2. Unit 1: Long vowel /i:/ (Nguyên âm dài /i:
Cách phát âm: lưỡi đưa hướng lên trên và ra phía trước, khoảng cách môi trên và dưới hẹp, mở rộng
miệng sang 2 bên
Examples
Example Transcription Listen Meaning
sheep /∫i:p/ con cừu
meal /mi:l/ bữa ăn
marine /mə'ri:n/ thuộc biển
see /si:/ nhìn, trông
bean /bi:n/ hạt đậu
heel /hi:l/ gót chân
peel /pi:l/ cái xẻng
cheap
/t∫i:p/
rẻ
seat /si:t/ chỗ ngồi
eat /i:t/ Ăn
leek
/li:k/
tỏi tây
cheek /t∫i:k/ Má
meat
/mi:t/
thịt
cheese /t∫i:z/ phó mát
tea
/ti:/
Trà
pea
/pi:/
đậu Hà Lan
three
/θri:/
số 3
key
/ki:/
chìa khóa
fleece /fli:s/ lông cừu
machine /mə'∫i:n/ máy móc
3. Identify the vowels which are pronounce /i:/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /i:/)
Các nguyên âm khác nhau sẽ cùng được phát âm là /i:/ trong những hợp cụ thể như sau:
1. Âm "e" được phát âm là/i:/ khi đứng liền trước hình thức tận cùng bằng phụ âm + e và trong những chữ
be, he, she, me ...
Example Transcription Listen Meaning
scene /siːn/ phong cảnh
complete /kəm'pliːt/ hoàn toàn
cede /si:d/
nhường,
nhượng bộ
secede /sɪ'si:d/
phân ly, ly
khai
benzene /'benzi:n/ chất băng din
kerosene /'kerəsi:n/
dầu hoả, dầu
hôi
Vietnamese /vjetnə'mi:z/
người Việt
Nam
2. Âm "ea" thường được phát âm là /i:/ khi: từ có tận cùng là"ea" hoặc "ea" + một phụ âm.
Example Transcription Listen Meaning
tea /ti:/ Trà
meal /mi:l/ bữa ăn
easy /'i:zɪ/ dễ dàng
cheap /t∫i:p/ rẻ
meat /mi:t/ thịt
dream /dri:m/ giấc mơ, mơ
heat /hi:t/ hơi nóng
neat /ni:t/ gọn gàng
breathe /bri:ð/ thở, thổi nhẹ
creature /'kri:t∫ə/ tạo vật
East /i:st/ hướng Đông
3. "ee" thường được phát âm là /i:/
Example Transcription Listen Meaning
4. three /θri:/ số 3
see /si:/
nhìn, trông,
thấy
free /fri:/ tự do
heel /hi:l/ gót chân
screen /skri:n/ màn ảnh
cheese /t∫i:z/ pho-mát
agree /ə'gri:/ đồng ý
guarantee /gærən'ti:/
bảo đảm,
cam đoan
Lưu ý: khi "ee" đứng trước tận cùng là "r" của 1 từ thì không phát âm là /i:/ mà phát âm là /iə/. Ví dụ beer
/biə/, cheer /t∫iə/
4. "ei" được phát âm là /i:/ trong một số trường hợp:
Example Transcription Listen Meaning
receive /rɪ'si:v/ nhận được
ceiling /'si:lɪŋ/ trần nhà
receipt /rɪ'si:t/ giấy biên lai
seize /si:z/ nắm lấy, túm lấy
deceive /dɪ'si:v/
đánh lừa, lừa
đảo
seignior /'si:njə/ lãnh chúa
Lưu ý: trong một số trường hợp khác "ei" được phát âm là /ei/, /ai/, /εə/ hoặc /e/
Example Transcription Listen Meaning
eight /eɪt/ số tám
height /haɪt/ chiều cao
heir /hεə/ người thừa kế
heifer /'hefə/ bò nái tơ
5. "ey" thường được phát âm là /i:/ trong một số trường hợp
key /ki:/ chìa khoá
5. Lưu ý: "ey" còn được phát âm là /eɪ/ hay /i/ vídụ: prey /preɪ/, obey /o'beɪ/, money /mʌnɪ/
6. "ie" được phát âm là /i:/ khi nó là những nguyên âm ở giữa một chữ
Example Transcription Listen Meaning
grief /gri:f/ nỗi lo buồn
chief /t∫i:f/
người đứng
đầu
believe /bi'li:v/ tin tưởng
belief /bi'li:f/ niềm tin, lòng tin
relieve /ri'li:v/
làm nhẹ bớt
(đau buồn)
relief /ri'li:f/ sự cứu trợ
grievance /'gri:vəns/
lời trách, phàn
nàn
grievous /'gri:vəs/
đau khổ, đau
đớn
Trường hợp ngoại lệ:
Example Transcription Listen Meaning
friend /frend/ bạn
science /'saiəns/ khoa học
Practice
Listen again and repeat all the examples about long vowel /i:/ above (nghe và nhắc lại tất cả các ví dụ về
nguyên âm dài /i:/ trên đây).
6. Unit 2: Short vowel / /ɪ (Nguyên âm ng nắ / /)ɪ
Cách phátâm:l i a h ng lêntrênvà ra phía tr c,ưỡ đư ướ ướ
kho ng cách môi trênvà d i h p, m r ng mi ng sang 2 bênả ướ ẹ ở ộ ệ
So sánh v i cách phátâm/i:/ớ
Khi phátâmâm/ /ɪ ng n, v trí l i th p h n, kho ng cách môi trên-d i r ng h n và mi ng m r ng 2 bênắ ị ưỡ ấ ơ ả ướ ộ ơ ệ ở ộ
nh ng h p h n m t chút so v i âm/i:/ dàiư ẹ ơ ộ ớ
Examples
Example Transcription Listen Meanings
him
/h m/ɪ anh yấ
hymn
/h m/ɪ bài thánh ca
sin /s n/ɪ t i l i, ph m t iộ ỗ ạ ộ
ship / p/∫ɪ tàu thuy nề
bin /b n/ɪ Thùng
it / t/ɪ Nó
sit /s t/ɪ ng iồ
lick /l k/ɪ cáili mề
chick /t k/∫ɪ gà con
pill /p l/ɪ viênthu cố
begin /b 'g n/ɪ ɪ b t uắ đầ
picture /'p kt /ɪ ∫ə b c tranhứ
miss /m s/ɪ nh , nhớ ỡ
hill /h l/ɪ iđồ
king /k /ɪŋ Vua
six /siks/ s 6ố
wig /w g/ɪ ch i m ngử ắ
7. grin /gr n/ɪ c i toe toétườ
fish /f /ɪ∫ Cá
Identify the vowels which are pronounce / /ɪ (Nh n bi t các nguyên âm c phát âm là / /ậ ế đượ ɪ )
Nh ng tr ng h p phátâmlàữ ườ ợ / /ɪ
1. “a” c phátâmlàđượ / /ɪ khi: i v i nh ng danh t có hai âmti t và có t n cùng b ng ageđố ớ ữ ừ ế ậ ằ
Example Transcription Listen Meanings
village /’v l d /ɪ ɪ ʒ làng xã
cottage /’k t d /ɔ ɪ ʒ nhà tranh, l u tranhề
shortage /’ t d /ʃɔː ɪ ʒ tình tr ng thi u h tạ ế ụ
baggage /’bæg d /ɪ ʒ hành lý trang b c m tayị ầ
courage /’k r d /ʌ ɪ ʒ lòng cam mđả
damage /’dæm d /ɪ ʒ s thi t h iự ệ ạ
luggage /’l g d /ʌ ɪ ʒ hành lý
message /’mes d /ɪ ʒ thông i pđ ệ
voyage /'v d /ɔɪɪ ʒ cu c du l chộ ị
passage /’pæs d /ɪ ʒ s i qua, thông quaự đ
2. “e” c phátâmlàđượ / /ɪ trong ti p u ng “be”, “de” và “re”ế đầ ữ
Example Transcription Listen Meanings
begin /b ’g n/ɪ ɪ b t uắ đầ
become /b ’k m/ɪ ʌ tr nênở
behave /b ’hæv/ɪ c xư ử
defrost /d ’froust/ɪ x n c áả ướ đ
decide /d ’sa d/ɪ ɪ quy t nhế đị
dethrone /d ’ roun/ɪ θ ph v , tru t phế ị ấ ế
renew /r ’nju /ɪ ː i m iđổ ớ
return /r ’t n/ɪ əː tr v , hoàn l iở ề ạ
remind /r ’ma d/ɪ ɪ g i nhợ ớ
reorganize /r ’ g na z/ɪ ɔ ə ɪ ch nh n, t ch c l iỉ đố ổ ứ ạ
3. “i” c phátâmlàđượ / /ɪ trong t có m t âmti t và t n cùng b ng m t ho c hai ph âmi+ph âmừ ộ ế ậ ằ ộ ặ ụ ụ
8. Example Transcription Listen Meanings
win /w n/ɪ chi n th ngế ắ
miss /m s/ɪ nhớ
ship / p/ʃɪ thuy n, t uề ầ
bit /b t/ɪ mi ng nh , m t m uế ỏ ộ ẩ
sit /s t/ɪ ng iồ
kit /k t/ɪ c, qu n áođồ đạ ầ
din /d n/ɪ ti ng n ào (c i nói)ế ồ ườ
dim /d m/ɪ m o, không rõờ ả
grin /gr n/ɪ c i toe toétườ
him /h m/ɪ sinh ôiđ
twin /tw n/ɪ nó, ông yấ
4. "ui" c phátâmlàđượ / /ɪ
Example Transcription Listen Meanings
build /b ld/ɪ xâyc tấ
guilt /g lt/ɪ t i l iộ ỗ
guinea /’g n /ɪ ɪ ng ti n Anh (21 shillings)đồ ề
guitar /g 't /ɪ ɑː àn ghi tađ
quilt /kw lt/ɪ n m bôngệ
quixotic /kw k’s t k/ɪ ɔ ɪ có tính anh hùng r mơ
equivalent /I’kw v l nt/ɪ ə ə t ng ngươ đươ
colloquial /k 'l kw l/ə əʊ ɪə thu c v i tho iộ ề đố ạ
mosquito /m s’k t /ə ɪː əʊ con mu iỗ
9. Unit 3: Short vowel /e/ (Nguyên âm ng n /e/)ắ
Cách phátâm:g n gi ng nh phátâmầ ố ư / /ɪ , nh ng kho ng cách môi trên-d i m r ng h n, v trí l i th p h n.ư ả ướ ở ộ ơ ị ưỡ ấ ơ
Examples:
Example Transcription Listen Meaning
hen /hen/ gà mái
men /men/ àn ôngđ
ten /ten/ s m iố ườ
head /hed/ cái uđầ
pen /pen/ cáibút
ben /ben/ nh núiđỉ
peg /peg/ cáich tố
bell /bel/ chuông
cheque /t ek/ʃ séc
hell /hel/ a ng cđị ụ
gel /d el/ʒ ch t gelấ
dead /ded/ ch tế
pedal /'ped l/ə bàn pđạ
shell / el/ʃ vỏ
Identify the vowels which are pronounce /e/ (Nh n bi t các nguyên âm c phát âm là /e/ậ ế đượ )
1. "a" c phátâmlà /e/đượ
Example Transcription Listen Meanings
many /'men /ɪ nhi uề
anyone /'en w n/ɪ ʌ b t c ng i nàoấ ứ ườ
2. "e" c phátâmlà /e/ i v i nh ng t có m t âmti t mà có t n cùng b ng m t hay nhi u ph âm(ngo iđượ đố ớ ữ ừ ộ ế ậ ằ ộ ề ụ ạ
tr "r") ho c trong âmti t c nh n m nh c a m t t .ừ ặ ế đượ ấ ạ ủ ộ ừ
10. Example Transcription Listen Meanings
send /send/ g i iử đ
debt /det/ n n n, công nợ ầ ợ
them /ðem/ chúng nó
met /met/ g p(quákh c a meet)ặ ứ ủ
get /get/ có, ki m c, tr nênế đượ ở
bed /bed/ cáigi ngườ
bell /bel/ cáichuông
tell /tel/ nói
pen /pen/ Cáibút
scent /sent/ h ng th mươ ơ
stretch /stret /ʃ du i ra, kéo dài raỗ
member /'memb (r)/ə thành viên, h i viênộ
tender /'tend (r)/ə d u dàng, âuy mị ế
November /n 'vemb /əʊ ə tháng m i m tườ ộ
eleven / 'lev n/ɪ ə m i m tườ ộ
extend /isk'tend/ tr i r ng, lan r ng raả ộ ộ
sensitive /'sens t v/ɪ ɪ nh y c m,d xúc ngạ ả ễ độ
L u ý: tr ng h p ngo i l :ư ườ ợ ạ ệ
Example Transcription Listen Meanings
her /h /ɜː cô, bà, ch yị ấ
term /t m/ɜː th i h nờ ạ
interpret / n't pr t/ɪ ɜː ɪ thông ngôn, phiênd chị
3. "ea" th ng c phátâmlà /e/ trong m t s tr ng h p nh sau:ườ đượ ộ ố ườ ợ ư
Example Transcription Listen Meanings
dead /ded/ ch tế
head /hed/ Cái uđầ
bread bred/ bánh mỳ
ready /'redi/ s n sàngẵ
11. heavy /'hev /ɪ n ngặ
breath bre /θ th , h i thở ơ ở
leather /'leð /ə da thu cộ
breakfast /'brekf st/ə b a n sángữ ă
steady /'stedi/ u uđề đề
jealous 'd el s/ʒ ə ghen tị
measure /'me /ʒə o l ngđ ườ
pleasure /'ple /ʒə s vui thíchự
12. Unit 4: Short vowel /æ/ (Nguyên âm ng nắ /æ/)
Cách phátâm:V trí l i th p, chuy n ng theo h ng i xu ng, mi ng m r ng. (nhìn hình v )ị ưỡ ấ ể độ ướ đ ố ệ ở ộ ẽ
Examples
Example Transcription Listen Meanings
cat /cæt/ con mèo
had /hæd/ quákh c a to haveứ ủ
paddle /'pædl/ s chèo xu ngự ồ
shall / æl/ʃ Sẽ
gnat /næt/ lo i mu i nh , mu i m tạ ỗ ỏ ỗ ắ
axe /æks/ Cáirìu
pan /pæn/ Xoong, ch oả
man /mæn/ àn ôngđ
sad /sæd/ Bu nồ
bag /bæg/ Cáitúi
Brad /bræd/ inh nh uđ ỏ đầ
jam /d æm/ʒ M tứ
bad /bæd/ t i tồ ệ
pat /pæt/ v vỗ ề
perhaps /p hæps/əˈ có thể
black /blæk/ Màu enđ
slack /slæk/ u o iể ả
bang /bæ /ŋ ti ng nế ổ
hand /hænd/ tay
Identify the vowels which are pronounce /æ/ (Nh n bi t các nguyên âm c phát âm là /æ/ậ ế đượ )
“a” c phátâmlàđượ /æ/ trong cáctr ng h p:ườ ợ
- Trong nh ng t có m t âmti t mà t n cùng b ng m t hay nhi u ph âmữ ừ ộ ế ậ ằ ộ ề ụ
Example Transcription Listen Meanings
hat /hæt/ cáimũ
sad /sæd/ bu nồ
13. fat /fæt/ Béo
bank /bæ k/ŋ ngânhàng
map /mæp/ b nả đồ
fan /fæn/ cáiqu tạ
slang /slæ /ŋ ti ng lóngế
tan /tæn/ rámn ngắ
rank /ræ k/ŋ hàng, c p b cấ ậ
dam /dæm/ p ng n n cđậ ă ướ
thanks / æ ks/θ ŋ l i c m tờ ả ạ
thatch / æt /θ ʃ r , r mạ ơ
chasm /'kæz m/ə hang sâu
- Khi trong m t âmti t c nh n m nh c a m t ch có nhi u âmti t và ng tr c hai ph âmở ộ ế đượ ấ ạ ủ ộ ữ ề ế đứ ướ ụ
Example Transcription Listen Meanings
candle /'kændl/ câyn nế
captain /'kæpt n/ɪ i úy, thuy n tr ngđạ ề ưở
baptize /bæpta z/ˈ ɪ r a t iử ộ
latter /'læt (r)]/ə ng i sau, cáisau, mu n h nườ ộ ơ
mallet /'mæl t/ɪ cáychày
narrow / nær /ˈ əʊ ch t, h pậ ẹ
manner /'mæn (r)]/ə cách th c, th cáchứ ể
calculate / kælkj le t/ˈ ʊ ɪ tính, tính toán
unhappy / n hæpi/ʌ ˈ không h nh phúcạ
- Chúý:M t s t ng i Anh c làộ ố ừ ườ đọ /aː/, ng i M c làườ ỹ đọ /æ/
British English Listen BE American English Listen AE
ask (h i)ỏ / sk/ɑː /æsk/
can't (không th )ể /k nt/ɑː /kænt/
commander /k 'm nd /ə ɑː ə /k 'mænd /ə ə
14. Unit 5: Short vowel /ʌ/ (Nguyên âm ngắn /ʌ/)
Cách phát âm: Mở miệng rộng bằng 1/2 so với khi phát âm /æ/
đưa lưỡi về phía sau hơn một chút so với khi phát âm /æ/
Examples
Example Transcription Listen Meaning
up /ʌp/ lên trên, ở trên
wonderful /'wʌndəfʊl/ tuyệt diệu
cut /kʌt/ cắt
bun /bʌn/ bánh bao nhân nho
dump /dʌmp/ đống rác
shutter /'ʃʌtə(r)/ cửa chớp
stump /stʌmp/ gốc rạ, gốc cây
cup /kʌp/ Tách, chén
hut /hʌt/ túp lều
suck /sʌk/ mút, hút (v)
bug /bʌg/ con rệp
hug /hʌg/ cái ôm chặt
must /mʌst/ phải
much /mʌtʃ/ nhiều
sunny /ˈsʌni/ nắng, có nắng
ugly /ˈʌgli/ xấu xí
shut down /'ʃʌtdaʊn/ tắt máy (máy tính)
untrue /ʌnˈtruː/ sai, không đúng
Identify the vowels which are pronounce /ʌ/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ʌ/)
1. "o" thường được phát âm là /ʌ/ trong những từ có một âm tiết, và trong những âm tiết được nhấn mạnh
của những từ có nhiều âm tiết.
