Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Tai lieu luyen thi consonants
1. 1 vominhnhi18@gmail.com HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE |
Võ Minh Nhí [TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA TIẾNG ANH]
THEORIES
1.Consonant /p/ - /b/
a. Cách phát âm
Mím chặt môi, đẩy luồng hơi từ trong
ra
Tiếp đó, mở miệng bật nhanh âm /b/
và rung dây thanh quản
Mím chặt môi, đẩy luồng hơi từ trong
ra
Tiếp đó, mở miệng bật nhanh âm /p/
và không rung dây thanh quản
b.Ví dụ
Boy /bɔɪ/
Baby /ˈbeɪbi/
About /əˈbaʊt/
Birthday /ˈbɜːθdeɪ/
November /nəʊˈvembər/
Pen /pen/
Part /pɑːt/
Stop /stɑːp/
Happy /ˈhæpi/
Passenger /ˈpæsɪndʒər/
CHAPTER 1 : PRONUNCIATION
Lesson 2: CONSONANTS
Học Tiếng Anh : https://www.facebook.com/groups/hoctienganhELLANGUAGEVMN/
Luyện Thi THPT Quốc Gia: https://www.facebook.com/groups/luyenthitienganhvominhnhi/
Tham gia các nhóm để tự học Tiếng Anh,trao đổi kiến thức,bài tập,nhận tài liệu hữu ích
Đội ngũ ban quản trị là các GV,SV,HS khắp cả nước
2. 2 vominhnhi18@gmail.com HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE |
Võ Minh Nhí [TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA TIẾNG ANH]
c. Dấu hiệu nhận biết
+Chỉ có phụ âm "p" được phát âm là /p/
+Chỉ có phụ âm "b" được phát âm là /b/
2.Consonant /t/ - /d/
a.Cách phát âm
Đặt đầu lưỡi tiếp xúc với lợi trên
Nén hơi lại rồi bật mạnh luồng hơi từ
bên trong ra, đồng thời đẩy lưỡi
nhanh về phía trước
Không rung dây thanh quản
Khẩu hình miệng tương tự âm /t/
Rung dây thanh quản
b.Ví dụ
Eat /iːt/
Tea /tiː/
Stamp /stæmp/
Student /ˈstjuːdənt/
Telephone /ˈtelɪfəʊn/
Door /dɔːr/
Deep /di:p/
Drink /drɪŋk/
Head /hed/
Decide /dɪˈsaɪd/
c. Dấu hiệu nhận biết
+Chỉ có phụ âm "t" được phát âm là /t/
+Chỉ có phụ âm "d" được phát âm là /d/
3.Consonant /k/ - /g/
3. 3 vominhnhi18@gmail.com HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE |
Võ Minh Nhí [TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA TIẾNG ANH]
a.Cách phát âm
Nâng vùng lưỡi sau lên cao chạm tới
ngạc mềm
Nén hơi lại
Đẩy lưỡi xuống và bật mạnh luồng hơi
từ trong ra
Dây thanh không rung
Nâng vùng lưỡi sau lên cao chạm tới
ngạc mềm
Nén hơi lại
Đẩy lưỡi xuống và bật mạnh luồng hơi
từ trong ra
Rung dây thanh quản
b.Ví dụ
Car /kɑːr/
Key /kiː/
Talk /tɔːk/
Keep /kiːp/
Close /kləʊz/
Game /ɡeɪm/
Girl /ɡɜːrl/
Ghost /gəʊst/
Again /əˈɡen/
Beggar /ˈbeɡər/
c. Dấu hiệu nhận biết
+Âm /k/
“k” được phát âm là /k/
look /lʊk/
milk /mɪlk/
click /klɪk/
“c” được phát âm là /k/ khi nó đứng
trước a, u, o, r và l
can /kæn/
cut /kʌt/
cold /kəʊld/
circle/ˈsɜː.kəl/
cruel /ˈkruː.əl/
“qu”được phát âm là /k/ “ch” được phát âm là /k/
