SlideShare a Scribd company logo
1 of 67
Chương 5:
CÁC PHƯƠNG PHÁP
KIỂM NGHIỆM VI SINH
THỰC PHẨM
Chuẩn bị mẫu
• Thu mẫu ngẫu nhiên, tại nhiều vị trí để có tính
đại diện
• Mẫu chứa trong bình nhựa hay bao nilon
• Bảo quản lạnh trong quá trình vận chuyển
• Bảo quản -200C cho đến khi phân tích hoặc 0-
40C trong vòng 36h
• Giải đông ở 2-50C trong 18h hoặc 450C trong
15 phút
• Đồng nhất mẫu trước khi phân tích
• Phương pháp MPN (most probable
number): phương pháp định lượng theo số
lượng VSV có xác xuất cao nhất dựa vào kết
quả định tính của một loạt thí nghiệm được lặp
lại ở một số độ pha loãng khác nhau
Các loại môi trường nuôi cấy VSV
• Về bản chất của thành phần môi trường:
- Môi trường tự nhiên
- Môi trường tổng hợp
- Môi trường bán tổng hợp
Mt tổng hợp hoặc bán tổng hợp dưới dạng
đông khô thương phẩm của các hãng MERCK,
OXOID,DIFCO, BBL, HIGH-MEDIA
• Về tính chất vật lý:
- Môi trường lỏng
- Môi trường rắn
- Môi trường bán rắn (xốp)
• Về công dụng:
- Môi trường tiền tăng sinh
- Môi trường tăng sinh
- Môi trường chọn lọc
- Môi trường thử nghiệm sinh hóa
QUI TRÌNH PHÂN TÍCH CÁC CHỈ
TIÊU VI SINH VẬT
1. TỔNG SỐ VI KHUẨN HIẾU KHÍ
• Chỉ thị mức độ vệ sinh của thực phẩm, đánh
giá chất lượng của mẫu về VSV, nguy cơ hư
hỏng, thời hạn bảo quản của sản phẩm.
• Xác định bằng phương pháp đếm khuẩn lạc
• Biểu diễn bằng đơn vị CFU/g hay CFU/ml
Mẫu
Cấy mẫu bằng pp hộp đổvới 10-15ml
mt Plate Count Agar
Đếm khuẩn lạc
Đồng nhất mẫu
Pha loãng thành dãy các nồng độ thập phân
Dung dịch nước muối pepton
Lắc đều, ít nhất 2 phút
Chọn 2 nồng độ pha loãng thích hợp, chuyển 1ml
mẫu vào các đĩa petri vô trùng ( mỗi nồng độ 2 đĩa)
Ủ 300C, 72h
QUI TRÌNH ĐỊNH LƯỢNG TỔNG SỐ VI KHUẨN HIẾU KHÍ
Cách tính kết quả
• Chọn các đĩa có số khuẩn lạc từ 25 – 250
• Mật độ VK trong 1g hay 1ml mẫu:
N
n1Vf1 + …+ niVfi
A: số tế bào VK trong 1g hay 1ml mẫu
N: số khuẩn lạc đếm được trên các đĩa đã chọn
ni: số lượng đĩa cấy tại độ pha loãng thứ I
V: thể tích dịch mẫu (ml) cấy vào trong mỗi đĩa
fi: độ pha loãng tương ứng
A =
• Mt nước muối pepton (SPW)
- 8,5g NaCl
- 1g pepton
- Nước cất cho đủ 100ml
2. COLIFORMS VÀ E.COLI
• Coliforms là nhóm VK Gram âm, hiếu khí
hoặc kỵ khí tùy ý, không sinh bào tử, lên men
lactose sinh hơi trong 24- 48h ở 350C
• Nhóm Coliforms bao gồm 4 giống là
Escherichia coli, Enterobacter aerogenes,
Klebsiella pneumoniae và Citrobacter
• Coliforms chịu nhiệt là những coliforms có khả năng lên
men sinh hơi khi ủ 440C trong mt EC (E.coli medium)
• Coliforms phân là những coliform chịu nhiệt có khả năng
sinh Indol trong mt trypton
• E.coli là coliforms phân cho kết quả thử nghiệm IMViC
(++--)
• Nhóm Coliform sinh hơi khi nuôi trong mt canh thang
lactose mật bò BGBL (Brilliant Green Bile Broth Lactose)
và LSB ( Lauryl Sulphate Broth)
• Định lượng bằng phương pháp đếm khuẩn lạc, MPN (Most
Probable Number)
• Thử nghiệm Indol:
- Vi khuẩn được cấy vào trong môi trường canh thang
tryptophan, để ở 35° - 37°C trong 18 – 24h.
- Nhỏ 3 – 5 giọt thuốc thử Kovac vào trong ống nghiệm.
Quan sát kết quả. Phản ứng (+) sẽ xuất hiện vòng màu đỏ
phía trên dung dịch nuôi cấy
• Cơ sở khoa học:
Vi khuẩn có enzyme tryptophanase có khả năng thủy
phân acid amin tryptophan sinh indol, acid pyruvic và
NH3+. Indol sinh ra sẽ kết hợp với nhóm (CHO) của p –
dimetthylaminobenzaldehyd có trong thuốc thử Kovac
hình thành nên phức hợp màu đỏ.
• Thử nghiệm MR (Methyl-Red)
- Kiểm tra khả năng tạo và duy trì acid được tạo
ra từ quá trình lên men glucose của vi sinh vật
- Thực hiện: Nuôi VSV trên canh thang (broth)
MR-VP, thêm 5 giọt dung dịch đỏ methyl 0,2%
(chỉ thị pH), phản ứng (+) khi mt có màu đỏ
• Thử nghiệm VP (Voges-Proskauer):
- Xác định khả năng sinh acetylmethylcarbinol
(acetoin) trong quá trình lên men glucose của
một số vi sinh vật.
- Thực hiện: nuôi VSV trên MR-VP Broth, nhỏ
6 giọt dung dịch a-napthol 5%, 2 giọt KOH
40%. Phản ứng (+) khi có màu đỏ xuất hiện
sau 15-20 phút
• Thử nghiệm citrate:
- Xác định khả năng sử dụng citrate như là nguồn carbon duy
nhất trong quá trình biến dưỡng của vi sinh vật.
- Môi trường (Simmons citrate) có chứa muối ammonium vô
cơ. Vi sinh vật có khả năng sử dụng citrate làm nguồn
Carbon duy nhất thì có khả năng sử dụng muối Amonium
làm nguồn Nitơ và sinh NH3 làm môi trường trở nên kiềm.
Trong mt có Bromthymol blue – chất chỉ thị pH, chuyển từ
xanh lục sang xanh dương khi mt kiềm.
- Thực hiện: nuôi VSV trên mt Simmons citrate, ủ 24h, phản
ứng (+) khi mt chuyển từ màu xanh lục sang xanh dương.
Qui trình định lượng Coliforms, coliforms chịu nhiệt,
coliforms phân và E.coli bằng pp MPN
Chuẩn bị dịch đồng nhất hoặc pha loãng mẫu
để có độ pha loãng 10-1, 10-2, 10-3…
Chuyển 1ml dung dịch 10-1, 10-2, 10-3 vào ống 10ml
canh LSB, mỗi nồng độ 3 ống lặp lại, ủ 370C, 48h
Ghi nhận các ống LSB (+) ở mỗi nồng độ pha loãng
Cấy vào ống canh BGBL
ủ 37 + 10C, 48h
Cấy vào ống canh EC
ủ 44,5 + 0,20C, 24h
Số ống (+) ở mỗi độ pha loãng Số ống (+) ở mỗi độ pha loãng
Coliforms Coliforms chịu nhiệt
Cấy lên thạch EMB, ủ 370C, 24h
Chọn khuẩn lạc điển hình
(tròn, dẹt hình đĩa, có ánh kim
tím), cấy vào canh Trypton,
ủ 44,5 + 0,20C, 24h
Chọn khuẩn lạc điển hình (tròn, dẹt
hình đĩa, có ánh kim tím), cấy vào
canh Trypton, MR- VP, SC Citrate ủ
44,5 + 0,20C, 24h
Thử nghiệm Indol Thử nghiệm IMViC
Đếm số ống canh EC(+) và
Indol (+), tra bảng MPN
Đếm số ống canh EC(+) và
IMViC (++--), tra bảng MPN
Coliforms phân E.coli
Eosin Methylene Blue Agar: phân biệt có
lên men lactose hay không? Sinh acid phản
ứng thuốc nhuộm tạo màu ánh kim tím
• Mt LSB
- Trypton: 20g
- Lactose: 5g
- KH2PO4: 2,75g
- K2HPO4: 2,75g
- NaCl:5g
- Sodium lauryl sulfate:0,1g
- Nước cất: 1 lít
pH cuối 6,8 + 0,2. Phân phối vào các ống nghiệm
có ống Durham
• Mt BGBL
- Peptone: 10g
- Lactose: 10g
- Mật bò: 20g
- Brilliant green: 0,0133g
- Nước cất: 1 lít
Hòa tan từng loại rồi trộn chung.
pH cuối 7,2 + 0,2. Phân phối vào các nghiệm chứa
ống Durham.
• Mt EC
- Trypton: 20g
- Muối mật: 1,5g
- Lactose: 5g
- KH2PO4: 1,5g
- K2HPO4:4g
- NaCl: 5g
- Nước cất: 1 lít
pH cuối 6,9 + 0,2. Rót vào các ống nghiệm có chứa
ống Durham.
• Mt canh Trypton
- Trypton :10g
- Nước cất: 1 lít
pH 6,9 + 0,2
Qui trình định lượng Coliforms, coliforms phân và E.coli
bằng pp đếm khuẩn lạc
Chuẩn bị dịch đồng nhất hoặc pha loãng mẫu
để có độ pha loãng 10-1, 10-2, 10-3…
Rót 10-15ml mt thạch VRB, để đông ủ 370C, 24- 48h
Đếm các khuẩn lạc màu đỏ đến đỏ đậm, có vòng tủa
muối mật, dk > 0,5mm, chọn 5 khuẩn lạc
Cấy vào ống canh BGBL
ủ 370C, 24- 48h
Cấy vào ống canh EC
ủ 440C, 24-48h
