SlideShare a Scribd company logo
1 of 111
Download to read offline
11
ĐĐẠẠI CƯƠNGI CƯƠNG
RRỐỐI LOI LOẠẠN NHN NHỊỊP TIMP TIM
ThS. Văn Hữu Tài
Bộ môn Nội
22
A. NGUYÊN NHÂNA. NGUYÊN NHÂN
NGUYÊN NHÂNNGUYÊN NHÂN
1. Bệnh tim mạch
 Bệnh cơ tim
 Bệnh van tim
 Bệnh mạch vành
 Bệnh viêm ngoại tâm mạc
 Bệnh viêm nội tâm mạc
 Bệnh viêm màng ngoài tim
NGUYÊN NHÂNNGUYÊN NHÂN
2. Bệnh nội tiết
 Cường giáp
 Suy giáp
3. Bệnh rối loạn điện giải
 Rối loạn Kali máu
 Rối loạn Canxi máu
 Rối loạn Magne máu
4. Rối loạn kiềm toan
NGUYÊN NHÂNNGUYÊN NHÂN
5. Ngộ độc thuốc và hóa chất
6. Nhiễm trùng
7. Không rõ nguyên nhân
66
B.B. CƠ CHCƠ CHẾẾ RRỐỐI LOI LOẠẠN NHN NHỊỊP TIMP TIM
HT DHT DẪẪN TRUYN TRUYỀỀN TRONG TIMN TRONG TIM
CƠ CHCƠ CHẾẾ SINH DÒNG ĐiSINH DÒNG ĐiỆỆN TIMN TIM
CƠ CHCƠ CHẾẾ SINH DÒNG ĐiSINH DÒNG ĐiỆỆN TIMN TIM
CƠ CHCƠ CHẾẾ SINH DÒNG ĐiSINH DÒNG ĐiỆỆN TIMN TIM
CƠ CHCƠ CHẾẾ SINH DÒNG ĐiSINH DÒNG ĐiỆỆN TIMN TIM
NTT nhĩ không dẫn
NTT nhĩ dẫn truyền
lệch hướng
NTT nhĩ dẫn truyền
bình thường
CƠ CHCƠ CHẾẾ SINH DÒNG ĐiSINH DÒNG ĐiỆỆN TIMN TIM
CƠ CHCƠ CHẾẾ DÒNG ĐiDÒNG ĐiỆỆN TIMN TIM
CƠ CHCƠ CHẾẾ DÒNG ĐiDÒNG ĐiỆỆN TIMN TIM
ĐĐẶẶC ĐiC ĐiỂỂM TM TẾẾ BBÀÀO SO SỢỢI BiI BiỆỆT HT HÓÓAA
1. Tính tự động: Phát nhịp tim
 Nút xoang : 60 - 100 CK/ph
 Bộ nối nhĩ thất : 40 - 60 CK/ph
 Hệ lưới Purkinje : 20 - 40 CK/ph
ĐĐẶẶC ĐiC ĐiỂỂM TM TẾẾ BBÀÀO SO SỢỢI BiI BiỆỆT HT HÓÓAA
2. Tính dẫn truyền: Dẫn truyền XĐ
 Nút xoang : 0.05 m/s
 Cơ nhĩ : 0.3 - 0.4 m/s
 Bó liên nút : 0.8 - 1.0 m/s
 Nút nhĩ thất : 0.1 - 0.2 m/s
 Bó His : 0.8 - 2.0 m/s
 Hệ lưới Purkinje : 2.0 - 4.0 m/s
 Cơ thất : 0.3 - 1.0 m/s
ĐĐẶẶC ĐiC ĐiỂỂM TM TẾẾ BBÀÀO SO SỢỢI BiI BiỆỆT HT HÓÓAA
3. Tính đáp ứng với kích thích: Giúp
cho tim hoạt động co bóp dưới tác
dụng của XĐ qua kích thích
Qui luật: Tất cả hoặc không
 Đáp ứng nhanh và chậm
ĐĐẶẶC ĐiC ĐiỂỂM TM TẾẾ BBÀÀO SO SỢỢI BiI BiỆỆT HT HÓÓAA
4. Tính trơ: Đảm bảo cho cơ tim
không đáp ứng với bất kỳ một kích
thích nào sau khi khử cực
 Thời kỳ trơ tuyệt đối
 Thời kỳ trơ tương đối
 Thời kỳ trơ hiệu quả
1919
CƠ CHCƠ CHẾẾ RRỐỐI LOI LOẠẠN NHN NHỊỊP TIMP TIM
1. Rối loạn tạo xung
2. Rối loạn dẫn xung
3. Rối loạn kết hợp tạo xung và dẫn xung
CƠ CHCƠ CHẾẾ RRỐỐI LOI LOẠẠN NHN NHỊỊP TIMP TIM
I. RI. RỐỐI LOI LOẠẠN TN TẠẠO XUNGO XUNG
1. Ở các tế bào tự động: Rối loạn
tính tự động Tăng hoặc giảm tính
khử cực của một trung tâm tạo nhịp
 Cơ chế
• Biến đổi điện thế ngưỡng
• Biến đổi điện thế nghỉ
• Biến đổi độ dốc pha 4
I. RI. RỐỐI LOI LOẠẠN TN TẠẠO XUNGO XUNG
I. RI. RỐỐI LOI LOẠẠN TN TẠẠO XUNGO XUNG
 Nguyên nhân
• Bệnh lý: Cường giáp, ngộ độc
thuốc
• Tăng tính tự động bất thường:
Khử cực tự động bệnh lý trên nền
một điện thế màng thấp của cơ tim
bị tổn thương, gây nên
 Nhịp nhanh
 Chủ nhịp thứ phát
I. RI. RỐỐI LOI LOẠẠN TN TẠẠO XUNGO XUNG
 Các vị trí rối loạn tạo xung
• Nút xoang
 Nhanh xoang: Gắng sức, xúc
động, sốt, có thai, thiếu máu,
cường giáp, cường giao cảm
 Chậm xoang: Tuổi cao, VĐV thể
thao, cường phế vị, hội chứng suy
nút xoang  nhịp thoát bộ nối
I. RI. RỐỐI LOI LOẠẠN TN TẠẠO XUNGO XUNG
 Loạn nhịp xoang: Do hô hấp, rối
loạn khác của hệ TK thực vật
• Bộ nối
 Khi nhịp xoang quá chậm: Nhịp
thoát bộ nối
 Khi bệnh lý bộ nối: Nhịp bộ nối
tăng tốc, nhịp nhanh bộ nối, NTT
nhĩ
I. RI. RỐỐI LOI LOẠẠN TN TẠẠO XUNGO XUNG
2. Ở các tế bào không, ít tự động
Khi bệnh lý có thể tạo ra những
xung động bất thường ở các tế bào
không tự động gây rối nhịp
a. Các loại rối loạn nhịp
 Tâm nhĩ: Cơ nhĩ, đường gian nút
gây NTT nhĩ, nhịp nhanh nhĩ
 Tâm thất: Nhánh His, Purkinje, cơ
thất gây NTT thất, nhịp nhanh thất
I. RI. RỐỐI LOI LOẠẠN TN TẠẠO XUNGO XUNG
b. Cơ chế
 Hiện tượng lẩy cò
•Khởi phát XĐ bệnh lý do dao động
điện thế màng, xảy ra khi tế bào
đã được khử cực (sau pha 0, nên
gọi là hậu khử cực)
•Khi dao động điện thế đạt đến
điện thế ngưỡng, sẽ nẩy cò và khởi
động một điện thế hoạt động bất
thường, gây nên chuỗi loạn nhịp
I. RI. RỐỐI LOI LOẠẠN TN TẠẠO XUNGO XUNG
• Các loại hậu khử cực
 Hậu khử cực sớm
- Xảy ra ở pha 2 và pha 3
- Nguyên nhân: Ngộ độc như
catecholamin, thuốc chậm quá
trình tái cực; giảm oxy mô,
nhiễm toan
- Hay gặp xoắn đỉnh, rối loạn nhịp
do tái tưới máu
I. RI. RỐỐI LOI LOẠẠN TN TẠẠO XUNGO XUNG
 Hậu khử cực muộn
- Xảy ra ở pha 4.
- Nguyên nhân: Nhiễm độc như
Digitalis, Histamin, catecholamin,
