Nghiên cứu ứng dụng sản phẩm Bakture (Back to nature) xử lý nước mặt bị ô nhiễm
Hướng dẫn xử lý nước thải.pdf
1. 08-May-18
1
Bài giảng
Xử lý nước thải công nghiệp
ThS. Nguyễn Minh Kỳ
Phân hiệu Gia Lai
Trường Đại học Nông Lâm TP. HCM
1
Gia Lai, năm 2017
Nội dung môn học
2
TT Nội dung
Số tiết
Tổng
Lý
thuyết
Bài tập,
thảo
luận
Kiểm
tra
1 Chương 1: Các vấn đề cơ bản
2
Chương 2: Xử lý nước thải bằng
phương pháp vật lý/cơ học
3
Chương 3: Xử lý nước thải bằng
phương pháp hóa học và hóa lý
4
Chương 4: Xử lý nước thải bằng
phương pháp sinh học
5 Chương 5: Xử lý N và P
6 Chương 6: Xử lý bùn
7
Chương 7: Hướng dẫn XLNT
một số ngành nghề công nghiệp
Tổng cộng
Week 13
Tiếp cận thiết kế hệ thống xử lý nước thải
https://www.asla.org/2011studentawards/376.html
Potential
Applications of
the Vetiver
System in the
Lake Amatitlan
Watershed,
Guatemala
3
http://www.gmanetwork.com/news/scitech/science/358383/vetiver
-grass-helps-clean-murky-manila-estero/story/ 4
https://healthywildandfree.com/vetiver-farms-
hawaii-overwhelming-benefits-vetiver-grass/ 5
https://www.wateronline.com/doc/wastewater-pond-uses-
floating-wetlands-for-nutrient-removal-0001 6
2. 08-May-18
2
https://www.wateronline.com/doc/wastewater-pond-
uses-floating-wetlands-for-nutrient-removal-0001 7 http://www.aquabiofilter.com/guidecasestudies.html 8
http://www.aquabiofilter.com/guidecasestudies.html 9
Dự án hay hoạt động KTXH
• Chiến lược, chính sách môi trường
• Chương trình, quy hoạch môi trường
• ĐMC (Đánh giá môi trường chiến lược)
• ĐTM (Đánh giá tác động môi trường)
• Đề án BVMT (chi tiết – đã h/đ, chưa có ĐTM,
đơn giản – đã h/đ, chưa có Cam kết)
• Kế hoạch BVMT (trước đây: Cam kết…)
10
Việc thu gom, xử lý nước thải ???
• Luật bảo vệ môi trường năm 2014?
– Mục 4. Quản lý nước thải
• Các Điều 99-101
• Nghị định 80/2014/NĐ-CP của Chính phủ
về thoát nước và xử lý nước thải
• Thông tư số 04/2015/TT-BXD về thoát
nước và xử lý nước thải
11
• Luật Tài nguyên nước số 2012
– Nghị định 201/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật
tài nguyên nước
– Thông tư 27/2014/BTNMT Quy định việc đăng
ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp,
gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài
nguyên nước
Xả thải nước thải.. 12
3. 08-May-18
3
Cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ xả nước thải với quy mô
dưới 5 m3/ngày đêm nhưng phải có giấy phép xả nước thải vào
nguồn nước là cơ sở hoạt động trong các lĩnh vực sau đây:
a) Dệt nhuộm; may mặc có công đoạn nhuộm, in hoa;
giặt là có công đoạn giặt tẩy;
b) Luyện kim, tái chế kim loại, mạ kim loại; sản xuất linh
kiện điện tử;
c) Xử lý, tái chế chất thải công nghiệp; thuộc da, tái chế
da;
d) Chế biến khoáng sản có sử dụng hóa chất; lọc hóa
dầu, chế biến sản phẩm dầu mỏ;
đ) Sản xuất giấy và bột giấy; nhựa, cao su, chất tẩy rửa,
phụ gia, phân bón, hoá chất, dược phẩm, đông dược, hoá mỹ
phẩm, thuốc bảo vệ thực vật; pin, ắc quy; mây tre đan, chế biến
gỗ có ngâm tẩm hóa chất; chế biến tinh bột sắn, bột ngọt;
e) Khám chữa bệnh có phát sinh nước thải y tế;
g) Thực hiện thí nghiệm có sử dụng hóa chất, chất phóng
xạ.
13
Điều 99. Quy định chung về quản lý nước
thải
1. Nước thải phải được thu gom, xử lý
bảo đảm quy chuẩn kỹ thuật môi trường.
2. Nước thải có yếu tố nguy hại vượt
ngưỡng quy định phải được quản lý theo
quy định về chất thải nguy hại.
14
Điều 100. Thu gom, xử lý nước thải
1. Đô thị, khu dân cư tập trung phải có hệ
thống thu gom riêng nước mưa và nước thải.
