SlideShare a Scribd company logo
1 of 11
[VNMATH.COM]- Bài 2. Tính đơn điệu của hàm số
BÀI 2. TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT.
1. y = f (x) đồng biến / (a, b) ⇔ ƒ′(x) ≥ 0 ∀x∈(a, b) đồng thời ƒ′(x) = 0 tại một
số hữu hạn điểm ∈ (a, b).
2. y = f (x) nghịch biến / (a, b) ⇔ ƒ′(x) ≤ 0 ∀x∈(a, b) đồng thời ƒ′(x) = 0 tại
một số hữu hạn điểm ∈ (a, b).
Chú ý: Trong chương trình phổ thông, khi sử dụng 1., 2. cho các hàm số một
quy tắc có thể bỏ điều kiện ƒ′(x) = 0 tại một số hữu hạn điểm ∈ (a, b).
CÁC BÀI TẬP MẪU MINH HỌA
Bài 1. Tìm m để
( ) ( )2
6 5 2 1 3
1
mx m x m
y
x
+ + − −
=
+
nghịch biến trên [1, +∞)
Giải: Hàm số nghịch biến trên [1, +∞) ⇔
( )
2
2
2 7 0 1
1
mx mxy x
x
+ +′ = ≤ ∀ ≥
+
⇔ ( )2 2
2 7 0 2 7 1mx mx m x x x+ + ≤ ⇔ + ≤ − ∀ ≥ ⇔ ( )
2
7 1
2
u x m x
x x
−= ≥ ∀ ≥
+
( )
1
Min
x
u x m
≥
⇔ ≥ . Ta có: ( ) ( )
2 2
7 2 2
0 1
( 2 )
x
u x x
x x
+′ = > ∀ ≥
+
⇒ u(x) đồng biến trên [1, +∞) ⇒ ( ) ( )
1
7Min 1
3x
m u x u
≥
−≤ = =
Bài 2. Tìm m để ( ) ( )3 21 1 3 4
3
y x m x m x−= + − + + − đồng biến trên (0, 3)
Giải. Hàm số tăng trên (0,3) ⇔ ( ) ( ) ( )2
2 1 3 0 0,3y x m x m x′ = − + − + + ≥ ∀ ∈ (1)
Do ( )y x′ liên tục tại x = 0 và x = 3 nên (1) ⇔ y′ ≥ 0 ∀x∈[0, 3]
⇔ ( ) [ ]2
2 1 2 3 0,3m x x x x+ ≥ + − ∀ ∈ ⇔ ( ) [ ]
2
2 3 0,3
2 1
x xg x m x
x
+ −= ≤ ∀ ∈
+
[ ]
( )
0,3
Max
x
g x m
∈
⇔ ≤ . Ta có: ( )
( )
[ ]
2
2
2 2 8 0 0,3
2 1
x xg x x
x
+ +′ = > ∀ ∈
+
⇒ g(x) đồng biến trên [0, 3] ⇒
[ ]
( ) ( )
0,3
12Max 3
7x
m g x g
∈
≥ = =
1
Chương I. Hàm số – Trần Phương
Bài 3. Tìm m để ( ) ( )3 2 11 3 2
3 3
my x m x m x= − − + − + đồng biến trên [ )2,+∞
Giải: Hàm số tăng / [ )2,+∞ ⇔ ( ) ( )2
2 1 3 2 0 2y mx m x m x′ = − − + − ≥ ∀ ≥ (1)
⇔ ( ) 2
1 2 2 6 2m x x x − + ≥ − + ∀ ≥  ⇔ ( )
( ) 2
2 6 2
1 2
xg x m x
x
− += ≤ ∀ ≥
− +
Ta có: ( )
( )2
2 2
2 6 3
0
( 2 3)
x x
g x
x x
− +′ = =
− +
1
2
3 6
3 6
x x
x x
 = = −
⇔ 
= = +
; ( )lim 0
x
g x
→∞
=
Từ BBT ⇒ ( ) ( )
2
2Max 2
3x
g x g m
≥
= = ≤ .
Bài 4. ( ) ( ) ( )3 2 2
2 7 7 2 1 2 3y x mx m m x m m= − − − + + − − đồng biến /[ )2,+∞
Giải: Hàm số tăng trên [ )2,+∞ ( )2 2
3 2 2 7 7 0, 2y x mx m m x′⇔ = − − − + ≥ ∀ ≥
Ta có ( )2
7 3 3m m′= − +V ( )
2
3 37 0
2 4
m
 
= − + >  
nên 0y′ = có 2 nghiệm 1 2x x<
BPT g(x) ≥ 0 có sơ đồ miền nghiệm G là:
Ta có ( ) 0y x′ ≥ đúng 2x∀ ≥ ⇔ [ )2, G+∞ ⊂
( ) ( )2
1 2
0 51
522 3 2 3 2 3 5 0 1
2
62
2 3
m
x x y m m m
S m m
′∆ > − ≤ ≤ ′⇔ < ≤ ⇔ = − + + ≥ ⇔ ⇔ − ≤ ≤
 <= < 

Bài 5. Tìm m để
( )2
2 1 1x m x m
y
x m
+ − + +
=
−
đồng biến trên ( )1, +∞
Giải: Hàm số đồng biến trên ( )1, +∞ ⇔
( )
2 2
2
2 4 2 1 0 1x mx m my x
x m
− + − −′ = ≥ ∀ >
−
⇔
( ) ( )2 2
0 12 4 2 1 0 1
10
g x xg x x mx m m x
mx m
  ≥ ∀ >= − + − − ≥ ∀ > 
⇔ 
≤− ≠ 
Cách 1: Phương pháp tam thức bậc 2
Ta có: ( ) 2
2 1 0m′∆ = + ≥ suy ra g(x) = 0 có 2 nghiệm 1 2x x≤ .
BPT g(x) ≥ 0 có sơ đồ miền nghiệm G là:
Ta có g(x) ≥ 0 đúng ∀x∈(1, +∞) ⇔ ( )1, G+∞ ⊂
2
1x 2x
1x 2x
x2_0+ CT0
[VNMATH.COM]- Bài 2. Tính đơn điệu của hàm số
( ) ( )2
1 2
11, 0
1 2 1 2 6 1 0 3 2 23 2 2
3 2 22 1
2
mm
x x g m m mm
S m
′ ≤≤ ∆ ≥ 
 ⇔ ≤ ≤ ⇔ = − + ≥ ⇔ ⇔ ≤ −≤ −  ≥ += − ≤ 

