SlideShare a Scribd company logo
1 of 37
VASCULAR COMPRESSION SYDROMES
CH DAU LE THUY
TỔNG QUAN
• Định nghĩa : Hội chứng mạch máu chèn ép thần kinh hay hội chứng xung đột mạch
máu – thần kinh là một nhóm các triệu chứng gây ra bởi sự chèn ép trực tiếp của
mạch máu lên dây thần kinh sọ, gây ra các kích thích cơ học và hủy myelin ở nhiều
mức độ, dẫn tới các triệu chứng do dẫn truyền xung động thần kinh bất thường.
• Các hội chứng chèn ép mạch máu – thần kinh thường gặp :
1. Đau dây thần kinh sinh ba (CN V)
2. Chứng co thắt nửa mặt HFS (CN VII)
3. Đau dây thần kinh tiền đình - ốc tai (CN VIII)
4. Đau dây thần kinh lưỡi – hầu (CN IX)
5. Đau dây thần kinh lang thang (CN X)
SCA : ĐM tiểu não trên
AICA : ĐM tiểu não trước dưới
PICA : ĐM tiểu não sau dưới
VA : ĐM đốt sống
Tĩnh mạch hố sọ sau và liên quan với các dây TK sọ
(a) Nhìn từ trên phải (b) Nhìn từ sau phải thể hiện giải phẫu các dây TK sọ trong hố sọ sau.
ĐM tiểu não trên (SCA), ĐM tiểu não trước dưới (AICA), các dây TK (V,VII,VIII,IX,X,XI) ống
tai trong (IAC) hạch Gasser (G)
TỔNG QUAN
• Vị trí : thường gặp đoạn bể của CN và khu trú tại
vùng TZ ( transitional zone)
• Myelin trung ương (oligodendroglial cells) ◄ TZ ►
myelin ngoại vi (schwann cells)
• TZ (chiều dài + vị trí) thay đổi giữa các CN
• TZ gia tăng lỗ hổng myelin ► dễ xảy ra VCS
• REZ (root entry/exit zone) # TZ
PROTOCOL THĂM KHÁM
 3D T2W độ phân giải cao CISS/ FIESTA/ SSFP/ DRIVE/ SPACE 0.7/0.35mm
 3D TOF angiography
 3D T1W C+
 FLAIR, T1W, T2W, DWI
*Chống chỉ định MR : CT cisternogram + CT angiogram
REPORTING
1. Nguyên nhân thứ phát ( u, nguyên nhân mạch
máu, tổn thương mất myelin)
2. Đường đi CN, lập bản đồ đoạn dây thần kinh gần
nguyên ủy, bao gồm REZ
3. Mô tả đặc điểm sự chèn ép mạch máu – thần
kinh:
 Xác định mạch chèn ép ( ĐM / TM)
 Điểm tiếp xúc
 1 hay nhiều điểm tiếp xúc
 Tiếp xúc ± đè đẩy
1. TRIGEMINAL NEURALGIA
 Đau dây V hay chứng máy giật đau (tic douloureux) đặc trưng bởi :
• Đau chói đột ngột vùng mặt
• V2±V3 nhánh chi phối cho da
• Vài giây → vài phút, khởi phát sau các kích thích vô hại (lạnh, nhai, v.v..)
 Nữ > Nam
 Phải > Trái
 Tuổi > 50 : 70%
 80-90% đau dây V kinh điển do các xung đột mạch máu – thần kinh, ít gặp hơn là xơ cứng đa ổ
và tổn thương khối tại chỗ.
 TN phối hợp với xơ cứng rải rác: gặp hai bên và tuổi <45
 Giải nén vi mạch hay không?
1. TRIGEMINAL NEURALGIA
• Giải phẫu :
- CN lớn nhất, nguyên ủy gồm các nhân TK kéo dài từ tủy cổ cao tới
trung não
- Thần kinh hỗn hợp vận động + cảm giác :
 Cảm giác cho mặt (V1: nhánh mắt V2: nhánh hàm trên V3: nhánh hàm
dưới)
 Vận động các cơ nhai (V3)
- Đoạn bể 3 phần : Vùng rễ đi vào phía mặt lưng (ngay trước nguyên ủy
hư ở mặt trước bên cầu não) ↔ TZ ↔ đoạn rễ sau hạch Gasser
- Trừ TZ, các đoạn còn lại hiếm khi gặp VCS nhưng có thể gặp các u
ngoài trục lan tới hoặc xâm lấn của u nền sọ.
• Dây V bình thường trên MRI 3T
1. TRIGEMINAL NEURALGIA
Vascular compression :
• 80-90% cases
• Tình cờ phát hiện - không có triệu chứng (31,9%) :
Tiếp xúc thần kinh- mạch máu tại điểm vào (REP) và vùng TZ (<3mm từ thân
não) thường có triệu chứng
Rễ thần kinh di lệch
Teo mòn rễ thần kinh
1. TRIGEMINAL NEURALGIA
• Nguyên nhân
- ĐM tiểu não trên SCA 75-88%
- ĐM tiểu não trước dưới AICA 9,6-25%
- TM (TM ngang cầu não và TM trên xương
đá) 8-10%
- ĐM và TM phối hợp 38%
- Ít gặp : AVM, phình mạch, giãn ĐM nền,
thông động mạch cảnh – xoang hang
Xung đột TK - mạch máu độ cao : dây V – SCA : chèn ép + đè đẩy + teo mòn rễ V
(A) SCA (B) phình giãn ĐM nền (C) cấu trúc tĩnh mạch bất thường
(A) TOF 3D (B) ĐM đốt sống bên phải : Nidus của AVM bao gồm phần
REZ và phần rễ nằm trong nhu mô não
DTI
• Phát hiện sự suy giảm mức độ siêu cấu trúc của dây
V do tổn thương sợi trục và do thiếu hụt/ tái tạo
myelin
• Chỉ số FA (fractional anisotropy) giảm ở dây bên tổn
thương
• Giảm FA đi kèm hình ảnh teo mòn rễ TK ► VCS
grade cao
• Độ nhạy cao phát hiện tổn thương TK ngay cả khi
không có dấu hiệu teo mòn rễ
Bệnh nhân nữ 55 tuổi TN bên phải. SCA với phần trên dây V. DTI :
giảm số sợi TK dây V bên phải so với bên trái. Mã hóa màu : Xanh lá :
trước – sau Xanh biển : trên dưới Đỏ : trái – phải → Giảm FA bên
phải
ĐIỀU TRỊ
- Nội khoa : thuốc chống động kinh
- Phẫu thuật giải ép vi mạch : “Teflon
pillow”
- Xạ phẫu đích (gamma knife)
- Rhizotomy : gây tổn thương cơ học hạch
sinh ba (tiêm cồn và đốt sóng cao tần)
MVD pledget ngăn cách SCA với dây sọ V và hình ảnh trên
CT (B,C) MRI (D,E)
2. HEMIFACIAL SPASM (HFS)
• Dây TK mặt (CN VII)
• Lâm sàng :
- Co thắt cơ mặt không tự chủ thường xuyên ở
1 bên mặt
- Chuyển động giật rung ngắn cơ vòng mi một
bên
- Lan sang các cơ khác ở mặt trong vòng vài
tháng đến vài năm
- Chuyển động cơ không tự chủ ngay cả lúc
nghỉ (ngủ) và bệnh nhân không ngăn lại
được
2. HEMIFACIAL SPASM (HFS)
