SlideShare a Scribd company logo
1 of 63
RỐI LOẠN NHỊP TIM
TS. LÊ CÔNG TẤN
BM NỘI – ĐHYK PHẠM NGỌC THẠCH
CHƯƠNG 4
PHẦN 2
RỐI LOẠN DẪN TRUYỀN
MỤC TIÊU
1.Nắm được cơ chế và giải thích được nguyên nhân gây
block dẫn truyền.
2.Hiểu và giải thích được sự thay đổi của các sóng điện tâm
đồ trong block dẫn truyền.
3. Nắm chắc và áp dụng các tiêu chuẩn
chẩn đoán block dẫn truyền trong thực
hành lâm sàng.
Bình thường xung điện
được phát ra từ nút xoang
(khử cực nhĩ) → xuống nút
nhĩ thất (A-V node) → bó His
→ nhánh (P) và nhánh (T) →
mạng lưới Purkinje (khử cực
thất).
Bất kỳ một cản trở nào
làm chậm hay gây tắc nghẽn
quá trình dẫn truyền trên đều
được gọi là Block dẫn truyền.
HỆ THỐNG ĐIỆN HỌC CỦA TIM
CẤP MÁU HỆ THỐNG DẪN TRUYỀN
Tùy theo vị trí, về cơ bản được chia là 4 loại sau:
1. Block xoang nhĩ (Sinoatrial exit block)
2. Block nhĩ thất (A-V block)
3. Block nhánh (Bundle Branch Block), có 2 loại:
Block nhánh phải (Right Bundle Branch Block – RBBB)
Block nhánh trái (Left Bundle Branch Block – LBBB)
4. Block phân nhánh (Fascicular block) chia 2 loại:
Block phân nhánh trái trước (Left Anterior Fascicular
Block – LAFB)
Block phân nhánh trái sau (Left Posterior Fascicular Block
– LPFB)
RỐI LOẠN DẪN TRUYỀN
1. BLOCK XOANG NHĨ
Xung của nút xoang vẫn phát bình thường nhưng bị block không ra
khử cực được khối cơ nhĩ hay còn gọi là block lối ra xoang nhĩ (Sinoatrial exit
block), tùy theo mức độ bị block mà có hình ảnh điện tâm đồ khác nhau.
1.1. nguyên nhân:
+ Tăng kích hoạt phó giao cảm: soi thực quản, soi phế quản, quá đau hoặc
quá sợ hãi …
+ Do bệnh lý tim mạch
- Viêm cơ tim
- Bệnh cơ tim
- Rối loạn chức năng nút xoang
- Đau thắt ngực Prinzmetal
- Nhồi máu cơ tim cấp giai đoạn sớm
+ Do thuốc: Digoxin, Ức chế calci, ức chế bêta, Procainamide, Amiodarone,
Quinidine …
1. BLOCK XOANG NHĨ
Block xoang nhĩ được chia làm 3 độ: I, II và III.
Block xoang nhĩ độ I và II type 1: không có biểu
hiện triệu chứng, nhất là trẻ em, thanh niên và vận
động viên,
Block xoang nhĩ độ III: thường có nhịp bộ nối
chậm, gây chóng mặt, ngất.
1.1. BLOCK XOANG NHĨ ĐỘ I
+ Block xoang nhĩ độ I
Bình thường xung của nút xoang phát không ghi được trên điện
tâm đồ bề mặt, còn sóng P là khử cực của tâm nhĩ. Trong block xoang
nhĩ độ I chỉ kéo dài thời gian dẫn truyền xung của nút xoang tới khối cơ
nhĩ (tức tới sóng P), vì vậy trên điện tâm đồ bề mặt không thể phát hiện
được block xoang nhĩ độ I. Muốn biết phải đo bằng phương pháp đặc
biệt.
1.2. BLOCK XOANG NHĨ ĐỘ II – TYPE 1
+ Block xoang nhĩ độ II type 1
Block này thường xảy ra khi thời gian xung đi từ
nút xoang tới sóng P kéo dài dần ra cho tới khi một
xung của nút xoang không được dẫn.
Mũi tên là vị trí xung của nút xoang đứng trước sóng P
1.2. BLOCK XOANG NHĨ ĐỘ II – TYPE 1
+ Block xoang nhĩ độ II type 1
Hình ảnh điện tâm đồ bề mặt khoảng PP ngắn dần và tiếp theo
sau đó mất hẳn một phức bộ P-QRS-T → gọi là chu kỳ Wenckebach,
tức là ta có một điện tâm đồ nhịp xoang không đều nhưng có quy luật:
RR dài → ngắn dần → mất P-QRS-T (RR rất dài) → RR dài → ngắn dần → mất P-QRS-T
BLOC XOANG NHĨ ĐỘ II - TYPE 1
1.3. BLOCK XOANG NHĨ ĐỘ II TYPE 2
+ Block xoang nhĩ độ II type 2
Thời gian dẫn truyền xung từ nút xoang tới sóng P
không thay đổi nhưng thỉnh thoảng có xung không được
dẫn tới nhĩ → mất hẳn một phức bộ P-QRS-T.
P P P P
P
R2
R1 R3 R4
Mũi tên là vị trí xung của nút xoang đứng trước sóng P
1.3. BLOCK XOANG NHĨ ĐỘ II TYPE 2
+ Block xoang nhĩ độ II type 2
Điện tâm đồ bề mặt có đoạn RR nghỉ dài (mất P-QRS-T)
gấp đôi đoạn RR bình thường.
BLOC XOANG NHĨ ĐỘ II - TYPE 2
Mũi tên là vị trí xung của nút xoang đứng trước sóng P
R1 R2 R3
Block xoang nhĩ độ II dẫn truyền 2/1
Một xung dẫn bình thường ra khối cơ nhĩ khử cực bình thường,
lại có một xung bị block hoàn toàn không ra khử cực nhĩ → mất hẳn
một phức bộ P-QRS-T. Điện tâm đồ bề mặt là nhịp chậm xoang. Điều
này khó nhận biết trừ khi nhịp tim đột ngột giảm xuống một nữa khi bị
block, hoặc đột ngột tăng lên gấp 2 lần khi hết block.
1.4. BLOCK XOANG NHĨ ĐỘ II – DẪN TRUYỀN 2/1
1.5. BLOCK XOANG NHĨ ĐỘ III
Xung của nút xoang bị block hoàn toàn không ra
khử cực được khối cơ nhĩ, vì vậy điện tâm đồ bề mặt
không có sóng P, mà chỉ là nhịp thoát của tầng dưới,
thông thường là nhịp bộ nối chậm.
Mũi tên là vị trí xung của nút xoang nhưng không có sóng P
2. BLOCK NHĨ THẤT
Block nhĩ thất là một dạng rối loạn nhịp tim thường
gặp trên lâm sàng do nhiều nguyên nhân khác nhau:
+ Nguyên phát: do tổn thương hệ thống dẫn truyền
+ Hoặc thứ phát: do tác động từ bên ngoài như tình
trạng thiếu máu cơ tim, nhiễm khuẩn, nhiễm độc, một
số bệnh lý chuyển hóa và nhiễm trùng.
Block nhĩ thất được chia thành 3 độ, căn cứ vào vị
trí bị block.
2.1. BLOCK NHĨ THẤT ĐỘ I
- Vị trí block: thường ở nút nhĩ thất hay bó His.
- Hình ảnh ECG:
+ Sóng P bình thường, đứng trước QRS và dẫn truyền 1:1.
+ Khoảng PR kéo dài > 0,20 sec và không thay đổi.
+ Phức bộ QRS bình thường về hình dạng và trục.
- Điều trị:
+ Thường không phải điều trị trừ khi nhịp quá chậm gây triệu
chứng.
Atropin 0,5 – 1 mg tiêm TM, tổng liều 0,04 mg/kg/24 giờ
Tạo nhịp tạm thời
+ Nếu biết nguyên nhân → điều trị nguyên nhân.
- Nguyên nhân: thường xảy ra trên
tim bình thường.
Nhưng cũng có thể do: dấu hiệu
sớm của thoái hóa đường dẫn
truyền, viêm cơ tim, ngộ độc thuốc ...
2.1. BLOCK NHĨ THẤT ĐỘ I
- Vị trí block: thường ngay trong nút nhĩ thất.
- Hình ảnh ECG:
+ Sóng P hình dạng bình thường, đều, tần số nhiều hơn QRS.
+ Phức bộ QRS hình dạng bình thường, không đều nhưng có quy luật
(gọi là nhát bóp theo nhóm: grouped beating), tần số QRS ít hơn tần số
sóng P.
2.2. BLOCK NHĨ THẤT ĐỘ II – Mobitz I
2.2. BLOCK NHĨ THẤT ĐỘ II – Mobitz I
+ Dẫn truyền nhĩ thất thường gặp là: 3:2 (3 nhĩ/2 thất), 4:3.
(ví dụ ECG ở hình trên), 5:4; ít gặp 2:1, 6:5.
+ Trường hợp 2:1 khó phân biệt với Mobitz II.
2.2. BLOCK NHĨ THẤT ĐỘ II – Mobitz I
- Nguyên nhân:
+ Tăng trương lực phó giao cảm
+ NMCT cấp thành dưới (do tắc RCA)
