SlideShare a Scribd company logo
1 of 16
WELCOME
Tel number: 01649596754
Gmail: taminhtan.hanu@gmail.com
Facebook: Tạ Minh Tân
http://www.facebook.com/taminhtan91
Lecturer : Tạ Minh Tân
Phụ âm tiếng Anh (PART 3)
 Phụ âm /s/
Đặc tính: phụ âm không kêu (voiceless consonant) âm được tạo ra
giữa lưỡi và chât răng (blade-aveolar), âm xát (fricative)
 - swim: /swɪm/
- soon: /suːn/
- price: /praɪs/
- bus: /bʌs/
- Sunday: /ˈsʌndeɪ/
ENGLISH IS FUNNY AND EASY 
Identify the letters which are pronounced /s/
1. "c" được phát âm là /s/ khi nó đứng trước e, i hoặc y
- city: /ˈsɪti/
- bicycle: /ˈbaɪsɪkl/
- recycle: /ˌriːˈsaɪkl/
- center: /ˈsentə(r)/
- century: /ˈsentʃəri/
- cigar: /sɪˈgɑː(r)/
- circle: /ˈsɜːkl/
ENGLISH IS FUNNY AND EASY 
 - citizen: /ˈsɪtɪzən/
- civilize: /ˈsɪvɪlaɪz/ dân sự hóa
- cynic: /ˈsɪnɪk/ hòa nghi
- cyclist: /ˈsaɪkl/
- cypress: /ˈsaɪprəs/ cây bách
 Ngoại lệ:
- soccer: /ˈsɒkə(r)/
- sceptic: /ˈskeptɪk/ người hay hoài nghi
ENGLISH IS FUNNY AND EASY 
 + "s" ở bên trong một từ và không ở giữa hai nguyên âm
- most: /məʊst/
- haste: /heɪst/ (n) sự vội vàng
- describe: /dɪˈskraɪb/
- display: /dɪˈspleɪ/
- insult: /ˈɪnsʌlt/
- instinct: /ˈɪnstɪŋkt/ bản năng
- translate: /trænsˈleɪt/
- colossal: /kəˈlɒsəl/ khổng lồ
- lassitude: /ˈlæsɪtjuːd/ sự uể oải
ENGLISH IS FUNNY AND EASY 
 Ngoại lệ
- cosmic: /'kɒzmɪk(l)/
- cosmopolitan: /ˌkɒzməˈpɒlɪtn/
- cosmetics: /kɒzˈmetɪks/
- dessert: /dɪˈzɜːt/
- dissolve: /dɪˈzɒlv/
- scissors: /ˈsɪzəz/
- possess: /pəˈzes/
ENGLISH IS FUNNY AND EASY 
 + "s" ở cuối một từ đi sau f, k, p, t và gh
- roofs: /ruːfs/
- stuffs: /stʌfs/
- books: /bʊks/
- kicks: /kiks/
- maps: /mæps/
- taps: /tæps/
- nets: /nets/
- streets: /stri:ts/
- coughs: /kɒfs/
- laughs: /læfs/
ENGLISH IS FUNNY AND EASY 
Phụ âm /z/
Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm được tạo ra
giữa lưỡi và chân răng (blade-aveolar), âm xát (fricative)
- zero: /ˈzɪərəʊ/
- music: /ˈmjuːzɪk/
- zoo: /zuː/
- noise: /nɔɪz/
- peas: /pɪːz/
ENGLISH IS FUNNY AND EASY 
 1. "s" được phát âm là /z/
+ Khi "s" ở bên trong một chữ và đứng giữa hai nguyên âm
ngoại trừ u, ia, io
- houses: /ˈhaʊzɪz/
- nose: /nəʊz/
- noise: /nɔɪz/
- rise: /raɪz/
- lose: /luːz/
- music: /ˈmjuːzɪk/
- closet: /ˈklɒzɪt/
- season: /ˈsiːzən/
- result: /rɪˈzʌlt/
- resurrection: /ˌrezərˈekʃən/
ENGLISH IS FUNNY AND EASY 
Ngoại lệ:
- base: /beɪs/
- case: /keɪs/
- basin: /ˈbeɪsən/
- loose: /luːs/
- resuscitate: /rɪˈsʌsɪteɪt/
- crusade: /kruːˈseɪd/
ENGLISH IS FUNNY AND EASY 
 + Khi "s" ở cuối từ một âm tiết và đi sau một nguyên âm
(ngoại trừ u) hoặc sau một phụ âm không phải f, k, p, t và gh
- as: /əz/
- is: /ɪz/
- his: /hɪz/
- pens: /penz/
- gods: /gɒdz/
- coins: /kɔɪnz/
- forms: /fɔrmz/
- doors: /dɔːz/
- pencils: /ˈpentsəlz/
- windows: /'wɪndəʊz/
ENGLISH IS FUNNY AND EASY 
 Ngoại lệ:
- us: /əs/
- bus: /bʌs/
- plus: /pləs/
- isthmus: /ˈɪsθməs/
- apparatus: /ˌæpəˈreɪtəs/
- crisis: /ˈkraɪsɪs/
- Christmas: /ˈkrɪsməs/
ENGLISH IS FUNNY AND EASY 
 2. "x" được phát âm là /z/
- xylophone: /ˈzaɪləfəʊn/
- xenophobia: /ˌzenəˈfəʊbiə/
- xylem: /'zailem/
Lưu ý: có trường hợp "x" phát âm là /gz/
- exhaust: /ɪgˈzɔːst/
- exist: /ɪg'zɪst/
- exam: /ɪgˈzæm/
- example: /ɪgˈzɑːmpl/
ENGLISH IS FUNNY AND EASY 
THANK YOU FOR LISTENING

