SlideShare a Scribd company logo
1 of 104
How to pronunce a word ?
Unit 1: Long vowel /i:/ (Nguyên âm dài /i:
Cách phát âm: lưỡi đưa hướng lên trên và ra phía trước, khoảng cách môi trên và dưới hẹp, mở rộng
miệng sang 2 bên
Examples
Example Transcription Listen Meaning
sheep /∫i:p/ con cừu
meal /mi:l/ bữa ăn
marine /mə'ri:n/ thuộc biển
see /si:/ nhìn, trông
bean /bi:n/ hạt đậu
heel /hi:l/ gót chân
peel /pi:l/ cái xẻng
cheap
/t∫i:p/
rẻ
seat /si:t/ chỗ ngồi
eat /i:t/ Ăn
leek
/li:k/
tỏi tây
cheek /t∫i:k/ Má
meat
/mi:t/
thịt
cheese /t∫i:z/ phó mát
tea
/ti:/
Trà
pea
/pi:/
đậu Hà Lan
three
/θri:/
số 3
key
/ki:/
chìa khóa
fleece /fli:s/ lông cừu
machine /mə'∫i:n/ máy móc
Identify the vowels which are pronounce /i:/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /i:/)
Các nguyên âm khác nhau sẽ cùng được phát âm là /i:/ trong những hợp cụ thể như sau:
1. Âm "e" được phát âm là/i:/ khi đứng liền trước hình thức tận cùng bằng phụ âm + e và trong những chữ
be, he, she, me ...
Example Transcription Listen Meaning
scene /siːn/ phong cảnh
complete /kəm'pliːt/ hoàn toàn
cede /si:d/
nhường,
nhượng bộ
secede /sɪ'si:d/
phân ly, ly
khai
benzene /'benzi:n/ chất băng din
kerosene /'kerəsi:n/
dầu hoả, dầu
hôi
Vietnamese /vjetnə'mi:z/
người Việt
Nam
2. Âm "ea" thường được phát âm là /i:/ khi: từ có tận cùng là"ea" hoặc "ea" + một phụ âm.
Example Transcription Listen Meaning
tea /ti:/ Trà
meal /mi:l/ bữa ăn
easy /'i:zɪ/ dễ dàng
cheap /t∫i:p/ rẻ
meat /mi:t/ thịt
dream /dri:m/ giấc mơ, mơ
heat /hi:t/ hơi nóng
neat /ni:t/ gọn gàng
breathe /bri:ð/ thở, thổi nhẹ
creature /'kri:t∫ə/ tạo vật
East /i:st/ hướng Đông
3. "ee" thường được phát âm là /i:/
Example Transcription Listen Meaning
three /θri:/ số 3
see /si:/
nhìn, trông,
thấy
free /fri:/ tự do
heel /hi:l/ gót chân
screen /skri:n/ màn ảnh
cheese /t∫i:z/ pho-mát
agree /ə'gri:/ đồng ý
guarantee /gærən'ti:/
bảo đảm,
cam đoan
Lưu ý: khi "ee" đứng trước tận cùng là "r" của 1 từ thì không phát âm là /i:/ mà phát âm là /iə/. Ví dụ beer
/biə/, cheer /t∫iə/
4. "ei" được phát âm là /i:/ trong một số trường hợp:
Example Transcription Listen Meaning
receive /rɪ'si:v/ nhận được
ceiling /'si:lɪŋ/ trần nhà
receipt /rɪ'si:t/ giấy biên lai
seize /si:z/ nắm lấy, túm lấy
deceive /dɪ'si:v/
đánh lừa, lừa
đảo
seignior /'si:njə/ lãnh chúa
Lưu ý: trong một số trường hợp khác "ei" được phát âm là /ei/, /ai/, /εə/ hoặc /e/
Example Transcription Listen Meaning
eight /eɪt/ số tám
height /haɪt/ chiều cao
heir /hεə/ người thừa kế
heifer /'hefə/ bò nái tơ
5. "ey" thường được phát âm là /i:/ trong một số trường hợp
key /ki:/ chìa khoá
Lưu ý: "ey" còn được phát âm là /eɪ/ hay /i/ vídụ: prey /preɪ/, obey /o'beɪ/, money /mʌnɪ/
6. "ie" được phát âm là /i:/ khi nó là những nguyên âm ở giữa một chữ
Example Transcription Listen Meaning
grief /gri:f/ nỗi lo buồn
chief /t∫i:f/
người đứng
đầu
believe /bi'li:v/ tin tưởng
belief /bi'li:f/ niềm tin, lòng tin
relieve /ri'li:v/
làm nhẹ bớt
(đau buồn)
relief /ri'li:f/ sự cứu trợ
grievance /'gri:vəns/
lời trách, phàn
nàn
grievous /'gri:vəs/
đau khổ, đau
đớn
Trường hợp ngoại lệ:
Example Transcription Listen Meaning
friend /frend/ bạn
science /'saiəns/ khoa học
Practice
Listen again and repeat all the examples about long vowel /i:/ above (nghe và nhắc lại tất cả các ví dụ về
nguyên âm dài /i:/ trên đây).
Unit 2: Short vowel / /ɪ (Nguyên âm ng nắ / /)ɪ
Cách phátâm:l i a h ng lêntrênvà ra phía tr c,ưỡ đư ướ ướ
kho ng cách môi trênvà d i h p, m r ng mi ng sang 2 bênả ướ ẹ ở ộ ệ
So sánh v i cách phátâm/i:/ớ
Khi phátâmâm/ /ɪ ng n, v trí l i th p h n, kho ng cách môi trên-d i r ng h n và mi ng m r ng 2 bênắ ị ưỡ ấ ơ ả ướ ộ ơ ệ ở ộ
nh ng h p h n m t chút so v i âm/i:/ dàiư ẹ ơ ộ ớ
Examples
Example Transcription Listen Meanings
him
/h m/ɪ anh yấ
hymn
/h m/ɪ bài thánh ca
sin /s n/ɪ t i l i, ph m t iộ ỗ ạ ộ
ship / p/∫ɪ tàu thuy nề
bin /b n/ɪ Thùng
it / t/ɪ Nó
sit /s t/ɪ ng iồ
lick /l k/ɪ cáili mề
chick /t k/∫ɪ gà con
pill /p l/ɪ viênthu cố
begin /b 'g n/ɪ ɪ b t uắ đầ
picture /'p kt /ɪ ∫ə b c tranhứ
miss /m s/ɪ nh , nhớ ỡ
hill /h l/ɪ iđồ
king /k /ɪŋ Vua
six /siks/ s 6ố
wig /w g/ɪ ch i m ngử ắ
grin /gr n/ɪ c i toe toétườ
fish /f /ɪ∫ Cá
Identify the vowels which are pronounce / /ɪ (Nh n bi t các nguyên âm c phát âm là / /ậ ế đượ ɪ )
Nh ng tr ng h p phátâmlàữ ườ ợ / /ɪ
1. “a” c phátâmlàđượ / /ɪ khi: i v i nh ng danh t có hai âmti t và có t n cùng b ng ageđố ớ ữ ừ ế ậ ằ
Example Transcription Listen Meanings
village /’v l d /ɪ ɪ ʒ làng xã
cottage /’k t d /ɔ ɪ ʒ nhà tranh, l u tranhề
shortage /’ t d /ʃɔː ɪ ʒ tình tr ng thi u h tạ ế ụ
baggage /’bæg d /ɪ ʒ hành lý trang b c m tayị ầ
courage /’k r d /ʌ ɪ ʒ lòng cam mđả
damage /’dæm d /ɪ ʒ s thi t h iự ệ ạ
luggage /’l g d /ʌ ɪ ʒ hành lý
message /’mes d /ɪ ʒ thông i pđ ệ
voyage /'v d /ɔɪɪ ʒ cu c du l chộ ị
passage /’pæs d /ɪ ʒ s i qua, thông quaự đ
2. “e” c phátâmlàđượ / /ɪ trong ti p u ng “be”, “de” và “re”ế đầ ữ
Example Transcription Listen Meanings
begin /b ’g n/ɪ ɪ b t uắ đầ
become /b ’k m/ɪ ʌ tr nênở
behave /b ’hæv/ɪ c xư ử
defrost /d ’froust/ɪ x n c áả ướ đ
decide /d ’sa d/ɪ ɪ quy t nhế đị
dethrone /d ’ roun/ɪ θ ph v , tru t phế ị ấ ế
renew /r ’nju /ɪ ː i m iđổ ớ
return /r ’t n/ɪ əː tr v , hoàn l iở ề ạ
remind /r ’ma d/ɪ ɪ g i nhợ ớ
reorganize /r ’ g na z/ɪ ɔ ə ɪ ch nh n, t ch c l iỉ đố ổ ứ ạ
3. “i” c phátâmlàđượ / /ɪ trong t có m t âmti t và t n cùng b ng m t ho c hai ph âmi+ph âmừ ộ ế ậ ằ ộ ặ ụ ụ
Example Transcription Listen Meanings
win /w n/ɪ chi n th ngế ắ
miss /m s/ɪ nhớ
ship / p/ʃɪ thuy n, t uề ầ
bit /b t/ɪ mi ng nh , m t m uế ỏ ộ ẩ
sit /s t/ɪ ng iồ
kit /k t/ɪ c, qu n áođồ đạ ầ
din /d n/ɪ ti ng n ào (c i nói)ế ồ ườ
dim /d m/ɪ m o, không rõờ ả
grin /gr n/ɪ c i toe toétườ
him /h m/ɪ sinh ôiđ
twin /tw n/ɪ nó, ông yấ
4. "ui" c phátâmlàđượ / /ɪ
Example Transcription Listen Meanings
build /b ld/ɪ xâyc tấ
guilt /g lt/ɪ t i l iộ ỗ
guinea /’g n /ɪ ɪ ng ti n Anh (21 shillings)đồ ề
guitar /g 't /ɪ ɑː àn ghi tađ
quilt /kw lt/ɪ n m bôngệ
quixotic /kw k’s t k/ɪ ɔ ɪ có tính anh hùng r mơ
equivalent /I’kw v l nt/ɪ ə ə t ng ngươ đươ
colloquial /k 'l kw l/ə əʊ ɪə thu c v i tho iộ ề đố ạ
mosquito /m s’k t /ə ɪː əʊ con mu iỗ
Unit 3: Short vowel /e/ (Nguyên âm ng n /e/)ắ
Cách phátâm:g n gi ng nh phátâmầ ố ư / /ɪ , nh ng kho ng cách môi trên-d i m r ng h n, v trí l i th p h n.ư ả ướ ở ộ ơ ị ưỡ ấ ơ
Examples:
Example Transcription Listen Meaning
hen /hen/ gà mái
men /men/ àn ôngđ
ten /ten/ s m iố ườ
head /hed/ cái uđầ
pen /pen/ cáibút
ben /ben/ nh núiđỉ
peg /peg/ cáich tố
bell /bel/ chuông
cheque /t ek/ʃ séc
hell /hel/ a ng cđị ụ
gel /d el/ʒ ch t gelấ
dead /ded/ ch tế
pedal /'ped l/ə bàn pđạ
shell / el/ʃ vỏ
Identify the vowels which are pronounce /e/ (Nh n bi t các nguyên âm c phát âm là /e/ậ ế đượ )
1. "a" c phátâmlà /e/đượ
Example Transcription Listen Meanings
many /'men /ɪ nhi uề
anyone /'en w n/ɪ ʌ b t c ng i nàoấ ứ ườ
2. "e" c phátâmlà /e/ i v i nh ng t có m t âmti t mà có t n cùng b ng m t hay nhi u ph âm(ngo iđượ đố ớ ữ ừ ộ ế ậ ằ ộ ề ụ ạ
tr "r") ho c trong âmti t c nh n m nh c a m t t .ừ ặ ế đượ ấ ạ ủ ộ ừ
Example Transcription Listen Meanings
send /send/ g i iử đ
debt /det/ n n n, công nợ ầ ợ
them /ðem/ chúng nó
met /met/ g p(quákh c a meet)ặ ứ ủ
get /get/ có, ki m c, tr nênế đượ ở
bed /bed/ cáigi ngườ
bell /bel/ cáichuông
tell /tel/ nói
pen /pen/ Cáibút
scent /sent/ h ng th mươ ơ
stretch /stret /ʃ du i ra, kéo dài raỗ
member /'memb (r)/ə thành viên, h i viênộ
tender /'tend (r)/ə d u dàng, âuy mị ế
November /n 'vemb /əʊ ə tháng m i m tườ ộ
eleven / 'lev n/ɪ ə m i m tườ ộ
extend /isk'tend/ tr i r ng, lan r ng raả ộ ộ
sensitive /'sens t v/ɪ ɪ nh y c m,d xúc ngạ ả ễ độ
L u ý: tr ng h p ngo i l :ư ườ ợ ạ ệ
Example Transcription Listen Meanings
her /h /ɜː cô, bà, ch yị ấ
term /t m/ɜː th i h nờ ạ
interpret / n't pr t/ɪ ɜː ɪ thông ngôn, phiênd chị
3. "ea" th ng c phátâmlà /e/ trong m t s tr ng h p nh sau:ườ đượ ộ ố ườ ợ ư
Example Transcription Listen Meanings
dead /ded/ ch tế
head /hed/ Cái uđầ
bread bred/ bánh mỳ
ready /'redi/ s n sàngẵ
heavy /'hev /ɪ n ngặ
breath bre /θ th , h i thở ơ ở
leather /'leð /ə da thu cộ
breakfast /'brekf st/ə b a n sángữ ă
steady /'stedi/ u uđề đề
jealous 'd el s/ʒ ə ghen tị
measure /'me /ʒə o l ngđ ườ
pleasure /'ple /ʒə s vui thíchự
Unit 4: Short vowel /æ/ (Nguyên âm ng nắ /æ/)
Cách phátâm:V trí l i th p, chuy n ng theo h ng i xu ng, mi ng m r ng. (nhìn hình v )ị ưỡ ấ ể độ ướ đ ố ệ ở ộ ẽ
Examples
Example Transcription Listen Meanings
cat /cæt/ con mèo
had /hæd/ quákh c a to haveứ ủ
paddle /'pædl/ s chèo xu ngự ồ
shall / æl/ʃ Sẽ
gnat /næt/ lo i mu i nh , mu i m tạ ỗ ỏ ỗ ắ
axe /æks/ Cáirìu
pan /pæn/ Xoong, ch oả
man /mæn/ àn ôngđ
sad /sæd/ Bu nồ
bag /bæg/ Cáitúi
Brad /bræd/ inh nh uđ ỏ đầ
jam /d æm/ʒ M tứ
bad /bæd/ t i tồ ệ
pat /pæt/ v vỗ ề
perhaps /p hæps/əˈ có thể
black /blæk/ Màu enđ
slack /slæk/ u o iể ả
bang /bæ /ŋ ti ng nế ổ
hand /hænd/ tay
Identify the vowels which are pronounce /æ/ (Nh n bi t các nguyên âm c phát âm là /æ/ậ ế đượ )
“a” c phátâmlàđượ /æ/ trong cáctr ng h p:ườ ợ
- Trong nh ng t có m t âmti t mà t n cùng b ng m t hay nhi u ph âmữ ừ ộ ế ậ ằ ộ ề ụ
Example Transcription Listen Meanings
hat /hæt/ cáimũ
sad /sæd/ bu nồ
fat /fæt/ Béo
bank /bæ k/ŋ ngânhàng
map /mæp/ b nả đồ
fan /fæn/ cáiqu tạ
slang /slæ /ŋ ti ng lóngế
tan /tæn/ rámn ngắ
rank /ræ k/ŋ hàng, c p b cấ ậ
dam /dæm/ p ng n n cđậ ă ướ
thanks / æ ks/θ ŋ l i c m tờ ả ạ
thatch / æt /θ ʃ r , r mạ ơ
chasm /'kæz m/ə hang sâu
- Khi trong m t âmti t c nh n m nh c a m t ch có nhi u âmti t và ng tr c hai ph âmở ộ ế đượ ấ ạ ủ ộ ữ ề ế đứ ướ ụ
Example Transcription Listen Meanings
candle /'kændl/ câyn nế
captain /'kæpt n/ɪ i úy, thuy n tr ngđạ ề ưở
baptize /bæpta z/ˈ ɪ r a t iử ộ
latter /'læt (r)]/ə ng i sau, cáisau, mu n h nườ ộ ơ
mallet /'mæl t/ɪ cáychày
narrow / nær /ˈ əʊ ch t, h pậ ẹ
manner /'mæn (r)]/ə cách th c, th cáchứ ể
calculate / kælkj le t/ˈ ʊ ɪ tính, tính toán
unhappy / n hæpi/ʌ ˈ không h nh phúcạ
- Chúý:M t s t ng i Anh c làộ ố ừ ườ đọ /aː/, ng i M c làườ ỹ đọ /æ/
British English Listen BE American English Listen AE
ask (h i)ỏ / sk/ɑː /æsk/
can't (không th )ể /k nt/ɑː /kænt/
commander /k 'm nd /ə ɑː ə /k 'mænd /ə ə
Unit 5: Short vowel /ʌ/ (Nguyên âm ngắn /ʌ/)
Cách phát âm: Mở miệng rộng bằng 1/2 so với khi phát âm /æ/
đưa lưỡi về phía sau hơn một chút so với khi phát âm /æ/
Examples
Example Transcription Listen Meaning
up /ʌp/ lên trên, ở trên
wonderful /'wʌndəfʊl/ tuyệt diệu
cut /kʌt/ cắt
bun /bʌn/ bánh bao nhân nho
dump /dʌmp/ đống rác
shutter /'ʃʌtə(r)/ cửa chớp
stump /stʌmp/ gốc rạ, gốc cây
cup /kʌp/ Tách, chén
hut /hʌt/ túp lều
suck /sʌk/ mút, hút (v)
bug /bʌg/ con rệp
hug /hʌg/ cái ôm chặt
must /mʌst/ phải
much /mʌtʃ/ nhiều
sunny /ˈsʌni/ nắng, có nắng
ugly /ˈʌgli/ xấu xí
shut down /'ʃʌtdaʊn/ tắt máy (máy tính)
untrue /ʌnˈtruː/ sai, không đúng
Identify the vowels which are pronounce /ʌ/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ʌ/)
1. "o" thường được phát âm là /ʌ/ trong những từ có một âm tiết, và trong những âm tiết được nhấn mạnh
của những từ có nhiều âm tiết.
Example Transcription Listen Meanings
come /kʌm/ đến, tới
some /sʌm/ một vài
done /dʌn/ đã làm xong
love /lʌv/ tình yêu
does /dʌz/ làm (ngôi thứ 3)
dove /dʌv/ chim bồ câu
other /ˈʌð.ə/ khác
among /əˈmʌŋ/
trong số, trong
đám
monkey /ˈmʌŋ.ki/ con khỉ
mother /ˈmʌðə/ mẹ
brother /ˈbrʌðə/ anh, em trai
honey /ˈhʌni/ mật ong
nothing /ˈnʌθɪŋ/ không có gì
company /ˈkʌmpənɪ/ công ty
thorough /ˈθʌrə/
hoàn toàn, khắp
cả
2. "u" thường được phát âm là /ʌ/ đối với những từ có tận cùng bằng u+phụ âm
Example Transcription Listen Meanings
but /bʌt/ nhưng
cup /kʌp/ cái tách, chén
cult /kʌlt/ sự thờ cúng
dust /dʌst/ bụi
gun /gʌn/ khẩu súng
skull /skʌl/ sọ, xương sọ
smug /smʌg/ tự mãn, tự đắc
Trong những tiếp đầu ngữ un, um
Example Transcription Listen Meanings
uneasy /ʌnˈiːzɪ/
bối rối, lúng
túng
unhappy /ʌnˈhæpɪ/
không sung
sướng
unable /ʌnˈeɪbļ/ không thể
umbrella /ʌmˈbrelə/ cái ô, dù
umbrage /ˈʌmbrɪdʒ/
bóng cây,
bóng mát
umbilicus /ʌm'bɪlɪkəs/ cái rốn
3. "oo" thường được phát âm là /ʌ/ trong một số trường hợp như
Example Transcription Listen Meanings
blood /blʌd/ máu, huyết
flood /flʌd/ lũ lụt
4. "ou" thường được phát âm là ʌ/ đối với những từ có nhóm "ou" với một hay hai phụ âm
Example Transcription Listen Meanings
country /ˈkʌntri/ làng quê
couple /'kʌpl/ đôi, cặp
cousin /'kʌzn/ họ hàng
trouble /'trʌbl/ vấn đề, rắc rối
young /jʌŋ/ trẻ, nhỏ tuổi
rough /rʌf/ xù xì, ghồ ghề
touch /tʌtʃ/ đụng, chạm, sờ
tough /tʌf/
dẻo dai, bướng
bỉnh
nourish /ˈnʌrɪʃ/ nuôi dưỡng
flourish /ˈflʌrɪʃ/
phát đạt, phồn
thịnh
southern /'sʌðə(r)n/
thuộc phương
nam
enough /ɪˈnʌf/ đủ, vừa
double /'dʌbl/ gấp đôi
Unit 6: Long vowel /ɑː/ (Nguyên âm dài /ɑː/)
Cách phát âm: đưa lưỡi xuống thấp và về phía sau, miệng mở không rộng cũng không
hẹp quá (nhìn hình vẽ)
Example
Example Transcription Listen Meaning
bar /bɑː/
quán rượu, quán
bar
guard /gɑːd/ bảo vệ
heart /hɑːt/ trái tim
father /ˈfɑː.ðə/ bố
start /stɑːt/ bắt đầu
hard /hɑːd/ khó khăn
carp /kɑːp/ bắt bẻ, chê bai
cart /kɑːt/ xe bò, xe ngựa
barn /bɑːn/ ngôi nhà đơn sơ
March /mɑːtʃ/ tháng ba
marvelous /ˈmɑːvələs/ kỳ diệu
smart /smɑːt/ thông thái
hearken /'hɑːkən/
lắng nghe
(thường dùng
trong văn
chương)
laugh /lɑːf/ cười
Identify the vowels which are pronounce /ɑː/(Nhận biết các nguyên âm
được phát âm là /ɑː/)
1. "a" được phát âm là /ɑː/ trong một số trường hợp
Example Transcription Listen Meaning
bar /bɑː/ quán rượu
father /ˈfɑː.ðə/ cha, bố
start /stɑːt/ bắt đầu
hard /hɑːd/ khó khăn
carp /kɑːp/ bắt bẻ
smart /smɑːt/
thông thái, thông
minh
2. "ua" và "au" cũng có thể được phát âm là /ɑː/
Example Transcription Listen Meaning
guard /gɑːd/ bảo vệ
heart /hɑːt/ trái tim
hearken /'hɑːkən/
lắng nghe (thường
dùng trong văn
chương)
laugh /lɑːf/ cười
draught /drɑːft/ sự lôi kéo
aunt /ɑːnt/ cô, dì. thím ...
laurel /'lɑːəl/ cây nguyệt quế
Unit 7: Short vowel /ɒ/ (Nguyên âm ngắn /ɒ/)
Cách phát âm: Nguyên âm này ở giữa âm nửa mở và âm mở đối với vị trí của lưỡi, phát âm tròn môi.
Example
Example Transcription Listen Meaning
shot /ʃɒt/ đạn, viên đạn
lock /lɒk/ khóa
cot /kɒt/
cái lán, nhà
tranh
pot /pɒt/ cái bình, lọ
shock /ʃɒk/
sự tổn thương,
sốc
top /tɒp/ đỉnh cao
box /bɒks/ cái hộp
block /blɒk/ khối, tảng
body /ˈbɒdi/
thân thể, thể
xác
lot /lɒt/ nhiều
odd /ɒd/ lặt vặt, linh tinh
hop /hɒp/
bước nhảy
ngắn, nhảy lò cò
comma /ˈkɒmə/ dấu phẩy
rob /rɒb/
ăn trộm, cướp
đoạt
robbery /ˈrɒbəri/ vụ trộm
stop /stɒp/ dừng lại
"o" thường được phát âm là /ɒ/ trong một số trường hợp
Example Transcription Listen Meanings
dog /dɒg/ con chó
stop /stɒp/ dừng lại
bottle /'bɒtl/ cái chai
bother /ˈbɒðəʳ/
làm phiền, quấy
rầy
dolmen ˈdɒlmen/
mộ đá (khảo cổ
học)
Unit 8: Long vowel /ɔː/ (Nguyên âm dài /ɔː/)
Cách phát âm: Lưỡi di chuyển về phía sau, phần lưỡi phía sau nâng lên, môi tròn và mở rộng
Example:
Example Transcription Listen Meaning
horse /hɔːs/ con ngựa
Ball /bɔːl/ quả bóng
Four /fɔː(r)/ số 4
caught /kɔːt/
bắt (quá khứ
của catch)
Cord /kɔːd/ dây thừng nhỏ
Port /pɔːt/ cảng
Fork /fɔːk/ cái dĩa
sport /spɔːt/ thể thao
short /ʃɔːt/ ngắn
Gore /gɔː(r)/
húc (bằng
sừng)
Pour /pɔː(r)/ rót, đổ
awful /'ɔːfʊl/ đáng sợ, tồi tệ
court /kɔːt/ tòa án
auction /'ɔːkʃn/
sự bán đầu
giá
pause /pɔːz/ tạm dừng
cortisone /ˈkɔːtɪzəʊn/
Hoocmôn
chữa viêm và
dị ứng
bought /bɔːt/
mua (quá khứ
của buy)
Or /ɔː(r)/ hay, hoặc
1. "a" được phát âm là /ɔː/ trong những từ có một âm tiết mà tận cùng bằng "ll"
Example Transcription Listen Meanings
Tall /tɔːl/ cao
Call /kɔːl/ cuộc gọi
small /smɔːl/ nhỏ bé
fall /fɔːl/ rơi, ngã
ball /fɔːl/ quả bóng
hall /hɔːl/
hội trường,
phòng họp lớn
wall /wɔːl/ bức tường
stall /stɔːl/
sạp hàng, quán
hàng
squall /skwɔːl/ hét lên
Ngoại lệ:
shall /ʃæl/ phải, sẽ
2. "o" thường được phát âm là /ɔː/ trong những từ có nhóm or+phụ âm
Example Transcription Listen Meanings
Born /bɔːn/ sinh ra
Corpse /kɔːps/ xác chết
Horn /hɔːn/ còi xe
Lord /lɔːd/ lãnh chúa
North /nɔːθ/ phương bắc
Pork /pɔːk/ thịt lợn
Sort /sɔːt/ thứ, loại
Thorn /θɔːn/ cái sừng
Adorn /ə'dɔːn/
trang hoàng,
tô điểm
Corner /'kɔːnə/ góc, chỗ góc
corpulent /'kɔːpjulənt/
mập mạp,
béo phệ
Fortify /'fɔːtɪfaɪ/
củng cố, làm
mạnh thêm
Hormone /'hɔːməʊn/ hooc môn
mordant /'mɔːdənt/
chua cay (lời
nói)
Morning /'mɔːnɪŋ/ buổi sáng
portable /'pɔːtəbl/
di động, có
thể mang
theo
Portrait /'pɔːtrət/ chân dung
3. "au" thường được phát âm là /ɔː/ trong một số trường hợp như:
Example Transcription Listen Meanings
Fault /fɔːlt/
lỗi lầm, điều
sai lầm
Haunt /hɔːnt/
ám ảnh, hay
lui tới
Launch /lɔːntʃ/
hạ thủy (một
chiếc tàu)
audience /'ɔːdiəns/ thính giả
daughter /'dɔːtə(r)/
con gái(trong
gia đình)
Naughty /'nɔːtɪ/ hư, xấu nết
Laundry /'lɔːndrɪ/ tiệm giặt ủi
maunder /'mɔːndə(r)/
nói huyên
thuyên, lung
tung
4. "aw" thường được phát âm là /ɔː/ khi trong một từ có tận cùng là aw hay aw+phụ âm
Example Transcription Listen Meanings
Law /lɔː/ luật pháp
Bawl /bɔːl/ kêu, la lớn
Dawn /dɔːn/
buổi bình
minh
Crawl /krɔːl/ bò, bò lê
Draw /drɔː/ kéo, lôi
Awful /'ɔːfəl/
khủng khiếp,
hãi hùng
Awkward /'ɔːkwəd/ vụng về
Bawdy /'bɔːdɪ/ tục tĩu
Tawny /'tɔːnɪ/
hung hung
(màu sắc)
Mawkish /'mɔːkɪʃ/
nhạt nhẽo, ủy
mị
5. "oa" được phát âm là /ɔː/ khi đứng trước "r"
Example Transcription Listen Meanings
Board /bɔːd/ tấm ván
Coarse /kɔːs/ thô lỗ
Soar /sɔː/ bay vút lên
Hoar /hɔː/ tóc hoa râm
Hoarse /hɔːs/
thô lỗ, lỗ
mãng
Oar /ɔː(r)/ mái chèo
Roar /rɔː(r)/ gầm rống
Unit 9: Short Vowel /ʊ/ (Nguyên âm ngắn /ʊ/)
Cách phát âm: lưỡi di chuyển về phía sau, môi mở hẹp và tròn.
Example
Example Transcription Listen Meanings
Put /pʊt/ đặt, để
Cook /kʊk/ nấu thức ăn
Good /gʊd/ tốt
Look /lʊk/ nhìn
Rook /rʊk/ con quạ
Book /bʊk/ sách
Would /wʊd/
thời quá khứ
của will
could /kʊd/
có thể (quá
khứ của can)
woman /ˈwʊmən/ phụ nữ
wolf /wʊlf/ chó sói
full /fʊl/ đầy đủ
pull /pʊl/ lôi kéo
foot /fʊt/
chân, bàn
chân
Identify the vowels which are pronounce /ʊ/(Nhận biết các nguyên âm
được phát âm là /ʊ/)
1. "o" được phát âm là /ʊ/ trong một số trường hợp
Example Transcription Listen Meanings
wolf /wʊlf/ chó sói
woman /'wʊmən/ đàn bà
2. "oo" thường được phát âm là /ʊ/
Example Transcription Listen Meanings
book /bʊk/ sách
good /gʊd/ tốt
look /lʊk/ nhìn
wool /wʊl/ len
cook /kʊk/ nấu ăn
foot /fʊt/ chân
wood /wʊd/ gỗ
took /tʊk/
quá khứ của
take
3. "ou" được phát âm là /ʊ/ trong một số trường hợp :
Example Transcription Listen Meanings
could /kʊd/ có thể
should /ʃʊd/ phải, nên
would /wʊd/ sẽ, muốn
Unit 10: Long vowel /u:/ (Nguyên âm dài /u:/)
Cách phát âm: môi mở tròn, nhỏ. Lưỡi đưa về phía sau nhiều hơn so với khi phát âm / /ʊ
Example
Example Transcription Listen Meanings
you /juː/ bạn
too /tuː/ cũng...
shoe / u /ʃ ː giầy
blue /bluː/ màu xanh
Luke /luːk/ (tên người)
fool /fuːl/ ngớ ngẩn
pool /puːl/ ao, bể bơi
food /fuːd/ thức ăn
glue /gluː/ keo dính
choose /tʃuːz/ chọn
hoop /huːp/ cái vòng
boot /buːt/
ủng, giày
ống
coot /kuːt/
chim sâm
cầm
two /tuː/ số hai
who /huː/
ai (chỉ
người)
whose /huːz/
của ai (sở
hữu)
true /truː/ đúng
sue /suː/ kiện
chew /tʃuː/ nhai
brew /bruː/
pha (trà), ủ
(bia)
eschew /ɪsˈtʃuː/
tránh làm,
kiêng cữ
cruise /kruːz/ đi chơi biển
route /ruːt/
tuyến
đường
through /θruː/
thông suốt,
xuyên suốt
Identify the vowels which are pronounce /uː/(Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /uː/)
1. "o" thường được phát âm là /ʊ/ trong một vài từ thông dụng có tận cùng bằng o hay o với phụ âm.
Example Trancription Listen Meanings
do /duː/ làm
move /muːv/ cử động
lose /luːz/
mất, đánh
mất
prove /pruːv/ chứng minh
tomb /tuːm/ mộ, mồ
remove /rɪ'muːv/
bỏ đi, làm
mất đi
2. "u" còn được phát âm là /ʊ/
Example Transcription Listen Meanings
blue /bluː/
màu xanh
lam
brute /bruːt/
con vật,
người thô
bạo
flute /fluːt/ ống sáo
brutal /'bruːtl/
thô bạo,
dã man
lunar /ˈluːnə/
thuộc về
mặt trăng
salute /səˈluːt/
sự chào
mừng
lunacy /ˈluːnəsɪ/ sự điên rồ
lunatic /ˈluːnətɪk/
người điên
rồ
lubricant /ˈluːbrɪkənt/
chất dầu
mỡ
3. "oo" còn được phát âm là /ʊ/
Example Transcription Listen Meanings
cool /kuːl/ mát mẻ
food fuːd/
đồ ăn,
thực phẩm
too /tuː/ cũng
pool /puːl/ Bể bơi
goose /guːs/ con ngỗng
soot /suːt/ nhọ nồi
spoon /spuːn/ cái thìa
tool /tuːl/ Đồ dùng
tooth /tuːθ/ cái răng
sooth /suːθ/ Sự thật
soothe /suːð/
làm dịu,
làm bớt
đau
booby /'buːbɪ/
người đần
độn, khờ
khạo
booty /'buːtɪ/
chiến lợi
phẩm
bamboo /bæm'buː/ cây tre
boohoo /bu'huː/ khóc huhu
cuckoo /'kʊkuː/
con chim
cu
goodly /'guːglɪ/
(mắt) lồi,
thao láo
doomsday /'duːmzdeɪ/
ngày tận
thế
4. "ou" được phát âm là /ʊ/ trong một số trường hợp
Example Transcription Listen Meanings
croup /kruːp/
bệnh đau
cổ họng
group /gruːp/
một nhóm,
một đám
troupe /truːp/ gánh hát
douche /duːʃ/ vòi hoa sen
wounded /'wuːndɪd/ bị thương
croupier
/'kruːpɪə/
người hồ lì
(ở sọng
bạc)
5. "ui" được phát âm là /ʊ/ trong một số trường hợp
Example Transcription Listen Meanings
bruise /bruːz/
vết thương,
vết bầm tím
da
bruit /bruːt/
tin đồn,
tiếng đồn
fruit /fruːt/ trái cây
juice /dʒuːs/
nước cốt,
nước trái
cây
cruise /kruːz/
cuộc đi chơi
trên biển
cruiser /ˈkruːzə/
tuần dương
hạm
recruit /rɪˈkruːt/
mộ binh,
tuyển lính
Ngoại lệ:
Example Transcription Listen Meanings
fluid /ˈfluːɪd/
chất lỏng,
lỏng
ruin /ˈruːɪn/
sự đổ nát,
vết tích đổ
nát
Unit 11: Long vowel /ɜ:/ (Nguyên âm dài /ɜ:/)
Cách phát âm: đây là nguyên âm dài, khi phát âm miệng mở vừa, vị trí lưỡi thấp.
(lưu ý: ở một số sách /ɜː/ được phiên âm là /əː/
Example
Example Transcription Listen Meaning
bird /bɜːd/ con chim
word /wɜːd/ từ, lời nói
burst /bɜːst/
sự nổ tung,
tiếng nổ
fur /fɜː(r)/ lông thú
burden /ˈbɜːdən/ gánh nặng
herd /hɜːd/
bầy, đàn, bè
lũ
world /wɜːld/ thế giới
were /wɜː(r)/
thì, là (quá
khứ của to
be)
colonel /ˈkɜːnəl/ đại tá
courtesy /ˈkɜːtəsɪ/
lịch sự, nhã
nhặn
curl /kɜːl/
quăn, sự
uốn quăn
girl /gɜːl/ cô gái
early /ˈɜːli/ sớm
search /sɜːtʃ/ tìm kiếm
sir /sɜː(r)/
ngài (trong
xưng hô)
surgeon /ˈsɜːdʒən/
bác sĩ phẫu
thuật
occur /əˈkɜː(r)/
xảy ra, xảy
đến
circuit /ˈsɜːkɪt/ chu vi
Identify the vowels which are pronounce /ɜː/(Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ɜː/)
1. "o" thường được phát âm là /ɜː/ trong một số trường hợp
Example Transcription Listen Meaning
work /wɜːk/ công việc
world /wɜːld/ thế giới
word /wɜːd/ từ
worse /wɜːs/ xấu hơn
worship /'wɜːʃip/ sự tôn sùng
2. "u" còn được phát âm là /ɜː/
Example Transcription Listen Meaning
burn /bɜːn/ đốt cháy
burglar /'bɜːglər/ kẻ trộm
burly /'bɜːlɪ/
lực lưỡn,
vạm vỡ
curtain /'kɜːtən/ rèm cửa
3. "i", "e", "ea" và "ou" thỉnh thoảng cũng được phát âm là /ɜː/ khi trọng âm rơi vào những từ này
Example Transcription Listen Meaning
bird /bɜːd/ con chim
herd /hɜːd/
bầy, đàn, bè
lũ
were /wɜː(r)/
thì, là (quá
khứ của to
be)
courtesy /ˈkɜːtəsɪ/
lịch sự, nhã
nhặn
girl /gɜːl/ cô gái
early /ˈɜːli/ sớm
search /sɜːtʃ/ tìm kiếm
sir /sɜː(r)/
ngài (trong
xưng hô)
circuit /ˈsɜːkɪt/
chu vi, mạch
điện
Unit 12: Short vowel /ə/ (Nguyên âm ngắn /ə/)
Cách phát âm: Đây là một nguyên âm rất ngắn. Khi phát âm đưa lưỡi lên phía trước và hơi hướng lên trên.
(Những nguyên âm như a, e, i, o, u trong phần không nhấn mạnh của một chữ có thể được phát âm
là /ə/ hoặc /ɪ/ ví dụ trong từaccept, từ a được phát âm là / /ə vì nó không phải là từ có trọng âm nhấn vào).
Example
Example Transcription Listen Meaning
banal /bəˈnɑːl/
thường, tầm
thường
letter /ˈletə(r)/ lá thư
calendar /ˈkælɪndə(r)/ lịch
picture /ˈpɪktʃə(r)/ bức tranh
figure /ˈfɪgə(r)/ con số
thorough /ˈθʌrə/
cẩn thận, kĩ
lưỡng
madam /ˈmædəm/ quý bà
nation /ˈneɪʃən/ quốc gia
woman /ˈwʊmən/ phụ nữ
accept /əkˈsept/ chấp nhận
effort /ˈefət/ nỗ lực
from /frəm/ từ (đâu đó)
around /əˈraʊnd/ xung quanh
available /əˈveɪləbļ/ sẵn có
surprise /səˈpraɪz/ ngạc nhiên
ago /əˈgəʊ/ trước đây
1. "a" được phát âm là /ə/
Example Transcription Listen Meaning
banana /bəˈnɑːnə/ quả chuối
sofa /ˈsəʊfə/ ghế bàng
apartment /əˈpɑːtmənt/ căn hộ
separate /ˈsepərət/ chia rẽ
changeable /ˈtʃeɪndʒəbļ/
có thể
thay đổi
được
balance /ˈbælənts/ cân bằng
explanation /ˌekspləˈneɪʃən/
sự giải
thích
capacity /kəˈpæsəti/ sức chứa
nation /ˈneɪʃən/
thuộc
quốc gia
magnanimity /ˌmægnəˈnɪmɪti/
lòng
quảng đại
2. "e" được phát âm là /ə/
Example Transcription Listen Meaning
answer /ˈɑːntsə(r)/ trả lời
mother /ˈmʌðə(r)/ mẹ
silent /ˈsaɪlənts/ im lặng
open /ˈəʊpən/ mở ra
chicken /ˈtʃɪkɪn/ gà con
prudent /ˈpruːdənt/ thận trọng
generous /ˈdʒenərəs/
quảng đại,
độ lượng
different /ˈdɪfərənt/ khác nhau
sentence /ˈsentənts/ câu văn
punishment /ˈpʌnɪʃmənt/ trừng phạt
3. "o" được phát âm là /ə/
Example Transcription Listen Meaning
atom /ˈætəm/ nguyên tử
bosom /ˈbʊzəm/ lòng, tâm trí
compare /kəmˈpeə(r)/ so sánh
control /kənˈtrəʊl/ kiểm soát
continue /kənˈtɪnjuː/ tiếp tục
freedom /ˈfriːdəm/ sự tự do
handsome /ˈhænsəm/
lịch sự, hào
hoa
random /ˈrændəm/
tình cờ,
ngẫu nhiên
rancorous /ˈræŋkərəs/
hay thù oán,
hiềm khích
pardon /ˈpɑːdən/ sự tha lỗi