+ Tác dụng phụ của thuốc: Digitalis, Propranolol, Quinidin
+ Rối loạn điện giải
+ Bệnh của hệ thống dẫn truyền
+ Bạch hầu
- Điều trị:
+ Thường không phải điều trị trừ khi nhịp quá chậm gây triệu chứng.
Atropin 0,5 – 1 mg tiêm TM, tổng liều 0,04 mg/kg/24 giờ
Tạo nhịp tạm thời
+ Điều trị nguyên nhân.
2.2. BLOCK NHĨ THẤT ĐỘ II – Mobitz I
2.3. BLOCK NHĨ THẤT ĐỘ II – Mobitz II
- Vị trí block: thường dưới nút nhĩ thất, trong hoặc dưới bó His.
- Hình ảnh ECG:
+ Sóng P hình dạng bình thường, đều, tần số nhiều hơn QRS.
+ Phức bộ QRS không đều (đều khi Block 2:1), hình dạng thường giãn
rộng >0,1s cũng có thể bình thường.
+ Khoảng PR không thay đổi: có thể bình thường hoặc >0,2s.
2.3. BLOCK NHĨ THẤT ĐỘ II – Mobitz II
+ Dạng 2: dẫn truyền 2:1, QRS có thể hẹp hoặc giãn rộng.
Nếu QRS rộng: dễ chẩn đoán là Block nhĩ thất độ II – Mobitz 2
Nếu QRS hẹp: thường không thể phân biệt đó là Mobitz 2 hay là Mobitz 1 (chu
kỳ Wenckebach). Muốn chẩn đoán phải đo điện tâm đồ bó His.
Thường có 2 dạng:
+ Dạng 1: thỉnh thoảng có những nhát không dẫn (dropped beat), QRS có thể
hẹp hoặc giãn rộng.
2.3. BLOCK NHĨ THẤT ĐỘ II – Mobitz II
- Nguyên nhân:
+ NMCT cấp thành trước (do tắc RCA)
+ Tác dụng phụ của thuốc chống loạn nhịp
+ Tăng trương lực phó giao cảm
+ Bệnh lý đường dẫn truyền
+ Sau phẫu thuật tim
- Điều trị:
+ Tùy theo nguyên nhân tổn thương có hồi phục hay không,
có triệu chứng hay không.
Atropin 0,5 –1 mg tiêm TM, tổng liều 0,04 mg/kg/24 giờ
Tạo nhịp tạm thời hoặc vĩnh viễn
+ Điều trị nguyên nhân.
2.4. BLOCK NHĨ THẤT ĐỘ II – CAO ĐỘ
- Vị trí Block: thường ở phần cuối của bó His hoặc nhánh P hay T.
- Đặc điểm:
+ Khác với Block nhĩ thất độ III, block cao độ vẫn còn sự liên hệ giữa
nhĩ và thất, biểu hiện bằng đoạn PR hằng định.
+ Thường dẫn truyền lẻ hay gặp hơn như: 3:1, 5:1, 9:1; Dẫn truyền
chẵn 4:1, 6:1, 8:1 … ít gặp hơn.
+ Block nhĩ thất cao độ thường là Mobitz II (PR hằng định)
- Tiến triển – điều trị:
+ Dễ chuyển thành Block nhĩ thất độ III
+ Atropin 0,5 – 1 mg tiêm TM, tổng liều 0,04 mg/kg/24 giờ
Tạo nhịp tạm thời hoặc vĩnh viễn
+ Điều trị nguyên nhân.
2.4. BLOCK NHĨ THẤT ĐỘ II – CAO ĐỘ
- Hình ảnh ECG:
+ Sóng P hình dạng bình thường, đều, tần số thường ≥3 lần
tần số QRS (Tần số P ≥3 lần tần số QRS).
+ Phức bộ QRS thường giãn rộng (do Block dưới thấp)
+ PR không đổi: có thể bình thường hoặc >0,2s.
+ Dẫn truyền nhĩ thất ≥3:1.
Block nhĩ thất cao độ dẫn truyền 3:1 (3 nhĩ/1 thất)
2.5. BLOCK NHĨ THẤT ĐỘ III
- Vị trí block có thể ở 3 nơi:
+ Bó His
+ Nhánh P+T
+ Hoặc phân nhánh T trước + phân nhánh T sau + nhánh P.
Còn Block nhĩ thất bẩm sinh thì Block ngay nút nhĩ thất, có thể lành tính
hơn vì ở trên cao.
2.5. BLOCK NHĨ THẤT ĐỘ III
- Nguyên nhân:
+ Nhồi máu cơ tim trước rộng.
+ Thoái hóa dẫn truyền.
+ Ngộ độc thuốc: Digitalis, ức chế bêta, Verapamil …
+ Toan máu.
+ Sau phẫu thuật tim, sau thủ thuật cắt đốt qua
catheter bằng tần số radio (RFCA)
+ Tăng kali máu.
+ Viêm cơ tim, viêm nội tâm mạc.
- Hình ảnh ECG:
+ Sóng P: hình dạng bình thường, nhịp đều, TS 60-100 ck/ph.
+ Phức bộ QRS:
* TS khoảng 40 ck/ph nếu ổ phát nhịp cao (phần trên bó His);
<40 ch/ph nếu ở thấp (dưới bó His)
* Hình dạng: QRS hẹp <0,12s nếu ổ phát xung cao trên chỗ phân
nhánh bó His; rộng >0,12s nếu ở dưới thấp (có thể ở mạng Purkinje).
* Nhịp: Nhịp nhĩ đều, nhịp thất đều; TS nhĩ nhanh hơn TS thất;
nhĩ và thất không liên hệ gì với nhau.
2.5. BLOCK NHĨ THẤT ĐỘ III
- Điều trị:
Tùy theo bệnh cảnh lâm sàng và đáp ứng thất.
+ Loại trừ nguyên nhân.
+ Thuốc: đáp ứng rất kém, chỉ là tạm thời trong khi chờ đặt máy tạo nhịp.
* Atropin 0,5 – 1 mg TM.
* Dopamin 5 – 20 µg/kg/ph.
* Epinephrine 2 – 10 µg/kg/ph.
* Isoproterenol 2 – 10 µg/kg/ph.
+ Tạo nhịp tạm thời, vĩnh viễn.
2.5. BLOCK NHĨ THẤT ĐỘ III
Phân biệt Block nhĩ thất độ III với phân ly nhĩ thất hoàn toàn.
Block nhĩ thất độ III: nhịp nhĩ > nhịp thất
Phân ly nhĩ thất: nhịp thất > nhịp nhĩ
2.5. BLOCK NHĨ THẤT ĐỘ III
Phân ly nhĩ thất hoàn toàn:
+ P và QRS không có liên hệ gì với nhau: P lúc thì đứng
trước, lúc thì đứng sau, lúc thì chồng lên QRS, nhưng các khoảng
PP bằng nhau, RR cũng bằng nhau.
+ Tần số QRS cao hơn tần số P.
Cơ chế phân ly nhĩ thất: thường có 2 ổ chủ nhịp:
* Một ở nhĩ: thường là nút xoang, phát nhịp bằng TS xoang.
* Một ổ chủ nhịp khác: hoặc ở bộ nối hoặc ở thất (thường ở
thất → QRS giãn rộng), hay gặp nhịp thất gia tốc nhanh >100
ck/ph.
Phân biệt Block nhĩ thất độ III với phân ly nhĩ thất hoàn toàn.
2.5. BLOCK NHĨ THẤT ĐỘ III
3. BLOCK NHÁNH
- Block nhánh được chia làm 2 loại:
+ Block nhánh phải.
+ Block nhánh trái.
3.1. BLOCK NHÁNH PHẢI
- Nguyên nhân:
Block nhánh P có thể gặp
trong nhiều bệnh lý tim mạch.
• Bệnh mạch vành
• THA (bệnh tim do THA)
• Các nguyên nhân gây phì
đại thất P
• Tim bẩm sinh gây tổn
thương vách liên thất.
• Hoặc ở người khỏe mạnh
không bệnh lý tim mạch.
- Hình ảnh ECG ở chuyển đạo V1:
• Sóng r được tạo ra bởi khử cực bình thường vách liên thất.
• Vì Block nhánh P nên xung đi bên nhánh T và khử cực thất T → tạo nên sóng S
lớn.
• Cũng vì Block nhánh P nên xung gặp trở ngại khi khử cực thất P (thời gian kéo
dài) → tạo nên sóng thứ ba R’ lớn và rộng.
• ST chênh xuống và T âm,
→ Trong Block nhánh P điển hình, ở V1 có dạng rSR’
Đôi khi gặp loại không điển hình: rsR’ hoặc không có sóng s, chỉ có sóng r và R’
3.1. BLOCK NHÁNH PHẢI
- Hình ảnh ECG ở chuyển đạo V5, V6 và DI:
• Sóng q nhỏ được hình thành do khử cực bình thường vách
liên thất.
• Tiếp theo là sóng R do khử cực thất T
• Sóng S lớn do khử cực thất P muộn.
• ST thường đẳng điện và T dương.
3.1. BLOCK NHÁNH PHẢI
- Tiêu chuẩn chẩn đoán
Block nhánh P hoàn toàn:
• QRS ≥0,12s.
• QRS 3 pha ở V1, V2 (tai
thỏ) dạng RSr’, rsR’
• S rộng ở V5, V6, aVL, DI
• ST chênh xuống và T âm
từ V1 đến V3.
- Block nhánh P không
hoàn toàn khi QRS <0,12s
(0,09 – 0,11s)
3.1. BLOCK NHÁNH PHẢI
- Chẩn đoán phân biệt Block nhánh P và lớn thất P
Cần lưu ý 3 đặc điểm sau:
Block nhánh P Lớn thất P
Thời gian QRS >0,12s <0,12s
Dạng QRS/V1 rSR’ R hoặc qR