Đếm số ống canh (+) (sinh hơi),
tính mật độ Coliforms
Chọn ống canh (+)( sinh hơi)
Cấy 1ml dung dịch mẫu vào đỉa petri bổ sung
5ml mt TSA, lắc đều, để yên 1-2h
Violet Red Bile
Tryptone casein soy agar
Thử nghiệm Indol Thử nghiệm IMViC
Đếm số ống canh EC(+) và
Indol (+)
Đếm số ống canh EC(+) và
IMViC (++--), tra bảng MPN
Coliforms phân E.coli
• Mt TSA (Tryptic Soy Agar)
- Trypticase pepton: 15g
- Phytone pepton: 5g
- NaCl:5g
- Agar: 15g
- Nước cất:1 lít
pH 7,3 + 0,2
• Mt VRB (Violet Red Bile Agar)
- Cao nấm men: 3g
- Pepton: 7g
- NaCl: 5g
- Muối mật: 1,5g
- Lactose: 10g
- Neutral red:0,03g
- Crystal violet: 0,002g
- Agar: 15g
- Nước cất: 1 lít
pH 7,4 + 0,2
3. Staphylococcus aureus
• VK hiếu khí hay kỵ khí tùy ý, hình cầu, Gram
dương, có thử nghiệm coagulase, có khả năng
lên men và sinh acid từ mannitol, sucrose.
• Sản sinh độc tố đường ruột enterotoxin bền
nhiệt, không bị phân hủy 1000C trong 30 phút.
• Gây triệu chứng nôn mữa, tiêu chảy kéo dài
Qui trình định lượng Staphylococcus aureus
Chuẩn bị dịch đồng nhất hoặc pha loãng mẫu
để có độ pha loãng 10-1, 10-2, 10-3…
Chuyển 1ml dung dịch 10-1, 10-2,
10-3 vào ống 10ml canh MSB, mỗi
nồng độ 3 ống lặp lại, ủ 370C, 48h
Chọn ống (+) (mt chuyển từ đỏ sang
vàng) ở mỗi độ pha loãng
Ria lên đĩa thạch BPA, ủ 370C, 48h
Trải lên đĩa thạch BPA, ủ 370C, 24- 48h,
trải lên đĩa thạch máu, ủ 370C, 24h
Chọn khuẩn lạc đặc trưng (lồi, đen
bóng có vòng sáng rộng bao quanh)
Đếm số khuẩn
lạc đặc trưng
Đếm số khuẩn lạc
không đặc trưng
Cấy vào TSA,
ủ 37 + 10C, 24h
Lấy 5 khuẩn lạc đặc
trưng cấy vào TSA,
ủ 37 + 10C, 24h
Thử nghiệm ngưng kết
coagulase
Tỉ lệ khuẩn lạc đặc
trưng, coagulase (+)
Mật độ S.aureus
(MPN/g hoặc MPN/ml)
Mật độ S.aureus (CFU/g hoặc
CFU/ml)
Ghi nhận số coagulase(+) ở
mỗi nồng độ pha loãng
Tra bảng MPN
Lấy 5 khuẩn lạc không
đặc trưng cấy vào TSA,
ủ 37 + 10C, 24h
Thử nghiệm ngưng kết coagulase
Tỉ lệ khuẩn lạc không
đặc trưng, coagulase (+)
• Thử nghiệm coagulase: VSV tiết ra enzym
coagulase làm kết tụ các thành phần huyết
tương tạo thành các khối đông làm đông huyết
tương
- Huyết tương người hay dạng đông khô thương
phẩm hoặc tự điều chế bằng cách ly tâm máu
chứa chất chống đông (citrate) để thu huyết
tương
- Cho vào ống nghiệm 0,5ml huyết tương, bổ
sung 0,5ml dịch nuôi cấy chủng thuần. Trộn
đều, ủ 370C. Kết quả (+) khi có xuất hiện khối
kết tụ
• Mt MSB (Mannitol Salt Broth)
- Cao thịt: 1g
- Polypeptone:10g
- NaCl:75g
- Mannitol: 10g
- Phenol red: 0,025g
- Nước cất: 1 lít
pH: 7,4 + 0,2
• Mt Baird- Parker (BPA), pH:7,0
- Trypton:10g
- Cao thịt: 5g
- Cao nấm men: 1g
- Sodium pyruvate: 10g
- Glycine: 12g
- Lithium chloride.6H2O: 5g
- Agar: 20g
Đem hấp vô trùng. Bảo quản tủ lạnh dùng trong 1
tháng. Trước khi sử dụng, đun nóng chảy, thêm
5ml Bacto EY tellurite enrichment ấm vào 95ml
mt trên. Đổ đĩa, sử dụng.
4. Streptococcus phân
• Liên cầu khuẩn có nguồn gốc từ phân, Gram
dương, không di động không sinh bào tử, sống
hiếu khí tùy ý nhưng tốt nhất trong đk kỵ khí.
• Chỉ thị chất lượng vệ sinh thực phẩm
Qui trình định lượng Streptococcus phân
Chuẩn bị dịch đồng nhất hoặc pha loãng mẫu để có độ pha
loãng 10-1, 10-2, 10-3…
Chuyển 1ml dung dịch 10-1, 10-2, 10-3
vào ống 5ml canh Azide Glucose, mỗi
nồng độ 3 ống lặp lại, ủ 370C, 48h
Trải lên mt Enterococcus Agar, ủ
440C, 48h
Lấy 5 khuẩn lạc đặc trưng cấy vào
TSA, ủ 370C, 24h
Mật độ Streptococcus phân
(CFU/g hay CFU/ml)
Khẳng định (+):
BHI chịu muối 6,5% (+), chịu pH 9,6
(+), catalase (-), oxidase (-)
Ria các ống (+) lên thạch Bile Esculin,
ủ 44 + 0,50C trong 48h
Khuẩn lạc đặc trưng ( nâu đen)
Đếm khuẩn lạc đặc trưng (màu hồng
đến đỏ đậm, có thể có vòng trong suốt
bao quanh khuẩn lạc)
Thử nghiệm catalase (-)
Số ống nghiệm (+) cho mỗi độ pha
loãng: AG (+), BE (+), Catalase (-)
Mật độ Streptococcus phân
(MNP/g hay MNP/ml)
• Thử nghiệm catalase:
Trên phiến kính hoặc nhỏ trực tiếp H2O2 30% trực
tiếp lên sinh khối VSV. Ghi nhận (+) nếu có bọt
khí sủi quanh sinh khối
• Thử nghiệm oxidase
Giấy lọc nhúng dung dịch 1% tetramethyl –p-
phenylenediamin dihydrochloride hoặc oxalate.
Dùng que cấy lấy sinh khối dàn đều lên miếng giấy
lọc tại vị trí có thuốc thử, ghi nhận sự xuất hiện
màu xanh dương
• Mt BHI (Brain Heart Infusion)
- Dịch não dê: 200g
- Dịch tim bò: 250g
- Polypepton: 10g
- NaCl: 5g
- Na2HPO4:2,5g
- Dextrose: 2g
- Nước cất:1 lít
• Mt Bile Esculin agar
- Cao thịt:3g
- Pepton: 5g
- Esculine:1g
- Oxgall:40g
- Fe citrate:0,5g
- Agar:15g
- Nước cất: 1 lít
pH: 6,6 + 0,2
• Mt Azide Glucose
- Trypton : 20g
- Dextrose: 5g
- K2HPO4: 4g
- KH2PO4: 1,5g
- NaCl: 5g
- Sodium azide: 0,5g
- Bromocresol purple:0,032g
- Nước cất: 1 lít
pH: 6,9 + 0,2
4. Salmonella
• Trực khuẩn Gram âm, hiếu khí và kỵ khí tùy ý,
có khả năng di động, không tạo bào tử, lên
men glucose và mannitol sinh acid nhưng
không lên men saccharose và lactose, không
sinh Indol, không phân giải ure, hầu hết đều
sinh H2S.
• Gây ngộ độc thực phẩm với các triệu chứng
tiêu chảy, ói mửa, buồn nôn
Qui trình phát hiện Salmonella trong thực phẩm
Đồng nhất 25g mẫu trong 225ml mt tăng
sinh (BPW), ủ 370C, 18-24h
Cấy 0,1ml dịch tăng sinh sang mt tăng
sinh chọn lọc (RV), ủ 420C, 18-24h
Chọn khuẩn lạc đặc trưng, cấy sang BHI
hay TSA, ủ qua đêm
Kết luận Salmonella (+) hay (-)
trong 25 g mẫu
Trên KIA/TSI: đỏ/vàng, có/không H2S, sinh hơi/không.
Urease (-), Indol (-), VP(-), Manitol (+), Sorbitol (+)
Phân lập khuẩn lạc đơn trên ít nhất 2 mt chọn
lọc phân biệt (XLD,BS), ủ 370C, 24h
Thử nghiệm ngưng kết kháng huyết thanh: Poly: O, Poly: H
• Trên mt XLD: khuẩn lạc có màu hồng trong
suốt, có hay không có tâm đen
• Trên mt BS: khuẩn lạc có màu nâu xám hay màu
đen, thỉnh thoảng có xuất hiện ánh kim tím. Môi
trường chung quanh khuẩn lạc chuyển thành
màu nâu và sau đó thành đen nếu kéo dài thời
gian ủ
• Thử nghiệm KIA/TSI
- KIA chứa 2 loại đường glucose và lactose
- TSI chứa 2 loại đường trên cùng với sucrose
+ chỉ sử dụng glucose: mt đỏ bề mặt, vàng phần sâu
+ dùng hết các đường: mt vàng toàn bộ
+ không sử dụng: đỏ trên bề mặt, phần sâu không đổi màu
• Thử nghiệm H2S
- Sử dụng chính loại mt trên do trong thành phần có sodium
thiosulphate
- VSV khử sulphate sinh H2S kết hợp ion Fe2+ của chỉ thị ferric
ammonium citrate tạo kết tủa đen FeS
• Thử nghiệm urease:
Mt urea lỏng chứa chỉ thị đỏ phenol. Dùng que
cấy lấy khuẩn lạc chủng thuần cho vào ống
nghiệm chứa 3ml mt. Ủ 370C, 48h. Thử
nghiệm (+) khi mt trở thành màu đỏ tím và (-)
khi mt giữa màu vàng cam
• Thử nghiệm ngưng kết kháng huyết thanh
(thực hiện song song chứng âm để loại ngưng
