SlideShare a Scribd company logo
1 of 80
NHỮNG BÀI HỌC PHÁT ÂM TỪ VỰNG CƠ BẢN
Unit 1:
Long vowel /i:/
Nguyên âm dài /i:/
Introduction
Cách phát âm: lưỡi đưa hướng lên trên và ra phía trước, khoảng cách môi trên và dưới hẹp, mở rộng
miệng sang 2 bên
Examples
Example Transcription Meaning
sheep /∫i:p/ con cừu
meal /mi:l/ bữa ăn
marine /mə'ri:n/ thuộc biển
see /si:/ nhìn, trông
bean /bi:n/ hạt đậu
heel /hi:l/ gót chân
peel /pi:l/ cái xẻng
cheap /t∫i:p/ rẻ
seat /si:t/ chỗ ngồi
eat /i:t/ ăn
leek /li:k/ tỏi tây
cheek /t∫i:k/ má
meat /mi:t/ thịt
cheese /t∫i:z/ phó mát
tea /ti:/ trà
pea /pi:/ đậu Hà Lan
three /θri:/ số 3
key /ki:/ chìa khóa
fleece /fli:s/ lông cừu
machine /mə'∫i:n/ máy móc
Identify the vowels which are pronounce /i:/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /i:/)
Các nguyên âm khác nhau sẽ cùng được phát âm sau là /i:/ trong những hợp cụ thể như sau:
1. Âm "e" được phát âm là/i:/ khi đứng liền trước hình thức tận cùng bằng phụ âm + e và trong những
chữ be, he, she, me ...
Example Transcription Meaning
scene /si:n/ phong cảnh
complete /kəm'pli:t/ hoàn toàn
cede /si:d/ nhường, nhượng bộ
secede /s 'si:d/ɪ phân ly, ly khai
benzene /'benzi:n/ chất băng din
kerosene /'kerəsi:n/ dầu hoả, dầu hôi
Vietnamese /vjetnə'mi:z/ người Việt Nam
2. Âm "ea" thường được phát âm là /i:/ khi: từ có tận cùng là"ea" hoặc "ea" + một phụ âm.
Example Transcription Meaning
tea /ti:/ trà
meal /mi:l/ bữa ăn
easy /'i:z /ɪ dễ dàng
cheap /t∫i:p/ rẻ
meat /mi:t/ thịt
dream /dri:m/ giấc mơ, mơ
heat /hi:t/ hơi nóng
neat /ni:t/ gọn gàng
breathe /bri:ð/ thở, thổi nhẹ
creature /'kri:t∫ə/ tạo vật
East /i:st/ hướng Đông
3. "ee" thường được phát âm là /i:/
Example Transcription Meaning
three /θri:/ số 3
see /si:/ nhìn, trông, thấy
free /fri:/ tự do
heel /hi:l/ gót chân
screen /skri:n/ màn ảnh
cheese /t∫i:z/ pho-mát
agree /ə'gri:/ đồng ý
guarantee /gærən'ti:/ bảo đảm, cam đoan
Lưu ý: khi "ee" đứng trước tận cùng là "r" của 1 từ thì không phát âm là /i:/ mà phát âm là /iə/. Ví dụ
beer /biə/, cheer /t∫iə/
4. "ei" được phát âm là /i:/ trong một số trường hợp:
Example Transcription Meaning
receive /r 'si:v/ɪ nhận được
ceiling /'si:l ŋ/ɪ trần nhà
receipt /r 'si:t/ɪ giấy biên lai
seize /si:z/ nắm lấy, túm lấy
deceive /d 'si:v/ɪ đánh lừa, lừa đảo
seignior /'si:njə/ lãnh chúa
Lưu ý: trong một số trường hợp khác "ei" được phát âm là /ei/, /ai/, /εə/ hoặc /e/
Example Transcription Meaning
eight /e t/ɪ số tám
height /ha t/ɪ chiều cao
heir /hεə/ người thừa kế
heifer /'hefə/ bò nái tơ
5. "ey" thường được phát âm là /i:/ trong một số trường hợp
key /ki:/ chìa khoá
Lưu ý: "ey" còn được phát âm là /e / hay /i/ vídụ: prey /pre /, obey /o'be /, money /m n /ɪ ɪ ɪ ʌ ɪ
6. "ie" được phát âm là /i:/ khi nó là những nguyên âm ở giữa một chữ
Example Transcription Meaning
grief /gri:f/ nỗi lo buồn
chief /t∫i:f/ người đứng đầu
believe /bi'li:v/ tin tưởng
belief /bi'li:f/ niềm tin, lòng tin
relieve /ri'li:v/ làm nhẹ bớt (đau buồn)
relief /ri'li:f/ sự cứu trợ
grievance /'gri:vəns/ lời trách, phàn nàn
grievous /'gri:vəs/ đau khổ, đau đớn
Trường hợp ngoại lệ:
Example Transcription Meaning
friend /frend/ bạn
science /'saiəns/ khoa học
Unit 2:
Short vowel /ɪ/
Nguyên âm ngắn /ɪ/
Introduction
Cách phát âm: lưỡi đưa hướng lên trên và ra phía trước,
khoảng cách môi trên và dưới hẹp, mở rộng miệng sang 2 bên
So sánh với cách phát âm /i:/
Khi phát âm âm /ɪ/ ngắn, vị trí lưỡi thấp hơn, khoảng cách môi trên-dưới rộng hơn và miệng mở rộng 2
bên nhưng hẹp hơn một chút so với âm /i:/ dài
Examples
Example Transcription Meanings
him /hɪm/ anh ấy
hymn /hɪm/ bài thánh ca
sin /sɪn/ tội lỗi, phạm tội
ship /∫ɪp/ tàu thuyền
bin /bɪn/ thùng
it /ɪt/ nó
sit /sɪt/ ngồi
lick /lɪk/ cái liềm
chick /t∫ɪk/ gà con
pill /pɪl/ viên thuốc
begin /bɪ'gɪn/ bắt đầu
picture /'pɪkt∫ə/ bức tranh
miss /mɪs/ nhớ, nhỡ
hill /hɪl/ đồi
king /kɪŋ/ vua
six /siks/ số 6
wig /wɪg/ chửi mắng
grin /grɪn/ cười toe toét
fish /fɪ∫/ cá
Identify the vowels which are pronounce /ɪ/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ɪ/)
Những trường hợp phát âm là /ɪ/
1. “a” được phát âm là /ɪ/ khi: đối với những danh từ có hai âm tiết và có tận cùng bằng age
Example Transcription Meanings
village /’vɪlɪd /ʒ làng xã
cottage /’kɔtɪd /ʒ nhà tranh, lều tranh
shortage /’ʃɔ:tɪd /ʒ tình trạng thiếu hụt
baggage /’bægɪd /ʒ hành lý trang bị cầm tay
courage /’kʌrɪd /ʒ lòng cam đảm
damage /’dæmɪd /ʒ sự thiệt hại
luggage /’lʌgɪd /ʒ hành lý
message /’mesɪd /ʒ thông điệp
voyage /'vɔɪɪd /ʒ cuộc du lịch
passage /’pæsɪd /ʒ sự đi qua, thông qua
2. “e” được phát âm là /ɪ/ trong tiếp đầu ngữ “be”, “de” và “re”
Example Transcription Meanings
begin /bɪ’gɪn/ bắt đầu
become /bɪ’kʌm/ trở nên
behave /bɪ’hæv/ cư xử
defrost /dɪ’froust/ xả nước đá
decide /dɪ’saɪd/ quyết định
dethrone /dɪ’θroun/ phế vị, truất phế
renew /rɪ’nju:/ đổi mới
return /rɪ’tə:n/ trở về, hoàn lại
remind /rɪ’maɪd/ gợi nhớ
reorganize /rɪ’ɔgənaɪz/ chỉnh đốn, tổ chức lại
3. “i” được phát âm là /ɪ/ trong từ có một âm tiết và tận cùng bằng một hoặc hai phụ âm i+phụ âm
Example Transcription Meanings
win /wɪn/ chiến thắng
miss /mɪs/ nhớ
ship /ʃɪp/ thuyền, tầu
bit /bɪt/ miếng nhỏ, một mẩu
sit /sɪt/ ngồi
kit /kɪt/ đồ đạc, quần áo
din /dɪn/ tiếng ồn ào (cười nói)
dim /dɪm/ mờ ảo, không rõ
grin /grɪn/ cười toe toét
him /hɪm/ sinh đôi
twin /twɪn/ nó, ông ấy
4. "ui" được phát âm là /ɪ/
Example Transcription Meanings
build /bɪld/ xây cất
guilt /gɪlt/ tội lỗi
guinea /’gɪnɪ/
đồng tiền Anh (21
shillings)
guitar /gɪ'tɑ:/ đàn ghi ta
quilt /kwɪlt/ nệm bông
quixotic /kwɪk’sɔtɪk/ có tính anh hùng rơm
equivalent /I’kwɪvələnt/ tương đương
colloquial /kə'ləʊkwɪəl/ thuộc về đối thoại
mosquito /məs’kɪ:təʊ/ con muỗi
UNIT 3
Short vowel /e/
Nguyên âm ngắn /e/
Introduction
Cách phát âm: gần giống như phát âm /ɪ/, nhưng khoảng cách môi trên-dưới mở rộng hơn, vị trí lưỡi thấp
hơn.
Examples:
Example Transcription Meaning
hen /hen/ gà mái
men /men/ đàn ông
ten /ten/ số mười
head /hed/ cái đầu
pen /pen/ cái bút
ben /ben/ đỉnh núi
peg /peg/ cái chốt
bell /bel/ chuông
cheque /tʃek/ séc
hell /hel/ địa ngục
gel /d el/ʒ chất gel
dead /ded/ chết
pedal /'pedəl/ bàn đạp
shell /ʃel/ vỏ
Identify the vowels which are pronounce /e/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /e/)
1. "a" được phát âm là /e/
Example Transcription Meanings
many /'menɪ/ nhiều
anyone /'enɪwʌn/ bất cứ người nào
2. "e" được phát âm là /e/ đối với những từ có một âm tiết mà có tận cùng bằng một hay nhiều phụ âm
(ngoại trừ "r") hoặc trong âm tiết được nhấn mạnh của một từ.
Example Transcription Meanings
send /send/ gửi đi
debt /det/ nợ nần, công nợ
them /ðem/ chúng nó
met /met/ gặp(quá khứ của meet)
get /get/ có, kiếm được, trở nên
bed /bed/ cái giường
bell /bel/ cái chuông
tell /tel/ nói
pen /pen/ cái bút
scent /sent/ hương thơm
stretch /stretʃ/ duỗi ra, kéo dài ra
member /'membə(r)/ thành viên, hội viên
tender /'tendə(r)/ dịu dàng, âu yếm
November /nəʊ'vembə/ tháng mười một
eleven /ɪ'levən/ mười một
extend /isk'tend/ trải rộng, lan rộng ra
sensitive /'sensɪtɪv/ nhạy cảm,dễ xúc động
Lưu ý: trường hợp ngoại lệ:
Example Transcription Meanings
her /hɜ:/ cô, bà, chị ấy
term /tɜ:m/ thời hạn
interpret /ɪn'tɜ:prɪt/ thông ngôn, phiên dịch
3. "ea" thường được phát âm là /e/ trong một số trường hợp như sau:
Example Transcription Meanings
dead /ded/ chết
head /hed/ cái đầu
bread bred/ bánh mỳ
ready /'redi/ sẵn sàng
heavy /'hevɪ/ nặng
breath breθ/ thở, hơi thở
leather /'leðə/ da thuộc
breakfast /'brekfəst/ bữa ăn sáng
steady /'stedi/ đều đều
jealous 'd eləs/ʒ ghen tị
measure /'me ə/ʒ đo lường
pleasure /'ple ə/ʒ sự vui thích
UNIT 4
Short vowel /æ/
Nguyên âm ngắn /æ/
Introduction
Cách phát âm: Vị trí lưỡi thấp, chuyển động theo hướng đi xuống, miệng mở rộng. (nhìn hình vẽ)
Examples
Example Transcription Meanings
cat /cæt/ con mèo
had /hæd/ quá khứ của to have
paddle /'pædl/ sự chèo xuồng
shall /ʃæl/ sẽ
gnat /næt/ loại muỗi nhỏ, muỗi mắt
axe /æks/ cái rìu
pan /pæn/ xoong, chảo
man /mæn/ đàn ông
sad /sæd/ buồn
bag /bæg/ cái túi
Brad /bræd/ đinh nhỏ đầu
jam /d æm/ʒ mứt
bad /bæd/ tồi tệ
pat /pæt/ vỗ về
perhaps /pə`hæps/ có thể
black /blæk/ màu đen
slack /slæk/ uể oải
bang /bæŋ/ tiếng nổ
hand /hænd/ tay
Identify the vowels which are pronounce /æ/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /æ/)
“a” được phát âm là /æ/ trong các trường hợp:
- Trong những từ có một âm tiết mà tận cùng bằng một hay nhiều phụ âm
Example Transcription Meanings
hat /hæt/ cái mũ
sad /sæd/ buồn
fat /fæt/ béo
bank /bæŋk/ ngân hàng
map /mæp/ bản đồ
fan /fæn/ cái quạt
slang /slæŋ/ tiếng lóng
tan /tæn/ rám nắng
rank /ræŋk/ hàng, cấp bậc
dam /dæm/ đập ngăn nước
thanks /θæŋks/ lời cảm tạ
thatch /θætʃ/ rạ, rơm
chasm /'kæzəm/ hang sâu
- Khi ở trong một âm tiết được nhấn mạnh của một chữ có nhiều âm tiết và đứng trước hai phụ âm
Example Transcription Meanings
candle /'kændl/ cây nến
captain /'kæptɪn/ đại úy, thuyền trưởng
baptize /bæp`taɪz/ rửa tội
latter /'lætə(r)]/ người sau, cái sau, muộn hơn
mallet /'mælɪt/ cáy chày
narrow /`nærəʊ/ chật, hẹp
manner /'mænə(r)]/ cách thức, thể cách
calculate /`kælkjʊleɪt/ tính, tính toán
unhappy /ʌn`hæpi/ không hạnh phúc
- Chú ý: Một số từ người Anh đọc là /a /, người Mỹ đọc là /æ/ː
British English American English
ask (hỏi) /ɑ:sk/ /æsk/
can't (không
thể)
/kɑ:nt/ /kænt/
commander /kə'mɑ:ndə/ /kə'mændə/
UNIT 5
Short vowel /ʌ/
Nguyên âm ngắn /ʌ/
Introduction
Cách phát âm: Mở miệng rộng bằng 1/2 so với khi phát âm /æ/
đưa lưỡi về phía sau hơn một chút so với khi phát âm /æ/
Examples
Example Transcription Meaning
up /ʌp/ lên trên, ở trên
wonderful /'wʌndəfʊl/ tuyệt diệu
cut /kʌt/ cắt
bun /bʌn/ bánh bao nhân nho
dump /dʌmp/ đống rác
shutter /'ʃʌtə(r)/ cửa chớp
stump /stʌmp/ gốc rạ, gốc cây
cup /kʌp/ tách, chén
hut /hʌt/ túp lều
suck /sʌk/ mút, hút (v)
bug /bʌg/ con rệp
hug /hʌg/ cái ôm chặt
must /mʌst/ phải
much /mʌtʃ/ nhiều
sunny /`sʌni/ nắng, có nắng
ugly /`ʌgli/ xấu xí
shut down /'ʃʌtdaʊn/ tắt máy (máy tính)
untrue /ʌn`tru:/ sai, không đúng
Identify the vowels which are pronounce / / (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là / /ʌ ʌ )
1. "o" thường được phát âm là / / trong những từ có một âm tiết, và trong những âm tiết được nhấn mạnhʌ
của những từ có nhiều âm tiết.
Example Transcription Meanings
come /k m/ʌ đến, tới
some /s m/ʌ một vài
done /d n/ʌ đã làm xong
love /l v/ʌ tình yêu
does /d z/ʌ làm (ngôi thứ 3)
dove /d v/ʌ chim bồ câu
other / ð.ə/ˈʌ khác
among /ə m ŋ/ˈ ʌ trong số, trong đám
monkey / m ŋ.ki/ˈ ʌ con khỉ
mother / m ðə/ˈ ʌ mẹ
brother / br ðə/ˈ ʌ anh, em trai
honey / h ni/ˈ ʌ mật ong
nothing / n θ ŋ/ˈ ʌ ɪ không có gì
company / k mpən /ˈ ʌ ɪ công ty
thorough / θ rə/ˈ ʌ hoàn toàn, khắp cả
2. "u" thường được phát âm là / / đối với những từ có tận cùng bằng u+phụ âmʌ
Example Transcription Meanings
but /b t/ʌ nhưng
cup /k p/ʌ cái tách, chén
cult /k lt/ʌ sự thờ cúng
dust /d st/ʌ bụi
gun /g n/ʌ khẩu súng
skull /sk l/ʌ sọ, xương sọ
smug /sm g/ʌ tự mãn, tự đắc
Trong những tiếp đầu ngữ un, um
Example Transcription Meanings
uneasy / n i z /ʌ ˈ ː ɪ bối rối, lúng túng
unhappy / n hæp /ʌ ˈ ɪ không sung sướng
unable / n e bļ/ʌ ˈ ɪ không thể
umbrella / m brelə/ʌ ˈ cái ô, dù
umbrage / mbr d /ˈʌ ɪ ʒ bóng cây, bóng mát
umbilicus / m'b l kəs/ʌ ɪ ɪ cái rốn
3. "oo" thường được phát âm là / /ʌ trong một số trường hợp như
Example Transcription Meanings
blood /bl d/ʌ máu, huyết
flood /fl d/ʌ lũ lụt
4. "ou" thường được phát âm là /ʌ đối với những từ có nhóm "ou" với một hay hai phụ âm
Example Transcription Meanings
country / k ntri/ˈ ʌ làng quê
couple /'k pl/ʌ đôi, cặp
cousin /'k zn/ʌ họ hàng
trouble /'tr bl/ʌ vấn đề, rắc rối
young /j ŋ/ʌ trẻ, nhỏ tuổi
rough /r f/ʌ xù xì, ghồ ghề
touch /t t /ʌ ʃ đụng, chạm, sờ
tough /t f/ʌ dẻo dai, bướng bỉnh
nourish / n r /ˈ ʌ ɪʃ nuôi dưỡng
flourish / fl r /ˈ ʌ ɪʃ phát đạt, phồn thịnh
southern /'s ðə(r)n/ʌ thuộc phương nam
enough / n f/ɪˈ ʌ đủ, vừa
double /'d bl/ʌ gấp đôi
UNIT 6:
Long vowel /ɑː/
Nguyên âm dài /ɑː/
Introduction
Cách phát âm: đưa lưỡi xuống thấp và về phía sau, miệng mở không rộng cũng không hẹp quá (nhìn hình
vẽ)
Example
Example Transcription Meaning
bar /b /ɑː quán rượu, quán bar
guard /g d/ɑː bảo vệ
heart /h t/ɑː trái tim
father / f .ðə/ˈ ɑː bố
start /st t/ɑː bắt đầu
hard /h d/ɑː khó khăn
carp /k p/ɑː bắt bẻ, chê bai
cart /k t/ɑː xe bò, xe ngựa
barn /b n/ɑː ngôi nhà đơn sơ
March /m t /ɑː ʃ tháng ba
marvelous / m vələs/ˈ ɑː kỳ diệu
smart /sm t/ɑː thông thái
hearken /'h kən/ɑː
lắng nghe (thường dùng trong
văn chương)
laugh /l f/ɑː cười
Identify the vowels which are pronounce /ɑː/(Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ɑː/)
1. "a" được phát âm là /ɑː/ trong một số trường hợp
Example Transcription Meaning
bar /b /ɑː quán rượu
father / f .ðə/ˈ ɑː cha, bố
start /st t/ɑː bắt đầu
hard /h d/ɑː khó khăn
carp /k p/ɑː bắt bẻ
smart /sm t/ɑː thông thái, thông minh
2. "ua" và "au" cũng có thể được phát âm là /ɑː/
Example Transcription Meaning
guard /g d/ɑː bảo vệ
heart /h t/ɑː trái tim
hearken /'h kən/ɑː
lắng nghe (thường dùng trong
văn chương)
laugh /l f/ɑː cười
draught /dr ft/ɑː sự lôi kéo
aunt / nt/ɑː cô, dì. thím ...
laurel /'l əl/ɑː cây nguyệt quế
UNIT 7:
Short vowel / /ɒ
Nguyên âm ngắn / /ɒ
Introduction
Cách phát âm: Nguyên âm này ở giữa âm nửa mở và âm mở đối với vị trí của lưỡi, phát âm tròn môi.
Example
Example Transcription Meaning
shot / t/ʃɒ đạn, viên đạn
lock /l k/ɒ khóa
cot /k t/ɒ cái lán, nhà tranh
pot /p t/ɒ cái bình, lọ
shock / k/ʃɒ sự tổn thương, sốc
top /t p/ɒ đỉnh cao
box /b ks/ɒ cái hộp
block /bl k/ɒ khối, tảng
body / b di/ˈ ɒ thân thể, thể xác
lot /l t/ɒ nhiều
odd / d/ɒ lặt vặt, linh tinh
hop /h p/ɒ bước nhảy ngắn, nhảy lò cò
comma / k mə/ˈ ɒ dấu phẩy
rob /r b/ɒ ăn trộm, cướp đoạt
robbery / r bəri/ˈ ɒ vụ trộm
stop /st p/ɒ dừng lại
Identify the vowels which are pronounce / /ɒ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là / /ɒ )
"o" thường được phát âm là / /ɒ trong một số trường hợp
Example Transcription Meanings
dog /d g/ɒ con chó
stop /st p/ɒ dừng lại
bottle /'b tl/ɒ cái chai
bother / b ðə /ˈ ɒ ʳ làm phiền, quấy rầy
dolmen d lmen/ˈ ɒ mộ đá (khảo cổ học)
UNIT 8
Long vowel / /ɔː
Nguyên âm dài / /ɔː
Introduction
Cách phát âm: Lưỡi di chuyển về phía sau, phần lưỡi phía sau nâng lên, môi tròn và mở rộng
Example:
Example Transcription Meaning
horse /h s/ɔː con ngựa
ball /b l/ɔː quả bóng
four /f (r)/ɔː số 4
caught /k t/ɔː bắt (quá khứ của catch)
cord /k d/ɔː dây thừng nhỏ
port /p t/ɔː cảng
fork /f k/ɔː cái dĩa
sport /sp t/ɔː thể thao
short / t/ʃɔː ngắn
gore /g (r)/ɔː húc (bằng sừng)
pour /p (r)/ɔː rót, đổ
awful /' f l/ɔː ʊ đáng sợ, tồi tệ
court /k t/ɔː tòa án
auction /' k n/ɔː ʃ sự bán đầu giá
pause /p z/ɔː tạm dừng
cortisone / k t zə n/ˈ ɔː ɪ ʊ Hoocmôn chữa viêm và dị ứng
bought /b t/ɔː mua (quá khứ của buy)
or / (r)/ɔː hay, hoặc
Identify the vowels which are pronounce / /ɔː (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là / /ɔː )
1. "a" được phát âm là /ɔː/ trong những từ có một âm tiết mà tận cùng bằng "ll"
Example Transcription Meanings
tall /t l/ɔː cao
call /k l/ɔː cuộc gọi
small /sm l/ɔː nhỏ bé
fall /f l/ɔː rơi, ngã
ball /f l/ɔː quả bóng
hall /h l/ɔː hội trường, phòng họp lớn
wall /w l/ɔː bức tường
stall /st l/ɔː sạp hàng, quán hàng
squall /skw l/ɔː hét lên
Ngoại lệ:
shall / æl/ʃ phải, sẽ
2. "o" thường được phát âm là /ɔː/ trong những từ có nhóm or+phụ âm
Example Transcription Meanings
born /b n/ɔː sinh ra
corpse /k ps/ɔː xác chết
horn /h n/ɔː còi xe
lord /l d/ɔː lãnh chúa
north /n θ/ɔː phương bắc
pork /p k/ɔː thịt lợn
sort /s t/ɔː thứ, loại
thorn /θ n/ɔː cái sừng
adorn /ə'd n/ɔː trang hoàng, tô điểm
corner /'k nə/ɔː góc, chỗ góc
corpulent /'k pjulənt/ɔː mập mạp, béo phệ
fortify /'f t fa /ɔː ɪ ɪ củng cố, làm mạnh thêm
hormone /'h mə n/ɔː ʊ hooc môn
mordant /'m dənt/ɔː chua cay (lời nói)
morning /'m n ŋ/ɔː ɪ buổi sáng
portable /'p təbl/ɔː di động, có thể mang theo
portrait /'p trət/ɔː chân dung
3. "au" thường được phát âm là /ɔː/ trong một số trường hợp như:
Example Transcription Meanings
fault /f lt/ɔː lỗi lầm, điều sai lầm
haunt /h nt/ɔː ám ảnh, hay lui tới
launch /l nt /ɔː ʃ hạ thủy (một chiếc tàu)
audience /' diəns/ɔː thính giả
daughter /'d tə(r)/ɔː con gái(trong gia đình)
naughty /'n t /ɔː ɪ hư, xấu nết
laundry /'l ndr /ɔː ɪ tiệm giặt ủi
maunder /'m ndə(r)/ɔː nói huyên thuyên, lung tung
4. "aw" thường được phát âm là /ɔː/ khi trong một từ có tận cùng là aw hay aw+phụ âm
Example Transcription Meanings
law /l /ɔː luật pháp
bawl /b l/ɔː kêu, la lớn
dawn /d n/ɔː buổi bình minh
crawl /kr l/ɔː bò, bò lê
draw /dr /ɔː kéo, lôi
awful /' fəl/ɔː khủng khiếp, hãi hùng
awkward /' kwəd/ɔː vụng về
bawdy /'b d /ɔː ɪ tục tĩu
tawny /'t n /ɔː ɪ hung hung (màu sắc)
mawkish /'m k /ɔː ɪʃ nhạt nhẽo, ủy mị
5. "oa" được phát âm là /ɔː/ khi đứng trước "r"
Example Transcription Meanings
board /b d/ɔː tấm ván
coarse /k s/ɔː thô lỗ
soar /s /ɔː bay vút lên
hoar /h /ɔː tóc hoa râm
hoarse /h s/ɔː thô lỗ, lỗ mãng
oar / (r)/ɔː mái chèo
roar /r (r)/ɔː gầm rống
UNIT 9
Short Vowel / /ʊ
Nguyên âm ngắn / /ʊ
Introduction
Cách phát âm: lưỡi di chuyển về phía sau, môi mở hẹp và tròn.
Example
Example Transcription Meanings
put /p t/ʊ đặt, để
cook /k k/ʊ nấu thức ăn
good /g d/ʊ tốt
look /l k/ʊ nhìn
rook /r k/ʊ con quạ
book /b k/ʊ sách
would /w d/ʊ thời quá khứ của will
could /k d/ʊ có thể (quá khứ của can)
woman / w mən/ˈ ʊ phụ nữ
wolf /w lf/ʊ chó sói
full /f l/ʊ đầy đủ
pull /p l/ʊ lôi kéo
foot /f t/ʊ chân, bàn chân
Identify the vowels which are pronounce / /ʊ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là / /ʊ )
1. "o" được phát âm là /ʊ/ trong một số trường hợp
Example Transcription Meanings
wolf /w lf/ʊ chó sói
woman /'w mən/ʊ đàn bà
2. "oo" thường được phát âm là /ʊ/
Example Transcription Meanings
book /b k/ʊ sách
good /g d/ʊ tốt
look /l k/ʊ nhìn
wool /w l/ʊ len
cook /k k/ʊ nấu ăn
foot /f t/ʊ chân
wood /w d/ʊ gỗ
took /t k/ʊ quá khứ của take
3. "ou" được phát âm là /ʊ/ trong một số trường hợp :
Example Transcription Meanings
could /k d/ʊ có thể
should / d/ʃʊ phải, nên
would /w d/ʊ sẽ, muốn
UNIT 10
Long vowel /u:/
Nguyên âm dài /u:/
Introduction
Cách phát âm: môi mở tròn, nhỏ. Lưỡi đưa về phía sau nhiều hơn so với khi phát âm /ʊ/
Example
Example Transcription Meanings
you /ju /ː bạn
too /tu /ː cũng...
shoe /ʃu /ː giầy
blue /blu /ː màu xanh
Luke /lu k/ː (tên người)
fool /fu l/ː ngớ ngẩn
pool /pu l/ː ao, bể bơi
food /fu d/ː thức ăn
glue /glu /ː keo dính
choose /t u z/ʃ ː chọn
hoop /hu p/ː cái vòng
boot /bu t/ː ủng, giày ống
coot /ku t/ː chim sâm cầm
two /tu /ː số hai
who /hu /ː ai (chỉ người)
whose /hu z/ː của ai (sở hữu)
true /tru /ː đúng
sue /su /ː kiện
chew /t u /ʃ ː nhai
brew /bru /ː pha (trà), ủ (bia)
eschew / s t u /ɪ ˈ ʃ ː tránh làm, kiêng cữ
cruise /kru z/ː đi chơi biển
route /ru t/ː tuyến đường
through /θru /ː thông suốt, xuyên suốt
Identify the vowels which are pronounce /u /ː (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /u /ː )
1. "o" thường được phát âm là /ʊ/ trong một vài từ thông dụng có tận cùng bằng o hay o với phụ âm.
Example Trancription Meanings
do /du /ː làm
move /mu v/ː cử động
lose /lu z/ː mất, đánh mất
prove /pru v/ː chứng minh
tomb /tu m/ː mộ, mồ
remove /r 'mu v/ɪ ː bỏ đi, làm mất đi
2. "u" còn được phát âm là /ʊ/
Example Transcription Meanings
blue /blu /ː màu xanh lam
brute /bru t/ː con vật, người thô bạo
flute /flu t/ː ống sáo
brutal /'bru tl/ː thô bạo, dã man
lunar / lu nə/ˈ ː thuộc về mặt trăng
salute /sə lu t/ˈ ː sự chào mừng
lunacy / lu nəs /ˈ ː ɪ sự điên rồ
lunatic / lu nət k/ˈ ː ɪ người điên rồ
lubricant / lu br kənt/ˈ ː ɪ chất dầu mỡ
3. "oo" còn được phát âm là /ʊ/
Example Transcription Meanings
cool /ku l/ː mát mẻ
food fu d/ː đồ ăn, thực phẩm
too /tu /ː cũng
pool /pu l/ː bể bơi
goose /gu s/ː con ngỗng
soot /su t/ː nhọ nồi
spoon /spu n/ː cái thìa
tool /tu l/ː đồ dùng
tooth /tu θ/ː cái răng
sooth /su θ/ː sự thật
soothe /su ð/ː làm dịu, làm bớt đau
booby /'bu b /ː ɪ người đần độn, khờ khạo
booty /'bu t /ː ɪ chiến lợi phẩm
bamboo /bæm'bu /ː cây tre
boohoo /bu'hu /ː khóc huhu
cuckoo /'k ku /ʊ ː con chim cu
goodly /'gu gl /ː ɪ (mắt) lồi, thao láo
doomsday /'du mzde /ː ɪ ngày tận thế
4. "ou" được phát âm là /ʊ/ trong một số trường hợp
Example Transcription Meanings
croup /kru p/ː bệnh đau cổ họng
group /gru p/ː một nhóm, một đám
troupe /tru p/ː gánh hát
douche /du /ːʃ vòi hoa sen
wounded /'wu nd d/ː ɪ bị thương
croupier /'kru p ə/ː ɪ người hồ lì (ở sọng bạc)
5. "ui" được phát âm là /ʊ/ trong một số trường hợp
Example Transcription Meanings
bruise /bru z/ː vết thương, vết bầm tím da
bruit /bru t/ː tin đồn, tiếng đồn
fruit /fru t/ː trái cây
juice /d u s/ʒ ː nước cốt, nước trái cây
cruise /kru z/ː cuộc đi chơi trên biển
cruiser / kru zə/ˈ ː tuần dương hạm
recruit /r kru t/ɪˈ ː mộ binh, tuyển lính
Ngoại lệ:
Example Transcription Meanings
fluid / flu d/ˈ ːɪ chất lỏng, lỏng
ruin / ru n/ˈ ːɪ sự đổ nát, vết tích đổ nát
UNIT 11:
Long vowel / :/ɜ
Nguyên âm dài / :/ɜ
Introduction
Cách phát âm: đây là nguyên âm dài, khi phát âm miệng mở vừa, vị trí lưỡi thấp.
(lưu ý: ở một số sách /ɜː/ được phiên âm là /əː/
Example
Example Transcription Meaning
bird /b d/ɜː con chim
word /w d/ɜː từ, lời nói
burst /b st/ɜː sự nổ tung, tiếng nổ
fur /f (r)/ɜː lông thú
burden / b dən/ˈ ɜː gánh nặng
herd /h d/ɜː bầy, đàn, bè lũ
world /w ld/ɜː thế giới
were /w (r)/ɜː thì, là (quá khứ của to be)
colonel / k nəl/ˈ ɜː đại tá
courtesy / k təs /ˈ ɜː ɪ lịch sự, nhã nhặn
curl /k l/ɜː quăn, sự uốn quăn
girl /g l/ɜː cô gái
early / li/ˈɜː sớm
search /s t /ɜː ʃ tìm kiếm
sir /s (r)/ɜː ngài (trong xưng hô)
surgeon / s d ən/ˈ ɜː ʒ bác sĩ phẫu thuật
occur /ə k (r)/ˈ ɜː xảy ra, xảy đến
circuit / s k t/ˈ ɜː ɪ chu vi
Identify the vowels which are pronounce / /ɜː (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là / /ɜː )
1. "o" thường được phát âm là /ɜː/ trong một số trường hợp
Example Transcription Meaning
work /w k/ɜː công việc
world /w ld/ɜː thế giới
word /w d/ɜː từ
worse /w s/ɜː xấu hơn
worship /'w ip/ɜːʃ sự tôn sùng
2. "u" còn được phát âm là /ɜː/
Example Transcription Meaning
burn /b n/ɜː đốt cháy
burglar /'b glər/ɜː kẻ trộm
burly /'b l /ɜː ɪ lực lưỡn, vạm vỡ
curtain /'k tən/ɜː rèm cửa
3. "i", "e", "ea" và "ou" thỉnh thoảng cũng được phát âm là /ɜː/ khi trọng âm rơi vào những từ này
Example Transcription Meaning
bird /b d/ɜː con chim
herd /h d/ɜː bầy, đàn, bè lũ
were /w (r)/ɜː thì, là (quá khứ của to be)
courtesy / k təs /ˈ ɜː ɪ lịch sự, nhã nhặn
girl /g l/ɜː cô gái
early / li/ˈɜː sớm
search /s t /ɜː ʃ tìm kiếm
sir /s (r)/ɜː ngài (trong xưng hô)
circuit / s k t/ˈ ɜː ɪ chu vi, mạch điện
UNIT 12:
Short vowel /ə/
Nguyên âm ngắn /ə/
Introduction
Cách phát âm: Đây là một nguyên âm rất ngắn. Khi phát âm đưa lưỡi lên phía trước và hơi hướng lên
trên.
(Những nguyên âm như a, e, i, o, u trong phần không nhấn mạnh của một chữ có thể được phát âm là /ə/
hoặc /ɪ/ ví dụ trong từ accept, từ a được phát âm là /ə/ vì nó không phải là từ có trọng âm nhấn vào).
Example
Example Transcription Meaning
banal /bə n l/ˈ ɑː thường, tầm thường
letter / letə(r)/ˈ lá thư
calendar / kæl ndə(r)/ˈ ɪ lịch
picture / p kt ə(r)/ˈ ɪ ʃ bức tranh
figure / f gə(r)/ˈ ɪ con số
thorough / θ rə/ˈ ʌ cẩn thận, kĩ lưỡng
madam / mædəm/ˈ quý bà
nation / ne ən/ˈ ɪʃ quốc gia
woman / w mən/ˈ ʊ phụ nữ
accept /ək sept/ˈ chấp nhận
effort / efət/ˈ nỗ lực
from /frəm/ từ (đâu đó)
around /ə ra nd/ˈ ʊ xung quanh
available /ə ve ləbļ/ˈ ɪ sẵn có
surprise /sə pra z/ˈ ɪ ngạc nhiên
ago /ə gə /ˈ ʊ trước đây
1. "a" được phát âm là /ə/
Example Transcription Meaning
banana /bə n nə/ˈ ɑː quả chuối
sofa / sə fə/ˈ ʊ ghế bàng
apartment /ə p tmənt/ˈ ɑː căn hộ
separate / sepərət/ˈ chia rẽ
changeable / t e nd əbļ/ˈ ʃ ɪ ʒ có thể thay đổi được
balance / bælənts/ˈ cân bằng
