SlideShare a Scribd company logo
1 of 9
Download to read offline
LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARITH
Học trực tuyến tại: www.moon.vn Mobile: 0985.074.831
IV. PHƯƠNG PHÁP LOGARITH HÓA GIẢI PHƯƠNG TRÌNH MŨ
Khái niệm:
Là phương trình có dạng ( )( ) ( )
. , 1f x g x
a b c=
trong đó a, b nguyên tố cùng nhau, f(x) và g(x) thường là hàm bậc nhất hoặc bậc hai.
Cách giải:
Lấy logarith cơ số a hoặc cơ số b cả hai vế của (1) ta được
( ) ( ) ( )( ) ( ) ( ) ( )
1 log . log log log log ( ) ( )log log , 2 .f x g x f x g x
a a a a a a aa b c a b c f x g x b c⇔ = ⇔ + = ⇔ + =
(2) thu được là phương trình bậc nhất của x, hoặc phương trình bậc hai có thể giải đơn giản.
Chú ý:
Những dạng phương trình kiểu này chúng ta cố gắng sử dụng tính chất của hàm mũ để biến đổi sao cho c = 1. Khi đó
việc logarith hóa hai vế với c = 1 sẽ cho phương trình thu được đơn giản hơn rất nhiều.
Ví dụ 1. Giải các phương trình sau
a) 1
3 .2 72x x+
= b)
2
5 .3 1x x
= c) 3 2 2 3
7 9.5 5 9.7x x x x
+ = +
Hướng dẫn giải:
a)
1
1 2 2 23 .2
3 .2 72 1 3 .2 1 6 1 2.
9.8
x x
x x x x x
x
+
+ − − −
= ⇔ = ⇔ = ⇔ = → =
Vậy phương trình có nghiệm x = 1.
b) ( )2 2 2
2
3 3 3 3 35 .3 1 log 5 .3 log 1 log 5 log 3 0 log 5 0x x x x x x
x x= ⇔ = ⇔ + = ⇔ + =
( )3
3
0
log 5 0
log 5
x
x x
x
=
⇔ + = → = −
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x = 0 và x = –log35.
c) ( ) ( )3 2 2 3 3 2 3 2 3 2
7 9.5 5 9.7 8.7 8.5 7 5 lg 7 lg 5 3 .lg7 2 .lg5 0x x x x x x x x x x
x x+ = + ⇔ = ⇔ = ⇔ = ⇔ − =
( )3lg7 2lg5 0 0.x x→ − = ⇔ =
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = 0.
Ví dụ 2. Giải các phương trình sau:
a)
1
5 .8 500
x
x x
+
= b)
2 1
15 .2 50
x
x x
−
+ = c)
2
3 5 6
2 5x x x− − +
= d) 2lg
10x
x x=
Hướng dẫn giải:
a) ( )
1
5 .8 500, 1 .
x
x x
+
= Điều kiện: x ≠ 0.
( ) ( ) ( )
1 3 3
3
3 2 3 3
2 2 2
3
1 5 .2 5 .2 2 5 log 2 log 5 3 log 5
x x x
x x xx x x
x
x
x
+ − −
− −
  −
⇔ = ⇔ = ⇔ = ⇔ = − 
 
 
( ) ( )2
2 2
5
3
log 5 3 log 5 1 3 0 1
log
2
x
x x
x
=
⇔ − − − = →
=

b) ( )
2 1
15 .2 50, 2 .
x
x x
−
+ = Điều kiện: x ≠ –1.
( ) ( )
2 1 2 1 2 1
1 1
2 2 21 1 1
2 2 2
2 1
2 5 .2 5 .2 5 .2 1 log 5 .2 log 1 0 1 2 log 5 0
1
x x x
x x xx x x
x
x
x
− − −
− −
− −+ + +
  −
⇔ = ⇔ = ⇔ = = ⇔ − + − = 
  + 
( )( ) ( )
( )22
2
2
2
2 0
1 log 5 12 2 1 log 5 0
1 1 log 5 0
log 5 lg5
x
x
x x x
x x
=
− =  +⇔ − + − + = → ⇔ + + = = − = −

Tài liệu bài giảng:
04. PHƯƠNG TRÌNH MŨ – P3
Thầy Đặng Việt Hùng
LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARITH
Học trực tuyến tại: www.moon.vn Mobile: 0985.074.831
Vậy phương trình có hai nghiệm
1
2 ; .
lg5
x x= = −
c) ( ) ( ) ( )
2 2
3 5 6 3 5 6 2
2 2 22 5 log 2 log 5 3 5 6 log 5x x x x x x
x x x− − + − − +
= ⇔ = ⇔ − = − +
( ) ( ) 2 2
52 2
2
3
3 0
3 1 2 log 5 0 log 50
log 50log 5 1 2log 5
log 5
x
x
x x
xx
=
− = ⇔ −  − −  = → ⇔   = == + 
Vậy phương trình có hai nghiệm 53; log 50.x x= =
d) ( )2lg
10 , 4 .=x
x x Điều kiện: x > 0.
( ) ( ) ( )2lg 2
lg 1 10
4 lg lg 10 2lg lg 1 0 1
lg 10
2
x
x x
x x x x
x x
= =⇔ = ⇔ − − = ⇔ ⇔  = =
Vậy phương trình có hai nghiệm 10; 10.x x= =
BÀI TẬP LUYỆN TÂP:
Bài 1. Giải phương trình
a)
1
5 .8 500
−
=
x
x x
b) 1
3 .8 36+
=
x
x x
c) 4 3
3 4=
x x
Bài 2: Giải các phương trình sau :
a) 53 log
5 25−
=x
x b) 9log 2
9. =x
x x
c) 2 2 2log 9 log log 32
.3= −x
x x x d)
( )3 2
3 log log
33
100. 10
−
=
x x
x
Bài 3: Giải các phương trình sau :
a) log9 log
9 6+ =x
x b) 2 2 2log log 3 3log
3 6+ =x x
x
c)
2
2 2 2log 2 log 6 log 4
4 2.3− =x x
x d) ( ) ( )2
lg 100lg 10 lg
4 6 2.3− =
xx x
Bài 4: Giải các phương trình sau :
a)
( ) ( )2 2
3 32 log 16 log 16 1
2 2 24
− − +
+ =
x x
b) ( )2
2 21 log 2log
2 224
+
+ =
x x
x
c)
2
lg 3lg 4,5 2lg
10− − −
=x x x
x
Bài 5: Giải các phương trình sau :
a)
2
2 8 2
4 5x x x+ − −
= b)
9
1
7 .2 392x x+
= c)
2
9
2 .3 8x x−
=
d)
2 1
1
5 .2 50
x
x x
−
+
= e)
2
2 3
2 .3
2
x x x−
= f)
2
1 1
3 5x x− −
=
HƯỚNG DẪN GIẢI:
Bài 1. Giải phương trình
a)
1
5 .8 500
x
x x
−
= b) 1
3 .8 36
x
x x+
= c) 4 3
3 4
x x
=
a)
( ) ( )
( )
3 1 3 11
2
3 2 3
2
2
33
5 .8 500 5 .2 5 .2 2 5 3 log 5
log 5
− −−
−
−
=−
= ⇔ = ⇔ = ⇔ = − ⇔  = −
x xx
x x xx x x
xx
x
xx
LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARITH
Học trực tuyến tại: www.moon.vn Mobile: 0985.074.831
b)
( )
3
1
3
2
2 2 31 1
3
3 3 3
1 2 log 42
3 .8 36 3 2 .3 3 4 log 4
1 log 4 2 log 41 1 log 4
+ −
+ +
≠ − +− 
= ⇔ = ⇔ = ⇔ = ⇔ ⇒ =
− = ++ −
x
x
x x
x x x
xx
x
xx
c) ( )4 3
3 3 4 3
3
4
3 4 4 3 .log 4 log 4 log log 4
3
 
= ⇔ = ⇔ = ⇒ = 
 
x x
x
x x
x
Bài 2: Giải các phương trình sau :
a) 53 log
5 25−
=x
x b) 9log 2
9. =x
x x
c) 2 2 2log 9 log log 32
.3= −x
x x x d)
( )3 2
3 log log
33
100. 10
−
=
x x
x
GIẢI
a) 5
5
3 log 23
3 2 2
log
0
0
5 25 5 55
5 525
5
−
>
>
= ⇔ ⇔ ⇔ = → = 
== 

x
x
x
x
x x x
xx
b) 9log 2
9. x
x x= ⇔ Lấy loga cơ số 9 hai vế , ta có phương trình :
( ) ( )
2 2
99 9 9
0 0 0
9 0
log 11 log 2log 0 log 1 0
> >  > 
⇔ ⇔ ⇔ ⇔ = >  
=+ − = − =   
x x x
x
xx x x
c) 2 2 2log 9 log log 32
.3= −x
x x x . Sử dụng công thức : log log
=c cb a
a b . Phương trình biến đổi thành :
( )
2
2 2 2 2 2 2
2
log
log log log log log log2 2 2
log 2
3 0
9 .3 3 0 3 3 1 0 3 1
3 1 0
 >
⇔ − + = ⇔ − + = ⇔ ⇔ = −
− + =
x
x x x x x x
x
x x x
x
Đặt : 2
2log 2 4= ⇒ = ↔ =t t
t x x x . Phương trình :
2log 2 3 1
3 1 3 4 1 1 0
4 4
   
⇔ = − = = − ⇔ + − =   
   
t t
x t t
x .
Xét hàm số
3 1 3 3 1 1
( ) 1 '( ) ln ln 0
4 4 4 4 4 4
           
= + − → = + <           
           
t t t t
f t f t .
Chứng tỏ hàm số f(t) là một hàm số nghịch biến.
Do f(1) = 0 cho nên với t = 1 thì phương trình có nghiệm duy nhất 2log 1 2= → =x x .
d)
( )3 2
3 log log
33
100. 10
−
=
x x
x . Lấy log hai vế , phương trình trở thành :
( )
( )
3 2
3 log log 333
4 2
log
2 1
100. 10 3 log log log 2 0 1
3 3
2 7
3 0
3 3
−

 =
 
= ⇔ − = + ⇔ < ≠ 
  
 − − =

x x
t x
x x x x x
t t
7
3
7
2 3
2
0 1
log
107
0 1 log
3
101
7
log7 3
9
−

 
  < ≠
 = 
= 
⇔ < ≠ ⇔ = − ⇔  
   == −  
 = 
 =

x
t x
x
x x
xt
x
t
Bài 3: Giải các phương trình sau :
a) log9 log
9 6+ =x
x b) 2 2 2log log 3 3log
3 6+ =x x
x
c)
2
2 2 2log 2 log 6 log 4
4 2.3− =x x
x d) ( ) ( )2
lg 100lg 10 lg
4 6 2.3− =
xx x
a)
1
log9 log 2
log log log 2log
0 1
0 1 0 1 0 1
9 6 10 101
log9 9 6 9 3 3 3
2
< ≠< ≠ < ≠ < ≠   
+ = ⇔ ⇔ ⇔ ⇔ ↔ = =   
=+ = = =   
x
x x x x
x
x x x
x x
x
LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARITH
Học trực tuyến tại: www.moon.vn Mobile: 0985.074.831
b)
2
2 2 2 2 2 2 2 2
log
log log 3 3log log log 3log log 3log
3
3 1
3 6 3 3 6 2.3 6
6 2
 
