2. Câu 1: Các isoenzym có một tính chất chung:Câu 1: Các isoenzym có một tính chất chung:
a. Tính chất lý họca. Tính chất lý học
b. Tính chất hóa họcb. Tính chất hóa học
c. Tính miễn dịchc. Tính miễn dịch
d. Tính xúc tácd. Tính xúc tác
Câu 2: Coenzym của oxydoreductase vậnCâu 2: Coenzym của oxydoreductase vận
chuyển hydro là :chuyển hydro là :
a. Vitamin B các loạia. Vitamin B các loại
b. Vitamin PP và B2b. Vitamin PP và B2
c. Vitamin B6c. Vitamin B6
d. Vitamin B1d. Vitamin B1
3. Câu 4 : Tập hợp các enzym KHÔNG CẦN có coenzyme :
a. Peptidaz , Trypsin , Aminotransferaz
b. Chymotrypsin , pepsin , Amylaz
c. Maltaz , Chymoptrypsin , Lyaz
d. Lactatdehydrogenaz, Lyaz, pepsin
Câu 5 : Tất cả các enzym đều có bản chất là :
a. Vitamin
b. Protein
c. Cộng tố
d. Coenzym A
4. Câu 6: Vị trí trao đổi hydro của coenzym NAD+ ở :Câu 6: Vị trí trao đổi hydro của coenzym NAD+ ở :
a. Adenina. Adenin
b. D – Riboseb. D – Ribose
c. Nicotinamidc. Nicotinamid
d. Dinucleotidd. Dinucleotid
Câu 7: Vị trí thu nhận H2 của coenzym FAD ở :Câu 7: Vị trí thu nhận H2 của coenzym FAD ở :
a. Adenina. Adenin
b. D – Riboseb. D – Ribose
c. Vòng isoallosazin của flavinc. Vòng isoallosazin của flavin
d. Dinucleotidd. Dinucleotid
5. Câu 8: Phản ứng sau đây đặc trưng cho loạiCâu 8: Phản ứng sau đây đặc trưng cho loại
men nào ?men nào ?
2H2O22H2O2 →→ 2H2O + O22H2O + O2
a. Peroxidasea. Peroxidase
b. Catalaseb. Catalase
c. Dehydrogenasec. Dehydrogenase
d. Oxydase chứa đồngd. Oxydase chứa đồng
Câu 9: Các dehydrogenase sử dụng tất cảCâu 9: Các dehydrogenase sử dụng tất cả
các coenzym sau đâycác coenzym sau đây NGỌAI TRỪNGỌAI TRỪ::
a. NAD+a. NAD+
b. NADH+b. NADH+
c. FADc. FAD
d. CoAd. CoA
6. Câu 12: Tính đặc hiệu xúc tác phản ứngCâu 12: Tính đặc hiệu xúc tác phản ứng
hóa học của phân tử enzym thể hiện ởhóa học của phân tử enzym thể hiện ở
phần:phần:
a. Cơ chất tác dụnga. Cơ chất tác dụng
b. Coenzymb. Coenzym
c. Ion kim loạic. Ion kim loại
d. Apoenzymd. Apoenzym
11: Phản ứng NH2 – CO – NH2 + H2O11: Phản ứng NH2 – CO – NH2 + H2O
→→ CO2 + 2NH2 được xúc tác bởi enzymCO2 + 2NH2 được xúc tác bởi enzym
a. Vận chuyểna. Vận chuyển
b. Thủy phânb. Thủy phân
c. Phân táchc. Phân tách
d. Đồng phân hóad. Đồng phân hóa
7. Câu 22: Trung tâm xúc tác phản ứng hóa họcCâu 22: Trung tâm xúc tác phản ứng hóa học
của enzym là:của enzym là:
a. Trung tâm dị lập thểa. Trung tâm dị lập thể
b. Trung tâm hoạt độngb. Trung tâm hoạt động
c. Trung tâm điều chỉnh âmc. Trung tâm điều chỉnh âm
d. Trung tâm điều chỉnh dươngd. Trung tâm điều chỉnh dương
Câu 23: Nhiệt độ có tác dụng làm tăng tốc độCâu 23: Nhiệt độ có tác dụng làm tăng tốc độ
phản ứng xúc tác của enzym được gọi là hệ sốphản ứng xúc tác của enzym được gọi là hệ số
nhiệt (Q10) được tính bởi:nhiệt (Q10) được tính bởi:
a. Sự thay đổi nồng độ cơ chất theo thời giana. Sự thay đổi nồng độ cơ chất theo thời gian
b. Sự biến thiên nồng độ cơ chất theo pHb. Sự biến thiên nồng độ cơ chất theo pH
c. Số lần tăng tốc độ phản ứng khi nhiệt độ tăngc. Số lần tăng tốc độ phản ứng khi nhiệt độ tăng
100C100C
d. Phần trăm lượng cơ chất biến đổi theo nhiệtd. Phần trăm lượng cơ chất biến đổi theo nhiệt
độđộ
8. Câu 24.Enzym xúc tác phản ứng này là:Câu 24.Enzym xúc tác phản ứng này là:
RCHCOOH RCHNH2 + CO2→RCHCOOH RCHNH2 + CO2→
NH2NH2
A.Dehydrogenaz
B.Amino Transferaz
