SlideShare a Scribd company logo
1 of 36
Thiết kế phòng sạch
THIẾT KẾ
LẮP ĐẶT VÀ GIÁM SÁT
SỬ DỤNG
BẢO TRÌ
Thiết kế và nâng cấp, tu sửa
Cấu trúc hiện hành
• Kế hoạch độc lập
• Nhà kho công nghiệp
• Những cấu trúc chuyển đổi không liên quan đến dược phẩm
Những dự án Greenfield/Brownfield
• Ngân sách thấp
• Ngân sách cao
Như thế nào là một phòng sạch?
• Đó là một môi trường kép kín trong đó sạch và vô trùng
• Môi trường bên trong đó được kiểm soát
• Có rất ít các hạt và được có một mức giới hạn nhất định
• Được thiết kế để vận hành ít các loại hạt hơn
• Phòng có thể loại bỏ các hạt trong quá trình vận hành
Phòng sạch – bên trong bao gồm gì?
Tại sao phải cần phòng sạch
Để bảo vệ sản phẩm khỏi ô nhiễm
Head space là một phần của môi trường bên trong phòng sạch
Sự ô nhiễm, nhiểm khuẩn
Những sự ô nhiễm nào cần phải được loại bỏ?
• Vật lý
 Bụi, đất, sợi,hạt sạn, thủy tinh, sơ vải
• Hóa học
 Hữu cơ, vô cơ, khói, hương liệu,hơi nước
• Sinh học
 Vi khuẩn, nấm, mốc, vi rút, bào tử, phấn hoa, nội độc tố, tế bào người
• Năng lượng
 Nhiệt, ánh sáng, âm thanh, tĩnh, từ, bức xạ
Một góc nhìn khác về các chất gây ra ô nhiễm
Các chất gây ô nhiễm
Vô hình
Hữu hình
Dạng sống Vật Dạng sống Vật
Chuột
Gián
Ruồi
Muỗi
Người đi
đường
Mỗi mọt
Bụi
Đất
Sợi
Hạt sạn
Thủy tinh
Sơ vải
Vi khuẩn
Nấm, mốc
Vi rút,
Bào tử
Phấn hoa
Nội độc tố
Tế bào người
Khí
Nguồn gốc của sự ô nhiễm
Tất cả các yếu tố đầu vào của phòng sạch đều gây ra ô nhiễm
• Vật liệu
RM,PM, chất bôi trơn, chất khử trùng,
• Máy móc
Hao mòn các bộ phận, rỉ sét, các bộ phận bị hở, khí thải,
• Con người
Mồ hôi, hơi thở,tóc, tế bào, nước bọt,
• Không khí
Tất cả các thứ có trong không khí
• Các cơ sở vật chất
Hao mòn, rơi vãi, bong tróc
Triết lý làm GMP
Kiến thức không phải là một lĩnh vực của riêng môt
người
• Yếu tố kiến trúc và cơ sở
• Quy trình kỹ thuật
• Cơ kí, điện tử, thiết bị, nhân lực
• R&D- quy trình phát triển và quy mô tìm hiều, khám phá
• QA/QC - giới hạn, kiểm soát và xác minh
• Quy định rõ ràng
Thông tin thiết kế
• Yêu cầu chi tiết từ người dùng trong đó bao gồm cả các yêu cầu về quy định
• Mô tả quy trình
• Thông tin và sơ đồ nhân lực
• Bản vẽcấu trúc chung của phòng, cấu trúc phòng
• Quy trình và sơ đồ thiết bị (P&ID)
• Cấu trúc cơ bản HVAC, bản vẽ chi tiết và cấu trúc phân loại khu vực
• Danh sách tiện ích chi tiết
• Thiết kế hệ thống điều khiển chi tiết
Những vẫn đề về thiết kế GMP- Chiếc lược A
• Vấn đề quy trình
• Vấn đề về bố cục
• Vấn đè về chiến lược tự động hóa
• Vấn đề về các luồng chảy
• Vấn đề về quy định
• Vấn đề xác định chiến lược
Vấn đề về quy trình
• Đóng(khép kín), Mở (gián đoạn)
• Mức độ toàn vẹn của lô hàng
 Làm đầy và làm sạch đồng thời các (hôp) khác nhau trong giới
hạn cho phép
 Phòng có được thiết kế để tự làm sạch?
 Làm sạch và khử trùng giữa có lô hang như thế nào?
• Mức độ phân loại
 Sản phẩm A và B có được sản xuất cùng một cơ sở vật chất?
 Những quy trình có được lên kế hoạch rõ ràng?
• Mức độ yêu cầu trong sản xuất
Vấn đề về bố cục
• Vị trí phòng và kế hoạch
Vị trí hiện tại của phòng
Khu vực nâu và xanh
Tổng quan kế hoạch về bố cục
Vị trí phù hợp
• Bố cục cơ sở vật chất
Tuyến tính cored*
Sử dụng hành lang trung chuyển
Phân theo khu vực, có chiến lược kiểm soát
Mô-đun hóa/mở rộng
Kiểm soát quyền truy cập, ra vào
Vấn đề và tự động hóa
• Trình độ công nghệ
• Việc sự dụng các công cụ và model thiết kế
• Tính khả dụng/dự phòng/khả năng bảo trì
• Các thiết bị/ thiết bị đo đạc
• Hồ sơ lô hang số( điện tử),chữ ký điện tử
Vấn đề về các luồng tài nguyên
• Con người
An ninh, truy cập, cấp độ nghề nghiệp, ca làm việc
• Trang thiết bị
Di động, lưu dộng hoặc cố định
Các đường ống cứng hoặc mềm
Các túi đựng dùng một lần
Ô nhiễm chéo
• Vật liệu/các thành phần/tiện ích
Xử lý, ô nhiễm chéo, trộn lẫn
Vấn đề về quy định
• Danh mục sản phẩm
• Quy trình sản xuất
• Vị trí của cơ sở vật chất
• Địa điểm các cơ sở vật chất sẽ sử dụng
Vấn đề về chiến lược xác minh
• Xác minh yêu cầu
• Xác minh các đội, nhóm
• Xác minh các kế hoạch
Những vấn đề thiết kế GMP .. Chiến lược B
• Trang thiết bị và môi trường
• Dịch vụ, tiện ích
• Luồng nhân sự
• Thiết kế trang bị
• Hệ thống máy tính
• Bảo trì và các dịch vụ
• Quản lý chất thải
• Thủ tục và tài liệu
Trang thiết bị và môi trường
• Bố cục xung quanh và tổng thể
• Không gian có sẵn và tính công thái học, kích thước
• Các lỗ hổng/sự xâm nhập và các miếng tem cho chúng
• Bề mặt- tường, sàn và trần
• Bản lề cửa, cửa sổ, ánh sáng, không khí, nhiên liệu
• Những tiện ích hỗ trợ cho sản xuất, bảo trì và dọn phòng
• Ổ điện và liên lạc