4. 4 vominhnhi18@gmail.com HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE |
Võ Minh Nhí [TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA TIẾNG ANH]
quay /kiː/
queue /kjuː/
technique /tekˈniːk/
antique /ænˈtiːk/
chaos /ˈkeɪɒs/
chord /kɔːd/
choir /kwaɪə(r)/
chorus /ˈkɔːrəs/
Lưu ý:
+ “qu”còn được phát âm là /kw/
quality /ˈkwɒlɪti/
qualification /ˌkwɑːlɪfɪˈkeɪʃn/
question /ˈkwestʃən/
+ “x” được phát âm là /ks/ và /kʃ/
mix /mɪks/
anxious /ˈæŋkʃəs/
luxury /ˈlʌk.ʃər.i/
+Âm /g/ :Chỉ có phụ âm "g" được phát âm là /g/
4.consonant /s/ -/z/
a.Cách phát âm
Hai hàm răng đóng lại
Đầu lưỡi gần như tiếp xúc với lợi trên
và chừa ra một khe nhỏ để luồng hơi
từ từ thoát ra
Không rung dây thanh quản
Hai hàm răng đóng lại
Đầu lưỡi gần như tiếp xúc với lợi trên
và chừa ra một khe nhỏ để luồng hơi
từ từ thoát ra
Rung dây thanh quản
b.Ví dụ
5. 5 vominhnhi18@gmail.com HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE |
Võ Minh Nhí [TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA TIẾNG ANH]
City /ˈsɪti/
Pencil /'pensl/
Sister /ˈsɪstər/
Science /ˈsaɪəns/
Century /ˈsentʃəri/
zero /ˈzɪrəʊ/
Easy /ˈiːzi/
Music /'mjuːzɪk/
Result /rɪˈzʌlt/
Example /ɪɡˈzæmpl/
c.Dấu hiệu nhận biết
+Âm /s/
“c” được phát âm là /s/ khi nó đứng
trước e, i hoặc y
city /ˈsɪti/
bicycle /ˈbaɪsɪkl/
recycle /ˌriːˈsaɪkl/
center /ˈsentə(r)/
century /ˈsentʃəri/
Ngoại lệ:
soccer /ˈsɑːkər/
sceptic /ˈskeptɪk/
“s” được phát âm là /s/ khi:
+ “s” đứng đầu một từ
see /siː/
sad /sæd/
sing /sɪŋ/
song /sɒŋ/
+ “s” ở bên trong một từ và không ở giữa
hai nguyên âm
most /məʊst/
haste /heɪst/
describe /dɪˈskraɪb/
+Âm /z/
“s” được phát âm là /z/
Khi “s” ở bên trong một chữ và đứng giữa hai
nguyên âm
noise /nɔɪz/
rise /raɪz/
music /ˈmjuːzɪk/
season /ˈsiːzən/
Ngoại lệ
base /beɪs/
case /keɪs/
basin /ˈbeɪsən/
loose /luːs/
resuscitate /rɪˈsʌsɪteɪt/
crusade /kruːˈseɪd/
Khi “s” ở cuối từ một âm tiết và đi sau
một nguyên âm (ngoại trừ “u”)
as /əz/
is /ɪz/
his /hɪz/
Ngoại lệ:
us /ʌs/
bus /bʌs/
plus /plʌs/
isthmus /ˈɪsməs/
crisis /ˈkraɪsɪs/
Christmas /ˈkrɪsməs/
“x” được phát âm là /z/
xylophone /ˈzaɪləfəʊn/
xenophobia /ˌzenəˈfəʊbiə/
xylem /ˈzaɪləm/
6. 6 vominhnhi18@gmail.com HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE |
Võ Minh Nhí [TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA TIẾNG ANH]
Lưu ý: Có trường hợp “x” phát âm là /gz/
exhaust /ɪgˈzɔːst/
exist /ɪg’zɪst/
exam /ɪgˈzæm/
example /ɪgˈzɑːmpl/
5.consonant /ʃ/ - /ʒ/
a.Cách phát âm
Hai hàm răng đóng lại, môi mở hơi
tròn và hơi nhô về phía trước
Mặt lưỡi trên gần như không chạm lợi
trên mà chừa khe nhỏ để luồng hơi từ
từ thoát ra
Dây thanh không rung
Hai hàm răng đóng lại, môi mở hơi