More Related Content

Similar to Phát âm tiếng anh (p3)

Trọng âm của từ trong tiếng anh
Trọng âm của từ trong tiếng anhTrọng âm của từ trong tiếng anh
Trọng âm của từ trong tiếng anhHuynh ICT
 
đốI chiếu nguyên âm việt anh
đốI chiếu nguyên âm việt anhđốI chiếu nguyên âm việt anh
đốI chiếu nguyên âm việt anhTrangTrangvuc
 
Pronunciation practice- vowel
Pronunciation practice- vowelPronunciation practice- vowel
Pronunciation practice- vowelAnh Nguyen
 
Luyện phát âm- Nguyên âm đôi (Diphthong)
Luyện phát âm- Nguyên âm đôi (Diphthong)Luyện phát âm- Nguyên âm đôi (Diphthong)
Luyện phát âm- Nguyên âm đôi (Diphthong)Anh Nguyen
 
đốI chiếu phụ âm tv ta
đốI chiếu phụ âm tv tađốI chiếu phụ âm tv ta
đốI chiếu phụ âm tv tayinnyluhan
 
Hướng dẫn cách phát âm tiếng anh hiệu quả rất hay
Hướng dẫn cách phát âm tiếng anh hiệu quả rất hay Hướng dẫn cách phát âm tiếng anh hiệu quả rất hay
Hướng dẫn cách phát âm tiếng anh hiệu quả rất hay Jackson Linh
 
Các âm câm trong tiếng Anh
Các âm câm trong tiếng AnhCác âm câm trong tiếng Anh
Các âm câm trong tiếng AnhDiệp Diệp
 
Cách phát âm trong tiếng Anh
Cách phát âm trong tiếng AnhCách phát âm trong tiếng Anh
Cách phát âm trong tiếng AnhHuynh ICT
 
sodabottles-licensing copyright-fix.docx Vietnamese translated
sodabottles-licensing copyright-fix.docx Vietnamese translatedsodabottles-licensing copyright-fix.docx Vietnamese translated
sodabottles-licensing copyright-fix.docx Vietnamese translatedNga Trinh
 
Cach phat am_tieng_anh
Cach phat am_tieng_anhCach phat am_tieng_anh
Cach phat am_tieng_anhLoan Nguyen
 
E 10 tong hop phonetics
E 10  tong hop phoneticsE 10  tong hop phonetics
E 10 tong hop phoneticsthienan123
 
