ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
Made 101
1. Mã đề 101 Trang 1/8
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH
TRƯỜNG THPT A NGHĨA HƯNG
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: TOÁN - Lớp 12
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề này có 08 trang)
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
Mã đề thi
101
Câu 1. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như trong hình vẽ?
A. 3
3 1
y x x
. B. 3
3 1
y x x
. C. 3
3 1
y x x
. D. 3
3 1
y x x
.
Câu 2. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên ở hình vẽ dưới đây. Tổng số đường tiệm cận ngang và
đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 4 .
Câu 3. Cho hàm số
f x có đạo hàm
2 3
1 1 2
f x x x x
. Hàm số
f x đồng biến
trong khoảng nào dưới đây?
A.
1;1
. B.
2; . C.
; 1
. D.
1;2 .
Câu 4. Hàm số ( )
y f x
liên tục và có bảng biến thiên trong [ 1; 3]
cho bởi hình dưới đây. Gọi M là giá trị
lớn nhất của hàm số
y f x
trên đoạn
1;3
. Tìm mệnh đề đúng?
A. 1
M . B. 5
M . C. 0
M . D. 4
M .
Câu 5. Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2. Mã đề 101 Trang 2/8
A. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 1
. B. Điểm cực tiểu của hàm số là
1; 1
.
C. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là 3 . D. Giá trị cực đại của hàm số là 1
.
Câu 6. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau:
Đồ thị hàm số
y f x
có điểm cực tiểu là
A.
0;2 . B. 3
CT
x . C. 4
CT
y . D.
3; 4
.
Câu 7. Cho hình chóp .
S ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , SA vuông góc với mặt đáy. Biết
AB a
, 2
SA a
. Tính thể tích V của khối chóp.
A.
3
3
a
V . B.
3
2
3
a
V . C.
3
6
a
V . D. 3
V a
.
Câu 8. Trục đối xứng của đồ thị hàm số 4 2
4 3
y f x x x
là
A. Đường thẳng 1
x . B. Trục hoành.
C. Trục tung. D. Đường thẳng 2
x .
Câu 9. Khối lập phương có cạnh bằng 2a thì có thể tích V là
A. 3
4
V a
. B. 3
V a
. C. 3
8
V a
. D.
3
8
3
a
V .
Câu 10. Cho hàm số
y f x
liên tục trên đoạn
2; 2
và có đồ thị là đường cong như trong hình vẽ dưới
đây.
Phương trình 1 1
f x có bao nhiêu nghiệm phân biệt trong đoạn
2; 2
?
3. Mã đề 101 Trang 3/8
A. 3. B. 6 . C. 4 . D. 5.
Câu 11. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
1
x
y
x
trên đoạn
0;2 .
A. 2 . B. 3
. C. 2
. D. 0 .
Câu 12. Tập xác định của hàm số
1
5
( 1)
y x
là
A. (0; )
. B. [1; )
. C. (1; )
. D. R .
Câu 13. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên
;
?
A. 3 2
3 3 1
y x x x
. B. 4 2
2 1
y x x
.
C. 3 2
2 – 1
y x x x
. D. 3 2
3 1
y x x
.
Câu 14. Tìm tập xác định D của hàm số
1
2 3
( 2 1)
y x x
.
A.
0;
D . B. D . C.
1;
D . D.
1
D .
Câu 15. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1; . B.
;1
. C.
; 1
. D.
1;1
.
Câu 16. Cho khối lăng trụ đứng có cạnh bên bằng 5, đáy là hình vuông có cạnh bằng 4 . Thể tích khối lăng
trụ bằng
A. 20 . B. 60 . C. 80 . D. 100 .
Câu 17. Cho hàm số ( )
y f x
có bảng biến thiên như hình dưới đây. Hàm số ( )
y f x
là hàm số nào trong
các hàm số sau đây?
A. 4 2
2 3
y x x
. B. 4 2
2 3
y x x
.
C. 4 2
1
3 3
4
y x x
. D. 4 2
2 3
y x x
.
Câu 18. Hàm số 4 2
2 3
y x x
có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3. B. 2 . C. 1. D. 0 .
Câu 19. Đồ thị hàm số
3 2
1
x
y
x
có đường tiệm cận đứng, đường tiệm cận ngang là
A. 1; 2
x y
. B. 1; 2
x y
. C. 2; 1
x y
. D. 1; 2
x y
.