Thời gian nhánh
nội điện IDT
Muộn >0,06s 0,03 – 0,05s
- Điều trị: Block nhánh P đơn thuần không cần điều trị trừ khi phối
hợp loạn nhịp khác như Block nhĩ thất, Block phân nhánh ..., rối loạn
nhịp chậm có hay không có triệu chứng.
3.1. BLOCK NHÁNH PHẢI
3.2. BLOCK NHÁNH TRÁI
- Nguyên nhân:
Hầu hết Block nhánh T
xảy ra trên BN có bệnh tim
mạch:
• Bệnh mạch vành
• Bất kỳ bệnh nào gây ra
phì đại thất T (THA, bệnh
van tim …)
• Tổn thương bẩm sinh
vùng vách liên thất.
• Khử cực vách liên thất xung đi từ
P → T tạo nên sóng r nhỏ, không có
sóng Q.
• Vì Block nhánh T nên thất P khử
cực trước → tạo nên sóng s nhỏ.
Do thất P tương đối mỏng nên đôi
khi sóng S không đi xuống dưới
đường đẳng điện.
• Xung điện sau đó đi vòng qua
chỗ Block nhánh T khử cực thất T
→ tạo nên sóng R’ lớn và rộng.
• Đoạn ST chênh xuống và sóng T
âm.
+ Ở chuyển đạo V5, V6, D1:
3.2. BLOCK NHÁNH TRÁI
+ Ở chuyển đạo V1, V2:
3.2. BLOCK NHÁNH TRÁI
• Sóng q nhỏ do khử cực
vách liên thất từ P → T.
• Kế đến là sóng r nhỏ do
khử cực thất P.
• Xung đi vòng qua chỗ Block
nhánh T khử cực thất T → tạo
nên sóng S lớn và rộng.
• Đoạn ST chênh lên và sóng
T dương.
- Tiêu chuẩn chẩn đoán Block nhánh T
hoàn toàn:
• QRS rộng ≥0,12s (V5, V6, DI)
• Sóng R rộng có khía chữ V hoặc mờ
ở đỉnh, không có sóng q ở V5, V6 và DI
• ST chênh xuống và T âm ở V5, V6, DI
và aVL.
• Sóng S sâu, rộng ở V1, V2 (hình ảnh
soi gương của sóng R ở V5, V6.
• Thời gian nhánh nội điện kéo dài
≥0,09s.
- Block nhánh T không hoàn toàn khi
QRS <0,12s (0,09 – 0,11s)
3.2. BLOCK NHÁNH TRÁI
- Bệnh cảnh lâm sàng
Block nhánh T có thể thoáng qua hoặc tồn tại vĩnh viễn ghi nhận
được trên cùng một chuyển đạo.
+ Block nhánh T thoáng qua có thể gặp trong:
• Nhồi máu cơ tim cấp.
• Suy tim.
• Viêm màng ngoài tim cấp.
• Do thuốc: Quinidin, Amiodarone, Procainamid, chống trầm cảm 3
vòng.
+ Block nhánh T vĩnh cửu thường là hậu quả của bệnh tim thực
thể, tiên lượng phụ thuộc vào bệnh cơ bản.
+ Một số rất hiếm Block nhánh T trên người khỏe mạnh do tổn
thương nhánh T bẩm sinh.
3.2. BLOCK NHÁNH TRÁI
- Chẩn đoán phân biệt Block nhánh T và lớn thất T
Cần lưu ý các đặc điểm sau:
+ Block nhánh T không có sóng q ở chuyển đạo bên trái: V5, V6 và DI.
Nếu như có sóng q ở các chuyển đạo trên → loại trừ block nhánh T (trừ khi
có NMCT đi kèm)
+ Tiêu chuẩn điện thế của dày thất trái không chính xác khi có sự hiện
diện của Block nhánh T.
+ Dày thất T khi có sự phối hợp R ở V5 >25 mm, S ở V3 >25 mm và lớn
nhĩ trái.
+ Trong vài trường hợp khi chẩn đoán phân biệt phải cần đến siêu âm:
phì đại thất trái được xác định khi khối lượng cơ thất trái >215 gram.
- Điều trị:
+ Điều trị các bệnh lý tim mạch kèm theo, không cần điều trị Block nhánh
trái.
3.2. BLOCK NHÁNH TRÁI
4. BLOCK PHÂN NHÁNH
Nhánh trái có hai phân nhánh:
-Phân nhánh trái trước.
-Phân nhánh trái sau.
4.1. BLOCK PHÂN NHÁNH TRÁI TRƯỚC
Khi phân nhánh trái trước
bị Block, xung động sẽ đi theo
phân nhánh trái sau, vector
khử cực sẽ đi từ P sang T, từ
dưới lên trên, nên trục điện tim
luôn luôn lệch trái (QRS dương
ở DI và âm ở aVF)
Tiêu chuẩn chẩn đoán:
-Trục điện tim bắt buộc lệch
trái.
-Phức bộ QRS bình thường
(không giãn rộng), không thay
đổi thứ phát đoạn ST và sóng T
-Không có nguyên nhân khác
gây trục lệch trái
Điều trị: Block phân nhánh đơn
thuần không cần điều trị.
4.1. BLOCK PHÂN NHÁNH TRÁI TRƯỚC
4.2. BLOCK PHÂN NHÁNH TRÁI SAU
Khi phân nhánh trái sau bị
Block, xung điện sẽ đi theo phân
nhánh trái trước, vecteur khử cực
sẽ đi từ T sang P, từ dưới lên trên,
nên trục điện tim luôn luôn lệch
phải (QRS âm ở DI và dương ở
aVF), đây là điều kiện tiên quyết
của Block phân nhánh trái sau.
Tiêu chuẩn chẩn đoán:
-Trục điện tim bắt buộc lệch phải.
-Phức bộ QRS bình thường (không
giãn rộng), không thay đổi thứ phát
đoạn ST và sóng T
-Không có nguyên nhân khác gây trục
lệch phải (bệnh phổi tắc nghẽn mạn
tính nặng)
Điều trị: Block phân nhánh đơn thuần
không cần điều trị.
4.2. BLOCK PHÂN NHÁNH TRÁI SAU
5. BLOCK NHÁNH PHẢI + PHÂN NHÁNH
-Block nhánh phải + phân nhánh trái trước.
-Block nhánh phải + phân nhánh trái sau.
5.1. BLOCK NHÁNH PHẢI + BLOCK PHÂN NHÁNH TRÁI TRƯỚC
Tiêu chuẩn chẩn đoán:
-Block nhánh phải
QRS >0,12s
RSR’ ở V1-V2
-Block phân nhánh trái
trước
Trục lệch trái.
 QRS >0,12s, rSR’ ở V1-V2.
 Trục lệch trái.
 TS tim: 100 ck/ph
(tốc độ giấy: 50mm/s)
5.1. BLOCK NHÁNH PHẢI + BLOCK PHÂN NHÁNH TRÁI TRƯỚC
Tiêu chuẩn chẩn đoán:
-Block nhánh phải
QRS >0,12s
RSR’ ở V1-V2
-Block phân nhánh trái sau
Trục lệch phải.
5.2. BLOCK NHÁNH PHẢI + BLOCK PHÂN NHÁNH TRÁI SAU
 QRS >0,12s, rSR’ ở V1-V2.
 Trục lệch phải (không có lớn
thất phải).
 TS tim: 96 ck/ph
(tốc độ giấy: 50mm/s)
5.2. BLOCK NHÁNH PHẢI + BLOCK PHÂN NHÁNH TRÁI SAU
5.3. BLOCK 3 VỊ TRÍ: NHĨ THẤT + NHÁNH + PHÂN NHÁNH
-Block AV độ I
PR = 0,30s
-Block nhánh phải
QRS >0,12s
rSR’ ở V1-V2
-Block phân nhánh trái
trước
Trục lệch trái
5.3. BLOCK 3 VỊ TRÍ: NHĨ THẤT + NHÁNH + PHÂN NHÁNH
-Block AV độ I
PR = 0,26s
-Block nhánh phải
QRS >0,12s
rSR’ ở V1-V2
-Block phân nhánh
trái sau
Trục lệch phải
1. Điện tâm đồ này là:
a.Block nhĩ thất độ I.
b.Block nhĩ thất độ II – Mobitz I.
c.Block nhĩ thất độ II – Mobitz II.
d.Block nhĩ thất độ III.
CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ
2. Điện tâm đồ này là:
a.Block nhĩ thất độ I.
b.Block nhĩ thất độ II – Mobitz I.
c.Block nhĩ thất độ II – Mobitz II.
d.Block nhĩ thất độ III.
3. Điện tâm đồ này là:
a.Block nhĩ thất độ I. c. Block nhĩ thất độ II – Mobitz II
b.Block nhĩ thất độ II – Mobitz I. d. Block nhĩ thất độ III.
4. Điện tâm đồ này là:
a.Block nhĩ thất độ I. c. Block nhĩ thất độ II – Mobitz II
b.Block nhĩ thất độ II – Mobitz I. d. Block nhĩ thất độ III.
5. Điện tâm đồ này là:
a.Block nhĩ thất độ I. c. Block nhánh phải hoàn toàn
b.Block nhánh trái hoàn toàn. d. Block phân nhánh trái sau.
6. Điện tâm đồ này là:
a.Block nhĩ thất độ I. c. Block nhánh phải hoàn toàn
b.Block nhánh trái hoàn toàn. d. Block phân nhánh trái sau.
letanphd@gmail.com
lecongtan@yahoo.com

