Slide giới thiệt thổng quát về AHU bao gồm:
Giới thiệu
Định nghĩa
Nhu cầu
Lựa chọn
Cấu trúc
Xử lý
Các loại
Thành phần cơ bản, chức năng, MOC
Tấm lọc, máy tạo ẩm, máy hút ẩm, coils, van điều tiết, máy giảm ồn, quạt
AHU kiểm soát nhiệt độ và độ ẩm như thế nào?
2. NỘI DUNG
• Giới thiệu
• Định nghĩa
• Nhu cầu
• Lựa chọn
• Cấu trúc
• Xử lý
• Các loại
• Thành phần cơ bản, chức năng, MOC
• Tấm lọc, máy tạo ẩm, máy hút ẩm, coils, van điều tiết, máy giảm ồn, quạt
• AHU kiểm soát nhiệt độ và độ ẩm như thế nào?
3. GIỚI THIỆU
• Định nghĩa về AHU (Máy xử lý không khí)
• AHU là một trong những thiết bị trong hệ thống giám sát môi trường. Các chức
năng của AHU phải kể đến như: kiểm soát môi trường không khí, kiểm soát
nhiệt độ, độ ẩm tương đối, áp suất cho một môi trường chỉ định.
• Công dụng của AHU:
• Phòng tránh ô nhiễm chéo
• Tránh sự ô nhiễm của vi sinh vật
• Giúp đạt được không khi tại một nhiệt độ và độ ẩm mong muốn
• Tạo ra môi trường làm việc tốt
• Cung cấp đủ lượng không khí
4. LỰA CHỌN VỀ AHU
• Vận tốc bề mặt < 3 m/s để tránh các giọt bị cuốn theo
• Kích thước phù hợp với các thiết bị (hiệu suất năng lượng)
8. CÁC LOẠI AHU
• Máy ngang hoặc dọc
• Máy hút/ thổi
• Lắp đặt tại nhà máy & lắp tại công trường
• Để trên mái & trong nhà
• Tạo khí chính
• Gói Unit
• Các bộ phận rời
9.
10. Các bộ phận Chức năng MOC
Cửa thông khí Ngăn ngừa côn trùng, lá, bụi
và mưa
Tiêu âm Để giảm tiếng ồn từ việc lưu
chuyển không khí
Điều tiết dòng Tự động điều chỉnh lượng khí
(ngày và đêm, kiểm soát áp
lực)
Van điều tiết Điều chỉnh cố định về lưu
lượng khí
Module làm nóng Để tạo nhiệt cho không khí
theo yêu cầu
Module làm lạnh/ máy hút ẩm Làm lạnh không khí theo yêu
cầu hoặc loại bỏ ẩm trong
không khí
Máy tạo ẩm Tạo ẩm trong khí khí nếu độ
ẩm quá thấp đạt tới yêu cầu
của thiết kế.
11. Các bộ phận Chức năng MOC
Các đường ống dẫn Truyền khí Tấm kim loại chế tạo và tấm
GI
Quạt Lưu chuyển khí
Van điều tiết Điều tiết áp suất
Hộp trộn Trộn gió tươi và gió hồi
Bộ thổi Lưu chuyển lại không khí
Mô dun chảy Khử trùng
Các tấm lọc Dùng để loại bỏ các hạt và vi
sinh vật
HDFE
12. A) CÁC TẤM LỌC
• Các loại – bộ lọc sơ cấp (10u)
Lọc khí tươi (10u)
Lọc trung cấp (5u)
Lọc HEPA (0.3u)
Lọc sơ cấp
13. B) BỘ PHẬN TẠO ẨM
• Nguyên lý tạo ẩm
• Tạo ẩm bằng dạng sương mịn hoặc phun
• Tấm thấm hơi ẩm
• Hóa hơi nước
• Phun hơi
• Các loại máy tạo ẩm
• Chứa nước
• Không chứa nước
14. C) BỘ PHẬN HÚT ẨM
• Nguyên lý hoạt động
• Nén
• Làm lạnh
• Hấp thụ chất lỏng
• Hấp thụ chất rắn
16. D) CÁC CUỘN
• Các module mở trực tiếp (DX)
• Các module làm lạnh nước - module ẩm
• Các module làm lạnh nước – module khô
• Module nóng tạo hơi nước
17. E) QUẠT
• Quạt cấp gió
• Quạt hồi gió
• Quạt thải
• Hệ thống quạt hút bụi
18. CHẤT LƯỢNG THIẾT KẾ
A) Tông quan
• Model của AHU
• Loại AHU
• Tổng lượng khí trên mỗi m3
• Áp suất tĩnh
• Kích thước tổng thể theo mm
• Trọng lượng theo kg
• Mức độ ồn
B) Lựa chọn
• Lớp bên ngoài
• Lớp bên trong
• Vật liệu cấu cấu trúc khung
• MOC
• Vật liệu cách nhiệt và độ dày
• Khay cách nhiệt
19. C) Quạt
• Loại quạt và cấu tạo
• Đường kính
• Tốc độ RPM
• Quạt BHP
• Động cơ được đề xuất
• Lớp cách nhiệt
• Mức điện áp hoạt động của quạt và tần
số
• Độ ổn định, cân bằng của cánh quạt
• Bộ cách ly rung
D) Tấm lọc
• Lọc khu vực bề mặt
• Mức độ hiệu quả
• Áp suất ban đầu và cuối cùng
• Kích thước và số lượng của tấm lọc
