SlideShare a Scribd company logo
1 of 28
Download to read offline
SỞ GD & ĐT PHÚ THỌ
TRƯỜNG THPT VIỆT TRÌ
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 LẦN 01
MÔN: TOÁN
Ngày 04 tháng 11 năm 2017
Thời gian làm bài: 90 phút.
(50 câu trắc nghiệm)
Câu 1: Số cạnh của một khối chóp bất kì luôn là
A. Một số lẻ. B. Một số lẻ lớn hơn hoặc bằng 5.
C. Một số chẵn lớn hơn hoặc bằng4. D. Một số chẵn lớn hơn hoặc bằng 6.
Câu 2: Cho hàm số 4 2
y x 2x 5.   Kết luận nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng   1; 0 và 1; . 
B. Hàm số đồng biến trên khoảng  ; 1 . 
C. Hàm số đồng biến với mọi x.
D. Hàm số nghịch biến với mọi x.
Câu 3: Cho hàm số  y f x liên tục trên  0 và có bảng biến thiên như hình dưới đây
x  0 2 
 f ' x - - 0 +
 f x 2  
 2
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.    f 5 f 4  
B. Hàm số đồng biến trên khoảng 0; .
C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng2.
D. Đường thẳng x 2 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Câu 4: Kết quả  b,c của việc gieo con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần, trong đó b là số chấm
xuất hiện trong lần gieo đầu, c là số chấm xuất hiện ở lần gieo thứ hai, được thay vào phương trình
bậc hai 2
x bx c 0 .   Tính xác suất để phương trình có nghiệm.
A.
19
36
B.
1
18
C.
1
2
D.
17
36
Câu 5: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
2x 1
y
x 1



B.
2x 1
y
x 1



C.
2x 1
y
x 1



D.
1 2x
y
x 1



Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có  SA ABCD và đáy là hình vuông. Từ A kẻAM SB .
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.  AM SAD B.  AM SBC C.  SB MAC D.  AM SBD
Câu 7: Cho hàm số
3x 1
y .
3x 2



Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là:
A. x 3 B. y 1 C. x 1 D. y 3
Câu 8: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 3
y x 3x 5   trên đoạn  0; 2 .
A.
 0;2
maxy 3 B.
 0;2
maxy 5 C.
 0;2
maxy 0 D.
 0;2
maxy 7
Câu 9: Khối chóp đều S.ABCD có mặt đáy là
A. Hình bình hành. B. Hình chữ nhật. C. Hình thoi. D. Hình vuông.
Câu 10: : Cắt ba góc của một tam giác đều cạnh a các đoạn bằng
a
x, 0 x
2
 
  
 
phần còn lại là
một tam giác đều bên ngoài là các hình chữ nhật, rồi gấp các hình chữ nhật lại tạo thành khối lăng
trụ tam giác đều như hình vẽ. Tìm độ dài x để thể tích khối lăng trụ lớn nhất.
A.
a
x
3
 B.
a
x
4
 C.
a
x
5
 D.
a
x
6

Câu 11: Công thức số tổ hợp là:
A.
 
k
n
n!
A
n k !


B.
 
k
n
n!
A
n k !k!


C.
 
k
n
n!
C
n k !k!


D.
 
k
n
n!
C
n k !


Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a. Tam giác SAB cân tại S và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng
3
4a
.
3
Khi đó, độ dài SC bằng
A. 3a B. 6a C. 2a D. 6a
Câu 13: Hàm số    
23 2
y x 3 m 1 x 3 m 1 x.     Hàm số đạt cực trị tại điểm có hoành độ x 1
khi:
A. m 2 B. m 1 C. m 0;m 1  D. m 0; m 4 
Câu 14: Tìm a để hàm số  
 
2x 1 x 5
khi x 4
x 4f x
a 2 x
khi x 4
4
   
  
 

liên tục trên tập xác định.
A. a 3 B. a 2 C.
11
a
6
  D. a=
5
2
Câu 15: Cho hàm số  y f x có đạo hàm  f ' x liên tục trên và đồ thị
của hàm số  f ' x trên đoạn  2; 6 như hình vẽ bên. Tìm khẳng định đúng
trong các khẳng định sau.
A.  
 
 
2;6
maxf x f 1

  B.  
 
 
2;6
maxf x f 2

 
C.  
 
 
2;6
maxf x f 6

 D.  
 
    
2;6
maxf x max f 1 ,f 6

 
Câu 16: Cho hàm số  f x xác định trên và có đồ thị của hàm số  f ' x như hình vẽ
bên. Hàm số có mấy điểm cực trị?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 17: Gọi d là đường thẳng đi qua  A 2;0 có hệ số góc m cắt đồ
thị  3 2
C : y x 6x 9x 2     tại ba điểm phân biệt A, B, C. Gọi B', C' lần lượt là hình chiếu
vuông góc của B, C lên trục tung. Tìm giá trị dương của m để hình thang BB'C'C có diện tích
bằng 8.
A. m 1 B.
1
m
2
 C. m 2 D.
3
m
2

Câu 18: Cho hàm số  y f x có đồ thị như hình vẽ bên.Phương trình  f x 2 2   
có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt
A. 6 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 19: Cho hàm số 3 21
y x -ax 3ax 4
3
   với a là tham số. Biết 0a là giá trị của tham số a để
hàm số đã cho đạt cực trị tại hai điểm 1 2x ,x thỏa mãn
2 2
1 2
2 2
2 1
x 2ax 9a a
2.
a x 2ax 9a
 
 
 
Mệnh
đề nào dưới đây đúng?
A.  0a 10; 7   B.  0a 7;10 C.  0a 7; 3   D.  0a 1;7
Câu 20: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnha .  SA ABC và SA a 3 .
Thể tích khối chóp S.ABC là
A.
3
3a
6
B.
3
a
4
C.
3
3a
8
D.
3
3a
4
Câu 21: Cho dãy số  nu với n
nu 3 . Tính n 1u ?
A. n
n 1u 3.3  B. n
n 1u 3 1   C. n
n 1u 3 3   D.  n 1u 3 n 1  
Câu 22: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC, SM. Mặt
phẳng  ABN cắt SC tại E . Gọi 2V là thể tích của khối chóp 1S.ABE và V là thể tích khối chóp
S.ABC. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 2 1
1
V V
8
 B. 2 1
1
V V
4
 C. 2 1
1
V V
3
 D. 2 1
1
V V
6

Câu 23: Có bao nhiêu số tự nhiên có 7 chữ số khác nhau từng đôi một, trong đó chữ số 2 đứng
liền giữa hai chữ số 1 và 3?
A. 5880 B. 2942 C. 7440 D. 3204
Câu 24: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số    3 2 2
f x x 3x m 3m 2 x 5      đồng
biến trên  0;2 ?
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B với BC là đáy nhỏ. Biết
rằng tam giác SAB đều có cạnh là 2a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SC a 5 và
khoảng cách từ D tới mặt phẳng  SHC là 2a 2 (H là trung điểm của AB ). Thể tích khối chóp
S.ABCD là:
A.
3
a 3
3
B.
3
a
3
C.
3
4a 3
3
D.
3
4a
3
Câu 26: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 4 2
y sin x cos x 2 .  
A. min y 3 B.
11
min y
2
 C. min y 3  D.
11
min y
4

Câu 27: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y 3x x 7x 1    tại điểm  A 0; 1 là
A. y 1 B. y 7x 1   C. y 0 D. y x 1 
Câu 28: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C'cạnh đáy a 4, biết diện tích tam giác A'BC
bằng 8. Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C'bằng
A. 4 3 B. 8 3 C. 2 3 D. 10 3
Câu 29: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số
2 2
x 1
y
m x m 1


 
có bốn
đường tiệm cận.
A. m 1 hoặc m 1 B. Với mọi giá trị m C. m 0 D. m 1 và m 0
Câu 30: Tìm m để hàm số
x 1
y
x 1



đồng biến trên từng khoảng xác định của chúng.
A. m 1  B. m 1 C. m 1 D. m 1 
Câu 31: Trên đoạn
5
2 ;
2
 
   
, đồ thị hai hàm số y sinx và y cos x cắt nhau tại bao nhiêu
điểm?
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 32: Cho hàm số 3
y x 3x 1   có đồ thị  C . Gọi    A A B BA x ;y , B x ,y với A Bx x là các
điểm thuộc  C sao cho các tiếp tuyến tại A,B song song với nhau và AB 6 37. Tính
A BS 2x 3x 
A. S 90 B. S 45  C. S 15 D. S 9 
Câu 33: Tìm hệ số của 7
x trong khai triển  
15
3 2x
A. 7 7 8
15C 3 .2 B. 7 8 7
15C 3 .2 C. 7 8 7
15C 3 .2 D. 7 7 8
15C 3 .2
Câu 34:
2 2
x
x x 4x 1
lim
2x 3
  

bằng:
A.
1
2
B.
1
2
 C.  D. 
Câu 35: Cho hàm số  y f x có bảng biến thiên:
x  2 4 
y' + 0 - 0 +
y 3 
 2
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x 4 . B. Hàm số đạt cực đại tại x 3.
C. Hàm số đạt cực đại tại x 2.  D. Hàm số đạt cực đại tại x 2.
Câu 36: Thầy X có 15 cuốn sách gồm 4 cuốn sách toán, 5 cuốn sách lí và 6 cuốn sách hóa. Các
cuốn sách đôi một khác nhau. Thầy X chọn ngẫu nhiên 8 cuốn sách để làm phần thưởng cho một
học sinh. Tính xác suất để số cuốn sách còn lại của thầy X có đủ 3 môn.
A.
661
715
B.
660
713
C.
6
7
D.
5
9
Câu 37: Cho tứ diện ABCDcó các tam giác ABC và DBC vuông cân và nằm trong hai mặt phẳng
vuông góc với nhau, AB AC DB DC 2a    . Tính khoảng cách từ B đến mp  ACD .
A. a 6 B.
2a 6
3
C.
a 6
3
D.
a 6
2
Câu 38: Cho cấp số cộng  nu :2,a,6,b. Tích a.b bằng:
A. 32 B. 22 C. 40 D. 12
Câu 39: Một vật chuyển động theo quy luật    3 21
s t t 12t , t s
2
   là khoảng thời gian tính từ lúc
vật bắt đầu chuyển động,  s mét là quãng đường vật chuyển động trong t giây. Tính vận tốc tức
thời của vật tại thời điểm  t 10 giây .
A. 100m / s B. 80m / s C. 70m / s D. 90m / s
Câu 40: Đặt    
22
f n n n 1 1.    Xét dãy số  nu sao cho
       