Căn nguyên :
Nguyên phát : Xung đột thần kinh – mạch máu tại vùng
đi vào của dây VII
Thứ phát : tổn thương dọc theo đường đi của dây VII
từ ống tai trong đến lỗ trâm chũm
► Hiếm gặp, do sang chấn dây VII, thoái hóa myelin,
bệnh căn mạch máu, u vị trí góc cầu tiểu não
Chẩn đoán HFS : bệnh sử + khám thần kinh + điện cơ +
MRI độ phân giải cao
2. HEMIFACIAL SPASM (HFS)
 Nguyên nhân
• ĐM tiểu não trước dưới AICA : 43%
• ĐM tiểu não sau dưới PICA : 31%
• ĐM đốt sống VA : 23%
• TM lớn : 3%
 Vị trí chèn ép :
• REP 10% ►AS 64% ►RDP/TZ 22% ► CS3%
• 38% có nhiều hơn 1 mạch máu chèn ép
• Hiếm gặp : chèn ép xảy ra trên nhiều dây sọ
cùng lúc
Các kiểu hình mạch máu chèn ép thần kinh : (A) kiểu móc (B) “tethering” do dày màng nhện (C) “tethering” do
các nhánh nhỏ của mạch máu (D) bẫy mạch máu do mạch máu chính và các nhánh của nó (E) kiểu “sandwich” do
2 mạch máu riêng biệt kẹp TK từ 2 phía (F) kiểu “bàn đạp” 1 mạch máu chèn ép lên mạch còn lại mà sau đó
nhánh này chèn lên thần kinh
Xung đột dây VII và AICA
2. HEMIFACIAL SPASM (HFS)
Điều trị :
• Tiêm botulinum toxin trực tiếp vào cơ bị ảnh hưởng
• Nội khoa : carbamazepine, benzodiazepine
• Phẫu thuật giải ép vi mạch MVD :
 Tỷ lệ thành công 90%
 Nguy cơ : sang chấn dây TK, chảy máu tiểu não,
nhiễm trùng, đột quỵ
 Chụp lại sau mổ đánh giá biến chứng thiếu
máu/chảy máu, còn tiếp xúc TK-MM hay sự di trú
miếng đệm Teflon
3. VESTIBULAR PAROXYSMIA
• Dây TK tiền đình - ốc tai (CN VIII)
• Lâm sàng :
- Cơn chóng mặt cấp cách hồi 74%
- Rối loạn dáng đi/đứng
- Cảm giác bị nén/tê quanh tai
- Ù tai/nghe kém 1 bên 82%
3. VESTIBULAR PAROXYSMIA
• Dây VIII : Thuần cảm giác
• Dẫn truyền tín hiệu thính giác từ tế bào hạch ốc
tai và cảm giác vị trí đầu (trọng lực, gia tốc tuyến
tính, chuyển động xoay) từ tế bào hạch tiền đình
• Đi cùng dây VII qua ống tai trong
3. VESTIBULAR PAROXYSMIA
• Chẩn đoán : MRI có độ nhạy 100%, độ đặc hiệu 65%
o Vùng chèn ép 0-10,2mm từ REZ
o TZ kéo dài 9,28-13,85m tính từ REZ
o CS dài
o Mạch máu chèn ép :
o AICA 75%
o TM 10%
• Điều trị :
- Thuốc : carbamazepine, oxcarbazepine
- Phẫu thật giải ép BN nam 70 tuổi. VP trái với phình động
mạch nền chèn ép CN VII/VIII trái.
Xung đột AICA và dây VIII bên phải
4. GLOSSOPHARYNGEAL NEURALGIA
VAGOGLOSSOPHARYNGEAL NEURALGIA
• Đau dây TK lưỡi – hầu (CN IX)
• Cơn đau bộc phát :
- Điển hình : cơn đau 1 bên khẩu hầu, hố hạnh nhân và
vùng quanh ống tai ngoài kích thích bởi 1 hành động vô
hại
- Không điển hình : loạn nhịp tim, ngất, ngừng tim►
vagoglossopharyngeal neuralgia (2% cases)
- “overlap” triệu chứng
- PB: đau dây V, đau TK thanh quản trên (X), TK trung
gian (VII)
4. GLOSSOPHARYNGEAL NEURALGIA
VAGOGLOSSOPHARYNGEAL NEURALGIA
Giải phẫu
Nguyên ủy hư : rãnh bên sau hành não
Đi qua bể góc cầu tới lỗ hạ thiệt – lỗ tĩnh mạch cảnh vào bao
cảnh
 Dây IX: hỗn hợp vận động – cảm giác và đối giao cảm
o Vận động cơ trâm – hầu. Cảm giác vị giác 1/3 sau lưỡi, hầu,
khẩu cái mềm, sàn miệng. Sợi đối giao cảm đến tuyến nước
bọt mang tai. Nhận thông tin tiểu thể cảnh và xoang cảnh
 Dây X: dây hỗn hợp
Vận động các cơ hầu và thanh quản. Vị giác từ nắp thanh quản.
Cảm giác từ ống tai ngoài, loa tai trung tâm, nửa sau màng nhĩ.
Cảm giác từ các tạng ổ bụng, thực quản, khí quản.
 TZ của IX ~ 1,51mm tính từ REZ
4. GLOSSOPHARYNGEAL NEURALGIA
VAGOGLOSSOPHARYNGEAL NEURALGIA
• Nguyên nhân :
- Chủ yếu VCS
- Lóc tách ĐM, dị dạng Chiari, loạn sản
nền sọ và cột sống cổ, xơ cứng rải rác,
nhiễm trùng, bệnh Paget, hội chứng
Eagle.
• Vascular compression :
- ĐM tiểu não sau dưới PICA 68%
- ĐM đốt sống VA 2%
- TM 6%
- Mạch máu chèn ép nhiều vị trí 23%
Xung đột dây IX với PICA bên phải trước lỗ tĩnh
mạch cảnh bên phải
PICA chèn ép dây IX bên trái. (*) vị trí chèn ép đẩy lệch dây IX
4. GLOSSOPHARYNGEAL NEURALGIA
VAGOGLOSSOPHARYNGEAL NEURALGIA
• Điều trị :
Thuốc chống động kinh
MVD
Phong bế thần kinh
Đốt sóng cao tần
Gamma knife
Hình ảnh trong mổ : PICA bên trái chèn ép dây IX
Hội chứng
VCS
Đặc điểm lâm sàng Đặc điểm dây
sọ
Vị trí
chèn ép
Mạch máu chèn
ép
Điều trị
Trigeminal
Neuralgia
- Đau chói đột ngột vùng
mặt
- V2±V3
- Dây lớn
nhất
- Đi vào
khoang
Meckel
- REP
- TZ
- <3mm
SCA
AICA
TM
Thuốc chống động kinh
Phẫu thuật giải ép
Gamma knife
HFS - Co thắt cơ mặt
- Giật rung cơ vòng mi
- Đi vào ống tai
trong
REP
AS
RDP/TZ
CS
AICA
PICA
VA
TM
Tiêm boutulinum toxin
trực tiếp cơ
Thuốc chống động kinh
Phẫu thuật giải ép
Vestibular
paroxysmia
- Chóng mặt cấp cách hồi
- Rối loạn dáng đi
- Tê/nén quanh tai
- Ù tai/nghe kém 1 bên
- Đi vào ống
tai trong
- TZ dài
TZ AICA
TM
Thuốc chống động kinh
Phẫu thuật giải ép
GN - Đau dọc 1 bên hầu –
vùng quanh ống tai ngoài
- Đi qua lỗ tĩnh
mạch cảnh vào
trong bao cảnh
REZ
TZ
PICA
VA
TM
Thuốc chống động kinh
MVD
Phong bế thần kinh
Đốt sóng cao tần
Gamma knife
Thank you!

