SlideShare a Scribd company logo
1 of 91
ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
----------
KHÓA LU ẬN TỐT NGHIỆP
ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG TRUYỀN THÔNG TR
ỰC TUYẾN CỦA TRUNG TÂM ĐÀO TẠO VÀ TƯ
VẤN HỒNG ĐỨC
TRẦN THỊ THU THẢO
KHÓA H ỌC 2017 - 2021
ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
----------
KHÓA LU ẬN TỐT NGHIỆP
ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG TRUYỀN THÔNG TR
ỰC TUYẾN CỦA TRUNG TÂM ĐÀO TẠO VÀ TƯ
VẤN HỒNG ĐỨC
Sinh viên thực hiện Giảng viên hướng dẫn
Trần Thị Thu Thảo Th.S Lê Quang Trực
Lớp: K51B – KDTM
Niên khóa: 2017 – 2021
Huế, tháng 04 năm 2021
LỜI CẢM ƠN
Trong suốt quá trình học tập và hoàn thành bài khóa lu ận này, em đã nhận
được sự quan tâm, hướng dẫn và giúp đỡ tận tình từ phía nhà trường, thầy cô cùng v ới
sự động viên giúp đỡ từ bạn bè, người thân và các anh ch ị làm việc tại Trung tâm Đào
tạo và Tư vấn Hồng Đức.
Lời đầu tiên em xin được gửi lời cảm ơn đến Ban giám hiệu Trường cùng toàn
thể các giảng viên Trường Đại học Kinh tế Huế, nhất là các th ầy cô trong khoa Qu ản
trị Kinh doanh đã truyền đạt, trang bị những kiến thức, kinh nghiệm quý giá trong su
ốt thời gian học tại trường. Đặc biệt, em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc nhất đến ThS. Lê
Quang Trực đã trực tiếp hướng dẫn, giúp đỡ em trong suốt quá trình thực tập cũng như
hoàn thành t ốt bài khóa lu ận này.
Em cũng xin gửi lời cảm ơn đến Ban Giám đốc và các anh chị làm việc tại
Trung tâm Đào tạo và Tư vấn Hồng Đức đã nhiệt tình giúp đỡ, tạo điều kiện thuận lợi,
cung cấp những thông tin và hỗ trợ đầy đủ số liệu trong suốt thời gian thực tập tại
Công ty.
Cuối cùng, em xin chân thành c ảm ơn đến gia đình, bạn bè đã luôn quan tâm,
giúp đỡ, động viên em hoàn thành t ốt bài khóa lu ận này.
Mặc dù đã cố gắng nổ lực hết mình để thực hiện các yêu c ầu và mục đích đặt
ban đầu ra nhưng những kiến thức và kinh nghiệm của em vẫn còn nhi ều hạn chế nên
đề tài không th ể tránh khỏi những thiếu sót. Kính mong quý thầy cô và các b ạn đóng
góp ý ki ến để bài báo cáo được hoàn thiện hơn.
Một lần nữa em xin chân thành c ảm ơn!
Huế, tháng 04 năm 2021
Sinh viên
Trần Thị Thu Thảo
i
DANH MỤC CÁC CH Ữ VIẾT TẮT
DN: Doanh nghiệp
KPIs (Key Performance Indicator): Chỉ số đánh giá hiệu quả công vi ệc
SEM (Search Engine Marketing): Marketing thông qua công c ụ tìm kiếm
SEO (Search Engine Optimization): Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm
PPC (Pay Per Click): Trả tiền theo Click
SPSS (Statistical Package for the Social Sciences): Phầm mềm phân tích thống
kê cho các ngành khoa h ọc xã hội
NXB: Nhà xuất bản
ii
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1. 1 So sánh Truyền thông tr ực tuyến và Marketing truyền thống ...................... 14
Bảng 2. 1 Các khóa h ọc tại Trung tâm Đào tạo và Tư vấn Hồng Đức ......................... 28
Bảng 2. 2 Kết quả hoạt động kinh doanh của Trung tâm Đào tạo và Tư vấn Hồng Đức
giai đoạn 2017-1019 ...................................................................................................... 31
Bảng 2. 3 Số lượng học viên theo học tại Trung tâm Đào tạo và Tư vấn Hồng Đức giai
đoạn 2017-2019 ............................................................................................................. 34
Bảng 2. 4 Chi phí Marketing của Trung tâm Đào tạo và Tư vấn Hồng Đức giai đoạn
2017 - 2019 .................................................................................................................... 36
Bảng 2. 5 Đặc điểm mẫu nghiên cứu ............................................................................ 46
Bảng 2. 6 Đặc điểm hành vi khách hàng ....................................................................... 49
Bảng 2. 7 Kiểm định One Sample T-test về đánh giá của khách hàng đối với Website
của trung tâm ................................................................................................................. 52
Bảng 2. 8 Kiểm định One Sample T-test về đánh giá của khách hàng đối với trang
Fanpage của trung tâm................................................................................................... 54
Bảng 2. 9 Kiểm định One Sample T-test về đánh giá của khách hàng đối với Email của
trung tâm ........................................................................................................................ 56
Bảng 2. 10 Ý định của học viên đối với Trung tâm Đào tạo và Tư vấn Hồng Đức...... 59
iii
DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1. 1 Mô hình truyền thông trong marketing............................................................................ 9
Hình 2. 1 Logo Công ty Cổ phần Hồng Đức.................................................................................. 23
Hình 2. 2 Sơ đồ bộ máy tổ chức của Hồng Đức............................................................................ 25
Hình 2. 3 Giao diện Website hongduc.com.vn.............................................................................. 37
Hình 2. 4 Tốc độ tải trang đối với thiết bị di động....................................................................... 38
Hình 2. 5 Tốc độ tải trang đối với máy tính bàn........................................................................... 39
Hình 2. 6 Tổng số lượt truy cập website của trung tâm............................................................. 40
Hình 2. 7 Tỷ lệ thiết bị truy cập website của trung tâm............................................................. 40
Hình 2. 8 Tổng quan về website của trung tâm............................................................................. 41
Hình 2. 9 Kênh lưu lượng truy cập ..................................................................................................... 42
Hình 2. 10 Tỷ lệ các từ khóa tìm kiếm của trung tâm............................................................... 42
Hình 2. 11 Trang Fanpage của Trung tâm Đào tạo và Tư vấn Hồng Đức......................... 43
Hình 2. 12 Số người tiếp cận các bài vi ết trên fanpage............................................................ 44
Hình 2. 13 Thống kê các ho ạt động tương tác của khách hàng trên Fanpage................. 44
Hình 3. 1 Thông tin Trung tâm Đào tạo và Tư vấn Hồng Đức thể hiện dưới bài đăng
trên Facebook ............................................................................................................................................... 64
iv
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 2.1 Tỷ lệ học viên đã từng tìm kiếm thông tin v ề Trung tâm thông qua Internet
trước khi đăng kí học................................................................................................................................. 48
Biểu đồ 2.2 Thể hiện tỷ lệ khách hàng đã từng truy cập vào website của trung tâm... 51
Biểu đồ 2.3 Thể hiện tỷ lệ khách hàng đã từng truy cập vào Fanpage của trung tâm ..53
Biểu đồ 2. 4 Thể hiện tỷ lệ khách hàng t ừng nhận email của trung tâm........................... 55
Biểu đồ 2. 5 Mức độ hài lòng c ủa học viên sau khi lựa chọn Trung tâm Đào tạo và Tư
vấn Hồng Đức............................................................................................................................................... 58
v
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN ................................................................................................................. i
DANH MỤC CÁC CH Ữ VIẾT TẮT .......................................................................... ii
DANH MỤC BẢNG BIỂU ......................................................................................... iii
DANH MỤC HÌNH ẢNH ............................................................................................ iv
DANH MỤC BIỂU ĐỒ ................................................................................................. v
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................ 1
1. Tính cấp thiết của đề tài .............................................................................................. 1
2. Mục tiêu nghiên c ứu.................................................................................................... 2
2.1 Mục tiêu chung ......................................................................................................... 2
2.2 Mục tiêu cụ thể.......................................................................................................... 2
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu............................................................................... 2
3.1 Đối tượng nghiên cứu ............................................................................................... 2
3.2 Đối tượng khảo sát .................................................................................................... 2
3.3 Phạm vi nghiên cứu................................................................................................... 2
4. Phương pháp nghiên cứu............................................................................................. 2
4.1 Phương pháp thu thập dữ liệu ................................................................................... 2
4.1.1 Phương pháp thu thập dữ liệu thứ cấp .................................................................. 2
4.1.2 Phương pháp thu thập dữ liệu sơ cấp ................................................................... 3
4.2 Kỹ thuật xử lý và phân tích d ữ liệu........................................................................... 5
5. Bố cục đề tài ................................................................................................................ 6
PHẦN II: NỘI DUNG VÀ K ẾT QUẢ NGHIÊN C ỨU.............................................. 7
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ KHOA HỌC CỦA VẤN ĐỀ NGHIÊN C ỨU......................... 7
1.1 Cơ sở lý lu ận ............................................................................................................. 7
1.1.1 Truyền thông marketing................................................................................................................ 7
1.1.1.1 Khái niệm truyền thông marketing........................................................................................ 7
1.1.1.2 Vai trò c ủa truyền thông marketing..................................................................................... 7
1.1.1.3 Các công c ụ truyền thông marketing................................................................................... 8
1.1.1.4 Mô hình truyền thông marketing............................................................................................ 8
1.1.1.5 Các bước xây dựng chương trình truyền thông marketing......................................... 9
1.1.2 Giới thiệu về truyền thông tr ực tuyến................................................................................. 12
1.1.2.1 Khái niệm ...................................................................................................................................... 12
1.1.2.2 Vai trò c ủa truyền thông tr ực tuyến................................................................................. 12
1.1.2.3 So sánh giữa truyền thông tr ực tuyến và Marketing truyền thống...................... 13
1.1.2.4 Phân tích các công c ụ truyền thông tr ực tuyến........................................................... 14
1.1.2.4.1 Quảng cáo trên m ạng xã hội.............................................................................................. 14
1.1.2.4.2 Website......................................................................................................................................... 16
1.1.2.4.3 Email marketing....................................................................................................................... 16
1.1.2.4.4 Marketing thông qua công c ụ tìm kiếm SEM............................................................ 17
1.1.2.4.5 Quảng cáo trực tuyến............................................................................................................. 18
1.1.3 Đánh giá hoạt động truyền thông marketing tr ực tuyến ............................................. 18
1.2 Cơ sở thực tiển ..................................................................................................................................... 21
1.3 Bình luận các nghiên c ứu liên quan đến đề tài ..................................................................... 22
1.4 Tóm t ắt chương 1............................................................................................................................... 22
CHƯƠNG 2: ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG TRUYỀN THÔNG TR ỰC TUYẾN TẠI
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO VÀ TƯ VẤN HỒNG ĐỨC........................................................ 23
2.1 Tổng quan về Trung tâm Đào tạo và Tư vấn Hồng Đức ................................................... 23
2.1.1 Giới thiệu chung .............................................................................................................................. 23
2.1.2 Quá trình hình thành và phát triển của công ty.................................................................. 24
2.1.3 Cơ cấu tổ chức.................................................................................................................................. 24
2.1.4 Chức năng và nhiệm vụ của Trung tâm............................................................................... 26
2.1.5 Sản phẩm, dịch vụ của Trung tâm Đào tạo và Tư vấn Hồng Đức........................... 27
2.1.6 Tình hình hoạt động kinh doanh của Trung tâm.............................................................. 30
2.2 Đánh giá hoạt động truyền thông tr ực tuyến tại Trung tâm Đào tạo và Tư vấn
Hồng Đức....................................................................................................................................................... 35
2.2.1 Mục tiêu của hoạt động truyền thông tr ực tuyến ............................................................. 35
2.2.2 Phân bổ ngân sách Marketing.................................................................................................... 35
2.2.3 Các công c ụ truyền thông tr ực tuyến mà Trung tâm đang áp dụng........................ 37
2.2.3.1 Kênh Website................................................................................................................................ 37
2.2.3.2 Kênh Facebook............................................................................................................................. 42
2.2.3.3 Kênh Email..................................................................................................................................... 45
2.3 Đánh giá của khách hàng đối với hoạt động truyền thông tr ực tuyến tại Trung tâm
Đào tạo và Tư vấn Hồng Đức................................................................................................................ 45
2.3.1 Đặc điểm mẫu nghiên cứu........................................................................................................... 45
2.3.2 Đặc điểm hành vi khách hàng.................................................................................................... 48
2.3.3 Đánh giá của khách hàng v ề các hoạt động truyền thông online c ủa trung tâm
thông qua các kênh..................................................................................................................................... 50
2.3.3.1 Đối với kênh Website của trung tâm .................................................................................. 51
2.3.3.2 Đối với kênh Facebook của trung tâm ............................................................................... 53
2.3.3.3 Đối với kênh Email của trung tâm....................................................................................... 55
2.3.4 Đánh giá chung về hoạt động truyền thông tr ực tuyến của trung tâm.................... 57
2.3.5 Tác động của truyền thông tr ực tuyến đối với hành vi và nh ận thức của học viên
Trung tâm Đào tạo và Tư vấn Hồng Đức......................................................................................... 58
2.4 Tóm t ắt chương 2............................................................................................................................... 60
CHƯƠNG 3: ĐỊNH HƯỚNG VÀ GI ẢI PHÁP NH ẰM NÂNG CAO HI ỆU QUẢ
HOẠT ĐỘNG TRUYỀN THÔNG TR ỰC TUYẾN CỦA TRUNG TÂM ĐÀO
TẠO VÀ TƯ VẤN HỒNG ĐỨC...................................................................................................... 61
3.1 Định hướng mục tiêu phát tri ển các hoạt động truyền thông tr ực tuyến của Trung
tâm Đào tạo và Tư vấn Hồng Đức....................................................................................................... 61
3.2 Giải pháp cho hoạt động truyền thông tr ực tuyến của Trung tâm Đào tạo và Tư vấn
Hồng Đức....................................................................................................................................................... 62
3.2.1 Giải pháp về chi phí marketing ............................................................................................... 62
3.2.2 Thực hiện truyền thông tr ực tuyến một cách có chi ến lược..................................... 62
3.2.3 Giải pháp cho các công c ụ truyền thông tr ực tuyến .................................................... 63
3.2.3.1 Đối với công c ụ Website ....................................................................................................... 63
3.2.3.2 Đối với công c ụ Facebook.................................................................................................... 63
3.2.3.3 Đối với công c ụ Email marketing...................................................................................... 64
3.3 Tóm t ắt chương 3............................................................................................................................... 65
PHẦN III: KẾT LUẬN......................................................................................................................... 66
1. Kết luận...................................................................................................................................................... 66
2. Hạn chế của nghiên cứu và đề xuất hướng nghiên cứu tiếp theo ..................................... 67
DANH MỤC TÀI LI ỆU THAM KHẢO.................................................................................... 68
PHỤ LỤC...................................................................................................................................................... 70
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ
1. Tính cấp thiết của đề tài
Trong thời đại ngày nay, cùng với sự phát triển về công ngh ệ, đặc biệt là công
nghệ thông tin, đã xóa đi mọi rào cản về không gian và thời gian. Từ khi xuất hiện
internet, ngành marketing đã có nhi ều thay đổi vô cùng l ớn. Các phương tiện truyền
thông như tivi, báo chí đang ngày càng kém thu hút đối với doanh nghiệp do hiệu quả
của hoạt động marketing qua những kênh này ngày càng gi ảm sút. Thay vào đó,
internet lại nổi lên như một trong những phương thức giúp các ch ủ doanh nghiệp thu
hút được lượng khách hàng l ớn trong khoảng thời gian ngắn nhất mà vẫn tiết kiệm
được chi phí một cách tối đa.
Theo báo cáo Vi ệt Nam Digital 01/2021 do We Are Social và Hootsuite thống
kê, tỷ lệ người sử dụng Internet là hơn 68 triệu người, chiếm 70% dân số. Nếu thời gian
trước đây, người tiêu dùng tìm đến tờ báo tiếp thị hằng ngày để tìm kiếm tin tức về sản
phẩm thì bây giờ sự lựa chọn của họ là đọc tin tức trên mạng Internet. Chính vì vậy,
các doanh nghiệp đang dần chuyển dịch từ kinh doanh truyền thống sang môi trường
Internet, chủ yếu tập trung đầu tư nguồn lực vào truyền thông trực tuyến. Tầm quan
trọng của truyền thông trực tuyến được đưa lên hàng đầu. Truyền thông có ảnh hưởng
rất lớn đến mọi vấn đề của xã hội, truyền thông tác động đến nhận thức của con người
và từ nhận thức sẽ tác động đến hành động và ứng xử. Nhờ có truy ền thông mà doanh
nghiệp có th ể quảng bá sản phẩm và dịch vụ, giúp cho người mua nhận biết tiếp cận
với sản phẩm dịch vụ một cách dễ dàng hơn, cũng từ đó giúp tạo ra nhu cầu tiêu dùng s
ản phẩm và dịch vụ.
Để có th ể cạnh tranh trên thị trường, các trung tâm k ế toán không chỉ cần cung
cấp những khóa h ọc chất lượng tốt, mức giá cạnh tranh mà còn ph ải có nh ững hoạt động
truyền thông thích hợp. Trước sự cạnh tranh rất mạnh mẽ từ các trung tâm khác ở thị
trường Thành phố Huế thì Trung tâm Đào tạo và Tư vấn Hồng Đức đã không ngừng nâng
cao các ho ạt động truyền thông trực tuyến để quảng báo thương hiệu và sản phẩm của
mình, dễ dàng giới thiệu các khóa h ọc của mình cũng như chuyển tải hình ảnh, thông điệp
đến các khách hàng m ột cách tốt hơn nhằm đạt được hiệu quả cao trong việc thu hút h ọc
viên, nâng cao uy tín của công ty. Nghiên c ứu này nhằm chỉ ra
các hoạt động truyền thông trực tuyến mà Trung tâm s ử dụng trong suốt quá trình hoạt
động. Đồng thời, từ đó có thể đóng góp những ý t ưởng giúp nâng cao ho ạt động truyền
thông tr ực tuyến đến với khách hàng nh ằm khẳng định vị thế, nâng cao mức độ cạnh
tranh. Với mong muốn được tìm hiểu, nghiên cứu sâu hơn nữa về lĩnh vực này tôi đã
1
quyết định chọn đề tài: “Đánh giá hoạt động truyền thông trực tuyến của Trung
tâm Đào tạo và Tư vấn Hồng Đức” làm khóa lu ận tốt nghiệp cuối khóa.
2. Mục tiêu nghiên cứu
2.1 Mục tiêu chung
Thông qua kh ảo sát, đánh giá hoạt động truyền thông trực tuyến tại Trung tâm
Đào tạo và Tư vấn Hồng Đức, từ đó đề xuất các giải pháp nhằm đẩy mạnh hoạt động
truyền thông trực tuyến tại trung tâm giúp thu hút khách hàng.
2.2 Mục tiêu cụ thể
Đề tài nghiên c ứu nhằm giải quyết các vấn đề sau:
- Hệ thống hóa nh ững cơ sở lý lu ận và thực tiễn về hoạt động truyền thông
trực tuyến
- Đánh giá hoạt động truyền thông tr ực tuyến của trung tâm Đào tạo và Tư
vấn Hồng Đức
- Đề xuất giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động truyền thông tr ực
tuyến của Trung tâm Đào tạo và Tư vấn Hồng Đức
3. Đối tượng và ph ạm vi nghiên cứu
3.1 Đối tượng nghiên cứu
Đề tài tập trung nghiên cứu các vấn đề liên quan đến hoạt động truyền thông
trực tuyến của Trung tâm Đào tạo và Tư vấn Hồng Đức.
3.2 Đối tượng khảo sát
Các học viên đã và đang tham gia các khóa học tại Trung tâm Đào tạo và Tư
vấn Hồng Đức.
3.3 Phạm vi nghiên cứu
Bài nghiên c ứu này chỉ chú tr ọng tập trung làm rõ các v ấn đề liên quan đến
hoạt động truyền thông tr ực tuyến của Trung tâm trên ba công c ụ chủ yếu: Website,
Facebook và Email.
- Phạm vi không gian: Đề tài nghiên c ứu trong phạm vi tại Trung tâm Đào tạo
và Tư vấn Hồng Đức trên địa bàn Thành Ph ố Huế, đồng thời thông qua kh ảo sát trực
tuyến.
- Phạm vi thời gian:
+ Số liệu thứ cấp được thu thập trong khoảng thời gian từ 2017-2019
+ Số liệu sơ cấp được thu thập từ tháng 01/2021 đến tháng 03/2021
4. Phương pháp nghiên cứu
4.1 Phương pháp thu thập dữ liệu
4.1.1 Phương pháp thu thập dữ liệu thứ cấp
2
Dữ liệu thứ cấp thu thập được do Trung tâm Đào tạo và Tư vấn Hồng Đức cung
cấp như: lịch sử hình thành và phát triển, cơ cấu tổ chức các phòng ban, b ộ phận, số