Cách 2: Phương pháp hàm số
Ta có: g′(x) = 4(x − m) ≥ 4(x − 1)  0 ∀x  1 ⇒ g(x) đồng biến trên [1, +∞)
Do đó ( )
( ) ( ) 2
1
1 6 1 0 3 2 2Min 0
1 3 2 23 2 2
1 1 1
x
g m m mg x
mm
m m m
≥
 = − + ≥ ≤ − ≥  ⇔ ⇔ ⇔ ≤ −⇔   ≥ +
≤   ≤ ≤ 
Bài 6. Tìm m để ( ) ( ) 2
4 5 cos 2 3 3 1y m x m x m m= − + − + − + giảm x∀ ∈¡
Giải: Yêu cầu bài toán ( )5 4 sin 2 3 0,y m x m x′⇔ = − + − ≤ ∀ ∈¡
( ) ( ) [ ]5 4 2 3 0, 1;1g u m u m u⇔ = − + − ≤ ∀ ∈ − . Do đồ thị ( ) [ ], 1;1y g u u= ∈ − là
một đoạn thẳng nên ycbt
( )
( )
1 6 8 0 41
31 2 2 0
g m
m
g m
 − = − ≤
⇔ ⇔ ≤ ≤
= − + ≤
Bài 7. Tìm m để hàm số
1 1sin sin 2 sin 3
4 9
y mx x x x= + + + tăng với mọi x∈¡
Giải: Yêu cầu bài toán
1 1cos cos 2 cos3 0,
2 3
y m x x x x′⇔ = + + + ≥ ∀ ∈¡
⇔ ( ) ( )2 31 1cos 2cos 1 4cos 3cos 0,
2 3
m x x x x x+ + − + − ≥ ∀ ∈¡
( ) [ ]3 24 1 , 1,1
3 2
m u u g u u⇔ ≥ − − + = ∀ ∈ − , với [ ]cos 1,1u x= ∈ −
Ta có ( ) ( )2 14 2 2 2 1 0 ; 0
2
g u u u u u u u′ = − − = − + = ⇔ = − =
Lập BBT suy ra yêu cầu bài toán ⇔
[ ]
( ) ( )
1,1
5Max 1
6x
g u g m
∈ −
= − = ≤ .
Bài 8. Cho hàm số ( ) ( ) ( )3 21 1 2 1 3 2
3
y m x m x m x m= + + − − + + .
Tìm m để khoảng nghịch biến của hàm số có độ dài bằng 4
Giải. Xét ( ) ( ) ( )2
1 2 2 1 3 2 0y m x m x m′ = + + − − + = . Do 2
7 3 0m m′∆ = + + 
nên 0y′ = có 2 nghiệm 1 2x x . Khoảng nghịch biến của hàm số có độ dài
bằng 4 [ ]1 2 2 10; ; ; 4y x x x x x′⇔ ≤ ∀ ∈ − = 1 0m⇔ +  và 2 1 4x x− = . Ta có
3
Chương I. Hàm số – Trần Phương
2 1 4x x− = ⇔ ( ) ( )
( )
( )
( )2
2 2
2 1 2 1 2 1 2
4 2 1 4 3 2
16 4
11
m m
x x x x x x
mm
− +
= − = + − = +
++
( ) ( ) ( ) ( )2 2
4 1 2 1 3 2 1m m m m⇔ + = − + + +
2 7 61
3 7 1 0
6
m m m
±
⇔ − − = ⇔ = kết hợp với 1 0m +  suy ra 7 61
6
m
+
=
4
[VNMATH.COM]- Bài 2. Tính đơn điệu của hàm số
B. ỨNG DỤNG TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ
I. DẠNG 1: ỨNG DỤNG TRONG PT, BPT, HỆ PT, HỆ BPT
Bài 1. Giải phương trình: 5 3
1 3 4 0x x x+ − − + = .
Giải. Điều kiện:
1
3
x ≤ . Đặt ( ) 5 3
1 3 4 0f x x x x= + − − + = .
Ta có: ( ) 4 2 35 3 0
2 1 3
f x x x
x
′ = + + 
−
⇒ f (x) đồng biến trên ( 1,
3
−∞

.
Mặt khác f (−1) = 0 nên phương trình f (x) = 0 có nghiệm duy nhất x = −1.
Bài 2. Giải phương trình: 2 2
15 3 2 8x x x+ = − + +
Giải. Bất phương trình ⇔ ( ) 2 2
3 2 8 15f x x x x= − + + − + = 0 (1).
+ Nếu
2
3
x ≤ thì f (x)  0 ⇒ (1) vô nghiệm.
+ Nếu
2
3
x  thì ( )
2 2
1 1 23 0
38 15
f x x x
x x
 ′ = + −  ∀ 
 ÷
+ + 
⇒ f (x) đồng biến trên ( )2 ,
3
+∞ mà f (1) = 0 nên (1) có đúng 1 nghiệm x = 1
Bài 3. Giải bất phương trình: 3 54
1 5 7 7 5 13 7 8x x x x+ + − + − + −  (*)
Giải. Điều kiện
5
7
x ≥ . Đặt ( ) 3 54
1 5 7 7 5 13 7f x x x x x= + + − + − + −
Ta có:
( )
( ) ( )2 3 453 4
5 7 131 0
2 1 5 (13 7)3 5 7 4 7 5
f x
x xx x
′ = + + + 
+ × −× − × −
⇒ f (x) đồng biến trên )5 ,
7
 +∞

. Mà f (3) = 8 nên (*) ⇔ f (x)  f (3) ⇔ x  3.
Vậy nghiệm của bất phương trình đã cho là
5 3
7
x≤ 
Bài 4. Giải PT:
3 21 1 15 4 3 2 2 5 7 17
2 3 6
x x x x
x x x
x x x+ + + = + + − + − + (*)
Giải. (*) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )3 21 1 15 4 3 2 2 5 7 17
2 3 6
x x x
x x x x
f x x x x g x⇔ = + + + − − − = − + − + =
Ta có f (x) đồng biến và g′(x) = −6x2
+ 10x − 7  0 ∀x ⇒ g(x) nghịch biến.
Nghiệm của f (x) = g(x) là hoành độ giao điểm của ( ) ( )vày f x y g x= = .
5
Chương I. Hàm số – Trần Phương
Do f (x) tăng; g(x) giảm và ( ) ( )1 1 13f g= = nên (*) có nghiệm duy nhất x = 1.
Bài 5. Tìm số m Max để ( )sin cos 1 sin 2 sin cos 2m x x x x x x+ + ≤ + + + ∀ (*)
Giải. Đặt ( ) 22
sin cos 0 sin cos 1 sin 2t x x t x x x= + ≥ ⇒ = + = + ⇒ 2
1 2t≤ ≤
⇒ 1 2t≤ ≤ , khi đó (*) ⇔ ( ) 2
1 1 1, 2m t t t t  + ≤ + + ∀ ∈  
⇔ ( )
2
1 1, 2
1
t tf t m t
t
+ +  = ≥ ∀ ∈ 
+
⇔ ( )
1, 2
Min
t
f t m
 ∈ 
≥ . Do ( )
( )
2
2
2 0
1
t tf t
t
+′ = 
+
nên f (t) đồng biến / 1, 2   ⇒ ( ) ( )
1, 2
3Min 1
2t
f t f
 ∈ 
= = ⇒
3
2
m ≤ ⇒
3Max
2
m =
Bài 6. Giải phương trình
2 2
sin cos
2008 2008 cos 2x x
x− =
2 2 2 2
sin cos 2 2 sin 2 cos 2
2008 2008 cos sin 2008 sin 2008 cosx x x x
x x x x− = − ⇔ + = + (*)
Xét ( ) 2008u
f u u= + . Ta có ( ) 2008 .ln 1 0u
f u u′ = +  . Suy ra ( )f u đồng biến.
(*) ( ) ( )2 2 2 2
sin cos sin cos cos 2 0f x f x x x x⇔ = ⇔ = ⇔ = ,
4 2
kx kπ π⇔ = + ∈¢
Bài 7. Tìm ( ), 0,x y∈ π thỏa mãn hệ
cotg cotg
3 5 2
x y x y
x y
− = −

+ = π
Giải. cotg cotg cotg cotgx y x y x x y y− = − ⇔ − = − .
Xét hàm số đặc trưng ( ) ( )cotg , 0,f u u u u= − ∈ π . Ta có ( )
2
11 0
sin
f u
u
′ = +  .
Suy ra ( )f u đồng biến trên ( )0,π . Khi đó
( ) ( )
43 5 2
f x f y
x y
x y
 = π⇔ = =
+ = π
Bài 8. Giải hệ phương trình
3 2
3 2
3 2
2 1
2 1
2 1
x y y y
y z z z
z x x x
 + = + +

+ = + +

+ = + +
(*).
Giải. Xét ( ) 3 2
f t t t t= + + với t ∈¡ ⇒ ( ) ( ) 22
2 1 0f t t t′ = + +  ⇒ f (t) tăng.
Không mất tính tổng quát giả sử x ≤ y ≤ z
⇒ ( ) ( ) ( )f x f y f z≤ ≤ ⇒ 2 1 2 1 2 1z x y z x y+ ≤ + ≤ + ⇔ ≤ ≤ ⇒ x = y = z = ± 1
Bài 9. Giải hệ bất phương trình
2
3
3 2 1 0
3 1 0
x x
x x
 + − 