Câu 20. Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
4. Mã đề 101 Trang 4/8
Khoảng nghịch biến của hàm số
y f x
là
A.
0; . B.
;0
. C.
2 ;0
. D.
0; 2 .
Câu 21. Cho hàm số
y f x
xác định trên và có đồ thị hàm số
y f x
là đường cong ở hình vẽ
dưới đây. Hàm số
y f x
có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2 . B. 5 . C. 1. D. 4 .
Câu 22. Cho khối chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , 60
BAC . Gọi O là giao điểm của
2 đường chéo AC và BD . Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng
ABCD trùng với trọng tâm của
tam giác ABC . Góc giữa SO và mặt phẳng
ABCD bằng 45. Thể tích khối chóp .
S ABCD bằng V . Giá
trị 3
6V
a
là
A.
1
6
. B.
1
2
. C.
2
2
. D.
3
2
.
Câu 23. Tổng giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số 2
6 4
f x x x
trên đoạn
0;3
có dạng a b c
với a là số nguyên, b là các số nguyên dương và c là số nguyên tố. Tính S a b c
.
A. 5 . B. 22
. C. 2
. D. 4 .
Câu 24. Tổng số các đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
2
2
4 4 8
2 1
x x
y
x x
là
A. 2 . B. 1. C. 4 . D. 3 .
5. Mã đề 101 Trang 5/8
Câu 25. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình chữ nhật có cạnh AB a
và 3
AD a
, SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và 2
SA a
. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng
ABCD bằng
A. 0
90 . B. 0
30 . C. 0
60 . D. 0
45 .
Câu 26. Cho hình lăng trụ đứng .
ABC A B C
có cạnh bên bằng 2
a và đáy là tam giác vuông tại
,
A , 3.
AB a AC a
Ký hiệu là góc tạo bởi hai mặt phẳng
'
A BC và
BCC B
. Tính tan .
A.
3
tan
6
. B.
6
tan
4
. C.
3
tan
4
. D.
2 6
tan
3
.
Câu 27. Cho hàm số
f x có đạo hàm
2
2 3
f x x x x
, x
. Giá trị lớn nhất của hàm số đã
cho trên đoạn
0;4 bằng
A.
2
f . B.
3
f . C.
4
f . D.
0
f .
Câu 28. Hình cho dưới đây là đồ thị của hàm số
y f x
. Hàm số
y f x
đồng biến trên khoảng nào
dưới đây?
A.
1;2 . B.
2; .
C.
0;1 . D.
0;1 và
2; .
Câu 29. Cho hình lăng trụ .
ABC A B C
có đáy là tam giác đều cạnh a , góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy
bằng 30 . Hình chiếu của Axuống mặt phẳng
ABC là trung điểm của BC . Tính thể tích khối lăng trụ
.
ABC A B C
.
A.
3
3
24
a
. B.
3
8
a
. C.
3
3
8
a
. D.
3
3
4
a
.
Câu 30. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 1. Tam giác SAB đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy
ABCD . Tính khoảng cách từ B đến .
SCD
A. 1. B.
21
3
. C. 2 . D.
21
7
.
Câu 31. Hàm số
y f x
có đạo hàm là 2 2
( ) ( 1) (2 1)
f x x x x
. Số điểm cực trị của hàm số
y f x
là
A. 3 . B. 0 . C. 1. D. 2 .
Câu 32. Đạo hàm của hàm số 3 2 3
y x x
,
0
x bằng
A. 3
4
3
y x
. B. 6
7
6
y x
. C. 7
6
7
y
x
. D. 9
y x
.
Câu 33. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên dưới đây.
6. Mã đề 101 Trang 6/8
Số nghiệm thực của phương trình
4 3 0
f x là
A. 4 . B. 3. C. 2 . D. 1.
Câu 34. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như hình dưới đây.
Số mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây?
I. Hàm số đồng biến trên khoảng
3; 2
.
II. Hàm số đồng biến trên khoảng
;5
.
III. Hàm số nghịch biến trên khoảng
2;
.
IV. Hàm số đồng biến trên khoảng
; 2
.
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 35. Cho khối lăng trụ .
ABC A B C
có thể tích là V , thể tích của khối chóp .
