10. 1. Gi1. GiẢẢI PHI PHẪẪU TIMU TIM
TRÊN THẤT
THẤT
NHĨ
BỘ NỐI
THẤT
Nút xoang
Cơ nhĩ
Nút AV
Bó His
Bó Kent
Bó nhánh
Mạng Purkinjie
Cơ thất
11. 2. TIÊU CHU2. TIÊU CHUẨẨN ECGN ECG
Có sóng P đi trước QRST tạo thành
PQRST và lặp đi lặp lại
Hình dạng sóng P
P(+)/ DI, DII, aVF, V3-V6;
P(-)/aVR
Khoảng PR hằng định= 0,12-0,20s
23. 1. NGUYÊN NHÂN1. NGUYÊN NHÂN
Cường giao cảm do gắng sức, xúc
cảm, hạ HA tư thế
Ngộ độc: Atropin, Adrenalin, rượu,
cà phê…
Cường giáp, sốt, thiếu máu, thiếu
oxy máu
Suy tim, bệnh van tim…
24. 2. TIÊU CHU2. TIÊU CHUẨẨN ECGN ECG
Tiêu chuẩn chẩn đoán nhịp xoang
Tần số tim >100 CK/phút
Biểu hiện khác
• Sóng P rõ, có thể chồng lên T
• ST chênh xuống đi lên
• Đoạn TP ngắn
28. 1. NGUYÊN NHÂN1. NGUYÊN NHÂN
NMCT thành dưới
Bệnh lý
• Cường phế vị
• Suy giáp
• Vàng da
• Thương hàn
• Tăng áp lực nội sọ
• Ngộ độc chì
Thuốc: Digoxin, chẹn beta…
29. 2. TIÊU CHU2. TIÊU CHUẨẨN ECGN ECG
Tiêu chuẩn chẩn đoán nhịp xoang
Tần số tim <60 chu kỳ/phút
Biểu hiện khác
• Sóng P thường dẹt
• Khoảng PQ thường ở giới hạn trên
• ST chênh lên nhẹ
• T dương cao
35. 1. NGUYÊN NHÂN1. NGUYÊN NHÂN
Do hô hấp: Hay gặp ở trẻ em
• Tăng trong hít vào do máu về TM
(Phản xạ Bainbridge)
• Giảm khi thở ra do tăng áp lực
lên xoang cảnh
Không do hô hấp
• Lớn tuổi
• NMCT thành dưới, THA, xơ cứng
mạch não, TALNS, thuốc Digoxin…
36. 2. TIÊU CHU2. TIÊU CHUẨẨN ECGN ECG
P hình dạng bình thường nhưng
có|PPmax - PPmin|>0.12s
Khoảng PR bình thường
QRST bình thường nếu không có
block nhánh hoặc dẫn truyền lệch
hướng
Có hoặc không thay đổi theo chu
kỳ hô hấp
41. 1.1. ĐĐỊỊNH NGHNH NGHĨĨAA
Định nghĩa: Rối loạn hình thành
xung động ở nút xoang, gây ra
không có hoạt động điện ở tâm nhĩ
Rất khó phân biệt với block xoang
nhĩ độ III: Nút xoang vẫn phát xung
đều đặn nhưng xung không được
dẫn truyền ra nhĩ, gây ra không có
hoạt động điện ở tâm nhĩ
42. 1.1. ĐĐỊỊNH NGHNH NGHĨĨAA
Ngưng
xoang
Block
nút xoang
Nhịp xoang
bình thường
43. 2. NGUYÊN NHÂN2. NGUYÊN NHÂN
Nhiễm trùng cấp tính
Kích thích thần kinh phế vị
Bệnh tim mạch: BMV ở thành
dưới, viêm cơ tim cấp, bệnh cơ tim,
bệnh tim do THA, HC suy nút xoang
Ngộ độc: Digitalis, chẹn beta,
quinidin, Procainamide
44. 3. TIÊU CHU3. TIÊU CHUẨẨN ECGN ECG
Nhịp nhĩ và thất đều, bằng nhau
và trong giới hạn bình thường, ngoại
trừ phức bộ PQRST biến mất khi có
ngưng xoang
Thời gian ngưng xoang không
phải là cấp số nhân của nhịp xoang
Thường kết thúc bằng nhịp thoát
bộ nối hoặc ngoại tâm thu
45. 4.4. ECG: NECG: NGƯNG XOANGGƯNG XOANG
Ngưng xoang: Đoạn ngưng xoang có chiều dài
không phải 2 lần khoảng PP và nhịp thoát bộ nối