More Related Content

What's hot

Bai 6-bloc-xoang-nhi-bloc-nt-pham-nguyen-vinh
Bai 6-bloc-xoang-nhi-bloc-nt-pham-nguyen-vinhBai 6-bloc-xoang-nhi-bloc-nt-pham-nguyen-vinh
Bai 6-bloc-xoang-nhi-bloc-nt-pham-nguyen-vinhVinh Pham Nguyen
 
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIMECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIMSoM
 
ECG TRONG LỚN NHĨ THẤT
ECG  TRONG LỚN NHĨ THẤTECG  TRONG LỚN NHĨ THẤT
ECG TRONG LỚN NHĨ THẤTSoM
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯSoM
 
Hô hấp ký CLS hè 2017 YDS
Hô hấp ký CLS hè 2017 YDSHô hấp ký CLS hè 2017 YDS
Hô hấp ký CLS hè 2017 YDSYen Ha
 
ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG RỐI LOẠN ĐIỆN GIẢI
ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG RỐI LOẠN ĐIỆN GIẢIĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG RỐI LOẠN ĐIỆN GIẢI
ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG RỐI LOẠN ĐIỆN GIẢISoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓATIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓASoM
 
SUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠNSUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠNSoM
 
ECG THIẾU MÁU CƠ TIM
ECG THIẾU MÁU CƠ TIMECG THIẾU MÁU CƠ TIM
ECG THIẾU MÁU CƠ TIMGreat Doctor
 
11. ECG VIÊM CƠ TIM - MÀNG NGOÀI TIM.ppt
11. ECG VIÊM CƠ TIM - MÀNG NGOÀI TIM.ppt11. ECG VIÊM CƠ TIM - MÀNG NGOÀI TIM.ppt
11. ECG VIÊM CƠ TIM - MÀNG NGOÀI TIM.pptSoM
 
KỸ THUẬT ĐO VÀ PHÂN TÍCH ĐIỆN TÂM ĐỒ (ECG) BÌNH THƯỜNG
KỸ THUẬT ĐO VÀ PHÂN TÍCH ĐIỆN TÂM ĐỒ (ECG) BÌNH THƯỜNGKỸ THUẬT ĐO VÀ PHÂN TÍCH ĐIỆN TÂM ĐỒ (ECG) BÌNH THƯỜNG
KỸ THUẬT ĐO VÀ PHÂN TÍCH ĐIỆN TÂM ĐỒ (ECG) BÌNH THƯỜNGSoM
 
Chẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCTChẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCTYen Ha
 
X QUANG NGỰC TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCH
X QUANG NGỰC TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCHX QUANG NGỰC TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCH
X QUANG NGỰC TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCHSoM
 
TIẾP CẬN TIM BẨM SINH
TIẾP CẬN TIM BẨM SINHTIẾP CẬN TIM BẨM SINH
TIẾP CẬN TIM BẨM SINHSoM
 
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬAHỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬASoM
 
7. RỐI LOẠN NHỊP THẤT.ppt
7. RỐI LOẠN NHỊP THẤT.ppt7. RỐI LOẠN NHỊP THẤT.ppt
7. RỐI LOẠN NHỊP THẤT.pptSoM
 
các đường kerley trong x-quang phổi
các đường kerley trong x-quang phổicác đường kerley trong x-quang phổi
các đường kerley trong x-quang phổiBs. Nhữ Thu Hà
 
SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂN
SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂNSỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂN
SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂNSoM
 

What's hot (20)

Bai 6-bloc-xoang-nhi-bloc-nt-pham-nguyen-vinh
Bai 6-bloc-xoang-nhi-bloc-nt-pham-nguyen-vinhBai 6-bloc-xoang-nhi-bloc-nt-pham-nguyen-vinh
Bai 6-bloc-xoang-nhi-bloc-nt-pham-nguyen-vinh
 
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIMECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
 
ECG TRONG LỚN NHĨ THẤT
ECG  TRONG LỚN NHĨ THẤTECG  TRONG LỚN NHĨ THẤT
ECG TRONG LỚN NHĨ THẤT
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
Hô hấp ký CLS hè 2017 YDS
Hô hấp ký CLS hè 2017 YDSHô hấp ký CLS hè 2017 YDS
Hô hấp ký CLS hè 2017 YDS
 
ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG RỐI LOẠN ĐIỆN GIẢI
ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG RỐI LOẠN ĐIỆN GIẢIĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG RỐI LOẠN ĐIỆN GIẢI
ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG RỐI LOẠN ĐIỆN GIẢI
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓATIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
 
SUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠNSUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠN
 
Suy hô hấp sơ sinh
Suy hô hấp sơ sinhSuy hô hấp sơ sinh
Suy hô hấp sơ sinh
 
ECG THIẾU MÁU CƠ TIM
ECG THIẾU MÁU CƠ TIMECG THIẾU MÁU CƠ TIM
ECG THIẾU MÁU CƠ TIM
 
11. ECG VIÊM CƠ TIM - MÀNG NGOÀI TIM.ppt
11. ECG VIÊM CƠ TIM - MÀNG NGOÀI TIM.ppt11. ECG VIÊM CƠ TIM - MÀNG NGOÀI TIM.ppt
11. ECG VIÊM CƠ TIM - MÀNG NGOÀI TIM.ppt
 
KỸ THUẬT ĐO VÀ PHÂN TÍCH ĐIỆN TÂM ĐỒ (ECG) BÌNH THƯỜNG
KỸ THUẬT ĐO VÀ PHÂN TÍCH ĐIỆN TÂM ĐỒ (ECG) BÌNH THƯỜNGKỸ THUẬT ĐO VÀ PHÂN TÍCH ĐIỆN TÂM ĐỒ (ECG) BÌNH THƯỜNG
KỸ THUẬT ĐO VÀ PHÂN TÍCH ĐIỆN TÂM ĐỒ (ECG) BÌNH THƯỜNG
 
Thuốc vận mạch trong cấp cứu tim mạch
Thuốc vận mạch trong cấp cứu tim mạchThuốc vận mạch trong cấp cứu tim mạch
Thuốc vận mạch trong cấp cứu tim mạch
 
Chẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCTChẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCT
 
X QUANG NGỰC TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCH
X QUANG NGỰC TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCHX QUANG NGỰC TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCH
X QUANG NGỰC TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCH
 
TIẾP CẬN TIM BẨM SINH
TIẾP CẬN TIM BẨM SINHTIẾP CẬN TIM BẨM SINH
TIẾP CẬN TIM BẨM SINH
 
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬAHỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
 
7. RỐI LOẠN NHỊP THẤT.ppt
7. RỐI LOẠN NHỊP THẤT.ppt7. RỐI LOẠN NHỊP THẤT.ppt
7. RỐI LOẠN NHỊP THẤT.ppt
 
các đường kerley trong x-quang phổi
các đường kerley trong x-quang phổicác đường kerley trong x-quang phổi
các đường kerley trong x-quang phổi
 
SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂN
SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂNSỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂN
SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂN
 

Similar to 5. RỐI LOẠN DẪN TRUYỀN.ppt

BÀI GIẢNG BLỐC NHĨ THẤT
BÀI GIẢNG BLỐC NHĨ THẤT BÀI GIẢNG BLỐC NHĨ THẤT
BÀI GIẢNG BLỐC NHĨ THẤT nataliej4
 
9. block dan truyen trong tim
9. block dan truyen trong tim9. block dan truyen trong tim
9. block dan truyen trong timNem K Rong
 