kết giả). Phản ứng (+) khi tạo ngưng kết với
kháng huyết thanh Poly O và Poly H
4. Shigella
• Trực khuẩn Gram âm, hiếu khí và kỵ khí tùy
ý,cho thử nghiệm catalase (+), oxidase (-), lên
men glucose không sinh hơi, không lên men và
sinh acid từ lactose, không sinh H2S.
• Tác nhân gây bệnh lỵ. Biểu hiện bệnh lý từ
nhẹ tiêu chảy đến mức nặng đi tiêu ra máu,
mất nước, sốt cao, bị co rút thành bụng.
Qui trình phát hiện Shigella trong thực phẩm
Đồng nhất 25g mẫu trong 225ml mt tăng
sinh (TSB), pH 7,2, ủ 370C, 16-20h
Cấy 0,1ml dịch tăng sinh sang 10ml mt
tăng sinh chọn lọc (GN), ủ 370C, 16-20h
Chọn khuẩn lạc đặc trưng, cấy sang BHI
hay TSA, ủ qua đêm 370C
Kết luận Shigella (+) hay (-)
trong 25 g mẫu
Thử nghiệm sinh hóa: Trên KIA/TSI: đỏ/vàng, H2S (-), sinh hơi(-)
Không di động trong thạch mềm, Oxydase (-)
Phân lập khuẩn lạc đơn trên ít nhất 2 mt
chọn lọc phân biệt (HE,DC), ủ 370, 24h
Thử nghiệm sinh hóa khẳng định
• Trên mt thạch HE: khuẩn lạc Shigella có màu xanh
nhạt, trong suốt
• Trên mt thạch DC: khuẩn lạc Shigella có màu đỏ nhạt
• Thử nghiệm sinh hóa khẳng định
- Urease (-)
- MR (+)
- VP (-)
- Thử nghiệm kháng huyết thanh dương tính : A,B,C,D
4. Vibrio
• Phẩy khuẩn, Gram âm, di động, sống kỵ khí
tùy ý, catalase và oxidase (+), lên men glucose
nhưng không sinh hơi, không sinh H2S,
• Tác nhân gây bệnh tả do tạo độc tố tả là
chlorae-toxin, có độ tính mạnh, chỉ cần 5µg có
thể gây tiêu chảy ở người trưởng thành.
• Triệu chứng ngộ độc là đau thắt vùng bụng,
viêm nhiễm đường ruột và tiêu chảy.
Qui trình phát hiện và định danh Vibrio trong thực phẩm
Đồng nhất 25g mẫu trong 225ml APW hoặc Colistine
Ủ canh khuẩn ở 370C
Chọn khuẩn lạc đặc trưng (V.parahaemolyticus :xanh; V.cholerae:
vàng), ria trên TSA chứa 1% NaCl hay BHI , ủ qua đêm 370C
Kết luận: V.parahaemolyticus hay V.cholerae
Thử nghiệm sơ bộ: Trên KIA/TSI: đỏ/vàng, H2S (-), sinh hơi(-), di
động trong thạch mềm, Oxydase (+), Gram (-)
Ủ 370, 24h
Thử nghiệm sinh hóa khẳng định
Phân lập trên TCBS
Sau 16-24h
Phân lập trên TCBS
Sau 6-8h
• Mt TCBS (Thiosulfate-Citrate-Bile-Salt- Sucrose)
- Cao nấm men: 5g
- Sucrose: 20g
- Sodium thiosulfate.75H2O:10g
- Sodium citrate.72H2O:10g
- Sodium cholate:3g
- Oxgall: 5g
- NaCl:10g
- Ferric citrate:1g
- Bromothymol blue: 0,04g
- Thymol blue: 0,04g
- Agar: 15g
- Nước cất: 1 lít
Để vừa sôi nhấc ra, không hấp khử trùng
Qui trình định lượng Clostridium
Đồng nhất và pha loãng mẫu theo dãy thập phân, xử lý mẫu
800C, 15-20 phút
Cấy 1ml vào ống nghiệm vô trùng. Đổ
10-15ml ISA 450C, lắc đều
Cấy 1ml vào đĩa petri, đổ 10-15ml mt
ISA, 450C, lắc đều
Ủ trong bình kín, ủ 370C, 24-48h
Tính kết quả
Đếm tất cả khuẩn lạc có màu đen,
đường kính > 0,5mm
Đổ lớp ISA thứ 2 cao 1-2cm sau khi
phần dưới đông đặc
Đổ lớp ISA thứ 2 khi lớp thứ 1 đã
đông đặc
Ủ 370C, 24-48h
Đếm tất cả khuẩn lạc màu đen xuất hiện
trong ống
Tính kết quả
Qui trình định tính nấm mốc
Đống nhất mẫu trong SDB thành độ pha
loãng 10-1, ủ 300C, 1-7 ngày
Cấy canh trường có nấm mốc mọc lên đĩa
SDA, MEA hay PDA, ủ 300C trong 7 ngày
Kết luận có hay không có nấm mốc
• Mt SDB (Sabouraud’s Dexrotrose Broth)
- Polypepton: 10g
- Dextrose: 40g
- Nước cất: 1 lít
• Mt PDA (Potato Dextrose Agar)
- Khoai tây: 200g
- Dextrose: 20g
- Agar: 15-20g
- Nước cất: 1 lít
• Mt MEA (Malt Extract Agar)
- Cao malt: 30g
- Agar: 15-20g
- Nước cất: 1 lít
Qui trình định lượng tống số nấm men nấm mốc
Đồng nhất và pha loãng mẫu thành các
độ pha loãng 10-1, 10-2, 10-3…
Đếm khuẩn lạc nấm men, nấm mốc,
tính mật độ (CFU/g)
Định danh
Trải 0,1ml mẫu lên đĩa DRBC hoặc
DG18, ủ ngửa đĩa ở 250C, 5-7 ngày
Cấy lên ống thạch nghiêng SDA, ủ 300C,
7 ngày
• Mt DG 18 (Dichloran 18% glycerol)
- Glucose: 10g
- Pepton: 5g
- KH2PO4: 1g
- MgSO4: 0,5g
- Dichloran (0,2% trong etanol): 1ml
- Glycerol: 220 ml
- Agar: 15g
- Choramphenicol: 0,1g
- Nước cất: 1 lít
Các phương pháp hiện đại
• Phương pháp phát quang ATP
• Phương pháp ELISA
• Phương pháp lai phân tử
• Phương pháp PCR
Phương pháp phát quang sinh học ATP
trong giám sát vệ sinh
• ATP là dấu hiệu nhận biết sự tồn tại của vật
chất sống
• Có thể phát hiện nhanh ATP bởi lượng ánh
sáng phát ra khi ATP kết hợp với enzym
luciferase
E + LH2 + ATP + O2 Oxyluciferin + AMP + CO2 + PPi
(E: Luciferase, LH2:luciferin)
• Oxyluciferin phát ra ánh sáng vàng xanh và
được ghi nhận trị số ánh sáng phát ra bằng một
máy đo ánh sáng
• ATP của eukaryote được tách chiết bởi các
chất tẩy không ion như Triton X-100. ATP này
được tách ra trước và bị thủy phân bởi ATPase
được bổ sung vào. Sau đó mới trích ly ATP từ
VSV bằng trichloacetic acid 5%.
Quệt trên bề mặt
kiểm tra
Thực hiện phản
ứng
Đọc kết quả trên
máy đo sáng
Qui trình phát hiện VSV bề mặt bằng
dụng cụ Clean-Track
Phương pháp ELISA
(Enzyme- Linked ImunoSorbent Assay)
• Phương pháp miễn dịch là phản ứng kết hợp
giữa một tế bào (kháng nguyên) với một kháng
thể đặc hiệu.
• Tín hiệu của phản ứng miễn dịch được nhận
biết thông qua sự ngưng tủa hay kết dính của
kháng nguyên- kháng thể hoặc bằng cách sử
dụng các kháng thể đã đánh dấu bằng chất
nhuộm phát huỳnh quang, đồng vị phóng xạ
hay enzym)
Phương pháp hấp phụ miễn dịch dùng enzym
(ELISA) sử dụng kháng thể đơn dòng phủ bên ngoài
các đĩa giếng. Khi có kháng nguyên mục tiêu trong
mẫu, nó sẽ gắn kết với kháng thể đã có trong giếng.
Sau đó phức hợp này được phát hiện bằng cách sử
dụng kháng thể thứ cấp có gắn enzym horseradish
peroxidase hay alkaline phosphatase. Khi bổ sung cơ
chất đặc hiệu của enzym vào giếng, enzym xúc tác
phản ứng thủy phân cơ chất để tạo ra các sản phẩm có
màu hay phát sáng. Từ đó định lượng kháng nguyên
Phương pháp lai phân tử
• Dựa trên phản ứng bắt cặp giữa một mẫu dò
(oligonucleotit) với DNA/RNA mục tiêu trong
mẫu. Mẫu dò luôn được đánh dấu bằng chất
phát huỳnh quang để có thể được nhận biết khi
có phản ứng bắt cặp xảy ra.
• Trình tự:
- Phá vỡ tế bào thu nhận DNA hoặc RNA
- Mẫu dò có gắn đuôi oligodeoxyadenylic nucleotide
(dA) và mẫu dò phát hiện chứa fluorescein
isothiocyanate (F) ở đầu 5’ và 3’ của phân tử được
đặt vào phản ứng.
- Que thử được bao bọc với polydeoxythymidine
(dT) để gắn được với oligodA của mẫu dò
- Que thử được đặt vào ống đo chứa mẫu dò phát
hiện được đánh dấu bằng enzym
- Sau khi rửa loại phần enzym thừa, que thử được đặt
vào ống đo chứa cơ chất tạo màu
- Sau khi ủ để hiện màu, màu được phát hiện ở bước
sóng 450nm
Phương pháp PCR
• Khuyếch đại 1 trình tự DNA nhờ mồi
chuyên biệt và nhận biết sản phẩm
khuyếch đại bằng điện di sau khi nhuộm
với ethidium bromide
Cac phuong phap kiem nghiem vi sinh thuc pham