+ = ⇔ + = ⇔ = ⇔ = 
 
x
x x x x x x x
x
1
72
1
log
2
2 1
72
1
log log 2
2
⇔ = ⇔ =x x
c) ( ) ( )2
2 22 2 2 2 2 2 22 1 log 2 2loglog 2 log 6 log 4 log 2log log 2log
4 2.3 2 6 2.3 4.2 6 18.3
+ +
− = ⇔ − = ⇔ − =
x xx x x x x x
x
2
2 2 2 2 2
log
2log log 2log log 2log
2
0 3
0
4.2 6 18.3 26 3
4 18.
4 2 18 4 0
>   
= >  ⇔ − = ⇔ ⇔      
− =     
+ − =    
x
x x x x x
x
t
t t
2log 2
2
0
1
3 4 3 10
log 22
2 9 2 4
4
9
−
>

    = − <⇔ ⇒ = = ↔ = − → =    
    
 =

x
t
t
x x
t
d) ( ) ( )2
lg 100lg 10 lg 1 lg lg 2 2lg 2lg lg 2lg
4 6 2.3 4 6 2.3 4.2 6 18.3+ +
− = ⇔ − = ⇔ − =
xx x x x x x x x
.
Chia hai vế cho 2lg
2 0>x
ta được
2
lg
lg 2lg log 2
2
2
0
3 106 3 3 4 3 10
4 18. log 22 2
4 2 2 9 2 4
418 4 0
9
−
>
   = >       = − <  − = ⇔ ⇔ ⇒ = = ↔ = − → =         
        
+ − =   =

x
x x x
t
t t
x x
t t t
Bài 4:. Giải các phương trình sau :
a)
( ) ( )2 2
3 32log 16 log 16 1
2 2 24
− − +
+ =
x x
b) ( )2
2 21 log 2log
2 224
+
+ =
x x
x c)
2
lg 3lg 4,5 2lg
10− − −
=x x x
x
a)
( ) ( )
( )
( )
2
32 2 2
3 3 3
log 16
2log 16 log 16 1 log 16 2
2
0
2 0
2 2 24 2 26
2 24 0 4
−
− − + −
>
 = >
+ = ⇔ ⇔ ⇔ == − 
+ − =  =
x
x x x
t
t
t
t t t
( )2 2 2 2
3log 16 2 16 3 9 25 5⇒ − = ⇔ − = = ⇔ = → =x x x x
b) ( ) ( )
( )
( )2
22 2
2
2 22 2
log
2log1 log log2log log
2
2 0
2 224 2.2 224 2
2 224 0
+
 = >
+ = ⇔ + = ⇔ 
− − =
x
xx xx x t
x
t t
( )
( )
2
2
2
2 2log 4
2
224
0 1
log 2 2
14 2 2 log 4 4
log 2
2 416 2
−
> 
= − = = = −⇔ ⇔ = ⇔ = ⇔ ⇔  =  = == = 
x
t
x x
t x
x
xt
c)
2
lg 3lg 4,5 2lg
10− − −
=x x x
x
Lấy lg hai vế ( ) ( )
2
3 10
lg 3lg 4,5 2 2
3 10
2
1lg 0
3 10
lg 2lg lg lg 3lg 4,5 2 0 lg 10
2
3 10 10lg
2
−
− −
+

= = 
 
− ⇒ = − ⇔ − − + = ⇔ = ⇔ = 
 
+  ==
x x
x
xx
x x x x x x
xx
V. PHƯƠNG PHÁP HÀM SỐ GIẢI PHƯƠNG TRÌNH MŨ
Cơ sở của phương pháp:
Xét phương trình f(x) = g(x), (1).
Nếu f(x) đồng biến (hoặc nghịch biến) và f(x) là hàm hằng thì (1) có nghiệm duy nhất x = xo.
Nếu f(x) đồng biến (hoặc nghịch biến) và f(x) nghịch biến (hoặc đồng biến) thì (1) có nghiệm duy nhất x = xo.
Các bước thực hiện:
Biến đổi phương trình đã cho về dạng (1), dự đoán x = xo là một nghiệm của (1).
LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARITH
Học trực tuyến tại: www.moon.vn Mobile: 0985.074.831
Chứng minh tính đồng biến, nghịch biến hay hằng số của (1).
Dựa vào tính đồng biến, nghịch biến kết luận ở trên để chứng tỏ khi x > xo và x < xo thì (1) vô nghiệm. Từ đó ta
được x = xo là nghiệm duy nhất của phương trình.
Chú ý:
Hàm f(x) đồng biến thì > → >2 1 2 1x x f ( x ) f ( x ) ; f(x) nghịch biến thì > → <2 1 2 1x x f ( x ) f ( x )
Hàm ′ ′= → =u( x ) u( x )
( x )f ( x ) a f ( x ) u .a .lna . Khi a > 1 thì hàm số đồng biến, ngược lại hàm nghịch biến.
Tổng hoặc tích của hai hàm đồng biến (hoặc nghịch biến) là một hàm đồng biến (hoặc nghịch biến), không có tính
chất tương tự cho hiệu hoặc thương của hai hàm.
Với những phương trình có dạng ( )=u( x )
f x;a 0, hay đơn giản là phương trình có chứa x ở cả hệ số và trên lũy
thừa, ta coi đó là phương trình ẩn là hàm mũ và giải như bình thường. Bài toán sẽ quy về việc giải phương trình bằng
phương pháp hàm số để thu được nghiệm cuối cùng.
Dạng 1: Phương trình sử dụng sự biến thiên của hàm số mũ
Ví dụ 1. Giải các phương trình sau
a) 3 5 2x
x= − b) 22 3 1
x
x
= + c) ( ) ( )3 2 2 3 2 2 6
x x x
+ + − =
Hướng dẫn giải:
a) ( )3 5 2 , 1 .x
x= − Đặt
( ) 3
( ) 5 2 ( ) 2 0
x
f x
g x x g x
 =

′= − → = − <
Từ đó ta thấy f(x) đồng biến, còn g(x) nghịch biến.
Nhận thấy x = 1 là một nghiệm của (1).
Khi x > 1 thì
( ) (1) 3
( ) (1) 3
f x f
g x g
> =
→
< =
(1) vô nghiệm.
Khi x < 1 thì
( ) (1) 3
( ) (1) 3
f x f
g x g
< =
→
> =
(1) vô nghiệm. Vậy x = 1 là nghiệm duy nhất của phương trình (1).
b) ( ) ( )2
3 1
2 3 1 2 3 1 1, 2 .
2 2
x xx
x
x x
   
= + ⇔ = + ⇔ + =       
Đặt
3 1 3 3 1 1
( ) ( ) ln ln 0
2 2 2 2 2 2
x xx x
f x f x
      ′= + → = + < →               
f(x) là hàm nghịch biến.
Nhận thấy x = 2 là một nghiệm của (2).
Khi x > 2 thì f(x) < f(2) = 1 → (2) vô nghiệm.
Khi x < 2 thì f(x) > f(2) = 1 → (2) vô nghiệm.
Vậy x = 2 là nghiệm duy nhất của phương trình đã cho.
c) ( ) ( ) ( )
3 2 2 3 2 2
3 2 2 3 2 2 6 1, 3 .
6 6
x x
x x x    + −
+ + − = ⇔ + =   
   
Đặt
3 2 2 3 2 2 3 2 2 3 2 2 3 2 2 3 2 2
( ) ( ) ln ln 0.
6 6 6 6 6 6
x x x x
f x f x
       + − + + − +
′= + → = + <       
       
Do đó f(x) là hàm nghịch biến.
Nhận thấy x = 1 là một nghiệm của (3).
Khi x > 1 thì f(x) < f(1) = 1 → (3) vô nghiệm.
Khi x < 1 thì f(x) > f(1) = 1 → (3) vô nghiệm.
Vậy x = 1 là nghiệm duy nhất của phương trình đã cho.
Ví dụ 2. Giải phương trình ( )
1 1
3 11 . 3 10 0
4 2
x x
x x
   
− + + + =   
   
.
Hướng dẫn giải:
Đặt
1
0.
2
x
t t
 
= ⇒ > 
 
Khi đó phương trình đã cho trở thành ( )2 3 10
3 11 3 10 0
1
t x
t x t x
t
= +
− + + + = ⇔  =
LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARITH
Học trực tuyến tại: www.moon.vn Mobile: 0985.074.831
+ Với
1
1 1 0
2
x
t x
 
= ⇔ = ⇔ = 
 
.
+ Với
1
3 10 3 10
2
x
t x x
 
= + ⇔ = + 
 
(*).
Ta có x = −2 thỏa mãn phương trình (*) nên là nghiệm của phương trình (*).
Mà hàm số
1
2
x
y
 
=  
 
luôn nghịch biến trên R, hàm số y = 3x + 10 luôn đồng biến trên R. Do đó x = −2 là nghiệm duy
nhất của phương trình (*). Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm là 0, 2.x x= = −
BÀI TẬP TỰ LUYỆN:
Bài 1: Giải các phương trình sau :
a) 6 8 10+ =x x x
b) ( ) ( )5 2 6 5 2 6 10+ + − =
x x
x
c) ( ) ( )2 3 2 3 2− + + =
x x
x
d)
1 1 1
3 2 2 6
3 2 6
     
− + − − = − +     
     
x x x
x x
x
a)
6 8 6 8 6 6 8 8
6 8 10 1 ( ) 1 '( ) ln .ln 0
10 10 10 10 10 10 10 10
               
+ = ⇔ + = ⇔ = + − ⇔ = + <               
               
x x x x x x
x x x
f x f x
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất là x = 2.
b) ( ) ( ) 5 2 6 5 2 6
5 2 6 5 2 6 10 1
10 10
   + −
   + + − = ⇔ + =
   
   
x x
x x
x
5 2 6 5 2 6
( ) 1 0
10 10
   + −
   ⇔ = + − =
   
   
x x
f x
5 2 6 5 2 6 5 2 6 5 2 6
'( ) .ln .ln 0
10 10 10 10
       + + − −
       ⇒ = + >
       
       
x x
f x
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất là x = 1
c) ( ) ( ) 2 3 2 3 2 3 2 3
2 3 2 3 2 1 ( ) 1 0
2 2 2 2
       − + − +
− + + = ⇔ + = ⇔ = + − =              
       
x x x x
x x
x
f x
2 3 2 3 2 3 2 3
'( ) ln ln 0
2 2 2 2
       − − + +
⇒ = + >              
       
x x
f x
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất là x = 1.
d)
1 1 1 1 1 1
3 2 2 6 3 2 2 6
3 2 6 3 2 6
           
− + − − = − + ⇔ + + = + + +           
           
x x x x x x
x x x x
x
( ) 3 2 2 '( ) 3 ln3 2 ln 2 0 ; (1) 7= = + + → = + > =x x x x
VT f x f x f
1 1 1
( ) 6
3 2 6
     