ECG RỐI LOẠN NHỊP
ECG RỐI LOẠN NHỊPECG RỐI LOẠN NHỊP
ECG RỐI LOẠN NHỊPSoM
 
2. Block dẫn truyền.pptx
2. Block dẫn truyền.pptx2. Block dẫn truyền.pptx
2. Block dẫn truyền.pptxSoM
 
Rối loạn nhịp chậm
Rối loạn nhịp chậmRối loạn nhịp chậm
Rối loạn nhịp chậmalone160162
 
Nhận diện 1 số loạn nhịp trên ecg
Nhận diện 1 số loạn nhịp trên ecgNhận diện 1 số loạn nhịp trên ecg
Nhận diện 1 số loạn nhịp trên ecgVõ Tá Sơn
 
7. roi loan nhip bo noi
7. roi loan nhip bo noi7. roi loan nhip bo noi
7. roi loan nhip bo noiNem K Rong
 
6. RỐI LOẠN NHỊP TRÊN THẤT.ppt
6. RỐI LOẠN NHỊP TRÊN THẤT.ppt6. RỐI LOẠN NHỊP TRÊN THẤT.ppt
6. RỐI LOẠN NHỊP TRÊN THẤT.pptSoM
 
3. HỘI CHỨNG KÍCH THÍCH SỚM.ppt
3.  HỘI CHỨNG KÍCH THÍCH SỚM.ppt3.  HỘI CHỨNG KÍCH THÍCH SỚM.ppt
3. HỘI CHỨNG KÍCH THÍCH SỚM.pptSoM
 
4. CƠ CHẾ RỐI LOẠN NHỊP.ppt
4. CƠ CHẾ RỐI LOẠN NHỊP.ppt4. CƠ CHẾ RỐI LOẠN NHỊP.ppt
4. CƠ CHẾ RỐI LOẠN NHỊP.pptSoM
 
BÀI-6_BLOCK-DẪN-TRUYỀN-TRONG-TIM.pptx
BÀI-6_BLOCK-DẪN-TRUYỀN-TRONG-TIM.pptxBÀI-6_BLOCK-DẪN-TRUYỀN-TRONG-TIM.pptx
BÀI-6_BLOCK-DẪN-TRUYỀN-TRONG-TIM.pptxVnMn6
 
Rối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồ
Rối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồRối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồ
Rối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồThanh Liem Vo
 
5. roi loan nhip xoang
5. roi loan nhip xoang5. roi loan nhip xoang
5. roi loan nhip xoangNem K Rong
 
ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG RỐI LOẠN NHỊP TIM CHẬM
ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG RỐI LOẠN NHỊP TIM CHẬMĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG RỐI LOẠN NHỊP TIM CHẬM
ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG RỐI LOẠN NHỊP TIM CHẬMSoM
 
Chẩn đoán và điều trị ngoại tâm thu by TDTT
Chẩn đoán và điều trị ngoại tâm thu  by TDTTChẩn đoán và điều trị ngoại tâm thu  by TDTT
Chẩn đoán và điều trị ngoại tâm thu by TDTTTiến Thịnh Danh
 
11. mot so hoi chung trong ecg
11. mot so hoi chung trong ecg11. mot so hoi chung trong ecg
11. mot so hoi chung trong ecgNem K Rong
 
ĐIỆN TÂM ĐỒ CƠ BẢN
ĐIỆN TÂM ĐỒ CƠ BẢNĐIỆN TÂM ĐỒ CƠ BẢN
ĐIỆN TÂM ĐỒ CƠ BẢNSoM
 
Bài giảng tiếp cận điện tâm đồ ECG
Bài giảng tiếp cận điện tâm đồ ECGBài giảng tiếp cận điện tâm đồ ECG
Bài giảng tiếp cận điện tâm đồ ECGyoungunoistalented1995
 

Similar to 5. RỐI LOẠN DẪN TRUYỀN.ppt (20)

BÀI GIẢNG BLỐC NHĨ THẤT
BÀI GIẢNG BLỐC NHĨ THẤT BÀI GIẢNG BLỐC NHĨ THẤT
BÀI GIẢNG BLỐC NHĨ THẤT
 
9. block dan truyen trong tim
9. block dan truyen trong tim9. block dan truyen trong tim
9. block dan truyen trong tim
 
ECG RỐI LOẠN NHỊP
ECG RỐI LOẠN NHỊPECG RỐI LOẠN NHỊP
ECG RỐI LOẠN NHỊP
 
2. Block dẫn truyền.pptx
2. Block dẫn truyền.pptx2. Block dẫn truyền.pptx
2. Block dẫn truyền.pptx
 
Rối loạn nhịp chậm
Rối loạn nhịp chậmRối loạn nhịp chậm
Rối loạn nhịp chậm
 
Nhận diện 1 số loạn nhịp trên ecg
Nhận diện 1 số loạn nhịp trên ecgNhận diện 1 số loạn nhịp trên ecg
Nhận diện 1 số loạn nhịp trên ecg
 
7. roi loan nhip bo noi
7. roi loan nhip bo noi7. roi loan nhip bo noi
7. roi loan nhip bo noi
 
6. RỐI LOẠN NHỊP TRÊN THẤT.ppt
6. RỐI LOẠN NHỊP TRÊN THẤT.ppt6. RỐI LOẠN NHỊP TRÊN THẤT.ppt
6. RỐI LOẠN NHỊP TRÊN THẤT.ppt
 
3. HỘI CHỨNG KÍCH THÍCH SỚM.ppt
3.  HỘI CHỨNG KÍCH THÍCH SỚM.ppt3.  HỘI CHỨNG KÍCH THÍCH SỚM.ppt
3. HỘI CHỨNG KÍCH THÍCH SỚM.ppt
 
4. CƠ CHẾ RỐI LOẠN NHỊP.ppt
4. CƠ CHẾ RỐI LOẠN NHỊP.ppt4. CƠ CHẾ RỐI LOẠN NHỊP.ppt
4. CƠ CHẾ RỐI LOẠN NHỊP.ppt
 
Dai nam. DIEN TAM DO. 2022 - Copy.ppt
Dai nam. DIEN TAM DO. 2022 - Copy.pptDai nam. DIEN TAM DO. 2022 - Copy.ppt
Dai nam. DIEN TAM DO. 2022 - Copy.ppt
 
BÀI-6_BLOCK-DẪN-TRUYỀN-TRONG-TIM.pptx
BÀI-6_BLOCK-DẪN-TRUYỀN-TRONG-TIM.pptxBÀI-6_BLOCK-DẪN-TRUYỀN-TRONG-TIM.pptx
BÀI-6_BLOCK-DẪN-TRUYỀN-TRONG-TIM.pptx
 
Rối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồ
Rối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồRối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồ
Rối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồ
 
5. roi loan nhip xoang
5. roi loan nhip xoang5. roi loan nhip xoang
5. roi loan nhip xoang
 
ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG RỐI LOẠN NHỊP TIM CHẬM
ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG RỐI LOẠN NHỊP TIM CHẬMĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG RỐI LOẠN NHỊP TIM CHẬM
ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG RỐI LOẠN NHỊP TIM CHẬM
 
Chẩn đoán và điều trị ngoại tâm thu by TDTT
Chẩn đoán và điều trị ngoại tâm thu  by TDTTChẩn đoán và điều trị ngoại tâm thu  by TDTT
Chẩn đoán và điều trị ngoại tâm thu by TDTT
 
Nmct
NmctNmct
Nmct
 
11. mot so hoi chung trong ecg
11. mot so hoi chung trong ecg11. mot so hoi chung trong ecg
11. mot so hoi chung trong ecg
 
ĐIỆN TÂM ĐỒ CƠ BẢN
ĐIỆN TÂM ĐỒ CƠ BẢNĐIỆN TÂM ĐỒ CƠ BẢN
ĐIỆN TÂM ĐỒ CƠ BẢN
 
Bài giảng tiếp cận điện tâm đồ ECG
Bài giảng tiếp cận điện tâm đồ ECGBài giảng tiếp cận điện tâm đồ ECG
Bài giảng tiếp cận điện tâm đồ ECG
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptxHongBiThi1
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broHongBiThi1
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydkPhongNguyn363945
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
 

