SlideShare a Scribd company logo
1 of 41
Download to read offline
Cleaning and Sanitation
of Cleanrooms
Làm sạch và khử trùng
phòng sạch
Hoavietco.com
Improperly performed cleaning procedures may
impact product quality.
Thực hiện không đúng các quy trình, thủ tục làm
sạch có thể ảnh hưởng tới chất lượng sản phẩm
hoavietco.co,m
Pharmaceutical
production process
Quy trình sảnxuất thuốc
environment
equipment
material
uniform
non-uniform
In non-uniform contamination, it is important to know
sources of contamination
points of the heaviest contamination
Môi trường
Thiết bị
Vật liệu
Đồng đều
Không đồng đều
Ở dạng không đồng nhất ô nhiễm rất quan trọng để biết rằng
Nguồn gốc của ô nhiễm
Các điểm bị ô nhiễm nặng nhất
Contamination can be preferably expressed as the number of residues in:
According to the way of distribution, contamination is
Ô nhiễm có thể được diễn giải là một số dư lượng trong:
Theo như cách phân tán ô nhiễm là
Contamination
Residue characteristics
physical
chemical
Biological
Đặc tính tồn dư
vật chất
Hóa học
Sinh học
Contamination | Ô nhiễm
•Primary = London/van der Waals forces
–Larger particles are easier to remove than smaller ones
–Những hạt to hơn thì dễ dàng loại bỏ hơn là những hạt bé
•Electrostatic forces | Lực tĩnh điện
–Reducesin clean rooms which are protected from static
electricity
–Giảm trong các phòng sạch ở đó được bảo vệ khỏi tĩnh điện
•Capillary condensation | Sự ngưng tụ mao dẫn
–Formation of liquid meniscus or bridge in space between
particle and adjoining surface
–Hình thành chất lỏng meniscus hoặc là cầu nối giữa hạt và bề
mặt tiếp giác
Contamination
Removal of particles off the surface
Breaking of London/van der Waals force and liquid bridge adhesion
Selection of cleaning medium (empirically)
Cleaning and sanitation procedures are intended to eliminate (reduce) contamination from the
environment and equipment
Loại bỏ các hạt khỏi bề mặt
Phá vỡ lực London/van der walls và liên kết chất lỏng kết dính
Chọn phương tiện/công cụ làm sạch (theo kinh nghiệm)
Contamination | Ô nhiễm
5/18 Contamination of any starting material of product with another starting material of product
must be avoided...
5/19 Cross-contamination can be prevented using technical or organizational measures:
e) Cleaning and decontamination procedures with previously verified efficiency are used. It is
known that improper cleaning is the most common source of cross-contamination.
5/18 Sự ô nhiễm chéo giữa các vật liệu đầu vào này với vật liệu khác cần phải được tránh…
5/19 Lây nhiễm chéo có thể được tránh bằng cách sử dụng các biện pháp kỹ thuật hoặc phương
pháp tổ chức
e) Các quy trình làm sạch và khử khuẩn đã chứng tỏ được sự hiệu quả được sử dụng. Các vệ sinh
không đúng là nguồn ô nhiễm chéo phổ biến nhất được biết đến.
GMP Requirements - “Guide ...” Yêu cầu của GMP – Chỉ dẫn …
GMP Requirements – Annex I
32. Zones should be cleaned often and thoroughly while adhering to written procedures approved by
the quality assurance department. Several disinfectants should be used. In regular intervals, it is
necessary to check that resistant strains have not developed.
33. Presence of microbial contamination should be verified even in disinfectants. Diluted solutions
should be stored in well cleanable storage vessels and if the bins are not sterilized, the solutions must
not be stored long. Partly filled storage vessels should not be filled up with a fresh solution.
34. Fumigation of hygienic zones can effectively help to suppress contamination in otherwise
unaccessible places.
.0. Các khu vực nên được làm sạch thường xuyên và kỹ lưỡng và tuân thủ theo các thủ tục đã được
chứng nhận bởi các bộ phận đảm bảo chất lượng. Một số chất khử trùng nên được sử dụng. Trong
quãng thời gian định kỹ thì việc kiểm tra xem các chủng kháng thuốc có phát triển hay không là rất
cần thiết.
33. Sự hiện diện của ô nhiễm vi sinh vật nên được xác nhận thậm trí cả ở trong trong chất khử khuẩn.
Các dung dịch đã pha loãng nên được bảo quản ở các bình bảo quản sạch sẽ và nếu các thùng này
không tiệt trùng thì không được lưu trữ ở thời gian dài. Các thùng mà đã có dung dịch bên trong thì
không được đổ dung dịch mới vào.
34. Khử trùng khu vực vệ sinh có thể giúp ng.ăn chặn ô nhiễm ở những nơi không thể tiếp cận một
cách hiệu quả
Cleanrooms = protection from
Physical residues (particles)
Biological residues
HVAC serves as a vacuum cleaner
Suspends particles
Exhausts particles out of the room
Các phòng sạch bảo vệ khỏi
Dư lượng vật chất
Dư lượng sinh học
HVAC hoạt động như một máy làm sạch chân không
Các hạt lơ lửng trên không
Thải các hạt ra khỏi phòng
Cleanrooms | Các phòng sạch
Washing and cleaning
Removal of chemical and physical residues
sterilization and disinfection
Removal of biological residues (MO)
Giặt rũ và làm sạch
Loại bỏ các tàn dư hoá chất và vật chất
Tiệt trùng và khử trùng
Loại bỏ tàn dư sinh học
Cleaning and Sanitation | làm sạch và khử trùng
Cleaning and Sanitation
Types of sterilization:
•Sterilization with steam
•Dry heat sterilization
•Filtration
•Chemical sterilization
•Irradiation
•Sterilization in preparation of tools and agents
–Filtration of solutions of cleaning agents ad disinfectants
–Steam or dry heat sterilization of some tools (mop sticks, cloths)
–Other types of sterilization for disposable tools
Cácloạitiệttrùng
Tiệttrùngbằnghơinước
Tiệt trùng sấy
Bộ lọc
Hóachấttiệttrùng
Chiếu xạ
Cáccôngcụtrongviệcchuẩnbịtiệttrùngvàtácnhân
Lọc dung dịch chất tẩy rửa và chất khử trùng
Tiệt trùng bằng hơi nước hoặc nhiệt khô đối với một số dụng cụ (que lau, vải)
Các loại khử trùng khác cho các dụng cụ dùng một lần
Disinfectants must be selected in coordination with a microbiology specialist.
Dung dịch khử trùng phải được chọn với chuyên gia sinh học
Cleaning and Sanitation
Documentation (SOP)
Cleaning/sanitation method
Type of cleaning and disinfecting agents
Method of preparation of cleaning and disinfecting agents
Cleaning tools
Duration of exposure to disinfectants
Requirements for safety
Subject of cleaning/sanitation
Tài liệu (SOP)
Phương pháp làm sạch/ khử trùng
Các loại chất làm sạch và khử trùng
Pương pháp chuẩn bị cho việc làm sạch và các chất khử trùng
Công cụ làm sạch
Thời gian tiếp xúc với chất khử trùng
Yêu cầu an toàn
Vật thể làm sạch và khử trùng
Scope of Cleaning and Sanitation | Phạm vi làm sạch và tiệt trùng
Outside environment:
The area of sucking of air for the air-conditioning unit
Air-conditioning machine rooms
Areas of air exhaust from air-conditioning (in particular if filters are specified for air exhaust as well)
Inside environment
Entry and exit air-locks
Auxiliary rooms (cleaning, warehousing, maintenance)
Adjacent rooms (corridors, stores)
Môi trường bên ngoài
Khu vực hút gió cho hệ thống điều hòa
Phòng điều hòa
Khu vực thoát khí từ điều hòa
Môi trường bên trong
Khu vực ra vào air-locks
Phòng phụ trợ ( làm sạch, kho, bảo trì)
Các phòng kế bên (hành lang, cửa hàng)
Scope of Cleaning and Sanitation
Internal equipment and machines:
Single parts of furniture
Wash basins
Waste bins
Garments
Starting materials and packaging materials
Aids
Manufacturing machines and equipment
Các thiết bị hoặc máy móc bên trong:
Các bộ phận rời của nội thất
Chậu rửa
Thùng rác
Vật liệu ban đầu và đóng gói
Aids
Chế tạo máy và thiết bị
Scope of Cleaning and Sanitation
SOP
Type of cleaning and disinfecting agents
Method of preparation of cleaning and disinfecting agents
Cleaning tools
Duration of exposure to disinfectants
Safety requirements
SOP
Loại làm chất làm sạch và khử trùng
Phương pháp chuẩn bị các chất làm sạch và khử trùng
Thiết bị làm sạch
Thời gian tiếp xúc chất khử trùng
Yêu cầu an toàn
SOP
Scope of Cleaning and Sanitation
Training of personnel in
Putting on special garments
Behaviour in class rooms
Cleaning and sanitation procedures
Safety at work
Đao tạo nhân lực trong việc
Mặc đồ bảo hệ
Hành vi trong các cấp của các phòng
Quy trình làm sạch và khử trùng
An toàn lao động
Personnel | Con người
Cleaning and sanitation
Production personnel need not be involved
Personnel reliability is verified (knowledge, health conditions , behaviour)
Maintenance staff and external personnel must submit to all rules of clean rooms
Use of special tools
Possibility of disinfection and sterilization of tools
Làm sạch và vệ sinh
Nhân viên sản xuất không cần tham gia
Độ uy tín của nhân viên được xác minh (kiến thức, tình trạng sức khỏe, hành vi)
Personnel
Only special aids can be used for cleaning and sanitation
They must not be used anywhere else than in clean rooms
Tools separated for different cleanliness grades (especially for "A" and "B")
Chỉ những dụng cụ hỗ trợ đặc biệt được sử dụng trong làm sạch và vệ sinh
Chúng chỉ được sử dụng trong phòng sạch mà không phải ở đâu khác
Các thiết bị riêng biệt cho các cấp độ sạch khác nhau ( đặc biệt là cấp A và B)
Cleaning agents and tools
Vacuum cleaners
High-efficient cleaning tool
Equipped with HEPA filter at the outlet
Checking of integrity and installation leak
The cleaner design - easy cleaning and
disinfection
Máy hút bụi
Hiệu năng làm sạch cao
Được trang bị với lọc HEPA tại đầu ra
Kiểm tra độ nguyên vẹn và rò rỉ của lắp đặt
Thiết kế sạch hơn – dễ dàng cho việc làm sạch và
khử trùng
Cleaning agents and tools | Chất làm sạch và dụng cụ
Vessels
For preparation and use of solutions
Smooth metal (stainless-steel) or plastic vessels (buckets)
Checking for cracks (growth of MO)
Spraying bottles
Equipped with mechanical pump or pressure sprayer
Used for spraying of work surfaces and walls which are then wiped
They must be checked for cleanliness
Các thùng
Dùng để chuẩn bị và dung dịch
Chất liệu trơn bóng (thép không rỉ) hoa
̣ ̆c thùng nhựa (xô đựng)
Kiểm tra các vết nứt ( sự pháp triển của MO) bình xịt
Trang bị với máy bơm cơ khí hoa
̣ ̆c phun áp lực
Sử dụng cho việc phun bề ma
̣ ̆t làm việc hoa
̣ ̆c tường sau đó được lau
Chúng phải được kiểm tra độ sa
̣ ch
Cleaning agents and tools | Chất làm sạch và dụng cụ
Transport trolleys
For transport of tools
Metal (stainless-steel) with smooth surface
Design must enable easy cleanability
Sponges, mops, wipers and cloths
Made of special materials (non-woven fabric, urethane foam) for use in cleanrooms
No particle shedding
Recommended to be disposable and sterile (A/B)
Sponge and mop sticks should be sterilized (A/B)
Xe đẩy vận chuyển
Để vận chuyển các công cụ
