30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
E 10 tong hop phonetics
1. NHỮNG BÀI HỌC PHÁT ÂM TỪ VỰNG CƠ BẢN
Unit 1:
Long vowel /i:/
Nguyên âm dài /i:/
Introduction
Cách phát âm: lưỡi đưa hướng lên trên và ra phía trước, khoảng cách môi trên và dưới hẹp, mở rộng
miệng sang 2 bên
Examples
Example Transcription Meaning
sheep /∫i:p/ con cừu
meal /mi:l/ bữa ăn
marine /mə'ri:n/ thuộc biển
see /si:/ nhìn, trông
bean /bi:n/ hạt đậu
heel /hi:l/ gót chân
peel /pi:l/ cái xẻng
cheap /t∫i:p/ rẻ
seat /si:t/ chỗ ngồi
eat /i:t/ ăn
leek /li:k/ tỏi tây
cheek /t∫i:k/ má
meat /mi:t/ thịt
cheese /t∫i:z/ phó mát
tea /ti:/ trà
pea /pi:/ đậu Hà Lan
2. three /θri:/ số 3
key /ki:/ chìa khóa
fleece /fli:s/ lông cừu
machine /mə'∫i:n/ máy móc
Identify the vowels which are pronounce /i:/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /i:/)
Các nguyên âm khác nhau sẽ cùng được phát âm sau là /i:/ trong những hợp cụ thể như sau:
1. Âm "e" được phát âm là/i:/ khi đứng liền trước hình thức tận cùng bằng phụ âm + e và trong những
chữ be, he, she, me ...
Example Transcription Meaning
scene /si:n/ phong cảnh
complete /kəm'pli:t/ hoàn toàn
cede /si:d/ nhường, nhượng bộ
secede /s 'si:d/ɪ phân ly, ly khai
benzene /'benzi:n/ chất băng din
kerosene /'kerəsi:n/ dầu hoả, dầu hôi
Vietnamese /vjetnə'mi:z/ người Việt Nam
2. Âm "ea" thường được phát âm là /i:/ khi: từ có tận cùng là"ea" hoặc "ea" + một phụ âm.
Example Transcription Meaning
tea /ti:/ trà
meal /mi:l/ bữa ăn
easy /'i:z /ɪ dễ dàng
cheap /t∫i:p/ rẻ
meat /mi:t/ thịt
dream /dri:m/ giấc mơ, mơ
heat /hi:t/ hơi nóng
neat /ni:t/ gọn gàng
breathe /bri:ð/ thở, thổi nhẹ
creature /'kri:t∫ə/ tạo vật
East /i:st/ hướng Đông
3. "ee" thường được phát âm là /i:/
Example Transcription Meaning
three /θri:/ số 3
see /si:/ nhìn, trông, thấy
free /fri:/ tự do
3. heel /hi:l/ gót chân
screen /skri:n/ màn ảnh
cheese /t∫i:z/ pho-mát
agree /ə'gri:/ đồng ý
guarantee /gærən'ti:/ bảo đảm, cam đoan
Lưu ý: khi "ee" đứng trước tận cùng là "r" của 1 từ thì không phát âm là /i:/ mà phát âm là /iə/. Ví dụ
beer /biə/, cheer /t∫iə/
4. "ei" được phát âm là /i:/ trong một số trường hợp:
Example Transcription Meaning
receive /r 'si:v/ɪ nhận được
ceiling /'si:l ŋ/ɪ trần nhà
receipt /r 'si:t/ɪ giấy biên lai
seize /si:z/ nắm lấy, túm lấy
deceive /d 'si:v/ɪ đánh lừa, lừa đảo
seignior /'si:njə/ lãnh chúa
Lưu ý: trong một số trường hợp khác "ei" được phát âm là /ei/, /ai/, /εə/ hoặc /e/
Example Transcription Meaning
eight /e t/ɪ số tám
height /ha t/ɪ chiều cao
heir /hεə/ người thừa kế
heifer /'hefə/ bò nái tơ
5. "ey" thường được phát âm là /i:/ trong một số trường hợp
key /ki:/ chìa khoá
Lưu ý: "ey" còn được phát âm là /e / hay /i/ vídụ: prey /pre /, obey /o'be /, money /m n /ɪ ɪ ɪ ʌ ɪ
6. "ie" được phát âm là /i:/ khi nó là những nguyên âm ở giữa một chữ
Example Transcription Meaning
grief /gri:f/ nỗi lo buồn
chief /t∫i:f/ người đứng đầu
believe /bi'li:v/ tin tưởng
belief /bi'li:f/ niềm tin, lòng tin
relieve /ri'li:v/ làm nhẹ bớt (đau buồn)
relief /ri'li:f/ sự cứu trợ
4. grievance /'gri:vəns/ lời trách, phàn nàn
grievous /'gri:vəs/ đau khổ, đau đớn
Trường hợp ngoại lệ:
Example Transcription Meaning
friend /frend/ bạn
science /'saiəns/ khoa học
Unit 2:
Short vowel /ɪ/
Nguyên âm ngắn /ɪ/
Introduction
Cách phát âm: lưỡi đưa hướng lên trên và ra phía trước,
khoảng cách môi trên và dưới hẹp, mở rộng miệng sang 2 bên
So sánh với cách phát âm /i:/
Khi phát âm âm /ɪ/ ngắn, vị trí lưỡi thấp hơn, khoảng cách môi trên-dưới rộng hơn và miệng mở rộng 2
bên nhưng hẹp hơn một chút so với âm /i:/ dài
Examples
Example Transcription Meanings
him /hɪm/ anh ấy
hymn /hɪm/ bài thánh ca
sin /sɪn/ tội lỗi, phạm tội
ship /∫ɪp/ tàu thuyền
5. bin /bɪn/ thùng
it /ɪt/ nó
sit /sɪt/ ngồi
lick /lɪk/ cái liềm
chick /t∫ɪk/ gà con
pill /pɪl/ viên thuốc
begin /bɪ'gɪn/ bắt đầu
picture /'pɪkt∫ə/ bức tranh
miss /mɪs/ nhớ, nhỡ
hill /hɪl/ đồi
king /kɪŋ/ vua
six /siks/ số 6
wig /wɪg/ chửi mắng
grin /grɪn/ cười toe toét
fish /fɪ∫/ cá
Identify the vowels which are pronounce /ɪ/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ɪ/)
Những trường hợp phát âm là /ɪ/
1. “a” được phát âm là /ɪ/ khi: đối với những danh từ có hai âm tiết và có tận cùng bằng age
Example Transcription Meanings
village /’vɪlɪd /ʒ làng xã
cottage /’kɔtɪd /ʒ nhà tranh, lều tranh
shortage /’ʃɔ:tɪd /ʒ tình trạng thiếu hụt
baggage /’bægɪd /ʒ hành lý trang bị cầm tay
courage /’kʌrɪd /ʒ lòng cam đảm
damage /’dæmɪd /ʒ sự thiệt hại
luggage /’lʌgɪd /ʒ hành lý
message /’mesɪd /ʒ thông điệp
voyage /'vɔɪɪd /ʒ cuộc du lịch
passage /’pæsɪd /ʒ sự đi qua, thông qua
2. “e” được phát âm là /ɪ/ trong tiếp đầu ngữ “be”, “de” và “re”
Example Transcription Meanings
begin /bɪ’gɪn/ bắt đầu
become /bɪ’kʌm/ trở nên
behave /bɪ’hæv/ cư xử
defrost /dɪ’froust/ xả nước đá
decide /dɪ’saɪd/ quyết định
6. dethrone /dɪ’θroun/ phế vị, truất phế
renew /rɪ’nju:/ đổi mới
return /rɪ’tə:n/ trở về, hoàn lại
remind /rɪ’maɪd/ gợi nhớ
reorganize /rɪ’ɔgənaɪz/ chỉnh đốn, tổ chức lại
3. “i” được phát âm là /ɪ/ trong từ có một âm tiết và tận cùng bằng một hoặc hai phụ âm i+phụ âm
Example Transcription Meanings
win /wɪn/ chiến thắng
miss /mɪs/ nhớ
ship /ʃɪp/ thuyền, tầu
bit /bɪt/ miếng nhỏ, một mẩu
sit /sɪt/ ngồi
kit /kɪt/ đồ đạc, quần áo
din /dɪn/ tiếng ồn ào (cười nói)
dim /dɪm/ mờ ảo, không rõ
grin /grɪn/ cười toe toét
him /hɪm/ sinh đôi
twin /twɪn/ nó, ông ấy
4. "ui" được phát âm là /ɪ/
Example Transcription Meanings
build /bɪld/ xây cất
guilt /gɪlt/ tội lỗi
guinea /’gɪnɪ/
đồng tiền Anh (21
shillings)
guitar /gɪ'tɑ:/ đàn ghi ta
quilt /kwɪlt/ nệm bông
quixotic /kwɪk’sɔtɪk/ có tính anh hùng rơm
equivalent /I’kwɪvələnt/ tương đương
colloquial /kə'ləʊkwɪəl/ thuộc về đối thoại
mosquito /məs’kɪ:təʊ/ con muỗi
7. UNIT 3
Short vowel /e/
Nguyên âm ngắn /e/
Introduction
Cách phát âm: gần giống như phát âm /ɪ/, nhưng khoảng cách môi trên-dưới mở rộng hơn, vị trí lưỡi thấp
hơn.
Examples:
Example Transcription Meaning
hen /hen/ gà mái
men /men/ đàn ông
ten /ten/ số mười
head /hed/ cái đầu
pen /pen/ cái bút
ben /ben/ đỉnh núi
peg /peg/ cái chốt
bell /bel/ chuông
cheque /tʃek/ séc
hell /hel/ địa ngục
gel /d el/ʒ chất gel
dead /ded/ chết
pedal /'pedəl/ bàn đạp
shell /ʃel/ vỏ
Identify the vowels which are pronounce /e/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /e/)
1. "a" được phát âm là /e/
8. Example Transcription Meanings
many /'menɪ/ nhiều
anyone /'enɪwʌn/ bất cứ người nào
2. "e" được phát âm là /e/ đối với những từ có một âm tiết mà có tận cùng bằng một hay nhiều phụ âm
(ngoại trừ "r") hoặc trong âm tiết được nhấn mạnh của một từ.
Example Transcription Meanings
send /send/ gửi đi
debt /det/ nợ nần, công nợ
them /ðem/ chúng nó
met /met/ gặp(quá khứ của meet)
get /get/ có, kiếm được, trở nên
bed /bed/ cái giường
bell /bel/ cái chuông
tell /tel/ nói
pen /pen/ cái bút
scent /sent/ hương thơm
stretch /stretʃ/ duỗi ra, kéo dài ra
member /'membə(r)/ thành viên, hội viên
tender /'tendə(r)/ dịu dàng, âu yếm
November /nəʊ'vembə/ tháng mười một
eleven /ɪ'levən/ mười một
extend /isk'tend/ trải rộng, lan rộng ra
sensitive /'sensɪtɪv/ nhạy cảm,dễ xúc động
Lưu ý: trường hợp ngoại lệ:
Example Transcription Meanings
her /hɜ:/ cô, bà, chị ấy
term /tɜ:m/ thời hạn
interpret /ɪn'tɜ:prɪt/ thông ngôn, phiên dịch
3. "ea" thường được phát âm là /e/ trong một số trường hợp như sau:
Example Transcription Meanings
dead /ded/ chết
head /hed/ cái đầu
bread bred/ bánh mỳ
ready /'redi/ sẵn sàng
9. heavy /'hevɪ/ nặng
breath breθ/ thở, hơi thở
leather /'leðə/ da thuộc
breakfast /'brekfəst/ bữa ăn sáng
steady /'stedi/ đều đều
jealous 'd eləs/ʒ ghen tị
measure /'me ə/ʒ đo lường
pleasure /'ple ə/ʒ sự vui thích
UNIT 4
Short vowel /æ/
Nguyên âm ngắn /æ/
Introduction
Cách phát âm: Vị trí lưỡi thấp, chuyển động theo hướng đi xuống, miệng mở rộng. (nhìn hình vẽ)
Examples
Example Transcription Meanings
cat /cæt/ con mèo
had /hæd/ quá khứ của to have
paddle /'pædl/ sự chèo xuồng
shall /ʃæl/ sẽ
gnat /næt/ loại muỗi nhỏ, muỗi mắt
axe /æks/ cái rìu
pan /pæn/ xoong, chảo
man /mæn/ đàn ông
10. sad /sæd/ buồn
bag /bæg/ cái túi
Brad /bræd/ đinh nhỏ đầu
jam /d æm/ʒ mứt
bad /bæd/ tồi tệ
pat /pæt/ vỗ về
perhaps /pə`hæps/ có thể
black /blæk/ màu đen
slack /slæk/ uể oải
bang /bæŋ/ tiếng nổ
hand /hænd/ tay
Identify the vowels which are pronounce /æ/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /æ/)
“a” được phát âm là /æ/ trong các trường hợp:
- Trong những từ có một âm tiết mà tận cùng bằng một hay nhiều phụ âm
Example Transcription Meanings
hat /hæt/ cái mũ
sad /sæd/ buồn
fat /fæt/ béo
bank /bæŋk/ ngân hàng
map /mæp/ bản đồ
fan /fæn/ cái quạt
slang /slæŋ/ tiếng lóng
tan /tæn/ rám nắng
rank /ræŋk/ hàng, cấp bậc
dam /dæm/ đập ngăn nước
thanks /θæŋks/ lời cảm tạ
thatch /θætʃ/ rạ, rơm
chasm /'kæzəm/ hang sâu
- Khi ở trong một âm tiết được nhấn mạnh của một chữ có nhiều âm tiết và đứng trước hai phụ âm
Example Transcription Meanings
candle /'kændl/ cây nến
captain /'kæptɪn/ đại úy, thuyền trưởng
baptize /bæp`taɪz/ rửa tội
latter /'lætə(r)]/ người sau, cái sau, muộn hơn
mallet /'mælɪt/ cáy chày
11. narrow /`nærəʊ/ chật, hẹp
manner /'mænə(r)]/ cách thức, thể cách
calculate /`kælkjʊleɪt/ tính, tính toán
unhappy /ʌn`hæpi/ không hạnh phúc
- Chú ý: Một số từ người Anh đọc là /a /, người Mỹ đọc là /æ/ː
British English American English
ask (hỏi) /ɑ:sk/ /æsk/
can't (không
thể)
/kɑ:nt/ /kænt/
commander /kə'mɑ:ndə/ /kə'mændə/
UNIT 5
Short vowel /ʌ/
Nguyên âm ngắn /ʌ/
Introduction
Cách phát âm: Mở miệng rộng bằng 1/2 so với khi phát âm /æ/
đưa lưỡi về phía sau hơn một chút so với khi phát âm /æ/
Examples
Example Transcription Meaning
up /ʌp/ lên trên, ở trên
wonderful /'wʌndəfʊl/ tuyệt diệu
cut /kʌt/ cắt
bun /bʌn/ bánh bao nhân nho
dump /dʌmp/ đống rác
shutter /'ʃʌtə(r)/ cửa chớp
stump /stʌmp/ gốc rạ, gốc cây
12. cup /kʌp/ tách, chén
hut /hʌt/ túp lều
suck /sʌk/ mút, hút (v)
bug /bʌg/ con rệp
hug /hʌg/ cái ôm chặt
must /mʌst/ phải
much /mʌtʃ/ nhiều
sunny /`sʌni/ nắng, có nắng
ugly /`ʌgli/ xấu xí
shut down /'ʃʌtdaʊn/ tắt máy (máy tính)
untrue /ʌn`tru:/ sai, không đúng
Identify the vowels which are pronounce / / (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là / /ʌ ʌ )
1. "o" thường được phát âm là / / trong những từ có một âm tiết, và trong những âm tiết được nhấn mạnhʌ
của những từ có nhiều âm tiết.