Anhvan thay hai trung tam luyen thi dai hoc qsc-45 - part 1 - chapter 2
Anhvan thay hai   trung tam luyen thi dai hoc qsc-45 - part 1 - chapter 2Anhvan thay hai   trung tam luyen thi dai hoc qsc-45 - part 1 - chapter 2
Anhvan thay hai trung tam luyen thi dai hoc qsc-45 - part 1 - chapter 2Trungtâmluyệnthi Qsc
 

Similar to Phát âm tiếng anh (p3) (14)

Tai lieu luyen thi consonants
Tai lieu luyen thi consonantsTai lieu luyen thi consonants
Tai lieu luyen thi consonants
 
Trọng âm của từ trong tiếng anh
Trọng âm của từ trong tiếng anhTrọng âm của từ trong tiếng anh
Trọng âm của từ trong tiếng anh
 
đốI chiếu nguyên âm việt anh
đốI chiếu nguyên âm việt anhđốI chiếu nguyên âm việt anh
đốI chiếu nguyên âm việt anh
 
Qui tắc phát âm căn bản
Qui tắc phát âm căn bảnQui tắc phát âm căn bản
Qui tắc phát âm căn bản
 
Pronunciation practice- vowel
Pronunciation practice- vowelPronunciation practice- vowel
Pronunciation practice- vowel
 
Luyện phát âm- Nguyên âm đôi (Diphthong)
Luyện phát âm- Nguyên âm đôi (Diphthong)Luyện phát âm- Nguyên âm đôi (Diphthong)
Luyện phát âm- Nguyên âm đôi (Diphthong)
 
đốI chiếu phụ âm tv ta
đốI chiếu phụ âm tv tađốI chiếu phụ âm tv ta
đốI chiếu phụ âm tv ta
 
Hướng dẫn cách phát âm tiếng anh hiệu quả rất hay
Hướng dẫn cách phát âm tiếng anh hiệu quả rất hay Hướng dẫn cách phát âm tiếng anh hiệu quả rất hay
Hướng dẫn cách phát âm tiếng anh hiệu quả rất hay
 
Các âm câm trong tiếng Anh
Các âm câm trong tiếng AnhCác âm câm trong tiếng Anh
Các âm câm trong tiếng Anh
 
Cách phát âm trong tiếng Anh
Cách phát âm trong tiếng AnhCách phát âm trong tiếng Anh
Cách phát âm trong tiếng Anh
 
sodabottles-licensing copyright-fix.docx Vietnamese translated
sodabottles-licensing copyright-fix.docx Vietnamese translatedsodabottles-licensing copyright-fix.docx Vietnamese translated
sodabottles-licensing copyright-fix.docx Vietnamese translated
 
Cach phat am_tieng_anh
Cach phat am_tieng_anhCach phat am_tieng_anh
Cach phat am_tieng_anh
 
E 10 tong hop phonetics
E 10  tong hop phoneticsE 10  tong hop phonetics
E 10 tong hop phonetics
 
Anhvan thay hai trung tam luyen thi dai hoc qsc-45 - part 1 - chapter 2
Anhvan thay hai   trung tam luyen thi dai hoc qsc-45 - part 1 - chapter 2Anhvan thay hai   trung tam luyen thi dai hoc qsc-45 - part 1 - chapter 2
Anhvan thay hai trung tam luyen thi dai hoc qsc-45 - part 1 - chapter 2
 

More from Tạ Minh Tân

Kỹ năng lãnh đạo theo tình huống
Kỹ năng lãnh đạo theo tình huốngKỹ năng lãnh đạo theo tình huống
Kỹ năng lãnh đạo theo tình huốngTạ Minh Tân
 
Kỹ năng quản lý xung đột
Kỹ năng quản lý xung độtKỹ năng quản lý xung đột
Kỹ năng quản lý xung độtTạ Minh Tân
 
Kỹ năng điểu hành cuộc họp
Kỹ năng điểu hành cuộc họpKỹ năng điểu hành cuộc họp
Kỹ năng điểu hành cuộc họpTạ Minh Tân
 
Kỹ năng động viên nhân viên
Kỹ năng động viên nhân viênKỹ năng động viên nhân viên
Kỹ năng động viên nhân viênTạ Minh Tân
 