More Related Content

What's hot

Vt ct khi quan
Vt ct khi quanVt ct khi quan
Vt ct khi quanvinhvd12
 
Kham chan thuong ngưc (y3)
Kham chan thuong ngưc (y3)Kham chan thuong ngưc (y3)
Kham chan thuong ngưc (y3)vinhvd12
 
Ct vt đông mach chi
Ct vt đông mach chiCt vt đông mach chi
Ct vt đông mach chivinhvd12
 
O can mang phoi- Bài giảng PGSTS Nguyễn hữu Ước
O can mang phoi- Bài giảng PGSTS Nguyễn hữu ƯớcO can mang phoi- Bài giảng PGSTS Nguyễn hữu Ước
O can mang phoi- Bài giảng PGSTS Nguyễn hữu Ướcvinhvd12
 
Vết thương tim pgs.ước
Vết thương tim pgs.ướcVết thương tim pgs.ước
Vết thương tim pgs.ướcvinhvd12
 
Chapter 4 ct nguc - page 148 - 182
Chapter 4   ct nguc - page 148 - 182Chapter 4   ct nguc - page 148 - 182
Chapter 4 ct nguc - page 148 - 182Tưởng Lê Văn
 
Chan thuong nguc kin
Chan thuong nguc kinChan thuong nguc kin
Chan thuong nguc kinvinhvd12
 
Vet thuong mach mau ngoai vi
Vet thuong mach mau ngoai viVet thuong mach mau ngoai vi
Vet thuong mach mau ngoai vivinhvd12
 
Mang sườn di động tóm tắt đt cấp bộ
Mang sườn di động tóm tắt đt cấp bộMang sườn di động tóm tắt đt cấp bộ
Mang sườn di động tóm tắt đt cấp bộvinhvd12
 
Chan thuong nguc kin
Chan thuong nguc kinChan thuong nguc kin
Chan thuong nguc kinvinhvd12
 
TRÀN DỊCH MÀNG NGOÀI TIM
TRÀN DỊCH MÀNG NGOÀI TIMTRÀN DỊCH MÀNG NGOÀI TIM
TRÀN DỊCH MÀNG NGOÀI TIMSoM
 
SO SÁNH HÌNH ẢNH LÂM SÀNG CỦA BỆNH LÝ TẮC TĨNH MẠCH VỚI TẮC ĐỘNG MẠCH CHI DƯ...
SO SÁNH HÌNH ẢNH LÂM SÀNG CỦA BỆNH LÝ TẮC TĨNH MẠCH VỚI TẮC ĐỘNG MẠCH  CHI DƯ...SO SÁNH HÌNH ẢNH LÂM SÀNG CỦA BỆNH LÝ TẮC TĨNH MẠCH VỚI TẮC ĐỘNG MẠCH  CHI DƯ...
SO SÁNH HÌNH ẢNH LÂM SÀNG CỦA BỆNH LÝ TẮC TĨNH MẠCH VỚI TẮC ĐỘNG MẠCH CHI DƯ...Sinh viên Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch
 
Vet thuong nguc ho
Vet thuong nguc hoVet thuong nguc ho
Vet thuong nguc hovinhvd12
 
Vet thuong tim
Vet thuong timVet thuong tim
Vet thuong timvinhvd12
 
Bệnh phổi biệt lập (pulmonary sequestration)
Bệnh phổi biệt lập (pulmonary sequestration)Bệnh phổi biệt lập (pulmonary sequestration)
Bệnh phổi biệt lập (pulmonary sequestration)Le Jang
 

What's hot (19)

Vt ct khi quan
Vt ct khi quanVt ct khi quan
Vt ct khi quan
 
Kham chan thuong ngưc (y3)
Kham chan thuong ngưc (y3)Kham chan thuong ngưc (y3)
Kham chan thuong ngưc (y3)
 
U phổi
U phổiU phổi
U phổi
 
36 tran dich mang phoi-2007
36 tran dich mang phoi-200736 tran dich mang phoi-2007
36 tran dich mang phoi-2007
 
Ct vt đông mach chi
Ct vt đông mach chiCt vt đông mach chi
Ct vt đông mach chi
 
O can mang phoi- Bài giảng PGSTS Nguyễn hữu Ước
O can mang phoi- Bài giảng PGSTS Nguyễn hữu ƯớcO can mang phoi- Bài giảng PGSTS Nguyễn hữu Ước
O can mang phoi- Bài giảng PGSTS Nguyễn hữu Ước
 
Vết thương tim pgs.ước
Vết thương tim pgs.ướcVết thương tim pgs.ước
Vết thương tim pgs.ước
 
Chapter 4 ct nguc - page 148 - 182
Chapter 4   ct nguc - page 148 - 182Chapter 4   ct nguc - page 148 - 182
Chapter 4 ct nguc - page 148 - 182
 
Chan thuong nguc kin
Chan thuong nguc kinChan thuong nguc kin
Chan thuong nguc kin
 
Vet thuong mach mau ngoai vi
Vet thuong mach mau ngoai viVet thuong mach mau ngoai vi
Vet thuong mach mau ngoai vi
 
Chan thuong nguc (pfs)
Chan thuong nguc (pfs)Chan thuong nguc (pfs)
Chan thuong nguc (pfs)
 
Mang sườn di động tóm tắt đt cấp bộ
Mang sườn di động tóm tắt đt cấp bộMang sườn di động tóm tắt đt cấp bộ
Mang sườn di động tóm tắt đt cấp bộ
 
Chan thuong nguc kin
Chan thuong nguc kinChan thuong nguc kin
Chan thuong nguc kin
 
TRÀN DỊCH MÀNG NGOÀI TIM
TRÀN DỊCH MÀNG NGOÀI TIMTRÀN DỊCH MÀNG NGOÀI TIM
TRÀN DỊCH MÀNG NGOÀI TIM
 
SO SÁNH HÌNH ẢNH LÂM SÀNG CỦA BỆNH LÝ TẮC TĨNH MẠCH VỚI TẮC ĐỘNG MẠCH CHI DƯ...
SO SÁNH HÌNH ẢNH LÂM SÀNG CỦA BỆNH LÝ TẮC TĨNH MẠCH VỚI TẮC ĐỘNG MẠCH  CHI DƯ...SO SÁNH HÌNH ẢNH LÂM SÀNG CỦA BỆNH LÝ TẮC TĨNH MẠCH VỚI TẮC ĐỘNG MẠCH  CHI DƯ...
SO SÁNH HÌNH ẢNH LÂM SÀNG CỦA BỆNH LÝ TẮC TĨNH MẠCH VỚI TẮC ĐỘNG MẠCH CHI DƯ...
 
