4. 5s - thanh lap nhom cai tien chat luong va cai tien cong viec
1. THÀNH LẬP
NHÓM CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG (QIT)
và
NHÓM CẢI TIẾN CÔNG VIỆC (WIT)
Hà Nội, ngày 16 tháng 06 năm 2018
2. Định nghĩa
Nhóm c i ti n ch t lả ế ấ ư ng (ợ Quality Improvement
Team - QIT)
•Là 1 nhóm gi nhi m v đi đ u trong vi c th cữ ệ ụ ầ ệ ự
hi n các ho t đ ng c i ti n ch t lệ ạ ộ ả ế ấ ngượ .
•Bao g m các thành viên đa k năng ch u tráchồ ỹ ị
nhi m c i ti n các qui trình ho c các d ch v .ệ ả ế ặ ị ụ
•Nhóm bao g m các thành viênồ qu n lý c p caoả ấ và
c p trungấ đ ph i h p đ a ra k ho ch và th cể ố ợ ư ế ạ ự
hi n.ệ
3. Định nghĩa
Nhóm c i ti n công vi c (ả ế ệ Work Improvement
Team - WIT)
•Là m t nhóm nh nhân viên g p nhau th ngộ ỏ ặ ườ
xuyên đ gi i quy t các v n đ liên quan đ n côngể ả ế ấ ề ế
vi c ho c n i làm vi c c a hệ ặ ơ ệ ủ ọ
•Ho c là nhóm các nhân viên làm vi c v i nhau đặ ệ ớ ể
đ t đ c m t m c tiêu chung mà h đ c phânạ ượ ộ ụ ọ ượ
trách nhi mệ
4. Định nghĩa
Nhóm c i ti n công vi c (ả ế ệ Work Improvement
Team - WIT) (2)
•WIT làm vi c d a trên qui trình th c hi n c i ti nệ ự ự ệ ả ế
ch t l ng liên t c.ấ ượ ụ
•Qu n lý c p cao, QIT và WIT có vai trò quan tr ngả ấ ọ
trong vi c áp d ng các ch ng trình QI bao g mệ ụ ươ ồ
5S-Kaizen-TQM
5. Mô hình tại một số bệnh viện
Nhóm qu n lý b nh vi nả ệ ệNhóm qu n lý b nh vi nả ệ ệ
Nhóm an toàn
nhân viên
Nhóm an toàn
nhân viên
Nhóm 5SNhóm 5S
Nhóm ki m soátể
nhi m khu nễ ẩ
Nhóm ki m soátể
nhi m khu nễ ẩ
Nhóm An toàn
ng i b nhườ ệ
Nhóm An toàn
ng i b nhườ ệ
Chúng ta có thể quản lý và duy trì tất cả các
Nhóm với điều kiện hạn chế về nguồn lực?
Nhiều nhóm được thành lập trong bệnh viện để hỗ trợ chương trình CTCL
6. Gợi ý
Khuy n cáoế
•Các cơ s y t nên thành l pở ế ậ M T NHÓMỘ
đ theo dõiể t t c các chấ ả ư ng trình C i ti nơ ả ế
ch t lấ ngượ
•Đi u này s giúp gia tăng hi u qu ho tề ẽ ệ ả ạ
đ ng v i ngu n l c h n ch và c i thi n ch tộ ớ ồ ự ạ ế ả ệ ấ
l ng d ch v .ượ ị ụ
7. Mô hình gợi ý
Nhóm qu n lý b nh vi nả ệ ệ
(HMT)
Nhóm qu n lý b nh vi nả ệ ệ
(HMT)
Nhóm c i ti n ch tả ế ấ
l ng (QIT)ượ
Nhóm c i ti n ch tả ế ấ
l ng (QIT)ượ
Nhóm c i ti nả ế
công vi c (WIT)ệ
Nhóm c i ti nả ế
công vi c (WIT)ệ
Nhóm c i ti nả ế
công vi c (WIT)ệ
Nhóm c i ti nả ế
công vi c (WIT)ệ
Nhóm c i ti nả ế
công vi c (WIT)ệ
Nhóm c i ti nả ế
công vi c (WIT)ệ
8. Vai trò và trách nhiệm của nhóm quản lý bệnh