Kỹ năng đánh giá công việc
Kỹ năng đánh giá công việcKỹ năng đánh giá công việc
Kỹ năng đánh giá công việcTạ Minh Tân
 
Kỹ năng ra quyết định
Kỹ năng ra quyết địnhKỹ năng ra quyết định
Kỹ năng ra quyết địnhTạ Minh Tân
 
Kỹ năng làm việc nhóm
Kỹ năng làm việc nhómKỹ năng làm việc nhóm
Kỹ năng làm việc nhómTạ Minh Tân
 
Kỹ năng tuyển dụng
Kỹ năng tuyển dụngKỹ năng tuyển dụng
Kỹ năng tuyển dụngTạ Minh Tân
 
Kỹ năng quản lý hồ sơ
Kỹ năng quản lý hồ sơKỹ năng quản lý hồ sơ
Kỹ năng quản lý hồ sơTạ Minh Tân
 
Kỹ năng quản lý theo mục tiêu
Kỹ năng quản lý theo mục tiêuKỹ năng quản lý theo mục tiêu
Kỹ năng quản lý theo mục tiêuTạ Minh Tân
 
Kỹ năng kiểm soát quá trình
Kỹ năng kiểm soát quá trìnhKỹ năng kiểm soát quá trình
Kỹ năng kiểm soát quá trìnhTạ Minh Tân
 
Kỹ năng giao tiếp
Kỹ năng giao tiếpKỹ năng giao tiếp
Kỹ năng giao tiếpTạ Minh Tân
 
Kỹ năng huấn luyện
Kỹ năng huấn luyệnKỹ năng huấn luyện
Kỹ năng huấn luyệnTạ Minh Tân
 
Kỹ năng kiểm tra [ Tạ Minh Tân ]
Kỹ năng kiểm tra [ Tạ Minh Tân ]Kỹ năng kiểm tra [ Tạ Minh Tân ]
Kỹ năng kiểm tra [ Tạ Minh Tân ]Tạ Minh Tân
 
Kỹ năng quản lý sự thay đổi
Kỹ năng quản lý sự thay đổiKỹ năng quản lý sự thay đổi
Kỹ năng quản lý sự thay đổiTạ Minh Tân
 
6 Cách Bắt Đầu Bài Thuyết Trình Đỉnh Cao
6 Cách Bắt Đầu Bài Thuyết Trình Đỉnh Cao6 Cách Bắt Đầu Bài Thuyết Trình Đỉnh Cao
6 Cách Bắt Đầu Bài Thuyết Trình Đỉnh CaoTạ Minh Tân
 
Nghệ thuật giao tiếp bằng tâm lý đỉnh cao [Tạ Minh Tân]
Nghệ thuật giao tiếp bằng tâm lý đỉnh cao [Tạ Minh Tân]Nghệ thuật giao tiếp bằng tâm lý đỉnh cao [Tạ Minh Tân]
Nghệ thuật giao tiếp bằng tâm lý đỉnh cao [Tạ Minh Tân]Tạ Minh Tân
 

More from Tạ Minh Tân (17)

Kỹ năng lãnh đạo theo tình huống
Kỹ năng lãnh đạo theo tình huốngKỹ năng lãnh đạo theo tình huống
Kỹ năng lãnh đạo theo tình huống
 
Kỹ năng quản lý xung đột
Kỹ năng quản lý xung độtKỹ năng quản lý xung đột
Kỹ năng quản lý xung đột
 
Kỹ năng điểu hành cuộc họp
Kỹ năng điểu hành cuộc họpKỹ năng điểu hành cuộc họp
Kỹ năng điểu hành cuộc họp
 
Kỹ năng động viên nhân viên
Kỹ năng động viên nhân viênKỹ năng động viên nhân viên
Kỹ năng động viên nhân viên
 
Kỹ năng đánh giá công việc
Kỹ năng đánh giá công việcKỹ năng đánh giá công việc
Kỹ năng đánh giá công việc
 
Kỹ năng ra quyết định
Kỹ năng ra quyết địnhKỹ năng ra quyết định
Kỹ năng ra quyết định
 