nhiễm toan; phì đại cơ tim
- Hay gặp: Nhịp bộ nối tăng tốc,
nhanh thất do gắng sức, nhanh
thất cơn ngắn
I. RI. RỐỐI LOI LOẠẠN TN TẠẠO XUNGO XUNG
I. RI. RỐỐI LOI LOẠẠN TN TẠẠO XUNGO XUNG
 Tăng tính tự động do dòng điện
tổn thương vùng ranh giới
• Nhồi máu cơ tim
• Xơ hóa cơ tim
I. RI. RỐỐI LOI LOẠẠN TN TẠẠO XUNGO XUNG
A: Điện thế hoạt động kéo dài ở vùng bệnh lý (BL), dòng điện tổn
thương từ đó tới vùng bình thường (BT) (hai mũi tên)
B: Dòng điện đó đẩy nhanh khử cực tâm trương ở vùng bình thường
C: Điện thế hoạt động xảy ra ở vùng bình thường được dẫn đến
vùng tổn thương, gây nên một xung động mới (một mũi tên ngược
lên)
II. RII. RỐỐI LOI LOẠẠN DN DẪẪN XUNGN XUNG
 Khi dẫn truyền xung động bị cản
trở gọi là block
 Các loại block
• Block hoàn toàn: Xung động
không qua được
• Block không hoàn toàn: Còn
cho một số xung động qua được
II. RII. RỐỐI LOI LOẠẠN DN DẪẪN XUNGN XUNG
• Block hai chiều: Dẫn xung bị trở
ngại cả chiều đi lẫn chiều về
• Block một chiều: Block xuôi
chiều, Block ngược chiều
• Block thực thể: Do viêm, thiếu
máu cục bộ, hoại tử, xơ hóa,
chấn thương
II. RII. RỐỐI LOI LOẠẠN DN DẪẪN XUNGN XUNG
• Block cơ năng: Xung động đến
quá sớm, khi tế bào còn lại trong
thời kỳ trơ, xung động không đi
theo những đường nhất định mà
bắt buộc đi vào những con đường
đã hết thời kỳ trơ
 Ngoại tâm thu
 Nhịp nhanh kịch phát
II. RII. RỐỐI LOI LOẠẠN DN DẪẪN XUNGN XUNG
 Phân loại
• Block không có vòng vào lại
• Block có vòng vào lại: Hay gặp
II. RII. RỐỐI LOI LOẠẠN DN DẪẪN XUNGN XUNG
1. Block không có vòng vào lại
 Cơ chế: Chèn hoàn toàn hay không
hoàn toàn, gây nên nhịp chậm
 Biểu hiện
• Block xoang nhĩ
• Block nội nhĩ
• Block nhĩ thất
• Block nhánh
II. RII. RỐỐI LOI LOẠẠN DN DẪẪN XUNGN XUNG
2. Block có vòng vào lại
a. Cơ chế
 Xung động đã khử cực xong và ra
khỏi một vùng nhưng lại quay trở
lại, kích thích vùng đó những lần
tiếp theo
 Một vòng vào lại trong tim được
thiết lập, cần đủ 3 yếu tố
II. RII. RỐỐI LOI LOẠẠN DN DẪẪN XUNGN XUNG
Một vòng vào lại trong tim được thiết lập, cần đủ 3 yếu tố
 Xung động tại một điểm phải có cường độ đủ lớn để dẫn truyền và
phải cùng một lúc đi qua hai đường (nhanh, chậm)
 Một trong hai đường dẫn truyền XĐ bị nghẽn, không truyền qua được
 Xung động ban đầu phải được dẫn truyền chậm trên đường còn lại để
trở về vị trí xuất phát ban đầu và tiếp tục kích thích
II. RII. RỐỐI LOI LOẠẠN DN DẪẪN XUNGN XUNG
II. RII. RỐỐI LOI LOẠẠN DN DẪẪN XUNGN XUNG
b. Phân loại
 Vòng vào lại giải phẫu: Giữa hai
nhánh của vòng có một ngăn cách
giải phẫu
• Vòng vào lại lớn: Khi có hai đường
tách hẳn ra
 Vòng vào lại giữa bộ nối và bó
Kent: NNKP trên thất
 Vòng vào lại giữa hai đường liên
nhĩ: NNKP nhĩ
II. RII. RỐỐI LOI LOẠẠN DN DẪẪN XUNGN XUNG
 Vòng vào lại giữa hai nhánh
bó His: NNKP thất
• Phân loại
 Vòng vào lại lớn cùng chiều
 Vòng vào lại lớn ngược chiều
II. RII. RỐỐI LOI LOẠẠN DN DẪẪN XUNGN XUNG
II. RII. RỐỐI LOI LOẠẠN DN DẪẪN XUNGN XUNG
II. RII. RỐỐI LOI LOẠẠN DN DẪẪN XUNGN XUNG
• Vòng vào lại nhỏ: Khi đường kính
vòng vào lại <2mm
 Nút xoang
 Cơ nhĩ
 Nút nhĩ thất: NNKP trên thất
 Hai nhánh nhỏ của Purkinje trong
cơ thất: NNKP thất
II. RII. RỐỐI LOI LOẠẠN DN DẪẪN XUNGN XUNG
II. RII. RỐỐI LOI LOẠẠN DN DẪẪN XUNGN XUNG
 Vòng vào lại cơ năng: Xung động
đến sớm quá khi tế bào còn lại vẫn
trong thời kỳ trơ, xung động không
đi theo những đường nhất định mà
bắt buộc đi vào những con đường
đã hết thời kỳ trơ
II. RII. RỐỐI LOI LOẠẠN DN DẪẪN XUNGN XUNG
• Vòng vào lại có dẫn: Xung động
chạy vòng tròn khép kín như đầu
con rắn cắn vào đuôi của nó  Gặp
trong rung nhĩ
II. RII. RỐỐI LOI LOẠẠN DN DẪẪN XUNGN XUNG
• Vòng vào ngẫu nhiên: Xung động
đi theo một con đường không định
trước, tùy theo tình trạng trơ gặp
trên đường đi  Gặp trong rung nhĩ
II. RII. RỐỐI LOI LOẠẠN DN DẪẪN XUNGN XUNG
• Vòng vào lại dị hướng: Xung động
ở tim có xu hướng dọc các sợi cơ dễ
hơn đi ngang. Nếu tổn thương làm
xu hướng đó mạnh hơn, một XĐ
ngang có thể bị lôi kéo theo chiều
dọc làm thành một vòng vào lại 
Gặp trong Nhanh thất do NMCT
II. RII. RỐỐI LOI LOẠẠN DN DẪẪN XUNGN XUNG
• Vòng vào lại số 8: Vòng vào lại
đi qua 2 điểm bị block nên XĐ đi
quanh số 8 (Liên kết hai vòng
vào lại kiểu vòng tròn)  Cuồng
nhĩ
RUNG NHRUNG NHĨĨ
CUCUỒỒNG NHNG NHĨĨ
NHNHỊỊP NHANH NHP NHANH NHĨĨ