       n
f 1 .f 3 .f 5 ...f 2n 1
u
f 2 .f 4 .f 6 ...f 2n

 .
Tính nlimn u .
A. nlimn u 2 B. n
1
limn u
3
 C. nlimn u 3 D. n
1
limn u
2
Câu 41: Trong các tam giác vuông có tổng của một cạnh góc vuông và cạnh huyền là  a a 0 ,
tam giác có diện tích lớn nhất là
A.
2
a
6 3
B.
2
a
5 6
C.
2
a
6 5
D.
2
a
3 6
Câu 42: Tính đạo hàm của hàm số y 2sin3x cos2x 
A. y' 2cos3x sin 2x  B. y' 2cos3x sin 2x 
C. y' 6cos3x 2sin 2x  D. y' 6cos3x 2sin 2x  
Câu 43: Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp đôi thì thể tích khối hộp
tương ứng sẽ:
A. tăng 4 lần. B. tăng 8 lần. C. tăng 6 lần. D. tăng 2 lần.
Câu 44: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB 4 cm. Tam giác SAB
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với  ABC . M thuộc SC sao cho CM 2MS . Khoảng
cách giữa hai đường AC và BM là ?
A.
4 21
cm
21
B.
8 21
cm
21
C.
2 21
cm
3
D.
4 21
cm
7
Câu 45: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC vuông tại B, SA vuông góc với đáy ABC. Khẳng
định nào dưới đây là sai?
A. SA BC B. SB AC C. SA AB D. SB BC
Câu 46: Cho lăng trụ đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy bằng2a , cạnh bên bằng a. Tính góc giữa hai
mp    ABC và A'B'C' .
A.
6

B.
3
arcsin
4
C.
3

D.
3
arccos
4
Câu 47: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B.
AB BC a, AD 2a.   SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA a. Gọi M, N lần lượt là trung
điểm của SB và CD. Tính cosin góc giữa  MN và SAC .
A.
1
5
B.
3 5
10
C.
55
10
D.
2
5
Câu 48: Cho hàm số 4 2
y x 6x 3   có đồ thị là  C . Parabol 2
P:y x 1   cắt đồ thị  C tại
bốn điểm phân biệt. Tổng bình phương các hoành độ giao điểm của P và  C bằng:
A. 5 B. 10 C. 8 D. 4
Câu 49: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
2
2
x 3x 2
y
4 x
 


là:
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 50: Phương trình tan x 0
3
 
  
 
có nghiệm là:
A. k ,k
2

    B. k ,k
3

   C. k ,k
3

    D. k2 ,k
3

   
I-MA TRẬN TỔNG QUÁT ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2018
STT Các chủ đề
Mức độ kiến thức đánh giá
Tổng
số câu
hỏiNhận biết
Thông
hiểu
Vận dụng
Vận dụng
cao
Lớp 12
(54%)
1 Hàm số và các bài toán
lien quan
2 11 5 2 20
2 Mũ và Lôgarit 0 0 0 0 0
3 Nguyên hàm – Tích
phân và ứng dụng
0 0 0 0 0
4 Số phức 0 0 0 0 0
5 Thể tích khối đa diện 1 3 2 1 7
6 Khối tròn xoay 0 0 0 0 0
7 Phương pháp tọa độ
trong không gian
0 0 0 0 0
Lớp 11
(46%)
1 Hàm số lượng giác và
phương trình lượng giác
0 2 0 0 2
2 Tổ hợp-Xác suất 1 2 1 1 5
3 Dãy số. Cấp số cộng.
Cấp số nhân
1 1 0 0 2
4 Giới hạn 0 2 0 1 3
5 Đạo hàm 0 2 1 1 4
6 Phép dời hình và phép
đồng dạng trong mặt
phẳng
0 0 0 0 0
7 Đường thẳng và mặt
phẳng trong không gian
Quan hệ song song
0 0 0 0 0
8 Vectơ trong không gian
Quan hệ vuông góc
trong không gian
2 3 1 1 7
Tổng Số câu 7 26 10 7 50
Tỷ lệ 14% 52% 20% 14% 100%
II - BẢNG ĐÁP ÁN
1-D 2-A 3-A 4-A 5A 6-B 7-B 8-D 9-D 10-D
11-C 12-A 13-A 14-C 15-D 16-C 17-C 18-C 19-C 20-B
21-A 22-C 23-C 24-D 25-C 26-D 27-B 28-B 29-D 30-A
31-D 32-C 33-B 34-A 35-D 36-A 37-B 38-A 39-D 40-D
41-A 42-C 43-B 44-D 45-B 46-A 47-C 48-B 49-B 50-C
III - LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án là D.
(câu hỏi lý thuyết)
Câu 2: Đáp án là A.
• 3 0
4 4 0
1
x
y x x
x

       
• Xét dấu .y
_ 00
x
y' +
- ∞ -1
+
+ ∞1
0
_
0
Từ bảng xét dấu. Chọn A
Câu 3: Đáp án là A.
• Từ Bảng biến thiên, ta thấy B,C,D là đáp án sai. Chọn A.
Câu 4: Đáp án là A.
• Số phần tử của không gian mẫu là   36n   .
Gọi A là biến cố thỏa yêu cầu bài toán.
Phương trình 2
0x bx c   có nghiệm khi và chỉ khi 2 2
4 0 4b c b c      .
Xét bảng kết quả (L – loại, không thỏa ; N – nhận, thỏa yêu cầu đề bài)
Dựa vào bảng kết quả trên ta thấy số kết quả thuận lợi cho A là 19.
Vậy xác suất của biến cố A là :  
19
36
P A  .
Câu 5: Đáp án là A.
Từ đồ thị, ta thấy đồ thị có
• Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt 1; 2.x y   Loại C và D.
• Điểm    0; 1 C  nên loại B.
Câu 6: Đáp án là B.
•
  
 .
do
AM SB
AM SBC
AM BC BC SAB

 
 
Câu 7: Đáp án là B.
Ta có
1
3
3 1
lim lim 1.
23 2 3
x x
x x
x
x
 


 
 
Câu 8: Đáp án là D.
•
 
 
2
1 0;2
3 3, cho 0
1 0;2
x
y x y
x
  
     
  
•      0 5; 2 7; 1 3.y y y  
Vậy
 
 0;2
max 2 7.y y 
Câu 9: Đáp án là D.
(câu hỏi lý thuyết)
Câu 10: Đáp án là D.
•
 
2
2 33
; .
3 4
tg
a xx
MI S

 
•
2 2 3
4 4
. ; 0 .
4 2
lt tg
a x ax x a
V MI S x
   
    
 
• Xét hàm số
     
 
3 2 2 2 2 6
4 4 12 8 , cho 0
2
a
x
f x x ax a x f x x ax a f x
a
x loai


          
 

• Thể tích đạt GTLN khi .
6
a
x 
Câu 11: Đáp án là C.
• HS xem lại lý thuyết
Câu 12: Đáp án là A.
H
S
C
D
B 2a
A
•
3
2
.
1
.4 .
3 3
4
S ABCDV a SH
a
  .SH a 
• 2 2 2 2 2
6.SC SH HC SH BH BC a     
Câu 13: Đáp án là A.
•      
22
3 6 1 3 1 ; 6 6 1y x m x m y x m        
• Hàm số đạt cực trị tại điểm 1x  thì
 
 
2
0
1 0 4 0
4.4
01 0
0
m
y m m
mm
my
m
 
          
    
* Ghi chú: Không có đáp án, sửa lại đáp A thành 4.m 
Câu 14: Đáp án là C.
• Txđ: D 
Với 4x  ta có  
 2
4
a x
f x

  f x liên tục trên  ;4
Với 4x  ta có :  
2 1 5
4
x x
f x
x
  


 
2 1 5
4
x x
f x
x
  
 

liên tục trên  4;
• Tại 4x  ta có:  4 2f a 
Ta có  
 
4 4
2
lim lim 2
4x x
a x
f x a 
 

  
 4 4 4
2 1 5 1 1
lim lim lim
4 62 1 5x x x
x x
f x
x x x  
  
  
  
   
Để hàm số  f x liên tục trên khi hàm số  f x liên tục tại 4x  thì
     4 4
1 11
lim lim 4 2
6 6x x
f x f x f a a 
 
       
Câu 15: Đáp án là D.
• Đồ thị  f x có bảng biến thiên:
f(2)
f(6)
f(-2)
0 0
f(-1)
++
+∞-∞
f(x)
f'(x)
x
0
-1 2
_ 0
6-2
Vậy :
[ 2;6]
max ( ) max{ ( 1), (6)}.f x f f

 
Câu 16: Đáp án là C.
• Ta có: đồ thị hàm số  f x cắt trục Ox tại 4 điểm phân biệt tức phương trình
  0 f x có 4 nghiệm phân biệt. Tuy nhiên, nhìn vào đồ thị ta thấy dấu của  f x chỉ
đổi khi qua 3 nghiệm đầu. Vậy hàm số  f x có 3 cực trị.
Câu 17: Đáp án là C.
Không mất tính tổng quát, giả sử C Bx x .
Ta có: d có phương trình  2y m x  .
Phương trình hoành độ giao điểm:   3 2
2 6 9 2m x x x x      2
2
4 1 0
x
x x m

 
   
.
Để tồn tại A , B , C thì phương trình 2
4 1 0x x m    phải có 2 nghiệm phân biệt khác
2 3m  2; 4; 1A B C B Cx x x x x m      ;  C B C By y m x x   .
Trường hợp 1: 0C Bx x   1 0 1 3 *B Cx x m m        .
Ta có
       4 16 4 1. .
8 8
2 2 2
B C C B
BB C C
m mBB CC B C x x m x x
S  
      
     .
 2 3 2 1
3 2 3 4 3 4 0
2
m
m m m m m m
m
 
            
.
Đối chiếu điều kiện  * ta được 2m  .
Trường hợp 2: 0C Bx x  1 0 1 0B Cx x m m        (Loại vì 0m  ).
Câu 18: Đáp án là C.
Số nghiệm của phương trình  2 2f x    bằng số giao điểm của đường thẳng
y  và đồ thị hàm số  2 2y f x   .
Ta có đồ thị hàm số  2 2y f x   như sau:
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy phương trình  2 2f x    có hai nghiệm thực phân
biệt.
Câu 19: Đáp án là C.
• Ta có 2
2 3y x ax a    .
Hàm số có hai điểm cực trị 0y  có hai nghiệm phân biệt 2
2 3 0x ax a    (*) có
hai nghiệm phân biệt    2
0 3 0 ; 3 0;a a a            (1).
Khi đó hàm số đạt cực trị tại hai điểm 1x , 2x là hai nghiệm của phương trình (*).
Ta có 2 2
1 1 1 12 3 0 2 3x ax a x ax a      ; tương tự 2
2 22 3x ax a  .
2 2
1 2
2 2
2 1
2 9
2
2 9
x ax a a
a x ax a
 