46. 5.5. CHCHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT
1. Phân biệt với block xoang nhĩ độ
II, III
• Thời gian ngưng xoang là cấp số
nhân của nhịp xoang
• Khoảng ngưng xoang thường kết
thúc bởi một nhịp xoang
47. 5.5. CHCHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT
Phân biệt ngưng xoang hay block nút xoang
48. 5.5. CHCHẨẨN ĐON ĐOÁÁN PHÂN BiN PHÂN BiỆỆTT
Block nút xoang
Ngưng xoang
54. 1.1. ĐĐỊỊNH NGHNH NGHĨĨAA
HC suy nút xoang là những rối loạn
nhịp đi kèm với giảm tần số xoang
thoáng qua <50 CK/phút
Rối loạn quá trình tạo xung và dẫn
xung đến tâm nhĩ
Tổn thương tế bào nút xoang, chỉ
còn <10%
Luôn luôn là bệnh lý mắc phải
55. 1.1. ĐĐỊỊNH NGHNH NGHĨĨAA
Bệnh thường gặp ở
• Người già
• Bệnh lý tim mạch
Biểu hiện trên lâm sàng
• Nhịp chậm xoang, ngưng xoang,
block xoang nhĩ Hay gặp cơn
Adams - Stock
• Nhịp nhanh trên thất, nhanh nhĩ,
rung nhĩ, cuồng nhĩ
56. 2. NGUYÊN NHÂN2. NGUYÊN NHÂN
1. Nguyên nhân bên trong
Thoái hóa vô căn: Xơ hóa mô nút
xoang theo tuổi Người già
Bệnh mạch vành: TMCT kéo dài
hoặc hội chứng vành cấp
Nguyên nhân khác: Bệnh cơ tim,
viêm cơ tim/màng ngoài tim, THA,
bệnh tim bẩm sinh, bệnh hệ thống…
57. 2. NGUYÊN NHÂN2. NGUYÊN NHÂN
2. Nguyên nhân bên ngoài
Thuốc ức chế chức năng nút xoang
Chẹn beta, Non-HDP, Digoxin
Aldomet, Cordaron, Sotalol
Phenytoin, Amitriptylin
Cường thần kinh phó giao cảm
Nguyên nhân khác: Rối loạn điện
giải như hạ Kali máu, cường hoặc suy
giáp, nhiễm trùng…
58. 3. TIÊU CHU3. TIÊU CHUẨẨN ECGN ECG
1. Nhịp chậm xoang
2. Ngưng xoang
3. Block nút xoang
4. Nhịp thoát nhĩ hoặc bộ nối
5. Hội chứng nhịp nhanh-Nhịp chậm
6. Nút xoang không có khả năng tạo
nhịp sau sốc điện hoặc dùng thuốc
59. 3. TIÊU CHU3. TIÊU CHUẨẨN ECGN ECG
1. Nhịp xoang chậm
Tần số <40 CK/phút
Không tăng tần số khi gắng sức thể
lực hoặc dùng Atropin 0.5 - 1.0 mg IV
61. 3. TIÊU CHU3. TIÊU CHUẨẨN ECGN ECG
2. Ngưng xoang
Tiêu chuẩn
• Sóng P bình thường
• Xuất hiện đoạn ngưng xoang kéo
dài với đoạn PP ngưng xoang dài
không phải là bội số của đoạn PP
bình thường
• Sau đoạn ngưng xoang thường
xuất hiện nhịp thay thế bộ nối
trên nền một nhịp xoang chậm
62. 3. TIÊU CHU3. TIÊU CHUẨẨN ECGN ECG
Thời gian ngưng xoang
• < 3 giây: 10% gặp ở người bình
thường
• > 3 giây: Bệnh lý nút xoang
64. 3. TIÊU CHU3. TIÊU CHUẨẨN ECGN ECG
3. Block xoang nhĩ: Cấp I, II, III
Block xoang nhĩ cấp II
• Sóng P bình thường
• Xuất hiện đoạn ngưng xoang kéo
dài với đoạn PP ngưng xoang dài
bằng bội số của đoạn PP bình
thường
• Sau đoạn ngưng xoang thường
kết thúc bằng một nhịp xoang
65. 3. TIÊU CHU3. TIÊU CHUẨẨN ECGN ECG
Block nút xoang, cấp II
66. 3. TIÊU CHU3. TIÊU CHUẨẨN ECGN ECG