= = + + +     
     
x x x
VP g x . Là một hàm số nghịch biến, mặt khác g(1) = 7
Chứng tỏ x = 1 là nghiệm duy nhất của phương trình .
Bài 2: Giải các phương trình sau :
a) 4 3 1− =x x
b) 2 3 5 10+ + =x x x x
c) 3 4 12 13+ + =x x x x
d) 3 5 6 2+ = +x x
x
a)
1 3 1 3
4 3 1 1 3 4 1 ( ) 1 0
4 4 4 4
       
− = ⇔ + = ⇔ + = ⇔ = + − =       
       
x x x x
x x x x
f x
Ta có
1 1 3 3
'( ) ln ln 0 ( )
4 4 4 4
       
= + < ⇒       
       
x x
f x f x là hàm nghịch biến.
Mặt khác f(1) = 0 nên phương trình có nghiệm duy nhất là x = 1
LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARITH
Học trực tuyến tại: www.moon.vn Mobile: 0985.074.831
b)
2 3 5
2 3 5 10 1
10 10 10
     
+ + = ⇔ + + =     
     
x x x
x x x x
Đặt
2 3 5 2 2 3 3 5 5
( ) 1 '( ) ln ln ln 0
10 10 10 10 10 10 10 10 10
                 
= + + − ⇒ = + + <                 
                 
x x x x x x
f x f x
Suy ra f(x) là hàm nghịch biến, nên phương trình sẽ có nghiệm duy nhất.
Mặt khác f(1) = 0, vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 1.
c)
3 4 12
3 4 12 13 1
13 13 13
     
+ + = ⇔ + + =     
     
x x x
x x x x
Đặt
3 4 12 3 3 4 4 12 12
( ) 1 '( ) ln ln ln 0
13 13 13 13 13 13 13 13 13
                 
= + + − ⇒ = + + <                 
                 
x x x x x x
f x f x
Vậy f(x) là hàm số nghịch biến.
Mặt khác f(2) = 0 nên phương trình có nghiệm duy nhất x = 2.
d) 3 5 6 2 ( ) 3 5 6 2+ = + ⇔ = + − −x x x x
x f x x .
Rõ ràng phương trình có hai nghiệm là x = 0 và x = 1.
Ta có 2 2
'( ) 3 .ln3 2 ln 2 6; ''( ) 3 (ln3) 2 (ln 2) 0= + − = + >x x x x
f x f x
lim ( ) ; lim ( ) 6
→+∞ →−∞
= +∞ = −
x x
f x f x
Suy ra '( )f x là một hàm số liên tục , đồng biến và nhận cả giá trị dương lẫn giá trị âm trên R, nên phương trình
'( ) 0=f x có nghiệm duy nhất x0.
Ta lập bảng biến thiên sẽ suy ra hai nghiệm của phương trình, sẽ không còn nghiệm nào khác.
Dạng 2: Phương trình sử dụng phép đặt ẩn phụ không hoàn toàn
Ví dụ. Giải các phương trình sau
a) 25 2(3 ).5 2 7 0x x
x x− − + − = b) 2 2
3.25 (3 10).5 3 0x x
x x− −
+ − + − =
c)
2 22 2
4 ( 7).2 12 4 0x x
x x+ − + − = d) 2 1 2
4 .3 3 2.3 . 2 6x x x
x x x x+
+ + = + +
Hướng dẫn giải:
a) ( )2
25 2(3 ).5 2 7 0 5 2(3 ).5 2 7 0, 1 .x x x x
x x x x− − + − = ⇔ − − + − =
Ta coi (1) là phương trình bậc hai ẩn 5x
.
Ta có ( ) ( ) ( )2 22 2
3 2 7 6 9 2 7 8 10 4x x x x x x x x′∆ = − − − = − + − + = − + = −
Khi đó, ( )
( )
( )
( )
5 3 4 5 1 0
1 5 7 2 , *
5 3 4 5 7 2
x x
x
x x
x x
x
x x x
 = − + −  = − <
⇔ ⇔ → = − 
= − − − = − 
(*) là phương trình quen thuộc ở ví dụ 1 đã xét đến, ta dễ dàng tìm được nghiệm x = 1 là nghiệm duy nhất của (*).
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 1.
b) ( ) ( )
22 2 2 2
3.25 (3 10).5 3 0 3. 5 (3 10).5 3 0, 2 .x x x x
x x x x− − − −
+ − + − = ⇔ + − + − =
Ta có ( ) ( ) ( )2 22 2
3 10 12 3 9 60 100 36 12 9 48 64 3 8x x x x x x x x∆ = − − − = − + − + = − + = −
Khi đó, ( )
( )
( )
1
2
22
10 3 3 8
15
5 , (*).6
32
10 3 3 8
5 3 , (**)5
6
x
x
xx
x x
x x
x
−
−
−−
 − + −
= =⇔ ⇔
 − − −
= −= 

Xét phương trình 2
5 5 5
1 1 1 25
(*) 5 2 log 2 log log
3 3 3 3
x
x x−
⇔ = ⇔ − = ⇔ = + =
Xét phương trình 2
(**) 5 3 .x
x−
⇔ = − Đặt
2 2
( ) 5 ( ) 5 ln5 0
( ) 3 ( ) 1 0
x x
f x f x
g x x g x
− −
  ′= = > 
→ 
′= − = − <  
Từ đó ta được f(x) đồng biến còn g(x) nghịch biến.
Nhận thấy x = 2 là một nghiệm của (**).
Khi
( ) (2) 1
2
( ) (2) 1
f x f
x
g x g
> =
> → →
< =
(**) vô nghiệm.
LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARITH
Học trực tuyến tại: www.moon.vn Mobile: 0985.074.831
Khi
( ) (2) 1
2
( ) (2) 1
f x f
x
g x g
< =
< → →
> =
(**) vô nghiệm.
→x = 2 là nghiệm duy nhất của (**), vậy phương trình đã cho có hai nghiệm 5
25
log ; 2.
3
x x= =
c) ( ) ( )
2 22 2 2
4 ( 7).2 12 4 0 4 ( 7).2 12 4 0, 0 3x x t t
x x t t t x+ − + − = ⇔ + − + − = = ≥
Ta có ( ) ( ) ( )2 22 2
7 4. 12 4 14 49 48 16 2 1 1t t t t t t t t∆ = − − − = − + − + = + + = +
Khi đó, ( )
( )
( )
7 1
2
2 4 2.2
3
7 1 2 3 , (*)
2
2
t
t
t
t
t t
t
t t t
 − + +
=  = → =
⇔ ⇔ 
 − − + = −=

Với 2 2.t x= ⇔ = ±
Với 2 3 1 1.t
t t x= − → = ⇔ = ±
Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm 1; 2.x x= ± = ±
d) ( )2 1 2
4 .3 3 2.3 . 2 6, 4 .x x x
x x x x+
+ + = + +
Điều kiện: x ≥ 0.
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )2 1 2
4 . 4 2.3 3 2 6 3 0 2 2 3 2 3 3 2 3 0x x x x x x
x x x x+
⇔ − + − + − = ⇔ − − − + − =
( )( ) ( )
( )
22
3 32
2 3 0
2 3 2 3 0 log 2 log 2 .
2 3 0
x
x
o
x x x x
x x vn
 − =
⇔ − − + = → → = ⇔ =
− + =
BÀI TẬP TỰ LUYỆN:
Bài 1: Giải các phương trình sau :
a) ( )2 1 1
3 3 3 7 2 0− −
+ − + − =x x
x x
b) ( )5 5
25 2.5 2 3 2 0− −
− − + − =x x
x x
c) ( )9 2 2 .3 2 5 0+ − + − =x x
x x
Bài 2: Giải các phương trình sau :
a) ( )2 3 2
3 3 10 .3 3 0− −
+ − + − =x x
x x
b) ( )3.4 3 10 .2 3 0+ − + − =x x
x x
c) ( ) ( )2 2log log
2
2 2 . 2 2 1+ + − = +
x x
x x
HƯỚNG DẪN GIẢI:
Bài 1: Giải các phương trình sau :
a) ( )2 1 1
3 3 3 7 2 0− −
+ − + − =x x
x x b) ( )5 5
25 2.5 2 3 2 0− −
− − + − =x x
x x c) ( )9 2 2 .3 2 5 0+ − + − =x x
x x
a) ( )2 1 1
3 3 3 7 2 0− −
+ − + − =x x
x x .
Ta nhân hai vế phương trình với 3 ta được ( ) ( )
( ) ( )
2
2
3 0
3 3 3 7 3 2 0
3 7 3 2 0
 = >
+ − + − = ⇔ 
+ − + − =
x
x x
t
x x
t x t x
0
3 1
6 3
( ) 3 3 6 0
1
>
 =
⇔ ⇔= − 
= + − = =
x
x
t
t x
f x x
t
0
'( ) 3 ln3 3 0
=
⇔ 
= + >
x
x
f x
Suy ra phương trình f(x) = 0 có nghiệm duy nhất x = 1.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = 0, x = 1.
LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARITH
Học trực tuyến tại: www.moon.vn Mobile: 0985.074.831
b) ( )
( )
5
5 5
2
0
5 0
25 2.5 2 3 2 0 1
2 2 3 2 0
2 3
−
− −
>
 = > 
− − + − = ⇔ ⇔ = − 
− − + − =  = −
x
x x
t
t
x x t
t x t x
t x
5 5 5
5 2 3 ( ) 5 2 3 0 '( ) 5 ln5 2 0− − −
⇒ = − ⇔ = − + = ⇒ = − − <x x x
x f x x f x
Mặt khác f(4) = 0 nên phương trình có nghiệm duy nhất là x = 4
c) ( )
( )2
0
3 0
9 2 2 .3 2 5 0 3 5 21
2 2 2 5 0
5 2
>
 = > 
+ − + − = ⇔ ⇔ ⇔ = −= − 
+ − + − =  = −
x
x x x
t
t
x x xt
t x t x
t x
( ) 3 2 5 0 '( ) 3 ln3 2 0⇔ = + − = → = + >x x
f x x f x
Chứng tỏ f(x) luôn đồng biến.
Mặt khác f(1) = 0 nên phương trình có nghiệm duy nhất là x = 1.
Bài 2: Giải các phương trình sau :
a) ( )2 3 2
3 3 10 .3 3 0− −
+ − + − =x x
x x
b) ( )3.4 3 10 .2 3 0+ − + − =x x
x x
c) ( ) ( )2 2log log
2
2 2 . 2 2 1+ + − = +
x x
x x
a) ( ) ( )
( )
( )
2
2 22 3 2 2
2
3 0
3 3 10 .3 3 0 3.3 3 10 .3 3 0
3 3 10 3 0
−
−− − −
 = >
+ − + − = ⇔ + − + − = ⇔ 
+ − + − =
x
xx x x
t
x x x x
t x t x
2 1
2
22
0
13 31
'( ) 3 ln3 1 0
( ) 3 3 03 3 3
3
− −
−
−−
>
 = = ⇔ ⇔ ⇔ ⇒ = + >=   = + − == −  = −
x
x
xx
t
x
f xt
f x xx
t x
Chứng tỏ f(x) luôn đồng biến. Mặt khác f(2) = 0 nên phương trình đã cho có hai nghiệm là x = 1 và x = 2.
b) ( )
( )
1
2
0
2 0 2 31
3.4 3 10 .2 3 0
33 3 10 . 3 0 2 3
3
−
>
 = >  = + − + − = ⇔ ⇔ ⇔=  + − + − = = −   = −
x x
x x
x
t
t
x x t
t x t x x
t x
2log 3
'( ) 2 ln 2 1 0
( ) 2 3 0
= −
⇔ ⇒ = + >
= + − =
x
x
x
f x
f x x
Chứng tỏ f(x) luôn đồng biến. Mặt khác f(1) = 0 nên f(x) = 0 có nghiệm duy nhất x = 1.
Vậy chứng tỏ phương trình đã cho có hai nghiệm x = 1 và 2log 3.= −x
c) ( ) ( )2 2log log
2
2 2 . 2 2 1+ + − = +
x x
x x .
Vì ( ) ( ) ( )
( )
2 2 2
2
2
log log log
log
log
2 2 . 2 2 2 2 2
2 2
+ − = = ⇒ − =
+
x x x
x
x
x
x
Khi đó, phương trình đã cho trở thành :
( )
( ) ( )
( )
( )
2
2
2
log log
2 2 2 2 2 log
22
2 2 0 2 2 10 1
1 0
2 21 0
 = + > + => =   
⇔ ⇔ ⇔   − + + = =  + =+ − + = 
x x
x
t t t
x t x t x t x xt x
t
( )
2
2 2 2
log 0 1
1
log 2 2 2log 2 log 0
= =
⇒ ⇔ ↔ =
+ = = 
x x
x
x x x