Kim loại (thép không gỉ) với bề mặt nhẵn
Thiết kế phải cho phép dễ dàng làm sạch
Bọt biển, giẻ lau, cần gạt nước và vải
Làm bằng vật liệu đặc biệt (vải không dệt, bọt uretan) để sử dụng trong phòng sạch
Không có hạt rơi
Khuyến nghị dùng một lần và vô trùng (A / B)
Miếng bọt biển và que lau phải được khử trùng (A / B)
Cleaning agents and tools | Chất làm sạch và dụng cụ
Brushes and brooms
Used minimally
Not sterilizable and poorly disinfectable and cleanable
Made of plastic only (nylon), they must not shed particles
WARNING! Tools with a wooden part can not be used in any case.
Bàn chải và chổi
Dùng để giảm thiểu
Không tiệt trùng, khử trùng và làm sạch kém
Chỉ làm bằng nhựa, không được rơi ra các hạt
CẢNH BÁO! các dụng cụ với bộ phận là gỗ không được sử dụng trong mọi trường hợp
Cleaning agents and tools | Chất làm sạch và dụng cụ
Agents
Prepared in-house or commercially available
Appropriate for manufacturing process and use of clean rooms
Certified for the particular cleanliness class (aseptic production)
Các chất liệu
Có sẵn hoặc bán trên thị trường
Thích hợp cho quy trình sản xuất và sử dụng trong các phòng sạch
Được chứng nhận cho mức độ sạch nhất định (sản xuất vô trùng)
Cleaning agents and tools | Chất làm sa
̣ ch và dụng cụ
Đọc tài liệu
Chuẩn bị công cụ hỗ trợ
Vào các phòng sạch
Chuẩn bị các giải pháp làm sạch
Truy cập phòng sạch để làm sạch
Loại bỏ các vật liệu dư thừa và chất ô nhiễm rắn
Làm sạch thiết bị
Làm sạch trần, tường, và sàn
Loại bỏ vật liệu và dụng cụ hỗ trợ làm sạch
Vệ sinh chốt gió và các phòng phụ trợ
Từ chối sử dụng các nguyên liệu và công cụ hỗ trợ
Ghi hình quá trình làm sạch
Reading of documentation
Preparation of aids
Entering the cleanrooms
Preparation of cleaning solutions
Entering the rooms to be cleaned
Removal of surplus materials and rough contaminants
Cleaning of equipment
Cleaning of ceilings, walls and floors
Removal of cleaning aids and materials
Cleaning of air-locks and auxiliary rooms
Rejection of used materials and cleaning of aids
Recording of completed operations
Cleaning procedure | Quy trình làm sạch
Each cleaning or sanitation procedure should start by reading SOP
A description using pictures can be used
SOP should contain a schedule of alteration of different types of disinfectants
Đọc tài liệu
Mỗi quy trình làm sạch hoặc vệ sinh nen được bắt đầu từ bước đọc SOP
Các mô tả bằng hình ảnh có thể được sử dụng
SOP nên có một lịch trình thay đổi các loại chất khử trùng khác nhau
1. Reading of documentation
Material can be taken to cleanrooms through material air-locks only
A simple principle applies
No material may contaminate cleaned premises
All cleaning and sanitation agents and tools must be cleaned and sanitized
Special attention paid to unacessible places (trolley wheels, bottom parts)
Material can be used only after the time of exposure to disinfectant
Vật liệu chỉ có thể được đưa đến phòng sạch thông qua khóa gió vật liệu
Một quy tắc đơn giản được áp dụng là:
Không vật liệu nào có thể làm ô nhiễm cơ sở đã được làm sạch
Tất cả các chất tẩy rửa và vệ sinh và dụng cụ phải được làm sạch và khử trùng
Đặc biệt chú ý đến những nơi không thể tiếp cận (bánh xe đẩy, Các bộ phận ở đáy)
Vật liệu chỉ có thể được sử dụng sau khi được khử trùng
2. Preparation of Tools | Chuẩn bị công cụ
Personnel can enter clean rooms through a personnel air-lock only
An operator puts on a special garment so that hair, skin and under-wear is
covered
At the same time, face is cleaned properly (removal of "make-up"), washing and
disinfecting of hands
Protective equipment is used (masks, mouth-screens, gloves)
Nhân viên chỉ có thể vào phòng sạch thông qua air-lock
Một người vận hành mặc các đồ bảo hộ để che tóc, da, đồ lót
Cùng lúc đó thì phải tẩy trang mật đúng cách ( loạt bỏ lớp trang điểm), rửa và tiệt
trùng tay
Các thiết bị bảo vệ được sử dụng (khẩu trang, tấm che miệng và gang tay)
3. Entry to Cleanrooms | Vào phòng sạch
Performed by trained personnel according to SOP
There is a possibility of
Loss of solution efficacy
Contamination with precipitation
Risk for operator
Before the cleaning process
Only fresh and filtered solutions of agent concentrates (0.2 µm)
For diluting of concentrates only WFI or freshly filtered PW can be used
Water and agents must be measured
Concentrates of agents are added into water
Được thực hiện bởi người đã được đào tạo theo SOP
Có khả năng
Làm mất hiệu quả của giải pháp
Ô nhiễm với mồ hôi
Rủi ro cho người vận hành
Trước quá trình làm sạch
Chỉ các dung dịch mới và đã lọc của chất cô đặc (0,2 µm)
Để pha loãng chất cô đặc, chỉ có thể sử dụng WFI hoặc PW mới lọc
Nước và các tác nhân phải được đo
Nồng độ của các tác nhân được thêm vào nước
4. Preparation of Cleaning Solutions
Chuẩn bị các giải pháp làm sa
̣ ch
Solutions are prepared in cleanliness class for which they are intended
for "A" and "B" preparation of solutions in grade "C" with subsequent filtration
is acceptable
Reserve solutions
Sterile and clean containers used (labeling)
Stored in the grades which they are intended for
Các giải pháp được chuẩn bị trong cấp độ sạch mà chúng được sử dụng
Đối với "A" và "B" việc chuẩn bị các dung dịch ở cấp "C" với quá trình lọc tiếp
theo được chấp nhận
Giải pháp lưu trữ
Hộp đựng vô trùng và sạch được sử dụng (ghi nhãn)
Được lưu trữ trong các lớp mà chúng dành cho
4. Preparation of Cleaning Solutions | chuẩn bị phương pháp làm sạch
According to rules of higher cleanliness grades
Transfer of aids to material air-lock
Personnel entering the clean rooms
Never contaminate the room which is being cleaned
Theo như các quy định của các cấp độ sạch cao hơn
Chuyển dụng cụ hỗ trợ tời chốt gió vật liệu
Lao động vào các phòng sạch
Không bao giời được làm ô nhiễm phòng sạch khi đang được vệ sinh
5. Entry to rooms being cleaned| Ra vào các phòng đang được làm sạch
Before cleaning the following must be removed from clean rooms:
materials
Aids
equipment components
Rough contamination
product
glass
caps
containers
Cleaning from clean towards dirty!
Trước khi làm sạch những thứ sau đây phải được lại bỏ khỏi
phòng:
Vật liệu
Công cụ hỗ trợ
Các thành phần thiết bih
Các chất ô nhiễm rắn
Sản phẩm
Kính
Mũ
Các lọ
6. Removal of surplus materials and rough contamination
Loại bỏ các nguyên vật liệu dư thừa và các chất ô nhiễm rắn
All equipment parts must be switched off
Washing, cleaning and sanitation of external surface is carried out
Slowly top-down via wet wiping
Sprayers can be also used; however, running of solution must be prevented
Attention to cleaning of cracks, dead points horizontal surfaces and equipment bottom part
Particular attention
conveyors
Mechanical parts (filling nozzles, sealing heads)
Slots, corners
Preventive maintenance plan
Tất cả các bộ phận của thiết bị phải được tắt
Thực hiện việc rửa, vệ sinh và khử trùng các bề mặt ngoài của thiết bị
Từ từ, từ trên xuống dưới bằng cách lau ướt
Bình xịt có thể được sử dụng
Chú ý khi vệ sinh các vết nứt, các góc chết của bề mặt và phần đáy của thiết bị
Đặc biệt chú ý:
băng chuyền
Các bộ phận cơ khí (đầu phun, đầu bịt kín)
Khe, góc
Có kế hoạch bảo trì, phòng ngừa.
7. Cleaning of equipment
Vệ sinh thiết bị
Ceiling
from HEPA filters to walls
dry cleaning of HEPA filters
walls
Top-down
Smears wipe out by alcohol solution
floor
From farthermost point towards exit
1 or 2 buckets
Trần nhà
Từ lọc HEPA tới các bức tường
Lọc khô HEPA
Tường
Từ trên xuống dưới
Quét sạch bằng dung dịch cồn
Sàn nhà
Từ điểm xa nhất tới lối ra
1 hoặc 2 thùng
8. Cleaning of ceilings, walls and floor
Vệ sinh trần nhà, tường và sàn
Ceiling
from HEPA filters to walls
dry cleaning of HEPA filters
walls
Top-down
Smears wipe out by alcohol solution
floor
From farthermost point towards exit
1 or 2 buckets
Trần nhà
Từ lọc HEPA tới các bức tường
Lọc khô HEPA
Tường
Từ trên xuống dưới
Quét sạch bằng dung dịch cồn
Sàn nhà
Từ điểm xa nhất tới lối ra
1 hoặc 2 thùng
8. Cleaning of ceilings, walls and floors
vệ sinh trần nhà, tường và sàn
•When manufacturing premises and equipment have been cleaned:
Agents and aids are moved to material air-lock
Operators exit through personnel air-lock
Khi các khu vực sản xuất và thiết bị được vệ sinh:
tác nhân và chất hỗ trợ được chuyển đến chốt gió vật liệu
Nhân viên vận hành đira bằng chốt gió của nhân viên
9. Removal of cleaning aids to material air-lock
•Equally via the same procedure
•New cleaning solutions and cleaning agents are used
•Attention to liquid soap and disinfectant dispensers (cleanliness, filling-up)
•Vệ sinh với các quy trình như nhau
•Phương pháp vệ sinh và thiết bị vệ sinh mới được sử dụng
•Chú ý tới xà phòng lỏng và dụng cụ phân phối chất khử trùng( độ sạch và
đổ đầy)
10. Air-locks and auxiliary rooms cleaning
Vệ sinh Chốt gió và các phòng phụ trợ
Remove all used aids and solutions
Unused material can be stored
Vacuum cleaners, trolleys and containers must be cleaned and disinfected
Loại bỏ tất cả các thiết bị và dung dịch
Những vật liệu không sử dụng có thể được lưu trữ
Máy hút bụi, xe đẩy và thùng chứa phải được làm sạch và khử trùng
11. Removal of used materials
•Completed operations must be recorded just after completion
•Recording of cleaning procedures
–The room
–Manufacturing equipment
•Confirmation of record by supervisor
Các hoạt động hoàn thành phải được ghi lại sau khi hàn thành
•Ghi lại quá trình làm sạch của
•Phòng sạch
•Thiết bị sản xuất
12. Records | Ghi lại
•Checking with UV lamp(> 50 µm)
•Checking with white angle-lighting of high intensity (> 20 µm)
•Measuring of particles with optical microscope (> 5 µm)
•Settle plate method (> 5 µm with optical microscope, > 0.2 µm with
laser)
•Direct detection on surfaces(> 0,3 µm)
•Contact plate method (microorganisms)
•Swab method (microorganisms)
•Kiểm tra với đèn UV (> 50 µm)
•Kiểm tra với ánh sáng trắng góc cường độ cao (> 20 µm)
•Đo các hạt bằng kính hiển vi quang học (> 5 µm)
•Phương pháp tấm lắng (> 5 µm với kính hiển vi quang học,> 0,2 µm với laser)
•Phát hiện trực tiếp trên bề mặt (> 0,3 µm)
•Phương pháp tấm tiếp xúc (vi sinh vật)
•Phương pháp swab (vi sinh vật)
Reliability of cleaning procedures | Độ tin cậy của quátrình làm sạch
Results of cleanroom monitoring as graphs of CFU of particular sampling points
depending on time.
Kết quả giám sát phòng sạch dưới dạng đồ thị CFU của các điểm lấy mẫu cụ thể tùy
thuộc vào thời gian.
Reliability of cleaning procedures
Độ tin cậy của quá trình làm sạch