Example Transcription Meanings
come /k m/ʌ đến, tới
some /s m/ʌ một vài
done /d n/ʌ đã làm xong
love /l v/ʌ tình yêu
does /d z/ʌ làm (ngôi thứ 3)
dove /d v/ʌ chim bồ câu
other / ð.ə/ˈʌ khác
among /ə m ŋ/ˈ ʌ trong số, trong đám
monkey / m ŋ.ki/ˈ ʌ con khỉ
mother / m ðə/ˈ ʌ mẹ
brother / br ðə/ˈ ʌ anh, em trai
honey / h ni/ˈ ʌ mật ong
nothing / n θ ŋ/ˈ ʌ ɪ không có gì
company / k mpən /ˈ ʌ ɪ công ty
thorough / θ rə/ˈ ʌ hoàn toàn, khắp cả
2. "u" thường được phát âm là / / đối với những từ có tận cùng bằng u+phụ âmʌ
Example Transcription Meanings
but /b t/ʌ nhưng
cup /k p/ʌ cái tách, chén
cult /k lt/ʌ sự thờ cúng
dust /d st/ʌ bụi
13. gun /g n/ʌ khẩu súng
skull /sk l/ʌ sọ, xương sọ
smug /sm g/ʌ tự mãn, tự đắc
Trong những tiếp đầu ngữ un, um
Example Transcription Meanings
uneasy / n i z /ʌ ˈ ː ɪ bối rối, lúng túng
unhappy / n hæp /ʌ ˈ ɪ không sung sướng
unable / n e bļ/ʌ ˈ ɪ không thể
umbrella / m brelə/ʌ ˈ cái ô, dù
umbrage / mbr d /ˈʌ ɪ ʒ bóng cây, bóng mát
umbilicus / m'b l kəs/ʌ ɪ ɪ cái rốn
3. "oo" thường được phát âm là / /ʌ trong một số trường hợp như
Example Transcription Meanings
blood /bl d/ʌ máu, huyết
flood /fl d/ʌ lũ lụt
4. "ou" thường được phát âm là /ʌ đối với những từ có nhóm "ou" với một hay hai phụ âm
Example Transcription Meanings
country / k ntri/ˈ ʌ làng quê
couple /'k pl/ʌ đôi, cặp
cousin /'k zn/ʌ họ hàng
trouble /'tr bl/ʌ vấn đề, rắc rối
young /j ŋ/ʌ trẻ, nhỏ tuổi
rough /r f/ʌ xù xì, ghồ ghề
touch /t t /ʌ ʃ đụng, chạm, sờ
tough /t f/ʌ dẻo dai, bướng bỉnh
nourish / n r /ˈ ʌ ɪʃ nuôi dưỡng
flourish / fl r /ˈ ʌ ɪʃ phát đạt, phồn thịnh
southern /'s ðə(r)n/ʌ thuộc phương nam
enough / n f/ɪˈ ʌ đủ, vừa
double /'d bl/ʌ gấp đôi
UNIT 6:
14. Long vowel /ɑː/
Nguyên âm dài /ɑː/
Introduction
Cách phát âm: đưa lưỡi xuống thấp và về phía sau, miệng mở không rộng cũng không hẹp quá (nhìn hình
vẽ)
Example
Example Transcription Meaning
bar /b /ɑː quán rượu, quán bar
guard /g d/ɑː bảo vệ
heart /h t/ɑː trái tim
father / f .ðə/ˈ ɑː bố
start /st t/ɑː bắt đầu
hard /h d/ɑː khó khăn
carp /k p/ɑː bắt bẻ, chê bai
cart /k t/ɑː xe bò, xe ngựa
barn /b n/ɑː ngôi nhà đơn sơ
March /m t /ɑː ʃ tháng ba
marvelous / m vələs/ˈ ɑː kỳ diệu
smart /sm t/ɑː thông thái
hearken /'h kən/ɑː
lắng nghe (thường dùng trong
văn chương)
laugh /l f/ɑː cười
Identify the vowels which are pronounce /ɑː/(Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ɑː/)
1. "a" được phát âm là /ɑː/ trong một số trường hợp
15. Example Transcription Meaning
bar /b /ɑː quán rượu
father / f .ðə/ˈ ɑː cha, bố
start /st t/ɑː bắt đầu
hard /h d/ɑː khó khăn
carp /k p/ɑː bắt bẻ
smart /sm t/ɑː thông thái, thông minh
2. "ua" và "au" cũng có thể được phát âm là /ɑː/
Example Transcription Meaning
guard /g d/ɑː bảo vệ
heart /h t/ɑː trái tim
hearken /'h kən/ɑː
lắng nghe (thường dùng trong
văn chương)
laugh /l f/ɑː cười
draught /dr ft/ɑː sự lôi kéo
aunt / nt/ɑː cô, dì. thím ...
laurel /'l əl/ɑː cây nguyệt quế
UNIT 7:
Short vowel / /ɒ
Nguyên âm ngắn / /ɒ
Introduction
Cách phát âm: Nguyên âm này ở giữa âm nửa mở và âm mở đối với vị trí của lưỡi, phát âm tròn môi.
Example
16. Example Transcription Meaning
shot / t/ʃɒ đạn, viên đạn
lock /l k/ɒ khóa
cot /k t/ɒ cái lán, nhà tranh
pot /p t/ɒ cái bình, lọ
shock / k/ʃɒ sự tổn thương, sốc
top /t p/ɒ đỉnh cao
box /b ks/ɒ cái hộp
block /bl k/ɒ khối, tảng
body / b di/ˈ ɒ thân thể, thể xác
lot /l t/ɒ nhiều
odd / d/ɒ lặt vặt, linh tinh
hop /h p/ɒ bước nhảy ngắn, nhảy lò cò
comma / k mə/ˈ ɒ dấu phẩy
rob /r b/ɒ ăn trộm, cướp đoạt
robbery / r bəri/ˈ ɒ vụ trộm
stop /st p/ɒ dừng lại
Identify the vowels which are pronounce / /ɒ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là / /ɒ )
"o" thường được phát âm là / /ɒ trong một số trường hợp
Example Transcription Meanings
dog /d g/ɒ con chó
stop /st p/ɒ dừng lại
bottle /'b tl/ɒ cái chai
bother / b ðə /ˈ ɒ ʳ làm phiền, quấy rầy
dolmen d lmen/ˈ ɒ mộ đá (khảo cổ học)
UNIT 8
Long vowel / /ɔː
Nguyên âm dài / /ɔː
Introduction
Cách phát âm: Lưỡi di chuyển về phía sau, phần lưỡi phía sau nâng lên, môi tròn và mở rộng
17. Example:
Example Transcription Meaning
horse /h s/ɔː con ngựa
ball /b l/ɔː quả bóng
four /f (r)/ɔː số 4
caught /k t/ɔː bắt (quá khứ của catch)
cord /k d/ɔː dây thừng nhỏ
port /p t/ɔː cảng
fork /f k/ɔː cái dĩa
sport /sp t/ɔː thể thao
short / t/ʃɔː ngắn
gore /g (r)/ɔː húc (bằng sừng)
pour /p (r)/ɔː rót, đổ
awful /' f l/ɔː ʊ đáng sợ, tồi tệ
court /k t/ɔː tòa án
auction /' k n/ɔː ʃ sự bán đầu giá
pause /p z/ɔː tạm dừng
cortisone / k t zə n/ˈ ɔː ɪ ʊ Hoocmôn chữa viêm và dị ứng
bought /b t/ɔː mua (quá khứ của buy)
or / (r)/ɔː hay, hoặc
Identify the vowels which are pronounce / /ɔː (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là / /ɔː )
1. "a" được phát âm là /ɔː/ trong những từ có một âm tiết mà tận cùng bằng "ll"
Example Transcription Meanings
tall /t l/ɔː cao
call /k l/ɔː cuộc gọi
small /sm l/ɔː nhỏ bé
fall /f l/ɔː rơi, ngã
ball /f l/ɔː quả bóng
18. hall /h l/ɔː hội trường, phòng họp lớn
wall /w l/ɔː bức tường
stall /st l/ɔː sạp hàng, quán hàng
squall /skw l/ɔː hét lên
Ngoại lệ:
shall / æl/ʃ phải, sẽ
2. "o" thường được phát âm là /ɔː/ trong những từ có nhóm or+phụ âm
Example Transcription Meanings
born /b n/ɔː sinh ra
corpse /k ps/ɔː xác chết
horn /h n/ɔː còi xe
lord /l d/ɔː lãnh chúa
north /n θ/ɔː phương bắc
pork /p k/ɔː thịt lợn
sort /s t/ɔː thứ, loại
thorn /θ n/ɔː cái sừng
adorn /ə'd n/ɔː trang hoàng, tô điểm
corner /'k nə/ɔː góc, chỗ góc
corpulent /'k pjulənt/ɔː mập mạp, béo phệ
fortify /'f t fa /ɔː ɪ ɪ củng cố, làm mạnh thêm
hormone /'h mə n/ɔː ʊ hooc môn
mordant /'m dənt/ɔː chua cay (lời nói)
morning /'m n ŋ/ɔː ɪ buổi sáng
portable /'p təbl/ɔː di động, có thể mang theo
portrait /'p trət/ɔː chân dung
3. "au" thường được phát âm là /ɔː/ trong một số trường hợp như:
Example Transcription Meanings
fault /f lt/ɔː lỗi lầm, điều sai lầm
haunt /h nt/ɔː ám ảnh, hay lui tới
launch /l nt /ɔː ʃ hạ thủy (một chiếc tàu)
audience /' diəns/ɔː thính giả
daughter /'d tə(r)/ɔː con gái(trong gia đình)
naughty /'n t /ɔː ɪ hư, xấu nết
laundry /'l ndr /ɔː ɪ tiệm giặt ủi
19. maunder /'m ndə(r)/ɔː nói huyên thuyên, lung tung
4. "aw" thường được phát âm là /ɔː/ khi trong một từ có tận cùng là aw hay aw+phụ âm
Example Transcription Meanings
law /l /ɔː luật pháp
bawl /b l/ɔː kêu, la lớn
dawn /d n/ɔː buổi bình minh
crawl /kr l/ɔː bò, bò lê
draw /dr /ɔː kéo, lôi
awful /' fəl/ɔː khủng khiếp, hãi hùng
awkward /' kwəd/ɔː vụng về
bawdy /'b d /ɔː ɪ tục tĩu
tawny /'t n /ɔː ɪ hung hung (màu sắc)
mawkish /'m k /ɔː ɪʃ nhạt nhẽo, ủy mị
5. "oa" được phát âm là /ɔː/ khi đứng trước "r"
Example Transcription Meanings
board /b d/ɔː tấm ván
coarse /k s/ɔː thô lỗ
soar /s /ɔː bay vút lên
hoar /h /ɔː tóc hoa râm
hoarse /h s/ɔː thô lỗ, lỗ mãng
oar / (r)/ɔː mái chèo
roar /r (r)/ɔː gầm rống
UNIT 9
Short Vowel / /ʊ
Nguyên âm ngắn / /ʊ
Introduction
Cách phát âm: lưỡi di chuyển về phía sau, môi mở hẹp và tròn.
20. Example
Example Transcription Meanings
put /p t/ʊ đặt, để
cook /k k/ʊ nấu thức ăn
good /g d/ʊ tốt
look /l k/ʊ nhìn
rook /r k/ʊ con quạ
book /b k/ʊ sách
would /w d/ʊ thời quá khứ của will
could /k d/ʊ có thể (quá khứ của can)
woman / w mən/ˈ ʊ phụ nữ
wolf /w lf/ʊ chó sói
full /f l/ʊ đầy đủ
pull /p l/ʊ lôi kéo
foot /f t/ʊ chân, bàn chân
Identify the vowels which are pronounce / /ʊ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là / /ʊ )
1. "o" được phát âm là /ʊ/ trong một số trường hợp
Example Transcription Meanings
wolf /w lf/ʊ chó sói
woman /'w mən/ʊ đàn bà
2. "oo" thường được phát âm là /ʊ/
Example Transcription Meanings
book /b k/ʊ sách
good /g d/ʊ tốt
look /l k/ʊ nhìn
wool /w l/ʊ len
21. cook /k k/ʊ nấu ăn
foot /f t/ʊ chân
wood /w d/ʊ gỗ
took /t k/ʊ quá khứ của take
3. "ou" được phát âm là /ʊ/ trong một số trường hợp :
Example Transcription Meanings
could /k d/ʊ có thể
should / d/ʃʊ phải, nên
would /w d/ʊ sẽ, muốn
UNIT 10
Long vowel /u:/
Nguyên âm dài /u:/
Introduction
Cách phát âm: môi mở tròn, nhỏ. Lưỡi đưa về phía sau nhiều hơn so với khi phát âm /ʊ/
Example
Example Transcription Meanings
you /ju /ː bạn
too /tu /ː cũng...
shoe /ʃu /ː giầy
blue /blu /ː màu xanh
Luke /lu k/ː (tên người)
22. fool /fu l/ː ngớ ngẩn
pool /pu l/ː ao, bể bơi
food /fu d/ː thức ăn
glue /glu /ː keo dính
choose /t u z/ʃ ː chọn
hoop /hu p/ː cái vòng
boot /bu t/ː ủng, giày ống
coot /ku t/ː chim sâm cầm
two /tu /ː số hai
who /hu /ː ai (chỉ người)
whose /hu z/ː của ai (sở hữu)
true /tru /ː đúng
sue /su /ː kiện
chew /t u /ʃ ː nhai
brew /bru /ː pha (trà), ủ (bia)
eschew / s t u /ɪ ˈ ʃ ː tránh làm, kiêng cữ
cruise /kru z/ː đi chơi biển
route /ru t/ː tuyến đường
through /θru /ː thông suốt, xuyên suốt
Identify the vowels which are pronounce /u /ː (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /u /ː )
1. "o" thường được phát âm là /ʊ/ trong một vài từ thông dụng có tận cùng bằng o hay o với phụ âm.