− + 
Giải.
2 13 2 1 0 1
3
x x x+ −  ⇔ −   . Đặt ( ) 3
3 1f x x x= − + . Ta có:
6
[VNMATH.COM]- Bài 2. Tính đơn điệu của hàm số
( ) ( ) ( )3 1 1 0f x x x′ = − +  ⇒ ( )f x giảm và ( ) ( ) ( )1 1 10, 1,
3 27 3
f x f x =  ∀ ∈ −
7
Chương I. Hàm số – Trần Phương
II. DẠNG 2: ỨNG DỤNG TRONG CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC
Bài 1. Chứng minh rằng:
3 3 5
sin
3! 3! 5!
x x x
x x x−   − + ∀x  0
Giải 
3
sin
3!
x
x x−  ∀x  0 ⇔ ( )
3
sin 0
3!
x
f x x x= − +  ∀x  0
Ta có ( )
2
1 cos
2!
x
f x x′ = − + ⇒ ( ) sinf x x x′′ = − ⇒ ( ) 1 cos 0f x x′′′ = − ≥ ∀x  0
⇒ ( )f x′′ đồng biến [0, +∞) ⇒ ( ) ( )0 0f x f′′ ′′ = ∀x  0
⇒ ( )f x′ đồng biến [0, +∞) ⇒ ( ) ( )0f x f′ ′ = 0 ∀x  0
⇒ ( )f x đồng biến [0, +∞) ⇒ f(x)  f(0) = 0 ∀x  0 ⇒ (đpcm)

3 5
sin
3! 5!
x x
x x − + ∀x  0 ⇔ g(x) =
5 3
sin 0
5! 3!
x x
x x− + −  ∀x  0
Ta có g′(x) =
4 2
1 cos
4! 2!
x x
x− + − ⇒ g′′(x) =
3
sin
3!
x
x x− + = f(x)  0 ∀x  0
⇒ g′(x) đồng biến [0, +∞) ⇒ g′(x)  g′(0) = 0 ∀x  0
⇒ g(x) đồng biến [0, +∞) ⇒ g(x)  g (0) = 0 ∀x  0 ⇒ (đpcm)
Bài 2. Chứng minh rằng:
2
sin 0,
2
x
x x
π 
 ∀ ∈ ÷
π  
Giải.
2 sin 2
sin ( )
x x
x f x
x
 ⇔ = 
π π
∀x∈ 0,
2
π 
 ÷
 
. Xét biểu thức đạo hàm
2 2
( )cos sin
( )
g xx x x
f x
x x
−
′ = = , ở đây kí hiệu g(x) = x cosx − sinx
Ta có g′(x) = cosx − xsinx − cosx = − xsinx  0 ∀x∈ 0,
2
π 
 ÷
 
⇒ g(x) giảm trên 0,
2
π 
 ÷
 
⇒ g(x)  g(0) = 0
⇒ ( ) 2
( )
0
g x
f x
x
′ =  ∀x∈ 0,
2
π 
 ÷
 
⇒ f (x) giảm trên 0,
2
π 
 ÷
 
8
[VNMATH.COM]- Bài 2. Tính đơn điệu của hàm số
⇒ ( ) ( ) 2
2
f x f π =
π
⇔
2
sin , 0,
2
x
x x
π 
 ∀ ∈ ÷
π  
Bài 3. Chứng minh rằng:
2 ln ln
x y x y
x y
+ −

−
∀x  y  0
Giải. Do x  y  0, lnx  lny ⇔ lnx − lny  0, nên biến đổi bất đẳng thức
⇔
1
ln ln 2 ln 2
1
x
x y yx
x y
xx y y
y
−
−
−  × ⇔  ×
+ +
⇔
1
ln 2
1
t
t
t
−
 ×
+
với
x
t
y
= 1
⇔
1
( ) ln 2 0
1
t
f t t
t
−
= − × 
+
∀t 1. Ta có ( )
( )
( )
( )
2
2 2
1 4 1
0
1 1
t
f t
t t t t
−
′ = − = 
+ +
∀t 1
⇒ f(t) đồng biến [1, +∞) ⇒ f(t)  f(1) = 0 ∀t 1 ⇒ (đpcm)
Bài 4. Chứng minh rằng:
1
ln ln 4
1 1
y x
y x y x
 
−  ÷
− − − 
( ), 0,1x y
x y
∀ ∈

≠
(1)
Giải. Xét hai khả năng sau đây:
+ Nếu y  x thì (1) ⇔ ( )ln ln 4
1 1
y x
y x
y x
−  −
− −
⇔ ln 4 ln 4
1 1
y x
y x
y x
−  −
− −
+ Nếu y  x thì (1) ⇔ ( )ln ln 4
1 1
y x
y x
y x
−  −
− −
⇔ ln 4 ln 4
1 1
y x
y x
y x
−  −
− −
Xét hàm đặc trưng f(t) = ln 4
1
t
t
t
−
−
với t∈(0, 1).
Ta có ( )
( ) 2
1 2 1
4 0
(1 ) (1 )
t
f t
t t t t
−
′ = − = 
− −
∀t∈(0,1) ⇒ f(t) đồng biến (0, 1)
⇒ f(y)  f(x) nếu y  x và f(y)  f(x) nếu y  x ⇒ (đpcm)
Bài 5. Chứng minh rằng: b a
a b ∀a  b ≥ e
Giải. ab
 ba
⇔ lnab
 lnba
⇔ blna  alnb ⇔
ln lna b
a b
 .
Xét hàm đặc trưng f(x) =
ln x
x
∀x ≥ e.
Ta có 2 2
1 ln 1 ln
( ) 0
x e
f x
x x
− −
′ = ≤ = ⇒ f(x) nghịch biến [e, +∞)
9
Chương I. Hàm số – Trần Phương
⇒ f(a)  f(b) ⇔
ln lna b
a b
 ⇔ ab
 ba
Bài 6. (Đề TSĐH khối D, 2007)
Chứng minh rằng ( ) ( )1 12 2 , 0
2 2
b a
a b
a b
a b+ ≤ + ∀ ≥ 
Giải. Biến đổi bất đẳng thức ( ) ( )1 1 1 4 1 42 2
2 2 2 2
b ab a a b
a b
a b a b
   + ++ ≤ + ⇔ ≤ ÷  ÷
   
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )ln 1 4 ln 1 4
1 4 1 4 ln 1 4 ln 1 4
a bb a b aa b a b
a b
+ +
⇔ + ≤ + ⇔ + ≤ + ⇔ ≤ .
Xét hàm số đặc trưng cho hai vế ( )
( )ln 1 4x
f x
x
+
= với 0x  . Ta có
( )
( ) ( )
( )2
4 ln 4 1 4 ln 1 4
0
1 4
x x x x
x
f x
x
− + +′ = 
+
( )f x⇒ giảm trên ( ) ( ) ( )0, f a f b+∞ ⇒ ≤
Bài 7. (Bất đẳng thức Nesbitt)
Chứng minh rằng:
3
2
a b c
b c c a a b
+ + ≥
+ + +
∀a, b, c  0 (1)
Giải. Không mất tính tổng quát, giả sử a ≥ b ≥ c. Đặt x = a ⇒ x ≥ b ≥ c  0.
Ta có (1) ⇔ f (x) =
x b c
b c c x x b
+ +
+ + +
với x ≥ b ≥ c  0
⇒
( ) ( ) ( ) ( )2 2 2 2
1 1
( ) 0
b c b c
f x
b c b cx c x b b c b c
′ = − −  − − =
+ ++ + + +
⇒ f(x) đồng biến [b, +∞) ⇒
2
( ) ( )
b c
f x f b
b c
+
≥ =
+
(2)
Đặt x = b ⇒ x ≥ c  0, xét hàm số g(x) =
2x c
x c
+
+
với x ≥ c  0
⇒
( ) 2
( ) 0
c
g x
x c
′ = 
+
∀c  0 ⇒ g(x) đồng biến [c, +∞) ⇒
3
( ) ( )
2
g x g c≥ = (3)
Từ (2), (3) suy ra
3
2
a b c
b c c a a b
+ + ≥
+ + +
∀a, b, c  0
Bình luận: Bất đẳng thức Nesbitt ra đời năm 1905 và là một bất đẳng thức rất
nổi tiếng trong suốt thế kỷ 20. Trên đây là một cách chứng minh bất đẳng thức
10
[VNMATH.COM]- Bài 2. Tính đơn điệu của hàm số
này trong 45 cách chứng minh. Bạn đọc có thể xem tham khảo đầy đủ các
cách chứng minh trong cuốn sách: “Những viên kim cương trong bất đẳng
thức Toán học” của tác giả do NXB Tri thức phát hành tháng 3/2009.
Nguồn: Giáo viên
11

More Related Content

What's hot

75 bài tập hệ phương trình
75 bài tập hệ phương trình75 bài tập hệ phương trình
75 bài tập hệ phương trìnhtuituhoc
 