liệu, tình hình hoạt động, kết quả hoạt động kinh doanh của trung tâm, ...
Thu thập các lý thuy ết, cách thức xây dựng, thực hiện và nghiên c ứu các hoạt
động truyền thông trực tuyến thông qua Website, m ạng xã hội, Email,…
Thu thập, tìm kiếm các thông tin thông qua sách, báo t ạp chí chuyên ngành,
qua các bài báo, bài chia s ẻ trên website chuyên ngành.
Sử dụng phương pháp phỏng vấn sâu nhân viên trong trung tâm để xem tình
hình hoạt động của trung tâm, các hoạt động truyền thông trực tuyến đã được áp dụng
tại trung tâm thực hiện nhằm xây dựng cơ sở lý lu ận cho đề tài.
Ngoài ra, đề tài còn s ử dụng thông tin được thu thập và kế thừa có ch ọn lọc các
cơ sở dữ liệu có liên quan đến đề tài từ các nguồn tài liệu các khóa lu ận, luận văn, các đề
tài nghiên c ứu trước đó tại các website uy tín, tại thư viện trường Đại học Kinh Tế Huế để
tìm kiếm các dữ liệu liên quan đến hoạt động truyền thông trực tuyến, các công cụ truyền
thông làm cơ sở cho việc làm bảng hỏi và tiến hành điều tra khách hàng.
4.1.2 Phương pháp thu thập dữ liệu sơ cấp
- Nghiên cứu định tính: Thu thập số liệu bằng cách sử dụng phương pháp điều
tra, phỏng vấn trực tiếp các nhân viên , những người thực hiện các hoạt động liên quan
đến truyền thông tr ực tuyến cho Trung tâm để biết được các hoạt động truyền thông
trực tuyến mà trung tâm đã triển khai trong thời gian qua. Sử dụng các câu h ỏi để thực
hiện việc phỏng vấn rồi tiến hành ghi chép các thông tin có th ể phục vụ cho đề tài
nghiên cứu. Các câu h ỏi dùng để phỏng vấn như:
+ Mục tiêu hoạt động của truyền thông trực tuyến?
+ Các công c ụ truyền thông trực tuyến mà công ty đang sử dụng?
+ Chi phí để phát triển các công c ụ truyền thông trực tuyến?
+ Quy trình để thực hiện hoạt động truyền thông trực tuyến?
- Nghiên cứu định lượng:
+ Điều tra các học viên đã và đang tham gia các khóa học tại Trung tâm Đào tạo
và Tư vấn Hồng Đức thông qua bảng hỏi được thiết kế sẵn. Tiến hành thực hiện khảo sát
thử 20 học viên xem họ có đồng ý cung c ấp những thông tin được hỏi hay không, t ừ ngữ
trong bảng hỏi có d ễ hiểu hay không, nh ằm lượng hóa nh ững phản ứng của người được
phỏng vấn về độ dài của phiếu điều tra và nhận xét đối với các câu h ỏi và đáp án trả lời
được đưa ra trong phiếu điều tra, từ đó điều chỉnh lại bảng hỏi và
phỏng vấn chính thức.
+ Thống kê các thông tin, m ức độ hài lòng c ủa khách hàng đối với chất lượng
dịch vụ từ các bảng hỏi điều tra từ khách hàng c ủa Trung tâm Đào tạo và Tư vấn Hồng
3
Đức để xem hiệu quả của các hoạt động truyền thông trực tuyến mà Trung tâm đã triển
khai. Từ đó, có thể lượng hóa, đo lường, phản ánh và đưa ra các giải pháp, kiến nghị
để nâng cao hiệu quả của hoạt động truyền thông tr ực tuyến.
Thang đo được sử dụng trong nghiên cứu bao gồm thang đo định danh, thang
đo thứ bậc và thang đo Likert:
- Thang đo định danh được sử dụng để đo các biến như giới tính, nghề
nghiệp, nguồn thông tin ti ếp cận, loại sản phẩm/dịch vụ sử dụng…
- Thang đo thứ bậc được sử dụng để đo các biến tuổi tác, thu nhập nhằm phân
loại các câu tr ả lời giữa các nhó m được phỏng vấn.
- Thang đo Likert 5 mức độ được sử dụng để đo các biến định lượng nhằm
đánh giá các hoạt động truyền thông online mà trung tâm th ực hiện dưới góc độ khách
hàng. Thang đo Likert gồm 5 mức độ từ 1 – Rất không đồng ý đến 5 – Rất đồng ý.
 Phương pháp ch ọn mẫu và xác định kích thước
mẫu Phương pháp xác định kích thước mẫu
Kích thước mẫu nghiên cứu được xác định theo công th ức Cochran (1977) như
sau: = ⁄ (1− )
Trong đó:
n: Số lượng mẫu cần cho nghiên cứu
Z: là giá tr ị biến thiên chuẩn được tính sẵn trong bảng ứng với độ tin cậy (1 –
). Với mức ý ngh ĩa = 0,05 thì độ tin cậy (1- ) = 0,95 nên / = 1,96
: tỷ lệ tổng thể
: sai số mẫu cho phép nằm trong khoảng 5% - 10%, với nghiên cứu này ta
chọn = 9% = 0,09
Để đảm bảo kích thước mẫu là lớn nhất và được ước lượng có độ an toàn nhất thì
(1- ) phải đạt cực đại. Tức là p phải nhận giá trị mà tại đó đạo hàm riêng c ủa p là
’ = 2 – 1 = 0. Do đó ta chọn = 0,5 thì (1- ) = 0,5, ta có s ố quan sát trong mẫu
theo công th ức là:
= ,×,,×( , ) = 119
4
Để đảm bảo cho việc nghiên cứu, số mẫu đề nghị là 150% số mẫu theo công
thức trên, tức là số mẫu cần thực hiện điều tra là: n = 119*150% = 180.
Vì vậy tôi quy ết định tiến hành khảo sát 180 khách hàng để phục vụ việc nghiên
cứu.
 Phương pháp chọn mẫu:
Với vấn đề nghiên cứu này, tác gi ả chọn phương pháp chọn mẫu thuận tiện.
Đối với phương pháp chọn mẫu thuận tiện, nhà nghiên c ứu có th ể chọn những phần
tử nào mà họ có th ể tiếp cận được, lấy đủ số quan sát theo kích thước mẫu. Có ngh ĩa
là lấy mẫu dựa trên tính dễ tiếp cận của đối tượng, ở những nơi mà có khả năng gặp
được đối tượng để điều tra, không c ần quan tâm đến tính đại diện của mẫu.
Cách thức chọn mẫu: Từ cơ sở dữ liệu của trung tâm với danh sách học viên
đang tham gia các khóa học tại trung tâm. Cụ thể là tại các lớp học, khi học viên đến
học, người điều tra có th ể gặp bất cứ học viên nào mà h ọ gặp để xin khảo sát điều tra.
Nếu học viên này không đồng ý thì chuyển sang học viên khác. Bên c ạnh đó, trong
quá trình thực tập tại trung tâm, những học viên nào đến nhận chứng chỉ thì tác giả có
thể xin khảo sát điều tra học viên đó. Ngoài ra, có th ể gửi bảng hỏi online được tạo
trên Google Form để học viên điền vào.
4.2 Kỹ thuật xử lý và phân tích d ữ liệu
 Đối với dữ liệu thứ cấp:
Sau khi tiến hành thu thập các dữ liệu, tiến hành việc kiểm tra, xác minh tính
chính xác của dữ liệu, sau đó sử dụng các phương pháp sau để phục vụ cho việc
nghiên cứu:
- Phương pháp phân tích, tổng hợp: Tổng hợp các số liệu, phân tích kết quả hoạt
động kinh doanh của trung tâm từ 2017 – 2019.
- Phương pháp so sánh: tiến hành so sánh k ết quả hoạt động kinh doanh của
trung tâm của kì trước so với kì sau.
 Đối với dữ liệu sơ cấp:
Sau khi tiến hành điều tra, thu thập xong các bảng hỏi, tiến hành làm s ạch, mã
hóa d ữ liệu vào máy tính, xử lý và phân tích b ằng phần mềm SPSS 20.0
 Một số phương pháp phân tích, xử lý s ố liệu được sử dụng:
Thống kê mô t ả: Được sử dụng để mô t ả quy mô t ổng thể điều tra, mô t ả các
biến: giới tính, thu nhập, nghề nghiệp,… và đánh giá các đặc điểm của mẫu điều tra
như giá trị trung bình (mean), phần trăm (Percent), độ lệch chuẩn (Std Deviation),…
của các biến quan sát.
Kiểm định giá trị trung bình One Sample T- test: là phép ki ểm định giả
thuyết về trung bình của tổng thể, được dùng trong trường hợp ta muốn phân tích mối
5
liên hệ giữa giá trị trung bình của một tổng thể định lượng với một giá trị cụ thể xác
định. Sử dụng kiểm định One Sample T – test nhằm kiểm định các đánh giá của khách
hàng về các kênh truy ền thông để đưa ra biện pháp thích hợp.
Giả thuyết:
H0: µ = µ 0 (Khách hàng đồng ý v ới mức đánh giá này)
H1: µ # µ 0 (Khách hàng không đồng ý v ới mức đánh giá này)
Với mức ý ngh ĩa α = 5%:
Nếu Sig ≤ 0.05: Bác bỏ giả thuyết H0
Nếu Sig > 0.05: Chưa có cơ sở bác bỏ giả thuyết H0
5. Bố cục đề tài
Phần I: Đặt vấn đề
Trình bày tính cấp thiết của đề tài, mục tiêu nghiên c ứu, đối tượng và phạm vi
nghiên cứu, phương pháp nghiên cứu.
Phần II: Nội dung và k ết quả nghiên cứu
Chương 1: Cơ sở khoa học của vấn đề nghiên cứu
Chương 2: Đánh giá hoạt động truyền thông trực tuyến tại Trung tâm Đào tạo
và Tư vấn Hồng Đức
Chương 3: Định hướng và giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động truyền
thông tr ực tuyến của Trung tâm Đào tạo và Tư vấn Hồng Đức
Phần III: Kết luận
6
PHẦN II: NỘI DUNG VÀ K ẾT QUẢ NGHIÊN C ỨU
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ KHOA HỌC CỦA VẤN ĐỀ NGHIÊN C ỨU
1.1 Cơ sở lý lu ận
1.1.1 Truyền thông marketing
1.1.1.1 Khái ni ệm truyền thông marketing
Theo Philip Kotler (2002), truyền thông marketing là các ho ạt động truyền
thông tin m ột cách gián ti ếp hay trực tiếp về sản phẩm và bản thân của doanh nghiệp
tới khách hàng nh ằm thuyết phục họ tin tưởng vào doanh nghiệp cũng như sản phẩm
và mua sản phẩm của doanh nghiệp.
Truyền thông marketing có các m ục đích cơ bản là thông báo, thuy ết phục và
nhắc nhở đối tượng nhận tin về sản phẩm và thương hiệu của doanh nghiệp. Qua các
nội dung thông điệp, doanh nghiệp thông báo cho khách hàng v ề sự có m ặt của doanh
nghiệp, của sản phẩm trên thị trường, thuyết phục họ về các ưu việt của sản phẩm so
với các sản phẩm cạnh tranh và nhắc nhở họ nhớ đến sản phẩm khi họ có nhu c ầu.
Truyền thông marketing còn được gọi bằng thuật ngữ tương đương là xúc tiến
(marketing promotion), là một trong bốn thành tố của marketing mix.
1.1.1.2 Vai trò c ủa truyền thông marketing
Truyền thông marketing là m ột thành tố quan trọng có vai trò h ỗ trợ đắc lực
cho các chiến lược marketing mix khác
Giúp doanh nghi ệp đạt mức tiêu dùng và m ức thỏa mãn người tiêu dùng cao nhất.
Giúp cung c ấp thật phong phú các ch ủng loại hàng và giành tiêu dùng quy ền lựa chọn
lớn nhất. Ngoài ra, còn giúp nâng cao h ết mức chất lượng đời sống của người
tiêu dùng.
Marketing giúp k ết nối các hoạt động sản xuất của doanh nghiệp với thị trường,
có ng hĩa là đảm bảo cho hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp hướng theo thị
trường, nắm bắt thị trường – nhu cầu và ước muốn của khách hàng làm ch ỗ dựa vững
chắc nhất cho mọi quyết định kinh doanh.
Thông qua chi ến lược truyền thông marketing, doanh nghi ệp thôn g tin cho
khách hàng ti ềm năng biết được những lợi thế, giá trị, lợi ích của sản phẩm mang lại
cho người tiêu dùng. Do v ậy, chiến lược truyền thông marketing giúp doanh nghi ệp
tăng doanh số của các sản phẩm hiện tại, tạo ra sự nhận biết và ưa thích của khách
hàng đối với sản phẩm mới và xây d ựng một hình ảnh tốt đẹp về doanh nghiệp.
Như vậy, doanh nghiệp sẽ sản xuất ra sản phẩm trước rồi mới áp dụng các hình
thức marketing để tiêu thụ hàng hóa. Các hình th ức của marketing truyền thống là sử
7
dụng các phương tiện như tivi, radio, báo chí để quảng cáo; tổ chức sự kiện; phát tờ
rơi; gửi thư giới thiệu hoặc cảm ơn, tặng quà cho khách hàng,…
1.1.1.3 Các công c ụ truyền thông marketing
Theo TS. Nguyễn Thị Minh Hòa, ThS. Lê Quang Tr ực, ThS. Phan Thị Thanh
Thủy, Giáo trình Quản trị Marketing (2015), NXB Đại học Huế, Trường Đại học Kinh
Tế, Chương 9, các công cụ truyền thông bao g ồm:
Quảng cáo: là hoạt động sử dụng các phương tiện thông tin đại chúng mà công
ty thực hiện để giới thiệu hàng hóa, d ịch vụ của mình cho thị trường, khách hàng m ục
tiêu để có th ể tạo được ấn tượng về sản phẩm của công ty đối với khách hàng. Các
phương tiện này có th ể là các phương tiện phát thanh (radio, tivi); phương tiện in ấn
(báo, tạp chi); mạng truyền thông (điện thoại, truyền hình cáp, truyền hình vệ tinh) và
phương tiện truyền thông điện tử (băng ghi âm, băng video) và phương tiện truyền
thông hi ển thị (biển quảng cáo, bảng hiệu).
Khuyến mãi: các ưu đãi ngắn hạn để khuyến khích dùng thử hoặc mua sản
phẩm hay dịch vụ, bao gồm khuyến mãi cho người tiêu dùng, khuy ến mãi cho trung
gian và khuyến mãi cho lực lượng bán hàng.
Bán hàng cá nhân: việc tương tác với một hoặc nhiều khách hàng ti ềm năng
để thuyết minh, trả lời câu hỏi và thúc đẩy việc mua sắm hay có được đơn đặt hàng.
Quan hệ công chúng: là việc xây dựng mối quan hệ tốt bằng cách giành l ấy
thiện cảm từ giới công chúng, xây d ựng hình ảnh doanh nghiệp tích cực, xử lý những
tin đồn, câu chuyện và sự kiện bất lợi của doanh nghiệp.
Marketing trực tiếp: là những mối liên kết trực tiếp với từng khách hàng m ục
tiêu đã được lựa chọn cẩn thận để có th ể vừa thu được phản hồi lập tức, vừa nuôi
dưỡng mối quan hệ lâu dài v ới khách hàng.
1.1.1.4 Mô hình truyền thông marketing
Muốn đạt hiệu quả trong truyền thông, các doanh nghi ệp cần phải hiểu sự
truyền thông ho ạt động như thế nào, nắm được những yếu tố cơ bản truyền thông và
các mối quan hệ của quá trình truyền thông.
Mô hình truyền thông g ồm 9 phần tử dưới đây. Hai phần tử thể hiện các bên
chủ yếu tham gia truyền thông là người gửi và người nhận. Hai phần tử khác đại diện
cho các công c ụ truyền thống là thông điệp và kênh truy ền thông. B ốn yếu tố khác
tiêu biểu cho chức năng truyền thông là mã hóa, gi ải mã, phản ứng đáp lại và thông
tin phản hồi. Phần tử cuối cùng là s ự nhiễu tạp.
8
Người gửi Mã hóa
Phản hồi
Thông điệp
Phương tiện
truyền thông
Nhiễu
Giải mã Người nhận
Phản ứng đáp lại
Hình 1. 1 Mô hình truyền thông trong marketing
(Nguồn: https://voer.edu.vn/ )
Sau đây là định nghĩa của những phần tử cấu thành quá trình này:
- Người gửi: bên gửi thông tin cho bên kia.
- Mã hóa: quá trình th ể hiện ý ngh ĩ dưới dạng kí hiệu.
- Thông điệp: tập hợp những kí hiệu do người gửi truyền đi.
- Phương tiện truyền thông : thông tin có th ể được truyền đi đến người nhận
bằng các phương tiện như: truyền hình, truyền thanh, báo chí, Internet,…
- Giải mã: quá trình người nhận gắn ý ngh ĩa cho những kí hiệu mà người gửi
truyền đi.
- Người nhận: là bên nh ận thông điệp do bên kia chuyển đến.
- Phản ứng đáp lại: là tập hợp những phản ứng của người nhận nảy sinh do tiếp
xúc v ới thông tin.
- Phản hồi: phần phản ứng đáp lại mà người nhận thông báo cho người gửi
biết.
- Nhiễu: trong quá trình truyền tải thông tin có xu ất hiện những hình ảnh
ngoài dự kiến của môi trường hay những méo mó làm cho nh ững thông tin đến người
nhận khác với thông tin do người gửi truyền đi.
1.1.1.5 Các bước xây d ựng chương trình truyền thông marketing
9
Để có m ột chương trình truyền thông hi ệu quả, người làm truyền thông c ần
phải thực hiện quy trình gồm các bước sau:
Bước 1: Xác định đối tượng mục tiêu
Người truyền thông mu ốn thực hiện công vi ệc truyền thông thì trước hết phải
xác định rõ đối tượng cần truyền thông tin là ai. Đối tượng có th ể là những người mua
tiềm ẩn đối với sản phẩm của công ty, người sử dụng hiện tại, những người quyết định
hoặc những người gây ảnh hưởng. Đối tượng cũng có th ể là những cá nhân, tổ chức
nào đó. Đối tượng mục tiêu sẽ ảnh hưởng quan trọng đến những quyết định của người
truyền thông v ề: nói cái gì, nói như thế nào, nói khi nào, nói ở đâu và nói với ai.
Bước 2: Xác định mục tiêu của truyền thông marketing
Mục tiêu của truyền thông marketing là nh ững phản ứng khách hàng v ề nhận
thức, cảm thụ hay hành vi phù h ợp với mong muốn của nhà marketing. Nói cách khác,
nhà marketing phải xác định khách hàng c ủa mình đang ở giai đoạn nào trong sáu trạng
thái sẵn sàng mua: nhận thức biết, hiểu, thích, ưa chuộng, tin chắc mua và hành
vi sẽ mua để triển khai hỗn hợp xúc ti ến nhằm đưa khách hàng đến giai đoạn tiếp theo.
Bước 3: Thiết kế thông điệp truyền thông marketing
Sau khi xác định phản ứng của đối tượng mục tiêu, nhà marketing c ần thiết kế
thông điệp truyền thông. Nội dung thiết kế thông điệp giải quyết 3 vấn đề: nói cái gì,
nói như thế nào và ai nói.
Chiến lược thông điệp (nói cái gì) : Thông điệp truyền thông ph ải bám sát chi
ến lược định vị thương hiệu, qua đó giúp nhà marketing thiết lập điểm tương đồng và
điểm khác biệt. Thông điệp truyền thông có th ể đề cập tính kinh tế, chất lượng, giá trị
thương hiệu, hiện đại, truyền thống,…
Chiến lược sáng tạo (nói như thế nào): Bao gồm các quyết định về nội dung,
hình thức, nguồn thông điệp sao cho thông điệp truyền thông gây s ự chú ý, t ạo được
sự quan tâm, khơi dậy mong muốn và thúc đẩy được hành động mua của khách hàng
Nguồn cung cấp thông tin (ai nói): S ử dụng người nổi tiếng để truyền thôn g sẽ là
cách r ất hiệu quả khi họ đáng tin cậy và nhân cách c ủa họ phù h ợp với tính cách thương
hiệu. Sự tín nhiệm của người phát ngôn r ất quan trọng đối với hoạt động truyền thông
marketing. S ự tín nhiệm được xác định bởi chuyên môn, s ự tin cậy và sự
yêu thích. Chuyên môn là ki ến thức chuyên ngành trong truy ền thống, sự tin cậy tức
là mô t ả một cách khách quan và trung th ực, sự yêu thích nói lên tính hấp dẫn của
thông điệp truyền thông.
Bước 4: Lựa chọn kênh truyền thông marketing
Kênh truyền thông marketing cá nhân: Kênh thông tin liên l ạc cá nhân gi ữa hai
người hoặc nhiều người giao tiếp trực tiếp đối mặt hoặc thông qua công c ụ liên lạc
10
gián tiếp như điện thoại hoặc thư điện tử,… Truyền thông marketing cá nhân bao g
ồm: marketing trực tiếp, marketing tương tác, marketing truyền miệng và bán hàng cá
nhân: dịch vụ luật sư, kế toán, bác s ĩ, đại lý b ảo hiểm, tư vấn tài chính là những lĩnh
vực phù h ợp cho truyền thông cá nhân.
Kênh truyền thông marketing phi cá nhân (truy ền thông marketi ng đại chúng):
kênh thông tin liên l ạc hướng đến nhiều người, bao gồm quảng cáo, khuyến mãi, sự
kiện và trải nghiệm, quan hệ công chúng.
Bước 5: Xác định ngân sách truy ền thông marketing
Việc xác định ngân sách cho ho ạt động truyền thông là m ột quyết định khó
khắn và nó chi ph ối lớn đến sự thành công, hi ệu quả của hoạt động truyền thông. Có
4 phương pháp để xác định ngân sách cho ho ạt động truyền thông c ủa công ty:
Phương pháp theo khả năng: Theo phương pháp này, công ty xây dựng ngân
sách truyền thông the o khả năng tài chính của họ. Phương pháp này có nhược điểm là
công ty không th ể chủ động sử dụng các hoạt động truyền thông theo m ức cần thiết
để tác động tới thị trường.
Phương pháp tỷ lệ phần trăm doanh thu: Theo phương pháp này, ngân sách
truyền thông được xác định theo một tỷ lệ nhất định trên doanh thu dự kiến hoặc doanh
thu hiện tại hoặc bằng tỷ lệ nhất định trên giá bán. Phương pháp này có những ưu điểm
là dễ tính toán và dễ được chấp nhận. Tuy nhiên, nhược điểm của phương pháp này là
không có căn cứ vững chắc, vì chính nhờ các chương trình truyền thông mà doanh
nghiệp có th ể tăng doanh số, chứ không ph ải doanh số là cái có trước để làm căn cứ
tính ngân sách truyền thông.
Phương pháp cân bằng cạnh tranh: Theo phương pháp này, doanh nghiệp
xây dựng ngân sách truy ền thông b ằng ngân sách truy ền thông c ủa các đối thủ cạnh
tranh trên cùng địa bàn. Phương pháp này có ưu điểm là tránh được khả năng xảy ra
chiến tranh về truyền thông gi ữa các công ty nhưng lại rất khó xác định được ngân
sách truyền thông c ủa các công ty c ạnh tranh.
Phương pháp căn cứ vào m ục tiêu, nhiệm vụ: Đây là phương pháp được xem là
hợp lý nh ất. Theo đó, doanh nghiệp dự trù ngân sách truy ền thông marketing d ựa vào
những gì họ muốn thực hiện. Phương pháp này đòi h ỏi doanh nghiệp phải đặt ra mục tiêu
truyền thông marketing c ụ thể, xác định những nhiệm vụ cần thiết và ước tính chi phí
tương ứng. Tổng chi phí sẽ là ngân sách truy ền thông marketing d ự kiến.
Bước 6: Quyết định công c ụ truyền thông marketing
Việc sử dụng công c ụ truyền thông ph ụ thuộc vào nhiều yếu tố sau đây:
11
Đặc điểm của công c ụ truyền thông marketing: M ỗi công c ụ có nh ững ưu điểm,
nhược điểm riêng, do đó marketing cần quan tâm để phối hợp các công c ụ hiệu quả
nhằm đạt mục tiêu marketing.
Đặc điểm thị trường sản phẩm: Đối với thị trường tiêu dùng, nhà marketing có
xu hướng sử dụng khuyến mãi và qu ảng cáo. Còn đối với thị trường tư liệu sản xuất,
nhà marketing có xu hướng sử dụng bán hàng cá nhân.
Giai đoạn quá trình mua hàng: Quảng cáo và PR gi ữ vai trò quan tr ọng trong giai
đoạn nâng cao nhận thức của khách hàng. Khi mu ốn khuyến khích khách hàng tìm
hiểu thì sử dụng quảng cáo và bán hàng cá nhân. Bán hàng cá nhân và m ột phần nhỏ
hơn là của quảng cáo và khuy ến mãi có tác động đáng đến việc củng cố niềm tin của
khách hàng. Ngoài ra, bán hàng cá nhân và khuy ến mãi cũng rất quan trọng trong giai
đoạn quyết định mua.
Giai đoạn của chu kỳ sống sản phẩm: Trong giai đoạn giới thiệu, quảng cáo, và
PR có hi ệu quả cao nhất; nhà marketing sử dụng bán hàng cá nhân để đạt được phạm
vi phân phối tốt; khuyến mãi, marketing trực tiếp được sử dụng để khuyến khích dùng
thử. Trong giai đoạn tăng trưởng, nhà marketing nên s ử dụng marketing truyền miệng
và marketing tương tác. Quảng cáo và bán hàng tr ở nên quan trọng hơn trong giai
đoạn bão hòa. Trong giai đoạn suy thoái, nhà marketing có th ể sử dụng hạn chế hoạt
động khuyến mãi nhưng cắt giảm hoạt động truyền thông khác.
Bước 7: Đo lường kết quả truyền thông marketing
Tiêu chí quan trọng để đánh giá hiệu quả chương trình truyền thông là s ự thay
đổi về hành vi của đối tượng mục tiêu đối với thương hiệu doanh nghiệp (mức độ nhận
biết thương hiệu, tỷ lệ dùng th ử, mức độ hài lòng đối với thương hiệu, thái độ trước và
sau khi nhận thông điệp truyền thông). Bên c ạnh đó, người truyền thông c ũng cần đo
lường các hành vi ph ản ứng của đối tượng mục tiêu như có bao nhiêu người mua sản
phẩm, thích sản phẩm, giới thiệu cho người khác biết về sản phẩm,…
1.1.2 Giới thiệu về truyền thông trực tuyến
1.1.2.1 Khái ni ệm
Truyền thông tr ực tuyến (E – marketing, internet marketing) là hoạt động tiếp
thị sản phẩm dịch vụ thông qua m ạng kết nối toàn cầu Internet.
Theo Philip Kotler, cha đẻ của marketing hiện đại, truyền thông tr ực tuyến là
quá trình lập kế hoạch về sản phẩm, giá, phân ph ối và xúc ti ến đối với sản phẩm, dịch
vụ và ý t ưởng để đáp ứng nhu cầu của tổ chức và cá nhân d ựa trên các phương tiện
điện tử và Internet.
1.1.2.2 Vai trò c ủa truyền thông trực tuyến
12
Cùng v ới tốc độ lan truyền ngày càng ph ổ biến của Internet và sự phát triển
của các thiết bị điện tử, truyền thông marketing tr ực tuyến đã dần trở thành một phần
không th ể thiếu cũng như đóng một vai trò h ết sức quan trọng cho sự phát triển và
mở rộng thị trường cho mỗi doanh nghiệp.
Thu hẹp khoảng cách giữa người mua và người bán: giúp cho quá trình chia sẻ,
trao đổi thông tin gi ữa khách hàng v ới doanh nghiệp trở nên dễ dàng hơn với rất
nhiều phương thức giao tiếp qua các kênh khác nhau như: email, tin nhắn, mạng xã
hội,… Nhờ truyền thông tr ực tuyến, quá trình này trở nên nhanh chóng hơn, thuận
tiện hơn, khách hàng có được thông tin về các doanh nghiệp, sản phẩm và bản thân của
doanh nghiệp cũng tìm hiểu và tiết cận khách hàng t ốt hơn.
Tối ưu chi phí: Giúp cho doanh nghi ệp tiết kiệm nhân lực và chi phí, tăng hiệu
quả công vi ệc. Với việc ứng dụng internet, chi phí quảng cáo được giảm đi rất nhiều
so với các phương tiện quảng cáo trên các phương tiện khác như tivi, báo, tạp chí,…
Nhờ vào internet giúp cho thông điệp của doanh nghiệp sẽ tiếp cận được nhiều khách
hàng hơn.
Xóa b ỏ mọi rào cản về không gian và th ời gian: bởi hình thức truyền thông tr
ực tuyến cốt yếu là sử dụng môi trường internet để truyền tải thông tin. Vì vậy chỉ cần
một thiết bị có k ết nối Internet bạn có th ể đăng tải nội dung quảng cáo sản phẩm đến
tận tay người tiêu dùng trên c ả nước.
Dễ dàng theo dõi đánh giá thay đổi theo từng thời kỳ phát triển của doanh
nghiệp. Cụ thể, khi sử dụng hình thức truyền thông tr ực tuyến trên website bạn có th ể
nắm rõ s ố lượng người đang truy cập, nội dung tìm kiếm chủ yếu từ khách hàng.
Tương tác và chăm sóc khách hàng hiệu quả: Với việc chăm sóc từng khách
hàng một giúp cho doanh nghi ệp có kh ả năng tạo ra sản phẩm cho từng khách hàng,
làm cho họ cảm thấy được quan tâm chăm sóc đặc biệt với mình.
1.1.2.3 So sánh gi ữa truyền thông tr ực tuyến và Marketing truy ền thống
13
Bảng 1. 1 So sánh Truy ền thông tr ực tuyến và Marketing truyền thống
Đặc điểm
Truyền thông trực tuyến Marketing truyền thống
Phương thức
Không gian
Thời gian
Phản hồi
Khách hàng
Chi phí
Lưu trữ
thông tin
Sử dụng Internet, các thiết bị
số hóa
Không b ị giới hạn bởi biên
giới quốc gia và vùng lãnh th ổ
Mọi lúc mọi nơi, phản ứng
nhanh, cập nhật thông tin sau
vài phút
Khách hàng ti ếp nhận thông
tin và phản hồi ngay lập tức
Có th ể chọn được đối tượng
cụ thể , tiếp cận trực tiếp với
khách hàng
Thấp, với ngân sách nh ỏ vẫn
thực hiện được, có th ể kiểm
soát được chi phí quảng cáo
Lưu trữ thông tin khách hàng
