi_duong_hs_gioi_va_nang_khieu_toan270 bai toan_boi_duong_hs_gioi_va_nang_khieu_toan
270 bai toan_boi_duong_hs_gioi_va_nang_khieu_toan
 
270 bai toan bdhsg 9doc
270  bai toan bdhsg 9doc270  bai toan bdhsg 9doc
270 bai toan bdhsg 9doc
 

More from Hoàng Thái Việt

kịch bản mc giao lưu văn nghệ đám cưới (bán kịch bản)
kịch bản mc giao lưu văn nghệ đám cưới (bán kịch bản)kịch bản mc giao lưu văn nghệ đám cưới (bán kịch bản)
kịch bản mc giao lưu văn nghệ đám cưới (bán kịch bản)Hoàng Thái Việt
 
kịch bản mc đám cưới hay nhất (bán kịch bản)
kịch bản mc đám cưới hay nhất (bán kịch bản)kịch bản mc đám cưới hay nhất (bán kịch bản)
kịch bản mc đám cưới hay nhất (bán kịch bản)Hoàng Thái Việt
 
kịch bản mc lễ vu quy nhà gái (bán kịch bản)
kịch bản mc lễ vu quy nhà gái (bán kịch bản)kịch bản mc lễ vu quy nhà gái (bán kịch bản)
kịch bản mc lễ vu quy nhà gái (bán kịch bản)Hoàng Thái Việt
 
kịch bản mc đám cưới lễ thành hôn ( bán kịch bản mc đám cưới)
kịch bản mc đám cưới lễ thành hôn ( bán kịch bản mc đám cưới)kịch bản mc đám cưới lễ thành hôn ( bán kịch bản mc đám cưới)
kịch bản mc đám cưới lễ thành hôn ( bán kịch bản mc đám cưới)Hoàng Thái Việt
 
kịch bản mc đám cưới quê hay ( bán kịch bản mc đám cưới)
kịch bản mc đám cưới quê hay ( bán kịch bản mc đám cưới)kịch bản mc đám cưới quê hay ( bán kịch bản mc đám cưới)
kịch bản mc đám cưới quê hay ( bán kịch bản mc đám cưới)Hoàng Thái Việt
 
kịch bản mc đám cưới hay (bán kịch bản )
kịch bản mc đám cưới hay (bán kịch bản )kịch bản mc đám cưới hay (bán kịch bản )
kịch bản mc đám cưới hay (bán kịch bản )Hoàng Thái Việt
 
câu hỏi rap iq ai thông minh hon học sinh lớp 5 - Đào Tạo MC Hoàng Thái Việt
câu hỏi rap iq ai thông minh hon học sinh lớp 5 - Đào Tạo MC Hoàng Thái Việtcâu hỏi rap iq ai thông minh hon học sinh lớp 5 - Đào Tạo MC Hoàng Thái Việt
câu hỏi rap iq ai thông minh hon học sinh lớp 5 - Đào Tạo MC Hoàng Thái ViệtHoàng Thái Việt
 
Trac nghiem chuong 1 giai tich 12- tổng hợp trắc nghiệm khảo sát hàm số mới n...
Trac nghiem chuong 1 giai tich 12- tổng hợp trắc nghiệm khảo sát hàm số mới n...Trac nghiem chuong 1 giai tich 12- tổng hợp trắc nghiệm khảo sát hàm số mới n...
Trac nghiem chuong 1 giai tich 12- tổng hợp trắc nghiệm khảo sát hàm số mới n...Hoàng Thái Việt
 
toán 8 chương 1 - học thêm online
toán 8 chương 1 - học thêm onlinetoán 8 chương 1 - học thêm online
toán 8 chương 1 - học thêm onlineHoàng Thái Việt
 
CHUYÊN ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC ÔN THI CHUYỂN CẤP LỚP 9
CHUYÊN ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC ÔN THI CHUYỂN CẤP LỚP 9CHUYÊN ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC ÔN THI CHUYỂN CẤP LỚP 9
CHUYÊN ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC ÔN THI CHUYỂN CẤP LỚP 9Hoàng Thái Việt
 
tổng hợp kiến thức và các dạng toán ôn thi chuyển cấp 9 lên 10
tổng hợp kiến thức và các dạng toán ôn thi chuyển cấp 9 lên 10tổng hợp kiến thức và các dạng toán ôn thi chuyển cấp 9 lên 10
tổng hợp kiến thức và các dạng toán ôn thi chuyển cấp 9 lên 10Hoàng Thái Việt
 
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ 12 MỚI NHẤT 2018
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ 12 MỚI NHẤT 2018ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ 12 MỚI NHẤT 2018
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ 12 MỚI NHẤT 2018Hoàng Thái Việt
 
chuyên đề ôn thi chuyển cấp môn toán 2017- 2018 mới nhất
chuyên đề ôn thi chuyển cấp môn toán 2017- 2018 mới nhấtchuyên đề ôn thi chuyển cấp môn toán 2017- 2018 mới nhất
chuyên đề ôn thi chuyển cấp môn toán 2017- 2018 mới nhấtHoàng Thái Việt
 
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG 3 & ĐỀ KIỂM TRA 2018
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG 3 & ĐỀ KIỂM TRA 2018CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG 3 & ĐỀ KIỂM TRA 2018
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG 3 & ĐỀ KIỂM TRA 2018Hoàng Thái Việt
 