explanation / eksplə ne ən/ˌ ˈ ɪʃ sự giải thích
capacity /kə pæsəti/ˈ sức chứa
nation / ne ən/ˈ ɪʃ thuộc quốc gia
magnanimity / mægnə n m ti/ˌ ˈ ɪ ɪ lòng quảng đại
2. "e" được phát âm là /ə/
Example Transcription Meaning
answer / ntsə(r)/ˈɑː trả lời
mother / m ðə(r)/ˈ ʌ mẹ
silent / sa lənts/ˈ ɪ im lặng
open / ə pən/ˈ ʊ mở ra
chicken / t k n/ˈ ʃɪ ɪ gà con
prudent / pru dənt/ˈ ː thận trọng
generous / d enərəs/ˈ ʒ quảng đại, độ lượng
different / d fərənt/ˈ ɪ khác nhau
sentence / sentənts/ˈ câu văn
punishment / p n mənt/ˈ ʌ ɪʃ trừng phạt
3. "o" được phát âm là /ə/
Example Transcription Meaning
atom / ætəm/ˈ nguyên tử
bosom / b zəm/ˈ ʊ lòng, tâm trí
compare /kəm peə(r)/ˈ so sánh
control /kən trə l/ˈ ʊ kiểm soát
continue /kən t nju /ˈ ɪ ː tiếp tục
freedom / fri dəm/ˈ ː sự tự do
handsome / hænsəm/ˈ lịch sự, hào hoa
random / rændəm/ˈ tình cờ, ngẫu nhiên
rancorous / ræŋkərəs/ˈ hay thù oán, hiềm khích
pardon / p dən/ˈ ɑː sự tha lỗi
cordon / k dən/ˈ ɔː vòng đai, vòng cấm địa
4. "u" được phát âm là /ə/
Example Transcription Meaning
upon /ə p n/ˈ ɒ bên trên
picture / p kt ə(r)/ˈ ɪ ʃ bức tranh
suggest /sə d est/ˈ ʒ gợi ý
surprise /sə pra z/ˈ ɪ ngạc nhiên
survey / s ve /ˈ ɜː ɪ khảo sát
5. "ou" được phát âm là /ə/
Example Transcription Meaning
famous / fe məs/ˈ ɪ nổi tiếng
dangerous / de nd ərəs/ˈ ɪ ʒ nguy hiểm
anxious / æŋk əs/ˈ ʃ lo âu
UNIT 13
Diphthong /e /ɪ
Nguyên âm đôi /e /ɪ
Introduction
Cách phát âm: phát âm hơi kéo dài từ /e/ dần dần chuyển đến và kết thúc tại / /ɪ . Âm / /ɪ phát âm rất ngắn và
nhanh.
Example
Example Transcription Meaning
pay /pe /ɪ trả tiền
shade / e d/ʃ ɪ bóng tối, bóng râm
tail /te l/ɪ cái đuôi
eight /e t/ɪ số 8
steak /ste k/ɪ miếng cá, thịt để nướng
hey /he /ɪ ê, này...
face /fe s/ɪ khuôn mặt
raise /re z/ɪ tăng lên
amazing /ə me z/ˈ ɪ làm sửng sốt, kinh ngạc
straight /stre t/ɪ thẳng
hate /he t/ɪ ghét
baby / be bi/ˈ ɪ đứa bé
feign /fe n/ɪ giả vờ, bịa chuyện
paper / pe pə(r)/ˈ ɪ tờ giấy
later /'le tə(r)/ɪ muộn hơn
potato /pə te tə /ˈ ɪ ʊ khoai tây
gray /gre /ɪ màu xám
they /ðe /ɪ họ
Identify the vowels which are pronounce /eɪ/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /eɪ/)
1. "a" được phát âm là /eɪ/
+ Trong những từ có một âm tiết và có hình thức tận cùng bằng a+phụ âm+e
Example Transcription Meaning
gate /ge t/ɪ cổng
safe /se f/ɪ an toàn
tape /te p/ɪ dây, dải băng
date /de t/ɪ ngày
late /le t/ɪ muộn
lake /le k/ɪ hồ nước
cape /ke p/ɪ mũi đất
mane /me n/ɪ lông bờm
mate /me t/ɪ bạn cùng học
fate /fe t/ɪ số phận
+ Trong một âm tiết ở liền trước có tận cùng bằng "ion" và "ian"
Example Transcription Meaning
nation / ne ən/ˈ ɪʃ quốc gia
translation /træns le ən/ˈ ɪʃ biên dịch
preparation / prepər e ən/ˌ ˈ ɪʃ sự chuẩn bị
invasion / n ve ən/ɪ ˈ ɪʒ sự xâm chiếm
liberation / l bə re ən/ˌ ɪ ˈ ɪʃ sự phóng thích
Asian /'e n/ɪʒ người Châu Á
Canadian /kə ne diən/ˈ ɪ người Canada
Australian / s tre liən/ɒ ˈ ɪ người Úc
Ngoại lệ:
Example Transcription Meaning
mansion / mænt ən/ˈ ʃ lâu đài
companion /kəm pænjən/ˈ bạn đồng hành
Italian / 'tæljən/ɪ người Ý
Librarian /la breəriən/ɪˈ người quản thư viện
vegetarian / ved teəriən/ˌ ʒɪˈ người ăn chay
2. "ai" được phát âm là /e /ɪ khi đứng trước một phụ âm trừ "r"
Example Transcription Meaning
rain /re n/ɪ mưa
tail /te l/ɪ đuôi
train /tre n/ɪ tầu hỏa
paint /pe nt/ɪ sơn
bail /be l/ɪ tiền bảo lãnh
hail /he l/ɪ chào mừng
mail /me l/ɪ thư
nail /ne l/ɪ móng tay
sail /se l/ɪ cái buồm
maid /me d/ɪ người hầu gái
afraid /ə fre d/ˈ ɪ lo sợ, e ngại
wait /we t/ɪ đợi chờ
3. "ay" thường được phát âm là /eɪ/ trong những từ có tận cùng bằng "ay"
Example Transcription Meaning
clay /kle /ɪ đất sét
day /de /ɪ ngày
hay /he /ɪ cỏ khô
gay /ge /ɪ vui vẻ
play /ple /ɪ chơi
ray /re /ɪ tia sáng
stay /ste /ɪ ở lại
tray /tre /ɪ cái khay
pay /pe /ɪ trả tiền
lay /le /ɪ đặt, để
Ngoại lệ:
Example Transcription Meaning
quay /ki /ː bến tàu
mayor /meə(r)/ ông thị trưởng
papaya /pə pa ə/ˈ ɪ quả đu đủ
4. "ea" được phát âm là /eɪ/
Example Transcription Meaning
great /gre t/ɪ lớn, danh tiếng
break /bre k/ɪ làm gãy, vỡ
steak /ste k/ɪ miếng mỏng, lát mỏng
breaker /bre kə(r)/ɪ sóng lớn
5. "ei" thường được phát âm là /e /ɪ
Example Transcription Meaning
eight /e t/ɪ số 8
weight /we /ɪ cân nặng
deign /de n/ɪ chiếu cố đến
freight /fre t/ɪ chở hàng bằng tàu
beige /be /ɪʒ vải len mộc
neighbour / ne bə(r)/ˈ ɪ hàng xóm
6. "ey" thường được phát âm là /eɪ/
Example Transcription Meaning
they /ðe /ɪ họ, bọn họ
prey /pre /ɪ con mồi, nạn nhân
grey /gre /ɪ màu xám
obey /ə be /ʊˈ ɪ nghe lời
UNIT 14
Diphthong /aɪ/
Nguyên âm đôi /aɪ/
Introduction
Cách phát âm: âm này bắt đầu bằng một nguyên âm ở giữa lưỡi /ɑː/ và nâng lên trên đến chữ /ɪ/, khi phát
âm /ɑː/ miệng mở rộng, đến /ɪ/ miệng hẹp dần.
Example
Example Transcription Meaning
while /wa l/ɪ trong khi
rice /ra s/ɪ gạo
fine /fa n/ɪ tốt, nguyên chất
behind /b ha nd/ɪˈ ɪ đằng sau
child /t a ld/ʃ ɪ đứa trẻ
nice /na s/ɪ đẹp
kind /ka nd/ɪ tốt bụng
mind /ma nd/ɪ ý nghĩ, tâm trí
silent / sa lənt/ˈ ɪ im lặng
guide /ga d/ɪ hướng dẫn
guy /ga /ɪ chàng trai
eye /a /ɪ mắt
I /a /ɪ tôi (đại từ nhân xưng
my /ma /ɪ của tôi (tính từ sở hữu)
light /la t/ɪ nhẹ
paradigm / pærəda m/ˈ ɪ hệ biến hóa
sigh /sa /ɪ tiếng thở dài
island / a lənd/ˈ ɪ hòn đảo
aisle /a l/ɪ lối đi giữa các hàng ghế
psyche / sa ki/ˈ ɪ linh hồn, tinh thần
Identify the vowels which are pronounce /aɪ/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /aɪ/)
1. "i" thường được phát âm là /aɪ/ đối với những từ có một âm tiết mà tận cùng bằng i+phụ âm+e
Example Transcription Meaning
bike /ba k/ɪ cắn, vết cắn
site /sa t/ɪ nơi chỗ, vị trí
kite /ka t/ɪ cái diều
dine /da n/ɪ ăn bữa tối
side /sa d/ɪ bên cạnh
tide /ta d/ɪ nước thủy triều
like /la k/ɪ ưa thích, giống
mine /ma n/ɪ của tôi (từ sở hữu)
swine /swa n/ɪ con lợn
twine /twa n/ɪ sợi dây, dây bện
2. "ei" thường được phát âm là /aɪ/ trong một số trường hợp
Example Transcription Meaning
either / a ðə(r)/ˈ ɪ một trong hai, cả hai...
neither / na ðə(r)/ˈ ɪ không cái nào
height /ha t/ɪ chiều cao
sleight /sla t/ɪ sự khôn khéo
seismic / sa zm k/ˈ ɪ ɪ (thuộc) động đất
3. "ie" được phát âm là /aɪ/ khi nó là những nguyên âm cuối của một từ có một âm tiết
Example Transcription Meaning
die /da /ɪ chết
lie /la /ɪ nằm, nói dối
pie /pa /ɪ bánh nhân
tie /ta /ɪ thắt, buộc
4. "ui" được phát âm là /aɪ/ trong những từ có ui+phụ âm+e
Example Transcription Meaning
guide /ga d/ɪ hướng dẫn
guile /ga l/ɪ sự gian xảo
guise /ga z/ɪ chiêu bài, lốt, vỏ
quite /kwa t/ɪ hoàn toàn, hầu hết
inquire / n kwa ə(r)/ɪ ˈ ɪ điều tra, thẩm tra
require /r kwa ə(r)/ɪˈ ɪ đòi hỏi, yêu cầu
quite /kwa t/ɪ yên tĩnh
squire /skwa ə(r)/ɪ người cận vệ
5. "uy" phát âm là /aɪ/
Example Transcription Listen Meaning
buy /ba /ɪ mua
guy /ga /ɪ chàng trai
UNIT 15
Diphthong /ɔɪ/
Nguyên âm đôi /ɔɪ/
Introduction
Cách phát âm: đầu tiên phát âm nguyên âm dài /ɔː/ sau đó dần di chuyển lưỡi lên trên và ra phía trước, mở
rộng miệng tạo nên chữ /ɪ/
Example
Example Transcription Meaning
boy /b /ɔɪ cậu bé, chàng trai
coin /k n/ɔɪ đồng tiền
foil /f l/ɔɪ lá (kim loại)
toil /t l/ɔɪ công việc khó nhọc
voice /v s/ɔɪ giọng nói
enjoy / n d /ɪ ˈ ʒɔɪ thích thú, hưởng thụ
oil / l/ɔɪ dầu
boil /b l/ɔɪ sôi, sự sôi
toy /t /ɔɪ đồ chơi
joy /d /ʒɔɪ sự vui mừng, hân hoan
point /p nt/ɔɪ điểm, vấn đề
destroy /d str /ɪˈ ɔɪ phá hủy
hoist /h st/ɔɪ nhấc bổng lên, thang máy
Identify the vowels which are pronounce /ɔɪ/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ɔɪ/)
"oi" và "oy" thường được phát âm là /ɔɪ/. (Xem ví dụ trên)
UNIT 16:
Diphthong /aʊ/
Nguyên âm đôi /aʊ/
Introduction
Cách phát âm: đầu tiên phát âm /æ/ sau đó miệng hơi đóng lại, lưỡi di chuyển lên trên và ra phía sau như
khi phát âm /uː/, âm đằng sau ngắn và nhanh
Example
Example Transcription Meaning
cow /ka /ʊ con bò cái
house /ha s/ʊ cái nhà
now /na /ʊ bây giờ
foul /fa l/ʊ hôi hám, bẩn thỉu
about /ə ba t/ˈ ʊ độ chừng, khoảng
flower / fla ə(r)/ˈ ʊ hoa
allow /ə la /ˈ ʊ cho phép
out /a t/ʊ ngoài, bên ngoài
how /ha /ʊ thế nào
plough /pla /ʊ cái cày
route /ra t/ʊ tuyến đường
ouch /a t /ʊ ʃ
ngọc nạm, kim cương nạm (vào
trang sức)
bow /ba /ʊ cái cung
brow /bra /ʊ mày, lông mày
grouse /gra s/ʊ gà gô trắng
Identify the vowels which are pronounce /aʊ/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /aʊ/)
1. "ou" được phát âm là /aʊ/ trong những từ có nhóm "ou" với một hay hai phụ âm
Example Transcription Meaning
found /fa nd/ʊ tìm thấy (quá khứ của find)
cloud /kla d/ʊ đám mây
bound /ba nd/ʊ biên giới, giới hạn
doubt /da t/ʊ sự nghi ngờ, ngờ vực
hound /ha nd/ʊ chó săn
loud /la d/ʊ (âm thanh) ầm ĩ, to
mouth /ma θ/ʊ mồm, miệng
plough /pla /ʊ cái cày
south /sa θ/ʊ hướng nam, phía nam
stout /sta t/ʊ chắc bền, dũng cảm, kiên cường
around /ə ra nd/ˈ ʊ xung quanh, vòng quanh
county / ka nti/ˈ ʊ hạt, tỉnh
sound /sa nd/ʊ
một cách đúng đắn, hoàn toàn và
đấy đủ
fountain / fa nt n/ˈ ʊ ɪ suối nước, nguồn nước
mountain / ma nt n/ˈ ʊ ɪ núi
2. "ow" được phát âm là /aʊ/
Example Transcription Meaning
tower /ta ə(r)/ʊ khăn mặt
power /pa ə(r)/ʊ sức mạnh, quyền lực
powder / pa də(r)/ˈ ʊ bột, thuốc bột
crown /kra n/ʊ vương miện
drown /dra n/ʊ chết đuối, chết chìm
plow /pla /ʊ cái cầy
brow /bra /ʊ lông mày
fowl /fa l/ʊ gà, thịt gà
jowl /d a l/ʒ ʊ hàm dưới
coward / ka əd/ˈ ʊ hèn nhát
UNIT 17:
Diphthong /əʊ/
Nguyên âm đôi /əʊ/
Introduction
Cách phát âm: đầu tiên đặt lưỡi ở vị trí phát âm âm /ə/ sau đó miệng tròn dần để phát âm /ʊ/, phát âm /ə/
dài, /ʊ/ ngắn và nhanh
Example
Example Transcription Meaning
load /lə d/ʊ vật nặng, gánh nặng
home /hə m/ʊ nhà, gia đình
most /mə st/ʊ hầu hết, phần lớn
pole /pə l/ʊ cực (bắc, nam)
coat /kə t/ʊ áo choàng
boat /bə t/ʊ tàu, thuyền
cold /kə ld/ʊ lạnh lẽo
comb /kə m/ʊ cái lược
though /ðə /ʊ dù, mặc dù
thorough / θ rə /ˈ ʌ ʊ hoàn toàn, hoàn hảo
stole /stə l/ʊ khăn choàng vai
bowl /bə l/ʊ cái bát
old /ə ld/ʊ cũ, già
roll /rə l/ʊ cuốn, cuộn
toe /tə /ʊ ngón chân
no /nə /ʊ không
go /gə /ʊ đi
slow /slə /ʊ chậm
Identify the vowels which are pronounce /əʊ/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /əʊ/)
1. "O" thường được phát âm là /əʊ/ khi nó ở cuối một từ
Example Transcription Meaning
go gə /ʊ đi
no /nə /ʊ không
ago /ə gə /ˈ ʊ trước đây
mosquito /mə ski tə /ˈ ː ʊ con muỗi
potato /pə te tə /ˈ ɪ ʊ khoai tây
tomato /tə m tə /ˈ ɑː ʊ cà chua
toe /tə /ʊ ngón chân
2. "oa" được phát âm là /əʊ/ trong một từ có một âm tiết tận cùng bằng một hay hai phụ âm
Example Transcription Meaning
coat /kə t/ʊ áo choàng
road /rə d/ʊ con đường
coal /kə l/ʊ than đá
loan /lə n/ʊ sự cho vay nợ
moan /mə n/ʊ tiếng than, tiếng rên vang
goat /gə t/ʊ con dê
moat /mə t/ʊ hào, xung quanh thành trì...
soap /sə p/ʊ xà phòng
coast /kə st/ʊ bờ biển
load /lə d/ʊ vật nặng, gánh nặng
3. "ou" có thể được phát âm là /əʊ/
Example Transcription Meaning
soul /sə l/ʊ tâm hồn
dough /də /ʊ bột nhão
mould /mə ld/ʊ cái khuôn
shoulder / ə ldə(r)/ˈʃ ʊ vai
poultry / pə ltri/ˈ ʊ gia cầm
4. "ow" được phát âm là /əʊ/
Example Transcription Meaning
know /nə /ʊ biết
slow /slə /ʊ chậm
widow / w də /ˈ ɪ ʊ bà góa phụ
window / w ndə /ˈ ɪ ʊ cửa sổ
bowl /bə l/ʊ cái bát
grow /grə /ʊ lớn lên, trồng (cây)
low /lə /ʊ thấp
tomorrow /tə m rə /ˈ ɒ ʊ ngày mai
arrow / ærə /ˈ ʊ chật hẹp
UNIT 18
Diphthong / əɪ /
Nguyên âm đôi / əɪ /
Introduction
Cách phát âm: đặt lưỡi và môi ở vị trí phát âm /ə/ sau đó di chuyển lưỡi đi lên và hướng ra phía ngoài một
chút, âm /ɪ/ bật ra rất ngắn.
Example
Example Transcription Meaning
beer /b ə(r)/ɪ bia
near /n ə(r)/ɪ gần
here /h ə(r)/ɪ ở đây
easier / i:z ə/ˈ ɪ dễ dàng hơn
area / eər ə/ˈ ɪ vùng, khu vực
superior /su p əriə(r)/ːˈ ɪ ở trên, cao cấp hơn
ear / ə(r)/ɪ tai
tear /t ə(r)/ɪ nước mắt
pier /p ə(r)/ɪ bến tàu, cầu tàu
beard /b əd/ɪ đương đầu, chống cự với...
Identify the vowels which are pronounce / əɪ / (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là / əɪ /)
1. "ea" được phát âm là / əɪ / trong những từ có nhóm ear
Example Transcription Meaning
tear /t ə(r)/ɪ nước mắt
clear /kl ə(r)/ɪ rõ ràng
blear /bl ə(r)/ɪ mờ, không thấy rõ
real /r əl/ɪ thực tế
spear /sp ə(r)/ɪ giáo mác
fear /f ə(r)/ɪ sợ hãi
smear /sm ə(r)/ɪ trát, bôi lem nhem
weary / w əri/ˈ ɪ uể oải, mệt mỏi
dreary / dr əri/ˈ ɪ buồn tẻ, buồn rầu
beard /b əd/ɪ đương đầu, chống cự
2. "ee" phát âm là / əɪ / khi đứng trước tận cùng là "r" của mỗi từ
Example Transcription Meaning
beer /b ə(r)/ɪ bia
cheer /t ə(r)/ʃɪ sự vui vẻ
deer /d ə(r)/ɪ con nai, hoẵng
leer /l ə(r)/ɪ liếc trộm
steer /st ə(r)/ɪ lái xe, tàu
sneer /sn ə(r)/ɪ cười khẩy
career /kə r ə(r)/ˈ ɪ nghề nghiệp
engineer / end n ə(r)/ˌ ʒɪˈ ɪ kỹ sư
UNIT 19
Diphthong /eə/
Nguyên âm đôi /eə/
Introduction
Cách phát âm: bắt đầu phát âm âm /e/ phát âm âm /e/ dài hơn bình thường một chút sau đó thêm âm /ə/
vào bằng cách dần dần di chuyển lưỡi lên trên và ra phía sau. Âm /ə/ được bật ra ngắn và nhanh.
Lưu ý: trong một số sách /eə/ được kí hiệu là / əɛ /
Example
Example Transcription Meaning
air /eə(r)/ không khí
bear /beə(r)/ mang vác, chịu đựng
pair /peə(r)/ đôi, cặp
chair /t eə(r)/ʃ cái ghế
square /skweə(r)/ vuông
where /weə(r)/ ở đâu
upstairs / p steəz/ʌ ˈ trên gác, trên tầng
care /keə(r)/ chăm sóc
wear /weə(r)/ đội, mặc
their /ðeə(r)/ của họ (tính từ sở hữu)
hair /heə(r)/ tóc
stare /steə(r)/ cái nhìn chằm chằm
Identify the vowels which are pronounce /eə/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /eə/)
1. "a" được phát âm là /eə/ trong những từ có một âm tiết mà tận cùng bằng "are" hoặc trong một âm tiết
của một từ khi "a" đứng trước "r"
Example Transcription Meaning
bare /beə(r)/ trần, trần truồng
care /keə(r)/ chăm sóc
dare /deə(r)/ dám
fare /feə(r)/ tiền vé
hare /heə(r)/ thỏ rừng
rare /reə(r)/ hiếm có, ít có
area / eəriə/ˈ vùng, khu vực
parents / peərənts/ˈ bố mẹ
prepare /pr peə(r)/ɪˈ chuẩn bị
garish / geər /ˈ ɪʃ lòe loẹt, sặc sỡ
various / veəriəs/ˈ đa dạng, phong phú
sectarian /sek teəriən/ˈ thuộc môn phái
librarian /la breəriən/ɪˈ cán bộ thư viện
vegetarian / ved teəriən/ˌ ʒɪˈ người ăn chay
invariable / n veəriəbl/ɪ ˈ cố định, không thay đổi
Ngoại lệ
Example Transcription Meaning
are / (r)/ɑː là (dạng số nhiều của to be)
harem / h ri m/ˈ ɑː ː hậu cung
2. "ai" phát âm là /eə/ khi đứng trước "r"
Example Transcription Meaning
air /eə(r)/ không khí
fair /feə(r)/ công bằng
hair /heə(r)/ tóc
pair /peə(r)/ cặp, đôi
chair /t eə(r)/ʃ cái ghế
laird /leəd/ địa chủ
dairy / deəri/ˈ sản xuất bơ sữa
fairy / feəri/ˈ tưởng tượng, hư cấu
3. "ea" được phát âm là /eə/
Example Transcription Meaning
bear /beə(r)/ con gấu
pear /peə(r)/ trái lê
tear /t ə(r)/ɪ nước mắt
bearish / beər /ˈ ɪʃ hay cáu gắt
wear /weə(r)/ mặc, đội, đeo
swear /sweə(r)/ thề
4. "ei" có thể được phát âm là /eə/
Example Transcription Meaning
heir /eə(r)/ người thừa kế
their /ðeə(r)/ của họ (từ sở hữu)
UNIT 20
Diphthong / əʊ /
Nguyên âm đôi / əʊ /
Introduction
Cách phát âm: phát âm âm /ʊ/ dài hơn một chút và sau đó nâng lưỡi lên trên và ra phía sau tạo nên âm /ə/,
âm /ə/ phát âm nhanh và ngắn
Example
Example Transcription Meaning
truer /tr ə(r)/ʊ chính xác hơn
sewer /s ə(r)/ʊ thợ may
bluer /bl ə(r)/ʊ xanh hơn
doer /d ə(r)/ʊ người thực hiện
tour /t ə(r)/ʊ cuộc đi chơi, du lịch
poor /p ə/ʊ ngèo
jury / d əri/ˈ ʒʊ ban giám khảo
cure /kj ə(r)/ʊ chữa trị
tourism / t ər zəm/ˈ ʊ ɪ du lịch
Identify the vowels which are pronounce / əʊ / (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là / əʊ /)
1. "oo" được phát âm là / əʊ / trong những từ có một âm tiết mà tận cùng bằng "r"
Example Transcription Meaning
boor /b ə(r)/ʊ người cục mịch, thô lỗ
moor /m ə(r)/ʊ buộc, cột (tàu thuyền)
poor /p ə(r)/ʊ ngèo
spoor /sp ə(r)/ʊ dấu vết
2. "ou" có thể được phát âm là / əʊ /
Example Transcription Meaning
tour /t ə(r)/ʊ cuộc du lịch
tourist / t ər zəm/ˈ ʊ ɪ sự du lịch
bourn buən/ dòng suối nhỏ
tournament / t ənəmənt/ˈ ʊ cuộc đấu thương trên ngựa
UNIT 26:
Consonant /g/ - Phụ âm /g/
Introduction
Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm được tạo ra giữa lưỡi và vòm mềm (xem hình vẽ) (back-
velar), âm bật (flosive)
Cách phát âm: đây là âm ngắn và yếu, không bật hơi. nâng phần lưỡi sau lên cao chạm tới vòm mềm như
hình vẽ, như vậy luồng hơi từ phía trong sẽ bị cản lại. Sau đó áp lực luồng hơi trong vòm miệng tăng lên,
đẩy lưỡi đi xuống và ra ngoài. Thanh âm rung.
Example
Examples Transcriptions Meanings
get /get/ có được, lấy được
ghost /gə st/ʊ ma
giggle / g gļ/ˈ ɪ tiếng cười khúc khích
gold /gə ld/ʊ vàng
good /g d/ʊ tốt
goat /gə t/ʊ con dê
gate /ge t/ɪ cổng
girl /g l/ɜː con gái
glass /gl s/ɑː thủy tinh
bag /bæg/ cái túi
clog /kl g/ɒ cản trở, trở ngại
frog /fr g/ɒ con ếch
glue /glu /ː keo, hồ dán
again /ə gen/ˈ lại, làm lại
together /tə geðə(r)/ˈ cùng nhau
begin /b g n/ɪˈ ɪ bắt đầu
give /g v/ɪ đưa cho
guest /gest/ khách
Identify:
Chỉ có phụ âm "g" được phát âm là /g/
Unit 27:
Consonant /s/ - Phụ âm /s/
Introduction
Đặc tính: phụ âm không kêu (voiceless consonant) âm được tạo ra giữa lưỡi và chât răng (blade-aveolar),
âm xát (fricative)
Cách phát âm: đầu tiên mặt lưỡi chạm mặt răng trên phía trong, lưỡi chuyển động đi ra phía trước, hai
hàm răng đóng lại gần hơn. Khi phát âm /s/ âm luồng hơi trong miệng chà xát hơn các âm xát khác.
Thanh âm không rung.
Example
Examples Transcriptions Meanings
soon /su n/ː sớm
crease /kri s/ː nếp nhăn, nếp gấp
sister / s stə(r)/ˈ ɪ chị, em gái
price /pra s/ɪ giá cả
piece /pi s/ː mảnh, miếng
bus /b s/ʌ xe bus
sip /s p/ɪ hớp, nhấp
star /st (r)/ɑː ngôi sao
sand /sænd/ cát
Sunday / s nde /ˈ ʌ ɪ chủ nhật
sailing / se l ŋ/ˈ ɪ ɪ việc đi thuyền
sensible / sents bļ/ˈ ɪ có thể cảm nhận được
swim /sw m/ɪ bơi
yes /jes/ vâng, dạ
six /s ks/ɪ số 6
sleep /sli p/ː ngủ
say /se /ɪ nói
exciting / k sa t ŋ/ɪ ˈ ɪ ɪ hứng thú
expensive / k spents v/ɪ ˈ ɪ đắt
instead / n sted/ɪ ˈ thay cho
outside / a t sa d/ˌ ʊ ˈ ɪ bên ngoài
spend /spend/ tiêu, tiêu pha
Identify the letters which are pronounced /s/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /s/)
1. "c" được phát âm là /s/ khi nó đứng trước e, i hoặc y
Examples Transcriptions Meanings
city / s ti/ˈ ɪ thành phố
bicycle / ba s kl/ˈ ɪ ɪ xe đạp
recycle / ri sa kl/ˌ ːˈ ɪ tái sinh, tái chế
center / sentə(r)/ˈ trung tâm
century / sentˈ ʃə
ri/ thế kỷ
cigar /s g (r)/ɪˈ ɑː thuốc, xì gà
circle / s kl/ˈ ɜː vòng tròn
citizen / s t zən/ˈ ɪ ɪ công dân
civilize / s v la z/ˈ ɪ ɪ ɪ làm văn minh, khai hóa
cynic / s n k/ˈ ɪ ɪ người hay chỉ trích
cyclist / sa kl/ˈ ɪ người đi xe đạp
cypress / sa prəs/ˈ ɪ cây bách diệp
Ngoại lệ:
Examples Transcriptions Meanings
soccer / s kə(r)/ˈ ɒ môn túc cầu
sceptic / skept k/ˈ ɪ hoài nghi
2. "s" được phát âm là /s/ khi:
- "s" đứng đầu một từ
Examples Transcriptions Meanings
see /si /ː nhìn thấy
sad /sæd/ buồn
sing /s ŋ/ɪ hát
song /s ŋ/ɒ bài hát
south /sa θ/ʊ phương nam
story / st ri/ˈ ɔː câu truyện
speaker / spi kə(r)/ˈ ː người nói
sorry / s ri/ˈ ɒ xin lỗi
sunny /s n/ʌ có nắng
Ngoại lệ:
Examples Transcriptions Meanings
sure / (r)/ʃɔː chắc chắn
sugar / gə(r)/ˈʃʊ đường ăn
- "s" ở bên trong một từ và không ở giữa hai nguyên âm
Examples Transcriptions Meanings
most /mə st/ʊ hầu hết
haste /he st/ɪ vội vàng, hấp tấp
describe /d skra b/ɪˈ ɪ miêu tả
display /d sple /ɪˈ ɪ trưng bày
insult / ns lt/ˈɪ ʌ điểu sỉ nhục
instinct / nst ŋkt/ˈɪ ɪ bản năng, linh tính
translate /træns le t/ˈ ɪ dịch, phiên dịch
colossal /kə l səs/ˈ ɒ vĩ đại, khổng lồ
lassitude / læs tju d/ˈ ɪ ː sự mỏi mệt, chán nản
Ngoại lệ
Examples Transcriptions Meanings
cosmic /'k zm k(l)/ɒ ɪ thuộc về vũ trụ
cosmopolitan / k zmə p l tn/ˌ ɒ ˈ ɒ ɪ có tính quốc tế
cosmetics /k z met ks/ɒ ˈ ɪ mỹ phẩm
dessert /d z t/ɪˈ ɜː món tráng miệng
dissolve /d z lv/ɪˈ ɒ tan ra, hòa tan
scissors / s zəz/ˈ ɪ cái kéo
possess /pə zes/ˈ sở hữu
- "s" ở cuối một từ đi sau f, k, p, t và gh
Examples Transcriptions Meanings
roofs /ru fs/ː mái nhà
stuffs /st fs/ʌ vật liệu
books /b ks/ʊ sách
kicks /kiks/ cú đá
maps /mæps/ bản đồ
taps /tæps/ vòi nước
nets /nets/ tấm lưới
streets /stri:ts/ đường phố
coughs /k fs/ɒ tiếng hô
laughs /læfs/ cười
Unit 28
Consonant /z/ - Phụ âm /z/
Introduction
Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm được tạo ra giữa lưỡi và chât răng (blade-aveolar), âm xát
(fricative)
Cách phát âm: đây là âm xát yếu. Đầu tiên mặt lưỡi chạm mặt răng trên, phía trong, lưỡi chuyển động đi
ra phía trước, hai hàm răng đóng lại gần hơn khi luồng hơi được đẩy ra ngoài. Thanh âm rung.
Example
Examples Transcriptions Meanings
rise /ra z/ɪ sự tăng lên
zero / z ərə /ˈ ɪ ʊ số 0
music / mju z k/ˈ ː ɪ âm nhạc
roses /rouz/ hoa hồng
buzz /b z/ʌ tiếng vo ve, rì rì
zoo /zu /ː vườn thú
zip /z p/ɪ tiếng rít (như xé vải)
peas /p z/ɪː đậu Hà Lan
prize /pra z/ɪ giải thưởng
surprising /sə pra z ŋ/ˈ ɪ ɪ sự ngạc nhiên
is / z/ɪ thì, là...
noise /n z/ɔɪ tiếng ồn
does /d z/ʌ làm, thực hiện
amazing /ə me z ŋ/ˈ ɪ ɪ làm kinh ngạc, sửng s
these /ði z/ː những thứ, việc... này
Identify the letters which are pronounced /z/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /z/)
1. "s" được phát âm là /z/
- Khi "s" ở bên trong một chữ và đứng giữa hai nguyên âm ngoại trừ u, ia, io
Examples Transcriptions Meanings
houses / ha z z/ˈ ʊ ɪ nhà
nose /nə z/ʊ cái mũi
noise /n z/ɔɪ tiếng ồn
rise /ra z/ɪ tăng, nâng lên
lose /lu z/ː đánh mất
music / mju z k/ˈ ː ɪ âm nhạc
closet / kl z t/ˈ ɒ ɪ phòng nhỏ
season / si zən/ˈ ː mùa
result /r z lt/ɪˈ ʌ kết quả
resurrection / rezər ek ən/ˌ ˈ ʃ phục sinh
Ngoại lệ
Examples Transcriptions Meanings
base /be s/ɪ dựa trên, căn cứ
case /ke s/ɪ trường hợp
basin / be sən/ˈ ɪ chậu rửa mặt
loose /lu s/ː thả ra
resuscitate /r s s te t/ɪˈ ʌ ɪ ɪ làm sống lại
crusade /kru se d/ːˈ ɪ chiến dịch, cuộc vận động lớn
- Khi "s" ở cuối từ một âm tiết và đi sau một nguyên âm (ngoại trừ u) hoặc sau một phụ âm không phải f,
k, p, t và gh
Examples Transcriptions Meanings
as /əz/ như, như là
is / z/ɪ thì, là...
his /h z/ɪ của anh ấy (từ sở hữu)
pens /penz/ bút
gods /g dz/ɒ chúa, thần linh
coins /k nz/ɔɪ đồng xu
forms /f rmz/ɔ hình thức
doors /d z/ɔː cửa
pencils / pentsəlz/ˈ bút chì
windows /'w ndə z/ɪ ʊ cửa sổ
Ngoại lệ:
Examples Transcriptions Meanings
us / s/ʌ chúng tôi
bus /b s/ʌ xe búyt
plus /pl s/ʌ cộng vào
isthmus / sθməs/ˈɪ eo đất
apparatus / æpə re təs/ˌ ˈ ɪ dụng cụ, máy móc
crisis / kra s s/ˈ ɪ ɪ cơn khủng hoảng
Christmas / kr sməs/ˈ ɪ lễ Giáng sinh
2. "x" được phát âm là /z/
Examples Transcriptions Meanings
xylophone / za ləfə n/ˈ ɪ ʊ đàn phiến gỗ, mộc cầm
xenophobia / zenə fə biə/ˌ ˈ ʊ tính bài ngoại
xylem /'zailem/ chất gỗ xylem
Lưu ý: có trường hợp "x" phát âm là /gz/
Examples Transcriptions Meanings
exhaust / g z st/ɪ ˈ ɔː mệt mỏi
exist / g'z st/ɪ ɪ hiện diện
exam / g zæm/ɪ ˈ kì thi
example / g z mpl/ɪ ˈ ɑː ví dụ
Unit 29
Consonant /ʃ/ - Phụ âm /ʃ/
Introduction
Đặc tính: phụ âm không kêu (voiceless consonant) âm được tạo ra giữa phần mặt lưỡi trước và vòm
miệng (blade-aveolar), âm xát (fricative)
Cách phát âm: đây là âm xát mạnh. Đầu tiên nâng cao vòm ngạc mềm để luồng hơi có thể đi qua vòm
miệng. Mặt trên lưỡi và chân răng tạo thành một khe nhỏ hẹp khi luồng hơi đi qua
Example
Examples Transcriptions Meanings
shop / p/ʃɒ cửa hàng
sure / (r)/ʃɔː chắc chắn
chef / ef/ʃ đầu bếp
ship / p/ʃɪ tàu thủy
national / ne ən/ˈ ɪʃ quốc gia
cash /kæ /ʃ tiền mặt
fish /f /ɪʃ con cá
mash /mæ /ʃ mớ hỗn độn
wash /w /ɒʃ rửa, giặt
she / i /ʃ ː cô ấy
shoe / u /ʃ ː giầy
ash /æ /ʃ tro, tàn (thuốc lá)
rush /r /ʌʃ sự cuốn đi
push /p /ʊʃ đẩy
shack / æk/ʃ lán, lều
sheet / i t/ʃ ː tờ, tấm
show / ə /ʃ ʊ biểu diễn
shut / t/ʃʌ đóng
Identify the letters which are pronounced /ʃ/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /ʃ/)
1. "c" được phát âm là /ʃ/ khi đứng trước ia, ie, io, iu, ea
Examples Transcriptions Meanings
special / spe əl/ˈ ʃ đặc biệt
social / sə əl/ˈ ʊʃ thuộc xã hội
artificial / t f əl/ˌɑː ɪˈ ɪʃ nhân tạo
musician /mju z ən/ːˈ ɪʃ nhạc sĩ
physician /f z ən/ɪˈ ɪʃ thầy thuốc
ancient / e nt ənt/ˈ ɪ ʃ cổ xưa