C ABC
bằng
A. 2V . B.
1
2
V . C.
1
3
V . D.
1
6
V .
Câu 36. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
x m
y
x
trên
0;2 bằng 8 (m là tham số
thực). Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. 10
m . B. 15 10
m
. C. 0 8
m
. D. 9 2
m
.
Câu 37. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, trên cạnh SA , ,
SB SD lấy điểm , ,
M N P
tương ứng sao cho
1 1 2
, ,
4 2 5
SM SA SN SB SP SD
. Mặt phẳng ( )
MNP chia khối chóp đã cho thành hai
phần có thể tích lần lượt là 1 2
,
V V với 1 2.
V V
Tính tỷ số 1
2
V
V
.
A.
9
31
. B.
11
49
. C.
9
40
. D.
13
27
.
Câu 38. Cho hàm số bậc bốn trùng phương
y f x
, có đồ thị là đường cong trong hình dưới đây.
Số nghiệm của phương trình
5 1 2 1 12 0 (*)
f x x
là
7. Mã đề 101 Trang 7/8
A. 4 . B. 2 . C. 5. D. 3.
Câu 39. Cho hàm số 4 2
2 1
f x x x
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
0;10
m để hàm số
2
3
g x f x m m
nghịch biến trên
;1
?
A. 11. B. 5 . C. 10. D. 9 .
Câu 40. Tổng các giá trị nguyên của tham số m để hàm số 2
30 1
y x x mx
có ba điểm cực trị là
A. 22. B. 2. C. 21. D. 0.
Câu 41. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị
2
: 2 2
C y x x mx m
cắt trục hoành tại ba
điểm phân biệt.
A.
0;
m . B.
1;
m .
C.
4 4
;0 1; ;
3 3
m
. D.
4
1;
3
m
.
Câu 42. Cho hình chóp .
S ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A ,
2a, , 90
AB AC a SBA SCA
,
góc giữa SA và mặt phẳng
ABC bằng 45. Tính khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng
SAB .
A.
3
2
a
. B.
30
6
a
. C.
30
2
a
. D.
3
6
a
.
Câu 43. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình thoi cạnh ,
a góc 120
BAD , tam giác SAB cân tại S và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, góc giữa
SCD và mặt đáy bằng 60 . Tính thể tích khối chóp
.
S ABCD .
A.
3
3
4
a
V . B.
3
3
12
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
3
2
a
.
Câu 44. Tìm m để hàm số
4 2
2 1 2
y mx m x
có hai cực tiểu và một cực đại.
A. 0
m . B. 0 1
m
. C. 2
m . D. 1 2
m
.
Câu 45. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với , 2
AB a AD a
, cạnh bên SA vuông
góc với đáy. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng
SBD bằng
2
3
a
. Tính thể tích khối chóp .
S ABCD .
A.
3
2
3
a
. B.
3
3
a
. C.
3
2
9
a
. D. 3
2a .
Câu 46. Cho hàm số
y f x
liên tục trên . Đồ thị của hàm số
5 2
y f x
có đồ thị như hình vẽ bên
dưới.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
0;10
m để hàm số
2
2 4 1
g x f x m
có 7 điểm cực trị?
A. 6 . B. 5. C. 4 . D. 3.
Câu 47. Cho hàm số
y f x
liên tục trên và hàm
2 2
g x f x
có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
8. Mã đề 101 Trang 8/8
Có bao nhiêu số nguyên dương m để hàm số
4 sin cos2
y f x x m
nghịch biến trên khoảng
0;
2
?
A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1.
Câu 48. Cho hàm số 3
2022
y f x x x
. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương
trình
2 2
2 sin cos cos 2sin 3 0
f m x x x f x m
có nghiệm.
A. 6. B. 3. C. 2 . D. 4 .
Câu 49. Cho hàm số
y f x
liên tục trên có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
2 1 sin
f f x m
có nghiệm 0;
2
x
A. 4 . B. 5 . C. 3 . D. 2 .
Câu 50. Cho khối chóp .
S ABCD có đáy là hình bình hành, một cạnh của hình bình hành bằng a và các cạnh
bên đều bằng 2
a . Thể tích của khối chóp có giá trị lớn nhất là
A.
3
7
12
a
. B. 3
8a . C. 3
2 6
3
a . D. 3
2 6a .
------------- HẾT -------------