đề cương ôn tập hóa học 9 HK1 mới nhất - Hoàng Thái Việt
đề cương ôn tập hóa học 9 HK1 mới nhất - Hoàng Thái Việtđề cương ôn tập hóa học 9 HK1 mới nhất - Hoàng Thái Việt
đề cương ôn tập hóa học 9 HK1 mới nhất - Hoàng Thái ViệtHoàng Thái Việt
 
chuyên đề tổng hợp hóa học 8 hay nhất mới nhất - hoàng thái việt
chuyên đề tổng hợp hóa học 8 hay nhất mới nhất - hoàng thái việtchuyên đề tổng hợp hóa học 8 hay nhất mới nhất - hoàng thái việt
chuyên đề tổng hợp hóa học 8 hay nhất mới nhất - hoàng thái việtHoàng Thái Việt
 
chuyên đề điện tích điện trường - chương 1 vật lý 11 hay nhất 2017
chuyên đề điện tích điện trường - chương 1 vật lý 11 hay nhất 2017chuyên đề điện tích điện trường - chương 1 vật lý 11 hay nhất 2017
chuyên đề điện tích điện trường - chương 1 vật lý 11 hay nhất 2017Hoàng Thái Việt
 
CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN HỌC CHƯƠNG 1 VẬT LÝ 9 CỰC HAY ĐẦY ĐỦ
CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN HỌC CHƯƠNG 1 VẬT LÝ 9 CỰC HAY ĐẦY ĐỦ CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN HỌC CHƯƠNG 1 VẬT LÝ 9 CỰC HAY ĐẦY ĐỦ
CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN HỌC CHƯƠNG 1 VẬT LÝ 9 CỰC HAY ĐẦY ĐỦ Hoàng Thái Việt
 
tổng hợp chuyên đề luyện thi THPT Quốc Gia Vật Lý - Bài tập Vật lÝ 12 mới nhấ...
tổng hợp chuyên đề luyện thi THPT Quốc Gia Vật Lý - Bài tập Vật lÝ 12 mới nhấ...tổng hợp chuyên đề luyện thi THPT Quốc Gia Vật Lý - Bài tập Vật lÝ 12 mới nhấ...
tổng hợp chuyên đề luyện thi THPT Quốc Gia Vật Lý - Bài tập Vật lÝ 12 mới nhấ...Hoàng Thái Việt
 
de cuong on tap vat ly 8 hoc ky 2 cuc hay - moi nhat
de cuong on tap vat ly 8 hoc ky 2 cuc hay - moi nhatde cuong on tap vat ly 8 hoc ky 2 cuc hay - moi nhat
de cuong on tap vat ly 8 hoc ky 2 cuc hay - moi nhatHoàng Thái Việt
 

More from Hoàng Thái Việt (20)

kịch bản mc giao lưu văn nghệ đám cưới (bán kịch bản)
kịch bản mc giao lưu văn nghệ đám cưới (bán kịch bản)kịch bản mc giao lưu văn nghệ đám cưới (bán kịch bản)
kịch bản mc giao lưu văn nghệ đám cưới (bán kịch bản)
 
kịch bản mc đám cưới hay nhất (bán kịch bản)
kịch bản mc đám cưới hay nhất (bán kịch bản)kịch bản mc đám cưới hay nhất (bán kịch bản)
kịch bản mc đám cưới hay nhất (bán kịch bản)
 
kịch bản mc lễ vu quy nhà gái (bán kịch bản)
kịch bản mc lễ vu quy nhà gái (bán kịch bản)kịch bản mc lễ vu quy nhà gái (bán kịch bản)
kịch bản mc lễ vu quy nhà gái (bán kịch bản)
 
kịch bản mc đám cưới lễ thành hôn ( bán kịch bản mc đám cưới)
kịch bản mc đám cưới lễ thành hôn ( bán kịch bản mc đám cưới)kịch bản mc đám cưới lễ thành hôn ( bán kịch bản mc đám cưới)
kịch bản mc đám cưới lễ thành hôn ( bán kịch bản mc đám cưới)
 
kịch bản mc đám cưới quê hay ( bán kịch bản mc đám cưới)
kịch bản mc đám cưới quê hay ( bán kịch bản mc đám cưới)kịch bản mc đám cưới quê hay ( bán kịch bản mc đám cưới)
kịch bản mc đám cưới quê hay ( bán kịch bản mc đám cưới)
 
kịch bản mc đám cưới hay (bán kịch bản )
kịch bản mc đám cưới hay (bán kịch bản )kịch bản mc đám cưới hay (bán kịch bản )
kịch bản mc đám cưới hay (bán kịch bản )
 
câu hỏi rap iq ai thông minh hon học sinh lớp 5 - Đào Tạo MC Hoàng Thái Việt
câu hỏi rap iq ai thông minh hon học sinh lớp 5 - Đào Tạo MC Hoàng Thái Việtcâu hỏi rap iq ai thông minh hon học sinh lớp 5 - Đào Tạo MC Hoàng Thái Việt
câu hỏi rap iq ai thông minh hon học sinh lớp 5 - Đào Tạo MC Hoàng Thái Việt
 
Trac nghiem chuong 1 giai tich 12- tổng hợp trắc nghiệm khảo sát hàm số mới n...
Trac nghiem chuong 1 giai tich 12- tổng hợp trắc nghiệm khảo sát hàm số mới n...Trac nghiem chuong 1 giai tich 12- tổng hợp trắc nghiệm khảo sát hàm số mới n...
Trac nghiem chuong 1 giai tich 12- tổng hợp trắc nghiệm khảo sát hàm số mới n...
 
toán 8 chương 1 - học thêm online
toán 8 chương 1 - học thêm onlinetoán 8 chương 1 - học thêm online
toán 8 chương 1 - học thêm online
 
CHUYÊN ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC ÔN THI CHUYỂN CẤP LỚP 9
CHUYÊN ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC ÔN THI CHUYỂN CẤP LỚP 9CHUYÊN ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC ÔN THI CHUYỂN CẤP LỚP 9
CHUYÊN ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC ÔN THI CHUYỂN CẤP LỚP 9
 
tổng hợp kiến thức và các dạng toán ôn thi chuyển cấp 9 lên 10
tổng hợp kiến thức và các dạng toán ôn thi chuyển cấp 9 lên 10tổng hợp kiến thức và các dạng toán ôn thi chuyển cấp 9 lên 10
tổng hợp kiến thức và các dạng toán ôn thi chuyển cấp 9 lên 10
 
