SlideShare a Scribd company logo
1 of 22
Ngày giảng: / / 2011 Sĩ số:
CHUYÊN ĐỀ : CỰC TRỊ CỦA MỘT BIỂU THỨC
I/ GIÁ TRỊ LỚN NHẤT ,GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦẢ MỘT BIỂU THỨC
1/ Cho biểu thức f( x ,y,...)
a/ Ta nói M giá trị lớn nhất ( GTLN) của biểu thức f(x,y...) kí hiệu max f = M nếu hai điều
kiện sau đây được thoả mãn:
- Với mọi x,y... để f(x,y...) xác định thì :
f(x,y...) ≤ M ( M hằng số) (1)
- Tồn tại xo,yo ... sao cho:
f( xo,yo...) = M (2)
b/ Ta nói m là giá trị nhỏ nhất (GTNN) của biểu thức f(x,y...) kí hiệu min f = m nếu hai điều
kiện sau đây được thoả mãn :
- Với mọi x,y... để f(x,y...) xác định thì :
f(x,y...) ≥ m ( m hằng số) (1’)
- Tồn tại xo,yo ... sao cho:
f( xo,yo...) = m (2’)
2/ Chú ý : Nếu chỉ có điều kiện (1) hay (1’) thì chưa có thể nói gì về cực trị của một biểu
thức chẳng hạn, xét biểu thức : A = ( x- 1)2
+ ( x – 3)2
. Mặc dù ta có A ≥ 0 nhưng chưa thể
kết luận được minA = 0 vì không tồn tại giá trị nào của x để A = 0 ta phải giải như sau:
A = x2
– 2x + 1 + x2
– 6x + 9 = 2( x2
– 4x + 5) = 2(x – 2)2
+ 2 ≥ 2
A = 2 ⇔ x -2 = 0 ⇔ x = 2
Vậy minA = 2 khi chỉ khi x = 2
II/ TÌM GTNN ,GTLN CỦA BIỂU THƯC CHỨA MỘT BIẾN
1/ Tam thức bậc hai:
Ví dụ: Cho tam thức bậc hai P = ax2
+ bx + c .
Tìm GTNN của P nếu a 〉 0.
Tìm GTLN của P nếu a 〈 0
1
Giải : P = ax2
+ bx +c = a( x2
+ a
b
x ) + c = a( x + a
b
2
)2
+ c -
2
2
4
b
a
Đặt c -
a
b
4
2
=k . Do ( x + a
b
2
)2
≥ 0 nên :
- Nếu a 〉 0 thì a( x + a
b
2
)2
≥0 , do đó P ≥ k. MinP = k khi và chỉ khi x = - a
b
2
-Nếu a 〈 0 thì a( x + a
b
2
)2
`≤ 0 do đó P `≤ k. MaxP = k khi và chỉ khi x = - a
b
2
2/ Đa thức bậc cao hơn hai:
Ta có thể đổi biến để đưa về tam thức bậc hai
Ví dụ : Tìm GTNN của A = x( x-3)(x – 4)( x – 7)
Giải : A = ( x2
- 7x)( x2
– 7x + 12)
Đặt x2
– 7x + 6 = y thì A = ( y - 6)( y + 6) = y2
- 36 ≥ -36
minA = -36 ⇔ y = 0 ⇔ x2
– 7x + 6 = 0 ⇔ x1 = 1, x2 = 6.
3/ Biểu thức là một phân thức :
a/ Phân thức có tử là hằng số, mẫu là tam thức bậc hai:
Ví dụ : Tìm GTNN của A = 2
956
2
xx −−
.
Giải : A = 2
956
2
xx −−
. =
569
2
2
+−
−
xx
= 4)13(
2
2
+−
−
x .
Ta thấy (3x – 1)2
≥ 0 nên (3x – 1)2
+4 ≥ 4 do đó 2
1
(3 1) 4x − +
≤
4
1
theo tính chất a ≥
b thì a
1
≤
b
1
với a, b cùng dấu). Do đó 4)13(
2
2
+−
−
x
≥
4
2−
⇒ A ≥ - 2
1
minA = - 2
1
⇔ 3x – 1 = 0 ⇔ x = 3
1
.
Bài tập áp dụng:
1. Tìm GTLN của BT : 2
1
A
x 4x 9
=
− +
HD giải:
( )
22
1 1 1 1
A . max A= x 2
x 4x 9 5 5x 2 5
= = ≤ ⇔ =
− + − +
.
2. Tìm GTLN của BT : 2
1
A
x 6x 17
=
− +
HD Giải:
( )
22
1 1 1 1
A . max A= x 3
x 6x 17 8 8x 3 8
= = ≤ ⇔ =
− + − +
2
3. (51/217) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2
3
A
2 x 2x 7
=
+ − + +
b/ Phân thức có mẫu là bình phương của nhị thức.
Ví dụ : Tìm GTNN của A =
12
683
2
2
+−
+−
xx
xx
.
Giải : Cách 1 : Viết A dưới dạng tổng hai biểu thức không âm
A =
( ) ( )2 2
2
2 2 1 4 4
2 1
x x x x
x x
− + + − +
− +
= 2 + 2
2
)1(
)2(
−
−
x
x
≥ 2
minA = 2 khi và chi khi x = 2.
Cách 2: Đặt x – 1 = y thì x = y + 1 ta có :
A =
( ) ( )
2 2 2
2 2 2
3( 1) 8( 1) 6 3 6 3 8 8 6 3 2 1
2 1 2 2 11 2 1 1
y y y y y y y
y y y yy y
+ − + + + + − − + − +
= =
+ + − − ++ − + +
= 3 - y
2
+ 2
1
y = ( y
1
-1)2
+ 2
minA = 2 ⇔ y = 1 ⇔ x – 1 = 1 ⇔ x = 2
Bài tập áp dụng: (Bồi dưỡng HSG toán đại số 9 TRẦN THỊ VÂN ANH)
1, (13/200) Tìm GTNN và GTLN của bt:
2
2
1
P
1
x
x x
+
=
− +
2, (36/210) Tìm GTNN của bt :
2
2
2 2006
B
x x
x
− +
=
3, ( 45/ 214) Tìm GTNN và GTLN của bt:
2
2
C
5 7
x
x x
=
− +
4, ( 47, 48 /215) Tìm GTNN của bt : a,
2
2
2 2
D
2 3
x x
x x
+ +
=
+ +
b,
2
2
2 1
E
2 4 9
x x
x x
+ −
=
+ +
c/ Các phân thức dạng khác:
Ví dụ : Tìm GTNN và GTLN của A =
1
43
2
+
−
x
x
Giải Để tìm GTNN , GTLN ta viết tử thức về dạng bình phương của một số :
A =
1
144
2
22
+
−−+−
x
xxx
=
1
)2(
2
2
+
−
x
x
- 1 ≥ -1
Min A= -1 khi và chỉ khi x = 2
Tìm GTLN A =
1
14444
2
22
+
−−−+
x
xxx
= 4 -
1
)12(
2
2
+
+
x
x
≤ 4
3
Bài tập áp dụng: (Bồi dưỡng HSG toán đại số 9 TRẦN THỊ VÂN ANH)
1, (42, 43/ 221) Tìm GTLN của bt: a, 2
A
2
x
x
=
+
b,
( )
2
3
2
B
2
x
x
=
+
3, (35, 36 / 221) Tìm GTNN của bt: a,
2
4 4
C
x x
x
+ +
= Với x > 0; b,
5
3
2
D
x
x
+
= Với x > 0
4, (34, 36/ 221) Tìm GTNN của bt: a, 2
3
2
E x
x
= + với x > 0; b,
3
2
1
F
+
=
x
x
Với x > 0
6, (68/28 BÙI VĂN TUYÊN) Tìm GTNN của bt:
( )
2
2 17
2 1
x x
Q
x
+ +
=
+
Với x > 0
7, (69/28 BÙI VĂN TUYÊN) Tìm GTNN của bt:
6 34
R
3
x x
x
+ +
=
+
Với x > 0
8, (70/28 BÙI VĂN TUYÊN) Tìm GTNN của bt:
3
2000
S
x
x
+
= Với x > 0
III/ TÌM GTNN, GTLN CỦA BT CÓ QUAN HỆ RÀNG BUỘC GIỮA CÁC BIẾN
Ví dụ : Tìm GTNN của A = x3
+ y3
+ xy biết rằng x + y = 1
sử dụng điều kiện đã cho để rút gọn biểu thức A
A = (x + y)( x2
–xy +y2
) + xy = x2
– xy - y2
+ xy = x2
+ y2
Đến đây ta có nhiều cách giải
Cách 1: sử dụng điều kiện đã cho làm xuất hiện một biểu thức có chứa A
x + y = 1 ⇒ x2
+ 2xy + y2
= 1 (1)
Mà (x – y)2
≥ 0 Hay: x2
- 2xy + y2
≥ 0 (2)
Cộng (1) với (2) ta có 2(x2
+ y2
) ≥ 1 ⇒ x2
+ y2
≥
2
1
minA = 2
1
khi và chỉ khi x = y = 2
1
Cách 2: Biểu thị y theo x rồi đưa về tam thức bậc hai đối với x. Thay y = x – 1 vào A
A = x2
+ (1 – x)2
= 2(x2
– x) +1 = 2(x2
- 2
1
)2
+ 2
1
≥
2
1
minA = 2
1
khi và chỉ khi x = y = 2
1
Cách 3/ Sử dụng điều kiện đã cho để dưa về một biến mới
4
Đặt x = 2
1
+ a thì y = 2
1
- a . Biểu thị x2
+ y2
ta được :
x2
+ y 2
= ( 2
1
+ a)2
+ ( 2
1
- a)2
= 2
1
+2 a2
≥
2
1
=> MinA = 2
1
⇔ a = 0 ⇔ x=y = 2
1
Bài tập 1: Tìm Min A = 2 2
3 3 2014a ab b a b+ + − − +
Cách 1 Ta có: A= 2 2
2 1 2 1 1 2011a a b b ab a b− + + − + + − − + +
2 2
= a 2 1 2 1 1 2011a b b ab a b− + + − + + − − + + ( ) ( ) ( ) ( )
2 1
= a 1 1 1 1 2011− + − + − − − +b a b b
( ) ( ) ( ) ( )
2 2
= a 1 1 1 1 2011− + − + − − +b a b
( ) ( )
( ) ( ) ( )
2 2
2 1 1 3 1
a 1 2 1 2011
2 4 4
b b b
a
− − −
= − + − + + +
( )
22
3 11
= a 1 + 2011
2 4
bb −− 
− + + ÷
 
 Min A = 2011 khi
1
a 1 0
12
1 0
b
a b
b
−
− + =
⇔ = =
 − =
Cách 2:
( ) ( )
( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2 2
2 1 2
2A 2 3 3 2014 = a 2 1 2 1 a 2 2.2 4 4022
= a 1 1 2 4022
= + + − − + − + + − + + + + − + + +
− + − + + − +
a ab b a b a b b ab b a b
b a b
 Min 2A = 4022 khi
a 1 0
1 0 1
2 0
b a b
a b
− =

− = ⇔ = =
 + − =
=> Min A = 2011
BÀI TẬP TỰ LUYÊN TƯƠNG TỰ:
Bài 1 CMR : Min P = 0 Với P = 2 2
3 3 3a ab b a b+ + − − +
Bài 2 CMR: không có giá trị nào của x, y, z thỏa mãn ĐT: 2 2 2
4 2 8 6 15 0x y z x y z+ + − + − + =
Hướng dẫn Ta có: ( ) ( ) ( )
2 2 22 2 2
VT 2 1 4 8 4 6 9 1= x-1 2 2 3 1 1= − + + + + + − + + + + + − + ≥x x y y z z y z
Bài 3: Có hay không các số x,y,z thỏa mãn mỗi đẳng thức sau:
1) 2 2 2
4 4 4 8 22 0x y z x y z+ + + + + + =
2) 2 2 2
x 4 9 2 12 12 1994y z x y z+ + − − − +
Hướng dẫn Ta có:
5
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 2 2
1) VT 4 4 4 4 1 8 16 1
= x+2 2 1 4 1 1
x x y y z z
y z
= + + + + + + + + +
+ + + + + ≥
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 2 2
2) VT = x 2 1 4 12 3 9 12 4 1986
= 1 2 3 3 2 1986 1986
x y y z z
x y z
− + + − + + − + +
− + − + − + ≥
Bài 4: CMR: Min A=2 Với A = 2 2
4 5 10 22 28m mp p m p− + + − +
Hướng dẫn Ta có:
( ) ( ) ( )
( ) ( )
2 2 2
2 2
2 2
A = 4 4 2 1 10 20 27
= 2 2.5 2 25 1 2
= 2 5 1 2 2
m mp p p p m p
m p m p p
m p p
− + + − + + − +
− + − + + − +
− + + − + ≥
Bài 5: CMR: Max B = 4 Với 2 2
B 5 2 4 10 6a b a ab b= − − − + + −
Hướng dẫn Ta có:
2 2 2
B 4 4 6 9 2 4 1 4= − + − − + − − + − +a ab b b b a b ( ) ( ) ( )2 2 2
= 4 - 4 4 6 9 2 2 1 − + + − + + − + a ab b b b a b
( ) ( ) ( )
2 2
= 4 - 2 2 2 1 3 − + − + + −
 