More Related Content

What's hot

173083723 bai-giang-lt-phan-tich-vi-sinh-dh-cd
173083723 bai-giang-lt-phan-tich-vi-sinh-dh-cd173083723 bai-giang-lt-phan-tich-vi-sinh-dh-cd
173083723 bai-giang-lt-phan-tich-vi-sinh-dh-cdkimqui91
 
Kiem Nghiem Vi Sinh Vat (part1)
Kiem Nghiem Vi Sinh Vat (part1)Kiem Nghiem Vi Sinh Vat (part1)
Kiem Nghiem Vi Sinh Vat (part1)Richard Trinh
 
Công nghệ chế biến và bảo quản thịt
Công nghệ chế biến và bảo quản thịtCông nghệ chế biến và bảo quản thịt
Công nghệ chế biến và bảo quản thịtFood chemistry-09.1800.1595
 
Chương 6 phân tích glucis
Chương 6 phân tích glucisChương 6 phân tích glucis
Chương 6 phân tích glucisNhat Tam Nhat Tam
 
Tiet 13 nuôi cấy nấm men và lên men dịch đường hóa
Tiet 13 nuôi cấy nấm men và lên men dịch đường hóaTiet 13 nuôi cấy nấm men và lên men dịch đường hóa
Tiet 13 nuôi cấy nấm men và lên men dịch đường hóaChu Kien
 
Chương 5 phân tích protei trong thực phẩm- pttp 1
Chương 5  phân tích protei trong thực phẩm- pttp 1Chương 5  phân tích protei trong thực phẩm- pttp 1
Chương 5 phân tích protei trong thực phẩm- pttp 1Nhat Tam Nhat Tam
 
Tcvn ve cac san pham thuc pham
Tcvn ve cac san pham thuc phamTcvn ve cac san pham thuc pham
Tcvn ve cac san pham thuc phamhopchuanhopquy
 
đánh giá cảm quan thực phẩm phép thử phân biệt
đánh giá cảm quan thực phẩm phép thử phân biệtđánh giá cảm quan thực phẩm phép thử phân biệt
đánh giá cảm quan thực phẩm phép thử phân biệtFood chemistry-09.1800.1595
 
thử nghiệm sinh hoá
thử nghiệm sinh hoáthử nghiệm sinh hoá
thử nghiệm sinh hoáPhamMytram
 
An toan thuc pham phan tich vsv
An toan thuc pham phan tich vsvAn toan thuc pham phan tich vsv
An toan thuc pham phan tich vsvljmonking
 
Xac dinh ham luong anthocyanin trong mot so loai rau qua bang phuong phap p h...
Xac dinh ham luong anthocyanin trong mot so loai rau qua bang phuong phap p h...Xac dinh ham luong anthocyanin trong mot so loai rau qua bang phuong phap p h...
Xac dinh ham luong anthocyanin trong mot so loai rau qua bang phuong phap p h...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Phép thử thị hiếu th
Phép thử thị hiếu thPhép thử thị hiếu th
Phép thử thị hiếu thduongduclong
 

What's hot (20)

173083723 bai-giang-lt-phan-tich-vi-sinh-dh-cd
173083723 bai-giang-lt-phan-tich-vi-sinh-dh-cd173083723 bai-giang-lt-phan-tich-vi-sinh-dh-cd
173083723 bai-giang-lt-phan-tich-vi-sinh-dh-cd
 
Sản xuất sữa chua
Sản xuất sữa chuaSản xuất sữa chua
Sản xuất sữa chua
 
Ung ung enzyme protease
Ung ung enzyme proteaseUng ung enzyme protease
Ung ung enzyme protease
 
Kiem Nghiem Vi Sinh Vat (part1)
Kiem Nghiem Vi Sinh Vat (part1)Kiem Nghiem Vi Sinh Vat (part1)
Kiem Nghiem Vi Sinh Vat (part1)
 
Sx rượu chương 2
Sx rượu chương 2Sx rượu chương 2
Sx rượu chương 2
 
Lên men
Lên menLên men
Lên men
 
Công nghệ chế biến và bảo quản thịt
Công nghệ chế biến và bảo quản thịtCông nghệ chế biến và bảo quản thịt
Công nghệ chế biến và bảo quản thịt
 
Chương 6 phân tích glucis
Chương 6 phân tích glucisChương 6 phân tích glucis
Chương 6 phân tích glucis
 
Tiet 13 nuôi cấy nấm men và lên men dịch đường hóa
Tiet 13 nuôi cấy nấm men và lên men dịch đường hóaTiet 13 nuôi cấy nấm men và lên men dịch đường hóa
Tiet 13 nuôi cấy nấm men và lên men dịch đường hóa
 
Casein
CaseinCasein
Casein
 
Chương 5 phân tích protei trong thực phẩm- pttp 1
Chương 5  phân tích protei trong thực phẩm- pttp 1Chương 5  phân tích protei trong thực phẩm- pttp 1
Chương 5 phân tích protei trong thực phẩm- pttp 1
 
Tcvn ve cac san pham thuc pham
Tcvn ve cac san pham thuc phamTcvn ve cac san pham thuc pham
Tcvn ve cac san pham thuc pham
 
đánh giá cảm quan thực phẩm phép thử phân biệt
đánh giá cảm quan thực phẩm phép thử phân biệtđánh giá cảm quan thực phẩm phép thử phân biệt
đánh giá cảm quan thực phẩm phép thử phân biệt
 
thử nghiệm sinh hoá
thử nghiệm sinh hoáthử nghiệm sinh hoá
thử nghiệm sinh hoá
 
An toan thuc pham phan tich vsv
An toan thuc pham phan tich vsvAn toan thuc pham phan tich vsv
An toan thuc pham phan tich vsv
 
Xac dinh ham luong anthocyanin trong mot so loai rau qua bang phuong phap p h...
Xac dinh ham luong anthocyanin trong mot so loai rau qua bang phuong phap p h...Xac dinh ham luong anthocyanin trong mot so loai rau qua bang phuong phap p h...
Xac dinh ham luong anthocyanin trong mot so loai rau qua bang phuong phap p h...
 
Công nghệ sản xuất bia, Quy trình sản xuất bia, HAY!
Công nghệ sản xuất bia, Quy trình sản xuất bia, HAY!Công nghệ sản xuất bia, Quy trình sản xuất bia, HAY!
Công nghệ sản xuất bia, Quy trình sản xuất bia, HAY!
 
Bai giang cam quan
Bai giang cam quanBai giang cam quan
Bai giang cam quan
 
đánh giá cảm quan thực phẩm
đánh giá cảm quan thực phẩmđánh giá cảm quan thực phẩm
đánh giá cảm quan thực phẩm
 
Phép thử thị hiếu th
Phép thử thị hiếu thPhép thử thị hiếu th
Phép thử thị hiếu th
 

Similar to Cac phuong phap kiem nghiem vi sinh thuc pham

Môi trường kiểm nghiệm bệnh lý thực vật
Môi trường kiểm nghiệm bệnh lý thực vậtMôi trường kiểm nghiệm bệnh lý thực vật
Môi trường kiểm nghiệm bệnh lý thực vậtSBC Scientific
 
Phân tích vi sinh- Nhóm 1fcgvtvs 2 ).pptx
Phân tích vi sinh- Nhóm 1fcgvtvs 2 ).pptxPhân tích vi sinh- Nhóm 1fcgvtvs 2 ).pptx
Phân tích vi sinh- Nhóm 1fcgvtvs 2 ).pptxscotthuynh0802
 
Phân tích vi sinh- Nhóm 1fcgvtvs 2 ).pptx
Phân tích vi sinh- Nhóm 1fcgvtvs 2 ).pptxPhân tích vi sinh- Nhóm 1fcgvtvs 2 ).pptx
Phân tích vi sinh- Nhóm 1fcgvtvs 2 ).pptxscotthuynh0802
 
Xác định tổng số vi sinh vật.docx
Xác định tổng số vi sinh vật.docxXác định tổng số vi sinh vật.docx
Xác định tổng số vi sinh vật.docxKim Khánh Nguyễn
 
Công nghệ lên men sản xuất kháng sinh - Rifamycin
Công nghệ lên men sản xuất kháng sinh - RifamycinCông nghệ lên men sản xuất kháng sinh - Rifamycin
Công nghệ lên men sản xuất kháng sinh - Rifamycinbomxuan868
 
Bài giảng chương 3 xử lý mẫu
Bài giảng chương 3 xử lý mẫuBài giảng chương 3 xử lý mẫu
Bài giảng chương 3 xử lý mẫuNhat Tam Nhat Tam
 
Ly trích Biomarker trong nước bọt
Ly trích Biomarker trong nước bọtLy trích Biomarker trong nước bọt
Ly trích Biomarker trong nước bọtHội Đặng
 
