1. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LỚP 11
Câu 1: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số
4 2
1
4 2
x x
y tại điểm có hoành độ 0 1x bằng
A. – 2 B. 2 C. 0 D. Đáp số khác
Câu 2: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số
1
1
x
y
x
tại điểm có hoành độ 0x là:
A. – 2 B. 2 C. 1 D. – 1
Câu 3: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
4
1
y
x
tại điểm có hoành độ 0 1x có phương trình
A. y = x 3 B. y = x + 2 C. y = x 1 D. y = x + 2
Câu 4: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
1
2
y
x
tại điểm
1
; 1
2
A
có phương trình
A.
1
2
y x B.
1
2
y x C.
3
2
y x D.
3
2
y x
Câu 5: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
3
2
3 2
3
x
y x có hệ số góc k = – 9 có phương trình
A. 9 43y x B. 9 43y x C. 9 11y x D. 9 27y x
Câu 6: Tính
3
41
lim
(2 1)( 3)x
x x
x x
:
A. 0 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 7: Tính
1
1
lim
2x
x
x
:
A.
3
2
B. -2 C. 1 D.
1
2
Câu 8: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
0 0 0
lim ( ) ( ) lim ( ) lim ( )
x x x x x x
f x g x f x g x
B.
0 0
lim ( ) ( ) lim ( ) ( )
x x x x
f x g x f x g x
C.
0 0 0
lim ( ) ( ) lim ( ) lim ( )
x x x x x x
f x g x f x g x
D.
0 0
lim ( ) ( ) lim ( ) ( )
x x x x
f x g x f x g x
Câu 9: Tính
0
1
lim 1
x
x
x
:
A. 1 B. 2 C. 1 D. 2
Câu 10: Giới hạn nào dưới đây có kết quả bằng 3?
A.
1
3
lim
2x
x
x
B.
1
3
lim
2x
x
x
.
.
C.
1
3
lim
2x
x
x
D. Cả ba hàm số trên
Câu 11: Tìm 3 2
2 1
lim
4 3
n
n n
ta được:
A. B. 0 C. 2 D. 1/3
Câu 12: Tìm
3 2
3
3 2
lim
4
n n n
n
ta được:
A. 3/4 B. 1/3 C. D. 3
Câu 13: Tìm
1 3
lim
4 3
n
n
ta được:
A. 1/4 B. C. 1 D. 3/4
Câu 14: Tìm
1
4.3 7
lim
2.5 7
n n
n n
ta được:
A. 1 B. 7 C. 3/5 D. 7/5
2. Câu 15: Cho hàm số 3 2
2x 5x 7y x . Giải bất phương trình: 2 6 0y
A.
4
1
3
x B.
4
1 hay x>
3
x C. 1 0x D.0 1x
Câu 16: Tìm a để hàm số
3
3 2
; 1
( ) 1
(1 ) ; 1
x x
x
f x x
a x x
liên tục trên R.?
A. 3 B. 3 C. 4 D. 4
Câu 17: Đạo hàm của hàm số 4 2
3 5 2 2017y x x x là
A. 3
' 4 6 5y x x B. 3
' 4 6 5y x x C. 3
' 4 6 5 2017y x x D. 3
' 4 6 5y x x
Câu 18: Hàm số
2
2 1
2
y x
x
có đạo hàm là:
A.
2
2 8 6
'
2
x x
y
x
B.
2
2
2 8 6
'
( 2)
x x
y
x
C.
2
2 8 6
'
2
x x
y
x
D.
2
2
2 8 6
'
( 2)
x x
y
x
Câu 19: Chọn mệnh đề đúng:
A. 2
1
tan 4 '
cos 4
y x y
x
B.
sin 2
cos2 '
cos2
x
y x y
x
C. sin3 ' 3cos3y x y x D. 2
2 sin ' sin2y x y x
Câu 20: Hàm số
4
2 1
x
y
x
có đạo hàm:
A. 2
7
'
(2 1)
y
x
. B. 2
9
'
(2 1)
y
x
. C. 2
9
'
(2 1)
y
x
. D. 2
7
'
(2 1)
y
x
.
Câu 21 : Hàm số 2 3y x có đạo hàm:
A.
2
'
2 3
y
x
. B.
1
'
2 3
y
x
. C.
1
'
2 2 3
y
x
. D. y' (2 3) 2 3x x .
Câu 22: Cho hàm số 3 2
( ) 2 3f x x x x . Giải bất phương trình '
( ) 0f x
A.
1
; 1;
3
B.
