1. H2SO4đặc
ANCOL
I. Công thức phân tử:
II. Công thức cấu tạo:
III. Cấu trúc trong không gian:
IV. Tính chất hóa học
1) Tác dụng với kim loại kiềm
Phương trình phản ứng: 2R(OH)x + 2xNa 2R(ONa)x + xH2
Từ số mol H2 sinh ra, suy ra nhóm (-OH)
2) Phản ứng tách nước từ rượu
Loại một phân tử nước từ một phân tử rượu (tạo anken)
Loại một phân tử nước tư hai phân tử rượu (tạo ete)
3) Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn rượu
Rượu bậc 1 khi oxi hóa cho anđehit
Hoặc
Rượu bậc 2 oxi hóa hoàn toàn thành xeton
Hoặc
4) Phản ứng oxi hóa hoàn toàn (đốt cháy)
5) Phản ứng với axit
Hoặc
H2SO4đặc
1
2
1
2
3
2
n
3 1
2
n x
2. y(mol) 0,5y(mol)
Axit vô cơ:
Axit hữu cơ:
6) Phản ứng với Cu(OH)2
IV) Ứng dụng
- Làm rượu
- Làm giấm
- Dùng trong y học…
VI) Bài tập:
Cho 20ml dd X gồm rượu etylic và nước tác dụng với Na có dư thu được 0,76g H2. Biết khối lượng
riêng của rượu nguyên chất là 0,8g/ml. Tính độ rượu, nồng độ % và nồng độ mol của dd X.
Bài giải
Gọi x, y là số mol của C2H5OH và H2O trong 20ml dd X
Ta có: V(x) = V C2H5OH + V =
48x
18 20
0,8
y
Hay 46x + 14,4y = 16 (I)
ptpư: (1)
(2)
2H
n = 0,5x + 0,5y =
0,76
2
x + y = 0,76 (II)
Giải hệ (I) và (II) ta được: x = 0,16 (mol), y = 0,6 (mol)
Độ rượu của dung dịch X: D0
= 0
46.0,16
0,8
.100 46
20
Nồng độ CM (dd X) =
0,16
.1000 8
20
M
Khối lượng dung dịch (X):
m(X) = 46.0,16 18.0,6 18,16(g) C%dd(X) =
7,36
.100% 40,5(%)
18,16
H2SO4đặc
H2SO4đặc
1
2
1
2
x(mol) 0,5x(mol)