SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
Phcn tk ngoai bien
1. PHPHỤC HỒI CHỨC NĂNGỤC HỒI CHỨC NĂNG
TỔN THƯƠNG THẦN KINHTỔN THƯƠNG THẦN KINH
NGOẠI BIÊNNGOẠI BIÊN
ThS. Nguyễn Thị Thanh HuyềnThS. Nguyễn Thị Thanh Huyền
Bộ môn PHCN - Đại học Y Hà NộiBộ môn PHCN - Đại học Y Hà Nội
9. Phân loại theo Herthert SeldomPhân loại theo Herthert Seldom
Gián đoạn luồng TKGián đoạn luồng TK
Gián đoạn sợi trụcGián đoạn sợi trục
Đứt dây TKĐứt dây TK
10. Quá trình thoái hoá và phục hồiQuá trình thoái hoá và phục hồi
Hiện tượng thoái hoá WallerHiện tượng thoái hoá Waller
Tái sinh TK : Sợi trục đầu gần đi xuốngTái sinh TK : Sợi trục đầu gần đi xuống
theo ống TK, tiếp nối với đầu xatheo ống TK, tiếp nối với đầu xa
Bao myelin phát triển theo sau 2 tuầnBao myelin phát triển theo sau 2 tuần
Tốc độ tuỳ thuộc khoảng cách : Sợi vậnTốc độ tuỳ thuộc khoảng cách : Sợi vận
động : 1,5mm/ ngàyđộng : 1,5mm/ ngày
11. Hậu quảHậu quả
Liệt vận độngLiệt vận động
Rối loạn cảm giácRối loạn cảm giác
RL TK thực vậtRL TK thực vật
12. Điều trịĐiều trị
Phẫu thuậtPhẫu thuật
Bảo tồn : Vai trò của VLTL - PHCNBảo tồn : Vai trò của VLTL - PHCN
13. Phục hồi chức năng : mục đíchPhục hồi chức năng : mục đích
Duy trì ROMDuy trì ROM
GiGiảm phù nề, tăng tuần hoàn nuôi dưỡngảm phù nề, tăng tuần hoàn nuôi dưỡng
Ngăn ngừa biến dạngNgăn ngừa biến dạng
Tăng sức mạnh cơ liệtTăng sức mạnh cơ liệt
Phục hồi cảm giác, giảm các RL cảm giácPhục hồi cảm giác, giảm các RL cảm giác
kháckhác
Phục hồi các hoạt động chức năngPhục hồi các hoạt động chức năng
14. Nội khoaNội khoa
Nhóm Vit BNhóm Vit B
Giảm đau TKGiảm đau TK
Chống viêm, chống phù nềChống viêm, chống phù nề
15. Tư thế đúngTư thế đúng
Nẹp chỉnh hìnhNẹp chỉnh hình
16. Vật lý trị liệuVật lý trị liệu
Vận động trị liệuVận động trị liệu
Điện xung kích thích TK – cơĐiện xung kích thích TK – cơ
Siêu âmSiêu âm
Nhiệt trị liệu...Nhiệt trị liệu...
17. TK trụ - giữaTK trụ - giữa
Nguyên nhân :Nguyên nhân :
Vết thương vùng trước ngoài cẳng tay : tổnVết thương vùng trước ngoài cẳng tay : tổn
thương nhóm cơ gấp, động mạch, TK trụ -thương nhóm cơ gấp, động mạch, TK trụ -
giữa.giữa.
Chấn thương khuỷu : TK trụ+ giữaChấn thương khuỷu : TK trụ+ giữa
Gãy lồi cầu trong : TK trụGãy lồi cầu trong : TK trụ
H/c đường hầm cổ tay : TK giữaH/c đường hầm cổ tay : TK giữa
26. . Cấu tạo. Cấu tạo::
Đám rối cánh tay được tạo thành bởi nhánh trước các dây thần kinhĐám rối cánh tay được tạo thành bởi nhánh trước các dây thần kinh
gai sống từ C4 đến T1, được chia thành 3 thân (trunks):gai sống từ C4 đến T1, được chia thành 3 thân (trunks):
- C5, C6 nối với một nhánh của C4 tạo thành thân trên.- C5, C6 nối với một nhánh của C4 tạo thành thân trên.
- C7 tạo thành thân giữa.- C7 tạo thành thân giữa.
- C8 và T1 tạo thành thân dưới.- C8 và T1 tạo thành thân dưới.
Ba thân này lại chia thành hai ngành (divisions): Ngành trước vàBa thân này lại chia thành hai ngành (divisions): Ngành trước và
ngành sau.ngành sau.
- Ngành trước của thân trên và thân giữa tạo nên bó ngoài (lateral- Ngành trước của thân trên và thân giữa tạo nên bó ngoài (lateral
cord).cord).
- Ngành trước thân dưới tạo nên bó trong (medial cord).- Ngành trước thân dưới tạo nên bó trong (medial cord).
- 3 ngành sau của 3 thân tạo nên bó sau (posterior cord).- 3 ngành sau của 3 thân tạo nên bó sau (posterior cord).
27. 2. Các ngành cùng:2. Các ngành cùng:
2.1. Từ bó ngoài:2.1. Từ bó ngoài:
Bó ngoài tách ra 2 ngành cùng là:Bó ngoài tách ra 2 ngành cùng là:
- Thần kinh cơ bì (musculocutaneous- Thần kinh cơ bì (musculocutaneous
nerve).nerve).
- Rễ ngoài thần kinh giữa (medial nerve).- Rễ ngoài thần kinh giữa (medial nerve).
28. 2.2. Bó trong:2.2. Bó trong:
Bó trong tách ra 4 nhánh:Bó trong tách ra 4 nhánh:
- Rễ trong thần kinh giữa.- Rễ trong thần kinh giữa.
- Thần kinh trụ (ulnar nerve).- Thần kinh trụ (ulnar nerve).
- Thần kinh bì cánh tay trong (medial cutaneous nerve of- Thần kinh bì cánh tay trong (medial cutaneous nerve of
the arm).the arm).
- Thần kinh bì cẳng tay trong (medial cutaneous nerve of- Thần kinh bì cẳng tay trong (medial cutaneous nerve of
the forearm).the forearm).
2.3. Bó sau:2.3. Bó sau:
Bó sau tách ra hai nhánh:Bó sau tách ra hai nhánh:
- Thần kinh nách (axillary nerve).- Thần kinh nách (axillary nerve).
- Thần kinh quay (radial nerve).- Thần kinh quay (radial nerve).