 
 
2
1 2
2
2 1
2 3 2 9
2
2 3 2 9
ax a ax a a
a ax a ax a
  
  
  
 
 
2
1 2
2
1 2
2 12
2
2 12
a x x a a
a a x x a
 
  
 
2 2
2 2
4 12
2
4 12
a a a
a a a

  

4 12
2
4 12
a a
a a

  

   
2 2 2
4 12 2 4 12 9 72 144 0a a a a a a        
4a   (thỏa mãn điều kiện (1)).
Vậy 0 4a  
Câu 20: Đáp án là B.
•
2 3
.
1 1 3
. . 3. .
3 3 4 4
S ABC ABC
a a
V SAS a  
Câu 21: Đáp án là A.
• Công thức
Câu 22: Đáp án là C.
• Gọi I là trung điểm của EC .
Ta có //IM BE hay //IM NE.
Xét SMI có //NE MI và N là trung điểm của SM suy ra E là trung điểm của SI .
Do đó  SE EI IC
1
3
 
SE
SC
.
Ta có
1
. .
3
SABE
SABC
V SA SB SE
V SA SB SC
  .
Câu 23: Đáp án là C.
• Sắp xếp bộ ba số 1, 2, 3 sao cho 2 đứng giữa 1,3 có 2 cách.
Số số tự nhiên có 7 chữ số khác nhau từng đôi một, trong đó chữ số 2 đứng liền giữa hai
chữ số 1 và 3 kể cả trường hợp số 0 đứng đầu là: 4
72. .5!C số.
Số số tự nhiên có 7 chữ số khác nhau từng đôi một, trong đó chữ số 2 đứng liền giữa hai
chữ số 1 và 3, có số 0 đứng đầu là: 3
62. .4!C số.
Suy ra số số tự nhiên thỏa yêu cầu bài toán là 4 3
7 62. .5! 2. .4! 7440C C 
Câu 24: Đáp án là D.
• Hàm số    3 2 2
3 3 2 5f x x x m m x      đồng biến trên  0;2 khi
   0 0;2f x x    (   0f x  tại hữu hạn điểm)
Ta có    2 2
3 6 3 2f x x x m m     
       2 2
0 0;2 3 6 3 2 0 0;2f x x x x m m x           
 
2
3 9 15 0f x m m m      .
Vậy   0f x  luôn có hai nghiệm phân biệt 1 2;x x .
Yêu cầu bài toán
 
 
1 2
1 2
2 1
0 2
x x
x x
 

 
(1) Vô nghiệm.
(2) 20 3 17 3 17
3 2 0
0 2 2
S
m m m
P
  
        

Vậy có 4 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 25: Đáp án là C.
Ta có:
   
     
SAB ABCD
SAB ABCD AB SH ABCD
SH AB


   
 
.
Mà     , 2 2
DI CH
DI SHC d D SHC DI a
DI SH

    

.
Ta có BHC AHEBHC AHE S S      và HE HC .
Mà ABCD AHCD BHC AHCD AHE DCES S S S S S       .
Tam giác SAB đều nên 3SH a .
Tam giác SHC có 2 2
2 2 2 2HC SC SH a EC HC a      .
Khi đó 21
. 4
2
ABCD DCES S DI EC a   .
Vậy
3
21 1 4 3
.S 3.4
3 3 3
ABCD ABCD
a
V SH a a   .
Câu 26: Đáp án là D.
Ta có:
4 2
4 2
sin cos 2
sin sin 3
y x x
y x x
  
  
Đăt  2
sin , 0;1t x t 
4 2
3
( ) 3
'( ) 4 2
0 [0;1]
2
'( ) 0 [0;1]
2
2
[0;1]
2
2 11
(0) 3; (1) 3;
2 4
f t t t
f t t t
t
f t t
t
f f f
  
  

  

    

  
 
     
 
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho là:
11
4
Câu 27: Đáp án là B.
Đạo hàm: 2
9 2 7y x x    .
Phương trình tiếp tuyến tại điểm  0 0;M x y là :  0 0y k x x y   .
Hệ số góc  0 7k y  
Phương trình tiếp tuyến cần tìm tại điểm  0;1A là:  7 0 1 7 1y x y x        .
Câu 28: Đáp án là B.
Gọi I là trung điểm BC .
Ta có ABC đều nên
3
2 3
2
AB
AI   .
AI BC
A I BC
AA BC

 
 
'
'
21
. ' ' 4
2
A BC
A BC
S
S BC A I A I
BC
    .
' ( ) 'AA ABC AA AI   .
Xét A AI vuông tại A 2 2
2AA A I AI    
Vậy .
2
4 3
. .2 8 3
4
ABCABC A B CV S AA      .
Câu 29: Đáp án là D.
Đồ thị hàm số có bốn đường tiệm cận khi phương trình 2 2
1 0  m x m có hai nghiệm
phân biệt khác 1
 
2
2
0 0
11 0
  
  
   
m m
mm m
.
Câu 30: Đáp án là A.
TXĐ:   1 D .
Ta có:
 
2
1
'
1
m
y
x



Hàm số đồng biến trên 2 khoảng xác định
1 0 1m m      .
Câu 31: Đáp án là D.
Xét phương trình hoành độ giao điểm sin cosx x  sin cos 0x x   
Số giao điểm của hai đồ thị hàm số chính là số nghiệm của phương trình   trên
5
2 ;
2


 
  
.
Khi đó ta có sin cos 0 2 sin 0
4
x x x
 
     
 
,
4
x k k

    .
Mà
5
2 ;
2
x


 
   
nên ta có
5
2
4 2
k
 
    
9 9
4 4
k    .
Hay ta có  2; 1;0;1;2k    .
Câu 32: Đáp án là C.
2
3x 3  y ;
  2
3x 3  A Ay x ;
  2
3x 3  B By x
Tiếp tuyến tại ,A B song song nên     A By x y x 2 2
3x 3 3x 3   A B
 
 
  
 
 
lo¹i do
chän
A B A B
A B
x x x x
x x
Ta có :        
22 2 22 3 3
3x 1 3x 1            
 B A B A B A B B A AAB x x y y x x x x
6 4 2
4x 24x 40x  B B B
Giả thiết
6 37AB      
3 26 4 2 2 2 2
4x 24x 40x 36.37 6 10 333 0        B B B B B Bx x x
 
 
    
   
   
2
3 3 lo¹i
9
3 3 chän
B A
B
B A
x x
x
x x
Vậy  2x 3x 2.3 3 3 15     A BS .
Câu 33: Đáp án là B.
• Ta có      
15 15
15 15 15
15 15
0 0
3 2 3 2 2 3
k kk k k k k
k k
x C x C x 
 
      .
Hệ số của 7
x ứng với
0 15,
7
7
k k
k
k
  
 

.
Vậy  
7 8 7 7 8 7
15 152 3 .3 .2C C   là hệ số cần tìm.
Câu 34: Đáp án là A.
• Ta có :
22 2
4
4
li
1 1
1
m lim
32
1
3
2
 
 
 
  
  

 





x x
x
x
x x
x
x
x
xx
2
1 1
4
lim
3
2
1

 
  
 
 

 
 
 
x
x x
x
1
2
 .
Câu 35: Đáp án là D.
Câu 36: Đáp án là A.
• Ta tìm số cách chọn 7 cuốn còn lại sao cho không có đủ 3 môn.
Có 3 trường hợp :
• 7 cuốn còn lại gồm 2 môn toán lý : có 7
9C cách
• 7 cuốn còn lại gồm 2 môn lý hóa : có 7
11C cách
• 7 cuốn còn lại gồm 2 môn toán hóa : có 7
10C cách
Suy ra có 7 7 7
9 11 10 486C C C   cách chọn 7 cuốn còn lại sao cho không có đủ 3 môn. Do
đó số cách chọn 8 cuốn sao cho 7 cuốn còn lại có đủ 3 môn là 7
15 486 5949C   cách.
Xác suất cần tìm là 7
15
5949 661
.
715
P
C
 
Câu 37: Đáp án là B.
2 2 2BC AB a  . Gọi H là trung điểm BC ta có:
   
   
 
AH BC
BC ABC DBC AH DBC
ABC DBC
 

   


. Kẻ HE DC , HK AE  1
Ta có  
   
( )
2
DC HE
DC AH do AH DBC DC
DC AHE DC HK


  
   
.
Từ    1 & 2     ;HK ADC d H ADC HK  
      2 2
2 . 2 6
; 2 ;
3
AH HE
d B ADC d H ADC
AH HE
  

Với: ,
2 2
BC AB
AH HE  ; 2,
2 2
BC BC
AH a HE a   
Câu 38: Đáp án là A.
• Theo tính chất của cấp số cộng:
2 6 2 4
32
12 8
a a
a.b
a b b
   
   
   
.
Câu 39: Đáp án là D.
• Vận tốc tức thời của vật trong khoảng thời gian nghiên cứu bằng
  2
10
10
3
24 90 m/s
2
ttv s t t t
      
 
.
Câu 40: Đáp án là D.
Ta có          
2 22 2 2 2 2 2
1 1 1 2 . 1 1 1 1 2 1f n n n n n n n n n n                   
   
22
1 1 1n n    
 
Do đó:
 
 
   
   
 
 
2 2 2
22 2
2 1 1 2 12 1 2 1 1
2 2 1 12 1 2 1 1
n nf n n
f n nn n
           
       
   
Suy ra
       
       
 
 
 
 
 
 
 
 
1 . 3 . 5 ... 2 1 1 3 5 2 1
2 . 4 . 6 ... 2 2 4 6 2
n
f f f f n f f f f n
u
f f f f n f f f f n
 
    
 
   
22 2 2
2 22 2 2 2
2 1 11 1 3 1 5 1 2 1
3 1 5 1 7 1 2 2 12 1 1 2 1 1
n
n nn n
   
     
       
2
1
.
2 2 1
nn u n
n n
 
 
1
lim
2
nn u  .
Câu 41: Đáp án là A.
Gọi x  0 x a  là độ dài của một cạnh góc vuông.
Độ dài cạnh góc vuông còn lại là:  
2 2 2
2a x x a ax    .
Diện tích của tam giác là: 21
2
2
S x a ax  .
Ta có
2
2
1 3
2 2
a ax
S
a ax

 

; 0
3
a
S x    .
Bảng biến thiên:
Vậy
2
max
6 3
a
S 
.
Câu 42: Đáp án là C.
6cos3 2sin 2 .y x x  
Câu 43: Đáp án là B.
+/Gọi khối hộp chữ nhật có các kích thước lần lượt là: , , .a b c Khi đó thể tích khối hộp
là: .V abc
+/ Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của khối hộp chữ nhật lên gấp đôi thì khối hộp tương
ứng có các kích thước lần lượt là: 2 , ,2 2a b c nên thể tích của khối hộp tương ứng là:
' 2 .2 2 8 .8.V a b c abc V 
Vậy thể tích của khối hộp tương ứng tăng lên 8 lần.
Câu 44: Đáp án là D.
I
M
H
B C
A
S
Gọi I là điểm thuộc SA sao cho
1
//
3
SI
IM AC
SA
  .
Gọi H là trung điểm của AB . Ta có
   
     
SAB ABC
SAB ABC AB SH ABC
SH AB
 

   
 
.
   