04 phuong trinh mu p4
04 phuong trinh mu p404 phuong trinh mu p4
04 phuong trinh mu p4Huynh ICT
 
1.3 bien luan_pt_bang_do_thi
1.3 bien luan_pt_bang_do_thi1.3 bien luan_pt_bang_do_thi
1.3 bien luan_pt_bang_do_thivanthuan1982
 
Bat phuong trinh vo ti
Bat phuong trinh vo tiBat phuong trinh vo ti
Bat phuong trinh vo tiphongmathbmt
 
Kỹ thuật nhân liên hợp
Kỹ thuật nhân liên hợpKỹ thuật nhân liên hợp
Kỹ thuật nhân liên hợptuituhoc
 
Chuyên đề luyện thi Đại học 2014
Chuyên đề luyện thi Đại học 2014Chuyên đề luyện thi Đại học 2014
Chuyên đề luyện thi Đại học 2014tuituhoc
 
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-tyCác phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-tyroggerbob
 
De thi hoc ki 2 k12 nam 0910
De thi hoc ki 2 k12 nam 0910De thi hoc ki 2 k12 nam 0910
De thi hoc ki 2 k12 nam 0910lvquy
 
Bt toi uu hoa
Bt toi uu hoaBt toi uu hoa
Bt toi uu hoaThien Le
 
Chuyên đề hệ phương trình bằng phương pháp hàm số
Chuyên đề hệ phương trình bằng phương pháp hàm sốChuyên đề hệ phương trình bằng phương pháp hàm số
Chuyên đề hệ phương trình bằng phương pháp hàm sốVui Lên Bạn Nhé
 
[Vnmath.com] bai giang-trong_tam_ve_ham_so_thay_dang_viet_hung
[Vnmath.com] bai giang-trong_tam_ve_ham_so_thay_dang_viet_hung[Vnmath.com] bai giang-trong_tam_ve_ham_so_thay_dang_viet_hung
[Vnmath.com] bai giang-trong_tam_ve_ham_so_thay_dang_viet_hungĐức Mạnh Ngô
 
Phuong trinh vo ty
Phuong trinh vo tyPhuong trinh vo ty
Phuong trinh vo tytututhoi1234
 
Hệ phương trình
Hệ phương trìnhHệ phương trình
Hệ phương trìnhtuituhoc
 
tinh don dieu_cua_ham_so.1
tinh don dieu_cua_ham_so.1tinh don dieu_cua_ham_so.1
tinh don dieu_cua_ham_so.1Minh Tâm Đoàn
 
[Vnmath.com] phuong-trinh-bpt-trong-de-thi-thu-2014
[Vnmath.com] phuong-trinh-bpt-trong-de-thi-thu-2014[Vnmath.com] phuong-trinh-bpt-trong-de-thi-thu-2014
[Vnmath.com] phuong-trinh-bpt-trong-de-thi-thu-2014Antonio Krista
 
05 phuong trinh logarith p2
05 phuong trinh logarith p205 phuong trinh logarith p2
05 phuong trinh logarith p2Huynh ICT
 

What's hot (19)

75 bài tập hệ phương trình
75 bài tập hệ phương trình75 bài tập hệ phương trình
75 bài tập hệ phương trình
 
04 phuong trinh mu p4
04 phuong trinh mu p404 phuong trinh mu p4
04 phuong trinh mu p4
 
1.3 bien luan_pt_bang_do_thi
1.3 bien luan_pt_bang_do_thi1.3 bien luan_pt_bang_do_thi
1.3 bien luan_pt_bang_do_thi
 
Bat phuong trinh vo ti
Bat phuong trinh vo tiBat phuong trinh vo ti
Bat phuong trinh vo ti
 
Kỹ thuật nhân liên hợp
Kỹ thuật nhân liên hợpKỹ thuật nhân liên hợp
Kỹ thuật nhân liên hợp
 
Chuyên đề luyện thi Đại học 2014
Chuyên đề luyện thi Đại học 2014Chuyên đề luyện thi Đại học 2014
Chuyên đề luyện thi Đại học 2014
 
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-tyCác phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
 
De thi hoc ki 2 k12 nam 0910
De thi hoc ki 2 k12 nam 0910De thi hoc ki 2 k12 nam 0910
De thi hoc ki 2 k12 nam 0910
 
Bt toi uu hoa
Bt toi uu hoaBt toi uu hoa
Bt toi uu hoa
 
Chuyên đề hệ phương trình bằng phương pháp hàm số
Chuyên đề hệ phương trình bằng phương pháp hàm sốChuyên đề hệ phương trình bằng phương pháp hàm số
Chuyên đề hệ phương trình bằng phương pháp hàm số
 
[Vnmath.com] bai giang-trong_tam_ve_ham_so_thay_dang_viet_hung
[Vnmath.com] bai giang-trong_tam_ve_ham_so_thay_dang_viet_hung[Vnmath.com] bai giang-trong_tam_ve_ham_so_thay_dang_viet_hung
[Vnmath.com] bai giang-trong_tam_ve_ham_so_thay_dang_viet_hung
 
Phuong trinh vo ty
Phuong trinh vo tyPhuong trinh vo ty
Phuong trinh vo ty
 
Hệ phương trình
Hệ phương trìnhHệ phương trình
Hệ phương trình
 
Bai 3
Bai 3Bai 3
Bai 3
 
tinh don dieu_cua_ham_so.1
tinh don dieu_cua_ham_so.1tinh don dieu_cua_ham_so.1
tinh don dieu_cua_ham_so.1
 
Bam may
Bam mayBam may
Bam may
 
[Vnmath.com] phuong-trinh-bpt-trong-de-thi-thu-2014
[Vnmath.com] phuong-trinh-bpt-trong-de-thi-thu-2014[Vnmath.com] phuong-trinh-bpt-trong-de-thi-thu-2014
[Vnmath.com] phuong-trinh-bpt-trong-de-thi-thu-2014
 
Bpt mu-logarit-2
Bpt mu-logarit-2Bpt mu-logarit-2
Bpt mu-logarit-2
 
05 phuong trinh logarith p2
05 phuong trinh logarith p205 phuong trinh logarith p2
05 phuong trinh logarith p2
 

Similar to 1.2.tinh don dieu_cua_ham_so.1

1.3 bien luan_pt_bang_do_thi
1.3 bien luan_pt_bang_do_thi1.3 bien luan_pt_bang_do_thi
1.3 bien luan_pt_bang_do_thivanthuan1982
 
Cực trị-hàm-đa-thức
Cực trị-hàm-đa-thứcCực trị-hàm-đa-thức
Cực trị-hàm-đa-thứcvanthuan1982
 
Đáp Án Các Đề Thi Thử Toán 11 HK2
Đáp Án Các Đề Thi Thử Toán 11 HK2Đáp Án Các Đề Thi Thử Toán 11 HK2
Đáp Án Các Đề Thi Thử Toán 11 HK2thithanh2727
 
1.2 tuong giao_cua_do_thi_cac_ham_so
1.2 tuong giao_cua_do_thi_cac_ham_so1.2 tuong giao_cua_do_thi_cac_ham_so
1.2 tuong giao_cua_do_thi_cac_ham_sovanthuan1982
 
72 hệ phương trình
72 hệ phương trình72 hệ phương trình
72 hệ phương trìnhtuituhoc
 
Chuyen de he pt
Chuyen de he ptChuyen de he pt
Chuyen de he ptTam Ho Hai
 
Phương pháp giải phương trình, bất phương trình mũ
Phương pháp giải phương trình, bất phương trình mũPhương pháp giải phương trình, bất phương trình mũ
Phương pháp giải phương trình, bất phương trình mũLinh Nguyễn
 
Chu de cuc tri ham so
Chu de cuc tri ham soChu de cuc tri ham so
Chu de cuc tri ham soHuynh ICT
 
Bai mu-logarit
Bai mu-logaritBai mu-logarit
Bai mu-logaritnaovichet
 
72 hệ phương trình
72 hệ phương trình72 hệ phương trình
72 hệ phương trìnhHades0510
 
7 3-2016 tuyen tap 50 bai he pt hay va dac sac tang hs online-p1
7 3-2016 tuyen tap 50 bai he pt hay va dac sac tang hs online-p17 3-2016 tuyen tap 50 bai he pt hay va dac sac tang hs online-p1
7 3-2016 tuyen tap 50 bai he pt hay va dac sac tang hs online-p1Nguyen Tan
 