Example Trancription Meanings
do /du /ː làm
move /mu v/ː cử động
lose /lu z/ː mất, đánh mất
prove /pru v/ː chứng minh
tomb /tu m/ː mộ, mồ
remove /r 'mu v/ɪ ː bỏ đi, làm mất đi
2. "u" còn được phát âm là /ʊ/
Example Transcription Meanings
blue /blu /ː màu xanh lam
brute /bru t/ː con vật, người thô bạo
flute /flu t/ː ống sáo
brutal /'bru tl/ː thô bạo, dã man
lunar / lu nə/ˈ ː thuộc về mặt trăng
23. salute /sə lu t/ˈ ː sự chào mừng
lunacy / lu nəs /ˈ ː ɪ sự điên rồ
lunatic / lu nət k/ˈ ː ɪ người điên rồ
lubricant / lu br kənt/ˈ ː ɪ chất dầu mỡ
3. "oo" còn được phát âm là /ʊ/
Example Transcription Meanings
cool /ku l/ː mát mẻ
food fu d/ː đồ ăn, thực phẩm
too /tu /ː cũng
pool /pu l/ː bể bơi
goose /gu s/ː con ngỗng
soot /su t/ː nhọ nồi
spoon /spu n/ː cái thìa
tool /tu l/ː đồ dùng
tooth /tu θ/ː cái răng
sooth /su θ/ː sự thật
soothe /su ð/ː làm dịu, làm bớt đau
booby /'bu b /ː ɪ người đần độn, khờ khạo
booty /'bu t /ː ɪ chiến lợi phẩm
bamboo /bæm'bu /ː cây tre
boohoo /bu'hu /ː khóc huhu
cuckoo /'k ku /ʊ ː con chim cu
goodly /'gu gl /ː ɪ (mắt) lồi, thao láo
doomsday /'du mzde /ː ɪ ngày tận thế
4. "ou" được phát âm là /ʊ/ trong một số trường hợp
Example Transcription Meanings
croup /kru p/ː bệnh đau cổ họng
group /gru p/ː một nhóm, một đám
troupe /tru p/ː gánh hát
douche /du /ːʃ vòi hoa sen
wounded /'wu nd d/ː ɪ bị thương
croupier /'kru p ə/ː ɪ người hồ lì (ở sọng bạc)
5. "ui" được phát âm là /ʊ/ trong một số trường hợp
Example Transcription Meanings
24. bruise /bru z/ː vết thương, vết bầm tím da
bruit /bru t/ː tin đồn, tiếng đồn
fruit /fru t/ː trái cây
juice /d u s/ʒ ː nước cốt, nước trái cây
cruise /kru z/ː cuộc đi chơi trên biển
cruiser / kru zə/ˈ ː tuần dương hạm
recruit /r kru t/ɪˈ ː mộ binh, tuyển lính
Ngoại lệ:
Example Transcription Meanings
fluid / flu d/ˈ ːɪ chất lỏng, lỏng
ruin / ru n/ˈ ːɪ sự đổ nát, vết tích đổ nát
UNIT 11:
Long vowel / :/ɜ
Nguyên âm dài / :/ɜ
Introduction
Cách phát âm: đây là nguyên âm dài, khi phát âm miệng mở vừa, vị trí lưỡi thấp.
(lưu ý: ở một số sách /ɜː/ được phiên âm là /əː/
Example
Example Transcription Meaning
bird /b d/ɜː con chim
word /w d/ɜː từ, lời nói
25. burst /b st/ɜː sự nổ tung, tiếng nổ
fur /f (r)/ɜː lông thú
burden / b dən/ˈ ɜː gánh nặng
herd /h d/ɜː bầy, đàn, bè lũ
world /w ld/ɜː thế giới
were /w (r)/ɜː thì, là (quá khứ của to be)
colonel / k nəl/ˈ ɜː đại tá
courtesy / k təs /ˈ ɜː ɪ lịch sự, nhã nhặn
curl /k l/ɜː quăn, sự uốn quăn
girl /g l/ɜː cô gái
early / li/ˈɜː sớm
search /s t /ɜː ʃ tìm kiếm
sir /s (r)/ɜː ngài (trong xưng hô)
surgeon / s d ən/ˈ ɜː ʒ bác sĩ phẫu thuật
occur /ə k (r)/ˈ ɜː xảy ra, xảy đến
circuit / s k t/ˈ ɜː ɪ chu vi
Identify the vowels which are pronounce / /ɜː (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là / /ɜː )
1. "o" thường được phát âm là /ɜː/ trong một số trường hợp
Example Transcription Meaning
work /w k/ɜː công việc
world /w ld/ɜː thế giới
word /w d/ɜː từ
worse /w s/ɜː xấu hơn
worship /'w ip/ɜːʃ sự tôn sùng
2. "u" còn được phát âm là /ɜː/
Example Transcription Meaning
burn /b n/ɜː đốt cháy
burglar /'b glər/ɜː kẻ trộm
burly /'b l /ɜː ɪ lực lưỡn, vạm vỡ
curtain /'k tən/ɜː rèm cửa
3. "i", "e", "ea" và "ou" thỉnh thoảng cũng được phát âm là /ɜː/ khi trọng âm rơi vào những từ này
Example Transcription Meaning
bird /b d/ɜː con chim
26. herd /h d/ɜː bầy, đàn, bè lũ
were /w (r)/ɜː thì, là (quá khứ của to be)
courtesy / k təs /ˈ ɜː ɪ lịch sự, nhã nhặn
girl /g l/ɜː cô gái
early / li/ˈɜː sớm
search /s t /ɜː ʃ tìm kiếm
sir /s (r)/ɜː ngài (trong xưng hô)
circuit / s k t/ˈ ɜː ɪ chu vi, mạch điện
UNIT 12:
Short vowel /ə/
Nguyên âm ngắn /ə/
Introduction
Cách phát âm: Đây là một nguyên âm rất ngắn. Khi phát âm đưa lưỡi lên phía trước và hơi hướng lên
trên.
(Những nguyên âm như a, e, i, o, u trong phần không nhấn mạnh của một chữ có thể được phát âm là /ə/
hoặc /ɪ/ ví dụ trong từ accept, từ a được phát âm là /ə/ vì nó không phải là từ có trọng âm nhấn vào).
Example
Example Transcription Meaning
banal /bə n l/ˈ ɑː thường, tầm thường
letter / letə(r)/ˈ lá thư
calendar / kæl ndə(r)/ˈ ɪ lịch
picture / p kt ə(r)/ˈ ɪ ʃ bức tranh
27. figure / f gə(r)/ˈ ɪ con số
thorough / θ rə/ˈ ʌ cẩn thận, kĩ lưỡng
madam / mædəm/ˈ quý bà
nation / ne ən/ˈ ɪʃ quốc gia
woman / w mən/ˈ ʊ phụ nữ
accept /ək sept/ˈ chấp nhận
effort / efət/ˈ nỗ lực
from /frəm/ từ (đâu đó)
around /ə ra nd/ˈ ʊ xung quanh
available /ə ve ləbļ/ˈ ɪ sẵn có
surprise /sə pra z/ˈ ɪ ngạc nhiên
ago /ə gə /ˈ ʊ trước đây
1. "a" được phát âm là /ə/
Example Transcription Meaning
banana /bə n nə/ˈ ɑː quả chuối
sofa / sə fə/ˈ ʊ ghế bàng
apartment /ə p tmənt/ˈ ɑː căn hộ
separate / sepərət/ˈ chia rẽ
changeable / t e nd əbļ/ˈ ʃ ɪ ʒ có thể thay đổi được
balance / bælənts/ˈ cân bằng
explanation / eksplə ne ən/ˌ ˈ ɪʃ sự giải thích
capacity /kə pæsəti/ˈ sức chứa
nation / ne ən/ˈ ɪʃ thuộc quốc gia
magnanimity / mægnə n m ti/ˌ ˈ ɪ ɪ lòng quảng đại
2. "e" được phát âm là /ə/
Example Transcription Meaning
answer / ntsə(r)/ˈɑː trả lời
mother / m ðə(r)/ˈ ʌ mẹ
silent / sa lənts/ˈ ɪ im lặng
open / ə pən/ˈ ʊ mở ra
chicken / t k n/ˈ ʃɪ ɪ gà con
prudent / pru dənt/ˈ ː thận trọng
generous / d enərəs/ˈ ʒ quảng đại, độ lượng
different / d fərənt/ˈ ɪ khác nhau
sentence / sentənts/ˈ câu văn
28. punishment / p n mənt/ˈ ʌ ɪʃ trừng phạt
3. "o" được phát âm là /ə/
Example Transcription Meaning
atom / ætəm/ˈ nguyên tử
bosom / b zəm/ˈ ʊ lòng, tâm trí
compare /kəm peə(r)/ˈ so sánh
control /kən trə l/ˈ ʊ kiểm soát
continue /kən t nju /ˈ ɪ ː tiếp tục
freedom / fri dəm/ˈ ː sự tự do
handsome / hænsəm/ˈ lịch sự, hào hoa
random / rændəm/ˈ tình cờ, ngẫu nhiên
rancorous / ræŋkərəs/ˈ hay thù oán, hiềm khích
pardon / p dən/ˈ ɑː sự tha lỗi
cordon / k dən/ˈ ɔː vòng đai, vòng cấm địa
4. "u" được phát âm là /ə/
Example Transcription Meaning
upon /ə p n/ˈ ɒ bên trên
picture / p kt ə(r)/ˈ ɪ ʃ bức tranh
suggest /sə d est/ˈ ʒ gợi ý
surprise /sə pra z/ˈ ɪ ngạc nhiên
survey / s ve /ˈ ɜː ɪ khảo sát
5. "ou" được phát âm là /ə/
Example Transcription Meaning
famous / fe məs/ˈ ɪ nổi tiếng
dangerous / de nd ərəs/ˈ ɪ ʒ nguy hiểm
anxious / æŋk əs/ˈ ʃ lo âu
UNIT 13
Diphthong /e /ɪ
Nguyên âm đôi /e /ɪ
29. Introduction
Cách phát âm: phát âm hơi kéo dài từ /e/ dần dần chuyển đến và kết thúc tại / /ɪ . Âm / /ɪ phát âm rất ngắn và
nhanh.
Example
Example Transcription Meaning
pay /pe /ɪ trả tiền
shade / e d/ʃ ɪ bóng tối, bóng râm
tail /te l/ɪ cái đuôi
eight /e t/ɪ số 8
steak /ste k/ɪ miếng cá, thịt để nướng
hey /he /ɪ ê, này...
face /fe s/ɪ khuôn mặt
raise /re z/ɪ tăng lên
amazing /ə me z/ˈ ɪ làm sửng sốt, kinh ngạc
straight /stre t/ɪ thẳng
hate /he t/ɪ ghét
baby / be bi/ˈ ɪ đứa bé
feign /fe n/ɪ giả vờ, bịa chuyện
paper / pe pə(r)/ˈ ɪ tờ giấy
later /'le tə(r)/ɪ muộn hơn
potato /pə te tə /ˈ ɪ ʊ khoai tây
gray /gre /ɪ màu xám
they /ðe /ɪ họ
Identify the vowels which are pronounce /eɪ/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /eɪ/)
1. "a" được phát âm là /eɪ/
+ Trong những từ có một âm tiết và có hình thức tận cùng bằng a+phụ âm+e
30. Example Transcription Meaning
gate /ge t/ɪ cổng
safe /se f/ɪ an toàn
tape /te p/ɪ dây, dải băng
date /de t/ɪ ngày
late /le t/ɪ muộn
lake /le k/ɪ hồ nước
cape /ke p/ɪ mũi đất
mane /me n/ɪ lông bờm
mate /me t/ɪ bạn cùng học
fate /fe t/ɪ số phận
+ Trong một âm tiết ở liền trước có tận cùng bằng "ion" và "ian"
Example Transcription Meaning
nation / ne ən/ˈ ɪʃ quốc gia
translation /træns le ən/ˈ ɪʃ biên dịch
preparation / prepər e ən/ˌ ˈ ɪʃ sự chuẩn bị
invasion / n ve ən/ɪ ˈ ɪʒ sự xâm chiếm
liberation / l bə re ən/ˌ ɪ ˈ ɪʃ sự phóng thích
Asian /'e n/ɪʒ người Châu Á
Canadian /kə ne diən/ˈ ɪ người Canada
Australian / s tre liən/ɒ ˈ ɪ người Úc
Ngoại lệ:
Example Transcription Meaning
mansion / mænt ən/ˈ ʃ lâu đài
companion /kəm pænjən/ˈ bạn đồng hành
Italian / 'tæljən/ɪ người Ý
Librarian /la breəriən/ɪˈ người quản thư viện
vegetarian / ved teəriən/ˌ ʒɪˈ người ăn chay
2. "ai" được phát âm là /e /ɪ khi đứng trước một phụ âm trừ "r"
Example Transcription Meaning
rain /re n/ɪ mưa
tail /te l/ɪ đuôi
train /tre n/ɪ tầu hỏa
paint /pe nt/ɪ sơn
31. bail /be l/ɪ tiền bảo lãnh
hail /he l/ɪ chào mừng
mail /me l/ɪ thư
nail /ne l/ɪ móng tay
sail /se l/ɪ cái buồm
maid /me d/ɪ người hầu gái
afraid /ə fre d/ˈ ɪ lo sợ, e ngại
wait /we t/ɪ đợi chờ
3. "ay" thường được phát âm là /eɪ/ trong những từ có tận cùng bằng "ay"
Example Transcription Meaning
clay /kle /ɪ đất sét
day /de /ɪ ngày
hay /he /ɪ cỏ khô
gay /ge /ɪ vui vẻ
play /ple /ɪ chơi
ray /re /ɪ tia sáng
stay /ste /ɪ ở lại
tray /tre /ɪ cái khay
pay /pe /ɪ trả tiền
lay /le /ɪ đặt, để
Ngoại lệ:
Example Transcription Meaning
quay /ki /ː bến tàu
mayor /meə(r)/ ông thị trưởng
papaya /pə pa ə/ˈ ɪ quả đu đủ
4. "ea" được phát âm là /eɪ/
Example Transcription Meaning
great /gre t/ɪ lớn, danh tiếng
break /bre k/ɪ làm gãy, vỡ
steak /ste k/ɪ miếng mỏng, lát mỏng
breaker /bre kə(r)/ɪ sóng lớn
5. "ei" thường được phát âm là /e /ɪ
32. Example Transcription Meaning
eight /e t/ɪ số 8
weight /we /ɪ cân nặng
deign /de n/ɪ chiếu cố đến
freight /fre t/ɪ chở hàng bằng tàu
beige /be /ɪʒ vải len mộc
neighbour / ne bə(r)/ˈ ɪ hàng xóm
6. "ey" thường được phát âm là /eɪ/
Example Transcription Meaning
they /ðe /ɪ họ, bọn họ
prey /pre /ɪ con mồi, nạn nhân
grey /gre /ɪ màu xám
obey /ə be /ʊˈ ɪ nghe lời
UNIT 14
Diphthong /aɪ/
Nguyên âm đôi /aɪ/
Introduction
Cách phát âm: âm này bắt đầu bằng một nguyên âm ở giữa lưỡi /ɑː/ và nâng lên trên đến chữ /ɪ/, khi phát
âm /ɑː/ miệng mở rộng, đến /ɪ/ miệng hẹp dần.