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ 12 MỚI NHẤT 2018
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ 12 MỚI NHẤT 2018ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ 12 MỚI NHẤT 2018
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ 12 MỚI NHẤT 2018
 
chuyên đề ôn thi chuyển cấp môn toán 2017- 2018 mới nhất
chuyên đề ôn thi chuyển cấp môn toán 2017- 2018 mới nhấtchuyên đề ôn thi chuyển cấp môn toán 2017- 2018 mới nhất
chuyên đề ôn thi chuyển cấp môn toán 2017- 2018 mới nhất
 
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG 3 & ĐỀ KIỂM TRA 2018
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG 3 & ĐỀ KIỂM TRA 2018CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG 3 & ĐỀ KIỂM TRA 2018
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG 3 & ĐỀ KIỂM TRA 2018
 
đề cương ôn tập hóa học 9 HK1 mới nhất - Hoàng Thái Việt
đề cương ôn tập hóa học 9 HK1 mới nhất - Hoàng Thái Việtđề cương ôn tập hóa học 9 HK1 mới nhất - Hoàng Thái Việt
đề cương ôn tập hóa học 9 HK1 mới nhất - Hoàng Thái Việt
 
chuyên đề tổng hợp hóa học 8 hay nhất mới nhất - hoàng thái việt
chuyên đề tổng hợp hóa học 8 hay nhất mới nhất - hoàng thái việtchuyên đề tổng hợp hóa học 8 hay nhất mới nhất - hoàng thái việt
chuyên đề tổng hợp hóa học 8 hay nhất mới nhất - hoàng thái việt
 
chuyên đề điện tích điện trường - chương 1 vật lý 11 hay nhất 2017
chuyên đề điện tích điện trường - chương 1 vật lý 11 hay nhất 2017chuyên đề điện tích điện trường - chương 1 vật lý 11 hay nhất 2017
chuyên đề điện tích điện trường - chương 1 vật lý 11 hay nhất 2017
 
CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN HỌC CHƯƠNG 1 VẬT LÝ 9 CỰC HAY ĐẦY ĐỦ
CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN HỌC CHƯƠNG 1 VẬT LÝ 9 CỰC HAY ĐẦY ĐỦ CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN HỌC CHƯƠNG 1 VẬT LÝ 9 CỰC HAY ĐẦY ĐỦ
CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN HỌC CHƯƠNG 1 VẬT LÝ 9 CỰC HAY ĐẦY ĐỦ
 
tổng hợp chuyên đề luyện thi THPT Quốc Gia Vật Lý - Bài tập Vật lÝ 12 mới nhấ...
tổng hợp chuyên đề luyện thi THPT Quốc Gia Vật Lý - Bài tập Vật lÝ 12 mới nhấ...tổng hợp chuyên đề luyện thi THPT Quốc Gia Vật Lý - Bài tập Vật lÝ 12 mới nhấ...
tổng hợp chuyên đề luyện thi THPT Quốc Gia Vật Lý - Bài tập Vật lÝ 12 mới nhấ...
 
de cuong on tap vat ly 8 hoc ky 2 cuc hay - moi nhat
de cuong on tap vat ly 8 hoc ky 2 cuc hay - moi nhatde cuong on tap vat ly 8 hoc ky 2 cuc hay - moi nhat
de cuong on tap vat ly 8 hoc ky 2 cuc hay - moi nhat
 