5555
C.C. PHƯƠNG PHPHƯƠNG PHÁÁPP
XXÁÁC ĐC ĐỊỊNH CHNH CHỦỦ NHNHỊỊPP
I. PHI. PHỨỨC BC BỘỘ QRSQRS
 Thời gian
• Hẹp : QRS < 0,12s
• Rộng : QRS  0,12s
 Hình dạng
• Bình thường
• Biến dạng
 Thỉnh thoảng
 Thường xuyên
II. SII. SÓÓNG PNG P
 Mất sóng P: Nhịp thất, nhịp bộ nối
giữa, nhịp nhanh kịch phát trên thất
 Có sóng P: Xác định vị trí ổ phát
nhịp dựa vào: Hình dạng sóng P và
độ dài khoảng PR
• Nhịp xoang: Sóng P , PR 
• Nhịp nhĩ: Sóng P biến dạng, PR 
• Nhịp bộ nối: Sóng P âm hoặc
không có, PR ngắn
III. LIÊN QUAN GiIII. LIÊN QUAN GiỮỮA P VA P VÀÀ QRSQRS
 Có liên quan: 1 P  1 QRST
 Không liên quan: 1 P  1 QRST
• Hoàn toàn
• Không hoàn toàn
IV. NHIV. NHỊỊP TIMP TIM
 Nhịp điệu
• Đều
• Không đều
 Tần số
• Nhanh
• Chậm
• Bình thường
V. HÌNH THV. HÌNH THÀÀNH, KNH, KẾẾT THT THÚÚC CƠNC CƠN
4. Hình thành và kết thúc cơn rối
loạn nhịp
 Đột ngột: Cơ chế vào lại
 Từ từ: Cơ chế tăng tính tự động
VI.VI. ĐĐÁÁPP ỨỨNG VNG VỚỚI (+) PHI (+) PHÓÓ GCGC
 Đáp ứng: Nhịp nhanh trên thất
• Đáp ứng đột ngột: Nút nhĩ thất
• Đáp ứng từ từ: Nhanh xoang,
nhanh nhĩ, rung nhĩ
 Không đáp ứng
• Nhịp nhanh trên thất
• Nhịp nhanh thất
IA. CHIA. CHỦỦ NHNHỊỊPP
ECGECG
A
B
ECGECG
A
B
ECGECG
A
B
ECGECG
A
B
ECGECG
A
B
ECGECG
A
B
ECGECG
A
B
A
B
ECGECG
A
B
A
B
7171
D. PHÂN LOD. PHÂN LOẠẠII
I. PHÂN LOI. PHÂN LOẠẠI THEO CƠ CHI THEO CƠ CHẾẾ
1. Rối loạn tạo xung
 Tại các tế bào tự động
• Nút xoang
 Tăng tần số: Nhanh xoang
 Giảm tần số: Chậm xoang,
nhịp thoát
 Không đều: Loạn nhịp xoang,
NTT xoang
I. PHÂN LOI. PHÂN LOẠẠI THEO CƠ CHI THEO CƠ CHẾẾ
• Bộ nối
 Tăng tần số: Nhanh bộ nối
 Giảm tần số: Nhịp thoát b.nối
 Không đều: NTT bộ nối
 Tại TB ít hoặc không tự động
• Cơ nhĩ: NTT nhĩ, nhanh nhĩ
• Nhánh His, Purkinje, cơ thất:
NTT thất, nhanh thất
I. PHÂN LOI. PHÂN LOẠẠI THEO CƠ CHI THEO CƠ CHẾẾ
2. Rối loạn dẫn xung
 Block không có vào lại: Gây ra các
nhịp thoát ở nhĩ, bộ nối, thất
• Block xoang nhĩ
• Block nhĩ thất
 Block có vào lại
• NNKPTT, cuồng nhĩ, rung nhĩ
• Nhanh thất, xoắn đỉnh
I. PHÂN LOI. PHÂN LOẠẠI THEO CƠ CHI THEO CƠ CHẾẾ
3. Rối loạn kết hợp giữa tạo và dẫn
truyền xung
 NTT nhĩ không dẫn
 Song tâm thu
• Rối loạn tạo xung: Ổ ngoại lai
• Rối loạn dẫn xung: Block không
cho các xung từ nơi khác đến khử
cực, bảo vệ cho ổ ngoại lai
II. PHÂN LOII. PHÂN LOẠẠI THEO LSI THEO LS
1. Nhịp chậm
 Hình thành xung động
• Suy nút xoang
• Nhịp bộ nối
• Nhịp tự thất
 Dẫn truyền xung động
• Block xoang nhĩ
• Block nhĩ thất
II. PHÂN LOII. PHÂN LOẠẠI THEO LSI THEO LS
2. Nhịp nhanh
 Nhịp nhanh có QRS hẹp
• Trên thất
 Nhịp nhanh xoang
 Nhịp nhanh vào lại nút xoang
 Nhịp nhanh vào lại nội nhĩ
 Nhịp nhanh nhĩ tự động
 Nhịp nhanh nhĩ đa ổ
II. PHÂN LOII. PHÂN LOẠẠI THEO LSI THEO LS
 Cuồng nhĩ
 Rung nhĩ
 Nhịp bộ nối tăng tốc
 Nhịp nhanh vòng vào lại nút nhĩ
thất cùng chiều
 Nhịp nhanh vòng vào lại vùng bộ
nối
 Nhịp nhanh vòng vào lại nhĩ thất
II. PHÂN LOII. PHÂN LOẠẠI THEO LSI THEO LS
 Tại thất
• Nhịp nhanh thất có ổ khởi phát
ở vùng vách
II. PHÂN LOII. PHÂN LOẠẠI THEO LSI THEO LS
 Nhịp nhanh có QRS rộng
• Tại thất: 80%
 Nhịp nhanh kịch phát thất
 Nhịp nhanh thất xoắn đỉnh
 Nhịp nhanh thất rung thất
 Nhịp tự thất
II. PHÂN LOII. PHÂN LOẠẠI THEO LSI THEO LS
• Trên thất: 20%
 Nhịp nhanh xoang có DTLH
 Cuồng nhĩ có DTLH
 Nhịp nhanh nhĩ có block nhánh
 Rung nhĩ có block nhánh
 Nhịp nhanh vòng vào lại nút nhĩ
thất có block nhánh
 Nhịp nhanh vòng vào lại nút nhĩ
thất ngược chiều
II. PHÂN LOII. PHÂN LOẠẠI THEO LSI THEO LS
II. PHÂN LOII. PHÂN LOẠẠI THEO LSI THEO LS
II. PHÂN LOII. PHÂN LOẠẠI THEO LSI THEO LS
NHNHỊỊP XOANGP XOANG
NHNHỊỊP BP BỘỘ NNỐỐII
NHNHỊỊP BP BỘỘ NNỐỐI TRÊNI TRÊN
NHNHỊỊP BP BỘỘ NNỐỐI GiI GiỮỮAA
NHNHỊỊP BP BỘỘ NNỐỐI DƯI DƯỚỚII
QRS PHQRS PHỤỤ THUTHUỘỘC HƯC HƯỚỚNGNG
NHNHỊỊP NHP NHĨĨ
NHNHỊỊP NHANH NHP NHANH NHĨĨ
NNKP TRÊN THNNKP TRÊN THẤẤTT
NNKP THNNKP THẤẤTT
NNKP THNNKP THẤẤTT
RUNG NHRUNG NHĨĨ
RUNG NHRUNG NHĨĨ
CUCUỒỒNG VNG VÀÀ RUNG NHRUNG NHĨĨ
RUNG NHRUNG NHĨĨ
CUCUỒỒNG NHNG NHĨĨ
NHNHỊỊP XOANGP XOANG
CHCHỦỦ NHNHỊỊP LANG THANGP LANG THANG
CUCUỒỒNG NHNG NHĨĨ
RUNG NHRUNG NHĨĨ
NHNHỊỊP BP BỘỘ NNỐỐII
NGONGOẠẠI TÂM THU THI TÂM THU THẤẤTT
NHNHỊỊP NHANH THP NHANH THẤẤTT
BLOCK AV CBLOCK AV CẤẤP IP I
BLOCK AV CBLOCK AV CẤẤP IIP II
BLOCK AV CBLOCK AV CẤẤP IIIP III
4. dai cuong roi loan nhip tim