Bai giang 8_tiep_tuyen
Bai giang 8_tiep_tuyenBai giang 8_tiep_tuyen
Bai giang 8_tiep_tuyengadaubac2003
 
07 bat phuong trinh mu p1
07 bat phuong trinh mu p107 bat phuong trinh mu p1
07 bat phuong trinh mu p1Huynh ICT
 
04 phuong trinh mu p1
04 phuong trinh mu p104 phuong trinh mu p1
04 phuong trinh mu p1Huynh ICT
 
Tổng hợp bồi dưỡng học sinh giỏi
Tổng hợp bồi dưỡng học sinh giỏiTổng hợp bồi dưỡng học sinh giỏi
Tổng hợp bồi dưỡng học sinh giỏiNhập Vân Long
 
Chuyen de boi_duong_hoc_sinh_gioi_lop_12_2802
Chuyen de boi_duong_hoc_sinh_gioi_lop_12_2802Chuyen de boi_duong_hoc_sinh_gioi_lop_12_2802
Chuyen de boi_duong_hoc_sinh_gioi_lop_12_2802baolanchi
 

Similar to 1.2.tinh don dieu_cua_ham_so.1 (20)

1.3 bien luan_pt_bang_do_thi
1.3 bien luan_pt_bang_do_thi1.3 bien luan_pt_bang_do_thi
1.3 bien luan_pt_bang_do_thi
 
Cực trị-hàm-đa-thức
Cực trị-hàm-đa-thứcCực trị-hàm-đa-thức
Cực trị-hàm-đa-thức
 
Đáp Án Các Đề Thi Thử Toán 11 HK2
Đáp Án Các Đề Thi Thử Toán 11 HK2Đáp Án Các Đề Thi Thử Toán 11 HK2
Đáp Án Các Đề Thi Thử Toán 11 HK2
 
1.2 tuong giao_cua_do_thi_cac_ham_so
1.2 tuong giao_cua_do_thi_cac_ham_so1.2 tuong giao_cua_do_thi_cac_ham_so
1.2 tuong giao_cua_do_thi_cac_ham_so
 
72 hệ phương trình
72 hệ phương trình72 hệ phương trình
72 hệ phương trình
 
Chuyen de he pt
Chuyen de he ptChuyen de he pt
Chuyen de he pt
 
Phương pháp giải phương trình, bất phương trình mũ
Phương pháp giải phương trình, bất phương trình mũPhương pháp giải phương trình, bất phương trình mũ
Phương pháp giải phương trình, bất phương trình mũ
 
Chu de cuc tri ham so
Chu de cuc tri ham soChu de cuc tri ham so
Chu de cuc tri ham so
 
bdt dua ve mot bien
bdt dua ve mot bienbdt dua ve mot bien
bdt dua ve mot bien
 
Bai mu-logarit
Bai mu-logaritBai mu-logarit
Bai mu-logarit
 
200 logarit + giai
200 logarit + giai200 logarit + giai
200 logarit + giai
 
72 hệ phương trình
72 hệ phương trình72 hệ phương trình
72 hệ phương trình
 
7 3-2016 tuyen tap 50 bai he pt hay va dac sac tang hs online-p1
7 3-2016 tuyen tap 50 bai he pt hay va dac sac tang hs online-p17 3-2016 tuyen tap 50 bai he pt hay va dac sac tang hs online-p1
7 3-2016 tuyen tap 50 bai he pt hay va dac sac tang hs online-p1
 
Bai giang 8_tiep_tuyen
Bai giang 8_tiep_tuyenBai giang 8_tiep_tuyen
Bai giang 8_tiep_tuyen
 
07 bat phuong trinh mu p1
07 bat phuong trinh mu p107 bat phuong trinh mu p1
07 bat phuong trinh mu p1
 
Bt daiso10-c3
Bt daiso10-c3Bt daiso10-c3
Bt daiso10-c3
 
04 phuong trinh mu p1
04 phuong trinh mu p104 phuong trinh mu p1
04 phuong trinh mu p1
 
Tổng hợp bồi dưỡng học sinh giỏi
Tổng hợp bồi dưỡng học sinh giỏiTổng hợp bồi dưỡng học sinh giỏi
Tổng hợp bồi dưỡng học sinh giỏi
 
18q5t5 o2
18q5t5 o218q5t5 o2
18q5t5 o2
 
Chuyen de boi_duong_hoc_sinh_gioi_lop_12_2802
Chuyen de boi_duong_hoc_sinh_gioi_lop_12_2802Chuyen de boi_duong_hoc_sinh_gioi_lop_12_2802
Chuyen de boi_duong_hoc_sinh_gioi_lop_12_2802
 

More from vanthuan1982

100 bai-toan-khao-sat-kshs-tran-si-tung
100 bai-toan-khao-sat-kshs-tran-si-tung100 bai-toan-khao-sat-kshs-tran-si-tung
100 bai-toan-khao-sat-kshs-tran-si-tungvanthuan1982
 
200caukhaosathamso 130720043224-phpapp01
200caukhaosathamso 130720043224-phpapp01200caukhaosathamso 130720043224-phpapp01
200caukhaosathamso 130720043224-phpapp01vanthuan1982
 
Bai giang trong_tam-mu_logarit
Bai giang trong_tam-mu_logaritBai giang trong_tam-mu_logarit
Bai giang trong_tam-mu_logaritvanthuan1982
 
Cd su tuong-giao-cua-hai-do-thi-ltdh_2014
Cd su tuong-giao-cua-hai-do-thi-ltdh_2014Cd su tuong-giao-cua-hai-do-thi-ltdh_2014
Cd su tuong-giao-cua-hai-do-thi-ltdh_2014vanthuan1982
 
Chde cuctri-tieptuyen
Chde cuctri-tieptuyenChde cuctri-tieptuyen
Chde cuctri-tieptuyenvanthuan1982
 
Chde giai tich12-hki
Chde giai tich12-hkiChde giai tich12-hki
Chde giai tich12-hkivanthuan1982
 
On thi-dh-tiep-tuyen-cua-do-thi-ham-so
On thi-dh-tiep-tuyen-cua-do-thi-ham-soOn thi-dh-tiep-tuyen-cua-do-thi-ham-so
On thi-dh-tiep-tuyen-cua-do-thi-ham-sovanthuan1982
 
On thi-dh-su-tuong-giao-cua-dths
On thi-dh-su-tuong-giao-cua-dthsOn thi-dh-su-tuong-giao-cua-dths
On thi-dh-su-tuong-giao-cua-dthsvanthuan1982
 

More from vanthuan1982 (20)

10.khaosaths
10.khaosaths10.khaosaths
10.khaosaths
 
10.khaosaths
10.khaosaths10.khaosaths
10.khaosaths
 
100 bai-toan-khao-sat-kshs-tran-si-tung
100 bai-toan-khao-sat-kshs-tran-si-tung100 bai-toan-khao-sat-kshs-tran-si-tung
100 bai-toan-khao-sat-kshs-tran-si-tung
 
200caukhaosathamso 130720043224-phpapp01
200caukhaosathamso 130720043224-phpapp01200caukhaosathamso 130720043224-phpapp01
200caukhaosathamso 130720043224-phpapp01
 
Bai 5
Bai 5Bai 5
Bai 5
 
Bai 4
Bai 4Bai 4
Bai 4
 
Bai giang trong_tam-mu_logarit
Bai giang trong_tam-mu_logaritBai giang trong_tam-mu_logarit
Bai giang trong_tam-mu_logarit
 
Cd su tuong-giao-cua-hai-do-thi-ltdh_2014
Cd su tuong-giao-cua-hai-do-thi-ltdh_2014Cd su tuong-giao-cua-hai-do-thi-ltdh_2014
Cd su tuong-giao-cua-hai-do-thi-ltdh_2014
 
Chde cuctri-tieptuyen
Chde cuctri-tieptuyenChde cuctri-tieptuyen
Chde cuctri-tieptuyen
 
Chde giai tich12-hki
Chde giai tich12-hkiChde giai tich12-hki
Chde giai tich12-hki
 