• Nội thất
Những dịch vụ và tiện ích
• Hệ thống nước, hơi nước, khí, không khí,HAVG (Có liên hệ sản
phẩm trực tiếp/gián tiếp)
Hoàn tiện bề mặt bên trong (thụ động, điện hóa)
Quy mô hệ thống- yêu cầu tối thiểu và tối đa
Tỉ lệ dòng chảy tối thiểu, lỗ thông hơi, các nhãn, tem, bộ lọc, nút thoát
khí và các thiết bị ngăn chặn dòng chảy ngược
Khả năng truy cập và bảo trì
Những dịch vụ và tiện ích(tiếp)
• Hệ thống nước, hơi nước, khí,HVAC (Có liên hệ sản phẩm trực tiếp/gián tiếp)
 Sử dụng các thiết bị bảo mật như màng lọc 0.2, máy tiệt trùng UV, vòi phun Ozone
 Thiết bị và kiểm soát quy trình, các thông số quan trọng (nhiệt độ, vận tốc, dòng
chảy,giớ hạn kiểm soát, cảnh báo, hệ thống giám sát, thiết bị ghi hình và kiểm soát)
 Phương pháp và việc làm sạch và vệ sinh
 Điều kiện vận hành bất lợi- bật tắt tự/mất nguồn và mất điện
 Đề xuất phương án thi công- hàn, lắp đặt tại công trường, bảo quản
Luồng di của chuyển nhân sự
• Các thay đổi về chế độ, các giai đoạn thay đổi
• Thay đổi cơ sở vật chất (giặt rũ, lưu giữ, xử lý quần áo)
• Bảo mật và kiểm soát truy cập
• Những lối vào khác và cửa sau
• Di chuyển trong phạm vi có người giám sát
• Những điểm ô nhiễm chéo tiềm tàng cho người lao động
Luồng di chuyển của vật liệu
• Luồng tuyến tính không có giao cắt với dòng sản xuất
• Phương pháp xử lý và ngăn ngừa ô nhiễm chéo
• Tần suất chuyển động
• Các điểm X-ô nhiễm có thể sảy ra ( đã xử lý và chưa xử lý(vật
liệu), lưu trữ vật liệu ô nhiễm tạm thời)
• Định danh và tách biệt, cách ly vật liệu ô nhiễm
• Điều kiện lưu trữ (làm lạnh, lọc,độc hại, nguy hiểm)
Các luồng di chuyển của trang thiết bị
• Kích thước và trọng lượng vật lý của thiết bị
• Mức độ tần suất di chuyển
• Biên độ chuyển động và không gian chờ
• Phương pháp xử lý và ngăn ngừa ô nhiễm chéo
• Điều kiện bảo quản
• Truy cập không thường xuyên và bảng điều khiển tháo rời
Làm sạch, bảo trì và bảo dưỡng
• Thiết bị và dụng cụ
• Chất liệu (chất tẩy rửa, chất khử trùng)
• Phương pháp thủ coong- bán tự động (vd CIP/SIP)
• Tuần suất
• Dịch vụ nền và nền tảng
Quản lý chất thải
• Chất thải phòng sạch
 Thủy tinh (ống lọ)
 Nhựa
 Cao su (nút bịt, găng tay)
 Carbon ( từ lửa, nhiệt) và khí
 Bình xịt, vòi xịt
 Hóa chất
 Chất thải sinh học (vi sinh, con người)
 Mảnh vỡ của trang thiết bị
Các thủ tục và tài liệu
• Tài liệu giấy
• Tài liệu không cần giấy tờ
• Bìa DQ, IQ, OQ, PQ & PV
• SOP
• Các định dạng bản ghi tài liệu
• SMF
• Hiệu chuẩn, chứng nhận
Giới hạn nồng độ tối đa(hạt/m3 không
khí) cho các hạt
>/=
0.1 µm
>/=
0.2µm
>/=
0.3µm
>/=
0.5µm
>/=
1 µm
>/=
5.5 µm
ISO 1 10 2
ISO 2 100 24 10 4
ISO 3 1000 237 102 35 8
ISO 4 10000 2370 1020 352 83
ISO 14644-1 & tiêu chuẩn liên bang 209
ISO 14644 F.S. 209D F. S. 209E
Class 3 Class 1 M1.5
Class 4 Class 10 M2.5
Class 5 Class 100 M3.5
Class 6 Class 1000 M4.5
Class 7 Class 10000 M5.5
Class 8 Class 100000 M6.5
E. U. Phân loại
số lượng hạt lớn hơn hoặc bằng /m3
tối đa được cho phép
Cấp Ở phần còn lại Đi vào hoạt động
> /= 0.5µm > /= 5.0 µm > /= 0.5µm > /= 5.5 µm
A 3,500 0 3,500 0
B 3,500 0 350,000 2,000
C 350,000 2,000 3,500,000 20,000
D 3,500,000 20,000 Không xác định Không xác định
Cấp A và B tương ứng class 100, M3.5, ISO 5
Cấp C tương ứng với class 10,000, M 5.5, ISO 7
Cấp D tương ứng với class 100,000, M6.5, ISO 8
Phân loại không khí theo biểu mẫu M
Cấp Ở phần còn lại Đi vào hoạt động
0,5 µm 5,0 µm 0,5µm 5.0µm
A 3.520 29 3.500 29
B 35.200 293 3,52,000 2.930
C 3,52,000 2.930 35.20.000 29.300
D 35,20,200 29,300 Không xác định Không xác định
Ghi chú
Cấp A và B tương ứng class 100, M3.5, ISO 5
Cấp C tương ứng với class 10,000, M 5.5, ISO 7
Cấp D tương ứng với class 100,000, M6.5, ISO 8
Chỉ dẫn phân loại khí bởi USFDA
Mức sạch cua
các khu vực
< 0.5 um
Các hạt/ft3
< 0.5 um
Các hạt/mt3
Giới hạn vi sinh
Cfu/ft3 Cfu/m3
100 100 3,500 <1 <3
1000 1,000 35,000 <2 <7
10000 10,000 350,000 <3 <18
100000 100,000 3,500,000 <25 <88
Những yêu cầu đặc biệt cho ISO
Cấp độ 3 của phòng sạch
• Chất lượng không khí
• Tổng hydrocarbons < 1ppm;
• Na < 0.1 µg/m3
• Lượng khí sạch đầu vào 0.5 m3 /phút trên m2 diện tích sàn phòng
sạch
• Độ rung động <0.1 µg (tòa nhà); < 0,01 µ (thiết bị)
• Độ ồn < 55 dbA
• Nhiệt độ 0.1 độ C Độ ẩm < 2%
• Từ tính < 1mG
• Điện tích tĩnh < 50 V
Hệ thống xử lý không khí
Các hạt trong không khí bên trong
phòng
Số lượng hạt/m3 trong không khí bên trong phòng sạch
Kích cỡ theo µ Cực đại Trung bình Sạch
>0.1 10,000,000,000 3,000,000,000 500,000,000
>0.3 300,000,000 90,000,000 20,000,000
>0.5 30,000,000 7,000,000 1,000,000
Thiết kế phòng sạch

