SlideShare a Scribd company logo
1 of 49
Download to read offline
TRƯỜNG TRUNG CẤP BÁCH KHOA SÀI GÒN
Khoa Dược
CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ Y HỌC CƠ SỞ
(câu hỏi có tính chất tham khảo, học sinh cần đọc thêm giáo trình)
1. Kích thước trung bình của vi khuẩn vào khoảng
a. 1-2µm
b. 10-300nm
c. Dưới 10nm
d. Trên 300µm
2. Các yếu tố có liên quan đến sự nhận biết hình thể vi khuẩn là
a. Kích thước, hình dạng, tính chất bắt màu
b. Hình dạng, kích thước, sự sắp xếp của tế bào
c. Nhân, sự sắp xếp tế bào, tính chất bắt màu
d. Vách, lông, hình dạng
3. Vi khuẩn nào không phải là trực khuẩn
a. Vi khuẩn lậu
b. Vi khuẩn lao
c. Vi khuẩn bạch hầu
d. Vi khẩn đường ruột
4. Ai là người đầu tiên mô tả vi sinh vật và được xem là “cha đẻ ngành vi sinh học”
a. Louis Pasteur
b. Robert Koch
c. A. Leeuwenhoek
d. Edward Jenner
5. “Cha đẻ nghành vi sinh học” đã chế tạo phương tiện nào giúp ông nhìn thấy vi
sinh vật
a. Kính lúp
b. Kính hiển vi đơn giản
c. Kính hiển vi điện tử
d. Kính hiển vi đối pha
6. Vi sinh vật học đã giúp dự phòng các bệnh truyền nhiễm như
a. Sản xuất kháng độc tố của vi sinh vật
b. Sản xuất kháng thể
c. Sản xuất vacxin
d. Tìm vi sinh vật trong bệnh phẩm
7. Vi sinh vật gây bệnh cho người thuộc loại dinh dưỡng nào
a. Quang tự dưỡng
b. Quang dị dưỡng
c. Hóa tự dưỡng
d. Hóa dị dưỡng
8. Virus của động vật thường có hình gì?
a. Hình que
b. Hình cong
c. Hình phẩy
d. Hình cầu
9. Đây là hình thể của loại vi khuẩn nào?
a. Tụ cầu
b. Song cầu
c. Phế cầu
d. Liên cầu
10.Đây là hình thể của loại vi khuẩn nào?
a. Tụ cầu
b. Song cầu
c. Phế cầu
d. Liên cầu
11.Giun đũa thường gây bệnh:
a. Gây bệnh thiếu máu nặng.
b. Gây bệnh phù chân voi .
c. Có thể gây bệnh ở dạ dày.
d. Gây bệnh suy dinh dưỡng.
12.Nói về giun đũa, chọn câu đúng :
a. Lây trực tiếp từ người sang người qua đường máu.
b. Sống ký sinh trong phổi người bệnh.
c. Trong chu kỳ phát triển có giai đoạn trong phổi
d. Sống trong đại tràng, ăn hồng cầu của người bệnh.
13.Chẩn đoán người bị nhiễm giun đũa bằng cách:
a. Tìm giun trưởng thành trong phân.
b. Xét nghiệm phân tìm trứng.
c. Siêu âm bụng.
d. Xét nghiệm máu tìm trứng giun đũa.
14.Chẩn đoán người bị nhiễm ký sinh trùng sốt rét bằng cách:
a. Xét nghiệm máu
b. Xét nghiệm phân tìm trứng.
c. Siêu âm bụng.
d. Xét nghiệm đàm
15.Sinh vật A và B sống chung nhau có tính chất bắt buộc, cả 2 cùng có lợi:
a. Cộng sinh.
b. Tương sinh.
c. Ký sinh .
d. Hội sinh.
16.Nói về giun móc, chọn câu sai
a. Bị nhiễm do ăn rau sống rửa không kỹ.
b. Vào cơ thể người qua da.
c. Gây bệnh thiếu máu nặng.
d. Đi chân đất là một nguy cơ dễ bị nhiễm.
17.Những sinh vật mang ký sinh trùng ở giai đoạn phát triển ấu trùng gọi là:
a. Vật chủ chính.
b. Vật chủ phụ.
c. Trung gian truyền bệnh.
d. Vectơ sinh học.
18.Nói về bệnh do ký sinh trùng, chọn ý đúng
a. Nhiễm giun móc gây bệnh thiếu máu nặng.
b. Giun kim sống ký sinh trong ruột non người bệnh.
c. Giun móc lây lan chủ yếu qua đường tiêu hóa.
d. Ký sinh trùng sốt rét gây bệnh suy dinh dưỡng nặng.
19.Các hành vi nào là nguy cơ nhiễm giun đũa, ngoại trừ
a. Ăn rau sống rửa không kỹ.
b. Không che đậy thức ăn.
c. Không uống thuốc chủng ngừa.
d. Không rửa tay trước khi ăn.
20.Tại sao tính chất gây bệnh của ký sinh vật khác nhau?
a. Chiếm sinh chất khác nhau
b. Vị trí ký sinh khác nhau
c. Kích thước khác nhau
d. Chu kỳ khác nhau
21.Những nơi nào da không hiện diện, chọn câu sai:
a. Niêm mạc vùng mũi.
b. Vùng cơ quan sinh dục ngoài.
c. Niêm mạc vùng miệng.
d. Niêm mạc vùng hậu môn.
22.Tổ chức học của da, chọn câu sai:
a. Da bao bọc hoàn toàn mặt ngoài cơ thể.
b. Có vai trò bảo vệ cơ thể và cơ quan xúc giác
c. Diện tích da ở người lớn 1 – 1.5m2
d. Cấu trúc da gồm 3 tầng: thượng bì, bì, hạ bì
23.Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hình thành melanin, chọn câu sai:
a. Thần kinh thực vật kích thích tạo melanin
b. Tia cực tím và bức xạ ion của mặt trời
c. Chất hóa học
d. Vitamin C
24.Cấu tạo, chức năng thượng bì, chọn câu sai:
a. Lớp đáy chứa hắc tố bào tạo ra melanin.
b. Lớp gai còn được gọi là lớp sinh sản.
c. Lớp hạt là lớp cuối cùng còn nhân và cầu nối.
d. Lớp sừng là lớp tiếp xúc với môi trường.
25.Da chống lại sự xâm nhập của vi khuẩn, tác nhân cơ học, vật lý, hóa học do. Chọn
câu sai:
a. Đàn hồi bền chắc: nhiều sợi đàn hồi, mỡ dưới da.
b. Mang điện tích dương.
c. Melanin ngăn tia cực tím
d. Trung hòa hay giảm các chất độc hay vi khuẩn
26.Cấu tạo da, tế bào hắc tố có trong:
a. Lớp đáy
b. Lớp gai
c. Lớp sừng
d. Lớp hạt
27.Thượng bì từ ngoài vào cấu tạo gồm, chọn câu đúng:
a. Lớp sừng, hạt, đáy, gai.
b. Lớp đáy, gai, hạt, sừng.
c. Lớp gai, hạt, đáy sừng.
d. Lớp sừng, hạt, gai, đáy.
28.Da có bao nhiêu chức năng cơ bản:
a. 5
b. 6
c. 7
d. 8
29.Các bệnh được xếp vào nhiễm trùng nang lông, chọn câu sai:
a. Viêm nang lông
b. Nhọt, nhọt cụm
c. Viêm kẽ
d. Viêm mô tế bào
30.Triệu chứng của bệnh chốc lây, chọn câu sai
a. Sang thương là mụn nước
b. Phân bố dạng đa cung
c. Vị trí thường gặp ở vùng da hở
d. Thường gặp nhất là phế cầu
31.Viêm mô tế bào, chọn câu sai:
a. Thường do tụ cầu, gây sốt, lạnh run
b. Bước đầu điều trị nên rạch da
c. Có thể nổi hạch vùng bẹn
d. Gãy xương hở có thể gây viêm mô tế bào
32.Đặc điểm của cái ghẻ, chọn câu sai:
a. Con đực chết sau khi di giống
b. Sống bằng cách đào hầm dưới da
c. Trứng thành ấu trùng trong vòng 30 ngày
d. Thường hoạt động về đêm, chết khi ra bên ngoài 3 – 4 ngày
33.Triệu chứng khi bị ghẻ, chọn câu sai:
a. Ngứa nhiều về đêm
b. Ngứa vùng da non nhiều
c. Thời gian ủ bệnh 2 – 8 tuần.
d. Xung quanh có nhiều người bị ngứa, mức độ ngứa tùy theo mỗi người
34.Điều trị cái ghẻ gồm, chọn câu sai:
a. Giảm ngứa, dùng thuốc bôi
b. Thường dùng thuốc uống
c. Đun sôi quần áo
d. Quần áo nên giặc sau 1 tuần
35.Nói về bệnh mày đay, chọn câu sai:
a. Mày đay là một bệnh phổ biến, gặp ở mọi lứa tuổi
b. Tỉ lệ mắc bệnh ở nước ta khoảng 10 – 15%.
c. Bệnh do nhiều nguyên nhân gây nên
d. Thường dễ tìm nguyên nhân
36.Trong mày đay, chọn câu sai:
a. Mày đay cấp thường diễn tiến nhanh, kéo dài hơn 6 tuần
b. Mày đay mạn thường khó tìm nguyên nhân
c. Mày đay do ký sinh trùng thường kéo dài.
d. Phù thanh quản xuất hiện trong mày đay nặng
37.Điều trị trong mày đay, chọn câu sai:
a. Loại trừ nguyên nhân gây mày đay.
b. Thuốc bôi histamine thường có tác dụng hiệu quả được khuyến cáo nên
dùng.
c. Dùng thuốc trong mày đay mạn kéo dài ít nhất 3 tháng, sau đó giảm liều.
d. Điều trị mày đay mạn thường khó khăn hơn mày đay cấp, corticoids chỉ sử
dụng khi mày đay nặng.
38.Loại vi nấm không gây bệnh ở lông:
a. Ephidermophyton
b. Microsporum
c. Trichophyton
d. Microsporum canis
39.Lâm sàng của nấm bẹn, chọn câu sai
a. Các đốm tròn, đa cung giới hạn rõ, teo da.
b. Có tiến triển hướng vào trung tâm
c. Ngứa nhiều khi ra mồ hôi nhiều.
d. Bắt đầu từ một bên bẹn
40.Bệnh lang ben, chọn câu đúng
a. Bình thường ít ngứa, ngứa nhiều khi ra nắng
b. Lây lan nhiều nhất ở vùng khí hậu nóng ẩm.
c. Tỉ lệ bệnh tăng theo tuổi
d. Là một bệnh lý do nhiễm khuẩn
41.Buồng nào của tim có cơ tim dày nhất?
a. Thất phải
b. Nhĩ phải
c. Thất trái
d. Nhĩ trái
42.Bình thường, tâm thất phải tống máu vào:
a. Tĩnh mạch phổi
b. Tĩnh mạch chủ
c. Động mạch phổi
d. Động mạch chủ
43.Động mạch nách là nhánh tiếp theo của:
a. Động mạch chủ.
b. Động mạch cảnh gốc.
c. Quai động mạch chủ.
d. Động mạch dưới đòn.
44.Động mạch mạc treo tràng trên xuất phát từ đâu
a. Động mạch thân tạng
b. Động mạch thân cánh tay đầu
c. Động mạch chủ bụng
d. Động mạch cảnh chung
45.Tĩnh mạch cửa nhận máu, chọn câu sai
a. Tĩnh mạch mạc treo tràng trên
b. Tĩnh mạch mạc treo tràng dưới
c. Tĩnh mạch lách
d. Tĩnh mạch gan chung
46.Đặc tính sinh lý của cơ tim là:
a. Tính hưng phấn, tính họat động, tính trơ có chu kỳ, tính dẫn truyền.
b. Tính hưng phấn, tính tự động, tính trơ có chu kỳ, tính dẫn truyền.
c. Tính hưng phấn, tính tự động, tính trơ, tính dẫn truyền.
d. Tính hưng phấn, tính họat động, tính trơ, tính dẫn truyền.
47.Hệ thống nút điều khiển họat động tự động của tim lần lượt từ trên xuống là:
a. Nút nhĩ thất- Nút xoang nhĩ – Bó His – Mạng lưới tận cùng.
b. Nút xoang nhĩ – Nút nhĩ thất – Bó His – Mạng lưới tận cùng.
c. Nút xoang nhĩ – Bó His – Nút nhĩ thất – Mạng lưới tận cùng.
d. Nút nhĩ thất – Bó His – Nút xoang nhĩ – Mạng lưới tận cùng.
48.Phát biểu nào sau đây đúng
a. Cung lượng tim = thể tích tâm trương x tần số tim
b. Cung lượng tim= thể tích tâm thu x tần số tim
c. Cung lượng tim = thể tích tâm trương x huyết áp
d. Cung lượng tim = thể tích tâm thu x huyết áp
49.Huyết áp là :
a. Lực của máu tác động lên 1 đơn vị diện tích thành tĩnh mạch
b. Lực của máu tác động lên 1 đơn vị diện tích thành động mạch
c. Lực của máu tác động lên 1 đơn vị diện tích mao mạch
d. Lực hút máu về của tim
50.Huyết áp của người lớn tuổi thường cao hơn người trẻ tuổi là do ở người lớn tuổi:
a. Tính đàn hồi của thành mạch giảm
b. Số lượng hồng cầu tăng cao
c. Thể tích máu tăng
d. Sức co bóp cơ tim tăng
51.Tăng huyết áp thứ phát
a. Thường gặp ở người trẻ tuổi
b. Khởi phát từ từ
c. Do đa yếu tố tác động
d. Cần điều trị thuốc huyết áp suốt đời
52.Bệnh nhân nam, 45 tuổi đến khám lần đầu tại phòng khám đo huyết áp 160/110
mmHg. Bệnh nhân không tiền căn tăng huyết áp. Phân độ tăng huyết áp theo JNC
7 trên bệnh nhân này:
a. Huyết áp bình thường
b. Tiền tăng huyết áp
c. Tăng huyết áp giai đoạn 1
d. Tăng huyết áp giai đoạn 2
53.Chế độ điều trị không dùng thuốc trên bệnh nhân tăng huyết áp, chọn câu sai
a. Hạn chế ăn mặn <6g NaCl mỗi ngày
b. Ăn nhiều rau xanh, trái cây
c. Hạn chế bia rượu
d. Hạn chế vận động
54.Định nghĩa tăng huyết áp theo JNC 7 là
a. Huyết áp tâm thu >150mmHg và huyết áp tâm trương > 90mmHg
b. Huyết áp tâm thu  140mmHg và huyết áp tâm trương  90mmHg
c. Huyết áp tâm thu  140mmHg hoặc huyết áp tâm trương  90mmHg
d. Huyết áp tâm thu > 130mmHg hoặc huyết áp tâm trương > 90mmHg
55.Các yếu tố nào sau đây KHÔNG PHẢI là yếu tố nguy cơ mạch vành theo hội tim
mạch Hoa Kỳ 2013
a. Đau ngực
b. Hút thuốc lá
c. Đái tháo đường
d. Bệnh thận mạn
56.Bệnh nhân nam, 67 tuổi, hút thuốc lá 20 gói năm, cân nặng 78kg, chiều cao
160cm, huyết áp 150/90mmHg, nhập viện vì đau ngực nhiều sau xương ức, xảy ra
lúc nghỉ, kéo dài hơn 30phút, cơn đau làm bệnh nhân khó thở phải vào cấp cứu
ngay trong đêm. Bệnh nhân này có thể bị các thể nào sau đây của bệnh mạch vành;
chọn câu chưa chính xác
a. Đau thắt ngực ổn định
b. Đau thắt ngực không ổn định
c. Nhồi máu cơ tim cấp
d. Hội chứng vành cấp
57.Các thể bệnh mạch vành thường gặp, ngoại trừ
a. Đau ngực ổn định
b. Đau ngực không ổn định
c. Nhồi máu cơ tim cấp
d. Đột quỵ
58.Đặc điểm cấu tạo của lồng ngực
a. Là một khoang kín
b. Đáy là cơ ngang bụng
c. Phần cử động là cột sống
d. Phần cố định là xương ức
59.Hít vào bình thường là một động tác được thực hiện chủ yếu nhờ sự co của 2 cơ:
a. Cơ ức đòn chũm và cơ liên sườn ngoài
b. Cơ hoành và cơ liên sườn trong
c. Cơ hoành và cơ liên sườn ngoài
d. Cơ thành bụng trước và cơ ức đòn chũm
60.Đường dẫn khí có nhiệm vụ dẫn khí thuần túy, chấm dứt ở cuối cấu trúc nào sau
đây?
a. Tiểu phế quản
b. Tiểu phế quản tận cùng
c. Tiểu phế quản hô hấp
d. Ống phế nang
61.Hô hấp là một quá trình gồm 4 giai đoạn theo thứ tự:
a. Thông khí phổi - hô hấp tế bào - chuyên chở khí trong máu - trao đổi khí tại
phổi
b. Trao đổi khí tại phổi - chuyên chở khí trong máu - hô hấp tế bào - thông khí
phổi
c. Thông khí phổi - trao đổi khí tại phổi - chuyên chở khí trong máu - hô hấp
tế bào
d. Hô hấp tế bào - trao đổi khí tại phổi - thông khí phổi - chuyên chở khí trong
máu
62.Cơ thực hiện vai trò làm tăng đường kính lồng ngực theo chiều trên dưới trong thì
hít vào là:
a. Cơ liên sườn trong
b. Cơ liên sườn ngoài
c. Cơ hoành
d. Cơ răng trước
63.Vận tốc khuếch tán khí tại phổi tỷ lệ nghịch với:
a. Khuynh áp khí
b. Chiều dày màng trao đổi
c. Diện tích tiếp xúc
d. Độ hòa tan của khí trong nước
64.CO2 được chuyên chở trong máu chủ yếu dưới dạng nào sau đây?
a. Hòa tan trong huyết tương
b. Kết hợp với hemoglobin
c. Carbonic acid
d. Ion bicarbonate
65.Sự kích thích của CO2 là tối đa khi phân áp của nó là:
a. 5%
b. 8%
c. 9%
d. 10%
66.Oxy chỉ kích thích hô hấp mạnh khi pO2 giảm:
a. < 90mmHg
b. < 80mmHg
c. < 70 mmHg
d. < 60mmHg
67.Câu nào sau đây cho những trị số đúng của áp suất phần các khí trong phế nang
tính bằng mmHg?
a. pO2= 95, pCO2 = 40, pH2O = 47
b. pO2= 46, pCO2 = 40, pH2O = 47
c. pO2=100, pCO2 = 46, pH2O = 47
d. pO2=100, pCO2 = 40, pH2O = 47
68.Tác nhân nào sau đây gây viêm phổi không điển hình, chọn câu sai
a. Mycoplasma pneumoniae.
b. Legionella pneumophila
c. Hemophillus influenzae
d. Clamydia pneumonia
69.Yếu tố thuận lợi của viêm phổi, chọn câu sai
a. Vào mùa hè thời tiết nóng, ẩm
b. Mắc bệnh phải nằm điều trị lâu.
c. Chấn thương sọ não, hôn mê.
d. Bệnh tắc nghẽn đường hô hấp
70.Khám lâm sàng một trường hợp viêm phổi điển hình có thể ghi nhận được
a. Hội chứng đông đặc
b. Hội chứng ba giảm
c. Hội chứng ứ khí phế nang
d. Ran ngáy và ran rít
71.Lâm sàng và cận lâm sàng trong viêm phổi điển hình, chọn câu đúng
a. Bắt đầu với cơn rét run, sốt cao, mạch nhanh, ho đàm mủ, đau ngực kiểu
màng phổi.
b. Thường gặp ở trẻ em và người trẻ.
c. Hình ảnh thâm nhiễm mô kẽ lan tỏa 2 phế trường
d. Huyết thanh học chẩn đoán xác định nhiễm vi khuẩn điển hình
72.Xét nghiệm công thức máu trong viêm phổi điển hình, tăng chủ yếu bạch cầu nào
a. Đa nhân trung tính
b. Bạch cầu ưa acid
c. Bạch cầu ưa bazơ
d. Lympho bào
73.Điều trị kháng sinh trong viêm phổi, chọn câu sai
a. Thời gian điều trị tùy thuộc bệnh cảnh lâm sàng và X quang phổi
b. Điều trị đến khi nào hết dấu hiệu tổn thương phổi trên Xquang
c. Thời gian điều trị phế cầu thường 7-10 ngày
d. Thời gian điều trị tác nhân không điển hình từ 10-14 ngày
74.Hen phế quản là tình trạng, chọn câu sai
a. Viêm mạn tính, không hồi phục
b. Co thắt phế quản
c. Phù nề niêm mạc phế quản
d. Do tiếp xúc dị nguyên
75.Các triệu chứng có thể gặp khi khám bệnh nhân hen phế quản cấp, ngoại trừ
a. Khó thở thì hít vào
b. Co kéo cơ hô hấp phụ
c. Tím tái
d. Rối loạn ý thức
76.Thuốc ngừa cơn trong hen phế quản, chọn câu sai:
a. Giảm phù nề đường thở.
b. Giảm hiện tượng tăng đáp ứng đường thở.
c. Phải dùng mỗi ngày dù không có cơn.
d. Điều trị các triệu chứng cấp.
77.Triệu chứng cơ năng bệnh nhân hen thường là, chọn câu sai
a. Khò khè
b. Đau ngực
c. Khó thở
d. Nặng ngực
78.Khám bệnh nhân hen có các triệu chứng thực thể sau, ngoại trừ
a. Phổi ran ngáy, ran rít lan tỏa 2 phế trường
b. Co kéo cơ hô hấp phụ
c. Lồng ngực căng phồng
d. Phổi ran nổ rãi rác 2 phế trường
79.Các thuốc cắt cơn trong điều trị hen phế quản cấp, ngoại trừ
a. Kích thích β2 tác dụng ngắn (SABA)
b. Ipratropium bromide và theophylline
c. Corticoide đường toàn thân
d. Kích thích β2 tác dụng dài (LABA)
80.Ống tiêu hoá, chọn câu sai
a. Thực quản
b. Dạ dày
c. Ruột
d. Túi mật
81.Phát biểu nào sau đây đúng về răng vĩnh viễn :
a. Con người có 2 răng cửa
b. Con người có 4 răng nanh
c. Con người có 4 răng tiền cối
d. Con người có 6 răng cối
82.Ruột non được cung cấp máu bởi :
a. Động mạch thân tạng.
b. Động mạch mạc treo tràng trên.
c. Động mạch mạc treo tràng dưới.
d. Động mạch vành vị phải.
83.Các tuyến nước bọt
a. Tuyến mang tai, tuyến dưới hàm, tuyến dưới lưỡi
b. Tuyến mang tai, tuyến hàm dưới, tuyến dưới lưỡi
c. Tuyến mang tai, tuyến hàm trên, tuyến dưới lưỡi
d. Tuyến mang tai, tuyến hàm trên, tuyến hàm dưới
84.Cơ quan có vai trò ổn định nồng độ đường huyết là:
a. Dạ dày
b. Tụy
c. Gan
d. Lách
85.Dịch vị có thể tiêu hoá được
a. Protid và cenlulose
b. Glucid và lipid
c. Lipid và protid
d. Protid, tinh bột
86.Tại ruột non, có 3 loại dịch tham gia tiêu hóa là:
a. Dịch vị, dịch tụy, dịch ruột
b. Dịch ruột, dịch mật, dịch tụy
c. Dịch vị, dịch mật, dịch ruột
d. Dịch tụy, dịch mật, dịch vị
87.Muối mật là một thành phần do gan bài tiết với vai trò:
a. Hỗ trợ tiêu hóa và hấp thu vitamin tan trong nước
b. Hỗ trợ tiêu hóa và hấp thu lipid
c. Hỗ trợ tiêu hóa và hấp thu protein
d. Hỗ trợ tiêu hóa và hấp thu glucid
88.Sắt là một khoáng chất được hấp thu chủ yếu tại:
a. Tá tràng
b. Hỗng tràng
c. Hồi tràng
d. Hỗng tràng và hồi tràng
89.Hoạt động bài tiết ở ruột già:
a. Bài tiết enzyme tiêu hóa
b. Bài tiết HCl
c. Bài tiết chất nhầy
d. Bài tiết yếu tố nội
90.Những triệu chứng của loét dạ dày tá tràng, chọn câu sai:
a. Rối loạn tiêu hóa, thường gặp là đau thượng vị.
b. Loét dạ dày đau lúc đói, loét tá tràng đau lúc no.
c. Điểm thượng vị đau (gặp trong loét dạ dày)
d. Điểm môn vị đau (gặp trong loét tá tràng).
91.Biến chứng loét dạ dày tá tràng, chọn câu sai
a. Xuất huyết tiêu hóa
b. Thủng dạ dày
c. Hẹp môn vị
d. Hội chứng Mallory Weiss
92.Loét dạ dày tá tràng, chọn câu sai
a. Loét dạ dày thường gặp bờ cong nhỏ, hang vị, tiền môn vị
b. Loét tá tràng thường gặp hành tá tràng
c. Tuổi thường gặp 30-50 tuổi
d. Nữ nhiều hơn nam
93.Nói về Helicobacter pylori, chọn câu sai:
a. Là một loại trực khuẩn
b. Sống trong niêm mạc dạ dày.
c. Gây tổn thương niêm mạc
d. Lây qua đường tiêu hóa.
94.Nói về tiêu chảy cấp. Chọn câu sai:
a. Tiêu chảy là nguyên nhân hàng đầu gây tỷ lệ mắc bệnh và tử vong cao ở trẻ
em, đặc biệt là ở các nước đang phát triển.
b. 80% là trẻ từ 0 - 2 tuổi. Trung bình, trẻ dưới 3 tuổi mắc từ 3 đến 4 đợt
c. Nguyên nhân chính gây tử vong là suy dinh dưỡng, tiếp theo là mất nước và
điện giải.
d. Các tác nhân gây bệnh tiêu chảy thường gây bệnh bằng đường phân miệng.
95.Định nghĩa tiêu chảy, chọn câu đúng
a. Tiêu chảy là đi ngoài phân lỏng nước từ 3 lần trở lên trong 24 giờ.
b. Tiêu chảy là đi ngoài phân lỏng nhầy từ 3 lần trở lên trong 24 giờ.
c. Tiêu chảy là đi ngoài phân lỏng bất thường từ 3 lần trở lên trong 24 giờ.
d. Tiêu chảy là đi ngoài phân lỏng bất thường từ 3 lần trở lên trong 48 giờ.
96.Truyền tĩnh mạch ưu tiên hơn là bù dịch bằng đường uống
a. Làm phục hồi chức năng ruột nhanh hơn
b. Làm tăng cân sau tiêu chảy
c. Bù thiếu hụt nước và điện giải nhanh hơn
d. Cung cấp đường đề phòng hạ đường huyết
97.Theo chương trình IMCI, nguyên tắc điều trị tiêu chảy tại nhà, ngoại trừ
a. Cho trẻ uống thêm dịch.
b. Bổ sung thêm kẽm.
c. Hạn chế thức ăn dầu mỡ
d. Khi nào đưa trẻ đến khám lại ngay.
98.Triệu chứngtrong bệnh dịch tả có thể gồm, chọn câu đúng:
a. Phân toàn nước, đục, tanh, nhày máu.
b. Không sốt không đau bụng.
c. Thời kỳ ủ bệnh 5 đến 7 ngày.
d. Vi khuẩn rất ít trong phân.
99.Trong phòng chống bệnh tả hiểu như thế nào là đúng:
a. Chẩn đoán sớm, cách ly ngay, xử lý chất thải tốt
b. Không cần hạn chế tập trung đông người như trong các tang lễ, hội hè, họp
chợ trong vùng dịch tả đang xảy ra
c. Nếu cần thiết phải tổ chức các cuộc hội họp thì phải đeo khẩu trang, vẫn ăn
uống bình thường
d. Người chưa có miễn dịch bệnh tả không cần uống kháng sinh khi đi vào
vùng có dịch
100. Chọn câu đúng nhất trong điều trị tả :
a. Nên cho thuốc cầm tiêu chảy ngay.
b. Không bù bằng đường uống được.
c. Nên tích cực bù dịch cho người bệnh.
d. Không dùng kháng sinh từ đầu.
101. Những triệu chứng thường gặp ở lỵ trực trùng gồm, chọn câu sai:
a. Đau bụng liên tục, mót rặn ít.
b. Phân có nhiều máu, nhầy, lượng phân ít.
c. Hay phát thành dịch
d. Ít khi mạn tính và biến chứng.
102. Chọn câu đúng nhất khi nói về cách phòng lây nhiễm của lỵ
a. Khi ăn thức ăn sống chỉ cần rửa qua là được
b. Rửa kỹ tay bằng xà phòng trước khi nấu ăn
c. Vệ sinh, ăn chín uống sôi
d. Ruồi khó truyền bệnh cho người
103. Giống nhau giữa lỵ trực trùng và lỵ Amip:
a. Cả hai đều có sốt cao
b. Mót rặn
c. Hội chứng nhiễm trùng
d. Đều có phân lẫn máu rất nhiều
104. Triệu chứng thường gặp trong viêm ruột thừa, chọn câu sai:
a. Khởi đầu thường đau thượng vị hay quanh rốn sau di chuyển hố chậu phải.
b. Có thể ngay từ đầu đau hố chậu phải.
c. Có thể có phản ứng dội hay đề kháng thành bụng.
d. Sốt cao thường 39-40 độ.
105. Diễn tiến viêm ruột thừa thường gặp nếu không điều trị, chọn câu sai:
a. Abscess ruột thừa.
b. Viêm phúc mạc nhiễm khuẩn
c. Đám quánh ruột thừa.
d. Tiêu máu.
106. Bệnh nhân nữ 20 tuổi đau bụng thượng vị, lan xuống hố chậu phải, trễ kinh
hai tuần. Hôm nay đến khám vì đau bụng, sốt 38 độ, rối loạn tiêu hóa, test beta
HCG âm tính. Chẩn đoán nghĩ đến nhiều nhất là
a. Thai ngoài tử cung
b. Viêm buồng trứng phải
c. Viêm niệu quản phải
d. Viêm ruột thừa
107. Virus viêm gan ( VG ) nào lây qua đường máu, chọn câu đúng:
a. VG A,B,C
b. VG B,C,D
c. VG C,D,E
d. VG A,D,E
108. Cận lâm sàng trong viêm gan siêu vi B cấp, chọn câu sai
a. HBsAg (+): có nhiễm.
