SlideShare a Scribd company logo
THỰC HÀNH SỬ DỤNG Hs-TROPONIN
TRONG CHẨN ĐOÁN
HỘI CHỨNG MẠCH VÀNH CẤP
Bs Nguyễn Thanh Hiền
NỘI DUNG
Chẩn đoán xác định
Chẩn đoán các thể NMCT theo phân loại mới
Chẩn đoán NMCT tái phát
CÁC VẤN ĐỀ CẦN QUAN TÂM
MỞ ĐẦU
CHẨN ĐOÁN
Kết luận
MỞ ĐẦU: VAI TRÒ CỦA CÁC CHỈ ĐIỂM SINH
HỌC TIM (cardiac biomarker)
 PHÂN TẦNG NGUY CƠ, TIÊN LƯỢNG
 TẦM SOÁT BỆNH
 CHẨN ĐOÁN (xác định và loại trừ)
 CHỈ DẪN ĐIỀU TRỊ :
• Can thiệp
• Theo dõi tình trạng bệnh
QUÁ TRÌNH PHÁT HIỆN CÁC CHỈ ĐIỂM SINH
HỌC TIM
1950 1960 1970 1980 1990 2000 2005
AST
in
AMI
CK in
AMI
Electrophoresis
for CK and LD
CK – MB
Myoglobin
assay
RIA for
ANP
CK-MB
mass
assay
cTnT
assay
RIA for BNP
and proANP
cTnl
assay
RIA for
proBNP
POCT for myoglobin
CK-MB, cTnI
Immuno assay
for proBNP
IMA
Genetic
Markers
AST: aspartate aminotransferase ANP: atrial natriuretic peptide
CK: creatine kinase BNP: brain natriuretic peptide
LD: lactate dehyydrogenase POCT: point-of-care testing
cTn: cardiac-specific troponin IMA: ischaemia-modified albumin
Thời gian [năm]
Hs Troponin
KHOẢNG PHÁT HIỆN CỦA CÁC THẾ HỆ XÉT NGHIỆM
TROPONIN KHÁC NHAU
Bách phân vị thứ 99
2-6 sau sự
cố
>8-12 sau
sự cố
Adapted from: Hochholzer, W, et al,, Am Heart J, 2010, 160(4): 583-594
Xét nghiệm Troponin độ nhạy cao
Xét nghiệm Troponin hiện tại
Xét nghiệm Troponin trước đây
Hoại tửThiếu máu
hoặc hoại tử
nhỏ
Nồng độ bình
thường
NồngđộTroponin
Bắt đầu nhồi máu cơ
tim
5
Company Confidential
© 2013 Abbott
ĐỊNH NGHĨA XÉT NGHIỆM TROPONIN ĐỘ NHẠY CAO
Liên đoàn quốc tế về hóa lâm
sàng (International Federation
of Clinical Chemistry-IFCC)
khuyến cáo 1
≤10% cv
Độ sai biệt tại bách
phân vị thứ 99 :
50% Cá thể
khỏe mạnh
Trong khoảng từ giới hạn phát
hiện (Limit of detection – LoD) đến
bách phân vị thứ 99 phải đo được
ít nhất
Hội Tim mạch Châu Âu
(European Society of
Cardiology -ESC)
Khuyến cáo 2
3 giờ
Khoảng thời gian làm lại xét
nghiệm khi sử dụng xét nghiệm độ
nhạy cao trong quyết định xuất
viện là
6
References:
1, Apple_Clin Chem 2012 58(11) p 54-61
2, Hamm_EHJ 2011, 32 p,2999-3054
TÁI PHÂN LOẠI UA/NSTEMI
BẰNG HSTROPONIN
22%
NSTEMI
18%
Unstable Angina
Reichlin et al. Am J Med. 2012 Dec;125(12):1205-1213
1124 consecutive patients presenting with suspected acute myocardial infarction
MỞ DẦU: SIÊU NHẠY LÀ RẤT TỐT?
• Hs –troponin đã được đưa vào sử dụng gần đây trong
thực hành LS
• Độ nhạy tăng dẫn tới giảm độ đặc hiệu, làm cho nhiều
BN không có tình trạng TM cấp tính (ACS) có nồng độ
trên giá trị bình thường
• Guideline hiện nay hướng dẫn: Tăng và/hoặc giảm giá
trị men tim Troponin, với ít nhất một giá trị trên 99%
URL
• Các NC gần đây cho thấy giá trị >99% phụ thuộc vào
đặc điểm quần thể mà nồng độ này xác định: tuổi,
giới...
So với mẫu Troponin chuẩn, hsTroponin có các đặc điểm:
 Có giá trị tiên đoán âm cao hơn cho NMCT cấp
 Giảm được “khoảng mù troponin” dẫn đến phát hiện NMCT cấp sớm hơn
 Tăng 4% trị tuyệt đối và 20% trị tương đối phát hiện NMCT typ 1 và làm giảm chẩn đoán
ĐTN không ổn định
 Làm tăng gấp 2 lần phát hiện NMCT typ 2
Mức độ hsTroponin nên được diễn dịch như 1 dấu ấn định lượng cho tổn thương cơ tim
(mức độ tăng cao hơn, khả năng phù hợp với NMCT nhiều hơn)
 Tăng hơn 5 lần giới hạn trên giá trị tham khảo có giá trị tiên đoán dương cho NMCT typ 1
cao (> 90%)
 Tăng đến 3 lần giới hạn trên giá trị tham khảo có giá trị tiên đoán dương cho NMCT cấp
chỉ ở mức giới hạn (50-60%) và có thể gặp phổ rộng các tình trạng khác
 Cũng thường phát hiện được troponin trong tuần hoàn ở những người khỏe mạnh
Mức độ Troponin tăng và/hoặc giảm khác biệt giữa tổn thương cơ tim cấp và mạn (sự thay
đổi rõ ràng hơn, khả năng phù hợp NMCT cấp cao hơn)
MỞ DẦU: SIÊU NHẠY LÀ RẤT TỐT?
HỘI CHỨNG MẠCH VÀNH CẤP: SLB VÀ PHÂN LOẠI
Braunwald’s Heart diseade. 2015.
CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH NMCT CẤP
• (1) Tăng và/hoặc giảm giá trị men tim (thường
dùng Troponin), với ít nhất một giá trị trên 99%
URL và kèm với ít nhất một trong các dấu hiệu
sau:
 Triệu chứng lâm sàng thiếu máu cục bộ cơ tim.
 Xuất hiện sóng Q bệnh lý trên ECG.
 Biến đổi ECG chứng tỏ thiếu máu cục bộ cơ tim (ST chênh
lên hay chênh xuống) or block nhánh trái mới.
 Bằng chứng hình ảnh học mất vùng cơ tim còn sống hay bất
thường vận động mới
 Can thiệp ĐMV (ví dụ: chụp ĐMV chứng tỏ có tắc động
mạch).
• (2) GPB chứng tỏ NMCT cấp.
13
LƯU Ý:TRIỆU CHỨNG VÀ DẤU HIỆU LS
• Triệu chứng TMCB: hiện diện đau ngực, thượng vị,
cổ, cằm hay tăng cấp hay khó chịu hoặc cảm giác đè
nặng mà không có nguyên nhân không tim mạch
hiện diện.
• Suy tim sung huyết hay sốc tim cấp với không có
nguyên nhân bệnh tim không do động mạch
vành(non-CHD)
• Triệu chứng không điển hình như: mệt, nôn, buồn
nôn, đau bụng…không được sử dụng như chỉ tiêu
chẩn đoán dù nó có ích về phương diện lâm sàng
trong việc đạt chẩn đoán chính xác.
Xác định chẩn đoán: sơ đồ 0/3h
BN đến trễ, hs-troponin
tăng: động học sẽ ntn?
It is important to note that hs-cTn
changes over a 3–6 h period in
patients presenting with subacute AMI
may be < 20%*.
*European Heart Journal (2015) 33, 2252–2257
Phaân loaïi LS caùc theå NMCT
CHẨN ĐOÁN THỂ NMCT ST CHÊNH LÊN
CHẨN ĐOÁN NMCT TÁI PHÁT
• Nhồi máu tái phát :
– Thử ngay troponin
– Mẫu thứ hai: sau 3-6h.
– NMCT tái phát :
• tăng > 20% giá trị trong mẫu thứ hai. Hoặc
• tăng > 20% giá trị trước và tăng thêm ở mẫu thứ
hai.
ESC/ACCF/AHA/WHF Task Fork for the Redefinition of MI. EHJ 2007;28: 2525-2538.
Jaffe.AS: troponin, creatinine kinase and CK isoforms as biomarkers of cardiac injury. Uptodate 16.1. 2008.
CHẨN ĐOÁN NMCT TÁI PHÁT
Jaffe.AS: troponin, creatinine kinase and CK isoforms as biomarkers of cardiac injury. Uptodate 16.1. 2008.
Tình huống lâm sàng
Thôøi gian bieán coá Trong 24h sau PCI Trong 24h sau CABG
Trong 24h sau STEMI
Troponin tăng > 20%
giá trị trước và tăng
thêm ở mẫu thử 2 + ít
nhất 1 dấu hiệu sau :
• HA không ổn
• đau thắt ngực
• thay đổi ECG
Troponin tăng >
20% giá trị trước
và tăng thêm ở
mẫu thử 2
Troponin tăng > 20%
giá trị trước và tăng
thêm ở mẫu thử 2
sau 24h
STEMI
Hay
Hay
sóng Q mới sóng Q mới
Tăng troponin ở thời
điểm biến cố
ST chênh lại+ ít nhất
1 chỉ tiêu sau:
•Đau thắt ngực lại
•Huyết động không
ổn
CÁC VẤN ĐỀ CẦN QUAN TÂM
• Loại trừ sớm ACS ở BN đau ngực?
• Điểm cắt riêng cho nữ?
• Chẩn đoán ACS ở đơn vị hồi sức:
– Tăng troponin là do NMCT? NMCT type I or
II? HAY
– Tăng troponin do tổn thương tim? Bởi tình
trạng không do ACS?
• Ở Bn suy thận?
CÁCH ĐÁNH GIÁ VỀ XÉT NGHIỆM
CHỈ ĐIỂM SINH HỌC TIM
A. Thử thích hợp : ít nhất 2 mẫu cùng chất chỉ
điểm sinh học tim (CĐSHT- cardiac
biomarker- thường dùng troponin) cách
nhau ít nhất 6 giờ (3H)
B. CĐSHT có giá trị chẩn đoán: ít nhất 1 mẫu
(+) theo mẫu thử thích hợp biểu hiện tăng
hay giảm phù hợp tình trạng TMCBCT trên
lâm sàng và không có nguyên nhân khác
không phải thiếu máu cục bộ gây bất
thường CĐSHT.
AHA/ESC/WHFC on Epidemiology and Prevention. Circulation 2003; 108: 2543-2549.
CÁCH ĐÁNH GIÁ VỀ XN
CHỈ ĐIỂM SINH HỌC TIM
C. CĐSHT mơ hồ: chỉ đo 1 lần mà (+), hay tăng hoặc
giảm không phù hợp với TMCBCT trên lâm sàng
hoặc hiện diện nguyên nhân không TMCBCT gây
tăng DASHT
D. CĐSHT không đo: không thực hiện đo DASHT.
E. CĐSHT bình thường: có đo nhưng không đạt tiêu
chuẩn chẩn đoán (+)
F. CĐSHT (+): ít nhất một giá trị vượt quá 99% phân bố
ở người bình thường
AHA/ESC/WHFC on Epidemiology and Prevention. Circulation 2003; 108: 2543-2549.
Loại trừ sớm ACS ở BN đau ngực?
Xác định chẩn đoán: sơ đồ 0/3h
*European Heart Journal (2012) 33, 2252–2257
23
24
NGƯỠNG THAM KHẢO Hs-TROPONIN
25
QUẦN THỂ NGHIÊN CỨU
26
NHỒI MÁU CƠ TIM TYPE 1
27
NHỒI MÁU CƠ TIM TYPE 2
OR TỔN THƯƠNG TIM
KẾT LUẬN CỦA NC
• Sử dụng chung điểm cắt hs-troponin dẫn
tới bỏ sót chẩn đoán NMCT ở nữ
• Áp dụng ngưỡng chẩn đoán riêng biệt
theo giới làm tăng chẩn đoán NMCT ở nữ
13-23%) và ít ảnh hưởng ở nam (23-24%)
• Trong thực hành nên dùng ngưỡng cắt
riêng theo giới
CHẨN ĐOÁN NMCT Ở ĐƠN VỊ HS-CC
• Tăng troponin là thường gặp, tiên lượng xấu bất
chấp bệnh lý nền
• Tăng troponin chứng tỏ:
– NMCT type 1
– NMCT type 2
– Tổn thương tim có thể có or k có hoại tử cơ tim do
nhiễm độc, tăng catecholamin tuần hoàn
• Đòi hỏi cần đánh giá và chăm sóc cẩn thận, toàn
diện. Tìm hiểu bệnh lý mạch vành sau này khi
BN ổn nếu có nguy cơ
2016 UpToDate®, , ESC 2012
ESC 2012
CHẨN ĐOÁN NMCT Ở ĐƠN VỊ HỒI SỨC
LÂM SÀNG
ECG
TROPONIN
XN KHÁC…
LƯU Ý: BIẾN ĐỔI MEN TIM
Melansao.S.E.F et al: Cardiac troponin assay: a view from the clinical chemostry laboratory. Circulation 2007; 116:
e501-504.
-Trong NMCT: troponin tăng nhanh
và giảm dần , về bt sau 1-2 tuần.
-Trong tổn thương cơ tim tối thiểu:
troponin tăng nhẹ và nhanh chóng
về bt ( thường sau 2 ngày).
-- TỔN THƯƠNG CƠ TIM
NẶNG??? (MEN TIM TĂNG CAO,
KHÔNG ĐỘNG HỌC)
TĂNG MEN TIM TROPONIN
