SlideShare a Scribd company logo
1 of 39
Download to read offline
Mục tiêu:
1.Trình bày được mối quan hệ hữu cơ giữa chức năng tạo huyết và chức năng miễn dịch của cơ
quan tạo huyết
2.Trình bày được cấu tạo mô học của Tuỷ xương, Tuyến ức
3.Vận dụng kiến thức để giải thích được mối liên hệ giữa cấu trúc và chức năng của Tuỷ xương,
Tuyến ức
4.Hiểu được cấu tạo mô học của Hạch bạch huyết, Lách và những vòng Bạch huyết quanh họng
5. Vận dụng kiến thức để giải thích được mối liên hệ giữa cấu trúc và chức năng của Hạch bạch
huyết, Lách và những vòng Bạch huyết quanh họng
Cơ quan tạo huyết- Miễn dịch
Đại cương:
• Các tế bào máu nói chung và tế bào miễn dich có đời sống ngắn
• Tiến trình tạo thành các dòng tb máu sự tạo huyết
• Nơi xảy ra tiến trình tạo tb máu cơ quan tạo huyết
• Tiến trình tạo huyết diễn ra cùng sự phát triển của cá thể
 Trước khi đẻ (Phôi thai)
Giai đoạn bào thai( khoảng 2 tháng đầu)
Giai đoạn gan,lách
Giai đoạn tuỷ
 Sau khi đẻ: vị trí tạo máu nằm ở
Tuỷ xương( tuỷ đỏ)
Cơ quan lympho
• Chức năng: tạo tế bào máu
bảo vệ cơ thể bằng phản ứng miễn dịch
Tiêu huỷ tế bào máu mất chức năng, già chết
Cơ quan tạo huyết- Miễn dịch
• Các cơ quan tạo huyết và miễn dịch có đặc điểm cấu tạo và
chức năng tương tự nhau. Bao gồm
1. Mô võng: (tế bào võng, lưới sợi võng)
2. Những tế bào tự do thuộc hệ thống miễn dịch( lympho bào,
tương bào, đại thực bào…..)
4
Cơ quan bạch huyết trung ương và ngoại vi
Cơ quan tạo huyết trung ương
1. Tuỷ Xương
Phân biệt bằng mắt thường Tủy đỏ và Tủy vàng
 Tủy đỏ (tủy tạo huyết hay tủy hoạt động ):có thành phần chủ yếu là các thành
phần thuộc dòng hồng cầu
Tủy vàng: giàu tế bào mỡ, không tham gia tạo máu
• Về cấu tạo Mô học, tủy xương gồm:
Hệ thống những xoang mạch ( mao mạch kiểu xoang )
xen kẽ với những khoang tạo máu
1.Tủy xương
1.1.Hệ thống mạch máu ở tủy xương và đặc
điểm cấu tạo các xoang mạch
• Hàng rào máu- tủy xương
- Lớp tế bào nội mô
- Màng đáy không liên tục
- Tế bào ngoại mạc( 40- 60%)
• Không có hệ thống BH
• Sợi thần kinh thực vật chi phối các mạch
1. Đm dinh dưỡng
2. Lưới mao mạch từ vỏ xương
1.2.Khoang tạo máu của
tủy xương
S¬ ®å xoang m¹ch vµ khoang t¹o m¸u ë tuû x¬ng
[theo Weiss].
1. Khoang t¹o m¸u; S. Xoang m¹ch; 2. §¶o hång cÇu
; 3. TÕ bµo nh©n khæng lå; 4. TÕ bµo ngo¹i m¹c; 5. TÕ
bµo néi m«; 6. TÜnh m¹ch trung t©m; 7. TÕ bµo mì.
 Mô võng: gồm những tế bào võnglưới
tb võng tựa trên lưới sợi võng
 Những thành phần gian bào: Collagen
( I,II,IV).Glycosaminoglycan, protein cấu
trúc
1.Tủy xương
1.2.Khoang tạo máu của tủy xương
 Tế bào mỡ: có xu hướng nằm gần các
xoang mạch
 Khoang tạo huyết: chứa một quần thể đa
dạng các tế bào tạo huyết ở giai đoạn phát
triển và biệt hóa khác nhau
1. TB nguồn tạo máu giàu tiềm năng
2. TB nguồn tạo máu đa tiềm năng
3. TB tiền thân định hướng dòng
4. TB đầu các dòng và các tế bào ở các giai đoạn phát
triển để trưởng thành của chúng.
A B
• TB không có khả năng tự vận động ở gần thành các xoang mạch
• TB dòng hồng cầu thường ở gần các TB võng
• Nguyên HC Đảo nguyên hồng cầu: Các nguyên hồng cầu quay quanh
một ĐTB
• Mẫu tiểu cầu có các nhánh bào tương thò vào lòng xoang mạch
• TB đầu dòng bạch cầu hạt tập trung ở vùng giữa khoang tạo huyết.
Đặc Điểm Khu Trú Của Từng Dòng:
1
2 3
5
4
Đảo nguyên hồng cầu (A) và mẫu tiểu cầu (B) ở tuỷ xương
Nguyên hồng cầu
Đại thực Bào
Mẫu tiểu cầu
Tiểu cầu
TB nội mô
1.Tủy xương
Sơ đồ của hoạt động tạo máu
2.Tuyến ức
• Đại cương
1. Phôi thai( trước sinh):
2. Sau sinh:
Vị trí
Trọng lượng:30-40gr
Chức năng
Ở tuyến ức không có sợi võng, không có nang
bạch huyết và không có sự tạo kháng thể.
• Cấu tạo
- Có hai thùy ngăn cách nhau bởi MLK
- Mỗi thùy tuyến ức được chia nhỏ thành
một số tiểu thùy nhu mô có hình đa
diện, đk 0,5- 2mm
- Mỗi tiểu thùy tuyến ức có vùng ngoại vi
sẫm màu Vùng vỏ, trung tâm sáng
màu  Vùng tủy
2.Tuyến ức
 Vùng Vỏ
- Dày đặc tb tuyến ức:
- Đại thực bào rải rác
- TB võng- biểu mô khó nhận biết
- Hàng rào máu- tuyến ức:
1. Tb nội mô và màng đáy mao mạch.
2. Khoảng quanh mao mạch.
3. Lá đáy của tế bào võng, bào tương
của tế bào võng
 Vùng Tủy
- Mật độ tế bào thưa thớt hơn ở vùng vỏ:
- Hiếm thấy ĐTB, có ít bạch cầu có hạt
- Không có hàng rào máu – tuyến ức, các
tế bào võng biểu mô không đứng liên tục
với nhau
- Có cấu trúc đặc biệt- tiểu thể Hassall
2.Tuyến ức
2.Tuyến ức
Vùng tủy.
2
1
3
1
2
Vïng tuû tuyÕn øc vµ tiÓu thÓ Hassall.
1. Lympho bµo; 2. TiÓu thÓ Hassall (nh÷ng TB vâng-biÓu m«
dÑt xÕp ®ång t©m); 3. TB vâng-biÓu m« ë vïng tuû.
. Sự biệt hóa của
lympho bào
16
2.3.Mô Sinh lý Học
• Tuyến ức cần thiết cho sự phát triển và biệt hoá của lympho bào T
• TB nguồn tuỷ xương cư trú vùng vỏ tuyến ức SS, biệt hoá NB Lympho vùng
tuỷ tuyến ức 2-3 tuần Xuyên mạch Tuần hoàn máu KN Lympho boà T có khả
năng MD cư trú trong vùng phụ thuộc tuyến ức
• Hormon tuyến ức:
- Thymulin: Xúc tác gắn thụ thể trên bề mặt lympho boà T, là yếu tố quyết định biệt
hoá và mở rộng clon của lympho bào T
- Thymopoietin: thúc đẩy TB tuyến ức biệt hoá.
- Thymosin: Kích thích sự biệt hoá và sinh sản lympho bào T (tuyến ức và cơ quan
BH ngoại vi)
17
2.4. Sự thoái hoá tuyến ức
• Từ sau dậy thì thoái hoá sinh lý
• Giảm sinh sản lympho bào, vùng vỏ tuyên sức mỏng dần, nhu mô bị thay bởi mỡ.
• Người trưởng thành, nặng 10-15g
• Tuyến ức có thể thoái hoá cấp (Tai biến)
Cơ quan tạo huyết ngoại vi
1.Bạch hạch( hạch Bạch huyết)