b. Anti – HBs (+): nhiễm cấp
c. HBeAg (+): đang có khả năng lây nhiễm cao.
d. Anti – HBs hiếm khi (+).
109. Đường lây bệnh viêm gan siêu vi cấp, chọn câu sai.
a. Siêu vi A: chủ yếu là đường tiêu hóa.
b. Siêu vi D: đồng nhiễm hay bội nhiễm với VGSV B.
c. Siêu vi C: qua truyền máu.
d. Siêu vi E: đường hô hấp.
110. Trong xơ gan mất bù, hội chứng suy tế bào gan gồm có, chọn câu sai:
a. Vàng da, vàng mắt.
b. Lòng bàn tay son, sao mạch.
c. Phù, nữ hóa tuyến vú.
d. Lách to, dãn tĩnh mạch thực quản.
111. Trong xơ gan mất bù, triệu chứng có trong hội chứng tăng áp lực tĩnh mạch
cửa, chọn câu đúng:
a. Phù.
b. Vàng da.
c. Sao mạch
d. Lách to.
112. Biến chứng bệnh nhân xơ gan, ngoại trừ
a. Xuất huyết tiêu hóa
b. Viêm phúc mạc thứ phát
c. Nhiễm trùng dịch báng
d. Hôn mê gan, ung thư gan
113. Nói về sỏi đường mật, chọn câu sai:
a. Sỏi mật là do mật bị cô đặc lại thành cục ở đường dẫn mật.
b. Có thể phân loại thành sỏi nguyên phát và sỏi thứ phát.
c. Có thể phân loại thành sỏi sắc tố mật và sỏi cholesterol.
d. Thường gặp ở nam nhiều hơn nữ, mọi lứa tuổi.
114. Điều trị ban đầu trong sỏi đường mật, chọn câu đúng:
a. Hồi sức nội khoa.
b. Mổ cấp cứu.
c. Dẫn lưu túi mật.
d. Cắt túi mật.
115. Tiêu chuẩn vàng chẩn đoán sỏi đường mật.
a. CTscan bụng
b. Siêu âm
c. XQ bụng
d. MRI bụng
116. Nguyên nhân nào sau đây gây ra sỏi mật ở vùng nhiệt đới trong đó có Việt
Nam?
a. Nhiễm trùng đường mật.
b. Chuyển hóa và tăng cao cholesterol máu.
c. Ứ đọng do viêm hẹp cơ Oddi.
d. Nhiễm vi trùng, ký sinh trùng.
117. Vị trí của thận:
a. Thận nằm sau màng phúc mạc, dọc 2 bên cột sống, thận phải cao hơn thận
trái
b. Thận nằm sau màng phúc mạc, dọc 2 bên cột sống, thận phải thấp hơn thận
trái
c. Thận nằm trước màng phúc mạc, dọc 2 bên cột sống, thận phải cao hơn
thận trái
d. Thận nằm trong ổ phúc mạc, dọc 2 bên cột sống, thận phải thấp hơn thận
trái
118. Rốn thận gồm các cấu trúc sau đây, ngoại trừ:
a. Động mạch thận
b. Tĩnh mạch thận
c. Niệu quản
d. Niệu đạo
119. Cấu tạo của thận từ ngoài vào trong.
a. Tủy thận - vỏ thận - đài thận - bể thận.
b. Tủy thận - đài thận - vỏ thận - bể thận.
c. Vỏ thận - tủy thận - bể thận - đài thận.
d. Vỏ thận - tủy thận - đài thận - bể thận.
120. Niệu quản không bị hẹp tại:
a. Chỗ nối đổ vào bàng quang
b. Chỗ bắt chéo với động mạch thận
c. Chỗ bắt chéo với động mạch chậu
d. Chỗ nối với bể thận
121. Chúng ta sẽ có cảm giác mắc tiểu khi thể tích bàng quang chứa khoảng:
a. 150 ml
b. 300 ml
c. 500 ml
d. 1000 ml
122. Sự lọc của thận xảy ra ở:
a. Ống thận
b. Nhú thận
c. Đài thận
d. Cầu thận
123. Lọc ở cầu thận là một quá trình:
a. Chủ động
b. Thụ động
c. Vừa chủ động vừa thụ động
d. Phụ thuộc theo nhu cầu
124. Mỗi ngày cả 2 thận lọc được khoảng:
a. 170-180 lít dịch lọc
b. 100-110 lít dịch lọc
c. 10-18 lít dịch lọc
d. 1 – 2 lít dịch lọc
125. Tốc độ lọc cầu thận, chọn câu sai
a. Lưu lượng máu qua thận tăng làm tăng tốc độ lọc
b. Co tiểu động mạch đến làm giảm tốc độ lọc
c. Kích thích giao cảm, gây giảm tốc độ lọc
d. Độ lọc cầu thận tỷ lệ thuận với huyết áp động mạch
126. Nước được tái hấp thu nhiều nhất tại
a. Ống lượn gần
b. Ống lượn xa
c. Ống góp
d. Quai Henle
127. Diễn tiến viêm cầu thận cấp, chọn câu đúng nhất
a. Phù, tiểu ít thoáng qua
b. Tăng HA thường mất 3-4 tuần.
c. C3 về bình thường trong 12 tuần.
d. Tiểu đạm hết trong 3-6 tháng.
128. Trong giai đoạn cấp, viêm cầu thận cấp có thể biến chứng sau, ngoại trừ
a. Suy tim
b. Suy thận cấp
c. Bệnh não do tăng huyết áp
d. Bệnh thận mạn
129. Thể điển hình viêm cầu thận cấp hậu nhiễm liên cầu xuất hiện sau viêm da
bao nhiêu tuần
a. 1-2
b. 3-6
c. 6-8
d. 8-10
130. Chẩn đoán viêm cầu thận cấp hậu nhiễm liên cầu dựa vào, ngoại trừ
a. Lâm sàng: triệu chứng điển hình và không kèm bệnh toàn thân.
b. Bằng chứng nhiễm liên cầu.
c. C3 giảm.
d. C4 giảm
131. Triệu chứng lâm sàng điển hình của viêm cầu thận cấp là gì?
a. Tiểu đục
b. Tiểu máu
c. Tiểu đau
d. Tiểu lắt nhắt.
132. Bằng chứng nhiễm liên cầu, ngoại trừ
a. Cấy họng hay da có thể có liên cầu.
b. ASO, ASKase, anti-NAD… thường sau viêm họng.
c. Anti-DNase, Ahase: thường tăng sau viêm da.
d. Bạch cầu tăng cao trong máu
133. Yếu tố thuận lợi của nhiễm trùng tiết niệu là:
a. Sỏi mật
b. U tiền liệt tuyến
c. U thận
d. Nhiễm trùng tiêu hóa
134. Triệu chứng nhiễm trùng tiết niệu gồm những triệu chứng sau, ngoại trừ
a. Đau thắt lưng
b. Tiểu buốt
c. Tiểu đục
d. Bí tiểu
135. Triệu chứng gợi ý nhiễm trùng tiểu trên, ngoại trừ :
a. Sốt lạnh run
b. Tiểu gắt buốt
c. Đau hông lưng
d. Rung thận (+)
136. Khi chẩn đoán bệnh nhiễm trùng tiểu ta cần:
a. Chẩn đoán nhiễm trùng tiểu và chẩn đoán vị trí.
b. Chẩn đoán nhiễm trùng tiểu và cấy nước tiểu dương tính.
c. Chẩn đoán nhiễm trùng tiểu và xem nước tiểu có nhiều bạch cầu.
d. Cấy nước tiểu dương tính.
137. Khi nhiễm trùng tiểu, xét nghiệm nước tiểu sẽ thấy được?
a. Trụ hồng cầu
b. Trụ bạch cầu
c. Trụ tiểu cầu
d. Trụ liên cầu.
138. Triệu chứng của viêm đường tiết niệu:
a. Luôn có rối loạn tiểu tiện.
b. Không bao giờ có sốt.
c. Đau thắt lưng kèm bí tiểu là triệu chứng thường gặp.
d. Đôi khi không có triệu chứng.
139. Cơn đau quặn thận, chọn câu sai
a. Đau quặn từng cơn ở vùng hông lưng
b. Lan xuống đùi, mặt trong đùi
c. Tiểu gắt, tiểu máu, tiểu sỏi
d. Chỉ có sỏi mới gây cơn đau quặn thận
140. Sỏi thận liên quan đến nhiễm trùng
a. Sỏi calci
b. Sỏi acid uric
c. Sỏi struvit
d. Sỏi oxalat
141. Biến chứng sỏi thận, ngoại trừ
a. Nhiễm khuẩn tiết niệu
b. Bí tiểu
c. Sỏi san hô gây tổn thương mô thận
d. U thận
142. Không phải biến chứng của sỏi thận
a. Nhiễm trùng tiểu
b. Thận ứ nước
c. Suy thận mạn
d. Hội chứng thận hư
143. Cách tốt nhất để tránh sỏi tái phát
a. Tập thể dục
b. Ăn kiêng
c. Uống nhiều nước
d. Thuốc ngừa sỏi tái phát
144. Các phương pháp ngoại khoa để lấy sỏi thận, ngoại trừ
a. Tán sỏi trong cơ thể.
b. Tán sỏi qua nội soi.
c. Lấy sỏi qua soi niệu quản.
d. Phẫu thuật lấy sỏi.
145. Lâm sàng hội chứng urê huyết cao có các triệu chứng tim mạch sau, ngoại
trừ
a. Tăng huyết áp
b. Viêm cơ tim do nhiễm độc
c. Viêm nội tâm mạc
d. Suy tim
146. Hướng điều trị bệnh thận mạn, ngoại trừ
a. Hạn chế tiến triển và tránh các biến chứng
b. Điều trị các yếu tố thúc đẩy .
c. Khi cần dùng thuốc phải lựa chọn những loại thuốc không gây độc với
thận.
d. Suy thận mạn giai đoạn 4: chạy thận nhân tạo,thẩm phân, hoặc ghép thận
147. Suy thận mạn, chọn câu sai:
a. Tiền căn bệnh thận, tăng huyết áp, đái tháo đường, viêm cầu thận
b. Hai thận teo nhỏ, trụ rộng/ nước tiểu
c. Phục hồi chức năng thận về bình thường
d. Hội chứng urê huyết cao.
148. Đơn vị chức năng của thận là, chọn câu đúng:
a. Bể thận
b. Ống thận
c. Bowman
d. Nephron
149. Các yếu tố sau đây là yếu tố nguy cơ bệnh thận mạn, ngoại trừ:
a. Đái tháo đường
b. Tăng huyết áp
c. Ăn nhiều tinh bột
d. Suy thận cấp hồi phục
150. Triệu chứng của suy thận mạn, chọn câu sai
a. Là biểu hiện của hội chứng Urea huyết cao.
b. Biểu hiện trên hầu hết các cơ quan của cơ thể.
c. Thiếu máu trong suy thận là do vỡ hồng cầu.
d. Khó thở, rối loạn nhịp thở, viêm phổi.
151. Phát biểu nào sau đây đúng
a. Cơ quan sinh dục nam gồm có 1 tinh hoàn, 1 túi tinh, dương vật và tuyến
tiết nhầy.
b. Cơ quan sinh dục nam gồm có 2 tinh hoàn, 1 túi tinh, dương vật và tuyến
tiết nhầy.
c. Cơ quan sinh dục nam gồm có 2 tinh hoàn, 2 túi tinh, dương vật và tuyến
tiết nhầy.
d. Cơ quan sinh dục nam gồm có 1 tinh hoàn, 2 túi tinh, dương vật và tuyến
tiết nhầy.
152. Các cơ quan sau thuộc cơ quan sinh dục nam, ngoại trừ:
a. Bìu
b. Mào tinh
c. Ống phóng tinh
d. Niệu quản
153. Thân dương vật được cấu tạo bởi:
a. 1 vật hang, 1 vật xốp
b. 1 vật hang, 2 vật xốp
c. 2 vật hang, 1 vật xốp
d. 2 vật hang, 2 vật xốp
154. Chức năng nội tiết của tinh hoàn
a. Sản xuất ra tinh trùng
b. Sản xuất ra tinh dịch
c. Tổng hợp testosterone
d. Tổng hợp estrogen
155. Tinh dịch được sản xuất chủ yếu tại
a. Ống sinh tinh
b. Ống mào tinh
c. Túi tinh
d. Tuyến hành niệu đạo
156. Nói về tinh dịch, chọn câu đúng
a. Thể tích 1 lần phóng tinh là 25 – 35 ml.
b. Bình thường có khoảng 100 triệu tinh trùng trong 1 ml tinh dịch.
c. Khi có < 100 triệu tinh trùng trong 1 ml tinh dịch, khả năng vô sinh cao .
d. Tinh trùng do tế bào Leydig tổng hợp tạo nên
157. Cơ quan sinh dục nữ gồm, ngoại trừ
a. Tuyến tiền liệt
b. Tử cung
c. Buồng trứng
d. Vòi trứng
158. Cơ quan sinh dục trong của nữ, chọn câu đúng
a. Âm hộ
b. Âm vật
c. Tuyến Bartholin
d. Âm đạo
159. Bình thường, góc tạo bởi trục thân tử cung với trục âm đạo là
a. 60 độ
b. 90 độ
c. 120 độ
d. 180 độ
160. Chức năng của cơ quan sinh dục nữ, chọn câu sai
a. Buồng trứng: sản sinh ra trứng.
b. 2 vòi trứng: dẫn trứng về buồng tử cung.
c. Cổ tử cung là nơi trứng làm tổ.
d. Âm đạo để giao hợp và tống thai ra ngoài.
161. Thời điểm đặt dụng cụ tử cung tốt nhất là:
a. Trong lúc đang hành kinh
b. Ngay sau khi sạch kinh
c. Sạch kinh 3 đến 5 ngày
d. Giữa chu kỳ kinh
162. Nếu khách hàng quên uống 2 viên thuốc tránh thai trong 16 viên đầu của vỉ
thuốc, chị ấy phải
a. Uống 2 viên ngay sau khi nhớ ra
b. Uống 1 viên ngay sau khi nhớ ra và dùng tiếp như thường lệ
c. Uống bù 2 viên ở hai ngày kế tiếp và tiếp tục như thường lệ
d. Bỏ viên đã quên, tiếp tục uống 1 viên mỗi ngày cho đến hết vỉ
163. Phương pháp hỗ trợ cần giới thiệu thêm cho khách hàng khi đang áp dụng
phương pháp con bú vô kinh:
a. Dụng cụ tử cung
b. Thuốc viên tránh thai phối hợp
c. Bao cao su
d. Xuất tinh ngoài âm đạo
164. Cơ chế tránh thai trong biện tính ngày rụng trứng là:
a. Ngăn cản sự rụng trứng
b. Ngăn cản tinh trùng xâm nhập vào buồng tử cung
c. Ngăn cản tinh trùng gặp trứng
d. Làm thay đổi chất nhầy cổ tử cung
165. Ưu điểm của biện pháp tránh thai dùng bao cao su là.
a. Giúp cho nam giới có trách nhiệm kế hoạch hóa gia đình.
b. Một số cặp vợ chồng than phiền về mức độ giảm khoái cảm.
c. Đôi khi có một số cặp vợ chồng dị ứng với latex.
d. Đối với bao cao su nữ phải biết cách sử dụng tốt thì mới tránh được thất
bại.
166. Ưu điểm của bao cao su nam.
a. Cần chuẩn bị trước.
b. Có thể giảm khoái cảm.
c. Vừa ngừa thai vừa ngăn ngừa các bệnh lây qua đường tình dục.
d. Sử dụng không đúng cách có thể đưa đến rách bao, tuột bao vào âm đạo.
167. Bệnh lậu thường gặp ở lứa tuổi nào
a. Sơ sinh
b. Trẻ em
c. Người trẻ
d. Người già
168. Bệnh lậu ở nữ, chọn câu sai
a. Triệu chứng thường âm thầm.
b. Biểu hiện tại niệu đạo: phong phú, nặng nề.
c. Khi triệu chứng rõ: khám thấy lỗ tiểu sưng đỏ, đau rát.
d. Biến chứng hay gặp nhất là viêm tắc vòi trứng, vô sinh.
169. Điều trị bệnh lậu, chọn câu sai
a. Chẩn đoán sớm – điều trị đúng phác đồ.
b. Chỉ cần điều trị người bị bệnh lậu
c. Thử huyết thanh phát hiện bệnh đi kèm: giang mai, HIV.
d. Điều trị lậu kết hợp điều trị Clamydia tracomatis.
170. Dưới kính hiển vi ta thấy vi khuẩn lậu có hình dạng là
a. Song cầu
b. Tụ cầu
c. Phế cầu
d. Liên cầu
171. Giang mai có thể gây biến chứng nào sau đây, ngoại trừ
a. Đa thai
b. Vô sinh
c. Sinh non
d. Sẩy thai
172. Tiến triển của giang mai
a. Muộn, thầm lặng, khó chữa
b. Muộn, thầm lặng, dễ chữa
c. Sớm, rầm rộ, dễ chữa
d. Sớm, rầm rộ, khó chữa
173. Giang mai, chọn câu sai
a. Là bệnh lây chủ yếu qua đường tình dục.
b. Không truyền cho thế hệ sau.
c. Quan trọng hàng thứ 2 sau AIDS.
d. Biến chứng nguy hiểm nhất là ở tim mạch và thần kinh
174. Tác nhân gây bệnh lý giang mai là ?
a. Xoắn khuẩn Treponema pallidum
b. Trực khuẩn Treponema pallidum
c. Song cầu khuẩn Neisseria gonorrhoeae
d. Trực khuẩn Doderlein
175. Nguyên nhân thường gặp nhất của viêm phần phụ
a. Do vi trùng từ xâm nhập âm đạo và cổ tử cung
b. Không liên quan đến việc sinh sản, hậu phẫu và thủ thuật
c. Do vi khuẩn xâm nhập qua đường máu
d. Do hiện tượng phóng noãn trong chu kỳ kinh
176. Phẫu thuật điều trị bảo tồn trong thai ngoài tử cung là
a. Cắt bỏ vòi trứng đến sát gốc tử cung
b. Xẻ vòi trứng, hút thai và khâu lại
c. Cắt tử cung và buồng trứng 2 bên
d. Cắt bỏ đoạn vòi trứng chứa thai và nối lại
177. Tiêu chuẩn vàng trong cận lâm sàng của thai ngoài tử cung?
a. Nạo sinh thiết buồng tử cung
b. Siêu âm
c. Soi ổ bụng
d. hCG không tăng gấp đôi sau 48h
178. Vị trí thường gặp nhất thai ngoài tử cung là ?
a. Cổ tử cung
b. Đoạn eo vòi trứng
c. Đoạn bóng vòi trứng
d. Buồng trứng
179. Nguyên nhân của thai ngoài tử cung có thể là, ngoại trừ:
a. Tiền sử viêm vòi trứng
b. Vòi trứng dài bất thường
c. Túi ngách của vòi trứng
d. Tiền sử sinh đẻ nhiều lần
180. Bề mặt niêm mạc âm đạo viêm đỏ, có hình ảnh trái dâu tây là đặc điểm
viêm âm đạo do tác nhân nào ?
a. Trichomonas vaginalis
b. Gardnerella vaginalis
c. Candida albicans
d. Neisseria gonorrhoeae
181. Tác nhân gây viêm âm đạo thường gặp, chọn câu sai
a. Candida albican
b. Trichomonas vaginalis
c. Gardnerella vaginalis
d. Neisseria gonorrhoeae
182. Triệu chứng thường thấy trong viêm âm đạo do nấm là:
a. Huyết trắng loãng, có nhiều bọt.
b. Huyết trắng bốc mùi hôi khi nhỏ vào 1 giọt KOH.
c. Niêm mạc âm đạo lấm tấm đỏ.
d. Huyết trắng nhiều, đặc và ngứa.
183. Viêm âm đạo do nấm Candida thường gặp ở những đối tượng sau, ngoại
trừ
a. Cơ địa có sức đề kháng tốt
b. Phụ nữ đang mang thai
c. Bệnh nhân đái tháo đường
d. Sau khi dùng kháng sinh dài ngày
184. Định nghĩa các tuyến nội tiết câu nào không đúng:
a. Là các tuyến có ống dẫn để đổ vào mao mạch
b. Các hormone thấm trực tiếp qua hệ mao mạch
c. Không có tính liên tục về mặt giải phẫu
d. Các sản phẩm được bài tiết được gọi là hormon
185. Các tuyến nội tiết, chọn câu sai
a. Vùng hạ đồi
b. Tuyến cận giáp
c. Tuyến tụy
d. Tuyến mang tai.
186. Các hormone vùng dưới đồi, chọn câu sai
a. CRH
b. GnRH
c. TSH
d. PRH
187. Các hormon tuyến yên sau.
a. ADH, Oxytocin.
b. ADH, Vasopresin.
c. Oxytocin, MSH.
d. ADH, MSH.
188. Hormone nào sau đây có tác dụng chính trong việc tăng trưởng cơ thể:
a. TSH
b. ACTH
c. GH
d. T3,T4
189. Hormone axit amin tyrosin của tuyến giáp:
a. T3, T4
b. TSH
c. Tủy thượng thận
d. Glucagon
190. Tuyến cận giáp tiết ra hormon
a. Calcitonin
b. PTH
c. Calci
d. T3,T4.
191. Tác dụng của hormon Parathormon tuyến cận giáp
a. Tăng chuyển hóa các chất
b. Điều hòa lượng đường trong máu
c. Điều hòa nồng độ canxi trong máu
d. Là enzyme tiêu hóa protid
192. Các hormon vỏ thượng thận.
a. Adrenalin, noradrenalin, glucocorticoid.
b. Mineralocorticoid, adrenalin, noradrenalin.
c. ACTH, Mineralocorticoid, glucocorticoid.
d. Glucocorticoid, Mineralocorticoid, Androgen.
193. Tủy thượng thận tiết ra hormon
a. Aldosterone
b. ACTH
c. Cortisone, Androgen
d. Adrenalin và noradrenalin
194. Xét nghiệm máu trong bệnh Basedow:
a. FT3 tăng, FT4 tăng, TSH tăng
b. FT3 giảm, FT4 tăng, TSH tăng
c. FT3 tăng, FT4 giảm, TSH tăng
d. FT3 tăng, FT4 tăng, TSH giảm
195. Lâm sàng của bệnh Basedow bao gồm, ngoại trừ
a. Hội chứng cường giáp.
b. Bướu giáp khu trú 1 thùy
c. Lồi mắt.
d. Phù niêm trước xương chày
196. Hội chứng cường giáp biểu hiện ở hệ tim mạch, chọn câu sai
a. Hồi hộp, nhịp tim tăng.
b. Huyết áp tâm thu cao, tâm trương thấp
c. Huyết áp trung bình tăng
d. Cung lượng tim tăng.
197. Không phải vai trò của ức chế β (Propranolol) trong điều trị cường giáp
a. Giảm nhịp tim.
b. Giảm huyết áp.
c. Giảm cảm giác hồi hộp.
d. Làm giảm hormone giáp
198. Một bệnh nhân nữ, 42 tuổi, đến khám vì bướu cổ, được chẩn đoán là
Basedow, điều trị với thuốc kháng giáp tổng hợp hai lần thất bại. Theo anh chị,
phương pháp nào được chọn để điều trị tiếp tục cho bệnh nhân
a. Tiếp tục điều trị thuốc kháng giáp đợt 3
b. Dùng iod phóng xạ
c. Chỉ định phẫu thuật
d. Theo dõi diễn tiến lâm sàng
199. Các phương pháp điều trị Basedow, chọn câu sai :
a. Bổ sung hocmon tuyến giáp
b. Dùng thuốc kháng giáp
c. Phóng xạ
d. Phẩu thuật
200. Bướu giáp đơn thuần tiến triển thường gặp, ngoại trừ
a. Bướu giáp có thể tự khỏi
b. Bướu giáp có thể giữ kích thước như vậy trong nhiều năm
c. Thường giảm kích thước khi dậy thì
d. Bướu giáp có thể khỏi sau điều trị
201. Khám lâm sàng một trường hợp bướu giáp đơn thuần, chọn câu sai
a. Nhìn vùng cổ có thể thấy tuyến giáp to
b. Sờ đánh giá mật độ, lan toả hoặc nhân, mật độ
c. Thường bướu giáp di động theo nhịp nuốt.
d. Nghe có dấu hiệu của bướu giáp mạch
202. Phòng ngừa bướu giáp đơn thuần, chọn câu sai
a. Trộn thêm Iodate Kali (KIO3) vào muối ăn với hàm lượng 50 mg/ 1 kg
muối (2%)
b. Tăng cường các thực phẩm như su su, củ cải, súp lơ...
c. Dùng viên KI uống
d. Iod dưới dạng dầu: tiêm bắp mỗi 3 hay 6 tháng
203. Bướu giáp chìm trong lồng ngực, phương pháp nào được ưu tiên lựa chọn
để điều trị:
a. Iod phóng xạ
b. Hormon giáp
c. Phẫu thuật
d. Cung cấp thêm iod
204. Điều trị bướu giáp đơn thuần bằng hormon giáp, chọn câu đúng
a. Bướu giáp lan tỏa hiệu quả hơn bướu giáp nhân
b. Bướu giáp nhân thường đáp ứng tốt bướu giáp lan tỏa
c. Bệnh càng trễ đáp ứng càng tốt
d. Có nguy cơ gây suy giáp khi điều trị
205. Yếu tố nguy cơ nào không phải của bệnh đái tháo đường:
a. Mập phì, tăng huyết áp, rối loạn lipid.
b. Di truyền
c. Thói quen: vận động nhiều, ăn nhiều thức ăn giàu xơ
d. Phụ nữ sinh con trên 4 kg
206. Tiêu chuẩn chẩn đoán đái tháo đường là:
a. Đường huyết bất kỳ < 200 mg% + triệu chứng lâm sàng tăng đường huyết.
b. Đường huyết đói > 126 mg%.
c. Đường huyết 2 giờ sau uống 50 gram glucose > 200 mg%.
d. Đường huyết 1 giờ sau uống 75 gram glucose > 200 mg%.
207. Biến chứng mạn tính của bệnh đái tháo đường, chọn câu sai
a. Đột quỵ
b. Hạ đường huyết
c. Loét chân
d. Nhồi máu cơ tim
208. Bệnh nhân nữ, 60 tuổi, nhập viện vì ăn nhiều, tiểu nhiều, sụt cân 15kg trong
1 tháng nay, xét nghiệm đường huyết bất kỳ = 230mg/dl. Thái độ tiếp theo:
a. Chẩn đoán xác định đái tháo đường và bắt đầu điều trị
b. Hẹn 3 ngày sau xét nghiệm lại
c. Hẹn 1 tháng sau xét nghiệm lại
d. Làm nghiệm pháp dung nạp glucose
209. Biến chứng cấp tính của đái tháo đường, ngoại trừ
a. Hôn mê hạ đường huyết.
b. Hôn mê nhiễm ceton acid.
c. Nhiễm trùng bàn chân
d. Hôn mê tăng đường huyết.
210. Triệu chứng 4 nhiều của bệnh đái tháo đường là :
a. Ăn nhiều, ngủ nhiều, sụt cân nhiều, tiểu nhiều
b. Ăn nhiều, uống nhiều, đi cầu nhiều lần, sụt cân nhiều
c. Ăn nhiều, uống nhiều, tiểu nhiều, sụt cân nhiều
d. Ngủ nhiều, tiểu nhiều, đi lại nhiều, sụt cân nhiều
211. Các nhóm thuốc điều trị đái tháo đường type 2, ngoại trừ
a. Thuốc giảm đề kháng insulin ở ngoại vi
b. Thuốc giảm hấp thu glucose ở ruột
c. Thuốc kích thích tụy tiết insulin
d. Thuốc làm giảm lipid máu
212. Hệ thần kinh trung ương bao gồm:
a. Não và 31 đôi thần kinh sống.
b. Não và 12 đôi thần kinh sọ.
c. Não và tủy sống
d. Não và 31 đôi thần kinh sống; 12 đôi thần kinh sọ.
213. Về phương diện giải phẫu, các dây thần kinh sọ thuộc:
a. Hệ thần kinh trung ương
b. Hệ thần kinh ngoại biên
c. Hệ thần kinh thực vật
d. Hệ thần kinh động vật
214. Thân não, chọn phát biểu đúng
a. Thân não gồm: trung não, cầu não và hành não
b. Thân não được cấp máu chủ yếu bởi động mạch não trước
c. Cầu não có bắt chéo tháp
d. Hành não có nhân các dây thần kinh khứu giác và thị giác
215. Số thùy của đại não:
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
216. Dịch não tủy được bài tiết bởi
a. Chất xám
b. Chất trắng
c. Động mạch màng não
d. Đám rối mạch mạc
217. Chọn cặp đôi tương thích
a. Thùy trán - Vùng ngôn ngữ Wernicke
b. Thùy chẩm - Vùng võ não thị giác
c. Thùy thái dương - Vùng ngôn ngữ Broca
d. Thùy đỉnh - Vùng thính giác sơ cấp
218. Vị trí các nhân nguyên ủy dây thần kinh sọ ở thân não
a. Trung não: nhân dây III, IV
b. Cầu não: nhân dây II, III
c. Hành não: nhân dây V, VI, VII
d. Hành não: nhân dây I, II
219. Điều hoà cảm giác thăng bằng là chức năng của:
a. Cầu não
b. Hành não
c. Tiểu não
d. Trung não
220. Dây thần kinh số 8, chọn câu đúng
a. Là dây thần kinh trung ương
b. Giúp vận động các cơ nhãn cầu
c. Còn gọi là dây thần kinh tiền đình - ốc tai
d. Tổn thương dây thần kinh số 8 làm bệnh nhân mù mắt
221. Dây thần kinh nào sau đây không có chức năng vận động:
a. Dây thần kinh IV
b. Dây thần kinhVI
c. Dây thần kinh VIII
d. Dây thần kinh XI
222. SAT là
a. Vắc xin phòng ngừa uốn ván
b. Là huyết thang kháng độc tố uốn ván
c. Vừa là vác xin và là huyết thanh
d. Là huyết thanh kháng độc tố uốn ván
223. Để ngừa uốn ván sơ sinh chúng ta phải làm như thế nào sau đây:
a. Khi trẻ đẻ ra tiêm ngay VAT
b. Khi trẻ đẻ ra tiêm ngay SAT
c. Tiêm VAT cho mẹ trong thời kỳ mang thai
d. Tiêm SAT cho mẹ trong thời kỳ mang thai
224. Khi xử lý vết thương bẩn đến trễ khó làm sạch vết thương ta làm như thế
nào:
a. Khâu kín vết thương.
b. Rửa sạch vết thương, sát trùng kỹ và khâu kín vết thương.
c. Rửa sạch vết thương cắt lọc kỹ, tiêm SAT và VAT.