2. Nước thải của cơ sở sản xuất, kinh doanh,
dịch vụ phải được thu gom, xử lý đạt quy chuẩn kỹ
thuật môi trường.
3. Bùn thải từ hệ thống xử lý nước thải được
quản lý theo quy định của pháp luật về quản lý chất
thải rắn; bùn thải có yếu tố nguy hại vượt ngưỡng
quy định phải được quản lý theo quy định của pháp
luật về chất thải nguy hại.
15
Điều 101. Hệ thống xử lý nước thải
1. Đối tượng sau phải có hệ thống xử lý nước thải:
a) Khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung;
b) Khu, cụm công nghiệp làng nghề;
c) Cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ không liên thông với hệ
thống xử lý nước thải tập trung.
2. Hệ thống xử lý nước thải phải bảo đảm các yêu cầu sau:
a) Có quy trình công nghệ phù hợp với loại hình nước thải cần
xử lý;
b) Đủ công suất xử lý nước thải phù hợp với khối lượng nước
thải phát sinh;
c) Xử lý nước thải đạt quy chuẩn kỹ thuật môi trường;
d) Cửa xả nước thải vào hệ thống tiêu thoát phải đặt ở vị trí
thuận lợi cho việc kiểm tra, giám sát;
đ) Phải được vận hành thường xuyên.
16
Điều 101. Hệ thống xử lý nước thải (tt)
3. Chủ quản lý hệ thống xử lý nước thải
phải thực hiện quan trắc định kỳ nước thải
trước và sau khi xử lý. Số liệu quan trắc được
lưu giữ làm căn cứ để kiểm tra hoạt động của
hệ thống xử lý nước thải.
4. Cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có
quy mô xả thải lớn và có nguy cơ tác hại đến
môi trường phải tổ chức quan trắc môi trường
nước thải tự động và chuyển số liệu cho cơ
quan quản lý nhà nước có thẩm quyền theo
quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
17
Thông tư 31/2016/TT-BTNMT về bảo vệ môi
trường cụm công nghiệp, khu kinh doanh,
dịch vụ tập trung, làng nghề và cơ sở sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ
Quan trắc nước thải tự động
… đề cập
Sv tìm hiểu thêm… 18
4. 08-May-18
4
Bảo vệ môi trường cơ sở sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ
19
Bảo vệ môi trường cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
• Cơ sở nằm ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp mà có
hệ thống xử lý nước thải và lưu lượng nước thải từ ≥30
m3/ngày.đêm
– Ngoài việc thực hiện các quy định của pháp luật về quản lý
nước thải
– Phải có nhật ký vận hành hệ thống xử lý nước thải được ghi
chép đầy đủ, lưu giữ tối thiểu 02 năm.
• Nội dung:
– Lưu lượng,
– Thông số vận hành hệ thống xử lý nước thải,
– Kết quả quan trắc nước thải đầu vào và đầu ra của hệ thống xử
lý nước thải (nếu có),
– Loại và lượng hóa chất sử dụng,
– Lượng bùn thải phát sinh.
20
Cơ sở có lưu lượng nước thải từ 1.000 m3/ngày.đêm trở
lên, phải thực hiện thêm các nội dung sau:
a) Giám sát, quan trắc tự động, liên tục nước thải
đầu ra;
b) Có công tơ điện tử đo điện độc lập của hệ
thống xử lý nước thải, lượng điện tiêu thụ phải được ghi
vào nhật ký vận hành;
c) Có phương án, hạ tầng, phương tiện, thiết bị để
ứng phó, khắc phục sự cố trong trường hợp hệ thống
thu gom, xử lý nước thải gặp sự cố;
d) Có điểm kiểm tra, giám sát xả nước thải vào hệ
thống tiêu thoát nước đặt ngoài hàng rào, có lối đi thuận
lợi và có biển báo.
21
Quan trắc nước thải tự động
a) Các thông số quan trắc bao gồm: lưu lượng
nước thải đầu vào và đầu ra, pH, nhiệt độ, COD, TSS và
các thông số đặc trưng theo loại hình (trong trường hợp
có công nghệ, thiết bị quan trắc tự động phù hợp trên thị
trường) theo yêu cầu của cơ quan quản lý nhà nước có
thẩm quyền phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi
trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết;
b) Hệ thống quan trắc nước thải tự động phải bao
gồm thiết bị lấy mẫu tự động được niêm phong và quản
lý bởi Sở Tài nguyên và Môi trường; phải lắp đặt thiết bị
camera được kết nối internet để giám sát cửa xả của hệ
thống xử lý nước thải và lưu giữ hình ảnh trong vòng 03
tháng gần nhất.
22
Hệ thống quan trắc nước thải tự động, liên
tục phải hoạt động ổn định, được kiểm định,
hiệu chuẩn theo quy định và phải bảo đảm
yêu cầu kỹ thuật kết nối để truyền dữ liệu
trực tiếp cho Sở Tài nguyên và Môi trường.