More Related Content

What's hot

04 phuong trinh mu p4
04 phuong trinh mu p404 phuong trinh mu p4
04 phuong trinh mu p4Huynh ICT
 
1.2.tinh don dieu_cua_ham_so.1
1.2.tinh don dieu_cua_ham_so.11.2.tinh don dieu_cua_ham_so.1
1.2.tinh don dieu_cua_ham_so.1vanthuan1982
 
75 bài tập hệ phương trình
75 bài tập hệ phương trình75 bài tập hệ phương trình
75 bài tập hệ phương trìnhtuituhoc
 
[Vnmath.com] bai giang-trong_tam_ve_ham_so_thay_dang_viet_hung
[Vnmath.com] bai giang-trong_tam_ve_ham_so_thay_dang_viet_hung[Vnmath.com] bai giang-trong_tam_ve_ham_so_thay_dang_viet_hung
[Vnmath.com] bai giang-trong_tam_ve_ham_so_thay_dang_viet_hungĐức Mạnh Ngô
 
52 bài hệ phương trình
52 bài hệ phương trình52 bài hệ phương trình
52 bài hệ phương trìnhtuituhoc
 
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 1)
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 1)Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 1)
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 1)Oanh MJ
 
10 dạng tích phân thường gặp thanh tùng
10 dạng tích phân thường gặp   thanh tùng10 dạng tích phân thường gặp   thanh tùng
10 dạng tích phân thường gặp thanh tùngTrần Hà
 
[Www.toan capba.net] bt toan 11 day du
[Www.toan capba.net] bt toan 11 day du[Www.toan capba.net] bt toan 11 day du
[Www.toan capba.net] bt toan 11 day duHoang Tu Duong
 
Chuyen de phuong trinh he phuong trinh on thi dai hoc
Chuyen de phuong trinh he phuong trinh on thi dai hocChuyen de phuong trinh he phuong trinh on thi dai hoc
Chuyen de phuong trinh he phuong trinh on thi dai hocVui Lên Bạn Nhé
 
Dacd3 mu-logarit
Dacd3 mu-logaritDacd3 mu-logarit
Dacd3 mu-logaritngtram19
 
Chuyen phuong trinh mu logarit day du
Chuyen phuong trinh mu logarit day duChuyen phuong trinh mu logarit day du
Chuyen phuong trinh mu logarit day duPhong Dom
 
1.3 bien luan_pt_bang_do_thi
1.3 bien luan_pt_bang_do_thi1.3 bien luan_pt_bang_do_thi
1.3 bien luan_pt_bang_do_thivanthuan1982
 
07 bat phuong trinh mu p1
07 bat phuong trinh mu p107 bat phuong trinh mu p1
07 bat phuong trinh mu p1Huynh ICT
 
Giải một số phương trình nghiệm nguyên trong đề thi toán 9
Giải một số phương trình nghiệm nguyên trong đề thi toán 9Giải một số phương trình nghiệm nguyên trong đề thi toán 9
Giải một số phương trình nghiệm nguyên trong đề thi toán 9Nhập Vân Long
 
Kỹ thuật nhân liên hợp
Kỹ thuật nhân liên hợpKỹ thuật nhân liên hợp
Kỹ thuật nhân liên hợptuituhoc
 
Chukienthuc.com cach-tinh-tich-phan-vhquoc
Chukienthuc.com cach-tinh-tich-phan-vhquocChukienthuc.com cach-tinh-tich-phan-vhquoc
Chukienthuc.com cach-tinh-tich-phan-vhquocMarco Reus Le
 
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai pt va bpt vo ty
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai  pt va bpt vo ty Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai  pt va bpt vo ty
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai pt va bpt vo ty Huynh ICT
 

What's hot (19)

04 phuong trinh mu p4
04 phuong trinh mu p404 phuong trinh mu p4
04 phuong trinh mu p4
 
1.2.tinh don dieu_cua_ham_so.1
1.2.tinh don dieu_cua_ham_so.11.2.tinh don dieu_cua_ham_so.1
1.2.tinh don dieu_cua_ham_so.1
 
75 bài tập hệ phương trình
75 bài tập hệ phương trình75 bài tập hệ phương trình
75 bài tập hệ phương trình
 
[Vnmath.com] bai giang-trong_tam_ve_ham_so_thay_dang_viet_hung
[Vnmath.com] bai giang-trong_tam_ve_ham_so_thay_dang_viet_hung[Vnmath.com] bai giang-trong_tam_ve_ham_so_thay_dang_viet_hung
[Vnmath.com] bai giang-trong_tam_ve_ham_so_thay_dang_viet_hung
 
52 bài hệ phương trình
52 bài hệ phương trình52 bài hệ phương trình
52 bài hệ phương trình
 
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 1)
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 1)Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 1)
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 1)
 
10 dạng tích phân thường gặp thanh tùng
10 dạng tích phân thường gặp   thanh tùng10 dạng tích phân thường gặp   thanh tùng
10 dạng tích phân thường gặp thanh tùng
 
[Www.toan capba.net] bt toan 11 day du
[Www.toan capba.net] bt toan 11 day du[Www.toan capba.net] bt toan 11 day du
[Www.toan capba.net] bt toan 11 day du
 
Chuyen de phuong trinh he phuong trinh on thi dai hoc
Chuyen de phuong trinh he phuong trinh on thi dai hocChuyen de phuong trinh he phuong trinh on thi dai hoc
Chuyen de phuong trinh he phuong trinh on thi dai hoc
 
Dacd3 mu-logarit
Dacd3 mu-logaritDacd3 mu-logarit
Dacd3 mu-logarit
 
Chuyên đề bai tap mu va logarit
Chuyên đề bai tap mu va logaritChuyên đề bai tap mu va logarit
Chuyên đề bai tap mu va logarit
 
Bt daiso10-c3
Bt daiso10-c3Bt daiso10-c3
Bt daiso10-c3
 
Chuyen phuong trinh mu logarit day du
Chuyen phuong trinh mu logarit day duChuyen phuong trinh mu logarit day du
Chuyen phuong trinh mu logarit day du
 
1.3 bien luan_pt_bang_do_thi
1.3 bien luan_pt_bang_do_thi1.3 bien luan_pt_bang_do_thi
1.3 bien luan_pt_bang_do_thi
 
07 bat phuong trinh mu p1
07 bat phuong trinh mu p107 bat phuong trinh mu p1
07 bat phuong trinh mu p1
 
Giải một số phương trình nghiệm nguyên trong đề thi toán 9
Giải một số phương trình nghiệm nguyên trong đề thi toán 9Giải một số phương trình nghiệm nguyên trong đề thi toán 9
Giải một số phương trình nghiệm nguyên trong đề thi toán 9
 
Kỹ thuật nhân liên hợp
Kỹ thuật nhân liên hợpKỹ thuật nhân liên hợp
Kỹ thuật nhân liên hợp
 
Chukienthuc.com cach-tinh-tich-phan-vhquoc
Chukienthuc.com cach-tinh-tich-phan-vhquocChukienthuc.com cach-tinh-tich-phan-vhquoc
Chukienthuc.com cach-tinh-tich-phan-vhquoc
 
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai pt va bpt vo ty
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai  pt va bpt vo ty Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai  pt va bpt vo ty
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai pt va bpt vo ty
 

Viewers also liked

06 bai toan ve goc
06 bai toan ve goc06 bai toan ve goc
06 bai toan ve gocHuynh ICT
 
đề Thi số 29(tiếng anh)
đề Thi số 29(tiếng anh)đề Thi số 29(tiếng anh)
đề Thi số 29(tiếng anh)Huynh ICT
 
05 phuong trinh logarith p4
05 phuong trinh logarith p405 phuong trinh logarith p4
05 phuong trinh logarith p4Huynh ICT
 
đề Thi số 32(tiếng anh)
đề Thi số 32(tiếng anh)đề Thi số 32(tiếng anh)
đề Thi số 32(tiếng anh)Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 5
đáP án và giải thích đề 5đáP án và giải thích đề 5
đáP án và giải thích đề 5Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 12
đáP án và giải thích đề 12đáP án và giải thích đề 12
đáP án và giải thích đề 12Huynh ICT
 
Tthudhtad147
Tthudhtad147Tthudhtad147
Tthudhtad147Huynh ICT
 
đề Thi số 20(tiếng anh)
đề Thi số 20(tiếng anh)đề Thi số 20(tiếng anh)
đề Thi số 20(tiếng anh)Huynh ICT
 
Từ vựng tiếng anh thiết yếu
Từ vựng tiếng anh thiết yếuTừ vựng tiếng anh thiết yếu
Từ vựng tiếng anh thiết yếuHuynh ICT
 
đề Thi số 25(tiếng anh)
đề Thi số 25(tiếng anh)đề Thi số 25(tiếng anh)
đề Thi số 25(tiếng anh)Huynh ICT
 
Đề cương ôn thi đại học môn tiếng Anh khối A1, D1
Đề cương ôn thi đại học môn tiếng Anh khối A1, D1Đề cương ôn thi đại học môn tiếng Anh khối A1, D1
Đề cương ôn thi đại học môn tiếng Anh khối A1, D1Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 15
đáP án và giải thích đề 15đáP án và giải thích đề 15
đáP án và giải thích đề 15Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 6
đáP án và giải thích đề 6đáP án và giải thích đề 6
đáP án và giải thích đề 6Huynh ICT
 