More Related Content

What's hot

Iso 17025 slide tham khảo
Iso 17025 slide tham khảoIso 17025 slide tham khảo
Iso 17025 slide tham khảoNgô Thanh Cần
 
Chuong 6 he_thong_qlcl_theo_tieu_chuan (1)
Chuong 6 he_thong_qlcl_theo_tieu_chuan (1)Chuong 6 he_thong_qlcl_theo_tieu_chuan (1)
Chuong 6 he_thong_qlcl_theo_tieu_chuan (1)AnhKiet2705
 
Bài Giảng Hệ Thống Quản Lý An Toàn Thực Phẩm
Bài Giảng Hệ Thống Quản Lý An Toàn Thực Phẩm Bài Giảng Hệ Thống Quản Lý An Toàn Thực Phẩm
Bài Giảng Hệ Thống Quản Lý An Toàn Thực Phẩm nataliej4
 
Thẩm định hiệu năng hệ thống xử lý không khí (HVAC), PQ HVAC
Thẩm định hiệu năng hệ thống xử lý không khí (HVAC), PQ HVACThẩm định hiệu năng hệ thống xử lý không khí (HVAC), PQ HVAC
Thẩm định hiệu năng hệ thống xử lý không khí (HVAC), PQ HVACgmpcleanvn
 
Cac yeu to moi truong anh huong chat luong thuoc hoa chat duoc lieu
Cac yeu to moi truong anh huong chat luong thuoc hoa chat duoc lieuCac yeu to moi truong anh huong chat luong thuoc hoa chat duoc lieu
Cac yeu to moi truong anh huong chat luong thuoc hoa chat duoc lieuNguyen Thanh Tu Collection
 
Quản trị Sản xuất và dịch vụ
Quản trị Sản xuất và dịch vụQuản trị Sản xuất và dịch vụ
Quản trị Sản xuất và dịch vụTran Jade
 

What's hot (20)

Tài liệu đào tạo GLP | Tài liệu GLP
Tài liệu đào tạo GLP | Tài liệu GLPTài liệu đào tạo GLP | Tài liệu GLP
Tài liệu đào tạo GLP | Tài liệu GLP
 
Iso 17025 slide tham khảo
Iso 17025 slide tham khảoIso 17025 slide tham khảo
Iso 17025 slide tham khảo
 
Mẫu hồ sơ tổng thể cho kho GSP (Dự thảo 11.07.2018)
Mẫu hồ sơ tổng thể cho kho GSP (Dự thảo 11.07.2018)Mẫu hồ sơ tổng thể cho kho GSP (Dự thảo 11.07.2018)
Mẫu hồ sơ tổng thể cho kho GSP (Dự thảo 11.07.2018)
 
Hướng dẫn thực hành tốt sản xuất thuốc của pics
Hướng dẫn thực hành tốt sản xuất thuốc của picsHướng dẫn thực hành tốt sản xuất thuốc của pics
Hướng dẫn thực hành tốt sản xuất thuốc của pics
 
Kiểm soát chất lượng trong HS GMP
Kiểm soát chất lượng trong HS GMPKiểm soát chất lượng trong HS GMP
Kiểm soát chất lượng trong HS GMP
 
Hồ sơ tài liệu trong HS GMP sản xuất TPCN
Hồ sơ tài liệu trong HS GMP sản xuất TPCNHồ sơ tài liệu trong HS GMP sản xuất TPCN
Hồ sơ tài liệu trong HS GMP sản xuất TPCN
 
Tài liệu hướng dẫn GSP
Tài liệu hướng dẫn GSPTài liệu hướng dẫn GSP
Tài liệu hướng dẫn GSP
 
Tài liệu hệ thống HVAC ( Phần 1a) Giới thiệu và tổng quan
Tài liệu hệ thống HVAC ( Phần 1a) Giới thiệu và tổng quan Tài liệu hệ thống HVAC ( Phần 1a) Giới thiệu và tổng quan
Tài liệu hệ thống HVAC ( Phần 1a) Giới thiệu và tổng quan
 
Bảng câu hỏi hướng dẫn tự kiểm tra GMP HS
Bảng câu hỏi hướng dẫn tự kiểm tra GMP HSBảng câu hỏi hướng dẫn tự kiểm tra GMP HS
Bảng câu hỏi hướng dẫn tự kiểm tra GMP HS
 
Chuong 6 he_thong_qlcl_theo_tieu_chuan (1)
Chuong 6 he_thong_qlcl_theo_tieu_chuan (1)Chuong 6 he_thong_qlcl_theo_tieu_chuan (1)
Chuong 6 he_thong_qlcl_theo_tieu_chuan (1)
 
Chương 2: hệ thống thông tin
Chương 2: hệ thống thông tinChương 2: hệ thống thông tin
Chương 2: hệ thống thông tin
 
Haccp gmp
Haccp  gmpHaccp  gmp
Haccp gmp
 
Nguyên tắc, tiêu chuẩn GPP (qd11 GPP)
Nguyên tắc, tiêu chuẩn GPP (qd11 GPP)Nguyên tắc, tiêu chuẩn GPP (qd11 GPP)
Nguyên tắc, tiêu chuẩn GPP (qd11 GPP)
 