More Related Content

What's hot

GMP. Thiết kế điều hòa không khí
GMP. Thiết kế điều hòa không khíGMP. Thiết kế điều hòa không khí
GMP. Thiết kế điều hòa không khínguyenthgiang7188
 
Phòng thí nghiệm cấp 3
Phòng thí nghiệm cấp 3Phòng thí nghiệm cấp 3
Phòng thí nghiệm cấp 3Luong NguyenThanh
 
Tủ an toàn sinh học – Tiêu chuẩn và cấu tạo
Tủ an toàn sinh học – Tiêu chuẩn và cấu tạoTủ an toàn sinh học – Tiêu chuẩn và cấu tạo
Tủ an toàn sinh học – Tiêu chuẩn và cấu tạoNP Scientific Co Ltd Vietnam
 
Sử dụng tủ an toàn sinh học – 8 bước thao tác chuẩn
Sử dụng tủ an toàn sinh học – 8 bước thao tác chuẩnSử dụng tủ an toàn sinh học – 8 bước thao tác chuẩn
Sử dụng tủ an toàn sinh học – 8 bước thao tác chuẩnNP Scientific Co Ltd Vietnam
 
Hướng dẫn của asean về thực hành tốt sản xuất mỹ phẩm
Hướng dẫn của asean về thực hành tốt sản xuất mỹ phẩmHướng dẫn của asean về thực hành tốt sản xuất mỹ phẩm
Hướng dẫn của asean về thực hành tốt sản xuất mỹ phẩmTư vấn GMP, cGMP, ISO
 
Quy trinh ve sinh cong nghiep
Quy trinh ve sinh cong nghiepQuy trinh ve sinh cong nghiep
Quy trinh ve sinh cong nghiepduongle0
 
Thuc hanh tot phong kiem nghiem thuoc glp good laboratory practices
Thuc hanh tot phong kiem nghiem thuoc glp good laboratory practicesThuc hanh tot phong kiem nghiem thuoc glp good laboratory practices
Thuc hanh tot phong kiem nghiem thuoc glp good laboratory practicesNguyen Thanh Tu Collection
 