Bệnh học chấn thương ngực
Bệnh học chấn thương ngực Bệnh học chấn thương ngực
Bệnh học chấn thương ngực
 
Vet thuong nguc ho
Vet thuong nguc hoVet thuong nguc ho
Vet thuong nguc ho
 
Vet thuong tim
Vet thuong timVet thuong tim
Vet thuong tim
 
Bệnh phổi biệt lập (pulmonary sequestration)
Bệnh phổi biệt lập (pulmonary sequestration)Bệnh phổi biệt lập (pulmonary sequestration)
Bệnh phổi biệt lập (pulmonary sequestration)
 

Similar to Vascular compression sydromes - hội chứng chèn ép thần kinh mạch máu

ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG SUY ĐỘNG MẠCH VÀNH
ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG SUY ĐỘNG MẠCH VÀNHĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG SUY ĐỘNG MẠCH VÀNH
ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG SUY ĐỘNG MẠCH VÀNHSoM
 
Biến chứng nội sọ do tai BS Dũng.ppt
Biến chứng nội sọ do tai BS Dũng.pptBiến chứng nội sọ do tai BS Dũng.ppt
Biến chứng nội sọ do tai BS Dũng.pptSunnPh
 
tiepcan stroke.ppt
tiepcan stroke.ppttiepcan stroke.ppt
tiepcan stroke.pptNguynV934721
 
BS Phan Châu Hà - MRI Đột Quỵ.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Đột Quỵ.pdfBS Phan Châu Hà - MRI Đột Quỵ.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Đột Quỵ.pdfHoàng Việt
 
[stroke] định khu giải phẫu.pdf
[stroke] định khu giải phẫu.pdf[stroke] định khu giải phẫu.pdf
[stroke] định khu giải phẫu.pdfTungToManh
 
nhoi mau-nao-va-cac-vung-tuoi-mau
nhoi mau-nao-va-cac-vung-tuoi-maunhoi mau-nao-va-cac-vung-tuoi-mau
nhoi mau-nao-va-cac-vung-tuoi-mauHocTrung
 
hình ảnh ct trong đột quỵ
hình ảnh ct trong đột quỵhình ảnh ct trong đột quỵ
hình ảnh ct trong đột quỵSoM
 
CT scan trong tai biến mạch máu não
CT scan trong tai biến mạch máu nãoCT scan trong tai biến mạch máu não
CT scan trong tai biến mạch máu nãoNgân Lượng
 
Mri thoai hoa nao. p1.dr duong
Mri thoai hoa nao. p1.dr duongMri thoai hoa nao. p1.dr duong
Mri thoai hoa nao. p1.dr duongdrduongmri
 
Chẩn đoán bệnh lý sọ não trên phim cắt lớp vi tính
Chẩn đoán bệnh lý sọ não trên phim cắt lớp vi tínhChẩn đoán bệnh lý sọ não trên phim cắt lớp vi tính
Chẩn đoán bệnh lý sọ não trên phim cắt lớp vi tínhNghiêm Cầu
 
CT MRI XUẤT HUYẾT DƯỚI NHỆN- DR TRƯỜNG DR TRƯỜNG.pdf
CT MRI XUẤT HUYẾT DƯỚI NHỆN- DR TRƯỜNG  DR TRƯỜNG.pdfCT MRI XUẤT HUYẾT DƯỚI NHỆN- DR TRƯỜNG  DR TRƯỜNG.pdf
CT MRI XUẤT HUYẾT DƯỚI NHỆN- DR TRƯỜNG DR TRƯỜNG.pdfEnglishDadDaughter
 
Radiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ não
Radiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ nãoRadiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ não
Radiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ nãoNguyen Thai Binh
 
Than kinh cot song
Than kinh  cot songThan kinh  cot song
Than kinh cot songLan Đặng
 
bai-giang-benh-hoc-va-dieu-tri-dot-quy 2.pdf
bai-giang-benh-hoc-va-dieu-tri-dot-quy 2.pdfbai-giang-benh-hoc-va-dieu-tri-dot-quy 2.pdf
bai-giang-benh-hoc-va-dieu-tri-dot-quy 2.pdfChinSiro
 
tran anh tuan - neuro interventional radiology ̣_ hình ảnh học can thiệp hệ ...
 tran anh tuan - neuro interventional radiology ̣_ hình ảnh học can thiệp hệ ... tran anh tuan - neuro interventional radiology ̣_ hình ảnh học can thiệp hệ ...
tran anh tuan - neuro interventional radiology ̣_ hình ảnh học can thiệp hệ ...SoM
 
Bệnh tủy sống - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh tủy sống - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh tủy sống - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh tủy sống - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 

Similar to Vascular compression sydromes - hội chứng chèn ép thần kinh mạch máu (20)

Thoát vị não
Thoát vị nãoThoát vị não
Thoát vị não
 
ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG SUY ĐỘNG MẠCH VÀNH
ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG SUY ĐỘNG MẠCH VÀNHĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG SUY ĐỘNG MẠCH VÀNH
ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG SUY ĐỘNG MẠCH VÀNH
 
Biến chứng nội sọ do tai BS Dũng.ppt
Biến chứng nội sọ do tai BS Dũng.pptBiến chứng nội sọ do tai BS Dũng.ppt
Biến chứng nội sọ do tai BS Dũng.ppt
 
tiepcan stroke.ppt
tiepcan stroke.ppttiepcan stroke.ppt
tiepcan stroke.ppt
 
BS Phan Châu Hà - MRI Đột Quỵ.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Đột Quỵ.pdfBS Phan Châu Hà - MRI Đột Quỵ.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Đột Quỵ.pdf
 
[stroke] định khu giải phẫu.pdf
[stroke] định khu giải phẫu.pdf[stroke] định khu giải phẫu.pdf
[stroke] định khu giải phẫu.pdf
 
nhoi mau-nao-va-cac-vung-tuoi-mau
nhoi mau-nao-va-cac-vung-tuoi-maunhoi mau-nao-va-cac-vung-tuoi-mau
nhoi mau-nao-va-cac-vung-tuoi-mau
 
hình ảnh ct trong đột quỵ
hình ảnh ct trong đột quỵhình ảnh ct trong đột quỵ
hình ảnh ct trong đột quỵ
 
Arteriovenous malformations
Arteriovenous malformationsArteriovenous malformations
Arteriovenous malformations
 
CT scan trong tai biến mạch máu não
CT scan trong tai biến mạch máu nãoCT scan trong tai biến mạch máu não
CT scan trong tai biến mạch máu não
 