5. RỐI LOẠN DẪN TRUYỀN.ppt

  • 1. RỐI LOẠN NHỊP TIM TS. LÊ CÔNG TẤN BM NỘI – ĐHYK PHẠM NGỌC THẠCH CHƯƠNG 4 PHẦN 2 RỐI LOẠN DẪN TRUYỀN
  • 2. MỤC TIÊU 1.Nắm được cơ chế và giải thích được nguyên nhân gây block dẫn truyền. 2.Hiểu và giải thích được sự thay đổi của các sóng điện tâm đồ trong block dẫn truyền. 3. Nắm chắc và áp dụng các tiêu chuẩn chẩn đoán block dẫn truyền trong thực hành lâm sàng.
  • 3. Bình thường xung điện được phát ra từ nút xoang (khử cực nhĩ) → xuống nút nhĩ thất (A-V node) → bó His → nhánh (P) và nhánh (T) → mạng lưới Purkinje (khử cực thất). Bất kỳ một cản trở nào làm chậm hay gây tắc nghẽn quá trình dẫn truyền trên đều được gọi là Block dẫn truyền. HỆ THỐNG ĐIỆN HỌC CỦA TIM
  • 4. CẤP MÁU HỆ THỐNG DẪN TRUYỀN
  • 5. Tùy theo vị trí, về cơ bản được chia là 4 loại sau: 1. Block xoang nhĩ (Sinoatrial exit block) 2. Block nhĩ thất (A-V block) 3. Block nhánh (Bundle Branch Block), có 2 loại: Block nhánh phải (Right Bundle Branch Block – RBBB) Block nhánh trái (Left Bundle Branch Block – LBBB) 4. Block phân nhánh (Fascicular block) chia 2 loại: Block phân nhánh trái trước (Left Anterior Fascicular Block – LAFB) Block phân nhánh trái sau (Left Posterior Fascicular Block – LPFB) RỐI LOẠN DẪN TRUYỀN
  • 6. 1. BLOCK XOANG NHĨ Xung của nút xoang vẫn phát bình thường nhưng bị block không ra khử cực được khối cơ nhĩ hay còn gọi là block lối ra xoang nhĩ (Sinoatrial exit block), tùy theo mức độ bị block mà có hình ảnh điện tâm đồ khác nhau. 1.1. nguyên nhân: + Tăng kích hoạt phó giao cảm: soi thực quản, soi phế quản, quá đau hoặc quá sợ hãi … + Do bệnh lý tim mạch - Viêm cơ tim - Bệnh cơ tim - Rối loạn chức năng nút xoang - Đau thắt ngực Prinzmetal - Nhồi máu cơ tim cấp giai đoạn sớm + Do thuốc: Digoxin, Ức chế calci, ức chế bêta, Procainamide, Amiodarone, Quinidine …
  • 7. 1. BLOCK XOANG NHĨ Block xoang nhĩ được chia làm 3 độ: I, II và III. Block xoang nhĩ độ I và II type 1: không có biểu hiện triệu chứng, nhất là trẻ em, thanh niên và vận động viên, Block xoang nhĩ độ III: thường có nhịp bộ nối chậm, gây chóng mặt, ngất.
  • 8. 1.1. BLOCK XOANG NHĨ ĐỘ I + Block xoang nhĩ độ I Bình thường xung của nút xoang phát không ghi được trên điện tâm đồ bề mặt, còn sóng P là khử cực của tâm nhĩ. Trong block xoang nhĩ độ I chỉ kéo dài thời gian dẫn truyền xung của nút xoang tới khối cơ nhĩ (tức tới sóng P), vì vậy trên điện tâm đồ bề mặt không thể phát hiện được block xoang nhĩ độ I. Muốn biết phải đo bằng phương pháp đặc biệt.
  • 9. 1.2. BLOCK XOANG NHĨ ĐỘ II – TYPE 1 + Block xoang nhĩ độ II type 1 Block này thường xảy ra khi thời gian xung đi từ nút xoang tới sóng P kéo dài dần ra cho tới khi một xung của nút xoang không được dẫn. Mũi tên là vị trí xung của nút xoang đứng trước sóng P
  • 10. 1.2. BLOCK XOANG NHĨ ĐỘ II – TYPE 1 + Block xoang nhĩ độ II type 1 Hình ảnh điện tâm đồ bề mặt khoảng PP ngắn dần và tiếp theo sau đó mất hẳn một phức bộ P-QRS-T → gọi là chu kỳ Wenckebach, tức là ta có một điện tâm đồ nhịp xoang không đều nhưng có quy luật: RR dài → ngắn dần → mất P-QRS-T (RR rất dài) → RR dài → ngắn dần → mất P-QRS-T BLOC XOANG NHĨ ĐỘ II - TYPE 1
  • 11. 1.3. BLOCK XOANG NHĨ ĐỘ II TYPE 2 + Block xoang nhĩ độ II type 2 Thời gian dẫn truyền xung từ nút xoang tới sóng P không thay đổi nhưng thỉnh thoảng có xung không được dẫn tới nhĩ → mất hẳn một phức bộ P-QRS-T. P P P P P R2 R1 R3 R4 Mũi tên là vị trí xung của nút xoang đứng trước sóng P
  • 12. 1.3. BLOCK XOANG NHĨ ĐỘ II TYPE 2 + Block xoang nhĩ độ II type 2 Điện tâm đồ bề mặt có đoạn RR nghỉ dài (mất P-QRS-T) gấp đôi đoạn RR bình thường. BLOC XOANG NHĨ ĐỘ II - TYPE 2
  • 13. Mũi tên là vị trí xung của nút xoang đứng trước sóng P R1 R2 R3 Block xoang nhĩ độ II dẫn truyền 2/1 Một xung dẫn bình thường ra khối cơ nhĩ khử cực bình thường, lại có một xung bị block hoàn toàn không ra khử cực nhĩ → mất hẳn một phức bộ P-QRS-T. Điện tâm đồ bề mặt là nhịp chậm xoang. Điều này khó nhận biết trừ khi nhịp tim đột ngột giảm xuống một nữa khi bị block, hoặc đột ngột tăng lên gấp 2 lần khi hết block. 1.4. BLOCK XOANG NHĨ ĐỘ II – DẪN TRUYỀN 2/1
  • 14. 1.5. BLOCK XOANG NHĨ ĐỘ III Xung của nút xoang bị block hoàn toàn không ra khử cực được khối cơ nhĩ, vì vậy điện tâm đồ bề mặt không có sóng P, mà chỉ là nhịp thoát của tầng dưới, thông thường là nhịp bộ nối chậm. Mũi tên là vị trí xung của nút xoang nhưng không có sóng P
  • 15. 2. BLOCK NHĨ THẤT Block nhĩ thất là một dạng rối loạn nhịp tim thường gặp trên lâm sàng do nhiều nguyên nhân khác nhau: + Nguyên phát: do tổn thương hệ thống dẫn truyền + Hoặc thứ phát: do tác động từ bên ngoài như tình trạng thiếu máu cơ tim, nhiễm khuẩn, nhiễm độc, một số bệnh lý chuyển hóa và nhiễm trùng. Block nhĩ thất được chia thành 3 độ, căn cứ vào vị trí bị block.
  • 16. 2.1. BLOCK NHĨ THẤT ĐỘ I - Vị trí block: thường ở nút nhĩ thất hay bó His. - Hình ảnh ECG: + Sóng P bình thường, đứng trước QRS và dẫn truyền 1:1. + Khoảng PR kéo dài > 0,20 sec và không thay đổi. + Phức bộ QRS bình thường về hình dạng và trục.
  • 17. - Điều trị: + Thường không phải điều trị trừ khi nhịp quá chậm gây triệu chứng. Atropin 0,5 – 1 mg tiêm TM, tổng liều 0,04 mg/kg/24 giờ Tạo nhịp tạm thời + Nếu biết nguyên nhân → điều trị nguyên nhân. - Nguyên nhân: thường xảy ra trên tim bình thường. Nhưng cũng có thể do: dấu hiệu sớm của thoái hóa đường dẫn truyền, viêm cơ tim, ngộ độc thuốc ... 2.1. BLOCK NHĨ THẤT ĐỘ I
  • 18. - Vị trí block: thường ngay trong nút nhĩ thất. - Hình ảnh ECG: + Sóng P hình dạng bình thường, đều, tần số nhiều hơn QRS. + Phức bộ QRS hình dạng bình thường, không đều nhưng có quy luật (gọi là nhát bóp theo nhóm: grouped beating), tần số QRS ít hơn tần số sóng P. 2.2. BLOCK NHĨ THẤT ĐỘ II – Mobitz I
  • 19. 2.2. BLOCK NHĨ THẤT ĐỘ II – Mobitz I
  • 20. + Dẫn truyền nhĩ thất thường gặp là: 3:2 (3 nhĩ/2 thất), 4:3. (ví dụ ECG ở hình trên), 5:4; ít gặp 2:1, 6:5. + Trường hợp 2:1 khó phân biệt với Mobitz II. 2.2. BLOCK NHĨ THẤT ĐỘ II – Mobitz I