a b a b b ( ) ( )
2 2
= 4 - 2 1 3 4 − + + − ≤
 
a b b
Bài 6: Tìm GTNN của
a) 2 2
A=a 5 4 2 5b ab b+ − − + ( Gợi ý ( ) ( )
2 2
A = a - 2b 1 4b+ − + )
b) 2 2
B = x 3 3 2029y xy x y+ − − − + ( Gợi ý ( ) ( ) ( )
2 2 2
B = x-y 3 3 2011y x+ − + − + )
c) 2 2 2
C 4 9 4 12 24 30x y z x y z= + + − + − + ( Gợi ý ( ) ( ) ( )
2 2 2
C = x+2 2 3 3 4 1y z+ + + + + )
d) 2 2
D= 20x 18 24 4 12 2016y xy x y+ − − − + ( Gợi ý ( ) ( ) ( )
2 2
D= 4x-3y 2 1 3 2 2011x y+ − + − + )
Bài 7: Tìm các số a, b, c, d thỏa mãn : ( )2 2 2 2
a b c d a b c d+ + + = + + (*)
Ta có :
( )
( )
( )
( ) ( ) ( )
2 2 2 2
2 2 2 2
2 2 2 2
2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 2
0
0
4 0
4 4 4 4 4 4 0
2 2 2 0
a b c d ab a b c
a b c d a b c d
a b c d ab ac ad
a b c d ab ac ad
a ab b a ac c a ad d a
a b a c a d a
+ + + = + +
⇔ + + + − + + =
⇔ + + + − − − =
⇔ + + + − − − =
⇔ − + + − + + − + + =
⇔ − + − + − + =
Dấu “=” sảy ra khi : 2 2 2 0 0a b c d a b c d= = = = ⇔ = = = =
6
BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài 1: Tìm các số a, b, c, d, e thỏa mãn : ( )2 2 2 2 2
2a b c d e a b c d e+ + + + = + + +
Bài 2: Tìm các số a, b, c, thỏa mãn : 2 2
1a b ab a b+ + = + +
Bài 3: Tìm các số a, b, thỏa mãn : 2 2
4 4 4 4 4 4 0a b ab a b+ + − + + =
Bài 4: Tìm các số x, y, z thỏa mãn : 2 2 2
4 2 8 6 14x y z x y z+ + = − + −
Bài 5: Tìm các số m, p, thỏa mãn : 2 2
5 4 10 22 25m p mp m p+ = − + +
IV Các chú ý khi giải bài toán cực trị :
1, Chú ý 1: Khi tìm bai toán cực trị ta có thể đổi biến
Ví dụ : Tìm GTNN của ( x – 1)2
+ ( x – 3)2
ta đặt x – 2 = y, biểu thức trở thành (y + 1)2
+ (y – 1)2
=2y2
+2 ≥2⇒ minA= 2⇒ y=0⇒ x=2
2 Chú ý 2, Khi tìm cực trị của biểu thức , nhiều khi ta thay điều kiện để biểu thức này đạt cực
trị bởi điều kiện tương đương là biểu thức khác đạt cực trị
chẳng hạn : -A lớn nhất ⇔ A nhỏ nhất
1
B
lớn nhất ⇔ B nhỏ nhất với B > 0
Ví dụ : Tìm GTLN của
4
2 2
1
( 1)
x
A
x
+
=
+
(Chú ý A> 0 nên A lớn nhất khi
1
A
nhỏ nhất và
ngược lại)
Ta có :
1
A
=
2 2 4 2 2
4 4 4
( 1) 2 1 2
1
1 1 1
x x x x
x x x
+ + +
= = +
+ + +
.Vậy
1
A
≥ 1
min
1
A
= 1 khi x = 0 .Do đó maxA =1 khi x = 0
3,Chú ý 3 Khi tìm GTLN, GTNN của 1 biểu thức ,người ta thường sử dụng các BĐT đã biết
Bất đăng thức có tính chất sau
a ) a > b , c > d với a, b, c, d > 0 thì a.c > b. d
b) a > b và c > 0 thì a.c > b.c
c) a > b và c < 0 thì a.c < b.c
d) a > b và a, b, n > 0 thì an
> bn
7
Bất đẳng thức Cô si: a + b ≥ 2 ab ; a2
+ b2
≥ 2ab ; (a + b)2
≥ 4ab ; 2( a2
+ b2
) ≥ ( a+ b)2
Bất đẳng thức Bu- nha -cốp –xki : (a2
+ b2
) ( c2
+ d2
) ≥ (ac + bd)2
Ví dụ Cho x2
+ y2
= 52 . Tìm GTLN của A = 2x + 3y
Giải :Áp dụng BĐT BCS ta có ( 2x + 3y )2
≤( 22
+32
).52 ⇒ ( 2x + 3y )2
≤ 13.13.4
⇒ 2x + 3y ≤ 26. Vậy maxA = 26 ⇔
2 3
2 3 0
x y
x y
=

+ ≥
Thay y =
3
2
x
vào x2
+ y2
= 52 ta được 4x2
+ 9x2
= 52.4 ⇒ x2
= 16 ⇒ x=4 hoặc x= -4
Với x = 4 thì y =6 thoả mãn 2x +3y ≥ 0 x = -4 ,y = -6 không thoả mãn 2x +3y ≥ 0
Vậy Max A = 26 ⇔ x =4 , y = 6
3/ Trong các bất đẳng thức cần chú ý đến các mệnh đề sau
- Nếu 2 số có tổng không đổi thì tích của chúng lớn nhất khi 2 số đó bằng nhau
- Nếu 2 số dương có tích không đổi thì tổng của chúng nhỏ nhất khi 2 số đó bang nhau
Ví dụ: Tìm GTLN, GTNN của tích xy, biết x,y N∈ thoả mãn x + y = 2005
Giải : Ta có 4xy = (x + y)2
– (x – y)2
= 20052
- (x – y)2
xy lớn nhất ⇔ x – y nhỏ nhất ; xy nhó nhất ⇔ x – y lớn nhất
giả sử x > y ( không thể xảy ra x = y)
Do 1 ≤ y ≤ x ≤ 2004 nên 1 ≤ x-y ≤ 2003
Ta có min(x –y) = 1 khi x = 1003 ; y =1002
max(x –y) = 2003 khi x =2004 , y = 1
Do đó max(xy) = 1002.1003 khi x = 1003 , y = 1002
Min ( xy) = 2004 khi x = 2004 , y = 1
==================================================================
Ngày giảng: / / 2011 Sĩ số:
MỘT SỐ SAI LẦM THƯỜNG GẶP KHI GIẢI BÀI TOÁN CỰC TRỊ
1, Sai lầm khi sử dụng nhiều bất đẳng thức khac nhau
VD1: cho x, y là các số dương thỏa mãn x +y =1 . Tìm GTNN của biểu thức :
1 4
A =
x y
+
8
Giải sai: Áp dụng bất đẳng thức cô si cho hai số không âm
1 4
,
x y
ta có:
1 4 4
x y xy
+ ≥ (1)
Lại có:
1
2 2
x y
xy
+
= ≥ (2 )
Từ (1) và (2) suy ra :
1 4 4 4
A = 8
1x
2
y xy
+ ≥ ≥ =
. Vậy Min A = 8
Phân tích sai lầm:
Đẳng thức sảy ra ở (1) khi
1 4
4
x
x y
y
= ⇔ =
Đẳng thức sảy ra ở (2) khi x = y . Từ đó suy ra x = y = 0 ( Loại vì x + y = 1)
Có bạn đến đây KL không có giá trị nhỏ nhất cũng là KL sai.
Giải đúng: Vì x + y = 1 nên ( )
1 4 4
A = x+y 5
x
x y
y y x
 
+ = + + ÷
 
Áp dụng bất đẳng thức Cô Si cho hai số không âm
4
,
x y
y x
Ta có :
4 4
2 . 4
x y x y
y x y x
+ ≥ =
Dấu “=” xẩy ra khi
14
2 3
1 2
1
3
x y x
y x
y x
x y
yx y
 == = 
⇔ ⇔  
+ =  =+ = 
Lưu ý: Nếu sử dụng nhiều BĐT khác nhau trong 1 bài toán thì ta phải kiểm tra xem
chúng có đồng thời sảy ra dấu bằng không. Có như vậy thì hướng giải của bài toán mới
đúng.
2, Sai lầm khi không sử dụng hết điều kiện của bài toán:
VD2:cho x, y là các số dương thỏa mãn x+y= 1. Tìm GTNN của BT :
22
1 1
A = x+
x
y
y
  
+ + ÷ ÷
   
Giải sai: Áp dụng bất đẳng thức cô si cho hai số không âm
1
x,
x
Ta có:
1 1
x+ 2 x. 2
x x
≥ = (1)
Áp dụng bất đẳng thức cô si cho hai số không âm
1
y,
y
Ta có:
1 1
y+ 2 y. 2
y y
≥ = (2)
Từ (1) và (2) =>A ≥ 8 => Min A = 8
9
Phân tích sai lầm: Đẳng thức sảy ra ở (1) khi
21
1
x
x x= ⇔ =
Đẳng thức sảy ra ở (2) khi
21
1
y
y y= ⇔ = . Từ đó suy ra x = y = 1 ( Loại vì x + y = 1)
Giải đúng: Áp dụng bất đẳng thức cô si cho hai số dương ta có :
x + y 1 1
2 2 4
xy xy xy≥ ⇒ ≤ ⇒ ≤
Ta có :
22
2 2 1 1
A = 4 + x +y +
x y
  
+  ÷ ÷
   
. Khi đó: x2
+ y2
= (x + y)2
– 2xy ≥ 1 -
1
2
=
1
2
(1)
2 2 2 2
1 1 1 2
2 8
x y x .y xy
+ ≥ = ≥ (2). Từ (1) và (2) =>A ≥ 8 +
1
2
+4 =
25
2
=>Min A =
25
2
khi x=y =
1
2
Lưu ý: Khi giải bài toán mà không sử dụng hết điều kiện của đầu bài thì cần kiểm tra lại
giả thiết. Có như vậy thì hướng giải của bài toán mới đúng.
3, Sai lầm trong chứng minh điều kiện 1:
VD1: Tìm GTLN của bt: 2
1
A =
6 17x x− +
Lời giải sai: A đạt Max khi 2
6 17x x− + đạt Min Ta có : ( )
22
6 17 3 8 8x x x− + = − + ≥
Do đó Min ( )2
6 17 8 3x x x− + = ⇔ = . Vậy Max A =
1
8
3x⇔ =
Phân tích sai lầm: Kết quả đúng nhưng lập luận sai ở chỗ cho rằng “ A có tử không đổi nên
đạt GTLN khi mẫu đạt GTNN” mà chưa đua ra nhận xét tử và mẫu là các số dương
Lời giải đúng: Bổ xung thêm nhận xét ( )
22
6 17 3 8 8x x x− + = − + ≥ nên tử và mẫu của A là dương
VD2:Tìm GTNN cuả BT: A = x2
+ y2
biết x + y =4
Ta có : A = x2
+ y2
≥ 2xy => A đạt GTNN
2 2
2
2
4
x y xy
x y
x y
 + =
⇔ ⇔ = =
+ =
Khi đó MinA = 8
Phân tích sai lầm: Đáp số ko sai nhưng lập luân sai lầm ở chỗ ta mới c/m được f(x,y) ≥ g(x,y)
chứ chưa c/m được f(x,y) ≥ m với m là hắng số.
Chẳng hạn: Từ x2
≥ 4x – 4 => x2
đạt nhỏ nhất ⇔ x2
= 4x – 4 ⇔ (x – 2 )2
= 0 ⇔ x =2
10
Đi đến min x2
= 4 ⇔ x = 2 Dễ thấy kết quả đúng phải là Min x2
= 0 ⇔ x =0
Lời giải đúng: Ta có x + y =4 ⇔ ( )
2
x + y =16 (1)
Ta lại có : ( )
2 2 2
x - y 0 x -2xy+y 0≥ ⇒ ≥ (2)
Từ (1) và (2) => 2( x2
+ y2
) 16≥ => A = x2
+ y2
8≥
Vậy Min A = 8 khi và chỉ khi x = y = 2.
Lưu ý: Cần nắm vững t/c của BĐT cụ thể trong trường hợp so sánh hai phân số có tử
và mẫu là số tự nhiên, số nguyên … Có như vậy thì hướng giải của bài toán mới đúng.
4, Sai lầm trong chứng minh điều kiện 2
VD1: Tìm GTNN của bt: A = x + x
Lời giải sai : x + x = ( )
2
2 1 1 1 1 1 1
x +2 x x
2 4 4 2 4 4
 
+ − = − − ≥ − ÷
 
. Vậy: Min A =
1
4
−
P/tích sai lầm: sau khi c/m f(x) ≥
1
4
− chưa chỉ ra trường hợp xảy ra f(x)=
1
4
− ⇔
1
2
x = − (vô lí )
Lời giải đúng: ĐKTT x là 0x ≥ do đó : A = x + x 0≥ => Min A = 0 0x⇔ =
VD2: Tìm GTLN của ( ) ( ) ( )A = xyx z+y y+z z+x với x, y , z là các số không âm và x +y+ z =1
Lời giải sai: Áp dụng BĐT ( )
2
4xy x y≤ + ta có :
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
2
2
2
4x z+y x+y+z 1
4y z+x x+y+z 1
4z x+y x+y+z 1
≤ =
≤ =
≤ =
=> ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1
64xyx z+y y+z z+x 1 =>xyx z+y y+z z+x
64
≤ ≤ . Vậy Max A =
1
64
Phân tích sai lầm: Sai lầm ở chỗ chưa chi ra khả năng xảy ra dấu “=”
ĐK để Max A =
1
64
là :
z+y = x
y+x = z 0
x+z = y x + z + y = 1
x + z + y = 1 x, y, z 0
x, y, z 0
x y z

 = = = 
⇔ 
  ≥
≥
( vô lí )
Lời giải đúng: Ta có : 31 = x +y+ z 3 x.y.z≥ (1)
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )32 = x +y + z+x + y+ z 3 x +y z+x y+ z≥ (2)
11
Từ (1) và (2) => ( ) ( ) ( )32 3 . . . x +y z+x y+ zx y z≥ hay:
3
3 2
2 3 A A
9
 
≥ => ≤  ÷
 
Max A =
3
2
9
 
 ÷
 
khi
( ) ( ) ( )x +y = z+x = y+ z
1
1
3
, , 0
x y z x y z
x y z


+ + = ⇔ = = =
 ≥
VD3: Tìm giá trị nhỏ nhất của :
(x a)(x b)
A
x
+ +
= với x > 0, a, b là các hằng số dương.
Lời giải sai: Ta có: ( ) ( )
2 ax
2 ax.2 bx 4 ab
2 bx
x a
x a x b x
x b
 + ≥
⇒ + + ≥ =
+ ≥
Do đó:
(x a)(x b) 4x ab
A 4 ab
x x
+ +
= ≥ = vậy Min A = 4 ab x a b⇔ = =
Phân tích sai lầm: Nếu a b≠ thì không có: A = 4 ab
Lời giải đúng : Ta có
2
(x a)(x b) x ax+bx+ab ab
A x (a b)
x x x
+ + +  
= = = + + + ÷
 
.
Theo bất đẳng thức Cauchy :
ab
x 2 ab
x
+ ≥ nên A ≥ 2 ab + a + b = ( )
2
a b+
min A = ( )
2
a b+ khi và chi khi
ab
x
x abx
x 0

=
⇔ =
 >
.
Ngày giảng: / / 2011 Sĩ số:
VẬN DỤNG BẤT ĐẲNG THỨC CÔSI ĐỂ TÌM CỰC TRỊ
VD1: Cho x > 0, y > 0 thỏa mẫn đk
1 1 1
2x y
+ = Tìm GTNN của bt: A = x y+
Do x > 0, y > 0 nên
1 1
0, 0
yx
> > áp dụng bất đẳng thức côsi cho 2 số
1 1
,
x y
ta có:
1 1 1 1 1
.
2 x y x y
 
+ ≥ ÷
 
Hay
1 1
4 xy
≥ => 4xy ≥
Mặt khác ta có: x > 0, y > 0 => 0, 0x y≥ ≥ . áp dụng bất đẳng thức côsi ta có:
2 2 4 4x y xy+ ≥ ≥ =
12
Vậy: Min A = 4 khi : 41 1 1
2
x y
x y
x y
=

⇔ = =
+ =

VD2 : Tìm GTNN của của biểu thức : 2 2
A x x 1 x x 1= − + + + +
Ta có:
2
2 1 3 3
x x 1 x x R
2 4 4
 
− + = − + ≥ ∀ ∈ ÷
 
2
2 1 3 3
x x 1 x x R
2 4 4
 
+ + = + + ≥ ∀ ∈ ÷
 
Áp dụng BĐT Cô- si cho 2 số 2 2
x x 1, x x 1− + + + ta có :
2 2 2 2 4 24
x x 1 x x 1 2 x x 1. x x 1 2 x x 1 2− + + + + ≥ − + + + = + + ≥
 Max A = 2 khi
4 2
2 2
x x 1 1
x 0
x x 1 x x 1
 + + =
⇔ =
− + = + +
VD3 Tìm giá trị nhỏ nhất của :
x y z
A
y z x
= + + với x, y, z > 0.
Cách 1 : Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho 3 số dương: 3
x y z x y z
A 3 . . 3
y z x y z x
= + + ≥ =
Do đó
x y z x y z
min 3 x y z
y z x y z x
 