Cơ quan bạch huyết nằm trên đường tuần hoàn bạch huyết
 Cấu tạo đại cương:
1..Bạch hạch( hạch Bạch huyết)
5.1.Cấu tạo
• Mlk chống đỡ
• Mô bạch huyết
• Xoang bạch huyết
5.1.1. Mô chống đỡ
MLK xơ chứa mạch máu
Gồm: vỏ xơ, vách xơ và dây xơ
5.1.2. Xoang Bạch huyết
BH quản đến
Xoang BH dưới vỏ
Xoang trung gian(quanh nang)
Xoang tuỷ BH quản đi
1.Bạch hạch( hạch Bạch huyết)
•Xoang Bh: Lớp Tb nội mô mỏng
•Lòng xoang: Lưới TB đan ngang; ĐTB nhiều vi
nhung mao, lympho bào tự do
•Lớp sợi võng liên tục với lưới mô võng của nhu
mô hạch, vùi trong các rãnh của màng bào tương
TB võng
•BH và các TB tự do có thể qu lại giữa BH và mô
BH trong hạch
1.1.3.Mô bạch huyết trong hạch
•Nền là mô võng
•Lỗ lưới: Lympho bào, tương bào và ĐTB
1.1.3.1. Vùng vỏ
trung tâm sinh sản và mô bạch huyết phân tán
-Trung tâm sinh sản: nguyên bào lympho và
ĐTB
- Mũ lympho nhỏ hướng ra xoang dưới vỏ
1.1.3.2. Vùng cận vỏ
• Không rõ ranh giới: Lympho bào T khu trú( phụ thuộc tuyến ức)
• Có TB trình diện kháng nguyên
1.1.3.3. Vùng tuỷ
có dây tuỷ
1.Bạch hạch( hạch Bạch huyết)
A. Vùng vỏ B. Vùng tuỷ
1.Vỏ xơ 2.Vách xơ
3. Xoang dưới vỏ
4. Trung tâm sinh sản(a.Vùng sáng; b. Vùng tối).
5.Dây tuỷ; 6.Dây xơ; 7.Xoang tuỷ
A
B
1
2
3
4
a
b
5
6
7
1.Bạch hạch( hạch Bạch huyết)
1.2.Mô sinh lý học
• Lưu giữ, phá huỷ chất lạ và những TB có hại… làm sạch BH
• Vai trò của ĐTB và các TB võng của xoang BH (ít hiệu lực với TB K)
• Kháng nguyên gắn vào bề mặt TB võng dạng nhánh (nang BH)
•  Lympho bào B hoạt hoá di cư vào TT SSNBMD B tương bào
• Tương bàoDây tuỷ: tổng hợp KTBH ở các xoang tuỷ
2.Lách
Cơ quan Bh nằm trên đường tuần hoàn máu
Trọng lượng khoảng 150gr
CN:Lọc dòng máu,loại trừ các phân tử lạ dạng hạt, các
Tb máu già yếu
2.1.Cấu tạo
2.1.1.thành phần chống đỡ
Vỏ xơ
Bè xơ
(vỏ xơ,bè xơ có một ít sợi cơ trơn)
2.1.2.Tuỷ Trắng
ĐM trung tâm TT sinh sản
•Mô BH bao quanh ĐM áo BH: Lympho T
• Áo Bh tương tự vùng cận vỏ của bạch hạch (Lympho bào nhỏ và trung bình được nhánh TB võng bao lấy)
• Nang BH quanh ĐM( tiểu thể Malpighi): Lympho bào B
•Tương bào và ĐTB: Vùng ngoại vi của áo BH
2.1.3.Tuỷ đỏ
•Mô xốp, phức tạp: Xoang TM + dây TB (Dây lách, dây Billroth)
•Xoang TM: Mao mạch kiểu xoang, chia nhánh và nối lưới
•Dây Billroth: xốp; nền là mô võng; lỗ lưới chứa Tb tự do: hồng cầu, bạch cầu, lympho bào, tiểu cầu, ĐTB và
tương bào
2.1.4.Mạch Máu Ở Lách
2.4.1.Động mạch
•ĐM  rốn lách  bè xơ  Đm trung tâm ( có áo BH)
•ĐM trung tâm:nội mô cao, 1-2 lớp cơ trơn.
•ĐK 40- 50µm  tiểu ĐM bút lông (dài 1mm, màng đáy liên tục, một lớp cơ trơn)
 2-3 mao mạch có vỏ bọc hình thoi mao mạch tận
Mao mạch có vỏ bọc
•Vỏ bọc hình thoi (SchWeigger- Seider): TB võng,
ĐTB, HC, BC hạt
•TB nội mô song song, nhièu khe nội mô, màng
đáy không liên tục
•TB máu qua vỏ bọc tuỷ đỏ
2.1.4.2. Xoang tĩnh mạch và tĩnh mạch
Sơ đồ cấu tạo tuỷ đỏ của lách
•Xoang TM, Đk 40µm: TB nội mô; màng đáy; không có
cơ trơn
•TB nội mô hình thoi, đầu thon, dài100µm, xếp song
song, nhiều xơ mảnh.
•Khe nội mô 2-3µm.
•Màng đáy không liên tụcdài mảnh; bên ngoài là sợi
võnglưới sợi thưa.
•Xoang TNTN tuỷTM bè xơTM lách Rốn lách
2.2.Tuần hoàn lách
Ba giả thuyết
•Tuần hoàn kín: ĐM bút lôngmao mạch có vỏ
bọc mao mạch tận xoang TM vòng tuần
hoàn.
•Tuần hoàn mở: ĐM bút lông m/m có vỏ
bọcm/m tận Dây billroth Khoảng gian TB
nội mô của xoang TM Vòng tuần hoàn.
•Cả hai kiểu tuần hoàn mở và kín
TuÇn hoµn
kÝn
TuÇn hoµn
më
2.3.Mô sinh lý học
1. Tạo TB máu
• Thời kỳ phôi thai: Tạo hồng cầu và bach cầu hạt
• Từ khi ra đời: tạo lympho bào (tuỷ trắng)
2. Chức năng bảo vệ
• Lọc sạch dòng máu (ĐTB đảm nhiệm)
• Đáp ứng MD: Lympho bào tang sinh NBLtương bào kháng thể
3. Tiêu huỷ hồng cầu và các TB máu khác
• TB máu già hoặc bất thường, bị phá huỷ trong các lỗ lưới của dây billroth
4. Tích trữ máu
• Khi cơ thể có nhu cầu, máu dự trữ trong lách được đưa ra vòng tuần hoàn ( khoảng 1/3 lượng
tiểu cầu, 30mml hồng cầu)
7.VÒNG BẠCH HUYẾT QUANH HỌNG
7.1.Hạnh Nhân Lưỡi
7.2.Hạnh Nhân Khẩu Cái
7.3.Hạnh Nhân Họng
Cơ quan lympho- biểu mô
Gồm: Hạnh nhân lưỡi, hạnh nhân khẩu cái, hạnh nhân họng
Hạnh nhân + Mô BH ở niêm mạc họng Vòng Waldeyer
3.1 Hạnh Nhân Lưỡi
• Biểu mô phủ: Lát tầng không sừng hoá
• Biểu mô lõm khe sâu (có ống bài xuất nước bọt)
• Nang BH bao quanh các khe hốc biểu mô; không có nhú chân bì, không màng đáy; lympho bào xâm nhập
• Giới hạn nang là mô liên kết mỏng và mạch BH
Biểu mô
Nang bạch huyết
Khe biểu mô
Ống bài xuất tuyến nước bọt
3.2.Hạnh Nhân Khẩu Cái
• BM lát tầng không sừng hoá lõm xuống, chia
nhánh sâu khe,hốc BM (10-15).
• Nang BH xen kẽ mô BH dầy đặc
• Giới hạn bởi MLK Vách liên kếtchia hạnh
nhân thành nhiều tiểu thuỳ
• Mỗi tiểu thuỳ tương tự hạnh nhân lưỡi
• Lympho bào + BC hạt xâm nhập gián đoạn
BM và mất ranh giới BM - MLK
Biểu mô
Nang BH
Tuyến nước bọt
Khe biểu mô
3.3.Hạnh Nhân Họng
• Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển, có TB
hình đài tiết nhầy.
• Biểu mô lõm vào mô BH, chỉ tạo những nếp
hay hố nhỏ.
• Vỏ liên kết phía không có Biểu mô rất mỏng.
• Ở trẻ em, hạnh nhân họng có khuynh hướng phì
đại bệnh sùi vòm (VA)
• Người lớn, hạnh nhân có cấu trúc sơ sài
Biểu mô
• Chống lại sự xâm nhập của vi khuẩn qua cửa ngõ đường hô hấp và đường tiêu hoá
• Lympho bào và ĐTB tiếp xúc trực tiếp với kháng nguyên. Lympho bào trung
tâm sinh sản của mô BH của hạnh nhân Nguyên bào MD tương bào Phá
huỷ kháng nguyên.
Mô sinh lý học vòng bạch huyết quanh họng
39