More Related Content

Similar to 4. dai cuong roi loan nhip tim

Sinh Học bbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbĐC.pptx
Sinh Học bbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbĐC.pptxSinh Học bbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbĐC.pptx
Sinh Học bbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbĐC.pptx27NguynTnQuc11A1
 
1. dai cuong ve ecg
1. dai cuong ve ecg1. dai cuong ve ecg
1. dai cuong ve ecgNem K Rong
 
8. roi loan nhip that
8. roi loan nhip that8. roi loan nhip that
8. roi loan nhip thatNem K Rong
 
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIMĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIMSoM
 
Điều trị rối loạn nhịp tim Y6.pdf
Điều trị rối loạn nhịp tim Y6.pdfĐiều trị rối loạn nhịp tim Y6.pdf
Điều trị rối loạn nhịp tim Y6.pdfThaiVo19
 
ECG - Types of Block
ECG - Types of Block ECG - Types of Block
ECG - Types of Block Luân Thành
 
Bai giang ECG thay Tan -Ypnt
Bai giang ECG thay Tan -Ypnt Bai giang ECG thay Tan -Ypnt
Bai giang ECG thay Tan -Ypnt Nhung Tuyết
 
Siêu âm Doppler động mạch ngoại biên
Siêu âm Doppler động mạch ngoại biênSiêu âm Doppler động mạch ngoại biên
Siêu âm Doppler động mạch ngoại biênDQucMinhQun
 
1. ĐẠI CƯƠNG ĐIỆN TÂM ĐỒ.pdf
1. ĐẠI CƯƠNG ĐIỆN TÂM ĐỒ.pdf1. ĐẠI CƯƠNG ĐIỆN TÂM ĐỒ.pdf
1. ĐẠI CƯƠNG ĐIỆN TÂM ĐỒ.pdfSoM
 
Phac do icu 2014
Phac do icu 2014Phac do icu 2014
Phac do icu 2014docnghia
 
ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG MỘT SỐ BỆNH LÝ THƯỜNG GẶP
ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG MỘT SỐ BỆNH LÝ THƯỜNG GẶPĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG MỘT SỐ BỆNH LÝ THƯỜNG GẶP
ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG MỘT SỐ BỆNH LÝ THƯỜNG GẶPSoM
 
CÁC THUỐC CHỐNG LOẠN NHỊP
CÁC THUỐC CHỐNG LOẠN NHỊPCÁC THUỐC CHỐNG LOẠN NHỊP
CÁC THUỐC CHỐNG LOẠN NHỊPSoM
 
Bien chung sm tim ho
Bien chung sm tim hoBien chung sm tim ho
Bien chung sm tim hovinhvd12
 
Nguyen ly do dien tim
Nguyen ly do dien timNguyen ly do dien tim
Nguyen ly do dien timHuyenTHNguyen
 
Sinh lý của nhịp tim.ppt
 Sinh lý của nhịp tim.ppt Sinh lý của nhịp tim.ppt
Sinh lý của nhịp tim.pptToanLe5695
 
CÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCH
CÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCHCÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCH
CÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCHSoM
 

Similar to 4. dai cuong roi loan nhip tim (20)

Sinh Học bbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbĐC.pptx
Sinh Học bbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbĐC.pptxSinh Học bbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbĐC.pptx
Sinh Học bbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbĐC.pptx
 
1. dai cuong ve ecg
1. dai cuong ve ecg1. dai cuong ve ecg
1. dai cuong ve ecg
 
8. roi loan nhip that
8. roi loan nhip that8. roi loan nhip that
8. roi loan nhip that
 
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIMĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
 
Điều trị rối loạn nhịp tim Y6.pdf
Điều trị rối loạn nhịp tim Y6.pdfĐiều trị rối loạn nhịp tim Y6.pdf
Điều trị rối loạn nhịp tim Y6.pdf
 
ECG - Types of Block
ECG - Types of Block ECG - Types of Block
ECG - Types of Block
 
Bai giang ECG thay Tan -Ypnt
Bai giang ECG thay Tan -Ypnt Bai giang ECG thay Tan -Ypnt
Bai giang ECG thay Tan -Ypnt
 
Đại cương điện tâm đồ ECG
Đại cương điện tâm đồ ECGĐại cương điện tâm đồ ECG
Đại cương điện tâm đồ ECG
 
ĐạI cương ECG
ĐạI cương ECGĐạI cương ECG
ĐạI cương ECG
 
Siêu âm Doppler động mạch ngoại biên
Siêu âm Doppler động mạch ngoại biênSiêu âm Doppler động mạch ngoại biên
Siêu âm Doppler động mạch ngoại biên
 
1. ĐẠI CƯƠNG ĐIỆN TÂM ĐỒ.pdf
1. ĐẠI CƯƠNG ĐIỆN TÂM ĐỒ.pdf1. ĐẠI CƯƠNG ĐIỆN TÂM ĐỒ.pdf
1. ĐẠI CƯƠNG ĐIỆN TÂM ĐỒ.pdf
 
Phac do icu 2014
Phac do icu 2014Phac do icu 2014
Phac do icu 2014
 
ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG MỘT SỐ BỆNH LÝ THƯỜNG GẶP
ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG MỘT SỐ BỆNH LÝ THƯỜNG GẶPĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG MỘT SỐ BỆNH LÝ THƯỜNG GẶP
ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG MỘT SỐ BỆNH LÝ THƯỜNG GẶP
 
CÁC THUỐC CHỐNG LOẠN NHỊP
CÁC THUỐC CHỐNG LOẠN NHỊPCÁC THUỐC CHỐNG LOẠN NHỊP
CÁC THUỐC CHỐNG LOẠN NHỊP
 
Bien chung sm tim ho
Bien chung sm tim hoBien chung sm tim ho
Bien chung sm tim ho
 
Nguyen ly do dien tim
Nguyen ly do dien timNguyen ly do dien tim
Nguyen ly do dien tim
 
ECG RỐI LOẠN NHỊP
ECG RỐI LOẠN NHỊPECG RỐI LOẠN NHỊP
ECG RỐI LOẠN NHỊP
 
Sinh lý của nhịp tim.ppt
 Sinh lý của nhịp tim.ppt Sinh lý của nhịp tim.ppt
Sinh lý của nhịp tim.ppt
 
CÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCH
CÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCHCÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCH
CÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCH
 
24. rl nhịp tim
24. rl nhịp tim24. rl nhịp tim
24. rl nhịp tim
 

Recently uploaded

SGK mới sinh tổng hợp protein.pdf rất hay các bạn ạ
SGK mới sinh tổng hợp protein.pdf rất hay các bạn ạSGK mới sinh tổng hợp protein.pdf rất hay các bạn ạ
SGK mới sinh tổng hợp protein.pdf rất hay các bạn ạHongBiThi1
 
SGK mới hội chứng thiếu máu ở trẻ em.pdf
SGK mới hội chứng thiếu máu ở trẻ em.pdfSGK mới hội chứng thiếu máu ở trẻ em.pdf
SGK mới hội chứng thiếu máu ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ xuất huyết não ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ xuất huyết não ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ xuất huyết não ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ xuất huyết não ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm giải phẫu sinh lý hệ thần kinh trẻ em.pdf
SGK cũ đặc điểm giải phẫu sinh lý hệ thần kinh trẻ em.pdfSGK cũ đặc điểm giải phẫu sinh lý hệ thần kinh trẻ em.pdf
SGK cũ đặc điểm giải phẫu sinh lý hệ thần kinh trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK mới Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
SGK mới Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdfSGK mới Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
SGK mới Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdfHongBiThi1
 
hội chứng thận hư- 2020.pptx rất hay các bạn ạ
hội chứng thận hư- 2020.pptx rất hay các bạn ạhội chứng thận hư- 2020.pptx rất hay các bạn ạ
hội chứng thận hư- 2020.pptx rất hay các bạn ạHongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm giải phẫu và sinh lý thận tiết niệu.pdf
SGK cũ đặc điểm giải phẫu và sinh lý thận tiết niệu.pdfSGK cũ đặc điểm giải phẫu và sinh lý thận tiết niệu.pdf
SGK cũ đặc điểm giải phẫu và sinh lý thận tiết niệu.pdfHongBiThi1
 
nkdt-y6-moi.ppt rất hay anh chị em bác sĩ ạ
nkdt-y6-moi.ppt rất hay anh chị em bác sĩ ạnkdt-y6-moi.ppt rất hay anh chị em bác sĩ ạ
nkdt-y6-moi.ppt rất hay anh chị em bác sĩ ạHongBiThi1
 