Example
Example Transcription Meaning
33. while /wa l/ɪ trong khi
rice /ra s/ɪ gạo
fine /fa n/ɪ tốt, nguyên chất
behind /b ha nd/ɪˈ ɪ đằng sau
child /t a ld/ʃ ɪ đứa trẻ
nice /na s/ɪ đẹp
kind /ka nd/ɪ tốt bụng
mind /ma nd/ɪ ý nghĩ, tâm trí
silent / sa lənt/ˈ ɪ im lặng
guide /ga d/ɪ hướng dẫn
guy /ga /ɪ chàng trai
eye /a /ɪ mắt
I /a /ɪ tôi (đại từ nhân xưng
my /ma /ɪ của tôi (tính từ sở hữu)
light /la t/ɪ nhẹ
paradigm / pærəda m/ˈ ɪ hệ biến hóa
sigh /sa /ɪ tiếng thở dài
island / a lənd/ˈ ɪ hòn đảo
aisle /a l/ɪ lối đi giữa các hàng ghế
psyche / sa ki/ˈ ɪ linh hồn, tinh thần
Identify the vowels which are pronounce /aɪ/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /aɪ/)
1. "i" thường được phát âm là /aɪ/ đối với những từ có một âm tiết mà tận cùng bằng i+phụ âm+e
Example Transcription Meaning
bike /ba k/ɪ cắn, vết cắn
site /sa t/ɪ nơi chỗ, vị trí
kite /ka t/ɪ cái diều
dine /da n/ɪ ăn bữa tối
side /sa d/ɪ bên cạnh
tide /ta d/ɪ nước thủy triều
like /la k/ɪ ưa thích, giống
mine /ma n/ɪ của tôi (từ sở hữu)
swine /swa n/ɪ con lợn
twine /twa n/ɪ sợi dây, dây bện
2. "ei" thường được phát âm là /aɪ/ trong một số trường hợp
Example Transcription Meaning
34. either / a ðə(r)/ˈ ɪ một trong hai, cả hai...
neither / na ðə(r)/ˈ ɪ không cái nào
height /ha t/ɪ chiều cao
sleight /sla t/ɪ sự khôn khéo
seismic / sa zm k/ˈ ɪ ɪ (thuộc) động đất
3. "ie" được phát âm là /aɪ/ khi nó là những nguyên âm cuối của một từ có một âm tiết
Example Transcription Meaning
die /da /ɪ chết
lie /la /ɪ nằm, nói dối
pie /pa /ɪ bánh nhân
tie /ta /ɪ thắt, buộc
4. "ui" được phát âm là /aɪ/ trong những từ có ui+phụ âm+e
Example Transcription Meaning
guide /ga d/ɪ hướng dẫn
guile /ga l/ɪ sự gian xảo
guise /ga z/ɪ chiêu bài, lốt, vỏ
quite /kwa t/ɪ hoàn toàn, hầu hết
inquire / n kwa ə(r)/ɪ ˈ ɪ điều tra, thẩm tra
require /r kwa ə(r)/ɪˈ ɪ đòi hỏi, yêu cầu
quite /kwa t/ɪ yên tĩnh
squire /skwa ə(r)/ɪ người cận vệ
5. "uy" phát âm là /aɪ/
Example Transcription Listen Meaning
buy /ba /ɪ mua
guy /ga /ɪ chàng trai
UNIT 15
Diphthong /ɔɪ/
Nguyên âm đôi /ɔɪ/
35. Introduction
Cách phát âm: đầu tiên phát âm nguyên âm dài /ɔː/ sau đó dần di chuyển lưỡi lên trên và ra phía trước, mở
rộng miệng tạo nên chữ /ɪ/
Example
Example Transcription Meaning
boy /b /ɔɪ cậu bé, chàng trai
coin /k n/ɔɪ đồng tiền
foil /f l/ɔɪ lá (kim loại)
toil /t l/ɔɪ công việc khó nhọc
voice /v s/ɔɪ giọng nói
enjoy / n d /ɪ ˈ ʒɔɪ thích thú, hưởng thụ
oil / l/ɔɪ dầu
boil /b l/ɔɪ sôi, sự sôi
toy /t /ɔɪ đồ chơi
joy /d /ʒɔɪ sự vui mừng, hân hoan
point /p nt/ɔɪ điểm, vấn đề
destroy /d str /ɪˈ ɔɪ phá hủy
hoist /h st/ɔɪ nhấc bổng lên, thang máy
Identify the vowels which are pronounce /ɔɪ/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ɔɪ/)
"oi" và "oy" thường được phát âm là /ɔɪ/. (Xem ví dụ trên)
UNIT 16:
Diphthong /aʊ/
Nguyên âm đôi /aʊ/
36. Introduction
Cách phát âm: đầu tiên phát âm /æ/ sau đó miệng hơi đóng lại, lưỡi di chuyển lên trên và ra phía sau như
khi phát âm /uː/, âm đằng sau ngắn và nhanh
Example
Example Transcription Meaning
cow /ka /ʊ con bò cái
house /ha s/ʊ cái nhà
now /na /ʊ bây giờ
foul /fa l/ʊ hôi hám, bẩn thỉu
about /ə ba t/ˈ ʊ độ chừng, khoảng
flower / fla ə(r)/ˈ ʊ hoa
allow /ə la /ˈ ʊ cho phép
out /a t/ʊ ngoài, bên ngoài
how /ha /ʊ thế nào
plough /pla /ʊ cái cày
route /ra t/ʊ tuyến đường
ouch /a t /ʊ ʃ
ngọc nạm, kim cương nạm (vào
trang sức)
bow /ba /ʊ cái cung
brow /bra /ʊ mày, lông mày
grouse /gra s/ʊ gà gô trắng
Identify the vowels which are pronounce /aʊ/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /aʊ/)
1. "ou" được phát âm là /aʊ/ trong những từ có nhóm "ou" với một hay hai phụ âm
Example Transcription Meaning
found /fa nd/ʊ tìm thấy (quá khứ của find)
cloud /kla d/ʊ đám mây
bound /ba nd/ʊ biên giới, giới hạn
doubt /da t/ʊ sự nghi ngờ, ngờ vực
37. hound /ha nd/ʊ chó săn
loud /la d/ʊ (âm thanh) ầm ĩ, to
mouth /ma θ/ʊ mồm, miệng
plough /pla /ʊ cái cày
south /sa θ/ʊ hướng nam, phía nam
stout /sta t/ʊ chắc bền, dũng cảm, kiên cường
around /ə ra nd/ˈ ʊ xung quanh, vòng quanh
county / ka nti/ˈ ʊ hạt, tỉnh
sound /sa nd/ʊ
một cách đúng đắn, hoàn toàn và
đấy đủ
fountain / fa nt n/ˈ ʊ ɪ suối nước, nguồn nước
mountain / ma nt n/ˈ ʊ ɪ núi
2. "ow" được phát âm là /aʊ/
Example Transcription Meaning
tower /ta ə(r)/ʊ khăn mặt
power /pa ə(r)/ʊ sức mạnh, quyền lực
powder / pa də(r)/ˈ ʊ bột, thuốc bột
crown /kra n/ʊ vương miện
drown /dra n/ʊ chết đuối, chết chìm
plow /pla /ʊ cái cầy
brow /bra /ʊ lông mày
fowl /fa l/ʊ gà, thịt gà
jowl /d a l/ʒ ʊ hàm dưới
coward / ka əd/ˈ ʊ hèn nhát
UNIT 17:
Diphthong /əʊ/
Nguyên âm đôi /əʊ/
Introduction
Cách phát âm: đầu tiên đặt lưỡi ở vị trí phát âm âm /ə/ sau đó miệng tròn dần để phát âm /ʊ/, phát âm /ə/
dài, /ʊ/ ngắn và nhanh
38. Example
Example Transcription Meaning
load /lə d/ʊ vật nặng, gánh nặng
home /hə m/ʊ nhà, gia đình
most /mə st/ʊ hầu hết, phần lớn
pole /pə l/ʊ cực (bắc, nam)
coat /kə t/ʊ áo choàng
boat /bə t/ʊ tàu, thuyền
cold /kə ld/ʊ lạnh lẽo
comb /kə m/ʊ cái lược
though /ðə /ʊ dù, mặc dù
thorough / θ rə /ˈ ʌ ʊ hoàn toàn, hoàn hảo
stole /stə l/ʊ khăn choàng vai
bowl /bə l/ʊ cái bát
old /ə ld/ʊ cũ, già
roll /rə l/ʊ cuốn, cuộn
toe /tə /ʊ ngón chân
no /nə /ʊ không
go /gə /ʊ đi
slow /slə /ʊ chậm
Identify the vowels which are pronounce /əʊ/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /əʊ/)
1. "O" thường được phát âm là /əʊ/ khi nó ở cuối một từ
Example Transcription Meaning
go gə /ʊ đi
no /nə /ʊ không
ago /ə gə /ˈ ʊ trước đây
mosquito /mə ski tə /ˈ ː ʊ con muỗi
potato /pə te tə /ˈ ɪ ʊ khoai tây
tomato /tə m tə /ˈ ɑː ʊ cà chua
39. toe /tə /ʊ ngón chân
2. "oa" được phát âm là /əʊ/ trong một từ có một âm tiết tận cùng bằng một hay hai phụ âm
Example Transcription Meaning
coat /kə t/ʊ áo choàng
road /rə d/ʊ con đường
coal /kə l/ʊ than đá
loan /lə n/ʊ sự cho vay nợ
moan /mə n/ʊ tiếng than, tiếng rên vang
goat /gə t/ʊ con dê
moat /mə t/ʊ hào, xung quanh thành trì...
soap /sə p/ʊ xà phòng
coast /kə st/ʊ bờ biển
load /lə d/ʊ vật nặng, gánh nặng
3. "ou" có thể được phát âm là /əʊ/
Example Transcription Meaning
soul /sə l/ʊ tâm hồn
dough /də /ʊ bột nhão
mould /mə ld/ʊ cái khuôn
shoulder / ə ldə(r)/ˈʃ ʊ vai
poultry / pə ltri/ˈ ʊ gia cầm
4. "ow" được phát âm là /əʊ/
Example Transcription Meaning
know /nə /ʊ biết
slow /slə /ʊ chậm
widow / w də /ˈ ɪ ʊ bà góa phụ
window / w ndə /ˈ ɪ ʊ cửa sổ
bowl /bə l/ʊ cái bát
grow /grə /ʊ lớn lên, trồng (cây)
low /lə /ʊ thấp
tomorrow /tə m rə /ˈ ɒ ʊ ngày mai
arrow / ærə /ˈ ʊ chật hẹp
UNIT 18
40. Diphthong / əɪ /
Nguyên âm đôi / əɪ /
Introduction
Cách phát âm: đặt lưỡi và môi ở vị trí phát âm /ə/ sau đó di chuyển lưỡi đi lên và hướng ra phía ngoài một
chút, âm /ɪ/ bật ra rất ngắn.
Example
Example Transcription Meaning
beer /b ə(r)/ɪ bia
near /n ə(r)/ɪ gần
here /h ə(r)/ɪ ở đây
easier / i:z ə/ˈ ɪ dễ dàng hơn
area / eər ə/ˈ ɪ vùng, khu vực
superior /su p əriə(r)/ːˈ ɪ ở trên, cao cấp hơn
ear / ə(r)/ɪ tai
tear /t ə(r)/ɪ nước mắt
pier /p ə(r)/ɪ bến tàu, cầu tàu
beard /b əd/ɪ đương đầu, chống cự với...