+ + = ⇔ = = ⇔ = = ÷
 
Cách 2 : Ta có :
x y z x y y z y
y z x y x z x x
   
+ + = + + + − ÷  ÷
  
. Ta đã có
x y
2
y x
+ ≥ (do x, y > 0) nên để
chứng minh
x y z
3
y z x
+ + ≥ ta chỉ cần chứng minh :
y z y
1
z x x
+ − ≥ (1)
(1) ⇔ xy + z2
– yz ≥ xz (nhân hai vế với số dương xz)
⇔ xy + z2
– yz – xz ≥ 0 ⇔ y(x – z) – z(x – z) ≥ 0 ⇔ (x – z)(y – z) ≥ 0 (2)
(2) đúng với giả thiết rằng z là số nhỏ nhất trong 3 số x, y, z, do đó (1) đúng. Từ đó tìm được
giá trị nhỏ nhất của
x y z
y z x
+ + .
13
VD 4: Tìm giá trị lớn nhất của : A = xyz(x + y)(y + z)(z + x) với x, y, z ≥ 0 ; x + y + z = 1.
Áp dụng BĐT Cauchy cho ba số không âm x, y, z ta có: 1 = x + y + z ≥ 3. 3 xyz (1)
Áp dụng BĐT Cauchy cho ba số không âm x+y, y +z, z + x ta có :
2 = (x + y) + (y + z) + (z + x) ≥ 3. 3 (x y)(y z)(z x)+ + + (2)
Nhân từng vế của (1) với (2) (do hai vế đều không âm) : 2 ≥ 9. 3
A ⇒ A ≤
3
2
9
 
 ÷
 
max A =
3
2
9
 
 ÷
 
khi và chỉ khi x = y = z =
1
3
.
VD 5: Tìm GTNN của
xy yz zx
A
z x y
= + + với x, y, z > 0 , x + y + z = 1.
Giải: Theo bất đẳng thức Cauchy :
xy yz xy yz
2 . 2y
z x z x
+ ≥ = .
Tương tự :
yz zx zx xy
2z ; 2x
x y y z
+ ≥ + ≥ . Suy ra 2A ≥ 2(x + y + z) = 2.
min A = 1 với x = y = z =
1
3
.
VD 6: Tìm GTNN của 2 2
1 2
A 4xy
x y xy
= + +
+
với : x > 0, y > 0, x + y < 1
Ta có:
( )( )
( )
2
4
2 1 1 1 1 1 4
2 .2 4
1 1 1
2
x y
xy x y xy
x y xy
x y xy x y x y
x y xy
+
≥ ⇒ + ≥  
⇒ + + ≥ = ⇒ + ≥  ÷
+  + ≥

Ta có: 2 2 2 2
1 2 1 1 1 5
A 4xy 4xy
x y xy x y 2xy 4xy 4xy
   
= + + = + + + + ÷  ÷
+ +   
=>
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 22 2
4 1 5 4 5 11
A 2 4xy. 2 11
x 2xy y 4xy x y x y x y x y
≥ + + = + + = ≥
+ + + + + +
VD 7: : Cho
1
2
x ≥ − , Tìm GTLN của 2
A = 2x 5 2 + 2 x+3 - 2xx+ +
Giải : Ta có : ( ) ( )2
A = 2x 5 2 + 2 x+3 - 2x = 2x 1 2 + 2 x+3 - 2xx x+ + + + Với
1
2
x ≥ − ta có:
2x 1 0
2 0x
+ ≥

+ >
áp dụng bất đẳng thức Cosi cho 2 số 2x 1, x+2+ Ta có: ( ) ( )
2x 1 x+2
2x 1 x+2
2
+ +
≥ +
14
Hay : ( ) ( )
3x 3
2x 1 x+2
2
+
≥ + Dấu “ = ” xảy ra khi 2x 1 x+2 x=1+ = ⇔
áp dụng bất đẳng thức Cosi cho 2 số x 3, 4+ Ta có: ( )
x 3 4
4 3 2 3
2
x x
+ +
≥ + = +
Hay :
x 7
2 3
2
x
+
≥ + . Dấu “ = ” xảy ra khi x 3 4 x=1+ = ⇔
Do đó:
x 7
A
2
+
≤ +
3x 3
2
+
- 2x = 5. Dấu “ = ” xảy ra khi x=1
VD 8: : Cho x, y, z > 0 và x + y + z =1 Tìm GTNN của:
1 4 9
S =
x y z
+ +
Ta có: S = ( )
1 4 9
x + y + z
x y z
 
+ + ÷
 
=
4 4 9 9
1+4+9+
y x z y x z
x y y z z x
     
+ + + + + ÷  ÷  ÷
    
áp dụng bất đẳng thức Cosi cho 2 số dương
4
,
y x
x y
ta có :
4 4
2 . 4
y x y x
x y x y
+ ≥ =
Tương tự ta có :
4 9 4 9
2 . 12
z y z y
y z y z
+ ≥ = ;
9 9
2 . 6
x z x z
z x z x
+ ≥ =
 S ≥ 1 + 4 + 9 + 4 + 12 + 6 =36
Dấu “=” sảy ra khi :
2 2
2 2
2 2
4
1
4 324 9
4 9 1
3
69
19 11
2
1
y x
x y yy x
y xz y
z y
z x xy z
x z
x y zx z
x y z zz x
x y z

= 
= = 
= 
= =   
⇔ ⇔ = ⇔ =   
=   + + =  = + + = = 
 + + =
Vậy Min S = 36 khi
1 1 1
, ,
3 6 2
y x z= = =
Không phải lúc nào ta cũng dùng trực tiếp được bất đẳng thức Côsi đối với các số trong đề
bài. Dưới đây ta sẽ nghiên cứu một số biện pháp biến đổi một biểu thức để có thê vân dụng
BĐT Cô-si rồi tìm cực trị của nó:
Biện pháp 1: Để tìm cực trị của một biểu thức ta tìm cực trị của bình phương biểu thức đó
VD1 : Tìm giá trị lớn nhất của A 3 5 7 3x x= − + − , ĐKXĐ :
3 5 0 5 7
7 3 0 3 3
x
x
x
− ≥
⇔ ≤ ≤
− ≥
15
Bình phương hai vế ta có : A2
= 2 + ( ) ( )2 3 5 7 3x x− −
Với
5 7
3 3
x≤ ≤ . áp dụng bất đẳng thức côsi cho ( )3 5x − và ( )7 3x− ta có:
( ) ( ) ( ) ( )3 5 7 3 2 3 5 7 3x x x x− + − ≥ − − hay ( ) ( )2 2 3 5 7 3x x≥ − −
 A2 ≤ 4 =>A ≤ 2 Dấu “=” xảy ra khi : 3x - 5 = 7 - 3x hay x = 2
VD2: Tìm GTNN của biểu thức: 2 2
A = -x 2 8 -x 2x x+ + − + + (*)
ĐKXĐ :
( ) ( )
( ) ( )
2
2
2 4 0-x 2 8 0 2 4
1 2
1 21 2 0-x 2 0
x xx x
x
xx xx
 + − ≤ + + ≥ − ≤ ≤ 
⇔ ⇔ ⇔ − ≤ ≤  
− ≤ ≤+ − ≤+ + ≥  
Khi đó ( )2 2
-x 2 8 -x 2 6 0x x x+ + − + + = + > => A > 0
Từ (*) => ( ) ( )2 2 2 2 2
A = -x 2 8 -x 2 2 -x 2 8. -x 2x x x x+ + + + + − + + + +
( ) ( ) ( ) ( )2
= -2x 3 10 2 2 4 1 2x x x x x+ + − + − + −
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )= 2 2 1 4 2 2 2 2 . 1 4x x x x x x x x− + + + − + − − + + −
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2
2
= 4 2 2 2 . 1 4 1 4 2x x x x x x x− − − + + − + + − +
( ) ( )( )
2
2
4 1 4 2 2x x x= − − + − + ≥
A = 2 ( ) ( )2
4 1 4 0x x x x⇔ − = + − ⇔ =
BÀI TẬP TỰ LUYỆN ( BT nâng cao và một số chuyên đề Bùi văn Tuyên )
Bài 1 Tìm GTNN, GTLN của hàm số : 1 1y x x= − + +
Bài 2: Tìm GTLN của hàm số : 2 4y x x= − + −
Bài 3: Tìm GTLN của hàm số : A 5 23x x= − + −
Bài 4: Tìm GTLN của hàm số : A 2 3 23 2x x= − + −
Bài 5: Tìm GTLN của hàm số : A 5 7 17 5x x= − + −
Bài 6: Tìm GTLN của hàm số : A 3 2 20 3x x= − + −
Bài 7:Tìm GTLN của : A x 1 y 2= − + − biết x + y = 4
Bài 8 Tìm GTNN của : 2 2
A = -x 4 21 -x 3 10x x+ + − + +
16
Bài 9( 76/29) Tìm GTNN của :
x y z
A =
y z x
+ + với x, y, z dương và x + y + z ≥ 12
Bài 10: ( 65/ 28) Tìm GTLN, GTNN của : A x 4 y 3= − + − biết x + y = 15
Biện pháp 2: nhân và chia một biểu thức với cùng một số khác không.
VD Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
x - 9
A =
5x
Giải: ĐKXĐ: 9x ≥ Ta có:
x - 9
A =
5x
=
1 x - 9x - 9
3.3
12 33 6
5x 5 5 30
x
x x
 
+ ÷
 ≤ = =
Dấu “=” xảy ra khi
x - 9
3
183
9
x
x

=
⇔ =
 ≥
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
7x - 5
A =
7x-9
Bài 2: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
3
3
x - 9
B =
27x
Biện pháp 3: Biến đổi biểu thức dã cho thành tổng của các biểu thức sao cho tích của
chúng là một hằng số:
1) Tách 1 hạng tử thành tổng nhiều hạng tử bằng nhau
VD1: cho x > 0 Tìm GTNN của biểu thức:
4
3
3x 16
A =
x
+
Giải : Ta có
4
3 3 3
3x 16 16 16
A = 3x x x x
x x x
+
= + = + + +
Áp dụng BĐT Cô-si Ta có : 4
3 3
16 16
A = x+x+x+ 4 . . . 4.2 8
x x
x x x≥ = =
Vậy Min A = 8 3
16
2x x
x
⇔ = ⇔ =
VD2: ( đề thi ĐHTH Hà Nội 1993) Tìm Max và Min 2
A = x y( 4 - x - y ) với , 0 và x + y 6x y ≥ ≤
17
Xét 0 4x y≤ + ≤ Ta có :
4
x
+y+ 4 - x - y
x 2 2A = 4. . .y( 4 - x - y ) 4. 4
2 2 4
x
x
 
+ ÷ 
≤ = ÷ ÷
   ÷
 
Dấu “=” xẩy ra khi
x
= y = 4 - x - y y = 1 ; x =2
2
⇔
Xét 4 6x y≤ + ≤
Rễ thấy: 4 – x - y 2≤ − ( 1) Dấu ‘=’ xảy ra khi x + y = 6
=> 2
A = x y( 4 - x - y ) đạt GTNN khi x2
y đạtGTLN
Ta có :
( )
3
3
2
2 x+yx+x+2y
3x.x.2y 3
x y =
2 2 2
  
 ÷ ÷
   ≤ ≤
=32 hay x2
y ≤ 32 (2)
Từ (1) và (2) => 2
x y( 4 - x - y ) ≥ -64 Dấu ‘=’ xảy ra khi
6 4
2 2
x y x
x y y
+ = = 
⇔ 
= = 
VD3 . Tìm GTLN của A = x2
(3 – x) biết x ≤ 3.
Giải : Xét 0 ≤ x ≤ 3. Viết A dưới dạng : A = 4.
x
2
.
x
2
.(3 – x). Áp dụng bất đẳng thức
Cauchy cho 3 số không âm
x
2
,
x
2
, (3 – x) ta được :
x
2
.
x
2
.(3 – x) ≤
3
x x
3 x
2 2 1
3
 
+ + − ÷
= ÷
 ÷
 
.
Do đó A ≤ 4 (1)
BÀI TẬP TỰ LUYỆN ( BT nâng cao và một số chuyên đề Bùi văn Tuyên )
Bài 1( 71/28) Cho x > 0 , y > 0 và x + y ≥ 6 Tìm GTNN của
12 16
P 5 3x y
x y
= + + +
Bài 2( 70/28) Cho x > 0 , Tìm GTNN của
3
2000
N
x
x
+
=
Bài 3( 68/ 28) Cho x ≥ , Tìm GTNN của
2
2 17
Q
2( 1)
x x
x
+ +
=
+
Bài 4( 69/ 28) Tìm GTNN của
6 34
M
3
x x
x
+ +
=
+
Bài 5( 72/ 29) Cho x > y và x.y =5 , Tìm GTNN của
2 2
1,2
Q
x xy y
x y
+ +
=
−
18
Bài 6( 79/ 29) Cho x ,y thỏa mãn biểu thức: x + y =1 và x > 0 , Tìm GTLN của 2 3
B x y=
==================================================================
Ngày giảng: / / 2011 Sĩ số:
2) Tách 1 hạng tử chứa biến thành tổng của một hằng số với 1 hạng tử chứa biến sao
cho hạng tử này là nghịch đảo của 1 hạng tử khác có trong biểu thức đã cho.
VD1: Cho 0 < x < 2 , Tìm GTNN của
9 2
B
2
x
x x
= +
−
Ta có :
9 2 9 2
B 1 1 2 . 7
2 2
x x x x
x x x x
− −
= + + ≥ + =
− −
 Min B= 7 ⇔
9 2 1
2 2
x x
x
x x
−
= ⇔ =
−
BÀI TẬP TỰ LUYỆN ( BT nâng cao và một số chuyên đề Bùi văn Tuyến )
Bài 1( 74/ 29) Cho 0 < x <1, Tìm GTLN của
3 4
B
1 x x
= +
−
Bài 2( 73/ 29) Cho x >1, Tìm GTLN của
25
A 4
1
x
x
= +
+
Bài 3: Cho x > 0, Tìm GTNN của biểu thức:
2
2x 6 5
A =
2x
x− +
Bài 4: Tìm GTNN của biểu thức:
x - 4
B =
x
Bài 5: Tìm GTNN của biểu thức:
2
x 3 4
A =
x
x− +
(Bồi dưỡng HSG toán đại số 9 TRẦN THỊ VÂN ANH)
Bài 6: Tìm GTNN của biểu thức:
1 3
A =
x+1 2
x
+ ( với x > -1 )
Bài 7: Tìm GTNN của biểu thức:
2
B =
x-1 2
x
+ ( với x > 1 )
Bài 8: Tìm GTNN của biểu thức:
5
C =
2x-1 3
x
+ ( với x >
1
2
)
Bài 9: Tìm GTNN của biểu thức:
5
D =
1 - x
x
x
+ ( với 0 < x < 1 )
19
Biện pháp 4: Thêm 1 hạng tử vào biểu thức đã cho:
VD1 : Cho 3 số dương x, y, z thỏa mãn điều kiện x + y + z = 2 Tìm GTNN của biểu thức:
2 2 2
P
x y z
y z z x y x
= + +
+ + +
Ta có :
2
x
y z+
+
4
y z+
≥ 2
2
. 2.
4 2
x y z x
x
y z
+
= =
+
2
y
x z+
+
4
x z+
≥ 2
2
. 2.
4 2
y x z y
y
x z
+
= =
+
2
z
y x+
+
4
y x+
≥ 2
2
. 2.
4 2
z y x z
z
y x
+
= =
+
=>
2 2 2
4 4 4
x y z y z x z y x
x y z
y z z x y x
  + + +
+ + + + + ≥ + + ÷
+ + + 
Hay:
2 2 2
2
x y z x y z
x y z
y z z x y x
  + +
+ + + ≥ + + ÷
+ + + 
=>
2 2 2
P 1
2 2
x y z x y z x y z
x y z
y z z x y x
+ + + +
= + + ≥ + + − ≥ =
+ + +
Vậy Min P = 1 ⇔
2
2
2
4
2
4 3
4
x y z
y z
y x z
x y z
x z
z y x
y x
 +
=
+
 +
= ⇔ = = =
+
 +
=
+
Lưu ý: Nếu ta lần lượt thêm ( x + y), ( z + y), ( x + z) vào
2 2 2
z x y
, ,
y+x y+z z+x
ta vẫn khử được
(x + y), ( z + y), ( x + z) nhưng không tìm được x, y, z để dấu dấu đẳng thức xảy ra đồng thời.
Khi đó không tìm được giá trị nhỏ nhất.
VD2 : Tìm GTNN của A = x + y biết x, y > 0 thỏa mãn
a b
1
x y
+ = (a và b là hằng số dương).
Giải . Cách 1 : A = x + y = 1.(x + y) = ( )
a b ay bx
x y a b
x y x y
 
