SlideShare a Scribd company logo
1 of 50
NHỒI MÁU
Rối loạn tuần hoàn
Tổ 11
Định nghĩa
01
1.Định nghĩa : là tình trạng hoại tử mô do thiếu máu cục bộ, gây ra bởi bít tắc động
mạch (rất ít gặp bít tắc tĩnh mạch)
2. Cơ chế : do lấp tắc động mạch (đôi khi do lấp tắc tĩnh mạch )
PHÂN LOẠI
II.
1. Nhồi máu trắng
 do bít tắc hoàn toàn nhánh chính hoặc ở các
nhánh của nó. Dòng tuần hoàn tĩnh mạch ở
dưới ổ nhồi máu vẫn lưu thông
 là loại nhồi máu thường gặp ở những tạng đặc
có hệ thống mạch tận (thận, tim, não, lách,...)
Cơ chế
Hình ảnh đại thể của thận
Biểu hiện
hoại tử
đông
Ngoài ra, gặp ở nhồi máu cơ tim, thiếu máu cục bộ ở não
2. Nhồi máu đỏ
Nhồi máu đỏ
Khái niệm: là hoại tử đông, có chảy máu
vào vùng hoại tử từ những động mạch, tĩnh
mạch bên cạnh.
Cơ chế: được hình thành do bít tắc động
mạch hoặc tĩnh mạch
* Hay gặp ở các tạng rỗng, mô mềm, cơ quan
cấp máu đôi như phổi, cơ quan tuần hoàn
bàng hệ như ruột non, não
Hình ảnh nhồi máu đỏ ở phổi
Nhồi máu đỏ
j
- Về đại thể, ổ nhồi máu có ranh giới rõ, chắc, màu đỏ sẫm, hình
vuông hoặc tam giác đáy quay về màng phổi đỉnh hướng về rốn phổi
nơi động mạch bị tắc, vùng ngoại vi thường chảy máu.
- Về vi thể:
+ Vùng trung tâm hoại tử: chảy máu, chỉ còn hình dáng lờ mờ
của phế nang
+ Vùng ngoại vi: các phế nang chứa đầy dịch phù, BC đa nhân,
và mô bào
+ Vành đai ngoài cùng sung huyết đơn thuần
Tiến triển
03
Nhồi máu hay
gặp ở cơ quan
nào ?
IV. Các cơ quan hay gặp nhồi máu
1. Nhồi máu cơ tim
- Nhồi máu cơ tim là tình trạng bít tắc hoàn toàn
một nhánh động mạch vành gây thiếu máu cục bộ
làm hoại tử toàn bộ cơ tim hoặc một phần.
IV. Các cơ quan hay gặp nhồi máu
1. Nhồi máu cơ tim
- Nhồi máu cơ tim là tình trạng bít tắc hoàn toàn
động một nhánh động mạch vành gây thiếu máu
cục bộ làm hoại tử toàn bộ cơ tim hoặc một phần.
- Bệnh nhân bị nhồi máu cơ tim thường trong tình
trạng nguy kịch: mạch nhanh nhỏ, nhịp thở tăng,
sốc, trụy tim mạch rồi tử vong.
IV. Các cơ quan hay gặp nhồi máu
1. Nhồi máu cơ tim
IV. Các cơ quan hay gặp nhồi máu
2. Nhồi máu phổi
IV. Các cơ quan hay gặp nhồi máu
2. Nhồi máu phổi
- Nhồi máu phổi là tình trạng do bít tắc một nhánh động mạch phổi gây
thiếu máu cục bộ và hoại tử nhu mô phổi.
- Nhồi máu phổi chỉ xảy ra khi tuần hoàn của động mạch phế quản mất
khả năng hoạt động bù do thiếu máu từ động mạch phổi.
- Khoảng 10% bệnh nhân nhồi máu phổi có biểu hiện trên lâm sàng.
Máu chảy vào các phế nang và hoại tử xảy ra trong khoảng 48h.
IV. Các cơ quan hay gặp nhồi máu
2. Nhồi máu phổi
IV. Các cơ quan hay gặp nhồi máu
3. Nhồi máu não
- Nhồi máu não có thể là kết quả của
thiếu máu cục bộ hoặc giảm lưu lượng
máu tới não nói chung.