CHUYÊN ĐỀ LŨY THỪA & TỶ LỆ THỨC DÃY TỶ SỐ BẰNG NHAU TOÁN 7 CỰC HAY -HOÀNG THÁI VIỆT

  • 1. CHUYÊN ĐỀ TOÁN 7 (01695316875) HOÀNG THÁI VIỆT ĐH BK – ĐH SP HÀ NỘI 2 1. CƠ SỞ LÝ THUYẾT a. Định nghĩa luỹ thừa với số mũ tự nhiên an = 43421 aaa .......... (n ∈ N* ) n thừa số b. Một số tính chất : Với a, b, m, n ∈ N am . an = am+n , am . an . ap = am+n+p (p ∈ N) am : an = am-n (a ≠ 0, m > n) (a.b)m = am . bm (m ≠ 0) (am )n = am.n (m,n ≠ 0) Quy ước: a1 = a a0 = 1 (a ≠ 0) Với : x, y ∈ Q; m, n ∈ N; a, b ∈ Z xn = 43421 xxx .......... (x ∈ N* ) n thừa số n nn b a b a =      (b ≠ 0, n ≠ 0) xo = 1 xm . xn = xm+n nm n m x x x − = (x ≠ 0) x-n = n x 1 (x ≠ 0) (xm )n = xm.n (x.y)m = xm . ym CHUYÊN ĐỀ: LŨY THỪA
  • 2. CHUYÊN ĐỀ TOÁN 7 (01695316875) HOÀNG THÁI VIỆT ĐH BK – ĐH SP HÀ NỘI 2 2 n nn y x y x =      (y ≠ 0) c. Kiến thức bổ sung * Với mọi x, y, z ∈ Q: x < y <=> x + z < y + z Với z > 0 thì: x < y <=> x . z < y . z z < 0 thì: x < y <=> x . z > y . z * Với x ∈ Q, n ∈ N: (-x)2n = x2n (-x)2n+1 = - x2n+1 * Với a, b ∈ Q; a > b > 0 => an > bn a > b <=> a2n +1 > b2n + 1 a > 1 , m > n > 0 => am > an 0 < a < 1 , m > n > 0 => am > an 2. CÁC DẠNG BÀI TẬP 1. Dạng 1: Tìm số chưa biết 2.1.1. Tìm cơ số, thành phần của cơ số trong luỹ thừa *Phương pháp: Đưa về hai luỹ thừa cùng số mũ Bài 1: Tìm x biết rằng: a, x3 = -27 b, (2x - 1)3 = 8 c, (x + 2)2 = 16 d, (2x - 3)2 = 9 Bài 2. Tìm số hữu tỉ x biết : x2 = x5 Bài 3 . Tìm số hữu tỉ y biết : (3y - 1)10 = (3y - 1)20 (*) Bài 3 : Tìm x biết : (x - 5)2 = (1 - 3x)2 Bài 4 : Tìm x và y biết : (3x - 5)100 + (2y + 1)200 ≤ 0 (*) Bài 5 :Tìm các số nguyên x và y sao cho : (x + 2)2 + 2(y – 3)2 < 4 BT tương tự (BTTT): 1 . Tìm x biết : a, (2x – 1)4 = 81 b, (x -2)2 = 1 c, (x - 1)5 = - 32 d, (4x - 3)3 = -125 2 . Tìm y biết : a, y200 = y b, y2008 = y2010
  • 3. CHUYÊN ĐỀ TOÁN 7 (01695316875) HOÀNG THÁI VIỆT ĐH BK – ĐH SP HÀ NỘI 2 3 c, (2y - 1)50 = 2y – 1 d, ( 3 y -5 )2000 = ( 3 y -5 )2008 3 . Tìm a , b ,c biết : a, (2a + 1)2 + (b + 3)4 + (5c - 6)2 ≤ 0 b, (a - 7)2 + (3b + 2)2 + (4c - 5)6 ≤ 0 c, (12a - 9)2 + (8b + 1)4 + (c +19)6 ≤ 0 d, (7b -3)4 + (21a - 6)4 + (18c +5)6 ≤ 0 3.1.2 Tìm số mũ , thành phần trong số mũ của lũy thừa. Phương pháp : Đưa về hai lũy thừa có cùng cơ số Bài 1 : Tìm n ∈ N biết : a, 2008n = 1 c, 32-n . 16n = 1024 b, 5n + 5n+2 = 650 d, 3-1 .3n + 5.3n-1 = 162 Bài 2 : Tìm hai số tự nhiên m , n biết : 2m + 2n = 2m+n Bài 3 : Tìm các số tự nhiên n sao cho : a, 3 < 3n ≤ 234 b, 8.16 ≥ 2n ≥ 4 Bài 4 : Tìm số tự nhiên n biết rằng : 415 . 915 < 2n . 3n < 1816 . 216 BTTT: 1. Tìm các số nguyên n sao cho a. 9 . 27n = 35 b. (23 : 4) . 2n = 4 c. 3-2 . 34 . 3n = 37 d. 2-1 . 2n + 4. 2n = 9. 25 2. Tìm tất cả các số tự nhiên n sao cho : a. 125.5 ≥ 5n ≥ 5.25 b. (n54 )2 = n c. 243 ≥ 3n ≥ 9.27 d. 2n+3 2n =144 3. Tìm các số tự nhiên x, y biết rằng a. 2x+1 . 3y = 12x b. 10x : 5y = 20y 4. Tìm số tự nhiên n biết rằng a. 411 . 2511 ≤ 2n . 5n ≤ 2012 .512 b. n 2 22 666666 . 333 4444 55 555555 555 5555 = + +++++ ++ +++ 3.1.3. Một số trường hợp khác
  • 4. CHUYÊN ĐỀ TOÁN 7 (01695316875) HOÀNG THÁI VIỆT ĐH BK – ĐH SP HÀ NỘI 2 4 Bài 1: Tìm x biết: (x-1) x+2 = (x-1)x+4 (1) Bài 2 : Tìm x biết : x(6-x)2003 = (6-x)2003 Bài 3 : Tìm các số tự nhiên a, b biết : a. 2a + 124 = 5b b. 10a + 168 = b2 a) 2a + 124 = 5b (1) 3.2. Dạng 2 : Tìm chữ số tận cùng của một giá trị lũy thừa 3.2.1 Tìm một chữ số tận cùng * Phương pháp : cần nắm được một số nhận xét sau : +) Tất cả các số có chữ số tận cùng là : 0 ; 1 ; 5 ; 6 nâng lên lũy thừa nào ( khác 0) cũng có chữ số tận cùng là chính những số đó . +) Để tìm chữ số tận cùng của một số ta thường đưa về dạng các số có chữ số tận cùng là một trong các chữ số đó . +) Lưu ý : những số có chữ số tận cùng là 4 