  • 21. - Nguyên nhân: + Tăng trương lực phó giao cảm + NMCT cấp thành dưới (do tắc RCA) + Tác dụng phụ của thuốc: Digitalis, Propranolol, Quinidin + Rối loạn điện giải + Bệnh của hệ thống dẫn truyền + Bạch hầu - Điều trị: + Thường không phải điều trị trừ khi nhịp quá chậm gây triệu chứng. Atropin 0,5 – 1 mg tiêm TM, tổng liều 0,04 mg/kg/24 giờ Tạo nhịp tạm thời + Điều trị nguyên nhân. 2.2. BLOCK NHĨ THẤT ĐỘ II – Mobitz I
  • 22. 2.3. BLOCK NHĨ THẤT ĐỘ II – Mobitz II - Vị trí block: thường dưới nút nhĩ thất, trong hoặc dưới bó His. - Hình ảnh ECG: + Sóng P hình dạng bình thường, đều, tần số nhiều hơn QRS. + Phức bộ QRS không đều (đều khi Block 2:1), hình dạng thường giãn rộng >0,1s cũng có thể bình thường. + Khoảng PR không thay đổi: có thể bình thường hoặc >0,2s.
  • 23. 2.3. BLOCK NHĨ THẤT ĐỘ II – Mobitz II + Dạng 2: dẫn truyền 2:1, QRS có thể hẹp hoặc giãn rộng. Nếu QRS rộng: dễ chẩn đoán là Block nhĩ thất độ II – Mobitz 2 Nếu QRS hẹp: thường không thể phân biệt đó là Mobitz 2 hay là Mobitz 1 (chu kỳ Wenckebach). Muốn chẩn đoán phải đo điện tâm đồ bó His. Thường có 2 dạng: + Dạng 1: thỉnh thoảng có những nhát không dẫn (dropped beat), QRS có thể hẹp hoặc giãn rộng.
  • 24. 2.3. BLOCK NHĨ THẤT ĐỘ II – Mobitz II - Nguyên nhân: + NMCT cấp thành trước (do tắc RCA) + Tác dụng phụ của thuốc chống loạn nhịp + Tăng trương lực phó giao cảm + Bệnh lý đường dẫn truyền + Sau phẫu thuật tim - Điều trị: + Tùy theo nguyên nhân tổn thương có hồi phục hay không, có triệu chứng hay không. Atropin 0,5 –1 mg tiêm TM, tổng liều 0,04 mg/kg/24 giờ Tạo nhịp tạm thời hoặc vĩnh viễn + Điều trị nguyên nhân.
  • 25. 2.4. BLOCK NHĨ THẤT ĐỘ II – CAO ĐỘ - Vị trí Block: thường ở phần cuối của bó His hoặc nhánh P hay T. - Đặc điểm: + Khác với Block nhĩ thất độ III, block cao độ vẫn còn sự liên hệ giữa nhĩ và thất, biểu hiện bằng đoạn PR hằng định. + Thường dẫn truyền lẻ hay gặp hơn như: 3:1, 5:1, 9:1; Dẫn truyền chẵn 4:1, 6:1, 8:1 … ít gặp hơn. + Block nhĩ thất cao độ thường là Mobitz II (PR hằng định) - Tiến triển – điều trị: + Dễ chuyển thành Block nhĩ thất độ III + Atropin 0,5 – 1 mg tiêm TM, tổng liều 0,04 mg/kg/24 giờ Tạo nhịp tạm thời hoặc vĩnh viễn + Điều trị nguyên nhân.
  • 26. 2.4. BLOCK NHĨ THẤT ĐỘ II – CAO ĐỘ - Hình ảnh ECG: + Sóng P hình dạng bình thường, đều, tần số thường ≥3 lần tần số QRS (Tần số P ≥3 lần tần số QRS). + Phức bộ QRS thường giãn rộng (do Block dưới thấp) + PR không đổi: có thể bình thường hoặc >0,2s. + Dẫn truyền nhĩ thất ≥3:1. Block nhĩ thất cao độ dẫn truyền 3:1 (3 nhĩ/1 thất)
  • 27. 2.5. BLOCK NHĨ THẤT ĐỘ III - Vị trí block có thể ở 3 nơi: + Bó His + Nhánh P+T + Hoặc phân nhánh T trước + phân nhánh T sau + nhánh P. Còn Block nhĩ thất bẩm sinh thì Block ngay nút nhĩ thất, có thể lành tính hơn vì ở trên cao.
  • 28. 2.5. BLOCK NHĨ THẤT ĐỘ III - Nguyên nhân: + Nhồi máu cơ tim trước rộng. + Thoái hóa dẫn truyền. + Ngộ độc thuốc: Digitalis, ức chế bêta, Verapamil … + Toan máu. + Sau phẫu thuật tim, sau thủ thuật cắt đốt qua catheter bằng tần số radio (RFCA) + Tăng kali máu. + Viêm cơ tim, viêm nội tâm mạc.
  • 29. - Hình ảnh ECG: + Sóng P: hình dạng bình thường, nhịp đều, TS 60-100 ck/ph. + Phức bộ QRS: * TS khoảng 40 ck/ph nếu ổ phát nhịp cao (phần trên bó His); <40 ch/ph nếu ở thấp (dưới bó His) * Hình dạng: QRS hẹp <0,12s nếu ổ phát xung cao trên chỗ phân nhánh bó His; rộng >0,12s nếu ở dưới thấp (có thể ở mạng Purkinje). * Nhịp: Nhịp nhĩ đều, nhịp thất đều; TS nhĩ nhanh hơn TS thất; nhĩ và thất không liên hệ gì với nhau. 2.5. BLOCK NHĨ THẤT ĐỘ III
  • 30. - Điều trị: Tùy theo bệnh cảnh lâm sàng và đáp ứng thất. + Loại trừ nguyên nhân. + Thuốc: đáp ứng rất kém, chỉ là tạm thời trong khi chờ đặt máy tạo nhịp. * Atropin 0,5 – 1 mg TM. * Dopamin 5 – 20 µg/kg/ph. * Epinephrine 2 – 10 µg/kg/ph. * Isoproterenol 2 – 10 µg/kg/ph. + Tạo nhịp tạm thời, vĩnh viễn. 2.5. BLOCK NHĨ THẤT ĐỘ III
  • 31. Phân biệt Block nhĩ thất độ III với phân ly nhĩ thất hoàn toàn. Block nhĩ thất độ III: nhịp nhĩ > nhịp thất Phân ly nhĩ thất: nhịp thất > nhịp nhĩ 2.5. BLOCK NHĨ THẤT ĐỘ III
  • 32. Phân ly nhĩ thất hoàn toàn: + P và QRS không có liên hệ gì với nhau: P lúc thì đứng trước, lúc thì đứng sau, lúc thì chồng lên QRS, nhưng các khoảng PP bằng nhau, RR cũng bằng nhau. + Tần số QRS cao hơn tần số P. Cơ chế phân ly nhĩ thất: thường có 2 ổ chủ nhịp: * Một ở nhĩ: thường là nút xoang, phát nhịp bằng TS xoang. * Một ổ chủ nhịp khác: hoặc ở bộ nối hoặc ở thất (thường ở thất → QRS giãn rộng), hay gặp nhịp thất gia tốc nhanh >100 ck/ph. Phân biệt Block nhĩ thất độ III với phân ly nhĩ thất hoàn toàn. 2.5. BLOCK NHĨ THẤT ĐỘ III
  • 33. 3. BLOCK NHÁNH - Block nhánh được chia làm 2 loại: + Block nhánh phải. + Block nhánh trái.
  • 34. 3.1. BLOCK NHÁNH PHẢI - Nguyên nhân: Block nhánh P có thể gặp trong nhiều bệnh lý tim mạch. • Bệnh mạch vành • THA (bệnh tim do THA) • Các nguyên nhân gây phì đại thất P • Tim bẩm sinh gây tổn thương vách liên thất. • Hoặc ở người khỏe mạnh không bệnh lý tim mạch.
  • 35. - Hình ảnh ECG ở chuyển đạo V1: • Sóng r được tạo ra bởi khử cực bình thường vách liên thất. • Vì Block nhánh P nên xung đi bên nhánh T và khử cực thất T → tạo nên sóng S lớn. • Cũng vì Block nhánh P nên xung gặp trở ngại khi khử cực thất P (thời gian kéo dài) → tạo nên sóng thứ ba R’ lớn và rộng. • ST chênh xuống và T âm, → Trong Block nhánh P điển hình, ở V1 có dạng rSR’ Đôi khi gặp loại không điển hình: rsR’ hoặc không có sóng s, chỉ có sóng r và R’ 3.1. BLOCK NHÁNH PHẢI
  • 36. - Hình ảnh ECG ở chuyển đạo V5, V6 và DI: • Sóng q nhỏ được hình thành do khử cực bình thường vách liên thất. • Tiếp theo là sóng R do khử cực thất T • Sóng S lớn do khử cực thất P muộn. • ST thường đẳng điện và T dương. 3.1. BLOCK NHÁNH PHẢI
  • 37. - Tiêu chuẩn chẩn đoán Block nhánh P hoàn toàn: • QRS ≥0,12s. • QRS 3 pha ở V1, V2 (tai thỏ) dạng RSr’, rsR’ • S rộng ở V5, V6, aVL, DI • ST chênh xuống và T âm từ V1 đến V3. - Block nhánh P không hoàn toàn khi QRS <0,12s (0,09 – 0,11s) 3.1. BLOCK NHÁNH PHẢI
