4. • U vú là t n th ng quan tr ng nh t c aổ ươ ọ ấ ủ
b nh tuy n vú ph n .ệ ế ở ụ ữ
• Các u g p vú r t đa d ng: u nhú da, uặ ở ấ ạ ở
tuy n, ung th bi u mô v y, ung th bi uế ư ể ả ư ể
mô ng tuy n, sacrom x , sacrom m ,ố ế ơ ỡ
sacrom x ng, sacrom m ch,…ươ ạ
B NH TUY N VÚỆ Ế
5. I. U LÀNH TÍNH
1. U X TUY N VÚƠ Ế
• Là u lành ph bi nổ ế
nh t tuy n vú phấ ở ế ụ
nữ
• Phát tri n t mô đ mể ừ ệ
x trong thùy tuy nơ ế
chuyên bi tệ
• Ph bi n ph nổ ế ở ụ ữ
d i 30 tu iướ ổ
6. I. U LÀNH TÍNH
1. U X TUY N VÚƠ Ế
Đ i thạ ể
Hình d ng:ạ
•U tròn, nh n, c ng , th ng có gi i h n, l i lên và di đ ngẵ ứ ườ ớ ạ ồ ộ
•Kích th c: đ ng kính t 1-15 cmướ ườ ừ
•Trên di n c t có màu tr ng xám và th ng có các khe nhệ ắ ắ ườ ỏ
V trí: th ng g p ¼ trên ngoài vúị ườ ặ ở
7. I. U LÀNH TÍNH
1. U X TUY N VÚƠ Ế
Vi th :ể
•Chủ yếu là mô đệm xơ,
nhiều tế bào giống mô đệm
trong tiểu thùy bao bọc các
tuyến được phủ bởi biểu mô
•Có thể có các khoang
tuyến nguyên vẹn hình tròn
hay bầu dục được phủ bởi
một hay nhiều hàng tế bào
(u xơ tuyến quanh ống)
U x tuy n quanh ngơ ế ố
8. • Mô đệm liên kết phát
triển mạnh chèn ép các
khoang tuyến làm các
lòng tuyến xẹp đi hoặc bị
chèn ép thành các khe
không đều và các tế bào
biểu mô tạo thành những
dải hoặc dây hẹp tế bào
biểu mô nằm trong mô
đệm xơ (u xơ tuyến nội
ống)
U x tuy n n i ngơ ế ộ ố
I. U LÀNH TÍNH
1. U X TUY N VÚƠ Ế
9. • Ít khi bi n đ i thành ung thế ổ ư
• L n ch m, ch u nh h ng c a n i ti t t estrogen: kíchớ ậ ị ả ưở ủ ộ ế ố
th c u có th tăng nh vào giai đo n cu i m i vòng kinhướ ể ẹ ạ ố ỗ
ho c có thaiặ
• Tăng kích th c, nh i máu, viêm có th làm u gi ng ung th ,ướ ồ ể ố ư
n u đ lâu có th chuy n sang u ác tínhế ể ể ể
I. U LÀNH TÍNH
1. U X TUY N VÚƠ Ế
10. • Phát sinh t mô đ mừ ệ
• Là th u x đ c bi t, u l n, ch c, trong u có các khe r ng, gi ngể ơ ặ ệ ớ ắ ỗ ố
hình chi c lá, l p b ng các t bào bi u mô. Đây là u dế ợ ằ ế ể ễ tái phát
ho cặ chuy n thành u ác tính.ể
I. U LÀNH TÍNH
2. U D NG LÁẠ
• M c đ ác tính d a vào t lứ ộ ự ỷ ệ
thành ph n mô đ m và bi u mô.ầ ệ ể
- U có thành ph n mô đ m vàầ ệ
bi u mô t ng ng nhau thì lànhể ươ ứ
tính (90%).
- U có mô đ m nhi u, đa d ng tệ ề ạ ế
bào và nhi u nhân chia thì d ácề ễ
tính (10%).