23
• Hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập
trung cụm công nghiệp có lưu lượng nước
thải từ 1.000 m3/ngày.đêm trở lên phải lắp
đặt hệ thống quan trắc tự động, liên tục
theo quy định tại Khoản 1, Khoản 3 Điều
26 Thông tư trên.
24
5. 08-May-18
5
Quá trình xử lý nước thải
25
Đề xuất phương án
Yêu cầu
pháp luật
và chủ đầu
tư
Cơ sở lý luận
Đặc điểm,
tính chất,
thành phần
nước thải
Mô hình
nghiên cứu
PTN
Due to the various characteristics of
industrial wastewaters, their treatment must
be designed specifically for the particular type
of effluent produced.
26
Xây dựng/thiết kế hệ xử lý quan tâm
• Quá trình sản xuất
• Tiêu chuẩn nước thải
• Khảo sát môi trường xung quanh
Lựa chọn công nghệ thích hợp và kinh tế nhất.
27
Tiền xử lý/sơ bộ
Xử lý bậc 1
Xử lý bậc 2
Xử lý triệt để/nâng cao
28
Quá trình xử lý nước thải
Implementation of a WWTP
How much water do we have to treat ?
What is the quality of the wastewater ?
To what extent do we have to treat it ?
Where are we going to treat it ?
What possibilities do we have ?
What will it cost ?
Who is going to pay ?
29
Future developments
Growth of population
Increase of density of connection to sewers
Increase of water use
New industries
30
6. 08-May-18
6
What are the parameters ...?
organic pollution
nitrogenous compounds
phosphorus
solids
salts
pH
31
Wastewater temperature
Very important in biological treatment
Extremely important in anaerobic treatment
32
To what extent ? (mức độ/phạm vi)
Effluent standards may pertain to
organic compounds
COD, BOD, SS
nutrients
TKN, total N, PO4
3-
toxic compounds
NH4+, NO3
-, S2-, heavy metals, pesticides
pathogenic micro-organisms
fecal coliform, total count
33
TKN (Total Kjeldahl Nitrogen) is the total concentration of organic
nitrogen and ammonia.
System selection
Selection of a system should always be the
result of the combination of:
wastewater quantity and quality;
effluent standards;
boundary conditions (temperature, space,
etc.).
34
35 36
7. 08-May-18
7
Domestic wastewater at Mirzapur, India
37
Tannery wastewater in Karachi, Pakistan
38
??? Đảm bảo
chất lượng..
Domestic wastewater at Fayoum, Egypt
39
Tannery + domestic wastewater, Kanpur, India
40
System selection, for EU countries
41
Common for small plants in non-sensitive areas
42
8. 08-May-18
8
Common for most plants in sensitive areas
43
Increasingly popular in sensitive areas
44
Common for small plants
45
Common for large plants
46
Sometimes used for overloaded plants
47
System selection has implications for sludge line
48
9. 08-May-18
9
Selection of Treatment Technologies
Life cycle analysis of wastewater treatment systems
• The treatment system should be
• Economically viable, Environmentally Friendly, and
Sustainable.
• Many times these factors are not being considered.
Develop guidelines for life cycle analyses of wastewater treatment
systems.
• Pros and cons of the systems
• Eg: Energy consumption, Residual pollution left over,
Environmental degradation, contribution to global warming
etc..
49
Lưu ý thiết kế HTXLNT
- Treatment performance and reliability in meeting permit requirements is an important
factor in process selection.
- Because wastewater treatment effluent quality can be variable for a number of reasons,
it is necessary to ensure that the treatment system is designed to produce effluent quality
of equal or less than the permit limit.
- Pumping and Piping. The critical design factor is the maximum hourly flow rate.
Variations may lead to flooding or overflowing.
- Secondary Sedimentation. The critical design factor is minimum flow rate and detection
time. Variations may lead to rising sludge.
- Design Criteria. Should be evaluated for the future target date as well as the present.
An example of design criteria would be a minimum detention time of 90 minutes for a
primary sedimentation tank. Design criteria in a sense is the heart of design because this
information leads to the size and arrangement of the facilities that will eventually be
constructed.
50
Lựa chọn giải pháp sinh học phụ thuộc
khả năng phân hủy sinh học của nguồn
nước thải đó (được thể hiện qua tỷ số
BOD:COD)
• Theo Metcalf & Eddy (2nd ed., 1979)
– Nếu BOD:COD ≥0,3 Hiếu khí
– Nếu BOD:COD ≥0,4 Kỵ khí
• Ngày nay: BOD:COD ≥0,5-0,6
Xử lý sinh học
51
Kinh nghiệm lựa chọn giải pháp xử lý nước thải
• ThOD cao + BOD thấp xử lý hóa học
• ThOD cao + BOD cao xử lý sinh học
52
Sơ đồ tổng quát xử lý nước thải giàu chất hữu cơ sinh học
53
Overview of wastewater unit
treatment processes
54
10. 08-May-18
10
55 56
Các tiêu chí lựa chọn công nghệ xử lý
nước thải (Nghị định 80/2014/NĐ-CP )
1. Hiệu quả xử lý của công nghệ: Đảm bảo
mức độ cần thiết làm sạch nước thải, có tính đến
khả năng tự làm sạch của nguồn tiếp nhận.