KHÔNG DO ACS
Chẩn đoán Cơ chế
Thiếu máu do cung cầu
Nhiễm trùng/hội chứng đáp ứng
viêm toàn thân
Cơ tim bị suy yếu/ mất cân bằng
cung cầu
Tụt huyết áp Áp lực tưới máu giảm
Tụt thể tích Áp lực đổ đầy giảm/ cung lượng tim
giảm
Nhịp nhanh tim trên thất/rung nhĩ Mất cân bằng cung cầu
Dày thất trái Thiếu máu dưới nội mạc
Thiếu máu cục bộ cơ tim
Co thắt mạch vành Thiếu máu cơ tim kéo dài, hoại tử
cơ tim
Xuất huyết nội sọ hoặc đột quỵ Mất cân bằng hệ thần kinh tự động
Uống thuốc cường giao cảm Ảnh hưởng giao cảm trực tiếp
Tổn thương cơ tim trực tiếp
Vết thương tim Chấn thương
Chuyển nhịp tim trực tiếp Chấn thương
Bệnh tim thâm nhiễm Đè nén cơ tim
Thuốc hóa trị Độc cơ tim
Viêm cơ tim Viêm
Viêm màng ngoài tim Viêm
Ghép tim Viêm/qua trung gian miễn dịch
Tăng gánh cơ tim
Suy tim sung huyết Tăng gánh thành cơ tim
Thuyên tắc phổi Tăng gánh thất phải
Tăng áp phổi hoặc khí phế thủng Tăng gánh thất phải
Gắng sức quá mức Tăng gánh thất
Suy thận mạn Không rõ
TĂNG MEN TIM TROPONIN
KHÔNG DO ACS
TROPONINS AS BIOMARKERS OF
CARDIAC INJURY
• Năm nguyên nhân tăng troponin rất cao (Very high
troponin levels):
– NMCT, viêm cơ tim bệnh cơ tim do stress (Takotsubo –ít
gặp), shock phản vệ (hiếm) và bệnh thận mạn.
– 3 nguyên nhân đầu hay có troponin tăng và giảm. 2
nguyên nhân sau có xu hướng ít có động học.
– Nồng độ troponin càng cao, khả năng NMCT or VCT càng
cao. Tuy nhiên chưa có ngưỡng đơn độc để phân định
các nguyên nhân này.
– Cần sử dụng troponin đo hàng loạt để đánh giá động học,
và sử dụng cả giá trị tuyệt đối cũng như HC lâm sàng để
xác định nguyên nhân tổn thương tim
Morrow. DA. Uptodate 2016
TROPONIN TRONG SUY THẬN VÀ
CHẠY THẬN NHÂN TẠO.
• Tiêu chuẩn chẩn đoán tương tự như BN không suy
thận (troponin tăng và sóng Q mới trên ECG là rất
có ý nghĩa).
• Sử dụng thêm tiêu chuẩn hình ảnh khi cần (SAT…)
• Lưu ý:
– Biến đổi ECG có thể do hậu quả rối loạn điện giải.
– Sử dụng Troponin (thường dùng troponin I> T). Nên thử
nhiều lần. Nếu không có thay đổi, chứng tỏ không phải
tổn thương cơ tim mới.
Freda.BJ et al: cardiac troponins in renal insufficiency: review and clinical implications. JACC. 2002; 40: 2065-2071.
Zipes. DJ et al: Braunwald”s heart disease. 8th 2008; p: 2162-2163.
Chẩn đoán NMCT/ BN suy thận và chạy thận nhân tạo
Ảnh hưởng của bệnh lý thận lên kết quả Troponin
(Circulation. 2015;131:2041-2050. DOI: 0.1161/CIRCULATIONAHA.114.014245.)
Tại lúc nhập viện
•Thăm khám lâm sàng
(bệnh sử, biểu hiện LS, ECG
12 chuyển đạo, SpO2, XN
máu thường quy & XQ ngực)
•Định lượng Troponin và
creatinine máu
Theo dõi lại sau vài
giờ
• Định lường lại troponin tim
• Nếu BN có biểu hiện NMCT rõ,
không cần làm thêm xét nghiệm
theo dõi
• 2 chuyên gia tim mạch cùng hội
chẩn cho ra chẩn đoán
Theo dõi tiếp sau 3,
12 và 24 tháng
• theo dõi tình hình sức
khỏe qua điển thoại
 7 xét nghiệm được dùng: 4 hsTn & 3 cTn
1. Hs-cTnT - Roche Elecsys 2. Hs-cTnI - Siemens Vista
3. Hs-cTnI - Beckman Access 2 4. Hs-cTnI - Abbott
5. Abbott cTnI 6. Siemens Ultra-s TnI 7. Beckman Accu sTnI
 Rối loạn chức năng thận: eGFR < 60 ml/min . 1.73 /m2
 Loại trừ các trường hợp BN không có kết quả creatinine máu lúc nhập viện HOẶC không
có kết quả troponin đo bằng một trong 7 xét nghiệm trên HOẶC chẩn đoán không rõ ràng
-
KẾT QUẢ: HSTNI ĐÁNH GIÁ ĐÚNG
TROPONIN TIM HƠN CÁC XN KHÁC
Xét nghiệm
% BN RL chức năng thận với
kết quả Troponin > 99%ile
lúc nhập viện nhưng
KHÔNG phải do NMCT
% BN chức năng thận BÌNH
THƯỜNG với kết quả Troponin
> 99%ile lúc nhập viện nhưng
KHÔNG phải do NMCT
Abbott hsTnI 17% 6%
Roche hsTnT 71% 15%
Siemens hsTnI
(đang n/cứu)
46% 23%
Beckman hsTnI
(đang n/cứu)
54% 21%
Abbott cTni 12% 7%
Siemens Ultra-sTnI 20% 7%
Beckman Accu sTnI 12% 7%
(Circulation. 2015;131:2041-2050. DOI: 0.1161/CIRCULATIONAHA.114.014245.)
NGƯỠNG 99THILE CỦA HSTNI TRÊN
BỆNH NHÂN CÓ RLCN THẬN
Xét nghiệm Ngưỡng cắt chẩn đoán tối ưu cho BN có
RL CN thận so với ngưỡng 99th ile
Abbott hsTnI 1.1 lần
Roche hsTnT 2.1 lần
Siemens hsTnI
(đang n/cứu)
3.6 lần
Beckman hsTnI
(đang n/cứu)
2.8 lần
Abbott cTni 1.0 lần
Siemens Ultra-sTnI 1.2 lần
Beckman Accu sTnI 0.9 lần
(Circulation. 2015;131:2041-2050. DOI: 0.1161/CIRCULATIONAHA.114.014245.)
cTnElevation(%)
hs-TnT
hs-TnI
> 90 60-89 45-59 30-44 15-29 < 15
eGFR (mL/min)
Slide courtesy of Prof. Aw Tar Choon, Changi General Hospital, Singapore
TSIC symposium 2014, Hochiminh city, Vietnam
TROPONIN I ÍT BỊ ẢNH HƯỞNG BỞI
BỆNH LÝ THẬN
100
90
80
70
60
50
40
30
20
10
0
Lưu đồ chẩn đoán ACS/ Bệnh thận Giai đoạn cuối (ESRD)
Tăng troponin / bn BTM
Có triệu
chứng
Có
Không
Có kết quả Troponin
lần trước
Có Không
Có thay đổi nhiều
(>50%)
thử lại sau
2-4h
Có
Nhiều khả năng
ACS
Ít khả năng ACS
Không
ĐT như ACS &
theo dõi
10/06/2016 42
PGS TS Hồ Thượng Dũng--
BV Thống Nhất- TP HCM
PHÂN BIỆT GIỮA NMCTC TÝP1 VÀ TÝP 2
CÁC GỢI Ý LÂM SÀNG HƠN LÀ “TIÊU CHUẨN”
 Không có nguyên
nhân không-huyết khối
 Biến đổi ECG kiểu
TMCT với HA/ nhịp tim
bình thường (...)
 Kiểu khởi phát: điển
hình của CĐTN
 Có nguyên nhân gây
mất cân bằng cung/
cầu có thể nhận diện
 Nhịp tim/HA phù hợp
với mất cân bằng
cung/cầu
 Có Dh/triệu chứng
của tình huống N Nhân
i
10/06/2016 43
PGS TS Hồ Thượng Dũng--
BV Thống Nhất- TP HCM
“TIÊU CHUẨN” CHO NMCTC TÝP 2
 Hemoglobin: nam < 5.5
mmol/L, nữ< 5.0 mmol/L
 Sốc: HATT <90 mmHg
+ giảm tưới máu tạng
 Nhịp chậm phải điều trị
 Suy HH với giảm
PaO2+ Dh suy HH> 20’
 Phù phổi cấp do THA:
HA tt> 160mmHg + PPC
+...
 THA với HATT> 160
mmHg kèm LVH trên
ECG hay siêu âm tim...
 Nhịp nhanh trên
thất/thất >150 bpm, ≥20’
KẾT LUẬN
• Giúp loại trừ sớm ACS tại phòng cấp cứu và xác định sớm
tổn thương tim trong bệnh lý kết hợp.
• Cần thử nhiều lần khi nghi ngờ chẩn đoán NMCT
• Chẩn đoán NMCT đòi hỏi phải thay đổi có ý nghĩa khi thử
hàng loạt troponin.
• Cần làm lúc nhập viện và sau 3h nếu cần. Trường hợp nghi
ngờ, có thể làm thêm sau 6-12h or muộn hơn khi cần.
• Nên dùng điểm cắt riêng cho nam và nữ và ít bị ảnh hưởng
bởi BL thận hơn
• Kết hợp với LS và cận LS khác là cần thiết để tăng độ
chính xác trong chẩn đoán.
Đề nghị sử dụng Hs-troponin trong biện luận kết quả hsTnI
Đau ngực cấp NSTE-ACS
Không đau ngực, GRACE<140 hoặc TIMI
≤1, loại trừ chẩn đoán phân biệt d
hsTnI
Thay đổi không đáng kể
Đau< 6 Giờ
Nam≤34.2 pg/mL (ng/L)
Nữ≤ 15.6 pg/mL (ng/L)
∆ Thay đổi 50%
và/hoặc
> Giá trị phân vị thứ 99
Đau>6 Giờ
Xuât viện/Test gắng sức Tìm chẩn đoán phân biệtĐiều trị xâm lấn
Xét nghiệm lại hsTnI sau 3 giờ,
hsTnI
Thay đổi không đáng kể
Điều trị xâm lấn
Nam ≥ 34.2 pg/mL (ng/L)
Nữ ≥ 15.6 pg/mL (ng/L)
Kết quả cao bất thường
(10x giá trị phân vị thứ 99) +
Biểu hiện lâm sàng
<Giới hạn phát
hiện (ng/L)
45
Xét nghiệm
nền hsTnI
NGUY CƠ
*Mỗi bệnh viện phải xác định delta phù hợp cho bệnh nhân, đây có thể là điểm bắt
đầu tốt để đánh giá các mục đích
hsTnI= Abbott STAT high sensitive troponin I, GRACE=global registry of acute coronary events, TIMI=thrombolysis UA/NSTEMI, NSTE-
ACS = Non ST Elevation Acute Coronary Syndrome
Nghi ngờ HCMVC/ nằm hs, cấp cứu
(đau ngực, khó thở, rối loạn huyết động)
Thử troponin I
(cùng đánh giá ls, cls)
K tăng
‹ 5 lần › 5 lần
TnI lần 2
K tăng Tăng
TnI lần 2
‹ 5 lần › 5 lần
Loại
NMCT
TnI lần 3
Ít khả năng
NMCT
› 5 lần
Type
I
› 5 lần‹ 5 lần
Có
động
học
Khả
năng
NMCT
Type
II
‹ 5 lần
Tăng
K
động
học
1
2
3
Hơn 5 lần giá trị ngưỡng. Càng cao càng có ý nghĩa
Cần theo dõi TnI và dùng các triệu chứng khác để quyết định
Tăng rất cao, có khả năng NMCT
1
2
3
1
Thank you!
TROPONIN TRONG SUY THẬN VÀ
CHẠY THẬN NHÂN TẠO
• Bệnh cơ xương do urê huyết cao (uremia skeletal
myopathy) : nguồn gốc tăng troponin T?
• Tổn thương cơ tim yên lặng (silent myocardial
damage):
– Bệnh động mạch vành ngoài tim lan tỏa
– Tổn thương vi mạch
– Hoại tử khu trú
• Hậu quả của ST và phì đại thất trái do suy thận
Freda.BJ et al: cardiac troponins in renal insufficiency: review and clinical implications. JACC. 2002; 40:
2065-2071.
Adam.J et al: Markers in Cardiology : a case-oriented approach. Blackwell. 2007; p: 3-100.
CƠ CHẾ TĂNG TROPONIN
CƠ CHẾ PHÓNG THÍCH TROPONIN
 Do hoại tử tế bào cơ tim: do thiếu máu, nhồi máu,
viêm, thâm nhiễm, chấn thương, nhiễm độc, do
nguyên nhân chuyển hoá.
 Do chết chương trình: các tế bào cơ tim bị chết
chương trình do hoạt hoá men caspase.
 Do các tế bào phóng thích các chất ly giải troponin
từ sự thoái hoá các chất trong cơ thể.
 Do sự tăng tính thấm của màng tế bào: tổn thương
màng tế bào cơ tim và làm thay đổi tính thấm
màng tế bào.
2016 UpToDate®
CHẤT ĐÁNH DẤU
TIM (MEN TIM):
Braunwald heart disease. 2008; P: 1225.
-Troponin được giải phóng từ
cytoplasma và bộ phận gây co
cơ (Cơ cấu sinh học hai
khoang của troponin ).
-Trponin tăng nhanh sau đó
giảm dần trong 7-10 ngày.
-Khi NMCT càng rộng, tăng
troponin càng nhiều.
54
XÁC ĐỊNH DELTA TỐI ƯU:
GIẰNG CO GIỮA ĐỘ NHẠY VÀ ĐỘ ĐẶC HIỆU