More Related Content

What's hot

MÔ SỤN
MÔ SỤNMÔ SỤN
MÔ SỤNSoM
 
Chuyển hóa glucid
Chuyển hóa glucidChuyển hóa glucid
Chuyển hóa glucidLam Nguyen
 
THAY ĐỔI CÁC THÔNG SỐ: PO2, PCO2, HCO3 - , PH MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG LỌC MÁU LIÊ...
THAY ĐỔI CÁC THÔNG SỐ: PO2, PCO2, HCO3 - , PH MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG LỌC MÁU LIÊ...THAY ĐỔI CÁC THÔNG SỐ: PO2, PCO2, HCO3 - , PH MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG LỌC MÁU LIÊ...
THAY ĐỔI CÁC THÔNG SỐ: PO2, PCO2, HCO3 - , PH MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG LỌC MÁU LIÊ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Hệ nội tiết
Hệ nội tiếtHệ nội tiết
Hệ nội tiếtLam Nguyen
 
Giải phẫu | Thanh quản
Giải phẫu | Thanh quảnGiải phẫu | Thanh quản
Giải phẫu | Thanh quảnHồng Hạnh
 
Giai phau sinh ly he ho hap
Giai phau sinh ly he ho hapGiai phau sinh ly he ho hap
Giai phau sinh ly he ho hapThanh Liem Vo
 
MÔ HỌC HỆ THẦN KINH
MÔ HỌC HỆ THẦN KINHMÔ HỌC HỆ THẦN KINH
MÔ HỌC HỆ THẦN KINHSoM
 
ỐNG TIÊU HÓA 2013
ỐNG TIÊU HÓA 2013ỐNG TIÊU HÓA 2013
ỐNG TIÊU HÓA 2013SoM
 
12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
12 ĐÔI THẦN KINH SỌ12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
12 ĐÔI THẦN KINH SỌSoM
 