+ + = + + + ÷
 
.
20
Theo bất đẳng thức Cauchy với 2 số dương :
ay bx ay bx
2 . 2 ab
x y x y
+ ≥ = .
Do đó ( )
2
A a b 2 ab a b≥ + + = + .
( )
2
min A a b= + với
ay bx
x y
x a aba b
1
x y y b ab
x,y 0

=

 = + 
+ = ⇔ 
= + 
 >


Cách 2 : Dùng bất đẳng thức Bunhiacôpxki :
( )
2
2a b a b
A (x y).1 (x y) x. y. a b
x y x y
  
= + = + + ≥ + = + ÷ ÷
   
.
Từ đó tìm được giá trị nhỏ nhất của A.
VD3 Tìm GTNN của
2 2 2
x y z
A
x y y z z x
= + +
+ + +
biết x, y, z > 0 , xy yz zx 1+ + = .
Giải Theo VD1 BIỆN PHÁP 4:
2 2 2
x y z x y z
x y y z z x 2
+ +
+ + ≥
+ + +
. Theo bất đẳng thức Cauchy
x y y z z x
xy ; yz ; zx nên x y z xy yz zx
2 2 2
+ + +
≥ ≥ ≥ + + ≥ + + .
xy yz zxx+y+z 1
hay
2 2 2
+ +
≥ =
min A =
1
2
1
x y z
3
⇔ = = = .
VẬN DỤNG BDT A B A+B+ ≥ ĐỂ TÌM CỰC TRỊ
Bài 1: Tìm GTNN của hàm số : 2 2
2 1 2 1y x x x x= + + + − +
Cách 1: 2 2
2 1 2 1 1 1y x x x x x x= + + + − + = + + −
Nếu: x < -1 thì 1 1 1 1 2 2y x x x x x= + + − = − − − + = − >
Nếu: -1 x 1≤ ≤ thì 1 1 1 1 2y x x x x= + + − = + − + =
21
Nếu: x > 1 thì 1 1 1 1 2 2y x x x x x= + + − = + + − = >
Vậy y nhỏ nhất bằng 2 khi -1 x 1≤ ≤
Cách 2 : áp dụng BĐT a b a b+ ≥ + ( Dấu “=” sảy ra khi a.b 0≥ )
Ta có : 1 1 1 1 2y x x x x= + + − ≥ + + − =
Vậy y nhỏ nhất bằng 2 khi -1 x 1≤ ≤
Bài 2: Cho x, y > 0 và 2x + xy = 4 . Tìm GTLN của A = x2
y
Cách 1: Từ 2x + xy = 4 => xy = 4 -2x Thế vào A ta có :
A = x(4 -2x ) = 2 – ( ) ( )
2 2
2 2 2. 2 2x x − +
  
= ( )
2
2 2 2x− −
=> Max A = 2 khi
12 2 0
22 4
xx
yx xy
 =− =
⇔ 
=+ = 
Cách 2: Ta có : A =
1
.2 .
2
x xy . Vì x, y > 0 => 2x, xy > 0. áp dụng bất đẳng thức Cosi cho 2 số
2x, xy ta có:
( )
22
222 2
2 . 2 .
2 2 4.2
x xyx xy x xy
x xy x xy x y
++ + 
≥ ⇔ ≥ ⇔ ≥ ÷
 
Thay số ta có : 2
2 x y≥ =A
Vậy Max A =2 khi
2 1
2 4 2
x xy x
x xy y
= = 
⇔ 
+ = = 
BÀI TẬP TỰ LUYÊN TƯƠNG TỰ:
Bài 1: Tìm GTNN của HS: a, 2 2
4 4 1 4 12 9y x x x x= − + + − + b, 2 2
4 4 6 9y x x x x= + + + − +
Bài 2: Tìm GTNN của HS: a, 2 2
4 20 25 8 16y x x x x= + + + − + b, 2 2
25 20 4 25 30 9y x x x x= − + + − +
Bài 3 Tìm giá trị nhỏ nhất của A x 2 x 1 x 2 x 1= − − + + −
22

More Related Content

What's hot

9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyênThấy Tên Tao Không
 
Cac cong thuc luong giac day du chinh xac
Cac cong thuc luong giac day du chinh xacCac cong thuc luong giac day du chinh xac
Cac cong thuc luong giac day du chinh xacb00mx_xb00m
 
Chuyên dề dấu tam thức bậc hai
Chuyên dề dấu tam thức bậc haiChuyên dề dấu tam thức bậc hai
Chuyên dề dấu tam thức bậc haiNhập Vân Long
 
Nhung cong thuc luong giac co ban
Nhung cong thuc luong giac co banNhung cong thuc luong giac co ban
Nhung cong thuc luong giac co banNguyễn Hoành
 
72 hệ phương trình
72 hệ phương trình72 hệ phương trình
72 hệ phương trìnhHades0510
 
Giải 30 bài toán dãy số hay gặp
Giải 30 bài toán dãy số hay gặpGiải 30 bài toán dãy số hay gặp
Giải 30 bài toán dãy số hay gặpCảnh
 
Cong thuc luong giac day du
Cong thuc luong giac  day duCong thuc luong giac  day du
Cong thuc luong giac day duLe Nguyen
 
đại số tuyến tính 2 ( không gian eculid )
đại số tuyến tính 2 ( không gian eculid )đại số tuyến tính 2 ( không gian eculid )
đại số tuyến tính 2 ( không gian eculid )Bui Loi
 
Bài toán liên quan về Phân số tối giản trong Toán lớp 6
Bài toán liên quan về Phân số tối giản trong Toán lớp 6Bài toán liên quan về Phân số tối giản trong Toán lớp 6
Bài toán liên quan về Phân số tối giản trong Toán lớp 6Bồi dưỡng Toán lớp 6
 
Bat dang thuc amgm
Bat dang thuc amgmBat dang thuc amgm
Bat dang thuc amgmHùng Sỹ
 
kỹ thuật giải phương trình hàm
kỹ thuật giải phương trình hàmkỹ thuật giải phương trình hàm
kỹ thuật giải phương trình hàmljmonking
 
[Vnmath.com] chuyên ðề lượng giác qua các kỳ thi
[Vnmath.com] chuyên ðề lượng giác qua các kỳ thi[Vnmath.com] chuyên ðề lượng giác qua các kỳ thi
[Vnmath.com] chuyên ðề lượng giác qua các kỳ thiAntonio Krista
 
Một số công thức hóa học nên nhớ
Một số công thức hóa học nên nhớMột số công thức hóa học nên nhớ
Một số công thức hóa học nên nhớDoan Hau
 
Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9
Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9
Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9BOIDUONGTOAN.COM
 
Các chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán THCS hay nhất
Các chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán THCS hay nhấtCác chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán THCS hay nhất
Các chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán THCS hay nhấtBồi dưỡng Toán lớp 6
 
Ứng dụng đồng dư vào giải toán chia hết lớp 9
Ứng dụng đồng dư vào giải toán chia hết lớp 9Ứng dụng đồng dư vào giải toán chia hết lớp 9
Ứng dụng đồng dư vào giải toán chia hết lớp 9youngunoistalented1995
 

What's hot (20)

9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
 
Cac cong thuc luong giac day du chinh xac
Cac cong thuc luong giac day du chinh xacCac cong thuc luong giac day du chinh xac
Cac cong thuc luong giac day du chinh xac
 
Chuyên dề dấu tam thức bậc hai
Chuyên dề dấu tam thức bậc haiChuyên dề dấu tam thức bậc hai
Chuyên dề dấu tam thức bậc hai
 
Nhung cong thuc luong giac co ban
Nhung cong thuc luong giac co banNhung cong thuc luong giac co ban
Nhung cong thuc luong giac co ban
 
72 hệ phương trình
72 hệ phương trình72 hệ phương trình
72 hệ phương trình
 
Giải 30 bài toán dãy số hay gặp
Giải 30 bài toán dãy số hay gặpGiải 30 bài toán dãy số hay gặp
Giải 30 bài toán dãy số hay gặp
 
Cong thuc luong giac day du
Cong thuc luong giac  day duCong thuc luong giac  day du
Cong thuc luong giac day du
 
Phương trình hàm đa thức
Phương trình hàm đa thứcPhương trình hàm đa thức
Phương trình hàm đa thức
 
Xác suất
Xác suấtXác suất
Xác suất
 
đại số tuyến tính 2 ( không gian eculid )
đại số tuyến tính 2 ( không gian eculid )đại số tuyến tính 2 ( không gian eculid )
đại số tuyến tính 2 ( không gian eculid )
 
9 drichle
9 drichle9 drichle
9 drichle
 
Bài toán liên quan về Phân số tối giản trong Toán lớp 6
Bài toán liên quan về Phân số tối giản trong Toán lớp 6Bài toán liên quan về Phân số tối giản trong Toán lớp 6
Bài toán liên quan về Phân số tối giản trong Toán lớp 6
 
Bat dang thuc amgm
Bat dang thuc amgmBat dang thuc amgm
Bat dang thuc amgm
 
kỹ thuật giải phương trình hàm
kỹ thuật giải phương trình hàmkỹ thuật giải phương trình hàm
kỹ thuật giải phương trình hàm
 
Đồng dư thức
Đồng dư thứcĐồng dư thức
Đồng dư thức
 
[Vnmath.com] chuyên ðề lượng giác qua các kỳ thi
[Vnmath.com] chuyên ðề lượng giác qua các kỳ thi[Vnmath.com] chuyên ðề lượng giác qua các kỳ thi
[Vnmath.com] chuyên ðề lượng giác qua các kỳ thi
 
Một số công thức hóa học nên nhớ
Một số công thức hóa học nên nhớMột số công thức hóa học nên nhớ
Một số công thức hóa học nên nhớ
 
Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9
Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9
Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9
 
Các chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán THCS hay nhất
Các chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán THCS hay nhấtCác chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán THCS hay nhất
Các chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán THCS hay nhất
 
Ứng dụng đồng dư vào giải toán chia hết lớp 9
Ứng dụng đồng dư vào giải toán chia hết lớp 9Ứng dụng đồng dư vào giải toán chia hết lớp 9
Ứng dụng đồng dư vào giải toán chia hết lớp 9
 

Similar to chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ

De thi vao 10 chuyen le hong phong 2018 2019
De thi vao 10 chuyen le hong phong 2018 2019De thi vao 10 chuyen le hong phong 2018 2019
De thi vao 10 chuyen le hong phong 2018 2019Sang Nguyễn
 
06 ki thuat dong nhat tim nguyen ham
06 ki thuat dong nhat tim nguyen ham06 ki thuat dong nhat tim nguyen ham
06 ki thuat dong nhat tim nguyen hamHuynh ICT
 
03 phuong phap dat an phu giai pt p4
03 phuong phap dat an phu giai pt p403 phuong phap dat an phu giai pt p4
03 phuong phap dat an phu giai pt p4Huynh ICT
 
Cm bat dang thuc bang pp tiep tuyen
Cm bat dang thuc bang pp tiep tuyenCm bat dang thuc bang pp tiep tuyen
Cm bat dang thuc bang pp tiep tuyenVui Lên Bạn Nhé
 
Ds8 c2 phanthuc
Ds8 c2 phanthucDs8 c2 phanthuc
Ds8 c2 phanthucToán THCS
 
50 bài tập về bất đẳng thức
50 bài tập về bất đẳng thức50 bài tập về bất đẳng thức
50 bài tập về bất đẳng thứcHUHF huiqhr
 
Phuong trinh vo ty
Phuong trinh vo tyPhuong trinh vo ty
Phuong trinh vo tytututhoi1234
 
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 2)
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 2)Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 2)
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 2)Oanh MJ
 
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-tyCác phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-tyroggerbob
 
03 phuong phap dat an phu giai pt p3
03 phuong phap dat an phu giai pt p303 phuong phap dat an phu giai pt p3
03 phuong phap dat an phu giai pt p3Huynh ICT
 
02 phuong phap dat an phu giai pt p2
02 phuong phap dat an phu giai pt p202 phuong phap dat an phu giai pt p2
02 phuong phap dat an phu giai pt p2Huynh ICT
 
Tập 7 chuyên đề Toán học: Số phức - Megabook.vn
Tập 7 chuyên đề Toán học: Số phức - Megabook.vnTập 7 chuyên đề Toán học: Số phức - Megabook.vn
Tập 7 chuyên đề Toán học: Số phức - Megabook.vnMegabook
 
De hsg toan 8 20122013
De hsg toan 8 20122013De hsg toan 8 20122013
De hsg toan 8 20122013HUNGHXH2014
 
Ptl gtrong tsdh2002-2014
Ptl gtrong tsdh2002-2014Ptl gtrong tsdh2002-2014
Ptl gtrong tsdh2002-2014Ninh Nguyenphu
 
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM HỌC 2023 - 2024 (DÙNG CHUNG 3 BỘ SÁ...
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM HỌC 2023 - 2024 (DÙNG CHUNG 3 BỘ SÁ...PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM HỌC 2023 - 2024 (DÙNG CHUNG 3 BỘ SÁ...
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM HỌC 2023 - 2024 (DÙNG CHUNG 3 BỘ SÁ...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Similar to chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ (20)

Bài 1.thidh-autosaved
Bài 1.thidh-autosavedBài 1.thidh-autosaved
Bài 1.thidh-autosaved
 
Chuyen de can thuc bac hai
Chuyen de can thuc bac haiChuyen de can thuc bac hai
Chuyen de can thuc bac hai
 
De thi vao 10 chuyen le hong phong 2018 2019
De thi vao 10 chuyen le hong phong 2018 2019De thi vao 10 chuyen le hong phong 2018 2019
De thi vao 10 chuyen le hong phong 2018 2019
 
06 ki thuat dong nhat tim nguyen ham
06 ki thuat dong nhat tim nguyen ham06 ki thuat dong nhat tim nguyen ham
06 ki thuat dong nhat tim nguyen ham
 
03 phuong phap dat an phu giai pt p4
03 phuong phap dat an phu giai pt p403 phuong phap dat an phu giai pt p4
03 phuong phap dat an phu giai pt p4
 
Cm bat dang thuc bang pp tiep tuyen
Cm bat dang thuc bang pp tiep tuyenCm bat dang thuc bang pp tiep tuyen
Cm bat dang thuc bang pp tiep tuyen
 
Ds8 c2 phanthuc
Ds8 c2 phanthucDs8 c2 phanthuc
Ds8 c2 phanthuc
 
9 can thuc nc
9 can thuc nc9 can thuc nc
9 can thuc nc
 
50 bài tập về bất đẳng thức
50 bài tập về bất đẳng thức50 bài tập về bất đẳng thức
50 bài tập về bất đẳng thức
 
Phuong trinh vo ty
Phuong trinh vo tyPhuong trinh vo ty
Phuong trinh vo ty
 
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 2)
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 2)Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 2)
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 2)
 
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-tyCác phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
 
Bdt dua ve mot bien
Bdt dua ve mot bienBdt dua ve mot bien
Bdt dua ve mot bien
 
03 phuong phap dat an phu giai pt p3
03 phuong phap dat an phu giai pt p303 phuong phap dat an phu giai pt p3
03 phuong phap dat an phu giai pt p3
 
02 phuong phap dat an phu giai pt p2
02 phuong phap dat an phu giai pt p202 phuong phap dat an phu giai pt p2
02 phuong phap dat an phu giai pt p2
 
Tập 7 chuyên đề Toán học: Số phức - Megabook.vn
Tập 7 chuyên đề Toán học: Số phức - Megabook.vnTập 7 chuyên đề Toán học: Số phức - Megabook.vn
Tập 7 chuyên đề Toán học: Số phức - Megabook.vn
 
De hsg toan 8 20122013
De hsg toan 8 20122013De hsg toan 8 20122013
De hsg toan 8 20122013
 
bdt dua ve mot bien
bdt dua ve mot bienbdt dua ve mot bien
bdt dua ve mot bien
 
Ptl gtrong tsdh2002-2014
Ptl gtrong tsdh2002-2014Ptl gtrong tsdh2002-2014
Ptl gtrong tsdh2002-2014
 
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM HỌC 2023 - 2024 (DÙNG CHUNG 3 BỘ SÁ...
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM HỌC 2023 - 2024 (DÙNG CHUNG 3 BỘ SÁ...PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM HỌC 2023 - 2024 (DÙNG CHUNG 3 BỘ SÁ...
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM HỌC 2023 - 2024 (DÙNG CHUNG 3 BỘ SÁ...
 