More Related Content

What's hot

Bệnh thận mạn và suy thận mạn
Bệnh thận mạn và suy thận mạnBệnh thận mạn và suy thận mạn
Bệnh thận mạn và suy thận mạn
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
SUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬN
SUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬNSUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬN
SUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬN
SoM
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
SoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙTIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
SoM
 
Tâm phế mạn
Tâm phế mạnTâm phế mạn
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùngNhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùngNguyen Rain
 
VIÊM PHỔI
VIÊM PHỔIVIÊM PHỔI
VIÊM PHỔI
SoM
 
Bệnh màng trong
Bệnh màng trongBệnh màng trong
Bệnh màng trong
Martin Dr
 
PHÂN TÍCH DỊCH MÀNG PHỔI
PHÂN TÍCH DỊCH MÀNG PHỔIPHÂN TÍCH DỊCH MÀNG PHỔI
PHÂN TÍCH DỊCH MÀNG PHỔI
SoM
 
Khí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Khí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân PhúcKhí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Khí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Phiều Phơ Tơ Ráp
 
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHPHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
SoM
 
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EMCÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
SoM
 
BAN XUẤT HUYẾT HENOCH SCHONLEIN
BAN XUẤT HUYẾT HENOCH SCHONLEINBAN XUẤT HUYẾT HENOCH SCHONLEIN
BAN XUẤT HUYẾT HENOCH SCHONLEIN
SoM
 
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀMRỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
SoM
 
Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?
Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?
Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?
Bệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
BỆNH ÁN THÂN 2
BỆNH ÁN THÂN 2BỆNH ÁN THÂN 2
BỆNH ÁN THÂN 2
SoM
 
Hoi chung suy tim 2012
Hoi chung suy tim  2012Hoi chung suy tim  2012
Hoi chung suy tim 2012
Ngọc Thái Trương
 
CLS - Nhiễm trùng bàn chân trên bệnh nhân đái tháo đường
CLS - Nhiễm trùng bàn chân trên bệnh nhân đái tháo đườngCLS - Nhiễm trùng bàn chân trên bệnh nhân đái tháo đường
CLS - Nhiễm trùng bàn chân trên bệnh nhân đái tháo đường
HA VO THI
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấp
Yen Ha
 
Hon me gan
Hon me ganHon me gan
Hon me gan
SoM
 

What's hot (20)

Bệnh thận mạn và suy thận mạn
Bệnh thận mạn và suy thận mạnBệnh thận mạn và suy thận mạn
Bệnh thận mạn và suy thận mạn
 
SUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬN
SUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬNSUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬN
SUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬN
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙTIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
 
Tâm phế mạn
Tâm phế mạnTâm phế mạn
Tâm phế mạn
 
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùngNhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
 
VIÊM PHỔI
VIÊM PHỔIVIÊM PHỔI
VIÊM PHỔI
 
Bệnh màng trong
Bệnh màng trongBệnh màng trong
Bệnh màng trong
 
PHÂN TÍCH DỊCH MÀNG PHỔI
PHÂN TÍCH DỊCH MÀNG PHỔIPHÂN TÍCH DỊCH MÀNG PHỔI
PHÂN TÍCH DỊCH MÀNG PHỔI
 
Khí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Khí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân PhúcKhí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Khí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
 
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHPHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
 
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EMCÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
 
BAN XUẤT HUYẾT HENOCH SCHONLEIN
BAN XUẤT HUYẾT HENOCH SCHONLEINBAN XUẤT HUYẾT HENOCH SCHONLEIN
BAN XUẤT HUYẾT HENOCH SCHONLEIN
 
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀMRỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
 
Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?
Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?
Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?
 