SGK cũ Đẻ khó do bất thường khung chậu.pdf
SGK cũ Đẻ khó do bất thường khung chậu.pdfSGK cũ Đẻ khó do bất thường khung chậu.pdf
SGK cũ Đẻ khó do bất thường khung chậu.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
SGK cũ Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdfSGK cũ Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
SGK cũ Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdfHongBiThi1
 
Khám vận động sang trước, sang bên(khớp thái dương hàm).pptx
Khám vận động sang trước, sang bên(khớp thái dương hàm).pptxKhám vận động sang trước, sang bên(khớp thái dương hàm).pptx
Khám vận động sang trước, sang bên(khớp thái dương hàm).pptxkateandreatran
 
Bài tiểu luận Công nghệ thực phẩm Các phương pháp bảo quản lương thực ở trạng...
Bài tiểu luận Công nghệ thực phẩm Các phương pháp bảo quản lương thực ở trạng...Bài tiểu luận Công nghệ thực phẩm Các phương pháp bảo quản lương thực ở trạng...
Bài tiểu luận Công nghệ thực phẩm Các phương pháp bảo quản lương thực ở trạng...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
SGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdfSGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ các chỉ định mổ lấy thai.pdf rất hay
SGK cũ các chỉ định mổ lấy thai.pdf rất haySGK cũ các chỉ định mổ lấy thai.pdf rất hay
SGK cũ các chỉ định mổ lấy thai.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ sự tạo máu và đặc điểm máu ngoại biên trẻ em.pdf
SGK cũ sự tạo máu và đặc điểm máu ngoại biên trẻ em.pdfSGK cũ sự tạo máu và đặc điểm máu ngoại biên trẻ em.pdf
SGK cũ sự tạo máu và đặc điểm máu ngoại biên trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ hội chứng thận hư ở trẻ em.pdf cần thiết các bác sĩ ạ
SGK cũ hội chứng thận hư ở trẻ em.pdf cần thiết các bác sĩ ạSGK cũ hội chứng thận hư ở trẻ em.pdf cần thiết các bác sĩ ạ
SGK cũ hội chứng thận hư ở trẻ em.pdf cần thiết các bác sĩ ạHongBiThi1
 
SGK mới sự tạo máu và đặc điểm máu ngoại biên trẻ em.pdf
SGK mới sự tạo máu và đặc điểm máu ngoại biên trẻ em.pdfSGK mới sự tạo máu và đặc điểm máu ngoại biên trẻ em.pdf
SGK mới sự tạo máu và đặc điểm máu ngoại biên trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK mới xuất huyết não ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK mới xuất huyết não ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK mới xuất huyết não ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK mới xuất huyết não ở trẻ em.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới hội chứng thận hư ở trẻ em.pdf cần thiết
SGK mới hội chứng thận hư ở trẻ em.pdf cần thiếtSGK mới hội chứng thận hư ở trẻ em.pdf cần thiết
SGK mới hội chứng thận hư ở trẻ em.pdf cần thiếtHongBiThi1
 
Slide nhi thận tiết niệu đã ghi chú năm 2023 Hoàng.pdf
Slide nhi thận tiết niệu đã ghi chú năm 2023 Hoàng.pdfSlide nhi thận tiết niệu đã ghi chú năm 2023 Hoàng.pdf
Slide nhi thận tiết niệu đã ghi chú năm 2023 Hoàng.pdfHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK mới sinh tổng hợp protein.pdf rất hay các bạn ạ
SGK mới sinh tổng hợp protein.pdf rất hay các bạn ạSGK mới sinh tổng hợp protein.pdf rất hay các bạn ạ
SGK mới sinh tổng hợp protein.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK mới hội chứng thiếu máu ở trẻ em.pdf
SGK mới hội chứng thiếu máu ở trẻ em.pdfSGK mới hội chứng thiếu máu ở trẻ em.pdf
SGK mới hội chứng thiếu máu ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ xuất huyết não ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ xuất huyết não ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ xuất huyết não ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ xuất huyết não ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK cũ đặc điểm giải phẫu sinh lý hệ thần kinh trẻ em.pdf
SGK cũ đặc điểm giải phẫu sinh lý hệ thần kinh trẻ em.pdfSGK cũ đặc điểm giải phẫu sinh lý hệ thần kinh trẻ em.pdf
SGK cũ đặc điểm giải phẫu sinh lý hệ thần kinh trẻ em.pdf
 
SGK mới Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
SGK mới Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdfSGK mới Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
SGK mới Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
 
hội chứng thận hư- 2020.pptx rất hay các bạn ạ
hội chứng thận hư- 2020.pptx rất hay các bạn ạhội chứng thận hư- 2020.pptx rất hay các bạn ạ
hội chứng thận hư- 2020.pptx rất hay các bạn ạ
 
SGK cũ đặc điểm giải phẫu và sinh lý thận tiết niệu.pdf
SGK cũ đặc điểm giải phẫu và sinh lý thận tiết niệu.pdfSGK cũ đặc điểm giải phẫu và sinh lý thận tiết niệu.pdf
SGK cũ đặc điểm giải phẫu và sinh lý thận tiết niệu.pdf
 
nkdt-y6-moi.ppt rất hay anh chị em bác sĩ ạ
nkdt-y6-moi.ppt rất hay anh chị em bác sĩ ạnkdt-y6-moi.ppt rất hay anh chị em bác sĩ ạ
nkdt-y6-moi.ppt rất hay anh chị em bác sĩ ạ
 
SGK cũ Đẻ khó do bất thường khung chậu.pdf
SGK cũ Đẻ khó do bất thường khung chậu.pdfSGK cũ Đẻ khó do bất thường khung chậu.pdf
SGK cũ Đẻ khó do bất thường khung chậu.pdf
 
SGK cũ Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
SGK cũ Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdfSGK cũ Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
SGK cũ Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
 
Khám vận động sang trước, sang bên(khớp thái dương hàm).pptx
Khám vận động sang trước, sang bên(khớp thái dương hàm).pptxKhám vận động sang trước, sang bên(khớp thái dương hàm).pptx
Khám vận động sang trước, sang bên(khớp thái dương hàm).pptx
 
Bài tiểu luận Công nghệ thực phẩm Các phương pháp bảo quản lương thực ở trạng...
Bài tiểu luận Công nghệ thực phẩm Các phương pháp bảo quản lương thực ở trạng...Bài tiểu luận Công nghệ thực phẩm Các phương pháp bảo quản lương thực ở trạng...
Bài tiểu luận Công nghệ thực phẩm Các phương pháp bảo quản lương thực ở trạng...
 
SGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdfSGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ các chỉ định mổ lấy thai.pdf rất hay
SGK cũ các chỉ định mổ lấy thai.pdf rất haySGK cũ các chỉ định mổ lấy thai.pdf rất hay
SGK cũ các chỉ định mổ lấy thai.pdf rất hay
 
SGK cũ sự tạo máu và đặc điểm máu ngoại biên trẻ em.pdf
SGK cũ sự tạo máu và đặc điểm máu ngoại biên trẻ em.pdfSGK cũ sự tạo máu và đặc điểm máu ngoại biên trẻ em.pdf
SGK cũ sự tạo máu và đặc điểm máu ngoại biên trẻ em.pdf
 
SGK cũ hội chứng thận hư ở trẻ em.pdf cần thiết các bác sĩ ạ
SGK cũ hội chứng thận hư ở trẻ em.pdf cần thiết các bác sĩ ạSGK cũ hội chứng thận hư ở trẻ em.pdf cần thiết các bác sĩ ạ
SGK cũ hội chứng thận hư ở trẻ em.pdf cần thiết các bác sĩ ạ
 
SGK mới sự tạo máu và đặc điểm máu ngoại biên trẻ em.pdf
SGK mới sự tạo máu và đặc điểm máu ngoại biên trẻ em.pdfSGK mới sự tạo máu và đặc điểm máu ngoại biên trẻ em.pdf
SGK mới sự tạo máu và đặc điểm máu ngoại biên trẻ em.pdf
 