Chde hamsobac4
Chde hamsobac4Chde hamsobac4
Chde hamsobac4
 
Chude1
Chude1Chude1
Chude1
 
Ham so da thuc
Ham so da thucHam so da thuc
Ham so da thuc
 
Hamhuuti
HamhuutiHamhuuti
Hamhuuti
 
Khao sat-ham-so
Khao sat-ham-soKhao sat-ham-so
Khao sat-ham-so
 
On thi-dh-tiep-tuyen-cua-do-thi-ham-so
On thi-dh-tiep-tuyen-cua-do-thi-ham-soOn thi-dh-tiep-tuyen-cua-do-thi-ham-so
On thi-dh-tiep-tuyen-cua-do-thi-ham-so
 
On thi-dh-su-tuong-giao-cua-dths
On thi-dh-su-tuong-giao-cua-dthsOn thi-dh-su-tuong-giao-cua-dths
On thi-dh-su-tuong-giao-cua-dths
 
Ontaphamsobac3
Ontaphamsobac3Ontaphamsobac3
Ontaphamsobac3
 
Hambac4
Hambac4Hambac4
Hambac4
 
Ham so
Ham soHam so
Ham so
 

1.2.tinh don dieu_cua_ham_so.1

  • 1. [VNMATH.COM]- Bài 2. Tính đơn điệu của hàm số BÀI 2. TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT. 1. y = f (x) đồng biến / (a, b) ⇔ ƒ′(x) ≥ 0 ∀x∈(a, b) đồng thời ƒ′(x) = 0 tại một số hữu hạn điểm ∈ (a, b). 2. y = f (x) nghịch biến / (a, b) ⇔ ƒ′(x) ≤ 0 ∀x∈(a, b) đồng thời ƒ′(x) = 0 tại một số hữu hạn điểm ∈ (a, b). Chú ý: Trong chương trình phổ thông, khi sử dụng 1., 2. cho các hàm số một quy tắc có thể bỏ điều kiện ƒ′(x) = 0 tại một số hữu hạn điểm ∈ (a, b). CÁC BÀI TẬP MẪU MINH HỌA Bài 1. Tìm m để ( ) ( )2 6 5 2 1 3 1 mx m x m y x + + − − = + nghịch biến trên [1, +∞) Giải: Hàm số nghịch biến trên [1, +∞) ⇔ ( ) 2 2 2 7 0 1 1 mx mxy x x + +′ = ≤ ∀ ≥ + ⇔ ( )2 2 2 7 0 2 7 1mx mx m x x x+ + ≤ ⇔ + ≤ − ∀ ≥ ⇔ ( ) 2 7 1 2 u x m x x x −= ≥ ∀ ≥ + ( ) 1 Min x u x m ≥ ⇔ ≥ . Ta có: ( ) ( ) 2 2 7 2 2 0 1 ( 2 ) x u x x x x +′ = > ∀ ≥ + ⇒ u(x) đồng biến trên [1, +∞) ⇒ ( ) ( ) 1 7Min 1 3x m u x u ≥ −≤ = = Bài 2. Tìm m để ( ) ( )3 21 1 3 4 3 y x m x m x−= + − + + − đồng biến trên (0, 3) Giải. Hàm số tăng trên (0,3) ⇔ ( ) ( ) ( )2 2 1 3 0 0,3y x m x m x′ = − + − + + ≥ ∀ ∈ (1) Do ( )y x′ liên tục tại x = 0 và x = 3 nên (1) ⇔ y′ ≥ 0 ∀x∈[0, 3] ⇔ ( ) [ ]2 2 1 2 3 0,3m x x x x+ ≥ + − ∀ ∈ ⇔ ( ) [ ] 2 2 3 0,3 2 1 x xg x m x x + −= ≤ ∀ ∈ + [ ] ( ) 0,3 Max x g x m ∈ ⇔ ≤ . Ta có: ( ) ( ) [ ] 2 2 2 2 8 0 0,3 2 1 x xg x x x + +′ = > ∀ ∈ + ⇒ g(x) đồng biến trên [0, 3] ⇒ [ ] ( ) ( ) 0,3 12Max 3 7x m g x g ∈ ≥ = = 1
  • 2. Chương I. Hàm số – Trần Phương Bài 3. Tìm m để ( ) ( )3 2 11 3 2 3 3 my x m x m x= − − + − + đồng biến trên [ )2,+∞ Giải: Hàm số tăng / [ )2,+∞ ⇔ ( ) ( )2 2 1 3 2 0 2y mx m x m x′ = − − + − ≥ ∀ ≥ (1) ⇔ ( ) 2 1 2 2 6 2m x x x − + ≥ − + ∀ ≥  ⇔ ( ) ( ) 2 2 6 2 1 2 xg x m x x − += ≤ ∀ ≥ − + Ta có: ( ) ( )2 2 2 2 6 3 0 ( 2 3) x x g x x x − +′ = = − + 1 2 3 6 3 6 x x x x  = = − ⇔  = = + ; ( )lim 0 x g x →∞ = Từ BBT ⇒ ( ) ( ) 2 2Max 2 3x g x g m ≥ = = ≤ . Bài 4. ( ) ( ) ( )3 2 2 2 7 7 2 1 2 3y x mx m m x m m= − − − + + − − đồng biến /[ )2,+∞ Giải: Hàm số tăng trên [ )2,+∞ ( )2 2 3 2 2 7 7 0, 2y x mx m m x′⇔ = − − − + ≥ ∀ ≥ Ta có ( )2 7 3 3m m′= − +V ( ) 2 3 37 0 2 4 m   = − + >   nên 0y′ = có 2 nghiệm 1 2x x< BPT g(x) ≥ 0 có sơ đồ miền nghiệm G là: Ta có ( ) 0y x′ ≥ đúng 2x∀ ≥ ⇔ [ )2, G+∞ ⊂ ( ) ( )2 1 2 0 51 522 3 2 3 2 3 5 0 1 2 62 2 3 m x x y m m m S m m ′∆ > − ≤ ≤ ′⇔ < ≤ ⇔ = − + + ≥ ⇔ ⇔ − ≤ ≤  <= <   Bài 5. Tìm m để ( )2 2 1 1x m x m y x m + − + + = − đồng biến trên ( )1, +∞ Giải: Hàm số đồng biến trên ( )1, +∞ ⇔ ( ) 2 2 2 2 4 2 1 0 1x mx m my x x m − + − −′ = ≥ ∀ > − ⇔ ( ) ( )2 2 0 12 4 2 1 0 1 10 g x xg x x mx m m x mx m   ≥ ∀ >= − + − − ≥ ∀ >  ⇔  ≤− ≠  Cách 1: Phương pháp tam thức bậc 2 Ta có: ( ) 2 2 1 0m′∆ = + ≥ suy ra g(x) = 0 có 2 nghiệm 1 2x x≤ . BPT g(x) ≥ 0 có sơ đồ miền nghiệm G là: Ta có g(x) ≥ 0 đúng ∀x∈(1, +∞) ⇔ ( )1, G+∞ ⊂ 2 1x 2x 1x 2x x2_0+ CT0
  • 3. [VNMATH.COM]- Bài 2. Tính đơn điệu của hàm số ( ) ( )2 1 2 11, 0 1 2 1 2 6 1 0 3 2 23 2 2 3 2 22 1 2 mm x x g m m mm S m ′ ≤≤ ∆ ≥   ⇔ ≤ ≤ ⇔ = − + ≥ ⇔ ⇔ ≤ −≤ −  ≥ += − ≤   Cách 2: Phương pháp hàm số Ta có: g′(x) = 4(x − m) ≥ 4(x − 1) 0 ∀x 1 ⇒ g(x) đồng biến trên [1, +∞) Do đó ( ) ( ) ( ) 2 1 1 6 1 0 3 2 2Min 0 1 3 2 23 2 2 1 1 1 x g m m mg x mm m m m ≥  = − + ≥ ≤ − ≥  ⇔ ⇔ ⇔ ≤ −⇔   ≥ + ≤   ≤ ≤  Bài 6. Tìm m để ( ) ( ) 2 4 5 cos 2 3 3 1y m x m x m m= − + − + − + giảm x∀ ∈¡ Giải: Yêu cầu bài toán ( )5 4 sin 2 3 0,y m x m x′⇔ = − + − ≤ ∀ ∈¡ ( ) ( ) [ ]5 4 2 3 0, 1;1g u m u m u⇔ = − + − ≤ ∀ ∈ − . Do đồ thị ( ) [ ], 1;1y g u u= ∈ − là một đoạn thẳng nên ycbt ( ) ( ) 1 6 8 0 41 31 2 2 0 g m m g m  − = − ≤ ⇔ ⇔ ≤ ≤ = − + ≤ Bài 7. Tìm m để hàm số 1 1sin