Tuần hoàn
Tuần hoànTuần hoàn
Tuần hoànchấn ly
 
giaiphausinhly thannieu
giaiphausinhly thannieugiaiphausinhly thannieu
giaiphausinhly thannieuKhanh Nguyễn
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Sinh Lý Hệ Hô Hấp - ĐHYD TPHCM
Sinh Lý Hệ Hô Hấp - ĐHYD TPHCMSinh Lý Hệ Hô Hấp - ĐHYD TPHCM
Sinh Lý Hệ Hô Hấp - ĐHYD TPHCMVuKirikou
 
GIẢI PHẪU BỆNH THẬN
GIẢI PHẪU BỆNH THẬNGIẢI PHẪU BỆNH THẬN
GIẢI PHẪU BỆNH THẬNSoM
 

What's hot (20)

Atlas giải phẫu tổng quát
Atlas giải phẫu tổng quátAtlas giải phẫu tổng quát
Atlas giải phẫu tổng quát
 
MÔ SỤN
MÔ SỤNMÔ SỤN
MÔ SỤN
 
Biểu mô
Biểu môBiểu mô
Biểu mô
 
Chuyển hóa glucid
Chuyển hóa glucidChuyển hóa glucid
Chuyển hóa glucid
 
THAY ĐỔI CÁC THÔNG SỐ: PO2, PCO2, HCO3 - , PH MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG LỌC MÁU LIÊ...
THAY ĐỔI CÁC THÔNG SỐ: PO2, PCO2, HCO3 - , PH MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG LỌC MÁU LIÊ...THAY ĐỔI CÁC THÔNG SỐ: PO2, PCO2, HCO3 - , PH MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG LỌC MÁU LIÊ...
THAY ĐỔI CÁC THÔNG SỐ: PO2, PCO2, HCO3 - , PH MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG LỌC MÁU LIÊ...
 
Mô cơ
Mô cơMô cơ
Mô cơ
 
Hệ nội tiết
Hệ nội tiếtHệ nội tiết
Hệ nội tiết
 
Hệ sinh dục
Hệ sinh dụcHệ sinh dục
Hệ sinh dục
 
Giải phẫu | Thanh quản
Giải phẫu | Thanh quảnGiải phẫu | Thanh quản
Giải phẫu | Thanh quản
 
Giai phau sinh ly he ho hap
Giai phau sinh ly he ho hapGiai phau sinh ly he ho hap
Giai phau sinh ly he ho hap
 
MÔ HỌC HỆ THẦN KINH
MÔ HỌC HỆ THẦN KINHMÔ HỌC HỆ THẦN KINH
MÔ HỌC HỆ THẦN KINH
 
ỐNG TIÊU HÓA 2013
ỐNG TIÊU HÓA 2013ỐNG TIÊU HÓA 2013
ỐNG TIÊU HÓA 2013
 
12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
12 ĐÔI THẦN KINH SỌ12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
 
Tuần hoàn
Tuần hoànTuần hoàn
Tuần hoàn
 
giaiphausinhly thannieu
giaiphausinhly thannieugiaiphausinhly thannieu
giaiphausinhly thannieu
 
Tai mui hong
Tai mui hongTai mui hong
Tai mui hong
 
Thực hành Mô phôi
Thực hành Mô phôi Thực hành Mô phôi
Thực hành Mô phôi
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Sinh Lý Hệ Hô Hấp - ĐHYD TPHCM
Sinh Lý Hệ Hô Hấp - ĐHYD TPHCMSinh Lý Hệ Hô Hấp - ĐHYD TPHCM
Sinh Lý Hệ Hô Hấp - ĐHYD TPHCM
 
GIẢI PHẪU BỆNH THẬN
GIẢI PHẪU BỆNH THẬNGIẢI PHẪU BỆNH THẬN
GIẢI PHẪU BỆNH THẬN
 

Similar to module-huyết-học.-Bài-giảng-12.pdf

cơ quan tạo máu
cơ quan tạo máucơ quan tạo máu
cơ quan tạo máuNg VThien
 
Cấu trúc và chức năng của lách
Cấu trúc và chức năng của láchCấu trúc và chức năng của lách
Cấu trúc và chức năng của láchLe Tran Anh
 
Co quan tao huyet va mien dichok
Co quan tao huyet va mien dichokCo quan tao huyet va mien dichok
Co quan tao huyet va mien dichokNgọc Hà Hoàng
 
Te_bao_va_co_quan_mien_dich_1-9-2017-_Tran_Loan.pdf
Te_bao_va_co_quan_mien_dich_1-9-2017-_Tran_Loan.pdfTe_bao_va_co_quan_mien_dich_1-9-2017-_Tran_Loan.pdf
Te_bao_va_co_quan_mien_dich_1-9-2017-_Tran_Loan.pdfHAIHUYDONG1
 
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆUMÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆUSoM
 
BG Biểu mô(CQ+CT) 2017.pdf
BG Biểu mô(CQ+CT) 2017.pdfBG Biểu mô(CQ+CT) 2017.pdf
BG Biểu mô(CQ+CT) 2017.pdfKhnhHuyn800055
 
[Bài giảng, ngực bụng] bài 15.hệ tiết niệu
[Bài giảng, ngực bụng] bài 15.hệ tiết niệu[Bài giảng, ngực bụng] bài 15.hệ tiết niệu
[Bài giảng, ngực bụng] bài 15.hệ tiết niệutailieuhoctapctump
 
Mô học tuyến tiêu hóa
Mô học tuyến tiêu hóaMô học tuyến tiêu hóa
Mô học tuyến tiêu hóaNgọc Hà Hoàng
 
TỔN THƯƠNG CƠ BẢN CẢU CẦU THẬN VÀ MỘT SỐ BỆNH VIÊM CẦU THẬN NGUYÊN PHÁT
TỔN THƯƠNG CƠ BẢN CẢU CẦU THẬN VÀ MỘT SỐ BỆNH VIÊM CẦU THẬN NGUYÊN PHÁTTỔN THƯƠNG CƠ BẢN CẢU CẦU THẬN VÀ MỘT SỐ BỆNH VIÊM CẦU THẬN NGUYÊN PHÁT
TỔN THƯƠNG CƠ BẢN CẢU CẦU THẬN VÀ MỘT SỐ BỆNH VIÊM CẦU THẬN NGUYÊN PHÁTSoM
 
BIỆT HÓA, LƯU THÔNG VÀ HOMING CỦA TẾ BÀO GỐC
BIỆT HÓA, LƯU THÔNG VÀ HOMING CỦA TẾ BÀO GỐCBIỆT HÓA, LƯU THÔNG VÀ HOMING CỦA TẾ BÀO GỐC
BIỆT HÓA, LƯU THÔNG VÀ HOMING CỦA TẾ BÀO GỐCSoM
 