AC AB
AC SAB IM SAB IM BI BIM
AC SH
 
       
 
vuông tại I .
1 1 1 1 1 4 3 1 4 3
. . . .
3 3 3 3 9 2 2 9
SBAM
SBAM SBAC ABC
SBAC
V SM
V V SH S AB AC AC
V SC
       .
2 2 2 4 3 8 3
.
3 3 3 9 27
ABIM
ABIM ABSM
ABSM
AI
A
V
V V A
S
C AC
V
      .
2 02
2
0 22 8 8 112 4 7
os60 4 2.4. . os60
3 9
2 .
3
.
3
B cI AB AI AB Ic BAI
 
      
 
   .
1 1 4 7 1 2 7
. . .
2 2 3 3 9
BIMS BI IM AC AC    .
     
8 3
3.
31 4 2127. , ,
3 72 7
9
ABIM
ABIM BIM
BIM
AC
V
V S d A BIM d A BIM
S
AC
     .
Câu 45: Đáp án là B.
B
CA
S
Ta có  SA ABC 
SA AB
SA AC
SA BC



 
. Suy ra các phương án B, D đều đúng.
Ta có
BC SA
BC AB



BC SB . Suy ra phương án C đúng.
Ta có
S AC
SA AC



nên chỉ có đường thẳng SA vuông góc với AC . Do đó không tồn tại
SB AC . Phương án A sai.
Câu 46: Đáp án là A.
C
B
A
C'
B'
A'
H
Gị H là trung điểm của đoạn B C  ta có .ABC A B C  là lăng trụ đều
AH B C
A H B C
 
 
  
góc giữa hai mặt phẳng  AB C  và  A B C   là AHA .
A B C   đều cạnh 2a 3A H a 
AA H vuông tại A
1
tan
63 3
AA a
AHA AHA
A H a

      

.
Câu 47: Đáp án là C.
J
K
IH N
M
C
A
D
B
S
a 2
a 2
a
a
aa
a
I
H
N
C
EA
B
D
Ta dễ chứng minh được tam giác ACD vuông tại C, từ đó chứng minh được CN vuông
góc với mặt phẳng  SAC hay C là hình chiếu vuông góc của N trên  SAC . Đường
thẳng MN cắt mặt phẳng  SAC tại J xác định như hình vẽ. Suy ra góc giữa MN và
 SAC là góc NJC .
IN là đương trung bình trong tam giác ACD suy ra IN=a, IH là đường trung bình trong
tam giác ABC suy ra  
1
2 2
a
IH BC . Dựa vào định lí Talet trong tam giác MHN ta được
   
2 2 1 1
.
3 3 2 3 3
a
IJ MH SA SA . Dựa vào tam giác JIC vuông tại I tính được

22
6
JC .
Ta dễ tính được 
2
2
a
CN , 
10
3
a
JN .
Tam giác NJC vuông tại C nên  
55
cos
10
JC
NJC
JN
.
Câu 48: Đáp án là B.
Phương trình hoành độ giao điểm của P và  C :
4 2 2
6 3 1x x x     4 2
5 4 0x x   
2
2
1 1
24
x x
xx
   
     
Vậy ta có tổng bình phương các hoành độ giao điểm của P và  C :
   
2 22 2
1 1 2 2 10      .
Câu 49: Đáp án là B.
• Ta có lim lim 1
x x
y y
 
   nên đồ thị có một tiệm cận ngang là 1.y  
Ngoài ra : +
  
  2 2 2
1 2 1 1
lim lim lim
2 2 2 4x x x
x x x
y
x x x  
  
   
  
;
2
2
2 2
3 2
lim lim
4x x
x x
y
x 
 
 
  

nên đồ thị có thêm một tiệm cận đứng.
Câu 50: Đáp án là C.
Ta có tan 0
3
x
 
  
 
,
3
x k k

    ,
3
x k k

     .
-----Hết-----

More Related Content

What's hot

Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 2
Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 2Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 2
Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 2Nguyễn Thức
 
Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 4
Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 4Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 4
Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 4Nguyễn Thức
 
Bộ 10 đề thi thử trung học phổ thông quốc gia 2019 môn toán có đáp an
Bộ 10 đề thi thử trung học phổ thông quốc gia 2019 môn toán có đáp anBộ 10 đề thi thử trung học phổ thông quốc gia 2019 môn toán có đáp an
Bộ 10 đề thi thử trung học phổ thông quốc gia 2019 môn toán có đáp anTÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 1
Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 1Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 1
Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 1Nguyễn Thức
 
Made 101
Made 101Made 101
Made 101Eye Pop
 
Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 3
Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 3Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 3
Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 3Nguyễn Thức
 
de-thi-thu-lan-4-mon-toan
de-thi-thu-lan-4-mon-toande-thi-thu-lan-4-mon-toan
de-thi-thu-lan-4-mon-toantoantieuhociq
 
DE+DAP AN (minh hoa) Thi THPT QG mon Toan 2018-Bo GD
DE+DAP AN (minh hoa) Thi THPT QG mon Toan 2018-Bo GDDE+DAP AN (minh hoa) Thi THPT QG mon Toan 2018-Bo GD
DE+DAP AN (minh hoa) Thi THPT QG mon Toan 2018-Bo GDBẢO Hí
 
Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 5
Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 5Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 5
Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 5Nguyễn Thức
 
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 11 HỌC KỲ 2 & CÁC ĐỀ THAM KHẢO HAY NHẤT 2017
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 11 HỌC KỲ 2 & CÁC ĐỀ THAM KHẢO HAY NHẤT 2017ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 11 HỌC KỲ 2 & CÁC ĐỀ THAM KHẢO HAY NHẤT 2017
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 11 HỌC KỲ 2 & CÁC ĐỀ THAM KHẢO HAY NHẤT 2017Hoàng Thái Việt
 
Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 6
Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 6Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 6
Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 6Nguyễn Thức
 
đề thi thử toán ĐH Vinh lần 1 + đáp án
đề thi thử toán ĐH Vinh lần 1 + đáp án đề thi thử toán ĐH Vinh lần 1 + đáp án
đề thi thử toán ĐH Vinh lần 1 + đáp án youngunoistalented1995
 
40 de-thi-toan-vao-10-chon-loc-co-dap-an
40 de-thi-toan-vao-10-chon-loc-co-dap-an40 de-thi-toan-vao-10-chon-loc-co-dap-an
40 de-thi-toan-vao-10-chon-loc-co-dap-anThoPhng316106
 
Tuyển tập đề kiểm tra 15p - 1 tiết - Chương 1 - Đoạn Thẳng - Hình học lớp 6
Tuyển tập đề kiểm tra 15p - 1 tiết - Chương 1 - Đoạn Thẳng - Hình học lớp 6Tuyển tập đề kiểm tra 15p - 1 tiết - Chương 1 - Đoạn Thẳng - Hình học lớp 6
Tuyển tập đề kiểm tra 15p - 1 tiết - Chương 1 - Đoạn Thẳng - Hình học lớp 6Bồi dưỡng Toán lớp 6
 
10 de tang hsg quan huyen thay hong tri quang
10 de tang hsg quan   huyen thay hong tri quang10 de tang hsg quan   huyen thay hong tri quang
10 de tang hsg quan huyen thay hong tri quangHồng Quang
 
Đề Minh Họa 2016 Môn Toán
Đề Minh Họa 2016 Môn Toán Đề Minh Họa 2016 Môn Toán
Đề Minh Họa 2016 Môn Toán nmhieupdp
 

What's hot (19)

Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 2
Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 2Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 2
Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 2
 
Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 4
Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 4Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 4
Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 4
 
Bộ 10 đề thi thử trung học phổ thông quốc gia 2019 môn toán có đáp an
Bộ 10 đề thi thử trung học phổ thông quốc gia 2019 môn toán có đáp anBộ 10 đề thi thử trung học phổ thông quốc gia 2019 môn toán có đáp an
Bộ 10 đề thi thử trung học phổ thông quốc gia 2019 môn toán có đáp an
 
De toan 12 101
De toan 12 101De toan 12 101
De toan 12 101
 
Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 1
Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 1Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 1
Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 1
 
101 pdf.pdf
101 pdf.pdf101 pdf.pdf
101 pdf.pdf
 
Made 101
Made 101Made 101
Made 101
 
Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 3
Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 3Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 3
Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 3
 
Bt trac nghiem toán 11
Bt trac nghiem toán 11Bt trac nghiem toán 11
Bt trac nghiem toán 11
 
de-thi-thu-lan-4-mon-toan
de-thi-thu-lan-4-mon-toande-thi-thu-lan-4-mon-toan
de-thi-thu-lan-4-mon-toan
 
DE+DAP AN (minh hoa) Thi THPT QG mon Toan 2018-Bo GD
DE+DAP AN (minh hoa) Thi THPT QG mon Toan 2018-Bo GDDE+DAP AN (minh hoa) Thi THPT QG mon Toan 2018-Bo GD
DE+DAP AN (minh hoa) Thi THPT QG mon Toan 2018-Bo GD
 
Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 5
Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 5Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 5
Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 5
 