Bài Giảng Hệ Thống Quản Lý An Toàn Thực Phẩm
Bài Giảng Hệ Thống Quản Lý An Toàn Thực Phẩm Bài Giảng Hệ Thống Quản Lý An Toàn Thực Phẩm
Bài Giảng Hệ Thống Quản Lý An Toàn Thực Phẩm
 
Thẩm định hiệu năng hệ thống xử lý không khí (HVAC), PQ HVAC
Thẩm định hiệu năng hệ thống xử lý không khí (HVAC), PQ HVACThẩm định hiệu năng hệ thống xử lý không khí (HVAC), PQ HVAC
Thẩm định hiệu năng hệ thống xử lý không khí (HVAC), PQ HVAC
 
Cac yeu to moi truong anh huong chat luong thuoc hoa chat duoc lieu
Cac yeu to moi truong anh huong chat luong thuoc hoa chat duoc lieuCac yeu to moi truong anh huong chat luong thuoc hoa chat duoc lieu
Cac yeu to moi truong anh huong chat luong thuoc hoa chat duoc lieu
 
Hướng dẫn nghiên cứu độ ổn định và hạn sử dụng của sản phẩm trong HS GMP
Hướng dẫn nghiên cứu độ ổn định và hạn sử dụng của sản phẩm trong HS GMPHướng dẫn nghiên cứu độ ổn định và hạn sử dụng của sản phẩm trong HS GMP
Hướng dẫn nghiên cứu độ ổn định và hạn sử dụng của sản phẩm trong HS GMP
 
Hướng dẫn nguyên tắc tiêu chuẩn GSP cho khoa dược (Dự thảo 11.07.2018)
Hướng dẫn nguyên tắc tiêu chuẩn GSP cho khoa dược (Dự thảo 11.07.2018)Hướng dẫn nguyên tắc tiêu chuẩn GSP cho khoa dược (Dự thảo 11.07.2018)
Hướng dẫn nguyên tắc tiêu chuẩn GSP cho khoa dược (Dự thảo 11.07.2018)
 
Quản trị Sản xuất và dịch vụ
Quản trị Sản xuất và dịch vụQuản trị Sản xuất và dịch vụ
Quản trị Sản xuất và dịch vụ
 
Báo cáo thực tập ngành DƯỢC tại công ty Dược Codupha Hải Phòng
Báo cáo thực tập ngành DƯỢC tại công ty Dược Codupha Hải PhòngBáo cáo thực tập ngành DƯỢC tại công ty Dược Codupha Hải Phòng
Báo cáo thực tập ngành DƯỢC tại công ty Dược Codupha Hải Phòng
 

Similar to Thiết kế phòng sạch

Hướng dẫn thiết kế và thẩm định hệ thống phòng sạch lĩnh vực Dược theo GMP-WH...
Hướng dẫn thiết kế và thẩm định hệ thống phòng sạch lĩnh vực Dược theo GMP-WH...Hướng dẫn thiết kế và thẩm định hệ thống phòng sạch lĩnh vực Dược theo GMP-WH...
Hướng dẫn thiết kế và thẩm định hệ thống phòng sạch lĩnh vực Dược theo GMP-WH...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án GIAI VIỆT
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án GIAI VIỆTSlide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án GIAI VIỆT
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án GIAI VIỆTLập Dự Án Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
 
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án GIAI VIỆT
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án GIAI VIỆTSlide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án GIAI VIỆT
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án GIAI VIỆTThaoNguyenXanh2
 
Air handling unit (AHU) - Hệ thống trao đổi nhiệt
Air handling unit (AHU) - Hệ thống trao đổi nhiệtAir handling unit (AHU) - Hệ thống trao đổi nhiệt
Air handling unit (AHU) - Hệ thống trao đổi nhiệtHOAVIETCLEANROOM
 
DTM Cấp Sở | (PPT) Báo cáo ĐTM dự án "Khu chung cư cao tầng Giai Việt" quận 8...
DTM Cấp Sở | (PPT) Báo cáo ĐTM dự án "Khu chung cư cao tầng Giai Việt" quận 8...DTM Cấp Sở | (PPT) Báo cáo ĐTM dự án "Khu chung cư cao tầng Giai Việt" quận 8...
DTM Cấp Sở | (PPT) Báo cáo ĐTM dự án "Khu chung cư cao tầng Giai Việt" quận 8...CTY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH
 
Đo và kiểm tra môi trường -01.pdf
Đo và kiểm tra môi trường -01.pdfĐo và kiểm tra môi trường -01.pdf
Đo và kiểm tra môi trường -01.pdfLinhNguyenTien3
 
Sổ tay tự quản trắc nước thải công nghiệp
Sổ tay tự quản trắc nước thải công nghiệpSổ tay tự quản trắc nước thải công nghiệp
Sổ tay tự quản trắc nước thải công nghiệpjackjohn45
 
Quản lý và kiểm soát bảo vệ môi trường 1.pdf
Quản lý và kiểm soát bảo vệ môi trường 1.pdfQuản lý và kiểm soát bảo vệ môi trường 1.pdf
Quản lý và kiểm soát bảo vệ môi trường 1.pdfNhuoc Tran
 
đề Cương quy trình tự quan trắc cho các doanh nghiệp công nghiệp
đề Cương quy trình tự quan trắc cho các doanh nghiệp công nghiệpđề Cương quy trình tự quan trắc cho các doanh nghiệp công nghiệp
đề Cương quy trình tự quan trắc cho các doanh nghiệp công nghiệpNhaphuong4869
 
Xay dung he thong quan ly moi truong theo tieu chuan iso 14001 2015
Xay dung he thong quan ly moi truong theo tieu chuan iso 14001 2015Xay dung he thong quan ly moi truong theo tieu chuan iso 14001 2015
Xay dung he thong quan ly moi truong theo tieu chuan iso 14001 2015Nguyen Thanh Tu Collection
 
Tổng quan sản xuất sạch hơn.pdf
Tổng quan sản xuất sạch hơn.pdfTổng quan sản xuất sạch hơn.pdf
Tổng quan sản xuất sạch hơn.pdfNhuoc Tran
 