tròn và hơi nhô về phía trước
Mặt lưỡi trên gần như không chạm lợi
trên mà chừa khe nhỏ để luồng hơi từ
từ thoát ra
Dây thanh rung
b.Ví dụ
She /ʃi/
Sure /ʃʊər/
Fish / fɪʃ/
Push /pʊʃ/
National /ˈnæʃnəl/
Usual /ˈjuːʒuəl/
Measure /ˈmeʒər/
Massage /məˈsɑːʒ/
Television /ˈtelɪvɪʒn/
Conclusion /kənˈkluːʒn/
c. Dấu hiệu nhận biết
+Âm /ʃ/
7. 7 vominhnhi18@gmail.com HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE |
Võ Minh Nhí [TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA TIẾNG ANH]
“c” được phát âm là /ʃ/ khi đứng trước
ia, ie, io, iu, ea
special /ˈspeʃəl/
social /ˈsəʊʃəl/
artificial /ˌɑːtɪˈfɪʃəl/
musician /mjuːˈzɪʃən/
physician /fɪˈzɪʃən/:
ancient /ˈeɪnʃənt/
conscience /ˈkɑːnʃəns/
audacious /ɔːˈdeɪʃəs/
ocean /ˈəʊʃən/
conscious /ˈkɑːnʃəs/
“s” phát âm là /ʃ/
ensure /ɪnˈʃɔː(r)/
pressure /ˈpreʃə(r/
insurance /ɪnˈʃʊrəns/
mansion /ˈmænʃən/
tension /ˈtenʃən/
cession /’seʃn/
mission /ˈmɪʃən/
“t” phát âm là /ʃ/ khi nó ở bên trong
một chữ và đứng trước ia, io
nation /ˈneɪʃən/
intention /ɪnˈtenʃn/
ambitious /æmˈbɪʃəs/
conscientious /ˌkɑːnʃiˈenʃəs/
potential /pəˈtenʃl/
militia /məˈlɪʃə/
“sh” luôn được phát âm là /ʃ/
shake /ʃeɪk/
sharp /ʃɑːp/
sheet /ʃiːt/
dish /dɪʃ/
mushroom /ˈmʌʃruːm/
“ch”được phát âm là /ʃ/
machine /mə’ʃɪːn/
chassis /ˈʃæsi/
chagrin /ʃəˈɡrɪn/
Lưu ý:“x” có thể được phát âm là /kʃ/
anxious /ˈæŋkʃəs/
luxury /ˈlʌkʃəri/
+Âm /ʒ/
“g” được phát âm là /ʒ/
massage /məˈsɑːʒ/
mirage /məˈrɑːʒ/
“s”được phát âm là /ʒ/ khi nó đi sau là
một từ nguyên âm đứng trước u, ia, io
usual /ˈjuːʒuəl/
pleasure /ˈpleʒə(r)/
measure /ˈmeʒə(r)/
erasure /ɪ’reɪʒə/
division /dɪˈvɪʒən/
conclusion /kənˈkluːʒn/
erosion /ɪˈrəʊʒən/
explosion /ɪkˈspləʊʒən/
invasion /ɪnˈveɪʒən/
“t” được phát âm là /ʒ/
equation /ɪˈkweɪʒən/
8. 8 vominhnhi18@gmail.com HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE |
Võ Minh Nhí [TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA TIẾNG ANH]
6.Consonant /tʃ/ và /dʒ/
a.Cách phát âm
Môi mở hơi tròn và nhô, đọc gần
tương tự như âm “ch” trong tiếng Việt
Đầu lưỡi đặt lên lợi trên
Bật đầu lưỡi, đẩy luồng hơi từ trong
ra nhanh và dứt khoát
Dây thanh không rung
Môi mở hơi tròn và nhô, đọc gần
tương tự như âm “ch” trong tiếng Việt
Đầu lưỡi đặt lên lợi trên
Bật đầu lưỡi, đẩy luồng hơi từ trong
ra nhanh và dứt khoát
Dây thanh rung
b.Ví dụ
Chicken /ˈtʃɪkɪn/
Question/ˈkwestʃən/
Sandwich /ˈsænwɪtʃ/
Cherry/ˈtʃeri/
Chocolate /tʃɔːklət/
Age /eɪdʒ/
Joke /dʒəʊk/
Jam /dʒæm/
Badge /bædʒ/
July /dʒuˈlaɪ/
c. Dấu hiệu nhận biết
+Âm /tʃ/
“c” được phát âm là /tʃ/
cello /ˈtʃeləʊ/
concerto /kənˈtʃɜːtəʊ/
“t” được phát âm là /tʃ/
century /ˈsentʃəri/
natural /ˈnætʃərəl/
culture /ˈkʌltʃə(r)/