Báo cáo thực tập ngành dược quy trình sản xuất thuốc tại công ty F...
Báo cáo thực tập ngành dược quy trình sản xuất thuốc tại công ty F...Báo cáo thực tập ngành dược quy trình sản xuất thuốc tại công ty F...
Báo cáo thực tập ngành dược quy trình sản xuất thuốc tại công ty F...Viết thuê báo cáo thực tập giá rẻ
 

What's hot (16)

GMP. Thiết kế điều hòa không khí
GMP. Thiết kế điều hòa không khíGMP. Thiết kế điều hòa không khí
GMP. Thiết kế điều hòa không khí
 
Vệ sinh trong HS GMP
Vệ sinh trong HS GMPVệ sinh trong HS GMP
Vệ sinh trong HS GMP
 
Bảng câu hỏi hướng dẫn tự kiểm tra GMP HS
Bảng câu hỏi hướng dẫn tự kiểm tra GMP HSBảng câu hỏi hướng dẫn tự kiểm tra GMP HS
Bảng câu hỏi hướng dẫn tự kiểm tra GMP HS
 
Phòng thí nghiệm cấp 3
Phòng thí nghiệm cấp 3Phòng thí nghiệm cấp 3
Phòng thí nghiệm cấp 3
 
Hướng dẫn CGMP ASEAN về Thực hành tốt sản xuất mỹ phẩm
Hướng dẫn CGMP ASEAN về Thực hành tốt sản xuất mỹ phẩmHướng dẫn CGMP ASEAN về Thực hành tốt sản xuất mỹ phẩm
Hướng dẫn CGMP ASEAN về Thực hành tốt sản xuất mỹ phẩm
 
Bảng câu hỏi hướng dẫn tự kiểm tra trong HS GMP
Bảng câu hỏi hướng dẫn tự kiểm tra trong HS GMPBảng câu hỏi hướng dẫn tự kiểm tra trong HS GMP
Bảng câu hỏi hướng dẫn tự kiểm tra trong HS GMP
 
Tủ an toàn sinh học – Tiêu chuẩn và cấu tạo
Tủ an toàn sinh học – Tiêu chuẩn và cấu tạoTủ an toàn sinh học – Tiêu chuẩn và cấu tạo
Tủ an toàn sinh học – Tiêu chuẩn và cấu tạo
 
Sử dụng tủ an toàn sinh học – 8 bước thao tác chuẩn
Sử dụng tủ an toàn sinh học – 8 bước thao tác chuẩnSử dụng tủ an toàn sinh học – 8 bước thao tác chuẩn
Sử dụng tủ an toàn sinh học – 8 bước thao tác chuẩn
 
Hướng dẫn của ASEAN về "Thực hành tốt sản xuất mỹ phẩm" (CGMP-ASEAN)
Hướng dẫn của ASEAN về "Thực hành tốt sản xuất mỹ phẩm" (CGMP-ASEAN)Hướng dẫn của ASEAN về "Thực hành tốt sản xuất mỹ phẩm" (CGMP-ASEAN)
Hướng dẫn của ASEAN về "Thực hành tốt sản xuất mỹ phẩm" (CGMP-ASEAN)
 
Hướng dẫn của asean về thực hành tốt sản xuất mỹ phẩm
Hướng dẫn của asean về thực hành tốt sản xuất mỹ phẩmHướng dẫn của asean về thực hành tốt sản xuất mỹ phẩm
Hướng dẫn của asean về thực hành tốt sản xuất mỹ phẩm
 
Cosmetic gmp guideline - vietnamese update
Cosmetic gmp guideline - vietnamese updateCosmetic gmp guideline - vietnamese update
Cosmetic gmp guideline - vietnamese update
 
Nguyên tắc tiêu chuẩn GSP - Phụ lục 1 Thông tư GSP - Thông tư 36/2018/TT-BYT
Nguyên tắc tiêu chuẩn GSP - Phụ lục 1 Thông tư GSP -  Thông tư 36/2018/TT-BYTNguyên tắc tiêu chuẩn GSP - Phụ lục 1 Thông tư GSP -  Thông tư 36/2018/TT-BYT
Nguyên tắc tiêu chuẩn GSP - Phụ lục 1 Thông tư GSP - Thông tư 36/2018/TT-BYT
 
Quy trinh ve sinh cong nghiep
Quy trinh ve sinh cong nghiepQuy trinh ve sinh cong nghiep
Quy trinh ve sinh cong nghiep
 
Hướng dẫn của Asean về "Thực hành tốt sản xuất mỹ phẩm" (CGMP - ASEAN)
Hướng dẫn của Asean về "Thực hành tốt sản xuất mỹ phẩm" (CGMP - ASEAN)Hướng dẫn của Asean về "Thực hành tốt sản xuất mỹ phẩm" (CGMP - ASEAN)
Hướng dẫn của Asean về "Thực hành tốt sản xuất mỹ phẩm" (CGMP - ASEAN)
 
Thuc hanh tot phong kiem nghiem thuoc glp good laboratory practices
Thuc hanh tot phong kiem nghiem thuoc glp good laboratory practicesThuc hanh tot phong kiem nghiem thuoc glp good laboratory practices
Thuc hanh tot phong kiem nghiem thuoc glp good laboratory practices
 
Báo cáo thực tập ngành dược quy trình sản xuất thuốc tại công ty F...
Báo cáo thực tập ngành dược quy trình sản xuất thuốc tại công ty F...Báo cáo thực tập ngành dược quy trình sản xuất thuốc tại công ty F...
Báo cáo thực tập ngành dược quy trình sản xuất thuốc tại công ty F...
 

Similar to Làm sạch và khử trùng phòng sạch

SHN bài giảng xử lý dụng cụ ban đầu.pdf
SHN bài giảng xử lý dụng cụ ban đầu.pdfSHN bài giảng xử lý dụng cụ ban đầu.pdf
SHN bài giảng xử lý dụng cụ ban đầu.pdfTungThanh32
 
SHN HD VỆ SINH BỀ MẶT KHU PT.pdf
SHN HD VỆ SINH BỀ MẶT KHU PT.pdfSHN HD VỆ SINH BỀ MẶT KHU PT.pdf
SHN HD VỆ SINH BỀ MẶT KHU PT.pdfTungThanh32
 
10.1-QLCL.docx
10.1-QLCL.docx10.1-QLCL.docx
10.1-QLCL.docxMyHoi4
 
k2_attachments_HUONG_DAN_KKTK.ppt
k2_attachments_HUONG_DAN_KKTK.pptk2_attachments_HUONG_DAN_KKTK.ppt
k2_attachments_HUONG_DAN_KKTK.pptLinhNguynPhanNht1
 
Bảo trì khu vực xử lý vô trùng.pdf
Bảo trì khu vực xử lý vô trùng.pdfBảo trì khu vực xử lý vô trùng.pdf
Bảo trì khu vực xử lý vô trùng.pdfPhngon26
 
Bảo trì khu vực xử lý vô trùng.pdf
Bảo trì khu vực xử lý vô trùng.pdfBảo trì khu vực xử lý vô trùng.pdf
Bảo trì khu vực xử lý vô trùng.pdfPhngon26
 
Bảo trì khu vực xử lý vô trùng.pdf
Bảo trì khu vực xử lý vô trùng.pdfBảo trì khu vực xử lý vô trùng.pdf
Bảo trì khu vực xử lý vô trùng.pdfPhngon26
 
Bảo trì khu vực xử lý vô trùng.pdf
Bảo trì khu vực xử lý vô trùng.pdfBảo trì khu vực xử lý vô trùng.pdf
Bảo trì khu vực xử lý vô trùng.pdfPhngon26
 
Slide thiết kế chuyền
Slide thiết kế chuyềnSlide thiết kế chuyền
Slide thiết kế chuyềnduongtang
 
Tiêu chuẩn phòng sạch và ứng dụng của phòng sạch
Tiêu chuẩn phòng sạch và ứng dụng của phòng sạchTiêu chuẩn phòng sạch và ứng dụng của phòng sạch
Tiêu chuẩn phòng sạch và ứng dụng của phòng sạchIntech Group
 
GMP Probiotics ABCDEFGHIKLMafbkasbabfasnfjasf
GMP Probiotics ABCDEFGHIKLMafbkasbabfasnfjasfGMP Probiotics ABCDEFGHIKLMafbkasbabfasnfjasf
GMP Probiotics ABCDEFGHIKLMafbkasbabfasnfjasfThiLm29
 