HẠCH ĐẦU MẶT CỔ.pdf
HẠCH ĐẦU MẶT CỔ.pdfHẠCH ĐẦU MẶT CỔ.pdf
HẠCH ĐẦU MẶT CỔ.pdfNuioKila
 

Similar to module-huyết-học.-Bài-giảng-12.pdf (20)

cơ quan tạo máu
cơ quan tạo máucơ quan tạo máu
cơ quan tạo máu
 
Cấu trúc và chức năng của lách
Cấu trúc và chức năng của láchCấu trúc và chức năng của lách
Cấu trúc và chức năng của lách
 
Bài 2
Bài 2Bài 2
Bài 2
 
Co quan tao huyet va mien dichok
Co quan tao huyet va mien dichokCo quan tao huyet va mien dichok
Co quan tao huyet va mien dichok
 
Te_bao_va_co_quan_mien_dich_1-9-2017-_Tran_Loan.pdf
Te_bao_va_co_quan_mien_dich_1-9-2017-_Tran_Loan.pdfTe_bao_va_co_quan_mien_dich_1-9-2017-_Tran_Loan.pdf
Te_bao_va_co_quan_mien_dich_1-9-2017-_Tran_Loan.pdf
 
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆUMÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
 
BG Biểu mô(CQ+CT) 2017.pdf
BG Biểu mô(CQ+CT) 2017.pdfBG Biểu mô(CQ+CT) 2017.pdf
BG Biểu mô(CQ+CT) 2017.pdf
 
Mo phoi
Mo phoiMo phoi
Mo phoi
 
Mophoi
MophoiMophoi
Mophoi
 
[Bài giảng, ngực bụng] bài 15.hệ tiết niệu
[Bài giảng, ngực bụng] bài 15.hệ tiết niệu[Bài giảng, ngực bụng] bài 15.hệ tiết niệu
[Bài giảng, ngực bụng] bài 15.hệ tiết niệu
 
Bai 6 TH GPB
Bai 6 TH GPBBai 6 TH GPB
Bai 6 TH GPB
 
Bệnh cầu thận
Bệnh cầu thậnBệnh cầu thận
Bệnh cầu thận
 
Mô học tuyến tiêu hóa
Mô học tuyến tiêu hóaMô học tuyến tiêu hóa
Mô học tuyến tiêu hóa
 
Bai 7 TH GPB
Bai 7 TH GPBBai 7 TH GPB
Bai 7 TH GPB
 
TỔN THƯƠNG CƠ BẢN CẢU CẦU THẬN VÀ MỘT SỐ BỆNH VIÊM CẦU THẬN NGUYÊN PHÁT
TỔN THƯƠNG CƠ BẢN CẢU CẦU THẬN VÀ MỘT SỐ BỆNH VIÊM CẦU THẬN NGUYÊN PHÁTTỔN THƯƠNG CƠ BẢN CẢU CẦU THẬN VÀ MỘT SỐ BỆNH VIÊM CẦU THẬN NGUYÊN PHÁT
TỔN THƯƠNG CƠ BẢN CẢU CẦU THẬN VÀ MỘT SỐ BỆNH VIÊM CẦU THẬN NGUYÊN PHÁT
 
Hach dau-mat-co
Hach dau-mat-coHach dau-mat-co
Hach dau-mat-co
 
He sinh san nam
He sinh san namHe sinh san nam
He sinh san nam
 
BIỆT HÓA, LƯU THÔNG VÀ HOMING CỦA TẾ BÀO GỐC
BIỆT HÓA, LƯU THÔNG VÀ HOMING CỦA TẾ BÀO GỐCBIỆT HÓA, LƯU THÔNG VÀ HOMING CỦA TẾ BÀO GỐC
BIỆT HÓA, LƯU THÔNG VÀ HOMING CỦA TẾ BÀO GỐC
 
Hach dau-mat-co
Hach dau-mat-coHach dau-mat-co
Hach dau-mat-co
 
HẠCH ĐẦU MẶT CỔ.pdf
HẠCH ĐẦU MẶT CỔ.pdfHẠCH ĐẦU MẶT CỔ.pdf
HẠCH ĐẦU MẶT CỔ.pdf
 

More from TrnHuyThnh1

Giao ban hệ bs Long.pptx
Giao ban hệ bs Long.pptxGiao ban hệ bs Long.pptx
Giao ban hệ bs Long.pptxTrnHuyThnh1
 
case lâm sàng LBBP - giaobanhe.pptx
case lâm sàng LBBP - giaobanhe.pptxcase lâm sàng LBBP - giaobanhe.pptx
case lâm sàng LBBP - giaobanhe.pptxTrnHuyThnh1
 
Giao ban hệ 1906.pptx
Giao ban hệ 1906.pptxGiao ban hệ 1906.pptx
Giao ban hệ 1906.pptxTrnHuyThnh1
 
ppt-sc-sonle.pptx
ppt-sc-sonle.pptxppt-sc-sonle.pptx
ppt-sc-sonle.pptxTrnHuyThnh1
 
Men's Health Disease_ Orchitis by Slidesgo.pptx
Men's Health Disease_ Orchitis by Slidesgo.pptxMen's Health Disease_ Orchitis by Slidesgo.pptx
Men's Health Disease_ Orchitis by Slidesgo.pptxTrnHuyThnh1
 
FILE_20221013_093507.pptx
FILE_20221013_093507.pptxFILE_20221013_093507.pptx
FILE_20221013_093507.pptxTrnHuyThnh1
 
Thyroid-Template-slidesppt.net_.pptx
Thyroid-Template-slidesppt.net_.pptxThyroid-Template-slidesppt.net_.pptx
Thyroid-Template-slidesppt.net_.pptxTrnHuyThnh1
 
Đại-cương-chẩn-đoán-hình-ảnh-xương-khớp..pptx
Đại-cương-chẩn-đoán-hình-ảnh-xương-khớp..pptxĐại-cương-chẩn-đoán-hình-ảnh-xương-khớp..pptx
Đại-cương-chẩn-đoán-hình-ảnh-xương-khớp..pptxTrnHuyThnh1
 
Testosteron.pptx
Testosteron.pptxTestosteron.pptx
Testosteron.pptxTrnHuyThnh1
 

More from TrnHuyThnh1 (9)