• Đ i t ng: m i l a tu i, hay g pố ượ ọ ứ ổ ặ
nh t tu i 40ấ ở ổ
11. I. U LÀNH TÍNH
2. U D NG LÁẠ
Đ i th :ạ ể
• Kích th c: t vài cm đ n t nướ ừ ế ổ
th ng toàn b vúươ ộ
•T n th ng th ng có nhi u thùyổ ươ ườ ề
do nh ng mô đ m đ c ph b iữ ệ ượ ủ ở
t bào bi u môế ể
12. I. U LÀNH TÍNH
2. U D NG LÁẠ
Vi th :ể
•T n th ng mô h c th pổ ươ ọ ấ
thì gi ngố v iớ u x tuy nơ ế
vú nh ng tăng m t đ tư ậ ộ ế
bào và có hình nh nhânả
chia
•Các t n th ng mô h cổ ươ ọ
cao thì khó phân bi t v iệ ớ
sacôm mô m mề
13. • Chi m h n 90% cácế ơ
ung th bi u mô vúư ể
t i chạ ỗ
• Đ i t ng: th ngố ượ ườ
g p ph n trên 50ặ ở ụ ữ
tu iổ
II. UNG TH BI U MÔ TUY NƯ Ể Ế
1. UNG THƯ BIỂU MÔ TẠI CHỖ
a. UNG THƯ BIỂU MÔ NGỐ TẠI CHỖ
14. • Đ i th :ạ ể
+ Kích th c: 2-5 cm, có th sướ ể ờ
n n đ cắ ượ
+ Phân b : >50% khu trú trungố ở
tâm, u 2 bên 10%
+ Nh 1 đám ng thành dày cóư ố
nhu mô vú bình th ng gi a.ườ ở ữ
Khi ng b ép, nút u ho i t n iố ị ạ ử ổ
lên nh n n m n tr ng cáư ặ ụ ứ
+ N u thành ng không dày, kh iế ố ố
u không th hi n rõể ệ
• Chi m t l r t th pế ỷ ệ ấ ấ
• Đ i th :ạ ể
+ Kh i gi i h n rõ ho c phátố ớ ạ ặ
tri n theo ki u chia nhánhể ể
theo nhi u ngề ố
+ Chi m c m t thùy vúế ả ộ
II. UNG TH BI U MÔ TUY NƯ Ể Ế
1. UNG THƯ BIỂU MÔ TẠI CHỖ
a. UNG THƯ BIỂU MÔ NGỐ TẠI CHỖ
UNG TH BI U MÔ TR NGƯ Ể Ứ
CÁ
UNG TH BI U MÔ TR NGƯ Ể Ứ
CÁ UNG TH BI U MÔ NHÚƯ ỂUNG TH BI U MÔ NHÚƯ Ể
16. • Vi th :ể
+ Nhi u đám t bào u đa hình,ề ế
nhân chia m nh và không cóạ
mô liên k t nâng đế ỡ
+ ho i t trung tâm ho cỔ ạ ử ặ
ho i t t bào u riêng l ,ạ ử ế ẻ
th ng kèm calci hóaườ
+ Mô đ m x hóa kèm ph nệ ơ ả
ng viêmứ
• Vi th :ể
+ TB bi u mô đ ng nh t vể ồ ấ ề
kích th c và hình th ,ướ ể
x p vuông góc v i tr c ngế ớ ụ ố
+ Nhân u s c, chia nhi u, tư ắ ề ỉ
l trên bào t ng caoệ ươ
+ Mô đ m nghèo ho c khôngệ ặ
có
II. UNG TH BI U MÔ TUY NƯ Ể Ế
1. UNG THƯ BIỂU MÔ TẠI CHỖ
a. UNG THƯ BIỂU MÔ NGỐ TẠI CHỖ
UNG TH BI U MÔ TR NGƯ Ể Ứ
CÁ
UNG TH BI U MÔ TR NGƯ Ể Ứ
CÁ UNG TH BI U MÔ NHÚƯ ỂUNG TH BI U MÔ NHÚƯ Ể
18. • Ti n tri n: không đe d a tính m ng c a ng i b nhế ể ọ ạ ủ ườ ệ
nh ng có th phát tri n thành ung th bi u mô xâmư ể ể ư ể
l n n u không đ c đi u tr k p th iấ ế ượ ề ị ị ờ
• Theo hi p h i ung th M (American Cancer Society)ệ ộ ư ỹ
có kho ng 60.000 ca ung th bi u mô ng/ năm,ả ư ể ố
chi m 1/5 s ca m i phát hi n ung th .ế ố ớ ệ ư