SGK mới xuất huyết não ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK mới xuất huyết não ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK mới xuất huyết não ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK mới xuất huyết não ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
 
SGK mới hội chứng thận hư ở trẻ em.pdf cần thiết
SGK mới hội chứng thận hư ở trẻ em.pdf cần thiếtSGK mới hội chứng thận hư ở trẻ em.pdf cần thiết
SGK mới hội chứng thận hư ở trẻ em.pdf cần thiết
 
Slide nhi thận tiết niệu đã ghi chú năm 2023 Hoàng.pdf
Slide nhi thận tiết niệu đã ghi chú năm 2023 Hoàng.pdfSlide nhi thận tiết niệu đã ghi chú năm 2023 Hoàng.pdf
Slide nhi thận tiết niệu đã ghi chú năm 2023 Hoàng.pdf
 

4. dai cuong roi loan nhip tim

  • 1. 11 ĐĐẠẠI CƯƠNGI CƯƠNG RRỐỐI LOI LOẠẠN NHN NHỊỊP TIMP TIM ThS. Văn Hữu Tài Bộ môn Nội
  • 2. 22 A. NGUYÊN NHÂNA. NGUYÊN NHÂN
  • 3. NGUYÊN NHÂNNGUYÊN NHÂN 1. Bệnh tim mạch  Bệnh cơ tim  Bệnh van tim  Bệnh mạch vành  Bệnh viêm ngoại tâm mạc  Bệnh viêm nội tâm mạc  Bệnh viêm màng ngoài tim
  • 4. NGUYÊN NHÂNNGUYÊN NHÂN 2. Bệnh nội tiết  Cường giáp  Suy giáp 3. Bệnh rối loạn điện giải  Rối loạn Kali máu  Rối loạn Canxi máu  Rối loạn Magne máu 4. Rối loạn kiềm toan
  • 5. NGUYÊN NHÂNNGUYÊN NHÂN 5. Ngộ độc thuốc và hóa chất 6. Nhiễm trùng 7. Không rõ nguyên nhân
  • 6. 66 B.B. CƠ CHCƠ CHẾẾ RRỐỐI LOI LOẠẠN NHN NHỊỊP TIMP TIM
  • 7. HT DHT DẪẪN TRUYN TRUYỀỀN TRONG TIMN TRONG TIM
  • 8. CƠ CHCƠ CHẾẾ SINH DÒNG ĐiSINH DÒNG ĐiỆỆN TIMN TIM
  • 9. CƠ CHCƠ CHẾẾ SINH DÒNG ĐiSINH DÒNG ĐiỆỆN TIMN TIM
  • 10. CƠ CHCƠ CHẾẾ SINH DÒNG ĐiSINH DÒNG ĐiỆỆN TIMN TIM
  • 11. CƠ CHCƠ CHẾẾ SINH DÒNG ĐiSINH DÒNG ĐiỆỆN TIMN TIM NTT nhĩ không dẫn NTT nhĩ dẫn truyền lệch hướng NTT nhĩ dẫn truyền bình thường
  • 12. CƠ CHCƠ CHẾẾ SINH DÒNG ĐiSINH DÒNG ĐiỆỆN TIMN TIM
  • 13. CƠ CHCƠ CHẾẾ DÒNG ĐiDÒNG ĐiỆỆN TIMN TIM
  • 14. CƠ CHCƠ CHẾẾ DÒNG ĐiDÒNG ĐiỆỆN TIMN TIM
  • 15. ĐĐẶẶC ĐiC ĐiỂỂM TM TẾẾ BBÀÀO SO SỢỢI BiI BiỆỆT HT HÓÓAA 1. Tính tự động: Phát nhịp tim  Nút xoang : 60 - 100 CK/ph  Bộ nối nhĩ thất : 40 - 60 CK/ph  Hệ lưới Purkinje : 20 - 40 CK/ph
  • 16. ĐĐẶẶC ĐiC ĐiỂỂM TM TẾẾ BBÀÀO SO SỢỢI BiI BiỆỆT HT HÓÓAA 2. Tính dẫn truyền: Dẫn truyền XĐ  Nút xoang : 0.05 m/s  Cơ nhĩ : 0.3 - 0.4 m/s  Bó liên nút : 0.8 - 1.0 m/s  Nút nhĩ thất : 0.1 - 0.2 m/s  Bó His : 0.8 - 2.0 m/s  Hệ lưới Purkinje : 2.0 - 4.0 m/s  Cơ thất : 0.3 - 1.0 m/s
  • 17. ĐĐẶẶC ĐiC ĐiỂỂM TM TẾẾ BBÀÀO SO SỢỢI BiI BiỆỆT HT HÓÓAA 3. Tính đáp ứng với kích thích: Giúp cho tim hoạt động co bóp dưới tác dụng của XĐ qua kích thích Qui luật: Tất cả hoặc không  Đáp ứng nhanh và chậm
  • 18. ĐĐẶẶC ĐiC ĐiỂỂM TM TẾẾ BBÀÀO SO SỢỢI BiI BiỆỆT HT HÓÓAA 4. Tính trơ: Đảm bảo cho cơ tim không đáp ứng với bất kỳ một kích thích nào sau khi khử cực  Thời kỳ trơ tuyệt đối  Thời kỳ trơ tương đối  Thời kỳ trơ hiệu quả
  • 19. 1919 CƠ CHCƠ CHẾẾ RRỐỐI LOI LOẠẠN NHN NHỊỊP TIMP TIM 1. Rối loạn tạo xung 2. Rối loạn dẫn xung 3. Rối loạn kết hợp tạo xung và dẫn xung
  • 20. CƠ CHCƠ CHẾẾ RRỐỐI LOI LOẠẠN NHN NHỊỊP TIMP TIM
  • 21. I. RI. RỐỐI LOI LOẠẠN TN TẠẠO XUNGO XUNG 1. Ở các tế bào tự động: Rối loạn tính tự động Tăng hoặc giảm tính khử cực của một trung tâm tạo nhịp  Cơ chế • Biến đổi điện thế ngưỡng • Biến đổi điện thế nghỉ • Biến đổi độ dốc pha 4
  • 22. I. RI. RỐỐI LOI LOẠẠN TN TẠẠO XUNGO XUNG
  • 23. I. RI. RỐỐI LOI LOẠẠN TN TẠẠO XUNGO XUNG  Nguyên nhân • Bệnh lý: Cường giáp, ngộ độc thuốc • Tăng tính tự động bất thường: Khử cực tự động bệnh lý trên nền một điện thế màng thấp của cơ tim bị tổn thương, gây nên  Nhịp nhanh  Chủ nhịp thứ phát
  • 24. I. RI. RỐỐI LOI LOẠẠN TN TẠẠO XUNGO XUNG  Các vị trí rối loạn tạo xung • Nút xoang  Nhanh xoang: Gắng sức, xúc động, sốt, có thai, thiếu máu, cường giáp, cường giao cảm  Chậm xoang: Tuổi cao, VĐV thể thao, cường phế vị, hội chứng suy nút xoang  nhịp thoát bộ nối
  • 25. I. RI. RỐỐI LOI LOẠẠN TN TẠẠO XUNGO XUNG  Loạn nhịp xoang: Do hô hấp, rối loạn khác của hệ TK thực vật • Bộ nối  Khi nhịp xoang quá chậm: Nhịp thoát bộ nối  Khi bệnh lý bộ nối: Nhịp bộ nối tăng tốc, nhịp nhanh bộ nối, NTT nhĩ
  • 26. I. RI. RỐỐI LOI LOẠẠN TN TẠẠO XUNGO XUNG 2. Ở các tế bào không, ít tự động Khi bệnh lý có thể tạo ra những xung động bất thường ở các tế bào không tự động gây rối nhịp a. Các loại rối loạn nhịp  Tâm nhĩ: Cơ nhĩ, đường gian nút gây NTT nhĩ, nhịp nhanh nhĩ  Tâm thất: Nhánh His, Purkinje, cơ thất gây NTT thất, nhịp nhanh thất
