1. Các k thu t ph c h i ch cỹ ậ ụ ồ ứ
năng
PGS.TS. Vũ Thị Bích Hạnh
ĐHY Hà Nội
2. Các kỹ thuật phục hồi chức năng
Y học
Xã hội
Giáo dục
KT PHCN
Các phạm vi của PHCN
Vật lý trị liệu
Ngôn ngữ trị liệu
Vận động trị liệu
Hoạt động trị liệu
Giáo dục đặc biệt
Dụng cụ PHCN
Tâm lý trị liệu
3. A. NNTL- PHCN cho người có khó khăn
về giao tiếp
1. Phạm vi của NNTL
2. Nguyên nhân; cách phát hiện người có khó khăn về nghe
nói
3. Kỹ năng giao tiếp 3T
Mục tiêu: trình bày được:
4. Khái niệm giao tiếp/ KK về GT
1.1. Giao tiếp là gì?
+ Tính chất 2 chiều của giao tiếp
+ Phương tiện: Ngôn ngữ
+ Hình thức: có lời/ ko lời
+ Thông điệp có mục đích
1.2. Hoạt động chức năng và trở ngại
cho GT:
Nghe / Hiểu / Đáp lại TĐ
Thông
điệp
6. 1.3. Các hình thức giao tiếp
Dấu, chữ cái
ngón tay
Lời nói / Chữ
viết
Hình vẽ
Ngôn
ngữ
cơ thể
A.mắt, nét mặt
giọng nói, tư thế
7. Bệnh lý
1.4. Phạm vi của NNTL
Chậm PTNN
Tự kỷ
Thất ngôn
Bệnh
lý
ngôn
ngữ
Bệnh
lý
lời
nói
Nói
ngọng
Nói
lắp
Bệnh lý
giọng nói
Giọng khàn, khản,hơi, nhi hóa, th.quản
Bệnh
lý
thần
kinh
Bại não
Parkinson
Khiếm
thính
RL khác
8. 2. Nguyên nhân và phát hiện
2.1. Nguyên nhân: SGK
2.2. Phát hiện người có khó khăn về GT
1. Nghe kém
Khám sàng lọc
Đo thính lực đơn âm/
lời nói
Đo điện thân não
2. Hiểu kém
Yêu cầu thực
hiện mệnh lệnh
3. Nói kém
Trả lời câu hỏi
9. 2.2. Phát hiện nghe kém:
Trẻ dưới 3 tuổi:
Dùng vật phát ra âm thanh
Trẻ trên 3 tuổi:
Nhắc lại 6-8 từ đơn:
10. 3.Nguyên tắc giao tiêp 3T
Nhằm phát triển ngôn ngữ (vốn từ) và khả năng nói:
T1: Theo ý thích…
Chờ
đợi
Quan
sát
Lắng
nghe
T2: Thích ứng
Mặt
đối
mặt
Nói
chậm +
dấu
Lần
lượt
T3: Thêm từ mới Gọi
tên vật
Bình
luận
Tưởng
tượng
11. 3. Kỹ năng giao tiếp 3 T:
Băng minh họa Hiep va Bông
12. B. Dụng cụ PHCN
Mục tiêu:Trình bày được
1.Định nghĩa và phân loại các dụng cụ PHCN
2.Dụng cụ trợ giúp: chỉ định, cách đo,cách sử dụng
3.Dụng cụ chỉnh hình: kể tên, chỉ định của từng loại.
4.Dụng cụ vật lý trị liệu: phân loại và chỉ định.
13. 2. Phân loại
Có 4 loại dụng cụ:
Trợ giúp
Di chuyển
Sinh hoạt
Chỉnh hình
Máng nẹp
Áo nẹp CS
Thay thế
Chân tay giả
Bộ phận khác
Vật lý trị liệu
T.mạnh cơ
T. thăng bằng
T. TVĐ khớp
T.VĐ tinh...
14. 2. Dụng cụ trợ giúp
Trợ giúp
Sinh hoạt
Trợ giúp
Di chuyển
Tay cầm gỗ, vải...
Đai tay, bàn, ghế,
băng treo
Xe lăn Khung điThanh song song
Nạng nách Nạng khuỷu Gậy
15. 2.2. Dụng cụ trợ giúp sinh hoạt
Cốc uống nước Chổi cọ, Bục để đồ, ghế… Ghế ngồi
Tay cầm
16. 2.2. Dụng cụ trợ giúp di chuyển
2 số đo:
+ Chiều cao của dụng cụ
+ Chiều cao từ đất tới tay
cầm
Cách sử dụng
3 kiểu đi
Cách đo
Đi hai điểm
17. 2.2. Dụng cụ trợ giúp di chuyển
Đi ba điểm Đi bốn điểm
18. 2.3. Máng nẹp và áo nẹp cột sống
Nẹp khuỷu, gối
Máng đỡ chân
Áo nẹp cứng và mềm
19. 4. Dụng cụ VLTL
Tập tầm VĐ khớp vai Tập mạnh cơ Tập thăng bằng đứng