Kỹ năng làm việc nhóm
Kỹ năng làm việc nhómKỹ năng làm việc nhóm
Kỹ năng làm việc nhóm
 
Kỹ năng tuyển dụng
Kỹ năng tuyển dụngKỹ năng tuyển dụng
Kỹ năng tuyển dụng
 
Kỹ năng quản lý hồ sơ
Kỹ năng quản lý hồ sơKỹ năng quản lý hồ sơ
Kỹ năng quản lý hồ sơ
 
Kỹ năng quản lý theo mục tiêu
Kỹ năng quản lý theo mục tiêuKỹ năng quản lý theo mục tiêu
Kỹ năng quản lý theo mục tiêu
 
Kỹ năng kiểm soát quá trình
Kỹ năng kiểm soát quá trìnhKỹ năng kiểm soát quá trình
Kỹ năng kiểm soát quá trình
 
Kỹ năng giao tiếp
Kỹ năng giao tiếpKỹ năng giao tiếp
Kỹ năng giao tiếp
 
Kỹ năng huấn luyện
Kỹ năng huấn luyệnKỹ năng huấn luyện
Kỹ năng huấn luyện
 
Kỹ năng kiểm tra [ Tạ Minh Tân ]
Kỹ năng kiểm tra [ Tạ Minh Tân ]Kỹ năng kiểm tra [ Tạ Minh Tân ]
Kỹ năng kiểm tra [ Tạ Minh Tân ]
 
Kỹ năng quản lý sự thay đổi
Kỹ năng quản lý sự thay đổiKỹ năng quản lý sự thay đổi
Kỹ năng quản lý sự thay đổi
 
6 Cách Bắt Đầu Bài Thuyết Trình Đỉnh Cao
6 Cách Bắt Đầu Bài Thuyết Trình Đỉnh Cao6 Cách Bắt Đầu Bài Thuyết Trình Đỉnh Cao
6 Cách Bắt Đầu Bài Thuyết Trình Đỉnh Cao
 
Nghệ thuật giao tiếp bằng tâm lý đỉnh cao [Tạ Minh Tân]
Nghệ thuật giao tiếp bằng tâm lý đỉnh cao [Tạ Minh Tân]Nghệ thuật giao tiếp bằng tâm lý đỉnh cao [Tạ Minh Tân]
Nghệ thuật giao tiếp bằng tâm lý đỉnh cao [Tạ Minh Tân]
 

Phát âm tiếng anh (p3)

