Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
Bài Giảng Bệnh Gan.pdf
1. FACULTY OF VETERINARY MEDICINE
DEPARTMENT OF
PHARMACOLOGY - TOXICOLOGY DIAGNOSIS -
–
INTERNAL MEDICINE
“Liver disease”
Lecturer : CHU ĐỨC THẮNG
Department : Pharmacology – Toxocology – Diagnosis – Internal Medicine
Mobile : 0912 22 34 73
Email : cdthang@hua.edu.vn
2. I. ĐạI CƯƠNG Về GAN VÀ CHUYểN HOÁ SắC Tố
MậT
Gan tích lu và chuy n hoá h u h t các ch t đ c h p thu
ỹ ể ầ ế ấ ượ ấ
ru t vào và cung c p nh ng ch t cho c th .
ở ộ ấ ữ ấ ơ ể
Các ch c năng c a gan có m i liên quan m t thi t v i nhau
ứ ủ ố ậ ế ớ
r t ch t ch , r i lo n ch c năng này kéo theo r i lo n ch c
ấ ặ ẽ ố ạ ứ ố ạ ứ
năng khác Kh năng ho t đ ng bù và tái sinh c a các t
ả ạ ộ ủ ế
bào gan r t m nh
ấ ạ
Khi c năng b tr ng i thì 3 quá trình trao đ i ch t c b n
ơ ị ở ạ ổ ấ ơ ả
s b r i lo n làm nh h ng nghiêm tr ng đ n toàn thân
ẽ ị ố ạ ả ưở ọ ế
B nh v gan th ng do:
ệ ề ườ
B nh ký sinh trùng
ệ
B nh truy n nhi m
ệ ề ễ
B nh v tim
ệ ề
Do b trúng đ c
ị ộ
3. HC (vỡ) Hb Vecdo.Hb Bilirubin
Gan Cholebilirubin
Mật
Thận Ruột
(1/10) Urobilinogen Stekobilinogen
Nước tiểu-Urobilin Phân - Stekobilin
Quá trình t o m t gan di n ra nh sau:
ạ ậ ở ễ ư
I. ĐạI CƯƠNG Về GAN VÀ CHUYểN HOÁ SắC Tố
MậT
4. Quá trình t o m t gan di n ra nh sau:
ạ ậ ở ễ ư
H ng c u già v
ồ ầ ỡ Hemoglobin Hem Bilirubin
(Hemobilirubin), d ng t do, l u thông trong máu ngo i
ở ạ ự ư ạ
vi, trong máu hemobilirubin +Albumin vào trong t
ế
bào gan. Do tác d ng v i acid uridindiphosphoglucoronic
ụ ớ
Bmonoglucoronic (s c t 1), ho c Bdiglucoronic (s c t
ắ ố ặ ắ ố
2) tên chung là cholebilirubin. Ph n ng kho ng 30% là
ả ứ ả
s c t 1, còn 70% là s c t 2, tan đ c trong dung d ch vô
ắ ố ắ ố ượ ị
c , có th quay tr l i máu, đ n th n ra n c ti u. Xét
ơ ể ở ạ ế ậ ướ ể
nghi m n c ti u chính là Cholebilirubin. Cholebilirubin
ệ ướ ể
theo ng m t ra ru t d i tác d ng c a đ ng ru t t o 2
ố ậ ộ ướ ụ ủ ườ ộ ạ
ch t:
ấ
Urobinogen đ i b ph n quay l i tích trong túi m t (đ c
ạ ộ ậ ạ ậ ượ
oxy hoá), ph n r t nh theo máu chui qua ng th n ra
ầ ấ ỏ ố ậ
ngoài theo n c ti u hình thành urobilin.
ướ ể
Còn m t ph n ng ru t già t o thành stecobilinogen b
ộ ầ ố ộ ạ ị
oxy hoá t o thành stecobilin ra ngoài theo phân có màu
ạ
I. ĐạI CƯƠNG Về GAN VÀ CHUYểN HOÁ SắC Tố
MậT
5. R i lo n s c t m t di n ra các khâu
ố ạ ắ ố ậ ễ ở
H ng c u v quá nhi u
ồ ầ ỡ ề : KST đ ng máu,
ườ
lepto.
gan
Ở : gan t n th ng, tt bào gan b phá hu ,
ổ ươ ế ị ỷ
m t s men chuy n hoá b gi m, các ch t g n
ộ ố ể ị ả ấ ắ
Bilirubin gi m. Hemobilirubin chuy n thành
ả ể
cholebilirubin trong gan tăng, đ ng th i
ồ ờ
cholebilirubin trong máu tăng ra theo th n, ra
ậ
ngoài theo n c ti u xu t hi n hemobilirubin.