efficient / f ənt/ɪˈ ɪʃ có hiệu quả
conscience / k nt ənts/ˈ ɒ ʃ lương tâm
audacious / de əs/ɔːˈ ɪʃ liều lĩnh, gan dạ
ocean / ə ən/ˈ ʊʃ đại dương
conscious / k nt əs/ˈ ɒ ʃ biết rõ, tỉnh táo
2. "s" phát âm là /ʃ/
Examples Transcriptions Meanings
ensure / n (r)/ɪ ˈʃɔː đảm bảo
insure / n (r)/ɪ ˈʃɔː bảo hiểm
pressure / pre ə(r)/ˈ ʃ áp lực, sức ép
insurance / n (r)/ɪ ˈʃɔː sự bảo hiểm
Persian /'p n/ɜːʃ người Ba Tư
mansion / mænt ən/ˈ ʃ tòa nhà lớn
tension / ten ən/ˈ ʃ sự căng thẳng
cession /'se n/ʃ sự nhượng lại
mission / m ən/ˈ ɪʃ sứ mệnh
3. "t" phát âm là /ʃ/ khi nó ở bên trong một chữ và đứng trước ia, io
Examples Transcriptions Meanings
nation / ne ən/ˈ ɪʃ quốc gia
intention / n tend/ɪ ˈ ý định
ambitious /æm b ən/ˈ ɪʃ tham vọng
conscientious / k nt i ent əs/ˌ ɒ ʃ ˈ ʃ có lương tâm
potential /pə tent əl/ʊˈ ʃ tiềm lực
militia /m l ə/ɪˈ ɪʃ dân quân
4. Lưu ý: "x" có thể được phát âm là /k /ʃ
Examples Transcriptions Meanings
anxious / æŋk əs/ˈ ʃ lo âu
luxury / l k əri/ˈ ʌ ʃ băn khoăn
5. "ch" được phát âm là /ʃ/
Examples Transcriptions Meanings
machine /mə' n/ʃɪː máy móc
chemise / ə mi z/ʃ ˈ ː áo lót
chassis / æsi/ˈʃ khung, gầm xe
chagrin / ægr n/ˈʃ ɪ chán nản, thất vọng
chicanery / ke nəri/ʃɪˈ ɪ sự cãi, kiện nhau
chevalier /, evə'liə/ʃ kỵ sĩ, hiệp sĩ
6. "sh" luôn được phát âm là /ʃ/
Examples Transcriptions Meanings
shake / e k/ʃ ɪ lắc, rũ
shall / æl/ʃ sẽ, phải
sharp / p/ʃɑː nhọn
shear / ə(r)/ʃɪ xén, tỉa
sheet / i t/ʃ ː lá, tờ
shop / p/ʃɒ cửa hàng
show / ə /ʃ ʊ trình diễn
shout / a t/ʃ ʊ kêu, la lớn
lash /læ /ʃ quất, vụt
dish /d /ɪʃ cái đĩa
push /p /ʊʃ đẩy
rush /r /ʌʃ xông tới
punish / p n /ˈ ʌ ɪʃ trừng phạt
mushroom / m ru m/ˈ ʌʃ ː nấm
shelter / eltə(r)/ˈʃ chỗ trú ẩn
shepherd / epəd/ˈʃ người chăn cừu
shiver / və(r)/ˈʃɪ run rẩy
shampoo / æm pu /ʃ ˈ ː dầu gội đầu
Unit 30
Consonant / /ʒ - Phụ âm / /ʒ
Introduction
Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm được tạo ra giữa phần mặt lưỡi trước và vòm miệng
(blade/front-palato-alveolar), âm xát (fricative)
Cách phát âm: đây là âm xát yếu và ngắn. cách phát âm tương tự như /ʃ/ nhưng tạo ra âm kêu.
Example
Examples Transcriptions Meanings
leisure / le ə(r)/ˈ ʒ lúc nhàn rỗi
television / tel v ən/ˈ ɪ ɪʒ tivi, vô tuyến
pleasure / ple ə(r)/ˈ ʒ làm vui lòng
vision / v ən/ˈ ɪʒ sự nhìn, tầm nhìn
garage / gær /ˈ ɑːʒ gara, nhà để xe
measure / me ə(r)/ˈ ʒ biện pháp
treasure / tre ə(r)/ˈ ʒ của cải
casual / kæ juəl/ˈ ʒ tình cờ, ngẫu nhiên
unusual / n ju uəl/ʌ ˈ ːʒ không bình thường
collision /kə l ən/ˈ ɪʒ sự đụng, va chạm
barrage / bær /ˈ ɑːʒ vật chướng ngại
mirage /m r /ɪˈ ɑːʒ ảo vọng
massage / mæs d /ˈ ɑː ʒ xoa bóp
azure / æ ə(r)/ˈ ʒ màu xanh da trời
seizure / si ə(r)/ˈ ːʒ sự chiếm đoạt
Identify the letters which are pronounced / / (Nhận biết các chữ được phát âm làʒ / /)ʒ
1. "g" được phát âm là / /ʒ
Examples Transcriptions Meanings
massage mæs d /ˈ ɑː ʒ xoa bóp
mirage /m r /ɪˈ ɑːʒ ảo vọng
2. "s" được phát âm là /ʒ/ khi nó đi sau là một từ nguyên âm đứng trước u, ia, io
Examples Transcriptions Meanings
usual / ju uəl/ˈ ːʒ thông thường
pleasure / ple ə(r)/ˈ ʒ thú vui
measure / me ə(r)/ˈ ʒ đo lường,thước đo
erasure / 're ə/ɪ ɪʒ sự xóa bỏ
division /d v ən/ɪˈ ɪʒ sự phân chia
conclusion /kən klu d/ˈ ː tóm lại, tổng kết
erosion / rə ən/ɪˈ ʊʒ sự xói mòn
explosion / k splə ən/ɪ ˈ ʊʒ tiếng nổ, sự nổ
invasion / n ve ən/ɪ ˈ ɪʒ sự xâm lược
3. "t" được phát âm là /ʒ/
equation / kwe ən/ɪˈ ɪʒ phương trình
NHỮNG BÀI HỌC PHÁT ÂM TỪ VỰNG CƠ BẢN
PHẦN 7 : BÀI 31  BÀI 35
Unit 31:
Consonant /t /ʃ - Phụ âm /t /ʃ
Introduction
Đặc tính: phụ âm không kêu (voiceless consonant) âm được tạo ra giữa phần mặt lưỡi trước và vòm
miệng (blade/front-palato-alveolar), âm tắc xát (africate)
Cách phát âm: đây là một âm đơn bắt đầu với /t/ và kết thúc với /ʃ/. Đầu tiên đặt đầu lưỡi ở chân hàm trên
và nâng vòm ngạc mềm để giữ luồng hơi trong một thời gian ngắn. Hạ đầu lưỡi xuống khỏi chân hàm một
cách nhẹ nhàng để luồng hơi trong miệng thoát ra ngoài, một âm xát nổ sẽ được tạo ra ngay sau đó.
Example
Examples Transcriptions Meanings
chain /t e n/ʃ ɪ dây xích
nature / ne t ə(r)/ˈ ɪ ʃ tự nhiên
question / kwest ən/ˈ ʃ câu hỏi
church /t t /ʃɜː ʃ nhà thờ
match /mæt /ʃ trận đấu
cherry / t eri/ˈ ʃ màu đỏ anh đào
chips /t ip/ʃ mảnh vỡ
cheap /t i p/ʃ ː rẻ
chop /t p/ʃɒ chán nản
catch /kæt /ʃ sự bắt, nắm lấy
watch /w t /ɒ ʃ đồng hồ
chin /t n/ʃɪ cằm
choose /t u z/ʃ ː chọn lựa
which /w t /ɪ ʃ cái nào
much /m t /ʌ ʃ nhiều
check /t ek/ʃ kiểm tra
cheaper /t i p/ʃ ː rẻ hơn
lunch /l nt /ʌ ʃ bữa ăn trưa
Identify the letters which are pronounced /t / (Nhận biết các chữ được phát âm làʃ /t /)ʃ
1. "c" được phát âm là /tʃ/
Examples Transcriptions Meanings
cello / t elə /ˈ ʃ ʊ đàn Viôlôngxen
concerto /kən t tə /ˈ ʃɜː ʊ bản hòa tấu
2. "t" được phát âm là /tʃ/
Examples Transcriptions Meanings
century / sent əri/ˈ ʃ thế kỷ
natural / næt ərəl/ˈ ʃ thuộc tự nhiên
culture / k lt ə(r)/ˈ ʌ ʃ văn hóa
future /'fju t ə(r)/ː ʃ tương lai
lecture /'lekt ə(r)/ʃ bài giảng
nurture / n t ə(r)/ˈ ɜː ʃ sự nuôi dưỡng
picture / p kt ə(r)/ˈ ɪ ʃ bức tranh
miniature / m n t ə(r)/ˈ ɪ ɪ ʃ mô hình
literature / l tər t ə(r)/ˈ ɪ ɪ ʃ văn chương
temperature / temprət ə(r)/ˈ ʃ nhiệt độ
3. "ch" được phát âm là /tʃ/
Examples Transcriptions Meanings
cheap /t i p/ʃ ː rẻ
chicken / t k n/ˈ ʃɪ ɪ gà con
child /t a ld/ʃ ɪ đứa trẻ
Chinese /'t ai'ni:z/ʃ người Trung Quốc
chimney / t mni/ˈ ʃɪ ống khói
chalk /t k/ʃɔː phấn viết
chat /t æt/ʃ nói chuyện phiếm
cheer /t ə(r)/ʃɪ hoan hô
chest /t est/ʃ lồng ngực
chin /t n/ʃɪ cái cằm
choose /t u z/ʃ ː chọn lựa
church /t t /ʃɜː ʃ nhà thờ
channel / t ænəl/ˈ ʃ eo biển
cherish / t er /ˈ ʃ ɪʃ âu yếm
chocolate / t klət/ˈ ʃɒ sô cô la
Unit 32:
Consonant /d /ʒ - Phụ âm /d /ʒ
Introduction
Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm được tạo ra giữa phần mặt lưỡi trước và vòm miệng
(blade/front-palato-alveolar), âm tắc xát (africate)
Cách phát âm: đây là phụ âm đơn bắt đầu với /d/ và kết thúc với / /. Đầu tiên đầu lưỡi chạm vào phầmʒ
vòm miệng phía trước để ngăn luồng hơi lại một thời gian ngắn. Dần dần hạ lưỡi xuống để luồng hơi
thoát ra ngoài, một âm xát nổ sẽ được tạo ra một cách tự nhiên sau đó.
Example:
Examples Transcriptions Meanings
joy /d /ʒɔɪ vui mừng
gin /d n/ʒɪ cạm bẫy
edging /ed /ʒ viền, bờ
soldier / sə ld ə(r)/ˈ ʊ ʒ binh sĩ
judge /d d /ʒʌ ʒ quan tòa
age /e d /ɪ ʒ tuổi
jam /d æm/ʒ mứt
jeep /d i p/ʒ ː xe jíp
joke /d ə k/ʒ ʊ nói đùa
large /l d /ɑː ʒ rộng
jug /d g/ʒʌ cái bình
June /d u n/ʒ ː tháng sáu
lunge /l nd /ʌ ʒ lao tới, tấn công
Jill /d il/ʤ tên người Jill
Jew /d u /ʒ ː người do thái
hedge /hed /ʒ hàng rào
danger / de nd ə(r)/ˈ ɪ ʒ sự nghuy hiểm
Identify the letters which are pronounced /d / (Nhận biết các chữ được phát âm làʒ /d /)ʒ
1. "d" được phát âm là /dʒ/
Examples Transcriptions Meanings
soldier / sə ld ə(r)/ˈ ʊ ʒ binh lính
verdure / v d ə(r)/ˈ ɜː ʒ sự tươi tốt
schedule / sked ul/ˈ ʒ lịch trình
2. "g" được phát âm là // khi đứng trước e, i, y và nếu một từ có dạng tận cùng là"ge"
Examples Transcriptions Meanings
cage /ke d /ɪ ʒ lồng, chuồng
stage /ste d /ɪ ʒ sân khấu
village / v l d /ˈ ɪ ɪ ʒ làng
cottage / k t d /ˈ ɒ ɪ ʒ nhà tranh
gem /d em/ʒ viên ngọc
gentle / d entl/ˈ ʒ dịu dàng
gin /d n/ʒɪ cạm bẫy
ginger / d nd ə(r)/ˈ ʒɪ ʒ gừng
ginseng / d nseŋ/ˈ ʒɪ nhân sâm
gigantic / d a gænt k/ˌ ʒ ɪˈ ɪ khổng lồ
gymnastic /d m næst k/ʒɪ ˈ ɪ thuộc thể dục
geology /d i ləd i/ʒ ˈɒ ʒ địa chất học
Ngoại lệ:
Examples Transcriptions Meanings
get /get/ đạt được
gear /g ə(r)/ɪ cơ cấu, thiết bị
geese /gi s/ː con ngỗng
geyser / gaizə(r)/ˈ mạch nước phun
girl /g l/ɜː cô gái
gild /g ld/ɪ tô điểm
giggle / g gļ/ˈ ɪ tiếng cười khúc khích
gizzard /'gizəd/ diều chim
Unit 33
Consonant /f/ - Phụ âm /f/
Introduction
Đặc tính: phụ âm không kêu (voiceless consonant) âm môi răng, kết hợp răng hàm trên và môi dưới để
phát âm (labio-dental). Đây là phụ âm xát (fricative)
Cách phát âm: đặt xát răng hàm trên trên môi dưới, thổi luồng hơi đi ra qua môi, miệng hơi mở một chút
Example
Examples Transcriptions Meanings
fan /fæn/ cái quạt
phone /fə n/ʊ điện thoại
laugh /l f/ɑː cười lớn
fat /fæt/ béo
coffee / k fi/ˈ ɒ cà phê
rough /r f/ʌ xù xì, ghồ ghề
photo / fə tə /ˈ ʊ ʊ bức ảnh
fin /f n/ɪ vây cá
feel /fi l/ː cảm thấy
fail /fe l/ɪ thất bại
fine /fa n/ɪ tốt
sniff /sn f/ɪ ngửi, hít vào
half /h f/ɑː một nửa
feet /fi t/ː bàn chân
fill /f l/ɪ đổ, lấp đầy
foal /fə l/ʊ ngựa con, lừa con
Identify the letters which are pronounced /f/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /f/)
1. "f" thường được phát âm là /f/
Examples Transcriptions Meanings
fan /fæn/ cái quạt
fat /fæt/ béo
coffee / k fi/ˈ ɒ cà phê
fin /f n/ɪ vây cá
feel /fi l/ː cảm thấy
fail /fe l/ɪ thất bại
fine /fa n/ɪ tốt
sniff /sn f/ɪ ngửi, hít vào
half /h f/ɑː một nửa
feet /fi t/ː bàn chân
fill /f l/ɪ đổ, lấp đầy
foal /fə l/ʊ ngựa con, lừa con
2. "ph" và "gh" được phát âm là /f/ trong mọi trường hợp
Examples Transcriptions Meanings
phonetic /fə net k/ʊˈ ɪ thuộc ngữ âm học
photo / fə tə /ˈ ʊ ʊ bức ảnh
phrase /fre z/ɪ cụm từ
laugh /l f/ɑː cười lớn
cough /k f/ɒ ho
orphan / fən/ˈɔː trẻ mồ côi
rough /r f/ʌ xù xì, ghồ ghề
Unit 34
Consonant /v/ - Phụ âm /v/
Introduction
Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm môi răng, kết hợp răng hàm trên và môi dưới để phát âm
(labio-dental). /v/ là phụ âm xát (fricative)
Cách phát âm: vị trí và cách phát âm tương tự như khi phát âm /f/, đặt hàm trên lên trên môi dưới, để
luồng hơi đi ra qua môi và răng, miệng hơi mở một chút. Dùng giọng tạo ra phụ âm kêu.
Example
Examples Transcriptions Meanings
favour / fe və(r)/ˈ ɪ thiện ý, sự quý mến
oven / vən/ˈʌ lò (để hấp bánh)
view /vju /ː nhìn, quan sát
heavy / hevi/ˈ nặng
move /mu v/ː chuyển động
veal /vi l/ː thịt bê
vine /va n/ɪ cây nho
veil /ve l/ɪ mạng che mặt
leave /li v/ː dời đi
halve /h :v/ɑ chia đôi
vest /vest/ áo gi lê
van /væn/ tiền đội, quân tiên phong
vote /və t/ʊ bỏ phiếu (bầu cử)
vole /və l/ʊ chuột đồng
visit / v z t/ˈ ɪ ɪ sự thăm hỏi, thăm quan
invite / n va t/ɪ ˈ ɪ mời
victory / v ktəri/ˈ ɪ chiến thắng
available /ə ve ləbļ/ˈ ɪ sẵn có
various / veəriəs/ˈ đa dạng
Identify:
Chỉ có "v" được phát âm là /v/
Unit 35
Consonant /w/ - Phụ âm /w/
Introduction
Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm được tạo ra khi kết hợp môi và vòm mềm.
Cách phát âm: phụ âm này có dạng âm môi răng nửa nguyên âm. Nó phụ thuộc vào nguyên âm đi sau, khi
phát âm giống như bắt đầu phát âm âm /uː/ hay /ʊ/ rồi trượt đến nguyên âm đi sau. Đầu tiên mở môi tròn
và hẹp, dần dần mở rộng môi để luồng hơi bên trong đi ra tự nhiên, dùng giọng để tạo nên âm kêu.
Example
Examples Transcriptions Meanings
win /w n/ɪ chiến thắng
wood /w d/ʊ gỗ
wet /wet/ ẩm ướt
one /w n/ʌ số 1
when /wen/ khi nào
queen /kwi n/ː nữ hoàng
we /wi /ː chúng ta
wheel /wi l/ː bánh xe
west /west/ hướng tây
wine /wa n/ɪ rượu
whale /we l/ɪ cái voi
walk /w k/ɔː đi bộ
warm /w m/ɔː ấm áp
wonderful / w ndəfəl/ˈ ʌ tuyệt vời
weather / weðə(r)/ˈ thời tiết
twelve /twelv/ số 12
quiet /kwa ət/ɪ yên tĩnh
quick /kw k/ɪ nhanh
sweet /swi t/ː ngọt
way /we /ɪ con đường
Identify the letters which are pronounced /w/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /w/)
1. "qu" được phát âm là /kw/
Examples Transcriptions Meanings
quality / kw l ti/ˈ ɒ ɪ chất lượng
qualification / kw l fa /ˈ ɒ ɪ ɪ phẩm chất
question / kwest ən/ˈ ʃ câu hỏi
quiet /kwa ət/ɪ lặng, yêu tĩnh
quarter / kw tə(r)/ˈ ɔː một phần tư
quarrel / kw rəl/ˈ ɒ sự cãi nhau, gây chuyện
quash /kw /ɒʃ hủy bỏ, bác đi
2. w được phát âm là /w/
Examples Transcriptions Meanings
win /w n/ɪ chiến thắng
wood /w d/ʊ gỗ
wet /wet/ ẩm ướt
west /west/ hướng tây
wine /wa n/ɪ rượu
walk /w k/ɔː đi bộ
warm /w m/ɔː ấm áp
wonderful / w ndəfəl/ˈ ʌ tuyệt vời
weather / weðə(r)/ˈ thời tiết
twelve /twelv/ số 12
sweet /swi t/ː ngọt
3. wh cũng được phát âm là /w/
Examples Transcriptions Meanings
why /wa /ɪ chiến thắng
when /wen/ khi nào
wheel /wi l/ː bánh xe
whale /we l/ɪ cái voi
4. Ngoài ra một số từ bắt đầu bằng phụ âm có thể được phát âm là /w/
one /w n/ʌ số 1
NHỮNG BÀI HỌC PHÁT ÂM TỪ VỰNG CƠ BẢN
PHẦN CUỐI : BÀI 36  BÀI 44
Unit 36:
Consonant /j/ - Phụ âm /j/
Introduction
Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm được tạo ra ở vòm miệng phía trước (front-palatal).
Cách phát âm: đây là âm vòm miệng không tròn có hình thức nửa nguyên âm. khi phát âm có vị trí như
trượt từ âm /iː/ hay /ɪ/ tới nguyên âm đi sau nó. Đây không phải là phụ âm xát.
Example
Examples Transcriptions Meanings
yet /jet/ còn, hãy còn
your /j (r)/ɔː của bạn (từ sở hữu)
use /ju z/ː dùng
beauty / bju ti/ˈ ː vẻ đẹp
few /fju /ː một vài
yellow / jelə /ˈ ʊ màu vàng
yolk /jə k/ʊ lòng đỏ trứng
yak /jæk/ bò Tây Tạng
yam /jæm/ cù từ, khoai mỡ
yes /jes/ dạ, vâng
year /j ə(r)/ɪ năm
yesterday / jestəde /ˈ ɪ ngày hôm qua
student / stju dənt/ˈ ː học sinh, sinh viên
onion / njən/ˈʌ củ hành
stupid / stju p d/ˈ ː ɪ ngớ ngẩn
young /j ŋ/ʌ trẻ, tuổi trẻ
beautiful / bju ti/ˈ ː cái đẹp, vẻ đẹp
music / mju z k/ˈ ː ɪ âm nhạc
produce /prə dju s/ˈ ː sản xuất
millionaire / m ljə neə(r)/ˌ ɪ ˈ triệu phú
Identify the letters which are pronounced /j/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /j/)
1. "y" thường được phát âm là /j/
Examples Transcriptions Meanings
yet /jet/ còn, hãy còn
your /j (r)/ɔː của bạn (từ sở hữu)
yellow / jelə /ˈ ʊ màu vàng
yolk /jə k/ʊ lòng đỏ trứng
yak /jæk/ bò Tây Tạng
yam /jæm/ cù từ, khoai mỡ
yes /jes/ dạ, vâng
year /j ə(r)/ɪ năm
yesterday / jestəde /ˈ ɪ ngày hôm qua
young /j ŋ/ʌ trẻ, tuổi trẻ
2. "u" có thể được phát âm là /jʊ/ hay /juː/
Examples Transcriptions Meanings
cure /kj ə(r)/ʊ chữa trị
pure /pj ə(r)/ʊ trong sạch, tinh khiết
during / dj ər ŋ/ˈ ʊ ɪ trong suốt (quá trình)
curious / kj əriəs/ˈ ʊ tò mò, hiếu kỳ
furious / fj əriəs/ˈ ʊ giận giữ, mãnh liệt
Examples Transcriptions Meanings
tube /tju b/ː cái ống
mute /mju t/ː thầm lặng
mutual / mju t uəl/ˈ ː ʃ lẫn nhau, qua lại
humour / hju mə(r)/ˈ ː hài hước, hóm hỉnh
museum /mju zi əm/ːˈ ː nhà bảo tàng
bugle / bju gļ/ˈ ː cái tù và
dubious / dju biəs/ˈ ː lờ mờ, không rõ ràng
cucumber / kju k mbə(r)/ˈ ː ʌ cây dưa chuột
endue /in'dju /ː mặc, khoác áo
commune / k mju n/ˈ ɒ ː xã, công xã
immune / mju n/ɪˈ ː miễn dịch
3. "ui" có thể được phát âm là /juː/
Examples Transcriptions Meanings
suit /sju t/ː bộ com lê
suitable / sju təbļ/ˈ ː phù hợp
suitor / sju tə(r)/ˈ ː người cầu hôn, đương sự
pursuit /pə sju t/ˈ ː truy nã
Ngoại lệ
Examples Transcriptions Meanings
tuition /tju ən/ːˈɪʃ sự dạy học
suicide / su sa d/ˈ ːɪ ɪ sự tự sát
4. "ea" có thể được phát âm là /j/
Examples Transcriptions Meanings
beauty / bju ti/ˈ ː vẻ đẹp
year /j ə(r)/ɪ năm
beautiful / bju ti/ˈ ː cái đẹp, vẻ đẹp
Unit 37:
Consonant /h/ - Phụ âm /h/
Introduction
Đặc tính: phụ âm không kêu (voiceless consonant) phụ âm tắc thanh hầu (glottal)
Cách phát âm: đẩy luồng hơi từ phía trong ra khỏi miệng nhanh, vị trí lưỡi thấp.
Example
Examples Transcriptions Meanings
hello /hel ə /ˈ ʊ chào
hot /h t/ɒ nóng
whole /hə l/ʊ đầy đủ, toàn bộ
ahead /ə hed/ˈ trước hết
hill /h l/ɪ ngọn đồi
heel /h əl/ɪ gót chân
hand /hænd/ bàn tay
hold /hə ld/ʊ cầm, nắm giữ
hear /h ə(r)/ɪ nghe
high /ha /ɪ cao
husband / h zbənd/ˈ ʌ người chồng
happen / hæpən/ˈ xảy ra, xảy đến
hospital / h sp təl/ˈ ɒ ɪ bệnh viện
horrible / h r bļ/ˈ ɒ ɪ tồi tệ
house /ha s/ʊ cái nhà
how /ha /ʊ thế nào
hear /h ə(r)/ɪ nghe
perhaps /pə hæps/ˈ có lẽ, có thể
host /hə st/ʊ chủ nhà
Identify the letters which are pronounced /h/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /h/)
"wh" và "h" thường được phát âm là /h/.
Lưu ý:
Trong một số trường hợp "h" không được phát âm và nó được gọi là "phụ âm câm"
Examples Transcriptions Meanings
hour /a ə(r)/ʊ giờ
honest / n st/ˈɒ ɪ trung thực
honor / nə(r)/ˈɒ danh dự, danh giá
rhythm / r ðəm/ˈ ɪ nhịp điệu
rhubarb / ru b b/ˈ ː ɑː cây đại hoàng
Unit 38
Consonant /θ/ - Phụ âm /θ/
Introduction
Đặc tính: phụ âm không kêu (voiceless consonant), âm môi răng (tip-dental), phụ âm xát (fricative)
Cách phát âm: đặt đầu lưỡi ở giữa hai hàm răng phía trước. đẩy luồng hơi ra ngoài qua răng và đầu lưỡi.
Example
Examples Transcriptions Meanings
thief /θi f/ː kẻ trộm
thin /θ n/ɪ mỏng, gầy
teeth /ti θ/ː răng
thing /θ ŋ/ɪ đồ vật
author / θə(r)/ˈɔː tác giả
path /p θ/ɑː đường đi, quỹ đạo
worth /w θ/ɜː giá trị, xứng đáng (làm)
thick /θ k/ɪ dầy
wrath /r θ/ɒ sự tức giận, phẫn nộ
myth /m θ/ɪ truyện thần thoại
mouth /ma θ/ʊ miệng, mồm
think /θ ŋk/ɪ nghĩ
three /θri /ː số 3
thirst /θ st/ɜː khát nước
thread /θred/ sợi chỉ, sợi dây
hearth /h θ/ɑː nền, lòng lò sưởi
Identify the letters which are pronounced /θ/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /θ/)
1. "th" được phát âm là /θ/ khi:
- Khi nó đứng đầu, giữa hay cuối từ
Examples Transcriptions Meanings
think /θ ŋk/ɪ nghĩ, suy nghĩ
thing /θ ŋ/ɪ đồ vật
thorn /θ n/ɔː gai nhọn
thumb /θ m/ʌ ngón tay cái
thread /θred/ sợi chỉ, sợi vải
through /θru /ː xuyên qua
mouth /ma θ/ʊ mồm, miệng
month /m ntθ/ʌ tháng
path /p θ/ɑː lối đi, đường nhỏ
truth /tru θ/ː sự tật
bath /b θ/ɑː tắm
breath /breθ/ hơi thở
cloth /kl θ/ɒ vải vóc
sooth /su θ/ː sự thật (từ cổ)
- Khi "th" được thêm vào một tính từ để chuyển thành danh từ
Examples Transcriptions Meanings
width /w tθ/ɪ bề rộng
depth /depθ/ độ sâu
length /leŋkθ/ chiều dài
strength /streŋθ/ sức mạnh
- Khi "th" chỉ số thứ tự
Examples Transcriptions Meanings
fourth /f θ/ɔː số thứ 4
fifth /f fθ/ɪ số thứ 5
sixth /s ksθ/ɪ số thứ 6
Lưu ý: trong các trường hợp khác "th" còn được phát âm là /ð/
Unit 39
Consonant /ð/ - Phụ âm /ð/
Introduction
Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant), âm môi răng (tip-dental), phụ âm xát (fricative)
Cách phát âm: tương tự khi phát âm /θ/, dùng giọng tạo ra âm rung trong vòm miệng.
Example
Examples Transcriptions Meanings
they /ðe /ɪ họ
father / f ðə(r)/ˈ ɑː cha, bố
this /ð s/ɪ cái, vật này
other / ðə(r)/ˈʌ (cái) khác
smooth /smu ð/ː nhẹ nhàng, êm đềm
feather / feðə(r)/ˈ lông (chim)
than /ðæn/ hơn
there /ðeə(r)/ ở đó, chỗ đó
those /ðə z/ʊ những cái đó
either / a ðə(r)/ˈ ɪ mỗi (trong hai)
bathe /be ð/ɪ sự tắm
clothe /klə ð/ʊ phủ, che
with /w ð/ɪ với
breathe /bri θ/ː hít thở
booth /bu ð/ː rạp, lều
scythe /sa ð/ɪ cái hớt cỏ
together /tə geðə(r)/ˈ cùng nhau
another /ə n ðə(r)/ˈ ʌ cái khác
leather / leðə(r)/ˈ làm bằng da
Identify:
"th" được phát âm là /θ/
Unit 40
Consonant /m/ - Phụ âm /m/
Introduction
Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant), âm môi (bilabial), âm mũi (nasal)
Cách phát âm: vòm ngạc mềm hạ xuống thấp hơn, hai môi ngậm chặt lại, luồng hơi đi ra bên mũi.
Example
Examples Transcriptions Meanings
sum /s m/ʌ tổng
game /ge m/ɪ trò chơi
more /m (r)/ɔː hơn, nhiều hơn
hammer / hæmə(r)/ˈ búa
bump /b mp/ʌ sự va mạnh
camp /kæmp/ cắm trại
lymph /l mpf/ɪ bạch huyết
empty / emp(r)ti/ˈ trống rỗng
temptation /temp te ən/ˈ ɪʃ sự cám dỗ
come /k m/ʌ đến, tới
term /t m/ɜː hạn, giới hạn
time /ta m/ɪ thời gian
tomorrow /tə m rə /ˈ ɒ ʊ ngày mai
summer / s mə(r)/ˈ ʌ mùa hè
family / fæməli/ˈ gia đình
maybe / me bi/ˈ ɪ có thể, có lẽ
home /hə m/ʊ nhà gia đình
remember /r membə(r)/ɪˈ nhớ
crumpet / kr mp t/ˈ ʌ ɪ bánh xốp
make /me k/ɪ làm, tạo nên
Identify:
Chỉ có "m" được phát âm là /m/
Unit 41
Consonant /n/ - Phụ âm /n/
Introduction
Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant), âm răng môi (tip-alveolar), âm mũi (nasal)
Cách phát âm: miệng hơi mở, lưỡi đặt ở chân răng trên để ngăn luồng hơi thoát ra qua miệng,luồng hơi từ
phía trong sẽ đi qua mũi tạo nên âm mũi.
Example
Examples Transcriptions Meanings
nice /na s/ɪ đẹp
know /nə /ʊ biết
funny / f ni/ˈ ʌ (câu chuyện) buồn cười
sun /s n/ʌ mặt trời
tenth /tenθ/ số thứ 10
anthem / æntθəm/ˈ bài thánh ca
ant /ænt/ con kiến
behind /b ha nd/ɪˈ ɪ đằnd sau
pensive / pents v/ˈ ɪ trầm ngâm, buồn
tense /tents/ thời của động từ
hen /hen/ gà mái
change /t e nd /ʃ ɪ ʒ thay đổi
hinge /h nd /ɪ ʒ bản lề, khớp nối
pinch /p nt /ɪ ʃ cái kẹp
end /end/ kết thúc
sound /sa nd/ʊ âm thanh
friend /frend/ bạn bè
landlord / lændl d/ˈ ɔː chủ đất, địa chủ
cone /kə n/ʊ hình nón
mane /me n/ɪ bờm sư tử
Identify:
Chỉ có "n" được phát âm là /n/
Unit 42: Consonant /ŋ/ - Phụ âm /ŋ/
Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant), âm được tạo ra ở vòm mềm (back-velar), âm mũi (nasal)
Cách phát âm: miệng hơi mở một chút, tương tự như khi phát âm /n/
Example
Examples Transcriptions Meanings
sing /s ŋ/ɪ hát
monkey / m ŋki/ˈ ʌ con khỉ
ring /r ŋ/ɪ cái nhẫn
anger / æŋgə(r/ˈ sự giận giữ
thank /θæŋk/ cám ơn
length /leŋθ/ bề dài, chiều dài
instinct / nst ŋkt/ˈɪ ɪ bản năng
thing /θ ŋ/ɪ đồ vật
think /θ ŋk/ɪ suy nghĩ
wrong /r ŋ/ɒ sai, xấu
hung /h ŋ/ʌ treo
fling /fl ŋ/ɪ sự ném, quăng
wing /w ŋ/ɪ cánh
pink /p ŋk/ɪ mầu hồng
bang /bæŋ/ tiếng nổ lớn
strong /str ŋ/ɒ mạnh, khỏe
morning / m n ŋ/ˈ ɔː ɪ buổi sáng
happening / hæpən ŋ/ˈ ɪ xảy ra
standing / stænd ŋ/ˈ ɪ sự đứng
Identify the letters which are pronounced /ŋ/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /ŋ/)
1. "n" được phát âm là /ŋ/ khi nó đứng trước k và g
Examples Transcriptions Meanings
uncle / ŋkļ/ˈʌ bác, chú
drink /dr ŋk/ɪ uống
single / s ŋgļ/ˈ ɪ đơn độc, một mình
angle / æŋgļ/ˈ góc, xó
anger / æŋgə(r)/ˈ sự tức giận
ink / ŋk/ɪ mực
trunk /tr ŋk/ʌ hòm, rương
Ngoại lệ:
"n" ở các từ sau vẫn phát âm là /n/ vì g ghép với nguyên âm phía sau để tạo nên một âm khác và được
phát âm là /dʒ/
Examples Transcriptions Meanings
strange /stre nd /ɪ ʒ lạ lùng
challenge / t æl nd /ˈ ʃ ɪ ʒ thử thách
stranger / stre nd ə(r)/ˈ ɪ ʒ người lạ
danger / de nd ə(r)/ˈ ɪ ʒ nguy hiểm
Unit 43: Consonant /l/ - Phụ âm /l/
Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant), âm răng môi (tip-alveolar),
âm được tạo ra khi luồng hơi đi qua hai cạnh của lưỡi (lateral)
Cách phát âm: nâng cao vòm mềm, đầu lưỡi chạm vào phần chân răng phía trên để chặn phần giữa miệng
(nhìn từ bên ngoài). Luồng hơi từ phía trong sẽ thoát ra qua hai bên của lưỡi và vòm miệng. dùng giọng
tạo ra phụ âm kêu.
Example:
Examples Transcriptions Meanings
letter / letə(r)/ˈ lá thư
light /la t/ɪ sáng, ánh sáng
valley / væli/ˈ thung lũng
feel /fi l/ː cảm thấy
low /lə /ʊ thấp
line /la n/ɪ dòng
jelly / d eli/ˈ ʒ thạch
tell /tel/ bảo, kể
life /la f/ɪ cuộc sống
love /l v/ʌ tình yêu
lecture / lekt ə(r)/ˈ ʃ bài giảng
little / l tļ/ˈ ɪ nhỏ bé
allow /ə la /ˈ ʊ cho phép
alley / æli/ˈ thung lũng
literature / l tər t ə(r)/ˈ ɪ ɪ ʃ văn học
lunch /l nt /ʌ ʃ bữa trưa
look /l k/ʊ nhìn
late /le t/ɪ muộn
complain /kəm ple n/ˈ ɪ phàn nàn
lemon / lemən/ˈ quả chanh
Identify:
Chỉ có "l" được phát âm là /l/
Unit 44
Consonant /r/ - Phụ âm /r/
Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant), âm được tạo ra kết hợp mặt lưỡi và răng, (blade-post-
alveolar).
Cách phát âm: cong lưỡi lên để tạo nên một khoảng trống ở giữa miệng nhưng lưỡi không chạm tới
chân răng trên. Nâng cao vòm ngạc mềm để luồng hơi có thể thoát ra giữa đầu lưỡi và ngạc mà
không tạo thành âm xát.
Example
Examples Transcriptions Meanings
red /red/ đỏ
rare /reə(r)/ hiếm có
right /ra t/ɪ đúng, bên phải
wrong /r ŋ/ɒ sai
sorry / s ri/ˈ ɒ xin lỗi
arrange /ə re nd /ˈ ɪ ʒ sắp xếp
road /rə d/ʊ con đường
fry /fra /ɪ dán, chiên
grass /gr s/ɑː cỏ
raise /re z/ɪ nâng, giơ lên
crack /kræk/ bẻ khóa
rich /r t /ɪ ʃ giàu có
very / veri/ˈ rất
pretty / pr ti/ˈ ɪ xinh đẹp
proud /pra d/ʊ kiêu hãnh, tự khắc
parents / p ərənts/ˈ ɛ cha mẹ
everybody / evri b di/ˈ ˌ ɒ mọi người, mỗi người
restaurant / restr nt/ˈ ɒ nhà hàng
marry / mæri/ˈ cưới, kết hôn
Identify:
Chỉ có "r" được phát âm là /r/
Lưu ý: trong một số trường hợp "r" không được phát âm và nó được gọi là "phụ âm câm"
Examples Transcriptions Meanings
depart /d p t/ɪˈ ɑː ra đi, khởi hành
afternoon / ftə nu n/ˌɑː ˈ ː buổi chiều
forbidden /fə b dən/ˈ ɪ cấm
wonderful / w ndəfəl/ˈ ʌ tuyệt vời, kỳ diệu
storm /st m/ɔː cơn bão
airport / eəp t/ˈ ɔː sân bay
quarter / kw tə(r)/ˈ ɔː một phần tư