cordon /ˈkɔːdən/
vòng đai,
vòng cấm
địa
4. "u" được phát âm là /ə/
Example Transcription Listen Meaning
upon /əˈpɒn/ bên trên
picture /ˈpɪktʃə(r)/ bức tranh
suggest /səˈdʒest/ gợi ý
surprise /səˈpraɪz/ ngạc nhiên
survey /ˈsɜːveɪ/ khảo sát
5. "ou" được phát âm là /ə/
Example Transcription Listen Meaning
famous /ˈfeɪməs/ nổi tiếng
dangerous /ˈdeɪndʒərəs/ nguy hiểm
anxious /ˈæŋkʃəs/ lo âu
Unit 13: Diphthong /eɪ/ (Nguyên âm đôi /eɪ/)
Cách phát âm: phát âm hơi kéo dài từ /e/ dần dần chuyển đến và kết thúc tại /ɪ/.
Âm /ɪ/ phát âm rất ngắn và nhanh.
Example
Example Transcription Listen Meaning
pay /peɪ/ trả tiền
shade /ʃeɪd/
bóng tối,
bóng râm
tail /teɪl/ cái đuôi
eight /eɪt/ số 8
steak /steɪk/
miếng cá,
thịt để
nướng
hey /heɪ/ ê, này...
face /feɪs/ khuôn mặt
raise /reɪz/ tăng lên
amazing /əˈmeɪz/
làm sửng
sốt, kinh
ngạc
straight /streɪt/ thẳng
hate /heɪt/ ghét
baby /ˈbeɪbi/ đứa bé
feign /feɪn/
giả vờ, bịa
chuyện
paper /ˈpeɪpə(r)/ tờ giấy
later /'leɪtə(r)/ muộn hơn
potato /pəˈteɪtəʊ/ khoai tây
gray /greɪ/ màu xám
they /ðeɪ/ họ
1. "a" được phát âm là /eɪ/
+ Trong những từ có một âm tiết và có hình thức tận cùng bằng a+phụ âm+e
Example Transcription Listen Meaning
gate /geɪt/ cổng
safe /seɪf/ an toàn
tape /teɪp/
dây, dải
băng
date /deɪt/ ngày
late /leɪt/ muộn
lake /leɪk/ hồ nước
cape /keɪp/ mũi đất
mane /meɪn/ lông bờm
mate /meɪt/
bạn cùng
học
fate /feɪt/ số phận
+ Trong một âm tiết ở liền trước có tận cùng bằng "ion" và "ian"
Example Transcription Listen Meaning
nation /ˈneɪʃən/ quốc gia
translation /trænsˈleɪʃən/ Biên dịch
preparation /ˌprepərˈeɪʃən/
sự chuẩn
bị
invasion /ɪnˈveɪʒən/
sự xâm
chiếm
liberation /ˌlɪbəˈreɪʃən/
sự phóng
thích
Asian /'eɪʒn/
người
Châu Á
Canadian /kəˈneɪdiən/
người
Canada
Australian /ɒsˈtreɪliən/ người Úc
Ngoại lệ:
Example Transcription Listen Meaning
mansion /ˈmæntʃən/ lâu đài
companion /kəmˈpænjən/
bạn đồng
hành
Italian /ɪ'tæljən/ người Ý
Librarian /laɪˈbreəriən/
người
quản thư
viện
vegetarian /ˌvedʒɪˈteəriən/
người ăn
chay
2. "ai" được phát âm là /eɪ/ khi đứng trước một phụ âm trừ "r"
Example Transcription Listen Meaning
rain /reɪn/ mưa
tail /teɪl/ đuôi
train /treɪn/ tầu hỏa
paint /peɪnt/ sơn
bail /beɪl/
tiền bảo
lãnh
hail /heɪl/ chào mừng
mail /meɪl/ thư
nail /neɪl/ móng tay
sail /seɪl/ cái buồm
maid /meɪd/
người hầu
gái
afraid /əˈfreɪd/ lo sợ, e ngại
wait /weɪt/ đợi chờ
3. "ay" thường được phát âm là /eɪ/ trong những từ có tận cùng bằng "ay"
Example Transcription Listen Meaning
clay /kleɪ/ đất sét
day /deɪ/ ngày
hay /heɪ/ cỏ khô
gay /geɪ/ vui vẻ
play /pleɪ/ chơi
ray /reɪ/ tia sáng
stay /steɪ/ ở lại
tray /treɪ/ cái khay
pay /peɪ/ trả tiền
lay /leɪ/ đặt, để
Ngoại lệ:
Example Transcription Listen Meaning
quay /kiː/ bến tàu
mayor /meə(r)/
ông thị
trưởng
papaya /pəˈpaɪə/ quả đu đủ
4. "ea" được phát âm là /eɪ/
Example Transcription Listen Meaning
great /greɪt/
lớn, danh
tiếng
break /breɪk/ làm gãy, vỡ
steak /steɪk/
miếng
mỏng, lát
mỏng
breaker /breɪkə(r)/ sóng lớn
5. "ei" thường được phát âm là /eɪ/
Example Transcription Listen Meaning
eight /eɪt/ số 8
weight /weɪ/ cân nặng
deign /deɪn/
chiếu cố
đến
freight /freɪt/
chở hàng
bằng tàu
beige /beɪʒ/ vải len mộc
neighbour /ˈneɪbə(r)/ hàng xóm
6. "ey" thường được phát âm là /eɪ/
Example Transcription Listen Meaning
they /ðeɪ/ họ, bọn họ
prey /preɪ/
con mồi,
nạn nhân
grey /greɪ/ màu xám
obey /əʊˈbeɪ/ nghe lời
Unit 14: Diphthong /aɪ/ (Nguyên âm đôi /aɪ/)
Cách phát âm: âm này bắt đầu bằng một nguyên âm ở giữa lưỡi /ɑː/ và nâng lên trên đến chữ /ɪ/, khi phát
âm /ɑː/ miệng mở rộng, đến /ɪ/ miệng hẹp dần.
Example
Example Transcription Listen Meaning
while /waɪl/ trong khi
rice /raɪs/ gạo
fine /faɪn/
tốt, nguyên
chất
behind /bɪˈhaɪnd/ đằng sau
child /tʃaɪld/ đứa trẻ
nice /naɪs/ đẹp
kind /kaɪnd/ tốt bụng
mind /maɪnd/
ý nghĩ, tâm
trí
silent /ˈsaɪlənt/ im lặng
guide /gaɪd/ hướng dẫn
guy /gaɪ/ chàng trai
eye /aɪ/ mắt
I /aɪ/
tôi (đại từ
nhân xưng
my /maɪ/
của tôi (tính
từ sở hữu)
light /laɪt/ nhẹ
paradigm /ˈpærədaɪm/
hệ biến
hóa
sigh /saɪ/
tiếng thở
dài
island /ˈaɪlənd/ hòn đảo
aisle /aɪl/
lối đi giữa
các hàng
ghế
psyche /ˈsaɪki/
linh hồn,
tinh thần
Identify the vowels which are pronounce /aɪ/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /aɪ/)
1. "i" thường được phát âm là /aɪ/ đối với những từ có một âm tiết mà tận cùng bằng i+phụ âm+e
Example Transcription Listen Meaning
bike /baɪk/ cắn, vết cắn
site /saɪt/
nơi chỗ, vị
trí
kite /kaɪt/ cái diều
dine /daɪn/ ăn bữa tối
side /saɪd/ bên cạnh
tide /taɪd/
nước thủy
triều
like /laɪk/
ưa thích,
giống
mine /maɪn/
của tôi (từ
sở hữu)
swine /swaɪn/ con lợn
twine /twaɪn/
sợi dây, dây
bện
2. "ei" thường được phát âm là /aɪ/ trong một số trường hợp
Example Transcription Listen Meaning
either
/ˈaɪðə(r)/
một trong
hai, cả
hai...
neither /ˈnaɪðə(r)/
không cái
nào
height /haɪt/ chiều cao
sleight /slaɪt/
sự khôn
khéo
seismic /ˈsaɪzmɪk/
(thuộc)
động đất
3. "ie" được phát âm là /aɪ/ khi nó là những nguyên âm cuối của một từ có một âm tiết
Example Transcription Listen Meaning
die /daɪ/ chết
lie /laɪ/
nằm, nói
dối
pie /paɪ/ bánh nhân
tie /taɪ/ thắt, buộc
4. "ui" được phát âm là /aɪ/ trong những từ có ui+phụ âm+e
Example Transcription Listen Meaning
guide /gaɪd/
hướng
dẫn
guile /gaɪl/
sự gian
xảo
guise /gaɪz/
chiêu bài,
lốt, vỏ
quite /kwaɪt/
hoàn toàn,
hầu hết
inquire /ɪnˈkwaɪə(r)/
điều tra,
thẩm tra
require /rɪˈkwaɪə(r)/
đòi hỏi,
yêu cầu
quite /kwaɪt/ yên tĩnh
squire /skwaɪə(r)/
người cận
vệ
5. "uy" phát âm là /aɪ/
Example Transcription Listen Meaning
buy /baɪ/ mua
guy /gaɪ/ chàng trai
Unit 15: Diphthong /ɔɪ/ (Nguyên âm đôi /ɔɪ/)
Cách phát âm: đầu tiên phát âm nguyên âm dài /ɔː/ sau đó dần di chuyển lưỡi lên trên và ra phía trước, mở
rộng miệng tạo nên chữ /ɪ/
Example
Example Transcription Listen Meaning
boy /bɔɪ/
cậu bé,
chàng trai
coin /kɔɪn/ đồng tiền
foil /fɔɪl/ lá (kim loại)
toil /tɔɪl/
công việc khó
nhọc
voice /vɔɪs/ giọng nói
enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/
thích thú,
hưởng thụ
oil /ɔɪl/ dầu
boil /bɔɪl/ sôi, sự sôi
toy /tɔɪ/ đồ chơi
joy /dʒɔɪ/
sự vui mừng,
hân hoan
point /pɔɪnt/ điểm, vấn đề
destroy /dɪˈstrɔɪ/ phá hủy
hoist /hɔɪst/
nhấc bổng
lên, thang
máy
Identify the vowels which are pronounce /ɔɪ/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ɔɪ/)
"oi" và "oy" thường được phát âm là /ɔɪ/. (Xem ví dụ trên)
Unit 16 : Diphthong /aʊ/ (Nguyên âm đôi /aʊ/)
Cách phát âm: đầu tiên phát âm /æ/ sau đó miệng hơi đóng lại, lưỡi di chuyển lên trên và ra phía sau như
khi phát âm /uː/, âm đằng sau ngắn và nhanh
Example
Example Transcription Listen Meaning
cow /kaʊ/ con bò cái
house /haʊs/ cái nhà
now /naʊ/ bây giờ
foul /faʊl/ hôi hám, bẩn thỉu
about /əˈbaʊt/
độ chừng,
khoảng
flower /ˈflaʊə(r)/ hoa
allow /əˈlaʊ/ cho phép
out /aʊt/ ngoài, bên ngoài
how /haʊ/ thế nào
plough /plaʊ/ cái cày
route /raʊt/ tuyến đường
ouch /aʊtʃ/
ngọc nạm, kim
cương nạm (vào
trang sức)
bow /baʊ/ cái cung
brow /braʊ/ mày, lông mày
grouse /graʊs/ gà gô trắng
Identify the vowels which are pronounce /aʊ/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /aʊ/)
1. "ou" được phát âm là /aʊ/ trong những từ có nhóm "ou" với một hay hai phụ âm
Example Transcription Listen Meaning
found /faʊnd/
tìm thấy (quá
khứ của find)
cloud /klaʊd/ đám mây
bound /baʊnd/
biên giới, giới
hạn
doubt /daʊt/
sự nghi ngờ,
ngờ vực
hound /haʊnd/ chó săn
loud /laʊd/
(âm thanh) ầm ĩ,
to
mouth /maʊθ/ mồm, miệng
plough /plaʊ/ cái cày
south /saʊθ/
hướng nam,
phía nam
stout /staʊt/
chắc bền, dũng
cảm, kiên
cường
around /əˈraʊnd/
xung quanh,
vòng quanh
county /ˈkaʊnti/ hạt, tỉnh
sound /saʊnd/
một cách đúng
đắn, hoàn toàn
và đấy đủ
fountain /ˈfaʊntɪn/
suối nước,
nguồn nước
mountain /ˈmaʊntɪn/ núi
2. "ow" được phát âm là /aʊ/
Example Transcription Listen Meaning
tower /taʊə(r)/ khăn mặt
power /paʊə(r)/
sức mạnh,
quyền lực
powder /ˈpaʊdə(r)/ bột, thuốc bột
crown /kraʊn/ vương miện
drown /draʊn/
chết đuối,
chết chìm
plow /plaʊ/ cái cầy
brow /braʊ/ lông mày
fowl /faʊl/ gà, thịt gà
jowl /dʒaʊl/ hàm dưới
coward /ˈkaʊəd/ hèn nhát
Unit 17: Diphthong /əʊ/ (Nguyên âm đôi /əʊ/)
Cách phát âm: đầu tiên đặt lưỡi ở vị trí phát âm âm /ə/ sau đó miệng tròn dần để phát âm /ʊ/, phát âm /ə/
dài, /ʊ/ ngắn và nhanh
Example
Example Transcription Listen Meaning
load /ləʊd/
vật nặng,
gánh nặng
home /həʊm/
nhà, gia
đình
most /məʊst/
hầu hết,
phần lớn
pole /pəʊl/
cực (bắc,
nam)
coat /kəʊt/ áo choàng
boat /bəʊt/ tàu, thuyền
cold /kəʊld/ lạnh lẽo
comb /kəʊm/ cái lược
though /ðəʊ/ dù, mặc dù
thorough /ˈθʌrəʊ/
hoàn toàn,
hoàn hảo
stole /stəʊl/
khăn
choàng vai
bowl /bəʊl/ cái bát
old /əʊld/ cũ, già
roll /rəʊl/ cuốn, cuộn
toe /təʊ/ ngón chân
no /nəʊ/ không
go /gəʊ/ đi
slow /sləʊ/ chậm
Identify the vowels which are pronounce /əʊ/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /əʊ/)
1. "O" thường được phát âm là /əʊ/ khi nó ở cuối một từ
Example Transcription Listen Meaning
go Gəʊ/ đi
no /nəʊ/ không
ago /əˈgəʊ/ trước đây
mosquito /məˈskiːtəʊ/ con muỗi
potato /pəˈteɪtəʊ/ khoai tây
tomato /təˈmɑːtəʊ/ cà chua
toe /təʊ/
ngón
chân
2. "oa" được phát âm là /əʊ/ trong một từ có một âm tiết tận cùng bằng một hay hai phụ âm
Example Transcription Listen Meaning
coat /kəʊt/ áo choàng
road /rəʊd/ con đường
coal /kəʊl/ than đá
loan /ləʊn/
sự cho vay
nợ
moan /məʊn/
tiếng than,
tiếng rên
vang
goat /gəʊt/ con dê
moat /məʊt/
hào, xung
quanh
thành trì...
soap /səʊp/ xà phòng
coast /kəʊst/ bờ biển
load /ləʊd/
vật nặng,
gánh nặng
3. "ou" có thể được phát âm là /əʊ/
Example Transcription Listen Meaning
soul /səʊl/ tâm hồn
dough /dəʊ/ bột nhão
mould /məʊld/ cái khuôn
shoulder /ˈʃəʊldə(r)/ vai
poultry /ˈpəʊltri/ gia cầm
4. "ow" được phát âm là /əʊ/
Example Transcription Listen Meaning
know /nəʊ/ biết
slow /sləʊ/ chậm
widow /ˈwɪdəʊ/
bà góa
phụ
window /ˈwɪndəʊ/ cửa sổ
bowl /bəʊl/ cái bát
grow /grəʊ/
lớn lên,
trồng (cây)
low /ləʊ/ thấp
tomorrow /təˈmɒrəʊ/ ngày mai
arrow /ˈærəʊ/ chật hẹp
Diphthong /ɪə/ (Nguyên âm đôi /ɪə/)
Cách phát âm: đặt lưỡi và môi ở vị trí phát âm /ə/ sau đó di chuyển lưỡi đi lên và hướng ra phía ngoài một
chút, âm /ɪ/ bật ra rất ngắn.
Example
Example Transcription Listen Meaning
beer /bɪə(r)/ bia
near /nɪə(r)/ gần
here /hɪə(r)/ ở đây
easier /ˈi:zɪə/ dễ dàng hơn
area /ˈeərɪə/
vùng, khu
vực
superior /suːˈpɪəriə(r)/
ở trên, cao
cấp hơn
ear /ɪə(r)/ tai
tear /tɪə(r)/ nước mắt
pier /pɪə(r)/
bến tàu, cầu
tàu
beard /bɪəd/
đương đầu,
chống cự
với...
Identify the vowels which are pronounce /ɪə/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ɪə/)
1. "ea" được phát âm là /ɪə/ trong những từ có nhóm ear
Example Transcription Listen Meaning
tear /tɪə(r)/ nước mắt
clear /klɪə(r)/ rõ ràng
blear /blɪə(r)/
mờ, không thấy
rõ
real /rɪəl/ thực tế
spear /spɪə(r)/ giáo mác
fear /fɪə(r)/ sợ hãi
smear /smɪə(r)/
trát, bôi lem
nhem
weary /ˈwɪəri/ uể oải, mệt mỏi
dreary /ˈdrɪəri/
buồn tẻ, buồn
rầu
beard /bɪəd/
đương đầu,
chống cự
2. "ee" phát âm là /ɪə/ khi đứng trước tận cùng là "r" của mỗi từ
Example Transcription Listen Meaning
beer /bɪə(r)/ bia
cheer /tʃɪə(r)/ sự vui vẻ
deer /dɪə(r)/
con nai,
hoẵng
leer /lɪə(r)/ liếc trộm
steer /stɪə(r)/ lái xe, tàu
sneer /snɪə(r)/ cười khẩy
career /kəˈrɪə(r)/
nghề
nghiệp
engineer /ˌendʒɪˈnɪə(r)/ kỹ sư
Unit 19: Diphthong /eə/ (Nguyên âm đôi /eə/)
Cách phát âm: bắt đầu phát âm âm /e/ phát âm âm /e/ dài hơn bình thường một chút sau đó thêm âm /ə/
vào bằng cách dần dần di chuyển lưỡi lên trên và ra phía sau. Âm /ə/ được bật ra ngắn và nhanh.
Lưu ý: trong một số sách /eə/ được kí hiệu là /ɛə/
Example
Example Transcription Listen Meaning
air /eə(r)/ không khí
bear /beə(r)/
mang vác,
chịu đựng
pair /peə(r)/ đôi, cặp
chair /tʃeə(r)/ cái ghế
square /skweə(r)/ vuông
where /weə(r)/ ở đâu
upstairs /ʌpˈsteəz/
trên gác,
trên tầng
care /keə(r)/ chăm sóc
wear /weə(r)/ đội, mặc
their /ðeə(r)/
của họ (tính
từ sở hữu)
hair /heə(r)/ tóc
stare /steə(r)/
cái nhìn
chằm chằm
Identify the vowels which are pronounce /eə/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /eə/)
1. "a" được phát âm là /eə/ trong những từ có một âm tiết mà tận cùng bằng "are" hoặc trong một âm tiết
của một từ khi "a" đứng trước "r"
Example Transcription Listen Meaning
bare /beə(r)/
trần, trần
truồng
care /keə(r)/ chăm sóc
dare /deə(r)/ dám
fare /feə(r)/ tiền vé
hare /heə(r)/ thỏ rừng
rare /reə(r)/
hiếm có,
ít có
area /ˈeəriə/
vùng,
khu vực
parents /ˈpeərənts/ bố mẹ
prepare /prɪˈpeə(r)/ chuẩn bị
garish /ˈgeərɪʃ/
lòe loẹt,
sặc sỡ
various /ˈveəriəs/
đa dạng,
phong
phú
sectarian /sekˈteəriən/
thuộc
môn phái
librarian /laɪˈbreəriən/
cán bộ
thư viện
vegetarian /ˌvedʒɪˈteəriən/
người ăn
chay
invariable /ɪnˈveəriəbl/
cố định,
không
thay đổi
Ngoại lệ
Example Transcription Listen Meaning
are /ɑː(r)/
là (dạng số
nhiều của to
be)
harem /ˈhɑːriːm/ hậu cung
2. "ai" phát âm là /eə/ khi đứng trước "r"
Example Transcription Listen Meaning
air /eə(r)/ không khí
fair /feə(r)/ công bằng
hair /heə(r)/ tóc
pair /peə(r)/ cặp, đôi
chair /tʃeə(r)/ cái ghế
laird /leəd/ địa chủ
dairy /ˈdeəri/
sản xuất bơ
sữa
fairy /ˈfeəri/
tưởng tượng,
hư cấu
3. "ea" được phát âm là /eə/
Example Transcription Listen Meaning
bear /beə(r)/ con gấu
pear /peə(r)/ trái lê
tear /tɪə(r)/ nước mắt
bearish /ˈbeərɪʃ/ hay cáu gắt
wear /weə(r)/
mặc, đội,
đeo
swear /sweə(r)/ thề
4. "ei" có thể được phát âm là /eə/
Example Transcription Listen Meaning
heir /eə(r)/
người thừa
kế
their /ðeə(r)/
của họ (từ
sở hữu)
Diphthong /ʊə/ (Nguyên âm đôi /ʊə/)
Cách phát âm: phát âm âm /ʊ/ dài hơn một chút và sau đó nâng lưỡi lên trên và ra phía sau tạo nên âm /ə/,
âm /ə/ phát âm nhanh và ngắn
Example
Example Transcription Listen Meaning
truer /trʊə(r)/
chính xác
hơn
sewer /sʊə(r)/ thợ may
bluer /blʊə(r)/ xanh hơn
doer /dʊə(r)/
người
thực hiện
tour /tʊə(r)/
cuộc đi
chơi, du
lịch
poor /pʊə/ ngèo
jury /ˈdʒʊəri/
ban giám
khảo
cure /kjʊə(r)/ chữa trị
tourism /ˈtʊərɪzəm/ du lịch
Identify the vowels which are pronounce /ʊə/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ʊə/)
1. "oo" được phát âm là /ʊə/ trong những từ có một âm tiết mà tận cùng bằng "r"
Example Transcription Listen Meaning
boor /bʊə(r)/
người cục
mịch, thô
lỗ
moor /mʊə(r)/
buộc, cột
(tàu
thuyền)
poor /pʊə(r)/ ngèo
spoor /spʊə(r)/ dấu vết
2. "ou" có thể được phát âm là /ʊə/
Example Transcription Listen Meaning
tour /tʊə(r)/
cuộc du
lịch
tourist /ˈtʊərɪzəm/
sự du
lịch
bourn buən/
dòng
suối nhỏ
tournament /ˈtʊənəmənt/
cuộc đấu
thương
trên
ngựa
Unit 21 : Consonant /p/ (Phụ âm /p/)
Đặc tính: là phụ âm không kêu (voiceless consonant) âm được tạo ra do 2 môi (bilabial), âm bật (flosive)
Cách phát âm: đầu tiên môi trên và dưới đóng lại sau đó mở miệng bật hơi từ bên trong ra tạo thành âm /p/,
phát âm nhanh gọn
Example
Examples Transcriptions Listen Meanings
part /pɑːt/ phần, bộ phận
pie /paɪ/
bánh nướng
nhân ngọt
pen /pen/ cái bút
copy /ˈkɒpi/ bản sao chép
happy /ˈhæpi/ hạnh phúc
pull /pʊl/ lôi kéo, giật
pet /pet/
con vật nuôi
trong nhà
peach /piːtʃ/ quả đào
pier /pɪə(r)/
bến tàu, cầu
tàu
pig /pɪg/ con lợn
pin /pɪn/
ghim, đinh
ghim
pole /pəʊl/ cực (bắc,nam)
pencil /ˈpentsəl/ bút chì
pocket /ˈpɒkɪt/ túi, ví tiền
postcard /ˈpəʊstkɑːd/ bưu thiếp
passenger /ˈpæsəndʒə(r)/ hành khách
passport /ˈpɑːspɔːt/ hộ chiếu
spoon /spuːn/ cái thìa
airport /ˈeəpɔːt/ sân bay
policeman /pəˈliːsmən/ cảnh sát
Identify:
Chỉ có phụ âm "p" được phát âm là /p/
Unit 23 : Consonant /t/ (Phụ âm /t/)
Đặc tính: là phụ âm không kêu (voiceless consonant) âm được tạo ra giữa đầu lưỡi và răng (tip-alveolar),
âm bật (flosive)
Cách phát âm: đặt đầu lưỡi tại chân răng trên, phía trong, lúc này lưỡi sẽ chặn luồng hơi từ phía trong đi ra.
Sau đó luồng hơi sẽ có áp lực mạnh hơn, lúc này đẩy lưỡi nhanh ra phía trước bật thành âm /t/
Example
Examples Transcriptions Listen Meanings
top /tɒp/ chóp, đỉnh
ten /ten/ số mười
steak /steɪk/
miếng cá, thịt
nướng
tomato /təˈmɑːtəʊ/ cà chua
tennis /ˈtenɪs/
quần vợt (thể
thao)
photo /ˈfəʊtəʊ/ bức ảnh
telephone /ˈtelɪfəʊn/ điện thoại
pretty /ˈprɪti/ xinh đẹp
upstairs /ʌpˈsteəz/ trên gác
student /ˈstjuːdənt/ sinh viên
potato /pəˈteɪtəʊ/ khoai tây
toy /tɔɪ/ đồ chơi
tea /tiː/ chè, trà
tight /taɪt/ (buộc) chặt
button /ˈbʌtən/ cái nút
town /taʊn/ thị trấn
time /taɪm/ thời gian
ticket /ˈtɪkɪt/ vé
title /ˈtaɪtļ/ nhan đề
Identify:
Chỉ có phụ âm "t" được phát âm là /t/
Unit 24: Consonant /d/
Đặc tính: phụ âm kêu (Voiced consonant), âm được tạo ra giữa đầu lưỡi và răng (tip-alveolar), âm bật
(flosive)
Cách phát âm: tương tự như khi phát âm /t/, nhưng dùng giọng tạo ra âm kêu /d/
Example
Examples Transcriptions Listen Meanings
day /deɪ/ ban ngày
ladder /ˈlæd.ə(r)/ cái thang
odd /ɒd/ thừa dư
die /daɪ/ chết
down /daʊn/
xuống, ở
dưới
dim /dɪm/
lờ mờ,
không rõ
ràng
door /dɔː(r)/ cánh cửa
dart /dɑːt/
mũi tên, mũi
tiêu
card /kɑːd/
cái thiếp,
thẻ
ride /raɪd/ cưỡi (ngựa)
drain /dreɪn/
cống, rãnh,
mương
drink /drɪŋk/ uống
do /du/ làm
date /deɪt/ ngày
darling /ˈdɑːlɪŋ/
người thân
yêu
decide /dɪˈsaɪd/ quyết định
dance /dɑːns/ nhảy
damage /ˈdæmɪdʒ/ hủy hoại
Identify:
Chỉ có phụ âm "d" được phát âm là /d/
Unit 25: Consonant /k/
Đặc tính: phụ âm không kêu (voiceless consonant) âm được tạo ra giữa lưỡi và vòm mềm (xem hình vẽ)
(back-velar), âm bật (flosive)
Cách phát âm: nâng phần lưỡi sau lên cao chạm tới vòm mềm như hình vẽ, như vậy luồng hơi từ phía
trong sẽ bị cản lại. Sau đó áp lực luồng hơi trong vòm miệng tăng lên, đẩy lưỡi đi xuống và ra ngoài. Thanh
âm không rung.
Example
Examples Transcriptions Listen Meanings
key /kiː/ chìa khóa
check /tʃek/ kiểm tra
clock /klɒk/ khóa
school /skuːl/ trường học
cold /kəʊld/ lạnh
could /kʊd/ có thể
coat /kəʊt/ áo choàng
cup /kʌp/ cốc, tách
coffee /ˈkɒfi/ cà phê
pocket /ˈpɒkɪt/ túi, ví tiền
scarf /skɑːf/ khăn quàng
sky /skaɪ/ bầu trời
scooter /ˈskuːtə(r)/ xe tay ga
because /bɪˈkəz/ bởi vì
carpet /ˈkɑːpɪt/ tấm thảm
milk /mɪlk/ sữa
look /lʊk/ nhìn
Identify the letters which are pronounced /k/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /k/)
1. "k" được phát âm là /k/
Examples Transcriptions Listen Meanings
look /lʊk/ sách
milk /mɪlk/ sữa
click /klɪk/
tiếng lách
cách
check /tʃek/ kiểm tra
clock /klɒk/ đồng hồ
2. "c" được phát âm là /k/ khi nó đứng trước a, o, u và r
Examples Transcriptions Listen Meanings
can /kæn/ có thể
cause /kɔːz/
nguyên
nhân, căn
nguyên
cartoon /kɑːˈtuːn/
tranh biếm
họa
carrot /ˈkærət/ cà rốt
cake /keɪk/ bánh ngọt
cage /keɪdʒ/
chuồng,
cũi
combat /ˈkɒmbæt/ trận đấu
comedy /ˈkɒmədi/
kịch vui,
hài kịch
curse /kɜːs/
sự nguyền
rủa, chửi
rủa
custom /ˈkʌstəm/
phong tục,
tục lệ
class /klɑːs/ lớp học
clap /klæp/ vỗ tay
create /kriˈeɪt/ tạo ra
crowd /kraʊd/ đông vui
crude /kruːd/
nguyên,
thô, chưa
luyện
3. "qu" được phát âm là /k/
Examples Transcriptions Listen Meanings
quay /kiː/ cầu tầu
queue /kjuː/ xếp hàng
technique /tekˈniːk/ kỹ thuật
antique /ænˈtiːk/ đồ cổ
coquette /kɒkˈet/ đỏng đảnh
Lưu ý: "qu" còn được phát âm là /kw/
Examples Transcriptions Listen Meanings
quality /ˈkwɒlɪti/ chất lượng
qualification /ˈkwɒlɪfaɪ/
khả năng,
năng lực
question /ˈkwestʃən/ câu hỏi
quiet /kwaɪət/ yên tĩnh
quarter /ˈkwɔːtə(r)/ 1/4
quarrel /ˈkwɒrəl/ cãi nhau
quash /kwɒʃ/ hủy bỏ
4. "x" được phát âm là /ks/ và /kʃ/
Examples Transcriptions Listen Meanings
mix /mɪks/ pha trộn
fax /fæks/
gửi, truyền
đi bằng
fax
sexual /ˈɪn.tə.kɔːs/ giới tính
sexton /ˈsek.st
ə
n/
người
trông nom
nhà thờ,
nghĩa địa
anxious /æŋˈzaɪ.ə.ti/ lo âu
luxury /ˈlʌk.ʃ
ə
r.i/ sang trọng
5. "ch" được phát âm là /k/
Examples Transcriptions Listen Meanings
chaos /ˈkeɪɒs/ sự rối loạn
chord /kɔːd/ dây cung
choir /kwaɪə(r)/ đội hợp xướng
chorus /ˈkɔːrəs/
hợp xướng,
đồng ca
scheme /skiːm/ sự phối hợp
school /skuːl/ trường học
scholar /ˈskɒlə(r)/ nhà thông thái
character /ˈkærɪktə(r)/ nhân vật
cholera /ˈkɒlərə/ bệnh dịch tả
chemistry /ˈkemɪstri/ hóa học
orchestra /ˈɔːkɪstrə/
ban nhạc, dàn
nhạc
stomach /ˈstʌmək/ dạ dày
monarchy /ˈmɒnəki/
chế độ quân
chủ
Unit 26: Consonant /g/
Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm được tạo ra giữa lưỡi và vòm mềm (xem hình vẽ) (back-velar),
âm bật (flosive)
Cách phát âm: đây là âm ngắn và yếu, không bật hơi. nâng phần lưỡi sau lên cao chạm tới vòm mềm như
hình vẽ, như vậy luồng hơi từ phía trong sẽ bị cản lại. Sau đó áp lực luồng hơi trong vòm miệng tăng lên,
đẩy lưỡi đi xuống và ra ngoài. Thanh âm rung.
Example
Examples Transcriptions Listen Meanings
get /get/
có được, lấy
được
ghost /gəʊst/ ma
giggle /ˈgɪgļ/
tiếng cười
khúc khích
gold /gəʊld/ vàng
good /gʊd/ tốt
goat /gəʊt/ con dê
gate /geɪt/ cổng
girl /gɜːl/ con gái
glass /glɑːs/ thủy tinh
bag /bæg/ cái túi
clog /klɒg/
cản trở, trở
ngại
frog /frɒg/ con ếch
glue /gluː/ keo, hồ dán
again /əˈgen/ lại, làm lại
together /təˈgeðə(r)/ cùng nhau
begin /bɪˈgɪn/ bắt đầu
give /gɪv/ đưa cho
guest /gest/ khách
Identify:
Chỉ có phụ âm "g" được phát âm là /g/
Unit 27: Consonant /s/
Đặc tính: phụ âm không kêu (voiceless consonant) âm được tạo ra giữa lưỡi và chât răng (blade-aveolar),
âm xát (fricative)
Cách phát âm: đầu tiên mặt lưỡi chạm mặt răng trên phía trong, lưỡi chuyển động đi ra phía trước, hai hàm
răng đóng lại gần hơn. Khi phát âm /s/ âm luồng hơi trong miệng chà xát hơn các âm xát khác. Thanh âm
không rung.
Example
Examples Transcriptions Listen Meanings
soon /suːn/ sớm
crease /kriːs/
nếp nhăn,
nếp gấp
sister /ˈsɪstə(r)/
chị, em
gái
price /praɪs/ giá cả
piece /piːs/
mảnh,
miếng
bus /bʌs/ xe bus
sip /sɪp/ hớp, nhấp
star /stɑː(r)/ ngôi sao
sand /sænd/ cát
Sunday /ˈsʌndeɪ/ chủ nhật
sailing /ˈseɪlɪŋ/
việc đi
thuyền
sensible /ˈsentsɪbļ/
có thể
cảm nhận
được
swim /swɪm/ bơi
yes /jes/ vâng, dạ
six /sɪks/ số 6
sleep /sliːp/ ngủ
say /seɪ/ nói
exciting /ɪkˈsaɪtɪŋ/ hứng thú
expensive /ɪkˈspentsɪv/ đắt
instead /ɪnˈsted/ thay cho
outside /ˌaʊtˈsaɪd/ bên ngoài
spend /spend/
tiêu, tiêu
pha
Identify the letters which are pronounced /s/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /s/)
1. "c" được phát âm là /s/ khi nó đứng trước e, i hoặc y
Examples Transcriptions Listen Meanings
city /ˈsɪti/ thành phố
bicycle /ˈbaɪsɪkl/ xe đạp
recycle /ˌriːˈsaɪkl/
tái sinh, tái
chế
center /ˈsentə(r)/ trung tâm
century /ˈsentʃ
ə
ri/ thế kỷ
cigar /sɪˈgɑː(r)/ thuốc, xì gà
circle /ˈsɜːkl/ vòng tròn
citizen /ˈsɪtɪzən/ công dân
civilize /ˈsɪvɪlaɪz/
làm văn
minh, khai
hóa
cynic /ˈsɪnɪk/
người hay
chỉ trích
cyclist /ˈsaɪkl/
người đi xe
đạp
cypress /ˈsaɪprəs/
cây bách
diệp
Ngoại lệ:
Examples Transcriptions Listen Meanings
soccer /ˈsɒkə(r)/ môn túc cầu
sceptic /ˈskeptɪk/ hoài nghi
2. "s" được phát âm là /s/ khi:
- "s" đứng đầu một từ
Examples Transcriptions Listen Meanings
see /siː/ nhìn thấy
sad /sæd/ buồn
sing /sɪŋ/ hát
song /sɒŋ/ bài hát
south /saʊθ/ phương nam
story /ˈstɔːri/ câu truyện
speaker /ˈspiːkə(r)/ người nói
sorry /ˈsɒri/ xin lỗi
sunny /sʌn/ có nắng
Ngoại lệ:
Examples Transcriptions Listen Meanings
sure /ʃɔː(r)/ chắc chắn
sugar /ˈʃʊgə(r)/ đường ăn
- "s" ở bên trong một từ và không ở giữa hai nguyên âm
Examples Transcriptions Listen Meanings
most /məʊst/ hầu hết
haste /heɪst/
vội vàng,
hấp tấp
describe /dɪˈskraɪb/ miêu tả
display /dɪˈspleɪ/ trưng bày
insult /ˈɪnsʌlt/ điểu sỉ nhục
instinct /ˈɪnstɪŋkt/
bản năng,
linh tính
translate /trænsˈleɪt/
dịch, phiên
dịch
colossal /kəˈlɒsəs/
vĩ đại,
khổng lồ
lassitude /ˈlæsɪtjuːd/
sự mỏi mệt,
chán nản
Ngoại lệ
Examples Transcriptions Listen Meanings
cosmic /'kɒzmɪk(l)/
thuộc về
vũ trụ
cosmopolitan /ˌkɒzməˈpɒlɪtn/
có tính
quốc tế
cosmetics /kɒzˈmetɪks/ mỹ phẩm
dessert /dɪˈzɜːt/
món tráng
miệng
dissolve /dɪˈzɒlv/
tan ra, hòa
tan
scissors /ˈsɪzəz/ cái kéo
possess /pəˈzes/ Sở hữu
- "s" ở cuối một từ đi sau f, k, p, t và gh
Examples Transcriptions Listen Meanings
roofs /ruːfs/ mái nhà
stuffs /stʌfs/ vật liệu
books /bʊks/ Sách
kicks /kiks/ cú đá
maps /mæps/ bản đồ
taps /tæps/ vòi nước
nets /nets/ tấm lưới
streets /stri:ts/ đường phố
coughs /kɒfs/ tiếng hô
laughs /læfs/ cười
Unit 28 : Consonant /z/
c tính: ph âmkêu(voiced consonant) âm c t o ra gi a l i và châtr ng (blade-aveolar), âmxátĐặ ụ đượ ạ ữ ưỡ ă
(fricative)
Cách phátâm: âylà âmxáty u. u tiênm t l i ch m m t r ng trên, phía trong, l i chuy n ng i ra phíađ ế Đầ ặ ưỡ ạ ặ ă ưỡ ể độ đ
tr c, hai hàm r ng óng l i g n h n khi lu ng h i c y ra ngoài.ướ ă đ ạ ầ ơ ồ ơ đượ đẩ Thanh âmrung.
Example
Examples Transcriptions Listen Meanings
rise /raɪz/ s t ng lênự ă
zero /ˈzɪərəʊ/ s 0ố
music /ˈmjuːzɪk/ âmnh cạ
roses /rouz/ hoa h ngồ
buzz /bʌz/
ti ng vo ve,ế
rì rì
zoo /zuː/ v n thúườ
zip /zɪp/
ti ng rít (nhế ư
xé v i)ả
peas /pɪːz/ u Hà Lanđậ
prize /praɪz/ gi i th ngả ưở
surprising /səˈpraɪzɪŋ/
s ng cự ạ
nhiên
is /ɪz/ thì, là...
noise /nɔɪz/ ti ng nế ồ
does /dʌz/
làm, th cự
hi nệ
amazing /əˈmeɪzɪŋ/
làm kinh
ng c, s ng sạ ử
these /ðiːz/
nh ng th ,ữ ứ
vi c... nàyệ
Identify the letters which are pronounced /z/ (Nhận biết các chữ được phát âm
là /z/)
1. "s" được phát âm là /z/
- Khi "s" ở bên trong một chữ và đứng giữa hai nguyên âm ngoại trừ u, ia, io