  • 2. Tel number: 01649596754 Gmail: taminhtan.hanu@gmail.com Facebook: Tạ Minh Tân http://www.facebook.com/taminhtan91 Lecturer : Tạ Minh Tân
  • 3. Phụ âm tiếng Anh (PART 3)
  • 4.  Phụ âm /s/ Đặc tính: phụ âm không kêu (voiceless consonant) âm được tạo ra giữa lưỡi và chât răng (blade-aveolar), âm xát (fricative)  - swim: /swɪm/ - soon: /suːn/ - price: /praɪs/ - bus: /bʌs/ - Sunday: /ˈsʌndeɪ/ ENGLISH IS FUNNY AND EASY 
  • 5. Identify the letters which are pronounced /s/ 1. "c" được phát âm là /s/ khi nó đứng trước e, i hoặc y - city: /ˈsɪti/ - bicycle: /ˈbaɪsɪkl/ - recycle: /ˌriːˈsaɪkl/ - center: /ˈsentə(r)/ - century: /ˈsentʃəri/ - cigar: /sɪˈgɑː(r)/ - circle: /ˈsɜːkl/ ENGLISH IS FUNNY AND EASY 
  • 6.  - citizen: /ˈsɪtɪzən/ - civilize: /ˈsɪvɪlaɪz/ dân sự hóa - cynic: /ˈsɪnɪk/ hòa nghi - cyclist: /ˈsaɪkl/ - cypress: /ˈsaɪprəs/ cây bách  Ngoại lệ: - soccer: /ˈsɒkə(r)/ - sceptic: /ˈskeptɪk/ người hay hoài nghi ENGLISH IS FUNNY AND EASY 
  • 7.  + "s" ở bên trong một từ và không ở giữa hai nguyên âm - most: /məʊst/ - haste: /heɪst/ (n) sự vội vàng - describe: /dɪˈskraɪb/ - display: /dɪˈspleɪ/ - insult: /ˈɪnsʌlt/ - instinct: /ˈɪnstɪŋkt/ bản năng - translate: /trænsˈleɪt/ - colossal: /kəˈlɒsəl/ khổng lồ - lassitude: /ˈlæsɪtjuːd/ sự uể oải ENGLISH IS FUNNY AND EASY 
  • 8.  Ngoại lệ - cosmic: /'kɒzmɪk(l)/ - cosmopolitan: /ˌkɒzməˈpɒlɪtn/ - cosmetics: /kɒzˈmetɪks/ - dessert: /dɪˈzɜːt/ - dissolve: /dɪˈzɒlv/ - scissors: /ˈsɪzəz/ - possess: /pəˈzes/ ENGLISH IS FUNNY AND EASY 
  • 9.  + "s" ở cuối một từ đi sau f, k, p, t và gh - roofs: /ruːfs/ - stuffs: /stʌfs/ - books: /bʊks/ - kicks: /kiks/ - maps: /mæps/ - taps: /tæps/ - nets: /nets/ - streets: /stri:ts/ - coughs: /kɒfs/ - laughs: /læfs/ ENGLISH IS FUNNY AND EASY 
  • 10. Phụ âm /z/ Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm được tạo ra giữa lưỡi và chân răng (blade-aveolar), âm xát (fricative) - zero: /ˈzɪərəʊ/ - music: /ˈmjuːzɪk/ - zoo: /zuː/ - noise: /nɔɪz/ - peas: /pɪːz/ ENGLISH IS FUNNY AND EASY 
  • 11.  1. "s" được phát âm là /z/ + Khi "s" ở bên trong một chữ và đứng giữa hai nguyên âm ngoại trừ u, ia, io - houses: /ˈhaʊzɪz/ - nose: /nəʊz/ - noise: /nɔɪz/ - rise: /raɪz/ - lose: /luːz/ - music: /ˈmjuːzɪk/ - closet: /ˈklɒzɪt/ - season: /ˈsiːzən/ - result: /rɪˈzʌlt/ - resurrection: /ˌrezərˈekʃən/ ENGLISH IS FUNNY AND EASY 
  • 12. Ngoại lệ: - base: /beɪs/ - case: /keɪs/ - basin: /ˈbeɪsən/ - loose: /luːs/ - resuscitate: /rɪˈsʌsɪteɪt/ - crusade: /kruːˈseɪd/ ENGLISH IS FUNNY AND EASY 
  • 13.  + Khi "s" ở cuối từ một âm tiết và đi sau một nguyên âm (ngoại trừ u) hoặc sau một phụ âm không phải f, k, p, t và gh - as: /əz/ - is: /ɪz/ - his: /hɪz/ - pens: /penz/ - gods: /gɒdz/ - coins: /kɔɪnz/ - forms: /fɔrmz/ - doors: /dɔːz/ - pencils: /ˈpentsəlz/ - windows: /'wɪndəʊz/ ENGLISH IS FUNNY AND EASY 
  • 14.  Ngoại lệ: - us: /əs/ - bus: /bʌs/ - plus: /pləs/ - isthmus: /ˈɪsθməs/ - apparatus: /ˌæpəˈreɪtəs/ - crisis: /ˈkraɪsɪs/ - Christmas: /ˈkrɪsməs/ ENGLISH IS FUNNY AND EASY 
  • 15.  2. "x" được phát âm là /z/ - xylophone: /ˈzaɪləfəʊn/ - xenophobia: /ˌzenəˈfəʊbiə/ - xylem: /'zailem/ Lưu ý: có trường hợp "x" phát âm là /gz/ - exhaust: /ɪgˈzɔːst/ - exist: /ɪg'zɪst/ - exam: /ɪgˈzæm/ - example: /ɪgˈzɑːmpl/ ENGLISH IS FUNNY AND EASY 
  • 16. THANK YOU FOR LISTENING