Đánh giá vòng đời sản phẩm.pdf
Đánh giá vòng đời sản phẩm.pdfĐánh giá vòng đời sản phẩm.pdf
Đánh giá vòng đời sản phẩm.pdfNhuoc Tran
 
NGHIÊN CỨU ĐỀ XUẤT TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ CÔNG NGHỆ XỬ LÝ CHẤT THẢI ÁP DỤNG THỬ NG...
NGHIÊN CỨU ĐỀ XUẤT TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ CÔNG NGHỆ XỬ LÝ CHẤT THẢI ÁP DỤNG THỬ NG...NGHIÊN CỨU ĐỀ XUẤT TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ CÔNG NGHỆ XỬ LÝ CHẤT THẢI ÁP DỤNG THỬ NG...
NGHIÊN CỨU ĐỀ XUẤT TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ CÔNG NGHỆ XỬ LÝ CHẤT THẢI ÁP DỤNG THỬ NG...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Thuyết minh kỹ thuật trạm quan trắc nước thải công nghiêp
Thuyết minh kỹ thuật trạm quan trắc nước thải công nghiêpThuyết minh kỹ thuật trạm quan trắc nước thải công nghiêp
Thuyết minh kỹ thuật trạm quan trắc nước thải công nghiêpPhanVuBao
 
Tiêu chuẩn ISO 14644-4.pdf
Tiêu chuẩn ISO 14644-4.pdfTiêu chuẩn ISO 14644-4.pdf
Tiêu chuẩn ISO 14644-4.pdfPhngon26
 
Tài liệu quản lý chất lượng
Tài liệu quản lý chất lượngTài liệu quản lý chất lượng
Tài liệu quản lý chất lượngHOAVIETCLEANROOM
 
Hướng dẫn xử lý nước thải.pdf
Hướng dẫn xử lý nước thải.pdfHướng dẫn xử lý nước thải.pdf
Hướng dẫn xử lý nước thải.pdfNhuoc Tran
 
Giới thiệu ACETECH
Giới thiệu ACETECHGiới thiệu ACETECH
Giới thiệu ACETECHJesra Nana
 

Similar to Thiết kế phòng sạch (20)

Hướng dẫn thiết kế và thẩm định hệ thống phòng sạch lĩnh vực Dược theo GMP-WH...
Hướng dẫn thiết kế và thẩm định hệ thống phòng sạch lĩnh vực Dược theo GMP-WH...Hướng dẫn thiết kế và thẩm định hệ thống phòng sạch lĩnh vực Dược theo GMP-WH...
Hướng dẫn thiết kế và thẩm định hệ thống phòng sạch lĩnh vực Dược theo GMP-WH...
 
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án GIAI VIỆT
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án GIAI VIỆTSlide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án GIAI VIỆT
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án GIAI VIỆT
 
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án GIAI VIỆT
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án GIAI VIỆTSlide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án GIAI VIỆT
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án GIAI VIỆT
 
Air handling unit (AHU) - Hệ thống trao đổi nhiệt
Air handling unit (AHU) - Hệ thống trao đổi nhiệtAir handling unit (AHU) - Hệ thống trao đổi nhiệt
Air handling unit (AHU) - Hệ thống trao đổi nhiệt
 
DTM Cấp sở | (PPT) DTM Dự án "Khu chung cư cao tầng kết hợp thương mại" Giai ...
DTM Cấp sở | (PPT) DTM Dự án "Khu chung cư cao tầng kết hợp thương mại" Giai ...DTM Cấp sở | (PPT) DTM Dự án "Khu chung cư cao tầng kết hợp thương mại" Giai ...
DTM Cấp sở | (PPT) DTM Dự án "Khu chung cư cao tầng kết hợp thương mại" Giai ...
 
DTM Cấp Sở | (PPT) Báo cáo ĐTM dự án "Khu chung cư cao tầng Giai Việt" quận 8...
DTM Cấp Sở | (PPT) Báo cáo ĐTM dự án "Khu chung cư cao tầng Giai Việt" quận 8...DTM Cấp Sở | (PPT) Báo cáo ĐTM dự án "Khu chung cư cao tầng Giai Việt" quận 8...
DTM Cấp Sở | (PPT) Báo cáo ĐTM dự án "Khu chung cư cao tầng Giai Việt" quận 8...
 
Đo và kiểm tra môi trường -01.pdf
Đo và kiểm tra môi trường -01.pdfĐo và kiểm tra môi trường -01.pdf
Đo và kiểm tra môi trường -01.pdf
 
Sổ tay tự quản trắc nước thải công nghiệp
Sổ tay tự quản trắc nước thải công nghiệpSổ tay tự quản trắc nước thải công nghiệp
Sổ tay tự quản trắc nước thải công nghiệp
 
Quản lý và kiểm soát bảo vệ môi trường 1.pdf
Quản lý và kiểm soát bảo vệ môi trường 1.pdfQuản lý và kiểm soát bảo vệ môi trường 1.pdf
Quản lý và kiểm soát bảo vệ môi trường 1.pdf
 
đề Cương quy trình tự quan trắc cho các doanh nghiệp công nghiệp
đề Cương quy trình tự quan trắc cho các doanh nghiệp công nghiệpđề Cương quy trình tự quan trắc cho các doanh nghiệp công nghiệp
đề Cương quy trình tự quan trắc cho các doanh nghiệp công nghiệp
 
Xay dung he thong quan ly moi truong theo tieu chuan iso 14001 2015
Xay dung he thong quan ly moi truong theo tieu chuan iso 14001 2015Xay dung he thong quan ly moi truong theo tieu chuan iso 14001 2015
Xay dung he thong quan ly moi truong theo tieu chuan iso 14001 2015
 
Tổng quan sản xuất sạch hơn.pdf
Tổng quan sản xuất sạch hơn.pdfTổng quan sản xuất sạch hơn.pdf
Tổng quan sản xuất sạch hơn.pdf
 
Đánh giá vòng đời sản phẩm.pdf
Đánh giá vòng đời sản phẩm.pdfĐánh giá vòng đời sản phẩm.pdf
Đánh giá vòng đời sản phẩm.pdf
 
NGHIÊN CỨU ĐỀ XUẤT TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ CÔNG NGHỆ XỬ LÝ CHẤT THẢI ÁP DỤNG THỬ NG...
NGHIÊN CỨU ĐỀ XUẤT TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ CÔNG NGHỆ XỬ LÝ CHẤT THẢI ÁP DỤNG THỬ NG...NGHIÊN CỨU ĐỀ XUẤT TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ CÔNG NGHỆ XỬ LÝ CHẤT THẢI ÁP DỤNG THỬ NG...
NGHIÊN CỨU ĐỀ XUẤT TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ CÔNG NGHỆ XỬ LÝ CHẤT THẢI ÁP DỤNG THỬ NG...
 