Mri thoai hoa nao. p1.dr duong
Mri thoai hoa nao. p1.dr duongMri thoai hoa nao. p1.dr duong
Mri thoai hoa nao. p1.dr duong
 
Chẩn đoán bệnh lý sọ não trên phim cắt lớp vi tính
Chẩn đoán bệnh lý sọ não trên phim cắt lớp vi tínhChẩn đoán bệnh lý sọ não trên phim cắt lớp vi tính
Chẩn đoán bệnh lý sọ não trên phim cắt lớp vi tính
 
CT MRI XUẤT HUYẾT DƯỚI NHỆN- DR TRƯỜNG DR TRƯỜNG.pdf
CT MRI XUẤT HUYẾT DƯỚI NHỆN- DR TRƯỜNG  DR TRƯỜNG.pdfCT MRI XUẤT HUYẾT DƯỚI NHỆN- DR TRƯỜNG  DR TRƯỜNG.pdf
CT MRI XUẤT HUYẾT DƯỚI NHỆN- DR TRƯỜNG DR TRƯỜNG.pdf
 
CT scan tai biến mạch máu não
CT scan tai biến mạch máu nãoCT scan tai biến mạch máu não
CT scan tai biến mạch máu não
 
Radiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ não
Radiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ nãoRadiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ não
Radiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ não
 
Ct scan tbmmn
Ct scan tbmmnCt scan tbmmn
Ct scan tbmmn
 
Than kinh cot song
Than kinh  cot songThan kinh  cot song
Than kinh cot song
 
bai-giang-benh-hoc-va-dieu-tri-dot-quy 2.pdf
bai-giang-benh-hoc-va-dieu-tri-dot-quy 2.pdfbai-giang-benh-hoc-va-dieu-tri-dot-quy 2.pdf
bai-giang-benh-hoc-va-dieu-tri-dot-quy 2.pdf
 
tran anh tuan - neuro interventional radiology ̣_ hình ảnh học can thiệp hệ ...
 tran anh tuan - neuro interventional radiology ̣_ hình ảnh học can thiệp hệ ... tran anh tuan - neuro interventional radiology ̣_ hình ảnh học can thiệp hệ ...
tran anh tuan - neuro interventional radiology ̣_ hình ảnh học can thiệp hệ ...
 
Bệnh tủy sống - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh tủy sống - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh tủy sống - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh tủy sống - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 

Recently uploaded

CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩCÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩHongBiThi1
 
Slide Nhi Thận các bài đã ghi chú năm 2023.pdf
Slide Nhi Thận  các bài đã ghi chú năm 2023.pdfSlide Nhi Thận  các bài đã ghi chú năm 2023.pdf
Slide Nhi Thận các bài đã ghi chú năm 2023.pdfHongBiThi1
 
SGK Ung thư trực tràng.pdf hay nha các bạn
SGK Ung thư trực tràng.pdf hay nha các bạnSGK Ung thư trực tràng.pdf hay nha các bạn
SGK Ung thư trực tràng.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdfSGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạnSGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới hội chứng thận hư ở trẻ em.pdf cần thiết
SGK mới hội chứng thận hư ở trẻ em.pdf cần thiếtSGK mới hội chứng thận hư ở trẻ em.pdf cần thiết
SGK mới hội chứng thận hư ở trẻ em.pdf cần thiếtHongBiThi1
 
SGK Bệnh trĩ.pdf hay các bạn ạ cần lắm nhé
SGK Bệnh trĩ.pdf hay các bạn ạ cần lắm nhéSGK Bệnh trĩ.pdf hay các bạn ạ cần lắm nhé
SGK Bệnh trĩ.pdf hay các bạn ạ cần lắm nhéHongBiThi1
 
Tiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bản
Tiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bảnTiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bản
Tiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bảnPhngon26
 
Thận-VCTC gui SV.ppt rất hay các bạn ạ cần học
Thận-VCTC gui SV.ppt rất hay các bạn ạ cần họcThận-VCTC gui SV.ppt rất hay các bạn ạ cần học
Thận-VCTC gui SV.ppt rất hay các bạn ạ cần họcHongBiThi1
 
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhéSGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhéHongBiThi1
 
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdfSGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK Bệnh phình giãn thực quản.pdf rất hay nha
SGK Bệnh phình giãn thực quản.pdf rất hay nhaSGK Bệnh phình giãn thực quản.pdf rất hay nha
SGK Bệnh phình giãn thực quản.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới suy giáp trạng bẩm sinh.pdf hay nha
SGK mới suy giáp trạng bẩm sinh.pdf hay nhaSGK mới suy giáp trạng bẩm sinh.pdf hay nha
SGK mới suy giáp trạng bẩm sinh.pdf hay nhaHongBiThi1
 
Phác đồ TD chửa ngoài tử cung.pdf hay cập nhật
Phác đồ TD chửa ngoài tử cung.pdf hay cập nhậtPhác đồ TD chửa ngoài tử cung.pdf hay cập nhật
Phác đồ TD chửa ngoài tử cung.pdf hay cập nhậtHongBiThi1
 
NTH_Thoát vị bẹn TS. Tuấn.pdf rất hay các bạn ạ
NTH_Thoát vị bẹn TS. Tuấn.pdf rất hay các bạn ạNTH_Thoát vị bẹn TS. Tuấn.pdf rất hay các bạn ạ
NTH_Thoát vị bẹn TS. Tuấn.pdf rất hay các bạn ạHongBiThi1
 
Slide nhi thận tiết niệu đã ghi chú năm 2023 Hoàng.pdf
Slide nhi thận tiết niệu đã ghi chú năm 2023 Hoàng.pdfSlide nhi thận tiết niệu đã ghi chú năm 2023 Hoàng.pdf
Slide nhi thận tiết niệu đã ghi chú năm 2023 Hoàng.pdfHongBiThi1
 
SGK mới bướu cổ đơn thuần ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới bướu cổ đơn thuần ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới bướu cổ đơn thuần ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới bướu cổ đơn thuần ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất haySGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdfNTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdfHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩCÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
 
Slide Nhi Thận các bài đã ghi chú năm 2023.pdf
Slide Nhi Thận  các bài đã ghi chú năm 2023.pdfSlide Nhi Thận  các bài đã ghi chú năm 2023.pdf
Slide Nhi Thận các bài đã ghi chú năm 2023.pdf
 
SGK Ung thư trực tràng.pdf hay nha các bạn
SGK Ung thư trực tràng.pdf hay nha các bạnSGK Ung thư trực tràng.pdf hay nha các bạn
SGK Ung thư trực tràng.pdf hay nha các bạn
 
SGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdfSGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
 
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạnSGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới hội chứng thận hư ở trẻ em.pdf cần thiết
SGK mới hội chứng thận hư ở trẻ em.pdf cần thiếtSGK mới hội chứng thận hư ở trẻ em.pdf cần thiết
SGK mới hội chứng thận hư ở trẻ em.pdf cần thiết
 