Example Transcription Listen Meanings
come /kʌm/ đến, tới
some /sʌm/ một vài
15. done /dʌn/ đã làm xong
love /lʌv/ tình yêu
does /dʌz/ làm (ngôi thứ 3)
dove /dʌv/ chim bồ câu
other /ˈʌð.ə/ khác
among /əˈmʌŋ/
trong số, trong
đám
monkey /ˈmʌŋ.ki/ con khỉ
mother /ˈmʌðə/ mẹ
brother /ˈbrʌðə/ anh, em trai
honey /ˈhʌni/ mật ong
nothing /ˈnʌθɪŋ/ không có gì
company /ˈkʌmpənɪ/ công ty
thorough /ˈθʌrə/
hoàn toàn, khắp
cả
2. "u" thường được phát âm là /ʌ/ đối với những từ có tận cùng bằng u+phụ âm
Example Transcription Listen Meanings
but /bʌt/ nhưng
cup /kʌp/ cái tách, chén
cult /kʌlt/ sự thờ cúng
dust /dʌst/ bụi
gun /gʌn/ khẩu súng
skull /skʌl/ sọ, xương sọ
smug /smʌg/ tự mãn, tự đắc
Trong những tiếp đầu ngữ un, um
Example Transcription Listen Meanings
uneasy /ʌnˈiːzɪ/
bối rối, lúng
túng
unhappy /ʌnˈhæpɪ/
không sung
sướng
16. unable /ʌnˈeɪbļ/ không thể
umbrella /ʌmˈbrelə/ cái ô, dù
umbrage /ˈʌmbrɪdʒ/
bóng cây,
bóng mát
umbilicus /ʌm'bɪlɪkəs/ cái rốn
3. "oo" thường được phát âm là /ʌ/ trong một số trường hợp như
Example Transcription Listen Meanings
blood /blʌd/ máu, huyết
flood /flʌd/ lũ lụt
4. "ou" thường được phát âm là ʌ/ đối với những từ có nhóm "ou" với một hay hai phụ âm
Example Transcription Listen Meanings
country /ˈkʌntri/ làng quê
couple /'kʌpl/ đôi, cặp
cousin /'kʌzn/ họ hàng
trouble /'trʌbl/ vấn đề, rắc rối
young /jʌŋ/ trẻ, nhỏ tuổi
rough /rʌf/ xù xì, ghồ ghề
touch /tʌtʃ/ đụng, chạm, sờ
tough /tʌf/
dẻo dai, bướng
bỉnh
nourish /ˈnʌrɪʃ/ nuôi dưỡng
flourish /ˈflʌrɪʃ/
phát đạt, phồn
thịnh
southern /'sʌðə(r)n/
thuộc phương
nam
enough /ɪˈnʌf/ đủ, vừa
double /'dʌbl/ gấp đôi
17. Unit 6: Long vowel /ɑː/ (Nguyên âm dài /ɑː/)
Cách phát âm: đưa lưỡi xuống thấp và về phía sau, miệng mở không rộng cũng không
hẹp quá (nhìn hình vẽ)
Example
Example Transcription Listen Meaning
bar /bɑː/
quán rượu, quán
bar
guard /gɑːd/ bảo vệ
heart /hɑːt/ trái tim
father /ˈfɑː.ðə/ bố
start /stɑːt/ bắt đầu
hard /hɑːd/ khó khăn
carp /kɑːp/ bắt bẻ, chê bai
cart /kɑːt/ xe bò, xe ngựa
barn /bɑːn/ ngôi nhà đơn sơ
March /mɑːtʃ/ tháng ba
marvelous /ˈmɑːvələs/ kỳ diệu
smart /smɑːt/ thông thái
hearken /'hɑːkən/
lắng nghe
(thường dùng
trong văn
chương)
laugh /lɑːf/ cười
Identify the vowels which are pronounce /ɑː/(Nhận biết các nguyên âm
được phát âm là /ɑː/)
18. 1. "a" được phát âm là /ɑː/ trong một số trường hợp
Example Transcription Listen Meaning
bar /bɑː/ quán rượu
father /ˈfɑː.ðə/ cha, bố
start /stɑːt/ bắt đầu
hard /hɑːd/ khó khăn
carp /kɑːp/ bắt bẻ
smart /smɑːt/
thông thái, thông
minh
2. "ua" và "au" cũng có thể được phát âm là /ɑː/
Example Transcription Listen Meaning
guard /gɑːd/ bảo vệ
heart /hɑːt/ trái tim
hearken /'hɑːkən/
lắng nghe (thường
dùng trong văn
chương)
laugh /lɑːf/ cười
draught /drɑːft/ sự lôi kéo
aunt /ɑːnt/ cô, dì. thím ...
laurel /'lɑːəl/ cây nguyệt quế
19. Unit 7: Short vowel /ɒ/ (Nguyên âm ngắn /ɒ/)
Cách phát âm: Nguyên âm này ở giữa âm nửa mở và âm mở đối với vị trí của lưỡi, phát âm tròn môi.
Example
Example Transcription Listen Meaning
shot /ʃɒt/ đạn, viên đạn
lock /lɒk/ khóa
cot /kɒt/
cái lán, nhà
tranh
pot /pɒt/ cái bình, lọ
shock /ʃɒk/
sự tổn thương,
sốc
top /tɒp/ đỉnh cao
box /bɒks/ cái hộp
block /blɒk/ khối, tảng
body /ˈbɒdi/
thân thể, thể
xác
lot /lɒt/ nhiều
odd /ɒd/ lặt vặt, linh tinh
hop /hɒp/
bước nhảy
ngắn, nhảy lò cò
comma /ˈkɒmə/ dấu phẩy
rob /rɒb/
ăn trộm, cướp
đoạt
robbery /ˈrɒbəri/ vụ trộm
20. stop /stɒp/ dừng lại
"o" thường được phát âm là /ɒ/ trong một số trường hợp
Example Transcription Listen Meanings
dog /dɒg/ con chó
stop /stɒp/ dừng lại
bottle /'bɒtl/ cái chai
bother /ˈbɒðəʳ/
làm phiền, quấy
rầy
dolmen ˈdɒlmen/
mộ đá (khảo cổ
học)
Unit 8: Long vowel /ɔː/ (Nguyên âm dài /ɔː/)
Cách phát âm: Lưỡi di chuyển về phía sau, phần lưỡi phía sau nâng lên, môi tròn và mở rộng
Example:
Example Transcription Listen Meaning
horse /hɔːs/ con ngựa
Ball /bɔːl/ quả bóng
Four /fɔː(r)/ số 4
caught /kɔːt/
bắt (quá khứ
của catch)
Cord /kɔːd/ dây thừng nhỏ
Port /pɔːt/ cảng
Fork /fɔːk/ cái dĩa
sport /spɔːt/ thể thao
short /ʃɔːt/ ngắn
Gore /gɔː(r)/
húc (bằng
sừng)
Pour /pɔː(r)/ rót, đổ
awful /'ɔːfʊl/ đáng sợ, tồi tệ
court /kɔːt/ tòa án
21. auction /'ɔːkʃn/
sự bán đầu
giá
pause /pɔːz/ tạm dừng
cortisone /ˈkɔːtɪzəʊn/
Hoocmôn
chữa viêm và
dị ứng
bought /bɔːt/
mua (quá khứ
của buy)
Or /ɔː(r)/ hay, hoặc
1. "a" được phát âm là /ɔː/ trong những từ có một âm tiết mà tận cùng bằng "ll"
Example Transcription Listen Meanings
Tall /tɔːl/ cao
Call /kɔːl/ cuộc gọi
small /smɔːl/ nhỏ bé
fall /fɔːl/ rơi, ngã
ball /fɔːl/ quả bóng
hall /hɔːl/
hội trường,
phòng họp lớn
wall /wɔːl/ bức tường
stall /stɔːl/
sạp hàng, quán
hàng
squall /skwɔːl/ hét lên
Ngoại lệ:
shall /ʃæl/ phải, sẽ
2. "o" thường được phát âm là /ɔː/ trong những từ có nhóm or+phụ âm
Example Transcription Listen Meanings
Born /bɔːn/ sinh ra
Corpse /kɔːps/ xác chết
Horn /hɔːn/ còi xe
Lord /lɔːd/ lãnh chúa
22. North /nɔːθ/ phương bắc
Pork /pɔːk/ thịt lợn
Sort /sɔːt/ thứ, loại
Thorn /θɔːn/ cái sừng
Adorn /ə'dɔːn/
trang hoàng,
tô điểm
Corner /'kɔːnə/ góc, chỗ góc
corpulent /'kɔːpjulənt/
mập mạp,
béo phệ
Fortify /'fɔːtɪfaɪ/
củng cố, làm
mạnh thêm
Hormone /'hɔːməʊn/ hooc môn
mordant /'mɔːdənt/
chua cay (lời
nói)
Morning /'mɔːnɪŋ/ buổi sáng
portable /'pɔːtəbl/
di động, có
thể mang
theo
Portrait /'pɔːtrət/ chân dung
3. "au" thường được phát âm là /ɔː/ trong một số trường hợp như:
Example Transcription Listen Meanings
Fault /fɔːlt/
lỗi lầm, điều
sai lầm
Haunt /hɔːnt/
ám ảnh, hay
lui tới
Launch /lɔːntʃ/
hạ thủy (một
chiếc tàu)
audience /'ɔːdiəns/ thính giả
daughter /'dɔːtə(r)/
con gái(trong
gia đình)
Naughty /'nɔːtɪ/ hư, xấu nết
Laundry /'lɔːndrɪ/ tiệm giặt ủi
maunder /'mɔːndə(r)/
nói huyên
thuyên, lung
tung
4. "aw" thường được phát âm là /ɔː/ khi trong một từ có tận cùng là aw hay aw+phụ âm
23. Example Transcription Listen Meanings
Law /lɔː/ luật pháp
Bawl /bɔːl/ kêu, la lớn
Dawn /dɔːn/
buổi bình
minh
Crawl /krɔːl/ bò, bò lê
Draw /drɔː/ kéo, lôi
Awful /'ɔːfəl/
khủng khiếp,
hãi hùng
Awkward /'ɔːkwəd/ vụng về
Bawdy /'bɔːdɪ/ tục tĩu
Tawny /'tɔːnɪ/
hung hung
(màu sắc)
Mawkish /'mɔːkɪʃ/
nhạt nhẽo, ủy
mị
5. "oa" được phát âm là /ɔː/ khi đứng trước "r"
Example Transcription Listen Meanings
Board /bɔːd/ tấm ván
Coarse /kɔːs/ thô lỗ
Soar /sɔː/ bay vút lên
Hoar /hɔː/ tóc hoa râm
Hoarse /hɔːs/
thô lỗ, lỗ
mãng
Oar /ɔː(r)/ mái chèo
Roar /rɔː(r)/ gầm rống
24. Unit 9: Short Vowel /ʊ/ (Nguyên âm ngắn /ʊ/)
Cách phát âm: lưỡi di chuyển về phía sau, môi mở hẹp và tròn.