More Related Content

What's hot

Giáo án Tiếng Anh Lớp 6 đủ cả năm - English 6 Plans For Teacher
Giáo án Tiếng Anh Lớp 6  đủ cả năm - English 6 Plans For TeacherGiáo án Tiếng Anh Lớp 6  đủ cả năm - English 6 Plans For Teacher
Giáo án Tiếng Anh Lớp 6 đủ cả năm - English 6 Plans For Teachertieuhocvn .info
 
Doi chieu phu am viet anh
Doi chieu phu am viet anhDoi chieu phu am viet anh
Doi chieu phu am viet anhhoanglan952001
 
KỸ THUẬT DẠY SPEAKING.pptx
KỸ THUẬT DẠY SPEAKING.pptxKỸ THUẬT DẠY SPEAKING.pptx
KỸ THUẬT DẠY SPEAKING.pptxHuongHuong411
 
Most common weak forms in english
Most common weak forms in englishMost common weak forms in english
Most common weak forms in englishIbrahem Abdel Ghany
 
Bài tập Ngữ pháp lý thuyết (tiếng anh) có đáp án.pdf
Bài tập Ngữ pháp lý thuyết (tiếng anh) có đáp án.pdfBài tập Ngữ pháp lý thuyết (tiếng anh) có đáp án.pdf
Bài tập Ngữ pháp lý thuyết (tiếng anh) có đáp án.pdfMan_Ebook
 
Giáo án dạy tiếng anh văn phòng
Giáo án dạy tiếng anh văn phòngGiáo án dạy tiếng anh văn phòng
Giáo án dạy tiếng anh văn phòngHọc Huỳnh Bá
 
Rules of pronunciation in Tibetan
Rules of pronunciation in TibetanRules of pronunciation in Tibetan
Rules of pronunciation in TibetanZefortiche
 
Translation by omission
Translation by omissionTranslation by omission
Translation by omissionKhanhHoa Tran
 
Phonetics exercise-2
Phonetics exercise-2Phonetics exercise-2
Phonetics exercise-2Payid Farid
 
Rhythm and Assimilation.pptx
Rhythm and Assimilation.pptxRhythm and Assimilation.pptx
Rhythm and Assimilation.pptxHunhTin31
 
Phonetics and Phonology: Long Vowels, Diphthongs and Thripthong
Phonetics and Phonology: Long Vowels, Diphthongs and ThripthongPhonetics and Phonology: Long Vowels, Diphthongs and Thripthong
Phonetics and Phonology: Long Vowels, Diphthongs and ThripthongRaja Emma
 
Nghiên cứu từ láy trong tiếng việt
Nghiên cứu từ láy trong tiếng việtNghiên cứu từ láy trong tiếng việt
Nghiên cứu từ láy trong tiếng việtnataliej4
 
English vowels
English vowelsEnglish vowels
English vowelskitty_cun
 

What's hot (20)

Bi thuat trong am
Bi thuat trong amBi thuat trong am
Bi thuat trong am
 
Giáo án Tiếng Anh Lớp 6 đủ cả năm - English 6 Plans For Teacher
Giáo án Tiếng Anh Lớp 6  đủ cả năm - English 6 Plans For TeacherGiáo án Tiếng Anh Lớp 6  đủ cả năm - English 6 Plans For Teacher
Giáo án Tiếng Anh Lớp 6 đủ cả năm - English 6 Plans For Teacher
 
The english vowel system
The english vowel systemThe english vowel system
The english vowel system
 
Doi chieu phu am viet anh
Doi chieu phu am viet anhDoi chieu phu am viet anh
Doi chieu phu am viet anh
 
KỸ THUẬT DẠY SPEAKING.pptx
KỸ THUẬT DẠY SPEAKING.pptxKỸ THUẬT DẠY SPEAKING.pptx
KỸ THUẬT DẠY SPEAKING.pptx
 
Most common weak forms in english
Most common weak forms in englishMost common weak forms in english
Most common weak forms in english
 
Diphthongs
DiphthongsDiphthongs
Diphthongs
 
Phonetics ipa
Phonetics ipaPhonetics ipa
Phonetics ipa
 
Bài tập Ngữ pháp lý thuyết (tiếng anh) có đáp án.pdf
Bài tập Ngữ pháp lý thuyết (tiếng anh) có đáp án.pdfBài tập Ngữ pháp lý thuyết (tiếng anh) có đáp án.pdf
Bài tập Ngữ pháp lý thuyết (tiếng anh) có đáp án.pdf
 
Giáo án dạy tiếng anh văn phòng
Giáo án dạy tiếng anh văn phòngGiáo án dạy tiếng anh văn phòng
Giáo án dạy tiếng anh văn phòng
 
Vowels
Vowels Vowels
Vowels
 
Rules of pronunciation in Tibetan
Rules of pronunciation in TibetanRules of pronunciation in Tibetan
Rules of pronunciation in Tibetan
 
Translation by omission
Translation by omissionTranslation by omission
Translation by omission
 