Examples Transcriptions Listen Meanings
houses /ˈhaʊzɪz/ nhà
nose /nəʊz/ cáim iũ
noise /nɔɪz/ ti ng nế ồ
rise /raɪz/
t ng, nângă
lên
lose /luːz/ ánh m tđ ấ
music /ˈmjuːzɪk/ âmnh cạ
closet /ˈklɒzɪt/
phòng
nhỏ
season /ˈsiːzən/ mùa
result /rɪˈzʌlt/ k t quế ả
resurrection /ˌrezərˈekʃən/ ph c sinhụ
Ngoại lệ
Examples Transcriptions Listen Meanings
base /beɪs/
dựa trên,
căn cứ
case /keɪs/ trường hợp
basin /ˈbeɪsən/
chậu rửa
mặt
loose /luːs/ thả ra
resuscitate /rɪˈsʌsɪteɪt/ làm sống lại
crusade /kruːˈseɪd/
chiến dịch,
cuộc vận
động lớn
- Khi "s" ở cuối từ một âm tiết và đi sau một nguyên âm (ngoại trừ u) hoặc sau
một phụ âm không phải f, k, p, t và gh
Examples Transcriptions Listen Meanings
as /əz/ như, như là
is /ɪz/ thì, là...
his /hɪz/
của anh ấy
(từ sở hữu)
pens /penz/ bút
gods /gɒdz/
chúa, thần
linh
coins /kɔɪnz/ đồng xu
forms /fɔrmz/ hình thức
doors /dɔːz/ cửa
pencils /ˈpentsəlz/ bút chì
windows /'wɪndəʊz/ cửa sổ
Ngoại lệ:
Examples Transcriptions Listen Meanings
us /ʌs/ chúng tôi
bus /bʌs/ xe búyt
plus /plʌs/ cộng vào
isthmus /ˈɪsθməs/ eo đất
apparatus /ˌæpəˈreɪtəs/
dụng cụ, máy
móc
crisis /ˈkraɪsɪs/
cơn khủng
hoảng
Christmas /ˈkrɪsməs/ lễ Giáng sinh
2. "x" được phát âm là /z/
Examples Transcriptions Listen Meanings
xylophone /ˈzaɪləfəʊn/
đàn phiến
gỗ, mộc
cầm
xenophobia /ˌzenəˈfəʊbiə/
tính bài
ngoại
xylem /'zailem/
chất gỗ
xylem
Lưu ý: có trường hợp "x" phát âm là /gz/
Examples Transcriptions Listen Meanings
exhaust /ɪgˈzɔːst/ mệt mỏi
exist /ɪg'zɪst/ hiện diện
exam /ɪgˈzæm/ kì thi
example /ɪgˈzɑːmpl/ ví dụ
Unit 29: Consonant /ʃ/
Đặc tính: phụ âm không kêu (voiceless consonant) âm được tạo ra giữa phần mặt lưỡi trước và vòm miệng
(blade-aveolar), âm xát (fricative)
Cách phát âm: đây là âm xát mạnh. Đầu tiên nâng cao vòm ngạc mềm để luồng hơi có thể đi qua vòm
miệng. Mặt trên lưỡi và chân răng tạo thành một khe nhỏ hẹp khi luồng hơi đi qua
Example
Examples Transcriptions Listen Meanings
shop /ʃɒp/ cửa hàng
sure /ʃɔː(r)/ chắc chắn
chef /ʃef/ đầu bếp
ship /ʃɪp/ tàu thủy
national /ˈneɪʃən/ quốc gia
cash /kæʃ/ tiền mặt
fish /fɪʃ/ con cá
mash /mæʃ/ mớ hỗn độn
wash /wɒʃ/ rửa, giặt
she /ʃiː/ cô ấy
shoe /ʃuː/ giầy
ash /æʃ/
tro, tàn (thuốc
lá)
rush /rʌʃ/ sự cuốn đi
push /pʊʃ/ đẩy
shack /ʃæk/ lán, lều
sheet /ʃiːt/ tờ, tấm
show /ʃəʊ/ biểu diễn
shut /ʃʌt/ đóng
Identify the letters which are pronounced /ʃ/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /ʃ/)
1. "c" được phát âm là /ʃ/ khi đứng trước ia, ie, io, iu, ea
Examples Transcriptions Listen Meanings
special /ˈspeʃəl/ đặc biệt
social /ˈsəʊʃəl/
thuộc xã
hội
artificial /ˌɑːtɪˈfɪʃəl/ nhân tạo
musician /mjuːˈzɪʃən/ nhạc sĩ
physician /fɪˈzɪʃən/ thầy thuốc
ancient /ˈeɪntʃənt/ cổ xưa
efficient /ɪˈfɪʃənt/
có hiệu
quả
conscience /ˈkɒntʃənts/ lương tâm
audacious /ɔːˈdeɪʃəs/
liều lĩnh,
gan dạ
ocean /ˈəʊʃən/ đại dương
conscious /ˈkɒntʃəs/
biết rõ,
tỉnh táo
2. "s" phát âm là /ʃ/
Examples Transcriptions Listen Meanings
ensure /ɪnˈʃɔː(r)/ đảm bảo
insure /ɪnˈʃɔː(r)/ bảo hiểm
pressure /ˈpreʃə(r)/
áp lực,
sức ép
insurance /ɪnˈʃɔː(r)/
sự bảo
hiểm
Persian /'pɜːʃn/
người Ba
Tư
mansion /ˈmæntʃən/
tòa nhà
lớn
tension /ˈtenʃən/
sự căng
thẳng
cession /'seʃn/
sự
nhượng lại
mission /ˈmɪʃən/ sứ mệnh
3. "t" phát âm là /ʃ/ khi nó ở bên trong một chữ và đứng trước ia, io
Examples Transcriptions Listen Meanings
nation /ˈneɪʃən/ quốc gia
intention /ɪnˈtend/ ý định
ambitious /æmˈbɪʃən/ tham vọng
conscientious /ˌkɒntʃiˈentʃəs/
có lương
tâm
potential /pəʊˈtentʃəl/ tiềm lực
militia /mɪˈlɪʃə/ dân quân
4. Lưu ý: "x" có thể được phát âm là /kʃ/
Examples Transcriptions Listen Meanings
anxious /ˈæŋkʃəs/ lo âu
luxury /ˈlʌkʃəri/ băn khoăn
5. "ch" được phát âm là /ʃ/
Examples Transcriptions Listen Meanings
machine /mə'ʃɪːn/ máy móc
chemise /ʃəˈmiːz/ áo lót
chassis /ˈʃæsi/
khung, gầm
xe
chagrin /ˈʃægrɪn/
chán nản,
thất vọng
chicanery /ʃɪˈkeɪnəri/
sự cãi, kiện
nhau
chevalier /,ʃevə'liə/ kỵ sĩ, hiệp sĩ
6. "sh" luôn được phát âm là /ʃ/
Examples Transcriptions Listen Meanings
shake /ʃeɪk/ lắc, rũ
shall /ʃæl/ sẽ, phải
sharp /ʃɑːp/ nhọn
shear /ʃɪə(r)/ xén, tỉa
sheet /ʃiːt/ lá, tờ
shop /ʃɒp/ cửa hàng
show /ʃəʊ/ trình diễn
Shout /ʃaʊt/ kêu, la lớn
Lash /læʃ/ quất, vụt
Dish /dɪʃ/ cái đĩa
Push /pʊʃ/ đẩy
Rush /rʌʃ/ xông tới
Punish /ˈpʌnɪʃ/ trừng phạt
mushroom /ˈmʌʃruːm/ nấm
Shelter /ˈʃeltə(r)/ chỗ trú ẩn
shepherd /ˈʃepəd/
người chăn
cừu
Shiver /ˈʃɪvə(r)/ run rẩy
shampoo /ʃæmˈpuː/ dầu gội đầu
Unit 30: Consonant /ʒ/
Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm được tạo ra giữa phần mặt lưỡi trước và vòm miệng
(blade/front-palato-alveolar), âm xát (fricative)
Cách phát âm: đây là âm xát yếu và ngắn. cách phát âm tương tự như /ʃ/ nhưng tạo ra âm kêu.
Example
Examples Transcriptions Listen Meanings
Leisure /ˈleʒə(r)/
lúc nhàn
rỗi
Television /ˈtelɪvɪʒən/
tivi, vô
tuyến
Pleasure /ˈpleʒə(r)/
làm vui
lòng
Vision /ˈvɪʒən/
sự nhìn,
tầm nhìn
Garage /ˈgærɑːʒ/
gara, nhà
để xe
Measure /ˈmeʒə(r)/ biện pháp
Treasure /ˈtreʒə(r)/ của cải
Casual /ˈkæʒjuəl/
tình cờ,
ngẫu
nhiên
Unusual /ʌnˈjuːʒuəl/
không
bình
thường
Collision /kəˈlɪʒən/
sự đụng,
va chạm
Barrage /ˈbærɑːʒ/
vật
chướng
ngại
Mirage /mɪˈrɑːʒ/ ảo vọng
Massage /ˈmæsɑːdʒ/ xoa bóp
Azure /ˈæʒə(r)/
màu xanh
da trời
Seizure /ˈsiːʒə(r)/
sự chiếm
đoạt
Identify the letters which are pronounced /ʒ/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /ʒ/)
1. "g" được phát âm là /ʒ/
Examples Transcriptions Listen Meanings
massage ˈmæsɑːdʒ/ xoa bóp
Mirage /mɪˈrɑːʒ/ ảo vọng
2. "s" được phát âm là /ʒ/ khi nó đi sau là một từ nguyên âm đứng trước u, ia, io
Examples Transcriptions Listen Meanings
Usual /ˈjuːʒuəl/ thông thường
Pleasure /ˈpleʒə(r)/ thú vui
measure /ˈmeʒə(r)/
đo
lường,thước
đo
Erasure /ɪ'reɪʒə/ sự xóa bỏ
Division /dɪˈvɪʒən/ sự phân chia
conclusion /kənˈkluːd/
tóm lại, tổng
kết
Erosion /ɪˈrəʊʒən/ sự xói mòn
explosion /ɪkˈspləʊʒən/
tiếng nổ, sự
nổ
Invasion /ɪnˈveɪʒən/ sự xâm lược
3. "t" được phát âm là /ʒ/
equation /ɪˈkweɪʒən/ phương trình
Unit 31 : Consonant /tʃ/
Đặc tính: phụ âm không kêu (voiceless consonant) âm được tạo ra giữa phần mặt lưỡi trước và vòm miệng
(blade/front-palato-alveolar), âm tắc xát (africate)
Cách phát âm: đây là một âm đơn bắt đầu với /t/ và kết thúc với /ʃ/. Đầu tiên đặt đầu lưỡi ở chân hàm trên
và nâng vòm ngạc mềm để giữ luồng hơi trong một thời gian ngắn. Hạ đầu lưỡi xuống khỏi chân hàm một
cách nhẹ nhàng để luồng hơi trong miệng thoát ra ngoài, một âm xát nổ sẽ được tạo ra ngay sau đó.
Example
Examples Transcriptions Listen Meanings
Chain /tʃeɪn/ dây xích
Nature /ˈneɪtʃə(r)/ tự nhiên
Question /ˈkwestʃən/ câu hỏi
Church /tʃɜːtʃ/ nhà thờ
Match /mætʃ/ trận đấu
Cherry /ˈtʃeri/
màu đỏ
anh đào
Chips /tʃip/ mảnh vỡ
cheap /tʃiːp/ rẻ
chop /tʃɒp/ chán nản
catch /kætʃ/
sự bắt,
nắm lấy
watch /wɒtʃ/ đồng hồ
chin /tʃɪn/ cằm
choose /tʃuːz/ chọn lựa
which /wɪtʃ/ cái nào
much /mʌtʃ/ nhiều
check /tʃek/ kiểm tra
cheaper /tʃiːp/ rẻ hơn
lunch /lʌntʃ/
bữa ăn
trưa
Identify the letters which are pronounced /tʃ/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /tʃ/)
1. "c" được phát âm là /tʃ/
Examples Transcriptions Listen Meanings
cello /ˈtʃeləʊ/
đàn
Viôlôngxen
concerto /kənˈtʃɜːtəʊ/ bản hòa tấu
2. "t" được phát âm là /tʃ/
Examples Transcriptions Listen Meanings
century /ˈsentʃəri/ thế kỷ
natural /ˈnætʃərəl/
thuộc tự
nhiên
culture /ˈkʌltʃə(r)/ văn hóa
future /'fjuːtʃə(r)/ tương lai
lecture /'lektʃə(r)/ bài giảng
nurture /ˈnɜːtʃə(r)/
sự nuôi
dưỡng
picture /ˈpɪktʃə(r)/ bức tranh
miniature /ˈmɪnɪtʃə(r)/ mô hình
literature /ˈlɪtərɪtʃə(r)/
văn
chương
temperature /ˈtemprətʃə(r)/ nhiệt độ
3. "ch" được phát âm là /tʃ/
Examples Transcriptions Listen Meanings
cheap /tʃiːp/ rẻ
chicken /ˈtʃɪkɪn/ gà con
child /tʃaɪld/ đứa trẻ
Chinese /'tʃai'ni:z/
người
Trung
Quốc
chimney /ˈtʃɪmni/ ống khói
chalk /tʃɔːk/ phấn viết
chat /tʃæt/
nói chuyện
phiếm
cheer /tʃɪə(r)/ hoan hô
chest /tʃest/ lồng ngực
chin /tʃɪn/ cái cằm
choose /tʃuːz/ chọn lựa
church /tʃɜːtʃ/ nhà thờ
channel /ˈtʃænəl/ eo biển
cherish /ˈtʃerɪʃ/ âu yếm
chocolate /ˈtʃɒklət/ sô cô la
Unit 32: Consonant /dʒ/
Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm được tạo ra giữa phần mặt lưỡi trước và vòm miệng
(blade/front-palato-alveolar), âm tắc xát (africate)
Cách phát âm: đây là phụ âm đơn bắt đầu với /d/ và kết thúc với /ʒ/. Đầu tiên đầu lưỡi chạm vào phầm vòm
miệng phía trước để ngăn luồng hơi lại một thời gian ngắn. Dần dần hạ lưỡi xuống để luồng hơi thoát ra
ngoài, một âm xát nổ sẽ được tạo ra một cách tự nhiên sau đó.
Example:
Examples Transcriptions Listen Meanings
joy /dʒɔɪ/ vui mừng
gin /dʒɪn/ cạm bẫy
edging /edʒ/ viền, bờ
soldier /ˈsəʊldʒə(r)/ binh sĩ
judge /dʒʌdʒ/ quan tòa
age /eɪdʒ/ tuổi
jam /dʒæm/ mứt
jeep /dʒiːp/ xe jíp
joke /dʒəʊk/ nói đùa
large /lɑːdʒ/ rộng
jug /dʒʌg/ cái bình
June /dʒuːn/ tháng sáu
lunge /lʌndʒ/
lao tới, tấn
công
Jill /dʤil/
tên người
Jill
Jew /dʒuː/
người do
thái
hedge /hedʒ/ hàng rào
danger /ˈdeɪndʒə(r)/
sự nghuy
hiểm
Identify the letters which are pronounced /dʒ/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /dʒ/)
1. "d" được phát âm là /dʒ/
Examples Transcriptions Listen Meanings
soldier /ˈsəʊldʒə(r)/ binh lính
verdure /ˈvɜːdʒə(r)/ sự tươi tốt
schedule /ˈskedʒul/ lịch trình
2. "g" được phát âm là // khi đứng trước e, i, y và nếu một từ có dạng tận cùng là"ge"
Examples Transcriptions Listen Meanings
cage /keɪdʒ/
lồng,
chuồng
stage /steɪdʒ/ sân khấu
village /ˈvɪlɪdʒ/ làng
cottage /ˈkɒtɪdʒ/ nhà tranh
gem /dʒem/ viên ngọc
gentle /ˈdʒentl/ dịu dàng
gin /dʒɪn/ cạm bẫy
ginger /ˈdʒɪndʒə(r)/ gừng
ginseng /ˈdʒɪnseŋ/ nhân sâm
gigantic /ˌdʒaɪˈgæntɪk/ khổng lồ
gymnastic /dʒɪmˈnæstɪk/
thuộc thể
dục
geology /dʒiˈɒlədʒi/
địa chất
học
Ngoại lệ:
Examples Transcriptions Listen Meanings
get /get/ đạt được
gear /gɪə(r)/
cơ cấu,
thiết bị
geese /giːs/ con ngỗng
geyser /ˈgaizə(r)/
mạch
nước
phun
girl /gɜːl/ cô gái
gild /gɪld/ tô điểm
giggle /ˈgɪgļ/
tiếng cười
khúc khích
gizzard /'gizəd/ diều chim
Unit 33: Consonant /f/
Đặc tính: phụ âm không kêu (voiceless consonant) âm môi răng, kết hợp răng hàm trên và môi dưới để phát
âm (labio-dental). Đây là phụ âm xát (fricative)
Cách phát âm: đặt xát răng hàm trên trên môi dưới, thổi luồng hơi đi ra qua môi, miệng hơi mở một chút
Example
Examples Transcriptions Listen Meanings
fan /fæn/ cái quạt
phone /fəʊn/ điện thoại
laugh /lɑːf/ cười lớn
fat /fæt/ béo
coffee /ˈkɒfi/ cà phê
rough /rʌf/
xù xì, ghồ
ghề
photo /ˈfəʊtəʊ/ bức ảnh
fin /fɪn/ vây cá
feel /fiːl/ cảm thấy
fail /feɪl/ thất bại
fine /faɪn/ tốt
sniff /snɪf/
ngửi, hít
vào
half /hɑːf/ một nửa
feet /fiːt/ bàn chân
fill /fɪl/
đổ, lấp
đầy
foal /fəʊl/
ngựa con,
lừa con
Identify the letters which are pronounced /f/ (Nhận biết các chữ được phát
âm là /f/)
1. "f" thường được phát âm là /f/
Examples Transcriptions Listen Meanings
fan /fæn/ cái quạt
fat /fæt/ béo
coffee /ˈkɒfi/ cà phê
fin /fɪn/ vây cá
feel /fiːl/ cảm thấy
fail /feɪl/ thất bại
fine /faɪn/ tốt
sniff /snɪf/
ngửi, hít
vào
half /hɑːf/ một nửa
feet /fiːt/ bàn chân
fill /fɪl/ đổ, lấp đầy
foal /fəʊl/
ngựa con,
lừa con
2. "ph" và "gh" được phát âm là /f/ trong mọi trường hợp
Examples Transcriptions Listen Meanings
phonetic /fəʊˈnetɪk/
thuộc ngữ
âm học
photo /ˈfəʊtəʊ/ bức ảnh
phrase /freɪz/ cụm từ
laugh /lɑːf/ cười lớn
cough /kɒf/ ho
orphan /ˈɔːfən/ trẻ mồ côi
rough /rʌf/
xù xì, ghồ
ghề
Unit 34: Consonant /v/
Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm môi răng, kết hợp răng hàm trên và môi dưới để phát âm
(labio-dental). /v/ là phụ âm xát (fricative)
Cách phát âm: vị trí và cách phát âm tương tự như khi phát âm /f/, đặt hàm trên lên trên môi dưới, để luồng
hơi đi ra qua môi và răng, miệng hơi mở một chút. Dùng giọng tạo ra phụ âm kêu.
Example
Examples Transcriptions Listen Meanings
favour /ˈfeɪvə(r)/
thiện ý, sự
quý mến
oven /ˈʌvən/
lò (để hấp
bánh)
view /vjuː/ nhìn, quan sát
heavy /ˈhevi/ nặng
move /muːv/ chuyển động
veal /viːl/ thịt bê
vine /vaɪn/ cây nho
veil /veɪl/ mạng che mặt
leave /liːv/ dời đi
halve /hɑ:v/ chia đôi
vest /vest/ áo gi lê
van /væn/
tiền đội, quân
tiên phong
vote /vəʊt/
bỏ phiếu (bầu
cử)
vole /vəʊl/ chuột đồng
visit /ˈvɪzɪt/
sự thăm hỏi,
thăm quan
invite /ɪnˈvaɪt/ mời
victory /ˈvɪktəri/ chiến thắng
available /əˈveɪləbļ/ sẵn có
various /ˈveəriəs/ đa dạng
Identify:
Chỉ có "v" được phát âm là /v/
Unit 34: Consonant /v/
Example
Examples Transcriptions Listen Meanings
win /wɪn/
chiến
thắng
wood /wʊd/ gỗ
wet /wet/ ẩm ướt
one /wʌn/ số 1
when /wen/ khi nào
queen /kwiːn/ nữ hoàng
we /wiː/ chúng ta
wheel /wiːl/ bánh xe
west /west/ hướng tây
wine /waɪn/ rượu
whale /weɪl/ cái voi
walk /wɔːk/ đi bộ
warm /wɔːm/ ấm áp
wonderful /ˈwʌndəfəl/ tuyệt vời
weather /ˈweðə(r)/ thời tiết
twelve /twelv/ số 12
quiet /kwaɪət/ yên tĩnh
quick /kwɪk/ nhanh
sweet /swiːt/ ngọt
way /weɪ/
con
đường
Identify the letters which are pronounced /w/ (Nhận biết các chữ được
phát âm là /w/)
1. "qu" được phát âm là /kw/
Examples Transcriptions Listen Meanings
quality /ˈkwɒlɪti/ chất lượng
qualification /ˈkwɒlɪfaɪ/ phẩm chất
question /ˈkwestʃən/ câu hỏi
quiet /kwaɪət/
lặng, yêu
tĩnh
quarter /ˈkwɔːtə(r)/ một phần tư
quarrel /ˈkwɒrəl/
sự cãi nhau,
gây chuyện
quash /kwɒʃ/
hủy bỏ, bác
đi
2. w được phát âm là /w/
Examples Transcriptions Listen Meanings
win /wɪn/ chiến thắng
wood /wʊd/ gỗ
wet /wet/ ẩm ướt
west /west/ hướng tây
wine /waɪn/ rượu
walk /wɔːk/ đi bộ
warm /wɔːm/ ấm áp
wonderful /ˈwʌndəfəl/ tuyệt vời
weather /ˈweðə(r)/ thời tiết
twelve /twelv/ số 12
sweet /swiːt/ ngọt
3. wh cũng được phát âm là /w/
Examples Transcriptions Listen Meanings
why /waɪ/ chiến thắng
when /wen/ khi nào
wheel /wiːl/ bánh xe
whale /weɪl/ cái voi
4. Ngoài ra một số từ bắt đầu bằng phụ âm có thể được phát âm là /w/
one /wʌn/ số 1
Unit 36: Consonant /j/
Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm được tạo ra ở vòm miệng phía trước (front-palatal).
Cách phát âm: đây là âm vòm miệng không tròn có hình thức nửa nguyên âm. khi phát âm có vị trí như
trượt từ âm /iː/ hay /ɪ/ tới nguyên âm đi sau nó. Đây không phải là phụ âm xát.
Example
Examples Transcriptions Listen Meanings
yet /jet/
còn, hãy
còn
your /jɔː(r)/
của bạn
(từ sở
hữu)
use /juːz/ dùng
beauty /ˈbjuːti/ vẻ đẹp
few /fjuː/ một vài
yellow /ˈjeləʊ/ màu vàng
yolk /jəʊk/
lòng đỏ
trứng
yak /jæk/
bò Tây
Tạng
yam /jæm/
cù từ,
khoai mỡ
yes /jes/ dạ, vâng
year /jɪə(r)/ năm
yesterday /ˈjestədeɪ/
ngày hôm
qua
student /ˈstjuːdənt/
học sinh,
sinh viên
onion /ˈʌnjən/ củ hành
stupid /ˈstjuːpɪd/ ngớ ngẩn
young /jʌŋ/ trẻ, tuổi trẻ
beautiful /ˈbjuːti/
cái đẹp,
vẻ đẹp
music /ˈmjuːzɪk/ âm nhạc
produce /prəˈdjuːs/ sản xuất
millionaire /ˌmɪljəˈneə(r)/ triệu phú
Identify the letters which are pronounced /j/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /j/)
1. "y" thường được phát âm là /j/
Examples Transcriptions Listen Meanings
yet /jet/
còn, hãy
còn
your /jɔː(r)/
của bạn (từ
sở hữu)
yellow /ˈjeləʊ/ màu vàng
yolk /jəʊk/
lòng đỏ
trứng
yak /jæk/
bò Tây
Tạng
yam /jæm/
cù từ, khoai
mỡ
yes /jes/ dạ, vâng
year /jɪə(r)/ năm
yesterday /ˈjestədeɪ/
ngày hôm
qua
young /jʌŋ/ trẻ, tuổi trẻ
2. "u" có thể được phát âm là /jʊ/ hay /juː/
Examples Transcriptions Listen Meanings
cure /kjʊə(r)/ chữa trị
pure /pjʊə(r)/
trong sạch,
tinh khiết
during /ˈdjʊərɪŋ/
trong suốt
(quá trình)
curious /ˈkjʊəriəs/
tò mò, hiếu
kỳ
furious /ˈfjʊəriəs/
giận giữ,
mãnh liệt
Examples Transcriptions Listen Meanings
tube /tjuːb/ cái ống
mute /mjuːt/ thầm lặng
mutual /ˈmjuːtʃuəl/
lẫn nhau,
qua lại
humour /ˈhjuːmə(r)/
hài hước,
hóm hỉnh
museum /mjuːˈziːəm/
nhà bảo
tàng
bugle /ˈbjuːgļ/ cái tù và
dubious /ˈdjuːbiəs/
lờ mờ,
không rõ
ràng
cucumber /ˈkjuːkʌmbə(r)/
cây dưa
chuột
endue /in'djuː/
mặc,
khoác áo
commune /ˈkɒmjuːn/
xã, công
xã
immune /ɪˈmjuːn/ miễn dịch
3. "ui" có thể được phát âm là /juː/
Examples Transcriptions Listen Meanings
suit /sjuːt/ bộ com lê
suitable /ˈsjuːtəbļ/ phù hợp
suitor /ˈsjuːtə(r)/
người cầu
hôn, đương
sự
pursuit /pəˈsjuːt/ truy nã
Ngoại lệ
Examples Transcriptions Listen Meanings
tuition /tjuːˈɪʃən/ sự dạy học
suicide /ˈsuːɪsaɪd/ sự tự sát
4. "ea" có thể được phát âm là /j/
Examples Transcriptions Listen Meanings
beauty /ˈbjuːti/ vẻ đẹp
year /jɪə(r)/ năm
beautiful /ˈbjuːti/
cái đẹp, vẻ
đẹp
Unit 37: Consonant /h/
Đặc tính: phụ âm không kêu (voiceless consonant) phụ âm tắc thanh hầu (glottal)
Cách phát âm: đẩy luồng hơi từ phía trong ra khỏi miệng nhanh, vị trí lưỡi thấp.
Example
Examples Transcriptions Listen Meanings
hello /helˈəʊ/ chào
hot /hɒt/ nóng
whole /həʊl/
đầy đủ,
toàn bộ
ahead /əˈhed/ trước hết
hill /hɪl/ ngọn đồi
heel /hɪəl/ gót chân
hand /hænd/ bàn tay
hold /həʊld/
cầm, nắm
giữ
hear /hɪə(r)/ nghe
high /haɪ/ cao
husband /ˈhʌzbənd/
người
chồng
happen /ˈhæpən/
xảy ra, xảy
đến
hospital /ˈhɒspɪtəl/ bệnh viện
horrible /ˈhɒrɪbļ/ tồi tệ
house /haʊs/ cái nhà
how /haʊ/ thế nào
hear /hɪə(r)/ nghe
perhaps /pəˈhæps/
có lẽ, có
thể
host /həʊst/ chủ nhà
Identify the letters which are pronounced /h/ (Nhận biết các chữ được phát
âm là /h/)
"wh" và "h" thường được phát âm là /h/.
Lưu ý:
Trong một số trường hợp "h" không được phát âm và nó được gọi là "phụ âm
câm"
Examples Transcriptions Listen Meanings
hour /aʊə(r)/ giờ
honest /ˈɒnɪst/ trung thực
honor /ˈɒnə(r)/
danh dự,
danh giá
rhythm /ˈrɪðəm/ nhịp điệu
rhubarb /ˈruːbɑːb/
cây đại
hoàng
Unit 38: Consonant /θ/
Đặc tính: phụ âm không kêu (voiceless consonant), âm môi răng (tip-dental), phụ âm xát (fricative)
Cách phát âm: đặt đầu lưỡi ở giữa hai hàm răng phía trước. đẩy luồng hơi ra ngoài qua răng và đầu lưỡi.
Example
Examples Transcriptions Listen Meanings
thief /θiːf/ kẻ trộm
thin /θɪn/ mỏng, gầy
teeth /tiːθ/ răng
thing /θɪŋ/ đồ vật
author /ˈɔːθə(r)/ tác giả
path /pɑːθ/
đường đi,
quỹ đạo
worth /wɜːθ/
giá trị, xứng
đáng (làm)
thick /θɪk/ dầy
wrath /rɒθ/
sự tức giận,
phẫn nộ
myth /mɪθ/
truyện thần
thoại
mouth /maʊθ/ miệng, mồm
think /θɪŋk/ nghĩ
three /θriː/ số 3
thirst /θɜːst/ khát nước
thread /θred/
sợi chỉ, sợi
dây
hearth /hɑːθ/
nền, lòng lò
sưởi
Identify the letters which are pronounced /θ/ (Nhận biết các chữ được phát
âm là /θ/)
1. "th" được phát âm là /θ/ khi:
- Khi nó đứng đầu, giữa hay cuối từ
Examples Transcriptions Listen Meanings
think /θɪŋk/
nghĩ, suy
nghĩ
thing /θɪŋ/ đồ vật
thorn /θɔːn/ gai nhọn
thumb /θʌm/
ngón tay
cái
thread /θred/
sợi chỉ, sợi
vải
through /θruː/ xuyên qua
mouth /maʊθ/
mồm,
miệng
month /mʌntθ/ tháng
path /pɑːθ/
lối đi,
đường nhỏ
truth /truːθ/ sự tật
bath /bɑːθ/ tắm
breath /breθ/ hơi thở
cloth /klɒθ/ vải vóc
sooth /suːθ/
sự thật (từ
cổ)
- Khi "th" được thêm vào một tính từ để chuyển thành danh từ
Examples Transcriptions Listen Meanings
width /wɪtθ/ bề rộng
depth /depθ/ độ sâu
length /leŋkθ/ chiều dài
strength /streŋθ/ sức mạnh
- Khi "th" chỉ số thứ tự
Examples Transcriptions Listen Meanings
fourth /fɔːθ/ số thứ 4
fifth /fɪfθ/ số thứ 5
sixth /sɪksθ/ số thứ 6
Lưu ý: trong các trường hợp khác "th" còn được phát âm là /ð/
Unit 39: Consonant /ð/
Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant), âm môi răng (tip-dental), phụ âm xát (fricative)
Cách phát âm: tương tự khi phát âm /θ/, dùng giọng tạo ra âm rung trong vòm miệng.
Example
Examples Transcriptions Meanings
they /ðeɪ/ họ
father /ˈfɑːðə(r)/ cha, bố
this /ðɪs/ cái, vật này
other /ˈʌðə(r)/ (cái) khác
smooth /smuːð/
nhẹ nhàng, êm
đềm
feather /ˈfeðə(r)/ lông (chim)
than /ðæn/ hơn
there /ðeə(r)/ ở đó, chỗ đó
those /ðəʊz/ những cái đó
either /ˈaɪðə(r)/ mỗi (trong hai)
bathe /beɪð/ sự tắm
clothe /kləʊð/ phủ, che
with /wɪð/ với
breathe /briːθ/ hít thở
booth /buːð/ rạp, lều
scythe /saɪð/ cái hớt cỏ
together /təˈgeðə(r)/ cùng nhau
another /əˈnʌðə(r)/ cái khác
leather /ˈleðə(r)/ làm bằng da
Identify:
"th" được phát âm là /θ/
Unit 40: Consonant /m/
Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant), âm môi (bilabial), âm mũi (nasal)
Cách phát âm: vòm ngạc mềm hạ xuống thấp hơn, hai môi ngậm chặt lại, luồng hơi đi ra bên mũi.
Example
Examples Transcriptions Meanings
sum /sʌm/ tổng
game /geɪm/ trò chơi
more /mɔː(r)/
hơn, nhiều
hơn
hammer /ˈhæmə(r)/ búa
bump /bʌmp/
sự va
mạnh
camp /kæmp/ cắm trại
lymph /lɪmpf/
bạch
huyết
empty /ˈemp(r)ti/ trống rỗng
temptation /tempˈteɪʃən/ sự cám dỗ
come /kʌm/ đến, tới
term /tɜːm/
hạn, giới
hạn
time /taɪm/ thời gian
tomorrow /təˈmɒrəʊ/ ngày mai
summer /ˈsʌmə(r)/ mùa hè
family /ˈfæməli/ gia đình
maybe /ˈmeɪbi/
có thể, có
lẽ
home /həʊm/
nhà gia
đình
remember /rɪˈmembə(r)/ nhớ
crumpet /ˈkrʌmpɪt/ bánh xốp
make /meɪk/
làm, tạo
nên
Identify:
Chỉ có "m" được phát âm là /m/
Unit 41: Consonant /n/
Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant), âm răng môi (tip-alveolar), âm mũi (nasal)
Cách phát âm: miệng hơi mở, lưỡi đặt ở chân răng trên để ngăn luồng hơi thoát ra qua miệng,luồng hơi
từ phía trong sẽ đi qua mũi tạo nên âm mũi.
Example
Examples Transcriptions Meanings
nice /naɪs/ đẹp
know /nəʊ/ biết
funny /ˈfʌni/
(câu chuyện)
buồn cười
sun /sʌn/ mặt trời
tenth /tenθ/ số thứ 10
anthem /ˈæntθəm/ bài thánh ca
ant /ænt/ con kiến
behind /bɪˈhaɪnd/ đằnd sau
pensive /ˈpentsɪv/
trầm ngâm,
buồn
tense /tents/
thời của động
từ
hen /hen/ gà mái
change /tʃeɪndʒ/ thay đổi
hinge /hɪndʒ/
Bản lề, khớp
nối
pinch /pɪntʃ/ cái kẹp
end /end/ kết thúc
sound /saʊnd/ âm thanh
friend /frend/ bạn bè
landlord /ˈlændlɔːd/
chủ đất, địa
chủ
cone /kəʊn/ hình nón
mane /meɪn/ bờm sư tử
Identify:
Chỉ có "n" được phát âm là /n/
Unit 42: Consonant /ŋ/
Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant), âm được tạo ra ở vòm mềm (back-
velar), âm mũi (nasal)
Cách phát âm: miệng hơi mở một chút, tương tự như khi phát âm /n/
Example
Examples Transcriptions Listen Meanings
sing /sɪŋ/ hát
monkey /ˈmʌŋki/ con khỉ
ring /rɪŋ/ cái nhẫn
anger /ˈæŋgə(r/ sự giận giữ
thank /θæŋk/ cám ơn
length /leŋθ/
bề dài, chiều
dài
instinct /ˈɪnstɪŋkt/ bản năng
thing /θɪŋ/ đồ vật
think /θɪŋk/ suy nghĩ
wrong /rɒŋ/ sai, xấu
hung /hʌŋ/ treo
fling /flɪŋ/
sự ném,
quăng
wing /wɪŋ/ cánh
pink /pɪŋk/ mầu hồng
bang /bæŋ/ tiếng nổ lớn
strong /strɒŋ/ mạnh, khỏe
morning /ˈmɔːnɪŋ/ buổi sáng
happening /ˈhæpənɪŋ/ xảy ra
standing /ˈstændɪŋ/ sự đứng
Identify the letters which are pronounced /ŋ/ (Nhận biết các chữ được phát
âm là /ŋ/)
1. "n" được phát âm là /ŋ/ khi nó đứng trước k và g
Examples Transcriptions Listen Meanings
uncle /ˈʌŋkļ/ bác, chú
drink /drɪŋk/ uống
single /ˈsɪŋgļ/
đơn độc, một
mình
angle /ˈæŋgļ/ góc, xó
anger /ˈæŋgə(r)/ sự tức giận
ink /ɪŋk/ mực
trunk /trʌŋk/ hòm, rương
Ngoại lệ:
"n" ở các từ sau vẫn phát âm là /n/ vì g ghép với nguyên âm phía sau để tạo nên
một âm khác và được phát âm là /dʒ/
Examples Transcriptions Listen Meanings
strange /streɪndʒ/ lạ lùng
challenge /ˈtʃælɪndʒ/ thử thách
stranger /ˈstreɪndʒə(r)/ người lạ
danger /ˈdeɪndʒə(r)/ nguy hiểm
Unit 43: Consonant /l/
Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant), âm răng môi (tip-alveolar),
âm được tạo ra khi luồng hơi đi qua hai cạnh của lưỡi (lateral)
Cách phát âm: nâng cao vòm mềm, đầu lưỡi chạm vào phần chân răng phía trên để chặn phần giữa
miệng (nhìn từ bên ngoài). Luồng hơi từ phía trong sẽ thoát ra qua hai bên của lưỡi và vòm miệng. dùng
giọng tạo ra phụ âm kêu.
Example:
Examples Transcriptions Meanings
Letter /ˈletə(r)/ lá thư
Light /laɪt/
sáng, ánh
sáng
Valley /ˈvæli/ thung lũng
Feel /fiːl/ cảm thấy
Low /ləʊ/ thấp
Line /laɪn/ dòng
Jelly /ˈdʒeli/ thạch
Tell /tel/ bảo, kể
Life /laɪf/ cuộc sống
Love /lʌv/ tình yêu
Lecture /ˈlektʃə(r)/ bài giảng
Little /ˈlɪtļ/ nhỏ bé
Allow /əˈlaʊ/ cho phép
alley /ˈæli/ thung lũng
literature /ˈlɪtərɪtʃə(r)/ văn học
lunch /lʌntʃ/ bữa trưa
look /lʊk/ nhìn
late /leɪt/ muộn
complain /kəmˈpleɪn/ phàn nàn
lemon /ˈlemən/ quả chanh
Unit 44: Consonant /r/
Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant), âm được tạo ra kết hợp mặt lưỡi và
răng, (blade-post-alveolar).
Cách phát âm: cong lưỡi lên để tạo nên một khoảng trống ở giữa miệng nhưng
lưỡi không chạm tới chân răng trên. Nâng cao vòm ngạc mềm để luồng hơi có
thể thoát ra giữa đầu lưỡi và ngạc mà không tạo thành âm xát.
Example
Examples Transcriptions Listen Meanings
red /red/ đỏ
rare /reə(r)/ hiếm có
right /raɪt/
đúng, bên
phải
wrong /rɒŋ/ sai
sorry /ˈsɒri/ xin lỗi
arrange /əˈreɪndʒ/ sắp xếp
road /rəʊd/ con đường
fry /fraɪ/ dán, chiên
grass /grɑːs/ cỏ
raise /reɪz/
nâng, giơ
lên
crack /kræk/ bẻ khóa
rich /rɪtʃ/ giàu có
very /ˈveri/ rất
pretty /ˈprɪti/ xinh đẹp
proud /praʊd/
kiêu hãnh,
tự khắc
parents /ˈpɛərənts/ cha mẹ
everybody /ˈevriˌbɒdi/
mọi người,
mỗi người
restaurant /ˈrestrɒnt/ nhà hàng
marry /ˈmæri/
cưới, kết
hôn
Identify:
Chỉ có "r" được phát âm là /r/
Lưu ý: trong một số trường hợp "r" không được phát âm và nó được gọi là "phụ
âm câm"
Examples Transcriptions Listen Meanings
depart /dɪˈpɑːt/
ra đi, khởi
hành
afternoon /ˌɑːftəˈnuːn/ buổi chiều
forbidden /fəˈbɪdən/ cấm
wonderful /ˈwʌndəfəl/
tuyệt vời,
kỳ diệu
storm /stɔːm/ cơn bão
airport /ˈeəpɔːt/ sân bay
quarter /ˈkwɔːtə(r)/
một phần
tư