d. Để hở vết thương, dùng VAT, không dùng kháng sinh.
225. Tác nhân gây viêm màng não mủ hay gặp ở người trưởng thành là ?
a. Streptoccocus pneumoniae
b. Neisseria meningitidis
c. Hemophilus influenzae
d. Listeria monocytogenes
226. Dấu hiệu màng não gồm các dấu sau, ngoại trừ
a. Cổ gượng
b. Dấu Kernig
c. Dấu Lasègue
d. Dấu Brudzinski
227. Bệnh nhân bị viêm màng não mũ có biểu hiện ngoài da như đốm, mảng
xuất huyết ngoài da thì tác nhân gây bệnh có thể là
a. Não mô cầu.
b. Phế cầu.
c. Liên cầu.
d. Vi khuẩn Gram âm
228. Chẩn đoán xác định viêm màng não dựa vào:
a. Chọc dò tủy sống
b. Khám lâm sàng có hội chứng nhiễm trùng và hội chứng màng não
c. Trẻ sơ sinh có bệnh cảnh nhiễm trùng huyết
d. Cấy máu
229. Thay đổi dịch não tủy trong viêm màng não mủ bao gồm, ngoại trừ
a. Dịch đục
b. Tế bào tăng, neutrophile chiếm ưu thế
c. Đường tăng
d. Protein tăng
230. Nguyên nhân thường gặp xuất huyết não là ?
a. Dị dạng mạch máu não
b. Tăng huyết áp
c. Rối loạn đông máu
d. U não xuất huyết
231. Nguyên nhân thường gặp nhất của nhồi máu não là ?
a. Tăng huyết áp
b. Xơ vữa động mạch
c. Bệnh lý huyết học
d. Rung nhĩ
232. Định nghĩa đột quỵ, câu nào sau đây sai
a. Đột quỵ hay còn gọi là tai biến mạch máu não
b. Xảy ra từ từ, có dấu hiệu báo trước
c. Có thiếu sót chức năng thần kinh, với triệu chứng khu trú hơn lan tỏa
d. Có hai loại : xuất huyết và nhồi máu
233. Đau đầu đột ngột, cường độ mạnh, đặc biệt đau nhiều trong
a. Xuất khoang dưới nhện
b. Xuất huyết đồi thị.
c. Xuất huyết cầu não.
d. Xuất huyết tiểu não.
234. Bệnh nhân nam 65 tuổi, tiền căn tăng huyết áp điều trị không thường
xuyên, bệnh nhân đang tắm sau đó đột ngã quỵ, sau ngã, bệnh nhân yếu ½ người
bên phải, lơ mơ, HA 220/100mmHg. Chẩn đoán anh chị nghĩ nhiều nhất:
a. Xuất huyết não
b. Nhồi máu não bán cầu phải
c. Thiếu máu não thoáng qua
d. Viêm não
235. Bệnh nhân nam, 65 tuổi, tăng huyết áp không điều trị , cách nhập viện 1 giờ
bệnh nhân đột ngột yếu nửa người trái, người nhà đưa ngay vô khoa cấp cứu.
Khám lúc nhập viện : yếu nửa người trái, huyết áp 160/80mmHg. Kết quả CT-
scan : không ghi nhận tổn thương rõ rệt trên CT-scan sọ não. Chẩn đoán sơ bộ :
a. Xuất huyết não
b. Nhồi máu não bán cầu phải
c. Nhồi máu não bán cầu trái
d. Cần làm thêm MRI sọ não mới chẩn đoán được
236. Cấu tạo của nhãn cầu từ ngoài vào trong gồm mấy lớp?
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
237. Cấu tạo của nhãn cầu từ ngoài vào trong theo thứ tự?
a. Lớp xơ, lớp mạch, võng mạc
b. Lớp mạch, võng mạc, lớp xơ
c. Lớp xơ, lớp trong, lớp mạch
d. Lớp mạch, lớp xơ, võng mạc
238. Chọn câu SAI về cấu tạo của nhãn cầu:
a. Lớp xơ là lớp bảo vệ nhãn cầu
b. Lớp mạch có chức năng dinh dưỡng
c. Võng mạc làm thành phòng tối cho nhãn cầu
d. Lớp trong có chức năng thị giác
239. Lớp xơ của nhãn cầu, chọn câu SAI:
a. Giác mạc phía trước, trong suốt, chiếm 1/6 khối cầu
b. Củng mạc bao gồm 5/6 phía sau nhãn cầu
c. Củng mạc còn gọi là lòng trắng của mắt, phần trước có kết mạc bao phủ
d. Nằm giữa củng mạc và lớp trong của mắt
240. Màng mạch của nhãn cầu
a. Là màng mỏng ở 1/3 trước của nhãn cầu.
b. Nằm giữa củng mạc và lớp xơ của mắt.
c. Chức năng dinh dưỡng và phòng tối
d. Là nơi nhìn được các vật rõ nhất và chi tiết nhất
241. Lớp mạch gồm có, ngoại trừ:
a. Màng mạch
b. Thể mi
c. Mống mắt
d. Thủy tinh thể
242. Nhãn cầu, chọn câu sai
a. Tiền phòng nằm giữa giác mạc và mống mắt của nhãn cầu
b. Hậu phòng nằm giữa mống mắt, thể mi và thấu kính
c. Tiền phòng và hậu phòng chứa thủy dịch
d. Thể mi chia khoảng giữa giác mạc và thấu kính làm hai phòng
243. Giác mạc có đặc điểm sau đây, ngoại trừ
a. Trong suốt
b. Được nuôi dưỡng bởi thủy dịch
c. Là một phần của lớp xơ
d. Chiếm 5/6 nhãn cầu
244. Đĩa thần kinh thị
a. Có nhiều cơ quan thụ cảm ánh sáng
b. Cấu tạo bởi sợi của thần kinh thị giác
c. Đây là nơi rất nhạy cảm với ánh sáng
d. Còn gọi là điểm vàng
245. Các môi trường trong suốt của nhãn cầu, ngoại trừ
a. Pha lê thể
b. Thủy tinh thể
c. Thủy dịch
d. Giác mạc
246. Tác nhân gây bệnh mắt hột là:
a. Chlamydia
b. Vi rút Herpes
c. Vi rút cúm
d. Phế cầu
247. Bệnh mắt hột gồm các giai đoạn theo thứ tự:
a. Tiền hột, sẹo, hột chín, biến chứng
b. Tiền hột, hột chín, tiền sẹo kèm hột, sẹo
c. Hột, hột chín, sẹo, biến chứng
d. Tiền hột, hột chín, sẹo, biến chứng
248. Chăm sóc cộng đồng cho bệnh nhân mắt hột:
a. Không liên quan đến sử dụng nguồn nước sạch
b. Vệ sinh cá nhân và môi trường chung quanh ít có vai trò
c. Không cần đề phòng hiện tượng tái nhiễm
d. Khi nghi ngờ có người bị mắt hột, nên đưa cả gia đình đi khám mắt
249. Nguyên nhân gây viêm kết mạc:
a. Nhiễm trùng, dị ứng, lý học
b. Dị ứng, nhiễm trùng, sinh học
c. Tác nhân lý học, quang học
d. Tác nhân quang hóa, dị ứng
250. Triệu chứng thực thể của viêm kết mạc, ngoại trừ
a. Thị lực giảm
b. Giác mạc trong
c. Xuất tiết
d. Phù kết mạc
251. Viêm kết mạc có đặc điểm sau, ngoại trừ
a. Viêm lớp màng niêm mạc che phủ phần củng mạc
b. Viêm lớp màng mạch và phía ngoài của mi mắt
c. Viêm kết mạc còn được gọi đau mắt đỏ
d. Hay lây lan thành dịch
252. Thủy tinh thể có đặc điểm:
a. Thấu kính 2 mặt lồi, trong suốt
b. Thấu kính 2 mặt lõm, trong suốt
c. Thấu kính 1 mặt lồi, không trong suốt
d. Thấu kính 2 mặt lồi, không trong suốt
253. Nguyên tắc đo thị lực, chọn câu chưa chính xác
a. Bệnh nhân đứng cách xa bảng thị lực 5m
b. Bảng thị giác phải được chiếu sáng
c. Phải đo thị lực từng mắt một
d. Thị lực là kết quả đo chung của 2 mắt
254. Viễn thị có đặc điểm nào sau đây, ngoại trừ:
a. Tia sáng song song vào mắt sẽ hội tụ ở trước võng mạc
b. Nguyên nhân phổ biến nhất của viễn thị là trục nhãn cầu ngắn.
c. Không đọc sách được lâu, sau một thời gian đọc mắt bị mờ, nặng mắt
d. Khi đọc thường nheo mắt, nhăn trán.
255. Đối với cận thị
a. Chọn kính cầu phân kỳ (kính -) có số nhỏ nhất cho thị lực tối đa.
b. Chọn kính cầu hội tụ (kính -) có số nhỏ nhất cho thị lực tối đa.
c. Chọn kính cầu hội tụ (kính +) có số lớn nhất cho thị lực tối đa.
d. Chọn kính cầu hội tụ (kính +) có số lớn nhất cho thị lực tối đa.
256. Đối với loạn thị
a. Phối hợp kính trụ và kính cầu thích hợp
b. Chọn kính cầu hội tụ (kính -) có số nhỏ nhất cho thị lực tối đa.
c. Chọn kính cầu hội tụ (kính +) có số lớn nhất cho thị lực tối đa.
d. Chọn kính cầu hội tụ (kính +) có số lớn nhất cho thị lực tối đa.
257. Chọn câu đúng về giải phẫu răng:
a. Răng chính danh gồm: men và tủy
b. Cơ quan răng bao gồm răng và nha chu
c. Nha chu gồm: xê-măng, dây chằng, xương hàm
d. Nha chu là một hệ thống nhai chính thể
258. Răng có đặc điểm:
a. Răng chính danh gồm men, ngà và tủy, xương ổ răng
b. Răng là bộ phận trực tiếp nhai, nghiền thức ăn
c. Ngà là phần phủ bên ngoài răng, là mô cứng nhất của cơ thể
d. Men răng chứa nhiều mạch máu và là cơ quan nhận cảm
259. Thành phần của bộ răng sữa:
a. 4 cửa giữa, 4 cửa bên, 4 nanh, 8 cối lớn
b. 4 cửa giữa, 4 cửa bên, 4 nanh, 8 cối sữa
c. 8 cửa, 4 nanh, 4 cối sữa, 4 cối lớn
d. 8 cửa, 4 nanh, 8 cối sữa
260. Thành phần của bộ răng vĩnh viễn gồm:
a. 8 cửa, 4 nanh, 8 cối nhỏ, 12 cối lớn
b. 8 cửa, 4 nanh, 12 cối nhỏ, 8 cối lớn 1
c. 8 cửa, 4 nanh, 8 cối nhỏ, 4 cối lớn I, 8 cối lớn II
d. 8 cửa, 4 nanh, 12 cối nhỏ, 4 cối lớn, 4 răng khôn
261. Các thành phần từ ngoài vào trong của răng gồm:
a. Ngà, men, tủy
b. Ngà, tủy, xe măng
c. Men, ngà, tủy
d. Men, ngà, nướu
262. Chọn câu sai về giải phẫu răng
a. Nha chu gồm: xương ổ răng, xê – măng, dây chằng nha chu và nướu
b. Nướu liên kết các răng riêng lẻ thành cung răng liên tục
c. Dây chằng nha chu là mô liên kết sợi, đậm đặc nối răng và xương ổ răng.
d. Xê măng truyền lực nhai đến xương ổ răng
263. Xương ổ răng có đặc điểm, ngoại trừ:
a. Nơi dây chằng nha chu bám vào
b. Liên kết các răng trong cung răng
c. Hấp thu lực va chạm
d. Giữ răng trong xương ổ răng.
264. Răng sữa mọc ở thời điểm nào :
a. Từ 1 tháng tuổi - 12 tháng tuổi
b. Từ 3 tháng tuổi - 16 tháng tuổi
c. Từ 6 tháng tuổi - 30 tháng tuổi
d. Từ 6 tháng tuổi - 24 tháng tuổi
265. Vi khuẩn chủ yếu gây sâu răng:
a. Actinomyces
b. Streptococcus sanguis
c. Streptococcus mutans
d. Staphylococcus
266. Các giai đoạn của sâu răng:
a. Gắn kết, phát triển, sâu răng mới chớm, sâu răng tiến triển
b. Gắn kết, sâu răng mới chớm, phát triển, sâu răng tiến triển
c. Gắn kết, sâu răng mới chớm, sâu răng tiến triển
d. Sâu răng mới chớm, phát triển, sâu răng tiến triển
267. Tổn thương răng không hồi phục gặp trong giai đoạn nào ?
a. Phát triển
b. Sâu răng tiến triển
c. Sâu răng mới chớm
d. Gắn kết
268. Các phương pháp phòng ngừa sâu răng, chọn câu sai
a. Chải răng đúng cách, thay bàn chải mỗi 3 tháng/lần
b. Dùng chỉ nha khoa ít nhất 1 lần/ tuần
c. Khám răng định kì 6-12 tháng 1 lần
d. Chảy răng sau khi ăn
269. Viêm nha chu là bệnh phá huỷ:
a. Mô nướu, dây chằng nha chu, xương ổ răng và ngà răng.
b. Mô nướu, dây chằng nha chu và xương ổ răng.
c. Xương ổ răng, nướu, men gốc răng và biểu mô bám dính.
d. Xương, mô nướu, men gốc răng và dây chằng nha chu.
270. Viêm nướu gây:
a. Tổn thương men gốc răng
b. Tổn thương nướu và dây chằng
c. Tổn thương nướu
d. Mòn cổ răng
271. Điều trị viêm nha chu việc đầu tiên phải làm là:
a. Cạo cao răng.
b. Nạo túi nha chu.
c. Hướng dẫn vệ sinh răng miệng.
d. Cạo cao răng và điều trị các sang thương cấp tính.
272. Dự phòng viêm nha chu khi bệnh chưa xảy ra:
a. Cạo cao răng
b. Chụp X quang để phát hiện những tổn thương sớm
c. Điều trị sớm các sang thương cấp tính để tránh các biến chứng.
d. Phẫu thuật nạo túi nha chu, phục hình các răng mất.
273. Chải răng đúng cách, chọn câu đúng nhất
a. Chải hàm trên trước hàm dưới sau
b. Chải tất cả 4 mặt răng
c. Chải cẩn thận mỗi lần 1 răng tuần tự cho sạch tất cả các răng .
d. Đặt lông bàn chải nghiêng 90 độ về phía nướu răng .
274. Chải răng đúng cách
a. Thời gian đánh răng trung bình là 3 phút
b. Nên nhúng bàn chải vào nước trước khi đánh răng để có nhiều bọt
c. Trung bình thay bàn chải mới mỗi 6 tháng
d. Đối với mặt nhai nên dùng chỉ nha khoa
275. Các biện pháp phòng ngừa bệnh răng miệng, ngoại trừ:
a. Giáo dục sức khỏe răng miệng
b. Chỉnh hình răng lệch lạc
c. Tăng cường sức đề kháng cho răng
d. Kiểm soát mảng bám
276. Các phương pháp vệ sinh răng miệng đúng cách bao gồm, ngoại trừ:
a. Chải răng thật kỹ sau khi ăn và trước khi ngủ
b. Dùng tăm xỉa răng xỉa tới lui ở các kẽ răng
c. Dùng chỉ nha khoa để lấy thức ăn ở kẻ sít
d. Chải răng bằng phương pháp Bass
277. Chọn 1 câu đúng. Hệ thống thính giác:
a. Tai ngoài gồm vành tai và ống tai ngoài
b. Tai trong gồm màng nhĩ, chuỗi xương nghe, các cơ búa, cơ bàn đạp
c. Tai giữa gồm ốc tai và tiền đình
d. Ống tai chuyển tính hiệu âm thanh thanh tính hiệu thần kinh.
278. Chọn 1 câu sai. Hệ thống thính giác:
a. Cơ quan Corti là đơn vị nghe.
b. Cơ quan Corti nằm ở tai giữa
c. Bộ phận dẫn truyền âm thanh: tai ngoài, tai giữa, ngoại dịch, nội dịch.
d. Bộ phận tiếp nhận âm thanh là tai trong.
279. Hệ thống xoang trước gồm:
a. Xoang hàm, xoang trán, xoang bướm
b. Xoang hàm, xoang trán, xoang sàng trước
c. Xoang hàm, xoang trán, xoang bướm, xoang sàng sau
d. Xoang hàm, xoang trán, xoang sàng trước, xoang bướm
280. Chọn 1 câu sai. Giải phẫu mũi:
a. Mũi là phần đầu của đường hô hấp, thuộc hệ hô hấp trên
b. Niêm mạc mũi gồm hai phần.
c. Phần trên của niêm mạc mũi chứa tế bào thần kinh thính giác.
d. Phần dưới của niêm mạc mũi chứatuyến dịch nhờn và lông.
281. Chọn 1 câu đúng nhất. Thần kinh hệ thống mũi xoang
a. Nhánh 1, 2 của thần kinh V, thần kinh I
b. Nhánh 1, 2, 3 của thần kinh V, thần kinh I
c. Nhánh 1, 2 của thần kinh V, thần kinh I, thần kinh II
d. Nhánh 1, 2, 3 của thần kinh V, thần kinh I, thần kinh II
282. Chọn 1 câu sai. Giải phẫu vùng họng:
a. Họng giữa còn gọi là họng miệng.
b. Họng trên còn gọi họng mũi, là nơi xuất phát của ung thư vòm họng.
c. Họng dưới còn gọi họng thanh quản.
d. Họng trên chứa lỗ mũi sau và một phần eo họng.
283. Thành phần thuộc tai giữa, ngoại trừ:
a. Màng nhĩ.
b. Chuỗi xương nghe
c. Ốc tai
d. Cơ bàn đạp
284. Thành phần thuộc ốc tai gồm, ngoại trừ:
a. Màng nền
b. Màng mái
c. Màng nuôi
d. Cửa sổ tròn
285. Viêm tai giữa cấp là tình trạng viêm hoặc nhiễm trùng của tai giữa:
a. < 1 tuần
b. < 2 tuần
c. < 3 tuần
d. < 6 tuần
286. Nguyên nhân ít gây viêm tai giữa cấp:
a. Streptococcus pneumoniae
b. Rhinovirus
c. Haemophilus influenzae
d. Streptococcus pyogenes
287. Viêm tai giữa cấp thường xảy ra ở trẻ từ
a. 1 – 3 tháng
b. 1 – 3 tuổi
c. 3 – 18 tháng
d. 3 – 18 tuổi
288. Trong diễn tiến của viêm mũi cấp, giai đoạn mất khứu giác tạm thời là
a. Giai đoạn tiền triệu
b. Giai đoạn xuất tiết
c. Giai đoạn nhầy
d. Giai đoạn tạo mủ
289. Chỉ định điều trị ngoại khoa trong viêm mũi
a. Viêm mũi cấp tiến triển thành viêm mũi mạn
b. Viêm mũi cấp trên nền viêm mũi mạn
c. Viêm mũi không đáp ứng với điều trị nội
d. Viêm mũi cấp bội nhiễm vi trùng
290. Viêm mũi vận mạch, chọn câu sai
a. Thường gặp ở người trẻ
b. Có những đợt nghẹt mũi hoàn toàn
c. Nước mũi nhầy, quánh.
d. Ít khi ngứa mũi, hắt hơi.
291. Khi viêm xoang các vị trí đau tương ứng với xoang bị viêm, chọn câu
đúng
a. Viêm xoang hàm: đau ở vùng trán, phía trên cung mày.
b. Viêm xoang sàng trước: đau ở góc trong trên và đau sâu trong ổ
mắt.
c. Viêm xoang sàng sau: đau trên đỉnh đầu và vùng chẩm
d. Viêm xoang bướm: đau sâu phía sau hốc mắt, đau lan lên đỉnh đầu và
vùng chẩm.
292. Triệu chứng thường nổi bật trong viêm xoang mãn
a. Đau đầu
b. Chảy mũi
c. Chóng mặt
d. Nghẹt mũi
293. Chẩn đoán nghi ngờ viêm xoang mạn, ngoại trừ
a. Có 1 triệu chứng chính
b. Không có triệu chứng chính
c. Chỉ có các triệu chứng phụ.
d. Một triệu chứng chính + 1 triệu chứng phụ
294. Viêm amiđan cấp khi khám lâm sàng thấy lưỡi trắng, miệng khô, niêm mạc
họng đỏ, amidan sưng to và đỏ thì tác nhân gây bệnh có thể là
a. Adenovirus
b. Streptococcus
c. Staphylococcus
d. Moxarella
295. Không phải là biến chứng của viêm amiđan
a. Viêm tấy hạch dưới hàm, hạch thành bên họng.
b. Nhiễm trùng huyết, viêm nội tâm mạc.
c. Thấp khớp cấp, viêm cầu thận cấp.
d. Viêm tai giữa cấp, viêm xoang cấp
296. Không phải là yếu tố trì hoãn cắt amiđan
a. Bệnh nhân đang có nhiễm khuẩn toàn thân hoặc tại chỗ
b. Bệnh mạn tính điều trị chưa ổn định (đái tháo đường, lao, Basedow…)
c. Phụ nữ có thai hoặc đang hành kinh
d. Amiđan quá phát bít tắc hô hấp trên gây ngủ ngáy
297. Khi cần thiết phải gọi xe cấp cứu
a. Cấp cứu viên phải nhờ người khác đi báo thay, nhấn mạnh địa điểm, tính
chất tai nạn
b. Cấp cứu viên chạy đến nơi có điện thoại gọi xe cấp cứu đến
c. Cấp cứu viên hỏi tên tuổi nạn nhân, địa chỉ nhà và người cần cấp báo để
báo cho thân nhân biết
d. Cấp cứu viên nhờ người khác báo cho Trung tâm y tế, Công an giao thông
nhờ Công an báo cho Trung tâm cấp cứu
298. Khi xảy ra tai nạn, để đánh giá tình trạng chung, bộ phận đầu tiên nên được
ưu tiên xem xét là?
a. Đầu, cổ
b. Ngực, bụng
c. Lưng, khung chậu
d. Đùi, cẳng chân
299. Các nguyên tắc của sơ cấp cứu là
a. Tránh làm cho tai nạn nặng thêm bằng cách dời chỗ nạn nhân để nạn nhân
được an toàn
b. Hành động nhanh bằng cách đưa nạn nhân đến ngay bệnh viện
c. Quan sát sự hô hấp của nạn nhân nếu lồng ngực không nổi lên đó là ngừng
thở phải chuyển đến bệnh viện
d. Trong lúc chờ đợi bác sĩ đến, cấp cứu viên phải biết báo động đúng lúc và
tránh làm nặng thêm tình hình
300. Cấp cứu tối khẩn, chọn câu sai
a. Chảy máu không kiểm soát, cầm máu tạm thời được
b. Ngạt thở và sau ngạt thở
c. Sốc, chấn thương nặng
d. Phải vận chuyển ngay đến tuyến trên
301. Cấp cứu loại 2, chọn câu sai
a. Gãy xương kín
b. Tổn thương phần mềm
c. Tổn thương tai mũi họng, mắt
d. Chảy máu có thể cầm máu tạm thời được
302. Tuyến 2 trong phân loại và chọn lọc nạn nhân, chọn câu sai
a. Cần có cấp cứu viên, hội chữ thập đỏ
b. Tăng cường công tác cấp cứu tuyến 1
c. Theo dõi điều trị và chăm sóc
d. Chuyển tuyến theo phân loại
303. Trong cấp cứu gãy hở, chọn câu sai
a. Băng vết thương
b. Nẹp gỗ bất động chi gãy
c. Không nắn xương gãy đưa vào trong
d. Phòng ngừa chèn ép khoang
304. Điều nào sau đây là chưa chính xác, khi nói về các nguyên tắc cố định
xương gãy?
a. Cần thường xuyên theo dõi, thăm dò, đánh giá ổ gãy
b. Không nên kéo, nắn để đưa đầu xương gãy vào trong
c. Bất động ở tư thế cơ năng để nạn nhân dễ chịu nhất
d. Không được cố định nẹp quá chặc hay quá lỏng
305. Tình trạng gãy xương nào sau đây có thể dẫn đến tụt huyết áp do mất nhiều
máu nhanh nhất?
a. Xương cánh tay
b. Xương cẳng tay
c. Xương đùi
d. Xương cẳng chân
306. Điều nào sau đây là không thể ứng dụng trong thực tế để xác định loại
mạch máu bị tổn thương?
a. Dựa vào màu sắc máu máu chảy ra
b. Dựa vào vị trí bị tổn thương
c. Dựa vào tính chất dòng máu chảy
d. Dựa vào thể tích máu thoát ra
307. Điều nào sau đây chưa đúng trong đặt Garo cầm máu?
a. Dây Garo đặt phía dưới vết thương 3-5cm
b. Mỗi lần nới không quá 01 phút
c. Phải có phiếu Garo đặt nơi dễ nhìn
d. Không nới Garo khi chi cụt tự nhiên
308. Có thể áp dụng phương pháp gập chi tối đa khi nạn nhân bị tổn thương
mạch nào sau đây?
a. Động mạch dưới đòn
b. Động mạch bẹn
c. Động mạch quay
d. Động mạch đùi
309. Xử trí ong đốt, chọn câu đúng
a. Ong vò vẽ đốt 10 mũi phải nhập viện
b. Nếu không shock phản vệ ngay lập tức có thể yên tâm
c. Rửa vết thương là không cần thiết vì vết chích quá nhỏ
d. Nếu chỉ ngứa, nổi mề đay thì không cần nhập viện
310. Xử trí ong đốt, các dấu hiệu nặng cần khám ngay, ngoại trừ
a. Tiểu ít
b. Tiểu máu
c. Khó thở
d. Đa niệu
311. Cận lâm sàng cần làm khi bị ong đốt, chọn câu sai
a. Chức năng gan, thận.
b. Tổng phân tích nước tiểu
c. Công thức máu.
d. Hemoglobin niệu.
312. Ngạt nước, chọn câu đúng
a. Thiếu Oxy não dẫn đến phù não.
b. Thiếu Oxy não dẫn đến giảm áp lực nội sọ.
c. Khoảng 1% ngạt nước không có nước vào phổi.
d. Ngạt nước có nước vào phổi là do phản xạ co thắt thanh môn.
313. Ngạt nước được chia thành 4 giai đoạn, trong đó giai đoạn 2 ứng với
a. Ngưng thở phản xạ do đột ngột đóng thiệt hầu
b. Thở trở lại (do CO2 tăng) dẫn đến hít phải nước
c. Ngưng thở và trụy mạch
d. Ngưng tim
314. Biến chứng sau ngạt nước, chọn câu sai
a. Tăng thân nhiệt
b. Vật vã, lú lẫn, co giật, hôn mê do thiếu oxy não.
c. Trụy mạch, phù phổi cấp
d. Nhiễm trùng đường hô hấp.
315. Đặc điểm của cơn co giật do sốt thể đơn giản, ngoại trừ
a. Cơn co giật toàn thể.
b. Thời gian co giật < 5 phút.
c. Không có cơn tái phát trong cùng đợt bệnh này.
d. Chiếm > 60% số ca co giật do sốt.
316. Xử trí ban đầu sốt cao co giật, chọn câu đúng
a. Lau vùng có nhiều mạch máu lớn: trán, nách, thân, lưng, bẹn.
b. Paracetamol uống: 10 – 20 mg / kg /lần.
c. Paracetamol mỗi 8 giờ.
d. Aspirin nhét hậu môn.
317. Các yếu tố làm tăng nguy cơ tái phát, ngoại trừ
a. Khởi phát < 18 tháng.
b. Có tiền căn cha mẹ hoặc anh em co giật do sốt.
c. Co giật khi sốt > 40 độ C.
d. Có nhiều cơn co giật trong đợt bệnh đầu tiên.
318. Ngay khi bị bỏng, chọn câu sai
a. Ngâm vùng bỏng vào nước lạnh (16-200
C)
b. Ngâm nước lạnh có hiệu quả trong 20 phút đầu
c. Dùng kem đánh răng thoa trên vết bỏng
d. Nếu bị bỏng hoá chất phải dùng các chất phù hợp để trung hoà
319. Theo phương pháp con số 9, nếu nạn nhân bị bỏng 1 chi dưới và vùng sinh
dục, diện tích bỏng ước lượng là:
a. 4.5%
b. 9%
c. 10%
d. 19%
320. Sau khi tiếp túc xác nhân gây bỏng, một vùng da của nạn nhân bị tấy đỏ,
kèm theo cảm giác đau rát nhẹ; xác định nạn nhân đó có thể đã bị bỏng:
a. Độ 1
b. Độ 2
c. Độ 3
d. Độ 4
321. Dây chằng bị bong ra khỏi vị trí bám, hoặc bị đứt toàn bộ. Bao khớp bị tổn
thương, khớp lỏng lẻo, có thể mẻ xương nơi bám của dây chằng được xếp vào
bong gân
a. Độ 1
b. Độ 2
c. Độ 3
d. Độ 4
322. Triệu chứng cơ bản nhất trong bong gân là
a. Đau
b. Sưng
c. Dấu lò xo
d. Dấu nhát rìu
323. Điều trị viêm tấy cấp tính bao khớp trong bong gân, ngoại trừ
a. Hạn chế tối đa thoát dịch ra ngoại bào gây phù nề
b. Hạn chế đau nhức
c. Để vùng chi có bong gân nằm yên.
d. Chườm nóng sau chấn thương.
324. Tỉ lệ ép tim và thổi ngạt trong cấp cứu ngừng hô hấp tuần hoàn khi có 2
nhân viên y tế là :
a. 30 lần ép tim và 2 lần thổi ngạt
b. 15 lần ép tim và 2 lần thổi ngạt
c. 20 lần ép tim và 2 lần thổi ngạt
d. 5 lần ép tim và 1 lần thổi ngạt
325. Ba quá trình của tử vong xảy ra theo thứ tự sau
a. Chết lâm sàng, Suy giảm chức năng nặng, Chết sinh học.
b. Suy giảm chức năng nặng, Chết lâm sàng, Chết sinh học.
c. Chết sinh học, Chết lâm sàng, Suy giảm chức năng nặng.
d. Suy giảm chức năng nặng, chết sinh học, chết lâm sàng.
326. Khi xác định do bệnh lý tim mạch thì ép tim và thông khí theo chu kỳ
a. 3:1
b. 5:1
c. 15:2
d. 30:2