Identify the vowels which are pronounce / əɪ / (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là / əɪ /)
1. "ea" được phát âm là / əɪ / trong những từ có nhóm ear
Example Transcription Meaning
tear /t ə(r)/ɪ nước mắt
clear /kl ə(r)/ɪ rõ ràng
blear /bl ə(r)/ɪ mờ, không thấy rõ
real /r əl/ɪ thực tế
41. spear /sp ə(r)/ɪ giáo mác
fear /f ə(r)/ɪ sợ hãi
smear /sm ə(r)/ɪ trát, bôi lem nhem
weary / w əri/ˈ ɪ uể oải, mệt mỏi
dreary / dr əri/ˈ ɪ buồn tẻ, buồn rầu
beard /b əd/ɪ đương đầu, chống cự
2. "ee" phát âm là / əɪ / khi đứng trước tận cùng là "r" của mỗi từ
Example Transcription Meaning
beer /b ə(r)/ɪ bia
cheer /t ə(r)/ʃɪ sự vui vẻ
deer /d ə(r)/ɪ con nai, hoẵng
leer /l ə(r)/ɪ liếc trộm
steer /st ə(r)/ɪ lái xe, tàu
sneer /sn ə(r)/ɪ cười khẩy
career /kə r ə(r)/ˈ ɪ nghề nghiệp
engineer / end n ə(r)/ˌ ʒɪˈ ɪ kỹ sư
UNIT 19
Diphthong /eə/
Nguyên âm đôi /eə/
Introduction
Cách phát âm: bắt đầu phát âm âm /e/ phát âm âm /e/ dài hơn bình thường một chút sau đó thêm âm /ə/
vào bằng cách dần dần di chuyển lưỡi lên trên và ra phía sau. Âm /ə/ được bật ra ngắn và nhanh.
Lưu ý: trong một số sách /eə/ được kí hiệu là / əɛ /
42. Example
Example Transcription Meaning
air /eə(r)/ không khí
bear /beə(r)/ mang vác, chịu đựng
pair /peə(r)/ đôi, cặp
chair /t eə(r)/ʃ cái ghế
square /skweə(r)/ vuông
where /weə(r)/ ở đâu
upstairs / p steəz/ʌ ˈ trên gác, trên tầng
care /keə(r)/ chăm sóc
wear /weə(r)/ đội, mặc
their /ðeə(r)/ của họ (tính từ sở hữu)
hair /heə(r)/ tóc
stare /steə(r)/ cái nhìn chằm chằm
Identify the vowels which are pronounce /eə/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /eə/)
1. "a" được phát âm là /eə/ trong những từ có một âm tiết mà tận cùng bằng "are" hoặc trong một âm tiết
của một từ khi "a" đứng trước "r"
Example Transcription Meaning
bare /beə(r)/ trần, trần truồng
care /keə(r)/ chăm sóc
dare /deə(r)/ dám
fare /feə(r)/ tiền vé
hare /heə(r)/ thỏ rừng
rare /reə(r)/ hiếm có, ít có
area / eəriə/ˈ vùng, khu vực
parents / peərənts/ˈ bố mẹ
prepare /pr peə(r)/ɪˈ chuẩn bị
garish / geər /ˈ ɪʃ lòe loẹt, sặc sỡ
various / veəriəs/ˈ đa dạng, phong phú
sectarian /sek teəriən/ˈ thuộc môn phái
librarian /la breəriən/ɪˈ cán bộ thư viện
vegetarian / ved teəriən/ˌ ʒɪˈ người ăn chay
invariable / n veəriəbl/ɪ ˈ cố định, không thay đổi
Ngoại lệ
Example Transcription Meaning
43. are / (r)/ɑː là (dạng số nhiều của to be)
harem / h ri m/ˈ ɑː ː hậu cung
2. "ai" phát âm là /eə/ khi đứng trước "r"
Example Transcription Meaning
air /eə(r)/ không khí
fair /feə(r)/ công bằng
hair /heə(r)/ tóc
pair /peə(r)/ cặp, đôi
chair /t eə(r)/ʃ cái ghế
laird /leəd/ địa chủ
dairy / deəri/ˈ sản xuất bơ sữa
fairy / feəri/ˈ tưởng tượng, hư cấu
3. "ea" được phát âm là /eə/
Example Transcription Meaning
bear /beə(r)/ con gấu
pear /peə(r)/ trái lê
tear /t ə(r)/ɪ nước mắt
bearish / beər /ˈ ɪʃ hay cáu gắt
wear /weə(r)/ mặc, đội, đeo
swear /sweə(r)/ thề
4. "ei" có thể được phát âm là /eə/
Example Transcription Meaning
heir /eə(r)/ người thừa kế
their /ðeə(r)/ của họ (từ sở hữu)
UNIT 20
Diphthong / əʊ /
Nguyên âm đôi / əʊ /
Introduction
44. Cách phát âm: phát âm âm /ʊ/ dài hơn một chút và sau đó nâng lưỡi lên trên và ra phía sau tạo nên âm /ə/,
âm /ə/ phát âm nhanh và ngắn
Example
Example Transcription Meaning
truer /tr ə(r)/ʊ chính xác hơn
sewer /s ə(r)/ʊ thợ may
bluer /bl ə(r)/ʊ xanh hơn
doer /d ə(r)/ʊ người thực hiện
tour /t ə(r)/ʊ cuộc đi chơi, du lịch
poor /p ə/ʊ ngèo
jury / d əri/ˈ ʒʊ ban giám khảo
cure /kj ə(r)/ʊ chữa trị
tourism / t ər zəm/ˈ ʊ ɪ du lịch
Identify the vowels which are pronounce / əʊ / (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là / əʊ /)
1. "oo" được phát âm là / əʊ / trong những từ có một âm tiết mà tận cùng bằng "r"
Example Transcription Meaning
boor /b ə(r)/ʊ người cục mịch, thô lỗ
moor /m ə(r)/ʊ buộc, cột (tàu thuyền)
poor /p ə(r)/ʊ ngèo
spoor /sp ə(r)/ʊ dấu vết
2. "ou" có thể được phát âm là / əʊ /
Example Transcription Meaning
tour /t ə(r)/ʊ cuộc du lịch
tourist / t ər zəm/ˈ ʊ ɪ sự du lịch
bourn buən/ dòng suối nhỏ
tournament / t ənəmənt/ˈ ʊ cuộc đấu thương trên ngựa
45. UNIT 26:
Consonant /g/ - Phụ âm /g/
Introduction
Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm được tạo ra giữa lưỡi và vòm mềm (xem hình vẽ) (back-
velar), âm bật (flosive)
Cách phát âm: đây là âm ngắn và yếu, không bật hơi. nâng phần lưỡi sau lên cao chạm tới vòm mềm như
hình vẽ, như vậy luồng hơi từ phía trong sẽ bị cản lại. Sau đó áp lực luồng hơi trong vòm miệng tăng lên,
đẩy lưỡi đi xuống và ra ngoài. Thanh âm rung.
Example
Examples Transcriptions Meanings
get /get/ có được, lấy được
ghost /gə st/ʊ ma
giggle / g gļ/ˈ ɪ tiếng cười khúc khích
gold /gə ld/ʊ vàng
good /g d/ʊ tốt
goat /gə t/ʊ con dê
gate /ge t/ɪ cổng
girl /g l/ɜː con gái
glass /gl s/ɑː thủy tinh
bag /bæg/ cái túi
46. clog /kl g/ɒ cản trở, trở ngại
frog /fr g/ɒ con ếch
glue /glu /ː keo, hồ dán
again /ə gen/ˈ lại, làm lại
together /tə geðə(r)/ˈ cùng nhau
begin /b g n/ɪˈ ɪ bắt đầu
give /g v/ɪ đưa cho
guest /gest/ khách
Identify:
Chỉ có phụ âm "g" được phát âm là /g/
Unit 27:
Consonant /s/ - Phụ âm /s/
Introduction
Đặc tính: phụ âm không kêu (voiceless consonant) âm được tạo ra giữa lưỡi và chât răng (blade-aveolar),
âm xát (fricative)
Cách phát âm: đầu tiên mặt lưỡi chạm mặt răng trên phía trong, lưỡi chuyển động đi ra phía trước, hai
hàm răng đóng lại gần hơn. Khi phát âm /s/ âm luồng hơi trong miệng chà xát hơn các âm xát khác.
Thanh âm không rung.
Example
Examples Transcriptions Meanings
soon /su n/ː sớm
crease /kri s/ː nếp nhăn, nếp gấp
sister / s stə(r)/ˈ ɪ chị, em gái
price /pra s/ɪ giá cả
47. piece /pi s/ː mảnh, miếng
bus /b s/ʌ xe bus
sip /s p/ɪ hớp, nhấp
star /st (r)/ɑː ngôi sao
sand /sænd/ cát
Sunday / s nde /ˈ ʌ ɪ chủ nhật
sailing / se l ŋ/ˈ ɪ ɪ việc đi thuyền
sensible / sents bļ/ˈ ɪ có thể cảm nhận được
swim /sw m/ɪ bơi
yes /jes/ vâng, dạ
six /s ks/ɪ số 6
sleep /sli p/ː ngủ
say /se /ɪ nói
exciting / k sa t ŋ/ɪ ˈ ɪ ɪ hứng thú
expensive / k spents v/ɪ ˈ ɪ đắt
instead / n sted/ɪ ˈ thay cho
outside / a t sa d/ˌ ʊ ˈ ɪ bên ngoài
spend /spend/ tiêu, tiêu pha
Identify the letters which are pronounced /s/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /s/)
1. "c" được phát âm là /s/ khi nó đứng trước e, i hoặc y
Examples Transcriptions Meanings
city / s ti/ˈ ɪ thành phố
bicycle / ba s kl/ˈ ɪ ɪ xe đạp
recycle / ri sa kl/ˌ ːˈ ɪ tái sinh, tái chế
center / sentə(r)/ˈ trung tâm
century / sentˈ ʃə
ri/ thế kỷ
cigar /s g (r)/ɪˈ ɑː thuốc, xì gà
circle / s kl/ˈ ɜː vòng tròn
citizen / s t zən/ˈ ɪ ɪ công dân
civilize / s v la z/ˈ ɪ ɪ ɪ làm văn minh, khai hóa
cynic / s n k/ˈ ɪ ɪ người hay chỉ trích
cyclist / sa kl/ˈ ɪ người đi xe đạp
cypress / sa prəs/ˈ ɪ cây bách diệp
Ngoại lệ:
Examples Transcriptions Meanings
48. soccer / s kə(r)/ˈ ɒ môn túc cầu
sceptic / skept k/ˈ ɪ hoài nghi
2. "s" được phát âm là /s/ khi:
- "s" đứng đầu một từ
Examples Transcriptions Meanings
see /si /ː nhìn thấy
sad /sæd/ buồn
sing /s ŋ/ɪ hát
song /s ŋ/ɒ bài hát
south /sa θ/ʊ phương nam
story / st ri/ˈ ɔː câu truyện
speaker / spi kə(r)/ˈ ː người nói
sorry / s ri/ˈ ɒ xin lỗi
sunny /s n/ʌ có nắng
Ngoại lệ:
Examples Transcriptions Meanings
sure / (r)/ʃɔː chắc chắn
sugar / gə(r)/ˈʃʊ đường ăn
- "s" ở bên trong một từ và không ở giữa hai nguyên âm
Examples Transcriptions Meanings
most /mə st/ʊ hầu hết
haste /he st/ɪ vội vàng, hấp tấp
describe /d skra b/ɪˈ ɪ miêu tả
display /d sple /ɪˈ ɪ trưng bày
insult / ns lt/ˈɪ ʌ điểu sỉ nhục
instinct / nst ŋkt/ˈɪ ɪ bản năng, linh tính
translate /træns le t/ˈ ɪ dịch, phiên dịch
colossal /kə l səs/ˈ ɒ vĩ đại, khổng lồ
lassitude / læs tju d/ˈ ɪ ː sự mỏi mệt, chán nản
Ngoại lệ
Examples Transcriptions Meanings
cosmic /'k zm k(l)/ɒ ɪ thuộc về vũ trụ
49. cosmopolitan / k zmə p l tn/ˌ ɒ ˈ ɒ ɪ có tính quốc tế
cosmetics /k z met ks/ɒ ˈ ɪ mỹ phẩm
dessert /d z t/ɪˈ ɜː món tráng miệng
dissolve /d z lv/ɪˈ ɒ tan ra, hòa tan
scissors / s zəz/ˈ ɪ cái kéo
possess /pə zes/ˈ sở hữu
- "s" ở cuối một từ đi sau f, k, p, t và gh
Examples Transcriptions Meanings
roofs /ru fs/ː mái nhà
stuffs /st fs/ʌ vật liệu
books /b ks/ʊ sách
kicks /kiks/ cú đá
maps /mæps/ bản đồ
taps /tæps/ vòi nước
nets /nets/ tấm lưới
streets /stri:ts/ đường phố
coughs /k fs/ɒ tiếng hô
laughs /læfs/ cười
Unit 28
Consonant /z/ - Phụ âm /z/
Introduction
Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm được tạo ra giữa lưỡi và chât răng (blade-aveolar), âm xát
(fricative)
Cách phát âm: đây là âm xát yếu. Đầu tiên mặt lưỡi chạm mặt răng trên, phía trong, lưỡi chuyển động đi
ra phía trước, hai hàm răng đóng lại gần hơn khi luồng hơi được đẩy ra ngoài. Thanh âm rung.