BỆNH ÁN THÂN 2
BỆNH ÁN THÂN 2BỆNH ÁN THÂN 2
BỆNH ÁN THÂN 2
 
Hoi chung suy tim 2012
Hoi chung suy tim  2012Hoi chung suy tim  2012
Hoi chung suy tim 2012
 
CLS - Nhiễm trùng bàn chân trên bệnh nhân đái tháo đường
CLS - Nhiễm trùng bàn chân trên bệnh nhân đái tháo đườngCLS - Nhiễm trùng bàn chân trên bệnh nhân đái tháo đường
CLS - Nhiễm trùng bàn chân trên bệnh nhân đái tháo đường
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấp
 
Hon me gan
Hon me ganHon me gan
Hon me gan
 

Similar to hs- Troponin in ACS

Bài giảng NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP cấp.pptx
Bài giảng NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP cấp.pptxBài giảng NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP cấp.pptx
Bài giảng NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP cấp.pptx
TrngTr18
 
Tiếp cận chẩn đoán và xử trí hội chứng động mạch vành cấp
Tiếp cận chẩn đoán và xử trí hội chứng động mạch vành cấpTiếp cận chẩn đoán và xử trí hội chứng động mạch vành cấp
Tiếp cận chẩn đoán và xử trí hội chứng động mạch vành cấp
youngunoistalented1995
 
ACS
ACSACS
CLS BENH TIM MACH M.pptx
CLS BENH TIM MACH M.pptxCLS BENH TIM MACH M.pptx
CLS BENH TIM MACH M.pptx
Bich Tram
 
21DYK1D-N8-1-moduleTM.pptx
21DYK1D-N8-1-moduleTM.pptx21DYK1D-N8-1-moduleTM.pptx
21DYK1D-N8-1-moduleTM.pptx
ssuser431a0c2
 
Tối ưu hóa điều trị nhồi máu cơ tim (Bác sĩ. Văn Đức Hạnh)
Tối ưu hóa điều trị nhồi máu cơ tim (Bác sĩ. Văn Đức Hạnh)Tối ưu hóa điều trị nhồi máu cơ tim (Bác sĩ. Văn Đức Hạnh)
Tối ưu hóa điều trị nhồi máu cơ tim (Bác sĩ. Văn Đức Hạnh)
Friendship and Science for Health
 
3. Nhồi máu cơ tim St chênh lênh. Bs Hạnh 29102021.pdf
3. Nhồi máu cơ tim St chênh lênh. Bs Hạnh 29102021.pdf3. Nhồi máu cơ tim St chênh lênh. Bs Hạnh 29102021.pdf
3. Nhồi máu cơ tim St chênh lênh. Bs Hạnh 29102021.pdf
SoM
 
XỬ TRÍ TẮC ĐỘNG MẠCH PHỔI CẤP ( THUYÊN TẮC PHỔI)
XỬ TRÍ TẮC ĐỘNG MẠCH PHỔI CẤP ( THUYÊN TẮC PHỔI)XỬ TRÍ TẮC ĐỘNG MẠCH PHỔI CẤP ( THUYÊN TẮC PHỔI)
XỬ TRÍ TẮC ĐỘNG MẠCH PHỔI CẤP ( THUYÊN TẮC PHỔI)
SoM
 
Tăng huyết áp và đột quỵ
Tăng huyết áp và đột quỵTăng huyết áp và đột quỵ
Tăng huyết áp và đột quỵ
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁPBỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
SoM
 
Thuyên tắc phổi
Thuyên tắc phổiThuyên tắc phổi
Thuyên tắc phổi
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
Xu tri tac dong mach phoi cap
Xu tri tac dong mach phoi capXu tri tac dong mach phoi cap
Xu tri tac dong mach phoi cap
nguyenngat88
 
Xử trí tắc động mạch phổi cấp
Xử trí tắc động mạch phổi cấpXử trí tắc động mạch phổi cấp
Xử trí tắc động mạch phổi cấp
youngunoistalented1995
 
CHI DIEM SINH HOC TRONG TIM MACH.pptx
CHI DIEM SINH HOC TRONG TIM MACH.pptxCHI DIEM SINH HOC TRONG TIM MACH.pptx
CHI DIEM SINH HOC TRONG TIM MACH.pptx
Vong2Sinh
 
Các chất chỉ điểm sinh học tim mạch ở bn kèm hoặc không kèm suy thận
Các chất chỉ điểm sinh học tim mạch ở bn kèm hoặc không kèm suy thậnCác chất chỉ điểm sinh học tim mạch ở bn kèm hoặc không kèm suy thận
Các chất chỉ điểm sinh học tim mạch ở bn kèm hoặc không kèm suy thận
long le xuan
 
NGHIÊN CỨU NỒNG ĐỘ COPEPTIN HUYẾT THANH Ở BỆNH NHÂN NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP.pdf
NGHIÊN CỨU NỒNG ĐỘ COPEPTIN HUYẾT THANH Ở BỆNH NHÂN NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP.pdfNGHIÊN CỨU NỒNG ĐỘ COPEPTIN HUYẾT THANH Ở BỆNH NHÂN NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP.pdf
NGHIÊN CỨU NỒNG ĐỘ COPEPTIN HUYẾT THANH Ở BỆNH NHÂN NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP.pdf
NuioKila
 
thuyên tắc động mạch phổi cấp - chẩn đoán - phân tầng nguy cơ
thuyên tắc động mạch phổi cấp - chẩn đoán - phân tầng nguy cơthuyên tắc động mạch phổi cấp - chẩn đoán - phân tầng nguy cơ
thuyên tắc động mạch phổi cấp - chẩn đoán - phân tầng nguy cơ
SoM
 
Chia sẻ XHTHpptx uaisfaiasfbiobwoifbibaa
Chia sẻ XHTHpptx uaisfaiasfbiobwoifbibaaChia sẻ XHTHpptx uaisfaiasfbiobwoifbibaa
Chia sẻ XHTHpptx uaisfaiasfbiobwoifbibaa
Duy Phan
 
Bệnh tăng huyết áp
Bệnh tăng huyết ápBệnh tăng huyết áp
Bệnh tăng huyết áp
Thanh Liem Vo
 
CẬP nhật chẩn đoán và xử trí thuyên tắc phổi 2019
CẬP nhật chẩn đoán và xử trí thuyên tắc phổi 2019CẬP nhật chẩn đoán và xử trí thuyên tắc phổi 2019
CẬP nhật chẩn đoán và xử trí thuyên tắc phổi 2019
SoM
 

Similar to hs- Troponin in ACS (20)

Bài giảng NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP cấp.pptx
Bài giảng NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP cấp.pptxBài giảng NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP cấp.pptx
Bài giảng NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP cấp.pptx
 
Tiếp cận chẩn đoán và xử trí hội chứng động mạch vành cấp
Tiếp cận chẩn đoán và xử trí hội chứng động mạch vành cấpTiếp cận chẩn đoán và xử trí hội chứng động mạch vành cấp
Tiếp cận chẩn đoán và xử trí hội chứng động mạch vành cấp
 
ACS
ACSACS
ACS
 
CLS BENH TIM MACH M.pptx
CLS BENH TIM MACH M.pptxCLS BENH TIM MACH M.pptx
CLS BENH TIM MACH M.pptx
 
21DYK1D-N8-1-moduleTM.pptx
21DYK1D-N8-1-moduleTM.pptx21DYK1D-N8-1-moduleTM.pptx
21DYK1D-N8-1-moduleTM.pptx
 
Tối ưu hóa điều trị nhồi máu cơ tim (Bác sĩ. Văn Đức Hạnh)
Tối ưu hóa điều trị nhồi máu cơ tim (Bác sĩ. Văn Đức Hạnh)Tối ưu hóa điều trị nhồi máu cơ tim (Bác sĩ. Văn Đức Hạnh)
Tối ưu hóa điều trị nhồi máu cơ tim (Bác sĩ. Văn Đức Hạnh)
 
3. Nhồi máu cơ tim St chênh lênh. Bs Hạnh 29102021.pdf
3. Nhồi máu cơ tim St chênh lênh. Bs Hạnh 29102021.pdf3. Nhồi máu cơ tim St chênh lênh. Bs Hạnh 29102021.pdf
3. Nhồi máu cơ tim St chênh lênh. Bs Hạnh 29102021.pdf
 
XỬ TRÍ TẮC ĐỘNG MẠCH PHỔI CẤP ( THUYÊN TẮC PHỔI)
XỬ TRÍ TẮC ĐỘNG MẠCH PHỔI CẤP ( THUYÊN TẮC PHỔI)XỬ TRÍ TẮC ĐỘNG MẠCH PHỔI CẤP ( THUYÊN TẮC PHỔI)
XỬ TRÍ TẮC ĐỘNG MẠCH PHỔI CẤP ( THUYÊN TẮC PHỔI)
 