đề Thi số 3 (tiếng anh)
đề Thi số 3 (tiếng anh)đề Thi số 3 (tiếng anh)
đề Thi số 3 (tiếng anh)Huynh ICT
 
đề Thi số 11(tiếng anh)
đề Thi số 11(tiếng anh)đề Thi số 11(tiếng anh)
đề Thi số 11(tiếng anh)Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 13
đáP án và giải thích đề 13đáP án và giải thích đề 13
đáP án và giải thích đề 13Huynh ICT
 
đề Thi số 17(tiếng anh)
đề Thi số 17(tiếng anh)đề Thi số 17(tiếng anh)
đề Thi số 17(tiếng anh)Huynh ICT
 
đề Thi số 22(tiếng anh)
đề Thi số 22(tiếng anh)đề Thi số 22(tiếng anh)
đề Thi số 22(tiếng anh)Huynh ICT
 

Viewers also liked (18)

06 bai toan ve goc
06 bai toan ve goc06 bai toan ve goc
06 bai toan ve goc
 
đề Thi số 29(tiếng anh)
đề Thi số 29(tiếng anh)đề Thi số 29(tiếng anh)
đề Thi số 29(tiếng anh)
 
05 phuong trinh logarith p4
05 phuong trinh logarith p405 phuong trinh logarith p4
05 phuong trinh logarith p4
 
đề Thi số 32(tiếng anh)
đề Thi số 32(tiếng anh)đề Thi số 32(tiếng anh)
đề Thi số 32(tiếng anh)
 
đáP án và giải thích đề 5
đáP án và giải thích đề 5đáP án và giải thích đề 5
đáP án và giải thích đề 5
 
đáP án và giải thích đề 12
đáP án và giải thích đề 12đáP án và giải thích đề 12
đáP án và giải thích đề 12
 
Tthudhtad147
Tthudhtad147Tthudhtad147
Tthudhtad147
 
đề Thi số 20(tiếng anh)
đề Thi số 20(tiếng anh)đề Thi số 20(tiếng anh)
đề Thi số 20(tiếng anh)
 
Từ vựng tiếng anh thiết yếu
Từ vựng tiếng anh thiết yếuTừ vựng tiếng anh thiết yếu
Từ vựng tiếng anh thiết yếu
 
đề Thi số 25(tiếng anh)
đề Thi số 25(tiếng anh)đề Thi số 25(tiếng anh)
đề Thi số 25(tiếng anh)
 
Đề cương ôn thi đại học môn tiếng Anh khối A1, D1
Đề cương ôn thi đại học môn tiếng Anh khối A1, D1Đề cương ôn thi đại học môn tiếng Anh khối A1, D1
Đề cương ôn thi đại học môn tiếng Anh khối A1, D1
 
đáP án và giải thích đề 15
đáP án và giải thích đề 15đáP án và giải thích đề 15
đáP án và giải thích đề 15
 
đáP án và giải thích đề 6
đáP án và giải thích đề 6đáP án và giải thích đề 6
đáP án và giải thích đề 6
 
đề Thi số 3 (tiếng anh)
đề Thi số 3 (tiếng anh)đề Thi số 3 (tiếng anh)
đề Thi số 3 (tiếng anh)
 
đề Thi số 11(tiếng anh)
đề Thi số 11(tiếng anh)đề Thi số 11(tiếng anh)
đề Thi số 11(tiếng anh)
 
đáP án và giải thích đề 13
đáP án và giải thích đề 13đáP án và giải thích đề 13
đáP án và giải thích đề 13
 
đề Thi số 17(tiếng anh)
đề Thi số 17(tiếng anh)đề Thi số 17(tiếng anh)
đề Thi số 17(tiếng anh)
 
đề Thi số 22(tiếng anh)
đề Thi số 22(tiếng anh)đề Thi số 22(tiếng anh)
đề Thi số 22(tiếng anh)
 

Similar to 04 phuong trinh mu p3

Bai mu-logarit
Bai mu-logaritBai mu-logarit
Bai mu-logaritnaovichet
 
05 phuong trinh logarith p6
05 phuong trinh logarith p605 phuong trinh logarith p6
05 phuong trinh logarith p6Huynh ICT
 
07 bat phuong trinh mu p2
07 bat phuong trinh mu p207 bat phuong trinh mu p2
07 bat phuong trinh mu p2Huynh ICT
 
Phương pháp giải phương trình, bất phương trình mũ
Phương pháp giải phương trình, bất phương trình mũPhương pháp giải phương trình, bất phương trình mũ
Phương pháp giải phương trình, bất phương trình mũLinh Nguyễn
 
Tập 6 chuyên đề Toán học: Hệ mũ và logarit - Megabook.vn
Tập 6 chuyên đề Toán học: Hệ mũ và logarit - Megabook.vnTập 6 chuyên đề Toán học: Hệ mũ và logarit - Megabook.vn
Tập 6 chuyên đề Toán học: Hệ mũ và logarit - Megabook.vnMegabook
 
04 nguyen ham cua ham huu ti p3
04 nguyen ham cua ham huu ti p304 nguyen ham cua ham huu ti p3
04 nguyen ham cua ham huu ti p3Huynh ICT
 
05 phuong trinh logarith p5
05 phuong trinh logarith p505 phuong trinh logarith p5
05 phuong trinh logarith p5Huynh ICT
 
04 nguyen ham cua ham huu ti p2
04 nguyen ham cua ham huu ti p204 nguyen ham cua ham huu ti p2
04 nguyen ham cua ham huu ti p2Huynh ICT
 
02 phuong phap dat an phu giai pt p2
02 phuong phap dat an phu giai pt p202 phuong phap dat an phu giai pt p2
02 phuong phap dat an phu giai pt p2Huynh ICT
 
04 nguyen ham cua ham huu ti p1
04 nguyen ham cua ham huu ti p104 nguyen ham cua ham huu ti p1
04 nguyen ham cua ham huu ti p1Huynh ICT
 
8 CHỦ ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT (TÀI LIỆU WORD MÔ...
8 CHỦ ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT (TÀI LIỆU WORD MÔ...8 CHỦ ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT (TÀI LIỆU WORD MÔ...
8 CHỦ ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT (TÀI LIỆU WORD MÔ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-tyCác phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-tyroggerbob
 
Phuong trinh vo ty
Phuong trinh vo tyPhuong trinh vo ty
Phuong trinh vo tytututhoi1234
 
7 3-2016 tuyen tap 50 bai he pt hay va dac sac tang hs online-p1
7 3-2016 tuyen tap 50 bai he pt hay va dac sac tang hs online-p17 3-2016 tuyen tap 50 bai he pt hay va dac sac tang hs online-p1
7 3-2016 tuyen tap 50 bai he pt hay va dac sac tang hs online-p1Nguyen Tan
 
CHINH PHỤC KÌ THI VÀO LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÁC CHUYÊN ĐỀ HAY VÀ KHÓ,...
CHINH PHỤC KÌ THI VÀO LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÁC CHUYÊN ĐỀ HAY VÀ KHÓ,...CHINH PHỤC KÌ THI VÀO LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÁC CHUYÊN ĐỀ HAY VÀ KHÓ,...
CHINH PHỤC KÌ THI VÀO LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÁC CHUYÊN ĐỀ HAY VÀ KHÓ,...Nguyen Thanh Tu Collection
 
1.2 tuong giao_cua_do_thi_cac_ham_so
1.2 tuong giao_cua_do_thi_cac_ham_so1.2 tuong giao_cua_do_thi_cac_ham_so
1.2 tuong giao_cua_do_thi_cac_ham_sovanthuan1982
 

Similar to 04 phuong trinh mu p3 (20)

Bai mu-logarit
Bai mu-logaritBai mu-logarit
Bai mu-logarit
 
200 logarit + giai
200 logarit + giai200 logarit + giai
200 logarit + giai
 
05 phuong trinh logarith p6
05 phuong trinh logarith p605 phuong trinh logarith p6
05 phuong trinh logarith p6
 
07 bat phuong trinh mu p2
07 bat phuong trinh mu p207 bat phuong trinh mu p2
07 bat phuong trinh mu p2
 
Phương pháp giải phương trình, bất phương trình mũ
Phương pháp giải phương trình, bất phương trình mũPhương pháp giải phương trình, bất phương trình mũ
Phương pháp giải phương trình, bất phương trình mũ
 
18q5t5 o2
18q5t5 o218q5t5 o2
18q5t5 o2
 
Tập 6 chuyên đề Toán học: Hệ mũ và logarit - Megabook.vn
Tập 6 chuyên đề Toán học: Hệ mũ và logarit - Megabook.vnTập 6 chuyên đề Toán học: Hệ mũ và logarit - Megabook.vn
Tập 6 chuyên đề Toán học: Hệ mũ và logarit - Megabook.vn
 
04 nguyen ham cua ham huu ti p3
04 nguyen ham cua ham huu ti p304 nguyen ham cua ham huu ti p3
04 nguyen ham cua ham huu ti p3
 
05 phuong trinh logarith p5
05 phuong trinh logarith p505 phuong trinh logarith p5
05 phuong trinh logarith p5
 
Bai 3
Bai 3Bai 3
Bai 3
 
04 nguyen ham cua ham huu ti p2
04 nguyen ham cua ham huu ti p204 nguyen ham cua ham huu ti p2
04 nguyen ham cua ham huu ti p2
 
02 phuong phap dat an phu giai pt p2
02 phuong phap dat an phu giai pt p202 phuong phap dat an phu giai pt p2
02 phuong phap dat an phu giai pt p2
 
04 nguyen ham cua ham huu ti p1
04 nguyen ham cua ham huu ti p104 nguyen ham cua ham huu ti p1
04 nguyen ham cua ham huu ti p1
 
8 CHỦ ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT (TÀI LIỆU WORD MÔ...
8 CHỦ ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT (TÀI LIỆU WORD MÔ...8 CHỦ ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT (TÀI LIỆU WORD MÔ...
8 CHỦ ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT (TÀI LIỆU WORD MÔ...
 
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-tyCác phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
 
Phuong trinh vo ty
Phuong trinh vo tyPhuong trinh vo ty
Phuong trinh vo ty
 
Bai 5
Bai 5Bai 5
Bai 5
 
7 3-2016 tuyen tap 50 bai he pt hay va dac sac tang hs online-p1
7 3-2016 tuyen tap 50 bai he pt hay va dac sac tang hs online-p17 3-2016 tuyen tap 50 bai he pt hay va dac sac tang hs online-p1
7 3-2016 tuyen tap 50 bai he pt hay va dac sac tang hs online-p1
 
CHINH PHỤC KÌ THI VÀO LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÁC CHUYÊN ĐỀ HAY VÀ KHÓ,...
CHINH PHỤC KÌ THI VÀO LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÁC CHUYÊN ĐỀ HAY VÀ KHÓ,...CHINH PHỤC KÌ THI VÀO LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÁC CHUYÊN ĐỀ HAY VÀ KHÓ,...
CHINH PHỤC KÌ THI VÀO LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÁC CHUYÊN ĐỀ HAY VÀ KHÓ,...
 