50. Example
Examples Transcriptions Meanings
rise /ra z/ɪ sự tăng lên
zero / z ərə /ˈ ɪ ʊ số 0
music / mju z k/ˈ ː ɪ âm nhạc
roses /rouz/ hoa hồng
buzz /b z/ʌ tiếng vo ve, rì rì
zoo /zu /ː vườn thú
zip /z p/ɪ tiếng rít (như xé vải)
peas /p z/ɪː đậu Hà Lan
prize /pra z/ɪ giải thưởng
surprising /sə pra z ŋ/ˈ ɪ ɪ sự ngạc nhiên
is / z/ɪ thì, là...
noise /n z/ɔɪ tiếng ồn
does /d z/ʌ làm, thực hiện
amazing /ə me z ŋ/ˈ ɪ ɪ làm kinh ngạc, sửng s
these /ði z/ː những thứ, việc... này
Identify the letters which are pronounced /z/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /z/)
1. "s" được phát âm là /z/
- Khi "s" ở bên trong một chữ và đứng giữa hai nguyên âm ngoại trừ u, ia, io
Examples Transcriptions Meanings
houses / ha z z/ˈ ʊ ɪ nhà
nose /nə z/ʊ cái mũi
noise /n z/ɔɪ tiếng ồn
rise /ra z/ɪ tăng, nâng lên
lose /lu z/ː đánh mất
music / mju z k/ˈ ː ɪ âm nhạc
closet / kl z t/ˈ ɒ ɪ phòng nhỏ
51. season / si zən/ˈ ː mùa
result /r z lt/ɪˈ ʌ kết quả
resurrection / rezər ek ən/ˌ ˈ ʃ phục sinh
Ngoại lệ
Examples Transcriptions Meanings
base /be s/ɪ dựa trên, căn cứ
case /ke s/ɪ trường hợp
basin / be sən/ˈ ɪ chậu rửa mặt
loose /lu s/ː thả ra
resuscitate /r s s te t/ɪˈ ʌ ɪ ɪ làm sống lại
crusade /kru se d/ːˈ ɪ chiến dịch, cuộc vận động lớn
- Khi "s" ở cuối từ một âm tiết và đi sau một nguyên âm (ngoại trừ u) hoặc sau một phụ âm không phải f,
k, p, t và gh
Examples Transcriptions Meanings
as /əz/ như, như là
is / z/ɪ thì, là...
his /h z/ɪ của anh ấy (từ sở hữu)
pens /penz/ bút
gods /g dz/ɒ chúa, thần linh
coins /k nz/ɔɪ đồng xu
forms /f rmz/ɔ hình thức
doors /d z/ɔː cửa
pencils / pentsəlz/ˈ bút chì
windows /'w ndə z/ɪ ʊ cửa sổ
Ngoại lệ:
Examples Transcriptions Meanings
us / s/ʌ chúng tôi
bus /b s/ʌ xe búyt
plus /pl s/ʌ cộng vào
isthmus / sθməs/ˈɪ eo đất
apparatus / æpə re təs/ˌ ˈ ɪ dụng cụ, máy móc
crisis / kra s s/ˈ ɪ ɪ cơn khủng hoảng
Christmas / kr sməs/ˈ ɪ lễ Giáng sinh
2. "x" được phát âm là /z/
52. Examples Transcriptions Meanings
xylophone / za ləfə n/ˈ ɪ ʊ đàn phiến gỗ, mộc cầm
xenophobia / zenə fə biə/ˌ ˈ ʊ tính bài ngoại
xylem /'zailem/ chất gỗ xylem
Lưu ý: có trường hợp "x" phát âm là /gz/
Examples Transcriptions Meanings
exhaust / g z st/ɪ ˈ ɔː mệt mỏi
exist / g'z st/ɪ ɪ hiện diện
exam / g zæm/ɪ ˈ kì thi
example / g z mpl/ɪ ˈ ɑː ví dụ
Unit 29
Consonant /ʃ/ - Phụ âm /ʃ/
Introduction
Đặc tính: phụ âm không kêu (voiceless consonant) âm được tạo ra giữa phần mặt lưỡi trước và vòm
miệng (blade-aveolar), âm xát (fricative)
Cách phát âm: đây là âm xát mạnh. Đầu tiên nâng cao vòm ngạc mềm để luồng hơi có thể đi qua vòm
miệng. Mặt trên lưỡi và chân răng tạo thành một khe nhỏ hẹp khi luồng hơi đi qua
Example
Examples Transcriptions Meanings
shop / p/ʃɒ cửa hàng
sure / (r)/ʃɔː chắc chắn
chef / ef/ʃ đầu bếp
53. ship / p/ʃɪ tàu thủy
national / ne ən/ˈ ɪʃ quốc gia
cash /kæ /ʃ tiền mặt
fish /f /ɪʃ con cá
mash /mæ /ʃ mớ hỗn độn
wash /w /ɒʃ rửa, giặt
she / i /ʃ ː cô ấy
shoe / u /ʃ ː giầy
ash /æ /ʃ tro, tàn (thuốc lá)
rush /r /ʌʃ sự cuốn đi
push /p /ʊʃ đẩy
shack / æk/ʃ lán, lều
sheet / i t/ʃ ː tờ, tấm
show / ə /ʃ ʊ biểu diễn
shut / t/ʃʌ đóng
Identify the letters which are pronounced /ʃ/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /ʃ/)
1. "c" được phát âm là /ʃ/ khi đứng trước ia, ie, io, iu, ea
Examples Transcriptions Meanings
special / spe əl/ˈ ʃ đặc biệt
social / sə əl/ˈ ʊʃ thuộc xã hội
artificial / t f əl/ˌɑː ɪˈ ɪʃ nhân tạo
musician /mju z ən/ːˈ ɪʃ nhạc sĩ
physician /f z ən/ɪˈ ɪʃ thầy thuốc
ancient / e nt ənt/ˈ ɪ ʃ cổ xưa
efficient / f ənt/ɪˈ ɪʃ có hiệu quả
conscience / k nt ənts/ˈ ɒ ʃ lương tâm
audacious / de əs/ɔːˈ ɪʃ liều lĩnh, gan dạ
ocean / ə ən/ˈ ʊʃ đại dương
conscious / k nt əs/ˈ ɒ ʃ biết rõ, tỉnh táo
2. "s" phát âm là /ʃ/
Examples Transcriptions Meanings
ensure / n (r)/ɪ ˈʃɔː đảm bảo
insure / n (r)/ɪ ˈʃɔː bảo hiểm
pressure / pre ə(r)/ˈ ʃ áp lực, sức ép
insurance / n (r)/ɪ ˈʃɔː sự bảo hiểm
54. Persian /'p n/ɜːʃ người Ba Tư
mansion / mænt ən/ˈ ʃ tòa nhà lớn
tension / ten ən/ˈ ʃ sự căng thẳng
cession /'se n/ʃ sự nhượng lại
mission / m ən/ˈ ɪʃ sứ mệnh
3. "t" phát âm là /ʃ/ khi nó ở bên trong một chữ và đứng trước ia, io
Examples Transcriptions Meanings
nation / ne ən/ˈ ɪʃ quốc gia
intention / n tend/ɪ ˈ ý định
ambitious /æm b ən/ˈ ɪʃ tham vọng
conscientious / k nt i ent əs/ˌ ɒ ʃ ˈ ʃ có lương tâm
potential /pə tent əl/ʊˈ ʃ tiềm lực
militia /m l ə/ɪˈ ɪʃ dân quân
4. Lưu ý: "x" có thể được phát âm là /k /ʃ
Examples Transcriptions Meanings
anxious / æŋk əs/ˈ ʃ lo âu
luxury / l k əri/ˈ ʌ ʃ băn khoăn
5. "ch" được phát âm là /ʃ/
Examples Transcriptions Meanings
machine /mə' n/ʃɪː máy móc
chemise / ə mi z/ʃ ˈ ː áo lót
chassis / æsi/ˈʃ khung, gầm xe
chagrin / ægr n/ˈʃ ɪ chán nản, thất vọng
chicanery / ke nəri/ʃɪˈ ɪ sự cãi, kiện nhau
chevalier /, evə'liə/ʃ kỵ sĩ, hiệp sĩ
6. "sh" luôn được phát âm là /ʃ/
Examples Transcriptions Meanings
shake / e k/ʃ ɪ lắc, rũ
shall / æl/ʃ sẽ, phải
sharp / p/ʃɑː nhọn
shear / ə(r)/ʃɪ xén, tỉa
sheet / i t/ʃ ː lá, tờ
55. shop / p/ʃɒ cửa hàng
show / ə /ʃ ʊ trình diễn
shout / a t/ʃ ʊ kêu, la lớn
lash /læ /ʃ quất, vụt
dish /d /ɪʃ cái đĩa
push /p /ʊʃ đẩy
rush /r /ʌʃ xông tới
punish / p n /ˈ ʌ ɪʃ trừng phạt
mushroom / m ru m/ˈ ʌʃ ː nấm
shelter / eltə(r)/ˈʃ chỗ trú ẩn
shepherd / epəd/ˈʃ người chăn cừu
shiver / və(r)/ˈʃɪ run rẩy
shampoo / æm pu /ʃ ˈ ː dầu gội đầu
Unit 30
Consonant / /ʒ - Phụ âm / /ʒ
Introduction
Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm được tạo ra giữa phần mặt lưỡi trước và vòm miệng
(blade/front-palato-alveolar), âm xát (fricative)
Cách phát âm: đây là âm xát yếu và ngắn. cách phát âm tương tự như /ʃ/ nhưng tạo ra âm kêu.
Example
Examples Transcriptions Meanings
leisure / le ə(r)/ˈ ʒ lúc nhàn rỗi
television / tel v ən/ˈ ɪ ɪʒ tivi, vô tuyến
pleasure / ple ə(r)/ˈ ʒ làm vui lòng
56. vision / v ən/ˈ ɪʒ sự nhìn, tầm nhìn
garage / gær /ˈ ɑːʒ gara, nhà để xe
measure / me ə(r)/ˈ ʒ biện pháp
treasure / tre ə(r)/ˈ ʒ của cải
casual / kæ juəl/ˈ ʒ tình cờ, ngẫu nhiên
unusual / n ju uəl/ʌ ˈ ːʒ không bình thường
collision /kə l ən/ˈ ɪʒ sự đụng, va chạm
barrage / bær /ˈ ɑːʒ vật chướng ngại
mirage /m r /ɪˈ ɑːʒ ảo vọng
massage / mæs d /ˈ ɑː ʒ xoa bóp
azure / æ ə(r)/ˈ ʒ màu xanh da trời
seizure / si ə(r)/ˈ ːʒ sự chiếm đoạt
Identify the letters which are pronounced / / (Nhận biết các chữ được phát âm làʒ / /)ʒ
1. "g" được phát âm là / /ʒ
Examples Transcriptions Meanings
massage mæs d /ˈ ɑː ʒ xoa bóp
mirage /m r /ɪˈ ɑːʒ ảo vọng
2. "s" được phát âm là /ʒ/ khi nó đi sau là một từ nguyên âm đứng trước u, ia, io
Examples Transcriptions Meanings
usual / ju uəl/ˈ ːʒ thông thường
pleasure / ple ə(r)/ˈ ʒ thú vui
measure / me ə(r)/ˈ ʒ đo lường,thước đo
erasure / 're ə/ɪ ɪʒ sự xóa bỏ
division /d v ən/ɪˈ ɪʒ sự phân chia
conclusion /kən klu d/ˈ ː tóm lại, tổng kết
erosion / rə ən/ɪˈ ʊʒ sự xói mòn
explosion / k splə ən/ɪ ˈ ʊʒ tiếng nổ, sự nổ
invasion / n ve ən/ɪ ˈ ɪʒ sự xâm lược
3. "t" được phát âm là /ʒ/
equation / kwe ən/ɪˈ ɪʒ phương trình
NHỮNG BÀI HỌC PHÁT ÂM TỪ VỰNG CƠ BẢN
PHẦN 7 : BÀI 31 BÀI 35
57. Unit 31:
Consonant /t /ʃ - Phụ âm /t /ʃ
Introduction
Đặc tính: phụ âm không kêu (voiceless consonant) âm được tạo ra giữa phần mặt lưỡi trước và vòm
miệng (blade/front-palato-alveolar), âm tắc xát (africate)
Cách phát âm: đây là một âm đơn bắt đầu với /t/ và kết thúc với /ʃ/. Đầu tiên đặt đầu lưỡi ở chân hàm trên
và nâng vòm ngạc mềm để giữ luồng hơi trong một thời gian ngắn. Hạ đầu lưỡi xuống khỏi chân hàm một
cách nhẹ nhàng để luồng hơi trong miệng thoát ra ngoài, một âm xát nổ sẽ được tạo ra ngay sau đó.
Example
Examples Transcriptions Meanings
chain /t e n/ʃ ɪ dây xích
nature / ne t ə(r)/ˈ ɪ ʃ tự nhiên
question / kwest ən/ˈ ʃ câu hỏi
church /t t /ʃɜː ʃ nhà thờ
match /mæt /ʃ trận đấu
cherry / t eri/ˈ ʃ màu đỏ anh đào
chips /t ip/ʃ mảnh vỡ
cheap /t i p/ʃ ː rẻ
chop /t p/ʃɒ chán nản
catch /kæt /ʃ sự bắt, nắm lấy
watch /w t /ɒ ʃ đồng hồ
chin /t n/ʃɪ cằm
choose /t u z/ʃ ː chọn lựa
which /w t /ɪ ʃ cái nào
much /m t /ʌ ʃ nhiều
58. check /t ek/ʃ kiểm tra
cheaper /t i p/ʃ ː rẻ hơn
lunch /l nt /ʌ ʃ bữa ăn trưa
Identify the letters which are pronounced /t / (Nhận biết các chữ được phát âm làʃ /t /)ʃ
1. "c" được phát âm là /tʃ/
Examples Transcriptions Meanings
cello / t elə /ˈ ʃ ʊ đàn Viôlôngxen
concerto /kən t tə /ˈ ʃɜː ʊ bản hòa tấu
2. "t" được phát âm là /tʃ/
Examples Transcriptions Meanings
century / sent əri/ˈ ʃ thế kỷ
natural / næt ərəl/ˈ ʃ thuộc tự nhiên
culture / k lt ə(r)/ˈ ʌ ʃ văn hóa
future /'fju t ə(r)/ː ʃ tương lai
lecture /'lekt ə(r)/ʃ bài giảng
nurture / n t ə(r)/ˈ ɜː ʃ sự nuôi dưỡng
picture / p kt ə(r)/ˈ ɪ ʃ bức tranh
miniature / m n t ə(r)/ˈ ɪ ɪ ʃ mô hình
literature / l tər t ə(r)/ˈ ɪ ɪ ʃ văn chương
temperature / temprət ə(r)/ˈ ʃ nhiệt độ
3. "ch" được phát âm là /tʃ/
Examples Transcriptions Meanings
cheap /t i p/ʃ ː rẻ
chicken / t k n/ˈ ʃɪ ɪ gà con
child /t a ld/ʃ ɪ đứa trẻ
Chinese /'t ai'ni:z/ʃ người Trung Quốc
chimney / t mni/ˈ ʃɪ ống khói
chalk /t k/ʃɔː phấn viết
chat /t æt/ʃ nói chuyện phiếm
cheer /t ə(r)/ʃɪ hoan hô
chest /t est/ʃ lồng ngực
chin /t n/ʃɪ cái cằm
choose /t u z/ʃ ː chọn lựa
59. church /t t /ʃɜː ʃ nhà thờ
channel / t ænəl/ˈ ʃ eo biển
cherish / t er /ˈ ʃ ɪʃ âu yếm
chocolate / t klət/ˈ ʃɒ sô cô la
Unit 32:
Consonant /d /ʒ - Phụ âm /d /ʒ
Introduction
Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm được tạo ra giữa phần mặt lưỡi trước và vòm miệng
(blade/front-palato-alveolar), âm tắc xát (africate)
Cách phát âm: đây là phụ âm đơn bắt đầu với /d/ và kết thúc với / /. Đầu tiên đầu lưỡi chạm vào phầmʒ
vòm miệng phía trước để ngăn luồng hơi lại một thời gian ngắn. Dần dần hạ lưỡi xuống để luồng hơi
thoát ra ngoài, một âm xát nổ sẽ được tạo ra một cách tự nhiên sau đó.