nâng lên lũy thừa bậc chẵn sẽ có chữ số tận cùng là 6 và nâng lên lũy thừa bậc lẻ sẽ có chữ số tận cùng là 4 . Những số có chữ số tận cùng là 9 nâng lên lũy thừa bậc chẵn sẽ có chữ số tận cùng là 1 và nâng lên lũy thừa bậc lẻ sẽ có chữ số tận cùng là 9 +) Chú ý : 24 = 16 74 = 2401 34 = 81 84 = 4096 Bài 1 : Tìm chữ số tận cùng của các số : 20002008 , 11112008 , 987654321 , 204681012 . Dựa vào những nhận xét trên học sinh có thể dễ dàng tìm được đáp án : 20002008 có chữ số tận cùng là chữ số 0 11112008 có chữ số tận cùng là chữ số 1 987654321 có chữ số tận cùng là chữ số 5 204681012 có chữ số tận cùng là chữ số 6. Bài 2 : Tìm chữ số tận cùng của các số sau : 20072008 , 1358 2008 , 23456 , 5235 , 204208 , 20032005 , 9 9 9 , 4 76 5 ,996 , 81975 , 20072007 ,
  • 5. CHUYÊN ĐỀ TOÁN 7 (01695316875) HOÀNG THÁI VIỆT ĐH BK – ĐH SP HÀ NỘI 2 5 10231024 . Bài 3 : Cho A = 172008 – 112008 – 32008 . Tìm chữ số hàng đơn vị của A . Đây là dạng toán tìm chữ số tận cùng của một tổng , ta phảI tìm chữ số tận cùng của tong số hạng , rồi cộng các chữ số tận cùng đó lại . Bài 4 : Cho M = 1725 + 244 – 1321 . Chứng tỏ rằng : M M 10 Ta thấy một số chia hết cho 10 khi có chữ số tận cùng là 0 nên để chứng tỏ M M 10 ta chứng tỏ M có chữ số tận cùng là 0 . Bài 5: Tìm chữ số tận cùng của các số có dạng: a. A = 24n – 5 (n ∈ N, n ≥ 1) b. B = 24n + 2 + 1 (n ∈ N) c. C = 74n – 1 (n ∈ N) Bài 6 : Chứng tỏ rằng, các số có dạng: a , A = 122 − n chia hết cho 5 (n ∈ N, n ≥ 2) b , B = 424 + n chia hết cho 10 (n ∈ N, n ≥ 1) c , H = 392 + n chia hết cho 2 (n ∈ N, n ≥ 1) Bài tập luyện tập : 1, Tìm chữ số tận cùng của các số sau: 22222003 ; 20082004 ; 20052005 ; 20062006 9992003 ; 20042004 ; 77772005 ; 1112006 ; 20002000 ; 20032005 2, Chứng tỏ rằng, với mọi số tự nhiên n : a, 34n + 1 + 2 chia hết cho 5 b, 24n + 1 + 3 chia hết cho 5 c, 92n + 1 + 1 chia hết cho 10 3, Chứng tỏ rằng các số có dạng: a, n 2 2 +1 có chữ số tận cùng bằng 7 (n ∈ N, n ≥ 2) b, 124 + n có chữ số tận cùng bằng 7 (n ∈ N, n ≥ 1) c, n 2 3 +4 chia hết cho 5 (n ∈ N, n ≥ 2) d, n 4 3 - 1 chia hết cho 10 (n ∈ N, n ≥ 1) 4, Tìm chữ số hàng đơn vị của : a, A = 66661111 + 11111111 - 665555 b, B = 10n + 555n + 666n c, H = 99992n +9992n+1 +10n ( n ∈ N* )
  • 6. CHUYÊN ĐỀ TOÁN 7 (01695316875) HOÀNG THÁI VIỆT ĐH BK – ĐH SP HÀ NỘI 2 6 d, E = 20084n + 20094n + 20074n ( n ∈ N* ) 5 . Trong các số sau số nào chia hết cho 2 , cho 5 , cho 10 ? a, 34n+1 + 1 (n ∈ N b, 24n+1 -2 (n ∈ N) c, n 2 2 +4 (n ∈ N, n ≥ 2) d, n 4 9 - 6 (n ∈ N, n ≥ 1) 6 . Tìm chữ số tận cùng của số tự nhiên a để a2 + 1 M 5 7 . Tìm số tự nhiên n để n10 + 1 M 10 8 . Chứng tỏ rằng , bới mọi số tự nhiên n thì : a, 3n+2 – 2n+2 + 3n – 2n M 10 (n > 1) b, 3n+3 + 2n+3 + 3n+1 + 2n+2 M 6 3.2.2 Tìm hai chữ số tận cùng của một lũy thừa . * Phương pháp : Để tìm hai chữ số tận cùng của một lũy thừa , ta cần chú ý những số đặc biệt sau : +) Các số có tận cùng là 01 , 25 , 76 nâng lên lũy thừa nào (khác 0) cũng tận cùng bằng chính nó . +) Để tìm hai chữ số tận cùng của một lũy thừa ta thường đưa về dạng các số có hai chữ số tận cùng là : 01 ; 25 hoặc 76 . +) các số 210 ; 410 ; 165 ; 65 ; 184 ; 242 ; 684 ; 742 có tận cùng bằng 76 . +) các số 320 ; 910 ; 815 ; 74 ; 512 ; 992 có tận cùng là 01 . +) Số 26n (n ∈ N, n >1) Bài 1 : Tìm hai chữ số tận cùng của : 2100 ; 3100 Bài 2: Tìm hai chữ số tận cùng của : a, 5151 b, 9999 c, 6666 d, 14101 . 16101 Bài 3: Tìm hai chữ số tận cùng của: a, 512k ; 512k+1 (k∈ N* ) b, 992n ; 992n+1 ; 99 99 99 ; (n∈ N* ) c, 65n ; 65n+1 ; 66 66 6 ; (n∈ N* ) Bài tập luyện tập: 1. Tìm hai chữ số tận cùng của :