1
1
3
x C. 0 1x D. 1 2x
Câu 23: Cho tứ diện S.ABC có ABC là tam giác vuông tại B và SA ABC .Gọi AH là đường cao của
tam giác SAB, khẳng định nào sau đây đúng nhất.
A. AH AD B. AH SC C. AH SAC D. AH AC
Câu 24: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O. SA (ABCD). Các khẳng định sau,
khẳng định nào sai?
A. SA BD B. SO BD C. AD SC D. SC BD
Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD; SA vuông góc với đáy (ABCD); ABCD là hình vuông. Đường thẳng BD
vuông góc với mặt nào?
A. (SAC). B. (SAB). C. (SAD). D. (ABC).
Câu 26. Chọn ngẫu nhiên một số nguyên dương nhỏ hơn 21. Xác suất để số được chọn chia hết cho 5 là:
A. 0,4 B. 0,25 C. 0,2 D. 0,5
Câu 27. Trong một hộp có 12 bóng đèn, trong đó có 3 bóng hỏng. Lấy ngẫu nhiên lần lượt ra 3 bóng không
hoàn lại để dùng. Tính xác suất để cả ba bóng đều không hỏng?
A.
219
220
B.
21
55
C.
21
110
D.
217
220
Câu 28. Gieo hai súc sắc. Gọi A là biến cố " tổng số chấm trên mặt xuất hiện của hai con súc sắc nhỏ hơn
hoặc bằng 4 ". Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Không gian mẫu gồm 6 phần tử. B. P(A) = 1/6
C. Có 4 kết quả thuận lợi cho A. D. Không gian mẫu gồm 24 phần tử.
3. Câu 29. Có 5 nhà toán học nam, 3 nhà toán học nữ và 6 nhà vật lý nam. Có bao nhiêu cách lập một đoàn
công tác gồm 3 người có đủ 2 môn và có cả nam và nữ.
A. 33 B. 36 C. 39 D. 90
Câu 30. Phương trình
3 3 1
sin x cos x 1 sin 2x
2
có các nghiệm là:
A.
x k
4
x k
B.
x k2
2
x k2
C.
3
x k
4
x k
2
D.
3
x k2
2
x 2k 1
Câu 31. Cho phương trình: sin xcosx sin x cosx m 0 , trong đó m là tham số thực. Để phương
trình có nghiệm, các giá trị thích hợp của m là:
A.
1
2 m 2
2
B.
1
2 m 1
2
C.
1
1 m 2
2
D.
1
2 m 2
2
Câu 32: Số nghiệm của phương trình
3
sin 2sin
4 2 4 2
x x
thuộc đoạn 0;2 là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 33 : Hãy chọn câu đúng :
A. Hai mặt phẳng phân biệt không song song thì cắt nhau.
B. Nếu hai mặt phẳng (P) và (Q) lần lượt chứa hai đường thẳng song song thì song song với nhau ;
C. Hai mặt phẳng cùng song song với một đường thẳng thì song song với nhau ;
D. Nếu hai mặt phẳng song song thì mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng này đều song song với mọi
đường thẳng nằm trên mặt phẳng kia ;
Câu 34: Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại A, ,AB AC a I là trung điểm của SC, hình
chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của BC, mặt phẳng (SAB) tạo với đáy 1 góc
bằng 600
. Khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng (SAB).
A.
3
4
a
B.
39
3
a
C.
3
2
a
D.
3
4
a
Câu 35: Đạo hàm của hàm số là:
A. B. C. D.
Câu 36: Phương trình 2 2
2 24n nA A có bao nhiêu nghiệm?
A. 3 B. 0 C. 1 D. 2
Câu 37. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh A. Gọi G, G’ lần lượt là trọng tâm của tam giác ABC và ABD.
Diện tích của thiết diện của hình tứ diện khi cắt bởi mặt phẳng (BGG’) là:
A.
2
11
3
a
B.
2
11
6
a
C.
2
11
8
a
D.
2
11
16
a
Câu 38. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, 3AD a . Cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SA = a. Góc giữa đường thẳng SB và CD là:
A. 450
B. 600
C. 300
D. 900
Câu 39. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, 3AD a . Cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SA = a. Tích vô hướng của hai vectơ SA
và BD
là :
A. 2a2
B. 0 C. 2a D. a
Câu 40. CSN (un) thỏa mãn
1 2 3
4 5 6
u u u 13
u u u 351
, số hạng đầu và công bội lần lượt là:
A. 1
1
u 3,q
3
B. 1u 1,q 3 C. 1u 1,q 2 D. 1u 2,q 2