More Related Content

What's hot

23 cac virus viem gan da
23 cac virus viem gan   da23 cac virus viem gan   da
23 cac virus viem gan daLe Tran Anh
 
15 cac clostridia gay benh da
15 cac clostridia gay benh   da15 cac clostridia gay benh   da
15 cac clostridia gay benh daLe Tran Anh
 
13 vi khuan ta da
13 vi khuan ta   da13 vi khuan ta   da
13 vi khuan ta daLe Tran Anh
 
Trắc nghiiệm KST DHY (ĐA)
Trắc nghiiệm KST DHY (ĐA)Trắc nghiiệm KST DHY (ĐA)
Trắc nghiiệm KST DHY (ĐA)Nguyễn Phượng
 
Trac nghiem vi sinh dhy duoc hue
Trac nghiem vi sinh   dhy duoc hueTrac nghiem vi sinh   dhy duoc hue
Trac nghiem vi sinh dhy duoc hueHuy Hoang
 
16 ho mycobacteriaceae da
16 ho mycobacteriaceae   da16 ho mycobacteriaceae   da
16 ho mycobacteriaceae daLe Tran Anh
 
21 paramyxoviridae da
21 paramyxoviridae   da21 paramyxoviridae   da
21 paramyxoviridae daLe Tran Anh
 
02a hinh the, cau tao te bao vi khuan da
02a hinh the, cau tao te bao vi khuan   da02a hinh the, cau tao te bao vi khuan   da
02a hinh the, cau tao te bao vi khuan daLe Tran Anh
 
02b sinh ly cua vi khuan da
02b sinh ly cua vi khuan   da02b sinh ly cua vi khuan   da
02b sinh ly cua vi khuan daLe Tran Anh
 
06 nhiem trung va doc luc cua vi sinh vat da
06 nhiem trung va doc luc cua vi sinh vat   da06 nhiem trung va doc luc cua vi sinh vat   da
06 nhiem trung va doc luc cua vi sinh vat daLe Tran Anh
 
17 rickettsia, chlamydia va mycoplasma da
17 rickettsia, chlamydia va mycoplasma   da17 rickettsia, chlamydia va mycoplasma   da
17 rickettsia, chlamydia va mycoplasma daLe Tran Anh
 
12 vi khuan dich hach da
12 vi khuan dich hach   da12 vi khuan dich hach   da
12 vi khuan dich hach daLe Tran Anh
 
24 virus hiv aids - da
24 virus hiv aids - da24 virus hiv aids - da
24 virus hiv aids - daLe Tran Anh
 
11 ho vi khuan duong ruot da
11 ho vi khuan duong ruot   da11 ho vi khuan duong ruot   da
11 ho vi khuan duong ruot daLe Tran Anh
 
18 cac virus ho herpesviridae da
18 cac virus ho herpesviridae   da18 cac virus ho herpesviridae   da
18 cac virus ho herpesviridae daLe Tran Anh
 
03 di truyen vi khuan da
03 di truyen vi khuan   da03 di truyen vi khuan   da
03 di truyen vi khuan daLe Tran Anh
 
đề Cương vi sinh
đề Cương vi sinhđề Cương vi sinh
đề Cương vi sinhBui Nhu
 
05 dai cuong virus da
05 dai cuong virus   da05 dai cuong virus   da
05 dai cuong virus daLe Tran Anh
 

What's hot (20)

23 cac virus viem gan da
23 cac virus viem gan   da23 cac virus viem gan   da
23 cac virus viem gan da
 
15 cac clostridia gay benh da
15 cac clostridia gay benh   da15 cac clostridia gay benh   da
15 cac clostridia gay benh da
 
13 vi khuan ta da
13 vi khuan ta   da13 vi khuan ta   da
13 vi khuan ta da
 
Trắc nghiiệm KST DHY (ĐA)
Trắc nghiiệm KST DHY (ĐA)Trắc nghiiệm KST DHY (ĐA)
Trắc nghiiệm KST DHY (ĐA)
 
Trac nghiem vi sinh dhy duoc hue
Trac nghiem vi sinh   dhy duoc hueTrac nghiem vi sinh   dhy duoc hue
Trac nghiem vi sinh dhy duoc hue
 
16 ho mycobacteriaceae da
16 ho mycobacteriaceae   da16 ho mycobacteriaceae   da
16 ho mycobacteriaceae da
 
21 paramyxoviridae da
21 paramyxoviridae   da21 paramyxoviridae   da
21 paramyxoviridae da
 
02a hinh the, cau tao te bao vi khuan da
02a hinh the, cau tao te bao vi khuan   da02a hinh the, cau tao te bao vi khuan   da
02a hinh the, cau tao te bao vi khuan da
 
02b sinh ly cua vi khuan da
02b sinh ly cua vi khuan   da02b sinh ly cua vi khuan   da
02b sinh ly cua vi khuan da
 
06 nhiem trung va doc luc cua vi sinh vat da
06 nhiem trung va doc luc cua vi sinh vat   da06 nhiem trung va doc luc cua vi sinh vat   da
06 nhiem trung va doc luc cua vi sinh vat da
 
17 rickettsia, chlamydia va mycoplasma da
17 rickettsia, chlamydia va mycoplasma   da17 rickettsia, chlamydia va mycoplasma   da
17 rickettsia, chlamydia va mycoplasma da
 
12 vi khuan dich hach da
12 vi khuan dich hach   da12 vi khuan dich hach   da
12 vi khuan dich hach da
 
20 virus cum da
20 virus cum   da20 virus cum   da
20 virus cum da
 
24 virus hiv aids - da
24 virus hiv aids - da24 virus hiv aids - da
24 virus hiv aids - da
 
Vi khuan thuong gap
Vi khuan thuong gapVi khuan thuong gap
Vi khuan thuong gap
 
11 ho vi khuan duong ruot da
11 ho vi khuan duong ruot   da11 ho vi khuan duong ruot   da
11 ho vi khuan duong ruot da
 
18 cac virus ho herpesviridae da
18 cac virus ho herpesviridae   da18 cac virus ho herpesviridae   da
18 cac virus ho herpesviridae da
 
03 di truyen vi khuan da
03 di truyen vi khuan   da03 di truyen vi khuan   da
03 di truyen vi khuan da
 
đề Cương vi sinh
đề Cương vi sinhđề Cương vi sinh
đề Cương vi sinh
 
05 dai cuong virus da
05 dai cuong virus   da05 dai cuong virus   da
05 dai cuong virus da
 

Similar to Luong gia Y Hoc Co So

Dap an trac nghiem de cuong dịch tễ
Dap an trac nghiem de cuong dịch tễDap an trac nghiem de cuong dịch tễ
Dap an trac nghiem de cuong dịch tễthao thu
 
CÂU HỎI ÔN TẬP KÝ SINH TRÙNG.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP KÝ SINH TRÙNG.docxCÂU HỎI ÔN TẬP KÝ SINH TRÙNG.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP KÝ SINH TRÙNG.docxNTTU
 
đề Thi thử tốt nghiệp môn sinh
đề Thi thử tốt nghiệp môn sinhđề Thi thử tốt nghiệp môn sinh
đề Thi thử tốt nghiệp môn sinhadminseo
 