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 11 HỌC KỲ 2 & CÁC ĐỀ THAM KHẢO HAY NHẤT 2017
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 11 HỌC KỲ 2 & CÁC ĐỀ THAM KHẢO HAY NHẤT 2017ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 11 HỌC KỲ 2 & CÁC ĐỀ THAM KHẢO HAY NHẤT 2017
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 11 HỌC KỲ 2 & CÁC ĐỀ THAM KHẢO HAY NHẤT 2017
 
Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 6
Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 6Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 6
Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 6
 
đề thi thử toán ĐH Vinh lần 1 + đáp án
đề thi thử toán ĐH Vinh lần 1 + đáp án đề thi thử toán ĐH Vinh lần 1 + đáp án
đề thi thử toán ĐH Vinh lần 1 + đáp án
 
40 de-thi-toan-vao-10-chon-loc-co-dap-an
40 de-thi-toan-vao-10-chon-loc-co-dap-an40 de-thi-toan-vao-10-chon-loc-co-dap-an
40 de-thi-toan-vao-10-chon-loc-co-dap-an
 
Tuyển tập đề kiểm tra 15p - 1 tiết - Chương 1 - Đoạn Thẳng - Hình học lớp 6
Tuyển tập đề kiểm tra 15p - 1 tiết - Chương 1 - Đoạn Thẳng - Hình học lớp 6Tuyển tập đề kiểm tra 15p - 1 tiết - Chương 1 - Đoạn Thẳng - Hình học lớp 6
Tuyển tập đề kiểm tra 15p - 1 tiết - Chương 1 - Đoạn Thẳng - Hình học lớp 6
 
10 de tang hsg quan huyen thay hong tri quang
10 de tang hsg quan   huyen thay hong tri quang10 de tang hsg quan   huyen thay hong tri quang
10 de tang hsg quan huyen thay hong tri quang
 
Đề Minh Họa 2016 Môn Toán
Đề Minh Họa 2016 Môn Toán Đề Minh Họa 2016 Môn Toán
Đề Minh Họa 2016 Môn Toán
 

Similar to Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 15

Đề thi hàn thuyên
Đề thi hàn thuyênĐề thi hàn thuyên
Đề thi hàn thuyênHuyenHoang84
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN TOÁN 11 CÁNH DIỀU - CHÂN TRỜI...
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN TOÁN 11 CÁNH DIỀU - CHÂN TRỜI...ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN TOÁN 11 CÁNH DIỀU - CHÂN TRỜI...
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN TOÁN 11 CÁNH DIỀU - CHÂN TRỜI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 10 CÁNH DIỀU - NĂM 2024 (BẢN HS + GV) ...
BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 10 CÁNH DIỀU - NĂM 2024 (BẢN HS + GV) ...BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 10 CÁNH DIỀU - NĂM 2024 (BẢN HS + GV) ...
BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 10 CÁNH DIỀU - NĂM 2024 (BẢN HS + GV) ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
70-100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG T...
70-100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG T...70-100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG T...
70-100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG T...Nguyen Thanh Tu Collection
 
1 de toan_thamkhao_k18
1 de toan_thamkhao_k181 de toan_thamkhao_k18
1 de toan_thamkhao_k18hong nho
 
1. Đề thi tham khảo môn Toán - Bộ GD&ĐT 2018
1. Đề thi tham khảo môn Toán - Bộ GD&ĐT 20181. Đề thi tham khảo môn Toán - Bộ GD&ĐT 2018
1. Đề thi tham khảo môn Toán - Bộ GD&ĐT 2018mcbooksjsc
 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (ĐỀ ...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (ĐỀ ...ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (ĐỀ ...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (ĐỀ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (ĐỀ ...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (ĐỀ ...ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (ĐỀ ...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (ĐỀ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
70-100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG T...
70-100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG T...70-100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG T...
70-100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG T...Nguyen Thanh Tu Collection
 
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG TRÊN...
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG TRÊN...100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG TRÊN...
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG TRÊN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
de-thi-thu-toan-2023-chuyen-thai-binh-lan-1.docx
de-thi-thu-toan-2023-chuyen-thai-binh-lan-1.docxde-thi-thu-toan-2023-chuyen-thai-binh-lan-1.docx
de-thi-thu-toan-2023-chuyen-thai-binh-lan-1.docxLuThy9
 
LNT.Toan.Dethi 12.docx
LNT.Toan.Dethi 12.docxLNT.Toan.Dethi 12.docx
LNT.Toan.Dethi 12.docxHuyenHoang84
 
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THAM KHẢO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤ...
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THAM KHẢO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤ...HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THAM KHẢO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤ...
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THAM KHẢO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
70-100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG T...
70-100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG T...70-100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG T...
70-100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG T...Nguyen Thanh Tu Collection
 
+gaiir.docx
+gaiir.docx+gaiir.docx
+gaiir.docxLuThy9
 
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG TRÊN...
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG TRÊN...100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG TRÊN...
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG TRÊN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG TRÊN...
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG TRÊN...100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG TRÊN...
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG TRÊN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ MINH HỌA KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤC MÔN...
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ MINH HỌA KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤC MÔN...HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ MINH HỌA KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤC MÔN...
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ MINH HỌA KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤC MÔN...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Similar to Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 15 (20)

Đề thi hàn thuyên
Đề thi hàn thuyênĐề thi hàn thuyên
Đề thi hàn thuyên
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
 
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN TOÁN 11 CÁNH DIỀU - CHÂN TRỜI...
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN TOÁN 11 CÁNH DIỀU - CHÂN TRỜI...ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN TOÁN 11 CÁNH DIỀU - CHÂN TRỜI...
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN TOÁN 11 CÁNH DIỀU - CHÂN TRỜI...
 
BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 10 CÁNH DIỀU - NĂM 2024 (BẢN HS + GV) ...
BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 10 CÁNH DIỀU - NĂM 2024 (BẢN HS + GV) ...BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 10 CÁNH DIỀU - NĂM 2024 (BẢN HS + GV) ...
BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 10 CÁNH DIỀU - NĂM 2024 (BẢN HS + GV) ...
 
70-100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG T...
70-100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG T...70-100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG T...
70-100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG T...
 
1 de toan_thamkhao_k18
1 de toan_thamkhao_k181 de toan_thamkhao_k18
1 de toan_thamkhao_k18
 
1. Đề thi tham khảo môn Toán - Bộ GD&ĐT 2018
1. Đề thi tham khảo môn Toán - Bộ GD&ĐT 20181. Đề thi tham khảo môn Toán - Bộ GD&ĐT 2018
1. Đề thi tham khảo môn Toán - Bộ GD&ĐT 2018
 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (ĐỀ ...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (ĐỀ ...ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (ĐỀ ...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (ĐỀ ...
 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (ĐỀ ...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (ĐỀ ...ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (ĐỀ ...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (ĐỀ ...
 
70-100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG T...
70-100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG T...70-100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG T...
70-100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG T...
 
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG TRÊN...
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG TRÊN...100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG TRÊN...
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG TRÊN...
 
de-thi-thu-toan-2023-chuyen-thai-binh-lan-1.docx
de-thi-thu-toan-2023-chuyen-thai-binh-lan-1.docxde-thi-thu-toan-2023-chuyen-thai-binh-lan-1.docx
de-thi-thu-toan-2023-chuyen-thai-binh-lan-1.docx
 
LNT.Toan.Dethi 12.docx
LNT.Toan.Dethi 12.docxLNT.Toan.Dethi 12.docx
LNT.Toan.Dethi 12.docx
 
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THAM KHẢO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤ...
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THAM KHẢO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤ...HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THAM KHẢO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤ...
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THAM KHẢO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤ...
 
70-100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG T...
70-100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG T...70-100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG T...
70-100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG T...
 
+gaiir.docx
+gaiir.docx+gaiir.docx
+gaiir.docx
 
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG TRÊN...
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG TRÊN...100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG TRÊN...
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG TRÊN...
 
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG TRÊN...
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG TRÊN...100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG TRÊN...
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG TRÊN...
 
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ MINH HỌA KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤC MÔN...
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ MINH HỌA KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤC MÔN...HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ MINH HỌA KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤC MÔN...
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ MINH HỌA KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤC MÔN...
 

Recently uploaded

Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa2353020138
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNguyễn Đăng Quang
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxnhungdt08102004
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxendkay31
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (19)

Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 

Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 15

  • 1. SỞ GD & ĐT PHÚ THỌ TRƯỜNG THPT VIỆT TRÌ ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 LẦN 01 MÔN: TOÁN Ngày 04 tháng 11 năm 2017 Thời gian làm bài: 90 phút. (50 câu trắc nghiệm) Câu 1: Số cạnh của một khối chóp bất kì luôn là A. Một số lẻ. B. Một số lẻ lớn hơn hoặc bằng 5. C. Một số chẵn lớn hơn hoặc bằng4. D. Một số chẵn lớn hơn hoặc bằng 6. Câu 2: Cho hàm số 4 2 y x 2x 5.   Kết luận nào sau đây đúng? A. Hàm số đồng biến trên khoảng   1; 0 và 1; .  B. Hàm số đồng biến trên khoảng  ; 1 .  C. Hàm số đồng biến với mọi x. D. Hàm số nghịch biến với mọi x. Câu 3: Cho hàm số  y f x liên tục trên  0 và có bảng biến thiên như hình dưới đây x  0 2   f ' x - - 0 +  f x 2    2 Khẳng định nào sau đây đúng? A.    f 5 f 4   B. Hàm số đồng biến trên khoảng 0; . C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng2. D. Đường thẳng x 2 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. Câu 4: Kết quả  b,c của việc gieo con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần, trong đó b là số chấm xuất hiện trong lần gieo đầu, c là số chấm xuất hiện ở lần gieo thứ hai, được thay vào phương trình bậc hai 2 x bx c 0 .   Tính xác suất để phương trình có nghiệm. A. 19 36 B. 1 18 C. 1 2 D. 17 36
  • 2. Câu 5: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. 2x 1 y x 1    B. 2x 1 y x 1    C. 2x 1 y x 1    D. 1 2x y x 1    Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có  SA ABCD và đáy là hình vuông. Từ A kẻAM SB . Khẳng định nào sau đây đúng ? A.  AM SAD B.  AM SBC C.  SB MAC D.  AM SBD Câu 7: Cho hàm số 3x 1 y . 3x 2    Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là: A. x 3 B. y 1 C. x 1 D. y 3 Câu 8: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 3 y x 3x 5   trên đoạn  0; 2 . A.  0;2 maxy 3 B.  0;2 maxy 5 C.  0;2 maxy 0 D.  0;2 maxy 7 Câu 9: Khối chóp đều S.ABCD có mặt đáy là A. Hình bình hành. B. Hình chữ nhật. C. Hình thoi. D. Hình vuông. Câu 10: : Cắt ba góc của một tam giác đều cạnh a các đoạn bằng a x, 0 x 2        phần còn lại là một tam giác đều bên ngoài là các hình chữ nhật, rồi gấp các hình chữ nhật lại tạo thành khối lăng trụ tam giác đều như hình vẽ. Tìm độ dài x để thể tích khối lăng trụ lớn nhất. A. a x 3  B. a x 4  C. a x 5  D. a x 6  Câu 11: Công thức số tổ hợp là: A.   k n n! A n k !   B.   k n n! A n k !k!   C.   k n n! C n k !k!   D.   k n n! C n k !   Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a. Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng 3 4a . 3 Khi đó, độ dài SC bằng
  • 3. A. 3a B. 6a C. 2a D. 6a Câu 13: Hàm số     23 2 y x 3 m 1 x 3 m 1 x.     Hàm số đạt cực trị tại điểm có hoành độ x 1 khi: A. m 2 B. m 1 C. m 0;m 1  D. m 0; m 4  Câu 14: Tìm a để hàm số     2x 1 x 5 khi x 4 x 4f x a 2 x khi x 4 4           liên tục trên tập xác định. A. a 3 B. a 2 C. 11 a 6   D. a= 5 2 Câu 15: Cho hàm số  y f x có đạo hàm  f ' x liên tục trên và đồ thị của hàm số  f ' x trên đoạn  2; 6 như hình vẽ bên. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau. A.       2;6 maxf x f 1    B.       2;6 maxf x f 2    C.       2;6 maxf x f 6   D.          2;6 maxf x max f 1 ,f 6    Câu 16: Cho hàm số  f x xác định trên và có đồ thị của hàm số  f ' x như hình vẽ bên. Hàm số có mấy điểm cực trị? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 17: Gọi d là đường thẳng đi qua  A 2;0 có hệ số góc m cắt đồ thị  3 2 C : y x 6x 9x 2     tại ba điểm phân biệt A, B, C. Gọi B', C' lần lượt là hình chiếu vuông góc của B, C lên trục tung. Tìm giá trị dương của m để hình thang BB'C'C có diện tích bằng 8. A. m 1 B. 1 m 2  C. m 2 D. 3 m 2  Câu 18: Cho hàm số  y f x có đồ thị như hình vẽ bên.Phương trình  f x 2 2    có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt A. 6 B. 3 C. 2 D. 4
  • 4. Câu 19: Cho hàm số 3 21 y x -ax 3ax 4 3    với a là tham số. Biết 0a là giá trị của tham số a để hàm số đã cho đạt cực trị tại hai điểm 1 2x ,x thỏa mãn 2 2 1 2 2 2 2 1 x 2ax 9a a 2. a x 2ax 9a       Mệnh đề nào dưới đây đúng? A.  0a 10; 7   B.  0a 7;10 C.  0a 7; 3   D.  0a 1;7 Câu 20: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnha .  SA ABC và SA a 3 . Thể tích khối chóp S.ABC là A. 3 3a 6 B. 3 a 4 C. 3 3a 8 D. 3 3a 4 Câu 21: Cho dãy số  nu với n nu 3 . Tính n 1u ? A. n n 1u 3.3  B. n n 1u 3 1   C. n n 1u 3 3   D.  n 1u 3 n 1   Câu 22: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC, SM. Mặt phẳng  ABN cắt SC tại E . Gọi 2V là thể tích của khối chóp 1S.ABE và V là thể tích khối chóp S.ABC. Khẳng định nào sau đây đúng? A. 2 1 1 V V 8  B. 2 1 1 V V 4  C. 2 1 1 V V 3  D. 2 1 1 V V 6  Câu 23: Có bao nhiêu số tự nhiên có 7 chữ số khác nhau từng đôi một, trong đó chữ số 2 đứng liền giữa hai chữ số 1 và 3? A. 5880 B. 2942 C. 7440 D. 3204 Câu 24: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số    3 2 2 f x x 3x m 3m 2 x 5      đồng biến trên  0;2 ? A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B với BC là đáy nhỏ. Biết rằng tam giác SAB đều có cạnh là 2a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SC a 5 và khoảng cách từ D tới mặt phẳng  SHC là 2a 2 (H là trung điểm của AB ). Thể tích khối chóp S.ABCD là: A. 3 a 3 3 B. 3 a 3 C. 3 4a 3 3 D. 3 4a 3 Câu 26: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 4 2 y sin x cos x 2 .  
  • 5. A. min y 3 B. 11 min y 2  C. min y 3  D. 11 min y 4  Câu 27: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2 y 3x x 7x 1    tại điểm  A 0; 1 là A. y 1 B. y 7x 1   C. y 0 D. y x 1  Câu 28: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C'cạnh đáy a 4, biết diện tích tam giác A'BC bằng 8. Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C'bằng A. 4 3 B. 8 3 C. 2 3 D. 10 3 Câu 29: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số 2 2 x 1 y m x m 1     có bốn đường tiệm cận. A. m 1 hoặc m 1 B. Với mọi giá trị m C. m 0 D. m 1 và m 0 Câu 30: Tìm m để hàm số x 1 y x 1    đồng biến trên từng khoảng xác định của chúng. A. m 1  B. m 1 C. m 1 D. m 1  Câu 31: Trên đoạn 5 2 ; 2       , đồ thị hai hàm số y sinx và y cos x cắt nhau tại bao nhiêu điểm? A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 32: Cho hàm số 3 y x 3x 1   có đồ thị  C . Gọi    A A B BA x ;y , B x ,y với A Bx x là các điểm thuộc  C sao cho các tiếp tuyến tại A,B song song với nhau và AB 6 37. Tính A BS 2x 3x  A. S 90 B. S 45  C. S 15 D. S 9  Câu 33: Tìm hệ số của 7 x trong khai triển   15 3 2x A. 7 7 8 15C 3 .2 B. 7 8 7 15C 3 .2 C. 7 8 7 15C 3 .2 D. 7 7 8 15C 3 .2 Câu 34: 2 2 x x x 4x 1 lim 2x 3     bằng: A. 1 2 B. 1 2  C.  D.  Câu 35: Cho hàm số  y f x có bảng biến thiên: x  2 4  y' + 0 - 0 +
  • 6. y 3   2 Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số đạt cực đại tại x 4 . B. Hàm số đạt cực đại tại x 3. C. Hàm số đạt cực đại tại x 2.  D. Hàm số đạt cực đại tại x 2. Câu 36: Thầy X có 15 cuốn sách gồm 4 cuốn sách toán, 5 cuốn sách lí và 6 cuốn sách hóa. Các cuốn sách đôi một khác nhau. Thầy X chọn ngẫu nhiên 8 cuốn sách để làm phần thưởng cho một học sinh. Tính xác suất để số cuốn sách còn lại của thầy X có đủ 3 môn. A. 661 715 B. 660 713 C. 6 7 D. 5 9 Câu 37: Cho tứ diện ABCDcó các tam giác ABC và DBC vuông cân và nằm trong hai mặt phẳng vuông góc với nhau, AB AC DB DC 2a    . Tính khoảng cách từ B đến mp  ACD . A. a 6 B. 2a 6 3 C. a 6 3 D. a 6 2 Câu 38: Cho cấp số cộng  nu :2,a,6,b. Tích a.b bằng: A. 32 B. 22 C. 40 D. 12 Câu 39: Một vật chuyển động theo quy luật    3 21 s t t 12t , t s 2    là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động,  s mét là quãng đường vật chuyển động trong t giây. Tính vận tốc tức thời của vật tại thời điểm  t 10 giây . A. 100m / s B. 80m / s C. 70m / s D. 90m / s Câu 40: Đặt     22 f n n n 1 1.    Xét dãy số  nu sao cho                n f 1 .f 3 .f 5 ...f 2n 1 u f 2 .f 4 .f 6 ...f 2n   . Tính nlimn u . A. nlimn u 2 B. n 1 limn u 3  C. nlimn u 3 D. n 1 limn u 2 Câu 41: Trong các tam giác vuông có tổng của một cạnh góc vuông và cạnh huyền là  a a 0 , tam giác có diện tích lớn nhất là A. 2 a 6 3 B. 2 a 5 6 C. 2 a 6 5 D. 2 a 3 6