  • 7. CHUYÊN ĐỀ TOÁN 7 (01695316875) HOÀNG THÁI VIỆT ĐH BK – ĐH SP HÀ NỘI 2 7 a, 72003 b, 9 9 9 c, 742003 d, 182004 e, 682005 f, 742004 2. Tìm hai chữ số tận cùng của : a, 492n ; 492n+1 (n∈ N) b, 24n . 38n (n∈ N) c, 23n . 3n ; 23n+3 . 3n+1 (n∈ N) d, 742n ; 742n+1 (n∈ N) 3. Chứng tỏ rằng : a, A = 262n - 26 M 5 và M 10 ( n∈ N, n > 1) b, B = 242n+1 + 76 M 100 (Với n∈ N) c, M = 512000 . 742000 . 992000 có 2 chữ số tận cùng là 76. 3.2.3. Tìm 3 chữ số tận cùng trở lên. *Phương pháp : Chú ý một số điểm sau. +) Các số có tận cùng 001, 376, 625 nâng lên lũy thừa (khác 0) cũng có tận cùng bằng chính số đó. +) Số có tận cùng 0625 nâng lên lũy thừa (khác 0) cũng có tận cùng bằng 0625. Bài 1. Tìm 3 chữ số tận cùng, 4 chữ số tận cùng của 52000 . Bài 2 : Tìm ba chữ số tận cùng của: a, 23n . 47n (n∈ N* ) b, 23n+3 . 47n+2 (n∈ N) Bài 3: Chứng tỏ rằng: a. n 4 5 + 375 M 1000 ( n∈ N, n ≥ 1) b. n 2 5 - 25 M 100 ( n∈ N, n ≥ 2) c. 2001n + 23n . 47n + 252n có tận cùng bằng 002 3.3 Dạng 3 : So sánh hai lũy thừa * Phương pháp : để so sánh hai lũy thừa ta thường biến đổi về hai lũy thừa có cùng cơ số hoặc có cùng số mũ (có thể sử dụng các lũy thừa trung gian để so sánh) +) Lưu ý một số tính chất sau : Với a , b , m , n∈ N , ta có : a > b an > bn ∀ n∈ N* m > n am > an (a > 1) a = 0 hoặc a = 1 thì am = an ( m.n ≠ 0)
  • 8. CHUYÊN ĐỀ TOÁN 7 (01695316875) HOÀNG THÁI VIỆT ĐH BK – ĐH SP HÀ NỘI 2 8 Với A , B là các biểu thức ta có : An > Bn A > B > 0 Am > An => m > n và A > 1 m < n và 0 < A < 1 Bài 1 : So sánh : a, 33317 và 33323 b, 200710 và 200810 c, (2008-2007)2009 và (1998 - 1997)1999 Bài 2 : So sánh a, 2300 và 3200 e, 9920 và 999910 b, 3500 và 7300 f, 111979 và 371320 c, 85 và 3.47 g, 1010 và 48.505 d, 202303 và 303202 h, 199010 + 1990 9 và 199110 Bài 3 . Chứng tỏ rằng : 527 < 263 < 528 Bài 4 . So sánh : a, 10750 và 7375 b, 291 và 535 Bài 5 . So sánh : a, (-32)9 và (-16)13 b, (-5)30 và (-3)50 c, (-32)9 và (-18)13 d, ( 16 1− )100 và ( 2 1− )500 Bài 6 . So sánh A và B biết : A = 12008 12008 2009 2008 + + ; B = 12008 12008 2008 2007 + + Bài 8 . So sánh M và N biết: M = 1100 1100 99 100 + + ; N = 1100 1100 100 101 + + BTTT: 1. b, 521 và 12410 c, 3111 và 1714 d, 421 và 647 e, 291 và 535 g, 544 và 2112 h, 230 + 330 + 430 và 3. 2410 2 . So sánh :
  • 9. CHUYÊN ĐỀ TOÁN 7 (01695316875) HOÀNG THÁI VIỆT ĐH BK – ĐH SP HÀ NỘI 2 9 a, 2 300 1 và 3 200 1 b, 5 199 1 và 3 300 1 c, 8 4 1       − và 5 8 1       d, 15 10 1       và 20 10 3       3. So sánh : a, A = 113 113 16 15 + + và B = 113 113 17 16 + + b, A = 11999 11999 1998 1999 + + và B = 11999 11999 1999 2000 + + c, A = 1100 1100 99 100 + + và B = 1100 1100 68 69 + + 3.4. Dạng 4: Tính toán trên các lũy thừa. *Phương pháp: Vận dụng linh hoạt các công thức, phép tính về lũy thừa để tính cho hợp lí và nhanh. Biết kết hợp hài hòa một số phương pháp trong tính toán khi biến đổi. Bài 1: Tính giá trị các biểu thức sau: a, A = 2710727 2713730 5.25.2 5.25.2 + + b, M = ( ) )5()6()6( )5( 4 ++− − − xxx x x với x = 7 Bài 2: Chứng tỏ rằng: a, A = 102008 + 125 M 45 b, B = 52008 + 52007 + 52006 M 31 c, M = 88 + 220 M 17 d, H = 3135 . 299 – 3136 . 36 M 7 Bài 3 . Cho A = 2+ 22 + 23 +……+ 260 Chứng tỏ rằng : AM3 , AM7 , AM5 Bài 4: Chứng tỏ rằng : a, D = 3 + 32 + 33 + 34 +……..+ 32007 M 13 b, E = 71 + 72 + 73 + 74 +…. + 74n-1 + 74n M 400 Bài 4 : a, Tính tổng : Sn = 1 + a + a2 + .. + an