Hướng dẫn thiết kế và thẩm định hệ thống phòng sạch lĩnh vực Dược theo GMP-WH...
Hướng dẫn thiết kế và thẩm định hệ thống phòng sạch lĩnh vực Dược theo GMP-WH...Hướng dẫn thiết kế và thẩm định hệ thống phòng sạch lĩnh vực Dược theo GMP-WH...
Hướng dẫn thiết kế và thẩm định hệ thống phòng sạch lĩnh vực Dược theo GMP-WH...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Quan ly khi thai.pdf
Quan ly khi thai.pdfQuan ly khi thai.pdf
Quan ly khi thai.pdfJOPHUONG
 
Phong-ngua-nhiem-khuan-BV.ppt
Phong-ngua-nhiem-khuan-BV.pptPhong-ngua-nhiem-khuan-BV.ppt
Phong-ngua-nhiem-khuan-BV.pptHoaile47
 
(Vietnam) good-pest-management-practices 1.pdf
(Vietnam) good-pest-management-practices 1.pdf(Vietnam) good-pest-management-practices 1.pdf
(Vietnam) good-pest-management-practices 1.pdfNguyễn Trang
 
XỬ LÝ THUỐC DIỆT RỆP - HƯỚNG DẪN PHÒNG TRỪ RỆP
XỬ LÝ THUỐC DIỆT RỆP - HƯỚNG DẪN PHÒNG TRỪ RỆPXỬ LÝ THUỐC DIỆT RỆP - HƯỚNG DẪN PHÒNG TRỪ RỆP
XỬ LÝ THUỐC DIỆT RỆP - HƯỚNG DẪN PHÒNG TRỪ RỆPPMC WEB
 
Phan biet khai niem va ky thuat tiet trung va khu trung
Phan biet khai niem va ky thuat tiet trung va khu trungPhan biet khai niem va ky thuat tiet trung va khu trung
Phan biet khai niem va ky thuat tiet trung va khu trungTKT Cleaning
 

Similar to Làm sạch và khử trùng phòng sạch (20)

TRS 961 (2011) - Phụ lục 6 - WHO GMP cho dược phẩm vô trùng
TRS 961 (2011) - Phụ lục 6 - WHO GMP cho dược phẩm vô trùngTRS 961 (2011) - Phụ lục 6 - WHO GMP cho dược phẩm vô trùng
TRS 961 (2011) - Phụ lục 6 - WHO GMP cho dược phẩm vô trùng
 
SHN bài giảng xử lý dụng cụ ban đầu.pdf
SHN bài giảng xử lý dụng cụ ban đầu.pdfSHN bài giảng xử lý dụng cụ ban đầu.pdf
SHN bài giảng xử lý dụng cụ ban đầu.pdf
 
SHN HD VỆ SINH BỀ MẶT KHU PT.pdf
SHN HD VỆ SINH BỀ MẶT KHU PT.pdfSHN HD VỆ SINH BỀ MẶT KHU PT.pdf
SHN HD VỆ SINH BỀ MẶT KHU PT.pdf
 
10.1-QLCL.docx
10.1-QLCL.docx10.1-QLCL.docx
10.1-QLCL.docx
 
k2_attachments_HUONG_DAN_KKTK.ppt
k2_attachments_HUONG_DAN_KKTK.pptk2_attachments_HUONG_DAN_KKTK.ppt
k2_attachments_HUONG_DAN_KKTK.ppt
 
Bảo trì khu vực xử lý vô trùng.pdf
Bảo trì khu vực xử lý vô trùng.pdfBảo trì khu vực xử lý vô trùng.pdf
Bảo trì khu vực xử lý vô trùng.pdf
 
Bảo trì khu vực xử lý vô trùng.pdf
Bảo trì khu vực xử lý vô trùng.pdfBảo trì khu vực xử lý vô trùng.pdf
Bảo trì khu vực xử lý vô trùng.pdf
 
Bảo trì khu vực xử lý vô trùng.pdf
Bảo trì khu vực xử lý vô trùng.pdfBảo trì khu vực xử lý vô trùng.pdf
Bảo trì khu vực xử lý vô trùng.pdf
 
Bảo trì khu vực xử lý vô trùng.pdf
Bảo trì khu vực xử lý vô trùng.pdfBảo trì khu vực xử lý vô trùng.pdf
Bảo trì khu vực xử lý vô trùng.pdf
 
Slide thiết kế chuyền
Slide thiết kế chuyềnSlide thiết kế chuyền
Slide thiết kế chuyền
 
Tiêu chuẩn phòng sạch và ứng dụng của phòng sạch
Tiêu chuẩn phòng sạch và ứng dụng của phòng sạchTiêu chuẩn phòng sạch và ứng dụng của phòng sạch
Tiêu chuẩn phòng sạch và ứng dụng của phòng sạch
 
GMP Probiotics ABCDEFGHIKLMafbkasbabfasnfjasf
GMP Probiotics ABCDEFGHIKLMafbkasbabfasnfjasfGMP Probiotics ABCDEFGHIKLMafbkasbabfasnfjasf
GMP Probiotics ABCDEFGHIKLMafbkasbabfasnfjasf
 
Quy trinh khu trung tai pcs viet nam
Quy trinh khu trung tai pcs viet namQuy trinh khu trung tai pcs viet nam
Quy trinh khu trung tai pcs viet nam
 
Hướng dẫn thiết kế và thẩm định hệ thống phòng sạch lĩnh vực Dược theo GMP-WH...
Hướng dẫn thiết kế và thẩm định hệ thống phòng sạch lĩnh vực Dược theo GMP-WH...Hướng dẫn thiết kế và thẩm định hệ thống phòng sạch lĩnh vực Dược theo GMP-WH...
Hướng dẫn thiết kế và thẩm định hệ thống phòng sạch lĩnh vực Dược theo GMP-WH...
 
HƯỚNG DẪN CỦA ASEAN VỀ THỰC HÀNH TỐT SẢN XUẤT MỸ PHẨM
HƯỚNG DẪN CỦA ASEAN VỀ THỰC HÀNH TỐT SẢN XUẤT MỸ PHẨMHƯỚNG DẪN CỦA ASEAN VỀ THỰC HÀNH TỐT SẢN XUẤT MỸ PHẨM
HƯỚNG DẪN CỦA ASEAN VỀ THỰC HÀNH TỐT SẢN XUẤT MỸ PHẨM
 
Quan ly khi thai.pdf
Quan ly khi thai.pdfQuan ly khi thai.pdf
Quan ly khi thai.pdf
 
Phong-ngua-nhiem-khuan-BV.ppt
Phong-ngua-nhiem-khuan-BV.pptPhong-ngua-nhiem-khuan-BV.ppt
Phong-ngua-nhiem-khuan-BV.ppt
 
(Vietnam) good-pest-management-practices 1.pdf
(Vietnam) good-pest-management-practices 1.pdf(Vietnam) good-pest-management-practices 1.pdf
(Vietnam) good-pest-management-practices 1.pdf
 
XỬ LÝ THUỐC DIỆT RỆP - HƯỚNG DẪN PHÒNG TRỪ RỆP
XỬ LÝ THUỐC DIỆT RỆP - HƯỚNG DẪN PHÒNG TRỪ RỆPXỬ LÝ THUỐC DIỆT RỆP - HƯỚNG DẪN PHÒNG TRỪ RỆP
XỬ LÝ THUỐC DIỆT RỆP - HƯỚNG DẪN PHÒNG TRỪ RỆP
 
Phan biet khai niem va ky thuat tiet trung va khu trung
Phan biet khai niem va ky thuat tiet trung va khu trungPhan biet khai niem va ky thuat tiet trung va khu trung
Phan biet khai niem va ky thuat tiet trung va khu trung
 

More from HOAVIETCLEANROOM

Tài liệu về - Thí nghiệm ổn định
Tài liệu về - Thí nghiệm ổn địnhTài liệu về - Thí nghiệm ổn định
Tài liệu về - Thí nghiệm ổn địnhHOAVIETCLEANROOM
 
Tài liệu quản lý chất lượng
Tài liệu quản lý chất lượngTài liệu quản lý chất lượng
Tài liệu quản lý chất lượngHOAVIETCLEANROOM
 
Nghiệm thu và thẩm định
Nghiệm thu và thẩm địnhNghiệm thu và thẩm định
Nghiệm thu và thẩm địnhHOAVIETCLEANROOM
 
Sterilization process - Quy trình tiệt trùng
Sterilization process - Quy trình tiệt trùngSterilization process - Quy trình tiệt trùng
Sterilization process - Quy trình tiệt trùngHOAVIETCLEANROOM
 
Các thông tin về GMP EU
Các thông tin về GMP EUCác thông tin về GMP EU
Các thông tin về GMP EUHOAVIETCLEANROOM
 
ISPE: Hướng dẫn về hệ thống HVAC bởi hiệp hội kỹ thuật dược quốc tế
ISPE: Hướng dẫn về hệ thống HVAC bởi hiệp hội kỹ thuật dược quốc tếISPE: Hướng dẫn về hệ thống HVAC bởi hiệp hội kỹ thuật dược quốc tế
ISPE: Hướng dẫn về hệ thống HVAC bởi hiệp hội kỹ thuật dược quốc tếHOAVIETCLEANROOM
 