ướ ể ấ ệ
ng m t t c
Ố ậ ắ : s i m t, viêm m t, giun chui ng
ỏ ậ ậ ố
m t. Cholebilirubin không ra ngoài tràn vào
ậ
máu, trong phân không có stecobilin. Trong n c
ướ
ti u không có urobilin.
ể
I. ĐạI CƯƠNG Về GAN VÀ CHUYểN HOÁ SắC Tố
MậT
6. 1. Ph ng pháp lâm sàng
ươ :
ng i ph ng pháp s n n, gõ quan tr ng,
Ở ườ ươ ờ ắ ọ
chó cũng có ý nghĩa…
ở
trâu, bò ng a r t khó khám vì gan n m h u
ở ự ấ ằ ầ
nh hoàn toàn trong khung x ng s n.
ư ươ ườ
II. CHẩN ĐOÁN GAN
7. 2. Xét nghi m
ệ
a. Xét nghi m s c t m t
ệ ắ ố ậ
Đ nh l ng s c t m t trong máu, n c ti u, phân, nh :
ị ượ ắ ố ậ ướ ể ư
bilirubin t ng s trong huy t thanh, bao g m bilirubin tr c
ổ ố ế ồ ự
ti p và hàm l ng bilirubin gián ti p, stecobilirubin trong
ế ượ ế
phân, urobilin trong n c ti u, đ n v tính mg%.
ướ ể ơ ị
Trong th c t lâm sàng test hoá h c đ c s d ng r ng rãi
ự ế ọ ượ ử ụ ộ
nh t đ phát hi n s c t m t trong huy t thanh là ph n
ấ ể ệ ắ ố ậ ế ả
ng vandenberg Trong ph n ng này, các s c t bilirubin
ứ ả ứ ắ ố
đ c diazo hoá b ng acid sulfanilic và các s n ph m t o s c
ượ ằ ả ẩ ạ ắ
t đ c đ nh l ng b ng k thu t s c ký.
ố ượ ị ượ ằ ỹ ậ ắ
II. CHẩN ĐOÁN GAN
8. 2. Xét nghi m
ệ
a. Xét nghi m s c t m t (tt)
ệ ắ ố ậ
Ph n ng vandenberg cũng có th s d ng d phân bi t
ả ứ ể ử ụ ể ệ
bilirubi k t h p và bilirubin t do vì lý do thu c tính hoà
ế ợ ự ộ
tan c a các s c t m t khác nhau.
ủ ắ ố ậ
Khi ph n ng ti n hành trong môi tr ng n c, bilirubin
ả ứ ế ườ ướ
k t h p tan trong môi tr ng n c, bilirubin k t h p tan
ế ợ ườ ướ ế ợ
trong môi tr ng n c cho ph n ng Vandenberg tr c ti p.
ườ ướ ả ứ ự ế
N u ph n ng đ c th c hi n trong môi tr ng metanol,
ế ả ứ ượ ự ệ ườ
cá liên k t hydro n i phân t c a bilirubi t do b phá v ,
ế ộ ử ủ ự ị ỡ
nh v y c s c t t do và k t h p đ u cho ph n ng, nêus
ư ậ ả ắ ố ự ế ợ ề ả ứ
đ nh l ng ta đ c bilirubin toàn ph n.
ị ượ ượ ầ
Bilirubin toàn ph n Bilirubin tr c ti p
ầ ự ế
= bilirubin t do.
ự
II. CHẩN ĐOÁN GAN
9. 2. Xét nghi m
ệ
a. Xét nghi m s c t m t (tt)
ệ ắ ố ậ
Ph ng pháp chính xác nh t đ đ nh l ng bilirubin trong
ươ ấ ể ị ượ
các d ch sinh h c liên quan t i s t o thành metyl este
ị ọ ớ ự ạ
bil ubin và do đó các s n ph m b ng ph ng pháp s c ký
ỉ ả ẩ ằ ươ ắ
l ng có đ chính xác cao.
ỏ ộ
Các công trình nghiên c u cho th y huy t thanh bình
ứ ấ ế
th ng ch a ph n l n là bilirubin không liên h p, ch có
ườ ứ ầ ớ ợ ỉ
4% d ng liên h p.