Kiem tra vsv
Kiem tra vsvKiem tra vsv
Kiem tra vsvTran Viet
 
Báo cáo hội nghị khoa học tuổi trẻ - Nguyễn Văn Thắng
Báo cáo hội nghị khoa học tuổi trẻ - Nguyễn Văn ThắngBáo cáo hội nghị khoa học tuổi trẻ - Nguyễn Văn Thắng
Báo cáo hội nghị khoa học tuổi trẻ - Nguyễn Văn ThắngVan-Thang Nguyen
 
Tiet 12 sản xuat amylaza và đường hóa tinh bột
Tiet 12 sản xuat amylaza và đường hóa tinh bộtTiet 12 sản xuat amylaza và đường hóa tinh bột
Tiet 12 sản xuat amylaza và đường hóa tinh bộtChu Kien
 
Bài mẫu: Báo cáo thực hành hóa sinh, khoa Công nghệ Sinh học,Môi trường, Thực...
Bài mẫu: Báo cáo thực hành hóa sinh, khoa Công nghệ Sinh học,Môi trường, Thực...Bài mẫu: Báo cáo thực hành hóa sinh, khoa Công nghệ Sinh học,Môi trường, Thực...
Bài mẫu: Báo cáo thực hành hóa sinh, khoa Công nghệ Sinh học,Môi trường, Thực...Nhận Viết Đề Tài Trọn Gói ZALO 0932091562
 
Bài thuyết trình nhóm 6. phomat (1)
Bài thuyết trình nhóm 6. phomat (1)Bài thuyết trình nhóm 6. phomat (1)
Bài thuyết trình nhóm 6. phomat (1)Luong NguyenThanh
 
2.0 XÉT NGHIỆM VI SINH- 2021.pptx
2.0 XÉT NGHIỆM VI SINH- 2021.pptx2.0 XÉT NGHIỆM VI SINH- 2021.pptx
2.0 XÉT NGHIỆM VI SINH- 2021.pptxAnh Nong
 
Tong phan tich nuoc tieu
Tong phan tich nuoc tieuTong phan tich nuoc tieu
Tong phan tich nuoc tieuTran Huy Quang
 
Thuc hanh di truyen 2014 ydh
Thuc hanh di truyen 2014   ydhThuc hanh di truyen 2014   ydh
Thuc hanh di truyen 2014 ydhLe Tran Anh
 

Similar to Cac phuong phap kiem nghiem vi sinh thuc pham (20)

Kiểm nghiệm l.monocytogenes
Kiểm nghiệm l.monocytogenesKiểm nghiệm l.monocytogenes
Kiểm nghiệm l.monocytogenes
 
Môi trường kiểm nghiệm bệnh lý thực vật
Môi trường kiểm nghiệm bệnh lý thực vậtMôi trường kiểm nghiệm bệnh lý thực vật
Môi trường kiểm nghiệm bệnh lý thực vật
 
Phân tích vi sinh- Nhóm 1fcgvtvs 2 ).pptx
Phân tích vi sinh- Nhóm 1fcgvtvs 2 ).pptxPhân tích vi sinh- Nhóm 1fcgvtvs 2 ).pptx
Phân tích vi sinh- Nhóm 1fcgvtvs 2 ).pptx
 
Phân tích vi sinh- Nhóm 1fcgvtvs 2 ).pptx
Phân tích vi sinh- Nhóm 1fcgvtvs 2 ).pptxPhân tích vi sinh- Nhóm 1fcgvtvs 2 ).pptx
Phân tích vi sinh- Nhóm 1fcgvtvs 2 ).pptx
 
Xác định tổng số vi sinh vật.docx
Xác định tổng số vi sinh vật.docxXác định tổng số vi sinh vật.docx
Xác định tổng số vi sinh vật.docx
 
Công nghệ lên men sản xuất kháng sinh - Rifamycin
Công nghệ lên men sản xuất kháng sinh - RifamycinCông nghệ lên men sản xuất kháng sinh - Rifamycin
Công nghệ lên men sản xuất kháng sinh - Rifamycin
 
Kiểm nghiệm l.monocytogenes
Kiểm nghiệm l.monocytogenesKiểm nghiệm l.monocytogenes
Kiểm nghiệm l.monocytogenes
 
Bài giảng chương 3 xử lý mẫu
Bài giảng chương 3 xử lý mẫuBài giảng chương 3 xử lý mẫu
Bài giảng chương 3 xử lý mẫu
 
Ly trích Biomarker trong nước bọt
Ly trích Biomarker trong nước bọtLy trích Biomarker trong nước bọt
Ly trích Biomarker trong nước bọt
 
Kiem tra vsv
Kiem tra vsvKiem tra vsv
Kiem tra vsv
 
Báo cáo hội nghị khoa học tuổi trẻ - Nguyễn Văn Thắng
Báo cáo hội nghị khoa học tuổi trẻ - Nguyễn Văn ThắngBáo cáo hội nghị khoa học tuổi trẻ - Nguyễn Văn Thắng
Báo cáo hội nghị khoa học tuổi trẻ - Nguyễn Văn Thắng
 
Tanin va duoc lieu chua tanin
Tanin va duoc lieu chua taninTanin va duoc lieu chua tanin
Tanin va duoc lieu chua tanin
 
Tiet 12 sản xuat amylaza và đường hóa tinh bột
Tiet 12 sản xuat amylaza và đường hóa tinh bộtTiet 12 sản xuat amylaza và đường hóa tinh bột
Tiet 12 sản xuat amylaza và đường hóa tinh bột
 
Cn enzyme
Cn enzymeCn enzyme
Cn enzyme
 
Bài mẫu: Báo cáo thực hành hóa sinh, khoa Công nghệ Sinh học,Môi trường, Thực...
Bài mẫu: Báo cáo thực hành hóa sinh, khoa Công nghệ Sinh học,Môi trường, Thực...Bài mẫu: Báo cáo thực hành hóa sinh, khoa Công nghệ Sinh học,Môi trường, Thực...
Bài mẫu: Báo cáo thực hành hóa sinh, khoa Công nghệ Sinh học,Môi trường, Thực...
 
Bài thuyết trình nhóm 6. phomat (1)
Bài thuyết trình nhóm 6. phomat (1)Bài thuyết trình nhóm 6. phomat (1)
Bài thuyết trình nhóm 6. phomat (1)
 
Phuong phap khoi luong
Phuong phap khoi luongPhuong phap khoi luong
Phuong phap khoi luong
 
2.0 XÉT NGHIỆM VI SINH- 2021.pptx
2.0 XÉT NGHIỆM VI SINH- 2021.pptx2.0 XÉT NGHIỆM VI SINH- 2021.pptx
2.0 XÉT NGHIỆM VI SINH- 2021.pptx
 
Tong phan tich nuoc tieu
Tong phan tich nuoc tieuTong phan tich nuoc tieu
Tong phan tich nuoc tieu
 
Thuc hanh di truyen 2014 ydh
Thuc hanh di truyen 2014   ydhThuc hanh di truyen 2014   ydh
Thuc hanh di truyen 2014 ydh
 

More from Nguyen Thanh Tu Collection

30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...Nguyen Thanh Tu Collection
 
HỌC TỐT TIẾNG ANH 11 THEO CHƯƠNG TRÌNH GLOBAL SUCCESS ĐÁP ÁN CHI TIẾT - CẢ NĂ...
HỌC TỐT TIẾNG ANH 11 THEO CHƯƠNG TRÌNH GLOBAL SUCCESS ĐÁP ÁN CHI TIẾT - CẢ NĂ...HỌC TỐT TIẾNG ANH 11 THEO CHƯƠNG TRÌNH GLOBAL SUCCESS ĐÁP ÁN CHI TIẾT - CẢ NĂ...
HỌC TỐT TIẾNG ANH 11 THEO CHƯƠNG TRÌNH GLOBAL SUCCESS ĐÁP ÁN CHI TIẾT - CẢ NĂ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...Nguyen Thanh Tu Collection
 

More from Nguyen Thanh Tu Collection (20)

30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
 
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
 
HỌC TỐT TIẾNG ANH 11 THEO CHƯƠNG TRÌNH GLOBAL SUCCESS ĐÁP ÁN CHI TIẾT - CẢ NĂ...
HỌC TỐT TIẾNG ANH 11 THEO CHƯƠNG TRÌNH GLOBAL SUCCESS ĐÁP ÁN CHI TIẾT - CẢ NĂ...HỌC TỐT TIẾNG ANH 11 THEO CHƯƠNG TRÌNH GLOBAL SUCCESS ĐÁP ÁN CHI TIẾT - CẢ NĂ...
HỌC TỐT TIẾNG ANH 11 THEO CHƯƠNG TRÌNH GLOBAL SUCCESS ĐÁP ÁN CHI TIẾT - CẢ NĂ...
 