Giao ban hệ bs Long.pptx
Giao ban hệ bs Long.pptxGiao ban hệ bs Long.pptx
Giao ban hệ bs Long.pptx
 
case lâm sàng LBBP - giaobanhe.pptx
case lâm sàng LBBP - giaobanhe.pptxcase lâm sàng LBBP - giaobanhe.pptx
case lâm sàng LBBP - giaobanhe.pptx
 
Giao ban hệ 1906.pptx
Giao ban hệ 1906.pptxGiao ban hệ 1906.pptx
Giao ban hệ 1906.pptx
 
ppt-sc-sonle.pptx
ppt-sc-sonle.pptxppt-sc-sonle.pptx
ppt-sc-sonle.pptx
 
Men's Health Disease_ Orchitis by Slidesgo.pptx
Men's Health Disease_ Orchitis by Slidesgo.pptxMen's Health Disease_ Orchitis by Slidesgo.pptx
Men's Health Disease_ Orchitis by Slidesgo.pptx
 
FILE_20221013_093507.pptx
FILE_20221013_093507.pptxFILE_20221013_093507.pptx
FILE_20221013_093507.pptx
 
Thyroid-Template-slidesppt.net_.pptx
Thyroid-Template-slidesppt.net_.pptxThyroid-Template-slidesppt.net_.pptx
Thyroid-Template-slidesppt.net_.pptx
 
Đại-cương-chẩn-đoán-hình-ảnh-xương-khớp..pptx
Đại-cương-chẩn-đoán-hình-ảnh-xương-khớp..pptxĐại-cương-chẩn-đoán-hình-ảnh-xương-khớp..pptx
Đại-cương-chẩn-đoán-hình-ảnh-xương-khớp..pptx
 
Testosteron.pptx
Testosteron.pptxTestosteron.pptx
Testosteron.pptx
 

Recently uploaded

SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfHongBiThi1
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh TrangMinhTTrn14
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaHongBiThi1
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfHongBiThi1
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHongBiThi1
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHongBiThi1
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbPhNguyn914909
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸHongBiThi1
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
 