- Nếu tắc mạch nhỏ ở não thì chỉ gây thiếu máu cục bộ và hoại tử ở một
vùng nhất định. Nếu tắc một mạch máu lớn thì tạo ra một vùng hoại tử
lan rộng sau đó bị tiêu đi tạo ra một khoang chứa dịch trong não.
IV. Các cơ quan hay gặp nhồi máu
4. Nhồi máu ruột
Nhồi máu ruột gây ra do bít
tắc động mạch mạc treo. Sự
thay đổi sớm nhất trong
thiếu máu cục bộ ở ruột là
hoại tử đầu các nhung mao
tiểu tràng và bề mặt niêm
mạc của đại tràng
IV. Các cơ quan hay gặp nhồi máu
4. Nhồi máu ruột
Bệnh học U
U lành tính
Tổ 11
I.Định nghĩa
Là 1 mô tân tạo từ 1 dòng tế bào đã trở thành bất thường do sự sinh
sản tế bào thoát khỏi sự điều hòa cơ thể, tồn tại lâu, không tuân theo
quy luật đồng tồn → mất cân bằng không thể phục hồi.
Hình ảnh u nang buồng trứng
U có 2 loại
 U lành tính
 U ác tính
Hình ảnh u lành tính và ác tính
II.Nguồn gốc
- Phát sinh từ bất kì mô nào của cơ thể
- Mô có sự thay đổi cũ mới thường xuyên liên tục
và tiếp xúc ngoại cảnh → khả năng phát sinh u
nhiều hơn
- Mô biệt hóa cao →ít phát sinh u
- Đa số u sinh ra từ những tế bào của bản thân cơ
thể trừ u nguyên bào nuôi từ rau thai cơ thể con,
phát triển trong cơ thể mẹ
III. Cấu tạo mô u
01 02
Cơ bản u Chất đệm u
1. Cơ bản u
-Là thành phần chính của u, gồm các tế bào bất thường mới sinh ra, là thành
phần cơ sở để phân loại u
+) U biểu mô -> dễ dàng nhận ra
+) U liên kết -> thành phần cơ bản u khó liên kết với mô đệm hơn
Ung thư mô liên kết là bệnh ung thư hình
thành trong các mô mềm
Ung thư biểu mô gai ( U ác tính – U biểu mô)
2. Chất đệm u
- Là một khung liên kết huyết quản
- Nhiệm vụ: nâng đỡ & nuôi dưỡng tế bào u
-Thành phần:
Mô liên kết (các tb xơ, mỡ, mô bào)
Huyết quản & bạch hạch
Các nhánh thần kinh
Các tế bào phản ứng (Lympho, bạch cầu đa nhân, đại thực bào)
Tiến triển của u
IV.
1 Tại chỗ
Thời gian : dài, âm thầm, lặng lẽ, không có biểu hiện lâm sàng gay gắt
→bệnh nhân không quan tâm, không biết đi khám sớm
2 Toàn thể
U lành ít gây ảnh hưởng đến toàn
thân
3 U tái phát
U lành hầu như không tái phát trừ khi
phẫu thuật không triệt để
Sự khác nhau về
tiến triển của u
lành tính và u ác
tính là ?
VI. Chẩn đoán u lành
1.Phát triển tại chỗ và chậm
- Số lượng nhiều sau nhiều năm
- Không gây chết người từ chỗ hiểm
2.Có ranh giới rõ rệt, di động dễ
U lành có vỏ xơ bao bọc, dễ bóc tách, dễ di động
VI. Chẩn đoán u lành
VI. Chẩn đoán u lành
3.Giống mô bình thường
- Vi thể:
+ Cấu tạo tế bào và cách sắp xếp giống mô bình thường cùng
loại
- Hiện tượng chèn ép mô xung quanh
VI. Chẩn đoán u lành
VI. Chẩn đoán u lành
4.Hiếm tái phát, không di căn
- Tái phát khi phẫu thuật để
xót tổ chức
- Không di căn đến các mô ở
xa
Cảm ơn côvà các
bạn đã lắng nghe