SGK Bệnh trĩ.pdf hay các bạn ạ cần lắm nhé
SGK Bệnh trĩ.pdf hay các bạn ạ cần lắm nhéSGK Bệnh trĩ.pdf hay các bạn ạ cần lắm nhé
SGK Bệnh trĩ.pdf hay các bạn ạ cần lắm nhé
 
Tiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bản
Tiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bảnTiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bản
Tiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bản
 
Thận-VCTC gui SV.ppt rất hay các bạn ạ cần học
Thận-VCTC gui SV.ppt rất hay các bạn ạ cần họcThận-VCTC gui SV.ppt rất hay các bạn ạ cần học
Thận-VCTC gui SV.ppt rất hay các bạn ạ cần học
 
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhéSGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
 
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdfSGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
 
SGK Bệnh phình giãn thực quản.pdf rất hay nha
SGK Bệnh phình giãn thực quản.pdf rất hay nhaSGK Bệnh phình giãn thực quản.pdf rất hay nha
SGK Bệnh phình giãn thực quản.pdf rất hay nha
 
SGK mới suy giáp trạng bẩm sinh.pdf hay nha
SGK mới suy giáp trạng bẩm sinh.pdf hay nhaSGK mới suy giáp trạng bẩm sinh.pdf hay nha
SGK mới suy giáp trạng bẩm sinh.pdf hay nha
 
Phác đồ TD chửa ngoài tử cung.pdf hay cập nhật
Phác đồ TD chửa ngoài tử cung.pdf hay cập nhậtPhác đồ TD chửa ngoài tử cung.pdf hay cập nhật
Phác đồ TD chửa ngoài tử cung.pdf hay cập nhật
 
NTH_Thoát vị bẹn TS. Tuấn.pdf rất hay các bạn ạ
NTH_Thoát vị bẹn TS. Tuấn.pdf rất hay các bạn ạNTH_Thoát vị bẹn TS. Tuấn.pdf rất hay các bạn ạ
NTH_Thoát vị bẹn TS. Tuấn.pdf rất hay các bạn ạ
 
Slide nhi thận tiết niệu đã ghi chú năm 2023 Hoàng.pdf
Slide nhi thận tiết niệu đã ghi chú năm 2023 Hoàng.pdfSlide nhi thận tiết niệu đã ghi chú năm 2023 Hoàng.pdf
Slide nhi thận tiết niệu đã ghi chú năm 2023 Hoàng.pdf
 
SGK mới bướu cổ đơn thuần ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới bướu cổ đơn thuần ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới bướu cổ đơn thuần ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới bướu cổ đơn thuần ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
Nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất thuốc của Liên minh Châu Âu
Nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất thuốc của Liên minh Châu ÂuNguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất thuốc của Liên minh Châu Âu
Nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất thuốc của Liên minh Châu Âu
 
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất haySGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
 
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdfNTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdf
 