2. Tiết kiệm đất xây dựng.
3. Quản lý, vận hành và bảo dưỡng phù hợp
với năng lực trình độ quản lý, vận hành của địa
phương.
4. Chi phí đầu tư hợp lý trong đó tính đến cả
sự phụ thuộc vào công nghệ nhập khẩu.
5. Phù hợp với đặc điểm điều kiện khí hậu, địa
hình, địa chất thủy văn của khu vực và khả năng
chịu tải của nguồn tiếp nhận.
57
Các tiêu chí lựa chọn công nghệ xử lý
nước thải (tt)
6. An toàn và thân thiện với môi trường.
7. Có khả năng mở rộng về công suất hay
cải thiện hiệu quả xử lý trong tương lai.
8. Đảm bảo hoạt động ổn định khi có sự
thay đổi bất thường về chất lượng nước đầu
vào, thời tiết và biến đổi khí hậu.
9. Mức độ phát sinh và xử lý bùn cặn.
10. Tiết kiệm năng lượng, có khả năng tái
sử dụng nước thải, bùn thải sau xử lý.
58
Bài tập vận dụng
PHƯƠNG PHÁP CƠ HỌC
Song chắn rác
Bể lắng
Phân tách dầu
Bể lọc
Bể điều hòa
59
PHƯƠNG PHÁP HÓA HỌC VÀ HÓA LÝ
Trung hòa
Keo tụ - tạo bông
Kết tủa
Hấp thụ
Hấp phụ
Phương pháp oxy hóa
Trao đổi ion
Tuyển nổi
Phương pháp điện hóa
Màng lọc (MF, UF, NF, RO)
Khử trùng
Quá trình oxy hóa nâng cao AOPs
60
11. 08-May-18
11
PHƯƠNG PHÁP SINH HỌC
Phương pháp hiếu khí (bùn hoạt tính, lọc nhỏ giọt,
mương oxy hóa, đĩa quay sinh học, SBR, MBR..)
Phương pháp thiếu khí (Anoxic)
Phương pháp kỵ khí (UASB, Imhoff tank/septic tank..)
Xử lý nước thải trong điều kiện tự nhiên (ao hồ hiếu
khí, tùy nghi, kỵ khí)
Công nghệ wetland (chảy ngang, chảy đứng, floating)
Xử lý hỗn hợp hiếu kỵ khí (PP lai hợp)
61
Hãy thiết kế HTXLNT sản xuất bia ???
Chia nhóm, thảo luận
62
63 64
Week 14
Hướng dẫn XLNT một số
ngành nghề công nghiệp
65 66
https://www.tripadvisor.com/
12. 08-May-18
12
Nội dung môn học
67
TT Nội dung
Số tiết
Tổng
Lý
thuyết
Bài tập,
thảo
luận
Kiểm
tra
1 Chương 1: Các vấn đề cơ bản
2
Chương 2: Xử lý nước thải bằng
phương pháp vật lý/cơ học
3
Chương 3: Xử lý nước thải bằng
phương pháp hóa học và hóa lý
4
Chương 4: Xử lý nước thải bằng
phương pháp sinh học
5 Chương 5: Xử lý N và P
6 Chương 6: Xử lý bùn
7
Chương 7: Hướng dẫn XLNT
một số ngành nghề công nghiệp
Tổng cộng
7.1. Công nghiệp nước giải khát
7.2. Công nghiệp chế biến thực phẩm
7.3. Công nghiệp dệt nhuộm
7.4. Công nghiệp thuộc da
7.5. Công nghiệp hóa chất BVTV và phân bón
7.6. Công nghiệp luyện kim và dầu mỏ
7.7. Công nghiệp sản xuất giấy
7.8. Công nghiệp sản xuất mía đường
7.9. Công nghiệp chế biến cao su
7.10. Xử lý nước thải bệnh viện, trung tâm dịch vụ y tế
CHƯƠNG 7
HƯỚNG DẪN XỬ LÝ NƯỚC THẢI MỘT SỐ NGÀNH NGHỀ
CÔNG NGHIỆP
68
Bộ tiêu chuẩn QCVN về nước thải
QCVN 63:2017/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải chế biến
tinh bột sắn
QCVN 62-MT:2016/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải chăn
nuôi
QCVN 11-MT:2015/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công
nghiệp chế biến thuỷ sản
QCVN 01-MT:2015/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sơ chế
cao su thiên nhiên
QCVN 12-MT:2015/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công
nghiệp giấy và bột giấy
