1. Tên: Võ Thị Kim Cương. GVHD: Thầy Lê Đức Long MSSV: K33103311. Lớp: Tin5-LA-KG Kịch bản bài dạy TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Khoa: Công Nghệ Thông Tin
2. Chương trình tin học 11 Chương 1: một số khái niệm về lập trình và ngôn ngữ lập trinh Chương 4: kiểu dữ liệu có cấu trúc Chương 5: Tệp và thao tác với tiệp Chương 6: Chương trình con và lập trình có cấu trúc Chương 3: Cấu trúc rẽ nhánh và lặp Chương 2: Chương trình đơn giản Mục tiêu chương trình Trang bị cho học sinh một số khái niệm cơ bản về Lập trình Giải được một số bài toán đơn giản trên máy tính bằng cách vận dụng được các kiến thức về thuật toán, cấu trúc dữ liệu, ngôn ngữ lập trình cụ thể, sử dụng chương trình con có sẵn. Bài 3 Bài 4 Bài 5 Bài 6 Bài 7 Bài 8 Phép toán, biểu thức, câu lệnh gán
3.
4.
5.
6. Hình ảnh đặt vấn đề Với x,y,b có nhiều số khác nhau. Máy tính không giúp được!!!
7.
8.
9. Hoạt động 4: Các loại biểu thức (15ph) - GV đưa ra bài tập cho HS thảo luận, bài tập thảo luận gồm 3 bài ứng với 3 loại biểu thức và GV phân công cho 3 tổ mỗi tổ làm 1 bài sau đó viết lên bảng GV quan sát và hướng dẫn HS. - GV nhận xét và đưa ra bài học về 3 loại biểu thức: số học, quan hệ và lôgic ứng vói 3 bài tập trên.
10. Hoạt động 5: Câu lệnh gán (5ph) - GV đưa ra bài toán đặt vấn đề: Viết chương trình tính chu vi (CV) và diện tích (S) của hình chữ nhật, biết chiều dài a = 12, chiều rộng b = 8. Đặt câu hỏi: Làm thế nào để chương trình nhận và tính được giá trị của các biến a, b, CV, S? Và đưa ra cách giải quyết bằng bài học. - Trong Pascal câu lệnh gán có dạng: <Tên biến> := <Biểu thức>; - Gv đưa ra ví du: X := 5; Y := 2; P := X*Y; - Trở lại bài toán cho HS làm: Hãy viết các câu lệnh gán giá trị cho các biến a, b, CV, S trong bài toán đặt vấn đề. a := 12; b := 8; CV := (a+b)*2; S := a*b;
11. Hoạt động 6: Củng cố (5ph) - GV đưa ra 3 bài tập trắc nghiệm yêu cầu học sinh viết đáp án ra giấy và nộp.
12. Câu 1. Chọn cách biễu diễn đúng của biểu thức trong Pascal sau về biểu thức trong toán học? ABS(x – y)/(x*x + SQR(y) +1) A. C. D. B. Câu hỏi củng cố Câu 2. Cho biểu thức sau: (a mod 3 = 0) and (a mod 4 = 0) Số a nhận giá trị nào sau đây để biểu thức cho kết quả là TRUE ? C. 20 B. 16 A. 24 D. 15 Câu 3. Biểu thức nào sau kiểm tra “n là một số nguyên dương chẵn”? A. (n>0) and (n mod 2 = 0) B. (n>0) and (n div 2 = 0) C. (n>0) and (n mod 2 <> 0) D. (n>0) and (n mod 2 <> 0)