sin 2 sin 3 4 9 y mx x x x= + + + tăng với mọi x∈¡ Giải: Yêu cầu bài toán 1 1cos cos 2 cos3 0, 2 3 y m x x x x′⇔ = + + + ≥ ∀ ∈¡ ⇔ ( ) ( )2 31 1cos 2cos 1 4cos 3cos 0, 2 3 m x x x x x+ + − + − ≥ ∀ ∈¡ ( ) [ ]3 24 1 , 1,1 3 2 m u u g u u⇔ ≥ − − + = ∀ ∈ − , với [ ]cos 1,1u x= ∈ − Ta có ( ) ( )2 14 2 2 2 1 0 ; 0 2 g u u u u u u u′ = − − = − + = ⇔ = − = Lập BBT suy ra yêu cầu bài toán ⇔ [ ] ( ) ( ) 1,1 5Max 1 6x g u g m ∈ − = − = ≤ . Bài 8. Cho hàm số ( ) ( ) ( )3 21 1 2 1 3 2 3 y m x m x m x m= + + − − + + . Tìm m để khoảng nghịch biến của hàm số có độ dài bằng 4 Giải. Xét ( ) ( ) ( )2 1 2 2 1 3 2 0y m x m x m′ = + + − − + = . Do 2 7 3 0m m′∆ = + + nên 0y′ = có 2 nghiệm 1 2x x . Khoảng nghịch biến của hàm số có độ dài bằng 4 [ ]1 2 2 10; ; ; 4y x x x x x′⇔ ≤ ∀ ∈ − = 1 0m⇔ + và 2 1 4x x− = . Ta có 3
  • 4. Chương I. Hàm số – Trần Phương 2 1 4x x− = ⇔ ( ) ( ) ( ) ( ) ( )2 2 2 2 1 2 1 2 1 2 4 2 1 4 3 2 16 4 11 m m x x x x x x mm − + = − = + − = + ++ ( ) ( ) ( ) ( )2 2 4 1 2 1 3 2 1m m m m⇔ + = − + + + 2 7 61 3 7 1 0 6 m m m ± ⇔ − − = ⇔ = kết hợp với 1 0m + suy ra 7 61 6 m + = 4
  • 5. [VNMATH.COM]- Bài 2. Tính đơn điệu của hàm số B. ỨNG DỤNG TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ I. DẠNG 1: ỨNG DỤNG TRONG PT, BPT, HỆ PT, HỆ BPT Bài 1. Giải phương trình: 5 3 1 3 4 0x x x+ − − + = . Giải. Điều kiện: 1 3 x ≤ . Đặt ( ) 5 3 1 3 4 0f x x x x= + − − + = . Ta có: ( ) 4 2 35 3 0 2 1 3 f x x x x ′ = + + − ⇒ f (x) đồng biến trên ( 1, 3 −∞  . Mặt khác f (−1) = 0 nên phương trình f (x) = 0 có nghiệm duy nhất x = −1. Bài 2. Giải phương trình: 2 2 15 3 2 8x x x+ = − + + Giải. Bất phương trình ⇔ ( ) 2 2 3 2 8 15f x x x x= − + + − + = 0 (1). + Nếu 2 3 x ≤ thì f (x) 0 ⇒ (1) vô nghiệm. + Nếu 2 3 x thì ( ) 2 2 1 1 23 0 38 15 f x x x x x  ′ = + − ∀  ÷ + +  ⇒ f (x) đồng biến trên ( )2 , 3 +∞ mà f (1) = 0 nên (1) có đúng 1 nghiệm x = 1 Bài 3. Giải bất phương trình: 3 54 1 5 7 7 5 13 7 8x x x x+ + − + − + − (*) Giải. Điều kiện 5 7 x ≥ . Đặt ( ) 3 54 1 5 7 7 5 13 7f x x x x x= + + − + − + − Ta có: ( ) ( ) ( )2 3 453 4 5 7 131 0 2 1 5 (13 7)3 5 7 4 7 5 f x x xx x ′ = + + + + × −× − × − ⇒ f (x) đồng biến trên )5 , 7  +∞  . Mà f (3) = 8 nên (*) ⇔ f (x) f (3) ⇔ x 3. Vậy nghiệm của bất phương trình đã cho là 5 3 7 x≤ Bài 4. Giải PT: 3 21 1 15 4 3 2 2 5 7 17 2 3 6 x x x x x x x x x x+ + + = + + − + − + (*) Giải. (*) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )3 21 1 15 4 3 2 2 5 7 17 2 3 6 x x x x x x x f x x x x g x⇔ = + + + − − − = − + − + = Ta có f (x) đồng biến và g′(x) = −6x2 + 10x − 7 0 ∀x ⇒ g(x) nghịch biến. Nghiệm của f (x) = g(x) là hoành độ giao điểm của ( ) ( )vày f x y g x= = . 5
  • 6. Chương I. Hàm số – Trần Phương Do f (x) tăng; g(x) giảm và ( ) ( )1 1 13f g= = nên (*) có nghiệm duy nhất x = 1. Bài 5. Tìm số m Max để ( )sin cos 1 sin 2 sin cos 2m x x x x x x+ + ≤ + + + ∀ (*) Giải. Đặt ( ) 22 sin cos 0 sin cos 1 sin 2t x x t x x x= + ≥ ⇒ = + = + ⇒ 2 1 2t≤ ≤ ⇒ 1 2t≤ ≤ , khi đó (*) ⇔ ( ) 2 1 1 1, 2m t t t t  + ≤ + + ∀ ∈   ⇔ ( ) 2 1 1, 2 1 t tf t m t t + +  = ≥ ∀ ∈  + ⇔ ( ) 1, 2 Min t f t m  ∈  ≥ . Do ( ) ( ) 2 2 2 0 1 t tf t t +′ = + nên f (t) đồng biến / 1, 2   ⇒ ( ) ( ) 1, 2 3Min 1 2t f t f  ∈  = = ⇒ 3 2 m ≤ ⇒ 3Max 2 m = Bài 6. Giải phương trình 2 2 sin cos 2008 2008 cos 2x x x− = 2 2 2 2 sin cos 2 2 sin 2 cos 2 2008 2008 cos sin 2008 sin 2008 cosx x x x x x x x− = − ⇔ + = + (*) Xét ( ) 2008u f u u= + . Ta có ( ) 2008 .ln 1 0u f u u′ = + . Suy ra ( )f u đồng biến. (*) ( ) ( )2 2 2 2 sin cos sin cos cos 2 0f x f x x x x⇔ = ⇔ = ⇔ = , 4 2 kx kπ π⇔ = + ∈¢ Bài 7. Tìm ( ), 0,x y∈ π thỏa mãn hệ cotg cotg 3 5 2 x y x y x y − = −  + = π Giải. cotg cotg cotg cotgx y x y x x y y− = − ⇔ − = − . Xét hàm số đặc trưng ( ) ( )cotg , 0,f u u u u= − ∈ π . Ta có ( ) 2 11 0 sin f u u ′ = + . Suy ra ( )f u đồng biến trên ( )0,π . Khi đó ( ) ( ) 43 5 2 f x f y x y x y  = π⇔ = = + = π Bài 8. Giải hệ phương trình 3 2 3 2 3 2 2 1 2 1 2 1 x y y y y z z z z x x x  + = + +  + = + +  + = + + (*). Giải. Xét ( ) 3 2 f t t t t= + + với t ∈¡ ⇒ ( ) ( ) 22 2 1 0f t t t′ = + + ⇒ f (t) tăng. Không mất tính tổng quát giả sử x ≤ y ≤ z ⇒ ( ) ( ) ( )f x f y f z≤ ≤ ⇒ 2 1 2 1 2 1z x y z x y+ ≤ + ≤ + ⇔ ≤ ≤ ⇒ x = y = z = ± 1 Bài 9. Giải hệ bất phương trình 2 3 3 2 1 0 3 1 0 x x x x  + −   − +  Giải. 2 13 2 1 0 1 3 x x x+ − ⇔ − . Đặt ( ) 3 3 1f x x x= − + . Ta có: 6