More Related Content

Similar to Bản-sao-của-Science-Subject-for-High-School-9th-Grade-Human-Body.-Digestive-System-by-Slidesgo.pptx

Hoi chung thieu mau chi
Hoi chung thieu mau chiHoi chung thieu mau chi
Hoi chung thieu mau chivinhvd12
 
Chapter 2 2 - ct nao - page 93 - 128
Chapter 2   2  - ct nao - page 93 - 128Chapter 2   2  - ct nao - page 93 - 128
Chapter 2 2 - ct nao - page 93 - 128Tưởng Lê Văn
 
Bệnh học nội khoa đh y hn
Bệnh học nội khoa   đh y hnBệnh học nội khoa   đh y hn
Bệnh học nội khoa đh y hnThanh Đặng
 
BG-tim mach.ppt
BG-tim mach.pptBG-tim mach.ppt
BG-tim mach.pptQuangBi18
 
Chẩn đoán bệnh lý sọ não trên phim cắt lớp vi tính
Chẩn đoán bệnh lý sọ não trên phim cắt lớp vi tínhChẩn đoán bệnh lý sọ não trên phim cắt lớp vi tính
Chẩn đoán bệnh lý sọ não trên phim cắt lớp vi tínhNghiêm Cầu
 
module-huyết-học.-Bài-giảng-12.pdf
module-huyết-học.-Bài-giảng-12.pdfmodule-huyết-học.-Bài-giảng-12.pdf
module-huyết-học.-Bài-giảng-12.pdfTrnHuyThnh1
 
cơ quan tạo máu
cơ quan tạo máucơ quan tạo máu
cơ quan tạo máuNg VThien
 
Bai giang U trung that.pptx
Bai giang U trung that.pptxBai giang U trung that.pptx
Bai giang U trung that.pptxLimThanh5
 
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃOHỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃOSoM
 
Chẩn Đoán Hình Ảnh Lao Phổi - X quang lao phổi
Chẩn Đoán Hình Ảnh Lao Phổi - X quang lao phổiChẩn Đoán Hình Ảnh Lao Phổi - X quang lao phổi
Chẩn Đoán Hình Ảnh Lao Phổi - X quang lao phổiTBFTTH
 
Radiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ não
Radiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ nãoRadiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ não
Radiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ nãoNguyen Thai Binh
 

Similar to Bản-sao-của-Science-Subject-for-High-School-9th-Grade-Human-Body.-Digestive-System-by-Slidesgo.pptx (20)

Hoi chung thieu mau chi
Hoi chung thieu mau chiHoi chung thieu mau chi
Hoi chung thieu mau chi
 
Trung th t
Trung th tTrung th t
Trung th t
 
Chapter 2 2 - ct nao - page 93 - 128
Chapter 2   2  - ct nao - page 93 - 128Chapter 2   2  - ct nao - page 93 - 128
Chapter 2 2 - ct nao - page 93 - 128
 
Bệnh học nội khoa đh y hn
Bệnh học nội khoa   đh y hnBệnh học nội khoa   đh y hn
Bệnh học nội khoa đh y hn
 
BG-tim mach.ppt
BG-tim mach.pptBG-tim mach.ppt
BG-tim mach.ppt
 
Bệnh học gan
Bệnh học ganBệnh học gan
Bệnh học gan
 
Chẩn đoán bệnh lý sọ não trên phim cắt lớp vi tính
Chẩn đoán bệnh lý sọ não trên phim cắt lớp vi tínhChẩn đoán bệnh lý sọ não trên phim cắt lớp vi tính
Chẩn đoán bệnh lý sọ não trên phim cắt lớp vi tính
 
module-huyết-học.-Bài-giảng-12.pdf
module-huyết-học.-Bài-giảng-12.pdfmodule-huyết-học.-Bài-giảng-12.pdf
module-huyết-học.-Bài-giảng-12.pdf
 
cơ quan tạo máu
cơ quan tạo máucơ quan tạo máu
cơ quan tạo máu
 
Bai giang U trung that.pptx
Bai giang U trung that.pptxBai giang U trung that.pptx
Bai giang U trung that.pptx
 
Choáng
ChoángChoáng
Choáng
 
Viem noi tam mac
Viem noi tam macViem noi tam mac
Viem noi tam mac
 
Bệnh trĩ-rhm39- đã sửa
Bệnh trĩ-rhm39- đã sửaBệnh trĩ-rhm39- đã sửa
Bệnh trĩ-rhm39- đã sửa
 
Bệnh trĩ-rhm39
Bệnh trĩ-rhm39Bệnh trĩ-rhm39
Bệnh trĩ-rhm39
 
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃOHỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
 
HỞ-HAI-LÁ-2023-1.pdf
HỞ-HAI-LÁ-2023-1.pdfHỞ-HAI-LÁ-2023-1.pdf
HỞ-HAI-LÁ-2023-1.pdf
 
Chẩn Đoán Hình Ảnh Lao Phổi - X quang lao phổi
Chẩn Đoán Hình Ảnh Lao Phổi - X quang lao phổiChẩn Đoán Hình Ảnh Lao Phổi - X quang lao phổi
Chẩn Đoán Hình Ảnh Lao Phổi - X quang lao phổi
 