Example
Example Transcription Listen Meanings
Put /pʊt/ đặt, để
Cook /kʊk/ nấu thức ăn
Good /gʊd/ tốt
Look /lʊk/ nhìn
Rook /rʊk/ con quạ
Book /bʊk/ sách
Would /wʊd/
thời quá khứ
của will
could /kʊd/
có thể (quá
khứ của can)
25. woman /ˈwʊmən/ phụ nữ
wolf /wʊlf/ chó sói
full /fʊl/ đầy đủ
pull /pʊl/ lôi kéo
foot /fʊt/
chân, bàn
chân
Identify the vowels which are pronounce /ʊ/(Nhận biết các nguyên âm
được phát âm là /ʊ/)
1. "o" được phát âm là /ʊ/ trong một số trường hợp
Example Transcription Listen Meanings
wolf /wʊlf/ chó sói
woman /'wʊmən/ đàn bà
2. "oo" thường được phát âm là /ʊ/
Example Transcription Listen Meanings
book /bʊk/ sách
good /gʊd/ tốt
look /lʊk/ nhìn
wool /wʊl/ len
cook /kʊk/ nấu ăn
foot /fʊt/ chân
wood /wʊd/ gỗ
took /tʊk/
quá khứ của
take
3. "ou" được phát âm là /ʊ/ trong một số trường hợp :
Example Transcription Listen Meanings
could /kʊd/ có thể
26. should /ʃʊd/ phải, nên
would /wʊd/ sẽ, muốn
Unit 10: Long vowel /u:/ (Nguyên âm dài /u:/)
Cách phát âm: môi mở tròn, nhỏ. Lưỡi đưa về phía sau nhiều hơn so với khi phát âm / /ʊ
27. Example
Example Transcription Listen Meanings
you /juː/ bạn
too /tuː/ cũng...
shoe / u /ʃ ː giầy
blue /bluː/ màu xanh
Luke /luːk/ (tên người)
fool /fuːl/ ngớ ngẩn
pool /puːl/ ao, bể bơi
food /fuːd/ thức ăn
glue /gluː/ keo dính
choose /tʃuːz/ chọn
hoop /huːp/ cái vòng
boot /buːt/
ủng, giày
ống
coot /kuːt/
chim sâm
cầm
two /tuː/ số hai
who /huː/
ai (chỉ
người)
whose /huːz/
của ai (sở
hữu)
true /truː/ đúng
sue /suː/ kiện
chew /tʃuː/ nhai
brew /bruː/
pha (trà), ủ
(bia)
eschew /ɪsˈtʃuː/
tránh làm,
kiêng cữ
cruise /kruːz/ đi chơi biển
route /ruːt/
tuyến
đường
through /θruː/
thông suốt,
xuyên suốt
28. Identify the vowels which are pronounce /uː/(Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /uː/)
1. "o" thường được phát âm là /ʊ/ trong một vài từ thông dụng có tận cùng bằng o hay o với phụ âm.
Example Trancription Listen Meanings
do /duː/ làm
move /muːv/ cử động
lose /luːz/
mất, đánh
mất
prove /pruːv/ chứng minh
tomb /tuːm/ mộ, mồ
remove /rɪ'muːv/
bỏ đi, làm
mất đi
2. "u" còn được phát âm là /ʊ/
Example Transcription Listen Meanings
blue /bluː/
màu xanh
lam
brute /bruːt/
con vật,
người thô
bạo
flute /fluːt/ ống sáo
brutal /'bruːtl/
thô bạo,
dã man
lunar /ˈluːnə/
thuộc về
mặt trăng
salute /səˈluːt/
sự chào
mừng
lunacy /ˈluːnəsɪ/ sự điên rồ
lunatic /ˈluːnətɪk/
người điên
rồ
lubricant /ˈluːbrɪkənt/
chất dầu
mỡ
3. "oo" còn được phát âm là /ʊ/
Example Transcription Listen Meanings
cool /kuːl/ mát mẻ
29. food fuːd/
đồ ăn,
thực phẩm
too /tuː/ cũng
pool /puːl/ Bể bơi
goose /guːs/ con ngỗng
soot /suːt/ nhọ nồi
spoon /spuːn/ cái thìa
tool /tuːl/ Đồ dùng
tooth /tuːθ/ cái răng
sooth /suːθ/ Sự thật
soothe /suːð/
làm dịu,
làm bớt
đau
booby /'buːbɪ/
người đần
độn, khờ
khạo
booty /'buːtɪ/
chiến lợi
phẩm
bamboo /bæm'buː/ cây tre
boohoo /bu'huː/ khóc huhu
cuckoo /'kʊkuː/
con chim
cu
goodly /'guːglɪ/
(mắt) lồi,
thao láo
doomsday /'duːmzdeɪ/
ngày tận
thế
4. "ou" được phát âm là /ʊ/ trong một số trường hợp
Example Transcription Listen Meanings
croup /kruːp/
bệnh đau
cổ họng
group /gruːp/
một nhóm,
một đám
troupe /truːp/ gánh hát
douche /duːʃ/ vòi hoa sen
wounded /'wuːndɪd/ bị thương
croupier
/'kruːpɪə/
người hồ lì
(ở sọng
30. bạc)
5. "ui" được phát âm là /ʊ/ trong một số trường hợp
Example Transcription Listen Meanings
bruise /bruːz/
vết thương,
vết bầm tím
da
bruit /bruːt/
tin đồn,
tiếng đồn
fruit /fruːt/ trái cây
juice /dʒuːs/
nước cốt,
nước trái
cây
cruise /kruːz/
cuộc đi chơi
trên biển
cruiser /ˈkruːzə/
tuần dương
hạm
recruit /rɪˈkruːt/
mộ binh,
tuyển lính
Ngoại lệ:
Example Transcription Listen Meanings
fluid /ˈfluːɪd/
chất lỏng,
lỏng
ruin /ˈruːɪn/
sự đổ nát,
vết tích đổ
nát
Unit 11: Long vowel /ɜ:/ (Nguyên âm dài /ɜ:/)
31. Cách phát âm: đây là nguyên âm dài, khi phát âm miệng mở vừa, vị trí lưỡi thấp.
(lưu ý: ở một số sách /ɜː/ được phiên âm là /əː/
Example
Example Transcription Listen Meaning
bird /bɜːd/ con chim
word /wɜːd/ từ, lời nói
burst /bɜːst/
sự nổ tung,
tiếng nổ
fur /fɜː(r)/ lông thú
burden /ˈbɜːdən/ gánh nặng
herd /hɜːd/
bầy, đàn, bè
lũ
world /wɜːld/ thế giới
were /wɜː(r)/
thì, là (quá
khứ của to
be)
colonel /ˈkɜːnəl/ đại tá
courtesy /ˈkɜːtəsɪ/
lịch sự, nhã
nhặn
curl /kɜːl/
quăn, sự
uốn quăn
girl /gɜːl/ cô gái
early /ˈɜːli/ sớm
search /sɜːtʃ/ tìm kiếm
sir /sɜː(r)/
ngài (trong
xưng hô)
surgeon /ˈsɜːdʒən/
bác sĩ phẫu
thuật
occur /əˈkɜː(r)/
xảy ra, xảy
đến
circuit /ˈsɜːkɪt/ chu vi
Identify the vowels which are pronounce /ɜː/(Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ɜː/)
1. "o" thường được phát âm là /ɜː/ trong một số trường hợp
Example Transcription Listen Meaning
32. work /wɜːk/ công việc
world /wɜːld/ thế giới
word /wɜːd/ từ
worse /wɜːs/ xấu hơn
worship /'wɜːʃip/ sự tôn sùng
2. "u" còn được phát âm là /ɜː/
Example Transcription Listen Meaning
burn /bɜːn/ đốt cháy
burglar /'bɜːglər/ kẻ trộm
burly /'bɜːlɪ/
lực lưỡn,
vạm vỡ
curtain /'kɜːtən/ rèm cửa
3. "i", "e", "ea" và "ou" thỉnh thoảng cũng được phát âm là /ɜː/ khi trọng âm rơi vào những từ này
Example Transcription Listen Meaning
bird /bɜːd/ con chim
herd /hɜːd/
bầy, đàn, bè
lũ
were /wɜː(r)/
thì, là (quá
khứ của to
be)
courtesy /ˈkɜːtəsɪ/
lịch sự, nhã
nhặn
girl /gɜːl/ cô gái
early /ˈɜːli/ sớm
search /sɜːtʃ/ tìm kiếm
sir /sɜː(r)/
ngài (trong
xưng hô)
circuit /ˈsɜːkɪt/
chu vi, mạch
điện
33. Unit 12: Short vowel /ə/ (Nguyên âm ngắn /ə/)
Cách phát âm: Đây là một nguyên âm rất ngắn. Khi phát âm đưa lưỡi lên phía trước và hơi hướng lên trên.
(Những nguyên âm như a, e, i, o, u trong phần không nhấn mạnh của một chữ có thể được phát âm
là /ə/ hoặc /ɪ/ ví dụ trong từaccept, từ a được phát âm là / /ə vì nó không phải là từ có trọng âm nhấn vào).
Example
Example Transcription Listen Meaning
banal /bəˈnɑːl/
thường, tầm
thường
letter /ˈletə(r)/ lá thư
calendar /ˈkælɪndə(r)/ lịch
picture /ˈpɪktʃə(r)/ bức tranh
figure /ˈfɪgə(r)/ con số
thorough /ˈθʌrə/
cẩn thận, kĩ
lưỡng
madam /ˈmædəm/ quý bà
nation /ˈneɪʃən/ quốc gia
woman /ˈwʊmən/ phụ nữ
accept /əkˈsept/ chấp nhận
effort /ˈefət/ nỗ lực
from /frəm/ từ (đâu đó)
around /əˈraʊnd/ xung quanh
available /əˈveɪləbļ/ sẵn có
surprise /səˈpraɪz/ ngạc nhiên
ago /əˈgəʊ/ trước đây
1. "a" được phát âm là /ə/
Example Transcription Listen Meaning
34. banana /bəˈnɑːnə/ quả chuối
sofa /ˈsəʊfə/ ghế bàng
apartment /əˈpɑːtmənt/ căn hộ
separate /ˈsepərət/ chia rẽ
changeable /ˈtʃeɪndʒəbļ/
có thể
thay đổi
được
balance /ˈbælənts/ cân bằng
explanation /ˌekspləˈneɪʃən/
sự giải
thích
capacity /kəˈpæsəti/ sức chứa
nation /ˈneɪʃən/
thuộc
quốc gia
magnanimity /ˌmægnəˈnɪmɪti/
lòng
quảng đại
2. "e" được phát âm là /ə/
Example Transcription Listen Meaning
answer /ˈɑːntsə(r)/ trả lời
mother /ˈmʌðə(r)/ mẹ
silent /ˈsaɪlənts/ im lặng
open /ˈəʊpən/ mở ra
chicken /ˈtʃɪkɪn/ gà con
prudent /ˈpruːdənt/ thận trọng
generous /ˈdʒenərəs/
quảng đại,
độ lượng
different /ˈdɪfərənt/ khác nhau
sentence /ˈsentənts/ câu văn
punishment /ˈpʌnɪʃmənt/ trừng phạt
3. "o" được phát âm là /ə/
Example Transcription Listen Meaning
atom /ˈætəm/ nguyên tử
35. bosom /ˈbʊzəm/ lòng, tâm trí
compare /kəmˈpeə(r)/ so sánh
control /kənˈtrəʊl/ kiểm soát
continue /kənˈtɪnjuː/ tiếp tục
freedom /ˈfriːdəm/ sự tự do
handsome /ˈhænsəm/
lịch sự, hào
hoa
random /ˈrændəm/
tình cờ,
ngẫu nhiên
rancorous /ˈræŋkərəs/
hay thù oán,
hiềm khích
pardon /ˈpɑːdən/ sự tha lỗi
cordon /ˈkɔːdən/
vòng đai,
vòng cấm
địa
4. "u" được phát âm là /ə/
Example Transcription Listen Meaning
upon /əˈpɒn/ bên trên
picture /ˈpɪktʃə(r)/ bức tranh
suggest /səˈdʒest/ gợi ý
surprise /səˈpraɪz/ ngạc nhiên
survey /ˈsɜːveɪ/ khảo sát
5. "ou" được phát âm là /ə/
Example Transcription Listen Meaning
famous /ˈfeɪməs/ nổi tiếng
dangerous /ˈdeɪndʒərəs/ nguy hiểm
anxious /ˈæŋkʃəs/ lo âu
36. Unit 13: Diphthong /eɪ/ (Nguyên âm đôi /eɪ/)
Cách phát âm: phát âm hơi kéo dài từ /e/ dần dần chuyển đến và kết thúc tại /ɪ/.
Âm /ɪ/ phát âm rất ngắn và nhanh.
Example
Example Transcription Listen Meaning
pay /peɪ/ trả tiền
shade /ʃeɪd/
bóng tối,
bóng râm
tail /teɪl/ cái đuôi
eight /eɪt/ số 8
steak /steɪk/
miếng cá,
thịt để
nướng
hey /heɪ/ ê, này...
face /feɪs/ khuôn mặt
raise /reɪz/ tăng lên
amazing /əˈmeɪz/
làm sửng
sốt, kinh
ngạc
straight /streɪt/ thẳng
hate /heɪt/ ghét
baby /ˈbeɪbi/ đứa bé
feign /feɪn/
giả vờ, bịa
chuyện
paper /ˈpeɪpə(r)/ tờ giấy
later /'leɪtə(r)/ muộn hơn
potato /pəˈteɪtəʊ/ khoai tây
gray /greɪ/ màu xám
37. they /ðeɪ/ họ
1. "a" được phát âm là /eɪ/
+ Trong những từ có một âm tiết và có hình thức tận cùng bằng a+phụ âm+e
Example Transcription Listen Meaning
gate /geɪt/ cổng
safe /seɪf/ an toàn
tape /teɪp/
dây, dải
băng
date /deɪt/ ngày
late /leɪt/ muộn
lake /leɪk/ hồ nước
cape /keɪp/ mũi đất
mane /meɪn/ lông bờm
mate /meɪt/
bạn cùng
học
fate /feɪt/ số phận
+ Trong một âm tiết ở liền trước có tận cùng bằng "ion" và "ian"
Example Transcription Listen Meaning
nation /ˈneɪʃən/ quốc gia
translation /trænsˈleɪʃən/ Biên dịch
preparation /ˌprepərˈeɪʃən/
sự chuẩn
bị
invasion /ɪnˈveɪʒən/
sự xâm
chiếm
liberation /ˌlɪbəˈreɪʃən/
sự phóng
thích
Asian /'eɪʒn/
người
Châu Á
Canadian /kəˈneɪdiən/
người
Canada
Australian /ɒsˈtreɪliən/ người Úc
Ngoại lệ:
38. Example Transcription Listen Meaning
mansion /ˈmæntʃən/ lâu đài
companion /kəmˈpænjən/
bạn đồng
hành
Italian /ɪ'tæljən/ người Ý
Librarian /laɪˈbreəriən/
người
quản thư
viện
vegetarian /ˌvedʒɪˈteəriən/
người ăn
chay
2. "ai" được phát âm là /eɪ/ khi đứng trước một phụ âm trừ "r"
Example Transcription Listen Meaning
rain /reɪn/ mưa
tail /teɪl/ đuôi
train /treɪn/ tầu hỏa
paint /peɪnt/ sơn
bail /beɪl/
tiền bảo
lãnh
hail /heɪl/ chào mừng
mail /meɪl/ thư
nail /neɪl/ móng tay
sail /seɪl/ cái buồm
maid /meɪd/
người hầu
gái
afraid /əˈfreɪd/ lo sợ, e ngại
wait /weɪt/ đợi chờ
3. "ay" thường được phát âm là /eɪ/ trong những từ có tận cùng bằng "ay"
Example Transcription Listen Meaning
clay /kleɪ/ đất sét
day /deɪ/ ngày
hay /heɪ/ cỏ khô
39. gay /geɪ/ vui vẻ
play /pleɪ/ chơi
ray /reɪ/ tia sáng
stay /steɪ/ ở lại
tray /treɪ/ cái khay
pay /peɪ/ trả tiền
lay /leɪ/ đặt, để
Ngoại lệ:
Example Transcription Listen Meaning
quay /kiː/ bến tàu
mayor /meə(r)/
ông thị
trưởng
papaya /pəˈpaɪə/ quả đu đủ
4. "ea" được phát âm là /eɪ/
Example Transcription Listen Meaning
great /greɪt/
lớn, danh
tiếng
break /breɪk/ làm gãy, vỡ
steak /steɪk/
miếng
mỏng, lát
mỏng
breaker /breɪkə(r)/ sóng lớn
5. "ei" thường được phát âm là /eɪ/
Example Transcription Listen Meaning
eight /eɪt/ số 8
weight /weɪ/ cân nặng
deign /deɪn/
chiếu cố
đến
freight /freɪt/
chở hàng
bằng tàu
40. beige /beɪʒ/ vải len mộc
neighbour /ˈneɪbə(r)/ hàng xóm
6. "ey" thường được phát âm là /eɪ/
Example Transcription Listen Meaning
they /ðeɪ/ họ, bọn họ
prey /preɪ/
con mồi,
nạn nhân
grey /greɪ/ màu xám
obey /əʊˈbeɪ/ nghe lời
Unit 14: Diphthong /aɪ/ (Nguyên âm đôi /aɪ/)
Cách phát âm: âm này bắt đầu bằng một nguyên âm ở giữa lưỡi /ɑː/ và nâng lên trên đến chữ /ɪ/, khi phát
âm /ɑː/ miệng mở rộng, đến /ɪ/ miệng hẹp dần.