Trắc nghiệm sinh học đại cương
Trắc nghiệm sinh học đại cương Trắc nghiệm sinh học đại cương
Trắc nghiệm sinh học đại cương Thịnh NguyễnHuỳnh
 
1000 câu hỏi trắc nghiệm sinh học 10 (có đáp án)
1000 câu hỏi trắc nghiệm sinh học 10 (có đáp án)1000 câu hỏi trắc nghiệm sinh học 10 (có đáp án)
1000 câu hỏi trắc nghiệm sinh học 10 (có đáp án)jackjohn45
 
ĐTMH - Trắc nghiệm ung thư câu lẻ .docx
ĐTMH - Trắc nghiệm ung thư câu lẻ  .docxĐTMH - Trắc nghiệm ung thư câu lẻ  .docx
ĐTMH - Trắc nghiệm ung thư câu lẻ .docxngohonganhhmu
 
07 su de khang cua co the chong lai cac vi sinh vat gay benh da
07 su de khang cua co the chong lai cac vi sinh vat gay benh   da07 su de khang cua co the chong lai cac vi sinh vat gay benh   da
07 su de khang cua co the chong lai cac vi sinh vat gay benh daLe Tran Anh
 
Trắc nghiệm mô phôi HVQY.pdf
Trắc nghiệm mô phôi HVQY.pdfTrắc nghiệm mô phôi HVQY.pdf
Trắc nghiệm mô phôi HVQY.pdfTrnTr54
 
Bài tập ôn luyện Vi Sinh Vật Y Học
Bài tập ôn luyện Vi Sinh Vật Y HọcBài tập ôn luyện Vi Sinh Vật Y Học
Bài tập ôn luyện Vi Sinh Vật Y HọcVuKirikou
 
đề-ôn-tập-mô-học.pdf
đề-ôn-tập-mô-học.pdfđề-ôn-tập-mô-học.pdf
đề-ôn-tập-mô-học.pdfdoanh69
 
Lý thuyết ôn thi đại học sinh học (khó)
Lý thuyết ôn thi đại học sinh học (khó)Lý thuyết ôn thi đại học sinh học (khó)
Lý thuyết ôn thi đại học sinh học (khó)Thịnh NguyễnHuỳnh
 
Tổng hợp các câu trắc nghiệm vi sinh đại cương
Tổng hợp các câu trắc nghiệm vi sinh đại cươngTổng hợp các câu trắc nghiệm vi sinh đại cương
Tổng hợp các câu trắc nghiệm vi sinh đại cươngHuy Hoang
 
Dap an de thi thu mon sinh 2013
Dap an de thi thu mon sinh 2013Dap an de thi thu mon sinh 2013
Dap an de thi thu mon sinh 2013adminseo
 
De thi thu mon sinh co dap an
De thi thu mon sinh co dap anDe thi thu mon sinh co dap an
De thi thu mon sinh co dap anadminseo
 
Trac nghiem mo phoi
Trac nghiem mo phoiTrac nghiem mo phoi
Trac nghiem mo phoitaynguyen61
 
Trắc Nghiệm Vi Sinh Có Đáp Án
Trắc Nghiệm Vi Sinh Có Đáp Án Trắc Nghiệm Vi Sinh Có Đáp Án
Trắc Nghiệm Vi Sinh Có Đáp Án nataliej4
 

Similar to Luong gia Y Hoc Co So (20)

Dap an trac nghiem de cuong dịch tễ
Dap an trac nghiem de cuong dịch tễDap an trac nghiem de cuong dịch tễ
Dap an trac nghiem de cuong dịch tễ
 
CÂU HỎI ÔN TẬP KÝ SINH TRÙNG.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP KÝ SINH TRÙNG.docxCÂU HỎI ÔN TẬP KÝ SINH TRÙNG.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP KÝ SINH TRÙNG.docx
 
đề Thi thử tốt nghiệp môn sinh
đề Thi thử tốt nghiệp môn sinhđề Thi thử tốt nghiệp môn sinh
đề Thi thử tốt nghiệp môn sinh
 
Trắc nghiệm sinh học đại cương
Trắc nghiệm sinh học đại cương Trắc nghiệm sinh học đại cương
Trắc nghiệm sinh học đại cương
 
Tn shdc of vttu
Tn shdc of vttuTn shdc of vttu
Tn shdc of vttu
 
1000 câu hỏi trắc nghiệm sinh học 10 (có đáp án)
1000 câu hỏi trắc nghiệm sinh học 10 (có đáp án)1000 câu hỏi trắc nghiệm sinh học 10 (có đáp án)
1000 câu hỏi trắc nghiệm sinh học 10 (có đáp án)
 
ĐTMH - Trắc nghiệm ung thư câu lẻ .docx
ĐTMH - Trắc nghiệm ung thư câu lẻ  .docxĐTMH - Trắc nghiệm ung thư câu lẻ  .docx
ĐTMH - Trắc nghiệm ung thư câu lẻ .docx
 
07 su de khang cua co the chong lai cac vi sinh vat gay benh da
07 su de khang cua co the chong lai cac vi sinh vat gay benh   da07 su de khang cua co the chong lai cac vi sinh vat gay benh   da
07 su de khang cua co the chong lai cac vi sinh vat gay benh da
 
Trắc nghiệm mô phôi HVQY.pdf
Trắc nghiệm mô phôi HVQY.pdfTrắc nghiệm mô phôi HVQY.pdf
Trắc nghiệm mô phôi HVQY.pdf
 
Bài tập ôn luyện Vi Sinh Vật Y Học
Bài tập ôn luyện Vi Sinh Vật Y HọcBài tập ôn luyện Vi Sinh Vật Y Học
Bài tập ôn luyện Vi Sinh Vật Y Học
 
Vs
VsVs
Vs
 
Visinh
VisinhVisinh
Visinh
 
đề-ôn-tập-mô-học.pdf
đề-ôn-tập-mô-học.pdfđề-ôn-tập-mô-học.pdf
đề-ôn-tập-mô-học.pdf
 
Lý thuyết ôn thi đại học sinh học (khó)
Lý thuyết ôn thi đại học sinh học (khó)Lý thuyết ôn thi đại học sinh học (khó)
Lý thuyết ôn thi đại học sinh học (khó)
 
Tổng hợp các câu trắc nghiệm vi sinh đại cương
Tổng hợp các câu trắc nghiệm vi sinh đại cươngTổng hợp các câu trắc nghiệm vi sinh đại cương
Tổng hợp các câu trắc nghiệm vi sinh đại cương
 
Dap an de thi thu mon sinh 2013
Dap an de thi thu mon sinh 2013Dap an de thi thu mon sinh 2013
Dap an de thi thu mon sinh 2013
 
De thi thu mon sinh co dap an
De thi thu mon sinh co dap anDe thi thu mon sinh co dap an
De thi thu mon sinh co dap an
 
15 sh 132
15 sh 13215 sh 132
15 sh 132
 
Trac nghiem mo phoi
Trac nghiem mo phoiTrac nghiem mo phoi
Trac nghiem mo phoi
 
Trắc Nghiệm Vi Sinh Có Đáp Án
Trắc Nghiệm Vi Sinh Có Đáp Án Trắc Nghiệm Vi Sinh Có Đáp Án
Trắc Nghiệm Vi Sinh Có Đáp Án
 

More from Danh Lợi Huỳnh (20)

Dược Động Học Của Thuốc
Dược Động Học Của ThuốcDược Động Học Của Thuốc
Dược Động Học Của Thuốc
 
Đại Cương Về Hóa Dược - Dược Lý Học
Đại Cương Về Hóa Dược - Dược Lý HọcĐại Cương Về Hóa Dược - Dược Lý Học
Đại Cương Về Hóa Dược - Dược Lý Học
 
Phuong phap tao phuc
Phuong phap tao phucPhuong phap tao phuc
Phuong phap tao phuc
 
Phuong phap ket tua
Phuong phap ket tuaPhuong phap ket tua
Phuong phap ket tua
 
Phuong phap oxy hoa khu
Phuong phap oxy hoa khuPhuong phap oxy hoa khu
Phuong phap oxy hoa khu
 
Phuong phap acid base
Phuong phap acid basePhuong phap acid base
Phuong phap acid base
 
Phuong phap phan tich the tich
Phuong phap phan tich the tichPhuong phap phan tich the tich
Phuong phap phan tich the tich
 
Phuong phap khoi luong
Phuong phap khoi luongPhuong phap khoi luong
Phuong phap khoi luong
 
Can bang hoa hoc
Can bang hoa hocCan bang hoa hoc
Can bang hoa hoc
 
Dung dich va nong do
Dung dich va nong doDung dich va nong do
Dung dich va nong do
 
Xu ly so lieu thong ke
Xu ly so lieu thong keXu ly so lieu thong ke
Xu ly so lieu thong ke
 
Dai cuong hoa phan tich
Dai cuong hoa phan tichDai cuong hoa phan tich
Dai cuong hoa phan tich
 
Hóa Phân Tích Định Lượng
Hóa Phân Tích Định LượngHóa Phân Tích Định Lượng
Hóa Phân Tích Định Lượng
 
Hat
HatHat
Hat
 
Qua
QuaQua
Qua
 
Sinh san tv
Sinh san tvSinh san tv
Sinh san tv
 
Hoa
HoaHoa
Hoa
 
Lá Cây
Lá CâyLá Cây
Lá Cây
 
Rễ Cây
Rễ CâyRễ Cây
Rễ Cây
 
Thân Cây
Thân CâyThân Cây
Thân Cây
 

Recently uploaded

Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfVyTng986513
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfTrnHoa46
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxAnAn97022
 

Recently uploaded (20)

Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
 

Luong gia Y Hoc Co So

  • 1. TRƯỜNG TRUNG CẤP BÁCH KHOA SÀI GÒN Khoa Dược CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ Y HỌC CƠ SỞ (câu hỏi có tính chất tham khảo, học sinh cần đọc thêm giáo trình) 1. Kích thước trung bình của vi khuẩn vào khoảng a. 1-2µm b. 10-300nm c. Dưới 10nm d. Trên 300µm 2. Các yếu tố có liên quan đến sự nhận biết hình thể vi khuẩn là a. Kích thước, hình dạng, tính chất bắt màu b. Hình dạng, kích thước, sự sắp xếp của tế bào c. Nhân, sự sắp xếp tế bào, tính chất bắt màu d. Vách, lông, hình dạng 3. Vi khuẩn nào không phải là trực khuẩn a. Vi khuẩn lậu b. Vi khuẩn lao c. Vi khuẩn bạch hầu d. Vi khẩn đường ruột 4. Ai là người đầu tiên mô tả vi sinh vật và được xem là “cha đẻ ngành vi sinh học” a. Louis Pasteur b. Robert Koch c. A. Leeuwenhoek d. Edward Jenner 5. “Cha đẻ nghành vi sinh học” đã chế tạo phương tiện nào giúp ông nhìn thấy vi sinh vật a. Kính lúp b. Kính hiển vi đơn giản
  • 2. c. Kính hiển vi điện tử d. Kính hiển vi đối pha 6. Vi sinh vật học đã giúp dự phòng các bệnh truyền nhiễm như a. Sản xuất kháng độc tố của vi sinh vật b. Sản xuất kháng thể c. Sản xuất vacxin d. Tìm vi sinh vật trong bệnh phẩm 7. Vi sinh vật gây bệnh cho người thuộc loại dinh dưỡng nào a. Quang tự dưỡng b. Quang dị dưỡng c. Hóa tự dưỡng d. Hóa dị dưỡng 8. Virus của động vật thường có hình gì? a. Hình que b. Hình cong c. Hình phẩy d. Hình cầu 9. Đây là hình thể của loại vi khuẩn nào? a. Tụ cầu b. Song cầu c. Phế cầu d. Liên cầu
  • 3. 10.Đây là hình thể của loại vi khuẩn nào? a. Tụ cầu b. Song cầu c. Phế cầu d. Liên cầu 11.Giun đũa thường gây bệnh: a. Gây bệnh thiếu máu nặng. b. Gây bệnh phù chân voi . c. Có thể gây bệnh ở dạ dày. d. Gây bệnh suy dinh dưỡng. 12.Nói về giun đũa, chọn câu đúng : a. Lây trực tiếp từ người sang người qua đường máu. b. Sống ký sinh trong phổi người bệnh. c. Trong chu kỳ phát triển có giai đoạn trong phổi d. Sống trong đại tràng, ăn hồng cầu của người bệnh. 13.Chẩn đoán người bị nhiễm giun đũa bằng cách: a. Tìm giun trưởng thành trong phân. b. Xét nghiệm phân tìm trứng. c. Siêu âm bụng. d. Xét nghiệm máu tìm trứng giun đũa. 14.Chẩn đoán người bị nhiễm ký sinh trùng sốt rét bằng cách: a. Xét nghiệm máu b. Xét nghiệm phân tìm trứng.
  • 4. c. Siêu âm bụng. d. Xét nghiệm đàm 15.Sinh vật A và B sống chung nhau có tính chất bắt buộc, cả 2 cùng có lợi: a. Cộng sinh. b. Tương sinh. c. Ký sinh . d. Hội sinh. 16.Nói về giun móc, chọn câu sai a. Bị nhiễm do ăn rau sống rửa không kỹ. b. Vào cơ thể người qua da. c. Gây bệnh thiếu máu nặng. d. Đi chân đất là một nguy cơ dễ bị nhiễm. 17.Những sinh vật mang ký sinh trùng ở giai đoạn phát triển ấu trùng gọi là: a. Vật chủ chính. b. Vật chủ phụ. c. Trung gian truyền bệnh. d. Vectơ sinh học. 18.Nói về bệnh do ký sinh trùng, chọn ý đúng a. Nhiễm giun móc gây bệnh thiếu máu nặng. b. Giun kim sống ký sinh trong ruột non người bệnh. c. Giun móc lây lan chủ yếu qua đường tiêu hóa. d. Ký sinh trùng sốt rét gây bệnh suy dinh dưỡng nặng. 19.Các hành vi nào là nguy cơ nhiễm giun đũa, ngoại trừ a. Ăn rau sống rửa không kỹ. b. Không che đậy thức ăn. c. Không uống thuốc chủng ngừa. d. Không rửa tay trước khi ăn. 20.Tại sao tính chất gây bệnh của ký sinh vật khác nhau? a. Chiếm sinh chất khác nhau
  • 5. b. Vị trí ký sinh khác nhau c. Kích thước khác nhau d. Chu kỳ khác nhau 21.Những nơi nào da không hiện diện, chọn câu sai: a. Niêm mạc vùng mũi. b. Vùng cơ quan sinh dục ngoài. c. Niêm mạc vùng miệng. d. Niêm mạc vùng hậu môn. 22.Tổ chức học của da, chọn câu sai: a. Da bao bọc hoàn toàn mặt ngoài cơ thể. b. Có vai trò bảo vệ cơ thể và cơ quan xúc giác c. Diện tích da ở người lớn 1 – 1.5m2 d. Cấu trúc da gồm 3 tầng: thượng bì, bì, hạ bì 23.Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hình thành melanin, chọn câu sai: a. Thần kinh thực vật kích thích tạo melanin b. Tia cực tím và bức xạ ion của mặt trời c. Chất hóa học d. Vitamin C 24.Cấu tạo, chức năng thượng bì, chọn câu sai: a. Lớp đáy chứa hắc tố bào tạo ra melanin. b. Lớp gai còn được gọi là lớp sinh sản. c. Lớp hạt là lớp cuối cùng còn nhân và cầu nối. d. Lớp sừng là lớp tiếp xúc với môi trường. 25.Da chống lại sự xâm nhập của vi khuẩn, tác nhân cơ học, vật lý, hóa học do. Chọn câu sai: a. Đàn hồi bền chắc: nhiều sợi đàn hồi, mỡ dưới da. b. Mang điện tích dương. c. Melanin ngăn tia cực tím d. Trung hòa hay giảm các chất độc hay vi khuẩn 26.Cấu tạo da, tế bào hắc tố có trong: a. Lớp đáy b. Lớp gai c. Lớp sừng d. Lớp hạt 27.Thượng bì từ ngoài vào cấu tạo gồm, chọn câu đúng:
  • 6. a. Lớp sừng, hạt, đáy, gai. b. Lớp đáy, gai, hạt, sừng. c. Lớp gai, hạt, đáy sừng. d. Lớp sừng, hạt, gai, đáy. 28.Da có bao nhiêu chức năng cơ bản: a. 5 b. 6 c. 7 d. 8 29.Các bệnh được xếp vào nhiễm trùng nang lông, chọn câu sai: a. Viêm nang lông b. Nhọt, nhọt cụm c. Viêm kẽ d. Viêm mô tế bào 30.Triệu chứng của bệnh chốc lây, chọn câu sai a. Sang thương là mụn nước b. Phân bố dạng đa cung c. Vị trí thường gặp ở vùng da hở d. Thường gặp nhất là phế cầu 31.Viêm mô tế bào, chọn câu sai: a. Thường do tụ cầu, gây sốt, lạnh run b. Bước đầu điều trị nên rạch da c. Có thể nổi hạch vùng bẹn d. Gãy xương hở có thể gây viêm mô tế bào 32.Đặc điểm của cái ghẻ, chọn câu sai: a. Con đực chết sau khi di giống b. Sống bằng cách đào hầm dưới da c. Trứng thành ấu trùng trong vòng 30 ngày d. Thường hoạt động về đêm, chết khi ra bên ngoài 3 – 4 ngày 33.Triệu chứng khi bị ghẻ, chọn câu sai: a. Ngứa nhiều về đêm b. Ngứa vùng da non nhiều c. Thời gian ủ bệnh 2 – 8 tuần. d. Xung quanh có nhiều người bị ngứa, mức độ ngứa tùy theo mỗi người 34.Điều trị cái ghẻ gồm, chọn câu sai: a. Giảm ngứa, dùng thuốc bôi b. Thường dùng thuốc uống c. Đun sôi quần áo
  • 7. d. Quần áo nên giặc sau 1 tuần 35.Nói về bệnh mày đay, chọn câu sai: a. Mày đay là một bệnh phổ biến, gặp ở mọi lứa tuổi b. Tỉ lệ mắc bệnh ở nước ta khoảng 10 – 15%. c. Bệnh do nhiều nguyên nhân gây nên d. Thường dễ tìm nguyên nhân 36.Trong mày đay, chọn câu sai: a. Mày đay cấp thường diễn tiến nhanh, kéo dài hơn 6 tuần b. Mày đay mạn thường khó tìm nguyên nhân c. Mày đay do ký sinh trùng thường kéo dài. d. Phù thanh quản xuất hiện trong mày đay nặng 37.Điều trị trong mày đay, chọn câu sai: a. Loại trừ nguyên nhân gây mày đay. b. Thuốc bôi histamine thường có tác dụng hiệu quả được khuyến cáo nên dùng. c. Dùng thuốc trong mày đay mạn kéo dài ít nhất 3 tháng, sau đó giảm liều. d. Điều trị mày đay mạn thường khó khăn hơn mày đay cấp, corticoids chỉ sử dụng khi mày đay nặng. 38.Loại vi nấm không gây bệnh ở lông: a. Ephidermophyton b. Microsporum c. Trichophyton d. Microsporum canis 39.Lâm sàng của nấm bẹn, chọn câu sai a. Các đốm tròn, đa cung giới hạn rõ, teo da. b. Có tiến triển hướng vào trung tâm c. Ngứa nhiều khi ra mồ hôi nhiều. d. Bắt đầu từ một bên bẹn 40.Bệnh lang ben, chọn câu đúng a. Bình thường ít ngứa, ngứa nhiều khi ra nắng b. Lây lan nhiều nhất ở vùng khí hậu nóng ẩm. c. Tỉ lệ bệnh tăng theo tuổi d. Là một bệnh lý do nhiễm khuẩn 41.Buồng nào của tim có cơ tim dày nhất? a. Thất phải b. Nhĩ phải c. Thất trái d. Nhĩ trái
  • 8. 42.Bình thường, tâm thất phải tống máu vào: a. Tĩnh mạch phổi b. Tĩnh mạch chủ c. Động mạch phổi d. Động mạch chủ 43.Động mạch nách là nhánh tiếp theo của: a. Động mạch chủ. b. Động mạch cảnh gốc. c. Quai động mạch chủ. d. Động mạch dưới đòn. 44.Động mạch mạc treo tràng trên xuất phát từ đâu a. Động mạch thân tạng b. Động mạch thân cánh tay đầu c. Động mạch chủ bụng d. Động mạch cảnh chung 45.Tĩnh mạch cửa nhận máu, chọn câu sai a. Tĩnh mạch mạc treo tràng trên b. Tĩnh mạch mạc treo tràng dưới c. Tĩnh mạch lách d. Tĩnh mạch gan chung 46.Đặc tính sinh lý của cơ tim là: a. Tính hưng phấn, tính họat động, tính trơ có chu kỳ, tính dẫn truyền. b. Tính hưng phấn, tính tự động, tính trơ có chu kỳ, tính dẫn truyền. c. Tính hưng phấn, tính tự động, tính trơ, tính dẫn truyền. d. Tính hưng phấn, tính họat động, tính trơ, tính dẫn truyền. 47.Hệ thống nút điều khiển họat động tự động của tim lần lượt từ trên xuống là: a. Nút nhĩ thất- Nút xoang nhĩ – Bó His – Mạng lưới tận cùng. b. Nút xoang nhĩ – Nút nhĩ thất – Bó His – Mạng lưới tận cùng. c. Nút xoang nhĩ – Bó His – Nút nhĩ thất – Mạng lưới tận cùng.
  • 9. d. Nút nhĩ thất – Bó His – Nút xoang nhĩ – Mạng lưới tận cùng. 48.Phát biểu nào sau đây đúng a. Cung lượng tim = thể tích tâm trương x tần số tim b. Cung lượng tim= thể tích tâm thu x tần số tim c. Cung lượng tim = thể tích tâm trương x huyết áp d. Cung lượng tim = thể tích tâm thu x huyết áp 49.Huyết áp là : a. Lực của máu tác động lên 1 đơn vị diện tích thành tĩnh mạch b. Lực của máu tác động lên 1 đơn vị diện tích thành động mạch c. Lực của máu tác động lên 1 đơn vị diện tích mao mạch d. Lực hút máu về của tim 50.Huyết áp của người lớn tuổi thường cao hơn người trẻ tuổi là do ở người lớn tuổi: a. Tính đàn hồi của thành mạch giảm b. Số lượng hồng cầu tăng cao c. Thể tích máu tăng d. Sức co bóp cơ tim tăng 51.Tăng huyết áp thứ phát a. Thường gặp ở người trẻ tuổi b. Khởi phát từ từ c. Do đa yếu tố tác động d. Cần điều trị thuốc huyết áp suốt đời 52.Bệnh nhân nam, 45 tuổi đến khám lần đầu tại phòng khám đo huyết áp 160/110 mmHg. Bệnh nhân không tiền căn tăng huyết áp. Phân độ tăng huyết áp theo JNC 7 trên bệnh nhân này: a. Huyết áp bình thường b. Tiền tăng huyết áp c. Tăng huyết áp giai đoạn 1 d. Tăng huyết áp giai đoạn 2 53.Chế độ điều trị không dùng thuốc trên bệnh nhân tăng huyết áp, chọn câu sai a. Hạn chế ăn mặn <6g NaCl mỗi ngày b. Ăn nhiều rau xanh, trái cây c. Hạn chế bia rượu d. Hạn chế vận động
  • 10. 54.Định nghĩa tăng huyết áp theo JNC 7 là a. Huyết áp tâm thu >150mmHg và huyết áp tâm trương > 90mmHg b. Huyết áp tâm thu  140mmHg và huyết áp tâm trương  90mmHg c. Huyết áp tâm thu  140mmHg hoặc huyết áp tâm trương  90mmHg d. Huyết áp tâm thu > 130mmHg hoặc huyết áp tâm trương > 90mmHg 55.Các yếu tố nào sau đây KHÔNG PHẢI là yếu tố nguy cơ mạch vành theo hội tim mạch Hoa Kỳ 2013 a. Đau ngực b. Hút thuốc lá c. Đái tháo đường d. Bệnh thận mạn 56.Bệnh nhân nam, 67 tuổi, hút thuốc lá 20 gói năm, cân nặng 78kg, chiều cao 160cm, huyết áp 150/90mmHg, nhập viện vì đau ngực nhiều sau xương ức, xảy ra lúc nghỉ, kéo dài hơn 30phút, cơn đau làm bệnh nhân khó thở phải vào cấp cứu ngay trong đêm. Bệnh nhân này có thể bị các thể nào sau đây của bệnh mạch vành; chọn câu chưa chính xác a. Đau thắt ngực ổn định b. Đau thắt ngực không ổn định c. Nhồi máu cơ tim cấp d. Hội chứng vành cấp 57.Các thể bệnh mạch vành thường gặp, ngoại trừ a. Đau ngực ổn định b. Đau ngực không ổn định c. Nhồi máu cơ tim cấp d. Đột quỵ 58.Đặc điểm cấu tạo của lồng ngực a. Là một khoang kín b. Đáy là cơ ngang bụng c. Phần cử động là cột sống d. Phần cố định là xương ức 59.Hít vào bình thường là một động tác được thực hiện chủ yếu nhờ sự co của 2 cơ: a. Cơ ức đòn chũm và cơ liên sườn ngoài b. Cơ hoành và cơ liên sườn trong c. Cơ hoành và cơ liên sườn ngoài d. Cơ thành bụng trước và cơ ức đòn chũm
  • 11. 60.Đường dẫn khí có nhiệm vụ dẫn khí thuần túy, chấm dứt ở cuối cấu trúc nào sau đây? a. Tiểu phế quản b. Tiểu phế quản tận cùng c. Tiểu phế quản hô hấp d. Ống phế nang 61.Hô hấp là một quá trình gồm 4 giai đoạn theo thứ tự: a. Thông khí phổi - hô hấp tế bào - chuyên chở khí trong máu - trao đổi khí tại phổi b. Trao đổi khí tại phổi - chuyên chở khí trong máu - hô hấp tế bào - thông khí phổi c. Thông khí phổi - trao đổi khí tại phổi - chuyên chở khí trong máu - hô hấp tế bào d. Hô hấp tế bào - trao đổi khí tại phổi - thông khí phổi - chuyên chở khí trong máu 62.Cơ thực hiện vai trò làm tăng đường kính lồng ngực theo chiều trên dưới trong thì hít vào là: a. Cơ liên sườn trong b. Cơ liên sườn ngoài c. Cơ hoành d. Cơ răng trước 63.Vận tốc khuếch tán khí tại phổi tỷ lệ nghịch với: a. Khuynh áp khí b. Chiều dày màng trao đổi c. Diện tích tiếp xúc d. Độ hòa tan của khí trong nước 64.CO2 được chuyên chở trong máu chủ yếu dưới dạng nào sau đây? a. Hòa tan trong huyết tương b. Kết hợp với hemoglobin
  • 12. c. Carbonic acid d. Ion bicarbonate 65.Sự kích thích của CO2 là tối đa khi phân áp của nó là: a. 5% b. 8% c. 9% d. 10% 66.Oxy chỉ kích thích hô hấp mạnh khi pO2 giảm: a. < 90mmHg b. < 80mmHg c. < 70 mmHg d. < 60mmHg 67.Câu nào sau đây cho những trị số đúng của áp suất phần các khí trong phế nang tính bằng mmHg? a. pO2= 95, pCO2 = 40, pH2O = 47 b. pO2= 46, pCO2 = 40, pH2O = 47 c. pO2=100, pCO2 = 46, pH2O = 47 d. pO2=100, pCO2 = 40, pH2O = 47 68.Tác nhân nào sau đây gây viêm phổi không điển hình, chọn câu sai a. Mycoplasma pneumoniae. b. Legionella pneumophila c. Hemophillus influenzae d. Clamydia pneumonia 69.Yếu tố thuận lợi của viêm phổi, chọn câu sai a. Vào mùa hè thời tiết nóng, ẩm b. Mắc bệnh phải nằm điều trị lâu. c. Chấn thương sọ não, hôn mê. d. Bệnh tắc nghẽn đường hô hấp 70.Khám lâm sàng một trường hợp viêm phổi điển hình có thể ghi nhận được a. Hội chứng đông đặc b. Hội chứng ba giảm c. Hội chứng ứ khí phế nang
  • 13. d. Ran ngáy và ran rít 71.Lâm sàng và cận lâm sàng trong viêm phổi điển hình, chọn câu đúng a. Bắt đầu với cơn rét run, sốt cao, mạch nhanh, ho đàm mủ, đau ngực kiểu màng phổi. b. Thường gặp ở trẻ em và người trẻ. c. Hình ảnh thâm nhiễm mô kẽ lan tỏa 2 phế trường d. Huyết thanh học chẩn đoán xác định nhiễm vi khuẩn điển hình 72.Xét nghiệm công thức máu trong viêm phổi điển hình, tăng chủ yếu bạch cầu nào a. Đa nhân trung tính b. Bạch cầu ưa acid c. Bạch cầu ưa bazơ d. Lympho bào 73.Điều trị kháng sinh trong viêm phổi, chọn câu sai a. Thời gian điều trị tùy thuộc bệnh cảnh lâm sàng và X quang phổi b. Điều trị đến khi nào hết dấu hiệu tổn thương phổi trên Xquang c. Thời gian điều trị phế cầu thường 7-10 ngày d. Thời gian điều trị tác nhân không điển hình từ 10-14 ngày 74.Hen phế quản là tình trạng, chọn câu sai a. Viêm mạn tính, không hồi phục b. Co thắt phế quản c. Phù nề niêm mạc phế quản d. Do tiếp xúc dị nguyên 75.Các triệu chứng có thể gặp khi khám bệnh nhân hen phế quản cấp, ngoại trừ a. Khó thở thì hít vào b. Co kéo cơ hô hấp phụ c. Tím tái d. Rối loạn ý thức 76.Thuốc ngừa cơn trong hen phế quản, chọn câu sai: a. Giảm phù nề đường thở. b. Giảm hiện tượng tăng đáp ứng đường thở. c. Phải dùng mỗi ngày dù không có cơn. d. Điều trị các triệu chứng cấp. 77.Triệu chứng cơ năng bệnh nhân hen thường là, chọn câu sai a. Khò khè b. Đau ngực c. Khó thở d. Nặng ngực 78.Khám bệnh nhân hen có các triệu chứng thực thể sau, ngoại trừ a. Phổi ran ngáy, ran rít lan tỏa 2 phế trường
  • 14. b. Co kéo cơ hô hấp phụ c. Lồng ngực căng phồng d. Phổi ran nổ rãi rác 2 phế trường 79.Các thuốc cắt cơn trong điều trị hen phế quản cấp, ngoại trừ a. Kích thích β2 tác dụng ngắn (SABA) b. Ipratropium bromide và theophylline c. Corticoide đường toàn thân d. Kích thích β2 tác dụng dài (LABA) 80.Ống tiêu hoá, chọn câu sai a. Thực quản b. Dạ dày c. Ruột d. Túi mật 81.Phát biểu nào sau đây đúng về răng vĩnh viễn : a. Con người có 2 răng cửa b. Con người có 4 răng nanh c. Con người có 4 răng tiền cối d. Con người có 6 răng cối 82.Ruột non được cung cấp máu bởi : a. Động mạch thân tạng. b. Động mạch mạc treo tràng trên. c. Động mạch mạc treo tràng dưới. d. Động mạch vành vị phải. 83.Các tuyến nước bọt a. Tuyến mang tai, tuyến dưới hàm, tuyến dưới lưỡi b. Tuyến mang tai, tuyến hàm dưới, tuyến dưới lưỡi c. Tuyến mang tai, tuyến hàm trên, tuyến dưới lưỡi d. Tuyến mang tai, tuyến hàm trên, tuyến hàm dưới 84.Cơ quan có vai trò ổn định nồng độ đường huyết là: a. Dạ dày b. Tụy
  • 15. c. Gan d. Lách 85.Dịch vị có thể tiêu hoá được a. Protid và cenlulose b. Glucid và lipid c. Lipid và protid d. Protid, tinh bột 86.Tại ruột non, có 3 loại dịch tham gia tiêu hóa là: a. Dịch vị, dịch tụy, dịch ruột b. Dịch ruột, dịch mật, dịch tụy c. Dịch vị, dịch mật, dịch ruột d. Dịch tụy, dịch mật, dịch vị 87.Muối mật là một thành phần do gan bài tiết với vai trò: a. Hỗ trợ tiêu hóa và hấp thu vitamin tan trong nước b. Hỗ trợ tiêu hóa và hấp thu lipid c. Hỗ trợ tiêu hóa và hấp thu protein d. Hỗ trợ tiêu hóa và hấp thu glucid 88.Sắt là một khoáng chất được hấp thu chủ yếu tại: a. Tá tràng b. Hỗng tràng c. Hồi tràng d. Hỗng tràng và hồi tràng 89.Hoạt động bài tiết ở ruột già: a. Bài tiết enzyme tiêu hóa b. Bài tiết HCl c. Bài tiết chất nhầy d. Bài tiết yếu tố nội 90.Những triệu chứng của loét dạ dày tá tràng, chọn câu sai: a. Rối loạn tiêu hóa, thường gặp là đau thượng vị.
  • 16. b. Loét dạ dày đau lúc đói, loét tá tràng đau lúc no. c. Điểm thượng vị đau (gặp trong loét dạ dày) d. Điểm môn vị đau (gặp trong loét tá tràng). 91.Biến chứng loét dạ dày tá tràng, chọn câu sai a. Xuất huyết tiêu hóa b. Thủng dạ dày c. Hẹp môn vị d. Hội chứng Mallory Weiss 92.Loét dạ dày tá tràng, chọn câu sai a. Loét dạ dày thường gặp bờ cong nhỏ, hang vị, tiền môn vị b. Loét tá tràng thường gặp hành tá tràng c. Tuổi thường gặp 30-50 tuổi d. Nữ nhiều hơn nam 93.Nói về Helicobacter pylori, chọn câu sai: a. Là một loại trực khuẩn b. Sống trong niêm mạc dạ dày. c. Gây tổn thương niêm mạc d. Lây qua đường tiêu hóa. 94.Nói về tiêu chảy cấp. Chọn câu sai: a. Tiêu chảy là nguyên nhân hàng đầu gây tỷ lệ mắc bệnh và tử vong cao ở trẻ em, đặc biệt là ở các nước đang phát triển. b. 80% là trẻ từ 0 - 2 tuổi. Trung bình, trẻ dưới 3 tuổi mắc từ 3 đến 4 đợt c. Nguyên nhân chính gây tử vong là suy dinh dưỡng, tiếp theo là mất nước và điện giải. d. Các tác nhân gây bệnh tiêu chảy thường gây bệnh bằng đường phân miệng. 95.Định nghĩa tiêu chảy, chọn câu đúng a. Tiêu chảy là đi ngoài phân lỏng nước từ 3 lần trở lên trong 24 giờ. b. Tiêu chảy là đi ngoài phân lỏng nhầy từ 3 lần trở lên trong 24 giờ. c. Tiêu chảy là đi ngoài phân lỏng bất thường từ 3 lần trở lên trong 24 giờ. d. Tiêu chảy là đi ngoài phân lỏng bất thường từ 3 lần trở lên trong 48 giờ. 96.Truyền tĩnh mạch ưu tiên hơn là bù dịch bằng đường uống a. Làm phục hồi chức năng ruột nhanh hơn b. Làm tăng cân sau tiêu chảy c. Bù thiếu hụt nước và điện giải nhanh hơn d. Cung cấp đường đề phòng hạ đường huyết 97.Theo chương trình IMCI, nguyên tắc điều trị tiêu chảy tại nhà, ngoại trừ a. Cho trẻ uống thêm dịch. b. Bổ sung thêm kẽm. c. Hạn chế thức ăn dầu mỡ
  • 17. d. Khi nào đưa trẻ đến khám lại ngay. 98.Triệu chứngtrong bệnh dịch tả có thể gồm, chọn câu đúng: a. Phân toàn nước, đục, tanh, nhày máu. b. Không sốt không đau bụng. c. Thời kỳ ủ bệnh 5 đến 7 ngày. d. Vi khuẩn rất ít trong phân. 99.Trong phòng chống bệnh tả hiểu như thế nào là đúng: a. Chẩn đoán sớm, cách ly ngay, xử lý chất thải tốt b. Không cần hạn chế tập trung đông người như trong các tang lễ, hội hè, họp chợ trong vùng dịch tả đang xảy ra c. Nếu cần thiết phải tổ chức các cuộc hội họp thì phải đeo khẩu trang, vẫn ăn uống bình thường d. Người chưa có miễn dịch bệnh tả không cần uống kháng sinh khi đi vào vùng có dịch 100. Chọn câu đúng nhất trong điều trị tả : a. Nên cho thuốc cầm tiêu chảy ngay. b. Không bù bằng đường uống được. c. Nên tích cực bù dịch cho người bệnh. d. Không dùng kháng sinh từ đầu. 101. Những triệu chứng thường gặp ở lỵ trực trùng gồm, chọn câu sai: a. Đau bụng liên tục, mót rặn ít. b. Phân có nhiều máu, nhầy, lượng phân ít. c. Hay phát thành dịch d. Ít khi mạn tính và biến chứng. 102. Chọn câu đúng nhất khi nói về cách phòng lây nhiễm của lỵ a. Khi ăn thức ăn sống chỉ cần rửa qua là được b. Rửa kỹ tay bằng xà phòng trước khi nấu ăn c. Vệ sinh, ăn chín uống sôi d. Ruồi khó truyền bệnh cho người 103. Giống nhau giữa lỵ trực trùng và lỵ Amip: a. Cả hai đều có sốt cao b. Mót rặn c. Hội chứng nhiễm trùng d. Đều có phân lẫn máu rất nhiều 104. Triệu chứng thường gặp trong viêm ruột thừa, chọn câu sai: a. Khởi đầu thường đau thượng vị hay quanh rốn sau di chuyển hố chậu phải. b. Có thể ngay từ đầu đau hố chậu phải. c. Có thể có phản ứng dội hay đề kháng thành bụng. d. Sốt cao thường 39-40 độ.