“ch” được phát âm là /tʃ/
9. 9 vominhnhi18@gmail.com HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE |
Võ Minh Nhí [TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA TIẾNG ANH]
cheap /tʃiːp/
chicken /ˈtʃɪkɪn/
child /tʃaɪld/
+Âm /dʒ/
“d” được phát âm là /dʒ/
soldier /ˈsəʊldʒə(r)/
verdure /ˈvɜːdʒə(r)/
schedule /ˈskedʒuːl/
“g” được phát âm là /dʒ/ khi đứng
trước e, i, y và nếu một từ có dạng tận
cùng là”ge”
village /ˈvɪlɪdʒ/
cottage /ˈkɒtɪdʒ/
gentle /ˈdʒentl/
ginseng /ˈdʒɪnseŋ/
gigantic /ˌdʒaɪˈgæntɪk/
gymnastic /dʒɪmˈnæstɪk/
geology /dʒiˈɒlədʒi/
Ngoại lệ:
get /get/
gear /gɪə(r)/
geese /giːs/
geyser /ˈgaizə(r)/
girl /gɜːl/
gild /gɪld/
giggle /ˈgɪgļ/
gizzard /’gizəd/
7.consonant /f/ & /v/
a.Cách phát âm
10. 10 vominhnhi18@gmail.com HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE |
Võ Minh Nhí [TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA TIẾNG ANH]
Răng trên tiếp xúc với môi dưới
Từ từ đẩy luồng hơi từ trong đi ra qua
môi và răng
Không rung dây thanh quản
Răng trên tiếp xúc với môi dưới
Từ từ đẩy luồng hơi từ trong đi ra qua
môi và răng
Dây thanh rung
b.Ví dụ
Coffee /ˈkɔːfi/
Photo /ˈfəʊtəʊ/
Funny /ˈfʌni/
Orphan /ˈɔːrfn/
Factory /ˈfæktri/
Very /ˈveri/
Invite /ɪnˈvaɪt/
Travel /ˈtrævl/
Every /ˈevri/
Various /ˈveriəs/
c .Dấu hiệu nhận biết
+Âm /f/
“f” thường được phát âm là /f/
fan /fæn/
fat /fæt/
coffee /ˈkɒfi/
fin /fɪn/
feel /fiːl/
“ph”và“gh” được phát âm là /f/
phonetic /fəˈnetɪk/
photo /ˈfəʊtəʊ/
phrase /freɪz/
laugh /læf/
cough /kɒf/
+Âm /v/:Chỉ có “v”được phát âm là /v/
8.consonant /w/
a.Cách phát âm
11. 11 vominhnhi18@gmail.com HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE |
Võ Minh Nhí [TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA TIẾNG ANH]
Xuất phát từ hình miệng của âm /u:/, hai môi nhô ra tròn và nhỏ
Đẩu luồng hơi ra ngoài và rung dây thanh
Từ từ mở rộng miệng về 2 bên và lùi về sau
b.Ví dụ
Win /wɪn/
Week /wiːk/
Where /wer/
Weather /ˈweðə(r)/
Language /ˈlæŋɡwɪdʒ/
c.Dấu hiệu nhận biết
“qu” được phát âm là /kw/
quality /ˈkwɒlɪti/
qualification /ˌkwɒl.ɪ.fɪˈkeɪ.ʃən/
question /ˈkwestʃən/
quiet /kwaɪət/
“w”được phát âm là /w/
win /wɪn/
wood /wʊd/
wet /wet/
west /west/
wine /waɪn/
“wh”cũng được phát âm là /w/
why /waɪ/
when /wen/
wheel /wiːl/
whale /weɪl/
Ngoài ra “0” cũng có thể phát aamlaf
/w/
one /wʌn/
9.consonant /j/
a.Cách phát âm
Cách 1: Khi âm /j/ đứng đầu từ: Vị trí các bộ phận phát âm đặt tương tự âm “nh” trong
tiếng Việt nhưng đẩy luồng hơi từ cuống họng lên, ký hiệu trong tiếng Anh là /j/
Cách 2: Khi âm /j/ ở các vị trí còn lại: Vị trí các bộ phận phát âm đặt tương tự âm “iu”
trong tiếng Việt, ký hiệu trong tiếng Anh là /jʊ/ hoặc /juː/