C.Decarboxylaz
D.Lygaz
E.A,C đúng
9. Câu 25. Enzym xúc tác phản ứng này là:Câu 25. Enzym xúc tác phản ứng này là:
Glucoz + ATP---> Glucoz 6 phosphat + ADPGlucoz + ATP---> Glucoz 6 phosphat + ADP
A. GlucokinazA. Glucokinaz
B.PhosphorylazB.Phosphorylaz
C.GlucophosphatazC.Glucophosphataz
D.A,BD.A,B đúngđúng
E.Tất cả saiE.Tất cả sai
10. Câu 26. Enzym xúc tác phản ứng này là:Câu 26. Enzym xúc tác phản ứng này là:
H3PO4
Glycogen - G ---------------> Glycogen + G1 P
A. GlucokinazA. Glucokinaz
B.B. Glycogen phosphorylaz
C.GlucophosphatazC.Glucophosphataz
D.A,BD.A,B đúngđúng
E.Tất cả saiE.Tất cả sai
11. Câu 27. Enzym xúc tác phản ứng này là:Câu 27. Enzym xúc tác phản ứng này là:
+ H2O+ H2O
Glucoz 6 phosphat --> Glucoz + H3PO4Glucoz 6 phosphat --> Glucoz + H3PO4
A.A. phospho esterazphospho esteraz
B.B. Gluco 6 phosphatazGluco 6 phosphataz
C.C. PhosphorylazPhosphorylaz
D.D. A,BA,B đúngđúng
E.E. B đúngB đúng
12. Câu 29. Enzym xúc tác phản ứng này là:Câu 29. Enzym xúc tác phản ứng này là:
RCOOH + ATP + HSCoARCOOH + ATP + HSCoA↔↔ RCO~SCoA + AMP +PPvRCO~SCoA + AMP +PPv
Acyl-CoAAcyl-CoA
A.Acyl coA synthazA.Acyl coA synthaz
B. Acyl CoA synthetazB. Acyl CoA synthetaz
C.TransferazC.Transferaz
D.A,BD.A,B đúngđúng
E.A,C đúngE.A,C đúng
13. Câu 29. Enzym xúc tác phản ứng này là:Câu 29. Enzym xúc tác phản ứng này là:
Glutamic + NH3 ----> Glutamin + H2OGlutamic + NH3 ----> Glutamin + H2O
A. synthazA. synthaz
B. Glutamin synthazB. Glutamin synthaz
C. Glutamin synthetazC. Glutamin synthetaz
D.A,B đúngD.A,B đúng
E.B,C đúngE.B,C đúng
14. Câu 11: Phản ứng NH2 – CO – NH2 + H2OCâu 11: Phản ứng NH2 – CO – NH2 + H2O →→
CO2 + 2NH2 được xúc tác bởi enzymCO2 + 2NH2 được xúc tác bởi enzym
a. Vận chuyểna. Vận chuyển
b. Thủy phânb. Thủy phân
c. Phân táchc. Phân tách
d. Đồng phân hóad. Đồng phân hóa
Câu 12: Tính đặc hiệu xúc tác phản ứng hóa họcCâu 12: Tính đặc hiệu xúc tác phản ứng hóa học
của phân tử enzym thể hiện ở phần:của phân tử enzym thể hiện ở phần:
a. Cơ chất tác dụnga. Cơ chất tác dụng
b. Coenzymb. Coenzym
c. Ion kim loạic. Ion kim loại
d. Apoenzymd. Apoenzym
15. Câu 25: Dehydrogenase có coenzym vừa vậnCâu 25: Dehydrogenase có coenzym vừa vận
chuyển hydro vừa vận chuyển điện tử cho hệchuyển hydro vừa vận chuyển điện tử cho hệ
thống cytocrom là:thống cytocrom là:
a. NAD+a. NAD+
b. FADb. FAD
c. NADP+c. NADP+
d. CoenzymQd. CoenzymQ
Câu 26: Sinh tổng hợp coenzym A cần có:Câu 26: Sinh tổng hợp coenzym A cần có:
a. Vitamin B1a. Vitamin B1
b. Vitamin B6b. Vitamin B6
c. Pyruvat Kinasec. Pyruvat Kinase
d. Acid pantothenicd. Acid pantothenic
16. Câu 29: Enzym phân cắt là:Câu 29: Enzym phân cắt là:
a. Dehydrogenasea. Dehydrogenase
b. Glycosyl transferaseb. Glycosyl transferase
c. Lactat dehydrogenasec. Lactat dehydrogenase
d. Aldolased. Aldolase
Câu 32 : Trong phản ứng enzym ,Coenzyme đượcCâu 32 : Trong phản ứng enzym ,Coenzyme được
sử dụng với chức năng :sử dụng với chức năng :
a. Quyết định tính đặc hiệu của Apoenzyma. Quyết định tính đặc hiệu của Apoenzym
b. Làm tăng số trung tâm hoạt động của Apoenzymb. Làm tăng số trung tâm hoạt động của Apoenzym
c. Hoạt hóa cơ chấtc. Hoạt hóa cơ chất
d. Trực tiếp vận chuyển điện tử , hydro và cácd. Trực tiếp vận chuyển điện tử , hydro và các
nhóm hóa học trong các phản ứngnhóm hóa học trong các phản ứng