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
 
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
 
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
 
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
 

Recently uploaded

Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxendkay31
 
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )lamdapoet123
 
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Học viện Kstudy
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdfdong92356
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11zedgaming208
 
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào môBryan Williams
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa2353020138
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocBai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocVnPhan58
 
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptxCHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx22146042
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHThaoPhuong154017
 
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếMa trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếngTonH1
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxnhungdt08102004
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếHệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếngTonH1
 

Recently uploaded (19)

Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
 
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
 
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdf
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11
 
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocBai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
 
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptxCHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
 
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếMa trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếHệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
 

Cac phuong phap kiem nghiem vi sinh thuc pham

  • 1. Chương 5: CÁC PHƯƠNG PHÁP KIỂM NGHIỆM VI SINH THỰC PHẨM
  • 2. Chuẩn bị mẫu • Thu mẫu ngẫu nhiên, tại nhiều vị trí để có tính đại diện • Mẫu chứa trong bình nhựa hay bao nilon • Bảo quản lạnh trong quá trình vận chuyển • Bảo quản -200C cho đến khi phân tích hoặc 0- 40C trong vòng 36h • Giải đông ở 2-50C trong 18h hoặc 450C trong 15 phút • Đồng nhất mẫu trước khi phân tích
  • 3. • Phương pháp MPN (most probable number): phương pháp định lượng theo số lượng VSV có xác xuất cao nhất dựa vào kết quả định tính của một loạt thí nghiệm được lặp lại ở một số độ pha loãng khác nhau
  • 4. Các loại môi trường nuôi cấy VSV • Về bản chất của thành phần môi trường: - Môi trường tự nhiên - Môi trường tổng hợp - Môi trường bán tổng hợp Mt tổng hợp hoặc bán tổng hợp dưới dạng đông khô thương phẩm của các hãng MERCK, OXOID,DIFCO, BBL, HIGH-MEDIA
  • 5. • Về tính chất vật lý: - Môi trường lỏng - Môi trường rắn - Môi trường bán rắn (xốp) • Về công dụng: - Môi trường tiền tăng sinh - Môi trường tăng sinh - Môi trường chọn lọc - Môi trường thử nghiệm sinh hóa
  • 6. QUI TRÌNH PHÂN TÍCH CÁC CHỈ TIÊU VI SINH VẬT
  • 7. 1. TỔNG SỐ VI KHUẨN HIẾU KHÍ • Chỉ thị mức độ vệ sinh của thực phẩm, đánh giá chất lượng của mẫu về VSV, nguy cơ hư hỏng, thời hạn bảo quản của sản phẩm. • Xác định bằng phương pháp đếm khuẩn lạc • Biểu diễn bằng đơn vị CFU/g hay CFU/ml
  • 8. Mẫu Cấy mẫu bằng pp hộp đổvới 10-15ml mt Plate Count Agar Đếm khuẩn lạc Đồng nhất mẫu Pha loãng thành dãy các nồng độ thập phân Dung dịch nước muối pepton Lắc đều, ít nhất 2 phút Chọn 2 nồng độ pha loãng thích hợp, chuyển 1ml mẫu vào các đĩa petri vô trùng ( mỗi nồng độ 2 đĩa) Ủ 300C, 72h QUI TRÌNH ĐỊNH LƯỢNG TỔNG SỐ VI KHUẨN HIẾU KHÍ
  • 9. Cách tính kết quả • Chọn các đĩa có số khuẩn lạc từ 25 – 250 • Mật độ VK trong 1g hay 1ml mẫu: N n1Vf1 + …+ niVfi A: số tế bào VK trong 1g hay 1ml mẫu N: số khuẩn lạc đếm được trên các đĩa đã chọn ni: số lượng đĩa cấy tại độ pha loãng thứ I V: thể tích dịch mẫu (ml) cấy vào trong mỗi đĩa fi: độ pha loãng tương ứng A =
  • 10. • Mt nước muối pepton (SPW) - 8,5g NaCl - 1g pepton - Nước cất cho đủ 100ml
  • 11. 2. COLIFORMS VÀ E.COLI • Coliforms là nhóm VK Gram âm, hiếu khí hoặc kỵ khí tùy ý, không sinh bào tử, lên men lactose sinh hơi trong 24- 48h ở 350C • Nhóm Coliforms bao gồm 4 giống là Escherichia coli, Enterobacter aerogenes, Klebsiella pneumoniae và Citrobacter
  • 12. • Coliforms chịu nhiệt là những coliforms có khả năng lên men sinh hơi khi ủ 440C trong mt EC (E.coli medium) • Coliforms phân là những coliform chịu nhiệt có khả năng sinh Indol trong mt trypton • E.coli là coliforms phân cho kết quả thử nghiệm IMViC (++--) • Nhóm Coliform sinh hơi khi nuôi trong mt canh thang lactose mật bò BGBL (Brilliant Green Bile Broth Lactose) và LSB ( Lauryl Sulphate Broth) • Định lượng bằng phương pháp đếm khuẩn lạc, MPN (Most Probable Number)
  • 13. • Thử nghiệm Indol: - Vi khuẩn được cấy vào trong môi trường canh thang tryptophan, để ở 35° - 37°C trong 18 – 24h. - Nhỏ 3 – 5 giọt thuốc thử Kovac vào trong ống nghiệm. Quan sát kết quả. Phản ứng (+) sẽ xuất hiện vòng màu đỏ phía trên dung dịch nuôi cấy • Cơ sở khoa học: Vi khuẩn có enzyme tryptophanase có khả năng thủy phân acid amin tryptophan sinh indol, acid pyruvic và NH3+. Indol sinh ra sẽ kết hợp với nhóm (CHO) của p – dimetthylaminobenzaldehyd có trong thuốc thử Kovac hình thành nên phức hợp màu đỏ.
  • 14. • Thử nghiệm MR (Methyl-Red) - Kiểm tra khả năng tạo và duy trì acid được tạo ra từ quá trình lên men glucose của vi sinh vật - Thực hiện: Nuôi VSV trên canh thang (broth) MR-VP, thêm 5 giọt dung dịch đỏ methyl 0,2% (chỉ thị pH), phản ứng (+) khi mt có màu đỏ
  • 15. • Thử nghiệm VP (Voges-Proskauer): - Xác định khả năng sinh acetylmethylcarbinol (acetoin) trong quá trình lên men glucose của một số vi sinh vật. - Thực hiện: nuôi VSV trên MR-VP Broth, nhỏ 6 giọt dung dịch a-napthol 5%, 2 giọt KOH 40%. Phản ứng (+) khi có màu đỏ xuất hiện sau 15-20 phút
  • 16. • Thử nghiệm citrate: - Xác định khả năng sử dụng citrate như là nguồn carbon duy nhất trong quá trình biến dưỡng của vi sinh vật. - Môi trường (Simmons citrate) có chứa muối ammonium vô cơ. Vi sinh vật có khả năng sử dụng citrate làm nguồn Carbon duy nhất thì có khả năng sử dụng muối Amonium làm nguồn Nitơ và sinh NH3 làm môi trường trở nên kiềm. Trong mt có Bromthymol blue – chất chỉ thị pH, chuyển từ xanh lục sang xanh dương khi mt kiềm. - Thực hiện: nuôi VSV trên mt Simmons citrate, ủ 24h, phản ứng (+) khi mt chuyển từ màu xanh lục sang xanh dương.
  • 17. Qui trình định lượng Coliforms, coliforms chịu nhiệt, coliforms phân và E.coli bằng pp MPN Chuẩn bị dịch đồng nhất hoặc pha loãng mẫu để có độ pha loãng 10-1, 10-2, 10-3… Chuyển 1ml dung dịch 10-1, 10-2, 10-3 vào ống 10ml canh LSB, mỗi nồng độ 3 ống lặp lại, ủ 370C, 48h Ghi nhận các ống LSB (+) ở mỗi nồng độ pha loãng Cấy vào ống canh BGBL ủ 37 + 10C, 48h Cấy vào ống canh EC ủ 44,5 + 0,20C, 24h Số ống (+) ở mỗi độ pha loãng Số ống (+) ở mỗi độ pha loãng Coliforms Coliforms chịu nhiệt