Example
Example Transcription Listen Meaning
while /waɪl/ trong khi
rice /raɪs/ gạo
fine /faɪn/
tốt, nguyên
chất
behind /bɪˈhaɪnd/ đằng sau
child /tʃaɪld/ đứa trẻ
nice /naɪs/ đẹp
kind /kaɪnd/ tốt bụng
mind /maɪnd/
ý nghĩ, tâm
trí
silent /ˈsaɪlənt/ im lặng
guide /gaɪd/ hướng dẫn
guy /gaɪ/ chàng trai
eye /aɪ/ mắt
41. I /aɪ/
tôi (đại từ
nhân xưng
my /maɪ/
của tôi (tính
từ sở hữu)
light /laɪt/ nhẹ
paradigm /ˈpærədaɪm/
hệ biến
hóa
sigh /saɪ/
tiếng thở
dài
island /ˈaɪlənd/ hòn đảo
aisle /aɪl/
lối đi giữa
các hàng
ghế
psyche /ˈsaɪki/
linh hồn,
tinh thần
Identify the vowels which are pronounce /aɪ/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /aɪ/)
1. "i" thường được phát âm là /aɪ/ đối với những từ có một âm tiết mà tận cùng bằng i+phụ âm+e
Example Transcription Listen Meaning
bike /baɪk/ cắn, vết cắn
site /saɪt/
nơi chỗ, vị
trí
kite /kaɪt/ cái diều
dine /daɪn/ ăn bữa tối
side /saɪd/ bên cạnh
tide /taɪd/
nước thủy
triều
like /laɪk/
ưa thích,
giống
mine /maɪn/
của tôi (từ
sở hữu)
swine /swaɪn/ con lợn
twine /twaɪn/
sợi dây, dây
bện
2. "ei" thường được phát âm là /aɪ/ trong một số trường hợp
Example Transcription Listen Meaning
either
/ˈaɪðə(r)/
một trong
hai, cả
42. hai...
neither /ˈnaɪðə(r)/
không cái
nào
height /haɪt/ chiều cao
sleight /slaɪt/
sự khôn
khéo
seismic /ˈsaɪzmɪk/
(thuộc)
động đất
3. "ie" được phát âm là /aɪ/ khi nó là những nguyên âm cuối của một từ có một âm tiết
Example Transcription Listen Meaning
die /daɪ/ chết
lie /laɪ/
nằm, nói
dối
pie /paɪ/ bánh nhân
tie /taɪ/ thắt, buộc
4. "ui" được phát âm là /aɪ/ trong những từ có ui+phụ âm+e
Example Transcription Listen Meaning
guide /gaɪd/
hướng
dẫn
guile /gaɪl/
sự gian
xảo
guise /gaɪz/
chiêu bài,
lốt, vỏ
quite /kwaɪt/
hoàn toàn,
hầu hết
inquire /ɪnˈkwaɪə(r)/
điều tra,
thẩm tra
require /rɪˈkwaɪə(r)/
đòi hỏi,
yêu cầu
quite /kwaɪt/ yên tĩnh
squire /skwaɪə(r)/
người cận
vệ
5. "uy" phát âm là /aɪ/
Example Transcription Listen Meaning
buy /baɪ/ mua
43. guy /gaɪ/ chàng trai
Unit 15: Diphthong /ɔɪ/ (Nguyên âm đôi /ɔɪ/)
Cách phát âm: đầu tiên phát âm nguyên âm dài /ɔː/ sau đó dần di chuyển lưỡi lên trên và ra phía trước, mở
rộng miệng tạo nên chữ /ɪ/
Example
Example Transcription Listen Meaning
boy /bɔɪ/
cậu bé,
chàng trai
coin /kɔɪn/ đồng tiền
foil /fɔɪl/ lá (kim loại)
toil /tɔɪl/
công việc khó
nhọc
voice /vɔɪs/ giọng nói
enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/
thích thú,
hưởng thụ
oil /ɔɪl/ dầu
boil /bɔɪl/ sôi, sự sôi
toy /tɔɪ/ đồ chơi
joy /dʒɔɪ/
sự vui mừng,
hân hoan
44. point /pɔɪnt/ điểm, vấn đề
destroy /dɪˈstrɔɪ/ phá hủy
hoist /hɔɪst/
nhấc bổng
lên, thang
máy
Identify the vowels which are pronounce /ɔɪ/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ɔɪ/)
"oi" và "oy" thường được phát âm là /ɔɪ/. (Xem ví dụ trên)
Unit 16 : Diphthong /aʊ/ (Nguyên âm đôi /aʊ/)
Cách phát âm: đầu tiên phát âm /æ/ sau đó miệng hơi đóng lại, lưỡi di chuyển lên trên và ra phía sau như
khi phát âm /uː/, âm đằng sau ngắn và nhanh
Example
Example Transcription Listen Meaning
cow /kaʊ/ con bò cái
house /haʊs/ cái nhà
now /naʊ/ bây giờ
foul /faʊl/ hôi hám, bẩn thỉu
about /əˈbaʊt/
độ chừng,
khoảng
flower /ˈflaʊə(r)/ hoa
allow /əˈlaʊ/ cho phép
out /aʊt/ ngoài, bên ngoài
how /haʊ/ thế nào
45. plough /plaʊ/ cái cày
route /raʊt/ tuyến đường
ouch /aʊtʃ/
ngọc nạm, kim
cương nạm (vào
trang sức)
bow /baʊ/ cái cung
brow /braʊ/ mày, lông mày
grouse /graʊs/ gà gô trắng
Identify the vowels which are pronounce /aʊ/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /aʊ/)
1. "ou" được phát âm là /aʊ/ trong những từ có nhóm "ou" với một hay hai phụ âm
Example Transcription Listen Meaning
found /faʊnd/
tìm thấy (quá
khứ của find)
cloud /klaʊd/ đám mây
bound /baʊnd/
biên giới, giới
hạn
doubt /daʊt/
sự nghi ngờ,
ngờ vực
hound /haʊnd/ chó săn
loud /laʊd/
(âm thanh) ầm ĩ,
to
mouth /maʊθ/ mồm, miệng
plough /plaʊ/ cái cày
south /saʊθ/
hướng nam,
phía nam
stout /staʊt/
chắc bền, dũng
cảm, kiên
cường
around /əˈraʊnd/
xung quanh,
vòng quanh
county /ˈkaʊnti/ hạt, tỉnh
sound /saʊnd/
một cách đúng
đắn, hoàn toàn
và đấy đủ
fountain /ˈfaʊntɪn/
suối nước,
nguồn nước
mountain /ˈmaʊntɪn/ núi
46. 2. "ow" được phát âm là /aʊ/
Example Transcription Listen Meaning
tower /taʊə(r)/ khăn mặt
power /paʊə(r)/
sức mạnh,
quyền lực
powder /ˈpaʊdə(r)/ bột, thuốc bột
crown /kraʊn/ vương miện
drown /draʊn/
chết đuối,
chết chìm
plow /plaʊ/ cái cầy
brow /braʊ/ lông mày
fowl /faʊl/ gà, thịt gà
jowl /dʒaʊl/ hàm dưới
coward /ˈkaʊəd/ hèn nhát
Unit 17: Diphthong /əʊ/ (Nguyên âm đôi /əʊ/)
Cách phát âm: đầu tiên đặt lưỡi ở vị trí phát âm âm /ə/ sau đó miệng tròn dần để phát âm /ʊ/, phát âm /ə/
dài, /ʊ/ ngắn và nhanh
47. Example
Example Transcription Listen Meaning
load /ləʊd/
vật nặng,
gánh nặng
home /həʊm/
nhà, gia
đình
most /məʊst/
hầu hết,
phần lớn
pole /pəʊl/
cực (bắc,
nam)
coat /kəʊt/ áo choàng
boat /bəʊt/ tàu, thuyền
cold /kəʊld/ lạnh lẽo
comb /kəʊm/ cái lược
though /ðəʊ/ dù, mặc dù
thorough /ˈθʌrəʊ/
hoàn toàn,
hoàn hảo
stole /stəʊl/
khăn
choàng vai
bowl /bəʊl/ cái bát
old /əʊld/ cũ, già
roll /rəʊl/ cuốn, cuộn
toe /təʊ/ ngón chân
no /nəʊ/ không
go /gəʊ/ đi
slow /sləʊ/ chậm
Identify the vowels which are pronounce /əʊ/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /əʊ/)
1. "O" thường được phát âm là /əʊ/ khi nó ở cuối một từ
Example Transcription Listen Meaning
go Gəʊ/ đi
no /nəʊ/ không
ago /əˈgəʊ/ trước đây
48. mosquito /məˈskiːtəʊ/ con muỗi
potato /pəˈteɪtəʊ/ khoai tây
tomato /təˈmɑːtəʊ/ cà chua
toe /təʊ/
ngón
chân
2. "oa" được phát âm là /əʊ/ trong một từ có một âm tiết tận cùng bằng một hay hai phụ âm
Example Transcription Listen Meaning
coat /kəʊt/ áo choàng
road /rəʊd/ con đường
coal /kəʊl/ than đá
loan /ləʊn/
sự cho vay
nợ
moan /məʊn/
tiếng than,
tiếng rên
vang
goat /gəʊt/ con dê
moat /məʊt/
hào, xung
quanh
thành trì...
soap /səʊp/ xà phòng
coast /kəʊst/ bờ biển
load /ləʊd/
vật nặng,
gánh nặng
3. "ou" có thể được phát âm là /əʊ/
Example Transcription Listen Meaning
soul /səʊl/ tâm hồn
dough /dəʊ/ bột nhão
mould /məʊld/ cái khuôn
shoulder /ˈʃəʊldə(r)/ vai
poultry /ˈpəʊltri/ gia cầm
49. 4. "ow" được phát âm là /əʊ/
Example Transcription Listen Meaning
know /nəʊ/ biết
slow /sləʊ/ chậm
widow /ˈwɪdəʊ/
bà góa
phụ
window /ˈwɪndəʊ/ cửa sổ
bowl /bəʊl/ cái bát
grow /grəʊ/
lớn lên,
trồng (cây)
low /ləʊ/ thấp
tomorrow /təˈmɒrəʊ/ ngày mai
arrow /ˈærəʊ/ chật hẹp
50. Diphthong /ɪə/ (Nguyên âm đôi /ɪə/)
Cách phát âm: đặt lưỡi và môi ở vị trí phát âm /ə/ sau đó di chuyển lưỡi đi lên và hướng ra phía ngoài một
chút, âm /ɪ/ bật ra rất ngắn.
Example
Example Transcription Listen Meaning
beer /bɪə(r)/ bia
near /nɪə(r)/ gần
here /hɪə(r)/ ở đây
easier /ˈi:zɪə/ dễ dàng hơn
area /ˈeərɪə/
vùng, khu
vực
superior /suːˈpɪəriə(r)/
ở trên, cao
cấp hơn
ear /ɪə(r)/ tai
tear /tɪə(r)/ nước mắt
pier /pɪə(r)/
bến tàu, cầu
tàu
beard /bɪəd/
đương đầu,
chống cự
với...
Identify the vowels which are pronounce /ɪə/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ɪə/)
1. "ea" được phát âm là /ɪə/ trong những từ có nhóm ear
Example Transcription Listen Meaning
tear /tɪə(r)/ nước mắt
clear /klɪə(r)/ rõ ràng
blear /blɪə(r)/
mờ, không thấy
rõ
real /rɪəl/ thực tế
spear /spɪə(r)/ giáo mác
fear /fɪə(r)/ sợ hãi
smear /smɪə(r)/
trát, bôi lem
nhem
51. weary /ˈwɪəri/ uể oải, mệt mỏi
dreary /ˈdrɪəri/
buồn tẻ, buồn
rầu
beard /bɪəd/
đương đầu,
chống cự
2. "ee" phát âm là /ɪə/ khi đứng trước tận cùng là "r" của mỗi từ
Example Transcription Listen Meaning
beer /bɪə(r)/ bia
cheer /tʃɪə(r)/ sự vui vẻ
deer /dɪə(r)/
con nai,
hoẵng
leer /lɪə(r)/ liếc trộm
steer /stɪə(r)/ lái xe, tàu
sneer /snɪə(r)/ cười khẩy
career /kəˈrɪə(r)/
nghề
nghiệp
engineer /ˌendʒɪˈnɪə(r)/ kỹ sư
52. Unit 19: Diphthong /eə/ (Nguyên âm đôi /eə/)
Cách phát âm: bắt đầu phát âm âm /e/ phát âm âm /e/ dài hơn bình thường một chút sau đó thêm âm /ə/
vào bằng cách dần dần di chuyển lưỡi lên trên và ra phía sau. Âm /ə/ được bật ra ngắn và nhanh.