Tăng huyết áp và đột quỵ
Tăng huyết áp và đột quỵTăng huyết áp và đột quỵ
Tăng huyết áp và đột quỵ
 
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁPBỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
 
Thuyên tắc phổi
Thuyên tắc phổiThuyên tắc phổi
Thuyên tắc phổi
 
Xu tri tac dong mach phoi cap
Xu tri tac dong mach phoi capXu tri tac dong mach phoi cap
Xu tri tac dong mach phoi cap
 
Xử trí tắc động mạch phổi cấp
Xử trí tắc động mạch phổi cấpXử trí tắc động mạch phổi cấp
Xử trí tắc động mạch phổi cấp
 
CHI DIEM SINH HOC TRONG TIM MACH.pptx
CHI DIEM SINH HOC TRONG TIM MACH.pptxCHI DIEM SINH HOC TRONG TIM MACH.pptx
CHI DIEM SINH HOC TRONG TIM MACH.pptx
 
Các chất chỉ điểm sinh học tim mạch ở bn kèm hoặc không kèm suy thận
Các chất chỉ điểm sinh học tim mạch ở bn kèm hoặc không kèm suy thậnCác chất chỉ điểm sinh học tim mạch ở bn kèm hoặc không kèm suy thận
Các chất chỉ điểm sinh học tim mạch ở bn kèm hoặc không kèm suy thận
 
NGHIÊN CỨU NỒNG ĐỘ COPEPTIN HUYẾT THANH Ở BỆNH NHÂN NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP.pdf
NGHIÊN CỨU NỒNG ĐỘ COPEPTIN HUYẾT THANH Ở BỆNH NHÂN NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP.pdfNGHIÊN CỨU NỒNG ĐỘ COPEPTIN HUYẾT THANH Ở BỆNH NHÂN NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP.pdf
NGHIÊN CỨU NỒNG ĐỘ COPEPTIN HUYẾT THANH Ở BỆNH NHÂN NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP.pdf
 
thuyên tắc động mạch phổi cấp - chẩn đoán - phân tầng nguy cơ
thuyên tắc động mạch phổi cấp - chẩn đoán - phân tầng nguy cơthuyên tắc động mạch phổi cấp - chẩn đoán - phân tầng nguy cơ
thuyên tắc động mạch phổi cấp - chẩn đoán - phân tầng nguy cơ
 
Chia sẻ XHTHpptx uaisfaiasfbiobwoifbibaa
Chia sẻ XHTHpptx uaisfaiasfbiobwoifbibaaChia sẻ XHTHpptx uaisfaiasfbiobwoifbibaa
Chia sẻ XHTHpptx uaisfaiasfbiobwoifbibaa
 
Bệnh tăng huyết áp
Bệnh tăng huyết ápBệnh tăng huyết áp
Bệnh tăng huyết áp
 
CẬP nhật chẩn đoán và xử trí thuyên tắc phổi 2019
CẬP nhật chẩn đoán và xử trí thuyên tắc phổi 2019CẬP nhật chẩn đoán và xử trí thuyên tắc phổi 2019
CẬP nhật chẩn đoán và xử trí thuyên tắc phổi 2019
 

More from SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG

Xcr
Xcr Xcr
Thông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copd
Thông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copdThông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copd
Thông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copd
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
03 slide cac mode tho co ban
03 slide cac mode tho co ban03 slide cac mode tho co ban
03 slide cac mode tho co ban
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
02 slide cau tao may tho
02 slide cau tao may tho02 slide cau tao may tho
02 slide cau tao may tho
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
01 slide dai cuong thong khi ap luc duong
01 slide dai cuong thong khi ap luc duong01 slide dai cuong thong khi ap luc duong
01 slide dai cuong thong khi ap luc duong
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
14 slide viem phoi tho may
14 slide viem phoi tho may14 slide viem phoi tho may
14 slide viem phoi tho may
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
13 slide cai may tho va rut nkq
13 slide cai may tho va rut nkq13 slide cai may tho va rut nkq
13 slide cai may tho va rut nkq
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
12 slide cham soc benh nhan tho may
12 slide cham soc benh nhan tho may12 slide cham soc benh nhan tho may
12 slide cham soc benh nhan tho may
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
11 slide xu tri bao dong
11 slide xu tri bao dong11 slide xu tri bao dong
11 slide xu tri bao dong
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
10 slide theo doi benh nhan tho may
10 slide theo doi benh nhan tho may10 slide theo doi benh nhan tho may
10 slide theo doi benh nhan tho may
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
09 slide bieu do dang song co ban
09 slide bieu do dang song co ban09 slide bieu do dang song co ban
09 slide bieu do dang song co ban
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
08 slide dieu chinh pa co2
08 slide dieu chinh pa co208 slide dieu chinh pa co2
08 slide dieu chinh pa co2
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 

More from SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG (20)

Hypertension and stroke
Hypertension and strokeHypertension and stroke
Hypertension and stroke
 
Xcr
Xcr Xcr
Xcr
 
15. gs nguyen hai thuy (lipid)
15. gs nguyen hai thuy (lipid)15. gs nguyen hai thuy (lipid)
15. gs nguyen hai thuy (lipid)
 
8. gs tran huu dang
8. gs tran huu dang8. gs tran huu dang
8. gs tran huu dang
 
Tn noi ngoai dhyd
Tn noi ngoai dhydTn noi ngoai dhyd
Tn noi ngoai dhyd
 
Insulin trong ĐTĐ typ 2
Insulin trong ĐTĐ typ 2Insulin trong ĐTĐ typ 2
Insulin trong ĐTĐ typ 2
 
Thông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copd
Thông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copdThông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copd
Thông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copd
 
Central line insertion
Central line insertionCentral line insertion
Central line insertion
 
Airway
AirwayAirway
Airway
 
Toxicology
ToxicologyToxicology
Toxicology
 
03 slide cac mode tho co ban
03 slide cac mode tho co ban03 slide cac mode tho co ban
03 slide cac mode tho co ban
 
02 slide cau tao may tho
02 slide cau tao may tho02 slide cau tao may tho
02 slide cau tao may tho
 
01 slide dai cuong thong khi ap luc duong
01 slide dai cuong thong khi ap luc duong01 slide dai cuong thong khi ap luc duong
01 slide dai cuong thong khi ap luc duong
 
14 slide viem phoi tho may
14 slide viem phoi tho may14 slide viem phoi tho may
14 slide viem phoi tho may
 
13 slide cai may tho va rut nkq
13 slide cai may tho va rut nkq13 slide cai may tho va rut nkq
13 slide cai may tho va rut nkq
 
12 slide cham soc benh nhan tho may
12 slide cham soc benh nhan tho may12 slide cham soc benh nhan tho may
12 slide cham soc benh nhan tho may
 
11 slide xu tri bao dong
11 slide xu tri bao dong11 slide xu tri bao dong
11 slide xu tri bao dong
 
10 slide theo doi benh nhan tho may
10 slide theo doi benh nhan tho may10 slide theo doi benh nhan tho may
10 slide theo doi benh nhan tho may
 
09 slide bieu do dang song co ban
09 slide bieu do dang song co ban09 slide bieu do dang song co ban
09 slide bieu do dang song co ban
 
08 slide dieu chinh pa co2
08 slide dieu chinh pa co208 slide dieu chinh pa co2
08 slide dieu chinh pa co2
 

Recently uploaded

SGK mới đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
SGK mới đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạSGK mới đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
SGK mới đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
HongBiThi1
 
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trịPhác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
HongBiThi1
 
Dược điển Việt Nam xuất bản lần thứ 5-tap-1
Dược điển Việt Nam xuất bản lần thứ  5-tap-1Dược điển Việt Nam xuất bản lần thứ  5-tap-1
Dược điển Việt Nam xuất bản lần thứ 5-tap-1
anhchetdi
 
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdfSGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
HongBiThi1
 
Sách Giải-Phẫu-Người-Đại-Học-Y-Hà-Nội đỏ đen
Sách Giải-Phẫu-Người-Đại-Học-Y-Hà-Nội đỏ đenSách Giải-Phẫu-Người-Đại-Học-Y-Hà-Nội đỏ đen
Sách Giải-Phẫu-Người-Đại-Học-Y-Hà-Nội đỏ đen
HongBiThi1
 
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH LÂM SÀNG DỰA TRÊN BẰNG CHỨNG CHO BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀN...
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH LÂM SÀNG DỰA TRÊN BẰNG CHỨNG CHO BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀN...HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH LÂM SÀNG DỰA TRÊN BẰNG CHỨNG CHO BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀN...
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH LÂM SÀNG DỰA TRÊN BẰNG CHỨNG CHO BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀN...
TBFTTH
 
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdfSGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
HongBiThi1
 
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọngSinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
HongBiThi1
 
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dânSGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
HongBiThi1
 
TIM-MẠCH hoá sinh lâm sàng tim mạc.docx
TIM-MẠCH hoá sinh lâm sàng tim mạc.docxTIM-MẠCH hoá sinh lâm sàng tim mạc.docx
TIM-MẠCH hoá sinh lâm sàng tim mạc.docx
duytin825
 
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bànSGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
HongBiThi1
 
SGK cũ đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
SGK cũ đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạSGK cũ đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
SGK cũ đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
HongBiThi1
 
Quyết định số 340/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 111 thuốc nước ngoài được ...
Quyết định số 340/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 111 thuốc nước ngoài được ...Quyết định số 340/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 111 thuốc nước ngoài được ...
Quyết định số 340/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 111 thuốc nước ngoài được ...
Phngon26
 
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảoSản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
HongBiThi1
 
Thuốc điều trị RLLPM - Y3.pdf rất hay các bạn ạ
Thuốc điều trị RLLPM - Y3.pdf rất hay các bạn ạThuốc điều trị RLLPM - Y3.pdf rất hay các bạn ạ
Thuốc điều trị RLLPM - Y3.pdf rất hay các bạn ạ
fdgdfsgsdfgsdf
 
Sinh Học - Bộ Y Tế - Testyhoc.vn -rất hay các bạn ạ
Sinh Học - Bộ Y Tế - Testyhoc.vn -rất hay các bạn ạSinh Học - Bộ Y Tế - Testyhoc.vn -rất hay các bạn ạ
Sinh Học - Bộ Y Tế - Testyhoc.vn -rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ ẠSINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
HongBiThi1
 

Recently uploaded (17)

SGK mới đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
SGK mới đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạSGK mới đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
SGK mới đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
 
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trịPhác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
 
Dược điển Việt Nam xuất bản lần thứ 5-tap-1
Dược điển Việt Nam xuất bản lần thứ  5-tap-1Dược điển Việt Nam xuất bản lần thứ  5-tap-1
Dược điển Việt Nam xuất bản lần thứ 5-tap-1
 
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdfSGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
 
Sách Giải-Phẫu-Người-Đại-Học-Y-Hà-Nội đỏ đen
Sách Giải-Phẫu-Người-Đại-Học-Y-Hà-Nội đỏ đenSách Giải-Phẫu-Người-Đại-Học-Y-Hà-Nội đỏ đen
Sách Giải-Phẫu-Người-Đại-Học-Y-Hà-Nội đỏ đen
 
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH LÂM SÀNG DỰA TRÊN BẰNG CHỨNG CHO BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀN...
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH LÂM SÀNG DỰA TRÊN BẰNG CHỨNG CHO BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀN...HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH LÂM SÀNG DỰA TRÊN BẰNG CHỨNG CHO BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀN...
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH LÂM SÀNG DỰA TRÊN BẰNG CHỨNG CHO BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀN...
 