  • 18. Cấy lên thạch EMB, ủ 370C, 24h Chọn khuẩn lạc điển hình (tròn, dẹt hình đĩa, có ánh kim tím), cấy vào canh Trypton, ủ 44,5 + 0,20C, 24h Chọn khuẩn lạc điển hình (tròn, dẹt hình đĩa, có ánh kim tím), cấy vào canh Trypton, MR- VP, SC Citrate ủ 44,5 + 0,20C, 24h Thử nghiệm Indol Thử nghiệm IMViC Đếm số ống canh EC(+) và Indol (+), tra bảng MPN Đếm số ống canh EC(+) và IMViC (++--), tra bảng MPN Coliforms phân E.coli Eosin Methylene Blue Agar: phân biệt có lên men lactose hay không? Sinh acid phản ứng thuốc nhuộm tạo màu ánh kim tím
  • 19.
  • 20.
  • 21. • Mt LSB - Trypton: 20g - Lactose: 5g - KH2PO4: 2,75g - K2HPO4: 2,75g - NaCl:5g - Sodium lauryl sulfate:0,1g - Nước cất: 1 lít pH cuối 6,8 + 0,2. Phân phối vào các ống nghiệm có ống Durham
  • 22. • Mt BGBL - Peptone: 10g - Lactose: 10g - Mật bò: 20g - Brilliant green: 0,0133g - Nước cất: 1 lít Hòa tan từng loại rồi trộn chung. pH cuối 7,2 + 0,2. Phân phối vào các nghiệm chứa ống Durham.
  • 23. • Mt EC - Trypton: 20g - Muối mật: 1,5g - Lactose: 5g - KH2PO4: 1,5g - K2HPO4:4g - NaCl: 5g - Nước cất: 1 lít pH cuối 6,9 + 0,2. Rót vào các ống nghiệm có chứa ống Durham.
  • 24. • Mt canh Trypton - Trypton :10g - Nước cất: 1 lít pH 6,9 + 0,2
  • 25. Qui trình định lượng Coliforms, coliforms phân và E.coli bằng pp đếm khuẩn lạc Chuẩn bị dịch đồng nhất hoặc pha loãng mẫu để có độ pha loãng 10-1, 10-2, 10-3… Rót 10-15ml mt thạch VRB, để đông ủ 370C, 24- 48h Đếm các khuẩn lạc màu đỏ đến đỏ đậm, có vòng tủa muối mật, dk > 0,5mm, chọn 5 khuẩn lạc Cấy vào ống canh BGBL ủ 370C, 24- 48h Cấy vào ống canh EC ủ 440C, 24-48h Đếm số ống canh (+) (sinh hơi), tính mật độ Coliforms Chọn ống canh (+)( sinh hơi) Cấy 1ml dung dịch mẫu vào đỉa petri bổ sung 5ml mt TSA, lắc đều, để yên 1-2h Violet Red Bile Tryptone casein soy agar
  • 26. Thử nghiệm Indol Thử nghiệm IMViC Đếm số ống canh EC(+) và Indol (+) Đếm số ống canh EC(+) và IMViC (++--), tra bảng MPN Coliforms phân E.coli
  • 27. • Mt TSA (Tryptic Soy Agar) - Trypticase pepton: 15g - Phytone pepton: 5g - NaCl:5g - Agar: 15g - Nước cất:1 lít pH 7,3 + 0,2
  • 28. • Mt VRB (Violet Red Bile Agar) - Cao nấm men: 3g - Pepton: 7g - NaCl: 5g - Muối mật: 1,5g - Lactose: 10g - Neutral red:0,03g - Crystal violet: 0,002g - Agar: 15g - Nước cất: 1 lít pH 7,4 + 0,2
  • 29. 3. Staphylococcus aureus • VK hiếu khí hay kỵ khí tùy ý, hình cầu, Gram dương, có thử nghiệm coagulase, có khả năng lên men và sinh acid từ mannitol, sucrose. • Sản sinh độc tố đường ruột enterotoxin bền nhiệt, không bị phân hủy 1000C trong 30 phút. • Gây triệu chứng nôn mữa, tiêu chảy kéo dài
  • 30. Qui trình định lượng Staphylococcus aureus Chuẩn bị dịch đồng nhất hoặc pha loãng mẫu để có độ pha loãng 10-1, 10-2, 10-3… Chuyển 1ml dung dịch 10-1, 10-2, 10-3 vào ống 10ml canh MSB, mỗi nồng độ 3 ống lặp lại, ủ 370C, 48h Chọn ống (+) (mt chuyển từ đỏ sang vàng) ở mỗi độ pha loãng Ria lên đĩa thạch BPA, ủ 370C, 48h Trải lên đĩa thạch BPA, ủ 370C, 24- 48h, trải lên đĩa thạch máu, ủ 370C, 24h Chọn khuẩn lạc đặc trưng (lồi, đen bóng có vòng sáng rộng bao quanh) Đếm số khuẩn lạc đặc trưng Đếm số khuẩn lạc không đặc trưng
  • 31. Cấy vào TSA, ủ 37 + 10C, 24h Lấy 5 khuẩn lạc đặc trưng cấy vào TSA, ủ 37 + 10C, 24h Thử nghiệm ngưng kết coagulase Tỉ lệ khuẩn lạc đặc trưng, coagulase (+) Mật độ S.aureus (MPN/g hoặc MPN/ml) Mật độ S.aureus (CFU/g hoặc CFU/ml) Ghi nhận số coagulase(+) ở mỗi nồng độ pha loãng Tra bảng MPN Lấy 5 khuẩn lạc không đặc trưng cấy vào TSA, ủ 37 + 10C, 24h Thử nghiệm ngưng kết coagulase Tỉ lệ khuẩn lạc không đặc trưng, coagulase (+)
  • 32. • Thử nghiệm coagulase: VSV tiết ra enzym coagulase làm kết tụ các thành phần huyết tương tạo thành các khối đông làm đông huyết tương - Huyết tương người hay dạng đông khô thương phẩm hoặc tự điều chế bằng cách ly tâm máu chứa chất chống đông (citrate) để thu huyết tương - Cho vào ống nghiệm 0,5ml huyết tương, bổ sung 0,5ml dịch nuôi cấy chủng thuần. Trộn đều, ủ 370C. Kết quả (+) khi có xuất hiện khối kết tụ
  • 33. • Mt MSB (Mannitol Salt Broth) - Cao thịt: 1g - Polypeptone:10g - NaCl:75g - Mannitol: 10g - Phenol red: 0,025g - Nước cất: 1 lít pH: 7,4 + 0,2
  • 34. • Mt Baird- Parker (BPA), pH:7,0 - Trypton:10g - Cao thịt: 5g - Cao nấm men: 1g - Sodium pyruvate: 10g - Glycine: 12g - Lithium chloride.6H2O: 5g - Agar: 20g Đem hấp vô trùng. Bảo quản tủ lạnh dùng trong 1 tháng. Trước khi sử dụng, đun nóng chảy, thêm 5ml Bacto EY tellurite enrichment ấm vào 95ml mt trên. Đổ đĩa, sử dụng.
  • 35. 4. Streptococcus phân • Liên cầu khuẩn có nguồn gốc từ phân, Gram dương, không di động không sinh bào tử, sống hiếu khí tùy ý nhưng tốt nhất trong đk kỵ khí. • Chỉ thị chất lượng vệ sinh thực phẩm
  • 36. Qui trình định lượng Streptococcus phân Chuẩn bị dịch đồng nhất hoặc pha loãng mẫu để có độ pha loãng 10-1, 10-2, 10-3… Chuyển 1ml dung dịch 10-1, 10-2, 10-3 vào ống 5ml canh Azide Glucose, mỗi nồng độ 3 ống lặp lại, ủ 370C, 48h Trải lên mt Enterococcus Agar, ủ 440C, 48h Lấy 5 khuẩn lạc đặc trưng cấy vào TSA, ủ 370C, 24h Mật độ Streptococcus phân (CFU/g hay CFU/ml) Khẳng định (+): BHI chịu muối 6,5% (+), chịu pH 9,6 (+), catalase (-), oxidase (-) Ria các ống (+) lên thạch Bile Esculin, ủ 44 + 0,50C trong 48h Khuẩn lạc đặc trưng ( nâu đen) Đếm khuẩn lạc đặc trưng (màu hồng đến đỏ đậm, có thể có vòng trong suốt bao quanh khuẩn lạc) Thử nghiệm catalase (-) Số ống nghiệm (+) cho mỗi độ pha loãng: AG (+), BE (+), Catalase (-) Mật độ Streptococcus phân (MNP/g hay MNP/ml)
  • 37. • Thử nghiệm catalase: Trên phiến kính hoặc nhỏ trực tiếp H2O2 30% trực tiếp lên sinh khối VSV. Ghi nhận (+) nếu có bọt khí sủi quanh sinh khối • Thử nghiệm oxidase Giấy lọc nhúng dung dịch 1% tetramethyl –p- phenylenediamin dihydrochloride hoặc oxalate. Dùng que cấy lấy sinh khối dàn đều lên miếng giấy lọc tại vị trí có thuốc thử, ghi nhận sự xuất hiện màu xanh dương
  • 38. • Mt BHI (Brain Heart Infusion) - Dịch não dê: 200g - Dịch tim bò: 250g - Polypepton: 10g - NaCl: 5g - Na2HPO4:2,5g - Dextrose: 2g - Nước cất:1 lít
  • 39. • Mt Bile Esculin agar - Cao thịt:3g - Pepton: 5g - Esculine:1g - Oxgall:40g - Fe citrate:0,5g - Agar:15g - Nước cất: 1 lít pH: 6,6 + 0,2
  • 40. • Mt Azide Glucose - Trypton : 20g - Dextrose: 5g - K2HPO4: 4g - KH2PO4: 1,5g - NaCl: 5g - Sodium azide: 0,5g - Bromocresol purple:0,032g - Nước cất: 1 lít pH: 6,9 + 0,2
  • 41. 4. Salmonella • Trực khuẩn Gram âm, hiếu khí và kỵ khí tùy ý, có khả năng di động, không tạo bào tử, lên men glucose và mannitol sinh acid nhưng không lên men saccharose và lactose, không sinh Indol, không phân giải ure, hầu hết đều sinh H2S. • Gây ngộ độc thực phẩm với các triệu chứng tiêu chảy, ói mửa, buồn nôn
  • 42. Qui trình phát hiện Salmonella trong thực phẩm Đồng nhất 25g mẫu trong 225ml mt tăng sinh (BPW), ủ 370C, 18-24h Cấy 0,1ml dịch tăng sinh sang mt tăng sinh chọn lọc (RV), ủ 420C, 18-24h Chọn khuẩn lạc đặc trưng, cấy sang BHI hay TSA, ủ qua đêm Kết luận Salmonella (+) hay (-) trong 25 g mẫu Trên KIA/TSI: đỏ/vàng, có/không H2S, sinh hơi/không. Urease (-), Indol (-), VP(-), Manitol (+), Sorbitol (+) Phân lập khuẩn lạc đơn trên ít nhất 2 mt chọn lọc phân biệt (XLD,BS), ủ 370C, 24h Thử nghiệm ngưng kết kháng huyết thanh: Poly: O, Poly: H
  • 43. • Trên mt XLD: khuẩn lạc có màu hồng trong suốt, có hay không có tâm đen • Trên mt BS: khuẩn lạc có màu nâu xám hay màu đen, thỉnh thoảng có xuất hiện ánh kim tím. Môi trường chung quanh khuẩn lạc chuyển thành màu nâu và sau đó thành đen nếu kéo dài thời gian ủ