Air handling unit (AHU) - Hệ thống trao đổi nhiệt
Air handling unit (AHU) - Hệ thống trao đổi nhiệtAir handling unit (AHU) - Hệ thống trao đổi nhiệt
Air handling unit (AHU) - Hệ thống trao đổi nhiệtHOAVIETCLEANROOM
 

More from HOAVIETCLEANROOM (9)

Tài liệu về - Thí nghiệm ổn định
Tài liệu về - Thí nghiệm ổn địnhTài liệu về - Thí nghiệm ổn định
Tài liệu về - Thí nghiệm ổn định
 
Tài liệu quản lý chất lượng
Tài liệu quản lý chất lượngTài liệu quản lý chất lượng
Tài liệu quản lý chất lượng
 
Quality control document
Quality control documentQuality control document
Quality control document
 
Nghiệm thu và thẩm định
Nghiệm thu và thẩm địnhNghiệm thu và thẩm định
Nghiệm thu và thẩm định
 
Sterilization process - Quy trình tiệt trùng
Sterilization process - Quy trình tiệt trùngSterilization process - Quy trình tiệt trùng
Sterilization process - Quy trình tiệt trùng
 
Các thông tin về GMP EU
Các thông tin về GMP EUCác thông tin về GMP EU
Các thông tin về GMP EU
 
ISPE: Hướng dẫn về hệ thống HVAC bởi hiệp hội kỹ thuật dược quốc tế
ISPE: Hướng dẫn về hệ thống HVAC bởi hiệp hội kỹ thuật dược quốc tếISPE: Hướng dẫn về hệ thống HVAC bởi hiệp hội kỹ thuật dược quốc tế
ISPE: Hướng dẫn về hệ thống HVAC bởi hiệp hội kỹ thuật dược quốc tế
 
Air handling unit (AHU) - Hệ thống trao đổi nhiệt
Air handling unit (AHU) - Hệ thống trao đổi nhiệtAir handling unit (AHU) - Hệ thống trao đổi nhiệt
Air handling unit (AHU) - Hệ thống trao đổi nhiệt
 
Tin tức về gmp EU
Tin tức về gmp EUTin tức về gmp EU
Tin tức về gmp EU
 

Recently uploaded

Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ 19BiPhng
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydkPhongNguyn363945
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạHongBiThi1
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaHongBiThi1
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfHongBiThi1
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻHongBiThi1
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạHongBiThi1
 
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broHongBiThi1
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hayHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
 