  • 18. 105. Diễn tiến viêm ruột thừa thường gặp nếu không điều trị, chọn câu sai: a. Abscess ruột thừa. b. Viêm phúc mạc nhiễm khuẩn c. Đám quánh ruột thừa. d. Tiêu máu. 106. Bệnh nhân nữ 20 tuổi đau bụng thượng vị, lan xuống hố chậu phải, trễ kinh hai tuần. Hôm nay đến khám vì đau bụng, sốt 38 độ, rối loạn tiêu hóa, test beta HCG âm tính. Chẩn đoán nghĩ đến nhiều nhất là a. Thai ngoài tử cung b. Viêm buồng trứng phải c. Viêm niệu quản phải d. Viêm ruột thừa 107. Virus viêm gan ( VG ) nào lây qua đường máu, chọn câu đúng: a. VG A,B,C b. VG B,C,D c. VG C,D,E d. VG A,D,E 108. Cận lâm sàng trong viêm gan siêu vi B cấp, chọn câu sai a. HBsAg (+): có nhiễm. b. Anti – HBs (+): nhiễm cấp c. HBeAg (+): đang có khả năng lây nhiễm cao. d. Anti – HBs hiếm khi (+). 109. Đường lây bệnh viêm gan siêu vi cấp, chọn câu sai. a. Siêu vi A: chủ yếu là đường tiêu hóa. b. Siêu vi D: đồng nhiễm hay bội nhiễm với VGSV B. c. Siêu vi C: qua truyền máu. d. Siêu vi E: đường hô hấp. 110. Trong xơ gan mất bù, hội chứng suy tế bào gan gồm có, chọn câu sai: a. Vàng da, vàng mắt. b. Lòng bàn tay son, sao mạch. c. Phù, nữ hóa tuyến vú. d. Lách to, dãn tĩnh mạch thực quản. 111. Trong xơ gan mất bù, triệu chứng có trong hội chứng tăng áp lực tĩnh mạch cửa, chọn câu đúng: a. Phù. b. Vàng da. c. Sao mạch d. Lách to. 112. Biến chứng bệnh nhân xơ gan, ngoại trừ
  • 19. a. Xuất huyết tiêu hóa b. Viêm phúc mạc thứ phát c. Nhiễm trùng dịch báng d. Hôn mê gan, ung thư gan 113. Nói về sỏi đường mật, chọn câu sai: a. Sỏi mật là do mật bị cô đặc lại thành cục ở đường dẫn mật. b. Có thể phân loại thành sỏi nguyên phát và sỏi thứ phát. c. Có thể phân loại thành sỏi sắc tố mật và sỏi cholesterol. d. Thường gặp ở nam nhiều hơn nữ, mọi lứa tuổi. 114. Điều trị ban đầu trong sỏi đường mật, chọn câu đúng: a. Hồi sức nội khoa. b. Mổ cấp cứu. c. Dẫn lưu túi mật. d. Cắt túi mật. 115. Tiêu chuẩn vàng chẩn đoán sỏi đường mật. a. CTscan bụng b. Siêu âm c. XQ bụng d. MRI bụng 116. Nguyên nhân nào sau đây gây ra sỏi mật ở vùng nhiệt đới trong đó có Việt Nam? a. Nhiễm trùng đường mật. b. Chuyển hóa và tăng cao cholesterol máu. c. Ứ đọng do viêm hẹp cơ Oddi. d. Nhiễm vi trùng, ký sinh trùng. 117. Vị trí của thận: a. Thận nằm sau màng phúc mạc, dọc 2 bên cột sống, thận phải cao hơn thận trái b. Thận nằm sau màng phúc mạc, dọc 2 bên cột sống, thận phải thấp hơn thận trái c. Thận nằm trước màng phúc mạc, dọc 2 bên cột sống, thận phải cao hơn thận trái d. Thận nằm trong ổ phúc mạc, dọc 2 bên cột sống, thận phải thấp hơn thận trái 118. Rốn thận gồm các cấu trúc sau đây, ngoại trừ:
  • 20. a. Động mạch thận b. Tĩnh mạch thận c. Niệu quản d. Niệu đạo 119. Cấu tạo của thận từ ngoài vào trong. a. Tủy thận - vỏ thận - đài thận - bể thận. b. Tủy thận - đài thận - vỏ thận - bể thận. c. Vỏ thận - tủy thận - bể thận - đài thận. d. Vỏ thận - tủy thận - đài thận - bể thận. 120. Niệu quản không bị hẹp tại: a. Chỗ nối đổ vào bàng quang b. Chỗ bắt chéo với động mạch thận c. Chỗ bắt chéo với động mạch chậu d. Chỗ nối với bể thận 121. Chúng ta sẽ có cảm giác mắc tiểu khi thể tích bàng quang chứa khoảng: a. 150 ml b. 300 ml c. 500 ml d. 1000 ml 122. Sự lọc của thận xảy ra ở: a. Ống thận b. Nhú thận c. Đài thận d. Cầu thận 123. Lọc ở cầu thận là một quá trình: a. Chủ động b. Thụ động c. Vừa chủ động vừa thụ động d. Phụ thuộc theo nhu cầu
  • 21. 124. Mỗi ngày cả 2 thận lọc được khoảng: a. 170-180 lít dịch lọc b. 100-110 lít dịch lọc c. 10-18 lít dịch lọc d. 1 – 2 lít dịch lọc 125. Tốc độ lọc cầu thận, chọn câu sai a. Lưu lượng máu qua thận tăng làm tăng tốc độ lọc b. Co tiểu động mạch đến làm giảm tốc độ lọc c. Kích thích giao cảm, gây giảm tốc độ lọc d. Độ lọc cầu thận tỷ lệ thuận với huyết áp động mạch 126. Nước được tái hấp thu nhiều nhất tại a. Ống lượn gần b. Ống lượn xa c. Ống góp d. Quai Henle 127. Diễn tiến viêm cầu thận cấp, chọn câu đúng nhất a. Phù, tiểu ít thoáng qua b. Tăng HA thường mất 3-4 tuần. c. C3 về bình thường trong 12 tuần. d. Tiểu đạm hết trong 3-6 tháng. 128. Trong giai đoạn cấp, viêm cầu thận cấp có thể biến chứng sau, ngoại trừ a. Suy tim b. Suy thận cấp c. Bệnh não do tăng huyết áp d. Bệnh thận mạn 129. Thể điển hình viêm cầu thận cấp hậu nhiễm liên cầu xuất hiện sau viêm da bao nhiêu tuần a. 1-2 b. 3-6 c. 6-8 d. 8-10 130. Chẩn đoán viêm cầu thận cấp hậu nhiễm liên cầu dựa vào, ngoại trừ a. Lâm sàng: triệu chứng điển hình và không kèm bệnh toàn thân. b. Bằng chứng nhiễm liên cầu.
  • 22. c. C3 giảm. d. C4 giảm 131. Triệu chứng lâm sàng điển hình của viêm cầu thận cấp là gì? a. Tiểu đục b. Tiểu máu c. Tiểu đau d. Tiểu lắt nhắt. 132. Bằng chứng nhiễm liên cầu, ngoại trừ a. Cấy họng hay da có thể có liên cầu. b. ASO, ASKase, anti-NAD… thường sau viêm họng. c. Anti-DNase, Ahase: thường tăng sau viêm da. d. Bạch cầu tăng cao trong máu 133. Yếu tố thuận lợi của nhiễm trùng tiết niệu là: a. Sỏi mật b. U tiền liệt tuyến c. U thận d. Nhiễm trùng tiêu hóa 134. Triệu chứng nhiễm trùng tiết niệu gồm những triệu chứng sau, ngoại trừ a. Đau thắt lưng b. Tiểu buốt c. Tiểu đục d. Bí tiểu 135. Triệu chứng gợi ý nhiễm trùng tiểu trên, ngoại trừ : a. Sốt lạnh run b. Tiểu gắt buốt c. Đau hông lưng d. Rung thận (+) 136. Khi chẩn đoán bệnh nhiễm trùng tiểu ta cần: a. Chẩn đoán nhiễm trùng tiểu và chẩn đoán vị trí. b. Chẩn đoán nhiễm trùng tiểu và cấy nước tiểu dương tính. c. Chẩn đoán nhiễm trùng tiểu và xem nước tiểu có nhiều bạch cầu. d. Cấy nước tiểu dương tính. 137. Khi nhiễm trùng tiểu, xét nghiệm nước tiểu sẽ thấy được? a. Trụ hồng cầu b. Trụ bạch cầu c. Trụ tiểu cầu d. Trụ liên cầu. 138. Triệu chứng của viêm đường tiết niệu: a. Luôn có rối loạn tiểu tiện.
  • 23. b. Không bao giờ có sốt. c. Đau thắt lưng kèm bí tiểu là triệu chứng thường gặp. d. Đôi khi không có triệu chứng. 139. Cơn đau quặn thận, chọn câu sai a. Đau quặn từng cơn ở vùng hông lưng b. Lan xuống đùi, mặt trong đùi c. Tiểu gắt, tiểu máu, tiểu sỏi d. Chỉ có sỏi mới gây cơn đau quặn thận 140. Sỏi thận liên quan đến nhiễm trùng a. Sỏi calci b. Sỏi acid uric c. Sỏi struvit d. Sỏi oxalat 141. Biến chứng sỏi thận, ngoại trừ a. Nhiễm khuẩn tiết niệu b. Bí tiểu c. Sỏi san hô gây tổn thương mô thận d. U thận 142. Không phải biến chứng của sỏi thận a. Nhiễm trùng tiểu b. Thận ứ nước c. Suy thận mạn d. Hội chứng thận hư 143. Cách tốt nhất để tránh sỏi tái phát a. Tập thể dục b. Ăn kiêng c. Uống nhiều nước d. Thuốc ngừa sỏi tái phát 144. Các phương pháp ngoại khoa để lấy sỏi thận, ngoại trừ a. Tán sỏi trong cơ thể. b. Tán sỏi qua nội soi. c. Lấy sỏi qua soi niệu quản. d. Phẫu thuật lấy sỏi. 145. Lâm sàng hội chứng urê huyết cao có các triệu chứng tim mạch sau, ngoại trừ a. Tăng huyết áp b. Viêm cơ tim do nhiễm độc c. Viêm nội tâm mạc d. Suy tim
  • 24. 146. Hướng điều trị bệnh thận mạn, ngoại trừ a. Hạn chế tiến triển và tránh các biến chứng b. Điều trị các yếu tố thúc đẩy . c. Khi cần dùng thuốc phải lựa chọn những loại thuốc không gây độc với thận. d. Suy thận mạn giai đoạn 4: chạy thận nhân tạo,thẩm phân, hoặc ghép thận 147. Suy thận mạn, chọn câu sai: a. Tiền căn bệnh thận, tăng huyết áp, đái tháo đường, viêm cầu thận b. Hai thận teo nhỏ, trụ rộng/ nước tiểu c. Phục hồi chức năng thận về bình thường d. Hội chứng urê huyết cao. 148. Đơn vị chức năng của thận là, chọn câu đúng: a. Bể thận b. Ống thận c. Bowman d. Nephron 149. Các yếu tố sau đây là yếu tố nguy cơ bệnh thận mạn, ngoại trừ: a. Đái tháo đường b. Tăng huyết áp c. Ăn nhiều tinh bột d. Suy thận cấp hồi phục 150. Triệu chứng của suy thận mạn, chọn câu sai a. Là biểu hiện của hội chứng Urea huyết cao. b. Biểu hiện trên hầu hết các cơ quan của cơ thể. c. Thiếu máu trong suy thận là do vỡ hồng cầu. d. Khó thở, rối loạn nhịp thở, viêm phổi. 151. Phát biểu nào sau đây đúng a. Cơ quan sinh dục nam gồm có 1 tinh hoàn, 1 túi tinh, dương vật và tuyến tiết nhầy. b. Cơ quan sinh dục nam gồm có 2 tinh hoàn, 1 túi tinh, dương vật và tuyến tiết nhầy. c. Cơ quan sinh dục nam gồm có 2 tinh hoàn, 2 túi tinh, dương vật và tuyến tiết nhầy. d. Cơ quan sinh dục nam gồm có 1 tinh hoàn, 2 túi tinh, dương vật và tuyến tiết nhầy. 152. Các cơ quan sau thuộc cơ quan sinh dục nam, ngoại trừ:
  • 25. a. Bìu b. Mào tinh c. Ống phóng tinh d. Niệu quản 153. Thân dương vật được cấu tạo bởi: a. 1 vật hang, 1 vật xốp b. 1 vật hang, 2 vật xốp c. 2 vật hang, 1 vật xốp d. 2 vật hang, 2 vật xốp 154. Chức năng nội tiết của tinh hoàn a. Sản xuất ra tinh trùng b. Sản xuất ra tinh dịch c. Tổng hợp testosterone d. Tổng hợp estrogen 155. Tinh dịch được sản xuất chủ yếu tại a. Ống sinh tinh b. Ống mào tinh c. Túi tinh d. Tuyến hành niệu đạo 156. Nói về tinh dịch, chọn câu đúng a. Thể tích 1 lần phóng tinh là 25 – 35 ml. b. Bình thường có khoảng 100 triệu tinh trùng trong 1 ml tinh dịch. c. Khi có < 100 triệu tinh trùng trong 1 ml tinh dịch, khả năng vô sinh cao . d. Tinh trùng do tế bào Leydig tổng hợp tạo nên 157. Cơ quan sinh dục nữ gồm, ngoại trừ a. Tuyến tiền liệt b. Tử cung c. Buồng trứng d. Vòi trứng
  • 26. 158. Cơ quan sinh dục trong của nữ, chọn câu đúng a. Âm hộ b. Âm vật c. Tuyến Bartholin d. Âm đạo 159. Bình thường, góc tạo bởi trục thân tử cung với trục âm đạo là a. 60 độ b. 90 độ c. 120 độ d. 180 độ 160. Chức năng của cơ quan sinh dục nữ, chọn câu sai a. Buồng trứng: sản sinh ra trứng. b. 2 vòi trứng: dẫn trứng về buồng tử cung. c. Cổ tử cung là nơi trứng làm tổ. d. Âm đạo để giao hợp và tống thai ra ngoài. 161. Thời điểm đặt dụng cụ tử cung tốt nhất là: a. Trong lúc đang hành kinh b. Ngay sau khi sạch kinh c. Sạch kinh 3 đến 5 ngày d. Giữa chu kỳ kinh 162. Nếu khách hàng quên uống 2 viên thuốc tránh thai trong 16 viên đầu của vỉ thuốc, chị ấy phải a. Uống 2 viên ngay sau khi nhớ ra b. Uống 1 viên ngay sau khi nhớ ra và dùng tiếp như thường lệ c. Uống bù 2 viên ở hai ngày kế tiếp và tiếp tục như thường lệ d. Bỏ viên đã quên, tiếp tục uống 1 viên mỗi ngày cho đến hết vỉ 163. Phương pháp hỗ trợ cần giới thiệu thêm cho khách hàng khi đang áp dụng phương pháp con bú vô kinh: a. Dụng cụ tử cung b. Thuốc viên tránh thai phối hợp c. Bao cao su d. Xuất tinh ngoài âm đạo 164. Cơ chế tránh thai trong biện tính ngày rụng trứng là: a. Ngăn cản sự rụng trứng
  • 27. b. Ngăn cản tinh trùng xâm nhập vào buồng tử cung c. Ngăn cản tinh trùng gặp trứng d. Làm thay đổi chất nhầy cổ tử cung 165. Ưu điểm của biện pháp tránh thai dùng bao cao su là. a. Giúp cho nam giới có trách nhiệm kế hoạch hóa gia đình. b. Một số cặp vợ chồng than phiền về mức độ giảm khoái cảm. c. Đôi khi có một số cặp vợ chồng dị ứng với latex. d. Đối với bao cao su nữ phải biết cách sử dụng tốt thì mới tránh được thất bại. 166. Ưu điểm của bao cao su nam. a. Cần chuẩn bị trước. b. Có thể giảm khoái cảm. c. Vừa ngừa thai vừa ngăn ngừa các bệnh lây qua đường tình dục. d. Sử dụng không đúng cách có thể đưa đến rách bao, tuột bao vào âm đạo. 167. Bệnh lậu thường gặp ở lứa tuổi nào a. Sơ sinh b. Trẻ em c. Người trẻ d. Người già 168. Bệnh lậu ở nữ, chọn câu sai a. Triệu chứng thường âm thầm. b. Biểu hiện tại niệu đạo: phong phú, nặng nề. c. Khi triệu chứng rõ: khám thấy lỗ tiểu sưng đỏ, đau rát. d. Biến chứng hay gặp nhất là viêm tắc vòi trứng, vô sinh. 169. Điều trị bệnh lậu, chọn câu sai a. Chẩn đoán sớm – điều trị đúng phác đồ. b. Chỉ cần điều trị người bị bệnh lậu c. Thử huyết thanh phát hiện bệnh đi kèm: giang mai, HIV. d. Điều trị lậu kết hợp điều trị Clamydia tracomatis. 170. Dưới kính hiển vi ta thấy vi khuẩn lậu có hình dạng là a. Song cầu b. Tụ cầu c. Phế cầu d. Liên cầu 171. Giang mai có thể gây biến chứng nào sau đây, ngoại trừ a. Đa thai b. Vô sinh c. Sinh non d. Sẩy thai
  • 28. 172. Tiến triển của giang mai a. Muộn, thầm lặng, khó chữa b. Muộn, thầm lặng, dễ chữa c. Sớm, rầm rộ, dễ chữa d. Sớm, rầm rộ, khó chữa 173. Giang mai, chọn câu sai a. Là bệnh lây chủ yếu qua đường tình dục. b. Không truyền cho thế hệ sau. c. Quan trọng hàng thứ 2 sau AIDS. d. Biến chứng nguy hiểm nhất là ở tim mạch và thần kinh 174. Tác nhân gây bệnh lý giang mai là ? a. Xoắn khuẩn Treponema pallidum b. Trực khuẩn Treponema pallidum c. Song cầu khuẩn Neisseria gonorrhoeae d. Trực khuẩn Doderlein 175. Nguyên nhân thường gặp nhất của viêm phần phụ a. Do vi trùng từ xâm nhập âm đạo và cổ tử cung b. Không liên quan đến việc sinh sản, hậu phẫu và thủ thuật c. Do vi khuẩn xâm nhập qua đường máu d. Do hiện tượng phóng noãn trong chu kỳ kinh 176. Phẫu thuật điều trị bảo tồn trong thai ngoài tử cung là a. Cắt bỏ vòi trứng đến sát gốc tử cung b. Xẻ vòi trứng, hút thai và khâu lại c. Cắt tử cung và buồng trứng 2 bên d. Cắt bỏ đoạn vòi trứng chứa thai và nối lại 177. Tiêu chuẩn vàng trong cận lâm sàng của thai ngoài tử cung? a. Nạo sinh thiết buồng tử cung b. Siêu âm c. Soi ổ bụng d. hCG không tăng gấp đôi sau 48h 178. Vị trí thường gặp nhất thai ngoài tử cung là ? a. Cổ tử cung b. Đoạn eo vòi trứng c. Đoạn bóng vòi trứng d. Buồng trứng 179. Nguyên nhân của thai ngoài tử cung có thể là, ngoại trừ: a. Tiền sử viêm vòi trứng b. Vòi trứng dài bất thường c. Túi ngách của vòi trứng
  • 29. d. Tiền sử sinh đẻ nhiều lần 180. Bề mặt niêm mạc âm đạo viêm đỏ, có hình ảnh trái dâu tây là đặc điểm viêm âm đạo do tác nhân nào ? a. Trichomonas vaginalis b. Gardnerella vaginalis c. Candida albicans d. Neisseria gonorrhoeae 181. Tác nhân gây viêm âm đạo thường gặp, chọn câu sai a. Candida albican b. Trichomonas vaginalis c. Gardnerella vaginalis d. Neisseria gonorrhoeae 182. Triệu chứng thường thấy trong viêm âm đạo do nấm là: a. Huyết trắng loãng, có nhiều bọt. b. Huyết trắng bốc mùi hôi khi nhỏ vào 1 giọt KOH. c. Niêm mạc âm đạo lấm tấm đỏ. d. Huyết trắng nhiều, đặc và ngứa. 183. Viêm âm đạo do nấm Candida thường gặp ở những đối tượng sau, ngoại trừ a. Cơ địa có sức đề kháng tốt b. Phụ nữ đang mang thai c. Bệnh nhân đái tháo đường d. Sau khi dùng kháng sinh dài ngày 184. Định nghĩa các tuyến nội tiết câu nào không đúng: a. Là các tuyến có ống dẫn để đổ vào mao mạch b. Các hormone thấm trực tiếp qua hệ mao mạch c. Không có tính liên tục về mặt giải phẫu d. Các sản phẩm được bài tiết được gọi là hormon 185. Các tuyến nội tiết, chọn câu sai a. Vùng hạ đồi b. Tuyến cận giáp c. Tuyến tụy d. Tuyến mang tai. 186. Các hormone vùng dưới đồi, chọn câu sai a. CRH
  • 30. b. GnRH c. TSH d. PRH 187. Các hormon tuyến yên sau. a. ADH, Oxytocin. b. ADH, Vasopresin. c. Oxytocin, MSH. d. ADH, MSH. 188. Hormone nào sau đây có tác dụng chính trong việc tăng trưởng cơ thể: a. TSH b. ACTH c. GH d. T3,T4 189. Hormone axit amin tyrosin của tuyến giáp: a. T3, T4 b. TSH c. Tủy thượng thận d. Glucagon 190. Tuyến cận giáp tiết ra hormon a. Calcitonin b. PTH c. Calci d. T3,T4. 191. Tác dụng của hormon Parathormon tuyến cận giáp a. Tăng chuyển hóa các chất b. Điều hòa lượng đường trong máu c. Điều hòa nồng độ canxi trong máu d. Là enzyme tiêu hóa protid 192. Các hormon vỏ thượng thận.
  • 31. a. Adrenalin, noradrenalin, glucocorticoid. b. Mineralocorticoid, adrenalin, noradrenalin. c. ACTH, Mineralocorticoid, glucocorticoid. d. Glucocorticoid, Mineralocorticoid, Androgen. 193. Tủy thượng thận tiết ra hormon a. Aldosterone b. ACTH c. Cortisone, Androgen d. Adrenalin và noradrenalin 194. Xét nghiệm máu trong bệnh Basedow: a. FT3 tăng, FT4 tăng, TSH tăng b. FT3 giảm, FT4 tăng, TSH tăng c. FT3 tăng, FT4 giảm, TSH tăng d. FT3 tăng, FT4 tăng, TSH giảm 195. Lâm sàng của bệnh Basedow bao gồm, ngoại trừ a. Hội chứng cường giáp. b. Bướu giáp khu trú 1 thùy c. Lồi mắt. d. Phù niêm trước xương chày 196. Hội chứng cường giáp biểu hiện ở hệ tim mạch, chọn câu sai a. Hồi hộp, nhịp tim tăng. b. Huyết áp tâm thu cao, tâm trương thấp c. Huyết áp trung bình tăng d. Cung lượng tim tăng. 197. Không phải vai trò của ức chế β (Propranolol) trong điều trị cường giáp a. Giảm nhịp tim. b. Giảm huyết áp. c. Giảm cảm giác hồi hộp. d. Làm giảm hormone giáp 198. Một bệnh nhân nữ, 42 tuổi, đến khám vì bướu cổ, được chẩn đoán là Basedow, điều trị với thuốc kháng giáp tổng hợp hai lần thất bại. Theo anh chị, phương pháp nào được chọn để điều trị tiếp tục cho bệnh nhân a. Tiếp tục điều trị thuốc kháng giáp đợt 3 b. Dùng iod phóng xạ c. Chỉ định phẫu thuật d. Theo dõi diễn tiến lâm sàng
  • 32. 199. Các phương pháp điều trị Basedow, chọn câu sai : a. Bổ sung hocmon tuyến giáp b. Dùng thuốc kháng giáp c. Phóng xạ d. Phẩu thuật 200. Bướu giáp đơn thuần tiến triển thường gặp, ngoại trừ a. Bướu giáp có thể tự khỏi b. Bướu giáp có thể giữ kích thước như vậy trong nhiều năm c. Thường giảm kích thước khi dậy thì d. Bướu giáp có thể khỏi sau điều trị 201. Khám lâm sàng một trường hợp bướu giáp đơn thuần, chọn câu sai a. Nhìn vùng cổ có thể thấy tuyến giáp to b. Sờ đánh giá mật độ, lan toả hoặc nhân, mật độ c. Thường bướu giáp di động theo nhịp nuốt. d. Nghe có dấu hiệu của bướu giáp mạch 202. Phòng ngừa bướu giáp đơn thuần, chọn câu sai a. Trộn thêm Iodate Kali (KIO3) vào muối ăn với hàm lượng 50 mg/ 1 kg muối (2%) b. Tăng cường các thực phẩm như su su, củ cải, súp lơ... c. Dùng viên KI uống d. Iod dưới dạng dầu: tiêm bắp mỗi 3 hay 6 tháng 203. Bướu giáp chìm trong lồng ngực, phương pháp nào được ưu tiên lựa chọn để điều trị: a. Iod phóng xạ b. Hormon giáp c. Phẫu thuật d. Cung cấp thêm iod 204. Điều trị bướu giáp đơn thuần bằng hormon giáp, chọn câu đúng a. Bướu giáp lan tỏa hiệu quả hơn bướu giáp nhân b. Bướu giáp nhân thường đáp ứng tốt bướu giáp lan tỏa c. Bệnh càng trễ đáp ứng càng tốt d. Có nguy cơ gây suy giáp khi điều trị 205. Yếu tố nguy cơ nào không phải của bệnh đái tháo đường: a. Mập phì, tăng huyết áp, rối loạn lipid. b. Di truyền c. Thói quen: vận động nhiều, ăn nhiều thức ăn giàu xơ d. Phụ nữ sinh con trên 4 kg 206. Tiêu chuẩn chẩn đoán đái tháo đường là: a. Đường huyết bất kỳ < 200 mg% + triệu chứng lâm sàng tăng đường huyết.
  • 33. b. Đường huyết đói > 126 mg%. c. Đường huyết 2 giờ sau uống 50 gram glucose > 200 mg%. d. Đường huyết 1 giờ sau uống 75 gram glucose > 200 mg%. 207. Biến chứng mạn tính của bệnh đái tháo đường, chọn câu sai a. Đột quỵ b. Hạ đường huyết c. Loét chân d. Nhồi máu cơ tim 208. Bệnh nhân nữ, 60 tuổi, nhập viện vì ăn nhiều, tiểu nhiều, sụt cân 15kg trong 1 tháng nay, xét nghiệm đường huyết bất kỳ = 230mg/dl. Thái độ tiếp theo: a. Chẩn đoán xác định đái tháo đường và bắt đầu điều trị b. Hẹn 3 ngày sau xét nghiệm lại c. Hẹn 1 tháng sau xét nghiệm lại d. Làm nghiệm pháp dung nạp glucose 209. Biến chứng cấp tính của đái tháo đường, ngoại trừ a. Hôn mê hạ đường huyết. b. Hôn mê nhiễm ceton acid. c. Nhiễm trùng bàn chân d. Hôn mê tăng đường huyết. 210. Triệu chứng 4 nhiều của bệnh đái tháo đường là : a. Ăn nhiều, ngủ nhiều, sụt cân nhiều, tiểu nhiều b. Ăn nhiều, uống nhiều, đi cầu nhiều lần, sụt cân nhiều c. Ăn nhiều, uống nhiều, tiểu nhiều, sụt cân nhiều d. Ngủ nhiều, tiểu nhiều, đi lại nhiều, sụt cân nhiều 211. Các nhóm thuốc điều trị đái tháo đường type 2, ngoại trừ a. Thuốc giảm đề kháng insulin ở ngoại vi b. Thuốc giảm hấp thu glucose ở ruột c. Thuốc kích thích tụy tiết insulin d. Thuốc làm giảm lipid máu 212. Hệ thần kinh trung ương bao gồm: a. Não và 31 đôi thần kinh sống. b. Não và 12 đôi thần kinh sọ. c. Não và tủy sống d. Não và 31 đôi thần kinh sống; 12 đôi thần kinh sọ. 213. Về phương diện giải phẫu, các dây thần kinh sọ thuộc: a. Hệ thần kinh trung ương
  • 34. b. Hệ thần kinh ngoại biên c. Hệ thần kinh thực vật d. Hệ thần kinh động vật 214. Thân não, chọn phát biểu đúng a. Thân não gồm: trung não, cầu não và hành não b. Thân não được cấp máu chủ yếu bởi động mạch não trước c. Cầu não có bắt chéo tháp d. Hành não có nhân các dây thần kinh khứu giác và thị giác 215. Số thùy của đại não: a. 2 b. 3 c. 4 d. 5 216. Dịch não tủy được bài tiết bởi a. Chất xám b. Chất trắng c. Động mạch màng não d. Đám rối mạch mạc 217. Chọn cặp đôi tương thích a. Thùy trán - Vùng ngôn ngữ Wernicke b. Thùy chẩm - Vùng võ não thị giác c. Thùy thái dương - Vùng ngôn ngữ Broca d. Thùy đỉnh - Vùng thính giác sơ cấp 218. Vị trí các nhân nguyên ủy dây thần kinh sọ ở thân não a. Trung não: nhân dây III, IV b. Cầu não: nhân dây II, III c. Hành não: nhân dây V, VI, VII d. Hành não: nhân dây I, II 219. Điều hoà cảm giác thăng bằng là chức năng của:
  • 35. a. Cầu não b. Hành não c. Tiểu não d. Trung não 220. Dây thần kinh số 8, chọn câu đúng a. Là dây thần kinh trung ương b. Giúp vận động các cơ nhãn cầu c. Còn gọi là dây thần kinh tiền đình - ốc tai d. Tổn thương dây thần kinh số 8 làm bệnh nhân mù mắt 221. Dây thần kinh nào sau đây không có chức năng vận động: a. Dây thần kinh IV b. Dây thần kinhVI c. Dây thần kinh VIII d. Dây thần kinh XI 222. SAT là a. Vắc xin phòng ngừa uốn ván b. Là huyết thang kháng độc tố uốn ván c. Vừa là vác xin và là huyết thanh d. Là huyết thanh kháng độc tố uốn ván 223. Để ngừa uốn ván sơ sinh chúng ta phải làm như thế nào sau đây: a. Khi trẻ đẻ ra tiêm ngay VAT b. Khi trẻ đẻ ra tiêm ngay SAT c. Tiêm VAT cho mẹ trong thời kỳ mang thai d. Tiêm SAT cho mẹ trong thời kỳ mang thai 224. Khi xử lý vết thương bẩn đến trễ khó làm sạch vết thương ta làm như thế nào: a. Khâu kín vết thương. b. Rửa sạch vết thương, sát trùng kỹ và khâu kín vết thương. c. Rửa sạch vết thương cắt lọc kỹ, tiêm SAT và VAT. d. Để hở vết thương, dùng VAT, không dùng kháng sinh. 225. Tác nhân gây viêm màng não mủ hay gặp ở người trưởng thành là ? a. Streptoccocus pneumoniae b. Neisseria meningitidis c. Hemophilus influenzae