dễ dàng, nhanh chóng
Chủ yếu sử dụng các phương tiện
truyền thông đại chúng
Bị giới hạn bởi biên giới quốc gia và
vùng lãnh th ổ
Chỉ vào một số giờ nhất định, mất
nhiều thời gian và công s ức để thay
đổi mẫu quảng cáo hoặc clip
Mất một thời gian dài để khách hàng
tiếp nhận thông tin và ph ản hồi
Không chọn được nhóm đối tượng
cụ thể
Cao, ngân sách qu ảng cáo lớn, được
ấn định dùng 1 l ần
Rất khó lưu trữ thông tin c ủa khách
hàng
(Nguồn: http://doanhnhanso.info/)
Qua bảng trên thấy được những lợi thế vượt trội truyền thông tr ực tuyến so với
marketing truyền thống, nhưng không vì thế mà cho rằng truyền thông tr ực tuyến là tất
cả mà phủ nhận đi vai trò marketing truy ền thống. Thực tế, trong rất nhiều trường hợp
chiến lược marketing truyền thống có th ể hỗ trợ chiến lược online marketing và ngược
lại. Điều này được ứng dụng uyển chuyển trong từng trường hợp, tùy vào m ục đích
tiếp thị của từng doanh nghiệp, từng chiến dịch quảng cáo. Do vậy nếu có th ể thì việc
kết hợp hai hình thức marketing này là điều lý t ưởng nhất cho chiến dịch của doanh
nghiệp, từ việc tăng mức độ nhận biết thương hiệu đến doanh số kinh doanh.
1.1.2.4 Phân tích các công c ụ truyền thông trực tuyến
1.1.2.4.1 Quảng cáo trên m ạng xã h ội
Quảng cáo trên m ạng xã hội là hình thức thực hiện các hoạt động marketing
trên mạng internet thông qua vi ệc sử dụng các kênh m ạng xã hội nhằm mục đích xây
dựng thương hiệu và quảng bá sản phẩm hoặc dịch vụ.
14
 Lợi ích của quảng cáo trên m ạng xã hội:
Quảng cáo trên m ạng xã hội mang lại cho doanh nghiệp là tính lan truyền rộng
lớn. Với hoạt động này, thông tin được cập nhật liên tục, không gi ới hạn về số lượng
và thời gian gửi. Hơn nữa, ngay khi thông tin v ề sản phẩm dịch vụ của doanh nghiệp
được đăng lên trên các trang mạng xã hội, chúng s ẽ được lan truyền và chia sẻ bởi
triệu cư dân mạng một cách nhanh chóng.
Quảng cáo trên m ạng xã hội giúp cho doanh nghi ệp tiết kiệm chi phí. Hiện nay,
việc sử dụng mạng xã hội không ch ỉ còn là xu h ướng mà đã trở thành thói quen không
thể thiếu với những người sử dụng. Nếu doanh nghiệp biết tận dụng điều đó, xây dựng
chiến lược rõ ràng, phân tích th ị trường và đối tượng khách hàng c ụ thể thì chắc chắn
hiệu quả của marketing qua mạng xã hội sẽ không thua kém b ất cứ phương thức quảng
cáo truyền thống nào. Với một chi phí không hề lớn, nếu có hướng đi đúng đắn, quảng cáo
của doanh nghiệp sẽ xuất hiện một cách rộng khắp và đem lại hiệu quả tối ưu.
Cuối cùng qu ảng cáo trên m ạng xã hội có độ tương tác cao. Doanh nghiệp có
thể nhanh chóng ti ếp nhận ý ki ến phản hồi từ khách hàng, cùng trao đổi và chia sẻ
những vấn đề với cộng đồng, thực hiện các cuộc thăm dò ho ặc giải đáp các thắc mắc
một cách nhanh chóng. T ừ đó, doanh nghiệp có th ể kiểm soát được tối đa các vấn đề
có th ể phát sinh.
 Các mạng xã hội phổ biến nhất hiện nay:
Facebook: là một mạng xã hội, cho phép mọi người kết nối với nhau. Sự kết
nối không b ị cản trở bởi khoảng cách địa lý. Facebook là m ột ứng dụng web, App
được cài đặt trên máy tính, điện thoại hoặc tablet. Chỉ cần có thi ết bị điện tử như trên
và có k ết nối internet thì bất kỳ đang ở đâu đều có th ể sử dụng được mạng xã hội này.
Mọi người dùng facebook để chia sẻ những tâm sự của bản thân. Facebook được rất
nhiều doanh nghiệp sử dụng để phục vụ mục đích kinh doanh, quảng cáo, truyền thông
để tương tác với khách hàng. Theo th ống kê từ datareportal.com cho thấy, Facebook
đứng thứ ba trong số các website được truy cập nhiều nhất thể giới, chỉ đứng sau
Google và Youtube.
Youtube: Youtube là một nền tảng chia sẻ video phổ biến, là nơi người dùng có th
ể tải lên hoặc tải video về máy tính hay điện thoại và chia sẻ các video. Kiếm tiền Online
với Youtube bằng cách tạo một kênh cá nhân trên đây và phát triển nó theo m ột mục tiêu
đã định sẵn. Hình thức này đang ngày càng thu hút sự chú ý c ủa người dùng Youtube và
cả cộng đồng. Hầu như các chương trình trên TV chúng thường được đăng tải trên
Youtube bằng một kênh dành riêng cho chương trình đó hoặc một kênh của đơn vị tài trợ
ngay sau khi công chi ếu. Bằng cách này, các đơn vị truyền thông v ừa có thể thu được lợi
nhuận, vừa đem chương trình của mình đến với nhiều khán giả hơn.
15
Hiện nay, Youtube là trang chia sẻ video lớn nhất thế giới và là trang web ph ổ biến số
2 ở cả thị trường toàn cầu. (Wikipedia)
Instagram: Instagram cũng là một mạng xã hội được khá nhiều người sử dụng.
Instagram là một cách đánh khác của Facebook khi tập trung hơn về hình ảnh và bản
quyền ảnh, tức là bạn không th ể tải ảnh về máy trên Instagram. Người dùng yêu
Instagram là vì chức năng chỉnh sửa ảnh quá điêu luyện của nó. Đó là sự kết hợp thông
minh và thuận tiện giữa mạng xã hội với ứng dụng chỉnh ảnh.
1.1.2.4.2 Website
Theo Markdao Agency Vietnam, Website là một trong những kênh thông tin
giúp qu ảng bá hình ảnh, giới thiệu dịch vụ, sản phẩm của doanh nghiệp đến với người
tiêu dùng kh ắp mọi nơi.
Có th ể nói website là công c ụ không th ể thiếu trong quá trình phát triển của mỗi
doanh nghiệp, nó được ví như là xương sống của ngành thương mại điện tử đồng thời là
nền tảng giúp cho các doanh nghi ệp bắt đầu hoạt động bán hàng trên internet và thu
hút khách hàng. Một doanh nghiệp có th ể sở hữu nhiều website, ứng với mỗi dịch vụ
hay sản phẩm khác nhau, để mở rộng thị trường rộng lớn hơn đem đến cho doanh
nghiệp những giá trị sử dụng thích hợp nhất.
 Lợi ích từ website:
Giúp khách hàng có được những thông tin c ần thiết, nhanh chóng và hi ệu quả,
mang tính cập nhật để phục vụ tốt các đối tượng khách hàng trong quá trình tìm hiểu.
Khối lượng thông tin cung c ấp không h ạn chế, giúp cho khách hàng thoải mái
tìm hiểu như trên báo đài và dễ dàng nắm được thông tin s ản phẩm của doanh nghiệp.
Quảng bá hình ảnh một cách tốt nhất trên thị trường toàn cầu, bất cứ đâu cũng
có th ể biết đến doanh nghiệp nếu bạn biết cách tận dụng và quảng bá hình ảnh thương
hiệu của mình qua hệ thống website.
Chi phí truyền thông tr ực tuyến qua website rẻ hơn nhiều so với các dịch vụ
marketing truyền thống khác và hi ệu quả lại cao hơn.
Mở rộng thị trường kinh doanh và tìm kiếm được khách hàng m ục tiêu, giúp c ải
thiện doanh thu cho doanh nghiệp trong quá trình hoạt động kinh doanh của mình.
Website là nơi để doanh nghiệp tiếp nhận những phản hồi, đánh giá của khách
hàng và có phương án điều chỉnh, thay đổi cho phù h ợp.
1.1.2.4.3 Email marketing
Theo Rob Stokes tác giả của cuốn “E-marketing – The essential guide for
marketing” được xuất bản vào năm 2009 thì email marketing là một hình thức marketing
trực tiếp sử dụng công c ụ là các thi ết bị điện tử để truyền tải thông điệp đến khách hàng.
Đây là công cụ để thiết lập mối quan hệ giữa công ty v ới những khách
16
hàng hiện tại và khách hàng ti ềm năng. Email marketing là phương thức cung cấp
thông tin v ề sản phẩm, dịch vụ và thu thập những phản hồi từ phía khách hàng thông
qua email.
 Lợi ích của Email:
Email marketing giúp doanh nghi ệp xây dựng thương hiệu trong mắt người
tiêu dùng, tăng mối liên hệ, tạo lòng tin với khách hàng.
Email marketing giúp cho doanh nghi ệp tiết kiệm được chi phí so với việc
marketing truyền thống như đặt biển quảng cáo ngoài tr ời, báo giấy,… hay các hoạt
động marketing online khác như đặt banner trên báo điện tử thì mức giá của dịch vụ e
– mail marketing lại thấp hơn rất nhiều và giúp doanh nghi ệp có th ể gửi thông tin đến
đúng đối tượng một cách nhanh chóng nh ất.
Doanh nghiệp có th ể đo lường được kết quả của chiến dịch e-mail marketing
ngay lập tức mà không m ất thời gian chờ đợi nhờ các công c ụ thống kê trực quan
giúp doanh nghiệp biết được có bao nhiêu người đã nhận e-mail, số người đã đọc nội
dụng e-mail,…
E-mail marketing có tính ứng dụng linh hoạt. E-mail không h ạn chế hình thức
thiết kế và khối lượng nội dung của thông điệp, không giới hạn số người nhận thông tin
và có th ể điều chỉnh nội dung. Nội dung của doanh nghiệp có th ể được trình bày bằng
chữ, hình ảnh, video nhằm mục đích làm tăng hiệu quả của việc marketing.
Lợi ích cuối cùng c ủa e-mail marketing chính là tốc độ nhanh chóng . Khi sử
dụng dịch vụ e-mail marketing, thông điệp của doanh nghiệp sẽ được gửi một cách
nhanh chóng đến hàng ngàn người mà không c ần mất nhiều thời gian chờ đợi, thông
tin sẽ được gửi tới khách hàng trong kho ảng thời gian ngắn nhất.
1.1.2.4.4 Marketing thông qua cô ng cụ tìm kiếm SEM
SEM là viết tắt của thuật ngữ Search Engine Marketing, nghĩa là marketing trên
công c ụ tìm kiếm. SEM là một hình thức marketing online liên quan đến việc nghiên
cứu, sử dụng nhiều phương pháp marketing khác nhau nhằm đưa website của cá nhân/
doanh nghiệp đứng ở vị trí mong muốn trong kết quả tìm kiếm trên Internet. Trong
SEM bao gồm hai thành phần chính đó là SEO và PPC.
SEO: được viết tắt bởi thuật ngữ Search Engine Optimization là tối ưu hóa công
c ụ tìm kiếm, là tập hợp các cách th ức nhằm đưa thứ hạng webite lên vị trí cao nhất
trong các kết quả tìm kiếm của người dùng trên công c ụ tìm kiếm thông qua cách mà
các doanh nghi ệp xây dựng cấu trúc website như thế nào, cách doanh nghi ệp biên tập
và đưa nội dung vào trang web, kết nối với nhau giữa các trang trong website,… Ưu
điểm lớn nhất của SEO là nếu website của doanh nghiệp được xếp trong top kết quả
tìm kiếm của google thì tỷ lệ chuyển đổi sẽ rất cao mặc dù doanh nghi ệp không
17
phải trả phí và người tiêu dùng thường có xu hướng click vào kết quả thông thường
(kết quả của SEO) hơn chứ không ph ải là quảng cáo (kết quả của PPC).
PPC: được viết tắt bởi thuật ngữ Pay Per Click, nghĩa là trả tiền theo click. Tác
dụng của hình thức quảng cáo này là giúp website c ủa doanh nghiệp sẽ được lên top
dễ dàng mà không m ất nhiều thời gian, giúp tăng lượng người truy cập vào website
và hiệu quả có th ể được đo lường được một cách nhanh chóng. Theo hình thức này,
các đơn vị đặt quảng cáo phải chi trả cho bộ máy tìm kiếm một khoản phí được quy
định trên mỗi cú c lick vào mẫu quảng cáo.
1.1.2.4.5 Quảng cáo tr ực tuyến
Quảng cáo trực tuyến là một hình thức quảng bá sử dụng mạng Internet để đưa
những thông tin v ề sản phẩm, dịch vụ đến khách hàng m ục tiêu, nhằm làm tăng
doanh thu cũng như tăng độ nhận diện cho thương hiệu.
 Lợi ích của quảng cáo trực tuyến:
Tiết kiệm chi phí: So với marketing truyền thống, các giải pháp quảng cáo của
marketing trực tuyến tốn chi phí ít hơn rất nhiều, đặc biệt đối với những doanh nghiệp
nhỏ với ngân quỹ dành cho việc quảng cáo không nhi ều.
Tiếp cận thị trường toàn cầu: Với một website và một kế hoạch online
marketing hợp lý, b ạn hoàn toàn có th ể đưa hình ảnh doanh nghiệp và sản phẩm tới
các khách hàng ti ềm năng trên toàn thế giới, thương mại điện tử giúp b ạn dễ dàng
tiếp nhận và xử lý các đơn hàng toàn cầu một cách nhanh chóng và d ễ dàng.
Dễ dàng kiểm soát tính hiệu quả và tạo những thay đổi trong chiến dịch quảng
cáo: Marketing trực tuyến giúp b ạn kiểm tra độ hiệu quả của chiến dịch với các báo
cáo chi tiết (bao nhiêu người đã xem quảng cáo của bạn; lượng truy cập hàng ngày,... ).
Dựa vào thông tin thu được, bạn có th ể điều chỉnh lại các thành ph ần, giải pháp trong
chiến lược của mình ngay lập tức nhằm thu được kết quả mong muốn.
Liên hệ trực tiếp với khách hàng ti ềm năng: Khi khách hàng quan tâm tới sản
phẩm của bạn, họ sẽ gửi một nội dung yêu cầu thông qua các ti ện ích miễn phí (email,
live chat,...) và bạn có th ể dễ dàng phản hồi lại tới họ. Marketing trực tuyến cùng v ới
các sản phẩm ứng dụng thương mại điện tử đã mang lại tính tương tác cao hơn và dễ
dàng hơn giữa doanh nghiệp và khách hàng.
1.1.3 Đánh giá hoạt động truyền thông marketing trực tuyến
Sau khi thực hiện các chương trình truyền thông, người truyền thông ph ải đo
lường tác dụng của nó đến công chúng m ục tiêu. Việc này đòi h ỏi phải khảo sát công
chúng m ục tiêu xem họ ghi nhớ thông điệp đó không, họ đã nhìn thấy nó bao nhiêu
lần, họ cảm thấy như thế nào về thông điệp đó, thái độ trước kia và hiện nay của họ đối
với sản phẩm đó. Người truyền thông c ần thu thập những số đo hành vi phản ứng đáp
18
lại của công chúng như có bao nhiêu người đã mua sản phẩm, thích nó và nói chuy ện
với những người khác về nó. (Ngu ồn: Giáo Trình Quản Trị Marketing – Philip Kotler)
Ngoài ra, doanh nghiệp cần dựa vào những chỉ số KPIs –Key Performance
Indicators để đánh giá hiệu quả của một chiến dịch truyền thông tr ực tuyến theo từng
kênh triển khai. KPIs là chỉ số đánh giá hiệu quả công vi ệc, là công c ụ đo lường,
đánh giá hiệu quả công vi ệc được thể hiện qua số liệu, tỉ lệ, chỉ tiêu định lượng nhằm
phản ánh hiệu quả hoạt động của các tổ chức, bộ phận chức năng của doanh nghiệp.
 Chỉ số KPIs cho chiến dịch tối ưu hóa công cụ tìm kiếm SEO
Dựa vào vị trí website trên trang kết quả tìm kiếm của Google với từ khóa
tương ứng. Ngoài ra, doanh nghiệp cần chú ý đến các chỉ số bao gồm:
- Từ khóa SEO có bao nhiêu lượng tìm kiếm /tháng
- Thứ hạng trang của doanh nghiệp thay đổi như thế nào so với thời điểm trước
khi làm SEO?
- Tỷ lệ khách hàng m ới truy cập, khách hàng cũ quay lại website là bao nhiêu
- Nguồn truy cập: thống kê khách hàng truy cập website đến từ đâu (search
trên google, thấy trên quảng cáo của facebook,…)
- Thiết bị truy cập: khách hàng s ử dụng thiết bị gì để truy cập vào website
(thiết bị di động, laptop, máy tính bàn,…)
- Thời gian tải website là bao nhiêu
- Thời gian khách hàng lưu lại trên website trung bình là bao nhiêu
- Số trang trên mỗi lượt truy cập là bao nhiêu
- Tỷ lệ thoát là bao nhiêu
 Chỉ số KPIs cho chiến dịch truyền thông m ạng xã h ội
Chưa bao giờ mạng xã hội hết hot trong việc bán hàng, truy ền bá sản phẩm.
Vậy khi giữ một vị trí quan trọng như thế thì cần phải có những công c ụ để đo đạc chỉ
số KPIs tốt nhất để có th ể đánh giá được hiệu quả của việc bán hàng:
- Đối với mạng xã h ội Google+: Google+ là mạng xã hội hỗ trợ công tác
SEO hiệu quả nhất, bên cạnh đó là nhận biết thương hiệu. Doanh nghiệp cần kiểm soát
hiệu quả của kênh Google+ thông qua các ch ỉ số sau:
+ Có bao nhiêu b ạn bè trong vòng k ết nối tài khoản cá nhân
+ Có bao nhiêu người theo dõi trang G oogle+
+ Mức độ tương tác các thông điệp trên Google+ như thế nào
+ Lượng truy cập website đến từ Google+ là bao nhiêu/ngày/tháng
- Đối với mạng xã h ội Facebook: Facebook là kênh bán hàng, qu ảng bá
thương hiệu và chăm sóc khách hàng tuyệt vời. Để doanh nghiệp đạt hiệu quả cần phải
kiểm soát kênh Facebook qua các ch ỉ số sau:
19
+ Lượng truy cập website từ Facebook là bao nhiêu/ngày/tháng
+ Lượng truy cập chuyển đổi thành khách hàng là bao nhiêu/ngày/tháng
+ Các sự kiện trên Fanpage có bao nhiêu người biết đến, bao nhiêu người được
mời, bao nhiêu người tham gia
+ Mức độ tương tác của Fanpage (lượt like, comment, chia sẻ) như thế nào
+ Tốc độ tăng lượng like bao nhiêu/ngày/tháng
+ Số lượng đặt hàng trực tiếp từ Fanpage là bao nhiêu/ngày/tháng
- Đối với mạng xã h ội Youtube: Youtube hiện nay đang là một kênh truyền
thông và h ỗ trợ đắc lực cho Marketing online, bởi tính chất thu hút “dễ xem, dễ nhớ,
dễ hiểu” của nó, kh ả năng lan truyền của video cũng khá cao. Và để cho chất lượng
kênh này t ốt thì doanh nghiệp cần quan tâm đến những chỉ số sau:
+ Có bao nhiêu người đăng kí theo dõi kênh Youtube.
+ Kênh Youtube có được liên kết với bao nhiêu mạng xã hội khác
+ Mức độ tương tác mỗi video trên kênh Youtue như thế nào (số người xem,
like, comment, chia sẻ video là bao nhiêu)
+ Lượng truy cập website từ kênh youtube là bao nhiêu/ngày/tháng
 Chỉ số KPIs cho chiến dịch Email Marketing: Email Marketing là một
hoạt động truyền thông tr ực tuyến, một kênh bán hàng và chăm sóc khách hàng chủ
động và nó thích hợp với hầu hết các ngành hàng kinh doanh. V ới Email marketing,
doanh nghiệp dễ dàng gia tăng lượng khách hàng, t ừ chính khách hàng cũ hay cả
những người chưa từng biết doanh nghiệp. Vì vậy, người làm marketing cần phải theo
dõi và phân tích nh ững dữ liệu thu về sau khi thực hiện chiến dịch gửi email cho
khách hàng. Để thực hiện được một chiến dịch Email Marketing hiệu quả, doanh
nghiệp cần phải thông qua các ch ỉ số sau:
- Lượng e-mail gửi đi thành công trên tổng số email gửi
- Số lượng người click vào đường link trong mail
- Số lượng email được chuyển tiếp cho người khác
- Số lượng người từ chối nhận email
- Lượng dữ liệu khách hàng thu th ập được là bao nhiêu/ngày/tháng
- Lượng truy cập website từ email chuyển đổi thành khách hàng
 Chỉ số KPIs cho các chi ến dịch quảng cáo
Quảng cáo Google Adwword: Là một dịch vụ của Google giúp cho nh ững ai
đang kinh doanh hay bán hàng Online có thể giới thiệu sản phẩm của mình đến khách
hàng tốt nhất, sản phẩm của bạn sẽ có nh ững vị trí tốt nhất trên trang tìm kiếm của
Google và cách th ức hoạt động của kênh này là trả tiền cho mỗi click của khách hàng
20
vào quảng cáo của mình. Vì vậy, doanh nghiệp chạy quảng cáo hay thuê đơn vị cung
cấp dịch vụ quảng cáo thì cần phải chú ý t ới các chỉ số đo lường hiệu quả:
+ Lượng tìm kiếm của từ khóa ch ạy quảng cáo là bao nhiêu/tháng
+ Chi phí cho 1 click là bao nhiêu
+ Số lần hiển thị và số lần click vào quảng cáo là bao nhiêu/ngày
+ Điểm chất lượng quảng cáo là bao nhiêu
+ Vị trí của quảng cáo hiển thị ở đâu
+ Tỷ lệ chuyển đổi mua hàng từ click vào quảng cáo là bao nhiêu
Quảng cáo Facebook: Đây là một kênh tiếp cận khách hàng m ột cách chủ
động, họ chưa cần biết tới bạn, chưa cần biết tới sản phẩm nhưng sản phẩm của doanh
nghiệp vẫn có th ể xuất hiện trước họ. Để doanh nghiệp đạt hiệu quả cần phải kiểm
soát các chiến dịch quảng cáo facebook thông qua các ch ỉ số sau:
+ Ngân sách/ngày cho qu ảng cáo là bao nhiêu
+ Mức độ hiển thị quảng cáo/ngày là bao nhiêu
+ Tốc độ tăng like trên số lần hiển thị mỗi ngày
+ Mức độ tương tác với thông điệp quảng cáo là bao nhiêu
1.2 Cơ sở thực tiển
Trong xu thế hội nhập như hiện nay, hầu hết các doanh nghiệp vừa và nhỏ ở
nhiều lĩnh vực khác nhau đều áp dụng hình thức Digital Marketing vào hệ thống hoạt
động kinh doanh, marketing của mình nhờ tính hiệu quả và chi phí hợp lý. Đặc biệt,
các trung tâm đào tạo như kế toán, ngoại ngữ,… hiện nay xuất hiện ngày càng rất
nhiều để đáp ứng nhu cầu của sinh viên và người đi làm. Ở thành phố Huế cũng không
ngoại lệ, với số lượng các trung tâm đào tạo mở ra ngày càng nhi ều thì việc mỗi trung
tâm cần thay đổi nội dung giáo trình mới cũng như nâng cao chất lượng dịch vụ đào
tạo, hoạt động chăm sóc khách hàng, đặc biệt là chú tr ọng vào các hoạt động truyền
thông, qu ảng bá thương hiệu nhằm thu hút h ọc viên.
Theo xu hướng đó, có thể kể đến một số trung tâm đào tạo tại huế đã áp d ụng
hình thức truyền thông tr ực tuyến vào hoạt động kinh doanh của mình rất thành công
như Trung tâm Đào tạo và Tư vấn Hồng Đức, Trung tâm Đào tạo dạy kế toán chuyên
nghiệp ATA GLOBAL, Trung tâm Anh ngữ Ames, Học viện Đào tạo Quốc tế Ani,…
Những trung tâm đều có v ị trí thuận lợi, với trang thiết bị, cơ sở vật chất hiện đại cùng
với thực hiện các hoạt động truyền thông, qu ảng cáo hiệu quả đã thu hút được một
lượng học viên theo học. Trong bối cảnh cạnh tranh ngày càng ga y gắt, các trung tâm
đã và đang tìm mọi cách để đạt hiệu quả kinh doanh của mình bằng nhiều cách khác
nhau. Tuy nhiên, điều quan trọng là các trung tâm c ần phải nắm bắt được một trong
những công c ụ cơ bản là xây d ựng năng lực truyền thông online hi ệu quả, hình ảnh
21
thương hiệu tốt làm tăng khả năng cạnh tranh, đưa ra những chiến lược marketing phù
hợp với các hoạt động truyền thông hi ệu quả và từ đó giúp đạt được hiệu suất kinh
doanh của doanh nghiệp. Ngoài ra, để có th ể cạnh tranh tốt trong môi trường như hiện
nay thì các trung tâm cần phải liên tục nâng cao chất lượng dịch vụ đào tạo, đội ngũ
giảng viên, mở thêm nhiều lớp học khác để học viên có nhi ều sự lựa chọn cũng như
các dịch vụ chăm sóc khách hàng,… nhằm làm thỏa mãn nhu cầu của các học viên.
1.3 Bình luận các nghiên c ứu liên quan đến đề tài
Năm 2018, Trong khóa luận tốt nghiệp đại học của tác giả Nguyễn Thanh
Huyền, trường Đại học Kinh tế Huế với đề tài “Phân tích hoạt động truyền thông
online của trung tâm Anh ngữ Ames- chi nhánh Huế”. Khóa luận khá chi tiết, phương
pháp nghiên cứu trình bày tỉ mỉ và khóa lu ận đã chỉ rõ các l ợi ích và các công c ụ
thực hiện hoạt động truyền thông online, đây cũng là đề tài cung cấp cho tác giả những
thông tin h ữu ích nên tác giả kế thừa và sử dụng nhiều thông tin để phục vụ cho bài
nghiên cứu này.
Năm 2015, Khóa lu ận tốt nghiệp đại học của tác giả Trần Hoàng Anh, trường
Đại học Thăng Long, Hà Nội với đề tài “Xây dựng kế hoạch truyền thông marketing
online cho Công ty TNHH In Bao bì Thắng Lợi” đã đề cập đến các chỉ số KPIs – Key
Performance Indicators để đánh giá hiệu quả của một chiến dịch truyền thông online
theo từng kênh triển khai và đưa ra các bước cụ thể để xây dựng chiến dịch truyền
thông online cho công ty.
Năm 2019, Nghiên cứu của tác giả Nguyễn Thị Ánh Phượng, trường Đại học
Ngân hàng Thành Ph ố Hồ Chí Minh với đề tài “Đánh giá và hi ệu quả hoạt động
marketing online cho sản phẩm Ereka của Trung tâm Không gian m ạng Viettel
(VTCC)” đã chỉ ra được vai trò c ủa marketing online đối với doanh nghiệp, các công
cụ được sử dụng trong chiến lược marketing online của trung tâm và các tiêu chí đánh
giá hiệu quả các công c ụ. Bên cạnh đó, từ việc vận dụng các cơ sở lý lu ận về hoạt
động truyền thông online , tác giả cũng đã tận dụng được các chức năng và đề xuất ra
các giải pháp cho hoạt động marketing online.
1.4 Tóm t ắt chương 1
Chương 1 đã hệ thống hóa cơ sở lý thuy ết và cơ sở thực tiễn liên quan đến
truyền thông trực tuyến. Làm rõ được các khái ni ệm, vai trò, các công c ụ của truyền
thông trực tuyến. Đồng thời, nội dung chương cũng phân tích cơ sở thực tiễn về các
doanh nghiệp áp dụng hình thức truyền thông tr ực tuyến vào hoạt động kinh doanh
của mình và bình luận các nghiên c ứu liên quan đến đề tài. Từ đó, nó sẽ làm nền tảng
cho việc thực hiện đề tài nghiên cứu này.
22
CHƯƠNG 2: ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG TRUYỀN THÔNG TRỰC
TUYẾN TẠI TRUNG TÂM ĐÀO T ẠO VÀ TƯ VẤN HỒNG ĐỨC
2.1 Tổng quan về Trung tâm Đào tạo và Tư vấn Hồng Đức
2.1.1 Giới thiệu chung
Tên công ty: Công ty C ổ phần Hồng Đức
Người đại diên: Giám đốc – Thạc sĩ: Trần Minh Đức
Mã số thuế: 3300510511
Ngày chính thức đi vào hoạt động: 20/9/2007
Ngày cấp phép hoạt động: 24/09/2007
Logo:
Hình 2. 1 Logo Công ty C ổ phần Hồng Đức
(Nguồn: Công ty Cổ phần Hồng Đức)
Địa chỉ và tên các cơ sở của công ty
Trụ sở chính ở địa chỉ: 09 Trần Cao Vân, TP Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế
Cơ sở 2: 20 Lê Lợi, TP Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế
Cơ sở 3: Nhà sách H ồng Đức – 01 Trương Định, TP Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế
Công ty còn có chi nhánh ho ạt động đào tạo ở địa chỉ:
Chi nhánh 1093 Ngô Quy ền, TP Đà Nẵng
Chi nhánh ở 142 Xô Vi ết Nghệ Tỉnh TP Đà Nẵng
 Công ty có 4 trung tâm đào tạo
23
Trung tâm Đào tạo và Tư vấn
Trung tâm phát tri ển phần mềm
Trung tâm nhà sách H ồng Đức
Trung tâm nghiên c ứu Tài chính – Kế toán – Thuế
 Công ty có 4 phòng ban ho ạt động
Phòng phát tri ển kinh doanh
Phòng đào tạo kế toán tổng hợp
Phòng tài chính kế toán
Phòng nghiên c ứu chiến lược
2.1.2 Quá trình hình thành và phát tri ển của công ty
Công ty C ổ phần Hồng Đức được thành lập và chính thức đi vào hoạt động bắt
đầu từ năm 2007 và ngày được cấp phép hoạt động 24/09/2007 có tư cách pháp nhân,
có con d ấu, tài khoản và mã s ố thuế riêng.
 Tháng 9/2007 thành lập công ty TNHH Tr ần Đức