QCVN 13-MT:2015/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công
nghiệp dệt nhuộm
QCVN 29:2010/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải của kho và
cửa hàng xăng dầu
QCVN 28:2010/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải y tế
QCVN 40:2011/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp
QCVN 14:2008/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt
Rà soát, cập nhật… 69
CHƯƠNG 7
HƯỚNG DẪN XỬ LÝ NƯỚC THẢI MỘT SỐ NGÀNH NGHỀ
CÔNG NGHIỆP
70
Đặc điểm một số loại nước thải công nghiệp
Công nghiệp BOD, mg/l COD, mg/l SS, mg/l pH
Bia 850 17000 90 4-6
Đồ hộp (cam
quýt)
2000 - 7000 axit
Bơ sữa 600-1000 2000-4000 200-400 axit
Sản xuất khoai
tây
2000 3500 2500 11-13
Đường (củ cải
đường)
450-2000 600-3000 800-1000 7-8
Giết mổ gia súc 1500-2500 4000-6000 800 7
Lên men, ủ
chua
50000 70000-80000 Thấp axit
71 72
Xử lý
nước thải
công
nghiệp
13. 08-May-18
13
Xử lý nước thải tập trung tại các
Khu công nghiệp
Các công đoạn xử lí nước thải tập trung
• Xử lý bậc 1: SCR, bể lắng cát, vớt dầu mỡ,
bể điều hoà, bể lắng 1...
• Xử lý bậc 2 (sinh học): Bể lọc sinh học
nhỏ giọt, Aerotank, SBR, mương oxy
hoá…
• Xử lý bậc 3 (nâng cao): Lọc màng, lọc
than hoạt tính, khử trùng...
73
Hiện trạng XLNT tại một số KCN
Khu công nghiệp Phương pháp xử lí
Xử lý bậc 1 Xử lý bậc 2 Xử lý bậc 3
AMATA Song chắn rác-Bể tách
dầu-Bể trộn-Bể điều
hoà
Aerotank-Lắng 2 Bể lọc áp lực-Khử
trùng
Tân Bình Song chắn rác-Bể điều
hoà
Bể sinh học hiếu khí-
Lắng 2
Khử trùng
Tân Tạo Song chắn rác-Bể điều
hoà
Aerotank-Lắng 2 Máy đo lưu lượng và
Khử trùng
Sóng Thần Song chắn rác-Lưới
chắn rác tinh-Bể điều
hoà
Bể SBR Bể lọc áp lực-Khử
trùng
KCX Linh Trung Song chắn rác-Lưới
chắn rác tinh-Bể điều
hoà 1 và 2
Bể SBR Bể lọc than hoạt tính-
Bể lọc tinh-Khử trùng
Lê Minh Xuân Máy tách rác, bể tách
dầu, bể điều hòa, lắng 1
Aerotank, lắng 2 Khử trùng
74
KCN Lê Minh Xuân
75
Công nghệ chế biến thực phẩm
• Đặc điểm một số nước thải
76
Phương pháp xác định COD khác nhau
(COD_Cr & COD_Mn)
Đặc trưng nước thải
• Nồng độ cao nhu cầu oxy sinh hóa (BOD), chất rắn lơ
lửng (SS), dầu mỡ và mùi nặng.
• Thành phần nước thải phức tạp do phụ thuộc nguyên
liệu đầu vào, tính chất mùa vụ và kỹ thuật chế biến,
canh tác.
• Ví dụ:
– Hoạt động giết mổ và chế biến động vật sản sinh chất thải hữu cơ từ
các chất dịch cơ thể, chẳng hạn như máu, và dịch ruột.
– Nước thải này thường bị ô nhiễm bởi lượng đáng kể của kháng sinh và
hormone tăng trưởng từ động vật và một loạt các loại thuốc trừ sâu
được sử dụng để kiểm soát ký sinh trùng bên ngoài.
77
Phương pháp xử lý
• Cơ sở lựa chọn Căn cứ công nghệ và kinh
tế.
• Truyền thống áp dụng: hiếu khí + bể lắng.
– Bùn hoạt tính và ao hồ sinh học được áp dụng
phổ biến nhưng ngày nay việc mở rộng giải pháp
hiệu quả và chi phí thấp đó là kỵ khí.
• Công nghệ hiếu khí kết hợp kỵ khí
– Loại bỏ SS và dầu
– Ngăn chặn ảnh hưởng của chúng đến hiệu quả
xử lý hệ thống.
78
14. 08-May-18
14
Phương pháp xử lý (tt)
• Xử lý nước thải chế
biến thực phẩm:
– lọc vật lý,
– hấp thụ,
– oxi hóa hóa học.