Lưu ý: trong một số sách /eə/ được kí hiệu là /ɛə/
Example
Example Transcription Listen Meaning
air /eə(r)/ không khí
bear /beə(r)/
mang vác,
chịu đựng
pair /peə(r)/ đôi, cặp
chair /tʃeə(r)/ cái ghế
square /skweə(r)/ vuông
where /weə(r)/ ở đâu
upstairs /ʌpˈsteəz/
trên gác,
trên tầng
care /keə(r)/ chăm sóc
wear /weə(r)/ đội, mặc
their /ðeə(r)/
của họ (tính
từ sở hữu)
hair /heə(r)/ tóc
stare /steə(r)/
cái nhìn
chằm chằm
Identify the vowels which are pronounce /eə/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /eə/)
1. "a" được phát âm là /eə/ trong những từ có một âm tiết mà tận cùng bằng "are" hoặc trong một âm tiết
của một từ khi "a" đứng trước "r"
Example Transcription Listen Meaning
bare /beə(r)/
trần, trần
truồng
care /keə(r)/ chăm sóc
dare /deə(r)/ dám
53. fare /feə(r)/ tiền vé
hare /heə(r)/ thỏ rừng
rare /reə(r)/
hiếm có,
ít có
area /ˈeəriə/
vùng,
khu vực
parents /ˈpeərənts/ bố mẹ
prepare /prɪˈpeə(r)/ chuẩn bị
garish /ˈgeərɪʃ/
lòe loẹt,
sặc sỡ
various /ˈveəriəs/
đa dạng,
phong
phú
sectarian /sekˈteəriən/
thuộc
môn phái
librarian /laɪˈbreəriən/
cán bộ
thư viện
vegetarian /ˌvedʒɪˈteəriən/
người ăn
chay
invariable /ɪnˈveəriəbl/
cố định,
không
thay đổi
Ngoại lệ
Example Transcription Listen Meaning
are /ɑː(r)/
là (dạng số
nhiều của to
be)
harem /ˈhɑːriːm/ hậu cung
2. "ai" phát âm là /eə/ khi đứng trước "r"
Example Transcription Listen Meaning
air /eə(r)/ không khí
fair /feə(r)/ công bằng
hair /heə(r)/ tóc
pair /peə(r)/ cặp, đôi
chair /tʃeə(r)/ cái ghế
laird /leəd/ địa chủ
54. dairy /ˈdeəri/
sản xuất bơ
sữa
fairy /ˈfeəri/
tưởng tượng,
hư cấu
3. "ea" được phát âm là /eə/
Example Transcription Listen Meaning
bear /beə(r)/ con gấu
pear /peə(r)/ trái lê
tear /tɪə(r)/ nước mắt
bearish /ˈbeərɪʃ/ hay cáu gắt
wear /weə(r)/
mặc, đội,
đeo
swear /sweə(r)/ thề
4. "ei" có thể được phát âm là /eə/
Example Transcription Listen Meaning
heir /eə(r)/
người thừa
kế
their /ðeə(r)/
của họ (từ
sở hữu)
55. Diphthong /ʊə/ (Nguyên âm đôi /ʊə/)
Cách phát âm: phát âm âm /ʊ/ dài hơn một chút và sau đó nâng lưỡi lên trên và ra phía sau tạo nên âm /ə/,
âm /ə/ phát âm nhanh và ngắn
Example
Example Transcription Listen Meaning
truer /trʊə(r)/
chính xác
hơn
sewer /sʊə(r)/ thợ may
bluer /blʊə(r)/ xanh hơn
doer /dʊə(r)/
người
thực hiện
tour /tʊə(r)/
cuộc đi
chơi, du
lịch
poor /pʊə/ ngèo
jury /ˈdʒʊəri/
ban giám
khảo
cure /kjʊə(r)/ chữa trị
tourism /ˈtʊərɪzəm/ du lịch
Identify the vowels which are pronounce /ʊə/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ʊə/)
1. "oo" được phát âm là /ʊə/ trong những từ có một âm tiết mà tận cùng bằng "r"
Example Transcription Listen Meaning
boor /bʊə(r)/
người cục
mịch, thô
lỗ
moor /mʊə(r)/
buộc, cột
(tàu
thuyền)
poor /pʊə(r)/ ngèo
spoor /spʊə(r)/ dấu vết
2. "ou" có thể được phát âm là /ʊə/
56. Example Transcription Listen Meaning
tour /tʊə(r)/
cuộc du
lịch
tourist /ˈtʊərɪzəm/
sự du
lịch
bourn buən/
dòng
suối nhỏ
tournament /ˈtʊənəmənt/
cuộc đấu
thương
trên
ngựa
57. Unit 21 : Consonant /p/ (Phụ âm /p/)
Đặc tính: là phụ âm không kêu (voiceless consonant) âm được tạo ra do 2 môi (bilabial), âm bật (flosive)
Cách phát âm: đầu tiên môi trên và dưới đóng lại sau đó mở miệng bật hơi từ bên trong ra tạo thành âm /p/,
phát âm nhanh gọn
Example
Examples Transcriptions Listen Meanings
part /pɑːt/ phần, bộ phận
pie /paɪ/
bánh nướng
nhân ngọt
pen /pen/ cái bút
copy /ˈkɒpi/ bản sao chép
happy /ˈhæpi/ hạnh phúc
pull /pʊl/ lôi kéo, giật
pet /pet/
con vật nuôi
trong nhà
peach /piːtʃ/ quả đào
pier /pɪə(r)/
bến tàu, cầu
tàu
pig /pɪg/ con lợn
pin /pɪn/
ghim, đinh
ghim
pole /pəʊl/ cực (bắc,nam)
pencil /ˈpentsəl/ bút chì
pocket /ˈpɒkɪt/ túi, ví tiền
postcard /ˈpəʊstkɑːd/ bưu thiếp
passenger /ˈpæsəndʒə(r)/ hành khách
passport /ˈpɑːspɔːt/ hộ chiếu
spoon /spuːn/ cái thìa
airport /ˈeəpɔːt/ sân bay
policeman /pəˈliːsmən/ cảnh sát
Identify:
58. Chỉ có phụ âm "p" được phát âm là /p/
Unit 23 : Consonant /t/ (Phụ âm /t/)
Đặc tính: là phụ âm không kêu (voiceless consonant) âm được tạo ra giữa đầu lưỡi và răng (tip-alveolar),
âm bật (flosive)
Cách phát âm: đặt đầu lưỡi tại chân răng trên, phía trong, lúc này lưỡi sẽ chặn luồng hơi từ phía trong đi ra.
Sau đó luồng hơi sẽ có áp lực mạnh hơn, lúc này đẩy lưỡi nhanh ra phía trước bật thành âm /t/
Example
Examples Transcriptions Listen Meanings
top /tɒp/ chóp, đỉnh
ten /ten/ số mười
steak /steɪk/
miếng cá, thịt
nướng
tomato /təˈmɑːtəʊ/ cà chua
tennis /ˈtenɪs/
quần vợt (thể
thao)
photo /ˈfəʊtəʊ/ bức ảnh
telephone /ˈtelɪfəʊn/ điện thoại
pretty /ˈprɪti/ xinh đẹp
upstairs /ʌpˈsteəz/ trên gác
student /ˈstjuːdənt/ sinh viên
potato /pəˈteɪtəʊ/ khoai tây
toy /tɔɪ/ đồ chơi
tea /tiː/ chè, trà
tight /taɪt/ (buộc) chặt
button /ˈbʌtən/ cái nút
town /taʊn/ thị trấn
time /taɪm/ thời gian
ticket /ˈtɪkɪt/ vé
title /ˈtaɪtļ/ nhan đề
59. Identify:
Chỉ có phụ âm "t" được phát âm là /t/
Unit 24: Consonant /d/
Đặc tính: phụ âm kêu (Voiced consonant), âm được tạo ra giữa đầu lưỡi và răng (tip-alveolar), âm bật
(flosive)
Cách phát âm: tương tự như khi phát âm /t/, nhưng dùng giọng tạo ra âm kêu /d/
Example
Examples Transcriptions Listen Meanings
day /deɪ/ ban ngày
ladder /ˈlæd.ə(r)/ cái thang
odd /ɒd/ thừa dư
die /daɪ/ chết
down /daʊn/
xuống, ở
dưới
dim /dɪm/
lờ mờ,
không rõ
ràng
door /dɔː(r)/ cánh cửa
dart /dɑːt/
mũi tên, mũi
tiêu
card /kɑːd/
cái thiếp,
thẻ
ride /raɪd/ cưỡi (ngựa)
drain /dreɪn/
cống, rãnh,
mương
drink /drɪŋk/ uống
do /du/ làm
date /deɪt/ ngày
darling /ˈdɑːlɪŋ/
người thân
yêu
decide /dɪˈsaɪd/ quyết định
dance /dɑːns/ nhảy
60. damage /ˈdæmɪdʒ/ hủy hoại
Identify:
Chỉ có phụ âm "d" được phát âm là /d/
Unit 25: Consonant /k/
Đặc tính: phụ âm không kêu (voiceless consonant) âm được tạo ra giữa lưỡi và vòm mềm (xem hình vẽ)
(back-velar), âm bật (flosive)
Cách phát âm: nâng phần lưỡi sau lên cao chạm tới vòm mềm như hình vẽ, như vậy luồng hơi từ phía
trong sẽ bị cản lại. Sau đó áp lực luồng hơi trong vòm miệng tăng lên, đẩy lưỡi đi xuống và ra ngoài. Thanh
âm không rung.
Example
Examples Transcriptions Listen Meanings
key /kiː/ chìa khóa
check /tʃek/ kiểm tra
clock /klɒk/ khóa
school /skuːl/ trường học
cold /kəʊld/ lạnh
could /kʊd/ có thể
coat /kəʊt/ áo choàng
cup /kʌp/ cốc, tách
coffee /ˈkɒfi/ cà phê
pocket /ˈpɒkɪt/ túi, ví tiền
scarf /skɑːf/ khăn quàng
sky /skaɪ/ bầu trời
scooter /ˈskuːtə(r)/ xe tay ga
because /bɪˈkəz/ bởi vì
carpet /ˈkɑːpɪt/ tấm thảm
milk /mɪlk/ sữa
61. look /lʊk/ nhìn
Identify the letters which are pronounced /k/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /k/)
1. "k" được phát âm là /k/
Examples Transcriptions Listen Meanings
look /lʊk/ sách
milk /mɪlk/ sữa
click /klɪk/
tiếng lách
cách
check /tʃek/ kiểm tra
clock /klɒk/ đồng hồ
2. "c" được phát âm là /k/ khi nó đứng trước a, o, u và r
Examples Transcriptions Listen Meanings
can /kæn/ có thể
cause /kɔːz/
nguyên
nhân, căn
nguyên
cartoon /kɑːˈtuːn/
tranh biếm
họa
carrot /ˈkærət/ cà rốt
cake /keɪk/ bánh ngọt
cage /keɪdʒ/
chuồng,
cũi
combat /ˈkɒmbæt/ trận đấu
comedy /ˈkɒmədi/
kịch vui,
hài kịch
curse /kɜːs/
sự nguyền
rủa, chửi
rủa
custom /ˈkʌstəm/
phong tục,
tục lệ
class /klɑːs/ lớp học
clap /klæp/ vỗ tay
create /kriˈeɪt/ tạo ra
62. crowd /kraʊd/ đông vui
crude /kruːd/
nguyên,
thô, chưa
luyện
3. "qu" được phát âm là /k/
Examples Transcriptions Listen Meanings
quay /kiː/ cầu tầu
queue /kjuː/ xếp hàng
technique /tekˈniːk/ kỹ thuật
antique /ænˈtiːk/ đồ cổ
coquette /kɒkˈet/ đỏng đảnh
Lưu ý: "qu" còn được phát âm là /kw/
Examples Transcriptions Listen Meanings
quality /ˈkwɒlɪti/ chất lượng
qualification /ˈkwɒlɪfaɪ/
khả năng,
năng lực
question /ˈkwestʃən/ câu hỏi
quiet /kwaɪət/ yên tĩnh
quarter /ˈkwɔːtə(r)/ 1/4
quarrel /ˈkwɒrəl/ cãi nhau
quash /kwɒʃ/ hủy bỏ
4. "x" được phát âm là /ks/ và /kʃ/
Examples Transcriptions Listen Meanings
mix /mɪks/ pha trộn
fax /fæks/
gửi, truyền
đi bằng
fax
sexual /ˈɪn.tə.kɔːs/ giới tính
sexton /ˈsek.st
ə
n/
người
trông nom
nhà thờ,
nghĩa địa
63. anxious /æŋˈzaɪ.ə.ti/ lo âu
luxury /ˈlʌk.ʃ
ə
r.i/ sang trọng
5. "ch" được phát âm là /k/
Examples Transcriptions Listen Meanings
chaos /ˈkeɪɒs/ sự rối loạn
chord /kɔːd/ dây cung
choir /kwaɪə(r)/ đội hợp xướng
chorus /ˈkɔːrəs/
hợp xướng,
đồng ca
scheme /skiːm/ sự phối hợp
school /skuːl/ trường học
scholar /ˈskɒlə(r)/ nhà thông thái
character /ˈkærɪktə(r)/ nhân vật
cholera /ˈkɒlərə/ bệnh dịch tả
chemistry /ˈkemɪstri/ hóa học
orchestra /ˈɔːkɪstrə/
ban nhạc, dàn
nhạc
stomach /ˈstʌmək/ dạ dày
monarchy /ˈmɒnəki/
chế độ quân
chủ
64. Unit 26: Consonant /g/
Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm được tạo ra giữa lưỡi và vòm mềm (xem hình vẽ) (back-velar),
âm bật (flosive)
Cách phát âm: đây là âm ngắn và yếu, không bật hơi. nâng phần lưỡi sau lên cao chạm tới vòm mềm như
hình vẽ, như vậy luồng hơi từ phía trong sẽ bị cản lại. Sau đó áp lực luồng hơi trong vòm miệng tăng lên,
đẩy lưỡi đi xuống và ra ngoài. Thanh âm rung.
Example
Examples Transcriptions Listen Meanings
get /get/
có được, lấy
được
ghost /gəʊst/ ma
giggle /ˈgɪgļ/
tiếng cười
khúc khích
gold /gəʊld/ vàng
good /gʊd/ tốt
goat /gəʊt/ con dê
gate /geɪt/ cổng
girl /gɜːl/ con gái
glass /glɑːs/ thủy tinh
bag /bæg/ cái túi
clog /klɒg/
cản trở, trở
ngại
frog /frɒg/ con ếch
glue /gluː/ keo, hồ dán
65. again /əˈgen/ lại, làm lại
together /təˈgeðə(r)/ cùng nhau
begin /bɪˈgɪn/ bắt đầu
give /gɪv/ đưa cho
guest /gest/ khách
Identify:
Chỉ có phụ âm "g" được phát âm là /g/
Unit 27: Consonant /s/
Đặc tính: phụ âm không kêu (voiceless consonant) âm được tạo ra giữa lưỡi và chât răng (blade-aveolar),
âm xát (fricative)
Cách phát âm: đầu tiên mặt lưỡi chạm mặt răng trên phía trong, lưỡi chuyển động đi ra phía trước, hai hàm
răng đóng lại gần hơn. Khi phát âm /s/ âm luồng hơi trong miệng chà xát hơn các âm xát khác. Thanh âm
không rung.