  • 10. CHUYÊN ĐỀ TOÁN 7 (01695316875) HOÀNG THÁI VIỆT ĐH BK – ĐH SP HÀ NỘI 2 10 b, áp dụng tính các tổng sau: A = 1 + 3 + 32 + … + 32008 B = 1 + 2 + 22 + 23 + ……+ 21982 C = 71 + 72 + 73 + 74 +…. + 7n-1 + 7n Bài 5 : Thu gọn tổng sau : M = 1 - 2 + 22 - 23 + … + 22008 Mặc dù đã có công thức tính tổng các lũy thừa viết theo quy luật ở bài 4 nhưng khi tính tổng M thì học sinh không tránh khỏi sự lúng túng với những dấu ‘+’ , ‘-‘ xen kẽ. Nếu vận dụng máy móc cách tính tổng B ở câu b, bài 4: lấy 2M - M thì sẽ không thu gọn được tổng M . Giáo viên cần giải thích cho học sinh hiểu được : câu b-bài 4, ta tính hiệu hai biểu thức vì hai biểu thức có những số hạng giống nhau ; còn bài 5 này hai tổng 2M và M lại có những số hạng đối nhau nên ta sẽ xét hiệu của chúng : M = 1 - 2 + 22 - 23 + … + 22008 2M= 2 - 22 + 23 – 24 + … + 22009 => 2M + M = 22009 + 1 => M = 3 122009 + Bài 6 . Tính : a, A = 10032 2 1 ....... 2 1 2 1 2 1 ++++ b, B = 1+ 50032 5 1 ....... 5 1 5 1 5 1 ++++ Bài 7 . Tính : B = 1002 - 992 + 982 – 972 + ……+22 - 1 Bài 8: Chứng tỏ rằng. a, H = 1 2008 1 2007 1 .. 4 1 3 1 2 1 22222 <+++++ b, K = 2 1 14 1 12 1 10 1 8 1 6 1 4 1 2 1 2222222 <++++++ Bài 9. Chứng tỏ : a, H = 1 1 ..... 2003 1 .. 4 1 3 1 2 1 22222 <++++++ n (n )1,* ≠∈ nN b, K = 2222222 14 1 12 1 10 1 8 1 6 1 4 1 2 1 ++++++ < 2 1 BTTT: 1. Chứng tỏ rằng các biểu thức sau đều viết được dưới dạng số chính phương : M = 13 +23 Q = 13 +23 +33 +43 +53
  • 11. CHUYÊN ĐỀ TOÁN 7 (01695316875) HOÀNG THÁI VIỆT ĐH BK – ĐH SP HÀ NỘI 2 11 N = 13 +23 +33 R = 13 +23 +33 +43 +53 +63 P = 13 +23 +33 +43 K = 13 +23 +33 +43 +53 +63 +73 2. Tính A và B bằng hai cách trở lên: A = 1+2+22 +23 +24 +…….+2n (n ∈ N* ) B = 70 +71 +72 +73 +74 +……+7n+1 (n ∈ N) 3. Viết tổng sau dưới dạng một lũy thừa của 2; T = 22 + 22 + 23 +24 +25 +……+ 22008 4. So sánh : a, A = 1+2+ 22 + 23 +24 +25 +……+ 22008 và B = 22009 – 1 b, P = 1 + 3 + 32 + … + 3200 và Q = 3201 c, E = 1 + x + x2 + … + x2008 và F = x2009 (x ∈ N* ) 5. Chứng tỏ rằng : a, 13 +33 +53 +73 M 23 b, 3+33 +35 +37 +……+32n+1 M 30 (n ∈ N* ) c, 1+5+ 52 + 53 +…….+ 5403 +5404 M 31 d, 1+4+ 42 + 43 +44 +……+ 499 và B = 4100 6. Tìm số dư khi chia A cho 7, biết rằng A = 1+2+ 22 + 23 +……+ 22008 + 22002 7. Tính: a, 3S – 22003 biết S = 1 – 2 + 22 - 23 +……+ 22002 b, E = 2100 – 299 – 298 – 297 - … - 22 - 2 – 1 c, H – K biết: H = 1 + 3+ 32 + 33 +……+ 320 K = 321 : 2 8. Tìm : a, Số tự nhiên n biết: 2A + 3 = 3n Với A = 3+ 32 + 33 +……+ 3100 b, Chữ số tận cùng của M biết : M = 2+ 22 + 23 +….. + 220 9. Chứng tỏ rằng : a, 87 – 218 M 14 h, 122n+1 + 11n+2 M 133 c, 817 – 279 - 913 M 405 i, 70+71 +72 +73 +…..+7101 M 8 b, 106 – 57 M 59 k, 4+ 42 + 43 +44 +……+ 416 M 5
  • 12. CHUYÊN ĐỀ TOÁN 7 (01695316875) HOÀNG THÁI VIỆT ĐH BK – ĐH SP HÀ NỘI 2 12 d, 1099 +23 M 9 l, 2000+20002 +20003 + ……+20002008 M 2001 e, 1028 + 8 M 72 m, 3+ 35 + 37 +……+ 31991 M 13 và M 41 g, 439 +440 +441 M 28 10. Chứng tỏ rằng a, 2 1 100 1 .. 6 1 4 1 2 1 2222 <++++ b, 4 1 100 1 .. 7 1 6 1 5 1 6 1 2222 <++++< c, A > B với: A = 82 92 5..551 5..551 ++++ ++++ B = 82 92 3..331 3..331 ++++ ++++ NỘI DUNG 1. Lý thuyết Tỷ lệ thức là đẳng thức giữa hai tỷ số * Tính chất của tỷ lệ thức: a c b d = Tính chất 1: Từ tỷ lệ thức a c b d = suy ra a.d = b.c Tính chất 2: Từ đẳng thức a.d = b.c với a, b, c, d ≠ 0 cho ta các tỷ lệ thức: a c b d = , a b c d = , d c b a = , d b c a = Tính chất 3: Từ tỷ lệ thức a c b d = suy ra các tỷ lệ thức: a b c d = , d c b a = , d b c a = * Tính chất của dãy tỷ lệ thức bằng nhau: Tính chất 1: Từ tỷ lệ thức a c b d = suy ra các tỷ lệ thức sau: a a c a c b b d b d + − = = + − , (b ≠ ± d) CHUYÊN ĐỀ : TỶ LỆ THỨC – DÃY TỶ SỐ BẰNG NHAU
  • 13. CHUYÊN ĐỀ TOÁN 7 (01695316875) HOÀNG THÁI VIỆT ĐH BK – ĐH SP HÀ NỘI 2 13 Tính chất 2: a c i b d j = = suy ra các tỷ lệ thức sau: a c c i a c i b b d j b d j + + − + = = + + − + , (b, d, j ≠ 0) Tính chất 3: a, b,c tỷ lệ với 3, 5, 7 tức là ta có: 3 5 7 a b c = = III./ CÁC DẠNG BÀI TẬP Tôi xin chia 5 dạng cụ thể sau: 1. Toán chứng minh đẳng thức 2. Toán tìm x, y, z, ... 3. Toán đố 4. Toán về lập tỷ lệ thức 5. Áp dụng và chứng minh bất đẳng thức A. Loại toán chứng minh đẳng thức Bài 1. Chứng minh rằng : Nếu 1 a c b d = ≠ thì a b c d a b c d + + = − − với a, b, c, d ≠ 0 Bài 2: Nếu a c b d = thì: a, 5 3 5 3 5 3 5 3 a b c d a b c d + + = − − b, 2 2 2 2 2 2 7 3 7 3 11 8 11 8 a ab c cd a b c d + + = − − Bài 4: Cho a c b d = CMR 2 2 2 2 ac a c bd b d + = + Bài 5: CMR: Nếu a c b d = thì 4 4 4 4 4 a b a b c d c d − +  =  − +  Bài 6: CMR Nếu a + c = 2b (1) và 2bd = c(b+d) (2) đk: b; d≠0 thì a c b d = Bài 7: Cho a, b, c, d là 4 số khác nhau, khác không thỏa mãn điều kiện: 2 2 ;b ac c bd= = và 3 3 3 0b c d+ + ≠