• Tham khảo: Xử lý
nước thải sản xuất
sữa (lọc màng)
79
Công nghiệp sản xuất rượu bia
• Quy trình công nghệ sản xuất
• Đặc điểm và lưu lượng nước thải
• Hệ thống pháp luật ngành
• Công nghệ xử lý
80
Chuẩn bị nguyên liệu Nghiền
Đường hóa nguyên liệu
Lọc bã nấu hoa và
làm lạnh dịch đường
Lên men
Thành phẩm
Quy trình công nghệ sản xuất
81
Quy trình công nghệ sản xuất bia và dòng thải
82
Nguyên liệu sản xuất bia
– Nuớc
– Đại mạch, gạo
– Nấm men, huoblon
– Các chất phụ gia
Nguồn gốc nước thải
– Nước làm lạnh, nước ngưng
– Nước thải từ bộ phận nấu - đường hoá
– Nước thải từ hầm lên men
– Nước thải rửa chai
– Nước thải từ các phòng khác
A very challenging task because ofthe high consumption of
water recorded during beer production.
83
Schematic diagram of the WWTP
84
1 – Sand remover; 2 –
Equalization/neutralization
tank; 3 – Septic tank; 4 – Biological unit (SBR);
5 – Sludge thickener; 6 – River.
15. 08-May-18
15
Tái chế nước thải sản xuất bia
Waste water recycling plant
• Main components
- Ultrafiltration
- Reverse osmosis
- Disinfection
86
Chế biến thủy sản
• Đặc tính nước thải
– Chaát oâ nhieãm höõu cơ COD, BOD cao
– Nitô, phoátpho
– Hàm lượng dầu mỡ lớn
– Nhieàu maûnh vuïn thòt, vaø noäi taïng (muøi hoâi tanh)
• Hàm lượng COD: 300 - 3.000 mg/l
• Hàm lượng BOD: 300 - 2.000 mg/l
• Hàm lượng Nitơ tổng: 50 -200 mg/l
87
• Common treatment processes include land
disposal, anaerobic ponds, aerobic ponds,
activated sludge, clarifiers, trickling filters, and
rotating biological contractors (RBCs).
88
Công nghiệp thuộc da
• Mục đích: Nâng cao chất lượng da
• Hóa chất: tanin, fomandehit, các hợp chất
Crom, nhôm..
Tanning is the
chemical process
through which animal
hides and skin are
converted into
leather and related
products.
89
Đặc trưng nước thải
• Chất rắn lơ lửng (SS)
• COD
• BOD5
• Sulfide S2-, crom, dầu mỡ …
• Tannery wastewater is difficult to treat because of complex characteristics like
high BOD, COD, suspended solids, sulfide and chromium.
• Tanneries generate wastewater in the range of 30 - 35 L/kg skin or hide
processed with variable pH and high concentrations of suspended solids, BOD,
COD.
• Major problems are due to wastewater containing heavy metals, toxic chemicals,
chloride, lime with high dissolved and suspended salts and other pollutants. 90
16. 08-May-18
16
Quy trình công nghệ xử lý nước thải thuộc da hiệu quả
IC reactor: Internal Circulation reactor 91
Công nghiệp khai khoáng, tuyển quặng và luyện kim
(luyện kim và dầu mỏ)
• Kim loại nặng độc hại, Hydrocacbon thơm
đa vòng PAHs
• Khối lượng nước làm mát nhiễm độc tố
như CN-, NO3-
• Nước thải luyện cán thép
có thành phần và hàm lượng
axit cao (H2SO4, HCl)
92
Công nghiệp xi mạ
• Thông thường chống ăn mòn, phục hồi kích
thước, tăng cứng…
• Căn cứ mục đích:
• Mạ bảo vệ
• Mạ trang trí
• Mạ vừa bảo vệ vừa trang trí
• Mạ kỹ thuật
• Nguyên liệu mạ: kim loại, hợp kim, chất dẻo,
gốm sứ hoặc composite
93
• Phương pháp xi mạ
– Mạ điện
– Mạ nhúng nóng
– Mạ hoá học
• Đặc trưng nước thải xi mạ
– Độ pH dao động rộng: 2 – 11
– Chủ yếu là các muối kim loại nặng như Ni, Zn, Cr6+, Fe…
– CN-
– Nồng độ BOD,COD rất thấp
The electroplating industry is an important pollution
Distributor, dry cleaning and car repair shops
generate solvent waste, and printing plants
release inks and dyes. 94
Conventional Treatment System
Sultan, 1998 95
Công nghiệp giấy, mía đường
• Công nghệ UASB thích hợp xử lý COD tải trọng
cao (đặc điểm nước thải sản xuất giấy)
• Quy trình công nghệ sản xuất
– Sử dụng nhiều nước
– Trung bình sản xuất 1 tấn giấy cần 200-500 m3
nước, tùy thuộc công nghệ.
– Nước sử dụng cho các công đoạn rửa nguyên liệu,
nấu, tẩy, xeo giấy và sản xuất hơi nước.