Ngữ âm học
Ngữ âm họcNgữ âm học
Ngữ âm học
 
Phonetics exercise-2
Phonetics exercise-2Phonetics exercise-2
Phonetics exercise-2
 
Rhythm and Assimilation.pptx
Rhythm and Assimilation.pptxRhythm and Assimilation.pptx
Rhythm and Assimilation.pptx
 
Phonetics and Phonology: Long Vowels, Diphthongs and Thripthong
Phonetics and Phonology: Long Vowels, Diphthongs and ThripthongPhonetics and Phonology: Long Vowels, Diphthongs and Thripthong
Phonetics and Phonology: Long Vowels, Diphthongs and Thripthong
 
Word and sentence stress
Word and sentence stressWord and sentence stress
Word and sentence stress
 
Nghiên cứu từ láy trong tiếng việt
Nghiên cứu từ láy trong tiếng việtNghiên cứu từ láy trong tiếng việt
Nghiên cứu từ láy trong tiếng việt
 
English vowels
English vowelsEnglish vowels
English vowels
 

Similar to E 10 tong hop phonetics

Hướng dẫn cách phát âm tiếng anh hiệu quả rất hay
Hướng dẫn cách phát âm tiếng anh hiệu quả rất hay Hướng dẫn cách phát âm tiếng anh hiệu quả rất hay
Hướng dẫn cách phát âm tiếng anh hiệu quả rất hay Jackson Linh
 
01.unit1 long vowel i_1
01.unit1 long vowel i_101.unit1 long vowel i_1
01.unit1 long vowel i_1Anh Dao
 
Cách phát âm trong tiếng Anh
Cách phát âm trong tiếng AnhCách phát âm trong tiếng Anh
Cách phát âm trong tiếng AnhHuynh ICT
 
0 sheep -ship -vowel - 15 p
0   sheep -ship -vowel - 15 p0   sheep -ship -vowel - 15 p
0 sheep -ship -vowel - 15 pmaicanhtinh
 
0 sheep -ship -vowel - 15 p
0   sheep -ship -vowel - 15 p0   sheep -ship -vowel - 15 p
0 sheep -ship -vowel - 15 pmaicanhtinh
 
Langmater - 3000 tu vung trong tieng anh giao tiep
Langmater - 3000 tu vung trong tieng anh giao tiepLangmater - 3000 tu vung trong tieng anh giao tiep
Langmater - 3000 tu vung trong tieng anh giao tiepTiengAnhLangmaster
 
Trọng âm của từ trong tiếng anh
Trọng âm của từ trong tiếng anhTrọng âm của từ trong tiếng anh
Trọng âm của từ trong tiếng anhHuynh ICT
 
0 sheep -ship -consonant 2
0   sheep -ship -consonant 20   sheep -ship -consonant 2
0 sheep -ship -consonant 2maicanhtinh
 
guiding S ES with EXs.pptx
guiding  S ES  with EXs.pptxguiding  S ES  with EXs.pptx
guiding S ES with EXs.pptxstudywell4
 
Tintuc.vn 23000-tu-tieng-anh-thong-dung-nhat
Tintuc.vn   23000-tu-tieng-anh-thong-dung-nhat Tintuc.vn   23000-tu-tieng-anh-thong-dung-nhat
Tintuc.vn 23000-tu-tieng-anh-thong-dung-nhat ngoalong186
 
Tintuc.vn 53000-tu-tieng-anh-thong-dung-nhat (1)
Tintuc.vn   53000-tu-tieng-anh-thong-dung-nhat (1) Tintuc.vn   53000-tu-tieng-anh-thong-dung-nhat (1)
Tintuc.vn 53000-tu-tieng-anh-thong-dung-nhat (1) ngoalong186
 
3000 tu-tieng-anh-thong-dung-nhat
3000 tu-tieng-anh-thong-dung-nhat 3000 tu-tieng-anh-thong-dung-nhat
3000 tu-tieng-anh-thong-dung-nhat Thien Huong
 
3000 từ vựng tiếng Anh có phiên âm tiếng việt - dichthuattana.com
3000 từ vựng tiếng Anh có phiên âm tiếng việt  - dichthuattana.com3000 từ vựng tiếng Anh có phiên âm tiếng việt  - dichthuattana.com
3000 từ vựng tiếng Anh có phiên âm tiếng việt - dichthuattana.comThùy Linh
 
3000 tu-vung-tieng-anh-thong-dung-nhat
3000 tu-vung-tieng-anh-thong-dung-nhat3000 tu-vung-tieng-anh-thong-dung-nhat
3000 tu-vung-tieng-anh-thong-dung-nhattrang2261997
 
Các âm câm trong tiếng Anh
Các âm câm trong tiếng AnhCác âm câm trong tiếng Anh
Các âm câm trong tiếng AnhDiệp Diệp
 

Similar to E 10 tong hop phonetics (20)

Hướng dẫn cách phát âm tiếng anh hiệu quả rất hay
Hướng dẫn cách phát âm tiếng anh hiệu quả rất hay Hướng dẫn cách phát âm tiếng anh hiệu quả rất hay
Hướng dẫn cách phát âm tiếng anh hiệu quả rất hay
 
How to pronunce
How to pronunceHow to pronunce
How to pronunce
 
Howtopronunce
HowtopronunceHowtopronunce
Howtopronunce
 
01.unit1 long vowel i_1
01.unit1 long vowel i_101.unit1 long vowel i_1
01.unit1 long vowel i_1
 
Cách phát âm trong tiếng Anh
Cách phát âm trong tiếng AnhCách phát âm trong tiếng Anh
Cách phát âm trong tiếng Anh
 
0 sheep -ship -vowel - 15 p
0   sheep -ship -vowel - 15 p0   sheep -ship -vowel - 15 p
0 sheep -ship -vowel - 15 p
 
0 sheep -ship -vowel - 15 p
0   sheep -ship -vowel - 15 p0   sheep -ship -vowel - 15 p
0 sheep -ship -vowel - 15 p
 
Langmater - 3000 tu vung trong tieng anh giao tiep
Langmater - 3000 tu vung trong tieng anh giao tiepLangmater - 3000 tu vung trong tieng anh giao tiep
Langmater - 3000 tu vung trong tieng anh giao tiep
 
Trọng âm của từ trong tiếng anh
Trọng âm của từ trong tiếng anhTrọng âm của từ trong tiếng anh
Trọng âm của từ trong tiếng anh
 
3000words
3000words3000words
3000words
 
3000 tu
3000 tu3000 tu
3000 tu
 
Bảng Phiên Âm Quốc Tế
Bảng Phiên Âm Quốc TếBảng Phiên Âm Quốc Tế
Bảng Phiên Âm Quốc Tế
 
0 sheep -ship -consonant 2
0   sheep -ship -consonant 20   sheep -ship -consonant 2
0 sheep -ship -consonant 2
 
guiding S ES with EXs.pptx
guiding  S ES  with EXs.pptxguiding  S ES  with EXs.pptx
guiding S ES with EXs.pptx
 
Tintuc.vn 23000-tu-tieng-anh-thong-dung-nhat
Tintuc.vn   23000-tu-tieng-anh-thong-dung-nhat Tintuc.vn   23000-tu-tieng-anh-thong-dung-nhat
Tintuc.vn 23000-tu-tieng-anh-thong-dung-nhat
 
Tintuc.vn 53000-tu-tieng-anh-thong-dung-nhat (1)
Tintuc.vn   53000-tu-tieng-anh-thong-dung-nhat (1) Tintuc.vn   53000-tu-tieng-anh-thong-dung-nhat (1)
Tintuc.vn 53000-tu-tieng-anh-thong-dung-nhat (1)
 
3000 tu-tieng-anh-thong-dung-nhat
3000 tu-tieng-anh-thong-dung-nhat 3000 tu-tieng-anh-thong-dung-nhat
3000 tu-tieng-anh-thong-dung-nhat
 
3000 từ vựng tiếng Anh có phiên âm tiếng việt - dichthuattana.com
3000 từ vựng tiếng Anh có phiên âm tiếng việt  - dichthuattana.com3000 từ vựng tiếng Anh có phiên âm tiếng việt  - dichthuattana.com
3000 từ vựng tiếng Anh có phiên âm tiếng việt - dichthuattana.com
 
3000 tu-vung-tieng-anh-thong-dung-nhat
3000 tu-vung-tieng-anh-thong-dung-nhat3000 tu-vung-tieng-anh-thong-dung-nhat
3000 tu-vung-tieng-anh-thong-dung-nhat
 
Các âm câm trong tiếng Anh
Các âm câm trong tiếng AnhCác âm câm trong tiếng Anh
Các âm câm trong tiếng Anh
 

Recently uploaded

Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxAnAn97022
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfTrnHoa46
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfVyTng986513
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (20)

Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 

E 10 tong hop phonetics

  • 1. NHỮNG BÀI HỌC PHÁT ÂM TỪ VỰNG CƠ BẢN Unit 1: Long vowel /i:/ Nguyên âm dài /i:/ Introduction Cách phát âm: lưỡi đưa hướng lên trên và ra phía trước, khoảng cách môi trên và dưới hẹp, mở rộng miệng sang 2 bên Examples Example Transcription Meaning sheep /∫i:p/ con cừu meal /mi:l/ bữa ăn marine /mə'ri:n/ thuộc biển see /si:/ nhìn, trông bean /bi:n/ hạt đậu heel /hi:l/ gót chân peel /pi:l/ cái xẻng cheap /t∫i:p/ rẻ seat /si:t/ chỗ ngồi eat /i:t/ ăn leek /li:k/ tỏi tây cheek /t∫i:k/ má meat /mi:t/ thịt cheese /t∫i:z/ phó mát tea /ti:/ trà pea /pi:/ đậu Hà Lan
  • 2. three /θri:/ số 3 key /ki:/ chìa khóa fleece /fli:s/ lông cừu machine /mə'∫i:n/ máy móc Identify the vowels which are pronounce /i:/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /i:/) Các nguyên âm khác nhau sẽ cùng được phát âm sau là /i:/ trong những hợp cụ thể như sau: 1. Âm "e" được phát âm là/i:/ khi đứng liền trước hình thức tận cùng bằng phụ âm + e và trong những chữ be, he, she, me ... Example Transcription Meaning scene /si:n/ phong cảnh complete /kəm'pli:t/ hoàn toàn cede /si:d/ nhường, nhượng bộ secede /s 'si:d/ɪ phân ly, ly khai benzene /'benzi:n/ chất băng din kerosene /'kerəsi:n/ dầu hoả, dầu hôi Vietnamese /vjetnə'mi:z/ người Việt Nam 2. Âm "ea" thường được phát âm là /i:/ khi: từ có tận cùng là"ea" hoặc "ea" + một phụ âm. Example Transcription Meaning tea /ti:/ trà meal /mi:l/ bữa ăn easy /'i:z /ɪ dễ dàng cheap /t∫i:p/ rẻ meat /mi:t/ thịt dream /dri:m/ giấc mơ, mơ heat /hi:t/ hơi nóng neat /ni:t/ gọn gàng breathe /bri:ð/ thở, thổi nhẹ creature /'kri:t∫ə/ tạo vật East /i:st/ hướng Đông 3. "ee" thường được phát âm là /i:/ Example Transcription Meaning three /θri:/ số 3 see /si:/ nhìn, trông, thấy free /fri:/ tự do
  • 3. heel /hi:l/ gót chân screen /skri:n/ màn ảnh cheese /t∫i:z/ pho-mát agree /ə'gri:/ đồng ý guarantee /gærən'ti:/ bảo đảm, cam đoan Lưu ý: khi "ee" đứng trước tận cùng là "r" của 1 từ thì không phát âm là /i:/ mà phát âm là /iə/. Ví dụ beer /biə/, cheer /t∫iə/ 4. "ei" được phát âm là /i:/ trong một số trường hợp: Example Transcription Meaning receive /r 'si:v/ɪ nhận được ceiling /'si:l ŋ/ɪ trần nhà receipt /r 'si:t/ɪ giấy biên lai seize /si:z/ nắm lấy, túm lấy deceive /d 'si:v/ɪ đánh lừa, lừa đảo seignior /'si:njə/ lãnh chúa Lưu ý: trong một số trường hợp khác "ei" được phát âm là /ei/, /ai/, /εə/ hoặc /e/ Example Transcription Meaning eight /e t/ɪ số tám height /ha t/ɪ chiều cao heir /hεə/ người thừa kế heifer /'hefə/ bò nái tơ 5. "ey" thường được phát âm là /i:/ trong một số trường hợp key /ki:/ chìa khoá Lưu ý: "ey" còn được phát âm là /e / hay /i/ vídụ: prey /pre /, obey /o'be /, money /m n /ɪ ɪ ɪ ʌ ɪ 6. "ie" được phát âm là /i:/ khi nó là những nguyên âm ở giữa một chữ Example Transcription Meaning grief /gri:f/ nỗi lo buồn chief /t∫i:f/ người đứng đầu believe /bi'li:v/ tin tưởng belief /bi'li:f/ niềm tin, lòng tin relieve /ri'li:v/ làm nhẹ bớt (đau buồn) relief /ri'li:f/ sự cứu trợ
  • 4. grievance /'gri:vəns/ lời trách, phàn nàn grievous /'gri:vəs/ đau khổ, đau đớn Trường hợp ngoại lệ: Example Transcription Meaning friend /frend/ bạn science /'saiəns/ khoa học Unit 2: Short vowel /ɪ/ Nguyên âm ngắn /ɪ/ Introduction Cách phát âm: lưỡi đưa hướng lên trên và ra phía trước, khoảng cách môi trên và dưới hẹp, mở rộng miệng sang 2 bên So sánh với cách phát âm /i:/ Khi phát âm âm /ɪ/ ngắn, vị trí lưỡi thấp hơn, khoảng cách môi trên-dưới rộng hơn và miệng mở rộng 2 bên nhưng hẹp hơn một chút so với âm /i:/ dài Examples Example Transcription Meanings him /hɪm/ anh ấy hymn /hɪm/ bài thánh ca sin /sɪn/ tội lỗi, phạm tội ship /∫ɪp/ tàu thuyền
  • 5. bin /bɪn/ thùng it /ɪt/ nó sit /sɪt/ ngồi lick /lɪk/ cái liềm chick /t∫ɪk/ gà con pill /pɪl/ viên thuốc begin /bɪ'gɪn/ bắt đầu picture /'pɪkt∫ə/ bức tranh miss /mɪs/ nhớ, nhỡ hill /hɪl/ đồi king /kɪŋ/ vua six /siks/ số 6 wig /wɪg/ chửi mắng grin /grɪn/ cười toe toét fish /fɪ∫/ cá Identify the vowels which are pronounce /ɪ/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ɪ/) Những trường hợp phát âm là /ɪ/ 1. “a” được phát âm là /ɪ/ khi: đối với những danh từ có hai âm tiết và có tận cùng bằng age Example Transcription Meanings village /’vɪlɪd /ʒ làng xã cottage /’kɔtɪd /ʒ nhà tranh, lều tranh shortage /’ʃɔ:tɪd /ʒ tình trạng thiếu hụt baggage /’bægɪd /ʒ hành lý trang bị cầm tay courage /’kʌrɪd /ʒ lòng cam đảm damage /’dæmɪd /ʒ sự thiệt hại luggage /’lʌgɪd /ʒ hành lý message /’mesɪd /ʒ thông điệp voyage /'vɔɪɪd /ʒ cuộc du lịch passage /’pæsɪd /ʒ sự đi qua, thông qua 2. “e” được phát âm là /ɪ/ trong tiếp đầu ngữ “be”, “de” và “re” Example Transcription Meanings begin /bɪ’gɪn/ bắt đầu become /bɪ’kʌm/ trở nên behave /bɪ’hæv/ cư xử defrost /dɪ’froust/ xả nước đá decide /dɪ’saɪd/ quyết định
  • 6. dethrone /dɪ’θroun/ phế vị, truất phế renew /rɪ’nju:/ đổi mới return /rɪ’tə:n/ trở về, hoàn lại remind /rɪ’maɪd/ gợi nhớ reorganize /rɪ’ɔgənaɪz/ chỉnh đốn, tổ chức lại 3. “i” được phát âm là /ɪ/ trong từ có một âm tiết và tận cùng bằng một hoặc hai phụ âm i+phụ âm Example Transcription Meanings win /wɪn/ chiến thắng miss /mɪs/ nhớ ship /ʃɪp/ thuyền, tầu bit /bɪt/ miếng nhỏ, một mẩu sit /sɪt/ ngồi kit /kɪt/ đồ đạc, quần áo din /dɪn/ tiếng ồn ào (cười nói) dim /dɪm/ mờ ảo, không rõ grin /grɪn/ cười toe toét him /hɪm/ sinh đôi twin /twɪn/ nó, ông ấy 4. "ui" được phát âm là /ɪ/ Example Transcription Meanings build /bɪld/ xây cất guilt /gɪlt/ tội lỗi guinea /’gɪnɪ/ đồng tiền Anh (21 shillings) guitar /gɪ'tɑ:/ đàn ghi ta quilt /kwɪlt/ nệm bông quixotic /kwɪk’sɔtɪk/ có tính anh hùng rơm equivalent /I’kwɪvələnt/ tương đương colloquial /kə'ləʊkwɪəl/ thuộc về đối thoại mosquito /məs’kɪ:təʊ/ con muỗi
  • 7. UNIT 3 Short vowel /e/ Nguyên âm ngắn /e/ Introduction Cách phát âm: gần giống như phát âm /ɪ/, nhưng khoảng cách môi trên-dưới mở rộng hơn, vị trí lưỡi thấp hơn. Examples: Example Transcription Meaning hen /hen/ gà mái men /men/ đàn ông ten /ten/ số mười head /hed/ cái đầu pen /pen/ cái bút ben /ben/ đỉnh núi peg /peg/ cái chốt bell /bel/ chuông cheque /tʃek/ séc hell /hel/ địa ngục gel /d el/ʒ chất gel dead /ded/ chết pedal /'pedəl/ bàn đạp shell /ʃel/ vỏ Identify the vowels which are pronounce /e/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /e/) 1. "a" được phát âm là /e/
  • 8. Example Transcription Meanings many /'menɪ/ nhiều anyone /'enɪwʌn/ bất cứ người nào 2. "e" được phát âm là /e/ đối với những từ có một âm tiết mà có tận cùng bằng một hay nhiều phụ âm (ngoại trừ "r") hoặc trong âm tiết được nhấn mạnh của một từ. Example Transcription Meanings send /send/ gửi đi debt /det/ nợ nần, công nợ them /ðem/ chúng nó met /met/ gặp(quá khứ của meet) get /get/ có, kiếm được, trở nên bed /bed/ cái giường bell /bel/ cái chuông tell /tel/ nói pen /pen/ cái bút scent /sent/ hương thơm stretch /stretʃ/ duỗi ra, kéo dài ra member /'membə(r)/ thành viên, hội viên tender /'tendə(r)/ dịu dàng, âu yếm November /nəʊ'vembə/ tháng mười một eleven /ɪ'levən/ mười một extend /isk'tend/ trải rộng, lan rộng ra sensitive /'sensɪtɪv/ nhạy cảm,dễ xúc động Lưu ý: trường hợp ngoại lệ: Example Transcription Meanings her /hɜ:/ cô, bà, chị ấy term /tɜ:m/ thời hạn interpret /ɪn'tɜ:prɪt/ thông ngôn, phiên dịch 3. "ea" thường được phát âm là /e/ trong một số trường hợp như sau: Example Transcription Meanings dead /ded/ chết head /hed/ cái đầu bread bred/ bánh mỳ ready /'redi/ sẵn sàng
  • 9. heavy /'hevɪ/ nặng breath breθ/ thở, hơi thở leather /'leðə/ da thuộc breakfast /'brekfəst/ bữa ăn sáng steady /'stedi/ đều đều jealous 'd eləs/ʒ ghen tị measure /'me ə/ʒ đo lường pleasure /'ple ə/ʒ sự vui thích UNIT 4 Short vowel /æ/ Nguyên âm ngắn /æ/ Introduction Cách phát âm: Vị trí lưỡi thấp, chuyển động theo hướng đi xuống, miệng mở rộng. (nhìn hình vẽ) Examples Example Transcription Meanings cat /cæt/ con mèo had /hæd/ quá khứ của to have paddle /'pædl/ sự chèo xuồng shall /ʃæl/ sẽ gnat /næt/ loại muỗi nhỏ, muỗi mắt axe /æks/ cái rìu pan /pæn/ xoong, chảo man /mæn/ đàn ông
  • 10. sad /sæd/ buồn bag /bæg/ cái túi Brad /bræd/ đinh nhỏ đầu jam /d æm/ʒ mứt bad /bæd/ tồi tệ pat /pæt/ vỗ về perhaps /pə`hæps/ có thể black /blæk/ màu đen slack /slæk/ uể oải bang /bæŋ/ tiếng nổ hand /hænd/ tay Identify the vowels which are pronounce /æ/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /æ/) “a” được phát âm là /æ/ trong các trường hợp: - Trong những từ có một âm tiết mà tận cùng bằng một hay nhiều phụ âm Example Transcription Meanings hat /hæt/ cái mũ sad /sæd/ buồn fat /fæt/ béo bank /bæŋk/ ngân hàng map /mæp/ bản đồ fan /fæn/ cái quạt slang /slæŋ/ tiếng lóng tan /tæn/ rám nắng rank /ræŋk/ hàng, cấp bậc dam /dæm/ đập ngăn nước thanks /θæŋks/ lời cảm tạ thatch /θætʃ/ rạ, rơm chasm /'kæzəm/ hang sâu - Khi ở trong một âm tiết được nhấn mạnh của một chữ có nhiều âm tiết và đứng trước hai phụ âm Example Transcription Meanings candle /'kændl/ cây nến captain /'kæptɪn/ đại úy, thuyền trưởng baptize /bæp`taɪz/ rửa tội latter /'lætə(r)]/ người sau, cái sau, muộn hơn mallet /'mælɪt/ cáy chày
  • 11. narrow /`nærəʊ/ chật, hẹp manner /'mænə(r)]/ cách thức, thể cách calculate /`kælkjʊleɪt/ tính, tính toán unhappy /ʌn`hæpi/ không hạnh phúc - Chú ý: Một số từ người Anh đọc là /a /, người Mỹ đọc là /æ/ː British English American English ask (hỏi) /ɑ:sk/ /æsk/ can't (không thể) /kɑ:nt/ /kænt/ commander /kə'mɑ:ndə/ /kə'mændə/ UNIT 5 Short vowel /ʌ/ Nguyên âm ngắn /ʌ/ Introduction Cách phát âm: Mở miệng rộng bằng 1/2 so với khi phát âm /æ/ đưa lưỡi về phía sau hơn một chút so với khi phát âm /æ/ Examples Example Transcription Meaning up /ʌp/ lên trên, ở trên wonderful /'wʌndəfʊl/ tuyệt diệu cut /kʌt/ cắt bun /bʌn/ bánh bao nhân nho dump /dʌmp/ đống rác shutter /'ʃʌtə(r)/ cửa chớp stump /stʌmp/ gốc rạ, gốc cây
  • 12. cup /kʌp/ tách, chén hut /hʌt/ túp lều suck /sʌk/ mút, hút (v) bug /bʌg/ con rệp hug /hʌg/ cái ôm chặt must /mʌst/ phải much /mʌtʃ/ nhiều sunny /`sʌni/ nắng, có nắng ugly /`ʌgli/ xấu xí shut down /'ʃʌtdaʊn/ tắt máy (máy tính) untrue /ʌn`tru:/ sai, không đúng Identify the vowels which are pronounce / / (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là / /ʌ ʌ ) 1. "o" thường được phát âm là / / trong những từ có một âm tiết, và trong những âm tiết được nhấn mạnhʌ của những từ có nhiều âm tiết. Example Transcription Meanings come /k m/ʌ đến, tới some /s m/ʌ một vài done /d n/ʌ đã làm xong love /l v/ʌ tình yêu does /d z/ʌ làm (ngôi thứ 3) dove /d v/ʌ chim bồ câu other / ð.ə/ˈʌ khác among /ə m ŋ/ˈ ʌ trong số, trong đám monkey / m ŋ.ki/ˈ ʌ con khỉ mother / m ðə/ˈ ʌ mẹ brother / br ðə/ˈ ʌ anh, em trai honey / h ni/ˈ ʌ mật ong nothing / n θ ŋ/ˈ ʌ ɪ không có gì company / k mpən /ˈ ʌ ɪ công ty thorough / θ rə/ˈ ʌ hoàn toàn, khắp cả 2. "u" thường được phát âm là / / đối với những từ có tận cùng bằng u+phụ âmʌ Example Transcription Meanings but /b t/ʌ nhưng cup /k p/ʌ cái tách, chén cult /k lt/ʌ sự thờ cúng dust /d st/ʌ bụi
  • 13. gun /g n/ʌ khẩu súng skull /sk l/ʌ sọ, xương sọ smug /sm g/ʌ tự mãn, tự đắc Trong những tiếp đầu ngữ un, um Example Transcription Meanings uneasy / n i z /ʌ ˈ ː ɪ bối rối, lúng túng unhappy / n hæp /ʌ ˈ ɪ không sung sướng unable / n e bļ/ʌ ˈ ɪ không thể umbrella / m brelə/ʌ ˈ cái ô, dù umbrage / mbr d /ˈʌ ɪ ʒ bóng cây, bóng mát umbilicus / m'b l kəs/ʌ ɪ ɪ cái rốn 3. "oo" thường được phát âm là / /ʌ trong một số trường hợp như Example Transcription Meanings blood /bl d/ʌ máu, huyết flood /fl d/ʌ lũ lụt 4. "ou" thường được phát âm là /ʌ đối với những từ có nhóm "ou" với một hay hai phụ âm Example Transcription Meanings country / k ntri/ˈ ʌ làng quê couple /'k pl/ʌ đôi, cặp cousin /'k zn/ʌ họ hàng trouble /'tr bl/ʌ vấn đề, rắc rối young /j ŋ/ʌ trẻ, nhỏ tuổi rough /r f/ʌ xù xì, ghồ ghề touch /t t /ʌ ʃ đụng, chạm, sờ tough /t f/ʌ dẻo dai, bướng bỉnh nourish / n r /ˈ ʌ ɪʃ nuôi dưỡng flourish / fl r /ˈ ʌ ɪʃ phát đạt, phồn thịnh southern /'s ðə(r)n/ʌ thuộc phương nam enough / n f/ɪˈ ʌ đủ, vừa double /'d bl/ʌ gấp đôi UNIT 6:
  • 14. Long vowel /ɑː/ Nguyên âm dài /ɑː/ Introduction Cách phát âm: đưa lưỡi xuống thấp và về phía sau, miệng mở không rộng cũng không hẹp quá (nhìn hình vẽ) Example Example Transcription Meaning bar /b /ɑː quán rượu, quán bar guard /g d/ɑː bảo vệ heart /h t/ɑː trái tim father / f .ðə/ˈ ɑː bố start /st t/ɑː bắt đầu hard /h d/ɑː khó khăn carp /k p/ɑː bắt bẻ, chê bai cart /k t/ɑː xe bò, xe ngựa barn /b n/ɑː ngôi nhà đơn sơ March /m t /ɑː ʃ tháng ba marvelous / m vələs/ˈ ɑː kỳ diệu smart /sm t/ɑː thông thái hearken /'h kən/ɑː lắng nghe (thường dùng trong văn chương) laugh /l f/ɑː cười Identify the vowels which are pronounce /ɑː/(Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ɑː/) 1. "a" được phát âm là /ɑː/ trong một số trường hợp
  • 15. Example Transcription Meaning bar /b /ɑː quán rượu father / f .ðə/ˈ ɑː cha, bố start /st t/ɑː bắt đầu hard /h d/ɑː khó khăn carp /k p/ɑː bắt bẻ smart /sm t/ɑː thông thái, thông minh 2. "ua" và "au" cũng có thể được phát âm là /ɑː/ Example Transcription Meaning guard /g d/ɑː bảo vệ heart /h t/ɑː trái tim hearken /'h kən/ɑː lắng nghe (thường dùng trong văn chương) laugh /l f/ɑː cười draught /dr ft/ɑː sự lôi kéo aunt / nt/ɑː cô, dì. thím ... laurel /'l əl/ɑː cây nguyệt quế UNIT 7: Short vowel / /ɒ Nguyên âm ngắn / /ɒ Introduction Cách phát âm: Nguyên âm này ở giữa âm nửa mở và âm mở đối với vị trí của lưỡi, phát âm tròn môi. Example
  • 16. Example Transcription Meaning shot / t/ʃɒ đạn, viên đạn lock /l k/ɒ khóa cot /k t/ɒ cái lán, nhà tranh pot /p t/ɒ cái bình, lọ shock / k/ʃɒ sự tổn thương, sốc top /t p/ɒ đỉnh cao box /b ks/ɒ cái hộp block /bl k/ɒ khối, tảng body / b di/ˈ ɒ thân thể, thể xác lot /l t/ɒ nhiều odd / d/ɒ lặt vặt, linh tinh hop /h p/ɒ bước nhảy ngắn, nhảy lò cò comma / k mə/ˈ ɒ dấu phẩy rob /r b/ɒ ăn trộm, cướp đoạt robbery / r bəri/ˈ ɒ vụ trộm stop /st p/ɒ dừng lại Identify the vowels which are pronounce / /ɒ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là / /ɒ ) "o" thường được phát âm là / /ɒ trong một số trường hợp Example Transcription Meanings dog /d g/ɒ con chó stop /st p/ɒ dừng lại bottle /'b tl/ɒ cái chai bother / b ðə /ˈ ɒ ʳ làm phiền, quấy rầy dolmen d lmen/ˈ ɒ mộ đá (khảo cổ học) UNIT 8 Long vowel / /ɔː Nguyên âm dài / /ɔː Introduction Cách phát âm: Lưỡi di chuyển về phía sau, phần lưỡi phía sau nâng lên, môi tròn và mở rộng
  • 17. Example: Example Transcription Meaning horse /h s/ɔː con ngựa ball /b l/ɔː quả bóng four /f (r)/ɔː số 4 caught /k t/ɔː bắt (quá khứ của catch) cord /k d/ɔː dây thừng nhỏ port /p t/ɔː cảng fork /f k/ɔː cái dĩa sport /sp t/ɔː thể thao short / t/ʃɔː ngắn gore /g (r)/ɔː húc (bằng sừng) pour /p (r)/ɔː rót, đổ awful /' f l/ɔː ʊ đáng sợ, tồi tệ court /k t/ɔː tòa án auction /' k n/ɔː ʃ sự bán đầu giá pause /p z/ɔː tạm dừng cortisone / k t zə n/ˈ ɔː ɪ ʊ Hoocmôn chữa viêm và dị ứng bought /b t/ɔː mua (quá khứ của buy) or / (r)/ɔː hay, hoặc Identify the vowels which are pronounce / /ɔː (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là / /ɔː ) 1. "a" được phát âm là /ɔː/ trong những từ có một âm tiết mà tận cùng bằng "ll" Example Transcription Meanings tall /t l/ɔː cao call /k l/ɔː cuộc gọi small /sm l/ɔː nhỏ bé fall /f l/ɔː rơi, ngã ball /f l/ɔː quả bóng
  • 18. hall /h l/ɔː hội trường, phòng họp lớn wall /w l/ɔː bức tường stall /st l/ɔː sạp hàng, quán hàng squall /skw l/ɔː hét lên Ngoại lệ: shall / æl/ʃ phải, sẽ 2. "o" thường được phát âm là /ɔː/ trong những từ có nhóm or+phụ âm Example Transcription Meanings born /b n/ɔː sinh ra corpse /k ps/ɔː xác chết horn /h n/ɔː còi xe lord /l d/ɔː lãnh chúa north /n θ/ɔː phương bắc pork /p k/ɔː thịt lợn sort /s t/ɔː thứ, loại thorn /θ n/ɔː cái sừng adorn /ə'd n/ɔː trang hoàng, tô điểm corner /'k nə/ɔː góc, chỗ góc corpulent /'k pjulənt/ɔː mập mạp, béo phệ fortify /'f t fa /ɔː ɪ ɪ củng cố, làm mạnh thêm hormone /'h mə n/ɔː ʊ hooc môn mordant /'m dənt/ɔː chua cay (lời nói) morning /'m n ŋ/ɔː ɪ buổi sáng portable /'p təbl/ɔː di động, có thể mang theo portrait /'p trət/ɔː chân dung 3. "au" thường được phát âm là /ɔː/ trong một số trường hợp như: Example Transcription Meanings fault /f lt/ɔː lỗi lầm, điều sai lầm haunt /h nt/ɔː ám ảnh, hay lui tới launch /l nt /ɔː ʃ hạ thủy (một chiếc tàu) audience /' diəns/ɔː thính giả daughter /'d tə(r)/ɔː con gái(trong gia đình) naughty /'n t /ɔː ɪ hư, xấu nết laundry /'l ndr /ɔː ɪ tiệm giặt ủi
  • 19. maunder /'m ndə(r)/ɔː nói huyên thuyên, lung tung 4. "aw" thường được phát âm là /ɔː/ khi trong một từ có tận cùng là aw hay aw+phụ âm Example Transcription Meanings law /l /ɔː luật pháp bawl /b l/ɔː kêu, la lớn dawn /d n/ɔː buổi bình minh crawl /kr l/ɔː bò, bò lê draw /dr /ɔː kéo, lôi awful /' fəl/ɔː khủng khiếp, hãi hùng awkward /' kwəd/ɔː vụng về bawdy /'b d /ɔː ɪ tục tĩu tawny /'t n /ɔː ɪ hung hung (màu sắc) mawkish /'m k /ɔː ɪʃ nhạt nhẽo, ủy mị 5. "oa" được phát âm là /ɔː/ khi đứng trước "r" Example Transcription Meanings board /b d/ɔː tấm ván coarse /k s/ɔː thô lỗ soar /s /ɔː bay vút lên hoar /h /ɔː tóc hoa râm hoarse /h s/ɔː thô lỗ, lỗ mãng oar / (r)/ɔː mái chèo roar /r (r)/ɔː gầm rống UNIT 9 Short Vowel / /ʊ Nguyên âm ngắn / /ʊ Introduction Cách phát âm: lưỡi di chuyển về phía sau, môi mở hẹp và tròn.
  • 20. Example Example Transcription Meanings put /p t/ʊ đặt, để cook /k k/ʊ nấu thức ăn good /g d/ʊ tốt look /l k/ʊ nhìn rook /r k/ʊ con quạ book /b k/ʊ sách would /w d/ʊ thời quá khứ của will could /k d/ʊ có thể (quá khứ của can) woman / w mən/ˈ ʊ phụ nữ wolf /w lf/ʊ chó sói full /f l/ʊ đầy đủ pull /p l/ʊ lôi kéo foot /f t/ʊ chân, bàn chân Identify the vowels which are pronounce / /ʊ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là / /ʊ ) 1. "o" được phát âm là /ʊ/ trong một số trường hợp Example Transcription Meanings wolf /w lf/ʊ chó sói woman /'w mən/ʊ đàn bà 2. "oo" thường được phát âm là /ʊ/ Example Transcription Meanings book /b k/ʊ sách good /g d/ʊ tốt look /l k/ʊ nhìn wool /w l/ʊ len
  • 21. cook /k k/ʊ nấu ăn foot /f t/ʊ chân wood /w d/ʊ gỗ took /t k/ʊ quá khứ của take 3. "ou" được phát âm là /ʊ/ trong một số trường hợp : Example Transcription Meanings could /k d/ʊ có thể should / d/ʃʊ phải, nên would /w d/ʊ sẽ, muốn UNIT 10 Long vowel /u:/ Nguyên âm dài /u:/ Introduction Cách phát âm: môi mở tròn, nhỏ. Lưỡi đưa về phía sau nhiều hơn so với khi phát âm /ʊ/ Example Example Transcription Meanings you /ju /ː bạn too /tu /ː cũng... shoe /ʃu /ː giầy blue /blu /ː màu xanh Luke /lu k/ː (tên người)
  • 22. fool /fu l/ː ngớ ngẩn pool /pu l/ː ao, bể bơi food /fu d/ː thức ăn glue /glu /ː keo dính choose /t u z/ʃ ː chọn hoop /hu p/ː cái vòng boot /bu t/ː ủng, giày ống coot /ku t/ː chim sâm cầm two /tu /ː số hai who /hu /ː ai (chỉ người) whose /hu z/ː của ai (sở hữu) true /tru /ː đúng sue /su /ː kiện chew /t u /ʃ ː nhai brew /bru /ː pha (trà), ủ (bia) eschew / s t u /ɪ ˈ ʃ ː tránh làm, kiêng cữ cruise /kru z/ː đi chơi biển route /ru t/ː tuyến đường through /θru /ː thông suốt, xuyên suốt Identify the vowels which are pronounce /u /ː (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /u /ː ) 1. "o" thường được phát âm là /ʊ/ trong một vài từ thông dụng có tận cùng bằng o hay o với phụ âm. Example Trancription Meanings do /du /ː làm move /mu v/ː cử động lose /lu z/ː mất, đánh mất prove /pru v/ː chứng minh tomb /tu m/ː mộ, mồ remove /r 'mu v/ɪ ː bỏ đi, làm mất đi 2. "u" còn được phát âm là /ʊ/ Example Transcription Meanings blue /blu /ː màu xanh lam brute /bru t/ː con vật, người thô bạo flute /flu t/ː ống sáo brutal /'bru tl/ː thô bạo, dã man lunar / lu nə/ˈ ː thuộc về mặt trăng
  • 23. salute /sə lu t/ˈ ː sự chào mừng lunacy / lu nəs /ˈ ː ɪ sự điên rồ lunatic / lu nət k/ˈ ː ɪ người điên rồ lubricant / lu br kənt/ˈ ː ɪ chất dầu mỡ 3. "oo" còn được phát âm là /ʊ/ Example Transcription Meanings cool /ku l/ː mát mẻ food fu d/ː đồ ăn, thực phẩm too /tu /ː cũng pool /pu l/ː bể bơi goose /gu s/ː con ngỗng soot /su t/ː nhọ nồi spoon /spu n/ː cái thìa tool /tu l/ː đồ dùng tooth /tu θ/ː cái răng sooth /su θ/ː sự thật soothe /su ð/ː làm dịu, làm bớt đau booby /'bu b /ː ɪ người đần độn, khờ khạo booty /'bu t /ː ɪ chiến lợi phẩm bamboo /bæm'bu /ː cây tre boohoo /bu'hu /ː khóc huhu cuckoo /'k ku /ʊ ː con chim cu goodly /'gu gl /ː ɪ (mắt) lồi, thao láo doomsday /'du mzde /ː ɪ ngày tận thế 4. "ou" được phát âm là /ʊ/ trong một số trường hợp Example Transcription Meanings croup /kru p/ː bệnh đau cổ họng group /gru p/ː một nhóm, một đám troupe /tru p/ː gánh hát douche /du /ːʃ vòi hoa sen wounded /'wu nd d/ː ɪ bị thương croupier /'kru p ə/ː ɪ người hồ lì (ở sọng bạc) 5. "ui" được phát âm là /ʊ/ trong một số trường hợp Example Transcription Meanings
  • 24. bruise /bru z/ː vết thương, vết bầm tím da bruit /bru t/ː tin đồn, tiếng đồn fruit /fru t/ː trái cây juice /d u s/ʒ ː nước cốt, nước trái cây cruise /kru z/ː cuộc đi chơi trên biển cruiser / kru zə/ˈ ː tuần dương hạm recruit /r kru t/ɪˈ ː mộ binh, tuyển lính Ngoại lệ: Example Transcription Meanings fluid / flu d/ˈ ːɪ chất lỏng, lỏng ruin / ru n/ˈ ːɪ sự đổ nát, vết tích đổ nát UNIT 11: Long vowel / :/ɜ Nguyên âm dài / :/ɜ Introduction Cách phát âm: đây là nguyên âm dài, khi phát âm miệng mở vừa, vị trí lưỡi thấp. (lưu ý: ở một số sách /ɜː/ được phiên âm là /əː/ Example Example Transcription Meaning bird /b d/ɜː con chim word /w d/ɜː từ, lời nói
  • 25. burst /b st/ɜː sự nổ tung, tiếng nổ fur /f (r)/ɜː lông thú burden / b dən/ˈ ɜː gánh nặng herd /h d/ɜː bầy, đàn, bè lũ world /w ld/ɜː thế giới were /w (r)/ɜː thì, là (quá khứ của to be) colonel / k nəl/ˈ ɜː đại tá courtesy / k təs /ˈ ɜː ɪ lịch sự, nhã nhặn curl /k l/ɜː quăn, sự uốn quăn girl /g l/ɜː cô gái early / li/ˈɜː sớm search /s t /ɜː ʃ tìm kiếm sir /s (r)/ɜː ngài (trong xưng hô) surgeon / s d ən/ˈ ɜː ʒ bác sĩ phẫu thuật occur /ə k (r)/ˈ ɜː xảy ra, xảy đến circuit / s k t/ˈ ɜː ɪ chu vi Identify the vowels which are pronounce / /ɜː (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là / /ɜː ) 1. "o" thường được phát âm là /ɜː/ trong một số trường hợp Example Transcription Meaning work /w k/ɜː công việc world /w ld/ɜː thế giới word /w d/ɜː từ worse /w s/ɜː xấu hơn worship /'w ip/ɜːʃ sự tôn sùng 2. "u" còn được phát âm là /ɜː/ Example Transcription Meaning burn /b n/ɜː đốt cháy burglar /'b glər/ɜː kẻ trộm burly /'b l /ɜː ɪ lực lưỡn, vạm vỡ curtain /'k tən/ɜː rèm cửa 3. "i", "e", "ea" và "ou" thỉnh thoảng cũng được phát âm là /ɜː/ khi trọng âm rơi vào những từ này Example Transcription Meaning bird /b d/ɜː con chim
  • 26. herd /h d/ɜː bầy, đàn, bè lũ were /w (r)/ɜː thì, là (quá khứ của to be) courtesy / k təs /ˈ ɜː ɪ lịch sự, nhã nhặn girl /g l/ɜː cô gái early / li/ˈɜː sớm search /s t /ɜː ʃ tìm kiếm sir /s (r)/ɜː ngài (trong xưng hô) circuit / s k t/ˈ ɜː ɪ chu vi, mạch điện UNIT 12: Short vowel /ə/ Nguyên âm ngắn /ə/ Introduction Cách phát âm: Đây là một nguyên âm rất ngắn. Khi phát âm đưa lưỡi lên phía trước và hơi hướng lên trên. (Những nguyên âm như a, e, i, o, u trong phần không nhấn mạnh của một chữ có thể được phát âm là /ə/ hoặc /ɪ/ ví dụ trong từ accept, từ a được phát âm là /ə/ vì nó không phải là từ có trọng âm nhấn vào). Example Example Transcription Meaning banal /bə n l/ˈ ɑː thường, tầm thường letter / letə(r)/ˈ lá thư calendar / kæl ndə(r)/ˈ ɪ lịch picture / p kt ə(r)/ˈ ɪ ʃ bức tranh
  • 27. figure / f gə(r)/ˈ ɪ con số thorough / θ rə/ˈ ʌ cẩn thận, kĩ lưỡng madam / mædəm/ˈ quý bà nation / ne ən/ˈ ɪʃ quốc gia woman / w mən/ˈ ʊ phụ nữ accept /ək sept/ˈ chấp nhận effort / efət/ˈ nỗ lực from /frəm/ từ (đâu đó) around /ə ra nd/ˈ ʊ xung quanh available /ə ve ləbļ/ˈ ɪ sẵn có surprise /sə pra z/ˈ ɪ ngạc nhiên ago /ə gə /ˈ ʊ trước đây 1. "a" được phát âm là /ə/ Example Transcription Meaning banana /bə n nə/ˈ ɑː quả chuối sofa / sə fə/ˈ ʊ ghế bàng apartment /ə p tmənt/ˈ ɑː căn hộ separate / sepərət/ˈ chia rẽ changeable / t e nd əbļ/ˈ ʃ ɪ ʒ có thể thay đổi được balance / bælənts/ˈ cân bằng explanation / eksplə ne ən/ˌ ˈ ɪʃ sự giải thích capacity /kə pæsəti/ˈ sức chứa nation / ne ən/ˈ ɪʃ thuộc quốc gia magnanimity / mægnə n m ti/ˌ ˈ ɪ ɪ lòng quảng đại 2. "e" được phát âm là /ə/ Example Transcription Meaning answer / ntsə(r)/ˈɑː trả lời mother / m ðə(r)/ˈ ʌ mẹ silent / sa lənts/ˈ ɪ im lặng open / ə pən/ˈ ʊ mở ra chicken / t k n/ˈ ʃɪ ɪ gà con prudent / pru dənt/ˈ ː thận trọng generous / d enərəs/ˈ ʒ quảng đại, độ lượng different / d fərənt/ˈ ɪ khác nhau sentence / sentənts/ˈ câu văn