4. Nhịp thoát nhĩ hoặc bộ nối
Trên cơ sở một nhịp chậm xoang,
đột nhiên xuất hiện nhát thoát bộ nối
Nhịp chậm xoang, xuất hiện nhát bộ nối
67. 3. TIÊU CHU3. TIÊU CHUẨẨN ECGN ECG
5. Hội chứng nhịp chậm - nhịp nhanh
Chuyển đổi giữa nhịp chậm xoang
trường diễn/block xoang nhĩ với
rung nhĩ/cuồng nhĩ
Đặc trưng: Thời gian ngừng tiền
tự động dài sau khi kết thúc một
thời kỳ rung/cuồng nhĩ (kéo dài thời
gian hồi phục của nút xoang >1.5s)
68. 3. TIÊU CHU3. TIÊU CHUẨẨN ECGN ECG
Biểu hiện: Trong nhịp xoang xuất
hiện NTT nhĩ đa ổ hay rung nhĩ, sau
đó xuất hiện nhịp thoát hoặc một
đoạn ngưng xoang kéo dài, rồi trở
lại nhịp xoang
Các cơn nhịp chậm - nhịp nhanh
thường được phát hiện bằng cách đo
Holter
69. 3. TIÊU CHU3. TIÊU CHUẨẨN ECGN ECG
Lâm sàng: Bệnh nhân có triệu
chứng ngất cho biết với cảm nhận
nhịp nhanh và không đều rồi ngất đi,
sau đó nhịp đều trở lại
70. 3. TIÊU CHU3. TIÊU CHUẨẨN ECGN ECG
6. Nút xoang không có khả năng tái
đảm nhiệm chức năng tạo nhịp sau
khi sốc điện chuyển nhịp cũng như
sau khi ngưng các thuốc làm chậm
nhịp tim
71. 4. Bi4. BiỂỂU HiU HiỆỆN TRÊN ECGN TRÊN ECG
Nhịp nhanh, ngưng xoang, nhịp chậm
72. 4. Bi4. BiỂỂU HiU HiỆỆN TRÊN ECGN TRÊN ECG
Hội chứng nhịp nhanh - nhịp chậm
73. 4. Bi4. BiỂỂU HiU HiỆỆN TRÊN ECGN TRÊN ECG
Hội chứng nhịp nhanh - nhịp chậm: Phát hiện
qua Holter 24 giờ
74. 4. Bi4. BiỂỂU HiU HiỆỆN TRÊN ECGN TRÊN ECG
Hội chứng nhịp nhanh-nhịp chậm trong suy
nút xoang
75. 3. Bi3. BiỂỂU HiU HiỆỆN TRÊN ECGN TRÊN ECG
Hội chứng suy nút xoang
• Block nút xoang
• Ngưng xoang
• Hội chứng nhịp nhanh - nhịp chậm
76. 5. PHÂN LO5. PHÂN LOẠẠII
1. Loại A: Tổn thương tại nút xoang
đơn độc
Nhịp xoang chậm trường diễn: Thể
nhẹ nhất
• <40 chu kỳ/phút
• Không tăng tần số khi gắng sức
thể lực hoặc sau liệu pháp làm liệt
dây X bằng Atropin
77. 5. PHÂN LO5. PHÂN LOẠẠII
Block xoang nhĩ: Thể nặng
• Độ 2, kiểu I: Ngắn dần khoảng
cách giữa các sóng P. Theo sau
khoảng PP ngắn nhất là khoảng
ngừng P có chiều dài <2 PP sau đó
• Độ 2, kiểu II: Thời gian dẫn truyền
nút xoang và cơ nhĩ bình thường
đến khi một xung động bị block
80. 5. PHÂN LO5. PHÂN LOẠẠII
2. Loại B: Tổn thương suy thoái chức
năng nút xoang và tổn thương nhĩ
(rung nhĩ, cuồng nhĩ)
Hội chứng nhịp chậm - nhịp nhanh
• Chuyển đổi giữa nhịp chậm xoang
trường diễn/block xoang nhĩ với
rung nhĩ/cuồng nhĩ
• HC nhịp chậm-nhịp nhanh: Chậm
HC nhịp nhanh-nhịp chậm: Nhanh
81. 5. PHÂN LO5. PHÂN LOẠẠII
3. Loại C: Tổn thương hai nút hay
toàn bộ hệ thống dẫn truyền
Tổn thương nút xoang kèm tổn
thương nút nhĩ thất gây nên block
một phần tại nút xoang và tại nút
nhĩ thất theo các mưc độ khác nhau