96
17. 08-May-18
17
Đặc điểm nước thải
• Thường có hàm lượng TSS và BOD rất cao.
• Thậm chí chứa cả thủy ngân, dioxin và PCBs (công nghiệp
phay giấy).
• Hoạt động tẩy trắng bột gỗ làm giấy có thể tạo ra
chloroform, dioxin, furan, phenol và nhu cầu oxy hóa học
(COD).
- pH cao do kiềm dư
- Màu đen, mùi, bọt: chủ yếu là do dẫn xuất của lignin
- Cặn lơ lửng do bột giấy và các chất độn
- COD & BOD do các chất hữu cơ hòa tan
• Hợp chất hữu cơ có thành phần là lignin và dẫn xuất của
chúng, đường cao phân tử, dẫn xuất hữu cơ chứa clo (chất
tẩy trắng)
97
Phương pháp xử lý
• Xử lý sinh học như bùn hoạt tính hoặc lò chắn
bùn kỵ khí
• Xử lý màng như siêu lọc hoặc thẩm thấu
ngược
• UASB: nước thải thô được bơm ngược từ dưới
lên trên của thiết bị qua lớp đệm bùn (sinh
khối dạng hạt). Quá trình nước thải tiếp xúc
hạt bùn diễn ra quá trình xử lý nước. Thiết bị
tách khí lỏng rắn thu CH4 và CO2 sinh ra.
98
Công nghiệp mía đường
• Nguyên liệu
– Cây mía (chủ yếu)
– Cây củ cải đường
• Các công đoạn sản xuất
– Ép
– Làm sạch nước mía
– Kết tinh
• Sản xuất đường thô
– Ép mía
– Làm trong và làm sạch
– Nấu chân không
– Ly tâm
• Sản xuất đường tinh luyện
– Rửa và hòa tan
– Làm sạch
– Kết tinh và hoàn tất. 99
Nguồn gốc và tính chất nước thải
Loại nước thải Đặc Trưng
Nước rửa mía cây Ô nhiễm hữu cơ
Nước rửa nồi nấu đường Ô nhiễm hữu cơ cao, nhiệt độ cao
Nước thải từ phòng thí nghiệm Ô nhiễm hữu cơ và hóa chất
Nước bùn tù quá trình lọc và
nước thải từ quá trình rửa lọc
(lọc bản và lọc bằng than hoạt
tính)
Ô nhiễm chất hữu cơ rất cao
Nước thải giai đoan gia vôi Nước có hàm lượng lớn ion CaCO3
Nước giải nhiệt máy nghiền, tuốc
bin, bơm
Nhiệt độ cao
Nước vệ sinh nhà xưởng Ô nhiễm hữu cơ và hóa chất
100
Công nghiệp sản xuất giấy
• Nguyên liệu
– Tơ lụa, dâu tằm
– Cây gai dầu, cây thụy dương, cây lau sậy
– Gỗ, tre, thông, keo
– Bã mía, rơm rạ
– Giấy tái chế, vải vụn
– Bột giấy…
• Các sản phẩm
– Văn phòng phẩm
– Bao bì, carton
– Giấy vệ sinh
– Giấy sách báo
– Giấy vàng mã
101
Đặc điểm nước thải sản xuất giấy
• Thường có hàm lượng TSS và BOD rất cao.
• Thậm chí chứa cả thủy ngân, dioxin và PCBs (công nghiệp
phay giấy).
• Hoạt động tẩy trắng bột gỗ làm giấy có thể tạo ra
chloroform, dioxin, furan, phenol và nhu cầu oxy hóa học
(COD).
- pH cao do kiềm dư
- Màu đen, mùi, bọt: chủ yếu là do dẫn xuất của lignin
- Cặn lơ lửng do bột giấy và các chất độn
- COD & BOD do các chất hữu cơ hòa tan
• Hợp chất hữu cơ có thành phần là lignin và dẫn xuất của
chúng, đường cao phân tử, dẫn xuất hữu cơ chứa clo (chất
tẩy trắng)
102
18. 08-May-18
18
The treatment of pulp and paper mill effluents
• Physical and chemical processes are quite expensive and remove high molecular
weight chlorinated lignins, colour, toxicants, suspended solids and chemical oxygen
demand. But BOD and low molecular weight compound are not removed
efficiently.
• The biological treatment is known to be effective in reducing the organic load and
toxic effects of krafts mill effluents.
103
Ngành chế biến cao su
• Việt Nam
– Sơ chế và xuất khẩu thô
– Công nghệ chế biến lạc hậu
– Ô nhiễm nặng
• Phân loại
– Cao su thiên nhiên
– Cao su tổng hợp
104
Công nghiệp chế biến mủ cao su
• Đặc trưng nước thải
– Daây chuyeàn cheá bieán muû nöôùc
• BOD, COD, SS vaø N-NH3 raát cao
• pH thấp
– Daây chuyeàn cheá bieán muû taïp
• BOD, COD, SS, N cao
• Nöôùc thaûi thöôøng coù maøu naâu, ñoû
• Chöùa raát nhieàu ñaát, caùt..