Example:
Examples Transcriptions Meanings
joy /d /ʒɔɪ vui mừng
gin /d n/ʒɪ cạm bẫy
edging /ed /ʒ viền, bờ
soldier / sə ld ə(r)/ˈ ʊ ʒ binh sĩ
judge /d d /ʒʌ ʒ quan tòa
age /e d /ɪ ʒ tuổi
jam /d æm/ʒ mứt
jeep /d i p/ʒ ː xe jíp
joke /d ə k/ʒ ʊ nói đùa
large /l d /ɑː ʒ rộng
60. jug /d g/ʒʌ cái bình
June /d u n/ʒ ː tháng sáu
lunge /l nd /ʌ ʒ lao tới, tấn công
Jill /d il/ʤ tên người Jill
Jew /d u /ʒ ː người do thái
hedge /hed /ʒ hàng rào
danger / de nd ə(r)/ˈ ɪ ʒ sự nghuy hiểm
Identify the letters which are pronounced /d / (Nhận biết các chữ được phát âm làʒ /d /)ʒ
1. "d" được phát âm là /dʒ/
Examples Transcriptions Meanings
soldier / sə ld ə(r)/ˈ ʊ ʒ binh lính
verdure / v d ə(r)/ˈ ɜː ʒ sự tươi tốt
schedule / sked ul/ˈ ʒ lịch trình
2. "g" được phát âm là // khi đứng trước e, i, y và nếu một từ có dạng tận cùng là"ge"
Examples Transcriptions Meanings
cage /ke d /ɪ ʒ lồng, chuồng
stage /ste d /ɪ ʒ sân khấu
village / v l d /ˈ ɪ ɪ ʒ làng
cottage / k t d /ˈ ɒ ɪ ʒ nhà tranh
gem /d em/ʒ viên ngọc
gentle / d entl/ˈ ʒ dịu dàng
gin /d n/ʒɪ cạm bẫy
ginger / d nd ə(r)/ˈ ʒɪ ʒ gừng
ginseng / d nseŋ/ˈ ʒɪ nhân sâm
gigantic / d a gænt k/ˌ ʒ ɪˈ ɪ khổng lồ
gymnastic /d m næst k/ʒɪ ˈ ɪ thuộc thể dục
geology /d i ləd i/ʒ ˈɒ ʒ địa chất học
Ngoại lệ:
Examples Transcriptions Meanings
get /get/ đạt được
gear /g ə(r)/ɪ cơ cấu, thiết bị
geese /gi s/ː con ngỗng
geyser / gaizə(r)/ˈ mạch nước phun
61. girl /g l/ɜː cô gái
gild /g ld/ɪ tô điểm
giggle / g gļ/ˈ ɪ tiếng cười khúc khích
gizzard /'gizəd/ diều chim
Unit 33
Consonant /f/ - Phụ âm /f/
Introduction
Đặc tính: phụ âm không kêu (voiceless consonant) âm môi răng, kết hợp răng hàm trên và môi dưới để
phát âm (labio-dental). Đây là phụ âm xát (fricative)
Cách phát âm: đặt xát răng hàm trên trên môi dưới, thổi luồng hơi đi ra qua môi, miệng hơi mở một chút
Example
Examples Transcriptions Meanings
fan /fæn/ cái quạt
phone /fə n/ʊ điện thoại
laugh /l f/ɑː cười lớn
fat /fæt/ béo
coffee / k fi/ˈ ɒ cà phê
rough /r f/ʌ xù xì, ghồ ghề
photo / fə tə /ˈ ʊ ʊ bức ảnh
62. fin /f n/ɪ vây cá
feel /fi l/ː cảm thấy
fail /fe l/ɪ thất bại
fine /fa n/ɪ tốt
sniff /sn f/ɪ ngửi, hít vào
half /h f/ɑː một nửa
feet /fi t/ː bàn chân
fill /f l/ɪ đổ, lấp đầy
foal /fə l/ʊ ngựa con, lừa con
Identify the letters which are pronounced /f/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /f/)
1. "f" thường được phát âm là /f/
Examples Transcriptions Meanings
fan /fæn/ cái quạt
fat /fæt/ béo
coffee / k fi/ˈ ɒ cà phê
fin /f n/ɪ vây cá
feel /fi l/ː cảm thấy
fail /fe l/ɪ thất bại
fine /fa n/ɪ tốt
sniff /sn f/ɪ ngửi, hít vào
half /h f/ɑː một nửa
feet /fi t/ː bàn chân
fill /f l/ɪ đổ, lấp đầy
foal /fə l/ʊ ngựa con, lừa con
2. "ph" và "gh" được phát âm là /f/ trong mọi trường hợp
Examples Transcriptions Meanings
phonetic /fə net k/ʊˈ ɪ thuộc ngữ âm học
photo / fə tə /ˈ ʊ ʊ bức ảnh
phrase /fre z/ɪ cụm từ
laugh /l f/ɑː cười lớn
cough /k f/ɒ ho
orphan / fən/ˈɔː trẻ mồ côi
rough /r f/ʌ xù xì, ghồ ghề
63. Unit 34
Consonant /v/ - Phụ âm /v/
Introduction
Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm môi răng, kết hợp răng hàm trên và môi dưới để phát âm
(labio-dental). /v/ là phụ âm xát (fricative)
Cách phát âm: vị trí và cách phát âm tương tự như khi phát âm /f/, đặt hàm trên lên trên môi dưới, để
luồng hơi đi ra qua môi và răng, miệng hơi mở một chút. Dùng giọng tạo ra phụ âm kêu.
Example
Examples Transcriptions Meanings
favour / fe və(r)/ˈ ɪ thiện ý, sự quý mến
oven / vən/ˈʌ lò (để hấp bánh)
view /vju /ː nhìn, quan sát
heavy / hevi/ˈ nặng
move /mu v/ː chuyển động
veal /vi l/ː thịt bê
vine /va n/ɪ cây nho
veil /ve l/ɪ mạng che mặt
leave /li v/ː dời đi
halve /h :v/ɑ chia đôi
vest /vest/ áo gi lê
van /væn/ tiền đội, quân tiên phong
vote /və t/ʊ bỏ phiếu (bầu cử)
vole /və l/ʊ chuột đồng
visit / v z t/ˈ ɪ ɪ sự thăm hỏi, thăm quan
64. invite / n va t/ɪ ˈ ɪ mời
victory / v ktəri/ˈ ɪ chiến thắng
available /ə ve ləbļ/ˈ ɪ sẵn có
various / veəriəs/ˈ đa dạng
Identify:
Chỉ có "v" được phát âm là /v/
Unit 35
Consonant /w/ - Phụ âm /w/
Introduction
Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm được tạo ra khi kết hợp môi và vòm mềm.
Cách phát âm: phụ âm này có dạng âm môi răng nửa nguyên âm. Nó phụ thuộc vào nguyên âm đi sau, khi
phát âm giống như bắt đầu phát âm âm /uː/ hay /ʊ/ rồi trượt đến nguyên âm đi sau. Đầu tiên mở môi tròn
và hẹp, dần dần mở rộng môi để luồng hơi bên trong đi ra tự nhiên, dùng giọng để tạo nên âm kêu.
Example
Examples Transcriptions Meanings
win /w n/ɪ chiến thắng
wood /w d/ʊ gỗ
wet /wet/ ẩm ướt
one /w n/ʌ số 1
when /wen/ khi nào
queen /kwi n/ː nữ hoàng
we /wi /ː chúng ta
wheel /wi l/ː bánh xe
west /west/ hướng tây
65. wine /wa n/ɪ rượu
whale /we l/ɪ cái voi
walk /w k/ɔː đi bộ
warm /w m/ɔː ấm áp
wonderful / w ndəfəl/ˈ ʌ tuyệt vời
weather / weðə(r)/ˈ thời tiết
twelve /twelv/ số 12
quiet /kwa ət/ɪ yên tĩnh
quick /kw k/ɪ nhanh
sweet /swi t/ː ngọt
way /we /ɪ con đường
Identify the letters which are pronounced /w/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /w/)
1. "qu" được phát âm là /kw/
Examples Transcriptions Meanings
quality / kw l ti/ˈ ɒ ɪ chất lượng
qualification / kw l fa /ˈ ɒ ɪ ɪ phẩm chất
question / kwest ən/ˈ ʃ câu hỏi
quiet /kwa ət/ɪ lặng, yêu tĩnh
quarter / kw tə(r)/ˈ ɔː một phần tư
quarrel / kw rəl/ˈ ɒ sự cãi nhau, gây chuyện
quash /kw /ɒʃ hủy bỏ, bác đi
2. w được phát âm là /w/
Examples Transcriptions Meanings
win /w n/ɪ chiến thắng
wood /w d/ʊ gỗ
wet /wet/ ẩm ướt
west /west/ hướng tây
wine /wa n/ɪ rượu
walk /w k/ɔː đi bộ
warm /w m/ɔː ấm áp
wonderful / w ndəfəl/ˈ ʌ tuyệt vời
weather / weðə(r)/ˈ thời tiết
twelve /twelv/ số 12
sweet /swi t/ː ngọt
66. 3. wh cũng được phát âm là /w/
Examples Transcriptions Meanings
why /wa /ɪ chiến thắng
when /wen/ khi nào
wheel /wi l/ː bánh xe
whale /we l/ɪ cái voi
4. Ngoài ra một số từ bắt đầu bằng phụ âm có thể được phát âm là /w/
one /w n/ʌ số 1
NHỮNG BÀI HỌC PHÁT ÂM TỪ VỰNG CƠ BẢN
PHẦN CUỐI : BÀI 36 BÀI 44
Unit 36:
Consonant /j/ - Phụ âm /j/
Introduction
Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm được tạo ra ở vòm miệng phía trước (front-palatal).
Cách phát âm: đây là âm vòm miệng không tròn có hình thức nửa nguyên âm. khi phát âm có vị trí như
trượt từ âm /iː/ hay /ɪ/ tới nguyên âm đi sau nó. Đây không phải là phụ âm xát.
Example
Examples Transcriptions Meanings
yet /jet/ còn, hãy còn
67. your /j (r)/ɔː của bạn (từ sở hữu)
use /ju z/ː dùng
beauty / bju ti/ˈ ː vẻ đẹp
few /fju /ː một vài
yellow / jelə /ˈ ʊ màu vàng
yolk /jə k/ʊ lòng đỏ trứng
yak /jæk/ bò Tây Tạng
yam /jæm/ cù từ, khoai mỡ
yes /jes/ dạ, vâng
year /j ə(r)/ɪ năm
yesterday / jestəde /ˈ ɪ ngày hôm qua
student / stju dənt/ˈ ː học sinh, sinh viên
onion / njən/ˈʌ củ hành
stupid / stju p d/ˈ ː ɪ ngớ ngẩn
young /j ŋ/ʌ trẻ, tuổi trẻ
beautiful / bju ti/ˈ ː cái đẹp, vẻ đẹp
music / mju z k/ˈ ː ɪ âm nhạc
produce /prə dju s/ˈ ː sản xuất
millionaire / m ljə neə(r)/ˌ ɪ ˈ triệu phú
Identify the letters which are pronounced /j/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /j/)
1. "y" thường được phát âm là /j/
Examples Transcriptions Meanings
yet /jet/ còn, hãy còn
your /j (r)/ɔː của bạn (từ sở hữu)
yellow / jelə /ˈ ʊ màu vàng
yolk /jə k/ʊ lòng đỏ trứng
yak /jæk/ bò Tây Tạng
yam /jæm/ cù từ, khoai mỡ
yes /jes/ dạ, vâng
year /j ə(r)/ɪ năm
yesterday / jestəde /ˈ ɪ ngày hôm qua
young /j ŋ/ʌ trẻ, tuổi trẻ
2. "u" có thể được phát âm là /jʊ/ hay /juː/
Examples Transcriptions Meanings
cure /kj ə(r)/ʊ chữa trị
68. pure /pj ə(r)/ʊ trong sạch, tinh khiết
during / dj ər ŋ/ˈ ʊ ɪ trong suốt (quá trình)
curious / kj əriəs/ˈ ʊ tò mò, hiếu kỳ
furious / fj əriəs/ˈ ʊ giận giữ, mãnh liệt
Examples Transcriptions Meanings
tube /tju b/ː cái ống
mute /mju t/ː thầm lặng
mutual / mju t uəl/ˈ ː ʃ lẫn nhau, qua lại
humour / hju mə(r)/ˈ ː hài hước, hóm hỉnh
museum /mju zi əm/ːˈ ː nhà bảo tàng
bugle / bju gļ/ˈ ː cái tù và
dubious / dju biəs/ˈ ː lờ mờ, không rõ ràng
cucumber / kju k mbə(r)/ˈ ː ʌ cây dưa chuột
endue /in'dju /ː mặc, khoác áo
commune / k mju n/ˈ ɒ ː xã, công xã
immune / mju n/ɪˈ ː miễn dịch
3. "ui" có thể được phát âm là /juː/
Examples Transcriptions Meanings
suit /sju t/ː bộ com lê
suitable / sju təbļ/ˈ ː phù hợp
suitor / sju tə(r)/ˈ ː người cầu hôn, đương sự
pursuit /pə sju t/ˈ ː truy nã
Ngoại lệ
Examples Transcriptions Meanings
tuition /tju ən/ːˈɪʃ sự dạy học
suicide / su sa d/ˈ ːɪ ɪ sự tự sát
4. "ea" có thể được phát âm là /j/
Examples Transcriptions Meanings
beauty / bju ti/ˈ ː vẻ đẹp
year /j ə(r)/ɪ năm
beautiful / bju ti/ˈ ː cái đẹp, vẻ đẹp
69. Unit 37:
Consonant /h/ - Phụ âm /h/
Introduction
Đặc tính: phụ âm không kêu (voiceless consonant) phụ âm tắc thanh hầu (glottal)
Cách phát âm: đẩy luồng hơi từ phía trong ra khỏi miệng nhanh, vị trí lưỡi thấp.