More from Jackson Linh

Phân tích bài mảnh trăng cuối rừng của Nguyễn Minh Châu,
Phân tích bài mảnh trăng cuối rừng của Nguyễn Minh Châu, Phân tích bài mảnh trăng cuối rừng của Nguyễn Minh Châu,
Phân tích bài mảnh trăng cuối rừng của Nguyễn Minh Châu, Jackson Linh
 
Chứng minh đẳng thức vectơ và phân tích vectơ
Chứng minh đẳng thức vectơ và phân tích vectơ Chứng minh đẳng thức vectơ và phân tích vectơ
Chứng minh đẳng thức vectơ và phân tích vectơ Jackson Linh
 
Thể loại văn học và sự phân loại tác phẩm văn học
Thể loại văn học và sự phân loại tác phẩm văn họcThể loại văn học và sự phân loại tác phẩm văn học
Thể loại văn học và sự phân loại tác phẩm văn họcJackson Linh
 
Vai trò của nhà văn đối với đời sống văn học.
Vai trò của nhà văn đối với đời sống văn học.Vai trò của nhà văn đối với đời sống văn học.
Vai trò của nhà văn đối với đời sống văn học.Jackson Linh
 
Nghĩ về hương lúa quê hương
Nghĩ về hương lúa quê hươngNghĩ về hương lúa quê hương
Nghĩ về hương lúa quê hươngJackson Linh
 
Mẫu đơn giới thiệu
Mẫu đơn giới thiệu Mẫu đơn giới thiệu
Mẫu đơn giới thiệu Jackson Linh
 
Nghị luận ta về ta tắm ao ta, dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn
Nghị luận ta về ta tắm ao ta, dù trong dù đục ao nhà vẫn hơnNghị luận ta về ta tắm ao ta, dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn
Nghị luận ta về ta tắm ao ta, dù trong dù đục ao nhà vẫn hơnJackson Linh
 
Tổng hợp các bài văn mẫu lớp 4
Tổng hợp các bài văn mẫu lớp 4 Tổng hợp các bài văn mẫu lớp 4
Tổng hợp các bài văn mẫu lớp 4 Jackson Linh
 
Tả cây phượng trường em
Tả cây phượng trường emTả cây phượng trường em
Tả cây phượng trường emJackson Linh
 
Nghị luận gần mực thì đen gần đèn thì sáng
Nghị luận gần mực thì đen gần đèn thì sángNghị luận gần mực thì đen gần đèn thì sáng
Nghị luận gần mực thì đen gần đèn thì sángJackson Linh
 
Nghị luận không thầy đố mày làm nên, học thầy không tày học bạn
Nghị luận không thầy đố mày làm nên, học thầy không tày học bạnNghị luận không thầy đố mày làm nên, học thầy không tày học bạn
Nghị luận không thầy đố mày làm nên, học thầy không tày học bạnJackson Linh
 
Phát biểu cảm nghĩ về bài văn Mẹ tôi của nhà văn Ét môn-đô đờ A-mi-xi
Phát biểu cảm nghĩ về bài văn Mẹ tôi của nhà văn Ét môn-đô đờ A-mi-xiPhát biểu cảm nghĩ về bài văn Mẹ tôi của nhà văn Ét môn-đô đờ A-mi-xi
Phát biểu cảm nghĩ về bài văn Mẹ tôi của nhà văn Ét môn-đô đờ A-mi-xiJackson Linh
 
Phân tích bài thơ Tây tiến của nhà thơ Quang Dũng
Phân tích bài thơ Tây tiến của nhà thơ Quang DũngPhân tích bài thơ Tây tiến của nhà thơ Quang Dũng
Phân tích bài thơ Tây tiến của nhà thơ Quang DũngJackson Linh
 
Em hãy tả cây đa làng em
Em hãy tả cây đa làng emEm hãy tả cây đa làng em
Em hãy tả cây đa làng emJackson Linh
 
Tổng hợp 1000 từ tiếng anh Word form thông dụng
Tổng hợp 1000 từ tiếng anh Word form thông dụng Tổng hợp 1000 từ tiếng anh Word form thông dụng
Tổng hợp 1000 từ tiếng anh Word form thông dụng Jackson Linh
 
đề thi chuyên tiếng anh đáp án đề thi chuyên tiếng anh thpt 2015 tphcm
đề thi chuyên tiếng anh đáp án đề thi chuyên tiếng anh thpt 2015 tphcm đề thi chuyên tiếng anh đáp án đề thi chuyên tiếng anh thpt 2015 tphcm
đề thi chuyên tiếng anh đáp án đề thi chuyên tiếng anh thpt 2015 tphcm Jackson Linh
 
Kinh- địa- tạng- bồ- tát- bổn- nguyện
Kinh- địa- tạng- bồ- tát- bổn- nguyệnKinh- địa- tạng- bồ- tát- bổn- nguyện
Kinh- địa- tạng- bồ- tát- bổn- nguyệnJackson Linh
 
Nghi thức ĐẠI BI THẬP CHÚ
Nghi thức ĐẠI BI THẬP CHÚ Nghi thức ĐẠI BI THẬP CHÚ
Nghi thức ĐẠI BI THẬP CHÚ Jackson Linh
 

More from Jackson Linh (20)

Phân tích bài mảnh trăng cuối rừng của Nguyễn Minh Châu,
Phân tích bài mảnh trăng cuối rừng của Nguyễn Minh Châu, Phân tích bài mảnh trăng cuối rừng của Nguyễn Minh Châu,
Phân tích bài mảnh trăng cuối rừng của Nguyễn Minh Châu,
 
Chứng minh đẳng thức vectơ và phân tích vectơ
Chứng minh đẳng thức vectơ và phân tích vectơ Chứng minh đẳng thức vectơ và phân tích vectơ
Chứng minh đẳng thức vectơ và phân tích vectơ
 
Thể loại văn học và sự phân loại tác phẩm văn học
Thể loại văn học và sự phân loại tác phẩm văn họcThể loại văn học và sự phân loại tác phẩm văn học
Thể loại văn học và sự phân loại tác phẩm văn học
 
Vai trò của nhà văn đối với đời sống văn học.
Vai trò của nhà văn đối với đời sống văn học.Vai trò của nhà văn đối với đời sống văn học.
Vai trò của nhà văn đối với đời sống văn học.
 
Nghĩ về hương lúa quê hương
Nghĩ về hương lúa quê hươngNghĩ về hương lúa quê hương
Nghĩ về hương lúa quê hương
 
Mẫu đơn giới thiệu
Mẫu đơn giới thiệu Mẫu đơn giới thiệu
Mẫu đơn giới thiệu
 
Nghị luận ta về ta tắm ao ta, dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn
Nghị luận ta về ta tắm ao ta, dù trong dù đục ao nhà vẫn hơnNghị luận ta về ta tắm ao ta, dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn
Nghị luận ta về ta tắm ao ta, dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn
 
Tổng hợp các bài văn mẫu lớp 4
Tổng hợp các bài văn mẫu lớp 4 Tổng hợp các bài văn mẫu lớp 4
Tổng hợp các bài văn mẫu lớp 4
 
Tả cây phượng trường em
Tả cây phượng trường emTả cây phượng trường em
Tả cây phượng trường em
 
Nghị luận gần mực thì đen gần đèn thì sáng
Nghị luận gần mực thì đen gần đèn thì sángNghị luận gần mực thì đen gần đèn thì sáng
Nghị luận gần mực thì đen gần đèn thì sáng
 
Nghị luận không thầy đố mày làm nên, học thầy không tày học bạn
Nghị luận không thầy đố mày làm nên, học thầy không tày học bạnNghị luận không thầy đố mày làm nên, học thầy không tày học bạn
Nghị luận không thầy đố mày làm nên, học thầy không tày học bạn
 
Speaking test
Speaking test Speaking test
Speaking test
 
Phát biểu cảm nghĩ về bài văn Mẹ tôi của nhà văn Ét môn-đô đờ A-mi-xi
Phát biểu cảm nghĩ về bài văn Mẹ tôi của nhà văn Ét môn-đô đờ A-mi-xiPhát biểu cảm nghĩ về bài văn Mẹ tôi của nhà văn Ét môn-đô đờ A-mi-xi
Phát biểu cảm nghĩ về bài văn Mẹ tôi của nhà văn Ét môn-đô đờ A-mi-xi
 
Phân tích bài thơ Tây tiến của nhà thơ Quang Dũng
Phân tích bài thơ Tây tiến của nhà thơ Quang DũngPhân tích bài thơ Tây tiến của nhà thơ Quang Dũng
Phân tích bài thơ Tây tiến của nhà thơ Quang Dũng
 
Em hãy tả cây đa làng em
Em hãy tả cây đa làng emEm hãy tả cây đa làng em
Em hãy tả cây đa làng em
 
Tổng hợp 1000 từ tiếng anh Word form thông dụng
Tổng hợp 1000 từ tiếng anh Word form thông dụng Tổng hợp 1000 từ tiếng anh Word form thông dụng
Tổng hợp 1000 từ tiếng anh Word form thông dụng
 
đề thi chuyên tiếng anh đáp án đề thi chuyên tiếng anh thpt 2015 tphcm
đề thi chuyên tiếng anh đáp án đề thi chuyên tiếng anh thpt 2015 tphcm đề thi chuyên tiếng anh đáp án đề thi chuyên tiếng anh thpt 2015 tphcm
đề thi chuyên tiếng anh đáp án đề thi chuyên tiếng anh thpt 2015 tphcm
 
Kinh- địa- tạng- bồ- tát- bổn- nguyện
Kinh- địa- tạng- bồ- tát- bổn- nguyệnKinh- địa- tạng- bồ- tát- bổn- nguyện
Kinh- địa- tạng- bồ- tát- bổn- nguyện
 
Chú Đại Bi
Chú Đại Bi Chú Đại Bi
Chú Đại Bi
 
Nghi thức ĐẠI BI THẬP CHÚ
Nghi thức ĐẠI BI THẬP CHÚ Nghi thức ĐẠI BI THẬP CHÚ
Nghi thức ĐẠI BI THẬP CHÚ
 

Recently uploaded

GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanmyvh40253
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảohoanhv296
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docxTHAO316680
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh choCD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh chonamc250
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢImyvh40253
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngYhoccongdong.com
 

Recently uploaded (20)

GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh choCD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 

chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ

  • 1. Ngày giảng: / / 2011 Sĩ số: CHUYÊN ĐỀ : CỰC TRỊ CỦA MỘT BIỂU THỨC I/ GIÁ TRỊ LỚN NHẤT ,GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦẢ MỘT BIỂU THỨC 1/ Cho biểu thức f( x ,y,...) a/ Ta nói M giá trị lớn nhất ( GTLN) của biểu thức f(x,y...) kí hiệu max f = M nếu hai điều kiện sau đây được thoả mãn: - Với mọi x,y... để f(x,y...) xác định thì : f(x,y...) ≤ M ( M hằng số) (1) - Tồn tại xo,yo ... sao cho: f( xo,yo...) = M (2) b/ Ta nói m là giá trị nhỏ nhất (GTNN) của biểu thức f(x,y...) kí hiệu min f = m nếu hai điều kiện sau đây được thoả mãn : - Với mọi x,y... để f(x,y...) xác định thì : f(x,y...) ≥ m ( m hằng số) (1’) - Tồn tại xo,yo ... sao cho: f( xo,yo...) = m (2’) 2/ Chú ý : Nếu chỉ có điều kiện (1) hay (1’) thì chưa có thể nói gì về cực trị của một biểu thức chẳng hạn, xét biểu thức : A = ( x- 1)2 + ( x – 3)2 . Mặc dù ta có A ≥ 0 nhưng chưa thể kết luận được minA = 0 vì không tồn tại giá trị nào của x để A = 0 ta phải giải như sau: A = x2 – 2x + 1 + x2 – 6x + 9 = 2( x2 – 4x + 5) = 2(x – 2)2 + 2 ≥ 2 A = 2 ⇔ x -2 = 0 ⇔ x = 2 Vậy minA = 2 khi chỉ khi x = 2 II/ TÌM GTNN ,GTLN CỦA BIỂU THƯC CHỨA MỘT BIẾN 1/ Tam thức bậc hai: Ví dụ: Cho tam thức bậc hai P = ax2 + bx + c . Tìm GTNN của P nếu a 〉 0. Tìm GTLN của P nếu a 〈 0 1
  • 2. Giải : P = ax2 + bx +c = a( x2 + a b x ) + c = a( x + a b 2 )2 + c - 2 2 4 b a Đặt c - a b 4 2 =k . Do ( x + a b 2 )2 ≥ 0 nên : - Nếu a 〉 0 thì a( x + a b 2 )2 ≥0 , do đó P ≥ k. MinP = k khi và chỉ khi x = - a b 2 -Nếu a 〈 0 thì a( x + a b 2 )2 `≤ 0 do đó P `≤ k. MaxP = k khi và chỉ khi x = - a b 2 2/ Đa thức bậc cao hơn hai: Ta có thể đổi biến để đưa về tam thức bậc hai Ví dụ : Tìm GTNN của A = x( x-3)(x – 4)( x – 7) Giải : A = ( x2 - 7x)( x2 – 7x + 12) Đặt x2 – 7x + 6 = y thì A = ( y - 6)( y + 6) = y2 - 36 ≥ -36 minA = -36 ⇔ y = 0 ⇔ x2 – 7x + 6 = 0 ⇔ x1 = 1, x2 = 6. 3/ Biểu thức là một phân thức : a/ Phân thức có tử là hằng số, mẫu là tam thức bậc hai: Ví dụ : Tìm GTNN của A = 2 956 2 xx −− . Giải : A = 2 956 2 xx −− . = 569 2 2 +− − xx = 4)13( 2 2 +− − x . Ta thấy (3x – 1)2 ≥ 0 nên (3x – 1)2 +4 ≥ 4 do đó 2 1 (3 1) 4x − + ≤ 4 1 theo tính chất a ≥ b thì a 1 ≤ b 1 với a, b cùng dấu). Do đó 4)13( 2 2 +− − x ≥ 4 2− ⇒ A ≥ - 2 1 minA = - 2 1 ⇔ 3x – 1 = 0 ⇔ x = 3 1 . Bài tập áp dụng: 1. Tìm GTLN của BT : 2 1 A x 4x 9 = − + HD giải: ( ) 22 1 1 1 1 A . max A= x 2 x 4x 9 5 5x 2 5 = = ≤ ⇔ = − + − + . 2. Tìm GTLN của BT : 2 1 A x 6x 17 = − + HD Giải: ( ) 22 1 1 1 1 A . max A= x 3 x 6x 17 8 8x 3 8 = = ≤ ⇔ = − + − + 2
  • 3. 3. (51/217) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 3 A 2 x 2x 7 = + − + + b/ Phân thức có mẫu là bình phương của nhị thức. Ví dụ : Tìm GTNN của A = 12 683 2 2 +− +− xx xx . Giải : Cách 1 : Viết A dưới dạng tổng hai biểu thức không âm A = ( ) ( )2 2 2 2 2 1 4 4 2 1 x x x x x x − + + − + − + = 2 + 2 2 )1( )2( − − x x ≥ 2 minA = 2 khi và chi khi x = 2. Cách 2: Đặt x – 1 = y thì x = y + 1 ta có : A = ( ) ( ) 2 2 2 2 2 2 3( 1) 8( 1) 6 3 6 3 8 8 6 3 2 1 2 1 2 2 11 2 1 1 y y y y y y y y y y yy y + − + + + + − − + − + = = + + − − ++ − + + = 3 - y 2 + 2 1 y = ( y 1 -1)2 + 2 minA = 2 ⇔ y = 1 ⇔ x – 1 = 1 ⇔ x = 2 Bài tập áp dụng: (Bồi dưỡng HSG toán đại số 9 TRẦN THỊ VÂN ANH) 1, (13/200) Tìm GTNN và GTLN của bt: 2 2 1 P 1 x x x + = − + 2, (36/210) Tìm GTNN của bt : 2 2 2 2006 B x x x − + = 3, ( 45/ 214) Tìm GTNN và GTLN của bt: 2 2 C 5 7 x x x = − + 4, ( 47, 48 /215) Tìm GTNN của bt : a, 2 2 2 2 D 2 3 x x x x + + = + + b, 2 2 2 1 E 2 4 9 x x x x + − = + + c/ Các phân thức dạng khác: Ví dụ : Tìm GTNN và GTLN của A = 1 43 2 + − x x Giải Để tìm GTNN , GTLN ta viết tử thức về dạng bình phương của một số : A = 1 144 2 22 + −−+− x xxx = 1 )2( 2 2 + − x x - 1 ≥ -1 Min A= -1 khi và chỉ khi x = 2 Tìm GTLN A = 1 14444 2 22 + −−−+ x xxx = 4 - 1 )12( 2 2 + + x x ≤ 4 3
  • 4. Bài tập áp dụng: (Bồi dưỡng HSG toán đại số 9 TRẦN THỊ VÂN ANH) 1, (42, 43/ 221) Tìm GTLN của bt: a, 2 A 2 x x = + b, ( ) 2 3 2 B 2 x x = + 3, (35, 36 / 221) Tìm GTNN của bt: a, 2 4 4 C x x x + + = Với x > 0; b, 5 3 2 D x x + = Với x > 0 4, (34, 36/ 221) Tìm GTNN của bt: a, 2 3 2 E x x = + với x > 0; b, 3 2 1 F + = x x Với x > 0 6, (68/28 BÙI VĂN TUYÊN) Tìm GTNN của bt: ( ) 2 2 17 2 1 x x Q x + + = + Với x > 0 7, (69/28 BÙI VĂN TUYÊN) Tìm GTNN của bt: 6 34 R 3 x x x + + = + Với x > 0 8, (70/28 BÙI VĂN TUYÊN) Tìm GTNN của bt: 3 2000 S x x + = Với x > 0 III/ TÌM GTNN, GTLN CỦA BT CÓ QUAN HỆ RÀNG BUỘC GIỮA CÁC BIẾN Ví dụ : Tìm GTNN của A = x3 + y3 + xy biết rằng x + y = 1 sử dụng điều kiện đã cho để rút gọn biểu thức A A = (x + y)( x2 –xy +y2 ) + xy = x2 – xy - y2 + xy = x2 + y2 Đến đây ta có nhiều cách giải Cách 1: sử dụng điều kiện đã cho làm xuất hiện một biểu thức có chứa A x + y = 1 ⇒ x2 + 2xy + y2 = 1 (1) Mà (x – y)2 ≥ 0 Hay: x2 - 2xy + y2 ≥ 0 (2) Cộng (1) với (2) ta có 2(x2 + y2 ) ≥ 1 ⇒ x2 + y2 ≥ 2 1 minA = 2 1 khi và chỉ khi x = y = 2 1 Cách 2: Biểu thị y theo x rồi đưa về tam thức bậc hai đối với x. Thay y = x – 1 vào A A = x2 + (1 – x)2 = 2(x2 – x) +1 = 2(x2 - 2 1 )2 + 2 1 ≥ 2 1 minA = 2 1 khi và chỉ khi x = y = 2 1 Cách 3/ Sử dụng điều kiện đã cho để dưa về một biến mới 4
  • 5. Đặt x = 2 1 + a thì y = 2 1 - a . Biểu thị x2 + y2 ta được : x2 + y 2 = ( 2 1 + a)2 + ( 2 1 - a)2 = 2 1 +2 a2 ≥ 2 1 => MinA = 2 1 ⇔ a = 0 ⇔ x=y = 2 1 Bài tập 1: Tìm Min A = 2 2 3 3 2014a ab b a b+ + − − + Cách 1 Ta có: A= 2 2 2 1 2 1 1 2011a a b b ab a b− + + − + + − − + + 2 2 = a 2 1 2 1 1 2011a b b ab a b− + + − + + − − + + ( ) ( ) ( ) ( ) 2 1 = a 1 1 1 1 2011− + − + − − − +b a b b ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 = a 1 1 1 1 2011− + − + − − +b a b ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 2 1 1 3 1 a 1 2 1 2011 2 4 4 b b b a − − − = − + − + + + ( ) 22 3 11 = a 1 + 2011 2 4 bb −−  − + + ÷    Min A = 2011 khi 1 a 1 0 12 1 0 b a b b − − + = ⇔ = =  − = Cách 2: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 2 2 2 2 2 1 2 2A 2 3 3 2014 = a 2 1 2 1 a 2 2.2 4 4022 = a 1 1 2 4022 = + + − − + − + + − + + + + − + + + − + − + + − + a ab b a b a b b ab b a b b a b  Min 2A = 4022 khi a 1 0 1 0 1 2 0 b a b a b − =  − = ⇔ = =  + − = => Min A = 2011 BÀI TẬP TỰ LUYÊN TƯƠNG TỰ: Bài 1 CMR : Min P = 0 Với P = 2 2 3 3 3a ab b a b+ + − − + Bài 2 CMR: không có giá trị nào của x, y, z thỏa mãn ĐT: 2 2 2 4 2 8 6 15 0x y z x y z+ + − + − + = Hướng dẫn Ta có: ( ) ( ) ( ) 2 2 22 2 2 VT 2 1 4 8 4 6 9 1= x-1 2 2 3 1 1= − + + + + + − + + + + + − + ≥x x y y z z y z Bài 3: Có hay không các số x,y,z thỏa mãn mỗi đẳng thức sau: 1) 2 2 2 4 4 4 8 22 0x y z x y z+ + + + + + = 2) 2 2 2 x 4 9 2 12 12 1994y z x y z+ + − − − + Hướng dẫn Ta có: 5
  • 6. ( ) ( ) ( ) 2 2 2 2 2 2 1) VT 4 4 4 4 1 8 16 1 = x+2 2 1 4 1 1 x x y y z z y z = + + + + + + + + + + + + + + ≥ ( ) ( ) ( ) 2 2 2 2 2 2 2) VT = x 2 1 4 12 3 9 12 4 1986 = 1 2 3 3 2 1986 1986 x y y z z x y z − + + − + + − + + − + − + − + ≥ Bài 4: CMR: Min A=2 Với A = 2 2 4 5 10 22 28m mp p m p− + + − + Hướng dẫn Ta có: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 2 2 2 2 2 A = 4 4 2 1 10 20 27 = 2 2.5 2 25 1 2 = 2 5 1 2 2 m mp p p p m p m p m p p m p p − + + − + + − + − + − + + − + − + + − + ≥ Bài 5: CMR: Max B = 4 Với 2 2 B 5 2 4 10 6a b a ab b= − − − + + − Hướng dẫn Ta có: 2 2 2 B 4 4 6 9 2 4 1 4= − + − − + − − + − +a ab b b b a b ( ) ( ) ( )2 2 2 = 4 - 4 4 6 9 2 2 1 − + + − + + − + a ab b b b a b ( ) ( ) ( ) 2 2 = 4 - 2 2 2 1 3 − + − + + −   a b a b b ( ) ( ) 2 2 = 4 - 2 1 3 4 − + + − ≤   a b b Bài 6: Tìm GTNN của a) 2 2 A=a 5 4 2 5b ab b+ − − + ( Gợi ý ( ) ( ) 2 2 A = a - 2b 1 4b+ − + ) b) 2 2 B = x 3 3 2029y xy x y+ − − − + ( Gợi ý ( ) ( ) ( ) 2 2 2 B = x-y 3 3 2011y x+ − + − + ) c) 2 2 2 C 4 9 4 12 24 30x y z x y z= + + − + − + ( Gợi ý ( ) ( ) ( ) 2 2 2 C = x+2 2 3 3 4 1y z+ + + + + ) d) 2 2 D= 20x 18 24 4 12 2016y xy x y+ − − − + ( Gợi ý ( ) ( ) ( ) 2 2 D= 4x-3y 2 1 3 2 2011x y+ − + − + ) Bài 7: Tìm các số a, b, c, d thỏa mãn : ( )2 2 2 2 a b c d a b c d+ + + = + + (*) Ta có : ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 0 0 4 0 4 4 4 4 4 4 0 2 2 2 0 a b c d ab a b c a b c d a b c d a b c d ab ac ad a b c d ab ac ad a ab b a ac c a ad d a a b a c a d a + + + = + + ⇔ + + + − + + = ⇔ + + + − − − = ⇔ + + + − − − = ⇔ − + + − + + − + + = ⇔ − + − + − + = Dấu “=” sảy ra khi : 2 2 2 0 0a b c d a b c d= = = = ⇔ = = = = 6
  • 7. BÀI TẬP VỀ NHÀ: Bài 1: Tìm các số a, b, c, d, e thỏa mãn : ( )2 2 2 2 2 2a b c d e a b c d e+ + + + = + + + Bài 2: Tìm các số a, b, c, thỏa mãn : 2 2 1a b ab a b+ + = + + Bài 3: Tìm các số a, b, thỏa mãn : 2 2 4 4 4 4 4 4 0a b ab a b+ + − + + = Bài 4: Tìm các số x, y, z thỏa mãn : 2 2 2 4 2 8 6 14x y z x y z+ + = − + − Bài 5: Tìm các số m, p, thỏa mãn : 2 2 5 4 10 22 25m p mp m p+ = − + + IV Các chú ý khi giải bài toán cực trị : 1, Chú ý 1: Khi tìm bai toán cực trị ta có thể đổi biến Ví dụ : Tìm GTNN của ( x – 1)2 + ( x – 3)2 ta đặt x – 2 = y, biểu thức trở thành (y + 1)2 + (y – 1)2 =2y2 +2 ≥2⇒ minA= 2⇒ y=0⇒ x=2 2 Chú ý 2, Khi tìm cực trị của biểu thức , nhiều khi ta thay điều kiện để biểu thức này đạt cực trị bởi điều kiện tương đương là biểu thức khác đạt cực trị chẳng hạn : -A lớn nhất ⇔ A nhỏ nhất 1 B lớn nhất ⇔ B nhỏ nhất với B > 0 Ví dụ : Tìm GTLN của 4 2 2 1 ( 1) x A x + = + (Chú ý A> 0 nên A lớn nhất khi 1 A nhỏ nhất và ngược lại) Ta có : 1 A = 2 2 4 2 2 4 4 4 ( 1) 2 1 2 1 1 1 1 x x x x x x x + + + = = + + + + .Vậy 1 A ≥ 1 min 1 A = 1 khi x = 0 .Do đó maxA =1 khi x = 0 3,Chú ý 3 Khi tìm GTLN, GTNN của 1 biểu thức ,người ta thường sử dụng các BĐT đã biết Bất đăng thức có tính chất sau a ) a > b , c > d với a, b, c, d > 0 thì a.c > b. d b) a > b và c > 0 thì a.c > b.c c) a > b và c < 0 thì a.c < b.c d) a > b và a, b, n > 0 thì an > bn 7