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
 

Làm sạch và khử trùng phòng sạch

  • 1. Cleaning and Sanitation of Cleanrooms Làm sạch và khử trùng phòng sạch Hoavietco.com
  • 2. Improperly performed cleaning procedures may impact product quality. Thực hiện không đúng các quy trình, thủ tục làm sạch có thể ảnh hưởng tới chất lượng sản phẩm hoavietco.co,m Pharmaceutical production process Quy trình sảnxuất thuốc
  • 3. environment equipment material uniform non-uniform In non-uniform contamination, it is important to know sources of contamination points of the heaviest contamination Môi trường Thiết bị Vật liệu Đồng đều Không đồng đều Ở dạng không đồng nhất ô nhiễm rất quan trọng để biết rằng Nguồn gốc của ô nhiễm Các điểm bị ô nhiễm nặng nhất Contamination can be preferably expressed as the number of residues in: According to the way of distribution, contamination is Ô nhiễm có thể được diễn giải là một số dư lượng trong: Theo như cách phân tán ô nhiễm là Contamination
  • 4. Residue characteristics physical chemical Biological Đặc tính tồn dư vật chất Hóa học Sinh học Contamination | Ô nhiễm
  • 5. •Primary = London/van der Waals forces –Larger particles are easier to remove than smaller ones –Những hạt to hơn thì dễ dàng loại bỏ hơn là những hạt bé •Electrostatic forces | Lực tĩnh điện –Reducesin clean rooms which are protected from static electricity –Giảm trong các phòng sạch ở đó được bảo vệ khỏi tĩnh điện •Capillary condensation | Sự ngưng tụ mao dẫn –Formation of liquid meniscus or bridge in space between particle and adjoining surface –Hình thành chất lỏng meniscus hoặc là cầu nối giữa hạt và bề mặt tiếp giác Contamination
  • 6. Removal of particles off the surface Breaking of London/van der Waals force and liquid bridge adhesion Selection of cleaning medium (empirically) Cleaning and sanitation procedures are intended to eliminate (reduce) contamination from the environment and equipment Loại bỏ các hạt khỏi bề mặt Phá vỡ lực London/van der walls và liên kết chất lỏng kết dính Chọn phương tiện/công cụ làm sạch (theo kinh nghiệm) Contamination | Ô nhiễm
  • 7. 5/18 Contamination of any starting material of product with another starting material of product must be avoided... 5/19 Cross-contamination can be prevented using technical or organizational measures: e) Cleaning and decontamination procedures with previously verified efficiency are used. It is known that improper cleaning is the most common source of cross-contamination. 5/18 Sự ô nhiễm chéo giữa các vật liệu đầu vào này với vật liệu khác cần phải được tránh… 5/19 Lây nhiễm chéo có thể được tránh bằng cách sử dụng các biện pháp kỹ thuật hoặc phương pháp tổ chức e) Các quy trình làm sạch và khử khuẩn đã chứng tỏ được sự hiệu quả được sử dụng. Các vệ sinh không đúng là nguồn ô nhiễm chéo phổ biến nhất được biết đến. GMP Requirements - “Guide ...” Yêu cầu của GMP – Chỉ dẫn …
  • 8. GMP Requirements – Annex I 32. Zones should be cleaned often and thoroughly while adhering to written procedures approved by the quality assurance department. Several disinfectants should be used. In regular intervals, it is necessary to check that resistant strains have not developed. 33. Presence of microbial contamination should be verified even in disinfectants. Diluted solutions should be stored in well cleanable storage vessels and if the bins are not sterilized, the solutions must not be stored long. Partly filled storage vessels should not be filled up with a fresh solution. 34. Fumigation of hygienic zones can effectively help to suppress contamination in otherwise unaccessible places. .0. Các khu vực nên được làm sạch thường xuyên và kỹ lưỡng và tuân thủ theo các thủ tục đã được chứng nhận bởi các bộ phận đảm bảo chất lượng. Một số chất khử trùng nên được sử dụng. Trong quãng thời gian định kỹ thì việc kiểm tra xem các chủng kháng thuốc có phát triển hay không là rất cần thiết. 33. Sự hiện diện của ô nhiễm vi sinh vật nên được xác nhận thậm trí cả ở trong trong chất khử khuẩn. Các dung dịch đã pha loãng nên được bảo quản ở các bình bảo quản sạch sẽ và nếu các thùng này không tiệt trùng thì không được lưu trữ ở thời gian dài. Các thùng mà đã có dung dịch bên trong thì không được đổ dung dịch mới vào. 34. Khử trùng khu vực vệ sinh có thể giúp ng.ăn chặn ô nhiễm ở những nơi không thể tiếp cận một cách hiệu quả
  • 9. Cleanrooms = protection from Physical residues (particles) Biological residues HVAC serves as a vacuum cleaner Suspends particles Exhausts particles out of the room Các phòng sạch bảo vệ khỏi Dư lượng vật chất Dư lượng sinh học HVAC hoạt động như một máy làm sạch chân không Các hạt lơ lửng trên không Thải các hạt ra khỏi phòng Cleanrooms | Các phòng sạch
  • 10. Washing and cleaning Removal of chemical and physical residues sterilization and disinfection Removal of biological residues (MO) Giặt rũ và làm sạch Loại bỏ các tàn dư hoá chất và vật chất Tiệt trùng và khử trùng Loại bỏ tàn dư sinh học Cleaning and Sanitation | làm sạch và khử trùng
  • 11. Cleaning and Sanitation Types of sterilization: •Sterilization with steam •Dry heat sterilization •Filtration •Chemical sterilization •Irradiation •Sterilization in preparation of tools and agents –Filtration of solutions of cleaning agents ad disinfectants –Steam or dry heat sterilization of some tools (mop sticks, cloths) –Other types of sterilization for disposable tools Cácloạitiệttrùng Tiệttrùngbằnghơinước Tiệt trùng sấy Bộ lọc Hóachấttiệttrùng Chiếu xạ Cáccôngcụtrongviệcchuẩnbịtiệttrùngvàtácnhân Lọc dung dịch chất tẩy rửa và chất khử trùng Tiệt trùng bằng hơi nước hoặc nhiệt khô đối với một số dụng cụ (que lau, vải) Các loại khử trùng khác cho các dụng cụ dùng một lần
  • 12. Disinfectants must be selected in coordination with a microbiology specialist. Dung dịch khử trùng phải được chọn với chuyên gia sinh học Cleaning and Sanitation
  • 13. Documentation (SOP) Cleaning/sanitation method Type of cleaning and disinfecting agents Method of preparation of cleaning and disinfecting agents Cleaning tools Duration of exposure to disinfectants Requirements for safety Subject of cleaning/sanitation Tài liệu (SOP) Phương pháp làm sạch/ khử trùng Các loại chất làm sạch và khử trùng Pương pháp chuẩn bị cho việc làm sạch và các chất khử trùng Công cụ làm sạch Thời gian tiếp xúc với chất khử trùng Yêu cầu an toàn Vật thể làm sạch và khử trùng Scope of Cleaning and Sanitation | Phạm vi làm sạch và tiệt trùng
  • 14. Outside environment: The area of sucking of air for the air-conditioning unit Air-conditioning machine rooms Areas of air exhaust from air-conditioning (in particular if filters are specified for air exhaust as well) Inside environment Entry and exit air-locks Auxiliary rooms (cleaning, warehousing, maintenance) Adjacent rooms (corridors, stores) Môi trường bên ngoài Khu vực hút gió cho hệ thống điều hòa Phòng điều hòa Khu vực thoát khí từ điều hòa Môi trường bên trong Khu vực ra vào air-locks Phòng phụ trợ ( làm sạch, kho, bảo trì) Các phòng kế bên (hành lang, cửa hàng) Scope of Cleaning and Sanitation
  • 15. Internal equipment and machines: Single parts of furniture Wash basins Waste bins Garments Starting materials and packaging materials Aids Manufacturing machines and equipment Các thiết bị hoặc máy móc bên trong: Các bộ phận rời của nội thất Chậu rửa Thùng rác Vật liệu ban đầu và đóng gói Aids Chế tạo máy và thiết bị Scope of Cleaning and Sanitation
  • 16. SOP Type of cleaning and disinfecting agents Method of preparation of cleaning and disinfecting agents Cleaning tools Duration of exposure to disinfectants Safety requirements SOP Loại làm chất làm sạch và khử trùng Phương pháp chuẩn bị các chất làm sạch và khử trùng Thiết bị làm sạch Thời gian tiếp xúc chất khử trùng Yêu cầu an toàn SOP Scope of Cleaning and Sanitation
  • 17. Training of personnel in Putting on special garments Behaviour in class rooms Cleaning and sanitation procedures Safety at work Đao tạo nhân lực trong việc Mặc đồ bảo hệ Hành vi trong các cấp của các phòng Quy trình làm sạch và khử trùng An toàn lao động Personnel | Con người
  • 18. Cleaning and sanitation Production personnel need not be involved Personnel reliability is verified (knowledge, health conditions , behaviour) Maintenance staff and external personnel must submit to all rules of clean rooms Use of special tools Possibility of disinfection and sterilization of tools Làm sạch và vệ sinh Nhân viên sản xuất không cần tham gia Độ uy tín của nhân viên được xác minh (kiến thức, tình trạng sức khỏe, hành vi) Personnel
  • 19. Only special aids can be used for cleaning and sanitation They must not be used anywhere else than in clean rooms Tools separated for different cleanliness grades (especially for "A" and "B") Chỉ những dụng cụ hỗ trợ đặc biệt được sử dụng trong làm sạch và vệ sinh Chúng chỉ được sử dụng trong phòng sạch mà không phải ở đâu khác Các thiết bị riêng biệt cho các cấp độ sạch khác nhau ( đặc biệt là cấp A và B) Cleaning agents and tools
  • 20. Vacuum cleaners High-efficient cleaning tool Equipped with HEPA filter at the outlet Checking of integrity and installation leak The cleaner design - easy cleaning and disinfection Máy hút bụi Hiệu năng làm sạch cao Được trang bị với lọc HEPA tại đầu ra Kiểm tra độ nguyên vẹn và rò rỉ của lắp đặt Thiết kế sạch hơn – dễ dàng cho việc làm sạch và khử trùng Cleaning agents and tools | Chất làm sạch và dụng cụ
  • 21. Vessels For preparation and use of solutions Smooth metal (stainless-steel) or plastic vessels (buckets) Checking for cracks (growth of MO) Spraying bottles Equipped with mechanical pump or pressure sprayer Used for spraying of work surfaces and walls which are then wiped They must be checked for cleanliness Các thùng Dùng để chuẩn bị và dung dịch Chất liệu trơn bóng (thép không rỉ) hoa ̣ ̆c thùng nhựa (xô đựng) Kiểm tra các vết nứt ( sự pháp triển của MO) bình xịt Trang bị với máy bơm cơ khí hoa ̣ ̆c phun áp lực Sử dụng cho việc phun bề ma ̣ ̆t làm việc hoa ̣ ̆c tường sau đó được lau Chúng phải được kiểm tra độ sa ̣ ch Cleaning agents and tools | Chất làm sạch và dụng cụ
  • 22. Transport trolleys For transport of tools Metal (stainless-steel) with smooth surface Design must enable easy cleanability Sponges, mops, wipers and cloths Made of special materials (non-woven fabric, urethane foam) for use in cleanrooms No particle shedding Recommended to be disposable and sterile (A/B) Sponge and mop sticks should be sterilized (A/B) Xe đẩy vận chuyển Để vận chuyển các công cụ Kim loại (thép không gỉ) với bề mặt nhẵn Thiết kế phải cho phép dễ dàng làm sạch Bọt biển, giẻ lau, cần gạt nước và vải Làm bằng vật liệu đặc biệt (vải không dệt, bọt uretan) để sử dụng trong phòng sạch Không có hạt rơi Khuyến nghị dùng một lần và vô trùng (A / B) Miếng bọt biển và que lau phải được khử trùng (A / B) Cleaning agents and tools | Chất làm sạch và dụng cụ