Thuyết minh kỹ thuật trạm quan trắc nước thải công nghiêp
Thuyết minh kỹ thuật trạm quan trắc nước thải công nghiêpThuyết minh kỹ thuật trạm quan trắc nước thải công nghiêp
Thuyết minh kỹ thuật trạm quan trắc nước thải công nghiêp
 
Tiêu chuẩn ISO 14644-4.pdf
Tiêu chuẩn ISO 14644-4.pdfTiêu chuẩn ISO 14644-4.pdf
Tiêu chuẩn ISO 14644-4.pdf
 
Quality control document
Quality control documentQuality control document
Quality control document
 
Tài liệu quản lý chất lượng
Tài liệu quản lý chất lượngTài liệu quản lý chất lượng
Tài liệu quản lý chất lượng
 
Hướng dẫn xử lý nước thải.pdf
Hướng dẫn xử lý nước thải.pdfHướng dẫn xử lý nước thải.pdf
Hướng dẫn xử lý nước thải.pdf
 
Giới thiệu ACETECH
Giới thiệu ACETECHGiới thiệu ACETECH
Giới thiệu ACETECH
 

More from HOAVIETCLEANROOM

Tài liệu về - Thí nghiệm ổn định
Tài liệu về - Thí nghiệm ổn địnhTài liệu về - Thí nghiệm ổn định
Tài liệu về - Thí nghiệm ổn địnhHOAVIETCLEANROOM
 
Làm sạch và khử trùng phòng sạch
Làm sạch và khử trùng phòng sạchLàm sạch và khử trùng phòng sạch
Làm sạch và khử trùng phòng sạchHOAVIETCLEANROOM
 
Aseptic production | sản xuất vô trùng
Aseptic production | sản xuất vô trùngAseptic production | sản xuất vô trùng
Aseptic production | sản xuất vô trùngHOAVIETCLEANROOM
 
Nghiệm thu và thẩm định
Nghiệm thu và thẩm địnhNghiệm thu và thẩm định
Nghiệm thu và thẩm địnhHOAVIETCLEANROOM
 
Sterilization process - Quy trình tiệt trùng
Sterilization process - Quy trình tiệt trùngSterilization process - Quy trình tiệt trùng
Sterilization process - Quy trình tiệt trùngHOAVIETCLEANROOM
 
Các thông tin về GMP EU
Các thông tin về GMP EUCác thông tin về GMP EU
Các thông tin về GMP EUHOAVIETCLEANROOM
 
ISPE: Hướng dẫn về hệ thống HVAC bởi hiệp hội kỹ thuật dược quốc tế
ISPE: Hướng dẫn về hệ thống HVAC bởi hiệp hội kỹ thuật dược quốc tếISPE: Hướng dẫn về hệ thống HVAC bởi hiệp hội kỹ thuật dược quốc tế
ISPE: Hướng dẫn về hệ thống HVAC bởi hiệp hội kỹ thuật dược quốc tếHOAVIETCLEANROOM
 

More from HOAVIETCLEANROOM (9)

Tài liệu về - Thí nghiệm ổn định
Tài liệu về - Thí nghiệm ổn địnhTài liệu về - Thí nghiệm ổn định
Tài liệu về - Thí nghiệm ổn định
 
Làm sạch và khử trùng phòng sạch
Làm sạch và khử trùng phòng sạchLàm sạch và khử trùng phòng sạch
Làm sạch và khử trùng phòng sạch
 
Giám sát phòng sạch
Giám sát phòng sạchGiám sát phòng sạch
Giám sát phòng sạch
 
Aseptic production | sản xuất vô trùng
Aseptic production | sản xuất vô trùngAseptic production | sản xuất vô trùng
Aseptic production | sản xuất vô trùng
 
Nghiệm thu và thẩm định
Nghiệm thu và thẩm địnhNghiệm thu và thẩm định
Nghiệm thu và thẩm định
 
Sterilization process - Quy trình tiệt trùng
Sterilization process - Quy trình tiệt trùngSterilization process - Quy trình tiệt trùng
Sterilization process - Quy trình tiệt trùng
 
Các thông tin về GMP EU
Các thông tin về GMP EUCác thông tin về GMP EU
Các thông tin về GMP EU
 
ISPE: Hướng dẫn về hệ thống HVAC bởi hiệp hội kỹ thuật dược quốc tế
ISPE: Hướng dẫn về hệ thống HVAC bởi hiệp hội kỹ thuật dược quốc tếISPE: Hướng dẫn về hệ thống HVAC bởi hiệp hội kỹ thuật dược quốc tế
ISPE: Hướng dẫn về hệ thống HVAC bởi hiệp hội kỹ thuật dược quốc tế
 