20. E) MODULE
• Cấu tạo module
• Lượng khí đi qua module
• Bề mặt module
• Vận tốc khí có chọn lọc đi qua module
• Số lượng cánh quạt mỗi inch
• Độ dày của cánh quạt
21. CHẤT LƯỢNG
• Vận hành của thiết bị
• Đếm hạt
• Chênh lệch áp suất so với hành lang
• Sự thay đổi không khí
• Chức năng của van điều tiết
• Mẫu không khí ly tâm
• Cung cấp các chỉ số
• các yêu cầu an toàn
• Chức năng của điều khiển nhiệt độ
• Tính toàn vẹn của tấm lọc
• Vận tốc không khí
• Nhiệt độ
• Tấm lắng
22. CHỨNG NHẬN HIỆU SUẤT
• Kiểm tra độ kín của lọc HEPA
• Kiểm tra nhiệu độ
• Kiểm tra lưu lượng khí và tính đồng nhất
• Kiểm tra áp suất không khí
• Kiểm tra lượng hạt
• Kiểm tra cảm ứng
• Kiểm tra khả năng phục hồi
• Kiểm tra độ phân tán của hạt
• Mẫu sinh vật trên không khí
• Bề mặt mẫu
23. A) KIỂM TRA ĐỘ KÍN CỦA LỌC HEAP
(POA TEST)
• Mục đích - để đảm bảo lọc HEPA không bị hư hỏng trong quá trình lắp đặt hoặc vận
hành.
• Thiết bị - PAO ( Polyalfa Olefin) bình xịt, quang kế
• Tạo nhiệt PAO: một bình xịt vận hành bằng cách ngưng tụ hơi nước đã được bốc hơi từ chất
lỏng Polyalfa Olefin bởi nhiệt.
• Đường kính hạt trung bình của bình xịt nằm trong khoảng 0.2 đến 0.4 mm với độ lệch chuẩn
là 1.3
• PAO tạo ra không khí: một bình xịt được vận hành bằng cách thổi khí qua chất lỏng
Polyalfa Olefin tại nhiệt độ phòng khí vận hành với vòi phun Laskin
24. B) TEST KIỂM SOÁT NHIỆT ĐỘ
• Mục đích – để chứng minh xem khả năng của hệ thống xử lý khí có
đạt được như yêu cầu hay không.
• Trang thiết bị - nhiệt kế đã hiệu chuẩn
• Tiêu chuẩn chấp nhận từ 20 – 25 độ C
25. C) TEST KIỂM SOÁT ĐỘ ẨM
• Mục đích – để chứng minh khả năng của AHU để kiểm soát độ ẩm theo mức quy định
cho từng phòng.
• Trang thiết bị - máy đo nhiệt độ bulb khô – bulb ướt và máy ghi ẩm tự động.
• Tiêu chí chấp nhận từ khoảng 40 – 70 %
26. D) THỬ NGHIỆM TÍNH ĐỒNG NHẤT CỦA
DÒNG KHÍ
• Mục đích: là để chứng minh độ cân bằng của AHU và khả năng lưu chuyển đủ
luồng khí, xác minh được vận tốc của không khí trước khi không khí gặp vật cản
và xác minh các thành phần vận tốc không khí ngang, dọc.
• Thiết bị - máy đo gió dây nóng và chân đế
• Tiêu chuẩn chấp nhận – vận tốc khí trung bình phải cao hơn 90 fpm và không
vượt quá 150 fpm cách 6 inches từ hạ lưu tới bề mặt bộ lọc.
• Vận tốc trôi trong cùng một khoảng thời gian NMT nên là 25%
27. E) THỬ NGHIỆM KIỂM SOÁT ÁP SUẤT
• Mục đích – để chứng minh xem khả năng kiểm soát áp suất của hệ thống có chịu
được một áp suất nhất định hay không.
• Thiết bị - đồng hồ đo áp suất nghiêng với độ phân giải là 0.01 ở dưới nước
• Tiêu chuẩn chấp nhận :
Chênh lệch áp suất nên trên 0.02 tại môi trường chính khi trường hợp stress xảy ra. Hệ
thống sẽ không được chấp nhận nếu, tại bất kỳ thời điểm nào trong thời gian động, tĩnh
hoặc trong trường hợp căng thẳng, áp suất trong môi trường chính nhỏ hơn 0 hoặc tiêu cự
28. F) KIỂM TRA SỐ LƯỢNG HẠT
• Mục đích – đếm số hạt trong một môi trường không khí nhất
định
• Thiết bị - Máy đo hạt tán xạ ánh sáng
29. G) THỬ NGHIỆM ĐỘ PHÂN TÁN CỦA HẠT
Mục đích – để xác minh tính song song của luồng khí đi qua khu vực làm việc và
khả năng giới hạn phân tán của phòng sạch.
Trang bị - máy tạo khói, máy đếm hạt, máy đo gió dây nóng
30. H) MẪU VI SINH VẬT TRÊN KHÔNG
• Mục đích – để xác minh mức độ ô nhiễm trên không của các vi
sinh vật
• Thiết bị test – tác động lên bề mặt rắn với một bề mặt mẫu xoay