 Tháng 11/2008 thành lập Công ty c ổ phần Hồng Đức (được chuyển đổi từ
công ty TNHH Trần Đức) với hoạt động cốt lõi là Đào tạo và Tư vấn Kế toán – Thuế,
Phần mềm Kế toán.
 Năm 2012 thành lập Hệ thống Nhà sách H ồng Đức.

 Năm 2017 triển khai Hệ thống máy Bán hàng t ự động.

 Năm 2018 đánh dấu sự duy trì và phát triển của các bộ phận, đồng thời nhận
nhiều giải thưởng của Tỉnh,…
Công ty được thành lập và hoạt động trên 4 lĩnh vực chính đại diện là 4 trung tâm
của công ty: Trung tâm Đào tạo và Tư vấn, Trung tâm phát tri ển phần mềm, Trung tâm
nghiên c ứu Tài chính Kế toán và nhà sách H ồng Đức. Công ty t ập trung Đào tạo
về giáo dục nghề nghiệp.
2.1.3 Cơ cấu tổ chức
 Sơ đồ bộ máy t ổ chức
24
Đại hội đồng
Hội đồng quản trị
Chủ tịch Hội đồng
quản trị
Giám Đốc
Ban kiểm soát
Phó Giám Đốc
Phòng Phòng đào Phòng tài Phòng phát
nghiên cứu tạo kế toán chính kế triển kinh
chiến lược tổng hợp toán doanh
Trung tâm
Đào tạo và
Tư vấn
TT nghiên
cứu tài chính
– Kế toán -
Thuế
Trung tâm
phát triển
phần mềm
Trung tâm
sách và VH
Hồng Đức
Hình 2. 2 Sơ đồ bộ máy t ổ chức của Hồng Đức
(Nguồn: https://hongduc.com.vn )
 Chức năng của từng bộ phận
Đại hội đồng: Là cơ quan quản lý cao nh ất của công ty, có trách nhi ệm thảo
luận về kế hoạch kinh doanh hằng năm của công ty báo cáo tài chính h ằng năm.
Hội đồng quản trị: Là cơ quan quản lý c ủa công ty, nhân danh công ty để đưa
ra những quyết định thực hiện các quyền và nghĩa vụ của công ty và các quy ền và
nghĩa vụ này không thu ộc thẩm quyền của đại hội đồng.
25
Ban kiểm soát: Là tổ chức của công ty được lập ra bởi hội đồng quản trị nhằm
giúp h ội đồng quản trị kiểm tra, giám sát tính hợp pháp, chính xác và trung thực trong
việc quản lý và điều hành hoạt động kinh doanh ghi chép sổ sách kế toán, báo cáo tài
chính và việc chấp hành điều lệ của công ty.
Giám đốc: Là người chịu hoàn toàn trách nhi ệm cho hoạt động kinh doanh của
doanh nghiệp mình. Là người đại diện pháp nhân cho công ty. Ch ỉ đạo xây dựng các
kế hoạch kinh doanh của công ty, lãnh đạo tập thể cán bộ nhân viên ho ạt động trong
công ty.
Phó giám đốc: Là người trực tiếp giúp Giám đốc quản lý, điều hành hoạt động
của công ty, theo s ự phân công c ủa Giám đốc. Bên cạnh đó, chủ động triển khai, thực
hiện nhiệm vụ được giao, chịu trách nhiệm trước Giám đốc về kết quả hoạt động. Thiết
lập mục tiêu, chính sách cho việc quản lý các b ộ phận.
Phòng nghiên c ứu chiến lược: Có ch ức năng tham mưu, giúp việc Hội đồng
thành viên, Giám đốc, tổng công ty trong các l ĩnh vực về xây dựng định hướng, chiến
lược phát triển, kế hoạch sản xuất kinh doanh và đầu tư, ...
Phòng đào tạo kế toán t ổng hợp: Có ch ức năng tham mưu cũng như đề xuất
những kế hoạch hoạt động giúp cho công ty phát tri ển nhanh và bền vững.
Phòng tài chính kế toán: Có ch ức năng tham mưu cho ban Lãnh đạo công ty
và tổ chức thực hiện các mặt công tác sau: H ạch toán kế toán kịp thời, đầy đủ toàn bộ
tài sản, vốn chủ sở hữu, nợ phải trả, các hoạt động thu, chi tài chính, tham mưu cho
lãnh đạo đơn vị chỉ đạo và thực hiện kiểm tra, giám sát vi ệc quản lý và ch ấp hành chế
độ tài chính kế toán, ...
Phòng phát tri ển kinh doanh: Xây dựng và tổ chức các hoạt động cửa hàng
mẫu, các kênh gi ới thiệu sản phẩm. Xây dựng các chương trình đầu tư, phát triển, bảo
vệ thị trường, các chính sách phát triển hình ảnh thương hiệu. Xây dựng chiến lược sản
phẩm, giá bán, đề xuất xem xét khách hàng m ục tiêu và th ị trường mục tiêu trong
từng giai đoạn.
2.1.4 Chức năng và nhiệm vụ của Trung tâm
 Chức năng
- Tổ chức có uy tín về đào tạo thực tế chuyên sâu trong l ĩnh vực kế toán, quyết
toán thuế, kiểm toán, tài chính – ngân hàng, b ồi dưỡng chuyên môn nghi ệp vụ ngắn
hạn,… cho các tổ chức và các cá nhân hành ngh ề kế toán – thuế, quản lý tài chính –
ngân hàng ở các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế và các t ỉnh lân cận.
- Trung tâm còn là c ầu nối quan trọng để đưa lý lu ận của Nhà trường vào thực
tế. Bằng các chương trình đào tạo và hướng dẫn thực tế nghề kế toán, quyết toán thuế,
kiểm tra báo cáo tài chính ở các loại hình DN (Thương mại, dịch vụ, sản xuất, xây lắp,
26
xuất nhập khẩu), thực hành nghiệp vụ tín dụng – kế toán ngân hàng, đào tạo bồi dưỡng
chuyên môn nghi ệp vụ, ... Hồng Đức giúp cho các h ọc viên tiếp cận thực tế, hiểu sâu,
nắm rõ để trở thành các k ế toán “Vững lý thuy ết, giỏi thực hành ”.
- Phân phối, nâng cấp phần mềm kế toán, tổ chức nhiều khóa h ọc cả về lý lu ận
và thực tiễn với các chương trình: Kế toán trưởng, Kế toán thực hành – Kê khai quyết toán
thuế - Lập báo cáo tài chính; Nghiệp vụ Ngân hàng th ực hành; Kế toán máy –
Phần mềm Kế toán; Nghề kế toán; Nghiệp vụ kinh doanh xuất nhập khẩu; Nghiệp vụ
Hành chính – Văn phòng; Ti ếng Anh chuyên ngành Tài chính – Kế toán; Nghiệp vụ
sư phạm; Tin học trình độ A,B; ...
 Nhiệm vụ
- Đào tạo cán b ộ: Tăng cường công tác qu ản lý tài chính, kế toán, kiểm toán,
thuế, thanh tra, kiểm tra trong điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp, cập nhật và bổ
sung kiến thức và kinh nghiệm mới nhất trong lĩnh vực Kế toán - Thuế - Kiểm toán -
Tài chính - Ngân hàng; ứng dụng công ngh ệ phù h ợp với tình hình thực tế của doanh
nghiệp để điều hành một cách hiệu quả nhất.
- Đào tạo nhân viên nghi ệp vụ và sinh viên s ắp ra trường: Nâng cao và b ổ
sung kiến thức lý lu ận, tăng cường thực hành nghiệp vụ, kinh nghiệm mới nhất và đặc
biệt là rèn luy ện kỹ năng thực tế; kỹ năng sử dụng các phầm mềm chuyên nghiệp để có
thể quản lý t ốt theo yêu cầu đòi h ỏi thực tế của từng loại hình tổ chức, ngân hàng và
doanh nghiệp.
- Đào tạo chuyên sâu th ực tế “Nghề kế toán” cho từng cá nhân: Hệ thống lại
kiến thức lý lu ận, đào tạo chuyên sâu th ực tế kế toán chi tiết, kế toán tổng hợp, cách thức
lập báo cáo tài chính và quyết toán thuế hoàn chỉnh hàng năm tại các doanh nghiệp.
2.1.5 Sản phẩm, dịch vụ của Trung tâm Đào tạo và Tư vấn Hồng Đức
27
Bảng 2. 1 Các khóa h ọc tại Trung tâm Đào tạo và Tư vấn Hồng Đức
STT
01
02
Tên khóa h ọc
Nghề kế toán chuyên
nghiệp
Chương trình đào tạo
gồm:
1. Nhập môn k ế toán
2. Kế toán Tổng hợp
Thực hành – Kê khai
quyết toán thuế - Lập
báo cáo tài chính
3. Kế toán Máy – Phần
mềm kế toán
Kế toán T ổng hợp
Thực hành chuyên
nghiệp trên sổ sách và
phần mềm kế toán
Chương trình đào tạo
gồm:
1. Kế toán Tổng hợp
Thực hành – Kê khai
quyết toán thuế - Lập
báo cáo tài chính
2. Kế toán Máy – Phần
mềm kế toán
Mã s ố khóa
học
K191/KTNM
K192/KTNM
K193/KTNM
K194/KTNM
K273/KTTH
K274/KTTH
K275/KTTH
K276/KTTH
Thời gian học
Thứ 2→Thứ 6
14h00 – 17h00
Thứ 3,5,7
17h30 – 20h30
Thứ 2→Thứ 6
08h00 – 11h00
Thứ 2,4,6
17h30 – 20h30
Thứ 3,5,7
17h30 – 20h30
Thứ 2→Thứ 6
14h00 – 17h00
Thứ 2,4,6
17h30 – 20h30
Thứ 2→Thứ 6
08h00 – 11h00
Thời
lượng
3,5
tháng
4,5
tháng
3,5
tháng
4,5
tháng
3,5
tháng
2,5
tháng
3,5
tháng
2,5
tháng
Học phí
(đ)
4,700,000
3,500,000
03
Nghề kế toán t ổng
hợp chất lượng cao
-Đào tạo trở thành
chuyên viên K ế toán có
trình độ chuyên môn,
kỹ năng vững vàng
- Cam kết có vi ệc làm
sau khi tốt nghiệp khóa
đào tạo
Chương trình đào tạo gồm:
1. Nghề kế toán chuyên nghi ệp
2. Tin học – Hành chính văn
phòng
3. Thực tập nghề nghiệp
4. Đào tạo nâng cao chuyên môn
và kỹ năng
5. Tham gia công tác k ế toán thực
tế
6 – 8
tháng
16,500,000
28
Nhập môn k ế toán
Dành cho học viên
chưa học kế toán hoặc
không ph ải chuyên
4
ngành Kế toán – Kiểm
toán
Kế toán T ổng hợp
Thực hành - Kê khai
quyết toán thu ế - Lập
báo cáo tài chính
5 Dành cho học viên
chuyên ngành K ế toán
- Kiểm toán hoặc đã
qua chương trình đào
tạo Nhập môn K ế toán
Kế toán Máy - Phần
mềm kế toán
100% thực hành 03
phần mềm kế toán và
thuế: PM kế toán
MiSA, PM Kế toán Việt
6
Nam, PM HTKK của
Tổng Cục Thuế.
HV được nhận 2 chứng
chỉ kế toán máy trong 1
chương trình của Hồng
Đức, Công ty MiSA
Kế toán trưởng
Doanh nghiệp
07
Chứng chỉ của Bộ Tài
chính
K191/KTNM
K192/KTNM
K193/KTNM
K194/KTNM
K273/KTTH
K274/KTTH
K275/KTTH
K276/KTTH
K149/KTM
K150/KTM
K151/KTM
K152/KTM
K39/KTTDN
Thứ 2→Thứ 6
14h00 – 17h00
Thứ 3,5,7
17h30 – 20h30
Thứ 2→Thứ 6
08h00 – 11h00
Thứ 2,4,6
17h30 – 20h30
Thứ 3,5,7
17h30 – 20h30
Thứ 2→Thứ 6
14h00 – 17h00
Thứ 2,4,6
17h30 - 20h30
Thứ 2→Thứ 6
08h00 – 11h00
Thứ 2→Thứ 6
14h00 – 17h00
Thứ 2,4,6
17h30 – 20h30
Thứ 2→Thứ 6
08h00 – 11h00
Thứ 3,5,7
17h30 – 20h30
Học cả ngày thứ
7 & chủ nhật
14
buổi
1 tháng
14
buổi
1
tháng
1,5
tháng
01
tháng
1,5
tháng
01
tháng
1,5
tháng
02
tháng
1,5
tháng
02
tháng
02
tháng
1,200,000
2,100,000
1,400,000
4,000,000
29
08
09
10
11
12
13
14
15
Kế toán trưởng Đơn vị
Nhà nước - Hành
chính sự nghiệp
Chứng chỉ của Bộ Tài
chính
Thực hành K ế toán
xây d ựng
Thực hành K ế toán
Thuế và L ập báo cáo
Thuế chuyên sâu
Thực hành k ế toán
tổng hợp đơn vị Nhà
nước, Hành chính sự
nghiệp
Kế toán Thu ế dành
cho Giám Đốc và nhà
quản lý
Hành chính Văn
phòng - Văn thư, lưu
trữ
Nghiệp vụ sư phạm
Tin học “Chuẩn kỹ
năng sử dụng Công
nghệ thông tin cơ bản”
– 06 mô đun
Chứng chỉ của Bộ Giáo
dục & Đào tạo
K40/KTTHCSN
K01/KTXD
K10/THT
K08/HCSN
KT/GĐ
K49/HCVP
K50/HCVP
K10/2021
NVSP
K24/THCB
K23/THCB
02
tháng
2,5
tháng
01
tháng
02
tháng
02 tuần
02
tháng
02
tháng
03
tháng
1,5
tháng
1,5
tháng
4,500,000
2,500,000
1,000,000
3,000,000
1,500,000
1,500,000
1,500,000
3,500,000
550,000
16
Quản lý Khách s ạn – Học cả ngày thứ
3,000,000
Nhà hàng
K03.2020/KSNH
7 & chủ nhật
2 tháng
(Nguồn: Phòng tài chính k ế toán, Trung tâm đào tạo và tư vấn Hồng Đức)
2.1.6 Tình hình hoạt động kinh doanh của Trung tâm
30
Học cả ngày thứ
7 & chủ nhật
Thứ 2,4,6
17h30 – 20h30
Thứ 3,5,7
17h30 – 19h00
Thứ 3,5,7
17h30 – 19h00
Học cả ngày thứ
7 & chủ nhật
Thứ 3,5,7
17h30 – 20h00
Thứ 2,4,6
17h30 – 20h00
Học cả ngày thứ
7 & chủ nhật
Thứ 3,5,7
17h30 – 20h00
Thứ 2,4,6
17h30 – 20h00
Khóa luận: Đánh giá hoạt động truyền thông PR của công ty, HAY
Khóa luận: Đánh giá hoạt động truyền thông PR của công ty, HAY
Khóa luận: Đánh giá hoạt động truyền thông PR của công ty, HAY
Khóa luận: Đánh giá hoạt động truyền thông PR của công ty, HAY
Khóa luận: Đánh giá hoạt động truyền thông PR của công ty, HAY
Khóa luận: Đánh giá hoạt động truyền thông PR của công ty, HAY
Khóa luận: Đánh giá hoạt động truyền thông PR của công ty, HAY
Khóa luận: Đánh giá hoạt động truyền thông PR của công ty, HAY
Khóa luận: Đánh giá hoạt động truyền thông PR của công ty, HAY
Khóa luận: Đánh giá hoạt động truyền thông PR của công ty, HAY
Khóa luận: Đánh giá hoạt động truyền thông PR của công ty, HAY
Khóa luận: Đánh giá hoạt động truyền thông PR của công ty, HAY
Khóa luận: Đánh giá hoạt động truyền thông PR của công ty, HAY
Khóa luận: Đánh giá hoạt động truyền thông PR của công ty, HAY
Khóa luận: Đánh giá hoạt động truyền thông PR của công ty, HAY
Khóa luận: Đánh giá hoạt động truyền thông PR của công ty, HAY
Khóa luận: Đánh giá hoạt động truyền thông PR của công ty, HAY
Khóa luận: Đánh giá hoạt động truyền thông PR của công ty, HAY
Khóa luận: Đánh giá hoạt động truyền thông PR của công ty, HAY
Khóa luận: Đánh giá hoạt động truyền thông PR của công ty, HAY
Khóa luận: Đánh giá hoạt động truyền thông PR của công ty, HAY
Khóa luận: Đánh giá hoạt động truyền thông PR của công ty, HAY
Khóa luận: Đánh giá hoạt động truyền thông PR của công ty, HAY
Khóa luận: Đánh giá hoạt động truyền thông PR của công ty, HAY
Khóa luận: Đánh giá hoạt động truyền thông PR của công ty, HAY
Khóa luận: Đánh giá hoạt động truyền thông PR của công ty, HAY
Khóa luận: Đánh giá hoạt động truyền thông PR của công ty, HAY
Khóa luận: Đánh giá hoạt động truyền thông PR của công ty, HAY
Khóa luận: Đánh giá hoạt động truyền thông PR của công ty, HAY
Khóa luận: Đánh giá hoạt động truyền thông PR của công ty, HAY
Khóa luận: Đánh giá hoạt động truyền thông PR của công ty, HAY
Khóa luận: Đánh giá hoạt động truyền thông PR của công ty, HAY
Khóa luận: Đánh giá hoạt động truyền thông PR của công ty, HAY
Khóa luận: Đánh giá hoạt động truyền thông PR của công ty, HAY
Khóa luận: Đánh giá hoạt động truyền thông PR của công ty, HAY
Khóa luận: Đánh giá hoạt động truyền thông PR của công ty, HAY
Khóa luận: Đánh giá hoạt động truyền thông PR của công ty, HAY
Khóa luận: Đánh giá hoạt động truyền thông PR của công ty, HAY
Khóa luận: Đánh giá hoạt động truyền thông PR của công ty, HAY
Khóa luận: Đánh giá hoạt động truyền thông PR của công ty, HAY
Khóa luận: Đánh giá hoạt động truyền thông PR của công ty, HAY
Khóa luận: Đánh giá hoạt động truyền thông PR của công ty, HAY
Khóa luận: Đánh giá hoạt động truyền thông PR của công ty, HAY
Khóa luận: Đánh giá hoạt động truyền thông PR của công ty, HAY
Khóa luận: Đánh giá hoạt động truyền thông PR của công ty, HAY
Khóa luận: Đánh giá hoạt động truyền thông PR của công ty, HAY
Khóa luận: Đánh giá hoạt động truyền thông PR của công ty, HAY
Khóa luận: Đánh giá hoạt động truyền thông PR của công ty, HAY
Khóa luận: Đánh giá hoạt động truyền thông PR của công ty, HAY
Khóa luận: Đánh giá hoạt động truyền thông PR của công ty, HAY