viện (hay Lãnh đạo đơn vị - HMT)
1. Phát tri n chi n lể ế c và k ho ch ho t đ ngượ ế ạ ạ ộ
cho c i ti n ch t l ng c a đ n vả ế ấ ượ ủ ơ ị
2. Phát tri n t m nhìn và s m nh trong C iể ầ ứ ệ ả
ti n ch t lế ấ ngượ
3. Ph bi n chi n lổ ế ế c và k ho ch ho t đ ng,ượ ế ạ ạ ộ
t m nhìn và s m nh trong CTCLầ ứ ệ
9. Vai trò và trách nhiệm của nhóm quản lý bệnh
viện (hay Lãnh đạo đơn vị - HMT)
4. Ch u trách nhi m cho vi c phát tri n vàị ệ ệ ể
khuy n khích các ho t đ ng xây d ng sế ạ ộ ự ứ
m nh và t m nhìn c a đ n v .ệ ầ ủ ơ ị
5. Phát tri n h th ng C i ti n ch t lể ệ ố ả ế ấ ngượ
ho t đ ng trong b nh vi nạ ộ ệ ệ
6. Theo dõi các qui trình c i ti n ch t lả ế ấ ng vàượ
ho t đ ng c a nhóm QITạ ộ ủ
10. 7. B o đ m trao đ i hi u qu t trên xu ng vàả ả ổ ệ ả ừ ố
t dừ i lên t t c các c p b c trong đ n vướ ở ấ ả ấ ậ ơ ị
8. Ghi nh n n l c c a nhân viên trong c i ti nậ ỗ ự ủ ả ế
ch t lấ ng.ượ
9. B o đ m phân ph i h p lý ngu n l c cho c iả ả ố ợ ồ ự ả
ti n ch t lế ấ ng qua vi c đ u t v th i gianượ ệ ầ ư ề ờ
và kinh phí
10.Và hu n luy n nhân viên.ấ ệ
Vai trò và trách nhiệm của nhóm quản lý bệnh
viện (hay Lãnh đạo đơn vị - HMT)
11. Thành lập nhóm Cải tiến chất lượng
(QIT)
• Nhóm CTCL đ c hình thành bao g m cácượ ồ
qu n lý c p caoả ấ và c p trungấ c a b nh vi nủ ệ ệ
• Nhóm CTCL đư c giao nhi m v đ c i ti nợ ệ ụ ể ả ế
th i gian ra quy t đ nh và tăng s cam k tờ ế ị ự ế
cho QLCL
• Nhóm CTCL không nên quá nhi u thành viên,ề
có th làm ch m qui trình ra quy t đ nhể ậ ế ị
12. 1.Ch u trách nhi m t p hu n cho nhân viên BVị ệ ậ ấ
2.Th c hi n phân tích th c tr ng trự ệ ự ạ c khi ápướ
d ng các ho t đ ng CTCLụ ạ ộ
3.Áp d ng các ho t đ ng CTCL cho các v n đụ ạ ộ ấ ề
thư ng g p trong b nh vi nờ ặ ệ ệ
4.Th c hi n giám sát đ nh kỳ và hự ệ ị ư ng d n kớ ẫ ỹ
thu t cho các Nhóm C i ti n công vi c (WIT)ậ ả ế ệ
Ví dụ về vai trò và nhiệm vụ của
Nhóm Cải tiến chất lượng (QIT)
13. Ví dụ về vai trò và nhiệm vụ của
Nhóm Cải tiến chất lượng (QIT)
5. Ch u trách nhi m ghi nh n các ho t đ ngị ệ ậ ạ ộ
CTCL đư c th c hi nợ ự ệ
6. Đánh giá l i th c tr ng và K ho ch hànhạ ự ạ ế ạ
đ ngộ
7. Cung c p ngu n l c c n thi t cho các ho tấ ồ ự ầ ế ạ
đ ng CTCLộ
8. Th c hi n báo cáo t ng k t m i 3-6 tháng vự ệ ổ ế ỗ ề
ti n đ CTCLế ộ
14. • C n thi t cho các ho t đ ng theo nhóm nhầ ế ạ ộ ỏ
nhân viên.
• M c tiêu: cung c p cho nhân viên cụ ấ ơ h i đóngộ
góp, tham gia và tr i nghi m công vi c m tả ệ ệ ộ
cách ý nghĩa.