b.Ví dụ
Young /jʌŋ/
Year /jɪər/
University /juːnɪˈvɜːrsəti/
Yesterday /ˈjestədeɪ/
Cucumber /ˈkjuːkʌmbə(r)/
12. 12 vominhnhi18@gmail.com HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE |
Võ Minh Nhí [TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA TIẾNG ANH]
c.Dấu hiệu nhận biết
“y” thường được phát âm là /j/
your /jɔː(r)/
yellow /ˈjeləʊ/
yolk /jəʊk
year /jɪə(r)/
yesterday /ˈjestədeɪ/
“u” có thể được phát âm là /jʊ/ hay
/juː/
cure /kjʊə(r)/
pure /pjʊə(r)/
during /ˈdjʊərɪŋ/
tube /tjuːb/
mute /mjuːt/
“ui”có thể được phát âm là /juː/
suit /sjuːt/
suitable /ˈsjuːtəbļ/
suitor /ˈsjuːtə(r)/
Ngoại lệ
suicide /ˈsuːɪsaɪd/
“ea” có thể được phát âm là /j/
beauty /ˈbjuːti/
beautiful / ˈbjuːtɪfl/
10.consonant /h/
a.Cách phát âm
Mở rộng miệng
Đặt lưỡi thấp xuống
Đẩy nhanh hơi ra khoang miệng và không rung dây thanh quản
b.Ví dụ
How /haʊ/
Help /help/
Happy /'hæpi/
Hospital /ˈhɑːspɪtl/
Husband /ˈhʌzbənd/
c. Dấu hiệu nhận biết : Chỉ có “wh” và “h” thường được phát âm là /h/
11.consonant /θ/ và /ð/
a.Cách phát âm
13. 13 vominhnhi18@gmail.com HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE |
Võ Minh Nhí [TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA TIẾNG ANH]
Đặt đầu lưỡi giữa 2 hàm răng
Từ từ đẩy luồng hơi từ trong ra qua
khe nhỏ giữa đầu lưỡi và răng trên
Dây thanh không rung
Đặt đầu lưỡi giữa 2 hàm răng
Từ từ đẩy luồng hơi từ trong ra qua
khe nhỏ giữa đầu lưỡi và răng trên
Dây thanh rung
b.Ví dụ
c. Dấu hiệu nhận biết: “th” thường được phát âm là /θ/ hoặc /ð/
12.consonant /m/
a.Cách phát âm
Môi mím chặt
Đẩy luồng hơi từ trong ra qua khoang mũi
Dây thanh rung
b.Ví dụ
Milk /mɪlk/
Thief /θiːf/
Through /θruː/
Three /θriː/
Mouth /maʊθ/
North /nɔːrθ/
Without /wɪˈðaʊt/
Father /ˈfɑːðər/
Weather /ˈweðər/
Together /təˈɡeðər/
Clothing /ˈkləʊðɪŋ/
14. 14 vominhnhi18@gmail.com HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE |
Võ Minh Nhí [TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA TIẾNG ANH]
Empty /ˈempti/
Mirror /ˈmɪrər/
Tomorrow /təˈmɔːrəʊ/
Temptation /tempˈteɪʃən/
c. Dấu hiệu nhận biết:Chỉ có "m" được phát âm là /m/
13.consonant /n/
a.Cách phát âm
Miệng hơi mở
Đầu lưỡi chạm lợi trên
Đẩy luồng hơi bên trong thoát ra qua khoang mũi
Dây thanh rung
b.Ví dụ
Nice /naɪs/
Know /nəʊ/
Behind /bɪˈhaɪnd/
Neighbour /ˈneɪbər/
Expensive /ɪkˈspensɪv/
c. Dấu hiệu nhận biết:Chỉ có "n" được phát âm là /n/
14.Consonant /ŋ/
a.Cách phát âm
Đặt các bộ phận phát âm vào vị trí giống âm “ng” trong tiếng Việt, nén hơi lại
Sau đó để luồng hơi thoát ra từ khoang mũi
Dây thanh rung
b.Ví dụ
Sing /sɪŋ/
Long /lɔːŋ/
Bank /bæŋk/
Reading /ˈriːdɪŋ/
Morning /ˈmɔːrnɪŋ/