Bai 7 TH GPB
Bai 7 TH GPBBai 7 TH GPB
Bai 7 TH GPB
 
Radiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ não
Radiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ nãoRadiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ não
Radiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ não
 
Bệnh cầu thận
Bệnh cầu thậnBệnh cầu thận
Bệnh cầu thận
 

Recently uploaded

SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaHongBiThi1
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hayHongBiThi1
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsHongBiThi1
 
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ 19BiPhng
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfTin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfPhngKhmaKhoaTnBnh495
 
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luônSGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luônHongBiThi1
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạHongBiThi1
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydkPhongNguyn363945
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
 
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
 
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfTin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
 
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
 
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luônSGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 

Bản-sao-của-Science-Subject-for-High-School-9th-Grade-Human-Body.-Digestive-System-by-Slidesgo.pptx

  • 1. NHỒI MÁU Rối loạn tuần hoàn Tổ 11
  • 3. 1.Định nghĩa : là tình trạng hoại tử mô do thiếu máu cục bộ, gây ra bởi bít tắc động mạch (rất ít gặp bít tắc tĩnh mạch) 2. Cơ chế : do lấp tắc động mạch (đôi khi do lấp tắc tĩnh mạch )
  • 5. 1. Nhồi máu trắng
  • 6.  do bít tắc hoàn toàn nhánh chính hoặc ở các nhánh của nó. Dòng tuần hoàn tĩnh mạch ở dưới ổ nhồi máu vẫn lưu thông  là loại nhồi máu thường gặp ở những tạng đặc có hệ thống mạch tận (thận, tim, não, lách,...) Cơ chế
  • 7. Hình ảnh đại thể của thận
  • 9. Ngoài ra, gặp ở nhồi máu cơ tim, thiếu máu cục bộ ở não
  • 10. 2. Nhồi máu đỏ
  • 11. Nhồi máu đỏ Khái niệm: là hoại tử đông, có chảy máu vào vùng hoại tử từ những động mạch, tĩnh mạch bên cạnh. Cơ chế: được hình thành do bít tắc động mạch hoặc tĩnh mạch * Hay gặp ở các tạng rỗng, mô mềm, cơ quan cấp máu đôi như phổi, cơ quan tuần hoàn bàng hệ như ruột non, não
  • 12. Hình ảnh nhồi máu đỏ ở phổi
  • 13. Nhồi máu đỏ j - Về đại thể, ổ nhồi máu có ranh giới rõ, chắc, màu đỏ sẫm, hình vuông hoặc tam giác đáy quay về màng phổi đỉnh hướng về rốn phổi nơi động mạch bị tắc, vùng ngoại vi thường chảy máu. - Về vi thể: + Vùng trung tâm hoại tử: chảy máu, chỉ còn hình dáng lờ mờ của phế nang + Vùng ngoại vi: các phế nang chứa đầy dịch phù, BC đa nhân, và mô bào + Vành đai ngoài cùng sung huyết đơn thuần
  • 15.
  • 16.
  • 17. Nhồi máu hay gặp ở cơ quan nào ?
  • 18. IV. Các cơ quan hay gặp nhồi máu 1. Nhồi máu cơ tim - Nhồi máu cơ tim là tình trạng bít tắc hoàn toàn một nhánh động mạch vành gây thiếu máu cục bộ làm hoại tử toàn bộ cơ tim hoặc một phần.
  • 19. IV. Các cơ quan hay gặp nhồi máu 1. Nhồi máu cơ tim - Nhồi máu cơ tim là tình trạng bít tắc hoàn toàn động một nhánh động mạch vành gây thiếu máu cục bộ làm hoại tử toàn bộ cơ tim hoặc một phần. - Bệnh nhân bị nhồi máu cơ tim thường trong tình trạng nguy kịch: mạch nhanh nhỏ, nhịp thở tăng, sốc, trụy tim mạch rồi tử vong.