  • 44. • Thử nghiệm KIA/TSI - KIA chứa 2 loại đường glucose và lactose - TSI chứa 2 loại đường trên cùng với sucrose + chỉ sử dụng glucose: mt đỏ bề mặt, vàng phần sâu + dùng hết các đường: mt vàng toàn bộ + không sử dụng: đỏ trên bề mặt, phần sâu không đổi màu • Thử nghiệm H2S - Sử dụng chính loại mt trên do trong thành phần có sodium thiosulphate - VSV khử sulphate sinh H2S kết hợp ion Fe2+ của chỉ thị ferric ammonium citrate tạo kết tủa đen FeS
  • 45. • Thử nghiệm urease: Mt urea lỏng chứa chỉ thị đỏ phenol. Dùng que cấy lấy khuẩn lạc chủng thuần cho vào ống nghiệm chứa 3ml mt. Ủ 370C, 48h. Thử nghiệm (+) khi mt trở thành màu đỏ tím và (-) khi mt giữa màu vàng cam • Thử nghiệm ngưng kết kháng huyết thanh (thực hiện song song chứng âm để loại ngưng kết giả). Phản ứng (+) khi tạo ngưng kết với kháng huyết thanh Poly O và Poly H
  • 46. 4. Shigella • Trực khuẩn Gram âm, hiếu khí và kỵ khí tùy ý,cho thử nghiệm catalase (+), oxidase (-), lên men glucose không sinh hơi, không lên men và sinh acid từ lactose, không sinh H2S. • Tác nhân gây bệnh lỵ. Biểu hiện bệnh lý từ nhẹ tiêu chảy đến mức nặng đi tiêu ra máu, mất nước, sốt cao, bị co rút thành bụng.
  • 47. Qui trình phát hiện Shigella trong thực phẩm Đồng nhất 25g mẫu trong 225ml mt tăng sinh (TSB), pH 7,2, ủ 370C, 16-20h Cấy 0,1ml dịch tăng sinh sang 10ml mt tăng sinh chọn lọc (GN), ủ 370C, 16-20h Chọn khuẩn lạc đặc trưng, cấy sang BHI hay TSA, ủ qua đêm 370C Kết luận Shigella (+) hay (-) trong 25 g mẫu Thử nghiệm sinh hóa: Trên KIA/TSI: đỏ/vàng, H2S (-), sinh hơi(-) Không di động trong thạch mềm, Oxydase (-) Phân lập khuẩn lạc đơn trên ít nhất 2 mt chọn lọc phân biệt (HE,DC), ủ 370, 24h Thử nghiệm sinh hóa khẳng định
  • 48. • Trên mt thạch HE: khuẩn lạc Shigella có màu xanh nhạt, trong suốt • Trên mt thạch DC: khuẩn lạc Shigella có màu đỏ nhạt • Thử nghiệm sinh hóa khẳng định - Urease (-) - MR (+) - VP (-) - Thử nghiệm kháng huyết thanh dương tính : A,B,C,D
  • 49. 4. Vibrio • Phẩy khuẩn, Gram âm, di động, sống kỵ khí tùy ý, catalase và oxidase (+), lên men glucose nhưng không sinh hơi, không sinh H2S, • Tác nhân gây bệnh tả do tạo độc tố tả là chlorae-toxin, có độ tính mạnh, chỉ cần 5µg có thể gây tiêu chảy ở người trưởng thành. • Triệu chứng ngộ độc là đau thắt vùng bụng, viêm nhiễm đường ruột và tiêu chảy.
  • 50. Qui trình phát hiện và định danh Vibrio trong thực phẩm Đồng nhất 25g mẫu trong 225ml APW hoặc Colistine Ủ canh khuẩn ở 370C Chọn khuẩn lạc đặc trưng (V.parahaemolyticus :xanh; V.cholerae: vàng), ria trên TSA chứa 1% NaCl hay BHI , ủ qua đêm 370C Kết luận: V.parahaemolyticus hay V.cholerae Thử nghiệm sơ bộ: Trên KIA/TSI: đỏ/vàng, H2S (-), sinh hơi(-), di động trong thạch mềm, Oxydase (+), Gram (-) Ủ 370, 24h Thử nghiệm sinh hóa khẳng định Phân lập trên TCBS Sau 16-24h Phân lập trên TCBS Sau 6-8h
  • 51. • Mt TCBS (Thiosulfate-Citrate-Bile-Salt- Sucrose) - Cao nấm men: 5g - Sucrose: 20g - Sodium thiosulfate.75H2O:10g - Sodium citrate.72H2O:10g - Sodium cholate:3g - Oxgall: 5g - NaCl:10g - Ferric citrate:1g - Bromothymol blue: 0,04g - Thymol blue: 0,04g - Agar: 15g - Nước cất: 1 lít Để vừa sôi nhấc ra, không hấp khử trùng
  • 52. Qui trình định lượng Clostridium Đồng nhất và pha loãng mẫu theo dãy thập phân, xử lý mẫu 800C, 15-20 phút Cấy 1ml vào ống nghiệm vô trùng. Đổ 10-15ml ISA 450C, lắc đều Cấy 1ml vào đĩa petri, đổ 10-15ml mt ISA, 450C, lắc đều Ủ trong bình kín, ủ 370C, 24-48h Tính kết quả Đếm tất cả khuẩn lạc có màu đen, đường kính > 0,5mm Đổ lớp ISA thứ 2 cao 1-2cm sau khi phần dưới đông đặc Đổ lớp ISA thứ 2 khi lớp thứ 1 đã đông đặc Ủ 370C, 24-48h Đếm tất cả khuẩn lạc màu đen xuất hiện trong ống Tính kết quả
  • 53. Qui trình định tính nấm mốc Đống nhất mẫu trong SDB thành độ pha loãng 10-1, ủ 300C, 1-7 ngày Cấy canh trường có nấm mốc mọc lên đĩa SDA, MEA hay PDA, ủ 300C trong 7 ngày Kết luận có hay không có nấm mốc
  • 54. • Mt SDB (Sabouraud’s Dexrotrose Broth) - Polypepton: 10g - Dextrose: 40g - Nước cất: 1 lít • Mt PDA (Potato Dextrose Agar) - Khoai tây: 200g - Dextrose: 20g - Agar: 15-20g - Nước cất: 1 lít • Mt MEA (Malt Extract Agar) - Cao malt: 30g - Agar: 15-20g - Nước cất: 1 lít
  • 55. Qui trình định lượng tống số nấm men nấm mốc Đồng nhất và pha loãng mẫu thành các độ pha loãng 10-1, 10-2, 10-3… Đếm khuẩn lạc nấm men, nấm mốc, tính mật độ (CFU/g) Định danh Trải 0,1ml mẫu lên đĩa DRBC hoặc DG18, ủ ngửa đĩa ở 250C, 5-7 ngày Cấy lên ống thạch nghiêng SDA, ủ 300C, 7 ngày
  • 56. • Mt DG 18 (Dichloran 18% glycerol) - Glucose: 10g - Pepton: 5g - KH2PO4: 1g - MgSO4: 0,5g - Dichloran (0,2% trong etanol): 1ml - Glycerol: 220 ml - Agar: 15g - Choramphenicol: 0,1g - Nước cất: 1 lít
  • 57. Các phương pháp hiện đại • Phương pháp phát quang ATP • Phương pháp ELISA • Phương pháp lai phân tử • Phương pháp PCR
  • 58. Phương pháp phát quang sinh học ATP trong giám sát vệ sinh • ATP là dấu hiệu nhận biết sự tồn tại của vật chất sống • Có thể phát hiện nhanh ATP bởi lượng ánh sáng phát ra khi ATP kết hợp với enzym luciferase E + LH2 + ATP + O2 Oxyluciferin + AMP + CO2 + PPi (E: Luciferase, LH2:luciferin)
  • 59. • Oxyluciferin phát ra ánh sáng vàng xanh và được ghi nhận trị số ánh sáng phát ra bằng một máy đo ánh sáng • ATP của eukaryote được tách chiết bởi các chất tẩy không ion như Triton X-100. ATP này được tách ra trước và bị thủy phân bởi ATPase được bổ sung vào. Sau đó mới trích ly ATP từ VSV bằng trichloacetic acid 5%.
  • 60. Quệt trên bề mặt kiểm tra Thực hiện phản ứng Đọc kết quả trên máy đo sáng Qui trình phát hiện VSV bề mặt bằng dụng cụ Clean-Track
  • 61. Phương pháp ELISA (Enzyme- Linked ImunoSorbent Assay) • Phương pháp miễn dịch là phản ứng kết hợp giữa một tế bào (kháng nguyên) với một kháng thể đặc hiệu. • Tín hiệu của phản ứng miễn dịch được nhận biết thông qua sự ngưng tủa hay kết dính của kháng nguyên- kháng thể hoặc bằng cách sử dụng các kháng thể đã đánh dấu bằng chất nhuộm phát huỳnh quang, đồng vị phóng xạ hay enzym)
  • 62. Phương pháp hấp phụ miễn dịch dùng enzym (ELISA) sử dụng kháng thể đơn dòng phủ bên ngoài các đĩa giếng. Khi có kháng nguyên mục tiêu trong mẫu, nó sẽ gắn kết với kháng thể đã có trong giếng. Sau đó phức hợp này được phát hiện bằng cách sử dụng kháng thể thứ cấp có gắn enzym horseradish peroxidase hay alkaline phosphatase. Khi bổ sung cơ chất đặc hiệu của enzym vào giếng, enzym xúc tác phản ứng thủy phân cơ chất để tạo ra các sản phẩm có màu hay phát sáng. Từ đó định lượng kháng nguyên
  • 63.
  • 64. Phương pháp lai phân tử • Dựa trên phản ứng bắt cặp giữa một mẫu dò (oligonucleotit) với DNA/RNA mục tiêu trong mẫu. Mẫu dò luôn được đánh dấu bằng chất phát huỳnh quang để có thể được nhận biết khi có phản ứng bắt cặp xảy ra.
  • 65. • Trình tự: - Phá vỡ tế bào thu nhận DNA hoặc RNA - Mẫu dò có gắn đuôi oligodeoxyadenylic nucleotide (dA) và mẫu dò phát hiện chứa fluorescein isothiocyanate (F) ở đầu 5’ và 3’ của phân tử được đặt vào phản ứng. - Que thử được bao bọc với polydeoxythymidine (dT) để gắn được với oligodA của mẫu dò - Que thử được đặt vào ống đo chứa mẫu dò phát hiện được đánh dấu bằng enzym - Sau khi rửa loại phần enzym thừa, que thử được đặt vào ống đo chứa cơ chất tạo màu - Sau khi ủ để hiện màu, màu được phát hiện ở bước sóng 450nm
  • 66. Phương pháp PCR • Khuyếch đại 1 trình tự DNA nhờ mồi chuyên biệt và nhận biết sản phẩm khuyếch đại bằng điện di sau khi nhuộm với ethidium bromide