  • 36. d. Listeria monocytogenes 226. Dấu hiệu màng não gồm các dấu sau, ngoại trừ a. Cổ gượng b. Dấu Kernig c. Dấu Lasègue d. Dấu Brudzinski 227. Bệnh nhân bị viêm màng não mũ có biểu hiện ngoài da như đốm, mảng xuất huyết ngoài da thì tác nhân gây bệnh có thể là a. Não mô cầu. b. Phế cầu. c. Liên cầu. d. Vi khuẩn Gram âm 228. Chẩn đoán xác định viêm màng não dựa vào: a. Chọc dò tủy sống b. Khám lâm sàng có hội chứng nhiễm trùng và hội chứng màng não c. Trẻ sơ sinh có bệnh cảnh nhiễm trùng huyết d. Cấy máu 229. Thay đổi dịch não tủy trong viêm màng não mủ bao gồm, ngoại trừ a. Dịch đục b. Tế bào tăng, neutrophile chiếm ưu thế c. Đường tăng d. Protein tăng 230. Nguyên nhân thường gặp xuất huyết não là ? a. Dị dạng mạch máu não b. Tăng huyết áp c. Rối loạn đông máu d. U não xuất huyết 231. Nguyên nhân thường gặp nhất của nhồi máu não là ? a. Tăng huyết áp b. Xơ vữa động mạch c. Bệnh lý huyết học d. Rung nhĩ 232. Định nghĩa đột quỵ, câu nào sau đây sai a. Đột quỵ hay còn gọi là tai biến mạch máu não b. Xảy ra từ từ, có dấu hiệu báo trước c. Có thiếu sót chức năng thần kinh, với triệu chứng khu trú hơn lan tỏa d. Có hai loại : xuất huyết và nhồi máu 233. Đau đầu đột ngột, cường độ mạnh, đặc biệt đau nhiều trong a. Xuất khoang dưới nhện
  • 37. b. Xuất huyết đồi thị. c. Xuất huyết cầu não. d. Xuất huyết tiểu não. 234. Bệnh nhân nam 65 tuổi, tiền căn tăng huyết áp điều trị không thường xuyên, bệnh nhân đang tắm sau đó đột ngã quỵ, sau ngã, bệnh nhân yếu ½ người bên phải, lơ mơ, HA 220/100mmHg. Chẩn đoán anh chị nghĩ nhiều nhất: a. Xuất huyết não b. Nhồi máu não bán cầu phải c. Thiếu máu não thoáng qua d. Viêm não 235. Bệnh nhân nam, 65 tuổi, tăng huyết áp không điều trị , cách nhập viện 1 giờ bệnh nhân đột ngột yếu nửa người trái, người nhà đưa ngay vô khoa cấp cứu. Khám lúc nhập viện : yếu nửa người trái, huyết áp 160/80mmHg. Kết quả CT- scan : không ghi nhận tổn thương rõ rệt trên CT-scan sọ não. Chẩn đoán sơ bộ : a. Xuất huyết não b. Nhồi máu não bán cầu phải c. Nhồi máu não bán cầu trái d. Cần làm thêm MRI sọ não mới chẩn đoán được 236. Cấu tạo của nhãn cầu từ ngoài vào trong gồm mấy lớp? a. 2 b. 3 c. 4 d. 5 237. Cấu tạo của nhãn cầu từ ngoài vào trong theo thứ tự? a. Lớp xơ, lớp mạch, võng mạc b. Lớp mạch, võng mạc, lớp xơ c. Lớp xơ, lớp trong, lớp mạch d. Lớp mạch, lớp xơ, võng mạc 238. Chọn câu SAI về cấu tạo của nhãn cầu: a. Lớp xơ là lớp bảo vệ nhãn cầu b. Lớp mạch có chức năng dinh dưỡng c. Võng mạc làm thành phòng tối cho nhãn cầu d. Lớp trong có chức năng thị giác 239. Lớp xơ của nhãn cầu, chọn câu SAI: a. Giác mạc phía trước, trong suốt, chiếm 1/6 khối cầu b. Củng mạc bao gồm 5/6 phía sau nhãn cầu c. Củng mạc còn gọi là lòng trắng của mắt, phần trước có kết mạc bao phủ
  • 38. d. Nằm giữa củng mạc và lớp trong của mắt 240. Màng mạch của nhãn cầu a. Là màng mỏng ở 1/3 trước của nhãn cầu. b. Nằm giữa củng mạc và lớp xơ của mắt. c. Chức năng dinh dưỡng và phòng tối d. Là nơi nhìn được các vật rõ nhất và chi tiết nhất 241. Lớp mạch gồm có, ngoại trừ: a. Màng mạch b. Thể mi c. Mống mắt d. Thủy tinh thể 242. Nhãn cầu, chọn câu sai a. Tiền phòng nằm giữa giác mạc và mống mắt của nhãn cầu b. Hậu phòng nằm giữa mống mắt, thể mi và thấu kính c. Tiền phòng và hậu phòng chứa thủy dịch d. Thể mi chia khoảng giữa giác mạc và thấu kính làm hai phòng 243. Giác mạc có đặc điểm sau đây, ngoại trừ a. Trong suốt b. Được nuôi dưỡng bởi thủy dịch c. Là một phần của lớp xơ d. Chiếm 5/6 nhãn cầu 244. Đĩa thần kinh thị a. Có nhiều cơ quan thụ cảm ánh sáng b. Cấu tạo bởi sợi của thần kinh thị giác c. Đây là nơi rất nhạy cảm với ánh sáng d. Còn gọi là điểm vàng 245. Các môi trường trong suốt của nhãn cầu, ngoại trừ a. Pha lê thể b. Thủy tinh thể c. Thủy dịch d. Giác mạc 246. Tác nhân gây bệnh mắt hột là: a. Chlamydia b. Vi rút Herpes c. Vi rút cúm d. Phế cầu
  • 39. 247. Bệnh mắt hột gồm các giai đoạn theo thứ tự: a. Tiền hột, sẹo, hột chín, biến chứng b. Tiền hột, hột chín, tiền sẹo kèm hột, sẹo c. Hột, hột chín, sẹo, biến chứng d. Tiền hột, hột chín, sẹo, biến chứng 248. Chăm sóc cộng đồng cho bệnh nhân mắt hột: a. Không liên quan đến sử dụng nguồn nước sạch b. Vệ sinh cá nhân và môi trường chung quanh ít có vai trò c. Không cần đề phòng hiện tượng tái nhiễm d. Khi nghi ngờ có người bị mắt hột, nên đưa cả gia đình đi khám mắt 249. Nguyên nhân gây viêm kết mạc: a. Nhiễm trùng, dị ứng, lý học b. Dị ứng, nhiễm trùng, sinh học c. Tác nhân lý học, quang học d. Tác nhân quang hóa, dị ứng 250. Triệu chứng thực thể của viêm kết mạc, ngoại trừ a. Thị lực giảm b. Giác mạc trong c. Xuất tiết d. Phù kết mạc 251. Viêm kết mạc có đặc điểm sau, ngoại trừ a. Viêm lớp màng niêm mạc che phủ phần củng mạc b. Viêm lớp màng mạch và phía ngoài của mi mắt c. Viêm kết mạc còn được gọi đau mắt đỏ d. Hay lây lan thành dịch 252. Thủy tinh thể có đặc điểm: a. Thấu kính 2 mặt lồi, trong suốt b. Thấu kính 2 mặt lõm, trong suốt c. Thấu kính 1 mặt lồi, không trong suốt d. Thấu kính 2 mặt lồi, không trong suốt 253. Nguyên tắc đo thị lực, chọn câu chưa chính xác a. Bệnh nhân đứng cách xa bảng thị lực 5m b. Bảng thị giác phải được chiếu sáng c. Phải đo thị lực từng mắt một d. Thị lực là kết quả đo chung của 2 mắt 254. Viễn thị có đặc điểm nào sau đây, ngoại trừ: a. Tia sáng song song vào mắt sẽ hội tụ ở trước võng mạc b. Nguyên nhân phổ biến nhất của viễn thị là trục nhãn cầu ngắn. c. Không đọc sách được lâu, sau một thời gian đọc mắt bị mờ, nặng mắt
  • 40. d. Khi đọc thường nheo mắt, nhăn trán. 255. Đối với cận thị a. Chọn kính cầu phân kỳ (kính -) có số nhỏ nhất cho thị lực tối đa. b. Chọn kính cầu hội tụ (kính -) có số nhỏ nhất cho thị lực tối đa. c. Chọn kính cầu hội tụ (kính +) có số lớn nhất cho thị lực tối đa. d. Chọn kính cầu hội tụ (kính +) có số lớn nhất cho thị lực tối đa. 256. Đối với loạn thị a. Phối hợp kính trụ và kính cầu thích hợp b. Chọn kính cầu hội tụ (kính -) có số nhỏ nhất cho thị lực tối đa. c. Chọn kính cầu hội tụ (kính +) có số lớn nhất cho thị lực tối đa. d. Chọn kính cầu hội tụ (kính +) có số lớn nhất cho thị lực tối đa. 257. Chọn câu đúng về giải phẫu răng: a. Răng chính danh gồm: men và tủy b. Cơ quan răng bao gồm răng và nha chu c. Nha chu gồm: xê-măng, dây chằng, xương hàm d. Nha chu là một hệ thống nhai chính thể 258. Răng có đặc điểm: a. Răng chính danh gồm men, ngà và tủy, xương ổ răng b. Răng là bộ phận trực tiếp nhai, nghiền thức ăn c. Ngà là phần phủ bên ngoài răng, là mô cứng nhất của cơ thể d. Men răng chứa nhiều mạch máu và là cơ quan nhận cảm 259. Thành phần của bộ răng sữa: a. 4 cửa giữa, 4 cửa bên, 4 nanh, 8 cối lớn b. 4 cửa giữa, 4 cửa bên, 4 nanh, 8 cối sữa c. 8 cửa, 4 nanh, 4 cối sữa, 4 cối lớn d. 8 cửa, 4 nanh, 8 cối sữa 260. Thành phần của bộ răng vĩnh viễn gồm: a. 8 cửa, 4 nanh, 8 cối nhỏ, 12 cối lớn b. 8 cửa, 4 nanh, 12 cối nhỏ, 8 cối lớn 1 c. 8 cửa, 4 nanh, 8 cối nhỏ, 4 cối lớn I, 8 cối lớn II d. 8 cửa, 4 nanh, 12 cối nhỏ, 4 cối lớn, 4 răng khôn 261. Các thành phần từ ngoài vào trong của răng gồm: a. Ngà, men, tủy b. Ngà, tủy, xe măng c. Men, ngà, tủy d. Men, ngà, nướu 262. Chọn câu sai về giải phẫu răng
  • 41. a. Nha chu gồm: xương ổ răng, xê – măng, dây chằng nha chu và nướu b. Nướu liên kết các răng riêng lẻ thành cung răng liên tục c. Dây chằng nha chu là mô liên kết sợi, đậm đặc nối răng và xương ổ răng. d. Xê măng truyền lực nhai đến xương ổ răng 263. Xương ổ răng có đặc điểm, ngoại trừ: a. Nơi dây chằng nha chu bám vào b. Liên kết các răng trong cung răng c. Hấp thu lực va chạm d. Giữ răng trong xương ổ răng. 264. Răng sữa mọc ở thời điểm nào : a. Từ 1 tháng tuổi - 12 tháng tuổi b. Từ 3 tháng tuổi - 16 tháng tuổi c. Từ 6 tháng tuổi - 30 tháng tuổi d. Từ 6 tháng tuổi - 24 tháng tuổi 265. Vi khuẩn chủ yếu gây sâu răng: a. Actinomyces b. Streptococcus sanguis c. Streptococcus mutans d. Staphylococcus 266. Các giai đoạn của sâu răng: a. Gắn kết, phát triển, sâu răng mới chớm, sâu răng tiến triển b. Gắn kết, sâu răng mới chớm, phát triển, sâu răng tiến triển c. Gắn kết, sâu răng mới chớm, sâu răng tiến triển d. Sâu răng mới chớm, phát triển, sâu răng tiến triển 267. Tổn thương răng không hồi phục gặp trong giai đoạn nào ? a. Phát triển b. Sâu răng tiến triển c. Sâu răng mới chớm d. Gắn kết 268. Các phương pháp phòng ngừa sâu răng, chọn câu sai a. Chải răng đúng cách, thay bàn chải mỗi 3 tháng/lần b. Dùng chỉ nha khoa ít nhất 1 lần/ tuần c. Khám răng định kì 6-12 tháng 1 lần d. Chảy răng sau khi ăn 269. Viêm nha chu là bệnh phá huỷ: a. Mô nướu, dây chằng nha chu, xương ổ răng và ngà răng. b. Mô nướu, dây chằng nha chu và xương ổ răng. c. Xương ổ răng, nướu, men gốc răng và biểu mô bám dính.
  • 42. d. Xương, mô nướu, men gốc răng và dây chằng nha chu. 270. Viêm nướu gây: a. Tổn thương men gốc răng b. Tổn thương nướu và dây chằng c. Tổn thương nướu d. Mòn cổ răng 271. Điều trị viêm nha chu việc đầu tiên phải làm là: a. Cạo cao răng. b. Nạo túi nha chu. c. Hướng dẫn vệ sinh răng miệng. d. Cạo cao răng và điều trị các sang thương cấp tính. 272. Dự phòng viêm nha chu khi bệnh chưa xảy ra: a. Cạo cao răng b. Chụp X quang để phát hiện những tổn thương sớm c. Điều trị sớm các sang thương cấp tính để tránh các biến chứng. d. Phẫu thuật nạo túi nha chu, phục hình các răng mất. 273. Chải răng đúng cách, chọn câu đúng nhất a. Chải hàm trên trước hàm dưới sau b. Chải tất cả 4 mặt răng c. Chải cẩn thận mỗi lần 1 răng tuần tự cho sạch tất cả các răng . d. Đặt lông bàn chải nghiêng 90 độ về phía nướu răng . 274. Chải răng đúng cách a. Thời gian đánh răng trung bình là 3 phút b. Nên nhúng bàn chải vào nước trước khi đánh răng để có nhiều bọt c. Trung bình thay bàn chải mới mỗi 6 tháng d. Đối với mặt nhai nên dùng chỉ nha khoa 275. Các biện pháp phòng ngừa bệnh răng miệng, ngoại trừ: a. Giáo dục sức khỏe răng miệng b. Chỉnh hình răng lệch lạc c. Tăng cường sức đề kháng cho răng d. Kiểm soát mảng bám 276. Các phương pháp vệ sinh răng miệng đúng cách bao gồm, ngoại trừ: a. Chải răng thật kỹ sau khi ăn và trước khi ngủ b. Dùng tăm xỉa răng xỉa tới lui ở các kẽ răng c. Dùng chỉ nha khoa để lấy thức ăn ở kẻ sít d. Chải răng bằng phương pháp Bass 277. Chọn 1 câu đúng. Hệ thống thính giác: a. Tai ngoài gồm vành tai và ống tai ngoài b. Tai trong gồm màng nhĩ, chuỗi xương nghe, các cơ búa, cơ bàn đạp
  • 43. c. Tai giữa gồm ốc tai và tiền đình d. Ống tai chuyển tính hiệu âm thanh thanh tính hiệu thần kinh. 278. Chọn 1 câu sai. Hệ thống thính giác: a. Cơ quan Corti là đơn vị nghe. b. Cơ quan Corti nằm ở tai giữa c. Bộ phận dẫn truyền âm thanh: tai ngoài, tai giữa, ngoại dịch, nội dịch. d. Bộ phận tiếp nhận âm thanh là tai trong. 279. Hệ thống xoang trước gồm: a. Xoang hàm, xoang trán, xoang bướm b. Xoang hàm, xoang trán, xoang sàng trước c. Xoang hàm, xoang trán, xoang bướm, xoang sàng sau d. Xoang hàm, xoang trán, xoang sàng trước, xoang bướm 280. Chọn 1 câu sai. Giải phẫu mũi: a. Mũi là phần đầu của đường hô hấp, thuộc hệ hô hấp trên b. Niêm mạc mũi gồm hai phần. c. Phần trên của niêm mạc mũi chứa tế bào thần kinh thính giác. d. Phần dưới của niêm mạc mũi chứatuyến dịch nhờn và lông. 281. Chọn 1 câu đúng nhất. Thần kinh hệ thống mũi xoang a. Nhánh 1, 2 của thần kinh V, thần kinh I b. Nhánh 1, 2, 3 của thần kinh V, thần kinh I c. Nhánh 1, 2 của thần kinh V, thần kinh I, thần kinh II d. Nhánh 1, 2, 3 của thần kinh V, thần kinh I, thần kinh II 282. Chọn 1 câu sai. Giải phẫu vùng họng: a. Họng giữa còn gọi là họng miệng. b. Họng trên còn gọi họng mũi, là nơi xuất phát của ung thư vòm họng. c. Họng dưới còn gọi họng thanh quản. d. Họng trên chứa lỗ mũi sau và một phần eo họng. 283. Thành phần thuộc tai giữa, ngoại trừ: a. Màng nhĩ. b. Chuỗi xương nghe c. Ốc tai d. Cơ bàn đạp 284. Thành phần thuộc ốc tai gồm, ngoại trừ: a. Màng nền b. Màng mái c. Màng nuôi
  • 44. d. Cửa sổ tròn 285. Viêm tai giữa cấp là tình trạng viêm hoặc nhiễm trùng của tai giữa: a. < 1 tuần b. < 2 tuần c. < 3 tuần d. < 6 tuần 286. Nguyên nhân ít gây viêm tai giữa cấp: a. Streptococcus pneumoniae b. Rhinovirus c. Haemophilus influenzae d. Streptococcus pyogenes 287. Viêm tai giữa cấp thường xảy ra ở trẻ từ a. 1 – 3 tháng b. 1 – 3 tuổi c. 3 – 18 tháng d. 3 – 18 tuổi 288. Trong diễn tiến của viêm mũi cấp, giai đoạn mất khứu giác tạm thời là a. Giai đoạn tiền triệu b. Giai đoạn xuất tiết c. Giai đoạn nhầy d. Giai đoạn tạo mủ 289. Chỉ định điều trị ngoại khoa trong viêm mũi a. Viêm mũi cấp tiến triển thành viêm mũi mạn b. Viêm mũi cấp trên nền viêm mũi mạn c. Viêm mũi không đáp ứng với điều trị nội d. Viêm mũi cấp bội nhiễm vi trùng 290. Viêm mũi vận mạch, chọn câu sai a. Thường gặp ở người trẻ b. Có những đợt nghẹt mũi hoàn toàn c. Nước mũi nhầy, quánh. d. Ít khi ngứa mũi, hắt hơi. 291. Khi viêm xoang các vị trí đau tương ứng với xoang bị viêm, chọn câu đúng a. Viêm xoang hàm: đau ở vùng trán, phía trên cung mày. b. Viêm xoang sàng trước: đau ở góc trong trên và đau sâu trong ổ mắt. c. Viêm xoang sàng sau: đau trên đỉnh đầu và vùng chẩm d. Viêm xoang bướm: đau sâu phía sau hốc mắt, đau lan lên đỉnh đầu và vùng chẩm.
  • 45. 292. Triệu chứng thường nổi bật trong viêm xoang mãn a. Đau đầu b. Chảy mũi c. Chóng mặt d. Nghẹt mũi 293. Chẩn đoán nghi ngờ viêm xoang mạn, ngoại trừ a. Có 1 triệu chứng chính b. Không có triệu chứng chính c. Chỉ có các triệu chứng phụ. d. Một triệu chứng chính + 1 triệu chứng phụ 294. Viêm amiđan cấp khi khám lâm sàng thấy lưỡi trắng, miệng khô, niêm mạc họng đỏ, amidan sưng to và đỏ thì tác nhân gây bệnh có thể là a. Adenovirus b. Streptococcus c. Staphylococcus d. Moxarella 295. Không phải là biến chứng của viêm amiđan a. Viêm tấy hạch dưới hàm, hạch thành bên họng. b. Nhiễm trùng huyết, viêm nội tâm mạc. c. Thấp khớp cấp, viêm cầu thận cấp. d. Viêm tai giữa cấp, viêm xoang cấp 296. Không phải là yếu tố trì hoãn cắt amiđan a. Bệnh nhân đang có nhiễm khuẩn toàn thân hoặc tại chỗ b. Bệnh mạn tính điều trị chưa ổn định (đái tháo đường, lao, Basedow…) c. Phụ nữ có thai hoặc đang hành kinh d. Amiđan quá phát bít tắc hô hấp trên gây ngủ ngáy 297. Khi cần thiết phải gọi xe cấp cứu a. Cấp cứu viên phải nhờ người khác đi báo thay, nhấn mạnh địa điểm, tính chất tai nạn b. Cấp cứu viên chạy đến nơi có điện thoại gọi xe cấp cứu đến c. Cấp cứu viên hỏi tên tuổi nạn nhân, địa chỉ nhà và người cần cấp báo để báo cho thân nhân biết d. Cấp cứu viên nhờ người khác báo cho Trung tâm y tế, Công an giao thông nhờ Công an báo cho Trung tâm cấp cứu 298. Khi xảy ra tai nạn, để đánh giá tình trạng chung, bộ phận đầu tiên nên được ưu tiên xem xét là? a. Đầu, cổ b. Ngực, bụng c. Lưng, khung chậu
  • 46. d. Đùi, cẳng chân 299. Các nguyên tắc của sơ cấp cứu là a. Tránh làm cho tai nạn nặng thêm bằng cách dời chỗ nạn nhân để nạn nhân được an toàn b. Hành động nhanh bằng cách đưa nạn nhân đến ngay bệnh viện c. Quan sát sự hô hấp của nạn nhân nếu lồng ngực không nổi lên đó là ngừng thở phải chuyển đến bệnh viện d. Trong lúc chờ đợi bác sĩ đến, cấp cứu viên phải biết báo động đúng lúc và tránh làm nặng thêm tình hình 300. Cấp cứu tối khẩn, chọn câu sai a. Chảy máu không kiểm soát, cầm máu tạm thời được b. Ngạt thở và sau ngạt thở c. Sốc, chấn thương nặng d. Phải vận chuyển ngay đến tuyến trên 301. Cấp cứu loại 2, chọn câu sai a. Gãy xương kín b. Tổn thương phần mềm c. Tổn thương tai mũi họng, mắt d. Chảy máu có thể cầm máu tạm thời được 302. Tuyến 2 trong phân loại và chọn lọc nạn nhân, chọn câu sai a. Cần có cấp cứu viên, hội chữ thập đỏ b. Tăng cường công tác cấp cứu tuyến 1 c. Theo dõi điều trị và chăm sóc d. Chuyển tuyến theo phân loại 303. Trong cấp cứu gãy hở, chọn câu sai a. Băng vết thương b. Nẹp gỗ bất động chi gãy c. Không nắn xương gãy đưa vào trong d. Phòng ngừa chèn ép khoang 304. Điều nào sau đây là chưa chính xác, khi nói về các nguyên tắc cố định xương gãy? a. Cần thường xuyên theo dõi, thăm dò, đánh giá ổ gãy b. Không nên kéo, nắn để đưa đầu xương gãy vào trong c. Bất động ở tư thế cơ năng để nạn nhân dễ chịu nhất d. Không được cố định nẹp quá chặc hay quá lỏng 305. Tình trạng gãy xương nào sau đây có thể dẫn đến tụt huyết áp do mất nhiều máu nhanh nhất? a. Xương cánh tay b. Xương cẳng tay
  • 47. c. Xương đùi d. Xương cẳng chân 306. Điều nào sau đây là không thể ứng dụng trong thực tế để xác định loại mạch máu bị tổn thương? a. Dựa vào màu sắc máu máu chảy ra b. Dựa vào vị trí bị tổn thương c. Dựa vào tính chất dòng máu chảy d. Dựa vào thể tích máu thoát ra 307. Điều nào sau đây chưa đúng trong đặt Garo cầm máu? a. Dây Garo đặt phía dưới vết thương 3-5cm b. Mỗi lần nới không quá 01 phút c. Phải có phiếu Garo đặt nơi dễ nhìn d. Không nới Garo khi chi cụt tự nhiên 308. Có thể áp dụng phương pháp gập chi tối đa khi nạn nhân bị tổn thương mạch nào sau đây? a. Động mạch dưới đòn b. Động mạch bẹn c. Động mạch quay d. Động mạch đùi 309. Xử trí ong đốt, chọn câu đúng a. Ong vò vẽ đốt 10 mũi phải nhập viện b. Nếu không shock phản vệ ngay lập tức có thể yên tâm c. Rửa vết thương là không cần thiết vì vết chích quá nhỏ d. Nếu chỉ ngứa, nổi mề đay thì không cần nhập viện 310. Xử trí ong đốt, các dấu hiệu nặng cần khám ngay, ngoại trừ a. Tiểu ít b. Tiểu máu c. Khó thở d. Đa niệu 311. Cận lâm sàng cần làm khi bị ong đốt, chọn câu sai a. Chức năng gan, thận. b. Tổng phân tích nước tiểu c. Công thức máu. d. Hemoglobin niệu. 312. Ngạt nước, chọn câu đúng a. Thiếu Oxy não dẫn đến phù não. b. Thiếu Oxy não dẫn đến giảm áp lực nội sọ. c. Khoảng 1% ngạt nước không có nước vào phổi. d. Ngạt nước có nước vào phổi là do phản xạ co thắt thanh môn.
  • 48. 313. Ngạt nước được chia thành 4 giai đoạn, trong đó giai đoạn 2 ứng với a. Ngưng thở phản xạ do đột ngột đóng thiệt hầu b. Thở trở lại (do CO2 tăng) dẫn đến hít phải nước c. Ngưng thở và trụy mạch d. Ngưng tim 314. Biến chứng sau ngạt nước, chọn câu sai a. Tăng thân nhiệt b. Vật vã, lú lẫn, co giật, hôn mê do thiếu oxy não. c. Trụy mạch, phù phổi cấp d. Nhiễm trùng đường hô hấp. 315. Đặc điểm của cơn co giật do sốt thể đơn giản, ngoại trừ a. Cơn co giật toàn thể. b. Thời gian co giật < 5 phút. c. Không có cơn tái phát trong cùng đợt bệnh này. d. Chiếm > 60% số ca co giật do sốt. 316. Xử trí ban đầu sốt cao co giật, chọn câu đúng a. Lau vùng có nhiều mạch máu lớn: trán, nách, thân, lưng, bẹn. b. Paracetamol uống: 10 – 20 mg / kg /lần. c. Paracetamol mỗi 8 giờ. d. Aspirin nhét hậu môn. 317. Các yếu tố làm tăng nguy cơ tái phát, ngoại trừ a. Khởi phát < 18 tháng. b. Có tiền căn cha mẹ hoặc anh em co giật do sốt. c. Co giật khi sốt > 40 độ C. d. Có nhiều cơn co giật trong đợt bệnh đầu tiên. 318. Ngay khi bị bỏng, chọn câu sai a. Ngâm vùng bỏng vào nước lạnh (16-200 C) b. Ngâm nước lạnh có hiệu quả trong 20 phút đầu c. Dùng kem đánh răng thoa trên vết bỏng d. Nếu bị bỏng hoá chất phải dùng các chất phù hợp để trung hoà 319. Theo phương pháp con số 9, nếu nạn nhân bị bỏng 1 chi dưới và vùng sinh dục, diện tích bỏng ước lượng là: a. 4.5% b. 9% c. 10% d. 19% 320. Sau khi tiếp túc xác nhân gây bỏng, một vùng da của nạn nhân bị tấy đỏ, kèm theo cảm giác đau rát nhẹ; xác định nạn nhân đó có thể đã bị bỏng: a. Độ 1
  • 49. b. Độ 2 c. Độ 3 d. Độ 4 321. Dây chằng bị bong ra khỏi vị trí bám, hoặc bị đứt toàn bộ. Bao khớp bị tổn thương, khớp lỏng lẻo, có thể mẻ xương nơi bám của dây chằng được xếp vào bong gân a. Độ 1 b. Độ 2 c. Độ 3 d. Độ 4 322. Triệu chứng cơ bản nhất trong bong gân là a. Đau b. Sưng c. Dấu lò xo d. Dấu nhát rìu 323. Điều trị viêm tấy cấp tính bao khớp trong bong gân, ngoại trừ a. Hạn chế tối đa thoát dịch ra ngoại bào gây phù nề b. Hạn chế đau nhức c. Để vùng chi có bong gân nằm yên. d. Chườm nóng sau chấn thương. 324. Tỉ lệ ép tim và thổi ngạt trong cấp cứu ngừng hô hấp tuần hoàn khi có 2 nhân viên y tế là : a. 30 lần ép tim và 2 lần thổi ngạt b. 15 lần ép tim và 2 lần thổi ngạt c. 20 lần ép tim và 2 lần thổi ngạt d. 5 lần ép tim và 1 lần thổi ngạt 325. Ba quá trình của tử vong xảy ra theo thứ tự sau a. Chết lâm sàng, Suy giảm chức năng nặng, Chết sinh học. b. Suy giảm chức năng nặng, Chết lâm sàng, Chết sinh học. c. Chết sinh học, Chết lâm sàng, Suy giảm chức năng nặng. d. Suy giảm chức năng nặng, chết sinh học, chết lâm sàng. 326. Khi xác định do bệnh lý tim mạch thì ép tim và thông khí theo chu kỳ a. 3:1 b. 5:1 c. 15:2 d. 30:2