  • 7. Câu 42: Tính đạo hàm của hàm số y 2sin3x cos2x  A. y' 2cos3x sin 2x  B. y' 2cos3x sin 2x  C. y' 6cos3x 2sin 2x  D. y' 6cos3x 2sin 2x   Câu 43: Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp đôi thì thể tích khối hộp tương ứng sẽ: A. tăng 4 lần. B. tăng 8 lần. C. tăng 6 lần. D. tăng 2 lần. Câu 44: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB 4 cm. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với  ABC . M thuộc SC sao cho CM 2MS . Khoảng cách giữa hai đường AC và BM là ? A. 4 21 cm 21 B. 8 21 cm 21 C. 2 21 cm 3 D. 4 21 cm 7 Câu 45: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC vuông tại B, SA vuông góc với đáy ABC. Khẳng định nào dưới đây là sai? A. SA BC B. SB AC C. SA AB D. SB BC Câu 46: Cho lăng trụ đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy bằng2a , cạnh bên bằng a. Tính góc giữa hai mp    ABC và A'B'C' . A. 6  B. 3 arcsin 4 C. 3  D. 3 arccos 4 Câu 47: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B. AB BC a, AD 2a.   SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB và CD. Tính cosin góc giữa  MN và SAC . A. 1 5 B. 3 5 10 C. 55 10 D. 2 5 Câu 48: Cho hàm số 4 2 y x 6x 3   có đồ thị là  C . Parabol 2 P:y x 1   cắt đồ thị  C tại bốn điểm phân biệt. Tổng bình phương các hoành độ giao điểm của P và  C bằng: A. 5 B. 10 C. 8 D. 4 Câu 49: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số 2 2 x 3x 2 y 4 x     là: A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 50: Phương trình tan x 0 3        có nghiệm là:
  • 8. A. k ,k 2      B. k ,k 3     C. k ,k 3      D. k2 ,k 3     
  • 9. I-MA TRẬN TỔNG QUÁT ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2018 STT Các chủ đề Mức độ kiến thức đánh giá Tổng số câu hỏiNhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Lớp 12 (54%) 1 Hàm số và các bài toán lien quan 2 11 5 2 20 2 Mũ và Lôgarit 0 0 0 0 0 3 Nguyên hàm – Tích phân và ứng dụng 0 0 0 0 0 4 Số phức 0 0 0 0 0 5 Thể tích khối đa diện 1 3 2 1 7 6 Khối tròn xoay 0 0 0 0 0 7 Phương pháp tọa độ trong không gian 0 0 0 0 0 Lớp 11 (46%) 1 Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác 0 2 0 0 2 2 Tổ hợp-Xác suất 1 2 1 1 5 3 Dãy số. Cấp số cộng. Cấp số nhân 1 1 0 0 2 4 Giới hạn 0 2 0 1 3 5 Đạo hàm 0 2 1 1 4 6 Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng 0 0 0 0 0 7 Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian Quan hệ song song 0 0 0 0 0 8 Vectơ trong không gian Quan hệ vuông góc trong không gian 2 3 1 1 7
  • 10. Tổng Số câu 7 26 10 7 50 Tỷ lệ 14% 52% 20% 14% 100% II - BẢNG ĐÁP ÁN 1-D 2-A 3-A 4-A 5A 6-B 7-B 8-D 9-D 10-D 11-C 12-A 13-A 14-C 15-D 16-C 17-C 18-C 19-C 20-B 21-A 22-C 23-C 24-D 25-C 26-D 27-B 28-B 29-D 30-A 31-D 32-C 33-B 34-A 35-D 36-A 37-B 38-A 39-D 40-D 41-A 42-C 43-B 44-D 45-B 46-A 47-C 48-B 49-B 50-C III - LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án là D. (câu hỏi lý thuyết) Câu 2: Đáp án là A. • 3 0 4 4 0 1 x y x x x          • Xét dấu .y _ 00 x y' + - ∞ -1 + + ∞1 0 _ 0 Từ bảng xét dấu. Chọn A Câu 3: Đáp án là A. • Từ Bảng biến thiên, ta thấy B,C,D là đáp án sai. Chọn A. Câu 4: Đáp án là A. • Số phần tử của không gian mẫu là   36n   . Gọi A là biến cố thỏa yêu cầu bài toán. Phương trình 2 0x bx c   có nghiệm khi và chỉ khi 2 2 4 0 4b c b c      . Xét bảng kết quả (L – loại, không thỏa ; N – nhận, thỏa yêu cầu đề bài)
  • 11. Dựa vào bảng kết quả trên ta thấy số kết quả thuận lợi cho A là 19. Vậy xác suất của biến cố A là :   19 36 P A  . Câu 5: Đáp án là A. Từ đồ thị, ta thấy đồ thị có • Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt 1; 2.x y   Loại C và D. • Điểm    0; 1 C  nên loại B. Câu 6: Đáp án là B. •     . do AM SB AM SBC AM BC BC SAB      Câu 7: Đáp án là B. Ta có 1 3 3 1 lim lim 1. 23 2 3 x x x x x x         Câu 8: Đáp án là D. •     2 1 0;2 3 3, cho 0 1 0;2 x y x y x             •      0 5; 2 7; 1 3.y y y  
  • 12. Vậy    0;2 max 2 7.y y  Câu 9: Đáp án là D. (câu hỏi lý thuyết) Câu 10: Đáp án là D. •   2 2 33 ; . 3 4 tg a xx MI S    • 2 2 3 4 4 . ; 0 . 4 2 lt tg a x ax x a V MI S x            • Xét hàm số         3 2 2 2 2 6 4 4 12 8 , cho 0 2 a x f x x ax a x f x x ax a f x a x loai                 • Thể tích đạt GTLN khi . 6 a x  Câu 11: Đáp án là C. • HS xem lại lý thuyết Câu 12: Đáp án là A.
  • 13. H S C D B 2a A • 3 2 . 1 .4 . 3 3 4 S ABCDV a SH a   .SH a  • 2 2 2 2 2 6.SC SH HC SH BH BC a      Câu 13: Đáp án là A. •       22 3 6 1 3 1 ; 6 6 1y x m x m y x m         • Hàm số đạt cực trị tại điểm 1x  thì     2 0 1 0 4 0 4.4 01 0 0 m y m m mm my m                   * Ghi chú: Không có đáp án, sửa lại đáp A thành 4.m  Câu 14: Đáp án là C. • Txđ: D  Với 4x  ta có    2 4 a x f x    f x liên tục trên  ;4 Với 4x  ta có :   2 1 5 4 x x f x x        2 1 5 4 x x f x x       liên tục trên  4; • Tại 4x  ta có:  4 2f a  Ta có     4 4 2 lim lim 2 4x x a x f x a         4 4 4 2 1 5 1 1 lim lim lim 4 62 1 5x x x x x f x x x x               
  • 14. Để hàm số  f x liên tục trên khi hàm số  f x liên tục tại 4x  thì      4 4 1 11 lim lim 4 2 6 6x x f x f x f a a            Câu 15: Đáp án là D. • Đồ thị  f x có bảng biến thiên: f(2) f(6) f(-2) 0 0 f(-1) ++ +∞-∞ f(x) f'(x) x 0 -1 2 _ 0 6-2 Vậy : [ 2;6] max ( ) max{ ( 1), (6)}.f x f f    Câu 16: Đáp án là C. • Ta có: đồ thị hàm số  f x cắt trục Ox tại 4 điểm phân biệt tức phương trình   0 f x có 4 nghiệm phân biệt. Tuy nhiên, nhìn vào đồ thị ta thấy dấu của  f x chỉ đổi khi qua 3 nghiệm đầu. Vậy hàm số  f x có 3 cực trị. Câu 17: Đáp án là C. Không mất tính tổng quát, giả sử C Bx x . Ta có: d có phương trình  2y m x  . Phương trình hoành độ giao điểm:   3 2 2 6 9 2m x x x x      2 2 4 1 0 x x x m        . Để tồn tại A , B , C thì phương trình 2 4 1 0x x m    phải có 2 nghiệm phân biệt khác 2 3m  2; 4; 1A B C B Cx x x x x m      ;  C B C By y m x x   . Trường hợp 1: 0C Bx x   1 0 1 3 *B Cx x m m        .
  • 15. Ta có        4 16 4 1. . 8 8 2 2 2 B C C B BB C C m mBB CC B C x x m x x S               .  2 3 2 1 3 2 3 4 3 4 0 2 m m m m m m m m                . Đối chiếu điều kiện  * ta được 2m  . Trường hợp 2: 0C Bx x  1 0 1 0B Cx x m m        (Loại vì 0m  ). Câu 18: Đáp án là C. Số nghiệm của phương trình  2 2f x    bằng số giao điểm của đường thẳng y  và đồ thị hàm số  2 2y f x   . Ta có đồ thị hàm số  2 2y f x   như sau: Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy phương trình  2 2f x    có hai nghiệm thực phân biệt. Câu 19: Đáp án là C. • Ta có 2 2 3y x ax a    . Hàm số có hai điểm cực trị 0y  có hai nghiệm phân biệt 2 2 3 0x ax a    (*) có hai nghiệm phân biệt    2 0 3 0 ; 3 0;a a a            (1). Khi đó hàm số đạt cực trị tại hai điểm 1x , 2x là hai nghiệm của phương trình (*). Ta có 2 2 1 1 1 12 3 0 2 3x ax a x ax a      ; tương tự 2 2 22 3x ax a  . 2 2 1 2 2 2 2 1 2 9 2 2 9 x ax a a a x ax a       2 1 2 2 2 1 2 3 2 9 2 2 3 2 9 ax a ax a a a ax a ax a         
  • 16.     2 1 2 2 1 2 2 12 2 2 12 a x x a a a a x x a        2 2 2 2 4 12 2 4 12 a a a a a a      4 12 2 4 12 a a a a          2 2 2 4 12 2 4 12 9 72 144 0a a a a a a         4a   (thỏa mãn điều kiện (1)). Vậy 0 4a   Câu 20: Đáp án là B. • 2 3 . 1 1 3 . . 3. . 3 3 4 4 S ABC ABC a a V SAS a   Câu 21: Đáp án là A. • Công thức Câu 22: Đáp án là C. • Gọi I là trung điểm của EC . Ta có //IM BE hay //IM NE. Xét SMI có //NE MI và N là trung điểm của SM suy ra E là trung điểm của SI . Do đó  SE EI IC 1 3   SE SC . Ta có 1 . . 3 SABE SABC V SA SB SE V SA SB SC   . Câu 23: Đáp án là C. • Sắp xếp bộ ba số 1, 2, 3 sao cho 2 đứng giữa 1,3 có 2 cách. Số số tự nhiên có 7 chữ số khác nhau từng đôi một, trong đó chữ số 2 đứng liền giữa hai chữ số 1 và 3 kể cả trường hợp số 0 đứng đầu là: 4 72. .5!C số. Số số tự nhiên có 7 chữ số khác nhau từng đôi một, trong đó chữ số 2 đứng liền giữa hai chữ số 1 và 3, có số 0 đứng đầu là: 3 62. .4!C số. Suy ra số số tự nhiên thỏa yêu cầu bài toán là 4 3 7 62. .5! 2. .4! 7440C C  Câu 24: Đáp án là D. • Hàm số    3 2 2 3 3 2 5f x x x m m x      đồng biến trên  0;2 khi    0 0;2f x x    (   0f x  tại hữu hạn điểm)