c. Dấu hiệu nhận biết
“n” được phát âm là /ŋ/ khi nó đứng trước
âm /k/ và /g/
uncle /ˈʌŋkļ/
drink /drɪŋk/
single /ˈsɪŋgļ/
Ngoại lệ: “n”ở các từ sau vẫn phát âm là /n/
vì “g”ghép với nguyên âm phía sau để tạo nên
một âm khác và được phát âm là /dʒ/
strange /streɪndʒ/
challenge /ˈtʃælɪndʒ/
15. 15 vominhnhi18@gmail.com HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE |
Võ Minh Nhí [TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA TIẾNG ANH]
angle /ˈæŋgļ/ stranger /ˈstreɪndʒə(r)/
danger /ˈdeɪndʒə(r)/
15. Consonant /l/
a.Cách phát âm
Đầu lưỡi chạm lợi trên, miệng hơi mở
Đẩy luồng hơi bên trong ra ngoài
Dây thanh rung
b.Ví dụ
Tell /tel/
Collect /kəˈlekt/
Difficult /ˈdɪfɪkəlt/
Already /ɔːlˈredi/
People /ˈpiːpl/
c. Dấu hiệu nhận biết:Chỉ có "l" được phát âm là /l/
16. Consonant /r/
a.Cách phát âm
Hai môi hơi tròn và nhô
Đầu lưỡi uốn lên, hướng về phía vòm miệng và nằm ngay sau lợi trên
Đẩy luồng hơi từ trong ra, đồng thời rung dây thanh quản
b.Ví dụ
Really /ˈriːəli/
Library /ˈlaɪbreri/
Reporter /rɪˈpɔːrtər/
American /əˈmerɪkən/
Photographer /fəˈtɑːɡrəfər/
c. Dấu hiệu nhận biết:Chỉ có "r" được phát âm là /r/
16. 16 vominhnhi18@gmail.com HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE |
Võ Minh Nhí [TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA TIẾNG ANH]
EXERCISES
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the other
three in each of the following questions.
1
A. humour
B. honest
C. hotel
D. hurry
Đáp án đúng là B: honest
Giải thích: Phần gạch chân trong từ honest
được phát âm là /ɒ/. Phần gạch chân trong
các từ còn lại được phát âm là /h/.
A. humour /ˈhjuːmə(r)/
B. honest /ˈɒnɪst/
C. hotel /həʊˈtel/
D. hurry /ˈhʌri/
2
A. pollution
B. dimension
C. civilization
D. equation
Đáp án đúng là D: equation
Giải thích: Phần gạch chân trong
từ equation được phát âm là /ʒn/. Phần
gạch chân trong các từ còn lại được phát âm
là /ʃn/.
A. pollution /pəˈluːʃn/
B. dimension /daɪˈmenʃn/
C. civilization /ˌsɪvəlaɪˈzeɪʃn/
D. equation /ɪˈkweɪʒn/
3
A. pizza
B. pizzazz
C. bazaar
D. zoologist
Đáp án đúng là A: pizza
Giải thích: Phần gạch chân trong từ pizza
được phát âm là /s/. Phần gạch chân trong
các từ còn lại được phát âm là /z/.
A. pizza /ˈpiːtsə/
B. pizzazz /pɪˈzæz/
C. bazaar /bəˈzɑː(r)/
D. zoologist /zuˈɒlədʒɪst/
17. 17 vominhnhi18@gmail.com HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE |
Võ Minh Nhí [TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA TIẾNG ANH]
4
A. three
B. thousand
C. rhythm
D. north
Đáp án đúng là C: rhythm
Giải thích: Phần gạch chân trong từ rhythm
được phát âm là /ð/. Phần gạch chân trong
các từ còn lại được phát âm là /θ/.