  • 28. punishment / p n mənt/ˈ ʌ ɪʃ trừng phạt 3. "o" được phát âm là /ə/ Example Transcription Meaning atom / ætəm/ˈ nguyên tử bosom / b zəm/ˈ ʊ lòng, tâm trí compare /kəm peə(r)/ˈ so sánh control /kən trə l/ˈ ʊ kiểm soát continue /kən t nju /ˈ ɪ ː tiếp tục freedom / fri dəm/ˈ ː sự tự do handsome / hænsəm/ˈ lịch sự, hào hoa random / rændəm/ˈ tình cờ, ngẫu nhiên rancorous / ræŋkərəs/ˈ hay thù oán, hiềm khích pardon / p dən/ˈ ɑː sự tha lỗi cordon / k dən/ˈ ɔː vòng đai, vòng cấm địa 4. "u" được phát âm là /ə/ Example Transcription Meaning upon /ə p n/ˈ ɒ bên trên picture / p kt ə(r)/ˈ ɪ ʃ bức tranh suggest /sə d est/ˈ ʒ gợi ý surprise /sə pra z/ˈ ɪ ngạc nhiên survey / s ve /ˈ ɜː ɪ khảo sát 5. "ou" được phát âm là /ə/ Example Transcription Meaning famous / fe məs/ˈ ɪ nổi tiếng dangerous / de nd ərəs/ˈ ɪ ʒ nguy hiểm anxious / æŋk əs/ˈ ʃ lo âu UNIT 13 Diphthong /e /ɪ Nguyên âm đôi /e /ɪ
  • 29. Introduction Cách phát âm: phát âm hơi kéo dài từ /e/ dần dần chuyển đến và kết thúc tại / /ɪ . Âm / /ɪ phát âm rất ngắn và nhanh. Example Example Transcription Meaning pay /pe /ɪ trả tiền shade / e d/ʃ ɪ bóng tối, bóng râm tail /te l/ɪ cái đuôi eight /e t/ɪ số 8 steak /ste k/ɪ miếng cá, thịt để nướng hey /he /ɪ ê, này... face /fe s/ɪ khuôn mặt raise /re z/ɪ tăng lên amazing /ə me z/ˈ ɪ làm sửng sốt, kinh ngạc straight /stre t/ɪ thẳng hate /he t/ɪ ghét baby / be bi/ˈ ɪ đứa bé feign /fe n/ɪ giả vờ, bịa chuyện paper / pe pə(r)/ˈ ɪ tờ giấy later /'le tə(r)/ɪ muộn hơn potato /pə te tə /ˈ ɪ ʊ khoai tây gray /gre /ɪ màu xám they /ðe /ɪ họ Identify the vowels which are pronounce /eɪ/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /eɪ/) 1. "a" được phát âm là /eɪ/ + Trong những từ có một âm tiết và có hình thức tận cùng bằng a+phụ âm+e
  • 30. Example Transcription Meaning gate /ge t/ɪ cổng safe /se f/ɪ an toàn tape /te p/ɪ dây, dải băng date /de t/ɪ ngày late /le t/ɪ muộn lake /le k/ɪ hồ nước cape /ke p/ɪ mũi đất mane /me n/ɪ lông bờm mate /me t/ɪ bạn cùng học fate /fe t/ɪ số phận + Trong một âm tiết ở liền trước có tận cùng bằng "ion" và "ian" Example Transcription Meaning nation / ne ən/ˈ ɪʃ quốc gia translation /træns le ən/ˈ ɪʃ biên dịch preparation / prepər e ən/ˌ ˈ ɪʃ sự chuẩn bị invasion / n ve ən/ɪ ˈ ɪʒ sự xâm chiếm liberation / l bə re ən/ˌ ɪ ˈ ɪʃ sự phóng thích Asian /'e n/ɪʒ người Châu Á Canadian /kə ne diən/ˈ ɪ người Canada Australian / s tre liən/ɒ ˈ ɪ người Úc Ngoại lệ: Example Transcription Meaning mansion / mænt ən/ˈ ʃ lâu đài companion /kəm pænjən/ˈ bạn đồng hành Italian / 'tæljən/ɪ người Ý Librarian /la breəriən/ɪˈ người quản thư viện vegetarian / ved teəriən/ˌ ʒɪˈ người ăn chay 2. "ai" được phát âm là /e /ɪ khi đứng trước một phụ âm trừ "r" Example Transcription Meaning rain /re n/ɪ mưa tail /te l/ɪ đuôi train /tre n/ɪ tầu hỏa paint /pe nt/ɪ sơn
  • 31. bail /be l/ɪ tiền bảo lãnh hail /he l/ɪ chào mừng mail /me l/ɪ thư nail /ne l/ɪ móng tay sail /se l/ɪ cái buồm maid /me d/ɪ người hầu gái afraid /ə fre d/ˈ ɪ lo sợ, e ngại wait /we t/ɪ đợi chờ 3. "ay" thường được phát âm là /eɪ/ trong những từ có tận cùng bằng "ay" Example Transcription Meaning clay /kle /ɪ đất sét day /de /ɪ ngày hay /he /ɪ cỏ khô gay /ge /ɪ vui vẻ play /ple /ɪ chơi ray /re /ɪ tia sáng stay /ste /ɪ ở lại tray /tre /ɪ cái khay pay /pe /ɪ trả tiền lay /le /ɪ đặt, để Ngoại lệ: Example Transcription Meaning quay /ki /ː bến tàu mayor /meə(r)/ ông thị trưởng papaya /pə pa ə/ˈ ɪ quả đu đủ 4. "ea" được phát âm là /eɪ/ Example Transcription Meaning great /gre t/ɪ lớn, danh tiếng break /bre k/ɪ làm gãy, vỡ steak /ste k/ɪ miếng mỏng, lát mỏng breaker /bre kə(r)/ɪ sóng lớn 5. "ei" thường được phát âm là /e /ɪ
  • 32. Example Transcription Meaning eight /e t/ɪ số 8 weight /we /ɪ cân nặng deign /de n/ɪ chiếu cố đến freight /fre t/ɪ chở hàng bằng tàu beige /be /ɪʒ vải len mộc neighbour / ne bə(r)/ˈ ɪ hàng xóm 6. "ey" thường được phát âm là /eɪ/ Example Transcription Meaning they /ðe /ɪ họ, bọn họ prey /pre /ɪ con mồi, nạn nhân grey /gre /ɪ màu xám obey /ə be /ʊˈ ɪ nghe lời UNIT 14 Diphthong /aɪ/ Nguyên âm đôi /aɪ/ Introduction Cách phát âm: âm này bắt đầu bằng một nguyên âm ở giữa lưỡi /ɑː/ và nâng lên trên đến chữ /ɪ/, khi phát âm /ɑː/ miệng mở rộng, đến /ɪ/ miệng hẹp dần. Example Example Transcription Meaning
  • 33. while /wa l/ɪ trong khi rice /ra s/ɪ gạo fine /fa n/ɪ tốt, nguyên chất behind /b ha nd/ɪˈ ɪ đằng sau child /t a ld/ʃ ɪ đứa trẻ nice /na s/ɪ đẹp kind /ka nd/ɪ tốt bụng mind /ma nd/ɪ ý nghĩ, tâm trí silent / sa lənt/ˈ ɪ im lặng guide /ga d/ɪ hướng dẫn guy /ga /ɪ chàng trai eye /a /ɪ mắt I /a /ɪ tôi (đại từ nhân xưng my /ma /ɪ của tôi (tính từ sở hữu) light /la t/ɪ nhẹ paradigm / pærəda m/ˈ ɪ hệ biến hóa sigh /sa /ɪ tiếng thở dài island / a lənd/ˈ ɪ hòn đảo aisle /a l/ɪ lối đi giữa các hàng ghế psyche / sa ki/ˈ ɪ linh hồn, tinh thần Identify the vowels which are pronounce /aɪ/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /aɪ/) 1. "i" thường được phát âm là /aɪ/ đối với những từ có một âm tiết mà tận cùng bằng i+phụ âm+e Example Transcription Meaning bike /ba k/ɪ cắn, vết cắn site /sa t/ɪ nơi chỗ, vị trí kite /ka t/ɪ cái diều dine /da n/ɪ ăn bữa tối side /sa d/ɪ bên cạnh tide /ta d/ɪ nước thủy triều like /la k/ɪ ưa thích, giống mine /ma n/ɪ của tôi (từ sở hữu) swine /swa n/ɪ con lợn twine /twa n/ɪ sợi dây, dây bện 2. "ei" thường được phát âm là /aɪ/ trong một số trường hợp Example Transcription Meaning
  • 34. either / a ðə(r)/ˈ ɪ một trong hai, cả hai... neither / na ðə(r)/ˈ ɪ không cái nào height /ha t/ɪ chiều cao sleight /sla t/ɪ sự khôn khéo seismic / sa zm k/ˈ ɪ ɪ (thuộc) động đất 3. "ie" được phát âm là /aɪ/ khi nó là những nguyên âm cuối của một từ có một âm tiết Example Transcription Meaning die /da /ɪ chết lie /la /ɪ nằm, nói dối pie /pa /ɪ bánh nhân tie /ta /ɪ thắt, buộc 4. "ui" được phát âm là /aɪ/ trong những từ có ui+phụ âm+e Example Transcription Meaning guide /ga d/ɪ hướng dẫn guile /ga l/ɪ sự gian xảo guise /ga z/ɪ chiêu bài, lốt, vỏ quite /kwa t/ɪ hoàn toàn, hầu hết inquire / n kwa ə(r)/ɪ ˈ ɪ điều tra, thẩm tra require /r kwa ə(r)/ɪˈ ɪ đòi hỏi, yêu cầu quite /kwa t/ɪ yên tĩnh squire /skwa ə(r)/ɪ người cận vệ 5. "uy" phát âm là /aɪ/ Example Transcription Listen Meaning buy /ba /ɪ mua guy /ga /ɪ chàng trai UNIT 15 Diphthong /ɔɪ/ Nguyên âm đôi /ɔɪ/
  • 35. Introduction Cách phát âm: đầu tiên phát âm nguyên âm dài /ɔː/ sau đó dần di chuyển lưỡi lên trên và ra phía trước, mở rộng miệng tạo nên chữ /ɪ/ Example Example Transcription Meaning boy /b /ɔɪ cậu bé, chàng trai coin /k n/ɔɪ đồng tiền foil /f l/ɔɪ lá (kim loại) toil /t l/ɔɪ công việc khó nhọc voice /v s/ɔɪ giọng nói enjoy / n d /ɪ ˈ ʒɔɪ thích thú, hưởng thụ oil / l/ɔɪ dầu boil /b l/ɔɪ sôi, sự sôi toy /t /ɔɪ đồ chơi joy /d /ʒɔɪ sự vui mừng, hân hoan point /p nt/ɔɪ điểm, vấn đề destroy /d str /ɪˈ ɔɪ phá hủy hoist /h st/ɔɪ nhấc bổng lên, thang máy Identify the vowels which are pronounce /ɔɪ/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ɔɪ/) "oi" và "oy" thường được phát âm là /ɔɪ/. (Xem ví dụ trên) UNIT 16: Diphthong /aʊ/ Nguyên âm đôi /aʊ/
  • 36. Introduction Cách phát âm: đầu tiên phát âm /æ/ sau đó miệng hơi đóng lại, lưỡi di chuyển lên trên và ra phía sau như khi phát âm /uː/, âm đằng sau ngắn và nhanh Example Example Transcription Meaning cow /ka /ʊ con bò cái house /ha s/ʊ cái nhà now /na /ʊ bây giờ foul /fa l/ʊ hôi hám, bẩn thỉu about /ə ba t/ˈ ʊ độ chừng, khoảng flower / fla ə(r)/ˈ ʊ hoa allow /ə la /ˈ ʊ cho phép out /a t/ʊ ngoài, bên ngoài how /ha /ʊ thế nào plough /pla /ʊ cái cày route /ra t/ʊ tuyến đường ouch /a t /ʊ ʃ ngọc nạm, kim cương nạm (vào trang sức) bow /ba /ʊ cái cung brow /bra /ʊ mày, lông mày grouse /gra s/ʊ gà gô trắng Identify the vowels which are pronounce /aʊ/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /aʊ/) 1. "ou" được phát âm là /aʊ/ trong những từ có nhóm "ou" với một hay hai phụ âm Example Transcription Meaning found /fa nd/ʊ tìm thấy (quá khứ của find) cloud /kla d/ʊ đám mây bound /ba nd/ʊ biên giới, giới hạn doubt /da t/ʊ sự nghi ngờ, ngờ vực
  • 37. hound /ha nd/ʊ chó săn loud /la d/ʊ (âm thanh) ầm ĩ, to mouth /ma θ/ʊ mồm, miệng plough /pla /ʊ cái cày south /sa θ/ʊ hướng nam, phía nam stout /sta t/ʊ chắc bền, dũng cảm, kiên cường around /ə ra nd/ˈ ʊ xung quanh, vòng quanh county / ka nti/ˈ ʊ hạt, tỉnh sound /sa nd/ʊ một cách đúng đắn, hoàn toàn và đấy đủ fountain / fa nt n/ˈ ʊ ɪ suối nước, nguồn nước mountain / ma nt n/ˈ ʊ ɪ núi 2. "ow" được phát âm là /aʊ/ Example Transcription Meaning tower /ta ə(r)/ʊ khăn mặt power /pa ə(r)/ʊ sức mạnh, quyền lực powder / pa də(r)/ˈ ʊ bột, thuốc bột crown /kra n/ʊ vương miện drown /dra n/ʊ chết đuối, chết chìm plow /pla /ʊ cái cầy brow /bra /ʊ lông mày fowl /fa l/ʊ gà, thịt gà jowl /d a l/ʒ ʊ hàm dưới coward / ka əd/ˈ ʊ hèn nhát UNIT 17: Diphthong /əʊ/ Nguyên âm đôi /əʊ/ Introduction Cách phát âm: đầu tiên đặt lưỡi ở vị trí phát âm âm /ə/ sau đó miệng tròn dần để phát âm /ʊ/, phát âm /ə/ dài, /ʊ/ ngắn và nhanh
  • 38. Example Example Transcription Meaning load /lə d/ʊ vật nặng, gánh nặng home /hə m/ʊ nhà, gia đình most /mə st/ʊ hầu hết, phần lớn pole /pə l/ʊ cực (bắc, nam) coat /kə t/ʊ áo choàng boat /bə t/ʊ tàu, thuyền cold /kə ld/ʊ lạnh lẽo comb /kə m/ʊ cái lược though /ðə /ʊ dù, mặc dù thorough / θ rə /ˈ ʌ ʊ hoàn toàn, hoàn hảo stole /stə l/ʊ khăn choàng vai bowl /bə l/ʊ cái bát old /ə ld/ʊ cũ, già roll /rə l/ʊ cuốn, cuộn toe /tə /ʊ ngón chân no /nə /ʊ không go /gə /ʊ đi slow /slə /ʊ chậm Identify the vowels which are pronounce /əʊ/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /əʊ/) 1. "O" thường được phát âm là /əʊ/ khi nó ở cuối một từ Example Transcription Meaning go gə /ʊ đi no /nə /ʊ không ago /ə gə /ˈ ʊ trước đây mosquito /mə ski tə /ˈ ː ʊ con muỗi potato /pə te tə /ˈ ɪ ʊ khoai tây tomato /tə m tə /ˈ ɑː ʊ cà chua
  • 39. toe /tə /ʊ ngón chân 2. "oa" được phát âm là /əʊ/ trong một từ có một âm tiết tận cùng bằng một hay hai phụ âm Example Transcription Meaning coat /kə t/ʊ áo choàng road /rə d/ʊ con đường coal /kə l/ʊ than đá loan /lə n/ʊ sự cho vay nợ moan /mə n/ʊ tiếng than, tiếng rên vang goat /gə t/ʊ con dê moat /mə t/ʊ hào, xung quanh thành trì... soap /sə p/ʊ xà phòng coast /kə st/ʊ bờ biển load /lə d/ʊ vật nặng, gánh nặng 3. "ou" có thể được phát âm là /əʊ/ Example Transcription Meaning soul /sə l/ʊ tâm hồn dough /də /ʊ bột nhão mould /mə ld/ʊ cái khuôn shoulder / ə ldə(r)/ˈʃ ʊ vai poultry / pə ltri/ˈ ʊ gia cầm 4. "ow" được phát âm là /əʊ/ Example Transcription Meaning know /nə /ʊ biết slow /slə /ʊ chậm widow / w də /ˈ ɪ ʊ bà góa phụ window / w ndə /ˈ ɪ ʊ cửa sổ bowl /bə l/ʊ cái bát grow /grə /ʊ lớn lên, trồng (cây) low /lə /ʊ thấp tomorrow /tə m rə /ˈ ɒ ʊ ngày mai arrow / ærə /ˈ ʊ chật hẹp UNIT 18
  • 40. Diphthong / əɪ / Nguyên âm đôi / əɪ / Introduction Cách phát âm: đặt lưỡi và môi ở vị trí phát âm /ə/ sau đó di chuyển lưỡi đi lên và hướng ra phía ngoài một chút, âm /ɪ/ bật ra rất ngắn. Example Example Transcription Meaning beer /b ə(r)/ɪ bia near /n ə(r)/ɪ gần here /h ə(r)/ɪ ở đây easier / i:z ə/ˈ ɪ dễ dàng hơn area / eər ə/ˈ ɪ vùng, khu vực superior /su p əriə(r)/ːˈ ɪ ở trên, cao cấp hơn ear / ə(r)/ɪ tai tear /t ə(r)/ɪ nước mắt pier /p ə(r)/ɪ bến tàu, cầu tàu beard /b əd/ɪ đương đầu, chống cự với... Identify the vowels which are pronounce / əɪ / (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là / əɪ /) 1. "ea" được phát âm là / əɪ / trong những từ có nhóm ear Example Transcription Meaning tear /t ə(r)/ɪ nước mắt clear /kl ə(r)/ɪ rõ ràng blear /bl ə(r)/ɪ mờ, không thấy rõ real /r əl/ɪ thực tế
  • 41. spear /sp ə(r)/ɪ giáo mác fear /f ə(r)/ɪ sợ hãi smear /sm ə(r)/ɪ trát, bôi lem nhem weary / w əri/ˈ ɪ uể oải, mệt mỏi dreary / dr əri/ˈ ɪ buồn tẻ, buồn rầu beard /b əd/ɪ đương đầu, chống cự 2. "ee" phát âm là / əɪ / khi đứng trước tận cùng là "r" của mỗi từ Example Transcription Meaning beer /b ə(r)/ɪ bia cheer /t ə(r)/ʃɪ sự vui vẻ deer /d ə(r)/ɪ con nai, hoẵng leer /l ə(r)/ɪ liếc trộm steer /st ə(r)/ɪ lái xe, tàu sneer /sn ə(r)/ɪ cười khẩy career /kə r ə(r)/ˈ ɪ nghề nghiệp engineer / end n ə(r)/ˌ ʒɪˈ ɪ kỹ sư UNIT 19 Diphthong /eə/ Nguyên âm đôi /eə/ Introduction Cách phát âm: bắt đầu phát âm âm /e/ phát âm âm /e/ dài hơn bình thường một chút sau đó thêm âm /ə/ vào bằng cách dần dần di chuyển lưỡi lên trên và ra phía sau. Âm /ə/ được bật ra ngắn và nhanh. Lưu ý: trong một số sách /eə/ được kí hiệu là / əɛ /
  • 42. Example Example Transcription Meaning air /eə(r)/ không khí bear /beə(r)/ mang vác, chịu đựng pair /peə(r)/ đôi, cặp chair /t eə(r)/ʃ cái ghế square /skweə(r)/ vuông where /weə(r)/ ở đâu upstairs / p steəz/ʌ ˈ trên gác, trên tầng care /keə(r)/ chăm sóc wear /weə(r)/ đội, mặc their /ðeə(r)/ của họ (tính từ sở hữu) hair /heə(r)/ tóc stare /steə(r)/ cái nhìn chằm chằm Identify the vowels which are pronounce /eə/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /eə/) 1. "a" được phát âm là /eə/ trong những từ có một âm tiết mà tận cùng bằng "are" hoặc trong một âm tiết của một từ khi "a" đứng trước "r" Example Transcription Meaning bare /beə(r)/ trần, trần truồng care /keə(r)/ chăm sóc dare /deə(r)/ dám fare /feə(r)/ tiền vé hare /heə(r)/ thỏ rừng rare /reə(r)/ hiếm có, ít có area / eəriə/ˈ vùng, khu vực parents / peərənts/ˈ bố mẹ prepare /pr peə(r)/ɪˈ chuẩn bị garish / geər /ˈ ɪʃ lòe loẹt, sặc sỡ various / veəriəs/ˈ đa dạng, phong phú sectarian /sek teəriən/ˈ thuộc môn phái librarian /la breəriən/ɪˈ cán bộ thư viện vegetarian / ved teəriən/ˌ ʒɪˈ người ăn chay invariable / n veəriəbl/ɪ ˈ cố định, không thay đổi Ngoại lệ Example Transcription Meaning
  • 43. are / (r)/ɑː là (dạng số nhiều của to be) harem / h ri m/ˈ ɑː ː hậu cung 2. "ai" phát âm là /eə/ khi đứng trước "r" Example Transcription Meaning air /eə(r)/ không khí fair /feə(r)/ công bằng hair /heə(r)/ tóc pair /peə(r)/ cặp, đôi chair /t eə(r)/ʃ cái ghế laird /leəd/ địa chủ dairy / deəri/ˈ sản xuất bơ sữa fairy / feəri/ˈ tưởng tượng, hư cấu 3. "ea" được phát âm là /eə/ Example Transcription Meaning bear /beə(r)/ con gấu pear /peə(r)/ trái lê tear /t ə(r)/ɪ nước mắt bearish / beər /ˈ ɪʃ hay cáu gắt wear /weə(r)/ mặc, đội, đeo swear /sweə(r)/ thề 4. "ei" có thể được phát âm là /eə/ Example Transcription Meaning heir /eə(r)/ người thừa kế their /ðeə(r)/ của họ (từ sở hữu) UNIT 20 Diphthong / əʊ / Nguyên âm đôi / əʊ / Introduction
  • 44. Cách phát âm: phát âm âm /ʊ/ dài hơn một chút và sau đó nâng lưỡi lên trên và ra phía sau tạo nên âm /ə/, âm /ə/ phát âm nhanh và ngắn Example Example Transcription Meaning truer /tr ə(r)/ʊ chính xác hơn sewer /s ə(r)/ʊ thợ may bluer /bl ə(r)/ʊ xanh hơn doer /d ə(r)/ʊ người thực hiện tour /t ə(r)/ʊ cuộc đi chơi, du lịch poor /p ə/ʊ ngèo jury / d əri/ˈ ʒʊ ban giám khảo cure /kj ə(r)/ʊ chữa trị tourism / t ər zəm/ˈ ʊ ɪ du lịch Identify the vowels which are pronounce / əʊ / (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là / əʊ /) 1. "oo" được phát âm là / əʊ / trong những từ có một âm tiết mà tận cùng bằng "r" Example Transcription Meaning boor /b ə(r)/ʊ người cục mịch, thô lỗ moor /m ə(r)/ʊ buộc, cột (tàu thuyền) poor /p ə(r)/ʊ ngèo spoor /sp ə(r)/ʊ dấu vết 2. "ou" có thể được phát âm là / əʊ / Example Transcription Meaning tour /t ə(r)/ʊ cuộc du lịch tourist / t ər zəm/ˈ ʊ ɪ sự du lịch bourn buən/ dòng suối nhỏ tournament / t ənəmənt/ˈ ʊ cuộc đấu thương trên ngựa
  • 45. UNIT 26: Consonant /g/ - Phụ âm /g/ Introduction Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm được tạo ra giữa lưỡi và vòm mềm (xem hình vẽ) (back- velar), âm bật (flosive) Cách phát âm: đây là âm ngắn và yếu, không bật hơi. nâng phần lưỡi sau lên cao chạm tới vòm mềm như hình vẽ, như vậy luồng hơi từ phía trong sẽ bị cản lại. Sau đó áp lực luồng hơi trong vòm miệng tăng lên, đẩy lưỡi đi xuống và ra ngoài. Thanh âm rung. Example Examples Transcriptions Meanings get /get/ có được, lấy được ghost /gə st/ʊ ma giggle / g gļ/ˈ ɪ tiếng cười khúc khích gold /gə ld/ʊ vàng good /g d/ʊ tốt goat /gə t/ʊ con dê gate /ge t/ɪ cổng girl /g l/ɜː con gái glass /gl s/ɑː thủy tinh bag /bæg/ cái túi
  • 46. clog /kl g/ɒ cản trở, trở ngại frog /fr g/ɒ con ếch glue /glu /ː keo, hồ dán again /ə gen/ˈ lại, làm lại together /tə geðə(r)/ˈ cùng nhau begin /b g n/ɪˈ ɪ bắt đầu give /g v/ɪ đưa cho guest /gest/ khách Identify: Chỉ có phụ âm "g" được phát âm là /g/ Unit 27: Consonant /s/ - Phụ âm /s/ Introduction Đặc tính: phụ âm không kêu (voiceless consonant) âm được tạo ra giữa lưỡi và chât răng (blade-aveolar), âm xát (fricative) Cách phát âm: đầu tiên mặt lưỡi chạm mặt răng trên phía trong, lưỡi chuyển động đi ra phía trước, hai hàm răng đóng lại gần hơn. Khi phát âm /s/ âm luồng hơi trong miệng chà xát hơn các âm xát khác. Thanh âm không rung. Example Examples Transcriptions Meanings soon /su n/ː sớm crease /kri s/ː nếp nhăn, nếp gấp sister / s stə(r)/ˈ ɪ chị, em gái price /pra s/ɪ giá cả
  • 47. piece /pi s/ː mảnh, miếng bus /b s/ʌ xe bus sip /s p/ɪ hớp, nhấp star /st (r)/ɑː ngôi sao sand /sænd/ cát Sunday / s nde /ˈ ʌ ɪ chủ nhật sailing / se l ŋ/ˈ ɪ ɪ việc đi thuyền sensible / sents bļ/ˈ ɪ có thể cảm nhận được swim /sw m/ɪ bơi yes /jes/ vâng, dạ six /s ks/ɪ số 6 sleep /sli p/ː ngủ say /se /ɪ nói exciting / k sa t ŋ/ɪ ˈ ɪ ɪ hứng thú expensive / k spents v/ɪ ˈ ɪ đắt instead / n sted/ɪ ˈ thay cho outside / a t sa d/ˌ ʊ ˈ ɪ bên ngoài spend /spend/ tiêu, tiêu pha Identify the letters which are pronounced /s/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /s/) 1. "c" được phát âm là /s/ khi nó đứng trước e, i hoặc y Examples Transcriptions Meanings city / s ti/ˈ ɪ thành phố bicycle / ba s kl/ˈ ɪ ɪ xe đạp recycle / ri sa kl/ˌ ːˈ ɪ tái sinh, tái chế center / sentə(r)/ˈ trung tâm century / sentˈ ʃə ri/ thế kỷ cigar /s g (r)/ɪˈ ɑː thuốc, xì gà circle / s kl/ˈ ɜː vòng tròn citizen / s t zən/ˈ ɪ ɪ công dân civilize / s v la z/ˈ ɪ ɪ ɪ làm văn minh, khai hóa cynic / s n k/ˈ ɪ ɪ người hay chỉ trích cyclist / sa kl/ˈ ɪ người đi xe đạp cypress / sa prəs/ˈ ɪ cây bách diệp Ngoại lệ: Examples Transcriptions Meanings
  • 48. soccer / s kə(r)/ˈ ɒ môn túc cầu sceptic / skept k/ˈ ɪ hoài nghi 2. "s" được phát âm là /s/ khi: - "s" đứng đầu một từ Examples Transcriptions Meanings see /si /ː nhìn thấy sad /sæd/ buồn sing /s ŋ/ɪ hát song /s ŋ/ɒ bài hát south /sa θ/ʊ phương nam story / st ri/ˈ ɔː câu truyện speaker / spi kə(r)/ˈ ː người nói sorry / s ri/ˈ ɒ xin lỗi sunny /s n/ʌ có nắng Ngoại lệ: Examples Transcriptions Meanings sure / (r)/ʃɔː chắc chắn sugar / gə(r)/ˈʃʊ đường ăn - "s" ở bên trong một từ và không ở giữa hai nguyên âm Examples Transcriptions Meanings most /mə st/ʊ hầu hết haste /he st/ɪ vội vàng, hấp tấp describe /d skra b/ɪˈ ɪ miêu tả display /d sple /ɪˈ ɪ trưng bày insult / ns lt/ˈɪ ʌ điểu sỉ nhục instinct / nst ŋkt/ˈɪ ɪ bản năng, linh tính translate /træns le t/ˈ ɪ dịch, phiên dịch colossal /kə l səs/ˈ ɒ vĩ đại, khổng lồ lassitude / læs tju d/ˈ ɪ ː sự mỏi mệt, chán nản Ngoại lệ Examples Transcriptions Meanings cosmic /'k zm k(l)/ɒ ɪ thuộc về vũ trụ
  • 49. cosmopolitan / k zmə p l tn/ˌ ɒ ˈ ɒ ɪ có tính quốc tế cosmetics /k z met ks/ɒ ˈ ɪ mỹ phẩm dessert /d z t/ɪˈ ɜː món tráng miệng dissolve /d z lv/ɪˈ ɒ tan ra, hòa tan scissors / s zəz/ˈ ɪ cái kéo possess /pə zes/ˈ sở hữu - "s" ở cuối một từ đi sau f, k, p, t và gh Examples Transcriptions Meanings roofs /ru fs/ː mái nhà stuffs /st fs/ʌ vật liệu books /b ks/ʊ sách kicks /kiks/ cú đá maps /mæps/ bản đồ taps /tæps/ vòi nước nets /nets/ tấm lưới streets /stri:ts/ đường phố coughs /k fs/ɒ tiếng hô laughs /læfs/ cười Unit 28 Consonant /z/ - Phụ âm /z/ Introduction Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm được tạo ra giữa lưỡi và chât răng (blade-aveolar), âm xát (fricative) Cách phát âm: đây là âm xát yếu. Đầu tiên mặt lưỡi chạm mặt răng trên, phía trong, lưỡi chuyển động đi ra phía trước, hai hàm răng đóng lại gần hơn khi luồng hơi được đẩy ra ngoài. Thanh âm rung.
  • 50. Example Examples Transcriptions Meanings rise /ra z/ɪ sự tăng lên zero / z ərə /ˈ ɪ ʊ số 0 music / mju z k/ˈ ː ɪ âm nhạc roses /rouz/ hoa hồng buzz /b z/ʌ tiếng vo ve, rì rì zoo /zu /ː vườn thú zip /z p/ɪ tiếng rít (như xé vải) peas /p z/ɪː đậu Hà Lan prize /pra z/ɪ giải thưởng surprising /sə pra z ŋ/ˈ ɪ ɪ sự ngạc nhiên is / z/ɪ thì, là... noise /n z/ɔɪ tiếng ồn does /d z/ʌ làm, thực hiện amazing /ə me z ŋ/ˈ ɪ ɪ làm kinh ngạc, sửng s these /ði z/ː những thứ, việc... này Identify the letters which are pronounced /z/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /z/) 1. "s" được phát âm là /z/ - Khi "s" ở bên trong một chữ và đứng giữa hai nguyên âm ngoại trừ u, ia, io Examples Transcriptions Meanings houses / ha z z/ˈ ʊ ɪ nhà nose /nə z/ʊ cái mũi noise /n z/ɔɪ tiếng ồn rise /ra z/ɪ tăng, nâng lên lose /lu z/ː đánh mất music / mju z k/ˈ ː ɪ âm nhạc closet / kl z t/ˈ ɒ ɪ phòng nhỏ
  • 51. season / si zən/ˈ ː mùa result /r z lt/ɪˈ ʌ kết quả resurrection / rezər ek ən/ˌ ˈ ʃ phục sinh Ngoại lệ Examples Transcriptions Meanings base /be s/ɪ dựa trên, căn cứ case /ke s/ɪ trường hợp basin / be sən/ˈ ɪ chậu rửa mặt loose /lu s/ː thả ra resuscitate /r s s te t/ɪˈ ʌ ɪ ɪ làm sống lại crusade /kru se d/ːˈ ɪ chiến dịch, cuộc vận động lớn - Khi "s" ở cuối từ một âm tiết và đi sau một nguyên âm (ngoại trừ u) hoặc sau một phụ âm không phải f, k, p, t và gh Examples Transcriptions Meanings as /əz/ như, như là is / z/ɪ thì, là... his /h z/ɪ của anh ấy (từ sở hữu) pens /penz/ bút gods /g dz/ɒ chúa, thần linh coins /k nz/ɔɪ đồng xu forms /f rmz/ɔ hình thức doors /d z/ɔː cửa pencils / pentsəlz/ˈ bút chì windows /'w ndə z/ɪ ʊ cửa sổ Ngoại lệ: Examples Transcriptions Meanings us / s/ʌ chúng tôi bus /b s/ʌ xe búyt plus /pl s/ʌ cộng vào isthmus / sθməs/ˈɪ eo đất apparatus / æpə re təs/ˌ ˈ ɪ dụng cụ, máy móc crisis / kra s s/ˈ ɪ ɪ cơn khủng hoảng Christmas / kr sməs/ˈ ɪ lễ Giáng sinh 2. "x" được phát âm là /z/
  • 52. Examples Transcriptions Meanings xylophone / za ləfə n/ˈ ɪ ʊ đàn phiến gỗ, mộc cầm xenophobia / zenə fə biə/ˌ ˈ ʊ tính bài ngoại xylem /'zailem/ chất gỗ xylem Lưu ý: có trường hợp "x" phát âm là /gz/ Examples Transcriptions Meanings exhaust / g z st/ɪ ˈ ɔː mệt mỏi exist / g'z st/ɪ ɪ hiện diện exam / g zæm/ɪ ˈ kì thi example / g z mpl/ɪ ˈ ɑː ví dụ Unit 29 Consonant /ʃ/ - Phụ âm /ʃ/ Introduction Đặc tính: phụ âm không kêu (voiceless consonant) âm được tạo ra giữa phần mặt lưỡi trước và vòm miệng (blade-aveolar), âm xát (fricative) Cách phát âm: đây là âm xát mạnh. Đầu tiên nâng cao vòm ngạc mềm để luồng hơi có thể đi qua vòm miệng. Mặt trên lưỡi và chân răng tạo thành một khe nhỏ hẹp khi luồng hơi đi qua Example Examples Transcriptions Meanings shop / p/ʃɒ cửa hàng sure / (r)/ʃɔː chắc chắn chef / ef/ʃ đầu bếp
  • 53. ship / p/ʃɪ tàu thủy national / ne ən/ˈ ɪʃ quốc gia cash /kæ /ʃ tiền mặt fish /f /ɪʃ con cá mash /mæ /ʃ mớ hỗn độn wash /w /ɒʃ rửa, giặt she / i /ʃ ː cô ấy shoe / u /ʃ ː giầy ash /æ /ʃ tro, tàn (thuốc lá) rush /r /ʌʃ sự cuốn đi push /p /ʊʃ đẩy shack / æk/ʃ lán, lều sheet / i t/ʃ ː tờ, tấm show / ə /ʃ ʊ biểu diễn shut / t/ʃʌ đóng Identify the letters which are pronounced /ʃ/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /ʃ/) 1. "c" được phát âm là /ʃ/ khi đứng trước ia, ie, io, iu, ea Examples Transcriptions Meanings special / spe əl/ˈ ʃ đặc biệt social / sə əl/ˈ ʊʃ thuộc xã hội artificial / t f əl/ˌɑː ɪˈ ɪʃ nhân tạo musician /mju z ən/ːˈ ɪʃ nhạc sĩ physician /f z ən/ɪˈ ɪʃ thầy thuốc ancient / e nt ənt/ˈ ɪ ʃ cổ xưa efficient / f ənt/ɪˈ ɪʃ có hiệu quả conscience / k nt ənts/ˈ ɒ ʃ lương tâm audacious / de əs/ɔːˈ ɪʃ liều lĩnh, gan dạ ocean / ə ən/ˈ ʊʃ đại dương conscious / k nt əs/ˈ ɒ ʃ biết rõ, tỉnh táo 2. "s" phát âm là /ʃ/ Examples Transcriptions Meanings ensure / n (r)/ɪ ˈʃɔː đảm bảo insure / n (r)/ɪ ˈʃɔː bảo hiểm pressure / pre ə(r)/ˈ ʃ áp lực, sức ép insurance / n (r)/ɪ ˈʃɔː sự bảo hiểm