  • 17. Ta có    2 2 3 6 3 2f x x x m m             2 2 0 0;2 3 6 3 2 0 0;2f x x x x m m x              2 3 9 15 0f x m m m      . Vậy   0f x  luôn có hai nghiệm phân biệt 1 2;x x . Yêu cầu bài toán     1 2 1 2 2 1 0 2 x x x x      (1) Vô nghiệm. (2) 20 3 17 3 17 3 2 0 0 2 2 S m m m P              Vậy có 4 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán. Câu 25: Đáp án là C. Ta có:           SAB ABCD SAB ABCD AB SH ABCD SH AB         . Mà     , 2 2 DI CH DI SHC d D SHC DI a DI SH        . Ta có BHC AHEBHC AHE S S      và HE HC .
  • 18. Mà ABCD AHCD BHC AHCD AHE DCES S S S S S       . Tam giác SAB đều nên 3SH a . Tam giác SHC có 2 2 2 2 2 2HC SC SH a EC HC a      . Khi đó 21 . 4 2 ABCD DCES S DI EC a   . Vậy 3 21 1 4 3 .S 3.4 3 3 3 ABCD ABCD a V SH a a   . Câu 26: Đáp án là D. Ta có: 4 2 4 2 sin cos 2 sin sin 3 y x x y x x       Đăt  2 sin , 0;1t x t  4 2 3 ( ) 3 '( ) 4 2 0 [0;1] 2 '( ) 0 [0;1] 2 2 [0;1] 2 2 11 (0) 3; (1) 3; 2 4 f t t t f t t t t f t t t f f f                               Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho là: 11 4 Câu 27: Đáp án là B. Đạo hàm: 2 9 2 7y x x    . Phương trình tiếp tuyến tại điểm  0 0;M x y là :  0 0y k x x y   . Hệ số góc  0 7k y  
  • 19. Phương trình tiếp tuyến cần tìm tại điểm  0;1A là:  7 0 1 7 1y x y x        . Câu 28: Đáp án là B. Gọi I là trung điểm BC . Ta có ABC đều nên 3 2 3 2 AB AI   . AI BC A I BC AA BC      ' ' 21 . ' ' 4 2 A BC A BC S S BC A I A I BC     . ' ( ) 'AA ABC AA AI   . Xét A AI vuông tại A 2 2 2AA A I AI     Vậy . 2 4 3 . .2 8 3 4 ABCABC A B CV S AA      . Câu 29: Đáp án là D. Đồ thị hàm số có bốn đường tiệm cận khi phương trình 2 2 1 0  m x m có hai nghiệm phân biệt khác 1   2 2 0 0 11 0           m m mm m . Câu 30: Đáp án là A. TXĐ:   1 D . Ta có:   2 1 ' 1 m y x   
  • 20. Hàm số đồng biến trên 2 khoảng xác định 1 0 1m m      . Câu 31: Đáp án là D. Xét phương trình hoành độ giao điểm sin cosx x  sin cos 0x x    Số giao điểm của hai đồ thị hàm số chính là số nghiệm của phương trình   trên 5 2 ; 2        . Khi đó ta có sin cos 0 2 sin 0 4 x x x           , 4 x k k      . Mà 5 2 ; 2 x         nên ta có 5 2 4 2 k        9 9 4 4 k    . Hay ta có  2; 1;0;1;2k    . Câu 32: Đáp án là C. 2 3x 3  y ;   2 3x 3  A Ay x ;   2 3x 3  B By x Tiếp tuyến tại ,A B song song nên     A By x y x 2 2 3x 3 3x 3   A B            lo¹i do chän A B A B A B x x x x x x Ta có :         22 2 22 3 3 3x 1 3x 1              B A B A B A B B A AAB x x y y x x x x 6 4 2 4x 24x 40x  B B B Giả thiết 6 37AB       3 26 4 2 2 2 2 4x 24x 40x 36.37 6 10 333 0        B B B B B Bx x x                  2 3 3 lo¹i 9 3 3 chän B A B B A x x x x x
  • 21. Vậy  2x 3x 2.3 3 3 15     A BS . Câu 33: Đáp án là B. • Ta có       15 15 15 15 15 15 15 0 0 3 2 3 2 2 3 k kk k k k k k k x C x C x          . Hệ số của 7 x ứng với 0 15, 7 7 k k k k       . Vậy   7 8 7 7 8 7 15 152 3 .3 .2C C   là hệ số cần tìm. Câu 34: Đáp án là A. • Ta có : 22 2 4 4 li 1 1 1 m lim 32 1 3 2                     x x x x x x x x x xx 2 1 1 4 lim 3 2 1                  x x x x 1 2  . Câu 35: Đáp án là D. Câu 36: Đáp án là A. • Ta tìm số cách chọn 7 cuốn còn lại sao cho không có đủ 3 môn. Có 3 trường hợp : • 7 cuốn còn lại gồm 2 môn toán lý : có 7 9C cách • 7 cuốn còn lại gồm 2 môn lý hóa : có 7 11C cách • 7 cuốn còn lại gồm 2 môn toán hóa : có 7 10C cách Suy ra có 7 7 7 9 11 10 486C C C   cách chọn 7 cuốn còn lại sao cho không có đủ 3 môn. Do đó số cách chọn 8 cuốn sao cho 7 cuốn còn lại có đủ 3 môn là 7 15 486 5949C   cách. Xác suất cần tìm là 7 15 5949 661 . 715 P C   Câu 37: Đáp án là B.
  • 22. 2 2 2BC AB a  . Gọi H là trung điểm BC ta có:           AH BC BC ABC DBC AH DBC ABC DBC          . Kẻ HE DC , HK AE  1 Ta có       ( ) 2 DC HE DC AH do AH DBC DC DC AHE DC HK          . Từ    1 & 2     ;HK ADC d H ADC HK         2 2 2 . 2 6 ; 2 ; 3 AH HE d B ADC d H ADC AH HE     Với: , 2 2 BC AB AH HE  ; 2, 2 2 BC BC AH a HE a    Câu 38: Đáp án là A. • Theo tính chất của cấp số cộng: 2 6 2 4 32 12 8 a a a.b a b b             . Câu 39: Đáp án là D. • Vận tốc tức thời của vật trong khoảng thời gian nghiên cứu bằng   2 10 10 3 24 90 m/s 2 ttv s t t t          .
  • 23. Câu 40: Đáp án là D. Ta có           2 22 2 2 2 2 2 1 1 1 2 . 1 1 1 1 2 1f n n n n n n n n n n                        22 1 1 1n n       Do đó:                 2 2 2 22 2 2 1 1 2 12 1 2 1 1 2 2 1 12 1 2 1 1 n nf n n f n nn n                         Suy ra                                 1 . 3 . 5 ... 2 1 1 3 5 2 1 2 . 4 . 6 ... 2 2 4 6 2 n f f f f n f f f f n u f f f f n f f f f n              22 2 2 2 22 2 2 2 2 1 11 1 3 1 5 1 2 1 3 1 5 1 7 1 2 2 12 1 1 2 1 1 n n nn n                   2 1 . 2 2 1 nn u n n n     1 lim 2 nn u  . Câu 41: Đáp án là A. Gọi x  0 x a  là độ dài của một cạnh góc vuông. Độ dài cạnh góc vuông còn lại là:   2 2 2 2a x x a ax    . Diện tích của tam giác là: 21 2 2 S x a ax  . Ta có 2 2 1 3 2 2 a ax S a ax     ; 0 3 a S x    . Bảng biến thiên: Vậy 2 max 6 3 a S  .
  • 24. Câu 42: Đáp án là C. 6cos3 2sin 2 .y x x   Câu 43: Đáp án là B. +/Gọi khối hộp chữ nhật có các kích thước lần lượt là: , , .a b c Khi đó thể tích khối hộp là: .V abc +/ Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của khối hộp chữ nhật lên gấp đôi thì khối hộp tương ứng có các kích thước lần lượt là: 2 , ,2 2a b c nên thể tích của khối hộp tương ứng là: ' 2 .2 2 8 .8.V a b c abc V  Vậy thể tích của khối hộp tương ứng tăng lên 8 lần. Câu 44: Đáp án là D. I M H B C A S Gọi I là điểm thuộc SA sao cho 1 // 3 SI IM AC SA   . Gọi H là trung điểm của AB . Ta có           SAB ABC SAB ABC AB SH ABC SH AB          .     AC AB AC SAB IM SAB IM BI BIM AC SH             vuông tại I . 1 1 1 1 1 4 3 1 4 3 . . . . 3 3 3 3 9 2 2 9 SBAM SBAM SBAC ABC SBAC V SM V V SH S AB AC AC V SC        .
  • 25. 2 2 2 4 3 8 3 . 3 3 3 9 27 ABIM ABIM ABSM ABSM AI A V V V A S C AC V       . 2 02 2 0 22 8 8 112 4 7 os60 4 2.4. . os60 3 9 2 . 3 . 3 B cI AB AI AB Ic BAI               . 1 1 4 7 1 2 7 . . . 2 2 3 3 9 BIMS BI IM AC AC    .       8 3 3. 31 4 2127. , , 3 72 7 9 ABIM ABIM BIM BIM AC V V S d A BIM d A BIM S AC      . Câu 45: Đáp án là B. B CA S Ta có  SA ABC  SA AB SA AC SA BC      . Suy ra các phương án B, D đều đúng. Ta có BC SA BC AB    BC SB . Suy ra phương án C đúng. Ta có S AC SA AC    nên chỉ có đường thẳng SA vuông góc với AC . Do đó không tồn tại SB AC . Phương án A sai. Câu 46: Đáp án là A.
  • 26. C B A C' B' A' H Gị H là trung điểm của đoạn B C  ta có .ABC A B C  là lăng trụ đều AH B C A H B C        góc giữa hai mặt phẳng  AB C  và  A B C   là AHA . A B C   đều cạnh 2a 3A H a  AA H vuông tại A 1 tan 63 3 AA a AHA AHA A H a          . Câu 47: Đáp án là C. J K IH N M C A D B S a 2 a 2 a a aa a I H N C EA B D Ta dễ chứng minh được tam giác ACD vuông tại C, từ đó chứng minh được CN vuông góc với mặt phẳng  SAC hay C là hình chiếu vuông góc của N trên  SAC . Đường
  • 27. thẳng MN cắt mặt phẳng  SAC tại J xác định như hình vẽ. Suy ra góc giữa MN và  SAC là góc NJC . IN là đương trung bình trong tam giác ACD suy ra IN=a, IH là đường trung bình trong tam giác ABC suy ra   1 2 2 a IH BC . Dựa vào định lí Talet trong tam giác MHN ta được     2 2 1 1 . 3 3 2 3 3 a IJ MH SA SA . Dựa vào tam giác JIC vuông tại I tính được  22 6 JC . Ta dễ tính được  2 2 a CN ,  10 3 a JN . Tam giác NJC vuông tại C nên   55 cos 10 JC NJC JN . Câu 48: Đáp án là B. Phương trình hoành độ giao điểm của P và  C : 4 2 2 6 3 1x x x     4 2 5 4 0x x    2 2 1 1 24 x x xx           Vậy ta có tổng bình phương các hoành độ giao điểm của P và  C :     2 22 2 1 1 2 2 10      . Câu 49: Đáp án là B. • Ta có lim lim 1 x x y y      nên đồ thị có một tiệm cận ngang là 1.y   Ngoài ra : +      2 2 2 1 2 1 1 lim lim lim 2 2 2 4x x x x x x y x x x             ; 2 2 2 2 3 2 lim lim 4x x x x y x          nên đồ thị có thêm một tiệm cận đứng. Câu 50: Đáp án là C.
  • 28. Ta có tan 0 3 x        , 3 x k k      , 3 x k k       . -----Hết-----