  • 14. CHUYÊN ĐỀ TOÁN 7 (01695316875) HOÀNG THÁI VIỆT ĐH BK – ĐH SP HÀ NỘI 2 14 CM: 3 3 3 3 3 3 a b c a b c d d + + = + + Bài 8: CMR: Nếu a(y + z) = b(z + x) = c(x + y) (1) Trong đó a ; b ; c là các số khác nhau và khác 0 thì: ( ) ( ) ( ) ( ) y z z x x y a b c b c a c a b − − − = = ∗ − − − Bài 9: Cho ( ) bz-cy cx-az ay-bx 1 a b c = = CMR: x y z a b c = = Bài 10. Biết ' ' a 1 a b b + = và ' ' b 1 c b c + = CMR: abc + a’b’c’ = 0 B. Toán tìm x, y, z Bài 11. Tìm x, y, z biết: 15 20 28 x y z = = và 2 3 2 186x y+ − = Bài 12. Tìm x, y, z cho: 3 4 x y = và 5 7 y z = và 2 3 372x y z+ − = Bài 13. Tìm x, y, z biết 2 3 x y = và 5 7 y z = và x + y + z = 98 Bài 14. Tìm x, y, z biết 2x = 3y = 5z (1) và x + y –z = 95 (*) Bài 15. Tìm x, y, z biết: Bài 16. Tìm x, y, z biết: a. ( ) 1 2 3 1 2 3 4 x y z− − − = = và 2x + 3y –z = 50 b. ( ) 2 2 4 2 3 4 5 x y z = = và x + y +z = 49 Bài 17. Tìm x; y; z biết rằng: a. 2 3 x y = và xy = 54 (2)
  • 15. CHUYÊN ĐỀ TOÁN 7 (01695316875) HOÀNG THÁI VIỆT ĐH BK – ĐH SP HÀ NỘI 2 15 b. 5 3 x y = và 2 2 4x y+ = (x, y > 0) Bài 18. Tìm các số a1, a2, …a9 biết: 91 2 a 9a 1 a 2 ... 9 8 1 −− − = = = và 1 2 9a a ... a 90+ + + = Bài 19. Tìm x; y; z biết: a. ( ) 1 2 3 1 1 y z x z x y x y z x y z + + + + + − = = = + + Bài 20. Tìm x biết rằng: 1 2 1 4 1 6 18 24 6 y y y x + + + = = Bài 21. Tìm x, y,z biết rằng: 2 3 5 x y z = = và xyz = 810 Bài 22. Tìm các số x1, x2, …xn-1, xn biết rằng: 11 2 1 2 1 n n n n x xx x a a a a − − = = ⋅⋅⋅ = = và 1 2 nx x x c+ + ⋅⋅⋅+ = ( 1 1 20,..., 0; ... 0n na a a a a≠ ≠ + + + ≠ ) Bài 23. Tìm các số x; y; z ЄQ biết rằng: ( ) ( ) ( ) ( ): 5 : : 9 3:1: 2:5x y z y z y+ − + + = Bài 24. Tổng các luỹ thừa bậc ba của 3 số là -1009. Biết tỷ số giữa số thứ 1 và số thứ 2 là 2 3 ; giữa số thứ 1 và số thứ 3 là 4 9 . Tìm 3 số đó? Bài 25. Tìm x, y biết : 2 1 3 2 2 3 1 5 7 6 x y x y x + − + − = = C./ LẬP TỈ LỆ THỨC Bài 26. Cho 5 6 ( 5, 6) 5 6 a b a b a b + + = ≠ ≠ − − tìm ? a b Bài 27. Cho a a 4 a b c e d f = = = và e - 3d + 2f 0≠
  • 16. CHUYÊN ĐỀ TOÁN 7 (01695316875) HOÀNG THÁI VIỆT ĐH BK – ĐH SP HÀ NỘI 2 16 Tìm 3 2 3 2 a b c d e f − + − − + D./ TOÁN ĐỐ Bài 28. Có 3 đội A; B; C có tất cả 130 người đi trồng cây. Biết rằng số cây mỗi người đội A; B; C trồng được theo thứ tự là 2; 3; 4 cây. Biết số cây mỗi đội trồng được như nhau. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu người đi trồng cây? Bài 29. Trường có 3 lớp 7, biết 2 3 có số học sinh lớp 7A bằng 3 4 số học sinh 7B và bằng 4 5 số học sinh 7C. Lớp 7C có số học sinh ít hơn tổng số học sinh của 2 lớp kia là 57 bạn. Tính số học sinh mỗi lớp? Bài 30. Tìm ba số nguyên dương biết BCNN của chúng là 3150 và tỷ số số thứ nhất với số thứ 2 là 5 9 , của số thứ nhất với số thứ ba là 10 7 . E./ TÍNH CHẤT CỦA TỶ LỆ THỨC ÁP DỤNG TRONG BẤT ĐẲNG THỨC Tính chất 1: (Bài 3/33 GK Đ7) Cho 2 số hữu tỷ a b và c d với b> 0; d >0. CM: a c ad bc b d < ⇔ < Tính chất 2: Nếu b > 0; d > 0 thì từ a c a a c c b d b b d d + < ⇒ < < + Tính chất 3: a; b; c là các số dương nên a, Nếu 1 a b < thì a a c b b c + < + b, Nếu 1 a b > thì a a c b b c + > + Bài 31. Cho a; b; c; d > 0. CMR: 1 2 a b c d a b c b c d c d a d a b < + + + < + + + + + + + + Bài 32. Cho a c b d < và ; 0b d > CMR: 2 2 a ab cd c b b d d + < < +