Tin tức về gmp EU
Tin tức về gmp EUTin tức về gmp EU
Tin tức về gmp EU
 

Thiết kế phòng sạch

  • 1. Thiết kế phòng sạch THIẾT KẾ LẮP ĐẶT VÀ GIÁM SÁT SỬ DỤNG BẢO TRÌ
  • 2. Thiết kế và nâng cấp, tu sửa Cấu trúc hiện hành • Kế hoạch độc lập • Nhà kho công nghiệp • Những cấu trúc chuyển đổi không liên quan đến dược phẩm Những dự án Greenfield/Brownfield • Ngân sách thấp • Ngân sách cao
  • 3. Như thế nào là một phòng sạch? • Đó là một môi trường kép kín trong đó sạch và vô trùng • Môi trường bên trong đó được kiểm soát • Có rất ít các hạt và được có một mức giới hạn nhất định • Được thiết kế để vận hành ít các loại hạt hơn • Phòng có thể loại bỏ các hạt trong quá trình vận hành
  • 4. Phòng sạch – bên trong bao gồm gì?
  • 5. Tại sao phải cần phòng sạch Để bảo vệ sản phẩm khỏi ô nhiễm Head space là một phần của môi trường bên trong phòng sạch
  • 6. Sự ô nhiễm, nhiểm khuẩn Những sự ô nhiễm nào cần phải được loại bỏ? • Vật lý  Bụi, đất, sợi,hạt sạn, thủy tinh, sơ vải • Hóa học  Hữu cơ, vô cơ, khói, hương liệu,hơi nước • Sinh học  Vi khuẩn, nấm, mốc, vi rút, bào tử, phấn hoa, nội độc tố, tế bào người • Năng lượng  Nhiệt, ánh sáng, âm thanh, tĩnh, từ, bức xạ
  • 7. Một góc nhìn khác về các chất gây ra ô nhiễm Các chất gây ô nhiễm Vô hình Hữu hình Dạng sống Vật Dạng sống Vật Chuột Gián Ruồi Muỗi Người đi đường Mỗi mọt Bụi Đất Sợi Hạt sạn Thủy tinh Sơ vải Vi khuẩn Nấm, mốc Vi rút, Bào tử Phấn hoa Nội độc tố Tế bào người Khí
  • 8. Nguồn gốc của sự ô nhiễm Tất cả các yếu tố đầu vào của phòng sạch đều gây ra ô nhiễm • Vật liệu RM,PM, chất bôi trơn, chất khử trùng, • Máy móc Hao mòn các bộ phận, rỉ sét, các bộ phận bị hở, khí thải, • Con người Mồ hôi, hơi thở,tóc, tế bào, nước bọt, • Không khí Tất cả các thứ có trong không khí • Các cơ sở vật chất Hao mòn, rơi vãi, bong tróc
  • 9. Triết lý làm GMP Kiến thức không phải là một lĩnh vực của riêng môt người • Yếu tố kiến trúc và cơ sở • Quy trình kỹ thuật • Cơ kí, điện tử, thiết bị, nhân lực • R&D- quy trình phát triển và quy mô tìm hiều, khám phá • QA/QC - giới hạn, kiểm soát và xác minh • Quy định rõ ràng
  • 10. Thông tin thiết kế • Yêu cầu chi tiết từ người dùng trong đó bao gồm cả các yêu cầu về quy định • Mô tả quy trình • Thông tin và sơ đồ nhân lực • Bản vẽcấu trúc chung của phòng, cấu trúc phòng • Quy trình và sơ đồ thiết bị (P&ID) • Cấu trúc cơ bản HVAC, bản vẽ chi tiết và cấu trúc phân loại khu vực • Danh sách tiện ích chi tiết • Thiết kế hệ thống điều khiển chi tiết
  • 11. Những vẫn đề về thiết kế GMP- Chiếc lược A • Vấn đề quy trình • Vấn đề về bố cục • Vấn đè về chiến lược tự động hóa • Vấn đề về các luồng chảy • Vấn đề về quy định • Vấn đề xác định chiến lược
  • 12. Vấn đề về quy trình • Đóng(khép kín), Mở (gián đoạn) • Mức độ toàn vẹn của lô hàng  Làm đầy và làm sạch đồng thời các (hôp) khác nhau trong giới hạn cho phép  Phòng có được thiết kế để tự làm sạch?  Làm sạch và khử trùng giữa có lô hang như thế nào? • Mức độ phân loại  Sản phẩm A và B có được sản xuất cùng một cơ sở vật chất?  Những quy trình có được lên kế hoạch rõ ràng? • Mức độ yêu cầu trong sản xuất
  • 13. Vấn đề về bố cục • Vị trí phòng và kế hoạch Vị trí hiện tại của phòng Khu vực nâu và xanh Tổng quan kế hoạch về bố cục Vị trí phù hợp • Bố cục cơ sở vật chất Tuyến tính cored* Sử dụng hành lang trung chuyển Phân theo khu vực, có chiến lược kiểm soát Mô-đun hóa/mở rộng Kiểm soát quyền truy cập, ra vào
  • 14. Vấn đề và tự động hóa • Trình độ công nghệ • Việc sự dụng các công cụ và model thiết kế • Tính khả dụng/dự phòng/khả năng bảo trì • Các thiết bị/ thiết bị đo đạc • Hồ sơ lô hang số( điện tử),chữ ký điện tử
  • 15. Vấn đề về các luồng tài nguyên • Con người An ninh, truy cập, cấp độ nghề nghiệp, ca làm việc • Trang thiết bị Di động, lưu dộng hoặc cố định Các đường ống cứng hoặc mềm Các túi đựng dùng một lần Ô nhiễm chéo • Vật liệu/các thành phần/tiện ích Xử lý, ô nhiễm chéo, trộn lẫn
  • 16. Vấn đề về quy định • Danh mục sản phẩm • Quy trình sản xuất • Vị trí của cơ sở vật chất • Địa điểm các cơ sở vật chất sẽ sử dụng
  • 17. Vấn đề về chiến lược xác minh • Xác minh yêu cầu • Xác minh các đội, nhóm • Xác minh các kế hoạch
  • 18. Những vấn đề thiết kế GMP .. Chiến lược B • Trang thiết bị và môi trường • Dịch vụ, tiện ích • Luồng nhân sự • Thiết kế trang bị • Hệ thống máy tính • Bảo trì và các dịch vụ • Quản lý chất thải • Thủ tục và tài liệu
  • 19. Trang thiết bị và môi trường • Bố cục xung quanh và tổng thể • Không gian có sẵn và tính công thái học, kích thước • Các lỗ hổng/sự xâm nhập và các miếng tem cho chúng • Bề mặt- tường, sàn và trần • Bản lề cửa, cửa sổ, ánh sáng, không khí, nhiên liệu • Những tiện ích hỗ trợ cho sản xuất, bảo trì và dọn phòng • Ổ điện và liên lạc • Nội thất