  • 27. I. RI. RỐỐI LOI LOẠẠN TN TẠẠO XUNGO XUNG b. Cơ chế  Hiện tượng lẩy cò •Khởi phát XĐ bệnh lý do dao động điện thế màng, xảy ra khi tế bào đã được khử cực (sau pha 0, nên gọi là hậu khử cực) •Khi dao động điện thế đạt đến điện thế ngưỡng, sẽ nẩy cò và khởi động một điện thế hoạt động bất thường, gây nên chuỗi loạn nhịp
  • 28. I. RI. RỐỐI LOI LOẠẠN TN TẠẠO XUNGO XUNG • Các loại hậu khử cực  Hậu khử cực sớm - Xảy ra ở pha 2 và pha 3 - Nguyên nhân: Ngộ độc như catecholamin, thuốc chậm quá trình tái cực; giảm oxy mô, nhiễm toan - Hay gặp xoắn đỉnh, rối loạn nhịp do tái tưới máu
  • 29. I. RI. RỐỐI LOI LOẠẠN TN TẠẠO XUNGO XUNG  Hậu khử cực muộn - Xảy ra ở pha 4. - Nguyên nhân: Nhiễm độc như Digitalis, Histamin, catecholamin, nhiễm toan; phì đại cơ tim - Hay gặp: Nhịp bộ nối tăng tốc, nhanh thất do gắng sức, nhanh thất cơn ngắn
  • 30. I. RI. RỐỐI LOI LOẠẠN TN TẠẠO XUNGO XUNG
  • 31. I. RI. RỐỐI LOI LOẠẠN TN TẠẠO XUNGO XUNG  Tăng tính tự động do dòng điện tổn thương vùng ranh giới • Nhồi máu cơ tim • Xơ hóa cơ tim
  • 32. I. RI. RỐỐI LOI LOẠẠN TN TẠẠO XUNGO XUNG A: Điện thế hoạt động kéo dài ở vùng bệnh lý (BL), dòng điện tổn thương từ đó tới vùng bình thường (BT) (hai mũi tên) B: Dòng điện đó đẩy nhanh khử cực tâm trương ở vùng bình thường C: Điện thế hoạt động xảy ra ở vùng bình thường được dẫn đến vùng tổn thương, gây nên một xung động mới (một mũi tên ngược lên)
  • 33. II. RII. RỐỐI LOI LOẠẠN DN DẪẪN XUNGN XUNG  Khi dẫn truyền xung động bị cản trở gọi là block  Các loại block • Block hoàn toàn: Xung động không qua được • Block không hoàn toàn: Còn cho một số xung động qua được
  • 34. II. RII. RỐỐI LOI LOẠẠN DN DẪẪN XUNGN XUNG • Block hai chiều: Dẫn xung bị trở ngại cả chiều đi lẫn chiều về • Block một chiều: Block xuôi chiều, Block ngược chiều • Block thực thể: Do viêm, thiếu máu cục bộ, hoại tử, xơ hóa, chấn thương
  • 35. II. RII. RỐỐI LOI LOẠẠN DN DẪẪN XUNGN XUNG • Block cơ năng: Xung động đến quá sớm, khi tế bào còn lại trong thời kỳ trơ, xung động không đi theo những đường nhất định mà bắt buộc đi vào những con đường đã hết thời kỳ trơ  Ngoại tâm thu  Nhịp nhanh kịch phát
  • 36. II. RII. RỐỐI LOI LOẠẠN DN DẪẪN XUNGN XUNG  Phân loại • Block không có vòng vào lại • Block có vòng vào lại: Hay gặp
  • 37. II. RII. RỐỐI LOI LOẠẠN DN DẪẪN XUNGN XUNG 1. Block không có vòng vào lại  Cơ chế: Chèn hoàn toàn hay không hoàn toàn, gây nên nhịp chậm  Biểu hiện • Block xoang nhĩ • Block nội nhĩ • Block nhĩ thất • Block nhánh
  • 38. II. RII. RỐỐI LOI LOẠẠN DN DẪẪN XUNGN XUNG 2. Block có vòng vào lại a. Cơ chế  Xung động đã khử cực xong và ra khỏi một vùng nhưng lại quay trở lại, kích thích vùng đó những lần tiếp theo  Một vòng vào lại trong tim được thiết lập, cần đủ 3 yếu tố
  • 39. II. RII. RỐỐI LOI LOẠẠN DN DẪẪN XUNGN XUNG Một vòng vào lại trong tim được thiết lập, cần đủ 3 yếu tố  Xung động tại một điểm phải có cường độ đủ lớn để dẫn truyền và phải cùng một lúc đi qua hai đường (nhanh, chậm)  Một trong hai đường dẫn truyền XĐ bị nghẽn, không truyền qua được  Xung động ban đầu phải được dẫn truyền chậm trên đường còn lại để trở về vị trí xuất phát ban đầu và tiếp tục kích thích
  • 40. II. RII. RỐỐI LOI LOẠẠN DN DẪẪN XUNGN XUNG
  • 41. II. RII. RỐỐI LOI LOẠẠN DN DẪẪN XUNGN XUNG b. Phân loại  Vòng vào lại giải phẫu: Giữa hai nhánh của vòng có một ngăn cách giải phẫu • Vòng vào lại lớn: Khi có hai đường tách hẳn ra  Vòng vào lại giữa bộ nối và bó Kent: NNKP trên thất  Vòng vào lại giữa hai đường liên nhĩ: NNKP nhĩ
  • 42. II. RII. RỐỐI LOI LOẠẠN DN DẪẪN XUNGN XUNG  Vòng vào lại giữa hai nhánh bó His: NNKP thất • Phân loại  Vòng vào lại lớn cùng chiều  Vòng vào lại lớn ngược chiều
  • 43. II. RII. RỐỐI LOI LOẠẠN DN DẪẪN XUNGN XUNG
  • 44. II. RII. RỐỐI LOI LOẠẠN DN DẪẪN XUNGN XUNG
  • 45. II. RII. RỐỐI LOI LOẠẠN DN DẪẪN XUNGN XUNG • Vòng vào lại nhỏ: Khi đường kính vòng vào lại <2mm  Nút xoang  Cơ nhĩ  Nút nhĩ thất: NNKP trên thất  Hai nhánh nhỏ của Purkinje trong cơ thất: NNKP thất
  • 46. II. RII. RỐỐI LOI LOẠẠN DN DẪẪN XUNGN XUNG
  • 47. II. RII. RỐỐI LOI LOẠẠN DN DẪẪN XUNGN XUNG  Vòng vào lại cơ năng: Xung động đến sớm quá khi tế bào còn lại vẫn trong thời kỳ trơ, xung động không đi theo những đường nhất định mà bắt buộc đi vào những con đường đã hết thời kỳ trơ
  • 48. II. RII. RỐỐI LOI LOẠẠN DN DẪẪN XUNGN XUNG • Vòng vào lại có dẫn: Xung động chạy vòng tròn khép kín như đầu con rắn cắn vào đuôi của nó  Gặp trong rung nhĩ
  • 49. II. RII. RỐỐI LOI LOẠẠN DN DẪẪN XUNGN XUNG • Vòng vào ngẫu nhiên: Xung động đi theo một con đường không định trước, tùy theo tình trạng trơ gặp trên đường đi  Gặp trong rung nhĩ