More Related Content

What's hot

Loi nhac vietnam a h(40)
Loi nhac vietnam a h(40)Loi nhac vietnam a h(40)
Loi nhac vietnam a h(40)Thanhson Pham
 
Ngữ âm tiếng Anh - Nguyên âm
Ngữ âm tiếng Anh - Nguyên âmNgữ âm tiếng Anh - Nguyên âm
Ngữ âm tiếng Anh - Nguyên âmTạ Minh Tân
 
Thuyết trình Tiếng Anh
Thuyết trình Tiếng AnhThuyết trình Tiếng Anh
Thuyết trình Tiếng AnhViDoanKhanh
 
Ngữ âm tiếng Anh - Phụ âm (Phần 1)
Ngữ âm tiếng Anh - Phụ âm (Phần 1)Ngữ âm tiếng Anh - Phụ âm (Phần 1)
Ngữ âm tiếng Anh - Phụ âm (Phần 1)Tạ Minh Tân
 
de-kiem-tra-tieng-viet-lop-1
de-kiem-tra-tieng-viet-lop-1de-kiem-tra-tieng-viet-lop-1
de-kiem-tra-tieng-viet-lop-1toantieuhociq
 
Trọng âm của từ trong tiếng anh
Trọng âm của từ trong tiếng anhTrọng âm của từ trong tiếng anh
Trọng âm của từ trong tiếng anhHuynh ICT
 
tuyen tap 100 bai hat co hopam ghitar
tuyen tap 100 bai hat co hopam ghitartuyen tap 100 bai hat co hopam ghitar
tuyen tap 100 bai hat co hopam ghitarQuốcBình Kts
 

What's hot (8)

Loi nhac vietnam a h(40)
Loi nhac vietnam a h(40)Loi nhac vietnam a h(40)
Loi nhac vietnam a h(40)
 
Ngữ âm tiếng Anh - Nguyên âm
Ngữ âm tiếng Anh - Nguyên âmNgữ âm tiếng Anh - Nguyên âm
Ngữ âm tiếng Anh - Nguyên âm
 
Thuyết trình Tiếng Anh
Thuyết trình Tiếng AnhThuyết trình Tiếng Anh
Thuyết trình Tiếng Anh
 
Ngữ âm tiếng Anh - Phụ âm (Phần 1)
Ngữ âm tiếng Anh - Phụ âm (Phần 1)Ngữ âm tiếng Anh - Phụ âm (Phần 1)
Ngữ âm tiếng Anh - Phụ âm (Phần 1)
 
de-kiem-tra-tieng-viet-lop-1
de-kiem-tra-tieng-viet-lop-1de-kiem-tra-tieng-viet-lop-1
de-kiem-tra-tieng-viet-lop-1
 
cach danh dau_trong_am
cach danh dau_trong_amcach danh dau_trong_am
cach danh dau_trong_am
 
Trọng âm của từ trong tiếng anh
Trọng âm của từ trong tiếng anhTrọng âm của từ trong tiếng anh
Trọng âm của từ trong tiếng anh
 
tuyen tap 100 bai hat co hopam ghitar
tuyen tap 100 bai hat co hopam ghitartuyen tap 100 bai hat co hopam ghitar
tuyen tap 100 bai hat co hopam ghitar
 

Viewers also liked

Introduction to linguistics lecture 10
Introduction to linguistics lecture 10Introduction to linguistics lecture 10
Introduction to linguistics lecture 10Linda Julie
 
Intro. to Linguistics_7 Phonetics (Phonetics Transcription and Suprasegmental)
Intro. to Linguistics_7 Phonetics (Phonetics Transcription and Suprasegmental)Intro. to Linguistics_7 Phonetics (Phonetics Transcription and Suprasegmental)
Intro. to Linguistics_7 Phonetics (Phonetics Transcription and Suprasegmental)Edi Brata
 
Millward Brown AdReaction Multiscreen 2014 Infographic
Millward Brown AdReaction Multiscreen 2014 InfographicMillward Brown AdReaction Multiscreen 2014 Infographic
Millward Brown AdReaction Multiscreen 2014 InfographicKantar
 
Jan Willem Nienhuys Skepsis congres 2015
Jan Willem Nienhuys Skepsis congres 2015Jan Willem Nienhuys Skepsis congres 2015
Jan Willem Nienhuys Skepsis congres 2015Maarten Koller
 
Autonomy, the urban mobility festival
Autonomy, the urban mobility festivalAutonomy, the urban mobility festival
Autonomy, the urban mobility festivalMaureen Houel
 
The Woodlands Real Estate Market Update 2013
The Woodlands Real Estate Market Update 2013The Woodlands Real Estate Market Update 2013
The Woodlands Real Estate Market Update 2013Tanya Lavoie Bugbee
 
CDIA+ trial course
CDIA+ trial courseCDIA+ trial course
CDIA+ trial courseDataVault
 
El niño recreando el mundo....
El niño recreando el mundo....El niño recreando el mundo....
El niño recreando el mundo....Ana Azuela
 
Involving patients in their own treatment & research Aspergillosis Patients M...
Involving patients in their own treatment & research Aspergillosis Patients M...Involving patients in their own treatment & research Aspergillosis Patients M...
Involving patients in their own treatment & research Aspergillosis Patients M...Graham Atherton
 
Microsoft Word - Curriculum Vitae-Marwan Hassan
Microsoft Word - Curriculum Vitae-Marwan HassanMicrosoft Word - Curriculum Vitae-Marwan Hassan
Microsoft Word - Curriculum Vitae-Marwan HassanMarwan Assakir
 
Hen 368 lecture 12 hospital market
Hen 368 lecture 12 hospital marketHen 368 lecture 12 hospital market
Hen 368 lecture 12 hospital marketGale Pooley
 
Building Brands Online
Building Brands OnlineBuilding Brands Online
Building Brands OnlineKantar
 
Using a Blog to Promote Academic Writing
Using a Blog to Promote Academic WritingUsing a Blog to Promote Academic Writing
Using a Blog to Promote Academic WritingHelen Fallon
 
101 lecture 21 consumer choice
101 lecture 21 consumer choice101 lecture 21 consumer choice
101 lecture 21 consumer choiceGale Pooley
 

Viewers also liked (20)

Introduction to linguistics lecture 10
Introduction to linguistics lecture 10Introduction to linguistics lecture 10
Introduction to linguistics lecture 10
 
Intro. to Linguistics_7 Phonetics (Phonetics Transcription and Suprasegmental)
Intro. to Linguistics_7 Phonetics (Phonetics Transcription and Suprasegmental)Intro. to Linguistics_7 Phonetics (Phonetics Transcription and Suprasegmental)
Intro. to Linguistics_7 Phonetics (Phonetics Transcription and Suprasegmental)
 
Millward Brown AdReaction Multiscreen 2014 Infographic
Millward Brown AdReaction Multiscreen 2014 InfographicMillward Brown AdReaction Multiscreen 2014 Infographic
Millward Brown AdReaction Multiscreen 2014 Infographic
 
Jan Willem Nienhuys Skepsis congres 2015
Jan Willem Nienhuys Skepsis congres 2015Jan Willem Nienhuys Skepsis congres 2015
Jan Willem Nienhuys Skepsis congres 2015
 
Autonomy, the urban mobility festival
Autonomy, the urban mobility festivalAutonomy, the urban mobility festival
Autonomy, the urban mobility festival
 
Pm 75 nine dragons
Pm 75 nine dragonsPm 75 nine dragons
Pm 75 nine dragons
 
The Woodlands Real Estate Market Update 2013
The Woodlands Real Estate Market Update 2013The Woodlands Real Estate Market Update 2013
The Woodlands Real Estate Market Update 2013
 
CENAS DO DESRTO
CENAS DO DESRTOCENAS DO DESRTO
CENAS DO DESRTO
 
CDIA+ trial course
CDIA+ trial courseCDIA+ trial course
CDIA+ trial course
 
El niño recreando el mundo....
El niño recreando el mundo....El niño recreando el mundo....
El niño recreando el mundo....
 