  • 8. Bất đẳng thức Cô si: a + b ≥ 2 ab ; a2 + b2 ≥ 2ab ; (a + b)2 ≥ 4ab ; 2( a2 + b2 ) ≥ ( a+ b)2 Bất đẳng thức Bu- nha -cốp –xki : (a2 + b2 ) ( c2 + d2 ) ≥ (ac + bd)2 Ví dụ Cho x2 + y2 = 52 . Tìm GTLN của A = 2x + 3y Giải :Áp dụng BĐT BCS ta có ( 2x + 3y )2 ≤( 22 +32 ).52 ⇒ ( 2x + 3y )2 ≤ 13.13.4 ⇒ 2x + 3y ≤ 26. Vậy maxA = 26 ⇔ 2 3 2 3 0 x y x y =  + ≥ Thay y = 3 2 x vào x2 + y2 = 52 ta được 4x2 + 9x2 = 52.4 ⇒ x2 = 16 ⇒ x=4 hoặc x= -4 Với x = 4 thì y =6 thoả mãn 2x +3y ≥ 0 x = -4 ,y = -6 không thoả mãn 2x +3y ≥ 0 Vậy Max A = 26 ⇔ x =4 , y = 6 3/ Trong các bất đẳng thức cần chú ý đến các mệnh đề sau - Nếu 2 số có tổng không đổi thì tích của chúng lớn nhất khi 2 số đó bằng nhau - Nếu 2 số dương có tích không đổi thì tổng của chúng nhỏ nhất khi 2 số đó bang nhau Ví dụ: Tìm GTLN, GTNN của tích xy, biết x,y N∈ thoả mãn x + y = 2005 Giải : Ta có 4xy = (x + y)2 – (x – y)2 = 20052 - (x – y)2 xy lớn nhất ⇔ x – y nhỏ nhất ; xy nhó nhất ⇔ x – y lớn nhất giả sử x > y ( không thể xảy ra x = y) Do 1 ≤ y ≤ x ≤ 2004 nên 1 ≤ x-y ≤ 2003 Ta có min(x –y) = 1 khi x = 1003 ; y =1002 max(x –y) = 2003 khi x =2004 , y = 1 Do đó max(xy) = 1002.1003 khi x = 1003 , y = 1002 Min ( xy) = 2004 khi x = 2004 , y = 1 ================================================================== Ngày giảng: / / 2011 Sĩ số: MỘT SỐ SAI LẦM THƯỜNG GẶP KHI GIẢI BÀI TOÁN CỰC TRỊ 1, Sai lầm khi sử dụng nhiều bất đẳng thức khac nhau VD1: cho x, y là các số dương thỏa mãn x +y =1 . Tìm GTNN của biểu thức : 1 4 A = x y + 8
  • 9. Giải sai: Áp dụng bất đẳng thức cô si cho hai số không âm 1 4 , x y ta có: 1 4 4 x y xy + ≥ (1) Lại có: 1 2 2 x y xy + = ≥ (2 ) Từ (1) và (2) suy ra : 1 4 4 4 A = 8 1x 2 y xy + ≥ ≥ = . Vậy Min A = 8 Phân tích sai lầm: Đẳng thức sảy ra ở (1) khi 1 4 4 x x y y = ⇔ = Đẳng thức sảy ra ở (2) khi x = y . Từ đó suy ra x = y = 0 ( Loại vì x + y = 1) Có bạn đến đây KL không có giá trị nhỏ nhất cũng là KL sai. Giải đúng: Vì x + y = 1 nên ( ) 1 4 4 A = x+y 5 x x y y y x   + = + + ÷   Áp dụng bất đẳng thức Cô Si cho hai số không âm 4 , x y y x Ta có : 4 4 2 . 4 x y x y y x y x + ≥ = Dấu “=” xẩy ra khi 14 2 3 1 2 1 3 x y x y x y x x y yx y  == =  ⇔ ⇔   + =  =+ =  Lưu ý: Nếu sử dụng nhiều BĐT khác nhau trong 1 bài toán thì ta phải kiểm tra xem chúng có đồng thời sảy ra dấu bằng không. Có như vậy thì hướng giải của bài toán mới đúng. 2, Sai lầm khi không sử dụng hết điều kiện của bài toán: VD2:cho x, y là các số dương thỏa mãn x+y= 1. Tìm GTNN của BT : 22 1 1 A = x+ x y y    + + ÷ ÷     Giải sai: Áp dụng bất đẳng thức cô si cho hai số không âm 1 x, x Ta có: 1 1 x+ 2 x. 2 x x ≥ = (1) Áp dụng bất đẳng thức cô si cho hai số không âm 1 y, y Ta có: 1 1 y+ 2 y. 2 y y ≥ = (2) Từ (1) và (2) =>A ≥ 8 => Min A = 8 9
  • 10. Phân tích sai lầm: Đẳng thức sảy ra ở (1) khi 21 1 x x x= ⇔ = Đẳng thức sảy ra ở (2) khi 21 1 y y y= ⇔ = . Từ đó suy ra x = y = 1 ( Loại vì x + y = 1) Giải đúng: Áp dụng bất đẳng thức cô si cho hai số dương ta có : x + y 1 1 2 2 4 xy xy xy≥ ⇒ ≤ ⇒ ≤ Ta có : 22 2 2 1 1 A = 4 + x +y + x y    +  ÷ ÷     . Khi đó: x2 + y2 = (x + y)2 – 2xy ≥ 1 - 1 2 = 1 2 (1) 2 2 2 2 1 1 1 2 2 8 x y x .y xy + ≥ = ≥ (2). Từ (1) và (2) =>A ≥ 8 + 1 2 +4 = 25 2 =>Min A = 25 2 khi x=y = 1 2 Lưu ý: Khi giải bài toán mà không sử dụng hết điều kiện của đầu bài thì cần kiểm tra lại giả thiết. Có như vậy thì hướng giải của bài toán mới đúng. 3, Sai lầm trong chứng minh điều kiện 1: VD1: Tìm GTLN của bt: 2 1 A = 6 17x x− + Lời giải sai: A đạt Max khi 2 6 17x x− + đạt Min Ta có : ( ) 22 6 17 3 8 8x x x− + = − + ≥ Do đó Min ( )2 6 17 8 3x x x− + = ⇔ = . Vậy Max A = 1 8 3x⇔ = Phân tích sai lầm: Kết quả đúng nhưng lập luận sai ở chỗ cho rằng “ A có tử không đổi nên đạt GTLN khi mẫu đạt GTNN” mà chưa đua ra nhận xét tử và mẫu là các số dương Lời giải đúng: Bổ xung thêm nhận xét ( ) 22 6 17 3 8 8x x x− + = − + ≥ nên tử và mẫu của A là dương VD2:Tìm GTNN cuả BT: A = x2 + y2 biết x + y =4 Ta có : A = x2 + y2 ≥ 2xy => A đạt GTNN 2 2 2 2 4 x y xy x y x y  + = ⇔ ⇔ = = + = Khi đó MinA = 8 Phân tích sai lầm: Đáp số ko sai nhưng lập luân sai lầm ở chỗ ta mới c/m được f(x,y) ≥ g(x,y) chứ chưa c/m được f(x,y) ≥ m với m là hắng số. Chẳng hạn: Từ x2 ≥ 4x – 4 => x2 đạt nhỏ nhất ⇔ x2 = 4x – 4 ⇔ (x – 2 )2 = 0 ⇔ x =2 10
  • 11. Đi đến min x2 = 4 ⇔ x = 2 Dễ thấy kết quả đúng phải là Min x2 = 0 ⇔ x =0 Lời giải đúng: Ta có x + y =4 ⇔ ( ) 2 x + y =16 (1) Ta lại có : ( ) 2 2 2 x - y 0 x -2xy+y 0≥ ⇒ ≥ (2) Từ (1) và (2) => 2( x2 + y2 ) 16≥ => A = x2 + y2 8≥ Vậy Min A = 8 khi và chỉ khi x = y = 2. Lưu ý: Cần nắm vững t/c của BĐT cụ thể trong trường hợp so sánh hai phân số có tử và mẫu là số tự nhiên, số nguyên … Có như vậy thì hướng giải của bài toán mới đúng. 4, Sai lầm trong chứng minh điều kiện 2 VD1: Tìm GTNN của bt: A = x + x Lời giải sai : x + x = ( ) 2 2 1 1 1 1 1 1 x +2 x x 2 4 4 2 4 4   + − = − − ≥ − ÷   . Vậy: Min A = 1 4 − P/tích sai lầm: sau khi c/m f(x) ≥ 1 4 − chưa chỉ ra trường hợp xảy ra f(x)= 1 4 − ⇔ 1 2 x = − (vô lí ) Lời giải đúng: ĐKTT x là 0x ≥ do đó : A = x + x 0≥ => Min A = 0 0x⇔ = VD2: Tìm GTLN của ( ) ( ) ( )A = xyx z+y y+z z+x với x, y , z là các số không âm và x +y+ z =1 Lời giải sai: Áp dụng BĐT ( ) 2 4xy x y≤ + ta có : ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 2 4x z+y x+y+z 1 4y z+x x+y+z 1 4z x+y x+y+z 1 ≤ = ≤ = ≤ = => ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 1 64xyx z+y y+z z+x 1 =>xyx z+y y+z z+x 64 ≤ ≤ . Vậy Max A = 1 64 Phân tích sai lầm: Sai lầm ở chỗ chưa chi ra khả năng xảy ra dấu “=” ĐK để Max A = 1 64 là : z+y = x y+x = z 0 x+z = y x + z + y = 1 x + z + y = 1 x, y, z 0 x, y, z 0 x y z   = = =  ⇔    ≥ ≥ ( vô lí ) Lời giải đúng: Ta có : 31 = x +y+ z 3 x.y.z≥ (1) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )32 = x +y + z+x + y+ z 3 x +y z+x y+ z≥ (2) 11
  • 12. Từ (1) và (2) => ( ) ( ) ( )32 3 . . . x +y z+x y+ zx y z≥ hay: 3 3 2 2 3 A A 9   ≥ => ≤  ÷   Max A = 3 2 9    ÷   khi ( ) ( ) ( )x +y = z+x = y+ z 1 1 3 , , 0 x y z x y z x y z   + + = ⇔ = = =  ≥ VD3: Tìm giá trị nhỏ nhất của : (x a)(x b) A x + + = với x > 0, a, b là các hằng số dương. Lời giải sai: Ta có: ( ) ( ) 2 ax 2 ax.2 bx 4 ab 2 bx x a x a x b x x b  + ≥ ⇒ + + ≥ = + ≥ Do đó: (x a)(x b) 4x ab A 4 ab x x + + = ≥ = vậy Min A = 4 ab x a b⇔ = = Phân tích sai lầm: Nếu a b≠ thì không có: A = 4 ab Lời giải đúng : Ta có 2 (x a)(x b) x ax+bx+ab ab A x (a b) x x x + + +   = = = + + + ÷   . Theo bất đẳng thức Cauchy : ab x 2 ab x + ≥ nên A ≥ 2 ab + a + b = ( ) 2 a b+ min A = ( ) 2 a b+ khi và chi khi ab x x abx x 0  = ⇔ =  > . Ngày giảng: / / 2011 Sĩ số: VẬN DỤNG BẤT ĐẲNG THỨC CÔSI ĐỂ TÌM CỰC TRỊ VD1: Cho x > 0, y > 0 thỏa mẫn đk 1 1 1 2x y + = Tìm GTNN của bt: A = x y+ Do x > 0, y > 0 nên 1 1 0, 0 yx > > áp dụng bất đẳng thức côsi cho 2 số 1 1 , x y ta có: 1 1 1 1 1 . 2 x y x y   + ≥ ÷   Hay 1 1 4 xy ≥ => 4xy ≥ Mặt khác ta có: x > 0, y > 0 => 0, 0x y≥ ≥ . áp dụng bất đẳng thức côsi ta có: 2 2 4 4x y xy+ ≥ ≥ = 12
  • 13. Vậy: Min A = 4 khi : 41 1 1 2 x y x y x y =  ⇔ = = + =  VD2 : Tìm GTNN của của biểu thức : 2 2 A x x 1 x x 1= − + + + + Ta có: 2 2 1 3 3 x x 1 x x R 2 4 4   − + = − + ≥ ∀ ∈ ÷   2 2 1 3 3 x x 1 x x R 2 4 4   + + = + + ≥ ∀ ∈ ÷   Áp dụng BĐT Cô- si cho 2 số 2 2 x x 1, x x 1− + + + ta có : 2 2 2 2 4 24 x x 1 x x 1 2 x x 1. x x 1 2 x x 1 2− + + + + ≥ − + + + = + + ≥  Max A = 2 khi 4 2 2 2 x x 1 1 x 0 x x 1 x x 1  + + = ⇔ = − + = + + VD3 Tìm giá trị nhỏ nhất của : x y z A y z x = + + với x, y, z > 0. Cách 1 : Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho 3 số dương: 3 x y z x y z A 3 . . 3 y z x y z x = + + ≥ = Do đó x y z x y z min 3 x y z y z x y z x   + + = ⇔ = = ⇔ = = ÷   Cách 2 : Ta có : x y z x y y z y y z x y x z x x     + + = + + + − ÷  ÷    . Ta đã có x y 2 y x + ≥ (do x, y > 0) nên để chứng minh x y z 3 y z x + + ≥ ta chỉ cần chứng minh : y z y 1 z x x + − ≥ (1) (1) ⇔ xy + z2 – yz ≥ xz (nhân hai vế với số dương xz) ⇔ xy + z2 – yz – xz ≥ 0 ⇔ y(x – z) – z(x – z) ≥ 0 ⇔ (x – z)(y – z) ≥ 0 (2) (2) đúng với giả thiết rằng z là số nhỏ nhất trong 3 số x, y, z, do đó (1) đúng. Từ đó tìm được giá trị nhỏ nhất của x y z y z x + + . 13
  • 14. VD 4: Tìm giá trị lớn nhất của : A = xyz(x + y)(y + z)(z + x) với x, y, z ≥ 0 ; x + y + z = 1. Áp dụng BĐT Cauchy cho ba số không âm x, y, z ta có: 1 = x + y + z ≥ 3. 3 xyz (1) Áp dụng BĐT Cauchy cho ba số không âm x+y, y +z, z + x ta có : 2 = (x + y) + (y + z) + (z + x) ≥ 3. 3 (x y)(y z)(z x)+ + + (2) Nhân từng vế của (1) với (2) (do hai vế đều không âm) : 2 ≥ 9. 3 A ⇒ A ≤ 3 2 9    ÷   max A = 3 2 9    ÷   khi và chỉ khi x = y = z = 1 3 . VD 5: Tìm GTNN của xy yz zx A z x y = + + với x, y, z > 0 , x + y + z = 1. Giải: Theo bất đẳng thức Cauchy : xy yz xy yz 2 . 2y z x z x + ≥ = . Tương tự : yz zx zx xy 2z ; 2x x y y z + ≥ + ≥ . Suy ra 2A ≥ 2(x + y + z) = 2. min A = 1 với x = y = z = 1 3 . VD 6: Tìm GTNN của 2 2 1 2 A 4xy x y xy = + + + với : x > 0, y > 0, x + y < 1 Ta có: ( )( ) ( ) 2 4 2 1 1 1 1 1 4 2 .2 4 1 1 1 2 x y xy x y xy x y xy x y xy x y x y x y xy + ≥ ⇒ + ≥   ⇒ + + ≥ = ⇒ + ≥  ÷ +  + ≥  Ta có: 2 2 2 2 1 2 1 1 1 5 A 4xy 4xy x y xy x y 2xy 4xy 4xy     = + + = + + + + ÷  ÷ + +    => ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 2 22 2 4 1 5 4 5 11 A 2 4xy. 2 11 x 2xy y 4xy x y x y x y x y ≥ + + = + + = ≥ + + + + + + VD 7: : Cho 1 2 x ≥ − , Tìm GTLN của 2 A = 2x 5 2 + 2 x+3 - 2xx+ + Giải : Ta có : ( ) ( )2 A = 2x 5 2 + 2 x+3 - 2x = 2x 1 2 + 2 x+3 - 2xx x+ + + + Với 1 2 x ≥ − ta có: 2x 1 0 2 0x + ≥  + > áp dụng bất đẳng thức Cosi cho 2 số 2x 1, x+2+ Ta có: ( ) ( ) 2x 1 x+2 2x 1 x+2 2 + + ≥ + 14