More Related Content

What's hot

Luận văn: Thực trạng hoạt động marketing công ty thuốc thú y, HAY
Luận văn: Thực trạng hoạt động marketing công ty thuốc thú y, HAYLuận văn: Thực trạng hoạt động marketing công ty thuốc thú y, HAY
Luận văn: Thực trạng hoạt động marketing công ty thuốc thú y, HAYViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
PHÂN TÍCH VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP CẢI THIỆN HOẠT ĐỘNG KÊNH TRUYỀN THÔNG ONLINE C...
PHÂN TÍCH VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP CẢI THIỆN HOẠT ĐỘNG KÊNH TRUYỀN THÔNG ONLINE C...PHÂN TÍCH VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP CẢI THIỆN HOẠT ĐỘNG KÊNH TRUYỀN THÔNG ONLINE C...
PHÂN TÍCH VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP CẢI THIỆN HOẠT ĐỘNG KÊNH TRUYỀN THÔNG ONLINE C...Dịch vụ viết thuê Luận Văn - ZALO 0932091562
 
HOẠT ĐỘNG MARKETING CỦA CÔNG TY TRUYỀN THÔNG ĐỐI VỚI DỊCH VỤ TỔ CHỨC SỰ KIỆN ...
HOẠT ĐỘNG MARKETING CỦA CÔNG TY TRUYỀN THÔNG ĐỐI VỚI DỊCH VỤ TỔ CHỨC SỰ KIỆN ...HOẠT ĐỘNG MARKETING CỦA CÔNG TY TRUYỀN THÔNG ĐỐI VỚI DỊCH VỤ TỔ CHỨC SỰ KIỆN ...
HOẠT ĐỘNG MARKETING CỦA CÔNG TY TRUYỀN THÔNG ĐỐI VỚI DỊCH VỤ TỔ CHỨC SỰ KIỆN ...Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Báo cáo thực tập marketing(athena)
Báo cáo thực tập marketing(athena)Báo cáo thực tập marketing(athena)
Báo cáo thực tập marketing(athena)hiepvu54321
 
Đề tài: Giải pháp đẩy mạnh hoạt động Digital marketing của công ty TNHH công ...
Đề tài: Giải pháp đẩy mạnh hoạt động Digital marketing của công ty TNHH công ...Đề tài: Giải pháp đẩy mạnh hoạt động Digital marketing của công ty TNHH công ...
Đề tài: Giải pháp đẩy mạnh hoạt động Digital marketing của công ty TNHH công ...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Báo Cáo Thực Tập Phân Tích Hoạt Động Bán Hàng Tại Công Ty Tin Học Khoa Nam
Báo Cáo Thực Tập Phân Tích Hoạt Động Bán Hàng Tại Công Ty Tin Học Khoa NamBáo Cáo Thực Tập Phân Tích Hoạt Động Bán Hàng Tại Công Ty Tin Học Khoa Nam
Báo Cáo Thực Tập Phân Tích Hoạt Động Bán Hàng Tại Công Ty Tin Học Khoa NamHỗ Trợ Viết Đề Tài luanvanpanda.com
 
Tổng hợp câu hỏi ôn thi quản trị bán hàng (có đáp án chi tiết)
Tổng hợp câu hỏi ôn thi quản trị bán hàng (có đáp án chi tiết)Tổng hợp câu hỏi ôn thi quản trị bán hàng (có đáp án chi tiết)
Tổng hợp câu hỏi ôn thi quản trị bán hàng (có đáp án chi tiết)希夢 坂井
 
Xu huong mua sam truc tuyen cua sinh vien tren dia ban tp. hcm
Xu huong mua sam truc tuyen cua sinh vien tren dia ban tp. hcmXu huong mua sam truc tuyen cua sinh vien tren dia ban tp. hcm
Xu huong mua sam truc tuyen cua sinh vien tren dia ban tp. hcmPhuquy Nguyen
 
Luận văn: Xây dựng chiến lược kinh doanh công ty Novaglory, HAY
Luận văn: Xây dựng chiến lược kinh doanh công ty Novaglory, HAYLuận văn: Xây dựng chiến lược kinh doanh công ty Novaglory, HAY
Luận văn: Xây dựng chiến lược kinh doanh công ty Novaglory, HAYViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Nghiên cứu về các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua hàng của Gen Z trên địa...
Nghiên cứu về các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua hàng của Gen Z trên địa...Nghiên cứu về các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua hàng của Gen Z trên địa...
Nghiên cứu về các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua hàng của Gen Z trên địa...Dịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 
Luận văn: Giải pháp xúc tiến hỗn hợp nâng cao hiệu quả bán hàng công ty Toàn ...
Luận văn: Giải pháp xúc tiến hỗn hợp nâng cao hiệu quả bán hàng công ty Toàn ...Luận văn: Giải pháp xúc tiến hỗn hợp nâng cao hiệu quả bán hàng công ty Toàn ...
Luận văn: Giải pháp xúc tiến hỗn hợp nâng cao hiệu quả bán hàng công ty Toàn ...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 

What's hot (20)

200 đề tài báo cáo thực tập tại phòng kinh doanh
200 đề tài báo cáo thực tập tại phòng kinh doanh200 đề tài báo cáo thực tập tại phòng kinh doanh
200 đề tài báo cáo thực tập tại phòng kinh doanh
 
Luận văn: Thực trạng hoạt động marketing công ty thuốc thú y, HAY
Luận văn: Thực trạng hoạt động marketing công ty thuốc thú y, HAYLuận văn: Thực trạng hoạt động marketing công ty thuốc thú y, HAY
Luận văn: Thực trạng hoạt động marketing công ty thuốc thú y, HAY
 
Đề tài quản trị mối quan hệ khách hàng, ĐIỂM CAO, HAY
Đề tài  quản trị mối quan hệ khách hàng, ĐIỂM CAO, HAYĐề tài  quản trị mối quan hệ khách hàng, ĐIỂM CAO, HAY
Đề tài quản trị mối quan hệ khách hàng, ĐIỂM CAO, HAY
 
PHÂN TÍCH VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP CẢI THIỆN HOẠT ĐỘNG KÊNH TRUYỀN THÔNG ONLINE C...
PHÂN TÍCH VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP CẢI THIỆN HOẠT ĐỘNG KÊNH TRUYỀN THÔNG ONLINE C...PHÂN TÍCH VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP CẢI THIỆN HOẠT ĐỘNG KÊNH TRUYỀN THÔNG ONLINE C...
PHÂN TÍCH VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP CẢI THIỆN HOẠT ĐỘNG KÊNH TRUYỀN THÔNG ONLINE C...
 
HOẠT ĐỘNG MARKETING CỦA CÔNG TY TRUYỀN THÔNG ĐỐI VỚI DỊCH VỤ TỔ CHỨC SỰ KIỆN ...
HOẠT ĐỘNG MARKETING CỦA CÔNG TY TRUYỀN THÔNG ĐỐI VỚI DỊCH VỤ TỔ CHỨC SỰ KIỆN ...HOẠT ĐỘNG MARKETING CỦA CÔNG TY TRUYỀN THÔNG ĐỐI VỚI DỊCH VỤ TỔ CHỨC SỰ KIỆN ...
HOẠT ĐỘNG MARKETING CỦA CÔNG TY TRUYỀN THÔNG ĐỐI VỚI DỊCH VỤ TỔ CHỨC SỰ KIỆN ...
 
Luận án: Xây dựng và phát triển thương hiệu Viettel, HAY
Luận án: Xây dựng và phát triển thương hiệu Viettel, HAYLuận án: Xây dựng và phát triển thương hiệu Viettel, HAY
Luận án: Xây dựng và phát triển thương hiệu Viettel, HAY
 
Bài mẫu TIỂU LUẬN MÔN QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC hay điểm cao. Liên hệ sdt/ zalo 090...
Bài mẫu TIỂU LUẬN MÔN QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC hay điểm cao. Liên hệ sdt/ zalo 090...Bài mẫu TIỂU LUẬN MÔN QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC hay điểm cao. Liên hệ sdt/ zalo 090...
Bài mẫu TIỂU LUẬN MÔN QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC hay điểm cao. Liên hệ sdt/ zalo 090...
 
BÀI MẪU KHÓA LUẬN DIGITAL MARKETING 10 ĐIỂM
BÀI MẪU KHÓA LUẬN DIGITAL MARKETING 10 ĐIỂMBÀI MẪU KHÓA LUẬN DIGITAL MARKETING 10 ĐIỂM
BÀI MẪU KHÓA LUẬN DIGITAL MARKETING 10 ĐIỂM
 
Báo cáo thực tập marketing(athena)
Báo cáo thực tập marketing(athena)Báo cáo thực tập marketing(athena)
Báo cáo thực tập marketing(athena)
 
Đề tài: Giải pháp đẩy mạnh hoạt động Digital marketing của công ty TNHH công ...
Đề tài: Giải pháp đẩy mạnh hoạt động Digital marketing của công ty TNHH công ...Đề tài: Giải pháp đẩy mạnh hoạt động Digital marketing của công ty TNHH công ...
Đề tài: Giải pháp đẩy mạnh hoạt động Digital marketing của công ty TNHH công ...
 
Báo Cáo Thực Tập Phân Tích Hoạt Động Bán Hàng Tại Công Ty Tin Học Khoa Nam
Báo Cáo Thực Tập Phân Tích Hoạt Động Bán Hàng Tại Công Ty Tin Học Khoa NamBáo Cáo Thực Tập Phân Tích Hoạt Động Bán Hàng Tại Công Ty Tin Học Khoa Nam
Báo Cáo Thực Tập Phân Tích Hoạt Động Bán Hàng Tại Công Ty Tin Học Khoa Nam
 
Tổng hợp câu hỏi ôn thi quản trị bán hàng (có đáp án chi tiết)
Tổng hợp câu hỏi ôn thi quản trị bán hàng (có đáp án chi tiết)Tổng hợp câu hỏi ôn thi quản trị bán hàng (có đáp án chi tiết)
Tổng hợp câu hỏi ôn thi quản trị bán hàng (có đáp án chi tiết)
 
Xu huong mua sam truc tuyen cua sinh vien tren dia ban tp. hcm
Xu huong mua sam truc tuyen cua sinh vien tren dia ban tp. hcmXu huong mua sam truc tuyen cua sinh vien tren dia ban tp. hcm
Xu huong mua sam truc tuyen cua sinh vien tren dia ban tp. hcm
 
Đề tài hoạt động chăm sóc khách hàng công ty du lịch, HAY!
Đề tài hoạt động chăm sóc khách hàng công ty du lịch, HAY!Đề tài hoạt động chăm sóc khách hàng công ty du lịch, HAY!
Đề tài hoạt động chăm sóc khách hàng công ty du lịch, HAY!
 
Luận văn: Xây dựng chiến lược kinh doanh công ty Novaglory, HAY
Luận văn: Xây dựng chiến lược kinh doanh công ty Novaglory, HAYLuận văn: Xây dựng chiến lược kinh doanh công ty Novaglory, HAY
Luận văn: Xây dựng chiến lược kinh doanh công ty Novaglory, HAY
 
Báo cáo thực tập Content marketing tại công ty TNHH Diglog, 9đ
Báo cáo thực tập Content marketing tại công ty TNHH Diglog, 9đBáo cáo thực tập Content marketing tại công ty TNHH Diglog, 9đ
Báo cáo thực tập Content marketing tại công ty TNHH Diglog, 9đ
 
[Download free]Đề tài báo cáo thực tập Marketing-Mix tại công ty
[Download free]Đề tài báo cáo thực tập Marketing-Mix tại công ty[Download free]Đề tài báo cáo thực tập Marketing-Mix tại công ty
[Download free]Đề tài báo cáo thực tập Marketing-Mix tại công ty
 
Đề tài- Hoạt động marketing bất động sản của công ty BĐS, 9 ĐIỂM
Đề tài- Hoạt động marketing bất động sản của công ty BĐS, 9 ĐIỂMĐề tài- Hoạt động marketing bất động sản của công ty BĐS, 9 ĐIỂM
Đề tài- Hoạt động marketing bất động sản của công ty BĐS, 9 ĐIỂM
 
Nghiên cứu về các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua hàng của Gen Z trên địa...
Nghiên cứu về các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua hàng của Gen Z trên địa...Nghiên cứu về các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua hàng của Gen Z trên địa...
Nghiên cứu về các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua hàng của Gen Z trên địa...
 
Luận văn: Giải pháp xúc tiến hỗn hợp nâng cao hiệu quả bán hàng công ty Toàn ...
Luận văn: Giải pháp xúc tiến hỗn hợp nâng cao hiệu quả bán hàng công ty Toàn ...Luận văn: Giải pháp xúc tiến hỗn hợp nâng cao hiệu quả bán hàng công ty Toàn ...
Luận văn: Giải pháp xúc tiến hỗn hợp nâng cao hiệu quả bán hàng công ty Toàn ...
 

Similar to Khóa luận: Đánh giá hoạt động truyền thông PR của công ty, HAY

Đề Tài Khóa luận 2024 Phân tích hoạt động truyền thông marketing trực tuyến c...
Đề Tài Khóa luận 2024 Phân tích hoạt động truyền thông marketing trực tuyến c...Đề Tài Khóa luận 2024 Phân tích hoạt động truyền thông marketing trực tuyến c...
Đề Tài Khóa luận 2024 Phân tích hoạt động truyền thông marketing trực tuyến c...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Giải pháp nâng cao hoạt động Content Marketing trên Fanpage của công ty cổ ph...
Giải pháp nâng cao hoạt động Content Marketing trên Fanpage của công ty cổ ph...Giải pháp nâng cao hoạt động Content Marketing trên Fanpage của công ty cổ ph...
Giải pháp nâng cao hoạt động Content Marketing trên Fanpage của công ty cổ ph...luanvantrust
 
Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác truyền thông hỗ trợ để tuyển sinh ...
Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác truyền thông hỗ trợ để  tuyển sinh ...Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác truyền thông hỗ trợ để  tuyển sinh ...
Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác truyền thông hỗ trợ để tuyển sinh ...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
xây dựng kế hoạch sản xuất kinh doanh nội thất tại Công ty TNHH Ngân Khang
xây dựng kế hoạch sản xuất kinh doanh nội thất tại Công ty TNHH Ngân Khangxây dựng kế hoạch sản xuất kinh doanh nội thất tại Công ty TNHH Ngân Khang
xây dựng kế hoạch sản xuất kinh doanh nội thất tại Công ty TNHH Ngân Khanghieu anh
 
Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác truyền thông hỗ trợ tuyển sinh tại ...
Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác truyền thông hỗ trợ tuyển sinh tại ...Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác truyền thông hỗ trợ tuyển sinh tại ...
Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác truyền thông hỗ trợ tuyển sinh tại ...Man_Ebook
 
Khóa Luận Tốt Nghiệp Hoàn Thiện Chính Sách Marketing Mix Với Gói Dịch Vụ
Khóa Luận Tốt Nghiệp Hoàn Thiện Chính Sách Marketing Mix Với Gói Dịch VụKhóa Luận Tốt Nghiệp Hoàn Thiện Chính Sách Marketing Mix Với Gói Dịch Vụ
Khóa Luận Tốt Nghiệp Hoàn Thiện Chính Sách Marketing Mix Với Gói Dịch VụDịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 
Hoàn thiện hệ thống phân phối của Công ty bảo hiểm nhân thọ Dai-ichi Việt Nam
Hoàn thiện hệ thống phân phối của Công ty bảo hiểm nhân thọ Dai-ichi Việt NamHoàn thiện hệ thống phân phối của Công ty bảo hiểm nhân thọ Dai-ichi Việt Nam
Hoàn thiện hệ thống phân phối của Công ty bảo hiểm nhân thọ Dai-ichi Việt Namluanvantrust
 
Nghiên cứu thực trạng sinh viên tốt nghiệp có việc làm
Nghiên cứu thực trạng sinh viên tốt nghiệp có việc làmNghiên cứu thực trạng sinh viên tốt nghiệp có việc làm
Nghiên cứu thực trạng sinh viên tốt nghiệp có việc làmTBiAnh7
 
Nâng cao hiệu quả hoạt động xuất nhập khẩu nông sản Điểm cao - sdt/ ZALO 093 ...
Nâng cao hiệu quả hoạt động xuất nhập khẩu nông sản Điểm cao - sdt/ ZALO 093 ...Nâng cao hiệu quả hoạt động xuất nhập khẩu nông sản Điểm cao - sdt/ ZALO 093 ...
Nâng cao hiệu quả hoạt động xuất nhập khẩu nông sản Điểm cao - sdt/ ZALO 093 ...Viết thuê báo cáo thực tập giá rẻ
 
Giải pháp nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của công ty trách nhiệm hữu h...
Giải pháp nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của công ty trách nhiệm hữu h...Giải pháp nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của công ty trách nhiệm hữu h...
Giải pháp nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của công ty trách nhiệm hữu h...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Giải pháp nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của công ty trách nhiệm hữu h...
Giải pháp nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của công ty trách nhiệm hữu h...Giải pháp nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của công ty trách nhiệm hữu h...
Giải pháp nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của công ty trách nhiệm hữu h...NOT
 
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần thái lan
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần thái lanKế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần thái lan
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần thái lanhttps://www.facebook.com/garmentspace
 

Similar to Khóa luận: Đánh giá hoạt động truyền thông PR của công ty, HAY (20)

Hoàn thiện chính sách marketing- mix nhằm thu hút học viên cho trung tâm ngo...
 Hoàn thiện chính sách marketing- mix nhằm thu hút học viên cho trung tâm ngo... Hoàn thiện chính sách marketing- mix nhằm thu hút học viên cho trung tâm ngo...
Hoàn thiện chính sách marketing- mix nhằm thu hút học viên cho trung tâm ngo...
 
Hòan thiện chiến lược MARKETING MIX tại Trung tâm ngoại ngữ, HAY
Hòan thiện chiến lược MARKETING MIX tại Trung tâm ngoại ngữ, HAYHòan thiện chiến lược MARKETING MIX tại Trung tâm ngoại ngữ, HAY
Hòan thiện chiến lược MARKETING MIX tại Trung tâm ngoại ngữ, HAY
 
Đề tài: Đánh giá hiệu quả hoạt động Digital Marketing của công ty TNHH công n...
Đề tài: Đánh giá hiệu quả hoạt động Digital Marketing của công ty TNHH công n...Đề tài: Đánh giá hiệu quả hoạt động Digital Marketing của công ty TNHH công n...
Đề tài: Đánh giá hiệu quả hoạt động Digital Marketing của công ty TNHH công n...
 
Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Quyết Định Chọn Khóa Học Ngoại Ngữ
Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Quyết Định Chọn Khóa Học Ngoại NgữCác Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Quyết Định Chọn Khóa Học Ngoại Ngữ
Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Quyết Định Chọn Khóa Học Ngoại Ngữ
 
Đề Tài Khóa luận 2024 Phân tích hoạt động truyền thông marketing trực tuyến c...
Đề Tài Khóa luận 2024 Phân tích hoạt động truyền thông marketing trực tuyến c...Đề Tài Khóa luận 2024 Phân tích hoạt động truyền thông marketing trực tuyến c...
Đề Tài Khóa luận 2024 Phân tích hoạt động truyền thông marketing trực tuyến c...
 
Giải pháp nâng cao hoạt động Content Marketing trên Fanpage của công ty cổ ph...
Giải pháp nâng cao hoạt động Content Marketing trên Fanpage của công ty cổ ph...Giải pháp nâng cao hoạt động Content Marketing trên Fanpage của công ty cổ ph...
Giải pháp nâng cao hoạt động Content Marketing trên Fanpage của công ty cổ ph...
 
Khóa luận: Đánh giá hoạt động truyền thông trực tuyến của Trung tâm
Khóa luận: Đánh giá hoạt động truyền thông trực tuyến của Trung tâmKhóa luận: Đánh giá hoạt động truyền thông trực tuyến của Trung tâm
Khóa luận: Đánh giá hoạt động truyền thông trực tuyến của Trung tâm
 
Luận Văn Đào Tạo Lao Động Quản Lý Tại Công Phúc Lộc
Luận Văn Đào Tạo Lao Động Quản Lý Tại Công Phúc LộcLuận Văn Đào Tạo Lao Động Quản Lý Tại Công Phúc Lộc
Luận Văn Đào Tạo Lao Động Quản Lý Tại Công Phúc Lộc
 
Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác truyền thông hỗ trợ để tuyển sinh ...
Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác truyền thông hỗ trợ để  tuyển sinh ...Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác truyền thông hỗ trợ để  tuyển sinh ...
Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác truyền thông hỗ trợ để tuyển sinh ...
 
xây dựng kế hoạch sản xuất kinh doanh nội thất tại Công ty TNHH Ngân Khang
xây dựng kế hoạch sản xuất kinh doanh nội thất tại Công ty TNHH Ngân Khangxây dựng kế hoạch sản xuất kinh doanh nội thất tại Công ty TNHH Ngân Khang
xây dựng kế hoạch sản xuất kinh doanh nội thất tại Công ty TNHH Ngân Khang
 
Đề tài: Giải pháp hoàn thiện công tác quản trị nguồn nhân lực tại công ty
Đề tài: Giải pháp hoàn thiện công tác quản trị nguồn nhân lực tại công tyĐề tài: Giải pháp hoàn thiện công tác quản trị nguồn nhân lực tại công ty
Đề tài: Giải pháp hoàn thiện công tác quản trị nguồn nhân lực tại công ty
 
Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác truyền thông hỗ trợ tuyển sinh tại ...
Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác truyền thông hỗ trợ tuyển sinh tại ...Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác truyền thông hỗ trợ tuyển sinh tại ...
Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác truyền thông hỗ trợ tuyển sinh tại ...
 
Khóa Luận Tốt Nghiệp Hoàn Thiện Chính Sách Marketing Mix Với Gói Dịch Vụ
Khóa Luận Tốt Nghiệp Hoàn Thiện Chính Sách Marketing Mix Với Gói Dịch VụKhóa Luận Tốt Nghiệp Hoàn Thiện Chính Sách Marketing Mix Với Gói Dịch Vụ
Khóa Luận Tốt Nghiệp Hoàn Thiện Chính Sách Marketing Mix Với Gói Dịch Vụ
 
Hoàn thiện hệ thống phân phối của Công ty bảo hiểm nhân thọ Dai-ichi Việt Nam
Hoàn thiện hệ thống phân phối của Công ty bảo hiểm nhân thọ Dai-ichi Việt NamHoàn thiện hệ thống phân phối của Công ty bảo hiểm nhân thọ Dai-ichi Việt Nam
Hoàn thiện hệ thống phân phối của Công ty bảo hiểm nhân thọ Dai-ichi Việt Nam
 
Nghiên cứu thực trạng sinh viên tốt nghiệp có việc làm
Nghiên cứu thực trạng sinh viên tốt nghiệp có việc làmNghiên cứu thực trạng sinh viên tốt nghiệp có việc làm
Nghiên cứu thực trạng sinh viên tốt nghiệp có việc làm
 
Nâng cao hiệu quả hoạt động xuất nhập khẩu nông sản Điểm cao - sdt/ ZALO 093 ...
Nâng cao hiệu quả hoạt động xuất nhập khẩu nông sản Điểm cao - sdt/ ZALO 093 ...Nâng cao hiệu quả hoạt động xuất nhập khẩu nông sản Điểm cao - sdt/ ZALO 093 ...
Nâng cao hiệu quả hoạt động xuất nhập khẩu nông sản Điểm cao - sdt/ ZALO 093 ...
 
Giải pháp nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của công ty trách nhiệm hữu h...
Giải pháp nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của công ty trách nhiệm hữu h...Giải pháp nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của công ty trách nhiệm hữu h...
Giải pháp nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của công ty trách nhiệm hữu h...
 
Giải pháp nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của công ty trách nhiệm hữu h...
Giải pháp nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của công ty trách nhiệm hữu h...Giải pháp nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của công ty trách nhiệm hữu h...
Giải pháp nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của công ty trách nhiệm hữu h...
 
Nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của công ty ĐIỂM 8, RẤT HAY
Nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của công ty ĐIỂM 8, RẤT HAYNâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của công ty ĐIỂM 8, RẤT HAY
Nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của công ty ĐIỂM 8, RẤT HAY
 
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần thái lan
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần thái lanKế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần thái lan
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần thái lan
 

More from Viết Thuê Khóa Luận _ ZALO 0917.193.864 default

More from Viết Thuê Khóa Luận _ ZALO 0917.193.864 default (20)

Khóa luận ngành tài chính ngân hàng chính sách xã hội, HAY
Khóa luận ngành tài chính ngân hàng chính sách xã hội, HAYKhóa luận ngành tài chính ngân hàng chính sách xã hội, HAY
Khóa luận ngành tài chính ngân hàng chính sách xã hội, HAY
 
Bài mẫu báo cáo thực tập tại ngân hàng chính sách xã hội, HAY
Bài mẫu báo cáo thực tập tại ngân hàng chính sách xã hội, HAYBài mẫu báo cáo thực tập tại ngân hàng chính sách xã hội, HAY
Bài mẫu báo cáo thực tập tại ngân hàng chính sách xã hội, HAY
 
Bài mẫu báo cáo tại ngân hàng đầu tư và phát triển BIDV
Bài mẫu báo cáo tại ngân hàng đầu tư và phát triển BIDVBài mẫu báo cáo tại ngân hàng đầu tư và phát triển BIDV
Bài mẫu báo cáo tại ngân hàng đầu tư và phát triển BIDV
 
Báo cáo Thực trạng hoạt động cho vay cá nhân Tại Vietcombank, HAY
Báo cáo Thực trạng hoạt động cho vay cá nhân Tại Vietcombank, HAYBáo cáo Thực trạng hoạt động cho vay cá nhân Tại Vietcombank, HAY
Báo cáo Thực trạng hoạt động cho vay cá nhân Tại Vietcombank, HAY
 
Khóa luận tại ngân hàng Ngoại thương Việt Nam, HAY
Khóa luận tại ngân hàng Ngoại thương Việt Nam, HAYKhóa luận tại ngân hàng Ngoại thương Việt Nam, HAY
Khóa luận tại ngân hàng Ngoại thương Việt Nam, HAY
 
Bài mẫu tiểu luận về An ninh mạng, HAY
Bài mẫu tiểu luận về An ninh mạng, HAYBài mẫu tiểu luận về An ninh mạng, HAY
Bài mẫu tiểu luận về An ninh mạng, HAY
 
Bài mẫu Tiểu luận về an toàn giao thông đường bộ, HAY
Bài mẫu Tiểu luận về an toàn giao thông đường bộ, HAYBài mẫu Tiểu luận về an toàn giao thông đường bộ, HAY
Bài mẫu Tiểu luận về an toàn giao thông đường bộ, HAY
 
Tiểu luận Chiến lược cạnh tranh của công ty Amazon, HAY
Tiểu luận Chiến lược cạnh tranh của công ty Amazon, HAYTiểu luận Chiến lược cạnh tranh của công ty Amazon, HAY
Tiểu luận Chiến lược cạnh tranh của công ty Amazon, HAY
 
Bài mẫu tiểu luận môn về Apple, HAY
Bài mẫu tiểu luận môn về Apple, HAYBài mẫu tiểu luận môn về Apple, HAY
Bài mẫu tiểu luận môn về Apple, HAY
 
Bài mẫu Tiểu luận về FPT, HAY
Bài mẫu Tiểu luận về FPT, HAYBài mẫu Tiểu luận về FPT, HAY
Bài mẫu Tiểu luận về FPT, HAY
 
Bài mẫu Tiểu luận về chính quyền địa phương, HAY
Bài mẫu Tiểu luận về chính quyền địa phương, HAYBài mẫu Tiểu luận về chính quyền địa phương, HAY
Bài mẫu Tiểu luận về chính quyền địa phương, HAY
 
Bài mẫu tiểu luận về công ty Vissan, HAY
Bài mẫu tiểu luận về công ty Vissan, HAYBài mẫu tiểu luận về công ty Vissan, HAY
Bài mẫu tiểu luận về công ty Vissan, HAY
 
Tiểu luận Chiến lược marketing của kinh đô, HAY
Tiểu luận Chiến lược marketing của kinh đô, HAYTiểu luận Chiến lược marketing của kinh đô, HAY
Tiểu luận Chiến lược marketing của kinh đô, HAY
 
Bài mẫu Tiểu luận về cà phê Trung Nguyên, HAY
Bài mẫu Tiểu luận về cà phê Trung Nguyên, HAYBài mẫu Tiểu luận về cà phê Trung Nguyên, HAY
Bài mẫu Tiểu luận về cà phê Trung Nguyên, HAY
 
Bài mẫu tiểu luận về bình đẳng giới, 9 ĐIỂM
Bài mẫu tiểu luận về bình đẳng giới, 9 ĐIỂMBài mẫu tiểu luận về bình đẳng giới, 9 ĐIỂM
Bài mẫu tiểu luận về bình đẳng giới, 9 ĐIỂM
 
Bài mẫu tiểu luận về bánh ngọt, HAY
Bài mẫu tiểu luận về bánh ngọt, HAYBài mẫu tiểu luận về bánh ngọt, HAY
Bài mẫu tiểu luận về bánh ngọt, HAY
 
Bài mẫu tiểu luận về báo in, HAY
Bài mẫu tiểu luận về báo in, HAYBài mẫu tiểu luận về báo in, HAY
Bài mẫu tiểu luận về báo in, HAY
 
Bài mẫu Tiểu luận bảo vệ môi trường, HAY
Bài mẫu Tiểu luận bảo vệ môi trường, HAYBài mẫu Tiểu luận bảo vệ môi trường, HAY
Bài mẫu Tiểu luận bảo vệ môi trường, HAY
 
Tiểu luận thực trạng bạo lực gia đình Việt Nam hiện nay
Tiểu luận thực trạng bạo lực gia đình Việt Nam hiện nayTiểu luận thực trạng bạo lực gia đình Việt Nam hiện nay
Tiểu luận thực trạng bạo lực gia đình Việt Nam hiện nay
 
Tiểu luận Nguyên lý marketing với đề tài về BITIS, HAY
Tiểu luận Nguyên lý marketing với đề tài về BITIS, HAYTiểu luận Nguyên lý marketing với đề tài về BITIS, HAY
Tiểu luận Nguyên lý marketing với đề tài về BITIS, HAY
 

Recently uploaded

Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNguyễn Đăng Quang
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxnhungdt08102004
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxendkay31
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxAnAn97022
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (20)

Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 

Khóa luận: Đánh giá hoạt động truyền thông PR của công ty, HAY

  • 1. ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH ---------- KHÓA LU ẬN TỐT NGHIỆP ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG TRUYỀN THÔNG TR ỰC TUYẾN CỦA TRUNG TÂM ĐÀO TẠO VÀ TƯ VẤN HỒNG ĐỨC TRẦN THỊ THU THẢO KHÓA H ỌC 2017 - 2021
  • 2. ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH ---------- KHÓA LU ẬN TỐT NGHIỆP ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG TRUYỀN THÔNG TR ỰC TUYẾN CỦA TRUNG TÂM ĐÀO TẠO VÀ TƯ VẤN HỒNG ĐỨC Sinh viên thực hiện Giảng viên hướng dẫn Trần Thị Thu Thảo Th.S Lê Quang Trực Lớp: K51B – KDTM Niên khóa: 2017 – 2021 Huế, tháng 04 năm 2021
  • 3. LỜI CẢM ƠN Trong suốt quá trình học tập và hoàn thành bài khóa lu ận này, em đã nhận được sự quan tâm, hướng dẫn và giúp đỡ tận tình từ phía nhà trường, thầy cô cùng v ới sự động viên giúp đỡ từ bạn bè, người thân và các anh ch ị làm việc tại Trung tâm Đào tạo và Tư vấn Hồng Đức. Lời đầu tiên em xin được gửi lời cảm ơn đến Ban giám hiệu Trường cùng toàn thể các giảng viên Trường Đại học Kinh tế Huế, nhất là các th ầy cô trong khoa Qu ản trị Kinh doanh đã truyền đạt, trang bị những kiến thức, kinh nghiệm quý giá trong su ốt thời gian học tại trường. Đặc biệt, em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc nhất đến ThS. Lê Quang Trực đã trực tiếp hướng dẫn, giúp đỡ em trong suốt quá trình thực tập cũng như hoàn thành t ốt bài khóa lu ận này. Em cũng xin gửi lời cảm ơn đến Ban Giám đốc và các anh chị làm việc tại Trung tâm Đào tạo và Tư vấn Hồng Đức đã nhiệt tình giúp đỡ, tạo điều kiện thuận lợi, cung cấp những thông tin và hỗ trợ đầy đủ số liệu trong suốt thời gian thực tập tại Công ty. Cuối cùng, em xin chân thành c ảm ơn đến gia đình, bạn bè đã luôn quan tâm, giúp đỡ, động viên em hoàn thành t ốt bài khóa lu ận này. Mặc dù đã cố gắng nổ lực hết mình để thực hiện các yêu c ầu và mục đích đặt ban đầu ra nhưng những kiến thức và kinh nghiệm của em vẫn còn nhi ều hạn chế nên đề tài không th ể tránh khỏi những thiếu sót. Kính mong quý thầy cô và các b ạn đóng góp ý ki ến để bài báo cáo được hoàn thiện hơn. Một lần nữa em xin chân thành c ảm ơn! Huế, tháng 04 năm 2021 Sinh viên Trần Thị Thu Thảo i
  • 4. DANH MỤC CÁC CH Ữ VIẾT TẮT DN: Doanh nghiệp KPIs (Key Performance Indicator): Chỉ số đánh giá hiệu quả công vi ệc SEM (Search Engine Marketing): Marketing thông qua công c ụ tìm kiếm SEO (Search Engine Optimization): Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm PPC (Pay Per Click): Trả tiền theo Click SPSS (Statistical Package for the Social Sciences): Phầm mềm phân tích thống kê cho các ngành khoa h ọc xã hội NXB: Nhà xuất bản ii
  • 5. DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 1. 1 So sánh Truyền thông tr ực tuyến và Marketing truyền thống ...................... 14 Bảng 2. 1 Các khóa h ọc tại Trung tâm Đào tạo và Tư vấn Hồng Đức ......................... 28 Bảng 2. 2 Kết quả hoạt động kinh doanh của Trung tâm Đào tạo và Tư vấn Hồng Đức giai đoạn 2017-1019 ...................................................................................................... 31 Bảng 2. 3 Số lượng học viên theo học tại Trung tâm Đào tạo và Tư vấn Hồng Đức giai đoạn 2017-2019 ............................................................................................................. 34 Bảng 2. 4 Chi phí Marketing của Trung tâm Đào tạo và Tư vấn Hồng Đức giai đoạn 2017 - 2019 .................................................................................................................... 36 Bảng 2. 5 Đặc điểm mẫu nghiên cứu ............................................................................ 46 Bảng 2. 6 Đặc điểm hành vi khách hàng ....................................................................... 49 Bảng 2. 7 Kiểm định One Sample T-test về đánh giá của khách hàng đối với Website của trung tâm ................................................................................................................. 52 Bảng 2. 8 Kiểm định One Sample T-test về đánh giá của khách hàng đối với trang Fanpage của trung tâm................................................................................................... 54 Bảng 2. 9 Kiểm định One Sample T-test về đánh giá của khách hàng đối với Email của trung tâm ........................................................................................................................ 56 Bảng 2. 10 Ý định của học viên đối với Trung tâm Đào tạo và Tư vấn Hồng Đức...... 59 iii
  • 6. DANH MỤC HÌNH ẢNH Hình 1. 1 Mô hình truyền thông trong marketing............................................................................ 9 Hình 2. 1 Logo Công ty Cổ phần Hồng Đức.................................................................................. 23 Hình 2. 2 Sơ đồ bộ máy tổ chức của Hồng Đức............................................................................ 25 Hình 2. 3 Giao diện Website hongduc.com.vn.............................................................................. 37 Hình 2. 4 Tốc độ tải trang đối với thiết bị di động....................................................................... 38 Hình 2. 5 Tốc độ tải trang đối với máy tính bàn........................................................................... 39 Hình 2. 6 Tổng số lượt truy cập website của trung tâm............................................................. 40 Hình 2. 7 Tỷ lệ thiết bị truy cập website của trung tâm............................................................. 40 Hình 2. 8 Tổng quan về website của trung tâm............................................................................. 41 Hình 2. 9 Kênh lưu lượng truy cập ..................................................................................................... 42 Hình 2. 10 Tỷ lệ các từ khóa tìm kiếm của trung tâm............................................................... 42 Hình 2. 11 Trang Fanpage của Trung tâm Đào tạo và Tư vấn Hồng Đức......................... 43 Hình 2. 12 Số người tiếp cận các bài vi ết trên fanpage............................................................ 44 Hình 2. 13 Thống kê các ho ạt động tương tác của khách hàng trên Fanpage................. 44 Hình 3. 1 Thông tin Trung tâm Đào tạo và Tư vấn Hồng Đức thể hiện dưới bài đăng trên Facebook ............................................................................................................................................... 64 iv
  • 7. DANH MỤC BIỂU ĐỒ Biểu đồ 2.1 Tỷ lệ học viên đã từng tìm kiếm thông tin v ề Trung tâm thông qua Internet trước khi đăng kí học................................................................................................................................. 48 Biểu đồ 2.2 Thể hiện tỷ lệ khách hàng đã từng truy cập vào website của trung tâm... 51 Biểu đồ 2.3 Thể hiện tỷ lệ khách hàng đã từng truy cập vào Fanpage của trung tâm ..53 Biểu đồ 2. 4 Thể hiện tỷ lệ khách hàng t ừng nhận email của trung tâm........................... 55 Biểu đồ 2. 5 Mức độ hài lòng c ủa học viên sau khi lựa chọn Trung tâm Đào tạo và Tư vấn Hồng Đức............................................................................................................................................... 58 v
  • 8. MỤC LỤC LỜI CẢM ƠN ................................................................................................................. i DANH MỤC CÁC CH Ữ VIẾT TẮT .......................................................................... ii DANH MỤC BẢNG BIỂU ......................................................................................... iii DANH MỤC HÌNH ẢNH ............................................................................................ iv DANH MỤC BIỂU ĐỒ ................................................................................................. v PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................ 1 1. Tính cấp thiết của đề tài .............................................................................................. 1 2. Mục tiêu nghiên c ứu.................................................................................................... 2 2.1 Mục tiêu chung ......................................................................................................... 2 2.2 Mục tiêu cụ thể.......................................................................................................... 2 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu............................................................................... 2 3.1 Đối tượng nghiên cứu ............................................................................................... 2 3.2 Đối tượng khảo sát .................................................................................................... 2 3.3 Phạm vi nghiên cứu................................................................................................... 2 4. Phương pháp nghiên cứu............................................................................................. 2 4.1 Phương pháp thu thập dữ liệu ................................................................................... 2 4.1.1 Phương pháp thu thập dữ liệu thứ cấp .................................................................. 2 4.1.2 Phương pháp thu thập dữ liệu sơ cấp ................................................................... 3 4.2 Kỹ thuật xử lý và phân tích d ữ liệu........................................................................... 5 5. Bố cục đề tài ................................................................................................................ 6 PHẦN II: NỘI DUNG VÀ K ẾT QUẢ NGHIÊN C ỨU.............................................. 7 CHƯƠNG 1: CƠ SỞ KHOA HỌC CỦA VẤN ĐỀ NGHIÊN C ỨU......................... 7 1.1 Cơ sở lý lu ận ............................................................................................................. 7
  • 9. 1.1.1 Truyền thông marketing................................................................................................................ 7 1.1.1.1 Khái niệm truyền thông marketing........................................................................................ 7 1.1.1.2 Vai trò c ủa truyền thông marketing..................................................................................... 7 1.1.1.3 Các công c ụ truyền thông marketing................................................................................... 8 1.1.1.4 Mô hình truyền thông marketing............................................................................................ 8 1.1.1.5 Các bước xây dựng chương trình truyền thông marketing......................................... 9 1.1.2 Giới thiệu về truyền thông tr ực tuyến................................................................................. 12 1.1.2.1 Khái niệm ...................................................................................................................................... 12 1.1.2.2 Vai trò c ủa truyền thông tr ực tuyến................................................................................. 12 1.1.2.3 So sánh giữa truyền thông tr ực tuyến và Marketing truyền thống...................... 13 1.1.2.4 Phân tích các công c ụ truyền thông tr ực tuyến........................................................... 14 1.1.2.4.1 Quảng cáo trên m ạng xã hội.............................................................................................. 14 1.1.2.4.2 Website......................................................................................................................................... 16 1.1.2.4.3 Email marketing....................................................................................................................... 16 1.1.2.4.4 Marketing thông qua công c ụ tìm kiếm SEM............................................................ 17 1.1.2.4.5 Quảng cáo trực tuyến............................................................................................................. 18 1.1.3 Đánh giá hoạt động truyền thông marketing tr ực tuyến ............................................. 18 1.2 Cơ sở thực tiển ..................................................................................................................................... 21 1.3 Bình luận các nghiên c ứu liên quan đến đề tài ..................................................................... 22 1.4 Tóm t ắt chương 1............................................................................................................................... 22 CHƯƠNG 2: ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG TRUYỀN THÔNG TR ỰC TUYẾN TẠI TRUNG TÂM ĐÀO TẠO VÀ TƯ VẤN HỒNG ĐỨC........................................................ 23 2.1 Tổng quan về Trung tâm Đào tạo và Tư vấn Hồng Đức ................................................... 23 2.1.1 Giới thiệu chung .............................................................................................................................. 23 2.1.2 Quá trình hình thành và phát triển của công ty.................................................................. 24
  • 10. 2.1.3 Cơ cấu tổ chức.................................................................................................................................. 24 2.1.4 Chức năng và nhiệm vụ của Trung tâm............................................................................... 26 2.1.5 Sản phẩm, dịch vụ của Trung tâm Đào tạo và Tư vấn Hồng Đức........................... 27 2.1.6 Tình hình hoạt động kinh doanh của Trung tâm.............................................................. 30 2.2 Đánh giá hoạt động truyền thông tr ực tuyến tại Trung tâm Đào tạo và Tư vấn Hồng Đức....................................................................................................................................................... 35 2.2.1 Mục tiêu của hoạt động truyền thông tr ực tuyến ............................................................. 35 2.2.2 Phân bổ ngân sách Marketing.................................................................................................... 35 2.2.3 Các công c ụ truyền thông tr ực tuyến mà Trung tâm đang áp dụng........................ 37 2.2.3.1 Kênh Website................................................................................................................................ 37 2.2.3.2 Kênh Facebook............................................................................................................................. 42 2.2.3.3 Kênh Email..................................................................................................................................... 45 2.3 Đánh giá của khách hàng đối với hoạt động truyền thông tr ực tuyến tại Trung tâm Đào tạo và Tư vấn Hồng Đức................................................................................................................ 45 2.3.1 Đặc điểm mẫu nghiên cứu........................................................................................................... 45 2.3.2 Đặc điểm hành vi khách hàng.................................................................................................... 48 2.3.3 Đánh giá của khách hàng v ề các hoạt động truyền thông online c ủa trung tâm thông qua các kênh..................................................................................................................................... 50 2.3.3.1 Đối với kênh Website của trung tâm .................................................................................. 51 2.3.3.2 Đối với kênh Facebook của trung tâm ............................................................................... 53 2.3.3.3 Đối với kênh Email của trung tâm....................................................................................... 55 2.3.4 Đánh giá chung về hoạt động truyền thông tr ực tuyến của trung tâm.................... 57 2.3.5 Tác động của truyền thông tr ực tuyến đối với hành vi và nh ận thức của học viên Trung tâm Đào tạo và Tư vấn Hồng Đức......................................................................................... 58 2.4 Tóm t ắt chương 2............................................................................................................................... 60
  • 11. CHƯƠNG 3: ĐỊNH HƯỚNG VÀ GI ẢI PHÁP NH ẰM NÂNG CAO HI ỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG TRUYỀN THÔNG TR ỰC TUYẾN CỦA TRUNG TÂM ĐÀO TẠO VÀ TƯ VẤN HỒNG ĐỨC...................................................................................................... 61 3.1 Định hướng mục tiêu phát tri ển các hoạt động truyền thông tr ực tuyến của Trung tâm Đào tạo và Tư vấn Hồng Đức....................................................................................................... 61 3.2 Giải pháp cho hoạt động truyền thông tr ực tuyến của Trung tâm Đào tạo và Tư vấn Hồng Đức....................................................................................................................................................... 62 3.2.1 Giải pháp về chi phí marketing ............................................................................................... 62 3.2.2 Thực hiện truyền thông tr ực tuyến một cách có chi ến lược..................................... 62 3.2.3 Giải pháp cho các công c ụ truyền thông tr ực tuyến .................................................... 63 3.2.3.1 Đối với công c ụ Website ....................................................................................................... 63 3.2.3.2 Đối với công c ụ Facebook.................................................................................................... 63 3.2.3.3 Đối với công c ụ Email marketing...................................................................................... 64 3.3 Tóm t ắt chương 3............................................................................................................................... 65 PHẦN III: KẾT LUẬN......................................................................................................................... 66 1. Kết luận...................................................................................................................................................... 66 2. Hạn chế của nghiên cứu và đề xuất hướng nghiên cứu tiếp theo ..................................... 67 DANH MỤC TÀI LI ỆU THAM KHẢO.................................................................................... 68 PHỤ LỤC...................................................................................................................................................... 70
  • 12. PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ 1. Tính cấp thiết của đề tài Trong thời đại ngày nay, cùng với sự phát triển về công ngh ệ, đặc biệt là công nghệ thông tin, đã xóa đi mọi rào cản về không gian và thời gian. Từ khi xuất hiện internet, ngành marketing đã có nhi ều thay đổi vô cùng l ớn. Các phương tiện truyền thông như tivi, báo chí đang ngày càng kém thu hút đối với doanh nghiệp do hiệu quả của hoạt động marketing qua những kênh này ngày càng gi ảm sút. Thay vào đó, internet lại nổi lên như một trong những phương thức giúp các ch ủ doanh nghiệp thu hút được lượng khách hàng l ớn trong khoảng thời gian ngắn nhất mà vẫn tiết kiệm được chi phí một cách tối đa. Theo báo cáo Vi ệt Nam Digital 01/2021 do We Are Social và Hootsuite thống kê, tỷ lệ người sử dụng Internet là hơn 68 triệu người, chiếm 70% dân số. Nếu thời gian trước đây, người tiêu dùng tìm đến tờ báo tiếp thị hằng ngày để tìm kiếm tin tức về sản phẩm thì bây giờ sự lựa chọn của họ là đọc tin tức trên mạng Internet. Chính vì vậy, các doanh nghiệp đang dần chuyển dịch từ kinh doanh truyền thống sang môi trường Internet, chủ yếu tập trung đầu tư nguồn lực vào truyền thông trực tuyến. Tầm quan trọng của truyền thông trực tuyến được đưa lên hàng đầu. Truyền thông có ảnh hưởng rất lớn đến mọi vấn đề của xã hội, truyền thông tác động đến nhận thức của con người và từ nhận thức sẽ tác động đến hành động và ứng xử. Nhờ có truy ền thông mà doanh nghiệp có th ể quảng bá sản phẩm và dịch vụ, giúp cho người mua nhận biết tiếp cận với sản phẩm dịch vụ một cách dễ dàng hơn, cũng từ đó giúp tạo ra nhu cầu tiêu dùng s ản phẩm và dịch vụ. Để có th ể cạnh tranh trên thị trường, các trung tâm k ế toán không chỉ cần cung cấp những khóa h ọc chất lượng tốt, mức giá cạnh tranh mà còn ph ải có nh ững hoạt động truyền thông thích hợp. Trước sự cạnh tranh rất mạnh mẽ từ các trung tâm khác ở thị trường Thành phố Huế thì Trung tâm Đào tạo và Tư vấn Hồng Đức đã không ngừng nâng cao các ho ạt động truyền thông trực tuyến để quảng báo thương hiệu và sản phẩm của mình, dễ dàng giới thiệu các khóa h ọc của mình cũng như chuyển tải hình ảnh, thông điệp đến các khách hàng m ột cách tốt hơn nhằm đạt được hiệu quả cao trong việc thu hút h ọc viên, nâng cao uy tín của công ty. Nghiên c ứu này nhằm chỉ ra các hoạt động truyền thông trực tuyến mà Trung tâm s ử dụng trong suốt quá trình hoạt động. Đồng thời, từ đó có thể đóng góp những ý t ưởng giúp nâng cao ho ạt động truyền thông tr ực tuyến đến với khách hàng nh ằm khẳng định vị thế, nâng cao mức độ cạnh tranh. Với mong muốn được tìm hiểu, nghiên cứu sâu hơn nữa về lĩnh vực này tôi đã 1
  • 13. quyết định chọn đề tài: “Đánh giá hoạt động truyền thông trực tuyến của Trung tâm Đào tạo và Tư vấn Hồng Đức” làm khóa lu ận tốt nghiệp cuối khóa. 2. Mục tiêu nghiên cứu 2.1 Mục tiêu chung Thông qua kh ảo sát, đánh giá hoạt động truyền thông trực tuyến tại Trung tâm Đào tạo và Tư vấn Hồng Đức, từ đó đề xuất các giải pháp nhằm đẩy mạnh hoạt động truyền thông trực tuyến tại trung tâm giúp thu hút khách hàng. 2.2 Mục tiêu cụ thể Đề tài nghiên c ứu nhằm giải quyết các vấn đề sau: - Hệ thống hóa nh ững cơ sở lý lu ận và thực tiễn về hoạt động truyền thông trực tuyến - Đánh giá hoạt động truyền thông tr ực tuyến của trung tâm Đào tạo và Tư vấn Hồng Đức - Đề xuất giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động truyền thông tr ực tuyến của Trung tâm Đào tạo và Tư vấn Hồng Đức 3. Đối tượng và ph ạm vi nghiên cứu 3.1 Đối tượng nghiên cứu Đề tài tập trung nghiên cứu các vấn đề liên quan đến hoạt động truyền thông trực tuyến của Trung tâm Đào tạo và Tư vấn Hồng Đức. 3.2 Đối tượng khảo sát Các học viên đã và đang tham gia các khóa học tại Trung tâm Đào tạo và Tư vấn Hồng Đức. 3.3 Phạm vi nghiên cứu Bài nghiên c ứu này chỉ chú tr ọng tập trung làm rõ các v ấn đề liên quan đến hoạt động truyền thông tr ực tuyến của Trung tâm trên ba công c ụ chủ yếu: Website, Facebook và Email. - Phạm vi không gian: Đề tài nghiên c ứu trong phạm vi tại Trung tâm Đào tạo và Tư vấn Hồng Đức trên địa bàn Thành Ph ố Huế, đồng thời thông qua kh ảo sát trực tuyến. - Phạm vi thời gian: + Số liệu thứ cấp được thu thập trong khoảng thời gian từ 2017-2019 + Số liệu sơ cấp được thu thập từ tháng 01/2021 đến tháng 03/2021 4. Phương pháp nghiên cứu 4.1 Phương pháp thu thập dữ liệu 4.1.1 Phương pháp thu thập dữ liệu thứ cấp 2
  • 14. Dữ liệu thứ cấp thu thập được do Trung tâm Đào tạo và Tư vấn Hồng Đức cung cấp như: lịch sử hình thành và phát triển, cơ cấu tổ chức các phòng ban, b ộ phận, số liệu, tình hình hoạt động, kết quả hoạt động kinh doanh của trung tâm, ... Thu thập các lý thuy ết, cách thức xây dựng, thực hiện và nghiên c ứu các hoạt động truyền thông trực tuyến thông qua Website, m ạng xã hội, Email,… Thu thập, tìm kiếm các thông tin thông qua sách, báo t ạp chí chuyên ngành, qua các bài báo, bài chia s ẻ trên website chuyên ngành. Sử dụng phương pháp phỏng vấn sâu nhân viên trong trung tâm để xem tình hình hoạt động của trung tâm, các hoạt động truyền thông trực tuyến đã được áp dụng tại trung tâm thực hiện nhằm xây dựng cơ sở lý lu ận cho đề tài. Ngoài ra, đề tài còn s ử dụng thông tin được thu thập và kế thừa có ch ọn lọc các cơ sở dữ liệu có liên quan đến đề tài từ các nguồn tài liệu các khóa lu ận, luận văn, các đề tài nghiên c ứu trước đó tại các website uy tín, tại thư viện trường Đại học Kinh Tế Huế để tìm kiếm các dữ liệu liên quan đến hoạt động truyền thông trực tuyến, các công cụ truyền thông làm cơ sở cho việc làm bảng hỏi và tiến hành điều tra khách hàng. 4.1.2 Phương pháp thu thập dữ liệu sơ cấp - Nghiên cứu định tính: Thu thập số liệu bằng cách sử dụng phương pháp điều tra, phỏng vấn trực tiếp các nhân viên , những người thực hiện các hoạt động liên quan đến truyền thông tr ực tuyến cho Trung tâm để biết được các hoạt động truyền thông trực tuyến mà trung tâm đã triển khai trong thời gian qua. Sử dụng các câu h ỏi để thực hiện việc phỏng vấn rồi tiến hành ghi chép các thông tin có th ể phục vụ cho đề tài nghiên cứu. Các câu h ỏi dùng để phỏng vấn như: + Mục tiêu hoạt động của truyền thông trực tuyến? + Các công c ụ truyền thông trực tuyến mà công ty đang sử dụng? + Chi phí để phát triển các công c ụ truyền thông trực tuyến? + Quy trình để thực hiện hoạt động truyền thông trực tuyến? - Nghiên cứu định lượng: + Điều tra các học viên đã và đang tham gia các khóa học tại Trung tâm Đào tạo và Tư vấn Hồng Đức thông qua bảng hỏi được thiết kế sẵn. Tiến hành thực hiện khảo sát thử 20 học viên xem họ có đồng ý cung c ấp những thông tin được hỏi hay không, t ừ ngữ trong bảng hỏi có d ễ hiểu hay không, nh ằm lượng hóa nh ững phản ứng của người được phỏng vấn về độ dài của phiếu điều tra và nhận xét đối với các câu h ỏi và đáp án trả lời được đưa ra trong phiếu điều tra, từ đó điều chỉnh lại bảng hỏi và phỏng vấn chính thức. + Thống kê các thông tin, m ức độ hài lòng c ủa khách hàng đối với chất lượng dịch vụ từ các bảng hỏi điều tra từ khách hàng c ủa Trung tâm Đào tạo và Tư vấn Hồng 3
  • 15. Đức để xem hiệu quả của các hoạt động truyền thông trực tuyến mà Trung tâm đã triển khai. Từ đó, có thể lượng hóa, đo lường, phản ánh và đưa ra các giải pháp, kiến nghị để nâng cao hiệu quả của hoạt động truyền thông tr ực tuyến. Thang đo được sử dụng trong nghiên cứu bao gồm thang đo định danh, thang đo thứ bậc và thang đo Likert: - Thang đo định danh được sử dụng để đo các biến như giới tính, nghề nghiệp, nguồn thông tin ti ếp cận, loại sản phẩm/dịch vụ sử dụng… - Thang đo thứ bậc được sử dụng để đo các biến tuổi tác, thu nhập nhằm phân loại các câu tr ả lời giữa các nhó m được phỏng vấn. - Thang đo Likert 5 mức độ được sử dụng để đo các biến định lượng nhằm đánh giá các hoạt động truyền thông online mà trung tâm th ực hiện dưới góc độ khách hàng. Thang đo Likert gồm 5 mức độ từ 1 – Rất không đồng ý đến 5 – Rất đồng ý.  Phương pháp ch ọn mẫu và xác định kích thước mẫu Phương pháp xác định kích thước mẫu Kích thước mẫu nghiên cứu được xác định theo công th ức Cochran (1977) như sau: = ⁄ (1− ) Trong đó: n: Số lượng mẫu cần cho nghiên cứu Z: là giá tr ị biến thiên chuẩn được tính sẵn trong bảng ứng với độ tin cậy (1 – ). Với mức ý ngh ĩa = 0,05 thì độ tin cậy (1- ) = 0,95 nên / = 1,96 : tỷ lệ tổng thể : sai số mẫu cho phép nằm trong khoảng 5% - 10%, với nghiên cứu này ta chọn = 9% = 0,09 Để đảm bảo kích thước mẫu là lớn nhất và được ước lượng có độ an toàn nhất thì (1- ) phải đạt cực đại. Tức là p phải nhận giá trị mà tại đó đạo hàm riêng c ủa p là ’ = 2 – 1 = 0. Do đó ta chọn = 0,5 thì (1- ) = 0,5, ta có s ố quan sát trong mẫu theo công th ức là: = ,×,,×( , ) = 119 4
  • 16. Để đảm bảo cho việc nghiên cứu, số mẫu đề nghị là 150% số mẫu theo công thức trên, tức là số mẫu cần thực hiện điều tra là: n = 119*150% = 180. Vì vậy tôi quy ết định tiến hành khảo sát 180 khách hàng để phục vụ việc nghiên cứu.  Phương pháp chọn mẫu: Với vấn đề nghiên cứu này, tác gi ả chọn phương pháp chọn mẫu thuận tiện. Đối với phương pháp chọn mẫu thuận tiện, nhà nghiên c ứu có th ể chọn những phần tử nào mà họ có th ể tiếp cận được, lấy đủ số quan sát theo kích thước mẫu. Có ngh ĩa là lấy mẫu dựa trên tính dễ tiếp cận của đối tượng, ở những nơi mà có khả năng gặp được đối tượng để điều tra, không c ần quan tâm đến tính đại diện của mẫu. Cách thức chọn mẫu: Từ cơ sở dữ liệu của trung tâm với danh sách học viên đang tham gia các khóa học tại trung tâm. Cụ thể là tại các lớp học, khi học viên đến học, người điều tra có th ể gặp bất cứ học viên nào mà h ọ gặp để xin khảo sát điều tra. Nếu học viên này không đồng ý thì chuyển sang học viên khác. Bên c ạnh đó, trong quá trình thực tập tại trung tâm, những học viên nào đến nhận chứng chỉ thì tác giả có thể xin khảo sát điều tra học viên đó. Ngoài ra, có th ể gửi bảng hỏi online được tạo trên Google Form để học viên điền vào. 4.2 Kỹ thuật xử lý và phân tích d ữ liệu  Đối với dữ liệu thứ cấp: Sau khi tiến hành thu thập các dữ liệu, tiến hành việc kiểm tra, xác minh tính chính xác của dữ liệu, sau đó sử dụng các phương pháp sau để phục vụ cho việc nghiên cứu: - Phương pháp phân tích, tổng hợp: Tổng hợp các số liệu, phân tích kết quả hoạt động kinh doanh của trung tâm từ 2017 – 2019. - Phương pháp so sánh: tiến hành so sánh k ết quả hoạt động kinh doanh của trung tâm của kì trước so với kì sau.  Đối với dữ liệu sơ cấp: Sau khi tiến hành điều tra, thu thập xong các bảng hỏi, tiến hành làm s ạch, mã hóa d ữ liệu vào máy tính, xử lý và phân tích b ằng phần mềm SPSS 20.0  Một số phương pháp phân tích, xử lý s ố liệu được sử dụng: Thống kê mô t ả: Được sử dụng để mô t ả quy mô t ổng thể điều tra, mô t ả các biến: giới tính, thu nhập, nghề nghiệp,… và đánh giá các đặc điểm của mẫu điều tra như giá trị trung bình (mean), phần trăm (Percent), độ lệch chuẩn (Std Deviation),… của các biến quan sát. Kiểm định giá trị trung bình One Sample T- test: là phép ki ểm định giả thuyết về trung bình của tổng thể, được dùng trong trường hợp ta muốn phân tích mối 5
  • 17. liên hệ giữa giá trị trung bình của một tổng thể định lượng với một giá trị cụ thể xác định. Sử dụng kiểm định One Sample T – test nhằm kiểm định các đánh giá của khách hàng về các kênh truy ền thông để đưa ra biện pháp thích hợp. Giả thuyết: H0: µ = µ 0 (Khách hàng đồng ý v ới mức đánh giá này) H1: µ # µ 0 (Khách hàng không đồng ý v ới mức đánh giá này) Với mức ý ngh ĩa α = 5%: Nếu Sig ≤ 0.05: Bác bỏ giả thuyết H0 Nếu Sig > 0.05: Chưa có cơ sở bác bỏ giả thuyết H0 5. Bố cục đề tài Phần I: Đặt vấn đề Trình bày tính cấp thiết của đề tài, mục tiêu nghiên c ứu, đối tượng và phạm vi nghiên cứu, phương pháp nghiên cứu. Phần II: Nội dung và k ết quả nghiên cứu Chương 1: Cơ sở khoa học của vấn đề nghiên cứu Chương 2: Đánh giá hoạt động truyền thông trực tuyến tại Trung tâm Đào tạo và Tư vấn Hồng Đức Chương 3: Định hướng và giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động truyền thông tr ực tuyến của Trung tâm Đào tạo và Tư vấn Hồng Đức Phần III: Kết luận 6