  • 20. Những dịch vụ và tiện ích • Hệ thống nước, hơi nước, khí, không khí,HAVG (Có liên hệ sản phẩm trực tiếp/gián tiếp) Hoàn tiện bề mặt bên trong (thụ động, điện hóa) Quy mô hệ thống- yêu cầu tối thiểu và tối đa Tỉ lệ dòng chảy tối thiểu, lỗ thông hơi, các nhãn, tem, bộ lọc, nút thoát khí và các thiết bị ngăn chặn dòng chảy ngược Khả năng truy cập và bảo trì
  • 21. Những dịch vụ và tiện ích(tiếp) • Hệ thống nước, hơi nước, khí,HVAC (Có liên hệ sản phẩm trực tiếp/gián tiếp)  Sử dụng các thiết bị bảo mật như màng lọc 0.2, máy tiệt trùng UV, vòi phun Ozone  Thiết bị và kiểm soát quy trình, các thông số quan trọng (nhiệt độ, vận tốc, dòng chảy,giớ hạn kiểm soát, cảnh báo, hệ thống giám sát, thiết bị ghi hình và kiểm soát)  Phương pháp và việc làm sạch và vệ sinh  Điều kiện vận hành bất lợi- bật tắt tự/mất nguồn và mất điện  Đề xuất phương án thi công- hàn, lắp đặt tại công trường, bảo quản
  • 22. Luồng di của chuyển nhân sự • Các thay đổi về chế độ, các giai đoạn thay đổi • Thay đổi cơ sở vật chất (giặt rũ, lưu giữ, xử lý quần áo) • Bảo mật và kiểm soát truy cập • Những lối vào khác và cửa sau • Di chuyển trong phạm vi có người giám sát • Những điểm ô nhiễm chéo tiềm tàng cho người lao động
  • 23. Luồng di chuyển của vật liệu • Luồng tuyến tính không có giao cắt với dòng sản xuất • Phương pháp xử lý và ngăn ngừa ô nhiễm chéo • Tần suất chuyển động • Các điểm X-ô nhiễm có thể sảy ra ( đã xử lý và chưa xử lý(vật liệu), lưu trữ vật liệu ô nhiễm tạm thời) • Định danh và tách biệt, cách ly vật liệu ô nhiễm • Điều kiện lưu trữ (làm lạnh, lọc,độc hại, nguy hiểm)
  • 24. Các luồng di chuyển của trang thiết bị • Kích thước và trọng lượng vật lý của thiết bị • Mức độ tần suất di chuyển • Biên độ chuyển động và không gian chờ • Phương pháp xử lý và ngăn ngừa ô nhiễm chéo • Điều kiện bảo quản • Truy cập không thường xuyên và bảng điều khiển tháo rời
  • 25. Làm sạch, bảo trì và bảo dưỡng • Thiết bị và dụng cụ • Chất liệu (chất tẩy rửa, chất khử trùng) • Phương pháp thủ coong- bán tự động (vd CIP/SIP) • Tuần suất • Dịch vụ nền và nền tảng
  • 26. Quản lý chất thải • Chất thải phòng sạch  Thủy tinh (ống lọ)  Nhựa  Cao su (nút bịt, găng tay)  Carbon ( từ lửa, nhiệt) và khí  Bình xịt, vòi xịt  Hóa chất  Chất thải sinh học (vi sinh, con người)  Mảnh vỡ của trang thiết bị
  • 27. Các thủ tục và tài liệu • Tài liệu giấy • Tài liệu không cần giấy tờ • Bìa DQ, IQ, OQ, PQ & PV • SOP • Các định dạng bản ghi tài liệu • SMF • Hiệu chuẩn, chứng nhận
  • 28. Giới hạn nồng độ tối đa(hạt/m3 không khí) cho các hạt >/= 0.1 µm >/= 0.2µm >/= 0.3µm >/= 0.5µm >/= 1 µm >/= 5.5 µm ISO 1 10 2 ISO 2 100 24 10 4 ISO 3 1000 237 102 35 8 ISO 4 10000 2370 1020 352 83
  • 29. ISO 14644-1 & tiêu chuẩn liên bang 209 ISO 14644 F.S. 209D F. S. 209E Class 3 Class 1 M1.5 Class 4 Class 10 M2.5 Class 5 Class 100 M3.5 Class 6 Class 1000 M4.5 Class 7 Class 10000 M5.5 Class 8 Class 100000 M6.5
  • 30. E. U. Phân loại số lượng hạt lớn hơn hoặc bằng /m3 tối đa được cho phép Cấp Ở phần còn lại Đi vào hoạt động > /= 0.5µm > /= 5.0 µm > /= 0.5µm > /= 5.5 µm A 3,500 0 3,500 0 B 3,500 0 350,000 2,000 C 350,000 2,000 3,500,000 20,000 D 3,500,000 20,000 Không xác định Không xác định Cấp A và B tương ứng class 100, M3.5, ISO 5 Cấp C tương ứng với class 10,000, M 5.5, ISO 7 Cấp D tương ứng với class 100,000, M6.5, ISO 8
  • 31. Phân loại không khí theo biểu mẫu M Cấp Ở phần còn lại Đi vào hoạt động 0,5 µm 5,0 µm 0,5µm 5.0µm A 3.520 29 3.500 29 B 35.200 293 3,52,000 2.930 C 3,52,000 2.930 35.20.000 29.300 D 35,20,200 29,300 Không xác định Không xác định Ghi chú Cấp A và B tương ứng class 100, M3.5, ISO 5 Cấp C tương ứng với class 10,000, M 5.5, ISO 7 Cấp D tương ứng với class 100,000, M6.5, ISO 8
  • 32. Chỉ dẫn phân loại khí bởi USFDA Mức sạch cua các khu vực < 0.5 um Các hạt/ft3 < 0.5 um Các hạt/mt3 Giới hạn vi sinh Cfu/ft3 Cfu/m3 100 100 3,500 <1 <3 1000 1,000 35,000 <2 <7 10000 10,000 350,000 <3 <18 100000 100,000 3,500,000 <25 <88
  • 33. Những yêu cầu đặc biệt cho ISO Cấp độ 3 của phòng sạch • Chất lượng không khí • Tổng hydrocarbons < 1ppm; • Na < 0.1 µg/m3 • Lượng khí sạch đầu vào 0.5 m3 /phút trên m2 diện tích sàn phòng sạch • Độ rung động <0.1 µg (tòa nhà); < 0,01 µ (thiết bị) • Độ ồn < 55 dbA • Nhiệt độ 0.1 độ C Độ ẩm < 2% • Từ tính < 1mG • Điện tích tĩnh < 50 V
  • 34. Hệ thống xử lý không khí
  • 35. Các hạt trong không khí bên trong phòng Số lượng hạt/m3 trong không khí bên trong phòng sạch Kích cỡ theo µ Cực đại Trung bình Sạch >0.1 10,000,000,000 3,000,000,000 500,000,000 >0.3 300,000,000 90,000,000 20,000,000 >0.5 30,000,000 7,000,000 1,000,000