105
Methods
• Biological methods
– Pond technology
– Aerobic and anaerobic treatment
• Biological method incorporated with sulphate
reduction system
• Biological method incorporated with
precipitation
• Chemical methods
• Combined physical, chemical and biological
methods
106
Xử lý nước thải bệnh viện, trung tâm
dịch vụ y tế
• Nước thải bệnh viện:
– Phẫu thuật, dịch tiết, xét nghiệm, máu, mũ,..
– Vệ sinh giường bệnh, dụng cụ y tế..
– Pha chế thuốc
– Tẩy khuẩn/diệt trùng
– Sinh hoạt (bệnh nhân, người nhà bệnh nhân, cán
bộ/nhân viên bệnh viện..)
Đặc biệt, chứa nhiều mầm bệnh nguy hiểm
107
Sources of Healthcare Wastewater
• Administration and wards
• Kitchen
• Laundry
• Operating rooms and ICU
• Laboratories
• Radiology
• Haemodialysis (thẩm phân máu – chạy thận)
• Dental departments
• Toilets
• Engineering and maintenance department
• Runoff from paved areas
108
19. 08-May-18
19
109
Thành phần nước thải bênh viện
• Các chất hữu cơ
• Các chất dinh dưỡng của nitơ (N), phốtpho (P)
• Các chất rắn lơ lửng
• Các vi trùng, vi khuẩn gây bệnh: Salmonella, tụ cầu, liên
cầu, virus đường tiêu hóa, bại liệt, các loại kí sinh trùng,
amip, nấm…
• Các mầm bệnh sinh học khác trong máu, mủ, dịch, đờm,
phân của người bệnh
• Các loại hóa chất độc hại từ cơ thể và chế phẩm điều trị,
thậm chí cả chất phóng xạ
110
Đặc tính nước thải một số bệnh viện
TT Bệnh viện
Chỉ tiêu
SS
mg/l
COD
mg/l
BOD
mg/l
TN
mg/l
TP
mg/l
Coliform
MPN/100ml
1 BV 7A 215 470 320 27 4,5 240.000
2 BV Đà Nẵng 175 305 215 31 2,8 6.500.000
3 BVĐK Long
Thành
128 236 193 23 2,6 3.600.000
4 BVĐK Hải
Dương
143 223 186 23 2,8 3.800.000
5 TT Ung Bướu 190 183 158 16,4 12,4 640.000
6 BVĐK Đăk Lăk 178 351 242 23 3,7 2.300.000
7 BV Quảng Nam 174 320 265 29 2,5 3.000.000
111
TT Chỉ tiêu Đơn vị Trước xử lý Sau xử lý
1 pH - 6,7 6,5
2 SS mg/l 520 50
3 COD mg/l 768 140
4 BOD5 mg/l 461 50
5 NO3
- mg/l 0,077 N.A
6 PO4
3- mg/l 8,59 N.A
7 Tổng Coliform MPN/100 ml 1,1.106 2.200
Đặc trưng nước thải Bệnh viện Bình Dân
112
Quận 10, TP. Hồ Chí Minh
Quy trình XLNT Bệnh viện Bình Dân
Ngăn tiếp
nhận Bể điều hòa
Lọc sinh học
Máy khí nén
Than hoạt tính
(khử mùi)
Hầm bơm trung gian
Lọc áp lực
Cống thải chung TP
NT
Clo
113
Bài tập – ví dụ điển hình
STT Chỉ tiêu Đơn vị Kết quả
1 pH - 7,21
2 SS mg/l 132
3 COD mg/l 376
4 BOD5 mg/l 295
5 N tổng mg/l 28,2
6 P tổng mg/l 5,6
7 Tổng Coliform MPN/100 ml 6,5.106 114
Yêu cầu:
• Xem xét đặc trưng tính chất nước thải của bệnh viên sau
• Thảo luận về 2 phương án được đề xuất bên dưới
Đặc trưng nước thải Bệnh viện Đa khoa huyện Châu Phú, An Giang
20. 08-May-18
20
Bể điều hòa
Sân phơi bùn
Thảo luận Đề xuất PA1
NT
Song
chắn
rác
Bể lọc màng
MBR
Bể ổn định
Nguồn tiếp nhận
Máy khí nén
Bể khử trùng
115
Bồn lọc áp lực
Bồn Ozone
Khử trùng
Thảo luận Đề xuất PA2
NT
Dong
chắn
rác
Bể điều hòa
Bể
SBR
Nguồn tiếp nhận
Sân phơi bùn
Máy khí nén
Bể trung gian
116
Many thanks…
117