  • 23. Brushes and brooms Used minimally Not sterilizable and poorly disinfectable and cleanable Made of plastic only (nylon), they must not shed particles WARNING! Tools with a wooden part can not be used in any case. Bàn chải và chổi Dùng để giảm thiểu Không tiệt trùng, khử trùng và làm sạch kém Chỉ làm bằng nhựa, không được rơi ra các hạt CẢNH BÁO! các dụng cụ với bộ phận là gỗ không được sử dụng trong mọi trường hợp Cleaning agents and tools | Chất làm sạch và dụng cụ
  • 24. Agents Prepared in-house or commercially available Appropriate for manufacturing process and use of clean rooms Certified for the particular cleanliness class (aseptic production) Các chất liệu Có sẵn hoặc bán trên thị trường Thích hợp cho quy trình sản xuất và sử dụng trong các phòng sạch Được chứng nhận cho mức độ sạch nhất định (sản xuất vô trùng) Cleaning agents and tools | Chất làm sa ̣ ch và dụng cụ
  • 25. Đọc tài liệu Chuẩn bị công cụ hỗ trợ Vào các phòng sạch Chuẩn bị các giải pháp làm sạch Truy cập phòng sạch để làm sạch Loại bỏ các vật liệu dư thừa và chất ô nhiễm rắn Làm sạch thiết bị Làm sạch trần, tường, và sàn Loại bỏ vật liệu và dụng cụ hỗ trợ làm sạch Vệ sinh chốt gió và các phòng phụ trợ Từ chối sử dụng các nguyên liệu và công cụ hỗ trợ Ghi hình quá trình làm sạch Reading of documentation Preparation of aids Entering the cleanrooms Preparation of cleaning solutions Entering the rooms to be cleaned Removal of surplus materials and rough contaminants Cleaning of equipment Cleaning of ceilings, walls and floors Removal of cleaning aids and materials Cleaning of air-locks and auxiliary rooms Rejection of used materials and cleaning of aids Recording of completed operations Cleaning procedure | Quy trình làm sạch
  • 26. Each cleaning or sanitation procedure should start by reading SOP A description using pictures can be used SOP should contain a schedule of alteration of different types of disinfectants Đọc tài liệu Mỗi quy trình làm sạch hoặc vệ sinh nen được bắt đầu từ bước đọc SOP Các mô tả bằng hình ảnh có thể được sử dụng SOP nên có một lịch trình thay đổi các loại chất khử trùng khác nhau 1. Reading of documentation
  • 27. Material can be taken to cleanrooms through material air-locks only A simple principle applies No material may contaminate cleaned premises All cleaning and sanitation agents and tools must be cleaned and sanitized Special attention paid to unacessible places (trolley wheels, bottom parts) Material can be used only after the time of exposure to disinfectant Vật liệu chỉ có thể được đưa đến phòng sạch thông qua khóa gió vật liệu Một quy tắc đơn giản được áp dụng là: Không vật liệu nào có thể làm ô nhiễm cơ sở đã được làm sạch Tất cả các chất tẩy rửa và vệ sinh và dụng cụ phải được làm sạch và khử trùng Đặc biệt chú ý đến những nơi không thể tiếp cận (bánh xe đẩy, Các bộ phận ở đáy) Vật liệu chỉ có thể được sử dụng sau khi được khử trùng 2. Preparation of Tools | Chuẩn bị công cụ
  • 28. Personnel can enter clean rooms through a personnel air-lock only An operator puts on a special garment so that hair, skin and under-wear is covered At the same time, face is cleaned properly (removal of "make-up"), washing and disinfecting of hands Protective equipment is used (masks, mouth-screens, gloves) Nhân viên chỉ có thể vào phòng sạch thông qua air-lock Một người vận hành mặc các đồ bảo hộ để che tóc, da, đồ lót Cùng lúc đó thì phải tẩy trang mật đúng cách ( loạt bỏ lớp trang điểm), rửa và tiệt trùng tay Các thiết bị bảo vệ được sử dụng (khẩu trang, tấm che miệng và gang tay) 3. Entry to Cleanrooms | Vào phòng sạch
  • 29. Performed by trained personnel according to SOP There is a possibility of Loss of solution efficacy Contamination with precipitation Risk for operator Before the cleaning process Only fresh and filtered solutions of agent concentrates (0.2 µm) For diluting of concentrates only WFI or freshly filtered PW can be used Water and agents must be measured Concentrates of agents are added into water Được thực hiện bởi người đã được đào tạo theo SOP Có khả năng Làm mất hiệu quả của giải pháp Ô nhiễm với mồ hôi Rủi ro cho người vận hành Trước quá trình làm sạch Chỉ các dung dịch mới và đã lọc của chất cô đặc (0,2 µm) Để pha loãng chất cô đặc, chỉ có thể sử dụng WFI hoặc PW mới lọc Nước và các tác nhân phải được đo Nồng độ của các tác nhân được thêm vào nước 4. Preparation of Cleaning Solutions Chuẩn bị các giải pháp làm sa ̣ ch
  • 30. Solutions are prepared in cleanliness class for which they are intended for "A" and "B" preparation of solutions in grade "C" with subsequent filtration is acceptable Reserve solutions Sterile and clean containers used (labeling) Stored in the grades which they are intended for Các giải pháp được chuẩn bị trong cấp độ sạch mà chúng được sử dụng Đối với "A" và "B" việc chuẩn bị các dung dịch ở cấp "C" với quá trình lọc tiếp theo được chấp nhận Giải pháp lưu trữ Hộp đựng vô trùng và sạch được sử dụng (ghi nhãn) Được lưu trữ trong các lớp mà chúng dành cho 4. Preparation of Cleaning Solutions | chuẩn bị phương pháp làm sạch
  • 31. According to rules of higher cleanliness grades Transfer of aids to material air-lock Personnel entering the clean rooms Never contaminate the room which is being cleaned Theo như các quy định của các cấp độ sạch cao hơn Chuyển dụng cụ hỗ trợ tời chốt gió vật liệu Lao động vào các phòng sạch Không bao giời được làm ô nhiễm phòng sạch khi đang được vệ sinh 5. Entry to rooms being cleaned| Ra vào các phòng đang được làm sạch
  • 32. Before cleaning the following must be removed from clean rooms: materials Aids equipment components Rough contamination product glass caps containers Cleaning from clean towards dirty! Trước khi làm sạch những thứ sau đây phải được lại bỏ khỏi phòng: Vật liệu Công cụ hỗ trợ Các thành phần thiết bih Các chất ô nhiễm rắn Sản phẩm Kính Mũ Các lọ 6. Removal of surplus materials and rough contamination Loại bỏ các nguyên vật liệu dư thừa và các chất ô nhiễm rắn
  • 33. All equipment parts must be switched off Washing, cleaning and sanitation of external surface is carried out Slowly top-down via wet wiping Sprayers can be also used; however, running of solution must be prevented Attention to cleaning of cracks, dead points horizontal surfaces and equipment bottom part Particular attention conveyors Mechanical parts (filling nozzles, sealing heads) Slots, corners Preventive maintenance plan Tất cả các bộ phận của thiết bị phải được tắt Thực hiện việc rửa, vệ sinh và khử trùng các bề mặt ngoài của thiết bị Từ từ, từ trên xuống dưới bằng cách lau ướt Bình xịt có thể được sử dụng Chú ý khi vệ sinh các vết nứt, các góc chết của bề mặt và phần đáy của thiết bị Đặc biệt chú ý: băng chuyền Các bộ phận cơ khí (đầu phun, đầu bịt kín) Khe, góc Có kế hoạch bảo trì, phòng ngừa. 7. Cleaning of equipment Vệ sinh thiết bị
  • 34. Ceiling from HEPA filters to walls dry cleaning of HEPA filters walls Top-down Smears wipe out by alcohol solution floor From farthermost point towards exit 1 or 2 buckets Trần nhà Từ lọc HEPA tới các bức tường Lọc khô HEPA Tường Từ trên xuống dưới Quét sạch bằng dung dịch cồn Sàn nhà Từ điểm xa nhất tới lối ra 1 hoặc 2 thùng 8. Cleaning of ceilings, walls and floor Vệ sinh trần nhà, tường và sàn
  • 35. Ceiling from HEPA filters to walls dry cleaning of HEPA filters walls Top-down Smears wipe out by alcohol solution floor From farthermost point towards exit 1 or 2 buckets Trần nhà Từ lọc HEPA tới các bức tường Lọc khô HEPA Tường Từ trên xuống dưới Quét sạch bằng dung dịch cồn Sàn nhà Từ điểm xa nhất tới lối ra 1 hoặc 2 thùng 8. Cleaning of ceilings, walls and floors vệ sinh trần nhà, tường và sàn
  • 36. •When manufacturing premises and equipment have been cleaned: Agents and aids are moved to material air-lock Operators exit through personnel air-lock Khi các khu vực sản xuất và thiết bị được vệ sinh: tác nhân và chất hỗ trợ được chuyển đến chốt gió vật liệu Nhân viên vận hành đira bằng chốt gió của nhân viên 9. Removal of cleaning aids to material air-lock
  • 37. •Equally via the same procedure •New cleaning solutions and cleaning agents are used •Attention to liquid soap and disinfectant dispensers (cleanliness, filling-up) •Vệ sinh với các quy trình như nhau •Phương pháp vệ sinh và thiết bị vệ sinh mới được sử dụng •Chú ý tới xà phòng lỏng và dụng cụ phân phối chất khử trùng( độ sạch và đổ đầy) 10. Air-locks and auxiliary rooms cleaning Vệ sinh Chốt gió và các phòng phụ trợ
  • 38. Remove all used aids and solutions Unused material can be stored Vacuum cleaners, trolleys and containers must be cleaned and disinfected Loại bỏ tất cả các thiết bị và dung dịch Những vật liệu không sử dụng có thể được lưu trữ Máy hút bụi, xe đẩy và thùng chứa phải được làm sạch và khử trùng 11. Removal of used materials
  • 39. •Completed operations must be recorded just after completion •Recording of cleaning procedures –The room –Manufacturing equipment •Confirmation of record by supervisor Các hoạt động hoàn thành phải được ghi lại sau khi hàn thành •Ghi lại quá trình làm sạch của •Phòng sạch •Thiết bị sản xuất 12. Records | Ghi lại
  • 40. •Checking with UV lamp(> 50 µm) •Checking with white angle-lighting of high intensity (> 20 µm) •Measuring of particles with optical microscope (> 5 µm) •Settle plate method (> 5 µm with optical microscope, > 0.2 µm with laser) •Direct detection on surfaces(> 0,3 µm) •Contact plate method (microorganisms) •Swab method (microorganisms) •Kiểm tra với đèn UV (> 50 µm) •Kiểm tra với ánh sáng trắng góc cường độ cao (> 20 µm) •Đo các hạt bằng kính hiển vi quang học (> 5 µm) •Phương pháp tấm lắng (> 5 µm với kính hiển vi quang học,> 0,2 µm với laser) •Phát hiện trực tiếp trên bề mặt (> 0,3 µm) •Phương pháp tấm tiếp xúc (vi sinh vật) •Phương pháp swab (vi sinh vật) Reliability of cleaning procedures | Độ tin cậy của quátrình làm sạch
  • 41. Results of cleanroom monitoring as graphs of CFU of particular sampling points depending on time. Kết quả giám sát phòng sạch dưới dạng đồ thị CFU của các điểm lấy mẫu cụ thể tùy thuộc vào thời gian. Reliability of cleaning procedures Độ tin cậy của quá trình làm sạch