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdfSGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
 
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọngSinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
 
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dânSGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
 
TIM-MẠCH hoá sinh lâm sàng tim mạc.docx
TIM-MẠCH hoá sinh lâm sàng tim mạc.docxTIM-MẠCH hoá sinh lâm sàng tim mạc.docx
TIM-MẠCH hoá sinh lâm sàng tim mạc.docx
 
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bànSGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
 
SGK cũ đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
SGK cũ đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạSGK cũ đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
SGK cũ đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
 
Quyết định số 340/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 111 thuốc nước ngoài được ...
Quyết định số 340/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 111 thuốc nước ngoài được ...Quyết định số 340/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 111 thuốc nước ngoài được ...
Quyết định số 340/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 111 thuốc nước ngoài được ...
 
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảoSản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
 
Thuốc điều trị RLLPM - Y3.pdf rất hay các bạn ạ
Thuốc điều trị RLLPM - Y3.pdf rất hay các bạn ạThuốc điều trị RLLPM - Y3.pdf rất hay các bạn ạ
Thuốc điều trị RLLPM - Y3.pdf rất hay các bạn ạ
 
Sinh Học - Bộ Y Tế - Testyhoc.vn -rất hay các bạn ạ
Sinh Học - Bộ Y Tế - Testyhoc.vn -rất hay các bạn ạSinh Học - Bộ Y Tế - Testyhoc.vn -rất hay các bạn ạ
Sinh Học - Bộ Y Tế - Testyhoc.vn -rất hay các bạn ạ
 
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ ẠSINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
 