• K t qu c a c p nhân viên bên dế ả ủ ấ i s giúpướ ẽ
k t qu đ u ra và d ch v c a đ n v cao h nế ả ầ ị ụ ủ ơ ị ơ
và giúp tăng năng su t làm vi cấ ệ
Thành lập Nhóm Cải tiến công việc
(WIT)
15. • WIT nên có 3 – 15 thành viên tùy thu c vàoộ
công vi c.ệ
• G p nhau th ng xuyên đ xác đ nh, phânặ ườ ể ị
tích và gi i quy t v n đ .ả ế ấ ề
• C i ti n k t qu đ u ra c a khoa/phòng.ả ế ế ả ầ ủ
• Nhóm cũng áp d ng các đo l ng ho c đ aụ ườ ặ ư
ra các khuy n cáo cho c p qu n lý.ế ấ ả
Thành lập Nhóm Cải tiến công việc
(WIT)
16. 1. Tham d các bu i g p nhau thự ổ ặ ư ng xuyênờ
2. Chia s và đóng góp ý ki n, công s c và th iẽ ế ứ ờ
gian đ nâng cao hi u qu làm vi c c a nhómể ệ ả ệ ủ
3. Cùng ho t đ ng và giúp đ trạ ộ ỡ ng nhóm vàưở
các thành viên khác
4. Tham gia các ho t đ ng gi i quy t v n đ c aạ ộ ả ế ấ ề ủ
nhóm
Ví dụ về vai trò và nhiệm vụ của
Nhóm Cải tiến công việc (WIT)
17. 5. Tri n khai các c i ti n t các đ án th c hi nể ả ế ừ ề ự ệ
b i nhómở
6. Th c hi n giám sát và đánh giá đ i v i cácự ệ ố ớ
ho t đ ng 5S m i ngàyạ ộ ỗ
7. Ghi l i và chia s k t qu trong khoa/phòngạ ẻ ế ả
8. Trao đ i k t qu thu đổ ế ả c v i nhóm CTCLượ ớ
Ví dụ về vai trò và nhiệm vụ của
Nhóm Cải tiến công việc (WIT)
18. TraođổitừtrênxuốngTraođổitừtrênxuống
TraođổitừdướilênTraođổitừdướilên
Nhóm quản lý bệnh viện (HMT)
Nhóm cải tiến chất lượng (QIT)
Các nhóm cải tiến công việc (WIT)
Cấp độ quản lý
Cấp độ thực
thi
Khoa/phòng/đơn vị
Họp định kỳ
(Ví dụ: 1 lần/tháng)
Họp định kỳ
(Ví dụ: 1 lần/tuần)
H p trao đ i gi a HMT vàọ ổ ữ
QIT, QIT và WITs
Trong giai đo n đ u tri nạ ầ ể
khai c n g p trao đ iầ ặ ổ
thư ng xuyên hờ ơn
19. Các cuộc họp Nhóm (1)
• Các cu c h p c a nhóm HMT và QIT c n độ ọ ủ ầ cượ
t ch c th ng xuyênổ ứ ườ
• L ch và n i dung h p c n đị ộ ọ ầ c chu n b tr cượ ẩ ị ướ
và xúc tích
• L ch h p và các gi y t liên quan c n đị ọ ấ ờ ầ ư cợ
chu n b phát cho các thành viên trẩ ị c bu iướ ổ
h pọ
• Biên b n c a cu c h p l n trả ủ ộ ọ ầ ư c c n đớ ầ ưa
tr c cho các thành viênướ
20. Các cuộc họp Nhóm (2)
• T t c phân công công vi c c n đấ ả ệ ầ c ghiượ
nh n v i tên và th i h n trong biên b n h pậ ớ ờ ạ ả ọ
• Duy trì th o lu n t p trung và khuy n khíchả ậ ậ ế
s tham gia c a các thành viênự ủ
• Ghi chép phù h p v l ch h p và các đ ngợ ề ị ọ ồ
thu n c a nhómậ ủ
21. Lợi ích của việc tiếp cận Nhóm
• Chia s ki n thẻ ế c, k năng và kinh nghi mứ ỹ ệ
• Các v n đ đấ ề c xem nh là c h i và cácượ ư ơ ộ
thành viên h tr l n nhauỗ ợ ẫ
• Làm vi c nhóm là t i c n thi t đ đ t k t quệ ố ầ ế ể ạ ế ả
trong các ch ng trình c i ti n ch t l ngươ ả ế ấ ượ
“One big tree does not make a forest”