Example
Examples Transcriptions Listen Meanings
soon /suːn/ sớm
crease /kriːs/
nếp nhăn,
nếp gấp
sister /ˈsɪstə(r)/
chị, em
gái
price /praɪs/ giá cả
piece /piːs/
mảnh,
miếng
bus /bʌs/ xe bus
sip /sɪp/ hớp, nhấp
star /stɑː(r)/ ngôi sao
sand /sænd/ cát
Sunday /ˈsʌndeɪ/ chủ nhật
sailing /ˈseɪlɪŋ/
việc đi
thuyền
66. sensible /ˈsentsɪbļ/
có thể
cảm nhận
được
swim /swɪm/ bơi
yes /jes/ vâng, dạ
six /sɪks/ số 6
sleep /sliːp/ ngủ
say /seɪ/ nói
exciting /ɪkˈsaɪtɪŋ/ hứng thú
expensive /ɪkˈspentsɪv/ đắt
instead /ɪnˈsted/ thay cho
outside /ˌaʊtˈsaɪd/ bên ngoài
spend /spend/
tiêu, tiêu
pha
Identify the letters which are pronounced /s/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /s/)
1. "c" được phát âm là /s/ khi nó đứng trước e, i hoặc y
Examples Transcriptions Listen Meanings
city /ˈsɪti/ thành phố
bicycle /ˈbaɪsɪkl/ xe đạp
recycle /ˌriːˈsaɪkl/
tái sinh, tái
chế
center /ˈsentə(r)/ trung tâm
century /ˈsentʃ
ə
ri/ thế kỷ
cigar /sɪˈgɑː(r)/ thuốc, xì gà
circle /ˈsɜːkl/ vòng tròn
citizen /ˈsɪtɪzən/ công dân
civilize /ˈsɪvɪlaɪz/
làm văn
minh, khai
hóa
cynic /ˈsɪnɪk/
người hay
chỉ trích
cyclist /ˈsaɪkl/
người đi xe
đạp
67. cypress /ˈsaɪprəs/
cây bách
diệp
Ngoại lệ:
Examples Transcriptions Listen Meanings
soccer /ˈsɒkə(r)/ môn túc cầu
sceptic /ˈskeptɪk/ hoài nghi
2. "s" được phát âm là /s/ khi:
- "s" đứng đầu một từ
Examples Transcriptions Listen Meanings
see /siː/ nhìn thấy
sad /sæd/ buồn
sing /sɪŋ/ hát
song /sɒŋ/ bài hát
south /saʊθ/ phương nam
story /ˈstɔːri/ câu truyện
speaker /ˈspiːkə(r)/ người nói
sorry /ˈsɒri/ xin lỗi
sunny /sʌn/ có nắng
Ngoại lệ:
Examples Transcriptions Listen Meanings
sure /ʃɔː(r)/ chắc chắn
sugar /ˈʃʊgə(r)/ đường ăn
- "s" ở bên trong một từ và không ở giữa hai nguyên âm
Examples Transcriptions Listen Meanings
most /məʊst/ hầu hết
haste /heɪst/
vội vàng,
hấp tấp
68. describe /dɪˈskraɪb/ miêu tả
display /dɪˈspleɪ/ trưng bày
insult /ˈɪnsʌlt/ điểu sỉ nhục
instinct /ˈɪnstɪŋkt/
bản năng,
linh tính
translate /trænsˈleɪt/
dịch, phiên
dịch
colossal /kəˈlɒsəs/
vĩ đại,
khổng lồ
lassitude /ˈlæsɪtjuːd/
sự mỏi mệt,
chán nản
Ngoại lệ
Examples Transcriptions Listen Meanings
cosmic /'kɒzmɪk(l)/
thuộc về
vũ trụ
cosmopolitan /ˌkɒzməˈpɒlɪtn/
có tính
quốc tế
cosmetics /kɒzˈmetɪks/ mỹ phẩm
dessert /dɪˈzɜːt/
món tráng
miệng
dissolve /dɪˈzɒlv/
tan ra, hòa
tan
scissors /ˈsɪzəz/ cái kéo
possess /pəˈzes/ Sở hữu
- "s" ở cuối một từ đi sau f, k, p, t và gh
Examples Transcriptions Listen Meanings
roofs /ruːfs/ mái nhà
stuffs /stʌfs/ vật liệu
books /bʊks/ Sách
kicks /kiks/ cú đá
maps /mæps/ bản đồ
taps /tæps/ vòi nước
nets /nets/ tấm lưới
streets /stri:ts/ đường phố
69. coughs /kɒfs/ tiếng hô
laughs /læfs/ cười
Unit 28 : Consonant /z/
c tính: ph âmkêu(voiced consonant) âm c t o ra gi a l i và châtr ng (blade-aveolar), âmxátĐặ ụ đượ ạ ữ ưỡ ă
(fricative)
Cách phátâm: âylà âmxáty u. u tiênm t l i ch m m t r ng trên, phía trong, l i chuy n ng i ra phíađ ế Đầ ặ ưỡ ạ ặ ă ưỡ ể độ đ
tr c, hai hàm r ng óng l i g n h n khi lu ng h i c y ra ngoài.ướ ă đ ạ ầ ơ ồ ơ đượ đẩ Thanh âmrung.
Example
Examples Transcriptions Listen Meanings
rise /raɪz/ s t ng lênự ă
zero /ˈzɪərəʊ/ s 0ố
music /ˈmjuːzɪk/ âmnh cạ
roses /rouz/ hoa h ngồ
buzz /bʌz/
ti ng vo ve,ế
rì rì
zoo /zuː/ v n thúườ
zip /zɪp/
ti ng rít (nhế ư
xé v i)ả
peas /pɪːz/ u Hà Lanđậ
prize /praɪz/ gi i th ngả ưở
70. surprising /səˈpraɪzɪŋ/
s ng cự ạ
nhiên
is /ɪz/ thì, là...
noise /nɔɪz/ ti ng nế ồ
does /dʌz/
làm, th cự
hi nệ
amazing /əˈmeɪzɪŋ/
làm kinh
ng c, s ng sạ ử
these /ðiːz/
nh ng th ,ữ ứ
vi c... nàyệ
Identify the letters which are pronounced /z/ (Nhận biết các chữ được phát âm
là /z/)
1. "s" được phát âm là /z/
- Khi "s" ở bên trong một chữ và đứng giữa hai nguyên âm ngoại trừ u, ia, io
Examples Transcriptions Listen Meanings
houses /ˈhaʊzɪz/ nhà
nose /nəʊz/ cáim iũ
noise /nɔɪz/ ti ng nế ồ
rise /raɪz/
t ng, nângă
lên
lose /luːz/ ánh m tđ ấ
music /ˈmjuːzɪk/ âmnh cạ
closet /ˈklɒzɪt/
phòng
nhỏ
season /ˈsiːzən/ mùa
result /rɪˈzʌlt/ k t quế ả
resurrection /ˌrezərˈekʃən/ ph c sinhụ
Ngoại lệ
Examples Transcriptions Listen Meanings
base /beɪs/
dựa trên,
căn cứ
case /keɪs/ trường hợp
basin /ˈbeɪsən/
chậu rửa
mặt
71. loose /luːs/ thả ra
resuscitate /rɪˈsʌsɪteɪt/ làm sống lại
crusade /kruːˈseɪd/
chiến dịch,
cuộc vận
động lớn
- Khi "s" ở cuối từ một âm tiết và đi sau một nguyên âm (ngoại trừ u) hoặc sau
một phụ âm không phải f, k, p, t và gh
Examples Transcriptions Listen Meanings
as /əz/ như, như là
is /ɪz/ thì, là...
his /hɪz/
của anh ấy
(từ sở hữu)
pens /penz/ bút
gods /gɒdz/
chúa, thần
linh
coins /kɔɪnz/ đồng xu
forms /fɔrmz/ hình thức
doors /dɔːz/ cửa
pencils /ˈpentsəlz/ bút chì
windows /'wɪndəʊz/ cửa sổ
Ngoại lệ:
Examples Transcriptions Listen Meanings
us /ʌs/ chúng tôi
bus /bʌs/ xe búyt
plus /plʌs/ cộng vào
isthmus /ˈɪsθməs/ eo đất
apparatus /ˌæpəˈreɪtəs/
dụng cụ, máy
móc
crisis /ˈkraɪsɪs/
cơn khủng
hoảng
Christmas /ˈkrɪsməs/ lễ Giáng sinh
2. "x" được phát âm là /z/
72. Examples Transcriptions Listen Meanings
xylophone /ˈzaɪləfəʊn/
đàn phiến
gỗ, mộc
cầm
xenophobia /ˌzenəˈfəʊbiə/
tính bài
ngoại
xylem /'zailem/
chất gỗ
xylem
Lưu ý: có trường hợp "x" phát âm là /gz/
Examples Transcriptions Listen Meanings
exhaust /ɪgˈzɔːst/ mệt mỏi
exist /ɪg'zɪst/ hiện diện
exam /ɪgˈzæm/ kì thi
example /ɪgˈzɑːmpl/ ví dụ
Unit 29: Consonant /ʃ/
Đặc tính: phụ âm không kêu (voiceless consonant) âm được tạo ra giữa phần mặt lưỡi trước và vòm miệng
(blade-aveolar), âm xát (fricative)
Cách phát âm: đây là âm xát mạnh. Đầu tiên nâng cao vòm ngạc mềm để luồng hơi có thể đi qua vòm
miệng. Mặt trên lưỡi và chân răng tạo thành một khe nhỏ hẹp khi luồng hơi đi qua
Example
Examples Transcriptions Listen Meanings
shop /ʃɒp/ cửa hàng
sure /ʃɔː(r)/ chắc chắn
chef /ʃef/ đầu bếp
ship /ʃɪp/ tàu thủy
national /ˈneɪʃən/ quốc gia
cash /kæʃ/ tiền mặt
fish /fɪʃ/ con cá
73. mash /mæʃ/ mớ hỗn độn
wash /wɒʃ/ rửa, giặt
she /ʃiː/ cô ấy
shoe /ʃuː/ giầy
ash /æʃ/
tro, tàn (thuốc
lá)
rush /rʌʃ/ sự cuốn đi
push /pʊʃ/ đẩy
shack /ʃæk/ lán, lều
sheet /ʃiːt/ tờ, tấm
show /ʃəʊ/ biểu diễn
shut /ʃʌt/ đóng
Identify the letters which are pronounced /ʃ/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /ʃ/)
1. "c" được phát âm là /ʃ/ khi đứng trước ia, ie, io, iu, ea
Examples Transcriptions Listen Meanings
special /ˈspeʃəl/ đặc biệt
social /ˈsəʊʃəl/
thuộc xã
hội
artificial /ˌɑːtɪˈfɪʃəl/ nhân tạo
musician /mjuːˈzɪʃən/ nhạc sĩ
physician /fɪˈzɪʃən/ thầy thuốc
ancient /ˈeɪntʃənt/ cổ xưa
efficient /ɪˈfɪʃənt/
có hiệu
quả
conscience /ˈkɒntʃənts/ lương tâm
audacious /ɔːˈdeɪʃəs/
liều lĩnh,
gan dạ
ocean /ˈəʊʃən/ đại dương
conscious /ˈkɒntʃəs/
biết rõ,
tỉnh táo
74. 2. "s" phát âm là /ʃ/
Examples Transcriptions Listen Meanings
ensure /ɪnˈʃɔː(r)/ đảm bảo
insure /ɪnˈʃɔː(r)/ bảo hiểm
pressure /ˈpreʃə(r)/
áp lực,
sức ép
insurance /ɪnˈʃɔː(r)/
sự bảo
hiểm
Persian /'pɜːʃn/
người Ba
Tư
mansion /ˈmæntʃən/
tòa nhà
lớn
tension /ˈtenʃən/
sự căng
thẳng
cession /'seʃn/
sự
nhượng lại
mission /ˈmɪʃən/ sứ mệnh
3. "t" phát âm là /ʃ/ khi nó ở bên trong một chữ và đứng trước ia, io
Examples Transcriptions Listen Meanings
nation /ˈneɪʃən/ quốc gia
intention /ɪnˈtend/ ý định
ambitious /æmˈbɪʃən/ tham vọng
conscientious /ˌkɒntʃiˈentʃəs/
có lương
tâm
potential /pəʊˈtentʃəl/ tiềm lực
militia /mɪˈlɪʃə/ dân quân
4. Lưu ý: "x" có thể được phát âm là /kʃ/
Examples Transcriptions Listen Meanings
anxious /ˈæŋkʃəs/ lo âu
luxury /ˈlʌkʃəri/ băn khoăn
5. "ch" được phát âm là /ʃ/
75. Examples Transcriptions Listen Meanings
machine /mə'ʃɪːn/ máy móc
chemise /ʃəˈmiːz/ áo lót
chassis /ˈʃæsi/
khung, gầm
xe
chagrin /ˈʃægrɪn/
chán nản,
thất vọng
chicanery /ʃɪˈkeɪnəri/
sự cãi, kiện
nhau
chevalier /,ʃevə'liə/ kỵ sĩ, hiệp sĩ
6. "sh" luôn được phát âm là /ʃ/
Examples Transcriptions Listen Meanings
shake /ʃeɪk/ lắc, rũ
shall /ʃæl/ sẽ, phải
sharp /ʃɑːp/ nhọn
shear /ʃɪə(r)/ xén, tỉa
sheet /ʃiːt/ lá, tờ
shop /ʃɒp/ cửa hàng
show /ʃəʊ/ trình diễn
Shout /ʃaʊt/ kêu, la lớn
Lash /læʃ/ quất, vụt
Dish /dɪʃ/ cái đĩa
Push /pʊʃ/ đẩy
Rush /rʌʃ/ xông tới
Punish /ˈpʌnɪʃ/ trừng phạt
mushroom /ˈmʌʃruːm/ nấm
Shelter /ˈʃeltə(r)/ chỗ trú ẩn
shepherd /ˈʃepəd/
người chăn
cừu
Shiver /ˈʃɪvə(r)/ run rẩy
shampoo /ʃæmˈpuː/ dầu gội đầu
76.
77. Unit 30: Consonant /ʒ/
Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm được tạo ra giữa phần mặt lưỡi trước và vòm miệng
(blade/front-palato-alveolar), âm xát (fricative)
Cách phát âm: đây là âm xát yếu và ngắn. cách phát âm tương tự như /ʃ/ nhưng tạo ra âm kêu.
Example
Examples Transcriptions Listen Meanings
Leisure /ˈleʒə(r)/
lúc nhàn
rỗi
Television /ˈtelɪvɪʒən/
tivi, vô
tuyến
Pleasure /ˈpleʒə(r)/
làm vui
lòng
Vision /ˈvɪʒən/
sự nhìn,
tầm nhìn
Garage /ˈgærɑːʒ/
gara, nhà
để xe
Measure /ˈmeʒə(r)/ biện pháp
Treasure /ˈtreʒə(r)/ của cải
Casual /ˈkæʒjuəl/
tình cờ,
ngẫu
nhiên
Unusual /ʌnˈjuːʒuəl/
không
bình
thường
Collision /kəˈlɪʒən/
sự đụng,
va chạm
Barrage /ˈbærɑːʒ/
vật
chướng
ngại
Mirage /mɪˈrɑːʒ/ ảo vọng
Massage /ˈmæsɑːdʒ/ xoa bóp
Azure /ˈæʒə(r)/
màu xanh
da trời
Seizure /ˈsiːʒə(r)/
sự chiếm
đoạt
Identify the letters which are pronounced /ʒ/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /ʒ/)
1. "g" được phát âm là /ʒ/
78. Examples Transcriptions Listen Meanings
massage ˈmæsɑːdʒ/ xoa bóp
Mirage /mɪˈrɑːʒ/ ảo vọng
2. "s" được phát âm là /ʒ/ khi nó đi sau là một từ nguyên âm đứng trước u, ia, io
Examples Transcriptions Listen Meanings
Usual /ˈjuːʒuəl/ thông thường
Pleasure /ˈpleʒə(r)/ thú vui
measure /ˈmeʒə(r)/
đo
lường,thước
đo
Erasure /ɪ'reɪʒə/ sự xóa bỏ
Division /dɪˈvɪʒən/ sự phân chia
conclusion /kənˈkluːd/
tóm lại, tổng
kết
Erosion /ɪˈrəʊʒən/ sự xói mòn
explosion /ɪkˈspləʊʒən/
tiếng nổ, sự
nổ
Invasion /ɪnˈveɪʒən/ sự xâm lược
3. "t" được phát âm là /ʒ/
equation /ɪˈkweɪʒən/ phương trình
79. Unit 31 : Consonant /tʃ/
Đặc tính: phụ âm không kêu (voiceless consonant) âm được tạo ra giữa phần mặt lưỡi trước và vòm miệng
(blade/front-palato-alveolar), âm tắc xát (africate)
Cách phát âm: đây là một âm đơn bắt đầu với /t/ và kết thúc với /ʃ/. Đầu tiên đặt đầu lưỡi ở chân hàm trên
và nâng vòm ngạc mềm để giữ luồng hơi trong một thời gian ngắn. Hạ đầu lưỡi xuống khỏi chân hàm một
cách nhẹ nhàng để luồng hơi trong miệng thoát ra ngoài, một âm xát nổ sẽ được tạo ra ngay sau đó.