module-huyết-học.-Bài-giảng-12.pdf

  • 1.
  • 2. Mục tiêu: 1.Trình bày được mối quan hệ hữu cơ giữa chức năng tạo huyết và chức năng miễn dịch của cơ quan tạo huyết 2.Trình bày được cấu tạo mô học của Tuỷ xương, Tuyến ức 3.Vận dụng kiến thức để giải thích được mối liên hệ giữa cấu trúc và chức năng của Tuỷ xương, Tuyến ức 4.Hiểu được cấu tạo mô học của Hạch bạch huyết, Lách và những vòng Bạch huyết quanh họng 5. Vận dụng kiến thức để giải thích được mối liên hệ giữa cấu trúc và chức năng của Hạch bạch huyết, Lách và những vòng Bạch huyết quanh họng
  • 3. Cơ quan tạo huyết- Miễn dịch Đại cương: • Các tế bào máu nói chung và tế bào miễn dich có đời sống ngắn • Tiến trình tạo thành các dòng tb máu sự tạo huyết • Nơi xảy ra tiến trình tạo tb máu cơ quan tạo huyết • Tiến trình tạo huyết diễn ra cùng sự phát triển của cá thể  Trước khi đẻ (Phôi thai) Giai đoạn bào thai( khoảng 2 tháng đầu) Giai đoạn gan,lách Giai đoạn tuỷ  Sau khi đẻ: vị trí tạo máu nằm ở Tuỷ xương( tuỷ đỏ) Cơ quan lympho • Chức năng: tạo tế bào máu bảo vệ cơ thể bằng phản ứng miễn dịch Tiêu huỷ tế bào máu mất chức năng, già chết
  • 4. Cơ quan tạo huyết- Miễn dịch • Các cơ quan tạo huyết và miễn dịch có đặc điểm cấu tạo và chức năng tương tự nhau. Bao gồm 1. Mô võng: (tế bào võng, lưới sợi võng) 2. Những tế bào tự do thuộc hệ thống miễn dịch( lympho bào, tương bào, đại thực bào…..) 4 Cơ quan bạch huyết trung ương và ngoại vi
  • 5. Cơ quan tạo huyết trung ương 1. Tuỷ Xương Phân biệt bằng mắt thường Tủy đỏ và Tủy vàng  Tủy đỏ (tủy tạo huyết hay tủy hoạt động ):có thành phần chủ yếu là các thành phần thuộc dòng hồng cầu Tủy vàng: giàu tế bào mỡ, không tham gia tạo máu • Về cấu tạo Mô học, tủy xương gồm: Hệ thống những xoang mạch ( mao mạch kiểu xoang ) xen kẽ với những khoang tạo máu
  • 6. 1.Tủy xương 1.1.Hệ thống mạch máu ở tủy xương và đặc điểm cấu tạo các xoang mạch • Hàng rào máu- tủy xương - Lớp tế bào nội mô - Màng đáy không liên tục - Tế bào ngoại mạc( 40- 60%) • Không có hệ thống BH • Sợi thần kinh thực vật chi phối các mạch 1. Đm dinh dưỡng 2. Lưới mao mạch từ vỏ xương
  • 7. 1.2.Khoang tạo máu của tủy xương S¬ ®å xoang m¹ch vµ khoang t¹o m¸u ë tuû x¬ng [theo Weiss]. 1. Khoang t¹o m¸u; S. Xoang m¹ch; 2. §¶o hång cÇu ; 3. TÕ bµo nh©n khæng lå; 4. TÕ bµo ngo¹i m¹c; 5. TÕ bµo néi m«; 6. TÜnh m¹ch trung t©m; 7. TÕ bµo mì.  Mô võng: gồm những tế bào võnglưới tb võng tựa trên lưới sợi võng  Những thành phần gian bào: Collagen ( I,II,IV).Glycosaminoglycan, protein cấu trúc
  • 8. 1.Tủy xương 1.2.Khoang tạo máu của tủy xương  Tế bào mỡ: có xu hướng nằm gần các xoang mạch  Khoang tạo huyết: chứa một quần thể đa dạng các tế bào tạo huyết ở giai đoạn phát triển và biệt hóa khác nhau 1. TB nguồn tạo máu giàu tiềm năng 2. TB nguồn tạo máu đa tiềm năng 3. TB tiền thân định hướng dòng 4. TB đầu các dòng và các tế bào ở các giai đoạn phát triển để trưởng thành của chúng.
  • 9. A B • TB không có khả năng tự vận động ở gần thành các xoang mạch • TB dòng hồng cầu thường ở gần các TB võng • Nguyên HC Đảo nguyên hồng cầu: Các nguyên hồng cầu quay quanh một ĐTB • Mẫu tiểu cầu có các nhánh bào tương thò vào lòng xoang mạch • TB đầu dòng bạch cầu hạt tập trung ở vùng giữa khoang tạo huyết. Đặc Điểm Khu Trú Của Từng Dòng: 1 2 3 5 4 Đảo nguyên hồng cầu (A) và mẫu tiểu cầu (B) ở tuỷ xương Nguyên hồng cầu Đại thực Bào Mẫu tiểu cầu Tiểu cầu TB nội mô
  • 10. 1.Tủy xương Sơ đồ của hoạt động tạo máu
  • 11. 2.Tuyến ức • Đại cương 1. Phôi thai( trước sinh): 2. Sau sinh: Vị trí Trọng lượng:30-40gr Chức năng Ở tuyến ức không có sợi võng, không có nang bạch huyết và không có sự tạo kháng thể. • Cấu tạo - Có hai thùy ngăn cách nhau bởi MLK - Mỗi thùy tuyến ức được chia nhỏ thành một số tiểu thùy nhu mô có hình đa diện, đk 0,5- 2mm - Mỗi tiểu thùy tuyến ức có vùng ngoại vi sẫm màu Vùng vỏ, trung tâm sáng màu  Vùng tủy
  • 12. 2.Tuyến ức  Vùng Vỏ - Dày đặc tb tuyến ức: - Đại thực bào rải rác - TB võng- biểu mô khó nhận biết - Hàng rào máu- tuyến ức: 1. Tb nội mô và màng đáy mao mạch. 2. Khoảng quanh mao mạch. 3. Lá đáy của tế bào võng, bào tương của tế bào võng
  • 13.  Vùng Tủy - Mật độ tế bào thưa thớt hơn ở vùng vỏ: - Hiếm thấy ĐTB, có ít bạch cầu có hạt - Không có hàng rào máu – tuyến ức, các tế bào võng biểu mô không đứng liên tục với nhau - Có cấu trúc đặc biệt- tiểu thể Hassall 2.Tuyến ức
  • 14. 2.Tuyến ức Vùng tủy. 2 1 3 1 2 Vïng tuû tuyÕn øc vµ tiÓu thÓ Hassall. 1. Lympho bµo; 2. TiÓu thÓ Hassall (nh÷ng TB vâng-biÓu m« dÑt xÕp ®ång t©m); 3. TB vâng-biÓu m« ë vïng tuû.
  • 15. . Sự biệt hóa của lympho bào
  • 16. 16 2.3.Mô Sinh lý Học • Tuyến ức cần thiết cho sự phát triển và biệt hoá của lympho bào T • TB nguồn tuỷ xương cư trú vùng vỏ tuyến ức SS, biệt hoá NB Lympho vùng tuỷ tuyến ức 2-3 tuần Xuyên mạch Tuần hoàn máu KN Lympho boà T có khả năng MD cư trú trong vùng phụ thuộc tuyến ức • Hormon tuyến ức: - Thymulin: Xúc tác gắn thụ thể trên bề mặt lympho boà T, là yếu tố quyết định biệt hoá và mở rộng clon của lympho bào T - Thymopoietin: thúc đẩy TB tuyến ức biệt hoá. - Thymosin: Kích thích sự biệt hoá và sinh sản lympho bào T (tuyến ức và cơ quan BH ngoại vi)
  • 17. 17 2.4. Sự thoái hoá tuyến ức • Từ sau dậy thì thoái hoá sinh lý • Giảm sinh sản lympho bào, vùng vỏ tuyên sức mỏng dần, nhu mô bị thay bởi mỡ. • Người trưởng thành, nặng 10-15g • Tuyến ức có thể thoái hoá cấp (Tai biến)
  • 18. Cơ quan tạo huyết ngoại vi 1.Bạch hạch( hạch Bạch huyết) Cơ quan bạch huyết nằm trên đường tuần hoàn bạch huyết  Cấu tạo đại cương:
  • 19. 1..Bạch hạch( hạch Bạch huyết) 5.1.Cấu tạo • Mlk chống đỡ • Mô bạch huyết • Xoang bạch huyết 5.1.1. Mô chống đỡ MLK xơ chứa mạch máu Gồm: vỏ xơ, vách xơ và dây xơ 5.1.2. Xoang Bạch huyết BH quản đến Xoang BH dưới vỏ Xoang trung gian(quanh nang) Xoang tuỷ BH quản đi
  • 20. 1.Bạch hạch( hạch Bạch huyết) •Xoang Bh: Lớp Tb nội mô mỏng •Lòng xoang: Lưới TB đan ngang; ĐTB nhiều vi nhung mao, lympho bào tự do •Lớp sợi võng liên tục với lưới mô võng của nhu mô hạch, vùi trong các rãnh của màng bào tương TB võng •BH và các TB tự do có thể qu lại giữa BH và mô BH trong hạch
  • 21. 1.1.3.Mô bạch huyết trong hạch •Nền là mô võng •Lỗ lưới: Lympho bào, tương bào và ĐTB 1.1.3.1. Vùng vỏ trung tâm sinh sản và mô bạch huyết phân tán -Trung tâm sinh sản: nguyên bào lympho và ĐTB - Mũ lympho nhỏ hướng ra xoang dưới vỏ
  • 22. 1.1.3.2. Vùng cận vỏ • Không rõ ranh giới: Lympho bào T khu trú( phụ thuộc tuyến ức) • Có TB trình diện kháng nguyên 1.1.3.3. Vùng tuỷ có dây tuỷ
  • 23. 1.Bạch hạch( hạch Bạch huyết) A. Vùng vỏ B. Vùng tuỷ 1.Vỏ xơ 2.Vách xơ 3. Xoang dưới vỏ 4. Trung tâm sinh sản(a.Vùng sáng; b. Vùng tối). 5.Dây tuỷ; 6.Dây xơ; 7.Xoang tuỷ A B 1 2 3 4 a b 5 6 7
  • 24. 1.Bạch hạch( hạch Bạch huyết) 1.2.Mô sinh lý học • Lưu giữ, phá huỷ chất lạ và những TB có hại… làm sạch BH • Vai trò của ĐTB và các TB võng của xoang BH (ít hiệu lực với TB K) • Kháng nguyên gắn vào bề mặt TB võng dạng nhánh (nang BH) •  Lympho bào B hoạt hoá di cư vào TT SSNBMD B tương bào • Tương bàoDây tuỷ: tổng hợp KTBH ở các xoang tuỷ
  • 25. 2.Lách Cơ quan Bh nằm trên đường tuần hoàn máu Trọng lượng khoảng 150gr CN:Lọc dòng máu,loại trừ các phân tử lạ dạng hạt, các Tb máu già yếu 2.1.Cấu tạo 2.1.1.thành phần chống đỡ Vỏ xơ Bè xơ (vỏ xơ,bè xơ có một ít sợi cơ trơn)
  • 26. 2.1.2.Tuỷ Trắng ĐM trung tâm TT sinh sản •Mô BH bao quanh ĐM áo BH: Lympho T • Áo Bh tương tự vùng cận vỏ của bạch hạch (Lympho bào nhỏ và trung bình được nhánh TB võng bao lấy) • Nang BH quanh ĐM( tiểu thể Malpighi): Lympho bào B •Tương bào và ĐTB: Vùng ngoại vi của áo BH
  • 27. 2.1.3.Tuỷ đỏ •Mô xốp, phức tạp: Xoang TM + dây TB (Dây lách, dây Billroth) •Xoang TM: Mao mạch kiểu xoang, chia nhánh và nối lưới •Dây Billroth: xốp; nền là mô võng; lỗ lưới chứa Tb tự do: hồng cầu, bạch cầu, lympho bào, tiểu cầu, ĐTB và tương bào
  • 28. 2.1.4.Mạch Máu Ở Lách 2.4.1.Động mạch •ĐM  rốn lách  bè xơ  Đm trung tâm ( có áo BH) •ĐM trung tâm:nội mô cao, 1-2 lớp cơ trơn. •ĐK 40- 50µm  tiểu ĐM bút lông (dài 1mm, màng đáy liên tục, một lớp cơ trơn)  2-3 mao mạch có vỏ bọc hình thoi mao mạch tận
  • 29. Mao mạch có vỏ bọc •Vỏ bọc hình thoi (SchWeigger- Seider): TB võng, ĐTB, HC, BC hạt •TB nội mô song song, nhièu khe nội mô, màng đáy không liên tục •TB máu qua vỏ bọc tuỷ đỏ
  • 30. 2.1.4.2. Xoang tĩnh mạch và tĩnh mạch Sơ đồ cấu tạo tuỷ đỏ của lách •Xoang TM, Đk 40µm: TB nội mô; màng đáy; không có cơ trơn •TB nội mô hình thoi, đầu thon, dài100µm, xếp song song, nhiều xơ mảnh. •Khe nội mô 2-3µm. •Màng đáy không liên tụcdài mảnh; bên ngoài là sợi võnglưới sợi thưa. •Xoang TNTN tuỷTM bè xơTM lách Rốn lách
  • 31. 2.2.Tuần hoàn lách Ba giả thuyết •Tuần hoàn kín: ĐM bút lôngmao mạch có vỏ bọc mao mạch tận xoang TM vòng tuần hoàn. •Tuần hoàn mở: ĐM bút lông m/m có vỏ bọcm/m tận Dây billroth Khoảng gian TB nội mô của xoang TM Vòng tuần hoàn. •Cả hai kiểu tuần hoàn mở và kín
  • 33. 2.3.Mô sinh lý học 1. Tạo TB máu • Thời kỳ phôi thai: Tạo hồng cầu và bach cầu hạt • Từ khi ra đời: tạo lympho bào (tuỷ trắng) 2. Chức năng bảo vệ • Lọc sạch dòng máu (ĐTB đảm nhiệm) • Đáp ứng MD: Lympho bào tang sinh NBLtương bào kháng thể 3. Tiêu huỷ hồng cầu và các TB máu khác • TB máu già hoặc bất thường, bị phá huỷ trong các lỗ lưới của dây billroth 4. Tích trữ máu • Khi cơ thể có nhu cầu, máu dự trữ trong lách được đưa ra vòng tuần hoàn ( khoảng 1/3 lượng tiểu cầu, 30mml hồng cầu)
  • 34. 7.VÒNG BẠCH HUYẾT QUANH HỌNG 7.1.Hạnh Nhân Lưỡi 7.2.Hạnh Nhân Khẩu Cái 7.3.Hạnh Nhân Họng Cơ quan lympho- biểu mô Gồm: Hạnh nhân lưỡi, hạnh nhân khẩu cái, hạnh nhân họng Hạnh nhân + Mô BH ở niêm mạc họng Vòng Waldeyer
  • 35. 3.1 Hạnh Nhân Lưỡi • Biểu mô phủ: Lát tầng không sừng hoá • Biểu mô lõm khe sâu (có ống bài xuất nước bọt) • Nang BH bao quanh các khe hốc biểu mô; không có nhú chân bì, không màng đáy; lympho bào xâm nhập • Giới hạn nang là mô liên kết mỏng và mạch BH Biểu mô Nang bạch huyết Khe biểu mô Ống bài xuất tuyến nước bọt
  • 36. 3.2.Hạnh Nhân Khẩu Cái • BM lát tầng không sừng hoá lõm xuống, chia nhánh sâu khe,hốc BM (10-15). • Nang BH xen kẽ mô BH dầy đặc • Giới hạn bởi MLK Vách liên kếtchia hạnh nhân thành nhiều tiểu thuỳ • Mỗi tiểu thuỳ tương tự hạnh nhân lưỡi • Lympho bào + BC hạt xâm nhập gián đoạn BM và mất ranh giới BM - MLK Biểu mô Nang BH Tuyến nước bọt Khe biểu mô
  • 37. 3.3.Hạnh Nhân Họng • Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển, có TB hình đài tiết nhầy. • Biểu mô lõm vào mô BH, chỉ tạo những nếp hay hố nhỏ. • Vỏ liên kết phía không có Biểu mô rất mỏng. • Ở trẻ em, hạnh nhân họng có khuynh hướng phì đại bệnh sùi vòm (VA) • Người lớn, hạnh nhân có cấu trúc sơ sài Biểu mô
  • 38. • Chống lại sự xâm nhập của vi khuẩn qua cửa ngõ đường hô hấp và đường tiêu hoá • Lympho bào và ĐTB tiếp xúc trực tiếp với kháng nguyên. Lympho bào trung tâm sinh sản của mô BH của hạnh nhân Nguyên bào MD tương bào Phá huỷ kháng nguyên. Mô sinh lý học vòng bạch huyết quanh họng
  • 39. 39