hs- Troponin in ACS

  • 1. THỰC HÀNH SỬ DỤNG Hs-TROPONIN TRONG CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG MẠCH VÀNH CẤP Bs Nguyễn Thanh Hiền
  • 2. NỘI DUNG Chẩn đoán xác định Chẩn đoán các thể NMCT theo phân loại mới Chẩn đoán NMCT tái phát CÁC VẤN ĐỀ CẦN QUAN TÂM MỞ ĐẦU CHẨN ĐOÁN Kết luận
  • 3. MỞ ĐẦU: VAI TRÒ CỦA CÁC CHỈ ĐIỂM SINH HỌC TIM (cardiac biomarker)  PHÂN TẦNG NGUY CƠ, TIÊN LƯỢNG  TẦM SOÁT BỆNH  CHẨN ĐOÁN (xác định và loại trừ)  CHỈ DẪN ĐIỀU TRỊ : • Can thiệp • Theo dõi tình trạng bệnh
  • 4. QUÁ TRÌNH PHÁT HIỆN CÁC CHỈ ĐIỂM SINH HỌC TIM 1950 1960 1970 1980 1990 2000 2005 AST in AMI CK in AMI Electrophoresis for CK and LD CK – MB Myoglobin assay RIA for ANP CK-MB mass assay cTnT assay RIA for BNP and proANP cTnl assay RIA for proBNP POCT for myoglobin CK-MB, cTnI Immuno assay for proBNP IMA Genetic Markers AST: aspartate aminotransferase ANP: atrial natriuretic peptide CK: creatine kinase BNP: brain natriuretic peptide LD: lactate dehyydrogenase POCT: point-of-care testing cTn: cardiac-specific troponin IMA: ischaemia-modified albumin Thời gian [năm] Hs Troponin
  • 5. KHOẢNG PHÁT HIỆN CỦA CÁC THẾ HỆ XÉT NGHIỆM TROPONIN KHÁC NHAU Bách phân vị thứ 99 2-6 sau sự cố >8-12 sau sự cố Adapted from: Hochholzer, W, et al,, Am Heart J, 2010, 160(4): 583-594 Xét nghiệm Troponin độ nhạy cao Xét nghiệm Troponin hiện tại Xét nghiệm Troponin trước đây Hoại tửThiếu máu hoặc hoại tử nhỏ Nồng độ bình thường NồngđộTroponin Bắt đầu nhồi máu cơ tim 5 Company Confidential © 2013 Abbott
  • 6. ĐỊNH NGHĨA XÉT NGHIỆM TROPONIN ĐỘ NHẠY CAO Liên đoàn quốc tế về hóa lâm sàng (International Federation of Clinical Chemistry-IFCC) khuyến cáo 1 ≤10% cv Độ sai biệt tại bách phân vị thứ 99 : 50% Cá thể khỏe mạnh Trong khoảng từ giới hạn phát hiện (Limit of detection – LoD) đến bách phân vị thứ 99 phải đo được ít nhất Hội Tim mạch Châu Âu (European Society of Cardiology -ESC) Khuyến cáo 2 3 giờ Khoảng thời gian làm lại xét nghiệm khi sử dụng xét nghiệm độ nhạy cao trong quyết định xuất viện là 6 References: 1, Apple_Clin Chem 2012 58(11) p 54-61 2, Hamm_EHJ 2011, 32 p,2999-3054
  • 7. TÁI PHÂN LOẠI UA/NSTEMI BẰNG HSTROPONIN 22% NSTEMI 18% Unstable Angina Reichlin et al. Am J Med. 2012 Dec;125(12):1205-1213 1124 consecutive patients presenting with suspected acute myocardial infarction
  • 8. MỞ DẦU: SIÊU NHẠY LÀ RẤT TỐT? • Hs –troponin đã được đưa vào sử dụng gần đây trong thực hành LS • Độ nhạy tăng dẫn tới giảm độ đặc hiệu, làm cho nhiều BN không có tình trạng TM cấp tính (ACS) có nồng độ trên giá trị bình thường • Guideline hiện nay hướng dẫn: Tăng và/hoặc giảm giá trị men tim Troponin, với ít nhất một giá trị trên 99% URL • Các NC gần đây cho thấy giá trị >99% phụ thuộc vào đặc điểm quần thể mà nồng độ này xác định: tuổi, giới...
  • 9. So với mẫu Troponin chuẩn, hsTroponin có các đặc điểm:  Có giá trị tiên đoán âm cao hơn cho NMCT cấp  Giảm được “khoảng mù troponin” dẫn đến phát hiện NMCT cấp sớm hơn  Tăng 4% trị tuyệt đối và 20% trị tương đối phát hiện NMCT typ 1 và làm giảm chẩn đoán ĐTN không ổn định  Làm tăng gấp 2 lần phát hiện NMCT typ 2 Mức độ hsTroponin nên được diễn dịch như 1 dấu ấn định lượng cho tổn thương cơ tim (mức độ tăng cao hơn, khả năng phù hợp với NMCT nhiều hơn)  Tăng hơn 5 lần giới hạn trên giá trị tham khảo có giá trị tiên đoán dương cho NMCT typ 1 cao (> 90%)  Tăng đến 3 lần giới hạn trên giá trị tham khảo có giá trị tiên đoán dương cho NMCT cấp chỉ ở mức giới hạn (50-60%) và có thể gặp phổ rộng các tình trạng khác  Cũng thường phát hiện được troponin trong tuần hoàn ở những người khỏe mạnh Mức độ Troponin tăng và/hoặc giảm khác biệt giữa tổn thương cơ tim cấp và mạn (sự thay đổi rõ ràng hơn, khả năng phù hợp NMCT cấp cao hơn) MỞ DẦU: SIÊU NHẠY LÀ RẤT TỐT?
  • 10. HỘI CHỨNG MẠCH VÀNH CẤP: SLB VÀ PHÂN LOẠI Braunwald’s Heart diseade. 2015.
  • 11.
  • 12. CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH NMCT CẤP • (1) Tăng và/hoặc giảm giá trị men tim (thường dùng Troponin), với ít nhất một giá trị trên 99% URL và kèm với ít nhất một trong các dấu hiệu sau:  Triệu chứng lâm sàng thiếu máu cục bộ cơ tim.  Xuất hiện sóng Q bệnh lý trên ECG.  Biến đổi ECG chứng tỏ thiếu máu cục bộ cơ tim (ST chênh lên hay chênh xuống) or block nhánh trái mới.  Bằng chứng hình ảnh học mất vùng cơ tim còn sống hay bất thường vận động mới  Can thiệp ĐMV (ví dụ: chụp ĐMV chứng tỏ có tắc động mạch). • (2) GPB chứng tỏ NMCT cấp.
  • 13. 13 LƯU Ý:TRIỆU CHỨNG VÀ DẤU HIỆU LS • Triệu chứng TMCB: hiện diện đau ngực, thượng vị, cổ, cằm hay tăng cấp hay khó chịu hoặc cảm giác đè nặng mà không có nguyên nhân không tim mạch hiện diện. • Suy tim sung huyết hay sốc tim cấp với không có nguyên nhân bệnh tim không do động mạch vành(non-CHD) • Triệu chứng không điển hình như: mệt, nôn, buồn nôn, đau bụng…không được sử dụng như chỉ tiêu chẩn đoán dù nó có ích về phương diện lâm sàng trong việc đạt chẩn đoán chính xác.
  • 14. Xác định chẩn đoán: sơ đồ 0/3h BN đến trễ, hs-troponin tăng: động học sẽ ntn? It is important to note that hs-cTn changes over a 3–6 h period in patients presenting with subacute AMI may be < 20%*. *European Heart Journal (2015) 33, 2252–2257
  • 15.
  • 16. Phaân loaïi LS caùc theå NMCT CHẨN ĐOÁN THỂ NMCT ST CHÊNH LÊN
  • 17. CHẨN ĐOÁN NMCT TÁI PHÁT • Nhồi máu tái phát : – Thử ngay troponin – Mẫu thứ hai: sau 3-6h. – NMCT tái phát : • tăng > 20% giá trị trong mẫu thứ hai. Hoặc • tăng > 20% giá trị trước và tăng thêm ở mẫu thứ hai. ESC/ACCF/AHA/WHF Task Fork for the Redefinition of MI. EHJ 2007;28: 2525-2538. Jaffe.AS: troponin, creatinine kinase and CK isoforms as biomarkers of cardiac injury. Uptodate 16.1. 2008.
  • 18. CHẨN ĐOÁN NMCT TÁI PHÁT Jaffe.AS: troponin, creatinine kinase and CK isoforms as biomarkers of cardiac injury. Uptodate 16.1. 2008. Tình huống lâm sàng Thôøi gian bieán coá Trong 24h sau PCI Trong 24h sau CABG Trong 24h sau STEMI Troponin tăng > 20% giá trị trước và tăng thêm ở mẫu thử 2 + ít nhất 1 dấu hiệu sau : • HA không ổn • đau thắt ngực • thay đổi ECG Troponin tăng > 20% giá trị trước và tăng thêm ở mẫu thử 2 Troponin tăng > 20% giá trị trước và tăng thêm ở mẫu thử 2 sau 24h STEMI Hay Hay sóng Q mới sóng Q mới Tăng troponin ở thời điểm biến cố ST chênh lại+ ít nhất 1 chỉ tiêu sau: •Đau thắt ngực lại •Huyết động không ổn
  • 19. CÁC VẤN ĐỀ CẦN QUAN TÂM • Loại trừ sớm ACS ở BN đau ngực? • Điểm cắt riêng cho nữ? • Chẩn đoán ACS ở đơn vị hồi sức: – Tăng troponin là do NMCT? NMCT type I or II? HAY – Tăng troponin do tổn thương tim? Bởi tình trạng không do ACS? • Ở Bn suy thận?
  • 20. CÁCH ĐÁNH GIÁ VỀ XÉT NGHIỆM CHỈ ĐIỂM SINH HỌC TIM A. Thử thích hợp : ít nhất 2 mẫu cùng chất chỉ điểm sinh học tim (CĐSHT- cardiac biomarker- thường dùng troponin) cách nhau ít nhất 6 giờ (3H) B. CĐSHT có giá trị chẩn đoán: ít nhất 1 mẫu (+) theo mẫu thử thích hợp biểu hiện tăng hay giảm phù hợp tình trạng TMCBCT trên lâm sàng và không có nguyên nhân khác không phải thiếu máu cục bộ gây bất thường CĐSHT. AHA/ESC/WHFC on Epidemiology and Prevention. Circulation 2003; 108: 2543-2549.
  • 21. CÁCH ĐÁNH GIÁ VỀ XN CHỈ ĐIỂM SINH HỌC TIM C. CĐSHT mơ hồ: chỉ đo 1 lần mà (+), hay tăng hoặc giảm không phù hợp với TMCBCT trên lâm sàng hoặc hiện diện nguyên nhân không TMCBCT gây tăng DASHT D. CĐSHT không đo: không thực hiện đo DASHT. E. CĐSHT bình thường: có đo nhưng không đạt tiêu chuẩn chẩn đoán (+) F. CĐSHT (+): ít nhất một giá trị vượt quá 99% phân bố ở người bình thường AHA/ESC/WHFC on Epidemiology and Prevention. Circulation 2003; 108: 2543-2549.
  • 22. Loại trừ sớm ACS ở BN đau ngực? Xác định chẩn đoán: sơ đồ 0/3h *European Heart Journal (2012) 33, 2252–2257
  • 23. 23
  • 26. 26 NHỒI MÁU CƠ TIM TYPE 1
  • 27. 27 NHỒI MÁU CƠ TIM TYPE 2 OR TỔN THƯƠNG TIM
  • 28. KẾT LUẬN CỦA NC • Sử dụng chung điểm cắt hs-troponin dẫn tới bỏ sót chẩn đoán NMCT ở nữ • Áp dụng ngưỡng chẩn đoán riêng biệt theo giới làm tăng chẩn đoán NMCT ở nữ 13-23%) và ít ảnh hưởng ở nam (23-24%) • Trong thực hành nên dùng ngưỡng cắt riêng theo giới
  • 29. CHẨN ĐOÁN NMCT Ở ĐƠN VỊ HS-CC • Tăng troponin là thường gặp, tiên lượng xấu bất chấp bệnh lý nền • Tăng troponin chứng tỏ: – NMCT type 1 – NMCT type 2 – Tổn thương tim có thể có or k có hoại tử cơ tim do nhiễm độc, tăng catecholamin tuần hoàn • Đòi hỏi cần đánh giá và chăm sóc cẩn thận, toàn diện. Tìm hiểu bệnh lý mạch vành sau này khi BN ổn nếu có nguy cơ 2016 UpToDate®, , ESC 2012
  • 30. ESC 2012 CHẨN ĐOÁN NMCT Ở ĐƠN VỊ HỒI SỨC LÂM SÀNG ECG TROPONIN XN KHÁC…
  • 31. LƯU Ý: BIẾN ĐỔI MEN TIM Melansao.S.E.F et al: Cardiac troponin assay: a view from the clinical chemostry laboratory. Circulation 2007; 116: e501-504. -Trong NMCT: troponin tăng nhanh và giảm dần , về bt sau 1-2 tuần. -Trong tổn thương cơ tim tối thiểu: troponin tăng nhẹ và nhanh chóng về bt ( thường sau 2 ngày). -- TỔN THƯƠNG CƠ TIM NẶNG??? (MEN TIM TĂNG CAO, KHÔNG ĐỘNG HỌC)