Involving patients in their own treatment & research Aspergillosis Patients M...
Involving patients in their own treatment & research Aspergillosis Patients M...Involving patients in their own treatment & research Aspergillosis Patients M...
Involving patients in their own treatment & research Aspergillosis Patients M...
 
Microsoft Word - Curriculum Vitae-Marwan Hassan
Microsoft Word - Curriculum Vitae-Marwan HassanMicrosoft Word - Curriculum Vitae-Marwan Hassan
Microsoft Word - Curriculum Vitae-Marwan Hassan
 
Hen 368 lecture 12 hospital market
Hen 368 lecture 12 hospital marketHen 368 lecture 12 hospital market
Hen 368 lecture 12 hospital market
 
Building Brands Online
Building Brands OnlineBuilding Brands Online
Building Brands Online
 
"My Way"
"My Way""My Way"
"My Way"
 
Ransom
RansomRansom
Ransom
 
VISITA AL CTR
VISITA AL CTRVISITA AL CTR
VISITA AL CTR
 
Aamal l program
Aamal l programAamal l program
Aamal l program
 
Using a Blog to Promote Academic Writing
Using a Blog to Promote Academic WritingUsing a Blog to Promote Academic Writing
Using a Blog to Promote Academic Writing
 
101 lecture 21 consumer choice
101 lecture 21 consumer choice101 lecture 21 consumer choice
101 lecture 21 consumer choice
 

Similar to How to pronunce

0 sheep -ship -vowel - 15 p
0   sheep -ship -vowel - 15 p0   sheep -ship -vowel - 15 p
0 sheep -ship -vowel - 15 pmaicanhtinh
 
0 sheep -ship -vowel - 15 p
0   sheep -ship -vowel - 15 p0   sheep -ship -vowel - 15 p
0 sheep -ship -vowel - 15 pmaicanhtinh
 
01.unit1 long vowel i_1
01.unit1 long vowel i_101.unit1 long vowel i_1
01.unit1 long vowel i_1Anh Dao
 
Các âm câm trong tiếng Anh
Các âm câm trong tiếng AnhCác âm câm trong tiếng Anh
Các âm câm trong tiếng AnhDiệp Diệp
 
Âm câm trong tiếng anh và cách phát âm chính xác
Âm câm trong tiếng anh và cách phát âm chính xácÂm câm trong tiếng anh và cách phát âm chính xác
Âm câm trong tiếng anh và cách phát âm chính xácĐào Ngân
 
Langmater - 3000 tu vung trong tieng anh giao tiep
Langmater - 3000 tu vung trong tieng anh giao tiepLangmater - 3000 tu vung trong tieng anh giao tiep
Langmater - 3000 tu vung trong tieng anh giao tiepTiengAnhLangmaster
 
한국어-베트남어 자음 비교(Vietnamese)
한국어-베트남어 자음 비교(Vietnamese)한국어-베트남어 자음 비교(Vietnamese)
한국어-베트남어 자음 비교(Vietnamese)Jae Hee Song
 
Hệ thống âm vị tiếng việt
Hệ thống âm vị tiếng việtHệ thống âm vị tiếng việt
Hệ thống âm vị tiếng việtNhi Nguyễn
 
Bài giảng môn Pronunciation
Bài giảng môn PronunciationBài giảng môn Pronunciation
Bài giảng môn PronunciationTerranceWilson8
 
1. english sound system 2011
1. english sound system 20111. english sound system 2011
1. english sound system 2011Trang Đinh Văn
 
Tintuc.vn 23000-tu-tieng-anh-thong-dung-nhat
Tintuc.vn   23000-tu-tieng-anh-thong-dung-nhat Tintuc.vn   23000-tu-tieng-anh-thong-dung-nhat
Tintuc.vn 23000-tu-tieng-anh-thong-dung-nhat ngoalong186
 
Tintuc.vn 53000-tu-tieng-anh-thong-dung-nhat (1)
Tintuc.vn   53000-tu-tieng-anh-thong-dung-nhat (1) Tintuc.vn   53000-tu-tieng-anh-thong-dung-nhat (1)
Tintuc.vn 53000-tu-tieng-anh-thong-dung-nhat (1) ngoalong186
 
3000 tu-tieng-anh-thong-dung-nhat
3000 tu-tieng-anh-thong-dung-nhat 3000 tu-tieng-anh-thong-dung-nhat
3000 tu-tieng-anh-thong-dung-nhat Thien Huong
 
guiding S ES with EXs.pptx
guiding  S ES  with EXs.pptxguiding  S ES  with EXs.pptx
guiding S ES with EXs.pptxstudywell4
 
3000 từ vựng tiếng Anh có phiên âm tiếng việt - dichthuattana.com
3000 từ vựng tiếng Anh có phiên âm tiếng việt  - dichthuattana.com3000 từ vựng tiếng Anh có phiên âm tiếng việt  - dichthuattana.com
3000 từ vựng tiếng Anh có phiên âm tiếng việt - dichthuattana.comThùy Linh
 

Similar to How to pronunce (20)

0 sheep -ship -vowel - 15 p
0   sheep -ship -vowel - 15 p0   sheep -ship -vowel - 15 p
0 sheep -ship -vowel - 15 p
 
0 sheep -ship -vowel - 15 p
0   sheep -ship -vowel - 15 p0   sheep -ship -vowel - 15 p
0 sheep -ship -vowel - 15 p
 
01.unit1 long vowel i_1
01.unit1 long vowel i_101.unit1 long vowel i_1
01.unit1 long vowel i_1
 
Các âm câm trong tiếng Anh
Các âm câm trong tiếng AnhCác âm câm trong tiếng Anh
Các âm câm trong tiếng Anh
 
Âm câm trong tiếng anh và cách phát âm chính xác
Âm câm trong tiếng anh và cách phát âm chính xácÂm câm trong tiếng anh và cách phát âm chính xác
Âm câm trong tiếng anh và cách phát âm chính xác
 
Langmater - 3000 tu vung trong tieng anh giao tiep
Langmater - 3000 tu vung trong tieng anh giao tiepLangmater - 3000 tu vung trong tieng anh giao tiep
Langmater - 3000 tu vung trong tieng anh giao tiep
 
한국어-베트남어 자음 비교(Vietnamese)
한국어-베트남어 자음 비교(Vietnamese)한국어-베트남어 자음 비교(Vietnamese)
한국어-베트남어 자음 비교(Vietnamese)
 
Glossary 11
Glossary 11Glossary 11
Glossary 11
 
Hệ thống âm vị tiếng việt
Hệ thống âm vị tiếng việtHệ thống âm vị tiếng việt
Hệ thống âm vị tiếng việt
 
Bài giảng môn Pronunciation
Bài giảng môn PronunciationBài giảng môn Pronunciation
Bài giảng môn Pronunciation
 
Bảng Phiên Âm Quốc Tế
Bảng Phiên Âm Quốc TếBảng Phiên Âm Quốc Tế
Bảng Phiên Âm Quốc Tế
 
3000 tu
3000 tu3000 tu
3000 tu
 
1. english sound system 2011
1. english sound system 20111. english sound system 2011
1. english sound system 2011
 
Tintuc.vn 23000-tu-tieng-anh-thong-dung-nhat
Tintuc.vn   23000-tu-tieng-anh-thong-dung-nhat Tintuc.vn   23000-tu-tieng-anh-thong-dung-nhat
Tintuc.vn 23000-tu-tieng-anh-thong-dung-nhat
 
Tintuc.vn 53000-tu-tieng-anh-thong-dung-nhat (1)
Tintuc.vn   53000-tu-tieng-anh-thong-dung-nhat (1) Tintuc.vn   53000-tu-tieng-anh-thong-dung-nhat (1)
Tintuc.vn 53000-tu-tieng-anh-thong-dung-nhat (1)
 
3000 tu-tieng-anh-thong-dung-nhat
3000 tu-tieng-anh-thong-dung-nhat 3000 tu-tieng-anh-thong-dung-nhat
3000 tu-tieng-anh-thong-dung-nhat
 
guiding S ES with EXs.pptx
guiding  S ES  with EXs.pptxguiding  S ES  with EXs.pptx
guiding S ES with EXs.pptx
 
3000words
3000words3000words
3000words
 
3000 từ vựng tiếng Anh có phiên âm tiếng việt - dichthuattana.com
3000 từ vựng tiếng Anh có phiên âm tiếng việt  - dichthuattana.com3000 từ vựng tiếng Anh có phiên âm tiếng việt  - dichthuattana.com
3000 từ vựng tiếng Anh có phiên âm tiếng việt - dichthuattana.com
 