1.2 tuong giao_cua_do_thi_cac_ham_so
1.2 tuong giao_cua_do_thi_cac_ham_so1.2 tuong giao_cua_do_thi_cac_ham_so
1.2 tuong giao_cua_do_thi_cac_ham_so
 

04 phuong trinh mu p3

  • 1. LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARITH Học trực tuyến tại: www.moon.vn Mobile: 0985.074.831 IV. PHƯƠNG PHÁP LOGARITH HÓA GIẢI PHƯƠNG TRÌNH MŨ Khái niệm: Là phương trình có dạng ( )( ) ( ) . , 1f x g x a b c= trong đó a, b nguyên tố cùng nhau, f(x) và g(x) thường là hàm bậc nhất hoặc bậc hai. Cách giải: Lấy logarith cơ số a hoặc cơ số b cả hai vế của (1) ta được ( ) ( ) ( )( ) ( ) ( ) ( ) 1 log . log log log log ( ) ( )log log , 2 .f x g x f x g x a a a a a a aa b c a b c f x g x b c⇔ = ⇔ + = ⇔ + = (2) thu được là phương trình bậc nhất của x, hoặc phương trình bậc hai có thể giải đơn giản. Chú ý: Những dạng phương trình kiểu này chúng ta cố gắng sử dụng tính chất của hàm mũ để biến đổi sao cho c = 1. Khi đó việc logarith hóa hai vế với c = 1 sẽ cho phương trình thu được đơn giản hơn rất nhiều. Ví dụ 1. Giải các phương trình sau a) 1 3 .2 72x x+ = b) 2 5 .3 1x x = c) 3 2 2 3 7 9.5 5 9.7x x x x + = + Hướng dẫn giải: a) 1 1 2 2 23 .2 3 .2 72 1 3 .2 1 6 1 2. 9.8 x x x x x x x x + + − − − = ⇔ = ⇔ = ⇔ = → = Vậy phương trình có nghiệm x = 1. b) ( )2 2 2 2 3 3 3 3 35 .3 1 log 5 .3 log 1 log 5 log 3 0 log 5 0x x x x x x x x= ⇔ = ⇔ + = ⇔ + = ( )3 3 0 log 5 0 log 5 x x x x = ⇔ + = → = − Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x = 0 và x = –log35. c) ( ) ( )3 2 2 3 3 2 3 2 3 2 7 9.5 5 9.7 8.7 8.5 7 5 lg 7 lg 5 3 .lg7 2 .lg5 0x x x x x x x x x x x x+ = + ⇔ = ⇔ = ⇔ = ⇔ − = ( )3lg7 2lg5 0 0.x x→ − = ⇔ = Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = 0. Ví dụ 2. Giải các phương trình sau: a) 1 5 .8 500 x x x + = b) 2 1 15 .2 50 x x x − + = c) 2 3 5 6 2 5x x x− − + = d) 2lg 10x x x= Hướng dẫn giải: a) ( ) 1 5 .8 500, 1 . x x x + = Điều kiện: x ≠ 0. ( ) ( ) ( ) 1 3 3 3 3 2 3 3 2 2 2 3 1 5 .2 5 .2 2 5 log 2 log 5 3 log 5 x x x x x xx x x x x x + − − − −   − ⇔ = ⇔ = ⇔ = ⇔ = −      ( ) ( )2 2 2 5 3 log 5 3 log 5 1 3 0 1 log 2 x x x x = ⇔ − − − = → =  b) ( ) 2 1 15 .2 50, 2 . x x x − + = Điều kiện: x ≠ –1. ( ) ( ) 2 1 2 1 2 1 1 1 2 2 21 1 1 2 2 2 2 1 2 5 .2 5 .2 5 .2 1 log 5 .2 log 1 0 1 2 log 5 0 1 x x x x x xx x x x x x − − − − − − −+ + +   − ⇔ = ⇔ = ⇔ = = ⇔ − + − =    +  ( )( ) ( ) ( )22 2 2 2 2 0 1 log 5 12 2 1 log 5 0 1 1 log 5 0 log 5 lg5 x x x x x x x = − =  +⇔ − + − + = → ⇔ + + = = − = −  Tài liệu bài giảng: 04. PHƯƠNG TRÌNH MŨ – P3 Thầy Đặng Việt Hùng
  • 2. LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARITH Học trực tuyến tại: www.moon.vn Mobile: 0985.074.831 Vậy phương trình có hai nghiệm 1 2 ; . lg5 x x= = − c) ( ) ( ) ( ) 2 2 3 5 6 3 5 6 2 2 2 22 5 log 2 log 5 3 5 6 log 5x x x x x x x x x− − + − − + = ⇔ = ⇔ − = − + ( ) ( ) 2 2 52 2 2 3 3 0 3 1 2 log 5 0 log 50 log 50log 5 1 2log 5 log 5 x x x x xx = − = ⇔ −  − −  = → ⇔   = == +  Vậy phương trình có hai nghiệm 53; log 50.x x= = d) ( )2lg 10 , 4 .=x x x Điều kiện: x > 0. ( ) ( ) ( )2lg 2 lg 1 10 4 lg lg 10 2lg lg 1 0 1 lg 10 2 x x x x x x x x x = =⇔ = ⇔ − − = ⇔ ⇔  = = Vậy phương trình có hai nghiệm 10; 10.x x= = BÀI TẬP LUYỆN TÂP: Bài 1. Giải phương trình a) 1 5 .8 500 − = x x x b) 1 3 .8 36+ = x x x c) 4 3 3 4= x x Bài 2: Giải các phương trình sau : a) 53 log 5 25− =x x b) 9log 2 9. =x x x c) 2 2 2log 9 log log 32 .3= −x x x x d) ( )3 2 3 log log 33 100. 10 − = x x x Bài 3: Giải các phương trình sau : a) log9 log 9 6+ =x x b) 2 2 2log log 3 3log 3 6+ =x x x c) 2 2 2 2log 2 log 6 log 4 4 2.3− =x x x d) ( ) ( )2 lg 100lg 10 lg 4 6 2.3− = xx x Bài 4: Giải các phương trình sau : a) ( ) ( )2 2 3 32 log 16 log 16 1 2 2 24 − − + + = x x b) ( )2 2 21 log 2log 2 224 + + = x x x c) 2 lg 3lg 4,5 2lg 10− − − =x x x x Bài 5: Giải các phương trình sau : a) 2 2 8 2 4 5x x x+ − − = b) 9 1 7 .2 392x x+ = c) 2 9 2 .3 8x x− = d) 2 1 1 5 .2 50 x x x − + = e) 2 2 3 2 .3 2 x x x− = f) 2 1 1 3 5x x− − = HƯỚNG DẪN GIẢI: Bài 1. Giải phương trình a) 1 5 .8 500 x x x − = b) 1 3 .8 36 x x x+ = c) 4 3 3 4 x x = a) ( ) ( ) ( ) 3 1 3 11 2 3 2 3 2 2 33 5 .8 500 5 .2 5 .2 2 5 3 log 5 log 5 − −− − − =− = ⇔ = ⇔ = ⇔ = − ⇔  = − x xx x x xx x x xx x xx
  • 3. LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARITH Học trực tuyến tại: www.moon.vn Mobile: 0985.074.831 b) ( ) 3 1 3 2 2 2 31 1 3 3 3 3 1 2 log 42 3 .8 36 3 2 .3 3 4 log 4 1 log 4 2 log 41 1 log 4 + − + + ≠ − +−  = ⇔ = ⇔ = ⇔ = ⇔ ⇒ = − = ++ − x x x x x x x xx x xx c) ( )4 3 3 3 4 3 3 4 3 4 4 3 .log 4 log 4 log log 4 3   = ⇔ = ⇔ = ⇒ =    x x x x x x Bài 2: Giải các phương trình sau : a) 53 log 5 25− =x x b) 9log 2 9. =x x x c) 2 2 2log 9 log log 32 .3= −x x x x d) ( )3 2 3 log log 33 100. 10 − = x x x GIẢI a) 5 5 3 log 23 3 2 2 log 0 0 5 25 5 55 5 525 5 − > > = ⇔ ⇔ ⇔ = → =  ==   x x x x x x x xx b) 9log 2 9. x x x= ⇔ Lấy loga cơ số 9 hai vế , ta có phương trình : ( ) ( ) 2 2 99 9 9 0 0 0 9 0 log 11 log 2log 0 log 1 0 > >  >  ⇔ ⇔ ⇔ ⇔ = >   =+ − = − =    x x x x xx x x c) 2 2 2log 9 log log 32 .3= −x x x x . Sử dụng công thức : log log =c cb a a b . Phương trình biến đổi thành : ( ) 2 2 2 2 2 2 2 2 log log log log log log log2 2 2 log 2 3 0 9 .3 3 0 3 3 1 0 3 1 3 1 0  > ⇔ − + = ⇔ − + = ⇔ ⇔ = − − + = x x x x x x x x x x x x Đặt : 2 2log 2 4= ⇒ = ↔ =t t t x x x . Phương trình : 2log 2 3 1 3 1 3 4 1 1 0 4 4     ⇔ = − = = − ⇔ + − =        t t x t t x . Xét hàm số 3 1 3 3 1 1 ( ) 1 '( ) ln ln 0 4 4 4 4 4 4             = + − → = + <                        t t t t f t f t . Chứng tỏ hàm số f(t) là một hàm số nghịch biến. Do f(1) = 0 cho nên với t = 1 thì phương trình có nghiệm duy nhất 2log 1 2= → =x x . d) ( )3 2 3 log log 33 100. 10 − = x x x . Lấy log hai vế , phương trình trở thành : ( ) ( ) 3 2 3 log log 333 4 2 log 2 1 100. 10 3 log log log 2 0 1 3 3 2 7 3 0 3 3 −   =   = ⇔ − = + ⇔ < ≠      − − =  x x t x x x x x x t t 7 3 7 2 3 2 0 1 log 107 0 1 log 3 101 7 log7 3 9 −      < ≠  =  =  ⇔ < ≠ ⇔ = − ⇔      == −    =   =  x t x x x x xt x t Bài 3: Giải các phương trình sau : a) log9 log 9 6+ =x x b) 2 2 2log log 3 3log 3 6+ =x x x c) 2 2 2 2log 2 log 6 log 4 4 2.3− =x x x d) ( ) ( )2 lg 100lg 10 lg 4 6 2.3− = xx x a) 1 log9 log 2 log log log 2log 0 1 0 1 0 1 0 1 9 6 10 101 log9 9 6 9 3 3 3 2 < ≠< ≠ < ≠ < ≠    + = ⇔ ⇔ ⇔ ⇔ ↔ = =    =+ = = =    x x x x x x x x x x x x