  • 38. - Chẩn đoán phân biệt Block nhánh P và lớn thất P Cần lưu ý 3 đặc điểm sau: Block nhánh P Lớn thất P Thời gian QRS >0,12s <0,12s Dạng QRS/V1 rSR’ R hoặc qR Thời gian nhánh nội điện IDT Muộn >0,06s 0,03 – 0,05s - Điều trị: Block nhánh P đơn thuần không cần điều trị trừ khi phối hợp loạn nhịp khác như Block nhĩ thất, Block phân nhánh ..., rối loạn nhịp chậm có hay không có triệu chứng. 3.1. BLOCK NHÁNH PHẢI
  • 39. 3.2. BLOCK NHÁNH TRÁI - Nguyên nhân: Hầu hết Block nhánh T xảy ra trên BN có bệnh tim mạch: • Bệnh mạch vành • Bất kỳ bệnh nào gây ra phì đại thất T (THA, bệnh van tim …) • Tổn thương bẩm sinh vùng vách liên thất.
  • 40. • Khử cực vách liên thất xung đi từ P → T tạo nên sóng r nhỏ, không có sóng Q. • Vì Block nhánh T nên thất P khử cực trước → tạo nên sóng s nhỏ. Do thất P tương đối mỏng nên đôi khi sóng S không đi xuống dưới đường đẳng điện. • Xung điện sau đó đi vòng qua chỗ Block nhánh T khử cực thất T → tạo nên sóng R’ lớn và rộng. • Đoạn ST chênh xuống và sóng T âm. + Ở chuyển đạo V5, V6, D1: 3.2. BLOCK NHÁNH TRÁI
  • 41. + Ở chuyển đạo V1, V2: 3.2. BLOCK NHÁNH TRÁI • Sóng q nhỏ do khử cực vách liên thất từ P → T. • Kế đến là sóng r nhỏ do khử cực thất P. • Xung đi vòng qua chỗ Block nhánh T khử cực thất T → tạo nên sóng S lớn và rộng. • Đoạn ST chênh lên và sóng T dương.
  • 42. - Tiêu chuẩn chẩn đoán Block nhánh T hoàn toàn: • QRS rộng ≥0,12s (V5, V6, DI) • Sóng R rộng có khía chữ V hoặc mờ ở đỉnh, không có sóng q ở V5, V6 và DI • ST chênh xuống và T âm ở V5, V6, DI và aVL. • Sóng S sâu, rộng ở V1, V2 (hình ảnh soi gương của sóng R ở V5, V6. • Thời gian nhánh nội điện kéo dài ≥0,09s. - Block nhánh T không hoàn toàn khi QRS <0,12s (0,09 – 0,11s) 3.2. BLOCK NHÁNH TRÁI
  • 43. - Bệnh cảnh lâm sàng Block nhánh T có thể thoáng qua hoặc tồn tại vĩnh viễn ghi nhận được trên cùng một chuyển đạo. + Block nhánh T thoáng qua có thể gặp trong: • Nhồi máu cơ tim cấp. • Suy tim. • Viêm màng ngoài tim cấp. • Do thuốc: Quinidin, Amiodarone, Procainamid, chống trầm cảm 3 vòng. + Block nhánh T vĩnh cửu thường là hậu quả của bệnh tim thực thể, tiên lượng phụ thuộc vào bệnh cơ bản. + Một số rất hiếm Block nhánh T trên người khỏe mạnh do tổn thương nhánh T bẩm sinh. 3.2. BLOCK NHÁNH TRÁI
  • 44. - Chẩn đoán phân biệt Block nhánh T và lớn thất T Cần lưu ý các đặc điểm sau: + Block nhánh T không có sóng q ở chuyển đạo bên trái: V5, V6 và DI. Nếu như có sóng q ở các chuyển đạo trên → loại trừ block nhánh T (trừ khi có NMCT đi kèm) + Tiêu chuẩn điện thế của dày thất trái không chính xác khi có sự hiện diện của Block nhánh T. + Dày thất T khi có sự phối hợp R ở V5 >25 mm, S ở V3 >25 mm và lớn nhĩ trái. + Trong vài trường hợp khi chẩn đoán phân biệt phải cần đến siêu âm: phì đại thất trái được xác định khi khối lượng cơ thất trái >215 gram. - Điều trị: + Điều trị các bệnh lý tim mạch kèm theo, không cần điều trị Block nhánh trái. 3.2. BLOCK NHÁNH TRÁI
  • 45. 4. BLOCK PHÂN NHÁNH Nhánh trái có hai phân nhánh: -Phân nhánh trái trước. -Phân nhánh trái sau.
  • 46. 4.1. BLOCK PHÂN NHÁNH TRÁI TRƯỚC Khi phân nhánh trái trước bị Block, xung động sẽ đi theo phân nhánh trái sau, vector khử cực sẽ đi từ P sang T, từ dưới lên trên, nên trục điện tim luôn luôn lệch trái (QRS dương ở DI và âm ở aVF)
  • 47. Tiêu chuẩn chẩn đoán: -Trục điện tim bắt buộc lệch trái. -Phức bộ QRS bình thường (không giãn rộng), không thay đổi thứ phát đoạn ST và sóng T -Không có nguyên nhân khác gây trục lệch trái Điều trị: Block phân nhánh đơn thuần không cần điều trị. 4.1. BLOCK PHÂN NHÁNH TRÁI TRƯỚC
  • 48. 4.2. BLOCK PHÂN NHÁNH TRÁI SAU Khi phân nhánh trái sau bị Block, xung điện sẽ đi theo phân nhánh trái trước, vecteur khử cực sẽ đi từ T sang P, từ dưới lên trên, nên trục điện tim luôn luôn lệch phải (QRS âm ở DI và dương ở aVF), đây là điều kiện tiên quyết của Block phân nhánh trái sau.
  • 49. Tiêu chuẩn chẩn đoán: -Trục điện tim bắt buộc lệch phải. -Phức bộ QRS bình thường (không giãn rộng), không thay đổi thứ phát đoạn ST và sóng T -Không có nguyên nhân khác gây trục lệch phải (bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính nặng) Điều trị: Block phân nhánh đơn thuần không cần điều trị. 4.2. BLOCK PHÂN NHÁNH TRÁI SAU
  • 50. 5. BLOCK NHÁNH PHẢI + PHÂN NHÁNH -Block nhánh phải + phân nhánh trái trước. -Block nhánh phải + phân nhánh trái sau.
  • 51. 5.1. BLOCK NHÁNH PHẢI + BLOCK PHÂN NHÁNH TRÁI TRƯỚC Tiêu chuẩn chẩn đoán: -Block nhánh phải QRS >0,12s RSR’ ở V1-V2 -Block phân nhánh trái trước Trục lệch trái.
  • 52.  QRS >0,12s, rSR’ ở V1-V2.  Trục lệch trái.  TS tim: 100 ck/ph (tốc độ giấy: 50mm/s) 5.1. BLOCK NHÁNH PHẢI + BLOCK PHÂN NHÁNH TRÁI TRƯỚC
  • 53. Tiêu chuẩn chẩn đoán: -Block nhánh phải QRS >0,12s RSR’ ở V1-V2 -Block phân nhánh trái sau Trục lệch phải. 5.2. BLOCK NHÁNH PHẢI + BLOCK PHÂN NHÁNH TRÁI SAU
  • 54.  QRS >0,12s, rSR’ ở V1-V2.  Trục lệch phải (không có lớn thất phải).  TS tim: 96 ck/ph (tốc độ giấy: 50mm/s) 5.2. BLOCK NHÁNH PHẢI + BLOCK PHÂN NHÁNH TRÁI SAU
  • 55. 5.3. BLOCK 3 VỊ TRÍ: NHĨ THẤT + NHÁNH + PHÂN NHÁNH -Block AV độ I PR = 0,30s -Block nhánh phải QRS >0,12s rSR’ ở V1-V2 -Block phân nhánh trái trước Trục lệch trái
  • 56. 5.3. BLOCK 3 VỊ TRÍ: NHĨ THẤT + NHÁNH + PHÂN NHÁNH -Block AV độ I PR = 0,26s -Block nhánh phải QRS >0,12s rSR’ ở V1-V2 -Block phân nhánh trái sau Trục lệch phải
  • 57. 1. Điện tâm đồ này là: a.Block nhĩ thất độ I. b.Block nhĩ thất độ II – Mobitz I. c.Block nhĩ thất độ II – Mobitz II. d.Block nhĩ thất độ III. CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ
  • 58. 2. Điện tâm đồ này là: a.Block nhĩ thất độ I. b.Block nhĩ thất độ II – Mobitz I. c.Block nhĩ thất độ II – Mobitz II. d.Block nhĩ thất độ III.
  • 59. 3. Điện tâm đồ này là: a.Block nhĩ thất độ I. c. Block nhĩ thất độ II – Mobitz II b.Block nhĩ thất độ II – Mobitz I. d. Block nhĩ thất độ III.
  • 60. 4. Điện tâm đồ này là: a.Block nhĩ thất độ I. c. Block nhĩ thất độ II – Mobitz II b.Block nhĩ thất độ II – Mobitz I. d. Block nhĩ thất độ III.
  • 61. 5. Điện tâm đồ này là: a.Block nhĩ thất độ I. c. Block nhánh phải hoàn toàn b.Block nhánh trái hoàn toàn. d. Block phân nhánh trái sau.
  • 62. 6. Điện tâm đồ này là: a.Block nhĩ thất độ I. c. Block nhánh phải hoàn toàn b.Block nhánh trái hoàn toàn. d. Block phân nhánh trái sau.