3. Viêm tuyến nước bọt mạn tính
Vi thể:
• Xâm nhập viêm nổi trội lymphô bào
• Tổn thương nang tuyến, ống tuyến
• Tăng sinh mô liên kết xơ, nguyên bào xơ
trong gian tiểu thùy và trong tiểu thùy
4. Dày đặc các lymphô bào trong mô đệm gian tiểu thùy
5. Các tế bào viêm xâm nhập vào thành và lòng ống bài xuất trong tiểu thùy
6. Các tế bào viêm xâm nhập phá hủy các nang tuyến
và ống bài xuất trong tiểu thùy
7. Mô liên kết xơ tăng sinh chia rẽ các tiểu thùy
và thay thế một số nang tuyến trong tiểu thùy
9. Tiêu chuẩn vi thể
• Nhiều nang lao tròn hoặc bầu dục, kích thước
không đều. Nang điển hình bao gồm:
+ Chất hoại tử bã đậu ở trung tâm
+ Tế bào khổng lồ Langhans
+ Tế bào bán liên (TB dạng biểu mô)
+ Tế bào lympho
+ Nang lao có thể xơ hoá, thường bắt đầu ở
ngoại vi.
* Nang lao không điển hình thường không có hoại
tử bã đậu hoặc không có tế bào Langhans,
nhưng tế bào bán liên bao giờ cũng có.
17. U đa hình tuyến nước bọt (u hỗn hợp)
Vi thể: u đan xen nhiều thành phần lành tính
• Thành phần biểu mô:
– Biểu mô trụ: hình thành cấu trúc ống
– Biểu mô vảy: thành mảng, có thể sừng hóa
– Biểu mô dạng đáy
18. • Thành phần cơ biểu mô:
• hình thoi, vây quanh các cấu trúc ống
hoặc thành mảng, bó.
• Thành phân đệm:
–Dạng nhày
–Dạng kính
–Dạng sụn
–Dạng xương
28. Tiêu chuẩn vi thể
• Các đám tế bào ung thư xâm nhập và phát triển
trong các xoang dưới vỏ của hạch lympho
• Đám tế bào ung thư biệt hóa với cấu trúc tế bào
vảy với các ổ sừng hóa
• Thay đổi cấu trúc hạch lympho bị tế bào ung thư
xâm nhập
29. Ung thư biểu mô di căn hạch: 1. Đám tế bào ung thư 2. mô hạch lympho
3. tổ chức liên kết ngoài hạch
1
2
3
30. Ung thư biểu mô di căn hạch:1. Đám tế bào ung thư 2. mô hạch lympho
3. tổ chức liên kết ngoài hạch
1
2
3
31. Ung thư biểu mô di căn hạch: 1. Đám tế bào ung thư 2. mô hạch lympho
3. Ổ sừng hóa
1
2
3
32. Ung thư biểu mô di căn hạch
1. Đám tế bào ung thư 2. mô hạch lympho
3. Ổ sừng hóa
1
2
3