  • 4. LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARITH Học trực tuyến tại: www.moon.vn Mobile: 0985.074.831 b) 2 2 2 2 2 2 2 2 2 log log log 3 3log log log 3log log 3log 3 3 1 3 6 3 3 6 2.3 6 6 2   + = ⇔ + = ⇔ = ⇔ =    x x x x x x x x x 1 72 1 log 2 2 1 72 1 log log 2 2 ⇔ = ⇔ =x x c) ( ) ( )2 2 22 2 2 2 2 2 22 1 log 2 2loglog 2 log 6 log 4 log 2log log 2log 4 2.3 2 6 2.3 4.2 6 18.3 + + − = ⇔ − = ⇔ − = x xx x x x x x x 2 2 2 2 2 2 log 2log log 2log log 2log 2 0 3 0 4.2 6 18.3 26 3 4 18. 4 2 18 4 0 >    = >  ⇔ − = ⇔ ⇔       − =      + − =     x x x x x x x t t t 2log 2 2 0 1 3 4 3 10 log 22 2 9 2 4 4 9 − >      = − <⇔ ⇒ = = ↔ = − → =           =  x t t x x t d) ( ) ( )2 lg 100lg 10 lg 1 lg lg 2 2lg 2lg lg 2lg 4 6 2.3 4 6 2.3 4.2 6 18.3+ + − = ⇔ − = ⇔ − = xx x x x x x x x . Chia hai vế cho 2lg 2 0>x ta được 2 lg lg 2lg log 2 2 2 0 3 106 3 3 4 3 10 4 18. log 22 2 4 2 2 9 2 4 418 4 0 9 − >    = >       = − <  − = ⇔ ⇔ ⇒ = = ↔ = − → =                   + − =   =  x x x x t t t x x t t t Bài 4:. Giải các phương trình sau : a) ( ) ( )2 2 3 32log 16 log 16 1 2 2 24 − − + + = x x b) ( )2 2 21 log 2log 2 224 + + = x x x c) 2 lg 3lg 4,5 2lg 10− − − =x x x x a) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 32 2 2 3 3 3 log 16 2log 16 log 16 1 log 16 2 2 0 2 0 2 2 24 2 26 2 24 0 4 − − − + − >  = > + = ⇔ ⇔ ⇔ == −  + − =  = x x x x t t t t t t ( )2 2 2 2 3log 16 2 16 3 9 25 5⇒ − = ⇔ − = = ⇔ = → =x x x x b) ( ) ( ) ( ) ( )2 22 2 2 2 22 2 log 2log1 log log2log log 2 2 0 2 224 2.2 224 2 2 224 0 +  = > + = ⇔ + = ⇔  − − = x xx xx x t x t t ( ) ( ) 2 2 2 2 2log 4 2 224 0 1 log 2 2 14 2 2 log 4 4 log 2 2 416 2 − >  = − = = = −⇔ ⇔ = ⇔ = ⇔ ⇔  =  = == =  x t x x t x x xt c) 2 lg 3lg 4,5 2lg 10− − − =x x x x Lấy lg hai vế ( ) ( ) 2 3 10 lg 3lg 4,5 2 2 3 10 2 1lg 0 3 10 lg 2lg lg lg 3lg 4,5 2 0 lg 10 2 3 10 10lg 2 − − − +  = =    − ⇒ = − ⇔ − − + = ⇔ = ⇔ =    +  == x x x xx x x x x x x xx V. PHƯƠNG PHÁP HÀM SỐ GIẢI PHƯƠNG TRÌNH MŨ Cơ sở của phương pháp: Xét phương trình f(x) = g(x), (1). Nếu f(x) đồng biến (hoặc nghịch biến) và f(x) là hàm hằng thì (1) có nghiệm duy nhất x = xo. Nếu f(x) đồng biến (hoặc nghịch biến) và f(x) nghịch biến (hoặc đồng biến) thì (1) có nghiệm duy nhất x = xo. Các bước thực hiện: Biến đổi phương trình đã cho về dạng (1), dự đoán x = xo là một nghiệm của (1).
  • 5. LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARITH Học trực tuyến tại: www.moon.vn Mobile: 0985.074.831 Chứng minh tính đồng biến, nghịch biến hay hằng số của (1). Dựa vào tính đồng biến, nghịch biến kết luận ở trên để chứng tỏ khi x > xo và x < xo thì (1) vô nghiệm. Từ đó ta được x = xo là nghiệm duy nhất của phương trình. Chú ý: Hàm f(x) đồng biến thì > → >2 1 2 1x x f ( x ) f ( x ) ; f(x) nghịch biến thì > → <2 1 2 1x x f ( x ) f ( x ) Hàm ′ ′= → =u( x ) u( x ) ( x )f ( x ) a f ( x ) u .a .lna . Khi a > 1 thì hàm số đồng biến, ngược lại hàm nghịch biến. Tổng hoặc tích của hai hàm đồng biến (hoặc nghịch biến) là một hàm đồng biến (hoặc nghịch biến), không có tính chất tương tự cho hiệu hoặc thương của hai hàm. Với những phương trình có dạng ( )=u( x ) f x;a 0, hay đơn giản là phương trình có chứa x ở cả hệ số và trên lũy thừa, ta coi đó là phương trình ẩn là hàm mũ và giải như bình thường. Bài toán sẽ quy về việc giải phương trình bằng phương pháp hàm số để thu được nghiệm cuối cùng. Dạng 1: Phương trình sử dụng sự biến thiên của hàm số mũ Ví dụ 1. Giải các phương trình sau a) 3 5 2x x= − b) 22 3 1 x x = + c) ( ) ( )3 2 2 3 2 2 6 x x x + + − = Hướng dẫn giải: a) ( )3 5 2 , 1 .x x= − Đặt ( ) 3 ( ) 5 2 ( ) 2 0 x f x g x x g x  =  ′= − → = − < Từ đó ta thấy f(x) đồng biến, còn g(x) nghịch biến. Nhận thấy x = 1 là một nghiệm của (1). Khi x > 1 thì ( ) (1) 3 ( ) (1) 3 f x f g x g > = → < = (1) vô nghiệm. Khi x < 1 thì ( ) (1) 3 ( ) (1) 3 f x f g x g < = → > = (1) vô nghiệm. Vậy x = 1 là nghiệm duy nhất của phương trình (1). b) ( ) ( )2 3 1 2 3 1 2 3 1 1, 2 . 2 2 x xx x x x     = + ⇔ = + ⇔ + =        Đặt 3 1 3 3 1 1 ( ) ( ) ln ln 0 2 2 2 2 2 2 x xx x f x f x       ′= + → = + < →                f(x) là hàm nghịch biến. Nhận thấy x = 2 là một nghiệm của (2). Khi x > 2 thì f(x) < f(2) = 1 → (2) vô nghiệm. Khi x < 2 thì f(x) > f(2) = 1 → (2) vô nghiệm. Vậy x = 2 là nghiệm duy nhất của phương trình đã cho. c) ( ) ( ) ( ) 3 2 2 3 2 2 3 2 2 3 2 2 6 1, 3 . 6 6 x x x x x    + − + + − = ⇔ + =        Đặt 3 2 2 3 2 2 3 2 2 3 2 2 3 2 2 3 2 2 ( ) ( ) ln ln 0. 6 6 6 6 6 6 x x x x f x f x        + − + + − + ′= + → = + <                Do đó f(x) là hàm nghịch biến. Nhận thấy x = 1 là một nghiệm của (3). Khi x > 1 thì f(x) < f(1) = 1 → (3) vô nghiệm. Khi x < 1 thì f(x) > f(1) = 1 → (3) vô nghiệm. Vậy x = 1 là nghiệm duy nhất của phương trình đã cho. Ví dụ 2. Giải phương trình ( ) 1 1 3 11 . 3 10 0 4 2 x x x x     − + + + =        . Hướng dẫn giải: Đặt 1 0. 2 x t t   = ⇒ >    Khi đó phương trình đã cho trở thành ( )2 3 10 3 11 3 10 0 1 t x t x t x t = + − + + + = ⇔  =
  • 6. LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARITH Học trực tuyến tại: www.moon.vn Mobile: 0985.074.831 + Với 1 1 1 0 2 x t x   = ⇔ = ⇔ =    . + Với 1 3 10 3 10 2 x t x x   = + ⇔ = +    (*). Ta có x = −2 thỏa mãn phương trình (*) nên là nghiệm của phương trình (*). Mà hàm số 1 2 x y   =     luôn nghịch biến trên R, hàm số y = 3x + 10 luôn đồng biến trên R. Do đó x = −2 là nghiệm duy nhất của phương trình (*). Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm là 0, 2.x x= = − BÀI TẬP TỰ LUYỆN: Bài 1: Giải các phương trình sau : a) 6 8 10+ =x x x b) ( ) ( )5 2 6 5 2 6 10+ + − = x x x c) ( ) ( )2 3 2 3 2− + + = x x x d) 1 1 1 3 2 2 6 3 2 6       − + − − = − +            x x x x x x a) 6 8 6 8 6 6 8 8 6 8 10 1 ( ) 1 '( ) ln .ln 0 10 10 10 10 10 10 10 10                 + = ⇔ + = ⇔ = + − ⇔ = + <                                x x x x x x x x x f x f x Vậy phương trình có nghiệm duy nhất là x = 2. b) ( ) ( ) 5 2 6 5 2 6 5 2 6 5 2 6 10 1 10 10    + −    + + − = ⇔ + =         x x x x x 5 2 6 5 2 6 ( ) 1 0 10 10    + −    ⇔ = + − =         x x f x 5 2 6 5 2 6 5 2 6 5 2 6 '( ) .ln .ln 0 10 10 10 10        + + − −        ⇒ = + >                 x x f x Vậy phương trình có nghiệm duy nhất là x = 1 c) ( ) ( ) 2 3 2 3 2 3 2 3 2 3 2 3 2 1 ( ) 1 0 2 2 2 2        − + − + − + + = ⇔ + = ⇔ = + − =                       x x x x x x x f x 2 3 2 3 2 3 2 3 '( ) ln ln 0 2 2 2 2        − − + + ⇒ = + >                       x x f x Vậy phương trình có nghiệm duy nhất là x = 1. d) 1 1 1 1 1 1 3 2 2 6 3 2 2 6 3 2 6 3 2 6             − + − − = − + ⇔ + + = + + +                        x x x x x x x x x x x ( ) 3 2 2 '( ) 3 ln3 2 ln 2 0 ; (1) 7= = + + → = + > =x x x x VT f x f x f 1 1 1 ( ) 6 3 2 6       = = + + +            x x x VP g x . Là một hàm số nghịch biến, mặt khác g(1) = 7 Chứng tỏ x = 1 là nghiệm duy nhất của phương trình . Bài 2: Giải các phương trình sau : a) 4 3 1− =x x b) 2 3 5 10+ + =x x x x c) 3 4 12 13+ + =x x x x d) 3 5 6 2+ = +x x x a) 1 3 1 3 4 3 1 1 3 4 1 ( ) 1 0 4 4 4 4         − = ⇔ + = ⇔ + = ⇔ = + − =                x x x x x x x x f x Ta có 1 1 3 3 '( ) ln ln 0 ( ) 4 4 4 4         = + < ⇒                x x f x f x là hàm nghịch biến. Mặt khác f(1) = 0 nên phương trình có nghiệm duy nhất là x = 1