Example
Examples Transcriptions Meanings
hello /hel ə /ˈ ʊ chào
hot /h t/ɒ nóng
whole /hə l/ʊ đầy đủ, toàn bộ
ahead /ə hed/ˈ trước hết
hill /h l/ɪ ngọn đồi
heel /h əl/ɪ gót chân
hand /hænd/ bàn tay
hold /hə ld/ʊ cầm, nắm giữ
hear /h ə(r)/ɪ nghe
high /ha /ɪ cao
husband / h zbənd/ˈ ʌ người chồng
happen / hæpən/ˈ xảy ra, xảy đến
hospital / h sp təl/ˈ ɒ ɪ bệnh viện
horrible / h r bļ/ˈ ɒ ɪ tồi tệ
house /ha s/ʊ cái nhà
how /ha /ʊ thế nào
70. hear /h ə(r)/ɪ nghe
perhaps /pə hæps/ˈ có lẽ, có thể
host /hə st/ʊ chủ nhà
Identify the letters which are pronounced /h/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /h/)
"wh" và "h" thường được phát âm là /h/.
Lưu ý:
Trong một số trường hợp "h" không được phát âm và nó được gọi là "phụ âm câm"
Examples Transcriptions Meanings
hour /a ə(r)/ʊ giờ
honest / n st/ˈɒ ɪ trung thực
honor / nə(r)/ˈɒ danh dự, danh giá
rhythm / r ðəm/ˈ ɪ nhịp điệu
rhubarb / ru b b/ˈ ː ɑː cây đại hoàng
Unit 38
Consonant /θ/ - Phụ âm /θ/
71. Introduction
Đặc tính: phụ âm không kêu (voiceless consonant), âm môi răng (tip-dental), phụ âm xát (fricative)
Cách phát âm: đặt đầu lưỡi ở giữa hai hàm răng phía trước. đẩy luồng hơi ra ngoài qua răng và đầu lưỡi.
Example
Examples Transcriptions Meanings
thief /θi f/ː kẻ trộm
thin /θ n/ɪ mỏng, gầy
teeth /ti θ/ː răng
thing /θ ŋ/ɪ đồ vật
author / θə(r)/ˈɔː tác giả
path /p θ/ɑː đường đi, quỹ đạo
worth /w θ/ɜː giá trị, xứng đáng (làm)
thick /θ k/ɪ dầy
wrath /r θ/ɒ sự tức giận, phẫn nộ
myth /m θ/ɪ truyện thần thoại
mouth /ma θ/ʊ miệng, mồm
think /θ ŋk/ɪ nghĩ
three /θri /ː số 3
thirst /θ st/ɜː khát nước
thread /θred/ sợi chỉ, sợi dây
hearth /h θ/ɑː nền, lòng lò sưởi
Identify the letters which are pronounced /θ/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /θ/)
1. "th" được phát âm là /θ/ khi:
- Khi nó đứng đầu, giữa hay cuối từ
72. Examples Transcriptions Meanings
think /θ ŋk/ɪ nghĩ, suy nghĩ
thing /θ ŋ/ɪ đồ vật
thorn /θ n/ɔː gai nhọn
thumb /θ m/ʌ ngón tay cái
thread /θred/ sợi chỉ, sợi vải
through /θru /ː xuyên qua
mouth /ma θ/ʊ mồm, miệng
month /m ntθ/ʌ tháng
path /p θ/ɑː lối đi, đường nhỏ
truth /tru θ/ː sự tật
bath /b θ/ɑː tắm
breath /breθ/ hơi thở
cloth /kl θ/ɒ vải vóc
sooth /su θ/ː sự thật (từ cổ)
- Khi "th" được thêm vào một tính từ để chuyển thành danh từ
Examples Transcriptions Meanings
width /w tθ/ɪ bề rộng
depth /depθ/ độ sâu
length /leŋkθ/ chiều dài
strength /streŋθ/ sức mạnh
- Khi "th" chỉ số thứ tự
Examples Transcriptions Meanings
fourth /f θ/ɔː số thứ 4
fifth /f fθ/ɪ số thứ 5
sixth /s ksθ/ɪ số thứ 6
Lưu ý: trong các trường hợp khác "th" còn được phát âm là /ð/
Unit 39
Consonant /ð/ - Phụ âm /ð/
Introduction
73. Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant), âm môi răng (tip-dental), phụ âm xát (fricative)
Cách phát âm: tương tự khi phát âm /θ/, dùng giọng tạo ra âm rung trong vòm miệng.
Example
Examples Transcriptions Meanings
they /ðe /ɪ họ
father / f ðə(r)/ˈ ɑː cha, bố
this /ð s/ɪ cái, vật này
other / ðə(r)/ˈʌ (cái) khác
smooth /smu ð/ː nhẹ nhàng, êm đềm
feather / feðə(r)/ˈ lông (chim)
than /ðæn/ hơn
there /ðeə(r)/ ở đó, chỗ đó
those /ðə z/ʊ những cái đó
either / a ðə(r)/ˈ ɪ mỗi (trong hai)
bathe /be ð/ɪ sự tắm
clothe /klə ð/ʊ phủ, che
with /w ð/ɪ với
breathe /bri θ/ː hít thở
booth /bu ð/ː rạp, lều
scythe /sa ð/ɪ cái hớt cỏ
together /tə geðə(r)/ˈ cùng nhau
another /ə n ðə(r)/ˈ ʌ cái khác
leather / leðə(r)/ˈ làm bằng da
Identify:
"th" được phát âm là /θ/
Unit 40
Consonant /m/ - Phụ âm /m/
74. Introduction
Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant), âm môi (bilabial), âm mũi (nasal)
Cách phát âm: vòm ngạc mềm hạ xuống thấp hơn, hai môi ngậm chặt lại, luồng hơi đi ra bên mũi.
Example
Examples Transcriptions Meanings
sum /s m/ʌ tổng
game /ge m/ɪ trò chơi
more /m (r)/ɔː hơn, nhiều hơn
hammer / hæmə(r)/ˈ búa
bump /b mp/ʌ sự va mạnh
camp /kæmp/ cắm trại
lymph /l mpf/ɪ bạch huyết
empty / emp(r)ti/ˈ trống rỗng
temptation /temp te ən/ˈ ɪʃ sự cám dỗ
come /k m/ʌ đến, tới
term /t m/ɜː hạn, giới hạn
time /ta m/ɪ thời gian
tomorrow /tə m rə /ˈ ɒ ʊ ngày mai
summer / s mə(r)/ˈ ʌ mùa hè
family / fæməli/ˈ gia đình
maybe / me bi/ˈ ɪ có thể, có lẽ
home /hə m/ʊ nhà gia đình
remember /r membə(r)/ɪˈ nhớ
crumpet / kr mp t/ˈ ʌ ɪ bánh xốp
75. make /me k/ɪ làm, tạo nên
Identify:
Chỉ có "m" được phát âm là /m/
Unit 41
Consonant /n/ - Phụ âm /n/
Introduction
Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant), âm răng môi (tip-alveolar), âm mũi (nasal)
Cách phát âm: miệng hơi mở, lưỡi đặt ở chân răng trên để ngăn luồng hơi thoát ra qua miệng,luồng hơi từ
phía trong sẽ đi qua mũi tạo nên âm mũi.
Example
Examples Transcriptions Meanings
nice /na s/ɪ đẹp
know /nə /ʊ biết
funny / f ni/ˈ ʌ (câu chuyện) buồn cười
sun /s n/ʌ mặt trời
tenth /tenθ/ số thứ 10
anthem / æntθəm/ˈ bài thánh ca
ant /ænt/ con kiến
behind /b ha nd/ɪˈ ɪ đằnd sau
pensive / pents v/ˈ ɪ trầm ngâm, buồn
tense /tents/ thời của động từ
hen /hen/ gà mái
change /t e nd /ʃ ɪ ʒ thay đổi
76. hinge /h nd /ɪ ʒ bản lề, khớp nối
pinch /p nt /ɪ ʃ cái kẹp
end /end/ kết thúc
sound /sa nd/ʊ âm thanh
friend /frend/ bạn bè
landlord / lændl d/ˈ ɔː chủ đất, địa chủ
cone /kə n/ʊ hình nón
mane /me n/ɪ bờm sư tử
Identify:
Chỉ có "n" được phát âm là /n/
Unit 42: Consonant /ŋ/ - Phụ âm /ŋ/
Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant), âm được tạo ra ở vòm mềm (back-velar), âm mũi (nasal)
Cách phát âm: miệng hơi mở một chút, tương tự như khi phát âm /n/
Example
Examples Transcriptions Meanings
sing /s ŋ/ɪ hát
monkey / m ŋki/ˈ ʌ con khỉ
ring /r ŋ/ɪ cái nhẫn
anger / æŋgə(r/ˈ sự giận giữ
thank /θæŋk/ cám ơn
length /leŋθ/ bề dài, chiều dài
instinct / nst ŋkt/ˈɪ ɪ bản năng
thing /θ ŋ/ɪ đồ vật
think /θ ŋk/ɪ suy nghĩ
77. wrong /r ŋ/ɒ sai, xấu
hung /h ŋ/ʌ treo
fling /fl ŋ/ɪ sự ném, quăng
wing /w ŋ/ɪ cánh
pink /p ŋk/ɪ mầu hồng
bang /bæŋ/ tiếng nổ lớn
strong /str ŋ/ɒ mạnh, khỏe
morning / m n ŋ/ˈ ɔː ɪ buổi sáng
happening / hæpən ŋ/ˈ ɪ xảy ra
standing / stænd ŋ/ˈ ɪ sự đứng
Identify the letters which are pronounced /ŋ/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /ŋ/)
1. "n" được phát âm là /ŋ/ khi nó đứng trước k và g
Examples Transcriptions Meanings
uncle / ŋkļ/ˈʌ bác, chú
drink /dr ŋk/ɪ uống
single / s ŋgļ/ˈ ɪ đơn độc, một mình
angle / æŋgļ/ˈ góc, xó
anger / æŋgə(r)/ˈ sự tức giận
ink / ŋk/ɪ mực
trunk /tr ŋk/ʌ hòm, rương
Ngoại lệ:
"n" ở các từ sau vẫn phát âm là /n/ vì g ghép với nguyên âm phía sau để tạo nên một âm khác và được
phát âm là /dʒ/
Examples Transcriptions Meanings
strange /stre nd /ɪ ʒ lạ lùng
challenge / t æl nd /ˈ ʃ ɪ ʒ thử thách
stranger / stre nd ə(r)/ˈ ɪ ʒ người lạ
danger / de nd ə(r)/ˈ ɪ ʒ nguy hiểm
Unit 43: Consonant /l/ - Phụ âm /l/
Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant), âm răng môi (tip-alveolar),
78. âm được tạo ra khi luồng hơi đi qua hai cạnh của lưỡi (lateral)
Cách phát âm: nâng cao vòm mềm, đầu lưỡi chạm vào phần chân răng phía trên để chặn phần giữa miệng
(nhìn từ bên ngoài). Luồng hơi từ phía trong sẽ thoát ra qua hai bên của lưỡi và vòm miệng. dùng giọng
tạo ra phụ âm kêu.
Example:
Examples Transcriptions Meanings
letter / letə(r)/ˈ lá thư
light /la t/ɪ sáng, ánh sáng
valley / væli/ˈ thung lũng
feel /fi l/ː cảm thấy
low /lə /ʊ thấp
line /la n/ɪ dòng
jelly / d eli/ˈ ʒ thạch
tell /tel/ bảo, kể
life /la f/ɪ cuộc sống
love /l v/ʌ tình yêu
lecture / lekt ə(r)/ˈ ʃ bài giảng
little / l tļ/ˈ ɪ nhỏ bé
allow /ə la /ˈ ʊ cho phép
alley / æli/ˈ thung lũng
literature / l tər t ə(r)/ˈ ɪ ɪ ʃ văn học
lunch /l nt /ʌ ʃ bữa trưa
look /l k/ʊ nhìn
late /le t/ɪ muộn
complain /kəm ple n/ˈ ɪ phàn nàn
lemon / lemən/ˈ quả chanh
Identify:
Chỉ có "l" được phát âm là /l/
79. Unit 44
Consonant /r/ - Phụ âm /r/
Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant), âm được tạo ra kết hợp mặt lưỡi và răng, (blade-post-
alveolar).
Cách phát âm: cong lưỡi lên để tạo nên một khoảng trống ở giữa miệng nhưng lưỡi không chạm tới
chân răng trên. Nâng cao vòm ngạc mềm để luồng hơi có thể thoát ra giữa đầu lưỡi và ngạc mà
không tạo thành âm xát.
Example
Examples Transcriptions Meanings
red /red/ đỏ
rare /reə(r)/ hiếm có
right /ra t/ɪ đúng, bên phải
wrong /r ŋ/ɒ sai
sorry / s ri/ˈ ɒ xin lỗi
arrange /ə re nd /ˈ ɪ ʒ sắp xếp
road /rə d/ʊ con đường
fry /fra /ɪ dán, chiên
grass /gr s/ɑː cỏ
raise /re z/ɪ nâng, giơ lên
crack /kræk/ bẻ khóa
rich /r t /ɪ ʃ giàu có
very / veri/ˈ rất
pretty / pr ti/ˈ ɪ xinh đẹp
proud /pra d/ʊ kiêu hãnh, tự khắc
parents / p ərənts/ˈ ɛ cha mẹ
everybody / evri b di/ˈ ˌ ɒ mọi người, mỗi người
80. restaurant / restr nt/ˈ ɒ nhà hàng
marry / mæri/ˈ cưới, kết hôn
Identify:
Chỉ có "r" được phát âm là /r/
Lưu ý: trong một số trường hợp "r" không được phát âm và nó được gọi là "phụ âm câm"
Examples Transcriptions Meanings
depart /d p t/ɪˈ ɑː ra đi, khởi hành
afternoon / ftə nu n/ˌɑː ˈ ː buổi chiều
forbidden /fə b dən/ˈ ɪ cấm
wonderful / w ndəfəl/ˈ ʌ tuyệt vời, kỳ diệu
storm /st m/ɔː cơn bão
airport / eəp t/ˈ ɔː sân bay
quarter / kw tə(r)/ˈ ɔː một phần tư