  • 20. IV. Các cơ quan hay gặp nhồi máu 1. Nhồi máu cơ tim
  • 21. IV. Các cơ quan hay gặp nhồi máu 2. Nhồi máu phổi
  • 22. IV. Các cơ quan hay gặp nhồi máu 2. Nhồi máu phổi - Nhồi máu phổi là tình trạng do bít tắc một nhánh động mạch phổi gây thiếu máu cục bộ và hoại tử nhu mô phổi. - Nhồi máu phổi chỉ xảy ra khi tuần hoàn của động mạch phế quản mất khả năng hoạt động bù do thiếu máu từ động mạch phổi. - Khoảng 10% bệnh nhân nhồi máu phổi có biểu hiện trên lâm sàng. Máu chảy vào các phế nang và hoại tử xảy ra trong khoảng 48h.
  • 23. IV. Các cơ quan hay gặp nhồi máu 2. Nhồi máu phổi
  • 24. IV. Các cơ quan hay gặp nhồi máu 3. Nhồi máu não - Nhồi máu não có thể là kết quả của thiếu máu cục bộ hoặc giảm lưu lượng máu tới não nói chung. - Nếu tắc mạch nhỏ ở não thì chỉ gây thiếu máu cục bộ và hoại tử ở một vùng nhất định. Nếu tắc một mạch máu lớn thì tạo ra một vùng hoại tử lan rộng sau đó bị tiêu đi tạo ra một khoang chứa dịch trong não.
  • 25.
  • 26. IV. Các cơ quan hay gặp nhồi máu 4. Nhồi máu ruột Nhồi máu ruột gây ra do bít tắc động mạch mạc treo. Sự thay đổi sớm nhất trong thiếu máu cục bộ ở ruột là hoại tử đầu các nhung mao tiểu tràng và bề mặt niêm mạc của đại tràng
  • 27. IV. Các cơ quan hay gặp nhồi máu 4. Nhồi máu ruột
  • 28. Bệnh học U U lành tính Tổ 11
  • 29. I.Định nghĩa Là 1 mô tân tạo từ 1 dòng tế bào đã trở thành bất thường do sự sinh sản tế bào thoát khỏi sự điều hòa cơ thể, tồn tại lâu, không tuân theo quy luật đồng tồn → mất cân bằng không thể phục hồi.
  • 30. Hình ảnh u nang buồng trứng
  • 31. U có 2 loại  U lành tính  U ác tính Hình ảnh u lành tính và ác tính
  • 32. II.Nguồn gốc - Phát sinh từ bất kì mô nào của cơ thể
  • 33. - Mô có sự thay đổi cũ mới thường xuyên liên tục và tiếp xúc ngoại cảnh → khả năng phát sinh u nhiều hơn - Mô biệt hóa cao →ít phát sinh u - Đa số u sinh ra từ những tế bào của bản thân cơ thể trừ u nguyên bào nuôi từ rau thai cơ thể con, phát triển trong cơ thể mẹ
  • 34. III. Cấu tạo mô u 01 02 Cơ bản u Chất đệm u
  • 36. -Là thành phần chính của u, gồm các tế bào bất thường mới sinh ra, là thành phần cơ sở để phân loại u +) U biểu mô -> dễ dàng nhận ra +) U liên kết -> thành phần cơ bản u khó liên kết với mô đệm hơn
  • 37. Ung thư mô liên kết là bệnh ung thư hình thành trong các mô mềm Ung thư biểu mô gai ( U ác tính – U biểu mô)
  • 39. - Là một khung liên kết huyết quản - Nhiệm vụ: nâng đỡ & nuôi dưỡng tế bào u -Thành phần: Mô liên kết (các tb xơ, mỡ, mô bào) Huyết quản & bạch hạch Các nhánh thần kinh Các tế bào phản ứng (Lympho, bạch cầu đa nhân, đại thực bào)
  • 41. 1 Tại chỗ Thời gian : dài, âm thầm, lặng lẽ, không có biểu hiện lâm sàng gay gắt →bệnh nhân không quan tâm, không biết đi khám sớm
  • 42. 2 Toàn thể U lành ít gây ảnh hưởng đến toàn thân
  • 43. 3 U tái phát U lành hầu như không tái phát trừ khi phẫu thuật không triệt để
  • 44. Sự khác nhau về tiến triển của u lành tính và u ác tính là ?
  • 45. VI. Chẩn đoán u lành 1.Phát triển tại chỗ và chậm - Số lượng nhiều sau nhiều năm - Không gây chết người từ chỗ hiểm 2.Có ranh giới rõ rệt, di động dễ U lành có vỏ xơ bao bọc, dễ bóc tách, dễ di động
  • 46. VI. Chẩn đoán u lành
  • 47. VI. Chẩn đoán u lành 3.Giống mô bình thường - Vi thể: + Cấu tạo tế bào và cách sắp xếp giống mô bình thường cùng loại - Hiện tượng chèn ép mô xung quanh
  • 48. VI. Chẩn đoán u lành
  • 49. VI. Chẩn đoán u lành 4.Hiếm tái phát, không di căn - Tái phát khi phẫu thuật để xót tổ chức - Không di căn đến các mô ở xa
  • 50. Cảm ơn côvà các bạn đã lắng nghe