2.difficult sounds
2.difficult sounds2.difficult sounds
2.difficult sounds
 

How to pronunce

  • 1. How to pronunce a word ?
  • 2. Unit 1: Long vowel /i:/ (Nguyên âm dài /i: Cách phát âm: lưỡi đưa hướng lên trên và ra phía trước, khoảng cách môi trên và dưới hẹp, mở rộng miệng sang 2 bên Examples Example Transcription Listen Meaning sheep /∫i:p/ con cừu meal /mi:l/ bữa ăn marine /mə'ri:n/ thuộc biển see /si:/ nhìn, trông bean /bi:n/ hạt đậu heel /hi:l/ gót chân peel /pi:l/ cái xẻng cheap /t∫i:p/ rẻ seat /si:t/ chỗ ngồi eat /i:t/ Ăn leek /li:k/ tỏi tây cheek /t∫i:k/ Má meat /mi:t/ thịt cheese /t∫i:z/ phó mát tea /ti:/ Trà pea /pi:/ đậu Hà Lan three /θri:/ số 3 key /ki:/ chìa khóa fleece /fli:s/ lông cừu machine /mə'∫i:n/ máy móc
  • 3. Identify the vowels which are pronounce /i:/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /i:/) Các nguyên âm khác nhau sẽ cùng được phát âm là /i:/ trong những hợp cụ thể như sau: 1. Âm "e" được phát âm là/i:/ khi đứng liền trước hình thức tận cùng bằng phụ âm + e và trong những chữ be, he, she, me ... Example Transcription Listen Meaning scene /siːn/ phong cảnh complete /kəm'pliːt/ hoàn toàn cede /si:d/ nhường, nhượng bộ secede /sɪ'si:d/ phân ly, ly khai benzene /'benzi:n/ chất băng din kerosene /'kerəsi:n/ dầu hoả, dầu hôi Vietnamese /vjetnə'mi:z/ người Việt Nam 2. Âm "ea" thường được phát âm là /i:/ khi: từ có tận cùng là"ea" hoặc "ea" + một phụ âm. Example Transcription Listen Meaning tea /ti:/ Trà meal /mi:l/ bữa ăn easy /'i:zɪ/ dễ dàng cheap /t∫i:p/ rẻ meat /mi:t/ thịt dream /dri:m/ giấc mơ, mơ heat /hi:t/ hơi nóng neat /ni:t/ gọn gàng breathe /bri:ð/ thở, thổi nhẹ creature /'kri:t∫ə/ tạo vật East /i:st/ hướng Đông 3. "ee" thường được phát âm là /i:/ Example Transcription Listen Meaning
  • 4. three /θri:/ số 3 see /si:/ nhìn, trông, thấy free /fri:/ tự do heel /hi:l/ gót chân screen /skri:n/ màn ảnh cheese /t∫i:z/ pho-mát agree /ə'gri:/ đồng ý guarantee /gærən'ti:/ bảo đảm, cam đoan Lưu ý: khi "ee" đứng trước tận cùng là "r" của 1 từ thì không phát âm là /i:/ mà phát âm là /iə/. Ví dụ beer /biə/, cheer /t∫iə/ 4. "ei" được phát âm là /i:/ trong một số trường hợp: Example Transcription Listen Meaning receive /rɪ'si:v/ nhận được ceiling /'si:lɪŋ/ trần nhà receipt /rɪ'si:t/ giấy biên lai seize /si:z/ nắm lấy, túm lấy deceive /dɪ'si:v/ đánh lừa, lừa đảo seignior /'si:njə/ lãnh chúa Lưu ý: trong một số trường hợp khác "ei" được phát âm là /ei/, /ai/, /εə/ hoặc /e/ Example Transcription Listen Meaning eight /eɪt/ số tám height /haɪt/ chiều cao heir /hεə/ người thừa kế heifer /'hefə/ bò nái tơ 5. "ey" thường được phát âm là /i:/ trong một số trường hợp key /ki:/ chìa khoá
  • 5. Lưu ý: "ey" còn được phát âm là /eɪ/ hay /i/ vídụ: prey /preɪ/, obey /o'beɪ/, money /mʌnɪ/ 6. "ie" được phát âm là /i:/ khi nó là những nguyên âm ở giữa một chữ Example Transcription Listen Meaning grief /gri:f/ nỗi lo buồn chief /t∫i:f/ người đứng đầu believe /bi'li:v/ tin tưởng belief /bi'li:f/ niềm tin, lòng tin relieve /ri'li:v/ làm nhẹ bớt (đau buồn) relief /ri'li:f/ sự cứu trợ grievance /'gri:vəns/ lời trách, phàn nàn grievous /'gri:vəs/ đau khổ, đau đớn Trường hợp ngoại lệ: Example Transcription Listen Meaning friend /frend/ bạn science /'saiəns/ khoa học Practice Listen again and repeat all the examples about long vowel /i:/ above (nghe và nhắc lại tất cả các ví dụ về nguyên âm dài /i:/ trên đây).
  • 6. Unit 2: Short vowel / /ɪ (Nguyên âm ng nắ / /)ɪ Cách phátâm:l i a h ng lêntrênvà ra phía tr c,ưỡ đư ướ ướ kho ng cách môi trênvà d i h p, m r ng mi ng sang 2 bênả ướ ẹ ở ộ ệ So sánh v i cách phátâm/i:/ớ Khi phátâmâm/ /ɪ ng n, v trí l i th p h n, kho ng cách môi trên-d i r ng h n và mi ng m r ng 2 bênắ ị ưỡ ấ ơ ả ướ ộ ơ ệ ở ộ nh ng h p h n m t chút so v i âm/i:/ dàiư ẹ ơ ộ ớ Examples Example Transcription Listen Meanings him /h m/ɪ anh yấ hymn /h m/ɪ bài thánh ca sin /s n/ɪ t i l i, ph m t iộ ỗ ạ ộ ship / p/∫ɪ tàu thuy nề bin /b n/ɪ Thùng it / t/ɪ Nó sit /s t/ɪ ng iồ lick /l k/ɪ cáili mề chick /t k/∫ɪ gà con pill /p l/ɪ viênthu cố begin /b 'g n/ɪ ɪ b t uắ đầ picture /'p kt /ɪ ∫ə b c tranhứ miss /m s/ɪ nh , nhớ ỡ hill /h l/ɪ iđồ king /k /ɪŋ Vua six /siks/ s 6ố wig /w g/ɪ ch i m ngử ắ
  • 7. grin /gr n/ɪ c i toe toétườ fish /f /ɪ∫ Cá Identify the vowels which are pronounce / /ɪ (Nh n bi t các nguyên âm c phát âm là / /ậ ế đượ ɪ ) Nh ng tr ng h p phátâmlàữ ườ ợ / /ɪ 1. “a” c phátâmlàđượ / /ɪ khi: i v i nh ng danh t có hai âmti t và có t n cùng b ng ageđố ớ ữ ừ ế ậ ằ Example Transcription Listen Meanings village /’v l d /ɪ ɪ ʒ làng xã cottage /’k t d /ɔ ɪ ʒ nhà tranh, l u tranhề shortage /’ t d /ʃɔː ɪ ʒ tình tr ng thi u h tạ ế ụ baggage /’bæg d /ɪ ʒ hành lý trang b c m tayị ầ courage /’k r d /ʌ ɪ ʒ lòng cam mđả damage /’dæm d /ɪ ʒ s thi t h iự ệ ạ luggage /’l g d /ʌ ɪ ʒ hành lý message /’mes d /ɪ ʒ thông i pđ ệ voyage /'v d /ɔɪɪ ʒ cu c du l chộ ị passage /’pæs d /ɪ ʒ s i qua, thông quaự đ 2. “e” c phátâmlàđượ / /ɪ trong ti p u ng “be”, “de” và “re”ế đầ ữ Example Transcription Listen Meanings begin /b ’g n/ɪ ɪ b t uắ đầ become /b ’k m/ɪ ʌ tr nênở behave /b ’hæv/ɪ c xư ử defrost /d ’froust/ɪ x n c áả ướ đ decide /d ’sa d/ɪ ɪ quy t nhế đị dethrone /d ’ roun/ɪ θ ph v , tru t phế ị ấ ế renew /r ’nju /ɪ ː i m iđổ ớ return /r ’t n/ɪ əː tr v , hoàn l iở ề ạ remind /r ’ma d/ɪ ɪ g i nhợ ớ reorganize /r ’ g na z/ɪ ɔ ə ɪ ch nh n, t ch c l iỉ đố ổ ứ ạ 3. “i” c phátâmlàđượ / /ɪ trong t có m t âmti t và t n cùng b ng m t ho c hai ph âmi+ph âmừ ộ ế ậ ằ ộ ặ ụ ụ
  • 8. Example Transcription Listen Meanings win /w n/ɪ chi n th ngế ắ miss /m s/ɪ nhớ ship / p/ʃɪ thuy n, t uề ầ bit /b t/ɪ mi ng nh , m t m uế ỏ ộ ẩ sit /s t/ɪ ng iồ kit /k t/ɪ c, qu n áođồ đạ ầ din /d n/ɪ ti ng n ào (c i nói)ế ồ ườ dim /d m/ɪ m o, không rõờ ả grin /gr n/ɪ c i toe toétườ him /h m/ɪ sinh ôiđ twin /tw n/ɪ nó, ông yấ 4. "ui" c phátâmlàđượ / /ɪ Example Transcription Listen Meanings build /b ld/ɪ xâyc tấ guilt /g lt/ɪ t i l iộ ỗ guinea /’g n /ɪ ɪ ng ti n Anh (21 shillings)đồ ề guitar /g 't /ɪ ɑː àn ghi tađ quilt /kw lt/ɪ n m bôngệ quixotic /kw k’s t k/ɪ ɔ ɪ có tính anh hùng r mơ equivalent /I’kw v l nt/ɪ ə ə t ng ngươ đươ colloquial /k 'l kw l/ə əʊ ɪə thu c v i tho iộ ề đố ạ mosquito /m s’k t /ə ɪː əʊ con mu iỗ
  • 9. Unit 3: Short vowel /e/ (Nguyên âm ng n /e/)ắ Cách phátâm:g n gi ng nh phátâmầ ố ư / /ɪ , nh ng kho ng cách môi trên-d i m r ng h n, v trí l i th p h n.ư ả ướ ở ộ ơ ị ưỡ ấ ơ Examples: Example Transcription Listen Meaning hen /hen/ gà mái men /men/ àn ôngđ ten /ten/ s m iố ườ head /hed/ cái uđầ pen /pen/ cáibút ben /ben/ nh núiđỉ peg /peg/ cáich tố bell /bel/ chuông cheque /t ek/ʃ séc hell /hel/ a ng cđị ụ gel /d el/ʒ ch t gelấ dead /ded/ ch tế pedal /'ped l/ə bàn pđạ shell / el/ʃ vỏ Identify the vowels which are pronounce /e/ (Nh n bi t các nguyên âm c phát âm là /e/ậ ế đượ ) 1. "a" c phátâmlà /e/đượ Example Transcription Listen Meanings many /'men /ɪ nhi uề anyone /'en w n/ɪ ʌ b t c ng i nàoấ ứ ườ 2. "e" c phátâmlà /e/ i v i nh ng t có m t âmti t mà có t n cùng b ng m t hay nhi u ph âm(ngo iđượ đố ớ ữ ừ ộ ế ậ ằ ộ ề ụ ạ tr "r") ho c trong âmti t c nh n m nh c a m t t .ừ ặ ế đượ ấ ạ ủ ộ ừ
  • 10. Example Transcription Listen Meanings send /send/ g i iử đ debt /det/ n n n, công nợ ầ ợ them /ðem/ chúng nó met /met/ g p(quákh c a meet)ặ ứ ủ get /get/ có, ki m c, tr nênế đượ ở bed /bed/ cáigi ngườ bell /bel/ cáichuông tell /tel/ nói pen /pen/ Cáibút scent /sent/ h ng th mươ ơ stretch /stret /ʃ du i ra, kéo dài raỗ member /'memb (r)/ə thành viên, h i viênộ tender /'tend (r)/ə d u dàng, âuy mị ế November /n 'vemb /əʊ ə tháng m i m tườ ộ eleven / 'lev n/ɪ ə m i m tườ ộ extend /isk'tend/ tr i r ng, lan r ng raả ộ ộ sensitive /'sens t v/ɪ ɪ nh y c m,d xúc ngạ ả ễ độ L u ý: tr ng h p ngo i l :ư ườ ợ ạ ệ Example Transcription Listen Meanings her /h /ɜː cô, bà, ch yị ấ term /t m/ɜː th i h nờ ạ interpret / n't pr t/ɪ ɜː ɪ thông ngôn, phiênd chị 3. "ea" th ng c phátâmlà /e/ trong m t s tr ng h p nh sau:ườ đượ ộ ố ườ ợ ư Example Transcription Listen Meanings dead /ded/ ch tế head /hed/ Cái uđầ bread bred/ bánh mỳ ready /'redi/ s n sàngẵ
  • 11. heavy /'hev /ɪ n ngặ breath bre /θ th , h i thở ơ ở leather /'leð /ə da thu cộ breakfast /'brekf st/ə b a n sángữ ă steady /'stedi/ u uđề đề jealous 'd el s/ʒ ə ghen tị measure /'me /ʒə o l ngđ ườ pleasure /'ple /ʒə s vui thíchự
  • 12. Unit 4: Short vowel /æ/ (Nguyên âm ng nắ /æ/) Cách phátâm:V trí l i th p, chuy n ng theo h ng i xu ng, mi ng m r ng. (nhìn hình v )ị ưỡ ấ ể độ ướ đ ố ệ ở ộ ẽ Examples Example Transcription Listen Meanings cat /cæt/ con mèo had /hæd/ quákh c a to haveứ ủ paddle /'pædl/ s chèo xu ngự ồ shall / æl/ʃ Sẽ gnat /næt/ lo i mu i nh , mu i m tạ ỗ ỏ ỗ ắ axe /æks/ Cáirìu pan /pæn/ Xoong, ch oả man /mæn/ àn ôngđ sad /sæd/ Bu nồ bag /bæg/ Cáitúi Brad /bræd/ inh nh uđ ỏ đầ jam /d æm/ʒ M tứ bad /bæd/ t i tồ ệ pat /pæt/ v vỗ ề perhaps /p hæps/əˈ có thể black /blæk/ Màu enđ slack /slæk/ u o iể ả bang /bæ /ŋ ti ng nế ổ hand /hænd/ tay Identify the vowels which are pronounce /æ/ (Nh n bi t các nguyên âm c phát âm là /æ/ậ ế đượ ) “a” c phátâmlàđượ /æ/ trong cáctr ng h p:ườ ợ - Trong nh ng t có m t âmti t mà t n cùng b ng m t hay nhi u ph âmữ ừ ộ ế ậ ằ ộ ề ụ Example Transcription Listen Meanings hat /hæt/ cáimũ sad /sæd/ bu nồ
  • 13. fat /fæt/ Béo bank /bæ k/ŋ ngânhàng map /mæp/ b nả đồ fan /fæn/ cáiqu tạ slang /slæ /ŋ ti ng lóngế tan /tæn/ rámn ngắ rank /ræ k/ŋ hàng, c p b cấ ậ dam /dæm/ p ng n n cđậ ă ướ thanks / æ ks/θ ŋ l i c m tờ ả ạ thatch / æt /θ ʃ r , r mạ ơ chasm /'kæz m/ə hang sâu - Khi trong m t âmti t c nh n m nh c a m t ch có nhi u âmti t và ng tr c hai ph âmở ộ ế đượ ấ ạ ủ ộ ữ ề ế đứ ướ ụ Example Transcription Listen Meanings candle /'kændl/ câyn nế captain /'kæpt n/ɪ i úy, thuy n tr ngđạ ề ưở baptize /bæpta z/ˈ ɪ r a t iử ộ latter /'læt (r)]/ə ng i sau, cáisau, mu n h nườ ộ ơ mallet /'mæl t/ɪ cáychày narrow / nær /ˈ əʊ ch t, h pậ ẹ manner /'mæn (r)]/ə cách th c, th cáchứ ể calculate / kælkj le t/ˈ ʊ ɪ tính, tính toán unhappy / n hæpi/ʌ ˈ không h nh phúcạ - Chúý:M t s t ng i Anh c làộ ố ừ ườ đọ /aː/, ng i M c làườ ỹ đọ /æ/ British English Listen BE American English Listen AE ask (h i)ỏ / sk/ɑː /æsk/ can't (không th )ể /k nt/ɑː /kænt/ commander /k 'm nd /ə ɑː ə /k 'mænd /ə ə
  • 14. Unit 5: Short vowel /ʌ/ (Nguyên âm ngắn /ʌ/) Cách phát âm: Mở miệng rộng bằng 1/2 so với khi phát âm /æ/ đưa lưỡi về phía sau hơn một chút so với khi phát âm /æ/ Examples Example Transcription Listen Meaning up /ʌp/ lên trên, ở trên wonderful /'wʌndəfʊl/ tuyệt diệu cut /kʌt/ cắt bun /bʌn/ bánh bao nhân nho dump /dʌmp/ đống rác shutter /'ʃʌtə(r)/ cửa chớp stump /stʌmp/ gốc rạ, gốc cây cup /kʌp/ Tách, chén hut /hʌt/ túp lều suck /sʌk/ mút, hút (v) bug /bʌg/ con rệp hug /hʌg/ cái ôm chặt must /mʌst/ phải much /mʌtʃ/ nhiều sunny /ˈsʌni/ nắng, có nắng ugly /ˈʌgli/ xấu xí shut down /'ʃʌtdaʊn/ tắt máy (máy tính) untrue /ʌnˈtruː/ sai, không đúng Identify the vowels which are pronounce /ʌ/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ʌ/) 1. "o" thường được phát âm là /ʌ/ trong những từ có một âm tiết, và trong những âm tiết được nhấn mạnh của những từ có nhiều âm tiết. Example Transcription Listen Meanings come /kʌm/ đến, tới some /sʌm/ một vài
  • 15. done /dʌn/ đã làm xong love /lʌv/ tình yêu does /dʌz/ làm (ngôi thứ 3) dove /dʌv/ chim bồ câu other /ˈʌð.ə/ khác among /əˈmʌŋ/ trong số, trong đám monkey /ˈmʌŋ.ki/ con khỉ mother /ˈmʌðə/ mẹ brother /ˈbrʌðə/ anh, em trai honey /ˈhʌni/ mật ong nothing /ˈnʌθɪŋ/ không có gì company /ˈkʌmpənɪ/ công ty thorough /ˈθʌrə/ hoàn toàn, khắp cả 2. "u" thường được phát âm là /ʌ/ đối với những từ có tận cùng bằng u+phụ âm Example Transcription Listen Meanings but /bʌt/ nhưng cup /kʌp/ cái tách, chén cult /kʌlt/ sự thờ cúng dust /dʌst/ bụi gun /gʌn/ khẩu súng skull /skʌl/ sọ, xương sọ smug /smʌg/ tự mãn, tự đắc Trong những tiếp đầu ngữ un, um Example Transcription Listen Meanings uneasy /ʌnˈiːzɪ/ bối rối, lúng túng unhappy /ʌnˈhæpɪ/ không sung sướng
  • 16. unable /ʌnˈeɪbļ/ không thể umbrella /ʌmˈbrelə/ cái ô, dù umbrage /ˈʌmbrɪdʒ/ bóng cây, bóng mát umbilicus /ʌm'bɪlɪkəs/ cái rốn 3. "oo" thường được phát âm là /ʌ/ trong một số trường hợp như Example Transcription Listen Meanings blood /blʌd/ máu, huyết flood /flʌd/ lũ lụt 4. "ou" thường được phát âm là ʌ/ đối với những từ có nhóm "ou" với một hay hai phụ âm Example Transcription Listen Meanings country /ˈkʌntri/ làng quê couple /'kʌpl/ đôi, cặp cousin /'kʌzn/ họ hàng trouble /'trʌbl/ vấn đề, rắc rối young /jʌŋ/ trẻ, nhỏ tuổi rough /rʌf/ xù xì, ghồ ghề touch /tʌtʃ/ đụng, chạm, sờ tough /tʌf/ dẻo dai, bướng bỉnh nourish /ˈnʌrɪʃ/ nuôi dưỡng flourish /ˈflʌrɪʃ/ phát đạt, phồn thịnh southern /'sʌðə(r)n/ thuộc phương nam enough /ɪˈnʌf/ đủ, vừa double /'dʌbl/ gấp đôi
  • 17. Unit 6: Long vowel /ɑː/ (Nguyên âm dài /ɑː/) Cách phát âm: đưa lưỡi xuống thấp và về phía sau, miệng mở không rộng cũng không hẹp quá (nhìn hình vẽ) Example Example Transcription Listen Meaning bar /bɑː/ quán rượu, quán bar guard /gɑːd/ bảo vệ heart /hɑːt/ trái tim father /ˈfɑː.ðə/ bố start /stɑːt/ bắt đầu hard /hɑːd/ khó khăn carp /kɑːp/ bắt bẻ, chê bai cart /kɑːt/ xe bò, xe ngựa barn /bɑːn/ ngôi nhà đơn sơ March /mɑːtʃ/ tháng ba marvelous /ˈmɑːvələs/ kỳ diệu smart /smɑːt/ thông thái hearken /'hɑːkən/ lắng nghe (thường dùng trong văn chương) laugh /lɑːf/ cười Identify the vowels which are pronounce /ɑː/(Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ɑː/)
  • 18. 1. "a" được phát âm là /ɑː/ trong một số trường hợp Example Transcription Listen Meaning bar /bɑː/ quán rượu father /ˈfɑː.ðə/ cha, bố start /stɑːt/ bắt đầu hard /hɑːd/ khó khăn carp /kɑːp/ bắt bẻ smart /smɑːt/ thông thái, thông minh 2. "ua" và "au" cũng có thể được phát âm là /ɑː/ Example Transcription Listen Meaning guard /gɑːd/ bảo vệ heart /hɑːt/ trái tim hearken /'hɑːkən/ lắng nghe (thường dùng trong văn chương) laugh /lɑːf/ cười draught /drɑːft/ sự lôi kéo aunt /ɑːnt/ cô, dì. thím ... laurel /'lɑːəl/ cây nguyệt quế
  • 19. Unit 7: Short vowel /ɒ/ (Nguyên âm ngắn /ɒ/) Cách phát âm: Nguyên âm này ở giữa âm nửa mở và âm mở đối với vị trí của lưỡi, phát âm tròn môi. Example Example Transcription Listen Meaning shot /ʃɒt/ đạn, viên đạn lock /lɒk/ khóa cot /kɒt/ cái lán, nhà tranh pot /pɒt/ cái bình, lọ shock /ʃɒk/ sự tổn thương, sốc top /tɒp/ đỉnh cao box /bɒks/ cái hộp block /blɒk/ khối, tảng body /ˈbɒdi/ thân thể, thể xác lot /lɒt/ nhiều odd /ɒd/ lặt vặt, linh tinh hop /hɒp/ bước nhảy ngắn, nhảy lò cò comma /ˈkɒmə/ dấu phẩy rob /rɒb/ ăn trộm, cướp đoạt robbery /ˈrɒbəri/ vụ trộm
  • 20. stop /stɒp/ dừng lại "o" thường được phát âm là /ɒ/ trong một số trường hợp Example Transcription Listen Meanings dog /dɒg/ con chó stop /stɒp/ dừng lại bottle /'bɒtl/ cái chai bother /ˈbɒðəʳ/ làm phiền, quấy rầy dolmen ˈdɒlmen/ mộ đá (khảo cổ học) Unit 8: Long vowel /ɔː/ (Nguyên âm dài /ɔː/) Cách phát âm: Lưỡi di chuyển về phía sau, phần lưỡi phía sau nâng lên, môi tròn và mở rộng Example: Example Transcription Listen Meaning horse /hɔːs/ con ngựa Ball /bɔːl/ quả bóng Four /fɔː(r)/ số 4 caught /kɔːt/ bắt (quá khứ của catch) Cord /kɔːd/ dây thừng nhỏ Port /pɔːt/ cảng Fork /fɔːk/ cái dĩa sport /spɔːt/ thể thao short /ʃɔːt/ ngắn Gore /gɔː(r)/ húc (bằng sừng) Pour /pɔː(r)/ rót, đổ awful /'ɔːfʊl/ đáng sợ, tồi tệ court /kɔːt/ tòa án
  • 21. auction /'ɔːkʃn/ sự bán đầu giá pause /pɔːz/ tạm dừng cortisone /ˈkɔːtɪzəʊn/ Hoocmôn chữa viêm và dị ứng bought /bɔːt/ mua (quá khứ của buy) Or /ɔː(r)/ hay, hoặc 1. "a" được phát âm là /ɔː/ trong những từ có một âm tiết mà tận cùng bằng "ll" Example Transcription Listen Meanings Tall /tɔːl/ cao Call /kɔːl/ cuộc gọi small /smɔːl/ nhỏ bé fall /fɔːl/ rơi, ngã ball /fɔːl/ quả bóng hall /hɔːl/ hội trường, phòng họp lớn wall /wɔːl/ bức tường stall /stɔːl/ sạp hàng, quán hàng squall /skwɔːl/ hét lên Ngoại lệ: shall /ʃæl/ phải, sẽ 2. "o" thường được phát âm là /ɔː/ trong những từ có nhóm or+phụ âm Example Transcription Listen Meanings Born /bɔːn/ sinh ra Corpse /kɔːps/ xác chết Horn /hɔːn/ còi xe Lord /lɔːd/ lãnh chúa
  • 22. North /nɔːθ/ phương bắc Pork /pɔːk/ thịt lợn Sort /sɔːt/ thứ, loại Thorn /θɔːn/ cái sừng Adorn /ə'dɔːn/ trang hoàng, tô điểm Corner /'kɔːnə/ góc, chỗ góc corpulent /'kɔːpjulənt/ mập mạp, béo phệ Fortify /'fɔːtɪfaɪ/ củng cố, làm mạnh thêm Hormone /'hɔːməʊn/ hooc môn mordant /'mɔːdənt/ chua cay (lời nói) Morning /'mɔːnɪŋ/ buổi sáng portable /'pɔːtəbl/ di động, có thể mang theo Portrait /'pɔːtrət/ chân dung 3. "au" thường được phát âm là /ɔː/ trong một số trường hợp như: Example Transcription Listen Meanings Fault /fɔːlt/ lỗi lầm, điều sai lầm Haunt /hɔːnt/ ám ảnh, hay lui tới Launch /lɔːntʃ/ hạ thủy (một chiếc tàu) audience /'ɔːdiəns/ thính giả daughter /'dɔːtə(r)/ con gái(trong gia đình) Naughty /'nɔːtɪ/ hư, xấu nết Laundry /'lɔːndrɪ/ tiệm giặt ủi maunder /'mɔːndə(r)/ nói huyên thuyên, lung tung 4. "aw" thường được phát âm là /ɔː/ khi trong một từ có tận cùng là aw hay aw+phụ âm
  • 23. Example Transcription Listen Meanings Law /lɔː/ luật pháp Bawl /bɔːl/ kêu, la lớn Dawn /dɔːn/ buổi bình minh Crawl /krɔːl/ bò, bò lê Draw /drɔː/ kéo, lôi Awful /'ɔːfəl/ khủng khiếp, hãi hùng Awkward /'ɔːkwəd/ vụng về Bawdy /'bɔːdɪ/ tục tĩu Tawny /'tɔːnɪ/ hung hung (màu sắc) Mawkish /'mɔːkɪʃ/ nhạt nhẽo, ủy mị 5. "oa" được phát âm là /ɔː/ khi đứng trước "r" Example Transcription Listen Meanings Board /bɔːd/ tấm ván Coarse /kɔːs/ thô lỗ Soar /sɔː/ bay vút lên Hoar /hɔː/ tóc hoa râm Hoarse /hɔːs/ thô lỗ, lỗ mãng Oar /ɔː(r)/ mái chèo Roar /rɔː(r)/ gầm rống
  • 24. Unit 9: Short Vowel /ʊ/ (Nguyên âm ngắn /ʊ/) Cách phát âm: lưỡi di chuyển về phía sau, môi mở hẹp và tròn. Example Example Transcription Listen Meanings Put /pʊt/ đặt, để Cook /kʊk/ nấu thức ăn Good /gʊd/ tốt Look /lʊk/ nhìn Rook /rʊk/ con quạ Book /bʊk/ sách Would /wʊd/ thời quá khứ của will could /kʊd/ có thể (quá khứ của can)
  • 25. woman /ˈwʊmən/ phụ nữ wolf /wʊlf/ chó sói full /fʊl/ đầy đủ pull /pʊl/ lôi kéo foot /fʊt/ chân, bàn chân Identify the vowels which are pronounce /ʊ/(Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ʊ/) 1. "o" được phát âm là /ʊ/ trong một số trường hợp Example Transcription Listen Meanings wolf /wʊlf/ chó sói woman /'wʊmən/ đàn bà 2. "oo" thường được phát âm là /ʊ/ Example Transcription Listen Meanings book /bʊk/ sách good /gʊd/ tốt look /lʊk/ nhìn wool /wʊl/ len cook /kʊk/ nấu ăn foot /fʊt/ chân wood /wʊd/ gỗ took /tʊk/ quá khứ của take 3. "ou" được phát âm là /ʊ/ trong một số trường hợp : Example Transcription Listen Meanings could /kʊd/ có thể
  • 26. should /ʃʊd/ phải, nên would /wʊd/ sẽ, muốn Unit 10: Long vowel /u:/ (Nguyên âm dài /u:/) Cách phát âm: môi mở tròn, nhỏ. Lưỡi đưa về phía sau nhiều hơn so với khi phát âm / /ʊ
  • 27. Example Example Transcription Listen Meanings you /juː/ bạn too /tuː/ cũng... shoe / u /ʃ ː giầy blue /bluː/ màu xanh Luke /luːk/ (tên người) fool /fuːl/ ngớ ngẩn pool /puːl/ ao, bể bơi food /fuːd/ thức ăn glue /gluː/ keo dính choose /tʃuːz/ chọn hoop /huːp/ cái vòng boot /buːt/ ủng, giày ống coot /kuːt/ chim sâm cầm two /tuː/ số hai who /huː/ ai (chỉ người) whose /huːz/ của ai (sở hữu) true /truː/ đúng sue /suː/ kiện chew /tʃuː/ nhai brew /bruː/ pha (trà), ủ (bia) eschew /ɪsˈtʃuː/ tránh làm, kiêng cữ cruise /kruːz/ đi chơi biển route /ruːt/ tuyến đường through /θruː/ thông suốt, xuyên suốt
  • 28. Identify the vowels which are pronounce /uː/(Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /uː/) 1. "o" thường được phát âm là /ʊ/ trong một vài từ thông dụng có tận cùng bằng o hay o với phụ âm. Example Trancription Listen Meanings do /duː/ làm move /muːv/ cử động lose /luːz/ mất, đánh mất prove /pruːv/ chứng minh tomb /tuːm/ mộ, mồ remove /rɪ'muːv/ bỏ đi, làm mất đi 2. "u" còn được phát âm là /ʊ/ Example Transcription Listen Meanings blue /bluː/ màu xanh lam brute /bruːt/ con vật, người thô bạo flute /fluːt/ ống sáo brutal /'bruːtl/ thô bạo, dã man lunar /ˈluːnə/ thuộc về mặt trăng salute /səˈluːt/ sự chào mừng lunacy /ˈluːnəsɪ/ sự điên rồ lunatic /ˈluːnətɪk/ người điên rồ lubricant /ˈluːbrɪkənt/ chất dầu mỡ 3. "oo" còn được phát âm là /ʊ/ Example Transcription Listen Meanings cool /kuːl/ mát mẻ
  • 29. food fuːd/ đồ ăn, thực phẩm too /tuː/ cũng pool /puːl/ Bể bơi goose /guːs/ con ngỗng soot /suːt/ nhọ nồi spoon /spuːn/ cái thìa tool /tuːl/ Đồ dùng tooth /tuːθ/ cái răng sooth /suːθ/ Sự thật soothe /suːð/ làm dịu, làm bớt đau booby /'buːbɪ/ người đần độn, khờ khạo booty /'buːtɪ/ chiến lợi phẩm bamboo /bæm'buː/ cây tre boohoo /bu'huː/ khóc huhu cuckoo /'kʊkuː/ con chim cu goodly /'guːglɪ/ (mắt) lồi, thao láo doomsday /'duːmzdeɪ/ ngày tận thế 4. "ou" được phát âm là /ʊ/ trong một số trường hợp Example Transcription Listen Meanings croup /kruːp/ bệnh đau cổ họng group /gruːp/ một nhóm, một đám troupe /truːp/ gánh hát douche /duːʃ/ vòi hoa sen wounded /'wuːndɪd/ bị thương croupier /'kruːpɪə/ người hồ lì (ở sọng
  • 30. bạc) 5. "ui" được phát âm là /ʊ/ trong một số trường hợp Example Transcription Listen Meanings bruise /bruːz/ vết thương, vết bầm tím da bruit /bruːt/ tin đồn, tiếng đồn fruit /fruːt/ trái cây juice /dʒuːs/ nước cốt, nước trái cây cruise /kruːz/ cuộc đi chơi trên biển cruiser /ˈkruːzə/ tuần dương hạm recruit /rɪˈkruːt/ mộ binh, tuyển lính Ngoại lệ: Example Transcription Listen Meanings fluid /ˈfluːɪd/ chất lỏng, lỏng ruin /ˈruːɪn/ sự đổ nát, vết tích đổ nát Unit 11: Long vowel /ɜ:/ (Nguyên âm dài /ɜ:/)
  • 31. Cách phát âm: đây là nguyên âm dài, khi phát âm miệng mở vừa, vị trí lưỡi thấp. (lưu ý: ở một số sách /ɜː/ được phiên âm là /əː/ Example Example Transcription Listen Meaning bird /bɜːd/ con chim word /wɜːd/ từ, lời nói burst /bɜːst/ sự nổ tung, tiếng nổ fur /fɜː(r)/ lông thú burden /ˈbɜːdən/ gánh nặng herd /hɜːd/ bầy, đàn, bè lũ world /wɜːld/ thế giới were /wɜː(r)/ thì, là (quá khứ của to be) colonel /ˈkɜːnəl/ đại tá courtesy /ˈkɜːtəsɪ/ lịch sự, nhã nhặn curl /kɜːl/ quăn, sự uốn quăn girl /gɜːl/ cô gái early /ˈɜːli/ sớm search /sɜːtʃ/ tìm kiếm sir /sɜː(r)/ ngài (trong xưng hô) surgeon /ˈsɜːdʒən/ bác sĩ phẫu thuật occur /əˈkɜː(r)/ xảy ra, xảy đến circuit /ˈsɜːkɪt/ chu vi Identify the vowels which are pronounce /ɜː/(Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ɜː/) 1. "o" thường được phát âm là /ɜː/ trong một số trường hợp Example Transcription Listen Meaning
  • 32. work /wɜːk/ công việc world /wɜːld/ thế giới word /wɜːd/ từ worse /wɜːs/ xấu hơn worship /'wɜːʃip/ sự tôn sùng 2. "u" còn được phát âm là /ɜː/ Example Transcription Listen Meaning burn /bɜːn/ đốt cháy burglar /'bɜːglər/ kẻ trộm burly /'bɜːlɪ/ lực lưỡn, vạm vỡ curtain /'kɜːtən/ rèm cửa 3. "i", "e", "ea" và "ou" thỉnh thoảng cũng được phát âm là /ɜː/ khi trọng âm rơi vào những từ này Example Transcription Listen Meaning bird /bɜːd/ con chim herd /hɜːd/ bầy, đàn, bè lũ were /wɜː(r)/ thì, là (quá khứ của to be) courtesy /ˈkɜːtəsɪ/ lịch sự, nhã nhặn girl /gɜːl/ cô gái early /ˈɜːli/ sớm search /sɜːtʃ/ tìm kiếm sir /sɜː(r)/ ngài (trong xưng hô) circuit /ˈsɜːkɪt/ chu vi, mạch điện
  • 33. Unit 12: Short vowel /ə/ (Nguyên âm ngắn /ə/) Cách phát âm: Đây là một nguyên âm rất ngắn. Khi phát âm đưa lưỡi lên phía trước và hơi hướng lên trên. (Những nguyên âm như a, e, i, o, u trong phần không nhấn mạnh của một chữ có thể được phát âm là /ə/ hoặc /ɪ/ ví dụ trong từaccept, từ a được phát âm là / /ə vì nó không phải là từ có trọng âm nhấn vào). Example Example Transcription Listen Meaning banal /bəˈnɑːl/ thường, tầm thường letter /ˈletə(r)/ lá thư calendar /ˈkælɪndə(r)/ lịch picture /ˈpɪktʃə(r)/ bức tranh figure /ˈfɪgə(r)/ con số thorough /ˈθʌrə/ cẩn thận, kĩ lưỡng madam /ˈmædəm/ quý bà nation /ˈneɪʃən/ quốc gia woman /ˈwʊmən/ phụ nữ accept /əkˈsept/ chấp nhận effort /ˈefət/ nỗ lực from /frəm/ từ (đâu đó) around /əˈraʊnd/ xung quanh available /əˈveɪləbļ/ sẵn có surprise /səˈpraɪz/ ngạc nhiên ago /əˈgəʊ/ trước đây 1. "a" được phát âm là /ə/ Example Transcription Listen Meaning
  • 34. banana /bəˈnɑːnə/ quả chuối sofa /ˈsəʊfə/ ghế bàng apartment /əˈpɑːtmənt/ căn hộ separate /ˈsepərət/ chia rẽ changeable /ˈtʃeɪndʒəbļ/ có thể thay đổi được balance /ˈbælənts/ cân bằng explanation /ˌekspləˈneɪʃən/ sự giải thích capacity /kəˈpæsəti/ sức chứa nation /ˈneɪʃən/ thuộc quốc gia magnanimity /ˌmægnəˈnɪmɪti/ lòng quảng đại 2. "e" được phát âm là /ə/ Example Transcription Listen Meaning answer /ˈɑːntsə(r)/ trả lời mother /ˈmʌðə(r)/ mẹ silent /ˈsaɪlənts/ im lặng open /ˈəʊpən/ mở ra chicken /ˈtʃɪkɪn/ gà con prudent /ˈpruːdənt/ thận trọng generous /ˈdʒenərəs/ quảng đại, độ lượng different /ˈdɪfərənt/ khác nhau sentence /ˈsentənts/ câu văn punishment /ˈpʌnɪʃmənt/ trừng phạt 3. "o" được phát âm là /ə/ Example Transcription Listen Meaning atom /ˈætəm/ nguyên tử