Example
Examples Transcriptions Listen Meanings
Chain /tʃeɪn/ dây xích
Nature /ˈneɪtʃə(r)/ tự nhiên
Question /ˈkwestʃən/ câu hỏi
Church /tʃɜːtʃ/ nhà thờ
Match /mætʃ/ trận đấu
Cherry /ˈtʃeri/
màu đỏ
anh đào
Chips /tʃip/ mảnh vỡ
cheap /tʃiːp/ rẻ
chop /tʃɒp/ chán nản
catch /kætʃ/
sự bắt,
nắm lấy
watch /wɒtʃ/ đồng hồ
chin /tʃɪn/ cằm
choose /tʃuːz/ chọn lựa
which /wɪtʃ/ cái nào
much /mʌtʃ/ nhiều
check /tʃek/ kiểm tra
cheaper /tʃiːp/ rẻ hơn
lunch /lʌntʃ/
bữa ăn
trưa
Identify the letters which are pronounced /tʃ/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /tʃ/)
80. 1. "c" được phát âm là /tʃ/
Examples Transcriptions Listen Meanings
cello /ˈtʃeləʊ/
đàn
Viôlôngxen
concerto /kənˈtʃɜːtəʊ/ bản hòa tấu
2. "t" được phát âm là /tʃ/
Examples Transcriptions Listen Meanings
century /ˈsentʃəri/ thế kỷ
natural /ˈnætʃərəl/
thuộc tự
nhiên
culture /ˈkʌltʃə(r)/ văn hóa
future /'fjuːtʃə(r)/ tương lai
lecture /'lektʃə(r)/ bài giảng
nurture /ˈnɜːtʃə(r)/
sự nuôi
dưỡng
picture /ˈpɪktʃə(r)/ bức tranh
miniature /ˈmɪnɪtʃə(r)/ mô hình
literature /ˈlɪtərɪtʃə(r)/
văn
chương
temperature /ˈtemprətʃə(r)/ nhiệt độ
3. "ch" được phát âm là /tʃ/
Examples Transcriptions Listen Meanings
cheap /tʃiːp/ rẻ
chicken /ˈtʃɪkɪn/ gà con
child /tʃaɪld/ đứa trẻ
Chinese /'tʃai'ni:z/
người
Trung
Quốc
chimney /ˈtʃɪmni/ ống khói
chalk /tʃɔːk/ phấn viết
chat /tʃæt/
nói chuyện
phiếm
81. cheer /tʃɪə(r)/ hoan hô
chest /tʃest/ lồng ngực
chin /tʃɪn/ cái cằm
choose /tʃuːz/ chọn lựa
church /tʃɜːtʃ/ nhà thờ
channel /ˈtʃænəl/ eo biển
cherish /ˈtʃerɪʃ/ âu yếm
chocolate /ˈtʃɒklət/ sô cô la
82. Unit 32: Consonant /dʒ/
Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm được tạo ra giữa phần mặt lưỡi trước và vòm miệng
(blade/front-palato-alveolar), âm tắc xát (africate)
Cách phát âm: đây là phụ âm đơn bắt đầu với /d/ và kết thúc với /ʒ/. Đầu tiên đầu lưỡi chạm vào phầm vòm
miệng phía trước để ngăn luồng hơi lại một thời gian ngắn. Dần dần hạ lưỡi xuống để luồng hơi thoát ra
ngoài, một âm xát nổ sẽ được tạo ra một cách tự nhiên sau đó.
Example:
Examples Transcriptions Listen Meanings
joy /dʒɔɪ/ vui mừng
gin /dʒɪn/ cạm bẫy
edging /edʒ/ viền, bờ
soldier /ˈsəʊldʒə(r)/ binh sĩ
judge /dʒʌdʒ/ quan tòa
age /eɪdʒ/ tuổi
jam /dʒæm/ mứt
jeep /dʒiːp/ xe jíp
joke /dʒəʊk/ nói đùa
large /lɑːdʒ/ rộng
jug /dʒʌg/ cái bình
June /dʒuːn/ tháng sáu
lunge /lʌndʒ/
lao tới, tấn
công
Jill /dʤil/
tên người
Jill
Jew /dʒuː/
người do
thái
hedge /hedʒ/ hàng rào
danger /ˈdeɪndʒə(r)/
sự nghuy
hiểm
Identify the letters which are pronounced /dʒ/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /dʒ/)
83. 1. "d" được phát âm là /dʒ/
Examples Transcriptions Listen Meanings
soldier /ˈsəʊldʒə(r)/ binh lính
verdure /ˈvɜːdʒə(r)/ sự tươi tốt
schedule /ˈskedʒul/ lịch trình
2. "g" được phát âm là // khi đứng trước e, i, y và nếu một từ có dạng tận cùng là"ge"
Examples Transcriptions Listen Meanings
cage /keɪdʒ/
lồng,
chuồng
stage /steɪdʒ/ sân khấu
village /ˈvɪlɪdʒ/ làng
cottage /ˈkɒtɪdʒ/ nhà tranh
gem /dʒem/ viên ngọc
gentle /ˈdʒentl/ dịu dàng
gin /dʒɪn/ cạm bẫy
ginger /ˈdʒɪndʒə(r)/ gừng
ginseng /ˈdʒɪnseŋ/ nhân sâm
gigantic /ˌdʒaɪˈgæntɪk/ khổng lồ
gymnastic /dʒɪmˈnæstɪk/
thuộc thể
dục
geology /dʒiˈɒlədʒi/
địa chất
học
Ngoại lệ:
Examples Transcriptions Listen Meanings
get /get/ đạt được
gear /gɪə(r)/
cơ cấu,
thiết bị
geese /giːs/ con ngỗng
geyser /ˈgaizə(r)/
mạch
nước
phun
84. girl /gɜːl/ cô gái
gild /gɪld/ tô điểm
giggle /ˈgɪgļ/
tiếng cười
khúc khích
gizzard /'gizəd/ diều chim
Unit 33: Consonant /f/
Đặc tính: phụ âm không kêu (voiceless consonant) âm môi răng, kết hợp răng hàm trên và môi dưới để phát
âm (labio-dental). Đây là phụ âm xát (fricative)
Cách phát âm: đặt xát răng hàm trên trên môi dưới, thổi luồng hơi đi ra qua môi, miệng hơi mở một chút
Example
Examples Transcriptions Listen Meanings
fan /fæn/ cái quạt
phone /fəʊn/ điện thoại
laugh /lɑːf/ cười lớn
fat /fæt/ béo
coffee /ˈkɒfi/ cà phê
rough /rʌf/
xù xì, ghồ
ghề
photo /ˈfəʊtəʊ/ bức ảnh
fin /fɪn/ vây cá
feel /fiːl/ cảm thấy
fail /feɪl/ thất bại
fine /faɪn/ tốt
sniff /snɪf/
ngửi, hít
vào
half /hɑːf/ một nửa
feet /fiːt/ bàn chân
fill /fɪl/
đổ, lấp
đầy
foal /fəʊl/
ngựa con,
lừa con
85. Identify the letters which are pronounced /f/ (Nhận biết các chữ được phát
âm là /f/)
1. "f" thường được phát âm là /f/
Examples Transcriptions Listen Meanings
fan /fæn/ cái quạt
fat /fæt/ béo
coffee /ˈkɒfi/ cà phê
fin /fɪn/ vây cá
feel /fiːl/ cảm thấy
fail /feɪl/ thất bại
fine /faɪn/ tốt
sniff /snɪf/
ngửi, hít
vào
half /hɑːf/ một nửa
feet /fiːt/ bàn chân
fill /fɪl/ đổ, lấp đầy
foal /fəʊl/
ngựa con,
lừa con
2. "ph" và "gh" được phát âm là /f/ trong mọi trường hợp
Examples Transcriptions Listen Meanings
phonetic /fəʊˈnetɪk/
thuộc ngữ
âm học
photo /ˈfəʊtəʊ/ bức ảnh
phrase /freɪz/ cụm từ
laugh /lɑːf/ cười lớn
cough /kɒf/ ho
orphan /ˈɔːfən/ trẻ mồ côi
rough /rʌf/
xù xì, ghồ
ghề
86. Unit 34: Consonant /v/
Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm môi răng, kết hợp răng hàm trên và môi dưới để phát âm
(labio-dental). /v/ là phụ âm xát (fricative)
Cách phát âm: vị trí và cách phát âm tương tự như khi phát âm /f/, đặt hàm trên lên trên môi dưới, để luồng
hơi đi ra qua môi và răng, miệng hơi mở một chút. Dùng giọng tạo ra phụ âm kêu.
Example
Examples Transcriptions Listen Meanings
favour /ˈfeɪvə(r)/
thiện ý, sự
quý mến
oven /ˈʌvən/
lò (để hấp
bánh)
view /vjuː/ nhìn, quan sát
heavy /ˈhevi/ nặng
move /muːv/ chuyển động
veal /viːl/ thịt bê
vine /vaɪn/ cây nho
veil /veɪl/ mạng che mặt
leave /liːv/ dời đi
halve /hɑ:v/ chia đôi
vest /vest/ áo gi lê
van /væn/
tiền đội, quân
tiên phong
vote /vəʊt/
bỏ phiếu (bầu
cử)
87. vole /vəʊl/ chuột đồng
visit /ˈvɪzɪt/
sự thăm hỏi,
thăm quan
invite /ɪnˈvaɪt/ mời
victory /ˈvɪktəri/ chiến thắng
available /əˈveɪləbļ/ sẵn có
various /ˈveəriəs/ đa dạng
Identify:
Chỉ có "v" được phát âm là /v/
Unit 34: Consonant /v/
Example
Examples Transcriptions Listen Meanings
win /wɪn/
chiến
thắng
wood /wʊd/ gỗ
wet /wet/ ẩm ướt
one /wʌn/ số 1
when /wen/ khi nào
queen /kwiːn/ nữ hoàng
we /wiː/ chúng ta
wheel /wiːl/ bánh xe
west /west/ hướng tây
wine /waɪn/ rượu
whale /weɪl/ cái voi
walk /wɔːk/ đi bộ
warm /wɔːm/ ấm áp
wonderful /ˈwʌndəfəl/ tuyệt vời
88. weather /ˈweðə(r)/ thời tiết
twelve /twelv/ số 12
quiet /kwaɪət/ yên tĩnh
quick /kwɪk/ nhanh
sweet /swiːt/ ngọt
way /weɪ/
con
đường
Identify the letters which are pronounced /w/ (Nhận biết các chữ được
phát âm là /w/)
1. "qu" được phát âm là /kw/
Examples Transcriptions Listen Meanings
quality /ˈkwɒlɪti/ chất lượng
qualification /ˈkwɒlɪfaɪ/ phẩm chất
question /ˈkwestʃən/ câu hỏi
quiet /kwaɪət/
lặng, yêu
tĩnh
quarter /ˈkwɔːtə(r)/ một phần tư
quarrel /ˈkwɒrəl/
sự cãi nhau,
gây chuyện
quash /kwɒʃ/
hủy bỏ, bác
đi
2. w được phát âm là /w/
Examples Transcriptions Listen Meanings
win /wɪn/ chiến thắng
wood /wʊd/ gỗ
wet /wet/ ẩm ướt
west /west/ hướng tây
wine /waɪn/ rượu
walk /wɔːk/ đi bộ
89. warm /wɔːm/ ấm áp
wonderful /ˈwʌndəfəl/ tuyệt vời
weather /ˈweðə(r)/ thời tiết
twelve /twelv/ số 12
sweet /swiːt/ ngọt
3. wh cũng được phát âm là /w/
Examples Transcriptions Listen Meanings
why /waɪ/ chiến thắng
when /wen/ khi nào
wheel /wiːl/ bánh xe
whale /weɪl/ cái voi
4. Ngoài ra một số từ bắt đầu bằng phụ âm có thể được phát âm là /w/
one /wʌn/ số 1
90. Unit 36: Consonant /j/
Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm được tạo ra ở vòm miệng phía trước (front-palatal).
Cách phát âm: đây là âm vòm miệng không tròn có hình thức nửa nguyên âm. khi phát âm có vị trí như
trượt từ âm /iː/ hay /ɪ/ tới nguyên âm đi sau nó. Đây không phải là phụ âm xát.
Example
Examples Transcriptions Listen Meanings
yet /jet/
còn, hãy
còn
your /jɔː(r)/
của bạn
(từ sở
hữu)
use /juːz/ dùng
beauty /ˈbjuːti/ vẻ đẹp
few /fjuː/ một vài
yellow /ˈjeləʊ/ màu vàng
yolk /jəʊk/
lòng đỏ
trứng
yak /jæk/
bò Tây
Tạng
yam /jæm/
cù từ,
khoai mỡ
yes /jes/ dạ, vâng
year /jɪə(r)/ năm
yesterday /ˈjestədeɪ/
ngày hôm
qua
student /ˈstjuːdənt/
học sinh,
sinh viên
onion /ˈʌnjən/ củ hành
stupid /ˈstjuːpɪd/ ngớ ngẩn
young /jʌŋ/ trẻ, tuổi trẻ
beautiful /ˈbjuːti/
cái đẹp,
vẻ đẹp
music /ˈmjuːzɪk/ âm nhạc
produce /prəˈdjuːs/ sản xuất
91. millionaire /ˌmɪljəˈneə(r)/ triệu phú
Identify the letters which are pronounced /j/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /j/)
1. "y" thường được phát âm là /j/
Examples Transcriptions Listen Meanings
yet /jet/
còn, hãy
còn
your /jɔː(r)/
của bạn (từ
sở hữu)
yellow /ˈjeləʊ/ màu vàng
yolk /jəʊk/
lòng đỏ
trứng
yak /jæk/
bò Tây
Tạng
yam /jæm/
cù từ, khoai
mỡ
yes /jes/ dạ, vâng
year /jɪə(r)/ năm
yesterday /ˈjestədeɪ/
ngày hôm
qua
young /jʌŋ/ trẻ, tuổi trẻ
2. "u" có thể được phát âm là /jʊ/ hay /juː/
Examples Transcriptions Listen Meanings
cure /kjʊə(r)/ chữa trị
pure /pjʊə(r)/
trong sạch,
tinh khiết
during /ˈdjʊərɪŋ/
trong suốt
(quá trình)
curious /ˈkjʊəriəs/
tò mò, hiếu
kỳ
furious /ˈfjʊəriəs/
giận giữ,
mãnh liệt
Examples Transcriptions Listen Meanings
tube /tjuːb/ cái ống
92. mute /mjuːt/ thầm lặng
mutual /ˈmjuːtʃuəl/
lẫn nhau,
qua lại
humour /ˈhjuːmə(r)/
hài hước,
hóm hỉnh
museum /mjuːˈziːəm/
nhà bảo
tàng
bugle /ˈbjuːgļ/ cái tù và
dubious /ˈdjuːbiəs/
lờ mờ,
không rõ
ràng
cucumber /ˈkjuːkʌmbə(r)/
cây dưa
chuột
endue /in'djuː/
mặc,
khoác áo
commune /ˈkɒmjuːn/
xã, công
xã
immune /ɪˈmjuːn/ miễn dịch
3. "ui" có thể được phát âm là /juː/
Examples Transcriptions Listen Meanings
suit /sjuːt/ bộ com lê
suitable /ˈsjuːtəbļ/ phù hợp
suitor /ˈsjuːtə(r)/
người cầu
hôn, đương
sự
pursuit /pəˈsjuːt/ truy nã
Ngoại lệ
Examples Transcriptions Listen Meanings
tuition /tjuːˈɪʃən/ sự dạy học
suicide /ˈsuːɪsaɪd/ sự tự sát
4. "ea" có thể được phát âm là /j/
Examples Transcriptions Listen Meanings
beauty /ˈbjuːti/ vẻ đẹp
year /jɪə(r)/ năm
93. beautiful /ˈbjuːti/
cái đẹp, vẻ
đẹp
Unit 37: Consonant /h/
Đặc tính: phụ âm không kêu (voiceless consonant) phụ âm tắc thanh hầu (glottal)
Cách phát âm: đẩy luồng hơi từ phía trong ra khỏi miệng nhanh, vị trí lưỡi thấp.