ở ạ ợ
Vi c đ nh yính bilirubin trong n c ti u có th ti n hành
ệ ị ướ ể ể ế
b ng các ph ng pháp hoá h c ho c b ng gi y th .
ằ ươ ọ ặ ằ ấ ử
Trong đó test làm n i b t n c ti u cũng có giá tr đ nh
ổ ọ ướ ể ị ị
tính. N u l c m nh n c ti u bình th ng đ ng trong ng
ế ắ ạ ướ ể ườ ự ố
nghi m thì s n i b t hoàn toàn tr ng, còn trong n c ti u
ẹ ẽ ổ ọ ắ ướ ể
có bilirubin s có b t màu vàng ho c màu xanh.
ẽ ọ ặ
II. CHẩN ĐOÁN GAN
10. 2. Xét nghi m
ệ
b. Đ nh l ng men GOT và GPT:
ị ượ
Khi t bào gan b t n th ng, men chuy n amin ng m
ế ị ổ ươ ể ấ
ra ngoài tăng trong máu rõ.
Đ c bi t men GPT tăng rõ trong máu ch ng t t n
ặ ệ ứ ỏ ổ
th ng té bào gan.
ươ
c. Glucoza:
N u gan b t n th ong glucoza gi m trung bình hàm
ế ị ổ ưư ả
l ng glucoza trâu là 45mg%, khi t bào gan t n
ượ ở ế ổ
th ng thì gi m còn 2530mg%.
ươ ả
Ngoài ra acid pyruvic tăng do t n th ng gan t o
ổ ươ ạ
coenzimA vào vòng Kreb.
II. CHẩN ĐOÁN GAN
11. 2. Xét nghi m
ệ
c. Glucoza (tt)
Nghi m pháp Glucoza cho u ng
ệ ố : bình th ng n u
ườ ế
glucoza nhi u chuy n nhanh thành glucogen. N u t n
ề ể ế ổ
th ng gan thì glucoza chuy n sang glucogen ch m, trong
ươ ể ậ
máu glucoza tăng. N u > 180mg% gây diaber (đái đ ng).
ế ườ
Tiêm adrenalin: chuy n glucogen thành glucoza, n u
ể ế
glucoza không tăng ch ng t r i lo n gan.
ứ ỏ ố ạ ở
Nghi m pháp protid huy t thanh
ệ ế : n u t bào gan có
ế ế
v n đ thì protid huy t thanh gi m. Đi n di protid huy t
ấ ề ế ả ệ ế
thanh đ c : Albumin. Globulin.
ượ
Gan t n th ng l ng albumin gi m, globulin tăng.
ổ ươ ượ ả
d. Lipid:
Ch y u cholesterol (t ng ssó và este). Gan t n th ng thì
ủ ế ổ ổ ươ
h s este gi m. H s este = cholesteril/cholesteral.
ệ ố ả ệ ố
II. CHẩN ĐOÁN GAN
Tải bản FULL (24 trang): https://bit.ly/3N9Dq3p
Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
12. 1. Hoàng đ n do s c t m t
ả ắ ố ậ
Do ng m t b t c (s i m t, giun chui ng m t, viêm ng
ố ậ ị ắ ỏ ậ ố ậ ố
d n m t…). Cholebilirubin l i gan, đi vào máu làm cho
ẫ ậ ứ ạ ở
da, niêm m c t ch c liên k t d i da có màu vàng.
ạ ổ ứ ế ướ
Trong máu hàm l ng bilirubin k t h p tăng làm ph n
ượ ế ợ ả
ng Vandenberg tr c ti p d ng tính, trong phân l ng
ứ ự ế ươ ượ
stecobilin gi m ho c m t, trong n c ti u urobilin ít, xu t
ả ặ ấ ướ ể ấ
hi n bilirubin trong n c ti u.
ệ ướ ể
N u ng m t b t c hoàn toàn thì s h p thu m gi m đi rõ
ế ố ậ ị ắ ự ấ ỡ ả
r t. M ch a đ c h p th và acid béo theo phân ra ngoài,
ệ ỡ ư ượ ấ ụ
đ ng th i h th ng n i th c m c a ru t b kích thích sinh
ồ ờ ệ ố ộ ụ ả ủ ộ ị
ra a ch y.
ỉ ả
III. RốI LOạN SắC Tố MậT
3421940