  • 7. [VNMATH.COM]- Bài 2. Tính đơn điệu của hàm số ( ) ( ) ( )3 1 1 0f x x x′ = − + ⇒ ( )f x giảm và ( ) ( ) ( )1 1 10, 1, 3 27 3 f x f x = ∀ ∈ − 7
  • 8. Chương I. Hàm số – Trần Phương II. DẠNG 2: ỨNG DỤNG TRONG CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC Bài 1. Chứng minh rằng: 3 3 5 sin 3! 3! 5! x x x x x x− − + ∀x 0 Giải  3 sin 3! x x x− ∀x 0 ⇔ ( ) 3 sin 0 3! x f x x x= − + ∀x 0 Ta có ( ) 2 1 cos 2! x f x x′ = − + ⇒ ( ) sinf x x x′′ = − ⇒ ( ) 1 cos 0f x x′′′ = − ≥ ∀x 0 ⇒ ( )f x′′ đồng biến [0, +∞) ⇒ ( ) ( )0 0f x f′′ ′′ = ∀x 0 ⇒ ( )f x′ đồng biến [0, +∞) ⇒ ( ) ( )0f x f′ ′ = 0 ∀x 0 ⇒ ( )f x đồng biến [0, +∞) ⇒ f(x) f(0) = 0 ∀x 0 ⇒ (đpcm)  3 5 sin 3! 5! x x x x − + ∀x 0 ⇔ g(x) = 5 3 sin 0 5! 3! x x x x− + − ∀x 0 Ta có g′(x) = 4 2 1 cos 4! 2! x x x− + − ⇒ g′′(x) = 3 sin 3! x x x− + = f(x) 0 ∀x 0 ⇒ g′(x) đồng biến [0, +∞) ⇒ g′(x) g′(0) = 0 ∀x 0 ⇒ g(x) đồng biến [0, +∞) ⇒ g(x) g (0) = 0 ∀x 0 ⇒ (đpcm) Bài 2. Chứng minh rằng: 2 sin 0, 2 x x x π  ∀ ∈ ÷ π   Giải. 2 sin 2 sin ( ) x x x f x x ⇔ = π π ∀x∈ 0, 2 π   ÷   . Xét biểu thức đạo hàm 2 2 ( )cos sin ( ) g xx x x f x x x − ′ = = , ở đây kí hiệu g(x) = x cosx − sinx Ta có g′(x) = cosx − xsinx − cosx = − xsinx 0 ∀x∈ 0, 2 π   ÷   ⇒ g(x) giảm trên 0, 2 π   ÷   ⇒ g(x) g(0) = 0 ⇒ ( ) 2 ( ) 0 g x f x x ′ = ∀x∈ 0, 2 π   ÷   ⇒ f (x) giảm trên 0, 2 π   ÷   8
  • 9. [VNMATH.COM]- Bài 2. Tính đơn điệu của hàm số ⇒ ( ) ( ) 2 2 f x f π = π ⇔ 2 sin , 0, 2 x x x π  ∀ ∈ ÷ π   Bài 3. Chứng minh rằng: 2 ln ln x y x y x y + − − ∀x y 0 Giải. Do x y 0, lnx lny ⇔ lnx − lny 0, nên biến đổi bất đẳng thức ⇔ 1 ln ln 2 ln 2 1 x x y yx x y xx y y y − − − × ⇔ × + + ⇔ 1 ln 2 1 t t t − × + với x t y = 1 ⇔ 1 ( ) ln 2 0 1 t f t t t − = − × + ∀t 1. Ta có ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 2 1 4 1 0 1 1 t f t t t t t − ′ = − = + + ∀t 1 ⇒ f(t) đồng biến [1, +∞) ⇒ f(t) f(1) = 0 ∀t 1 ⇒ (đpcm) Bài 4. Chứng minh rằng: 1 ln ln 4 1 1 y x y x y x   −  ÷ − − −  ( ), 0,1x y x y ∀ ∈  ≠ (1) Giải. Xét hai khả năng sau đây: + Nếu y x thì (1) ⇔ ( )ln ln 4 1 1 y x y x y x − − − − ⇔ ln 4 ln 4 1 1 y x y x y x − − − − + Nếu y x thì (1) ⇔ ( )ln ln 4 1 1 y x y x y x − − − − ⇔ ln 4 ln 4 1 1 y x y x y x − − − − Xét hàm đặc trưng f(t) = ln 4 1 t t t − − với t∈(0, 1). Ta có ( ) ( ) 2 1 2 1 4 0 (1 ) (1 ) t f t t t t t − ′ = − = − − ∀t∈(0,1) ⇒ f(t) đồng biến (0, 1) ⇒ f(y) f(x) nếu y x và f(y) f(x) nếu y x ⇒ (đpcm) Bài 5. Chứng minh rằng: b a a b ∀a b ≥ e Giải. ab ba ⇔ lnab lnba ⇔ blna alnb ⇔ ln lna b a b . Xét hàm đặc trưng f(x) = ln x x ∀x ≥ e. Ta có 2 2 1 ln 1 ln ( ) 0 x e f x x x − − ′ = ≤ = ⇒ f(x) nghịch biến [e, +∞) 9
  • 10. Chương I. Hàm số – Trần Phương ⇒ f(a) f(b) ⇔ ln lna b a b ⇔ ab ba Bài 6. (Đề TSĐH khối D, 2007) Chứng minh rằng ( ) ( )1 12 2 , 0 2 2 b a a b a b a b+ ≤ + ∀ ≥ Giải. Biến đổi bất đẳng thức ( ) ( )1 1 1 4 1 42 2 2 2 2 2 b ab a a b a b a b a b    + ++ ≤ + ⇔ ≤ ÷  ÷     ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )ln 1 4 ln 1 4 1 4 1 4 ln 1 4 ln 1 4 a bb a b aa b a b a b + + ⇔ + ≤ + ⇔ + ≤ + ⇔ ≤ . Xét hàm số đặc trưng cho hai vế ( ) ( )ln 1 4x f x x + = với 0x . Ta có ( ) ( ) ( ) ( )2 4 ln 4 1 4 ln 1 4 0 1 4 x x x x x f x x − + +′ = + ( )f x⇒ giảm trên ( ) ( ) ( )0, f a f b+∞ ⇒ ≤ Bài 7. (Bất đẳng thức Nesbitt) Chứng minh rằng: 3 2 a b c b c c a a b + + ≥ + + + ∀a, b, c 0 (1) Giải. Không mất tính tổng quát, giả sử a ≥ b ≥ c. Đặt x = a ⇒ x ≥ b ≥ c 0. Ta có (1) ⇔ f (x) = x b c b c c x x b + + + + + với x ≥ b ≥ c 0 ⇒ ( ) ( ) ( ) ( )2 2 2 2 1 1 ( ) 0 b c b c f x b c b cx c x b b c b c ′ = − − − − = + ++ + + + ⇒ f(x) đồng biến [b, +∞) ⇒ 2 ( ) ( ) b c f x f b b c + ≥ = + (2) Đặt x = b ⇒ x ≥ c 0, xét hàm số g(x) = 2x c x c + + với x ≥ c 0 ⇒ ( ) 2 ( ) 0 c g x x c ′ = + ∀c 0 ⇒ g(x) đồng biến [c, +∞) ⇒ 3 ( ) ( ) 2 g x g c≥ = (3) Từ (2), (3) suy ra 3 2 a b c b c c a a b + + ≥ + + + ∀a, b, c 0 Bình luận: Bất đẳng thức Nesbitt ra đời năm 1905 và là một bất đẳng thức rất nổi tiếng trong suốt thế kỷ 20. Trên đây là một cách chứng minh bất đẳng thức 10
  • 11. [VNMATH.COM]- Bài 2. Tính đơn điệu của hàm số này trong 45 cách chứng minh. Bạn đọc có thể xem tham khảo đầy đủ các cách chứng minh trong cuốn sách: “Những viên kim cương trong bất đẳng thức Toán học” của tác giả do NXB Tri thức phát hành tháng 3/2009. Nguồn: Giáo viên 11