• 2 lý do chính khi n con s này đang l n và đang tăngế ố ớ
d n:ầ
+ Tu i th tăngổ ọ
+ K thu t ch p X-quang tuy n vú (nhũ nh) ph bi nỹ ậ ụ ế ả ổ ế
h nơ
II. UNG TH BI U MÔ TUY NƯ Ể Ế
1. UNG THƯ BIỂU MÔ TẠI CHỖ
a. UNG THƯ BIỂU MÔ NGỐ TẠI CHỖ
19. • Chiếm từ 1-6% các
ung thư vú và
chiếm 30-50% các
ung thư tại chỗ
• Nhóm tuổi trung
bình: 44-54 tuổi
II. UNG TH BI U MÔ TUY NƯ Ể Ế
1. UNG THƯ BIỂU MÔ TẠI CHỖ
b. UNG THƯ BIỂU MÔ THÙY TẠI CHỖ
20. • Đ i th :ạ ể
+ Còn g i là tân s nọ ả
thùy
+ Không có đ c đi mặ ể
riêng
+ Các tr ng h p:ườ ợ
70% vùng trung tâm
30-40% g p c 2 bênặ ả
vú
II. UNG TH BI U MÔ TUY NƯ Ể Ế
1. UNG THƯ BIỂU MÔ TẠI CHỖ
b. UNG THƯ BIỂU MÔ THÙY TẠI CHỖ
21. Vi th :ể
+ Các thùy giãn và b l p đ y b i đám t bào trònị ấ ầ ở ế
+ Hình thái nhân không đi n hình, đa nhân, nhân chia.ể
+ Thay đ i hình d ng các ti u thùy b xâm nh pổ ạ ể ị ậ
22. • UTBM thùy t i ch có th tìm th y trong các u xạ ỗ ể ấ ơ
tuy nế
• Ch n đoán trong TH: tăng sinh t bào t o nên cácẩ ế ạ ổ
đ c làm giãn r ng ti u thùyặ ộ ể
• Ti n tri n:ế ể
+ 25-30% ti n tri n thành UTBM xâm nh p lo i thùy ho cế ể ậ ạ ặ
ngố
+ Vi c c t b vú đ c th c hi n khi có l ch s gia đình ungệ ắ ỏ ượ ự ệ ị ử
th rõ r t, b nh x nang lan t a ho c n u vi c theo dõiư ệ ệ ơ ỏ ặ ế ệ
lâu dài không th c hi n đ cự ệ ượ
II. UNG TH BI U MÔ TUY NƯ Ể Ế
1. UNG THƯ BIỂU MÔ TẠI CHỖ
b. UNG THƯ BIỂU MÔ THÙY TẠI CHỖ
23. • Đ i th :ạ ể
+ U c ng, gi i h n không rõứ ớ ạ
+ C t có c m giác nh s nắ ả ư ạ
c ng và có di n c t màuứ ệ ắ
xám vàng nh tạ
+ Có bè t a ra xung quanh t iỏ ớ
t ch c mổ ứ ỡ
+ Th y các vùng ho i t , ch yấ ạ ử ả
máu và thoái hóa thành
nang
• Đ i th :ạ ể
+ Gi i h n u không rõ và m t đớ ạ ậ ộ
c ngứ
+ Kích th c: đi n hình 1-2 cmướ ể
+ Đ i t ng: 44-49 tu iố ượ ổ
+ U nông có th dính v i da vàể ớ
gây d u hi u co kéo trongấ ệ
kho ng 15% tr ng h p->m tả ườ ợ ặ
c t th ng lõm xu ngắ ườ ố
+ V trí: Ngo i vi tuy n vú, ho cị ạ ế ặ ở
vùng núm vú hay qu ng vúầ
(phát tri n t các ng ti t s aể ừ ố ế ữ
chính)
II. UNG TH BI U MÔ TUY NƯ Ể Ế
2. UNG TH BI U MÔ XÂM NH PƯ Ể Ậ
a. UNG THƯ BIỂU MÔ ỐNG XÂM NHẬP
UTBM ng xâm nh p kinh đi nố ậ ểUTBM ng xâm nh p kinh đi nố ậ ể UTBM ng nhố ỏUTBM ng nhố ỏ
24.
25. • Vi th :ể
+ U có th là nh ng t bào cóể ữ ổ ế
ranh gi i rõ, nh ng dây t bàoớ ữ ế
ho c t bào riêng l .ặ ế ẻ
+ Bi t hóa tuy n hay ng nh cóệ ế ố ỏ
th hi n rõ, v a ho c hoàn toànể ệ ừ ặ
không có.