A. three /θriː/
B. thousand /ˈθaʊznd/
C. rhythm /ˈrɪðəm/
D. north /nɔːθ/
5
A. quarter
B. question
C. technique
D. quantity
Đáp án đúng là C: technique
Giải thích: Phần gạch chân trong
từ technique được phát âm là /k/. Phần
gạch chân trong các từ còn lại được phát âm
là /kw/.
A. quarter /ˈkwɔːtə(r)/
B. question /ˈkwestʃən/
C. technique /tekˈniːk/
D. quantity /ˈkwɒntəti/
6
A. defence
B. cactus
C. camel
D. tropical
Đáp án đúng là A: defence
Giải thích: Phần gạch chân trong từ defence
được phát âm là /s/. Phần gạch chân trong
các từ còn lại được phát âm là /k/.
A. defence /dɪˈfens/
B. cactus /ˈkæktəs/
C. camel /ˈkæml/
D. tropical /ˈtrɒpɪkl/
7
A. sugar
B. leisure
C. shock
D. flash
Đáp án đúng là B: leisure
Giải thích: Phần gạch chân trong từ leisure
được phát âm là /ʒ/. Phần gạch chân trong
các từ còn lại được phát âm là /ʃ/.
A. sugar /ˈʃʊɡə(r)/
B. leisure /ˈleʒə(r)/
C. shock /ʃɒk/
D. flash /flæʃ/
8
A. generation
B. ginger
C. gazelle
D. engaged
Đáp án đúng là C: gazelle
Giải thích: Phần gạch chân trong từ gazelle
được phát âm là /ɡ/. Phần gạch chân
trong các từ còn lại được phát âm là /dʒ/.
A. generation /ˌdʒenəˈreɪʃn/
B. ginger /ˈdʒɪndʒə(r)/
C. gazelle /ɡəˈzel/
D. engaged /ɪnˈɡeɪdʒd/
18. 18 vominhnhi18@gmail.com HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE |
Võ Minh Nhí [TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA TIẾNG ANH]
9
A. leather
B. those
C. strength
D. although
Đáp án đúng là C: strength
Giải thích: Phần gạch chân trong từ
strength được phát âm là /θ/. Phần gạch
chân trong các từ còn lại được phát âm
là /ð/.
A. leather /ˈleðə(r)/
B. those /ðəʊz/
C. strength /streŋθ/
D. although /ɔːlˈðəʊ/
10
A. television
B. casual
C. measure
D. tension
Đáp án đúng là D: tension
Giải thích: Phần gạch chân trong từ tension
được phát âm là /ʃ/. Phần gạch chân trong
các từ còn lại được phát âm là /ʒ/.
A. television /ˈtelɪvɪʒn/
B. casual /ˈkæʒuəl/
C. measure /ˈmeʒə(r)/
D. tension /ˈtenʃn/
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the other
three in each of the following questions.
1.A. thereupon B. thrill
C. threesome D. throne.
2.A. wealthy B. strength
C. Northern D. toothache
3.A. waltz B. amaze
C. close D. use
4.A. punctual B. situation
C. fortunate D. essential
5.A. Chicago B. chef
C. church D. parachute
6.A. hall B.history
C.honest D.honey
7.A.punctual B.situation
C.fortunate D.essential
19. 19 vominhnhi18@gmail.com HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE |
Võ Minh Nhí [TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA TIẾNG ANH]