  • 35. bosom /ˈbʊzəm/ lòng, tâm trí compare /kəmˈpeə(r)/ so sánh control /kənˈtrəʊl/ kiểm soát continue /kənˈtɪnjuː/ tiếp tục freedom /ˈfriːdəm/ sự tự do handsome /ˈhænsəm/ lịch sự, hào hoa random /ˈrændəm/ tình cờ, ngẫu nhiên rancorous /ˈræŋkərəs/ hay thù oán, hiềm khích pardon /ˈpɑːdən/ sự tha lỗi cordon /ˈkɔːdən/ vòng đai, vòng cấm địa 4. "u" được phát âm là /ə/ Example Transcription Listen Meaning upon /əˈpɒn/ bên trên picture /ˈpɪktʃə(r)/ bức tranh suggest /səˈdʒest/ gợi ý surprise /səˈpraɪz/ ngạc nhiên survey /ˈsɜːveɪ/ khảo sát 5. "ou" được phát âm là /ə/ Example Transcription Listen Meaning famous /ˈfeɪməs/ nổi tiếng dangerous /ˈdeɪndʒərəs/ nguy hiểm anxious /ˈæŋkʃəs/ lo âu
  • 36. Unit 13: Diphthong /eɪ/ (Nguyên âm đôi /eɪ/) Cách phát âm: phát âm hơi kéo dài từ /e/ dần dần chuyển đến và kết thúc tại /ɪ/. Âm /ɪ/ phát âm rất ngắn và nhanh. Example Example Transcription Listen Meaning pay /peɪ/ trả tiền shade /ʃeɪd/ bóng tối, bóng râm tail /teɪl/ cái đuôi eight /eɪt/ số 8 steak /steɪk/ miếng cá, thịt để nướng hey /heɪ/ ê, này... face /feɪs/ khuôn mặt raise /reɪz/ tăng lên amazing /əˈmeɪz/ làm sửng sốt, kinh ngạc straight /streɪt/ thẳng hate /heɪt/ ghét baby /ˈbeɪbi/ đứa bé feign /feɪn/ giả vờ, bịa chuyện paper /ˈpeɪpə(r)/ tờ giấy later /'leɪtə(r)/ muộn hơn potato /pəˈteɪtəʊ/ khoai tây gray /greɪ/ màu xám
  • 37. they /ðeɪ/ họ 1. "a" được phát âm là /eɪ/ + Trong những từ có một âm tiết và có hình thức tận cùng bằng a+phụ âm+e Example Transcription Listen Meaning gate /geɪt/ cổng safe /seɪf/ an toàn tape /teɪp/ dây, dải băng date /deɪt/ ngày late /leɪt/ muộn lake /leɪk/ hồ nước cape /keɪp/ mũi đất mane /meɪn/ lông bờm mate /meɪt/ bạn cùng học fate /feɪt/ số phận + Trong một âm tiết ở liền trước có tận cùng bằng "ion" và "ian" Example Transcription Listen Meaning nation /ˈneɪʃən/ quốc gia translation /trænsˈleɪʃən/ Biên dịch preparation /ˌprepərˈeɪʃən/ sự chuẩn bị invasion /ɪnˈveɪʒən/ sự xâm chiếm liberation /ˌlɪbəˈreɪʃən/ sự phóng thích Asian /'eɪʒn/ người Châu Á Canadian /kəˈneɪdiən/ người Canada Australian /ɒsˈtreɪliən/ người Úc Ngoại lệ:
  • 38. Example Transcription Listen Meaning mansion /ˈmæntʃən/ lâu đài companion /kəmˈpænjən/ bạn đồng hành Italian /ɪ'tæljən/ người Ý Librarian /laɪˈbreəriən/ người quản thư viện vegetarian /ˌvedʒɪˈteəriən/ người ăn chay 2. "ai" được phát âm là /eɪ/ khi đứng trước một phụ âm trừ "r" Example Transcription Listen Meaning rain /reɪn/ mưa tail /teɪl/ đuôi train /treɪn/ tầu hỏa paint /peɪnt/ sơn bail /beɪl/ tiền bảo lãnh hail /heɪl/ chào mừng mail /meɪl/ thư nail /neɪl/ móng tay sail /seɪl/ cái buồm maid /meɪd/ người hầu gái afraid /əˈfreɪd/ lo sợ, e ngại wait /weɪt/ đợi chờ 3. "ay" thường được phát âm là /eɪ/ trong những từ có tận cùng bằng "ay" Example Transcription Listen Meaning clay /kleɪ/ đất sét day /deɪ/ ngày hay /heɪ/ cỏ khô
  • 39. gay /geɪ/ vui vẻ play /pleɪ/ chơi ray /reɪ/ tia sáng stay /steɪ/ ở lại tray /treɪ/ cái khay pay /peɪ/ trả tiền lay /leɪ/ đặt, để Ngoại lệ: Example Transcription Listen Meaning quay /kiː/ bến tàu mayor /meə(r)/ ông thị trưởng papaya /pəˈpaɪə/ quả đu đủ 4. "ea" được phát âm là /eɪ/ Example Transcription Listen Meaning great /greɪt/ lớn, danh tiếng break /breɪk/ làm gãy, vỡ steak /steɪk/ miếng mỏng, lát mỏng breaker /breɪkə(r)/ sóng lớn 5. "ei" thường được phát âm là /eɪ/ Example Transcription Listen Meaning eight /eɪt/ số 8 weight /weɪ/ cân nặng deign /deɪn/ chiếu cố đến freight /freɪt/ chở hàng bằng tàu
  • 40. beige /beɪʒ/ vải len mộc neighbour /ˈneɪbə(r)/ hàng xóm 6. "ey" thường được phát âm là /eɪ/ Example Transcription Listen Meaning they /ðeɪ/ họ, bọn họ prey /preɪ/ con mồi, nạn nhân grey /greɪ/ màu xám obey /əʊˈbeɪ/ nghe lời Unit 14: Diphthong /aɪ/ (Nguyên âm đôi /aɪ/) Cách phát âm: âm này bắt đầu bằng một nguyên âm ở giữa lưỡi /ɑː/ và nâng lên trên đến chữ /ɪ/, khi phát âm /ɑː/ miệng mở rộng, đến /ɪ/ miệng hẹp dần. Example Example Transcription Listen Meaning while /waɪl/ trong khi rice /raɪs/ gạo fine /faɪn/ tốt, nguyên chất behind /bɪˈhaɪnd/ đằng sau child /tʃaɪld/ đứa trẻ nice /naɪs/ đẹp kind /kaɪnd/ tốt bụng mind /maɪnd/ ý nghĩ, tâm trí silent /ˈsaɪlənt/ im lặng guide /gaɪd/ hướng dẫn guy /gaɪ/ chàng trai eye /aɪ/ mắt
  • 41. I /aɪ/ tôi (đại từ nhân xưng my /maɪ/ của tôi (tính từ sở hữu) light /laɪt/ nhẹ paradigm /ˈpærədaɪm/ hệ biến hóa sigh /saɪ/ tiếng thở dài island /ˈaɪlənd/ hòn đảo aisle /aɪl/ lối đi giữa các hàng ghế psyche /ˈsaɪki/ linh hồn, tinh thần Identify the vowels which are pronounce /aɪ/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /aɪ/) 1. "i" thường được phát âm là /aɪ/ đối với những từ có một âm tiết mà tận cùng bằng i+phụ âm+e Example Transcription Listen Meaning bike /baɪk/ cắn, vết cắn site /saɪt/ nơi chỗ, vị trí kite /kaɪt/ cái diều dine /daɪn/ ăn bữa tối side /saɪd/ bên cạnh tide /taɪd/ nước thủy triều like /laɪk/ ưa thích, giống mine /maɪn/ của tôi (từ sở hữu) swine /swaɪn/ con lợn twine /twaɪn/ sợi dây, dây bện 2. "ei" thường được phát âm là /aɪ/ trong một số trường hợp Example Transcription Listen Meaning either /ˈaɪðə(r)/ một trong hai, cả
  • 42. hai... neither /ˈnaɪðə(r)/ không cái nào height /haɪt/ chiều cao sleight /slaɪt/ sự khôn khéo seismic /ˈsaɪzmɪk/ (thuộc) động đất 3. "ie" được phát âm là /aɪ/ khi nó là những nguyên âm cuối của một từ có một âm tiết Example Transcription Listen Meaning die /daɪ/ chết lie /laɪ/ nằm, nói dối pie /paɪ/ bánh nhân tie /taɪ/ thắt, buộc 4. "ui" được phát âm là /aɪ/ trong những từ có ui+phụ âm+e Example Transcription Listen Meaning guide /gaɪd/ hướng dẫn guile /gaɪl/ sự gian xảo guise /gaɪz/ chiêu bài, lốt, vỏ quite /kwaɪt/ hoàn toàn, hầu hết inquire /ɪnˈkwaɪə(r)/ điều tra, thẩm tra require /rɪˈkwaɪə(r)/ đòi hỏi, yêu cầu quite /kwaɪt/ yên tĩnh squire /skwaɪə(r)/ người cận vệ 5. "uy" phát âm là /aɪ/ Example Transcription Listen Meaning buy /baɪ/ mua
  • 43. guy /gaɪ/ chàng trai Unit 15: Diphthong /ɔɪ/ (Nguyên âm đôi /ɔɪ/) Cách phát âm: đầu tiên phát âm nguyên âm dài /ɔː/ sau đó dần di chuyển lưỡi lên trên và ra phía trước, mở rộng miệng tạo nên chữ /ɪ/ Example Example Transcription Listen Meaning boy /bɔɪ/ cậu bé, chàng trai coin /kɔɪn/ đồng tiền foil /fɔɪl/ lá (kim loại) toil /tɔɪl/ công việc khó nhọc voice /vɔɪs/ giọng nói enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/ thích thú, hưởng thụ oil /ɔɪl/ dầu boil /bɔɪl/ sôi, sự sôi toy /tɔɪ/ đồ chơi joy /dʒɔɪ/ sự vui mừng, hân hoan
  • 44. point /pɔɪnt/ điểm, vấn đề destroy /dɪˈstrɔɪ/ phá hủy hoist /hɔɪst/ nhấc bổng lên, thang máy Identify the vowels which are pronounce /ɔɪ/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ɔɪ/) "oi" và "oy" thường được phát âm là /ɔɪ/. (Xem ví dụ trên) Unit 16 : Diphthong /aʊ/ (Nguyên âm đôi /aʊ/) Cách phát âm: đầu tiên phát âm /æ/ sau đó miệng hơi đóng lại, lưỡi di chuyển lên trên và ra phía sau như khi phát âm /uː/, âm đằng sau ngắn và nhanh Example Example Transcription Listen Meaning cow /kaʊ/ con bò cái house /haʊs/ cái nhà now /naʊ/ bây giờ foul /faʊl/ hôi hám, bẩn thỉu about /əˈbaʊt/ độ chừng, khoảng flower /ˈflaʊə(r)/ hoa allow /əˈlaʊ/ cho phép out /aʊt/ ngoài, bên ngoài how /haʊ/ thế nào
  • 45. plough /plaʊ/ cái cày route /raʊt/ tuyến đường ouch /aʊtʃ/ ngọc nạm, kim cương nạm (vào trang sức) bow /baʊ/ cái cung brow /braʊ/ mày, lông mày grouse /graʊs/ gà gô trắng Identify the vowels which are pronounce /aʊ/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /aʊ/) 1. "ou" được phát âm là /aʊ/ trong những từ có nhóm "ou" với một hay hai phụ âm Example Transcription Listen Meaning found /faʊnd/ tìm thấy (quá khứ của find) cloud /klaʊd/ đám mây bound /baʊnd/ biên giới, giới hạn doubt /daʊt/ sự nghi ngờ, ngờ vực hound /haʊnd/ chó săn loud /laʊd/ (âm thanh) ầm ĩ, to mouth /maʊθ/ mồm, miệng plough /plaʊ/ cái cày south /saʊθ/ hướng nam, phía nam stout /staʊt/ chắc bền, dũng cảm, kiên cường around /əˈraʊnd/ xung quanh, vòng quanh county /ˈkaʊnti/ hạt, tỉnh sound /saʊnd/ một cách đúng đắn, hoàn toàn và đấy đủ fountain /ˈfaʊntɪn/ suối nước, nguồn nước mountain /ˈmaʊntɪn/ núi
  • 46. 2. "ow" được phát âm là /aʊ/ Example Transcription Listen Meaning tower /taʊə(r)/ khăn mặt power /paʊə(r)/ sức mạnh, quyền lực powder /ˈpaʊdə(r)/ bột, thuốc bột crown /kraʊn/ vương miện drown /draʊn/ chết đuối, chết chìm plow /plaʊ/ cái cầy brow /braʊ/ lông mày fowl /faʊl/ gà, thịt gà jowl /dʒaʊl/ hàm dưới coward /ˈkaʊəd/ hèn nhát Unit 17: Diphthong /əʊ/ (Nguyên âm đôi /əʊ/) Cách phát âm: đầu tiên đặt lưỡi ở vị trí phát âm âm /ə/ sau đó miệng tròn dần để phát âm /ʊ/, phát âm /ə/ dài, /ʊ/ ngắn và nhanh
  • 47. Example Example Transcription Listen Meaning load /ləʊd/ vật nặng, gánh nặng home /həʊm/ nhà, gia đình most /məʊst/ hầu hết, phần lớn pole /pəʊl/ cực (bắc, nam) coat /kəʊt/ áo choàng boat /bəʊt/ tàu, thuyền cold /kəʊld/ lạnh lẽo comb /kəʊm/ cái lược though /ðəʊ/ dù, mặc dù thorough /ˈθʌrəʊ/ hoàn toàn, hoàn hảo stole /stəʊl/ khăn choàng vai bowl /bəʊl/ cái bát old /əʊld/ cũ, già roll /rəʊl/ cuốn, cuộn toe /təʊ/ ngón chân no /nəʊ/ không go /gəʊ/ đi slow /sləʊ/ chậm Identify the vowels which are pronounce /əʊ/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /əʊ/) 1. "O" thường được phát âm là /əʊ/ khi nó ở cuối một từ Example Transcription Listen Meaning go Gəʊ/ đi no /nəʊ/ không ago /əˈgəʊ/ trước đây
  • 48. mosquito /məˈskiːtəʊ/ con muỗi potato /pəˈteɪtəʊ/ khoai tây tomato /təˈmɑːtəʊ/ cà chua toe /təʊ/ ngón chân 2. "oa" được phát âm là /əʊ/ trong một từ có một âm tiết tận cùng bằng một hay hai phụ âm Example Transcription Listen Meaning coat /kəʊt/ áo choàng road /rəʊd/ con đường coal /kəʊl/ than đá loan /ləʊn/ sự cho vay nợ moan /məʊn/ tiếng than, tiếng rên vang goat /gəʊt/ con dê moat /məʊt/ hào, xung quanh thành trì... soap /səʊp/ xà phòng coast /kəʊst/ bờ biển load /ləʊd/ vật nặng, gánh nặng 3. "ou" có thể được phát âm là /əʊ/ Example Transcription Listen Meaning soul /səʊl/ tâm hồn dough /dəʊ/ bột nhão mould /məʊld/ cái khuôn shoulder /ˈʃəʊldə(r)/ vai poultry /ˈpəʊltri/ gia cầm
  • 49. 4. "ow" được phát âm là /əʊ/ Example Transcription Listen Meaning know /nəʊ/ biết slow /sləʊ/ chậm widow /ˈwɪdəʊ/ bà góa phụ window /ˈwɪndəʊ/ cửa sổ bowl /bəʊl/ cái bát grow /grəʊ/ lớn lên, trồng (cây) low /ləʊ/ thấp tomorrow /təˈmɒrəʊ/ ngày mai arrow /ˈærəʊ/ chật hẹp
  • 50. Diphthong /ɪə/ (Nguyên âm đôi /ɪə/) Cách phát âm: đặt lưỡi và môi ở vị trí phát âm /ə/ sau đó di chuyển lưỡi đi lên và hướng ra phía ngoài một chút, âm /ɪ/ bật ra rất ngắn. Example Example Transcription Listen Meaning beer /bɪə(r)/ bia near /nɪə(r)/ gần here /hɪə(r)/ ở đây easier /ˈi:zɪə/ dễ dàng hơn area /ˈeərɪə/ vùng, khu vực superior /suːˈpɪəriə(r)/ ở trên, cao cấp hơn ear /ɪə(r)/ tai tear /tɪə(r)/ nước mắt pier /pɪə(r)/ bến tàu, cầu tàu beard /bɪəd/ đương đầu, chống cự với... Identify the vowels which are pronounce /ɪə/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ɪə/) 1. "ea" được phát âm là /ɪə/ trong những từ có nhóm ear Example Transcription Listen Meaning tear /tɪə(r)/ nước mắt clear /klɪə(r)/ rõ ràng blear /blɪə(r)/ mờ, không thấy rõ real /rɪəl/ thực tế spear /spɪə(r)/ giáo mác fear /fɪə(r)/ sợ hãi smear /smɪə(r)/ trát, bôi lem nhem
  • 51. weary /ˈwɪəri/ uể oải, mệt mỏi dreary /ˈdrɪəri/ buồn tẻ, buồn rầu beard /bɪəd/ đương đầu, chống cự 2. "ee" phát âm là /ɪə/ khi đứng trước tận cùng là "r" của mỗi từ Example Transcription Listen Meaning beer /bɪə(r)/ bia cheer /tʃɪə(r)/ sự vui vẻ deer /dɪə(r)/ con nai, hoẵng leer /lɪə(r)/ liếc trộm steer /stɪə(r)/ lái xe, tàu sneer /snɪə(r)/ cười khẩy career /kəˈrɪə(r)/ nghề nghiệp engineer /ˌendʒɪˈnɪə(r)/ kỹ sư
  • 52. Unit 19: Diphthong /eə/ (Nguyên âm đôi /eə/) Cách phát âm: bắt đầu phát âm âm /e/ phát âm âm /e/ dài hơn bình thường một chút sau đó thêm âm /ə/ vào bằng cách dần dần di chuyển lưỡi lên trên và ra phía sau. Âm /ə/ được bật ra ngắn và nhanh. Lưu ý: trong một số sách /eə/ được kí hiệu là /ɛə/ Example Example Transcription Listen Meaning air /eə(r)/ không khí bear /beə(r)/ mang vác, chịu đựng pair /peə(r)/ đôi, cặp chair /tʃeə(r)/ cái ghế square /skweə(r)/ vuông where /weə(r)/ ở đâu upstairs /ʌpˈsteəz/ trên gác, trên tầng care /keə(r)/ chăm sóc wear /weə(r)/ đội, mặc their /ðeə(r)/ của họ (tính từ sở hữu) hair /heə(r)/ tóc stare /steə(r)/ cái nhìn chằm chằm Identify the vowels which are pronounce /eə/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /eə/) 1. "a" được phát âm là /eə/ trong những từ có một âm tiết mà tận cùng bằng "are" hoặc trong một âm tiết của một từ khi "a" đứng trước "r" Example Transcription Listen Meaning bare /beə(r)/ trần, trần truồng care /keə(r)/ chăm sóc dare /deə(r)/ dám
  • 53. fare /feə(r)/ tiền vé hare /heə(r)/ thỏ rừng rare /reə(r)/ hiếm có, ít có area /ˈeəriə/ vùng, khu vực parents /ˈpeərənts/ bố mẹ prepare /prɪˈpeə(r)/ chuẩn bị garish /ˈgeərɪʃ/ lòe loẹt, sặc sỡ various /ˈveəriəs/ đa dạng, phong phú sectarian /sekˈteəriən/ thuộc môn phái librarian /laɪˈbreəriən/ cán bộ thư viện vegetarian /ˌvedʒɪˈteəriən/ người ăn chay invariable /ɪnˈveəriəbl/ cố định, không thay đổi Ngoại lệ Example Transcription Listen Meaning are /ɑː(r)/ là (dạng số nhiều của to be) harem /ˈhɑːriːm/ hậu cung 2. "ai" phát âm là /eə/ khi đứng trước "r" Example Transcription Listen Meaning air /eə(r)/ không khí fair /feə(r)/ công bằng hair /heə(r)/ tóc pair /peə(r)/ cặp, đôi chair /tʃeə(r)/ cái ghế laird /leəd/ địa chủ
  • 54. dairy /ˈdeəri/ sản xuất bơ sữa fairy /ˈfeəri/ tưởng tượng, hư cấu 3. "ea" được phát âm là /eə/ Example Transcription Listen Meaning bear /beə(r)/ con gấu pear /peə(r)/ trái lê tear /tɪə(r)/ nước mắt bearish /ˈbeərɪʃ/ hay cáu gắt wear /weə(r)/ mặc, đội, đeo swear /sweə(r)/ thề 4. "ei" có thể được phát âm là /eə/ Example Transcription Listen Meaning heir /eə(r)/ người thừa kế their /ðeə(r)/ của họ (từ sở hữu)
  • 55. Diphthong /ʊə/ (Nguyên âm đôi /ʊə/) Cách phát âm: phát âm âm /ʊ/ dài hơn một chút và sau đó nâng lưỡi lên trên và ra phía sau tạo nên âm /ə/, âm /ə/ phát âm nhanh và ngắn Example Example Transcription Listen Meaning truer /trʊə(r)/ chính xác hơn sewer /sʊə(r)/ thợ may bluer /blʊə(r)/ xanh hơn doer /dʊə(r)/ người thực hiện tour /tʊə(r)/ cuộc đi chơi, du lịch poor /pʊə/ ngèo jury /ˈdʒʊəri/ ban giám khảo cure /kjʊə(r)/ chữa trị tourism /ˈtʊərɪzəm/ du lịch Identify the vowels which are pronounce /ʊə/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ʊə/) 1. "oo" được phát âm là /ʊə/ trong những từ có một âm tiết mà tận cùng bằng "r" Example Transcription Listen Meaning boor /bʊə(r)/ người cục mịch, thô lỗ moor /mʊə(r)/ buộc, cột (tàu thuyền) poor /pʊə(r)/ ngèo spoor /spʊə(r)/ dấu vết 2. "ou" có thể được phát âm là /ʊə/
  • 56. Example Transcription Listen Meaning tour /tʊə(r)/ cuộc du lịch tourist /ˈtʊərɪzəm/ sự du lịch bourn buən/ dòng suối nhỏ tournament /ˈtʊənəmənt/ cuộc đấu thương trên ngựa
  • 57. Unit 21 : Consonant /p/ (Phụ âm /p/) Đặc tính: là phụ âm không kêu (voiceless consonant) âm được tạo ra do 2 môi (bilabial), âm bật (flosive) Cách phát âm: đầu tiên môi trên và dưới đóng lại sau đó mở miệng bật hơi từ bên trong ra tạo thành âm /p/, phát âm nhanh gọn Example Examples Transcriptions Listen Meanings part /pɑːt/ phần, bộ phận pie /paɪ/ bánh nướng nhân ngọt pen /pen/ cái bút copy /ˈkɒpi/ bản sao chép happy /ˈhæpi/ hạnh phúc pull /pʊl/ lôi kéo, giật pet /pet/ con vật nuôi trong nhà peach /piːtʃ/ quả đào pier /pɪə(r)/ bến tàu, cầu tàu pig /pɪg/ con lợn pin /pɪn/ ghim, đinh ghim pole /pəʊl/ cực (bắc,nam) pencil /ˈpentsəl/ bút chì pocket /ˈpɒkɪt/ túi, ví tiền postcard /ˈpəʊstkɑːd/ bưu thiếp passenger /ˈpæsəndʒə(r)/ hành khách passport /ˈpɑːspɔːt/ hộ chiếu spoon /spuːn/ cái thìa airport /ˈeəpɔːt/ sân bay policeman /pəˈliːsmən/ cảnh sát Identify:
  • 58. Chỉ có phụ âm "p" được phát âm là /p/ Unit 23 : Consonant /t/ (Phụ âm /t/) Đặc tính: là phụ âm không kêu (voiceless consonant) âm được tạo ra giữa đầu lưỡi và răng (tip-alveolar), âm bật (flosive) Cách phát âm: đặt đầu lưỡi tại chân răng trên, phía trong, lúc này lưỡi sẽ chặn luồng hơi từ phía trong đi ra. Sau đó luồng hơi sẽ có áp lực mạnh hơn, lúc này đẩy lưỡi nhanh ra phía trước bật thành âm /t/ Example Examples Transcriptions Listen Meanings top /tɒp/ chóp, đỉnh ten /ten/ số mười steak /steɪk/ miếng cá, thịt nướng tomato /təˈmɑːtəʊ/ cà chua tennis /ˈtenɪs/ quần vợt (thể thao) photo /ˈfəʊtəʊ/ bức ảnh telephone /ˈtelɪfəʊn/ điện thoại pretty /ˈprɪti/ xinh đẹp upstairs /ʌpˈsteəz/ trên gác student /ˈstjuːdənt/ sinh viên potato /pəˈteɪtəʊ/ khoai tây toy /tɔɪ/ đồ chơi tea /tiː/ chè, trà tight /taɪt/ (buộc) chặt button /ˈbʌtən/ cái nút town /taʊn/ thị trấn time /taɪm/ thời gian ticket /ˈtɪkɪt/ vé title /ˈtaɪtļ/ nhan đề
  • 59. Identify: Chỉ có phụ âm "t" được phát âm là /t/ Unit 24: Consonant /d/ Đặc tính: phụ âm kêu (Voiced consonant), âm được tạo ra giữa đầu lưỡi và răng (tip-alveolar), âm bật (flosive) Cách phát âm: tương tự như khi phát âm /t/, nhưng dùng giọng tạo ra âm kêu /d/ Example Examples Transcriptions Listen Meanings day /deɪ/ ban ngày ladder /ˈlæd.ə(r)/ cái thang odd /ɒd/ thừa dư die /daɪ/ chết down /daʊn/ xuống, ở dưới dim /dɪm/ lờ mờ, không rõ ràng door /dɔː(r)/ cánh cửa dart /dɑːt/ mũi tên, mũi tiêu card /kɑːd/ cái thiếp, thẻ ride /raɪd/ cưỡi (ngựa) drain /dreɪn/ cống, rãnh, mương drink /drɪŋk/ uống do /du/ làm date /deɪt/ ngày darling /ˈdɑːlɪŋ/ người thân yêu decide /dɪˈsaɪd/ quyết định dance /dɑːns/ nhảy
  • 60. damage /ˈdæmɪdʒ/ hủy hoại Identify: Chỉ có phụ âm "d" được phát âm là /d/ Unit 25: Consonant /k/ Đặc tính: phụ âm không kêu (voiceless consonant) âm được tạo ra giữa lưỡi và vòm mềm (xem hình vẽ) (back-velar), âm bật (flosive) Cách phát âm: nâng phần lưỡi sau lên cao chạm tới vòm mềm như hình vẽ, như vậy luồng hơi từ phía trong sẽ bị cản lại. Sau đó áp lực luồng hơi trong vòm miệng tăng lên, đẩy lưỡi đi xuống và ra ngoài. Thanh âm không rung. Example Examples Transcriptions Listen Meanings key /kiː/ chìa khóa check /tʃek/ kiểm tra clock /klɒk/ khóa school /skuːl/ trường học cold /kəʊld/ lạnh could /kʊd/ có thể coat /kəʊt/ áo choàng cup /kʌp/ cốc, tách coffee /ˈkɒfi/ cà phê pocket /ˈpɒkɪt/ túi, ví tiền scarf /skɑːf/ khăn quàng sky /skaɪ/ bầu trời scooter /ˈskuːtə(r)/ xe tay ga because /bɪˈkəz/ bởi vì carpet /ˈkɑːpɪt/ tấm thảm milk /mɪlk/ sữa
  • 61. look /lʊk/ nhìn Identify the letters which are pronounced /k/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /k/) 1. "k" được phát âm là /k/ Examples Transcriptions Listen Meanings look /lʊk/ sách milk /mɪlk/ sữa click /klɪk/ tiếng lách cách check /tʃek/ kiểm tra clock /klɒk/ đồng hồ 2. "c" được phát âm là /k/ khi nó đứng trước a, o, u và r Examples Transcriptions Listen Meanings can /kæn/ có thể cause /kɔːz/ nguyên nhân, căn nguyên cartoon /kɑːˈtuːn/ tranh biếm họa carrot /ˈkærət/ cà rốt cake /keɪk/ bánh ngọt cage /keɪdʒ/ chuồng, cũi combat /ˈkɒmbæt/ trận đấu comedy /ˈkɒmədi/ kịch vui, hài kịch curse /kɜːs/ sự nguyền rủa, chửi rủa custom /ˈkʌstəm/ phong tục, tục lệ class /klɑːs/ lớp học clap /klæp/ vỗ tay create /kriˈeɪt/ tạo ra
  • 62. crowd /kraʊd/ đông vui crude /kruːd/ nguyên, thô, chưa luyện 3. "qu" được phát âm là /k/ Examples Transcriptions Listen Meanings quay /kiː/ cầu tầu queue /kjuː/ xếp hàng technique /tekˈniːk/ kỹ thuật antique /ænˈtiːk/ đồ cổ coquette /kɒkˈet/ đỏng đảnh Lưu ý: "qu" còn được phát âm là /kw/ Examples Transcriptions Listen Meanings quality /ˈkwɒlɪti/ chất lượng qualification /ˈkwɒlɪfaɪ/ khả năng, năng lực question /ˈkwestʃən/ câu hỏi quiet /kwaɪət/ yên tĩnh quarter /ˈkwɔːtə(r)/ 1/4 quarrel /ˈkwɒrəl/ cãi nhau quash /kwɒʃ/ hủy bỏ 4. "x" được phát âm là /ks/ và /kʃ/ Examples Transcriptions Listen Meanings mix /mɪks/ pha trộn fax /fæks/ gửi, truyền đi bằng fax sexual /ˈɪn.tə.kɔːs/ giới tính sexton /ˈsek.st ə n/ người trông nom nhà thờ, nghĩa địa
  • 63. anxious /æŋˈzaɪ.ə.ti/ lo âu luxury /ˈlʌk.ʃ ə r.i/ sang trọng 5. "ch" được phát âm là /k/ Examples Transcriptions Listen Meanings chaos /ˈkeɪɒs/ sự rối loạn chord /kɔːd/ dây cung choir /kwaɪə(r)/ đội hợp xướng chorus /ˈkɔːrəs/ hợp xướng, đồng ca scheme /skiːm/ sự phối hợp school /skuːl/ trường học scholar /ˈskɒlə(r)/ nhà thông thái character /ˈkærɪktə(r)/ nhân vật cholera /ˈkɒlərə/ bệnh dịch tả chemistry /ˈkemɪstri/ hóa học orchestra /ˈɔːkɪstrə/ ban nhạc, dàn nhạc stomach /ˈstʌmək/ dạ dày monarchy /ˈmɒnəki/ chế độ quân chủ
  • 64. Unit 26: Consonant /g/ Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm được tạo ra giữa lưỡi và vòm mềm (xem hình vẽ) (back-velar), âm bật (flosive) Cách phát âm: đây là âm ngắn và yếu, không bật hơi. nâng phần lưỡi sau lên cao chạm tới vòm mềm như hình vẽ, như vậy luồng hơi từ phía trong sẽ bị cản lại. Sau đó áp lực luồng hơi trong vòm miệng tăng lên, đẩy lưỡi đi xuống và ra ngoài. Thanh âm rung. Example Examples Transcriptions Listen Meanings get /get/ có được, lấy được ghost /gəʊst/ ma giggle /ˈgɪgļ/ tiếng cười khúc khích gold /gəʊld/ vàng good /gʊd/ tốt goat /gəʊt/ con dê gate /geɪt/ cổng girl /gɜːl/ con gái glass /glɑːs/ thủy tinh bag /bæg/ cái túi clog /klɒg/ cản trở, trở ngại frog /frɒg/ con ếch glue /gluː/ keo, hồ dán
  • 65. again /əˈgen/ lại, làm lại together /təˈgeðə(r)/ cùng nhau begin /bɪˈgɪn/ bắt đầu give /gɪv/ đưa cho guest /gest/ khách Identify: Chỉ có phụ âm "g" được phát âm là /g/ Unit 27: Consonant /s/ Đặc tính: phụ âm không kêu (voiceless consonant) âm được tạo ra giữa lưỡi và chât răng (blade-aveolar), âm xát (fricative) Cách phát âm: đầu tiên mặt lưỡi chạm mặt răng trên phía trong, lưỡi chuyển động đi ra phía trước, hai hàm răng đóng lại gần hơn. Khi phát âm /s/ âm luồng hơi trong miệng chà xát hơn các âm xát khác. Thanh âm không rung. Example Examples Transcriptions Listen Meanings soon /suːn/ sớm crease /kriːs/ nếp nhăn, nếp gấp sister /ˈsɪstə(r)/ chị, em gái price /praɪs/ giá cả piece /piːs/ mảnh, miếng bus /bʌs/ xe bus sip /sɪp/ hớp, nhấp star /stɑː(r)/ ngôi sao sand /sænd/ cát Sunday /ˈsʌndeɪ/ chủ nhật sailing /ˈseɪlɪŋ/ việc đi thuyền
  • 66. sensible /ˈsentsɪbļ/ có thể cảm nhận được swim /swɪm/ bơi yes /jes/ vâng, dạ six /sɪks/ số 6 sleep /sliːp/ ngủ say /seɪ/ nói exciting /ɪkˈsaɪtɪŋ/ hứng thú expensive /ɪkˈspentsɪv/ đắt instead /ɪnˈsted/ thay cho outside /ˌaʊtˈsaɪd/ bên ngoài spend /spend/ tiêu, tiêu pha Identify the letters which are pronounced /s/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /s/) 1. "c" được phát âm là /s/ khi nó đứng trước e, i hoặc y Examples Transcriptions Listen Meanings city /ˈsɪti/ thành phố bicycle /ˈbaɪsɪkl/ xe đạp recycle /ˌriːˈsaɪkl/ tái sinh, tái chế center /ˈsentə(r)/ trung tâm century /ˈsentʃ ə ri/ thế kỷ cigar /sɪˈgɑː(r)/ thuốc, xì gà circle /ˈsɜːkl/ vòng tròn citizen /ˈsɪtɪzən/ công dân civilize /ˈsɪvɪlaɪz/ làm văn minh, khai hóa cynic /ˈsɪnɪk/ người hay chỉ trích cyclist /ˈsaɪkl/ người đi xe đạp
  • 67. cypress /ˈsaɪprəs/ cây bách diệp Ngoại lệ: Examples Transcriptions Listen Meanings soccer /ˈsɒkə(r)/ môn túc cầu sceptic /ˈskeptɪk/ hoài nghi 2. "s" được phát âm là /s/ khi: - "s" đứng đầu một từ Examples Transcriptions Listen Meanings see /siː/ nhìn thấy sad /sæd/ buồn sing /sɪŋ/ hát song /sɒŋ/ bài hát south /saʊθ/ phương nam story /ˈstɔːri/ câu truyện speaker /ˈspiːkə(r)/ người nói sorry /ˈsɒri/ xin lỗi sunny /sʌn/ có nắng Ngoại lệ: Examples Transcriptions Listen Meanings sure /ʃɔː(r)/ chắc chắn sugar /ˈʃʊgə(r)/ đường ăn - "s" ở bên trong một từ và không ở giữa hai nguyên âm Examples Transcriptions Listen Meanings most /məʊst/ hầu hết haste /heɪst/ vội vàng, hấp tấp
  • 68. describe /dɪˈskraɪb/ miêu tả display /dɪˈspleɪ/ trưng bày insult /ˈɪnsʌlt/ điểu sỉ nhục instinct /ˈɪnstɪŋkt/ bản năng, linh tính translate /trænsˈleɪt/ dịch, phiên dịch colossal /kəˈlɒsəs/ vĩ đại, khổng lồ lassitude /ˈlæsɪtjuːd/ sự mỏi mệt, chán nản Ngoại lệ Examples Transcriptions Listen Meanings cosmic /'kɒzmɪk(l)/ thuộc về vũ trụ cosmopolitan /ˌkɒzməˈpɒlɪtn/ có tính quốc tế cosmetics /kɒzˈmetɪks/ mỹ phẩm dessert /dɪˈzɜːt/ món tráng miệng dissolve /dɪˈzɒlv/ tan ra, hòa tan scissors /ˈsɪzəz/ cái kéo possess /pəˈzes/ Sở hữu - "s" ở cuối một từ đi sau f, k, p, t và gh Examples Transcriptions Listen Meanings roofs /ruːfs/ mái nhà stuffs /stʌfs/ vật liệu books /bʊks/ Sách kicks /kiks/ cú đá maps /mæps/ bản đồ taps /tæps/ vòi nước nets /nets/ tấm lưới streets /stri:ts/ đường phố
  • 69. coughs /kɒfs/ tiếng hô laughs /læfs/ cười Unit 28 : Consonant /z/ c tính: ph âmkêu(voiced consonant) âm c t o ra gi a l i và châtr ng (blade-aveolar), âmxátĐặ ụ đượ ạ ữ ưỡ ă (fricative) Cách phátâm: âylà âmxáty u. u tiênm t l i ch m m t r ng trên, phía trong, l i chuy n ng i ra phíađ ế Đầ ặ ưỡ ạ ặ ă ưỡ ể độ đ tr c, hai hàm r ng óng l i g n h n khi lu ng h i c y ra ngoài.ướ ă đ ạ ầ ơ ồ ơ đượ đẩ Thanh âmrung. Example Examples Transcriptions Listen Meanings rise /raɪz/ s t ng lênự ă zero /ˈzɪərəʊ/ s 0ố music /ˈmjuːzɪk/ âmnh cạ roses /rouz/ hoa h ngồ buzz /bʌz/ ti ng vo ve,ế rì rì zoo /zuː/ v n thúườ zip /zɪp/ ti ng rít (nhế ư xé v i)ả peas /pɪːz/ u Hà Lanđậ prize /praɪz/ gi i th ngả ưở