Vascular compression sydromes - hội chứng chèn ép thần kinh mạch máu

  • 2. TỔNG QUAN • Định nghĩa : Hội chứng mạch máu chèn ép thần kinh hay hội chứng xung đột mạch máu – thần kinh là một nhóm các triệu chứng gây ra bởi sự chèn ép trực tiếp của mạch máu lên dây thần kinh sọ, gây ra các kích thích cơ học và hủy myelin ở nhiều mức độ, dẫn tới các triệu chứng do dẫn truyền xung động thần kinh bất thường. • Các hội chứng chèn ép mạch máu – thần kinh thường gặp : 1. Đau dây thần kinh sinh ba (CN V) 2. Chứng co thắt nửa mặt HFS (CN VII) 3. Đau dây thần kinh tiền đình - ốc tai (CN VIII) 4. Đau dây thần kinh lưỡi – hầu (CN IX) 5. Đau dây thần kinh lang thang (CN X)
  • 3. SCA : ĐM tiểu não trên AICA : ĐM tiểu não trước dưới PICA : ĐM tiểu não sau dưới VA : ĐM đốt sống
  • 4. Tĩnh mạch hố sọ sau và liên quan với các dây TK sọ
  • 5. (a) Nhìn từ trên phải (b) Nhìn từ sau phải thể hiện giải phẫu các dây TK sọ trong hố sọ sau. ĐM tiểu não trên (SCA), ĐM tiểu não trước dưới (AICA), các dây TK (V,VII,VIII,IX,X,XI) ống tai trong (IAC) hạch Gasser (G)
  • 6. TỔNG QUAN • Vị trí : thường gặp đoạn bể của CN và khu trú tại vùng TZ ( transitional zone) • Myelin trung ương (oligodendroglial cells) ◄ TZ ► myelin ngoại vi (schwann cells) • TZ (chiều dài + vị trí) thay đổi giữa các CN • TZ gia tăng lỗ hổng myelin ► dễ xảy ra VCS • REZ (root entry/exit zone) # TZ
  • 7. PROTOCOL THĂM KHÁM  3D T2W độ phân giải cao CISS/ FIESTA/ SSFP/ DRIVE/ SPACE 0.7/0.35mm  3D TOF angiography  3D T1W C+  FLAIR, T1W, T2W, DWI *Chống chỉ định MR : CT cisternogram + CT angiogram
  • 8. REPORTING 1. Nguyên nhân thứ phát ( u, nguyên nhân mạch máu, tổn thương mất myelin) 2. Đường đi CN, lập bản đồ đoạn dây thần kinh gần nguyên ủy, bao gồm REZ 3. Mô tả đặc điểm sự chèn ép mạch máu – thần kinh:  Xác định mạch chèn ép ( ĐM / TM)  Điểm tiếp xúc  1 hay nhiều điểm tiếp xúc  Tiếp xúc ± đè đẩy
  • 9. 1. TRIGEMINAL NEURALGIA  Đau dây V hay chứng máy giật đau (tic douloureux) đặc trưng bởi : • Đau chói đột ngột vùng mặt • V2±V3 nhánh chi phối cho da • Vài giây → vài phút, khởi phát sau các kích thích vô hại (lạnh, nhai, v.v..)  Nữ > Nam  Phải > Trái  Tuổi > 50 : 70%  80-90% đau dây V kinh điển do các xung đột mạch máu – thần kinh, ít gặp hơn là xơ cứng đa ổ và tổn thương khối tại chỗ.  TN phối hợp với xơ cứng rải rác: gặp hai bên và tuổi <45  Giải nén vi mạch hay không?
  • 10. 1. TRIGEMINAL NEURALGIA • Giải phẫu : - CN lớn nhất, nguyên ủy gồm các nhân TK kéo dài từ tủy cổ cao tới trung não - Thần kinh hỗn hợp vận động + cảm giác :  Cảm giác cho mặt (V1: nhánh mắt V2: nhánh hàm trên V3: nhánh hàm dưới)  Vận động các cơ nhai (V3) - Đoạn bể 3 phần : Vùng rễ đi vào phía mặt lưng (ngay trước nguyên ủy hư ở mặt trước bên cầu não) ↔ TZ ↔ đoạn rễ sau hạch Gasser - Trừ TZ, các đoạn còn lại hiếm khi gặp VCS nhưng có thể gặp các u ngoài trục lan tới hoặc xâm lấn của u nền sọ.
  • 11. • Dây V bình thường trên MRI 3T
  • 12. 1. TRIGEMINAL NEURALGIA Vascular compression : • 80-90% cases • Tình cờ phát hiện - không có triệu chứng (31,9%) : Tiếp xúc thần kinh- mạch máu tại điểm vào (REP) và vùng TZ (<3mm từ thân não) thường có triệu chứng Rễ thần kinh di lệch Teo mòn rễ thần kinh
  • 13. 1. TRIGEMINAL NEURALGIA • Nguyên nhân - ĐM tiểu não trên SCA 75-88% - ĐM tiểu não trước dưới AICA 9,6-25% - TM (TM ngang cầu não và TM trên xương đá) 8-10% - ĐM và TM phối hợp 38% - Ít gặp : AVM, phình mạch, giãn ĐM nền, thông động mạch cảnh – xoang hang
  • 14. Xung đột TK - mạch máu độ cao : dây V – SCA : chèn ép + đè đẩy + teo mòn rễ V
  • 15. (A) SCA (B) phình giãn ĐM nền (C) cấu trúc tĩnh mạch bất thường
  • 16. (A) TOF 3D (B) ĐM đốt sống bên phải : Nidus của AVM bao gồm phần REZ và phần rễ nằm trong nhu mô não
  • 17. DTI • Phát hiện sự suy giảm mức độ siêu cấu trúc của dây V do tổn thương sợi trục và do thiếu hụt/ tái tạo myelin • Chỉ số FA (fractional anisotropy) giảm ở dây bên tổn thương • Giảm FA đi kèm hình ảnh teo mòn rễ TK ► VCS grade cao • Độ nhạy cao phát hiện tổn thương TK ngay cả khi không có dấu hiệu teo mòn rễ
  • 18. Bệnh nhân nữ 55 tuổi TN bên phải. SCA với phần trên dây V. DTI : giảm số sợi TK dây V bên phải so với bên trái. Mã hóa màu : Xanh lá : trước – sau Xanh biển : trên dưới Đỏ : trái – phải → Giảm FA bên phải
  • 19. ĐIỀU TRỊ - Nội khoa : thuốc chống động kinh - Phẫu thuật giải ép vi mạch : “Teflon pillow” - Xạ phẫu đích (gamma knife) - Rhizotomy : gây tổn thương cơ học hạch sinh ba (tiêm cồn và đốt sóng cao tần) MVD pledget ngăn cách SCA với dây sọ V và hình ảnh trên CT (B,C) MRI (D,E)
  • 20. 2. HEMIFACIAL SPASM (HFS) • Dây TK mặt (CN VII) • Lâm sàng : - Co thắt cơ mặt không tự chủ thường xuyên ở 1 bên mặt - Chuyển động giật rung ngắn cơ vòng mi một bên - Lan sang các cơ khác ở mặt trong vòng vài tháng đến vài năm - Chuyển động cơ không tự chủ ngay cả lúc nghỉ (ngủ) và bệnh nhân không ngăn lại được
  • 21. 2. HEMIFACIAL SPASM (HFS) Căn nguyên : Nguyên phát : Xung đột thần kinh – mạch máu tại vùng đi vào của dây VII Thứ phát : tổn thương dọc theo đường đi của dây VII từ ống tai trong đến lỗ trâm chũm ► Hiếm gặp, do sang chấn dây VII, thoái hóa myelin, bệnh căn mạch máu, u vị trí góc cầu tiểu não Chẩn đoán HFS : bệnh sử + khám thần kinh + điện cơ + MRI độ phân giải cao
  • 22. 2. HEMIFACIAL SPASM (HFS)  Nguyên nhân • ĐM tiểu não trước dưới AICA : 43% • ĐM tiểu não sau dưới PICA : 31% • ĐM đốt sống VA : 23% • TM lớn : 3%  Vị trí chèn ép : • REP 10% ►AS 64% ►RDP/TZ 22% ► CS3% • 38% có nhiều hơn 1 mạch máu chèn ép • Hiếm gặp : chèn ép xảy ra trên nhiều dây sọ cùng lúc
  • 23. Các kiểu hình mạch máu chèn ép thần kinh : (A) kiểu móc (B) “tethering” do dày màng nhện (C) “tethering” do các nhánh nhỏ của mạch máu (D) bẫy mạch máu do mạch máu chính và các nhánh của nó (E) kiểu “sandwich” do 2 mạch máu riêng biệt kẹp TK từ 2 phía (F) kiểu “bàn đạp” 1 mạch máu chèn ép lên mạch còn lại mà sau đó nhánh này chèn lên thần kinh
  • 24. Xung đột dây VII và AICA
  • 25. 2. HEMIFACIAL SPASM (HFS) Điều trị : • Tiêm botulinum toxin trực tiếp vào cơ bị ảnh hưởng • Nội khoa : carbamazepine, benzodiazepine • Phẫu thuật giải ép vi mạch MVD :  Tỷ lệ thành công 90%  Nguy cơ : sang chấn dây TK, chảy máu tiểu não, nhiễm trùng, đột quỵ  Chụp lại sau mổ đánh giá biến chứng thiếu máu/chảy máu, còn tiếp xúc TK-MM hay sự di trú miếng đệm Teflon
  • 26. 3. VESTIBULAR PAROXYSMIA • Dây TK tiền đình - ốc tai (CN VIII) • Lâm sàng : - Cơn chóng mặt cấp cách hồi 74% - Rối loạn dáng đi/đứng - Cảm giác bị nén/tê quanh tai - Ù tai/nghe kém 1 bên 82%
  • 27. 3. VESTIBULAR PAROXYSMIA • Dây VIII : Thuần cảm giác • Dẫn truyền tín hiệu thính giác từ tế bào hạch ốc tai và cảm giác vị trí đầu (trọng lực, gia tốc tuyến tính, chuyển động xoay) từ tế bào hạch tiền đình • Đi cùng dây VII qua ống tai trong
  • 28. 3. VESTIBULAR PAROXYSMIA • Chẩn đoán : MRI có độ nhạy 100%, độ đặc hiệu 65% o Vùng chèn ép 0-10,2mm từ REZ o TZ kéo dài 9,28-13,85m tính từ REZ o CS dài o Mạch máu chèn ép : o AICA 75% o TM 10% • Điều trị : - Thuốc : carbamazepine, oxcarbazepine - Phẫu thật giải ép BN nam 70 tuổi. VP trái với phình động mạch nền chèn ép CN VII/VIII trái.
  • 29. Xung đột AICA và dây VIII bên phải
  • 30. 4. GLOSSOPHARYNGEAL NEURALGIA VAGOGLOSSOPHARYNGEAL NEURALGIA • Đau dây TK lưỡi – hầu (CN IX) • Cơn đau bộc phát : - Điển hình : cơn đau 1 bên khẩu hầu, hố hạnh nhân và vùng quanh ống tai ngoài kích thích bởi 1 hành động vô hại - Không điển hình : loạn nhịp tim, ngất, ngừng tim► vagoglossopharyngeal neuralgia (2% cases) - “overlap” triệu chứng - PB: đau dây V, đau TK thanh quản trên (X), TK trung gian (VII)
  • 31. 4. GLOSSOPHARYNGEAL NEURALGIA VAGOGLOSSOPHARYNGEAL NEURALGIA Giải phẫu Nguyên ủy hư : rãnh bên sau hành não Đi qua bể góc cầu tới lỗ hạ thiệt – lỗ tĩnh mạch cảnh vào bao cảnh  Dây IX: hỗn hợp vận động – cảm giác và đối giao cảm o Vận động cơ trâm – hầu. Cảm giác vị giác 1/3 sau lưỡi, hầu, khẩu cái mềm, sàn miệng. Sợi đối giao cảm đến tuyến nước bọt mang tai. Nhận thông tin tiểu thể cảnh và xoang cảnh  Dây X: dây hỗn hợp Vận động các cơ hầu và thanh quản. Vị giác từ nắp thanh quản. Cảm giác từ ống tai ngoài, loa tai trung tâm, nửa sau màng nhĩ. Cảm giác từ các tạng ổ bụng, thực quản, khí quản.  TZ của IX ~ 1,51mm tính từ REZ
  • 32. 4. GLOSSOPHARYNGEAL NEURALGIA VAGOGLOSSOPHARYNGEAL NEURALGIA • Nguyên nhân : - Chủ yếu VCS - Lóc tách ĐM, dị dạng Chiari, loạn sản nền sọ và cột sống cổ, xơ cứng rải rác, nhiễm trùng, bệnh Paget, hội chứng Eagle. • Vascular compression : - ĐM tiểu não sau dưới PICA 68% - ĐM đốt sống VA 2% - TM 6% - Mạch máu chèn ép nhiều vị trí 23% Xung đột dây IX với PICA bên phải trước lỗ tĩnh mạch cảnh bên phải
  • 33. PICA chèn ép dây IX bên trái. (*) vị trí chèn ép đẩy lệch dây IX
  • 34. 4. GLOSSOPHARYNGEAL NEURALGIA VAGOGLOSSOPHARYNGEAL NEURALGIA • Điều trị : Thuốc chống động kinh MVD Phong bế thần kinh Đốt sóng cao tần Gamma knife
  • 35. Hình ảnh trong mổ : PICA bên trái chèn ép dây IX
  • 36. Hội chứng VCS Đặc điểm lâm sàng Đặc điểm dây sọ Vị trí chèn ép Mạch máu chèn ép Điều trị Trigeminal Neuralgia - Đau chói đột ngột vùng mặt - V2±V3 - Dây lớn nhất - Đi vào khoang Meckel - REP - TZ - <3mm SCA AICA TM Thuốc chống động kinh Phẫu thuật giải ép Gamma knife HFS - Co thắt cơ mặt - Giật rung cơ vòng mi - Đi vào ống tai trong REP AS RDP/TZ CS AICA PICA VA TM Tiêm boutulinum toxin trực tiếp cơ Thuốc chống động kinh Phẫu thuật giải ép Vestibular paroxysmia - Chóng mặt cấp cách hồi - Rối loạn dáng đi - Tê/nén quanh tai - Ù tai/nghe kém 1 bên - Đi vào ống tai trong - TZ dài TZ AICA TM Thuốc chống động kinh Phẫu thuật giải ép GN - Đau dọc 1 bên hầu – vùng quanh ống tai ngoài - Đi qua lỗ tĩnh mạch cảnh vào trong bao cảnh REZ TZ PICA VA TM Thuốc chống động kinh MVD Phong bế thần kinh Đốt sóng cao tần Gamma knife

