Chia sẻ slide giảng dạy tiếng Anh về luyện phát âm Nguyên âm đôi nhằm giúp giáo viên tiết kiệm thời gian chuẩn bị bài giảng, và học sinh hệ thống cách phát âm các nguyên âm đôi này.
6. More practice on Diphthong /eɪ/
Example Transcription Meaning
pay /peɪ/ trả tiền
shade /ʃeɪd/ bóng tối, bóng râm
tail /teɪl/ cái đuôi
hey /heɪ/ ê, này...
face /feɪs/ khuôn mặt
raise /reɪz/ tăng lên
amazing /əˈmeɪz/ làm sửng sốt, kinh ngạc
straight /streɪt/ thẳng
7. More practice on Diphthong /eɪ/
hate /heɪt/ ghét
baby /ˈbeɪbi/ đứa bé
feign /feɪn/ giả vờ, bịa
chuyện
later /'leɪtə(r)/ muộn hơn
potato /pəˈteɪtəʊ/ khoai tây
gray /greɪ/ màu xám
they /ðeɪ/ họ
8. Diphthong /aɪ/
Cách phát âm: âm này bắt đầu
bằng một nguyên âm ở giữa lưỡi
/ɑː/ và nâng lên trên đến chữ /ɪ/,
khi phát âm /ɑː/ miệng mở rộng,
đến /ɪ/ miệng hẹp dần.
12. Example Transcription Meaning
while /waɪl/ trong khi
rice /raɪs/ gạo
fine /faɪn/ tốt, nguyên chất
behind /bɪˈhaɪnd/ đằng sau
nice /naɪs/ đẹp
kind /kaɪnd/ tốt bụng
mind /maɪnd/ ý nghĩ, tâm trí
silent /ˈsaɪlənt/ im lặng
Diphthong /aɪ/
13. guide /gaɪd/ hướng dẫn
guy /gaɪ/ chàng trai
eye /aɪ/ mắt
I /aɪ/ tôi
my /maɪ/ của tôi
light /laɪt/ nhẹ
sigh /saɪ/ tiếng thở dài
island /ˈaɪlənd/ hòn đảo
aisle /aɪl/
lối đi giữa các hàng
ghế
psyche /ˈsaɪki/ linh hồn, tinh thần
Diphthong /aɪ/
14. Diphthong /ɔɪ/
Cách phát âm: đầu tiên phát âm
nguyên âm dài /ɔː/ sau đó dần di
chuyển lưỡi lên trên và ra phía trước,
mở rộng miệng tạo nên chữ /ɪ/
18. Example Transcription Meaning
boy /bɔɪ/ cậu bé, chàng trai
foil /fɔɪl/ lá (kim loại)
toil /tɔɪl/ công việc khó nhọc
voice /vɔɪs/ giọng nói
enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/ thích thú, hưởng thụ
boil /bɔɪl/ sôi, sự sôi
joy /dʒɔɪ/ sự vui mừng, hân hoan
point /pɔɪnt/ điểm, vấn đề
destroy /dɪˈstrɔɪ/ phá hủy
hoist /hɔɪst/ nhấc bổng lên, thang máy
Diphthong /ɔɪ/
19. Diphthong /aʊ/
Cách phát âm: đầu tiên phát âm /æ/ sau
đó miệng hơi đóng lại, lưỡi di chuyển lên
trên và ra phía sau như khi phát âm
/uː/, âm đằng sau ngắn và nhanh
29. load /ləʊd/ vật nặng, gánh nặng
home /həʊm/ nhà, gia đình
most /məʊst/ hầu hết, phần lớn
pole /pəʊl/ cực (bắc, nam)
cold /kəʊld/ lạnh lẽo
comb /kəʊm/ cái lược
though /ðəʊ/ dù, mặc dù
thorough /ˈθʌrəʊ/ hoàn toàn, hoàn hảo
stole /stəʊl/ khăn choàng vai
bowl /bəʊl/ cái bát
old /əʊld/ cũ, già
roll /rəʊl/ cuốn, cuộn
go /gəʊ/ đi
Diphthong /əʊ/
30. Diphthong /ɪə/
Cách phát âm: đặt lưỡi và môi ở
vị trí phát âm /ə/ sau đó di
chuyển lưỡi đi lên và hướng ra
phía ngoài một chút, âm /ɪ/ bật
ra rất ngắn.
34. near /nɪə(r)/ gần
here /hɪə(r)/ ở đây
easier /ˈi:zɪə/ dễ dàng hơn
area /ˈeərɪə/ vùng, khu vực
superior /suːˈpɪəriə(r)/ cao cấp hơn
pier /pɪə(r)/ bến tàu, cầu tàu
beard /bɪəd/ đương đầu,
Diphthong /ɪə/
35. Diphthong /eə/
Cách phát âm: bắt đầu phát âm âm /e/
phát âm âm /e/ dài hơn bình thường một
chút sau đó thêm âm /ə/ vào bằng cách
dần dần di chuyển lưỡi lên trên và ra phía
sau. Âm /ə/ được bật ra ngắn và nhanh.
Lưu ý: trong một số sách /eə/ được kí hiệu
là /ɛə/
39. Diphthong /eə/
air /eə(r)/ không khí
bear /beə(r)/ mang vác, chịu đựng
pair /peə(r)/ đôi, cặp
square /skweə(r)/ vuông
where /weə(r)/ ở đâu
upstairs /ʌpˈsteəz/ trên gác, trên tầng
care /keə(r)/ chăm sóc
wear /weə(r)/ đội, mặc
their /ðeə(r)/ của họ
stare /steə(r)/ cái nhìn chằm chằm
40. Diphthong /ʊə/
Cách phát âm: phát âm âm /ʊ/
dài hơn một chút và sau đó nâng
lưỡi lên trên và ra phía sau tạo
nên âm /ə/, âm /ə/ phát âm
nhanh và ngắn
43. Diphthong /ʊə/
truer /trʊə(r)/ chính xác hơn
sewer /sʊə(r)/ thợ may
bluer /blʊə(r)/ xanh hơn
doer /dʊə(r)/ người thực hiện
tour /tʊə(r)/ cuộc đi chơi, du lịch
poor /pʊə/ nghèo
jury /ˈdʒʊəri/ ban giám khảo
cure /kjʊə(r)/ chữa trị
tourism /ˈtʊərɪzəm/ du lịch