+ Các t bào u to, đa hình, nhân vàế
h t nhân to, nhân chia nhi uạ ề
+ Các vùng ho i t g p trong 60%ạ ử ặ
các tr ng h p. Xâm nh p vàoườ ợ ậ
các kho ng quanh th n kinh,ả ầ
các m ch b ch huy t và m chạ ạ ế ạ
máu theo th t 28%, 33% vàứ ự
5%
• Vi th :ể
+ U gi ng lành tính vì b nố ả
ch t bi t hóa cao c aấ ệ ủ
các tuy nế
+ Không có ho i t ho cạ ử ặ
nhân chia, ch có đa hìnhỉ
t bào nhế ẹ
+ Các tuy n s p x p ng uế ắ ế ẫ
nhiên trong mô đ m,ệ
xâm nh p vào mô mậ ỡ
xung quanh vùng t nổ
th ng, b tuy n khôngươ ờ ế
đ u th ng có góc c nh,ề ườ ạ
không có c bi u mô,ơ ể
không có màng đáy
UTBM ng xâm nh p kinh đi nố ậ ểUTBM ng xâm nh p kinh đi nố ậ ể UTBM ng nhố ỏUTBM ng nhố ỏ
26. UTBM ng xâm nh p kinhố ậ
đi nể
UTBM ng xâm nh p kinhố ậ
đi nể
UTBM xâm nh p ng nhậ ố ỏUTBM xâm nh p ng nhậ ố ỏ
27. • Các th khác c a UTBM ng xâm nh pể ủ ố ậ
+ UTBM d ng râyạ
+ UTBM nh yầ
+ UTBM t yủ
+ UTBM nhú
+ UTBM viêm
+ B nh Pagetệ
+ UTBM d ng bi u bìạ ể
II. UNG TH BI U MÔ TUY NƯ Ể Ế
2. UNG TH BI U MÔ XÂM NH PƯ Ể Ậ
a. UNG THƯ BIỂU MÔ ỐNG XÂM NHẬP
28. • T bào u nh , t ng đ iế ỏ ươ ố
đ ng đ u, x p thành hàngồ ề ế
ho c đ ng tâm xung quanhặ ồ
các thùy c a ung th bi uủ ư ể
mô thùy t i chạ ỗ
• Mô đ m th ng nhi u lo iệ ườ ề ạ
x đ c và ch a các tăng s iơ ặ ứ ổ ợ
chun quanh ng và quanhố
tĩnh m ch m i tr ng h pạ ở ọ ườ ợ
• Kích th c t bào nh , tínhướ ế ỏ
ch t đ ng đ u c a t bào làấ ồ ề ủ ế
đ c đi m phân biêt quanặ ể
tr ng nh tọ ấ
• T bào tích lũy mucin n iế ộ
bào t o nên hình nh nh nạ ả ẫ
đi n hìnhể
• Nhi u tr ng h p UTBM tề ườ ợ ế
bào nh n có đ c đi m tẫ ặ ể ế
bào và c u trúc t ng tấ ươ ự
UTBM thùy xâm nh p ho cậ ặ
cùng t n t iồ ạ
• UTBM t bào nh n đôi khiế ẫ
đ c xem là bi n th c aượ ế ể ủ
UTBM thùy xâm nh pậ
II. UNG TH BI U MÔ TUY NƯ Ể Ế
2. UNG TH BI U MÔ XÂM NH PƯ Ể Ậ
b. UNG THƯ BIỂU MÔ THÙY XÂM NHẬP
Lo i đi n hìnhạ ểLo i đi n hìnhạ ể UTBM t bào nh nế ẫUTBM t bào nh nế ẫ
29. UTBM thùy xâm nh p lo iậ ạ
đi n hìnhể
UTBM thùy xâm nh p lo iậ ạ
đi n hìnhể
UTBM t bào nh nế ẫUTBM t bào nh nế ẫ
30. • R t hi mấ ế
• G m m t thành ph n c aồ ộ ầ ủ
bi u mô thùy xâm nh p vàể ậ
m t ph n c a bi u mô ngộ ầ ủ ể ố
xâm nh pậ
• Chi m kho ng 3-4% tr ngế ả ườ
h p ung th vúợ ư
• Bao g m t t c các tr ngồ ấ ả ườ
h p UTBM xâm nh p khôngợ ậ
xác đ nh đ c đ x p vàoị ượ ể ế
lo i nàoạ
II. UNG TH BI U MÔ TUY NƯ Ể Ế
2. UNG TH BI U MÔ XÂM NH PƯ Ể Ậ
c. CÁC LO I KHÁCẠ
UTBM không xác đ nhịUTBM không xác đ nhịUTBM thùy và ng h n h pố ỗ ợUTBM thùy và ng h n h pố ỗ ợ