  • 50. II. RII. RỐỐI LOI LOẠẠN DN DẪẪN XUNGN XUNG • Vòng vào lại dị hướng: Xung động ở tim có xu hướng dọc các sợi cơ dễ hơn đi ngang. Nếu tổn thương làm xu hướng đó mạnh hơn, một XĐ ngang có thể bị lôi kéo theo chiều dọc làm thành một vòng vào lại  Gặp trong Nhanh thất do NMCT
  • 51. II. RII. RỐỐI LOI LOẠẠN DN DẪẪN XUNGN XUNG • Vòng vào lại số 8: Vòng vào lại đi qua 2 điểm bị block nên XĐ đi quanh số 8 (Liên kết hai vòng vào lại kiểu vòng tròn)  Cuồng nhĩ
  • 54. NHNHỊỊP NHANH NHP NHANH NHĨĨ
  • 55. 5555 C.C. PHƯƠNG PHPHƯƠNG PHÁÁPP XXÁÁC ĐC ĐỊỊNH CHNH CHỦỦ NHNHỊỊPP
  • 56. I. PHI. PHỨỨC BC BỘỘ QRSQRS  Thời gian • Hẹp : QRS < 0,12s • Rộng : QRS  0,12s  Hình dạng • Bình thường • Biến dạng  Thỉnh thoảng  Thường xuyên
  • 57. II. SII. SÓÓNG PNG P  Mất sóng P: Nhịp thất, nhịp bộ nối giữa, nhịp nhanh kịch phát trên thất  Có sóng P: Xác định vị trí ổ phát nhịp dựa vào: Hình dạng sóng P và độ dài khoảng PR • Nhịp xoang: Sóng P , PR  • Nhịp nhĩ: Sóng P biến dạng, PR  • Nhịp bộ nối: Sóng P âm hoặc không có, PR ngắn
  • 58. III. LIÊN QUAN GiIII. LIÊN QUAN GiỮỮA P VA P VÀÀ QRSQRS  Có liên quan: 1 P  1 QRST  Không liên quan: 1 P  1 QRST • Hoàn toàn • Không hoàn toàn
  • 59. IV. NHIV. NHỊỊP TIMP TIM  Nhịp điệu • Đều • Không đều  Tần số • Nhanh • Chậm • Bình thường
  • 60. V. HÌNH THV. HÌNH THÀÀNH, KNH, KẾẾT THT THÚÚC CƠNC CƠN 4. Hình thành và kết thúc cơn rối loạn nhịp  Đột ngột: Cơ chế vào lại  Từ từ: Cơ chế tăng tính tự động
  • 61. VI.VI. ĐĐÁÁPP ỨỨNG VNG VỚỚI (+) PHI (+) PHÓÓ GCGC  Đáp ứng: Nhịp nhanh trên thất • Đáp ứng đột ngột: Nút nhĩ thất • Đáp ứng từ từ: Nhanh xoang, nhanh nhĩ, rung nhĩ  Không đáp ứng • Nhịp nhanh trên thất • Nhịp nhanh thất
  • 62. IA. CHIA. CHỦỦ NHNHỊỊPP
  • 71. 7171 D. PHÂN LOD. PHÂN LOẠẠII
  • 72. I. PHÂN LOI. PHÂN LOẠẠI THEO CƠ CHI THEO CƠ CHẾẾ 1. Rối loạn tạo xung  Tại các tế bào tự động • Nút xoang  Tăng tần số: Nhanh xoang  Giảm tần số: Chậm xoang, nhịp thoát  Không đều: Loạn nhịp xoang, NTT xoang
  • 73. I. PHÂN LOI. PHÂN LOẠẠI THEO CƠ CHI THEO CƠ CHẾẾ • Bộ nối  Tăng tần số: Nhanh bộ nối  Giảm tần số: Nhịp thoát b.nối  Không đều: NTT bộ nối  Tại TB ít hoặc không tự động • Cơ nhĩ: NTT nhĩ, nhanh nhĩ • Nhánh His, Purkinje, cơ thất: NTT thất, nhanh thất
  • 74. I. PHÂN LOI. PHÂN LOẠẠI THEO CƠ CHI THEO CƠ CHẾẾ 2. Rối loạn dẫn xung  Block không có vào lại: Gây ra các nhịp thoát ở nhĩ, bộ nối, thất • Block xoang nhĩ • Block nhĩ thất  Block có vào lại • NNKPTT, cuồng nhĩ, rung nhĩ • Nhanh thất, xoắn đỉnh
  • 75. I. PHÂN LOI. PHÂN LOẠẠI THEO CƠ CHI THEO CƠ CHẾẾ 3. Rối loạn kết hợp giữa tạo và dẫn truyền xung  NTT nhĩ không dẫn  Song tâm thu • Rối loạn tạo xung: Ổ ngoại lai • Rối loạn dẫn xung: Block không cho các xung từ nơi khác đến khử cực, bảo vệ cho ổ ngoại lai
  • 76. II. PHÂN LOII. PHÂN LOẠẠI THEO LSI THEO LS 1. Nhịp chậm  Hình thành xung động • Suy nút xoang • Nhịp bộ nối • Nhịp tự thất  Dẫn truyền xung động • Block xoang nhĩ • Block nhĩ thất
  • 77. II. PHÂN LOII. PHÂN LOẠẠI THEO LSI THEO LS 2. Nhịp nhanh  Nhịp nhanh có QRS hẹp • Trên thất  Nhịp nhanh xoang  Nhịp nhanh vào lại nút xoang  Nhịp nhanh vào lại nội nhĩ  Nhịp nhanh nhĩ tự động  Nhịp nhanh nhĩ đa ổ
  • 78. II. PHÂN LOII. PHÂN LOẠẠI THEO LSI THEO LS  Cuồng nhĩ  Rung nhĩ  Nhịp bộ nối tăng tốc  Nhịp nhanh vòng vào lại nút nhĩ thất cùng chiều  Nhịp nhanh vòng vào lại vùng bộ nối  Nhịp nhanh vòng vào lại nhĩ thất
  • 79. II. PHÂN LOII. PHÂN LOẠẠI THEO LSI THEO LS  Tại thất • Nhịp nhanh thất có ổ khởi phát ở vùng vách
  • 80. II. PHÂN LOII. PHÂN LOẠẠI THEO LSI THEO LS  Nhịp nhanh có QRS rộng • Tại thất: 80%  Nhịp nhanh kịch phát thất  Nhịp nhanh thất xoắn đỉnh  Nhịp nhanh thất rung thất  Nhịp tự thất
  • 81. II. PHÂN LOII. PHÂN LOẠẠI THEO LSI THEO LS • Trên thất: 20%  Nhịp nhanh xoang có DTLH  Cuồng nhĩ có DTLH  Nhịp nhanh nhĩ có block nhánh  Rung nhĩ có block nhánh  Nhịp nhanh vòng vào lại nút nhĩ thất có block nhánh  Nhịp nhanh vòng vào lại nút nhĩ thất ngược chiều
  • 82. II. PHÂN LOII. PHÂN LOẠẠI THEO LSI THEO LS
  • 83. II. PHÂN LOII. PHÂN LOẠẠI THEO LSI THEO LS
  • 84. II. PHÂN LOII. PHÂN LOẠẠI THEO LSI THEO LS
  • 87. NHNHỊỊP BP BỘỘ NNỐỐI TRÊNI TRÊN
  • 88. NHNHỊỊP BP BỘỘ NNỐỐI GiI GiỮỮAA
  • 89. NHNHỊỊP BP BỘỘ NNỐỐI DƯI DƯỚỚII
  • 90. QRS PHQRS PHỤỤ THUTHUỘỘC HƯC HƯỚỚNGNG
  • 92. NHNHỊỊP NHANH NHP NHANH NHĨĨ
  • 93. NNKP TRÊN THNNKP TRÊN THẤẤTT
  • 98. CUCUỒỒNG VNG VÀÀ RUNG NHRUNG NHĨĨ
  • 102. CHCHỦỦ NHNHỊỊP LANG THANGP LANG THANG
  • 105. NHNHỊỊP BP BỘỘ NNỐỐII
  • 106. NGONGOẠẠI TÂM THU THI TÂM THU THẤẤTT
  • 107. NHNHỊỊP NHANH THP NHANH THẤẤTT
  • 108. BLOCK AV CBLOCK AV CẤẤP IP I
  • 109. BLOCK AV CBLOCK AV CẤẤP IIP II
  • 110. BLOCK AV CBLOCK AV CẤẤP IIIP III