  • 70. surprising /səˈpraɪzɪŋ/ s ng cự ạ nhiên is /ɪz/ thì, là... noise /nɔɪz/ ti ng nế ồ does /dʌz/ làm, th cự hi nệ amazing /əˈmeɪzɪŋ/ làm kinh ng c, s ng sạ ử these /ðiːz/ nh ng th ,ữ ứ vi c... nàyệ Identify the letters which are pronounced /z/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /z/) 1. "s" được phát âm là /z/ - Khi "s" ở bên trong một chữ và đứng giữa hai nguyên âm ngoại trừ u, ia, io Examples Transcriptions Listen Meanings houses /ˈhaʊzɪz/ nhà nose /nəʊz/ cáim iũ noise /nɔɪz/ ti ng nế ồ rise /raɪz/ t ng, nângă lên lose /luːz/ ánh m tđ ấ music /ˈmjuːzɪk/ âmnh cạ closet /ˈklɒzɪt/ phòng nhỏ season /ˈsiːzən/ mùa result /rɪˈzʌlt/ k t quế ả resurrection /ˌrezərˈekʃən/ ph c sinhụ Ngoại lệ Examples Transcriptions Listen Meanings base /beɪs/ dựa trên, căn cứ case /keɪs/ trường hợp basin /ˈbeɪsən/ chậu rửa mặt
  • 71. loose /luːs/ thả ra resuscitate /rɪˈsʌsɪteɪt/ làm sống lại crusade /kruːˈseɪd/ chiến dịch, cuộc vận động lớn - Khi "s" ở cuối từ một âm tiết và đi sau một nguyên âm (ngoại trừ u) hoặc sau một phụ âm không phải f, k, p, t và gh Examples Transcriptions Listen Meanings as /əz/ như, như là is /ɪz/ thì, là... his /hɪz/ của anh ấy (từ sở hữu) pens /penz/ bút gods /gɒdz/ chúa, thần linh coins /kɔɪnz/ đồng xu forms /fɔrmz/ hình thức doors /dɔːz/ cửa pencils /ˈpentsəlz/ bút chì windows /'wɪndəʊz/ cửa sổ Ngoại lệ: Examples Transcriptions Listen Meanings us /ʌs/ chúng tôi bus /bʌs/ xe búyt plus /plʌs/ cộng vào isthmus /ˈɪsθməs/ eo đất apparatus /ˌæpəˈreɪtəs/ dụng cụ, máy móc crisis /ˈkraɪsɪs/ cơn khủng hoảng Christmas /ˈkrɪsməs/ lễ Giáng sinh 2. "x" được phát âm là /z/
  • 72. Examples Transcriptions Listen Meanings xylophone /ˈzaɪləfəʊn/ đàn phiến gỗ, mộc cầm xenophobia /ˌzenəˈfəʊbiə/ tính bài ngoại xylem /'zailem/ chất gỗ xylem Lưu ý: có trường hợp "x" phát âm là /gz/ Examples Transcriptions Listen Meanings exhaust /ɪgˈzɔːst/ mệt mỏi exist /ɪg'zɪst/ hiện diện exam /ɪgˈzæm/ kì thi example /ɪgˈzɑːmpl/ ví dụ Unit 29: Consonant /ʃ/ Đặc tính: phụ âm không kêu (voiceless consonant) âm được tạo ra giữa phần mặt lưỡi trước và vòm miệng (blade-aveolar), âm xát (fricative) Cách phát âm: đây là âm xát mạnh. Đầu tiên nâng cao vòm ngạc mềm để luồng hơi có thể đi qua vòm miệng. Mặt trên lưỡi và chân răng tạo thành một khe nhỏ hẹp khi luồng hơi đi qua Example Examples Transcriptions Listen Meanings shop /ʃɒp/ cửa hàng sure /ʃɔː(r)/ chắc chắn chef /ʃef/ đầu bếp ship /ʃɪp/ tàu thủy national /ˈneɪʃən/ quốc gia cash /kæʃ/ tiền mặt fish /fɪʃ/ con cá
  • 73. mash /mæʃ/ mớ hỗn độn wash /wɒʃ/ rửa, giặt she /ʃiː/ cô ấy shoe /ʃuː/ giầy ash /æʃ/ tro, tàn (thuốc lá) rush /rʌʃ/ sự cuốn đi push /pʊʃ/ đẩy shack /ʃæk/ lán, lều sheet /ʃiːt/ tờ, tấm show /ʃəʊ/ biểu diễn shut /ʃʌt/ đóng Identify the letters which are pronounced /ʃ/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /ʃ/) 1. "c" được phát âm là /ʃ/ khi đứng trước ia, ie, io, iu, ea Examples Transcriptions Listen Meanings special /ˈspeʃəl/ đặc biệt social /ˈsəʊʃəl/ thuộc xã hội artificial /ˌɑːtɪˈfɪʃəl/ nhân tạo musician /mjuːˈzɪʃən/ nhạc sĩ physician /fɪˈzɪʃən/ thầy thuốc ancient /ˈeɪntʃənt/ cổ xưa efficient /ɪˈfɪʃənt/ có hiệu quả conscience /ˈkɒntʃənts/ lương tâm audacious /ɔːˈdeɪʃəs/ liều lĩnh, gan dạ ocean /ˈəʊʃən/ đại dương conscious /ˈkɒntʃəs/ biết rõ, tỉnh táo
  • 74. 2. "s" phát âm là /ʃ/ Examples Transcriptions Listen Meanings ensure /ɪnˈʃɔː(r)/ đảm bảo insure /ɪnˈʃɔː(r)/ bảo hiểm pressure /ˈpreʃə(r)/ áp lực, sức ép insurance /ɪnˈʃɔː(r)/ sự bảo hiểm Persian /'pɜːʃn/ người Ba Tư mansion /ˈmæntʃən/ tòa nhà lớn tension /ˈtenʃən/ sự căng thẳng cession /'seʃn/ sự nhượng lại mission /ˈmɪʃən/ sứ mệnh 3. "t" phát âm là /ʃ/ khi nó ở bên trong một chữ và đứng trước ia, io Examples Transcriptions Listen Meanings nation /ˈneɪʃən/ quốc gia intention /ɪnˈtend/ ý định ambitious /æmˈbɪʃən/ tham vọng conscientious /ˌkɒntʃiˈentʃəs/ có lương tâm potential /pəʊˈtentʃəl/ tiềm lực militia /mɪˈlɪʃə/ dân quân 4. Lưu ý: "x" có thể được phát âm là /kʃ/ Examples Transcriptions Listen Meanings anxious /ˈæŋkʃəs/ lo âu luxury /ˈlʌkʃəri/ băn khoăn 5. "ch" được phát âm là /ʃ/
  • 75. Examples Transcriptions Listen Meanings machine /mə'ʃɪːn/ máy móc chemise /ʃəˈmiːz/ áo lót chassis /ˈʃæsi/ khung, gầm xe chagrin /ˈʃægrɪn/ chán nản, thất vọng chicanery /ʃɪˈkeɪnəri/ sự cãi, kiện nhau chevalier /,ʃevə'liə/ kỵ sĩ, hiệp sĩ 6. "sh" luôn được phát âm là /ʃ/ Examples Transcriptions Listen Meanings shake /ʃeɪk/ lắc, rũ shall /ʃæl/ sẽ, phải sharp /ʃɑːp/ nhọn shear /ʃɪə(r)/ xén, tỉa sheet /ʃiːt/ lá, tờ shop /ʃɒp/ cửa hàng show /ʃəʊ/ trình diễn Shout /ʃaʊt/ kêu, la lớn Lash /læʃ/ quất, vụt Dish /dɪʃ/ cái đĩa Push /pʊʃ/ đẩy Rush /rʌʃ/ xông tới Punish /ˈpʌnɪʃ/ trừng phạt mushroom /ˈmʌʃruːm/ nấm Shelter /ˈʃeltə(r)/ chỗ trú ẩn shepherd /ˈʃepəd/ người chăn cừu Shiver /ˈʃɪvə(r)/ run rẩy shampoo /ʃæmˈpuː/ dầu gội đầu
  • 76.
  • 77. Unit 30: Consonant /ʒ/ Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm được tạo ra giữa phần mặt lưỡi trước và vòm miệng (blade/front-palato-alveolar), âm xát (fricative) Cách phát âm: đây là âm xát yếu và ngắn. cách phát âm tương tự như /ʃ/ nhưng tạo ra âm kêu. Example Examples Transcriptions Listen Meanings Leisure /ˈleʒə(r)/ lúc nhàn rỗi Television /ˈtelɪvɪʒən/ tivi, vô tuyến Pleasure /ˈpleʒə(r)/ làm vui lòng Vision /ˈvɪʒən/ sự nhìn, tầm nhìn Garage /ˈgærɑːʒ/ gara, nhà để xe Measure /ˈmeʒə(r)/ biện pháp Treasure /ˈtreʒə(r)/ của cải Casual /ˈkæʒjuəl/ tình cờ, ngẫu nhiên Unusual /ʌnˈjuːʒuəl/ không bình thường Collision /kəˈlɪʒən/ sự đụng, va chạm Barrage /ˈbærɑːʒ/ vật chướng ngại Mirage /mɪˈrɑːʒ/ ảo vọng Massage /ˈmæsɑːdʒ/ xoa bóp Azure /ˈæʒə(r)/ màu xanh da trời Seizure /ˈsiːʒə(r)/ sự chiếm đoạt Identify the letters which are pronounced /ʒ/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /ʒ/) 1. "g" được phát âm là /ʒ/
  • 78. Examples Transcriptions Listen Meanings massage ˈmæsɑːdʒ/ xoa bóp Mirage /mɪˈrɑːʒ/ ảo vọng 2. "s" được phát âm là /ʒ/ khi nó đi sau là một từ nguyên âm đứng trước u, ia, io Examples Transcriptions Listen Meanings Usual /ˈjuːʒuəl/ thông thường Pleasure /ˈpleʒə(r)/ thú vui measure /ˈmeʒə(r)/ đo lường,thước đo Erasure /ɪ'reɪʒə/ sự xóa bỏ Division /dɪˈvɪʒən/ sự phân chia conclusion /kənˈkluːd/ tóm lại, tổng kết Erosion /ɪˈrəʊʒən/ sự xói mòn explosion /ɪkˈspləʊʒən/ tiếng nổ, sự nổ Invasion /ɪnˈveɪʒən/ sự xâm lược 3. "t" được phát âm là /ʒ/ equation /ɪˈkweɪʒən/ phương trình
  • 79. Unit 31 : Consonant /tʃ/ Đặc tính: phụ âm không kêu (voiceless consonant) âm được tạo ra giữa phần mặt lưỡi trước và vòm miệng (blade/front-palato-alveolar), âm tắc xát (africate) Cách phát âm: đây là một âm đơn bắt đầu với /t/ và kết thúc với /ʃ/. Đầu tiên đặt đầu lưỡi ở chân hàm trên và nâng vòm ngạc mềm để giữ luồng hơi trong một thời gian ngắn. Hạ đầu lưỡi xuống khỏi chân hàm một cách nhẹ nhàng để luồng hơi trong miệng thoát ra ngoài, một âm xát nổ sẽ được tạo ra ngay sau đó. Example Examples Transcriptions Listen Meanings Chain /tʃeɪn/ dây xích Nature /ˈneɪtʃə(r)/ tự nhiên Question /ˈkwestʃən/ câu hỏi Church /tʃɜːtʃ/ nhà thờ Match /mætʃ/ trận đấu Cherry /ˈtʃeri/ màu đỏ anh đào Chips /tʃip/ mảnh vỡ cheap /tʃiːp/ rẻ chop /tʃɒp/ chán nản catch /kætʃ/ sự bắt, nắm lấy watch /wɒtʃ/ đồng hồ chin /tʃɪn/ cằm choose /tʃuːz/ chọn lựa which /wɪtʃ/ cái nào much /mʌtʃ/ nhiều check /tʃek/ kiểm tra cheaper /tʃiːp/ rẻ hơn lunch /lʌntʃ/ bữa ăn trưa Identify the letters which are pronounced /tʃ/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /tʃ/)
  • 80. 1. "c" được phát âm là /tʃ/ Examples Transcriptions Listen Meanings cello /ˈtʃeləʊ/ đàn Viôlôngxen concerto /kənˈtʃɜːtəʊ/ bản hòa tấu 2. "t" được phát âm là /tʃ/ Examples Transcriptions Listen Meanings century /ˈsentʃəri/ thế kỷ natural /ˈnætʃərəl/ thuộc tự nhiên culture /ˈkʌltʃə(r)/ văn hóa future /'fjuːtʃə(r)/ tương lai lecture /'lektʃə(r)/ bài giảng nurture /ˈnɜːtʃə(r)/ sự nuôi dưỡng picture /ˈpɪktʃə(r)/ bức tranh miniature /ˈmɪnɪtʃə(r)/ mô hình literature /ˈlɪtərɪtʃə(r)/ văn chương temperature /ˈtemprətʃə(r)/ nhiệt độ 3. "ch" được phát âm là /tʃ/ Examples Transcriptions Listen Meanings cheap /tʃiːp/ rẻ chicken /ˈtʃɪkɪn/ gà con child /tʃaɪld/ đứa trẻ Chinese /'tʃai'ni:z/ người Trung Quốc chimney /ˈtʃɪmni/ ống khói chalk /tʃɔːk/ phấn viết chat /tʃæt/ nói chuyện phiếm
  • 81. cheer /tʃɪə(r)/ hoan hô chest /tʃest/ lồng ngực chin /tʃɪn/ cái cằm choose /tʃuːz/ chọn lựa church /tʃɜːtʃ/ nhà thờ channel /ˈtʃænəl/ eo biển cherish /ˈtʃerɪʃ/ âu yếm chocolate /ˈtʃɒklət/ sô cô la
  • 82. Unit 32: Consonant /dʒ/ Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm được tạo ra giữa phần mặt lưỡi trước và vòm miệng (blade/front-palato-alveolar), âm tắc xát (africate) Cách phát âm: đây là phụ âm đơn bắt đầu với /d/ và kết thúc với /ʒ/. Đầu tiên đầu lưỡi chạm vào phầm vòm miệng phía trước để ngăn luồng hơi lại một thời gian ngắn. Dần dần hạ lưỡi xuống để luồng hơi thoát ra ngoài, một âm xát nổ sẽ được tạo ra một cách tự nhiên sau đó. Example: Examples Transcriptions Listen Meanings joy /dʒɔɪ/ vui mừng gin /dʒɪn/ cạm bẫy edging /edʒ/ viền, bờ soldier /ˈsəʊldʒə(r)/ binh sĩ judge /dʒʌdʒ/ quan tòa age /eɪdʒ/ tuổi jam /dʒæm/ mứt jeep /dʒiːp/ xe jíp joke /dʒəʊk/ nói đùa large /lɑːdʒ/ rộng jug /dʒʌg/ cái bình June /dʒuːn/ tháng sáu lunge /lʌndʒ/ lao tới, tấn công Jill /dʤil/ tên người Jill Jew /dʒuː/ người do thái hedge /hedʒ/ hàng rào danger /ˈdeɪndʒə(r)/ sự nghuy hiểm Identify the letters which are pronounced /dʒ/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /dʒ/)
  • 83. 1. "d" được phát âm là /dʒ/ Examples Transcriptions Listen Meanings soldier /ˈsəʊldʒə(r)/ binh lính verdure /ˈvɜːdʒə(r)/ sự tươi tốt schedule /ˈskedʒul/ lịch trình 2. "g" được phát âm là // khi đứng trước e, i, y và nếu một từ có dạng tận cùng là"ge" Examples Transcriptions Listen Meanings cage /keɪdʒ/ lồng, chuồng stage /steɪdʒ/ sân khấu village /ˈvɪlɪdʒ/ làng cottage /ˈkɒtɪdʒ/ nhà tranh gem /dʒem/ viên ngọc gentle /ˈdʒentl/ dịu dàng gin /dʒɪn/ cạm bẫy ginger /ˈdʒɪndʒə(r)/ gừng ginseng /ˈdʒɪnseŋ/ nhân sâm gigantic /ˌdʒaɪˈgæntɪk/ khổng lồ gymnastic /dʒɪmˈnæstɪk/ thuộc thể dục geology /dʒiˈɒlədʒi/ địa chất học Ngoại lệ: Examples Transcriptions Listen Meanings get /get/ đạt được gear /gɪə(r)/ cơ cấu, thiết bị geese /giːs/ con ngỗng geyser /ˈgaizə(r)/ mạch nước phun
  • 84. girl /gɜːl/ cô gái gild /gɪld/ tô điểm giggle /ˈgɪgļ/ tiếng cười khúc khích gizzard /'gizəd/ diều chim Unit 33: Consonant /f/ Đặc tính: phụ âm không kêu (voiceless consonant) âm môi răng, kết hợp răng hàm trên và môi dưới để phát âm (labio-dental). Đây là phụ âm xát (fricative) Cách phát âm: đặt xát răng hàm trên trên môi dưới, thổi luồng hơi đi ra qua môi, miệng hơi mở một chút Example Examples Transcriptions Listen Meanings fan /fæn/ cái quạt phone /fəʊn/ điện thoại laugh /lɑːf/ cười lớn fat /fæt/ béo coffee /ˈkɒfi/ cà phê rough /rʌf/ xù xì, ghồ ghề photo /ˈfəʊtəʊ/ bức ảnh fin /fɪn/ vây cá feel /fiːl/ cảm thấy fail /feɪl/ thất bại fine /faɪn/ tốt sniff /snɪf/ ngửi, hít vào half /hɑːf/ một nửa feet /fiːt/ bàn chân fill /fɪl/ đổ, lấp đầy foal /fəʊl/ ngựa con, lừa con
  • 85. Identify the letters which are pronounced /f/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /f/) 1. "f" thường được phát âm là /f/ Examples Transcriptions Listen Meanings fan /fæn/ cái quạt fat /fæt/ béo coffee /ˈkɒfi/ cà phê fin /fɪn/ vây cá feel /fiːl/ cảm thấy fail /feɪl/ thất bại fine /faɪn/ tốt sniff /snɪf/ ngửi, hít vào half /hɑːf/ một nửa feet /fiːt/ bàn chân fill /fɪl/ đổ, lấp đầy foal /fəʊl/ ngựa con, lừa con 2. "ph" và "gh" được phát âm là /f/ trong mọi trường hợp Examples Transcriptions Listen Meanings phonetic /fəʊˈnetɪk/ thuộc ngữ âm học photo /ˈfəʊtəʊ/ bức ảnh phrase /freɪz/ cụm từ laugh /lɑːf/ cười lớn cough /kɒf/ ho orphan /ˈɔːfən/ trẻ mồ côi rough /rʌf/ xù xì, ghồ ghề
  • 86. Unit 34: Consonant /v/ Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm môi răng, kết hợp răng hàm trên và môi dưới để phát âm (labio-dental). /v/ là phụ âm xát (fricative) Cách phát âm: vị trí và cách phát âm tương tự như khi phát âm /f/, đặt hàm trên lên trên môi dưới, để luồng hơi đi ra qua môi và răng, miệng hơi mở một chút. Dùng giọng tạo ra phụ âm kêu. Example Examples Transcriptions Listen Meanings favour /ˈfeɪvə(r)/ thiện ý, sự quý mến oven /ˈʌvən/ lò (để hấp bánh) view /vjuː/ nhìn, quan sát heavy /ˈhevi/ nặng move /muːv/ chuyển động veal /viːl/ thịt bê vine /vaɪn/ cây nho veil /veɪl/ mạng che mặt leave /liːv/ dời đi halve /hɑ:v/ chia đôi vest /vest/ áo gi lê van /væn/ tiền đội, quân tiên phong vote /vəʊt/ bỏ phiếu (bầu cử)
  • 87. vole /vəʊl/ chuột đồng visit /ˈvɪzɪt/ sự thăm hỏi, thăm quan invite /ɪnˈvaɪt/ mời victory /ˈvɪktəri/ chiến thắng available /əˈveɪləbļ/ sẵn có various /ˈveəriəs/ đa dạng Identify: Chỉ có "v" được phát âm là /v/ Unit 34: Consonant /v/ Example Examples Transcriptions Listen Meanings win /wɪn/ chiến thắng wood /wʊd/ gỗ wet /wet/ ẩm ướt one /wʌn/ số 1 when /wen/ khi nào queen /kwiːn/ nữ hoàng we /wiː/ chúng ta wheel /wiːl/ bánh xe west /west/ hướng tây wine /waɪn/ rượu whale /weɪl/ cái voi walk /wɔːk/ đi bộ warm /wɔːm/ ấm áp wonderful /ˈwʌndəfəl/ tuyệt vời
  • 88. weather /ˈweðə(r)/ thời tiết twelve /twelv/ số 12 quiet /kwaɪət/ yên tĩnh quick /kwɪk/ nhanh sweet /swiːt/ ngọt way /weɪ/ con đường Identify the letters which are pronounced /w/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /w/) 1. "qu" được phát âm là /kw/ Examples Transcriptions Listen Meanings quality /ˈkwɒlɪti/ chất lượng qualification /ˈkwɒlɪfaɪ/ phẩm chất question /ˈkwestʃən/ câu hỏi quiet /kwaɪət/ lặng, yêu tĩnh quarter /ˈkwɔːtə(r)/ một phần tư quarrel /ˈkwɒrəl/ sự cãi nhau, gây chuyện quash /kwɒʃ/ hủy bỏ, bác đi 2. w được phát âm là /w/ Examples Transcriptions Listen Meanings win /wɪn/ chiến thắng wood /wʊd/ gỗ wet /wet/ ẩm ướt west /west/ hướng tây wine /waɪn/ rượu walk /wɔːk/ đi bộ
  • 89. warm /wɔːm/ ấm áp wonderful /ˈwʌndəfəl/ tuyệt vời weather /ˈweðə(r)/ thời tiết twelve /twelv/ số 12 sweet /swiːt/ ngọt 3. wh cũng được phát âm là /w/ Examples Transcriptions Listen Meanings why /waɪ/ chiến thắng when /wen/ khi nào wheel /wiːl/ bánh xe whale /weɪl/ cái voi 4. Ngoài ra một số từ bắt đầu bằng phụ âm có thể được phát âm là /w/ one /wʌn/ số 1
  • 90. Unit 36: Consonant /j/ Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm được tạo ra ở vòm miệng phía trước (front-palatal). Cách phát âm: đây là âm vòm miệng không tròn có hình thức nửa nguyên âm. khi phát âm có vị trí như trượt từ âm /iː/ hay /ɪ/ tới nguyên âm đi sau nó. Đây không phải là phụ âm xát. Example Examples Transcriptions Listen Meanings yet /jet/ còn, hãy còn your /jɔː(r)/ của bạn (từ sở hữu) use /juːz/ dùng beauty /ˈbjuːti/ vẻ đẹp few /fjuː/ một vài yellow /ˈjeləʊ/ màu vàng yolk /jəʊk/ lòng đỏ trứng yak /jæk/ bò Tây Tạng yam /jæm/ cù từ, khoai mỡ yes /jes/ dạ, vâng year /jɪə(r)/ năm yesterday /ˈjestədeɪ/ ngày hôm qua student /ˈstjuːdənt/ học sinh, sinh viên onion /ˈʌnjən/ củ hành stupid /ˈstjuːpɪd/ ngớ ngẩn young /jʌŋ/ trẻ, tuổi trẻ beautiful /ˈbjuːti/ cái đẹp, vẻ đẹp music /ˈmjuːzɪk/ âm nhạc produce /prəˈdjuːs/ sản xuất
  • 91. millionaire /ˌmɪljəˈneə(r)/ triệu phú Identify the letters which are pronounced /j/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /j/) 1. "y" thường được phát âm là /j/ Examples Transcriptions Listen Meanings yet /jet/ còn, hãy còn your /jɔː(r)/ của bạn (từ sở hữu) yellow /ˈjeləʊ/ màu vàng yolk /jəʊk/ lòng đỏ trứng yak /jæk/ bò Tây Tạng yam /jæm/ cù từ, khoai mỡ yes /jes/ dạ, vâng year /jɪə(r)/ năm yesterday /ˈjestədeɪ/ ngày hôm qua young /jʌŋ/ trẻ, tuổi trẻ 2. "u" có thể được phát âm là /jʊ/ hay /juː/ Examples Transcriptions Listen Meanings cure /kjʊə(r)/ chữa trị pure /pjʊə(r)/ trong sạch, tinh khiết during /ˈdjʊərɪŋ/ trong suốt (quá trình) curious /ˈkjʊəriəs/ tò mò, hiếu kỳ furious /ˈfjʊəriəs/ giận giữ, mãnh liệt Examples Transcriptions Listen Meanings tube /tjuːb/ cái ống
  • 92. mute /mjuːt/ thầm lặng mutual /ˈmjuːtʃuəl/ lẫn nhau, qua lại humour /ˈhjuːmə(r)/ hài hước, hóm hỉnh museum /mjuːˈziːəm/ nhà bảo tàng bugle /ˈbjuːgļ/ cái tù và dubious /ˈdjuːbiəs/ lờ mờ, không rõ ràng cucumber /ˈkjuːkʌmbə(r)/ cây dưa chuột endue /in'djuː/ mặc, khoác áo commune /ˈkɒmjuːn/ xã, công xã immune /ɪˈmjuːn/ miễn dịch 3. "ui" có thể được phát âm là /juː/ Examples Transcriptions Listen Meanings suit /sjuːt/ bộ com lê suitable /ˈsjuːtəbļ/ phù hợp suitor /ˈsjuːtə(r)/ người cầu hôn, đương sự pursuit /pəˈsjuːt/ truy nã Ngoại lệ Examples Transcriptions Listen Meanings tuition /tjuːˈɪʃən/ sự dạy học suicide /ˈsuːɪsaɪd/ sự tự sát 4. "ea" có thể được phát âm là /j/ Examples Transcriptions Listen Meanings beauty /ˈbjuːti/ vẻ đẹp year /jɪə(r)/ năm
  • 93. beautiful /ˈbjuːti/ cái đẹp, vẻ đẹp Unit 37: Consonant /h/ Đặc tính: phụ âm không kêu (voiceless consonant) phụ âm tắc thanh hầu (glottal) Cách phát âm: đẩy luồng hơi từ phía trong ra khỏi miệng nhanh, vị trí lưỡi thấp. Example Examples Transcriptions Listen Meanings hello /helˈəʊ/ chào hot /hɒt/ nóng whole /həʊl/ đầy đủ, toàn bộ ahead /əˈhed/ trước hết hill /hɪl/ ngọn đồi heel /hɪəl/ gót chân hand /hænd/ bàn tay hold /həʊld/ cầm, nắm giữ hear /hɪə(r)/ nghe high /haɪ/ cao husband /ˈhʌzbənd/ người chồng happen /ˈhæpən/ xảy ra, xảy đến hospital /ˈhɒspɪtəl/ bệnh viện horrible /ˈhɒrɪbļ/ tồi tệ house /haʊs/ cái nhà how /haʊ/ thế nào
  • 94. hear /hɪə(r)/ nghe perhaps /pəˈhæps/ có lẽ, có thể host /həʊst/ chủ nhà Identify the letters which are pronounced /h/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /h/) "wh" và "h" thường được phát âm là /h/. Lưu ý: Trong một số trường hợp "h" không được phát âm và nó được gọi là "phụ âm câm" Examples Transcriptions Listen Meanings hour /aʊə(r)/ giờ honest /ˈɒnɪst/ trung thực honor /ˈɒnə(r)/ danh dự, danh giá rhythm /ˈrɪðəm/ nhịp điệu rhubarb /ˈruːbɑːb/ cây đại hoàng
  • 95. Unit 38: Consonant /θ/ Đặc tính: phụ âm không kêu (voiceless consonant), âm môi răng (tip-dental), phụ âm xát (fricative) Cách phát âm: đặt đầu lưỡi ở giữa hai hàm răng phía trước. đẩy luồng hơi ra ngoài qua răng và đầu lưỡi. Example Examples Transcriptions Listen Meanings thief /θiːf/ kẻ trộm thin /θɪn/ mỏng, gầy teeth /tiːθ/ răng thing /θɪŋ/ đồ vật author /ˈɔːθə(r)/ tác giả path /pɑːθ/ đường đi, quỹ đạo worth /wɜːθ/ giá trị, xứng đáng (làm) thick /θɪk/ dầy wrath /rɒθ/ sự tức giận, phẫn nộ myth /mɪθ/ truyện thần thoại mouth /maʊθ/ miệng, mồm think /θɪŋk/ nghĩ three /θriː/ số 3 thirst /θɜːst/ khát nước thread /θred/ sợi chỉ, sợi dây hearth /hɑːθ/ nền, lòng lò sưởi Identify the letters which are pronounced /θ/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /θ/) 1. "th" được phát âm là /θ/ khi: - Khi nó đứng đầu, giữa hay cuối từ
  • 96. Examples Transcriptions Listen Meanings think /θɪŋk/ nghĩ, suy nghĩ thing /θɪŋ/ đồ vật thorn /θɔːn/ gai nhọn thumb /θʌm/ ngón tay cái thread /θred/ sợi chỉ, sợi vải through /θruː/ xuyên qua mouth /maʊθ/ mồm, miệng month /mʌntθ/ tháng path /pɑːθ/ lối đi, đường nhỏ truth /truːθ/ sự tật bath /bɑːθ/ tắm breath /breθ/ hơi thở cloth /klɒθ/ vải vóc sooth /suːθ/ sự thật (từ cổ) - Khi "th" được thêm vào một tính từ để chuyển thành danh từ Examples Transcriptions Listen Meanings width /wɪtθ/ bề rộng depth /depθ/ độ sâu length /leŋkθ/ chiều dài strength /streŋθ/ sức mạnh - Khi "th" chỉ số thứ tự Examples Transcriptions Listen Meanings fourth /fɔːθ/ số thứ 4 fifth /fɪfθ/ số thứ 5 sixth /sɪksθ/ số thứ 6
  • 97. Lưu ý: trong các trường hợp khác "th" còn được phát âm là /ð/ Unit 39: Consonant /ð/ Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant), âm môi răng (tip-dental), phụ âm xát (fricative) Cách phát âm: tương tự khi phát âm /θ/, dùng giọng tạo ra âm rung trong vòm miệng. Example Examples Transcriptions Meanings they /ðeɪ/ họ father /ˈfɑːðə(r)/ cha, bố this /ðɪs/ cái, vật này other /ˈʌðə(r)/ (cái) khác smooth /smuːð/ nhẹ nhàng, êm đềm feather /ˈfeðə(r)/ lông (chim) than /ðæn/ hơn there /ðeə(r)/ ở đó, chỗ đó those /ðəʊz/ những cái đó either /ˈaɪðə(r)/ mỗi (trong hai) bathe /beɪð/ sự tắm clothe /kləʊð/ phủ, che with /wɪð/ với breathe /briːθ/ hít thở booth /buːð/ rạp, lều scythe /saɪð/ cái hớt cỏ together /təˈgeðə(r)/ cùng nhau another /əˈnʌðə(r)/ cái khác leather /ˈleðə(r)/ làm bằng da
  • 98. Identify: "th" được phát âm là /θ/ Unit 40: Consonant /m/ Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant), âm môi (bilabial), âm mũi (nasal) Cách phát âm: vòm ngạc mềm hạ xuống thấp hơn, hai môi ngậm chặt lại, luồng hơi đi ra bên mũi. Example Examples Transcriptions Meanings sum /sʌm/ tổng game /geɪm/ trò chơi more /mɔː(r)/ hơn, nhiều hơn hammer /ˈhæmə(r)/ búa bump /bʌmp/ sự va mạnh camp /kæmp/ cắm trại lymph /lɪmpf/ bạch huyết empty /ˈemp(r)ti/ trống rỗng temptation /tempˈteɪʃən/ sự cám dỗ come /kʌm/ đến, tới term /tɜːm/ hạn, giới hạn time /taɪm/ thời gian tomorrow /təˈmɒrəʊ/ ngày mai summer /ˈsʌmə(r)/ mùa hè family /ˈfæməli/ gia đình maybe /ˈmeɪbi/ có thể, có lẽ home /həʊm/ nhà gia đình remember /rɪˈmembə(r)/ nhớ
  • 99. crumpet /ˈkrʌmpɪt/ bánh xốp make /meɪk/ làm, tạo nên Identify: Chỉ có "m" được phát âm là /m/ Unit 41: Consonant /n/ Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant), âm răng môi (tip-alveolar), âm mũi (nasal) Cách phát âm: miệng hơi mở, lưỡi đặt ở chân răng trên để ngăn luồng hơi thoát ra qua miệng,luồng hơi từ phía trong sẽ đi qua mũi tạo nên âm mũi. Example Examples Transcriptions Meanings nice /naɪs/ đẹp know /nəʊ/ biết funny /ˈfʌni/ (câu chuyện) buồn cười sun /sʌn/ mặt trời tenth /tenθ/ số thứ 10 anthem /ˈæntθəm/ bài thánh ca ant /ænt/ con kiến behind /bɪˈhaɪnd/ đằnd sau pensive /ˈpentsɪv/ trầm ngâm, buồn tense /tents/ thời của động từ hen /hen/ gà mái change /tʃeɪndʒ/ thay đổi hinge /hɪndʒ/ Bản lề, khớp nối pinch /pɪntʃ/ cái kẹp end /end/ kết thúc sound /saʊnd/ âm thanh
  • 100. friend /frend/ bạn bè landlord /ˈlændlɔːd/ chủ đất, địa chủ cone /kəʊn/ hình nón mane /meɪn/ bờm sư tử Identify: Chỉ có "n" được phát âm là /n/ Unit 42: Consonant /ŋ/ Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant), âm được tạo ra ở vòm mềm (back- velar), âm mũi (nasal) Cách phát âm: miệng hơi mở một chút, tương tự như khi phát âm /n/ Example Examples Transcriptions Listen Meanings sing /sɪŋ/ hát monkey /ˈmʌŋki/ con khỉ ring /rɪŋ/ cái nhẫn anger /ˈæŋgə(r/ sự giận giữ thank /θæŋk/ cám ơn length /leŋθ/ bề dài, chiều dài instinct /ˈɪnstɪŋkt/ bản năng thing /θɪŋ/ đồ vật think /θɪŋk/ suy nghĩ wrong /rɒŋ/ sai, xấu hung /hʌŋ/ treo fling /flɪŋ/ sự ném, quăng wing /wɪŋ/ cánh
  • 101. pink /pɪŋk/ mầu hồng bang /bæŋ/ tiếng nổ lớn strong /strɒŋ/ mạnh, khỏe morning /ˈmɔːnɪŋ/ buổi sáng happening /ˈhæpənɪŋ/ xảy ra standing /ˈstændɪŋ/ sự đứng Identify the letters which are pronounced /ŋ/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /ŋ/) 1. "n" được phát âm là /ŋ/ khi nó đứng trước k và g Examples Transcriptions Listen Meanings uncle /ˈʌŋkļ/ bác, chú drink /drɪŋk/ uống single /ˈsɪŋgļ/ đơn độc, một mình angle /ˈæŋgļ/ góc, xó anger /ˈæŋgə(r)/ sự tức giận ink /ɪŋk/ mực trunk /trʌŋk/ hòm, rương Ngoại lệ: "n" ở các từ sau vẫn phát âm là /n/ vì g ghép với nguyên âm phía sau để tạo nên một âm khác và được phát âm là /dʒ/ Examples Transcriptions Listen Meanings strange /streɪndʒ/ lạ lùng challenge /ˈtʃælɪndʒ/ thử thách stranger /ˈstreɪndʒə(r)/ người lạ danger /ˈdeɪndʒə(r)/ nguy hiểm
  • 102. Unit 43: Consonant /l/ Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant), âm răng môi (tip-alveolar), âm được tạo ra khi luồng hơi đi qua hai cạnh của lưỡi (lateral) Cách phát âm: nâng cao vòm mềm, đầu lưỡi chạm vào phần chân răng phía trên để chặn phần giữa miệng (nhìn từ bên ngoài). Luồng hơi từ phía trong sẽ thoát ra qua hai bên của lưỡi và vòm miệng. dùng giọng tạo ra phụ âm kêu. Example: Examples Transcriptions Meanings Letter /ˈletə(r)/ lá thư Light /laɪt/ sáng, ánh sáng Valley /ˈvæli/ thung lũng Feel /fiːl/ cảm thấy Low /ləʊ/ thấp Line /laɪn/ dòng Jelly /ˈdʒeli/ thạch Tell /tel/ bảo, kể Life /laɪf/ cuộc sống Love /lʌv/ tình yêu Lecture /ˈlektʃə(r)/ bài giảng Little /ˈlɪtļ/ nhỏ bé Allow /əˈlaʊ/ cho phép alley /ˈæli/ thung lũng literature /ˈlɪtərɪtʃə(r)/ văn học lunch /lʌntʃ/ bữa trưa look /lʊk/ nhìn late /leɪt/ muộn
  • 103. complain /kəmˈpleɪn/ phàn nàn lemon /ˈlemən/ quả chanh Unit 44: Consonant /r/ Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant), âm được tạo ra kết hợp mặt lưỡi và răng, (blade-post-alveolar). Cách phát âm: cong lưỡi lên để tạo nên một khoảng trống ở giữa miệng nhưng lưỡi không chạm tới chân răng trên. Nâng cao vòm ngạc mềm để luồng hơi có thể thoát ra giữa đầu lưỡi và ngạc mà không tạo thành âm xát. Example Examples Transcriptions Listen Meanings red /red/ đỏ rare /reə(r)/ hiếm có right /raɪt/ đúng, bên phải wrong /rɒŋ/ sai sorry /ˈsɒri/ xin lỗi arrange /əˈreɪndʒ/ sắp xếp road /rəʊd/ con đường fry /fraɪ/ dán, chiên grass /grɑːs/ cỏ raise /reɪz/ nâng, giơ lên crack /kræk/ bẻ khóa rich /rɪtʃ/ giàu có very /ˈveri/ rất pretty /ˈprɪti/ xinh đẹp proud /praʊd/ kiêu hãnh, tự khắc parents /ˈpɛərənts/ cha mẹ everybody /ˈevriˌbɒdi/ mọi người, mỗi người
  • 104. restaurant /ˈrestrɒnt/ nhà hàng marry /ˈmæri/ cưới, kết hôn Identify: Chỉ có "r" được phát âm là /r/ Lưu ý: trong một số trường hợp "r" không được phát âm và nó được gọi là "phụ âm câm" Examples Transcriptions Listen Meanings depart /dɪˈpɑːt/ ra đi, khởi hành afternoon /ˌɑːftəˈnuːn/ buổi chiều forbidden /fəˈbɪdən/ cấm wonderful /ˈwʌndəfəl/ tuyệt vời, kỳ diệu storm /stɔːm/ cơn bão airport /ˈeəpɔːt/ sân bay quarter /ˈkwɔːtə(r)/ một phần tư