Editor's Notes

  1. Trans : ngang Med : giữa Ant : trước Retro : sau olivary : bầu dục Lat : bên Petrosal : thuộc xương đá Sup : trên Sulc : rãnh Inf: dưới Cer
  2. Hình ảnh chính xác của đoạn trong bể của CN + tiếp xúc mạch máu nếu có Tái tạo đa mặt phẳng ► hướng dẫn phẫu thuật Loại trừ các nguyên nhân khác, lên kế hoạch phẫu thuật, theo dõi
  3. Trigger zone : vùng cò súng
  4. Dây vận động nhỏ hơn ở trên. Đi qua bể trước cầu não vào khoang Meckel qua lỗ thần kinh sinh ba , tạo thành mạng lưới và sau đó các sợi nở rộng tạo thành hạch Gasser trước khi chia thành 3 nhánh với V1 và V2 đi vào xoang hang rồi đi qua khe ổ mắt trên và lỗ tròn V3 đi qua lỗ bầu dục ở dưới
  5. Độ đặc hiệu cao trong chẩn đoán, có ý nghĩa tiên lượng Vi sang chấn lặp đi lặp lại do mạch đập ► Tổn thương sợi trục khu trú ► Mất myelin trung ương ► Rối loạn tái tạo myelin các mức độ ► Dẫn truyền xung động thần kinh bất thường.
  6. Vàng : dây V, trắng : ĐM tiểu não trên
  7. Phân số dị hướng của quá trình khuếch tán
  8. Cyber knife, hiện không dùng tiêm cồn và đốt song cao tần hạch Gasser do biến chứng SCA: mũi tên vàng, dây V : mũi tên trắng hiệu quả không cao bằng MVD nhưng phù hợp người già có nhiều nguy cơ trong 1 cuộc phẫu thuật
  9. Nhánh tận : vận động cơ bám da của mặt – cổ : nhánh thái dương, nhánh má, nhánh gò má, nhánh bờ hàm dưới và nhánh cổ Nhánh bên vận động cơ chẩm – trán Cảm giác 2/3 trước lưỡi, vận tiết tuyến lệ, tuyến nhầy niêm mạc mũi, vòm, hầu, tuyến dưới hàm, dưới lưỡi
  10. AS : attached segment 8-10mm, RDZ: vùng tách ra : root detachment zone CZ cisternal zone đoạn bể não thực sự TZ là đoạn thiếu hụt mô liên kết cả trong sợi và vỏ sợi TK
  11. Tĩnh mạch phải to
  12. Độc tố thần kinh từ vi khuẩn Clostridium botulinum
  13. 12 : neuron hai cực của hạch xoắn ốc tai 13 : cơ quan xoắn (corti) synap với TB lông trong và ngoài các hạch tiền đình trên và dưới thu nhận cảm giác từ các bóng bán khuyên, soan nang, cầu nang nơi có các tb cảm thụ thăng bằng ( chuyển động của nội dịch và ngoại dịch )
  14. Bn nam
  15. Palatine tonsil : hạnh nhân khẩu cái 1/3 sau lưỡi parotid gland : tuyến mang tai : do sợi đối giao cảm gây tiết dịch Stylopharyngeus muscle : cơ trâm – hầu Carotid body : tiểu thể cảnh carotid sinus : xoang cảnh
  16. Nếu không có vcs thì cắt rễ tk nhiều biến chứng khó nuốt, khó nói A; chuyển chỗ ĐM sử dụng Teflon bọc keo sinh học treo rút lên B: chèn miếng Teflon vào giữa