  • 54. Persian /'p n/ɜːʃ người Ba Tư mansion / mænt ən/ˈ ʃ tòa nhà lớn tension / ten ən/ˈ ʃ sự căng thẳng cession /'se n/ʃ sự nhượng lại mission / m ən/ˈ ɪʃ sứ mệnh 3. "t" phát âm là /ʃ/ khi nó ở bên trong một chữ và đứng trước ia, io Examples Transcriptions Meanings nation / ne ən/ˈ ɪʃ quốc gia intention / n tend/ɪ ˈ ý định ambitious /æm b ən/ˈ ɪʃ tham vọng conscientious / k nt i ent əs/ˌ ɒ ʃ ˈ ʃ có lương tâm potential /pə tent əl/ʊˈ ʃ tiềm lực militia /m l ə/ɪˈ ɪʃ dân quân 4. Lưu ý: "x" có thể được phát âm là /k /ʃ Examples Transcriptions Meanings anxious / æŋk əs/ˈ ʃ lo âu luxury / l k əri/ˈ ʌ ʃ băn khoăn 5. "ch" được phát âm là /ʃ/ Examples Transcriptions Meanings machine /mə' n/ʃɪː máy móc chemise / ə mi z/ʃ ˈ ː áo lót chassis / æsi/ˈʃ khung, gầm xe chagrin / ægr n/ˈʃ ɪ chán nản, thất vọng chicanery / ke nəri/ʃɪˈ ɪ sự cãi, kiện nhau chevalier /, evə'liə/ʃ kỵ sĩ, hiệp sĩ 6. "sh" luôn được phát âm là /ʃ/ Examples Transcriptions Meanings shake / e k/ʃ ɪ lắc, rũ shall / æl/ʃ sẽ, phải sharp / p/ʃɑː nhọn shear / ə(r)/ʃɪ xén, tỉa sheet / i t/ʃ ː lá, tờ
  • 55. shop / p/ʃɒ cửa hàng show / ə /ʃ ʊ trình diễn shout / a t/ʃ ʊ kêu, la lớn lash /læ /ʃ quất, vụt dish /d /ɪʃ cái đĩa push /p /ʊʃ đẩy rush /r /ʌʃ xông tới punish / p n /ˈ ʌ ɪʃ trừng phạt mushroom / m ru m/ˈ ʌʃ ː nấm shelter / eltə(r)/ˈʃ chỗ trú ẩn shepherd / epəd/ˈʃ người chăn cừu shiver / və(r)/ˈʃɪ run rẩy shampoo / æm pu /ʃ ˈ ː dầu gội đầu Unit 30 Consonant / /ʒ - Phụ âm / /ʒ Introduction Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm được tạo ra giữa phần mặt lưỡi trước và vòm miệng (blade/front-palato-alveolar), âm xát (fricative) Cách phát âm: đây là âm xát yếu và ngắn. cách phát âm tương tự như /ʃ/ nhưng tạo ra âm kêu. Example Examples Transcriptions Meanings leisure / le ə(r)/ˈ ʒ lúc nhàn rỗi television / tel v ən/ˈ ɪ ɪʒ tivi, vô tuyến pleasure / ple ə(r)/ˈ ʒ làm vui lòng
  • 56. vision / v ən/ˈ ɪʒ sự nhìn, tầm nhìn garage / gær /ˈ ɑːʒ gara, nhà để xe measure / me ə(r)/ˈ ʒ biện pháp treasure / tre ə(r)/ˈ ʒ của cải casual / kæ juəl/ˈ ʒ tình cờ, ngẫu nhiên unusual / n ju uəl/ʌ ˈ ːʒ không bình thường collision /kə l ən/ˈ ɪʒ sự đụng, va chạm barrage / bær /ˈ ɑːʒ vật chướng ngại mirage /m r /ɪˈ ɑːʒ ảo vọng massage / mæs d /ˈ ɑː ʒ xoa bóp azure / æ ə(r)/ˈ ʒ màu xanh da trời seizure / si ə(r)/ˈ ːʒ sự chiếm đoạt Identify the letters which are pronounced / / (Nhận biết các chữ được phát âm làʒ / /)ʒ 1. "g" được phát âm là / /ʒ Examples Transcriptions Meanings massage mæs d /ˈ ɑː ʒ xoa bóp mirage /m r /ɪˈ ɑːʒ ảo vọng 2. "s" được phát âm là /ʒ/ khi nó đi sau là một từ nguyên âm đứng trước u, ia, io Examples Transcriptions Meanings usual / ju uəl/ˈ ːʒ thông thường pleasure / ple ə(r)/ˈ ʒ thú vui measure / me ə(r)/ˈ ʒ đo lường,thước đo erasure / 're ə/ɪ ɪʒ sự xóa bỏ division /d v ən/ɪˈ ɪʒ sự phân chia conclusion /kən klu d/ˈ ː tóm lại, tổng kết erosion / rə ən/ɪˈ ʊʒ sự xói mòn explosion / k splə ən/ɪ ˈ ʊʒ tiếng nổ, sự nổ invasion / n ve ən/ɪ ˈ ɪʒ sự xâm lược 3. "t" được phát âm là /ʒ/ equation / kwe ən/ɪˈ ɪʒ phương trình NHỮNG BÀI HỌC PHÁT ÂM TỪ VỰNG CƠ BẢN PHẦN 7 : BÀI 31  BÀI 35
  • 57. Unit 31: Consonant /t /ʃ - Phụ âm /t /ʃ Introduction Đặc tính: phụ âm không kêu (voiceless consonant) âm được tạo ra giữa phần mặt lưỡi trước và vòm miệng (blade/front-palato-alveolar), âm tắc xát (africate) Cách phát âm: đây là một âm đơn bắt đầu với /t/ và kết thúc với /ʃ/. Đầu tiên đặt đầu lưỡi ở chân hàm trên và nâng vòm ngạc mềm để giữ luồng hơi trong một thời gian ngắn. Hạ đầu lưỡi xuống khỏi chân hàm một cách nhẹ nhàng để luồng hơi trong miệng thoát ra ngoài, một âm xát nổ sẽ được tạo ra ngay sau đó. Example Examples Transcriptions Meanings chain /t e n/ʃ ɪ dây xích nature / ne t ə(r)/ˈ ɪ ʃ tự nhiên question / kwest ən/ˈ ʃ câu hỏi church /t t /ʃɜː ʃ nhà thờ match /mæt /ʃ trận đấu cherry / t eri/ˈ ʃ màu đỏ anh đào chips /t ip/ʃ mảnh vỡ cheap /t i p/ʃ ː rẻ chop /t p/ʃɒ chán nản catch /kæt /ʃ sự bắt, nắm lấy watch /w t /ɒ ʃ đồng hồ chin /t n/ʃɪ cằm choose /t u z/ʃ ː chọn lựa which /w t /ɪ ʃ cái nào much /m t /ʌ ʃ nhiều
  • 58. check /t ek/ʃ kiểm tra cheaper /t i p/ʃ ː rẻ hơn lunch /l nt /ʌ ʃ bữa ăn trưa Identify the letters which are pronounced /t / (Nhận biết các chữ được phát âm làʃ /t /)ʃ 1. "c" được phát âm là /tʃ/ Examples Transcriptions Meanings cello / t elə /ˈ ʃ ʊ đàn Viôlôngxen concerto /kən t tə /ˈ ʃɜː ʊ bản hòa tấu 2. "t" được phát âm là /tʃ/ Examples Transcriptions Meanings century / sent əri/ˈ ʃ thế kỷ natural / næt ərəl/ˈ ʃ thuộc tự nhiên culture / k lt ə(r)/ˈ ʌ ʃ văn hóa future /'fju t ə(r)/ː ʃ tương lai lecture /'lekt ə(r)/ʃ bài giảng nurture / n t ə(r)/ˈ ɜː ʃ sự nuôi dưỡng picture / p kt ə(r)/ˈ ɪ ʃ bức tranh miniature / m n t ə(r)/ˈ ɪ ɪ ʃ mô hình literature / l tər t ə(r)/ˈ ɪ ɪ ʃ văn chương temperature / temprət ə(r)/ˈ ʃ nhiệt độ 3. "ch" được phát âm là /tʃ/ Examples Transcriptions Meanings cheap /t i p/ʃ ː rẻ chicken / t k n/ˈ ʃɪ ɪ gà con child /t a ld/ʃ ɪ đứa trẻ Chinese /'t ai'ni:z/ʃ người Trung Quốc chimney / t mni/ˈ ʃɪ ống khói chalk /t k/ʃɔː phấn viết chat /t æt/ʃ nói chuyện phiếm cheer /t ə(r)/ʃɪ hoan hô chest /t est/ʃ lồng ngực chin /t n/ʃɪ cái cằm choose /t u z/ʃ ː chọn lựa
  • 59. church /t t /ʃɜː ʃ nhà thờ channel / t ænəl/ˈ ʃ eo biển cherish / t er /ˈ ʃ ɪʃ âu yếm chocolate / t klət/ˈ ʃɒ sô cô la Unit 32: Consonant /d /ʒ - Phụ âm /d /ʒ Introduction Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm được tạo ra giữa phần mặt lưỡi trước và vòm miệng (blade/front-palato-alveolar), âm tắc xát (africate) Cách phát âm: đây là phụ âm đơn bắt đầu với /d/ và kết thúc với / /. Đầu tiên đầu lưỡi chạm vào phầmʒ vòm miệng phía trước để ngăn luồng hơi lại một thời gian ngắn. Dần dần hạ lưỡi xuống để luồng hơi thoát ra ngoài, một âm xát nổ sẽ được tạo ra một cách tự nhiên sau đó. Example: Examples Transcriptions Meanings joy /d /ʒɔɪ vui mừng gin /d n/ʒɪ cạm bẫy edging /ed /ʒ viền, bờ soldier / sə ld ə(r)/ˈ ʊ ʒ binh sĩ judge /d d /ʒʌ ʒ quan tòa age /e d /ɪ ʒ tuổi jam /d æm/ʒ mứt jeep /d i p/ʒ ː xe jíp joke /d ə k/ʒ ʊ nói đùa large /l d /ɑː ʒ rộng
  • 60. jug /d g/ʒʌ cái bình June /d u n/ʒ ː tháng sáu lunge /l nd /ʌ ʒ lao tới, tấn công Jill /d il/ʤ tên người Jill Jew /d u /ʒ ː người do thái hedge /hed /ʒ hàng rào danger / de nd ə(r)/ˈ ɪ ʒ sự nghuy hiểm Identify the letters which are pronounced /d / (Nhận biết các chữ được phát âm làʒ /d /)ʒ 1. "d" được phát âm là /dʒ/ Examples Transcriptions Meanings soldier / sə ld ə(r)/ˈ ʊ ʒ binh lính verdure / v d ə(r)/ˈ ɜː ʒ sự tươi tốt schedule / sked ul/ˈ ʒ lịch trình 2. "g" được phát âm là // khi đứng trước e, i, y và nếu một từ có dạng tận cùng là"ge" Examples Transcriptions Meanings cage /ke d /ɪ ʒ lồng, chuồng stage /ste d /ɪ ʒ sân khấu village / v l d /ˈ ɪ ɪ ʒ làng cottage / k t d /ˈ ɒ ɪ ʒ nhà tranh gem /d em/ʒ viên ngọc gentle / d entl/ˈ ʒ dịu dàng gin /d n/ʒɪ cạm bẫy ginger / d nd ə(r)/ˈ ʒɪ ʒ gừng ginseng / d nseŋ/ˈ ʒɪ nhân sâm gigantic / d a gænt k/ˌ ʒ ɪˈ ɪ khổng lồ gymnastic /d m næst k/ʒɪ ˈ ɪ thuộc thể dục geology /d i ləd i/ʒ ˈɒ ʒ địa chất học Ngoại lệ: Examples Transcriptions Meanings get /get/ đạt được gear /g ə(r)/ɪ cơ cấu, thiết bị geese /gi s/ː con ngỗng geyser / gaizə(r)/ˈ mạch nước phun
  • 61. girl /g l/ɜː cô gái gild /g ld/ɪ tô điểm giggle / g gļ/ˈ ɪ tiếng cười khúc khích gizzard /'gizəd/ diều chim Unit 33 Consonant /f/ - Phụ âm /f/ Introduction Đặc tính: phụ âm không kêu (voiceless consonant) âm môi răng, kết hợp răng hàm trên và môi dưới để phát âm (labio-dental). Đây là phụ âm xát (fricative) Cách phát âm: đặt xát răng hàm trên trên môi dưới, thổi luồng hơi đi ra qua môi, miệng hơi mở một chút Example Examples Transcriptions Meanings fan /fæn/ cái quạt phone /fə n/ʊ điện thoại laugh /l f/ɑː cười lớn fat /fæt/ béo coffee / k fi/ˈ ɒ cà phê rough /r f/ʌ xù xì, ghồ ghề photo / fə tə /ˈ ʊ ʊ bức ảnh
  • 62. fin /f n/ɪ vây cá feel /fi l/ː cảm thấy fail /fe l/ɪ thất bại fine /fa n/ɪ tốt sniff /sn f/ɪ ngửi, hít vào half /h f/ɑː một nửa feet /fi t/ː bàn chân fill /f l/ɪ đổ, lấp đầy foal /fə l/ʊ ngựa con, lừa con Identify the letters which are pronounced /f/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /f/) 1. "f" thường được phát âm là /f/ Examples Transcriptions Meanings fan /fæn/ cái quạt fat /fæt/ béo coffee / k fi/ˈ ɒ cà phê fin /f n/ɪ vây cá feel /fi l/ː cảm thấy fail /fe l/ɪ thất bại fine /fa n/ɪ tốt sniff /sn f/ɪ ngửi, hít vào half /h f/ɑː một nửa feet /fi t/ː bàn chân fill /f l/ɪ đổ, lấp đầy foal /fə l/ʊ ngựa con, lừa con 2. "ph" và "gh" được phát âm là /f/ trong mọi trường hợp Examples Transcriptions Meanings phonetic /fə net k/ʊˈ ɪ thuộc ngữ âm học photo / fə tə /ˈ ʊ ʊ bức ảnh phrase /fre z/ɪ cụm từ laugh /l f/ɑː cười lớn cough /k f/ɒ ho orphan / fən/ˈɔː trẻ mồ côi rough /r f/ʌ xù xì, ghồ ghề
  • 63. Unit 34 Consonant /v/ - Phụ âm /v/ Introduction Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm môi răng, kết hợp răng hàm trên và môi dưới để phát âm (labio-dental). /v/ là phụ âm xát (fricative) Cách phát âm: vị trí và cách phát âm tương tự như khi phát âm /f/, đặt hàm trên lên trên môi dưới, để luồng hơi đi ra qua môi và răng, miệng hơi mở một chút. Dùng giọng tạo ra phụ âm kêu. Example Examples Transcriptions Meanings favour / fe və(r)/ˈ ɪ thiện ý, sự quý mến oven / vən/ˈʌ lò (để hấp bánh) view /vju /ː nhìn, quan sát heavy / hevi/ˈ nặng move /mu v/ː chuyển động veal /vi l/ː thịt bê vine /va n/ɪ cây nho veil /ve l/ɪ mạng che mặt leave /li v/ː dời đi halve /h :v/ɑ chia đôi vest /vest/ áo gi lê van /væn/ tiền đội, quân tiên phong vote /və t/ʊ bỏ phiếu (bầu cử) vole /və l/ʊ chuột đồng visit / v z t/ˈ ɪ ɪ sự thăm hỏi, thăm quan
  • 64. invite / n va t/ɪ ˈ ɪ mời victory / v ktəri/ˈ ɪ chiến thắng available /ə ve ləbļ/ˈ ɪ sẵn có various / veəriəs/ˈ đa dạng Identify: Chỉ có "v" được phát âm là /v/ Unit 35 Consonant /w/ - Phụ âm /w/ Introduction Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm được tạo ra khi kết hợp môi và vòm mềm. Cách phát âm: phụ âm này có dạng âm môi răng nửa nguyên âm. Nó phụ thuộc vào nguyên âm đi sau, khi phát âm giống như bắt đầu phát âm âm /uː/ hay /ʊ/ rồi trượt đến nguyên âm đi sau. Đầu tiên mở môi tròn và hẹp, dần dần mở rộng môi để luồng hơi bên trong đi ra tự nhiên, dùng giọng để tạo nên âm kêu. Example Examples Transcriptions Meanings win /w n/ɪ chiến thắng wood /w d/ʊ gỗ wet /wet/ ẩm ướt one /w n/ʌ số 1 when /wen/ khi nào queen /kwi n/ː nữ hoàng we /wi /ː chúng ta wheel /wi l/ː bánh xe west /west/ hướng tây
  • 65. wine /wa n/ɪ rượu whale /we l/ɪ cái voi walk /w k/ɔː đi bộ warm /w m/ɔː ấm áp wonderful / w ndəfəl/ˈ ʌ tuyệt vời weather / weðə(r)/ˈ thời tiết twelve /twelv/ số 12 quiet /kwa ət/ɪ yên tĩnh quick /kw k/ɪ nhanh sweet /swi t/ː ngọt way /we /ɪ con đường Identify the letters which are pronounced /w/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /w/) 1. "qu" được phát âm là /kw/ Examples Transcriptions Meanings quality / kw l ti/ˈ ɒ ɪ chất lượng qualification / kw l fa /ˈ ɒ ɪ ɪ phẩm chất question / kwest ən/ˈ ʃ câu hỏi quiet /kwa ət/ɪ lặng, yêu tĩnh quarter / kw tə(r)/ˈ ɔː một phần tư quarrel / kw rəl/ˈ ɒ sự cãi nhau, gây chuyện quash /kw /ɒʃ hủy bỏ, bác đi 2. w được phát âm là /w/ Examples Transcriptions Meanings win /w n/ɪ chiến thắng wood /w d/ʊ gỗ wet /wet/ ẩm ướt west /west/ hướng tây wine /wa n/ɪ rượu walk /w k/ɔː đi bộ warm /w m/ɔː ấm áp wonderful / w ndəfəl/ˈ ʌ tuyệt vời weather / weðə(r)/ˈ thời tiết twelve /twelv/ số 12 sweet /swi t/ː ngọt
  • 66. 3. wh cũng được phát âm là /w/ Examples Transcriptions Meanings why /wa /ɪ chiến thắng when /wen/ khi nào wheel /wi l/ː bánh xe whale /we l/ɪ cái voi 4. Ngoài ra một số từ bắt đầu bằng phụ âm có thể được phát âm là /w/ one /w n/ʌ số 1 NHỮNG BÀI HỌC PHÁT ÂM TỪ VỰNG CƠ BẢN PHẦN CUỐI : BÀI 36  BÀI 44 Unit 36: Consonant /j/ - Phụ âm /j/ Introduction Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm được tạo ra ở vòm miệng phía trước (front-palatal). Cách phát âm: đây là âm vòm miệng không tròn có hình thức nửa nguyên âm. khi phát âm có vị trí như trượt từ âm /iː/ hay /ɪ/ tới nguyên âm đi sau nó. Đây không phải là phụ âm xát. Example Examples Transcriptions Meanings yet /jet/ còn, hãy còn
  • 67. your /j (r)/ɔː của bạn (từ sở hữu) use /ju z/ː dùng beauty / bju ti/ˈ ː vẻ đẹp few /fju /ː một vài yellow / jelə /ˈ ʊ màu vàng yolk /jə k/ʊ lòng đỏ trứng yak /jæk/ bò Tây Tạng yam /jæm/ cù từ, khoai mỡ yes /jes/ dạ, vâng year /j ə(r)/ɪ năm yesterday / jestəde /ˈ ɪ ngày hôm qua student / stju dənt/ˈ ː học sinh, sinh viên onion / njən/ˈʌ củ hành stupid / stju p d/ˈ ː ɪ ngớ ngẩn young /j ŋ/ʌ trẻ, tuổi trẻ beautiful / bju ti/ˈ ː cái đẹp, vẻ đẹp music / mju z k/ˈ ː ɪ âm nhạc produce /prə dju s/ˈ ː sản xuất millionaire / m ljə neə(r)/ˌ ɪ ˈ triệu phú Identify the letters which are pronounced /j/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /j/) 1. "y" thường được phát âm là /j/ Examples Transcriptions Meanings yet /jet/ còn, hãy còn your /j (r)/ɔː của bạn (từ sở hữu) yellow / jelə /ˈ ʊ màu vàng yolk /jə k/ʊ lòng đỏ trứng yak /jæk/ bò Tây Tạng yam /jæm/ cù từ, khoai mỡ yes /jes/ dạ, vâng year /j ə(r)/ɪ năm yesterday / jestəde /ˈ ɪ ngày hôm qua young /j ŋ/ʌ trẻ, tuổi trẻ 2. "u" có thể được phát âm là /jʊ/ hay /juː/ Examples Transcriptions Meanings cure /kj ə(r)/ʊ chữa trị
  • 68. pure /pj ə(r)/ʊ trong sạch, tinh khiết during / dj ər ŋ/ˈ ʊ ɪ trong suốt (quá trình) curious / kj əriəs/ˈ ʊ tò mò, hiếu kỳ furious / fj əriəs/ˈ ʊ giận giữ, mãnh liệt Examples Transcriptions Meanings tube /tju b/ː cái ống mute /mju t/ː thầm lặng mutual / mju t uəl/ˈ ː ʃ lẫn nhau, qua lại humour / hju mə(r)/ˈ ː hài hước, hóm hỉnh museum /mju zi əm/ːˈ ː nhà bảo tàng bugle / bju gļ/ˈ ː cái tù và dubious / dju biəs/ˈ ː lờ mờ, không rõ ràng cucumber / kju k mbə(r)/ˈ ː ʌ cây dưa chuột endue /in'dju /ː mặc, khoác áo commune / k mju n/ˈ ɒ ː xã, công xã immune / mju n/ɪˈ ː miễn dịch 3. "ui" có thể được phát âm là /juː/ Examples Transcriptions Meanings suit /sju t/ː bộ com lê suitable / sju təbļ/ˈ ː phù hợp suitor / sju tə(r)/ˈ ː người cầu hôn, đương sự pursuit /pə sju t/ˈ ː truy nã Ngoại lệ Examples Transcriptions Meanings tuition /tju ən/ːˈɪʃ sự dạy học suicide / su sa d/ˈ ːɪ ɪ sự tự sát 4. "ea" có thể được phát âm là /j/ Examples Transcriptions Meanings beauty / bju ti/ˈ ː vẻ đẹp year /j ə(r)/ɪ năm beautiful / bju ti/ˈ ː cái đẹp, vẻ đẹp
  • 69. Unit 37: Consonant /h/ - Phụ âm /h/ Introduction Đặc tính: phụ âm không kêu (voiceless consonant) phụ âm tắc thanh hầu (glottal) Cách phát âm: đẩy luồng hơi từ phía trong ra khỏi miệng nhanh, vị trí lưỡi thấp. Example Examples Transcriptions Meanings hello /hel ə /ˈ ʊ chào hot /h t/ɒ nóng whole /hə l/ʊ đầy đủ, toàn bộ ahead /ə hed/ˈ trước hết hill /h l/ɪ ngọn đồi heel /h əl/ɪ gót chân hand /hænd/ bàn tay hold /hə ld/ʊ cầm, nắm giữ hear /h ə(r)/ɪ nghe high /ha /ɪ cao husband / h zbənd/ˈ ʌ người chồng happen / hæpən/ˈ xảy ra, xảy đến hospital / h sp təl/ˈ ɒ ɪ bệnh viện horrible / h r bļ/ˈ ɒ ɪ tồi tệ house /ha s/ʊ cái nhà how /ha /ʊ thế nào
  • 70. hear /h ə(r)/ɪ nghe perhaps /pə hæps/ˈ có lẽ, có thể host /hə st/ʊ chủ nhà Identify the letters which are pronounced /h/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /h/) "wh" và "h" thường được phát âm là /h/. Lưu ý: Trong một số trường hợp "h" không được phát âm và nó được gọi là "phụ âm câm" Examples Transcriptions Meanings hour /a ə(r)/ʊ giờ honest / n st/ˈɒ ɪ trung thực honor / nə(r)/ˈɒ danh dự, danh giá rhythm / r ðəm/ˈ ɪ nhịp điệu rhubarb / ru b b/ˈ ː ɑː cây đại hoàng Unit 38 Consonant /θ/ - Phụ âm /θ/
  • 71. Introduction Đặc tính: phụ âm không kêu (voiceless consonant), âm môi răng (tip-dental), phụ âm xát (fricative) Cách phát âm: đặt đầu lưỡi ở giữa hai hàm răng phía trước. đẩy luồng hơi ra ngoài qua răng và đầu lưỡi. Example Examples Transcriptions Meanings thief /θi f/ː kẻ trộm thin /θ n/ɪ mỏng, gầy teeth /ti θ/ː răng thing /θ ŋ/ɪ đồ vật author / θə(r)/ˈɔː tác giả path /p θ/ɑː đường đi, quỹ đạo worth /w θ/ɜː giá trị, xứng đáng (làm) thick /θ k/ɪ dầy wrath /r θ/ɒ sự tức giận, phẫn nộ myth /m θ/ɪ truyện thần thoại mouth /ma θ/ʊ miệng, mồm think /θ ŋk/ɪ nghĩ three /θri /ː số 3 thirst /θ st/ɜː khát nước thread /θred/ sợi chỉ, sợi dây hearth /h θ/ɑː nền, lòng lò sưởi Identify the letters which are pronounced /θ/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /θ/) 1. "th" được phát âm là /θ/ khi: - Khi nó đứng đầu, giữa hay cuối từ
  • 72. Examples Transcriptions Meanings think /θ ŋk/ɪ nghĩ, suy nghĩ thing /θ ŋ/ɪ đồ vật thorn /θ n/ɔː gai nhọn thumb /θ m/ʌ ngón tay cái thread /θred/ sợi chỉ, sợi vải through /θru /ː xuyên qua mouth /ma θ/ʊ mồm, miệng month /m ntθ/ʌ tháng path /p θ/ɑː lối đi, đường nhỏ truth /tru θ/ː sự tật bath /b θ/ɑː tắm breath /breθ/ hơi thở cloth /kl θ/ɒ vải vóc sooth /su θ/ː sự thật (từ cổ) - Khi "th" được thêm vào một tính từ để chuyển thành danh từ Examples Transcriptions Meanings width /w tθ/ɪ bề rộng depth /depθ/ độ sâu length /leŋkθ/ chiều dài strength /streŋθ/ sức mạnh - Khi "th" chỉ số thứ tự Examples Transcriptions Meanings fourth /f θ/ɔː số thứ 4 fifth /f fθ/ɪ số thứ 5 sixth /s ksθ/ɪ số thứ 6 Lưu ý: trong các trường hợp khác "th" còn được phát âm là /ð/ Unit 39 Consonant /ð/ - Phụ âm /ð/ Introduction
  • 73. Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant), âm môi răng (tip-dental), phụ âm xát (fricative) Cách phát âm: tương tự khi phát âm /θ/, dùng giọng tạo ra âm rung trong vòm miệng. Example Examples Transcriptions Meanings they /ðe /ɪ họ father / f ðə(r)/ˈ ɑː cha, bố this /ð s/ɪ cái, vật này other / ðə(r)/ˈʌ (cái) khác smooth /smu ð/ː nhẹ nhàng, êm đềm feather / feðə(r)/ˈ lông (chim) than /ðæn/ hơn there /ðeə(r)/ ở đó, chỗ đó those /ðə z/ʊ những cái đó either / a ðə(r)/ˈ ɪ mỗi (trong hai) bathe /be ð/ɪ sự tắm clothe /klə ð/ʊ phủ, che with /w ð/ɪ với breathe /bri θ/ː hít thở booth /bu ð/ː rạp, lều scythe /sa ð/ɪ cái hớt cỏ together /tə geðə(r)/ˈ cùng nhau another /ə n ðə(r)/ˈ ʌ cái khác leather / leðə(r)/ˈ làm bằng da Identify: "th" được phát âm là /θ/ Unit 40 Consonant /m/ - Phụ âm /m/
  • 74. Introduction Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant), âm môi (bilabial), âm mũi (nasal) Cách phát âm: vòm ngạc mềm hạ xuống thấp hơn, hai môi ngậm chặt lại, luồng hơi đi ra bên mũi. Example Examples Transcriptions Meanings sum /s m/ʌ tổng game /ge m/ɪ trò chơi more /m (r)/ɔː hơn, nhiều hơn hammer / hæmə(r)/ˈ búa bump /b mp/ʌ sự va mạnh camp /kæmp/ cắm trại lymph /l mpf/ɪ bạch huyết empty / emp(r)ti/ˈ trống rỗng temptation /temp te ən/ˈ ɪʃ sự cám dỗ come /k m/ʌ đến, tới term /t m/ɜː hạn, giới hạn time /ta m/ɪ thời gian tomorrow /tə m rə /ˈ ɒ ʊ ngày mai summer / s mə(r)/ˈ ʌ mùa hè family / fæməli/ˈ gia đình maybe / me bi/ˈ ɪ có thể, có lẽ home /hə m/ʊ nhà gia đình remember /r membə(r)/ɪˈ nhớ crumpet / kr mp t/ˈ ʌ ɪ bánh xốp
  • 75. make /me k/ɪ làm, tạo nên Identify: Chỉ có "m" được phát âm là /m/ Unit 41 Consonant /n/ - Phụ âm /n/ Introduction Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant), âm răng môi (tip-alveolar), âm mũi (nasal) Cách phát âm: miệng hơi mở, lưỡi đặt ở chân răng trên để ngăn luồng hơi thoát ra qua miệng,luồng hơi từ phía trong sẽ đi qua mũi tạo nên âm mũi. Example Examples Transcriptions Meanings nice /na s/ɪ đẹp know /nə /ʊ biết funny / f ni/ˈ ʌ (câu chuyện) buồn cười sun /s n/ʌ mặt trời tenth /tenθ/ số thứ 10 anthem / æntθəm/ˈ bài thánh ca ant /ænt/ con kiến behind /b ha nd/ɪˈ ɪ đằnd sau pensive / pents v/ˈ ɪ trầm ngâm, buồn tense /tents/ thời của động từ hen /hen/ gà mái change /t e nd /ʃ ɪ ʒ thay đổi
  • 76. hinge /h nd /ɪ ʒ bản lề, khớp nối pinch /p nt /ɪ ʃ cái kẹp end /end/ kết thúc sound /sa nd/ʊ âm thanh friend /frend/ bạn bè landlord / lændl d/ˈ ɔː chủ đất, địa chủ cone /kə n/ʊ hình nón mane /me n/ɪ bờm sư tử Identify: Chỉ có "n" được phát âm là /n/ Unit 42: Consonant /ŋ/ - Phụ âm /ŋ/ Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant), âm được tạo ra ở vòm mềm (back-velar), âm mũi (nasal) Cách phát âm: miệng hơi mở một chút, tương tự như khi phát âm /n/ Example Examples Transcriptions Meanings sing /s ŋ/ɪ hát monkey / m ŋki/ˈ ʌ con khỉ ring /r ŋ/ɪ cái nhẫn anger / æŋgə(r/ˈ sự giận giữ thank /θæŋk/ cám ơn length /leŋθ/ bề dài, chiều dài instinct / nst ŋkt/ˈɪ ɪ bản năng thing /θ ŋ/ɪ đồ vật think /θ ŋk/ɪ suy nghĩ
  • 77. wrong /r ŋ/ɒ sai, xấu hung /h ŋ/ʌ treo fling /fl ŋ/ɪ sự ném, quăng wing /w ŋ/ɪ cánh pink /p ŋk/ɪ mầu hồng bang /bæŋ/ tiếng nổ lớn strong /str ŋ/ɒ mạnh, khỏe morning / m n ŋ/ˈ ɔː ɪ buổi sáng happening / hæpən ŋ/ˈ ɪ xảy ra standing / stænd ŋ/ˈ ɪ sự đứng Identify the letters which are pronounced /ŋ/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /ŋ/) 1. "n" được phát âm là /ŋ/ khi nó đứng trước k và g Examples Transcriptions Meanings uncle / ŋkļ/ˈʌ bác, chú drink /dr ŋk/ɪ uống single / s ŋgļ/ˈ ɪ đơn độc, một mình angle / æŋgļ/ˈ góc, xó anger / æŋgə(r)/ˈ sự tức giận ink / ŋk/ɪ mực trunk /tr ŋk/ʌ hòm, rương Ngoại lệ: "n" ở các từ sau vẫn phát âm là /n/ vì g ghép với nguyên âm phía sau để tạo nên một âm khác và được phát âm là /dʒ/ Examples Transcriptions Meanings strange /stre nd /ɪ ʒ lạ lùng challenge / t æl nd /ˈ ʃ ɪ ʒ thử thách stranger / stre nd ə(r)/ˈ ɪ ʒ người lạ danger / de nd ə(r)/ˈ ɪ ʒ nguy hiểm Unit 43: Consonant /l/ - Phụ âm /l/ Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant), âm răng môi (tip-alveolar),
  • 78. âm được tạo ra khi luồng hơi đi qua hai cạnh của lưỡi (lateral) Cách phát âm: nâng cao vòm mềm, đầu lưỡi chạm vào phần chân răng phía trên để chặn phần giữa miệng (nhìn từ bên ngoài). Luồng hơi từ phía trong sẽ thoát ra qua hai bên của lưỡi và vòm miệng. dùng giọng tạo ra phụ âm kêu. Example: Examples Transcriptions Meanings letter / letə(r)/ˈ lá thư light /la t/ɪ sáng, ánh sáng valley / væli/ˈ thung lũng feel /fi l/ː cảm thấy low /lə /ʊ thấp line /la n/ɪ dòng jelly / d eli/ˈ ʒ thạch tell /tel/ bảo, kể life /la f/ɪ cuộc sống love /l v/ʌ tình yêu lecture / lekt ə(r)/ˈ ʃ bài giảng little / l tļ/ˈ ɪ nhỏ bé allow /ə la /ˈ ʊ cho phép alley / æli/ˈ thung lũng literature / l tər t ə(r)/ˈ ɪ ɪ ʃ văn học lunch /l nt /ʌ ʃ bữa trưa look /l k/ʊ nhìn late /le t/ɪ muộn complain /kəm ple n/ˈ ɪ phàn nàn lemon / lemən/ˈ quả chanh Identify: Chỉ có "l" được phát âm là /l/
  • 79. Unit 44 Consonant /r/ - Phụ âm /r/ Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant), âm được tạo ra kết hợp mặt lưỡi và răng, (blade-post- alveolar). Cách phát âm: cong lưỡi lên để tạo nên một khoảng trống ở giữa miệng nhưng lưỡi không chạm tới chân răng trên. Nâng cao vòm ngạc mềm để luồng hơi có thể thoát ra giữa đầu lưỡi và ngạc mà không tạo thành âm xát. Example Examples Transcriptions Meanings red /red/ đỏ rare /reə(r)/ hiếm có right /ra t/ɪ đúng, bên phải wrong /r ŋ/ɒ sai sorry / s ri/ˈ ɒ xin lỗi arrange /ə re nd /ˈ ɪ ʒ sắp xếp road /rə d/ʊ con đường fry /fra /ɪ dán, chiên grass /gr s/ɑː cỏ raise /re z/ɪ nâng, giơ lên crack /kræk/ bẻ khóa rich /r t /ɪ ʃ giàu có very / veri/ˈ rất pretty / pr ti/ˈ ɪ xinh đẹp proud /pra d/ʊ kiêu hãnh, tự khắc parents / p ərənts/ˈ ɛ cha mẹ everybody / evri b di/ˈ ˌ ɒ mọi người, mỗi người
  • 80. restaurant / restr nt/ˈ ɒ nhà hàng marry / mæri/ˈ cưới, kết hôn Identify: Chỉ có "r" được phát âm là /r/ Lưu ý: trong một số trường hợp "r" không được phát âm và nó được gọi là "phụ âm câm" Examples Transcriptions Meanings depart /d p t/ɪˈ ɑː ra đi, khởi hành afternoon / ftə nu n/ˌɑː ˈ ː buổi chiều forbidden /fə b dən/ˈ ɪ cấm wonderful / w ndəfəl/ˈ ʌ tuyệt vời, kỳ diệu storm /st m/ɔː cơn bão airport / eəp t/ˈ ɔː sân bay quarter / kw tə(r)/ˈ ɔː một phần tư