  • 32. TĂNG MEN TIM TROPONIN KHÔNG DO ACS Chẩn đoán Cơ chế Thiếu máu do cung cầu Nhiễm trùng/hội chứng đáp ứng viêm toàn thân Cơ tim bị suy yếu/ mất cân bằng cung cầu Tụt huyết áp Áp lực tưới máu giảm Tụt thể tích Áp lực đổ đầy giảm/ cung lượng tim giảm Nhịp nhanh tim trên thất/rung nhĩ Mất cân bằng cung cầu Dày thất trái Thiếu máu dưới nội mạc Thiếu máu cục bộ cơ tim Co thắt mạch vành Thiếu máu cơ tim kéo dài, hoại tử cơ tim Xuất huyết nội sọ hoặc đột quỵ Mất cân bằng hệ thần kinh tự động Uống thuốc cường giao cảm Ảnh hưởng giao cảm trực tiếp
  • 33. Tổn thương cơ tim trực tiếp Vết thương tim Chấn thương Chuyển nhịp tim trực tiếp Chấn thương Bệnh tim thâm nhiễm Đè nén cơ tim Thuốc hóa trị Độc cơ tim Viêm cơ tim Viêm Viêm màng ngoài tim Viêm Ghép tim Viêm/qua trung gian miễn dịch Tăng gánh cơ tim Suy tim sung huyết Tăng gánh thành cơ tim Thuyên tắc phổi Tăng gánh thất phải Tăng áp phổi hoặc khí phế thủng Tăng gánh thất phải Gắng sức quá mức Tăng gánh thất Suy thận mạn Không rõ TĂNG MEN TIM TROPONIN KHÔNG DO ACS
  • 34. TROPONINS AS BIOMARKERS OF CARDIAC INJURY • Năm nguyên nhân tăng troponin rất cao (Very high troponin levels): – NMCT, viêm cơ tim bệnh cơ tim do stress (Takotsubo –ít gặp), shock phản vệ (hiếm) và bệnh thận mạn. – 3 nguyên nhân đầu hay có troponin tăng và giảm. 2 nguyên nhân sau có xu hướng ít có động học. – Nồng độ troponin càng cao, khả năng NMCT or VCT càng cao. Tuy nhiên chưa có ngưỡng đơn độc để phân định các nguyên nhân này. – Cần sử dụng troponin đo hàng loạt để đánh giá động học, và sử dụng cả giá trị tuyệt đối cũng như HC lâm sàng để xác định nguyên nhân tổn thương tim Morrow. DA. Uptodate 2016
  • 35.
  • 36. TROPONIN TRONG SUY THẬN VÀ CHẠY THẬN NHÂN TẠO. • Tiêu chuẩn chẩn đoán tương tự như BN không suy thận (troponin tăng và sóng Q mới trên ECG là rất có ý nghĩa). • Sử dụng thêm tiêu chuẩn hình ảnh khi cần (SAT…) • Lưu ý: – Biến đổi ECG có thể do hậu quả rối loạn điện giải. – Sử dụng Troponin (thường dùng troponin I> T). Nên thử nhiều lần. Nếu không có thay đổi, chứng tỏ không phải tổn thương cơ tim mới. Freda.BJ et al: cardiac troponins in renal insufficiency: review and clinical implications. JACC. 2002; 40: 2065-2071. Zipes. DJ et al: Braunwald”s heart disease. 8th 2008; p: 2162-2163. Chẩn đoán NMCT/ BN suy thận và chạy thận nhân tạo
  • 37. Ảnh hưởng của bệnh lý thận lên kết quả Troponin (Circulation. 2015;131:2041-2050. DOI: 0.1161/CIRCULATIONAHA.114.014245.) Tại lúc nhập viện •Thăm khám lâm sàng (bệnh sử, biểu hiện LS, ECG 12 chuyển đạo, SpO2, XN máu thường quy & XQ ngực) •Định lượng Troponin và creatinine máu Theo dõi lại sau vài giờ • Định lường lại troponin tim • Nếu BN có biểu hiện NMCT rõ, không cần làm thêm xét nghiệm theo dõi • 2 chuyên gia tim mạch cùng hội chẩn cho ra chẩn đoán Theo dõi tiếp sau 3, 12 và 24 tháng • theo dõi tình hình sức khỏe qua điển thoại  7 xét nghiệm được dùng: 4 hsTn & 3 cTn 1. Hs-cTnT - Roche Elecsys 2. Hs-cTnI - Siemens Vista 3. Hs-cTnI - Beckman Access 2 4. Hs-cTnI - Abbott 5. Abbott cTnI 6. Siemens Ultra-s TnI 7. Beckman Accu sTnI  Rối loạn chức năng thận: eGFR < 60 ml/min . 1.73 /m2  Loại trừ các trường hợp BN không có kết quả creatinine máu lúc nhập viện HOẶC không có kết quả troponin đo bằng một trong 7 xét nghiệm trên HOẶC chẩn đoán không rõ ràng -
  • 38. KẾT QUẢ: HSTNI ĐÁNH GIÁ ĐÚNG TROPONIN TIM HƠN CÁC XN KHÁC Xét nghiệm % BN RL chức năng thận với kết quả Troponin > 99%ile lúc nhập viện nhưng KHÔNG phải do NMCT % BN chức năng thận BÌNH THƯỜNG với kết quả Troponin > 99%ile lúc nhập viện nhưng KHÔNG phải do NMCT Abbott hsTnI 17% 6% Roche hsTnT 71% 15% Siemens hsTnI (đang n/cứu) 46% 23% Beckman hsTnI (đang n/cứu) 54% 21% Abbott cTni 12% 7% Siemens Ultra-sTnI 20% 7% Beckman Accu sTnI 12% 7% (Circulation. 2015;131:2041-2050. DOI: 0.1161/CIRCULATIONAHA.114.014245.)
  • 39. NGƯỠNG 99THILE CỦA HSTNI TRÊN BỆNH NHÂN CÓ RLCN THẬN Xét nghiệm Ngưỡng cắt chẩn đoán tối ưu cho BN có RL CN thận so với ngưỡng 99th ile Abbott hsTnI 1.1 lần Roche hsTnT 2.1 lần Siemens hsTnI (đang n/cứu) 3.6 lần Beckman hsTnI (đang n/cứu) 2.8 lần Abbott cTni 1.0 lần Siemens Ultra-sTnI 1.2 lần Beckman Accu sTnI 0.9 lần (Circulation. 2015;131:2041-2050. DOI: 0.1161/CIRCULATIONAHA.114.014245.)
  • 40. cTnElevation(%) hs-TnT hs-TnI > 90 60-89 45-59 30-44 15-29 < 15 eGFR (mL/min) Slide courtesy of Prof. Aw Tar Choon, Changi General Hospital, Singapore TSIC symposium 2014, Hochiminh city, Vietnam TROPONIN I ÍT BỊ ẢNH HƯỞNG BỞI BỆNH LÝ THẬN 100 90 80 70 60 50 40 30 20 10 0
  • 41. Lưu đồ chẩn đoán ACS/ Bệnh thận Giai đoạn cuối (ESRD) Tăng troponin / bn BTM Có triệu chứng Có Không Có kết quả Troponin lần trước Có Không Có thay đổi nhiều (>50%) thử lại sau 2-4h Có Nhiều khả năng ACS Ít khả năng ACS Không ĐT như ACS & theo dõi
  • 42. 10/06/2016 42 PGS TS Hồ Thượng Dũng-- BV Thống Nhất- TP HCM PHÂN BIỆT GIỮA NMCTC TÝP1 VÀ TÝP 2 CÁC GỢI Ý LÂM SÀNG HƠN LÀ “TIÊU CHUẨN”  Không có nguyên nhân không-huyết khối  Biến đổi ECG kiểu TMCT với HA/ nhịp tim bình thường (...)  Kiểu khởi phát: điển hình của CĐTN  Có nguyên nhân gây mất cân bằng cung/ cầu có thể nhận diện  Nhịp tim/HA phù hợp với mất cân bằng cung/cầu  Có Dh/triệu chứng của tình huống N Nhân
  • 43. i 10/06/2016 43 PGS TS Hồ Thượng Dũng-- BV Thống Nhất- TP HCM “TIÊU CHUẨN” CHO NMCTC TÝP 2  Hemoglobin: nam < 5.5 mmol/L, nữ< 5.0 mmol/L  Sốc: HATT <90 mmHg + giảm tưới máu tạng  Nhịp chậm phải điều trị  Suy HH với giảm PaO2+ Dh suy HH> 20’  Phù phổi cấp do THA: HA tt> 160mmHg + PPC +...  THA với HATT> 160 mmHg kèm LVH trên ECG hay siêu âm tim...  Nhịp nhanh trên thất/thất >150 bpm, ≥20’
  • 44. KẾT LUẬN • Giúp loại trừ sớm ACS tại phòng cấp cứu và xác định sớm tổn thương tim trong bệnh lý kết hợp. • Cần thử nhiều lần khi nghi ngờ chẩn đoán NMCT • Chẩn đoán NMCT đòi hỏi phải thay đổi có ý nghĩa khi thử hàng loạt troponin. • Cần làm lúc nhập viện và sau 3h nếu cần. Trường hợp nghi ngờ, có thể làm thêm sau 6-12h or muộn hơn khi cần. • Nên dùng điểm cắt riêng cho nam và nữ và ít bị ảnh hưởng bởi BL thận hơn • Kết hợp với LS và cận LS khác là cần thiết để tăng độ chính xác trong chẩn đoán.
  • 45. Đề nghị sử dụng Hs-troponin trong biện luận kết quả hsTnI Đau ngực cấp NSTE-ACS Không đau ngực, GRACE<140 hoặc TIMI ≤1, loại trừ chẩn đoán phân biệt d hsTnI Thay đổi không đáng kể Đau< 6 Giờ Nam≤34.2 pg/mL (ng/L) Nữ≤ 15.6 pg/mL (ng/L) ∆ Thay đổi 50% và/hoặc > Giá trị phân vị thứ 99 Đau>6 Giờ Xuât viện/Test gắng sức Tìm chẩn đoán phân biệtĐiều trị xâm lấn Xét nghiệm lại hsTnI sau 3 giờ, hsTnI Thay đổi không đáng kể Điều trị xâm lấn Nam ≥ 34.2 pg/mL (ng/L) Nữ ≥ 15.6 pg/mL (ng/L) Kết quả cao bất thường (10x giá trị phân vị thứ 99) + Biểu hiện lâm sàng <Giới hạn phát hiện (ng/L) 45 Xét nghiệm nền hsTnI NGUY CƠ *Mỗi bệnh viện phải xác định delta phù hợp cho bệnh nhân, đây có thể là điểm bắt đầu tốt để đánh giá các mục đích hsTnI= Abbott STAT high sensitive troponin I, GRACE=global registry of acute coronary events, TIMI=thrombolysis UA/NSTEMI, NSTE- ACS = Non ST Elevation Acute Coronary Syndrome
  • 46. Nghi ngờ HCMVC/ nằm hs, cấp cứu (đau ngực, khó thở, rối loạn huyết động) Thử troponin I (cùng đánh giá ls, cls) K tăng ‹ 5 lần › 5 lần TnI lần 2 K tăng Tăng TnI lần 2 ‹ 5 lần › 5 lần Loại NMCT TnI lần 3 Ít khả năng NMCT › 5 lần Type I › 5 lần‹ 5 lần Có động học Khả năng NMCT Type II ‹ 5 lần Tăng K động học 1 2 3 Hơn 5 lần giá trị ngưỡng. Càng cao càng có ý nghĩa Cần theo dõi TnI và dùng các triệu chứng khác để quyết định Tăng rất cao, có khả năng NMCT 1 2 3 1
  • 48.
  • 49.
  • 50.
  • 51. TROPONIN TRONG SUY THẬN VÀ CHẠY THẬN NHÂN TẠO • Bệnh cơ xương do urê huyết cao (uremia skeletal myopathy) : nguồn gốc tăng troponin T? • Tổn thương cơ tim yên lặng (silent myocardial damage): – Bệnh động mạch vành ngoài tim lan tỏa – Tổn thương vi mạch – Hoại tử khu trú • Hậu quả của ST và phì đại thất trái do suy thận Freda.BJ et al: cardiac troponins in renal insufficiency: review and clinical implications. JACC. 2002; 40: 2065-2071. Adam.J et al: Markers in Cardiology : a case-oriented approach. Blackwell. 2007; p: 3-100. CƠ CHẾ TĂNG TROPONIN
  • 52. CƠ CHẾ PHÓNG THÍCH TROPONIN  Do hoại tử tế bào cơ tim: do thiếu máu, nhồi máu, viêm, thâm nhiễm, chấn thương, nhiễm độc, do nguyên nhân chuyển hoá.  Do chết chương trình: các tế bào cơ tim bị chết chương trình do hoạt hoá men caspase.  Do các tế bào phóng thích các chất ly giải troponin từ sự thoái hoá các chất trong cơ thể.  Do sự tăng tính thấm của màng tế bào: tổn thương màng tế bào cơ tim và làm thay đổi tính thấm màng tế bào. 2016 UpToDate®
  • 53. CHẤT ĐÁNH DẤU TIM (MEN TIM): Braunwald heart disease. 2008; P: 1225. -Troponin được giải phóng từ cytoplasma và bộ phận gây co cơ (Cơ cấu sinh học hai khoang của troponin ). -Trponin tăng nhanh sau đó giảm dần trong 7-10 ngày. -Khi NMCT càng rộng, tăng troponin càng nhiều.
  • 54. 54 XÁC ĐỊNH DELTA TỐI ƯU: GIẰNG CO GIỮA ĐỘ NHẠY VÀ ĐỘ ĐẶC HIỆU