  • 15. Hay : ( ) ( ) 3x 3 2x 1 x+2 2 + ≥ + Dấu “ = ” xảy ra khi 2x 1 x+2 x=1+ = ⇔ áp dụng bất đẳng thức Cosi cho 2 số x 3, 4+ Ta có: ( ) x 3 4 4 3 2 3 2 x x + + ≥ + = + Hay : x 7 2 3 2 x + ≥ + . Dấu “ = ” xảy ra khi x 3 4 x=1+ = ⇔ Do đó: x 7 A 2 + ≤ + 3x 3 2 + - 2x = 5. Dấu “ = ” xảy ra khi x=1 VD 8: : Cho x, y, z > 0 và x + y + z =1 Tìm GTNN của: 1 4 9 S = x y z + + Ta có: S = ( ) 1 4 9 x + y + z x y z   + + ÷   = 4 4 9 9 1+4+9+ y x z y x z x y y z z x       + + + + + ÷  ÷  ÷      áp dụng bất đẳng thức Cosi cho 2 số dương 4 , y x x y ta có : 4 4 2 . 4 y x y x x y x y + ≥ = Tương tự ta có : 4 9 4 9 2 . 12 z y z y y z y z + ≥ = ; 9 9 2 . 6 x z x z z x z x + ≥ =  S ≥ 1 + 4 + 9 + 4 + 12 + 6 =36 Dấu “=” sảy ra khi : 2 2 2 2 2 2 4 1 4 324 9 4 9 1 3 69 19 11 2 1 y x x y yy x y xz y z y z x xy z x z x y zx z x y z zz x x y z  =  = =  =  = =    ⇔ ⇔ = ⇔ =    =   + + =  = + + = =   + + = Vậy Min S = 36 khi 1 1 1 , , 3 6 2 y x z= = = Không phải lúc nào ta cũng dùng trực tiếp được bất đẳng thức Côsi đối với các số trong đề bài. Dưới đây ta sẽ nghiên cứu một số biện pháp biến đổi một biểu thức để có thê vân dụng BĐT Cô-si rồi tìm cực trị của nó: Biện pháp 1: Để tìm cực trị của một biểu thức ta tìm cực trị của bình phương biểu thức đó VD1 : Tìm giá trị lớn nhất của A 3 5 7 3x x= − + − , ĐKXĐ : 3 5 0 5 7 7 3 0 3 3 x x x − ≥ ⇔ ≤ ≤ − ≥ 15
  • 16. Bình phương hai vế ta có : A2 = 2 + ( ) ( )2 3 5 7 3x x− − Với 5 7 3 3 x≤ ≤ . áp dụng bất đẳng thức côsi cho ( )3 5x − và ( )7 3x− ta có: ( ) ( ) ( ) ( )3 5 7 3 2 3 5 7 3x x x x− + − ≥ − − hay ( ) ( )2 2 3 5 7 3x x≥ − −  A2 ≤ 4 =>A ≤ 2 Dấu “=” xảy ra khi : 3x - 5 = 7 - 3x hay x = 2 VD2: Tìm GTNN của biểu thức: 2 2 A = -x 2 8 -x 2x x+ + − + + (*) ĐKXĐ : ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 2 4 0-x 2 8 0 2 4 1 2 1 21 2 0-x 2 0 x xx x x xx xx  + − ≤ + + ≥ − ≤ ≤  ⇔ ⇔ ⇔ − ≤ ≤   − ≤ ≤+ − ≤+ + ≥   Khi đó ( )2 2 -x 2 8 -x 2 6 0x x x+ + − + + = + > => A > 0 Từ (*) => ( ) ( )2 2 2 2 2 A = -x 2 8 -x 2 2 -x 2 8. -x 2x x x x+ + + + + − + + + + ( ) ( ) ( ) ( )2 = -2x 3 10 2 2 4 1 2x x x x x+ + − + − + − ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )= 2 2 1 4 2 2 2 2 . 1 4x x x x x x x x− + + + − + − − + + − ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 2 = 4 2 2 2 . 1 4 1 4 2x x x x x x x− − − + + − + + − + ( ) ( )( ) 2 2 4 1 4 2 2x x x= − − + − + ≥ A = 2 ( ) ( )2 4 1 4 0x x x x⇔ − = + − ⇔ = BÀI TẬP TỰ LUYỆN ( BT nâng cao và một số chuyên đề Bùi văn Tuyên ) Bài 1 Tìm GTNN, GTLN của hàm số : 1 1y x x= − + + Bài 2: Tìm GTLN của hàm số : 2 4y x x= − + − Bài 3: Tìm GTLN của hàm số : A 5 23x x= − + − Bài 4: Tìm GTLN của hàm số : A 2 3 23 2x x= − + − Bài 5: Tìm GTLN của hàm số : A 5 7 17 5x x= − + − Bài 6: Tìm GTLN của hàm số : A 3 2 20 3x x= − + − Bài 7:Tìm GTLN của : A x 1 y 2= − + − biết x + y = 4 Bài 8 Tìm GTNN của : 2 2 A = -x 4 21 -x 3 10x x+ + − + + 16
  • 17. Bài 9( 76/29) Tìm GTNN của : x y z A = y z x + + với x, y, z dương và x + y + z ≥ 12 Bài 10: ( 65/ 28) Tìm GTLN, GTNN của : A x 4 y 3= − + − biết x + y = 15 Biện pháp 2: nhân và chia một biểu thức với cùng một số khác không. VD Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: x - 9 A = 5x Giải: ĐKXĐ: 9x ≥ Ta có: x - 9 A = 5x = 1 x - 9x - 9 3.3 12 33 6 5x 5 5 30 x x x   + ÷  ≤ = = Dấu “=” xảy ra khi x - 9 3 183 9 x x  = ⇔ =  ≥ BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài 1: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 7x - 5 A = 7x-9 Bài 2: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 3 3 x - 9 B = 27x Biện pháp 3: Biến đổi biểu thức dã cho thành tổng của các biểu thức sao cho tích của chúng là một hằng số: 1) Tách 1 hạng tử thành tổng nhiều hạng tử bằng nhau VD1: cho x > 0 Tìm GTNN của biểu thức: 4 3 3x 16 A = x + Giải : Ta có 4 3 3 3 3x 16 16 16 A = 3x x x x x x x + = + = + + + Áp dụng BĐT Cô-si Ta có : 4 3 3 16 16 A = x+x+x+ 4 . . . 4.2 8 x x x x x≥ = = Vậy Min A = 8 3 16 2x x x ⇔ = ⇔ = VD2: ( đề thi ĐHTH Hà Nội 1993) Tìm Max và Min 2 A = x y( 4 - x - y ) với , 0 và x + y 6x y ≥ ≤ 17
  • 18. Xét 0 4x y≤ + ≤ Ta có : 4 x +y+ 4 - x - y x 2 2A = 4. . .y( 4 - x - y ) 4. 4 2 2 4 x x   + ÷  ≤ = ÷ ÷    ÷   Dấu “=” xẩy ra khi x = y = 4 - x - y y = 1 ; x =2 2 ⇔ Xét 4 6x y≤ + ≤ Rễ thấy: 4 – x - y 2≤ − ( 1) Dấu ‘=’ xảy ra khi x + y = 6 => 2 A = x y( 4 - x - y ) đạt GTNN khi x2 y đạtGTLN Ta có : ( ) 3 3 2 2 x+yx+x+2y 3x.x.2y 3 x y = 2 2 2     ÷ ÷    ≤ ≤ =32 hay x2 y ≤ 32 (2) Từ (1) và (2) => 2 x y( 4 - x - y ) ≥ -64 Dấu ‘=’ xảy ra khi 6 4 2 2 x y x x y y + = =  ⇔  = =  VD3 . Tìm GTLN của A = x2 (3 – x) biết x ≤ 3. Giải : Xét 0 ≤ x ≤ 3. Viết A dưới dạng : A = 4. x 2 . x 2 .(3 – x). Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho 3 số không âm x 2 , x 2 , (3 – x) ta được : x 2 . x 2 .(3 – x) ≤ 3 x x 3 x 2 2 1 3   + + − ÷ = ÷  ÷   . Do đó A ≤ 4 (1) BÀI TẬP TỰ LUYỆN ( BT nâng cao và một số chuyên đề Bùi văn Tuyên ) Bài 1( 71/28) Cho x > 0 , y > 0 và x + y ≥ 6 Tìm GTNN của 12 16 P 5 3x y x y = + + + Bài 2( 70/28) Cho x > 0 , Tìm GTNN của 3 2000 N x x + = Bài 3( 68/ 28) Cho x ≥ , Tìm GTNN của 2 2 17 Q 2( 1) x x x + + = + Bài 4( 69/ 28) Tìm GTNN của 6 34 M 3 x x x + + = + Bài 5( 72/ 29) Cho x > y và x.y =5 , Tìm GTNN của 2 2 1,2 Q x xy y x y + + = − 18
  • 19. Bài 6( 79/ 29) Cho x ,y thỏa mãn biểu thức: x + y =1 và x > 0 , Tìm GTLN của 2 3 B x y= ================================================================== Ngày giảng: / / 2011 Sĩ số: 2) Tách 1 hạng tử chứa biến thành tổng của một hằng số với 1 hạng tử chứa biến sao cho hạng tử này là nghịch đảo của 1 hạng tử khác có trong biểu thức đã cho. VD1: Cho 0 < x < 2 , Tìm GTNN của 9 2 B 2 x x x = + − Ta có : 9 2 9 2 B 1 1 2 . 7 2 2 x x x x x x x x − − = + + ≥ + = − −  Min B= 7 ⇔ 9 2 1 2 2 x x x x x − = ⇔ = − BÀI TẬP TỰ LUYỆN ( BT nâng cao và một số chuyên đề Bùi văn Tuyến ) Bài 1( 74/ 29) Cho 0 < x <1, Tìm GTLN của 3 4 B 1 x x = + − Bài 2( 73/ 29) Cho x >1, Tìm GTLN của 25 A 4 1 x x = + + Bài 3: Cho x > 0, Tìm GTNN của biểu thức: 2 2x 6 5 A = 2x x− + Bài 4: Tìm GTNN của biểu thức: x - 4 B = x Bài 5: Tìm GTNN của biểu thức: 2 x 3 4 A = x x− + (Bồi dưỡng HSG toán đại số 9 TRẦN THỊ VÂN ANH) Bài 6: Tìm GTNN của biểu thức: 1 3 A = x+1 2 x + ( với x > -1 ) Bài 7: Tìm GTNN của biểu thức: 2 B = x-1 2 x + ( với x > 1 ) Bài 8: Tìm GTNN của biểu thức: 5 C = 2x-1 3 x + ( với x > 1 2 ) Bài 9: Tìm GTNN của biểu thức: 5 D = 1 - x x x + ( với 0 < x < 1 ) 19
  • 20. Biện pháp 4: Thêm 1 hạng tử vào biểu thức đã cho: VD1 : Cho 3 số dương x, y, z thỏa mãn điều kiện x + y + z = 2 Tìm GTNN của biểu thức: 2 2 2 P x y z y z z x y x = + + + + + Ta có : 2 x y z+ + 4 y z+ ≥ 2 2 . 2. 4 2 x y z x x y z + = = + 2 y x z+ + 4 x z+ ≥ 2 2 . 2. 4 2 y x z y y x z + = = + 2 z y x+ + 4 y x+ ≥ 2 2 . 2. 4 2 z y x z z y x + = = + => 2 2 2 4 4 4 x y z y z x z y x x y z y z z x y x   + + + + + + + + ≥ + + ÷ + + +  Hay: 2 2 2 2 x y z x y z x y z y z z x y x   + + + + + ≥ + + ÷ + + +  => 2 2 2 P 1 2 2 x y z x y z x y z x y z y z z x y x + + + + = + + ≥ + + − ≥ = + + + Vậy Min P = 1 ⇔ 2 2 2 4 2 4 3 4 x y z y z y x z x y z x z z y x y x  + = +  + = ⇔ = = = +  + = + Lưu ý: Nếu ta lần lượt thêm ( x + y), ( z + y), ( x + z) vào 2 2 2 z x y , , y+x y+z z+x ta vẫn khử được (x + y), ( z + y), ( x + z) nhưng không tìm được x, y, z để dấu dấu đẳng thức xảy ra đồng thời. Khi đó không tìm được giá trị nhỏ nhất. VD2 : Tìm GTNN của A = x + y biết x, y > 0 thỏa mãn a b 1 x y + = (a và b là hằng số dương). Giải . Cách 1 : A = x + y = 1.(x + y) = ( ) a b ay bx x y a b x y x y   + + = + + + ÷   . 20
  • 21. Theo bất đẳng thức Cauchy với 2 số dương : ay bx ay bx 2 . 2 ab x y x y + ≥ = . Do đó ( ) 2 A a b 2 ab a b≥ + + = + . ( ) 2 min A a b= + với ay bx x y x a aba b 1 x y y b ab x,y 0  =   = +  + = ⇔  = +   >   Cách 2 : Dùng bất đẳng thức Bunhiacôpxki : ( ) 2 2a b a b A (x y).1 (x y) x. y. a b x y x y    = + = + + ≥ + = + ÷ ÷     . Từ đó tìm được giá trị nhỏ nhất của A. VD3 Tìm GTNN của 2 2 2 x y z A x y y z z x = + + + + + biết x, y, z > 0 , xy yz zx 1+ + = . Giải Theo VD1 BIỆN PHÁP 4: 2 2 2 x y z x y z x y y z z x 2 + + + + ≥ + + + . Theo bất đẳng thức Cauchy x y y z z x xy ; yz ; zx nên x y z xy yz zx 2 2 2 + + + ≥ ≥ ≥ + + ≥ + + . xy yz zxx+y+z 1 hay 2 2 2 + + ≥ = min A = 1 2 1 x y z 3 ⇔ = = = . VẬN DỤNG BDT A B A+B+ ≥ ĐỂ TÌM CỰC TRỊ Bài 1: Tìm GTNN của hàm số : 2 2 2 1 2 1y x x x x= + + + − + Cách 1: 2 2 2 1 2 1 1 1y x x x x x x= + + + − + = + + − Nếu: x < -1 thì 1 1 1 1 2 2y x x x x x= + + − = − − − + = − > Nếu: -1 x 1≤ ≤ thì 1 1 1 1 2y x x x x= + + − = + − + = 21
  • 22. Nếu: x > 1 thì 1 1 1 1 2 2y x x x x x= + + − = + + − = > Vậy y nhỏ nhất bằng 2 khi -1 x 1≤ ≤ Cách 2 : áp dụng BĐT a b a b+ ≥ + ( Dấu “=” sảy ra khi a.b 0≥ ) Ta có : 1 1 1 1 2y x x x x= + + − ≥ + + − = Vậy y nhỏ nhất bằng 2 khi -1 x 1≤ ≤ Bài 2: Cho x, y > 0 và 2x + xy = 4 . Tìm GTLN của A = x2 y Cách 1: Từ 2x + xy = 4 => xy = 4 -2x Thế vào A ta có : A = x(4 -2x ) = 2 – ( ) ( ) 2 2 2 2 2. 2 2x x − +    = ( ) 2 2 2 2x− − => Max A = 2 khi 12 2 0 22 4 xx yx xy  =− = ⇔  =+ =  Cách 2: Ta có : A = 1 .2 . 2 x xy . Vì x, y > 0 => 2x, xy > 0. áp dụng bất đẳng thức Cosi cho 2 số 2x, xy ta có: ( ) 22 222 2 2 . 2 . 2 2 4.2 x xyx xy x xy x xy x xy x y ++ +  ≥ ⇔ ≥ ⇔ ≥ ÷   Thay số ta có : 2 2 x y≥ =A Vậy Max A =2 khi 2 1 2 4 2 x xy x x xy y = =  ⇔  + = =  BÀI TẬP TỰ LUYÊN TƯƠNG TỰ: Bài 1: Tìm GTNN của HS: a, 2 2 4 4 1 4 12 9y x x x x= − + + − + b, 2 2 4 4 6 9y x x x x= + + + − + Bài 2: Tìm GTNN của HS: a, 2 2 4 20 25 8 16y x x x x= + + + − + b, 2 2 25 20 4 25 30 9y x x x x= − + + − + Bài 3 Tìm giá trị nhỏ nhất của A x 2 x 1 x 2 x 1= − − + + − 22