Example
Examples Transcriptions Listen Meanings
hello /helˈəʊ/ chào
hot /hɒt/ nóng
whole /həʊl/
đầy đủ,
toàn bộ
ahead /əˈhed/ trước hết
hill /hɪl/ ngọn đồi
heel /hɪəl/ gót chân
hand /hænd/ bàn tay
hold /həʊld/
cầm, nắm
giữ
hear /hɪə(r)/ nghe
high /haɪ/ cao
husband /ˈhʌzbənd/
người
chồng
happen /ˈhæpən/
xảy ra, xảy
đến
hospital /ˈhɒspɪtəl/ bệnh viện
horrible /ˈhɒrɪbļ/ tồi tệ
house /haʊs/ cái nhà
how /haʊ/ thế nào
94. hear /hɪə(r)/ nghe
perhaps /pəˈhæps/
có lẽ, có
thể
host /həʊst/ chủ nhà
Identify the letters which are pronounced /h/ (Nhận biết các chữ được phát
âm là /h/)
"wh" và "h" thường được phát âm là /h/.
Lưu ý:
Trong một số trường hợp "h" không được phát âm và nó được gọi là "phụ âm
câm"
Examples Transcriptions Listen Meanings
hour /aʊə(r)/ giờ
honest /ˈɒnɪst/ trung thực
honor /ˈɒnə(r)/
danh dự,
danh giá
rhythm /ˈrɪðəm/ nhịp điệu
rhubarb /ˈruːbɑːb/
cây đại
hoàng
95. Unit 38: Consonant /θ/
Đặc tính: phụ âm không kêu (voiceless consonant), âm môi răng (tip-dental), phụ âm xát (fricative)
Cách phát âm: đặt đầu lưỡi ở giữa hai hàm răng phía trước. đẩy luồng hơi ra ngoài qua răng và đầu lưỡi.
Example
Examples Transcriptions Listen Meanings
thief /θiːf/ kẻ trộm
thin /θɪn/ mỏng, gầy
teeth /tiːθ/ răng
thing /θɪŋ/ đồ vật
author /ˈɔːθə(r)/ tác giả
path /pɑːθ/
đường đi,
quỹ đạo
worth /wɜːθ/
giá trị, xứng
đáng (làm)
thick /θɪk/ dầy
wrath /rɒθ/
sự tức giận,
phẫn nộ
myth /mɪθ/
truyện thần
thoại
mouth /maʊθ/ miệng, mồm
think /θɪŋk/ nghĩ
three /θriː/ số 3
thirst /θɜːst/ khát nước
thread /θred/
sợi chỉ, sợi
dây
hearth /hɑːθ/
nền, lòng lò
sưởi
Identify the letters which are pronounced /θ/ (Nhận biết các chữ được phát
âm là /θ/)
1. "th" được phát âm là /θ/ khi:
- Khi nó đứng đầu, giữa hay cuối từ
96. Examples Transcriptions Listen Meanings
think /θɪŋk/
nghĩ, suy
nghĩ
thing /θɪŋ/ đồ vật
thorn /θɔːn/ gai nhọn
thumb /θʌm/
ngón tay
cái
thread /θred/
sợi chỉ, sợi
vải
through /θruː/ xuyên qua
mouth /maʊθ/
mồm,
miệng
month /mʌntθ/ tháng
path /pɑːθ/
lối đi,
đường nhỏ
truth /truːθ/ sự tật
bath /bɑːθ/ tắm
breath /breθ/ hơi thở
cloth /klɒθ/ vải vóc
sooth /suːθ/
sự thật (từ
cổ)
- Khi "th" được thêm vào một tính từ để chuyển thành danh từ
Examples Transcriptions Listen Meanings
width /wɪtθ/ bề rộng
depth /depθ/ độ sâu
length /leŋkθ/ chiều dài
strength /streŋθ/ sức mạnh
- Khi "th" chỉ số thứ tự
Examples Transcriptions Listen Meanings
fourth /fɔːθ/ số thứ 4
fifth /fɪfθ/ số thứ 5
sixth /sɪksθ/ số thứ 6
97. Lưu ý: trong các trường hợp khác "th" còn được phát âm là /ð/
Unit 39: Consonant /ð/
Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant), âm môi răng (tip-dental), phụ âm xát (fricative)
Cách phát âm: tương tự khi phát âm /θ/, dùng giọng tạo ra âm rung trong vòm miệng.
Example
Examples Transcriptions Meanings
they /ðeɪ/ họ
father /ˈfɑːðə(r)/ cha, bố
this /ðɪs/ cái, vật này
other /ˈʌðə(r)/ (cái) khác
smooth /smuːð/
nhẹ nhàng, êm
đềm
feather /ˈfeðə(r)/ lông (chim)
than /ðæn/ hơn
there /ðeə(r)/ ở đó, chỗ đó
those /ðəʊz/ những cái đó
either /ˈaɪðə(r)/ mỗi (trong hai)
bathe /beɪð/ sự tắm
clothe /kləʊð/ phủ, che
with /wɪð/ với
breathe /briːθ/ hít thở
booth /buːð/ rạp, lều
scythe /saɪð/ cái hớt cỏ
together /təˈgeðə(r)/ cùng nhau
another /əˈnʌðə(r)/ cái khác
leather /ˈleðə(r)/ làm bằng da
98. Identify:
"th" được phát âm là /θ/
Unit 40: Consonant /m/
Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant), âm môi (bilabial), âm mũi (nasal)
Cách phát âm: vòm ngạc mềm hạ xuống thấp hơn, hai môi ngậm chặt lại, luồng hơi đi ra bên mũi.
Example
Examples Transcriptions Meanings
sum /sʌm/ tổng
game /geɪm/ trò chơi
more /mɔː(r)/
hơn, nhiều
hơn
hammer /ˈhæmə(r)/ búa
bump /bʌmp/
sự va
mạnh
camp /kæmp/ cắm trại
lymph /lɪmpf/
bạch
huyết
empty /ˈemp(r)ti/ trống rỗng
temptation /tempˈteɪʃən/ sự cám dỗ
come /kʌm/ đến, tới
term /tɜːm/
hạn, giới
hạn
time /taɪm/ thời gian
tomorrow /təˈmɒrəʊ/ ngày mai
summer /ˈsʌmə(r)/ mùa hè
family /ˈfæməli/ gia đình
maybe /ˈmeɪbi/
có thể, có
lẽ
home /həʊm/
nhà gia
đình
remember /rɪˈmembə(r)/ nhớ
99. crumpet /ˈkrʌmpɪt/ bánh xốp
make /meɪk/
làm, tạo
nên
Identify:
Chỉ có "m" được phát âm là /m/
Unit 41: Consonant /n/
Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant), âm răng môi (tip-alveolar), âm mũi (nasal)
Cách phát âm: miệng hơi mở, lưỡi đặt ở chân răng trên để ngăn luồng hơi thoát ra qua miệng,luồng hơi
từ phía trong sẽ đi qua mũi tạo nên âm mũi.
Example
Examples Transcriptions Meanings
nice /naɪs/ đẹp
know /nəʊ/ biết
funny /ˈfʌni/
(câu chuyện)
buồn cười
sun /sʌn/ mặt trời
tenth /tenθ/ số thứ 10
anthem /ˈæntθəm/ bài thánh ca
ant /ænt/ con kiến
behind /bɪˈhaɪnd/ đằnd sau
pensive /ˈpentsɪv/
trầm ngâm,
buồn
tense /tents/
thời của động
từ
hen /hen/ gà mái
change /tʃeɪndʒ/ thay đổi
hinge /hɪndʒ/
Bản lề, khớp
nối
pinch /pɪntʃ/ cái kẹp
end /end/ kết thúc
sound /saʊnd/ âm thanh
100. friend /frend/ bạn bè
landlord /ˈlændlɔːd/
chủ đất, địa
chủ
cone /kəʊn/ hình nón
mane /meɪn/ bờm sư tử
Identify:
Chỉ có "n" được phát âm là /n/
Unit 42: Consonant /ŋ/
Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant), âm được tạo ra ở vòm mềm (back-
velar), âm mũi (nasal)
Cách phát âm: miệng hơi mở một chút, tương tự như khi phát âm /n/
Example
Examples Transcriptions Listen Meanings
sing /sɪŋ/ hát
monkey /ˈmʌŋki/ con khỉ
ring /rɪŋ/ cái nhẫn
anger /ˈæŋgə(r/ sự giận giữ
thank /θæŋk/ cám ơn
length /leŋθ/
bề dài, chiều
dài
instinct /ˈɪnstɪŋkt/ bản năng
thing /θɪŋ/ đồ vật
think /θɪŋk/ suy nghĩ
wrong /rɒŋ/ sai, xấu
hung /hʌŋ/ treo
fling /flɪŋ/
sự ném,
quăng
wing /wɪŋ/ cánh
101. pink /pɪŋk/ mầu hồng
bang /bæŋ/ tiếng nổ lớn
strong /strɒŋ/ mạnh, khỏe
morning /ˈmɔːnɪŋ/ buổi sáng
happening /ˈhæpənɪŋ/ xảy ra
standing /ˈstændɪŋ/ sự đứng
Identify the letters which are pronounced /ŋ/ (Nhận biết các chữ được phát
âm là /ŋ/)
1. "n" được phát âm là /ŋ/ khi nó đứng trước k và g
Examples Transcriptions Listen Meanings
uncle /ˈʌŋkļ/ bác, chú
drink /drɪŋk/ uống
single /ˈsɪŋgļ/
đơn độc, một
mình
angle /ˈæŋgļ/ góc, xó
anger /ˈæŋgə(r)/ sự tức giận
ink /ɪŋk/ mực
trunk /trʌŋk/ hòm, rương
Ngoại lệ:
"n" ở các từ sau vẫn phát âm là /n/ vì g ghép với nguyên âm phía sau để tạo nên
một âm khác và được phát âm là /dʒ/
Examples Transcriptions Listen Meanings
strange /streɪndʒ/ lạ lùng
challenge /ˈtʃælɪndʒ/ thử thách
stranger /ˈstreɪndʒə(r)/ người lạ
danger /ˈdeɪndʒə(r)/ nguy hiểm
102. Unit 43: Consonant /l/
Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant), âm răng môi (tip-alveolar),
âm được tạo ra khi luồng hơi đi qua hai cạnh của lưỡi (lateral)
Cách phát âm: nâng cao vòm mềm, đầu lưỡi chạm vào phần chân răng phía trên để chặn phần giữa
miệng (nhìn từ bên ngoài). Luồng hơi từ phía trong sẽ thoát ra qua hai bên của lưỡi và vòm miệng. dùng
giọng tạo ra phụ âm kêu.
Example:
Examples Transcriptions Meanings
Letter /ˈletə(r)/ lá thư
Light /laɪt/
sáng, ánh
sáng
Valley /ˈvæli/ thung lũng
Feel /fiːl/ cảm thấy
Low /ləʊ/ thấp
Line /laɪn/ dòng
Jelly /ˈdʒeli/ thạch
Tell /tel/ bảo, kể
Life /laɪf/ cuộc sống
Love /lʌv/ tình yêu
Lecture /ˈlektʃə(r)/ bài giảng
Little /ˈlɪtļ/ nhỏ bé
Allow /əˈlaʊ/ cho phép
alley /ˈæli/ thung lũng
literature /ˈlɪtərɪtʃə(r)/ văn học
lunch /lʌntʃ/ bữa trưa
look /lʊk/ nhìn
late /leɪt/ muộn
103. complain /kəmˈpleɪn/ phàn nàn
lemon /ˈlemən/ quả chanh
Unit 44: Consonant /r/
Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant), âm được tạo ra kết hợp mặt lưỡi và
răng, (blade-post-alveolar).
Cách phát âm: cong lưỡi lên để tạo nên một khoảng trống ở giữa miệng nhưng
lưỡi không chạm tới chân răng trên. Nâng cao vòm ngạc mềm để luồng hơi có
thể thoát ra giữa đầu lưỡi và ngạc mà không tạo thành âm xát.
Example
Examples Transcriptions Listen Meanings
red /red/ đỏ
rare /reə(r)/ hiếm có
right /raɪt/
đúng, bên
phải
wrong /rɒŋ/ sai
sorry /ˈsɒri/ xin lỗi
arrange /əˈreɪndʒ/ sắp xếp
road /rəʊd/ con đường
fry /fraɪ/ dán, chiên
grass /grɑːs/ cỏ
raise /reɪz/
nâng, giơ
lên
crack /kræk/ bẻ khóa
rich /rɪtʃ/ giàu có
very /ˈveri/ rất
pretty /ˈprɪti/ xinh đẹp
proud /praʊd/
kiêu hãnh,
tự khắc
parents /ˈpɛərənts/ cha mẹ
everybody /ˈevriˌbɒdi/
mọi người,
mỗi người
104. restaurant /ˈrestrɒnt/ nhà hàng
marry /ˈmæri/
cưới, kết
hôn
Identify:
Chỉ có "r" được phát âm là /r/
Lưu ý: trong một số trường hợp "r" không được phát âm và nó được gọi là "phụ
âm câm"
Examples Transcriptions Listen Meanings
depart /dɪˈpɑːt/
ra đi, khởi
hành
afternoon /ˌɑːftəˈnuːn/ buổi chiều
forbidden /fəˈbɪdən/ cấm
wonderful /ˈwʌndəfəl/
tuyệt vời,
kỳ diệu
storm /stɔːm/ cơn bão
airport /ˈeəpɔːt/ sân bay
quarter /ˈkwɔːtə(r)/
một phần
tư