8.A. though B. laugh
C. cough D. rough
9.A. myth B. truth
C. both D. northern
10.A. headache B. character
C. stomach D. challenging
11.A. ought B. thought
C. brought D. though
12.A. garbage B. garage
C. sewage D. carriage
13.A. exchange B. champagne
C. teacher D. children
14. A. which B. changeable
C. each D. characteristic
15. A. pasture B. acquaintance
C. constant D. talkative
16. A. uncertain B. tell
C. pursuit D. picture
17. A. winter B. answer
C. award D. towards
18.A. campaign B. people
C. population D. pneumonia
19.A. psychology B. prepare
C. problem D. promote
20. A. comb B. combine
C. combat D. combust
21. A. chemical B. approach
C. achieve D. challenge
22.A. close-knit B. compulsory
C. campus D. certificate
23.A. southern B. athlete
C. healthy D. enthusiast.
24.A. mutual B. initiate
C. picture D. question
25.A. accompany B. fascinating
C. discriminate D. scoreboard
26.A. garage B. shortage
20. 20 vominhnhi18@gmail.com HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE |
Võ Minh Nhí [TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA TIẾNG ANH]
C. courage D. luggage
27.A.ache B. chemist
C.Christmas D.approach
28.A.potential B.crucial
C.beneficial D.critical
29.A.massage B.passage
C.message D.village
30.A.invasion B.vegetable
C.detergent D.jungle
TỪ VỰNG BỔ TRỢ
Scatter seeds of kindness everywhere you go;
Scatter bits of courtesy. Watch them grow and grow.
Gather buds of friendship. Keep them till full – blown;
You will find more happiness. Than you ever known.
Gieo hạt tử tế mỗi nơi bạn qua;
Gieo chút lịch thiệp. Xem chúng lan tỏa.
Gom nụ tình bạn. Giúp chúng nở hoa;
Niềm vui, niềm vui. Sẽ kéo đến nhà.
Amy R ARaabe
1. Scatter/ˈskætə(r)/ (v)Tung, rải, rắc, gieo, đặt chỗ này đặt chỗ kia
[transitive] to throw or drop things in different directions so that they cover an area of ground
scatter something
scatter something on/over/around something
scatter something with something
[intransitive, transitive] to move or to make people or animals move very quickly in different
directions
scatter somebody/something
2.seed /sid/ (n) Hạt giống
[countable, uncountable] the small hard part produced by a plant, from which a new plant can
grow
[countable, usually plural] seed (of something) the beginning of a feeling or a development
which continues to grow
Idioms
go/run to seed
+(especially of a vegetable plant) to produce flowers and seeds as well as leaves
+to become much less attractive or good because of lack of attention
21. 21 vominhnhi18@gmail.com HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE |
Võ Minh Nhí [TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA TIẾNG ANH]
3.courtesy /ˈkɜ:rtəsi /(n)Sự lịch sự, sự nhã nhặn
[uncountable] polite behaviour that shows respect for other people
[countable, usually plural] (formal) a polite thing that you say or do when you meet people in
formal situations
Idioms
do somebody the courtesy of doing something:to be polite by doing the thing that is
mentioned
have the courtesy to do something :to know when you should do something in order
to be polite
4.gather /ˈɡæðər/(v)Tập hợp, tụ họp lại
Hái, lượm, thu thập
[intransitive, transitive] to come together, or bring people together, in one place to form a
group
[transitive] to bring things together that have been spread around
gather something
gather something together/up
5.friendship /ˈfrend.ʃɪp/ (n) tình bạn
[countable] a relationship between friends
BÀI TẬP Lựa chọn các từ vựng trên để điền vào các câu bên dưới sao cho phù
hợp.(Chú ý đến dạng thức của từ )
1.It’s common _______to give up your seat for elderly people.
2.He finds it difficult to make lasting _________
3.I ________ grass seed all over the lawn.
4.I bought some _______ to plant in the garden
5.He didn't even have the ________to call and say he couldn't come.
6.We _______our things together and left quickly.
7.In hot weather lettuces can suddenly run to _________.
8.It’s a matter of _________ to write and thank people after a party
9.I__________ the whole lawn with grass seed.
10.He was jealous of the _________ between his wife and daughters.
11.People slowly ________ their belongings and left the hall.
12.The farmers grow these crops for __________
13.She treated them with the greatest __________.
14.The lettuces had all run to _______
15.You think he'd at least have the _____ to call to say he'd be late
16.Her mother did not approve of her _______ with John
17.The explosion _______a flock of birds roosting in the trees.
18.At least do me the _______ of telling the truth.
19.You could at least have had the _________ to let me know.
20.An audience __________ to hear him speak.
21.After his divorce, he let himself go to _____.
22.Please do me the _______ of listening to what I'm saying.
23.After he retired, he really went to ________.
24.She __________ up the newspapers that were scattered around the floor.
25.Those vegetables can be grown from ________