  • 7. LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARITH Học trực tuyến tại: www.moon.vn Mobile: 0985.074.831 b) 2 3 5 2 3 5 10 1 10 10 10       + + = ⇔ + + =            x x x x x x x Đặt 2 3 5 2 2 3 3 5 5 ( ) 1 '( ) ln ln ln 0 10 10 10 10 10 10 10 10 10                   = + + − ⇒ = + + <                                    x x x x x x f x f x Suy ra f(x) là hàm nghịch biến, nên phương trình sẽ có nghiệm duy nhất. Mặt khác f(1) = 0, vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 1. c) 3 4 12 3 4 12 13 1 13 13 13       + + = ⇔ + + =            x x x x x x x Đặt 3 4 12 3 3 4 4 12 12 ( ) 1 '( ) ln ln ln 0 13 13 13 13 13 13 13 13 13                   = + + − ⇒ = + + <                                    x x x x x x f x f x Vậy f(x) là hàm số nghịch biến. Mặt khác f(2) = 0 nên phương trình có nghiệm duy nhất x = 2. d) 3 5 6 2 ( ) 3 5 6 2+ = + ⇔ = + − −x x x x x f x x . Rõ ràng phương trình có hai nghiệm là x = 0 và x = 1. Ta có 2 2 '( ) 3 .ln3 2 ln 2 6; ''( ) 3 (ln3) 2 (ln 2) 0= + − = + >x x x x f x f x lim ( ) ; lim ( ) 6 →+∞ →−∞ = +∞ = − x x f x f x Suy ra '( )f x là một hàm số liên tục , đồng biến và nhận cả giá trị dương lẫn giá trị âm trên R, nên phương trình '( ) 0=f x có nghiệm duy nhất x0. Ta lập bảng biến thiên sẽ suy ra hai nghiệm của phương trình, sẽ không còn nghiệm nào khác. Dạng 2: Phương trình sử dụng phép đặt ẩn phụ không hoàn toàn Ví dụ. Giải các phương trình sau a) 25 2(3 ).5 2 7 0x x x x− − + − = b) 2 2 3.25 (3 10).5 3 0x x x x− − + − + − = c) 2 22 2 4 ( 7).2 12 4 0x x x x+ − + − = d) 2 1 2 4 .3 3 2.3 . 2 6x x x x x x x+ + + = + + Hướng dẫn giải: a) ( )2 25 2(3 ).5 2 7 0 5 2(3 ).5 2 7 0, 1 .x x x x x x x x− − + − = ⇔ − − + − = Ta coi (1) là phương trình bậc hai ẩn 5x . Ta có ( ) ( ) ( )2 22 2 3 2 7 6 9 2 7 8 10 4x x x x x x x x′∆ = − − − = − + − + = − + = − Khi đó, ( ) ( ) ( ) ( ) 5 3 4 5 1 0 1 5 7 2 , * 5 3 4 5 7 2 x x x x x x x x x x x  = − + −  = − < ⇔ ⇔ → = −  = − − − = −  (*) là phương trình quen thuộc ở ví dụ 1 đã xét đến, ta dễ dàng tìm được nghiệm x = 1 là nghiệm duy nhất của (*). Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 1. b) ( ) ( ) 22 2 2 2 3.25 (3 10).5 3 0 3. 5 (3 10).5 3 0, 2 .x x x x x x x x− − − − + − + − = ⇔ + − + − = Ta có ( ) ( ) ( )2 22 2 3 10 12 3 9 60 100 36 12 9 48 64 3 8x x x x x x x x∆ = − − − = − + − + = − + = − Khi đó, ( ) ( ) ( ) 1 2 22 10 3 3 8 15 5 , (*).6 32 10 3 3 8 5 3 , (**)5 6 x x xx x x x x x − − −−  − + − = =⇔ ⇔  − − − = −=   Xét phương trình 2 5 5 5 1 1 1 25 (*) 5 2 log 2 log log 3 3 3 3 x x x− ⇔ = ⇔ − = ⇔ = + = Xét phương trình 2 (**) 5 3 .x x− ⇔ = − Đặt 2 2 ( ) 5 ( ) 5 ln5 0 ( ) 3 ( ) 1 0 x x f x f x g x x g x − −   ′= = >  →  ′= − = − <   Từ đó ta được f(x) đồng biến còn g(x) nghịch biến. Nhận thấy x = 2 là một nghiệm của (**). Khi ( ) (2) 1 2 ( ) (2) 1 f x f x g x g > = > → → < = (**) vô nghiệm.
  • 8. LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARITH Học trực tuyến tại: www.moon.vn Mobile: 0985.074.831 Khi ( ) (2) 1 2 ( ) (2) 1 f x f x g x g < = < → → > = (**) vô nghiệm. →x = 2 là nghiệm duy nhất của (**), vậy phương trình đã cho có hai nghiệm 5 25 log ; 2. 3 x x= = c) ( ) ( ) 2 22 2 2 4 ( 7).2 12 4 0 4 ( 7).2 12 4 0, 0 3x x t t x x t t t x+ − + − = ⇔ + − + − = = ≥ Ta có ( ) ( ) ( )2 22 2 7 4. 12 4 14 49 48 16 2 1 1t t t t t t t t∆ = − − − = − + − + = + + = + Khi đó, ( ) ( ) ( ) 7 1 2 2 4 2.2 3 7 1 2 3 , (*) 2 2 t t t t t t t t t t  − + + =  = → = ⇔ ⇔   − − + = −=  Với 2 2.t x= ⇔ = ± Với 2 3 1 1.t t t x= − → = ⇔ = ± Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm 1; 2.x x= ± = ± d) ( )2 1 2 4 .3 3 2.3 . 2 6, 4 .x x x x x x x+ + + = + + Điều kiện: x ≥ 0. ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )2 1 2 4 . 4 2.3 3 2 6 3 0 2 2 3 2 3 3 2 3 0x x x x x x x x x x+ ⇔ − + − + − = ⇔ − − − + − = ( )( ) ( ) ( ) 22 3 32 2 3 0 2 3 2 3 0 log 2 log 2 . 2 3 0 x x o x x x x x x vn  − = ⇔ − − + = → → = ⇔ = − + = BÀI TẬP TỰ LUYỆN: Bài 1: Giải các phương trình sau : a) ( )2 1 1 3 3 3 7 2 0− − + − + − =x x x x b) ( )5 5 25 2.5 2 3 2 0− − − − + − =x x x x c) ( )9 2 2 .3 2 5 0+ − + − =x x x x Bài 2: Giải các phương trình sau : a) ( )2 3 2 3 3 10 .3 3 0− − + − + − =x x x x b) ( )3.4 3 10 .2 3 0+ − + − =x x x x c) ( ) ( )2 2log log 2 2 2 . 2 2 1+ + − = + x x x x HƯỚNG DẪN GIẢI: Bài 1: Giải các phương trình sau : a) ( )2 1 1 3 3 3 7 2 0− − + − + − =x x x x b) ( )5 5 25 2.5 2 3 2 0− − − − + − =x x x x c) ( )9 2 2 .3 2 5 0+ − + − =x x x x a) ( )2 1 1 3 3 3 7 2 0− − + − + − =x x x x . Ta nhân hai vế phương trình với 3 ta được ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 3 0 3 3 3 7 3 2 0 3 7 3 2 0  = > + − + − = ⇔  + − + − = x x x t x x t x t x 0 3 1 6 3 ( ) 3 3 6 0 1 >  = ⇔ ⇔= −  = + − = = x x t t x f x x t 0 '( ) 3 ln3 3 0 = ⇔  = + > x x f x Suy ra phương trình f(x) = 0 có nghiệm duy nhất x = 1. Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = 0, x = 1.
  • 9. LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARITH Học trực tuyến tại: www.moon.vn Mobile: 0985.074.831 b) ( ) ( ) 5 5 5 2 0 5 0 25 2.5 2 3 2 0 1 2 2 3 2 0 2 3 − − − >  = >  − − + − = ⇔ ⇔ = −  − − + − =  = − x x x t t x x t t x t x t x 5 5 5 5 2 3 ( ) 5 2 3 0 '( ) 5 ln5 2 0− − − ⇒ = − ⇔ = − + = ⇒ = − − <x x x x f x x f x Mặt khác f(4) = 0 nên phương trình có nghiệm duy nhất là x = 4 c) ( ) ( )2 0 3 0 9 2 2 .3 2 5 0 3 5 21 2 2 2 5 0 5 2 >  = >  + − + − = ⇔ ⇔ ⇔ = −= −  + − + − =  = − x x x x t t x x xt t x t x t x ( ) 3 2 5 0 '( ) 3 ln3 2 0⇔ = + − = → = + >x x f x x f x Chứng tỏ f(x) luôn đồng biến. Mặt khác f(1) = 0 nên phương trình có nghiệm duy nhất là x = 1. Bài 2: Giải các phương trình sau : a) ( )2 3 2 3 3 10 .3 3 0− − + − + − =x x x x b) ( )3.4 3 10 .2 3 0+ − + − =x x x x c) ( ) ( )2 2log log 2 2 2 . 2 2 1+ + − = + x x x x a) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 22 3 2 2 2 3 0 3 3 10 .3 3 0 3.3 3 10 .3 3 0 3 3 10 3 0 − −− − −  = > + − + − = ⇔ + − + − = ⇔  + − + − = x xx x x t x x x x t x t x 2 1 2 22 0 13 31 '( ) 3 ln3 1 0 ( ) 3 3 03 3 3 3 − − − −− >  = = ⇔ ⇔ ⇔ ⇒ = + >=   = + − == −  = − x x xx t x f xt f x xx t x Chứng tỏ f(x) luôn đồng biến. Mặt khác f(2) = 0 nên phương trình đã cho có hai nghiệm là x = 1 và x = 2. b) ( ) ( ) 1 2 0 2 0 2 31 3.4 3 10 .2 3 0 33 3 10 . 3 0 2 3 3 − >  = >  = + − + − = ⇔ ⇔ ⇔=  + − + − = = −   = − x x x x x t t x x t t x t x x t x 2log 3 '( ) 2 ln 2 1 0 ( ) 2 3 0 = − ⇔ ⇒ = + > = + − = x x x f x f x x Chứng tỏ f(x) luôn đồng biến. Mặt khác f(1) = 0 nên f(x) = 0 có nghiệm duy nhất x = 1. Vậy chứng tỏ phương trình đã cho có hai nghiệm x = 1 và 2log 3.= −x c) ( ) ( )2 2log log 2 2 2 . 2 2 1+ + − = + x x x x . Vì ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 2 2 2 log log log log log 2 2 . 2 2 2 2 2 2 2 + − = = ⇒ − = + x x x x x x x Khi đó, phương trình đã cho trở thành : ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 2 log log 2 2 2 2 2 log 22 2 2 0 2 2 10 1 1 0 2 21 0  = + > + => =    ⇔ ⇔ ⇔   − + + = =  + =+ − + =  x x x t t t x t x t x t x xt x t ( ) 2 2 2 2 log 0 1 1 log 2 2 2log 2 log 0 = = ⇒ ⇔ ↔ = + = =  x x x x x x