  • 18. PHẦN II: NỘI DUNG VÀ K ẾT QUẢ NGHIÊN C ỨU CHƯƠNG 1: CƠ SỞ KHOA HỌC CỦA VẤN ĐỀ NGHIÊN C ỨU 1.1 Cơ sở lý lu ận 1.1.1 Truyền thông marketing 1.1.1.1 Khái ni ệm truyền thông marketing Theo Philip Kotler (2002), truyền thông marketing là các ho ạt động truyền thông tin m ột cách gián ti ếp hay trực tiếp về sản phẩm và bản thân của doanh nghiệp tới khách hàng nh ằm thuyết phục họ tin tưởng vào doanh nghiệp cũng như sản phẩm và mua sản phẩm của doanh nghiệp. Truyền thông marketing có các m ục đích cơ bản là thông báo, thuy ết phục và nhắc nhở đối tượng nhận tin về sản phẩm và thương hiệu của doanh nghiệp. Qua các nội dung thông điệp, doanh nghiệp thông báo cho khách hàng v ề sự có m ặt của doanh nghiệp, của sản phẩm trên thị trường, thuyết phục họ về các ưu việt của sản phẩm so với các sản phẩm cạnh tranh và nhắc nhở họ nhớ đến sản phẩm khi họ có nhu c ầu. Truyền thông marketing còn được gọi bằng thuật ngữ tương đương là xúc tiến (marketing promotion), là một trong bốn thành tố của marketing mix. 1.1.1.2 Vai trò c ủa truyền thông marketing Truyền thông marketing là m ột thành tố quan trọng có vai trò h ỗ trợ đắc lực cho các chiến lược marketing mix khác Giúp doanh nghi ệp đạt mức tiêu dùng và m ức thỏa mãn người tiêu dùng cao nhất. Giúp cung c ấp thật phong phú các ch ủng loại hàng và giành tiêu dùng quy ền lựa chọn lớn nhất. Ngoài ra, còn giúp nâng cao h ết mức chất lượng đời sống của người tiêu dùng. Marketing giúp k ết nối các hoạt động sản xuất của doanh nghiệp với thị trường, có ng hĩa là đảm bảo cho hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp hướng theo thị trường, nắm bắt thị trường – nhu cầu và ước muốn của khách hàng làm ch ỗ dựa vững chắc nhất cho mọi quyết định kinh doanh. Thông qua chi ến lược truyền thông marketing, doanh nghi ệp thôn g tin cho khách hàng ti ềm năng biết được những lợi thế, giá trị, lợi ích của sản phẩm mang lại cho người tiêu dùng. Do v ậy, chiến lược truyền thông marketing giúp doanh nghi ệp tăng doanh số của các sản phẩm hiện tại, tạo ra sự nhận biết và ưa thích của khách hàng đối với sản phẩm mới và xây d ựng một hình ảnh tốt đẹp về doanh nghiệp. Như vậy, doanh nghiệp sẽ sản xuất ra sản phẩm trước rồi mới áp dụng các hình thức marketing để tiêu thụ hàng hóa. Các hình th ức của marketing truyền thống là sử 7
  • 19. dụng các phương tiện như tivi, radio, báo chí để quảng cáo; tổ chức sự kiện; phát tờ rơi; gửi thư giới thiệu hoặc cảm ơn, tặng quà cho khách hàng,… 1.1.1.3 Các công c ụ truyền thông marketing Theo TS. Nguyễn Thị Minh Hòa, ThS. Lê Quang Tr ực, ThS. Phan Thị Thanh Thủy, Giáo trình Quản trị Marketing (2015), NXB Đại học Huế, Trường Đại học Kinh Tế, Chương 9, các công cụ truyền thông bao g ồm: Quảng cáo: là hoạt động sử dụng các phương tiện thông tin đại chúng mà công ty thực hiện để giới thiệu hàng hóa, d ịch vụ của mình cho thị trường, khách hàng m ục tiêu để có th ể tạo được ấn tượng về sản phẩm của công ty đối với khách hàng. Các phương tiện này có th ể là các phương tiện phát thanh (radio, tivi); phương tiện in ấn (báo, tạp chi); mạng truyền thông (điện thoại, truyền hình cáp, truyền hình vệ tinh) và phương tiện truyền thông điện tử (băng ghi âm, băng video) và phương tiện truyền thông hi ển thị (biển quảng cáo, bảng hiệu). Khuyến mãi: các ưu đãi ngắn hạn để khuyến khích dùng thử hoặc mua sản phẩm hay dịch vụ, bao gồm khuyến mãi cho người tiêu dùng, khuy ến mãi cho trung gian và khuyến mãi cho lực lượng bán hàng. Bán hàng cá nhân: việc tương tác với một hoặc nhiều khách hàng ti ềm năng để thuyết minh, trả lời câu hỏi và thúc đẩy việc mua sắm hay có được đơn đặt hàng. Quan hệ công chúng: là việc xây dựng mối quan hệ tốt bằng cách giành l ấy thiện cảm từ giới công chúng, xây d ựng hình ảnh doanh nghiệp tích cực, xử lý những tin đồn, câu chuyện và sự kiện bất lợi của doanh nghiệp. Marketing trực tiếp: là những mối liên kết trực tiếp với từng khách hàng m ục tiêu đã được lựa chọn cẩn thận để có th ể vừa thu được phản hồi lập tức, vừa nuôi dưỡng mối quan hệ lâu dài v ới khách hàng. 1.1.1.4 Mô hình truyền thông marketing Muốn đạt hiệu quả trong truyền thông, các doanh nghi ệp cần phải hiểu sự truyền thông ho ạt động như thế nào, nắm được những yếu tố cơ bản truyền thông và các mối quan hệ của quá trình truyền thông. Mô hình truyền thông g ồm 9 phần tử dưới đây. Hai phần tử thể hiện các bên chủ yếu tham gia truyền thông là người gửi và người nhận. Hai phần tử khác đại diện cho các công c ụ truyền thống là thông điệp và kênh truy ền thông. B ốn yếu tố khác tiêu biểu cho chức năng truyền thông là mã hóa, gi ải mã, phản ứng đáp lại và thông tin phản hồi. Phần tử cuối cùng là s ự nhiễu tạp. 8
  • 20. Người gửi Mã hóa Phản hồi Thông điệp Phương tiện truyền thông Nhiễu Giải mã Người nhận Phản ứng đáp lại Hình 1. 1 Mô hình truyền thông trong marketing (Nguồn: https://voer.edu.vn/ ) Sau đây là định nghĩa của những phần tử cấu thành quá trình này: - Người gửi: bên gửi thông tin cho bên kia. - Mã hóa: quá trình th ể hiện ý ngh ĩ dưới dạng kí hiệu. - Thông điệp: tập hợp những kí hiệu do người gửi truyền đi. - Phương tiện truyền thông : thông tin có th ể được truyền đi đến người nhận bằng các phương tiện như: truyền hình, truyền thanh, báo chí, Internet,… - Giải mã: quá trình người nhận gắn ý ngh ĩa cho những kí hiệu mà người gửi truyền đi. - Người nhận: là bên nh ận thông điệp do bên kia chuyển đến. - Phản ứng đáp lại: là tập hợp những phản ứng của người nhận nảy sinh do tiếp xúc v ới thông tin. - Phản hồi: phần phản ứng đáp lại mà người nhận thông báo cho người gửi biết. - Nhiễu: trong quá trình truyền tải thông tin có xu ất hiện những hình ảnh ngoài dự kiến của môi trường hay những méo mó làm cho nh ững thông tin đến người nhận khác với thông tin do người gửi truyền đi. 1.1.1.5 Các bước xây d ựng chương trình truyền thông marketing 9
  • 21. Để có m ột chương trình truyền thông hi ệu quả, người làm truyền thông c ần phải thực hiện quy trình gồm các bước sau: Bước 1: Xác định đối tượng mục tiêu Người truyền thông mu ốn thực hiện công vi ệc truyền thông thì trước hết phải xác định rõ đối tượng cần truyền thông tin là ai. Đối tượng có th ể là những người mua tiềm ẩn đối với sản phẩm của công ty, người sử dụng hiện tại, những người quyết định hoặc những người gây ảnh hưởng. Đối tượng cũng có th ể là những cá nhân, tổ chức nào đó. Đối tượng mục tiêu sẽ ảnh hưởng quan trọng đến những quyết định của người truyền thông v ề: nói cái gì, nói như thế nào, nói khi nào, nói ở đâu và nói với ai. Bước 2: Xác định mục tiêu của truyền thông marketing Mục tiêu của truyền thông marketing là nh ững phản ứng khách hàng v ề nhận thức, cảm thụ hay hành vi phù h ợp với mong muốn của nhà marketing. Nói cách khác, nhà marketing phải xác định khách hàng c ủa mình đang ở giai đoạn nào trong sáu trạng thái sẵn sàng mua: nhận thức biết, hiểu, thích, ưa chuộng, tin chắc mua và hành vi sẽ mua để triển khai hỗn hợp xúc ti ến nhằm đưa khách hàng đến giai đoạn tiếp theo. Bước 3: Thiết kế thông điệp truyền thông marketing Sau khi xác định phản ứng của đối tượng mục tiêu, nhà marketing c ần thiết kế thông điệp truyền thông. Nội dung thiết kế thông điệp giải quyết 3 vấn đề: nói cái gì, nói như thế nào và ai nói. Chiến lược thông điệp (nói cái gì) : Thông điệp truyền thông ph ải bám sát chi ến lược định vị thương hiệu, qua đó giúp nhà marketing thiết lập điểm tương đồng và điểm khác biệt. Thông điệp truyền thông có th ể đề cập tính kinh tế, chất lượng, giá trị thương hiệu, hiện đại, truyền thống,… Chiến lược sáng tạo (nói như thế nào): Bao gồm các quyết định về nội dung, hình thức, nguồn thông điệp sao cho thông điệp truyền thông gây s ự chú ý, t ạo được sự quan tâm, khơi dậy mong muốn và thúc đẩy được hành động mua của khách hàng Nguồn cung cấp thông tin (ai nói): S ử dụng người nổi tiếng để truyền thôn g sẽ là cách r ất hiệu quả khi họ đáng tin cậy và nhân cách c ủa họ phù h ợp với tính cách thương hiệu. Sự tín nhiệm của người phát ngôn r ất quan trọng đối với hoạt động truyền thông marketing. S ự tín nhiệm được xác định bởi chuyên môn, s ự tin cậy và sự yêu thích. Chuyên môn là ki ến thức chuyên ngành trong truy ền thống, sự tin cậy tức là mô t ả một cách khách quan và trung th ực, sự yêu thích nói lên tính hấp dẫn của thông điệp truyền thông. Bước 4: Lựa chọn kênh truyền thông marketing Kênh truyền thông marketing cá nhân: Kênh thông tin liên l ạc cá nhân gi ữa hai người hoặc nhiều người giao tiếp trực tiếp đối mặt hoặc thông qua công c ụ liên lạc 10
  • 22. gián tiếp như điện thoại hoặc thư điện tử,… Truyền thông marketing cá nhân bao g ồm: marketing trực tiếp, marketing tương tác, marketing truyền miệng và bán hàng cá nhân: dịch vụ luật sư, kế toán, bác s ĩ, đại lý b ảo hiểm, tư vấn tài chính là những lĩnh vực phù h ợp cho truyền thông cá nhân. Kênh truyền thông marketing phi cá nhân (truy ền thông marketi ng đại chúng): kênh thông tin liên l ạc hướng đến nhiều người, bao gồm quảng cáo, khuyến mãi, sự kiện và trải nghiệm, quan hệ công chúng. Bước 5: Xác định ngân sách truy ền thông marketing Việc xác định ngân sách cho ho ạt động truyền thông là m ột quyết định khó khắn và nó chi ph ối lớn đến sự thành công, hi ệu quả của hoạt động truyền thông. Có 4 phương pháp để xác định ngân sách cho ho ạt động truyền thông c ủa công ty: Phương pháp theo khả năng: Theo phương pháp này, công ty xây dựng ngân sách truyền thông the o khả năng tài chính của họ. Phương pháp này có nhược điểm là công ty không th ể chủ động sử dụng các hoạt động truyền thông theo m ức cần thiết để tác động tới thị trường. Phương pháp tỷ lệ phần trăm doanh thu: Theo phương pháp này, ngân sách truyền thông được xác định theo một tỷ lệ nhất định trên doanh thu dự kiến hoặc doanh thu hiện tại hoặc bằng tỷ lệ nhất định trên giá bán. Phương pháp này có những ưu điểm là dễ tính toán và dễ được chấp nhận. Tuy nhiên, nhược điểm của phương pháp này là không có căn cứ vững chắc, vì chính nhờ các chương trình truyền thông mà doanh nghiệp có th ể tăng doanh số, chứ không ph ải doanh số là cái có trước để làm căn cứ tính ngân sách truyền thông. Phương pháp cân bằng cạnh tranh: Theo phương pháp này, doanh nghiệp xây dựng ngân sách truy ền thông b ằng ngân sách truy ền thông c ủa các đối thủ cạnh tranh trên cùng địa bàn. Phương pháp này có ưu điểm là tránh được khả năng xảy ra chiến tranh về truyền thông gi ữa các công ty nhưng lại rất khó xác định được ngân sách truyền thông c ủa các công ty c ạnh tranh. Phương pháp căn cứ vào m ục tiêu, nhiệm vụ: Đây là phương pháp được xem là hợp lý nh ất. Theo đó, doanh nghiệp dự trù ngân sách truy ền thông marketing d ựa vào những gì họ muốn thực hiện. Phương pháp này đòi h ỏi doanh nghiệp phải đặt ra mục tiêu truyền thông marketing c ụ thể, xác định những nhiệm vụ cần thiết và ước tính chi phí tương ứng. Tổng chi phí sẽ là ngân sách truy ền thông marketing d ự kiến. Bước 6: Quyết định công c ụ truyền thông marketing Việc sử dụng công c ụ truyền thông ph ụ thuộc vào nhiều yếu tố sau đây: 11
  • 23. Đặc điểm của công c ụ truyền thông marketing: M ỗi công c ụ có nh ững ưu điểm, nhược điểm riêng, do đó marketing cần quan tâm để phối hợp các công c ụ hiệu quả nhằm đạt mục tiêu marketing. Đặc điểm thị trường sản phẩm: Đối với thị trường tiêu dùng, nhà marketing có xu hướng sử dụng khuyến mãi và qu ảng cáo. Còn đối với thị trường tư liệu sản xuất, nhà marketing có xu hướng sử dụng bán hàng cá nhân. Giai đoạn quá trình mua hàng: Quảng cáo và PR gi ữ vai trò quan tr ọng trong giai đoạn nâng cao nhận thức của khách hàng. Khi mu ốn khuyến khích khách hàng tìm hiểu thì sử dụng quảng cáo và bán hàng cá nhân. Bán hàng cá nhân và m ột phần nhỏ hơn là của quảng cáo và khuy ến mãi có tác động đáng đến việc củng cố niềm tin của khách hàng. Ngoài ra, bán hàng cá nhân và khuy ến mãi cũng rất quan trọng trong giai đoạn quyết định mua. Giai đoạn của chu kỳ sống sản phẩm: Trong giai đoạn giới thiệu, quảng cáo, và PR có hi ệu quả cao nhất; nhà marketing sử dụng bán hàng cá nhân để đạt được phạm vi phân phối tốt; khuyến mãi, marketing trực tiếp được sử dụng để khuyến khích dùng thử. Trong giai đoạn tăng trưởng, nhà marketing nên s ử dụng marketing truyền miệng và marketing tương tác. Quảng cáo và bán hàng tr ở nên quan trọng hơn trong giai đoạn bão hòa. Trong giai đoạn suy thoái, nhà marketing có th ể sử dụng hạn chế hoạt động khuyến mãi nhưng cắt giảm hoạt động truyền thông khác. Bước 7: Đo lường kết quả truyền thông marketing Tiêu chí quan trọng để đánh giá hiệu quả chương trình truyền thông là s ự thay đổi về hành vi của đối tượng mục tiêu đối với thương hiệu doanh nghiệp (mức độ nhận biết thương hiệu, tỷ lệ dùng th ử, mức độ hài lòng đối với thương hiệu, thái độ trước và sau khi nhận thông điệp truyền thông). Bên c ạnh đó, người truyền thông c ũng cần đo lường các hành vi ph ản ứng của đối tượng mục tiêu như có bao nhiêu người mua sản phẩm, thích sản phẩm, giới thiệu cho người khác biết về sản phẩm,… 1.1.2 Giới thiệu về truyền thông trực tuyến 1.1.2.1 Khái ni ệm Truyền thông tr ực tuyến (E – marketing, internet marketing) là hoạt động tiếp thị sản phẩm dịch vụ thông qua m ạng kết nối toàn cầu Internet. Theo Philip Kotler, cha đẻ của marketing hiện đại, truyền thông tr ực tuyến là quá trình lập kế hoạch về sản phẩm, giá, phân ph ối và xúc ti ến đối với sản phẩm, dịch vụ và ý t ưởng để đáp ứng nhu cầu của tổ chức và cá nhân d ựa trên các phương tiện điện tử và Internet. 1.1.2.2 Vai trò c ủa truyền thông trực tuyến 12
  • 24. Cùng v ới tốc độ lan truyền ngày càng ph ổ biến của Internet và sự phát triển của các thiết bị điện tử, truyền thông marketing tr ực tuyến đã dần trở thành một phần không th ể thiếu cũng như đóng một vai trò h ết sức quan trọng cho sự phát triển và mở rộng thị trường cho mỗi doanh nghiệp. Thu hẹp khoảng cách giữa người mua và người bán: giúp cho quá trình chia sẻ, trao đổi thông tin gi ữa khách hàng v ới doanh nghiệp trở nên dễ dàng hơn với rất nhiều phương thức giao tiếp qua các kênh khác nhau như: email, tin nhắn, mạng xã hội,… Nhờ truyền thông tr ực tuyến, quá trình này trở nên nhanh chóng hơn, thuận tiện hơn, khách hàng có được thông tin về các doanh nghiệp, sản phẩm và bản thân của doanh nghiệp cũng tìm hiểu và tiết cận khách hàng t ốt hơn. Tối ưu chi phí: Giúp cho doanh nghi ệp tiết kiệm nhân lực và chi phí, tăng hiệu quả công vi ệc. Với việc ứng dụng internet, chi phí quảng cáo được giảm đi rất nhiều so với các phương tiện quảng cáo trên các phương tiện khác như tivi, báo, tạp chí,… Nhờ vào internet giúp cho thông điệp của doanh nghiệp sẽ tiếp cận được nhiều khách hàng hơn. Xóa b ỏ mọi rào cản về không gian và th ời gian: bởi hình thức truyền thông tr ực tuyến cốt yếu là sử dụng môi trường internet để truyền tải thông tin. Vì vậy chỉ cần một thiết bị có k ết nối Internet bạn có th ể đăng tải nội dung quảng cáo sản phẩm đến tận tay người tiêu dùng trên c ả nước. Dễ dàng theo dõi đánh giá thay đổi theo từng thời kỳ phát triển của doanh nghiệp. Cụ thể, khi sử dụng hình thức truyền thông tr ực tuyến trên website bạn có th ể nắm rõ s ố lượng người đang truy cập, nội dung tìm kiếm chủ yếu từ khách hàng. Tương tác và chăm sóc khách hàng hiệu quả: Với việc chăm sóc từng khách hàng một giúp cho doanh nghi ệp có kh ả năng tạo ra sản phẩm cho từng khách hàng, làm cho họ cảm thấy được quan tâm chăm sóc đặc biệt với mình. 1.1.2.3 So sánh gi ữa truyền thông tr ực tuyến và Marketing truy ền thống 13
  • 25. Bảng 1. 1 So sánh Truy ền thông tr ực tuyến và Marketing truyền thống Đặc điểm Truyền thông trực tuyến Marketing truyền thống Phương thức Không gian Thời gian Phản hồi Khách hàng Chi phí Lưu trữ thông tin Sử dụng Internet, các thiết bị số hóa Không b ị giới hạn bởi biên giới quốc gia và vùng lãnh th ổ Mọi lúc mọi nơi, phản ứng nhanh, cập nhật thông tin sau vài phút Khách hàng ti ếp nhận thông tin và phản hồi ngay lập tức Có th ể chọn được đối tượng cụ thể , tiếp cận trực tiếp với khách hàng Thấp, với ngân sách nh ỏ vẫn thực hiện được, có th ể kiểm soát được chi phí quảng cáo Lưu trữ thông tin khách hàng dễ dàng, nhanh chóng Chủ yếu sử dụng các phương tiện truyền thông đại chúng Bị giới hạn bởi biên giới quốc gia và vùng lãnh th ổ Chỉ vào một số giờ nhất định, mất nhiều thời gian và công s ức để thay đổi mẫu quảng cáo hoặc clip Mất một thời gian dài để khách hàng tiếp nhận thông tin và ph ản hồi Không chọn được nhóm đối tượng cụ thể Cao, ngân sách qu ảng cáo lớn, được ấn định dùng 1 l ần Rất khó lưu trữ thông tin c ủa khách hàng (Nguồn: http://doanhnhanso.info/) Qua bảng trên thấy được những lợi thế vượt trội truyền thông tr ực tuyến so với marketing truyền thống, nhưng không vì thế mà cho rằng truyền thông tr ực tuyến là tất cả mà phủ nhận đi vai trò marketing truy ền thống. Thực tế, trong rất nhiều trường hợp chiến lược marketing truyền thống có th ể hỗ trợ chiến lược online marketing và ngược lại. Điều này được ứng dụng uyển chuyển trong từng trường hợp, tùy vào m ục đích tiếp thị của từng doanh nghiệp, từng chiến dịch quảng cáo. Do vậy nếu có th ể thì việc kết hợp hai hình thức marketing này là điều lý t ưởng nhất cho chiến dịch của doanh nghiệp, từ việc tăng mức độ nhận biết thương hiệu đến doanh số kinh doanh. 1.1.2.4 Phân tích các công c ụ truyền thông trực tuyến 1.1.2.4.1 Quảng cáo trên m ạng xã h ội Quảng cáo trên m ạng xã hội là hình thức thực hiện các hoạt động marketing trên mạng internet thông qua vi ệc sử dụng các kênh m ạng xã hội nhằm mục đích xây dựng thương hiệu và quảng bá sản phẩm hoặc dịch vụ. 14
  • 26.  Lợi ích của quảng cáo trên m ạng xã hội: Quảng cáo trên m ạng xã hội mang lại cho doanh nghiệp là tính lan truyền rộng lớn. Với hoạt động này, thông tin được cập nhật liên tục, không gi ới hạn về số lượng và thời gian gửi. Hơn nữa, ngay khi thông tin v ề sản phẩm dịch vụ của doanh nghiệp được đăng lên trên các trang mạng xã hội, chúng s ẽ được lan truyền và chia sẻ bởi triệu cư dân mạng một cách nhanh chóng. Quảng cáo trên m ạng xã hội giúp cho doanh nghi ệp tiết kiệm chi phí. Hiện nay, việc sử dụng mạng xã hội không ch ỉ còn là xu h ướng mà đã trở thành thói quen không thể thiếu với những người sử dụng. Nếu doanh nghiệp biết tận dụng điều đó, xây dựng chiến lược rõ ràng, phân tích th ị trường và đối tượng khách hàng c ụ thể thì chắc chắn hiệu quả của marketing qua mạng xã hội sẽ không thua kém b ất cứ phương thức quảng cáo truyền thống nào. Với một chi phí không hề lớn, nếu có hướng đi đúng đắn, quảng cáo của doanh nghiệp sẽ xuất hiện một cách rộng khắp và đem lại hiệu quả tối ưu. Cuối cùng qu ảng cáo trên m ạng xã hội có độ tương tác cao. Doanh nghiệp có thể nhanh chóng ti ếp nhận ý ki ến phản hồi từ khách hàng, cùng trao đổi và chia sẻ những vấn đề với cộng đồng, thực hiện các cuộc thăm dò ho ặc giải đáp các thắc mắc một cách nhanh chóng. T ừ đó, doanh nghiệp có th ể kiểm soát được tối đa các vấn đề có th ể phát sinh.  Các mạng xã hội phổ biến nhất hiện nay: Facebook: là một mạng xã hội, cho phép mọi người kết nối với nhau. Sự kết nối không b ị cản trở bởi khoảng cách địa lý. Facebook là m ột ứng dụng web, App được cài đặt trên máy tính, điện thoại hoặc tablet. Chỉ cần có thi ết bị điện tử như trên và có k ết nối internet thì bất kỳ đang ở đâu đều có th ể sử dụng được mạng xã hội này. Mọi người dùng facebook để chia sẻ những tâm sự của bản thân. Facebook được rất nhiều doanh nghiệp sử dụng để phục vụ mục đích kinh doanh, quảng cáo, truyền thông để tương tác với khách hàng. Theo th ống kê từ datareportal.com cho thấy, Facebook đứng thứ ba trong số các website được truy cập nhiều nhất thể giới, chỉ đứng sau Google và Youtube. Youtube: Youtube là một nền tảng chia sẻ video phổ biến, là nơi người dùng có th ể tải lên hoặc tải video về máy tính hay điện thoại và chia sẻ các video. Kiếm tiền Online với Youtube bằng cách tạo một kênh cá nhân trên đây và phát triển nó theo m ột mục tiêu đã định sẵn. Hình thức này đang ngày càng thu hút sự chú ý c ủa người dùng Youtube và cả cộng đồng. Hầu như các chương trình trên TV chúng thường được đăng tải trên Youtube bằng một kênh dành riêng cho chương trình đó hoặc một kênh của đơn vị tài trợ ngay sau khi công chi ếu. Bằng cách này, các đơn vị truyền thông v ừa có thể thu được lợi nhuận, vừa đem chương trình của mình đến với nhiều khán giả hơn. 15
  • 27. Hiện nay, Youtube là trang chia sẻ video lớn nhất thế giới và là trang web ph ổ biến số 2 ở cả thị trường toàn cầu. (Wikipedia) Instagram: Instagram cũng là một mạng xã hội được khá nhiều người sử dụng. Instagram là một cách đánh khác của Facebook khi tập trung hơn về hình ảnh và bản quyền ảnh, tức là bạn không th ể tải ảnh về máy trên Instagram. Người dùng yêu Instagram là vì chức năng chỉnh sửa ảnh quá điêu luyện của nó. Đó là sự kết hợp thông minh và thuận tiện giữa mạng xã hội với ứng dụng chỉnh ảnh. 1.1.2.4.2 Website Theo Markdao Agency Vietnam, Website là một trong những kênh thông tin giúp qu ảng bá hình ảnh, giới thiệu dịch vụ, sản phẩm của doanh nghiệp đến với người tiêu dùng kh ắp mọi nơi. Có th ể nói website là công c ụ không th ể thiếu trong quá trình phát triển của mỗi doanh nghiệp, nó được ví như là xương sống của ngành thương mại điện tử đồng thời là nền tảng giúp cho các doanh nghi ệp bắt đầu hoạt động bán hàng trên internet và thu hút khách hàng. Một doanh nghiệp có th ể sở hữu nhiều website, ứng với mỗi dịch vụ hay sản phẩm khác nhau, để mở rộng thị trường rộng lớn hơn đem đến cho doanh nghiệp những giá trị sử dụng thích hợp nhất.  Lợi ích từ website: Giúp khách hàng có được những thông tin c ần thiết, nhanh chóng và hi ệu quả, mang tính cập nhật để phục vụ tốt các đối tượng khách hàng trong quá trình tìm hiểu. Khối lượng thông tin cung c ấp không h ạn chế, giúp cho khách hàng thoải mái tìm hiểu như trên báo đài và dễ dàng nắm được thông tin s ản phẩm của doanh nghiệp. Quảng bá hình ảnh một cách tốt nhất trên thị trường toàn cầu, bất cứ đâu cũng có th ể biết đến doanh nghiệp nếu bạn biết cách tận dụng và quảng bá hình ảnh thương hiệu của mình qua hệ thống website. Chi phí truyền thông tr ực tuyến qua website rẻ hơn nhiều so với các dịch vụ marketing truyền thống khác và hi ệu quả lại cao hơn. Mở rộng thị trường kinh doanh và tìm kiếm được khách hàng m ục tiêu, giúp c ải thiện doanh thu cho doanh nghiệp trong quá trình hoạt động kinh doanh của mình. Website là nơi để doanh nghiệp tiếp nhận những phản hồi, đánh giá của khách hàng và có phương án điều chỉnh, thay đổi cho phù h ợp. 1.1.2.4.3 Email marketing Theo Rob Stokes tác giả của cuốn “E-marketing – The essential guide for marketing” được xuất bản vào năm 2009 thì email marketing là một hình thức marketing trực tiếp sử dụng công c ụ là các thi ết bị điện tử để truyền tải thông điệp đến khách hàng. Đây là công cụ để thiết lập mối quan hệ giữa công ty v ới những khách 16
  • 28. hàng hiện tại và khách hàng ti ềm năng. Email marketing là phương thức cung cấp thông tin v ề sản phẩm, dịch vụ và thu thập những phản hồi từ phía khách hàng thông qua email.  Lợi ích của Email: Email marketing giúp doanh nghi ệp xây dựng thương hiệu trong mắt người tiêu dùng, tăng mối liên hệ, tạo lòng tin với khách hàng. Email marketing giúp cho doanh nghi ệp tiết kiệm được chi phí so với việc marketing truyền thống như đặt biển quảng cáo ngoài tr ời, báo giấy,… hay các hoạt động marketing online khác như đặt banner trên báo điện tử thì mức giá của dịch vụ e – mail marketing lại thấp hơn rất nhiều và giúp doanh nghi ệp có th ể gửi thông tin đến đúng đối tượng một cách nhanh chóng nh ất. Doanh nghiệp có th ể đo lường được kết quả của chiến dịch e-mail marketing ngay lập tức mà không m ất thời gian chờ đợi nhờ các công c ụ thống kê trực quan giúp doanh nghiệp biết được có bao nhiêu người đã nhận e-mail, số người đã đọc nội dụng e-mail,… E-mail marketing có tính ứng dụng linh hoạt. E-mail không h ạn chế hình thức thiết kế và khối lượng nội dung của thông điệp, không giới hạn số người nhận thông tin và có th ể điều chỉnh nội dung. Nội dung của doanh nghiệp có th ể được trình bày bằng chữ, hình ảnh, video nhằm mục đích làm tăng hiệu quả của việc marketing. Lợi ích cuối cùng c ủa e-mail marketing chính là tốc độ nhanh chóng . Khi sử dụng dịch vụ e-mail marketing, thông điệp của doanh nghiệp sẽ được gửi một cách nhanh chóng đến hàng ngàn người mà không c ần mất nhiều thời gian chờ đợi, thông tin sẽ được gửi tới khách hàng trong kho ảng thời gian ngắn nhất. 1.1.2.4.4 Marketing thông qua cô ng cụ tìm kiếm SEM SEM là viết tắt của thuật ngữ Search Engine Marketing, nghĩa là marketing trên công c ụ tìm kiếm. SEM là một hình thức marketing online liên quan đến việc nghiên cứu, sử dụng nhiều phương pháp marketing khác nhau nhằm đưa website của cá nhân/ doanh nghiệp đứng ở vị trí mong muốn trong kết quả tìm kiếm trên Internet. Trong SEM bao gồm hai thành phần chính đó là SEO và PPC. SEO: được viết tắt bởi thuật ngữ Search Engine Optimization là tối ưu hóa công c ụ tìm kiếm, là tập hợp các cách th ức nhằm đưa thứ hạng webite lên vị trí cao nhất trong các kết quả tìm kiếm của người dùng trên công c ụ tìm kiếm thông qua cách mà các doanh nghi ệp xây dựng cấu trúc website như thế nào, cách doanh nghi ệp biên tập và đưa nội dung vào trang web, kết nối với nhau giữa các trang trong website,… Ưu điểm lớn nhất của SEO là nếu website của doanh nghiệp được xếp trong top kết quả tìm kiếm của google thì tỷ lệ chuyển đổi sẽ rất cao mặc dù doanh nghi ệp không 17
  • 29. phải trả phí và người tiêu dùng thường có xu hướng click vào kết quả thông thường (kết quả của SEO) hơn chứ không ph ải là quảng cáo (kết quả của PPC). PPC: được viết tắt bởi thuật ngữ Pay Per Click, nghĩa là trả tiền theo click. Tác dụng của hình thức quảng cáo này là giúp website c ủa doanh nghiệp sẽ được lên top dễ dàng mà không m ất nhiều thời gian, giúp tăng lượng người truy cập vào website và hiệu quả có th ể được đo lường được một cách nhanh chóng. Theo hình thức này, các đơn vị đặt quảng cáo phải chi trả cho bộ máy tìm kiếm một khoản phí được quy định trên mỗi cú c lick vào mẫu quảng cáo. 1.1.2.4.5 Quảng cáo tr ực tuyến Quảng cáo trực tuyến là một hình thức quảng bá sử dụng mạng Internet để đưa những thông tin v ề sản phẩm, dịch vụ đến khách hàng m ục tiêu, nhằm làm tăng doanh thu cũng như tăng độ nhận diện cho thương hiệu.  Lợi ích của quảng cáo trực tuyến: Tiết kiệm chi phí: So với marketing truyền thống, các giải pháp quảng cáo của marketing trực tuyến tốn chi phí ít hơn rất nhiều, đặc biệt đối với những doanh nghiệp nhỏ với ngân quỹ dành cho việc quảng cáo không nhi ều. Tiếp cận thị trường toàn cầu: Với một website và một kế hoạch online marketing hợp lý, b ạn hoàn toàn có th ể đưa hình ảnh doanh nghiệp và sản phẩm tới các khách hàng ti ềm năng trên toàn thế giới, thương mại điện tử giúp b ạn dễ dàng tiếp nhận và xử lý các đơn hàng toàn cầu một cách nhanh chóng và d ễ dàng. Dễ dàng kiểm soát tính hiệu quả và tạo những thay đổi trong chiến dịch quảng cáo: Marketing trực tuyến giúp b ạn kiểm tra độ hiệu quả của chiến dịch với các báo cáo chi tiết (bao nhiêu người đã xem quảng cáo của bạn; lượng truy cập hàng ngày,... ). Dựa vào thông tin thu được, bạn có th ể điều chỉnh lại các thành ph ần, giải pháp trong chiến lược của mình ngay lập tức nhằm thu được kết quả mong muốn. Liên hệ trực tiếp với khách hàng ti ềm năng: Khi khách hàng quan tâm tới sản phẩm của bạn, họ sẽ gửi một nội dung yêu cầu thông qua các ti ện ích miễn phí (email, live chat,...) và bạn có th ể dễ dàng phản hồi lại tới họ. Marketing trực tuyến cùng v ới các sản phẩm ứng dụng thương mại điện tử đã mang lại tính tương tác cao hơn và dễ dàng hơn giữa doanh nghiệp và khách hàng. 1.1.3 Đánh giá hoạt động truyền thông marketing trực tuyến Sau khi thực hiện các chương trình truyền thông, người truyền thông ph ải đo lường tác dụng của nó đến công chúng m ục tiêu. Việc này đòi h ỏi phải khảo sát công chúng m ục tiêu xem họ ghi nhớ thông điệp đó không, họ đã nhìn thấy nó bao nhiêu lần, họ cảm thấy như thế nào về thông điệp đó, thái độ trước kia và hiện nay của họ đối với sản phẩm đó. Người truyền thông c ần thu thập những số đo hành vi phản ứng đáp 18
  • 30. lại của công chúng như có bao nhiêu người đã mua sản phẩm, thích nó và nói chuy ện với những người khác về nó. (Ngu ồn: Giáo Trình Quản Trị Marketing – Philip Kotler) Ngoài ra, doanh nghiệp cần dựa vào những chỉ số KPIs –Key Performance Indicators để đánh giá hiệu quả của một chiến dịch truyền thông tr ực tuyến theo từng kênh triển khai. KPIs là chỉ số đánh giá hiệu quả công vi ệc, là công c ụ đo lường, đánh giá hiệu quả công vi ệc được thể hiện qua số liệu, tỉ lệ, chỉ tiêu định lượng nhằm phản ánh hiệu quả hoạt động của các tổ chức, bộ phận chức năng của doanh nghiệp.  Chỉ số KPIs cho chiến dịch tối ưu hóa công cụ tìm kiếm SEO Dựa vào vị trí website trên trang kết quả tìm kiếm của Google với từ khóa tương ứng. Ngoài ra, doanh nghiệp cần chú ý đến các chỉ số bao gồm: - Từ khóa SEO có bao nhiêu lượng tìm kiếm /tháng - Thứ hạng trang của doanh nghiệp thay đổi như thế nào so với thời điểm trước khi làm SEO? - Tỷ lệ khách hàng m ới truy cập, khách hàng cũ quay lại website là bao nhiêu - Nguồn truy cập: thống kê khách hàng truy cập website đến từ đâu (search trên google, thấy trên quảng cáo của facebook,…) - Thiết bị truy cập: khách hàng s ử dụng thiết bị gì để truy cập vào website (thiết bị di động, laptop, máy tính bàn,…) - Thời gian tải website là bao nhiêu - Thời gian khách hàng lưu lại trên website trung bình là bao nhiêu - Số trang trên mỗi lượt truy cập là bao nhiêu - Tỷ lệ thoát là bao nhiêu  Chỉ số KPIs cho chiến dịch truyền thông m ạng xã h ội Chưa bao giờ mạng xã hội hết hot trong việc bán hàng, truy ền bá sản phẩm. Vậy khi giữ một vị trí quan trọng như thế thì cần phải có những công c ụ để đo đạc chỉ số KPIs tốt nhất để có th ể đánh giá được hiệu quả của việc bán hàng: - Đối với mạng xã h ội Google+: Google+ là mạng xã hội hỗ trợ công tác SEO hiệu quả nhất, bên cạnh đó là nhận biết thương hiệu. Doanh nghiệp cần kiểm soát hiệu quả của kênh Google+ thông qua các ch ỉ số sau: + Có bao nhiêu b ạn bè trong vòng k ết nối tài khoản cá nhân + Có bao nhiêu người theo dõi trang G oogle+ + Mức độ tương tác các thông điệp trên Google+ như thế nào + Lượng truy cập website đến từ Google+ là bao nhiêu/ngày/tháng - Đối với mạng xã h ội Facebook: Facebook là kênh bán hàng, qu ảng bá thương hiệu và chăm sóc khách hàng tuyệt vời. Để doanh nghiệp đạt hiệu quả cần phải kiểm soát kênh Facebook qua các ch ỉ số sau: 19
  • 31. + Lượng truy cập website từ Facebook là bao nhiêu/ngày/tháng + Lượng truy cập chuyển đổi thành khách hàng là bao nhiêu/ngày/tháng + Các sự kiện trên Fanpage có bao nhiêu người biết đến, bao nhiêu người được mời, bao nhiêu người tham gia + Mức độ tương tác của Fanpage (lượt like, comment, chia sẻ) như thế nào + Tốc độ tăng lượng like bao nhiêu/ngày/tháng + Số lượng đặt hàng trực tiếp từ Fanpage là bao nhiêu/ngày/tháng - Đối với mạng xã h ội Youtube: Youtube hiện nay đang là một kênh truyền thông và h ỗ trợ đắc lực cho Marketing online, bởi tính chất thu hút “dễ xem, dễ nhớ, dễ hiểu” của nó, kh ả năng lan truyền của video cũng khá cao. Và để cho chất lượng kênh này t ốt thì doanh nghiệp cần quan tâm đến những chỉ số sau: + Có bao nhiêu người đăng kí theo dõi kênh Youtube. + Kênh Youtube có được liên kết với bao nhiêu mạng xã hội khác + Mức độ tương tác mỗi video trên kênh Youtue như thế nào (số người xem, like, comment, chia sẻ video là bao nhiêu) + Lượng truy cập website từ kênh youtube là bao nhiêu/ngày/tháng  Chỉ số KPIs cho chiến dịch Email Marketing: Email Marketing là một hoạt động truyền thông tr ực tuyến, một kênh bán hàng và chăm sóc khách hàng chủ động và nó thích hợp với hầu hết các ngành hàng kinh doanh. V ới Email marketing, doanh nghiệp dễ dàng gia tăng lượng khách hàng, t ừ chính khách hàng cũ hay cả những người chưa từng biết doanh nghiệp. Vì vậy, người làm marketing cần phải theo dõi và phân tích nh ững dữ liệu thu về sau khi thực hiện chiến dịch gửi email cho khách hàng. Để thực hiện được một chiến dịch Email Marketing hiệu quả, doanh nghiệp cần phải thông qua các ch ỉ số sau: - Lượng e-mail gửi đi thành công trên tổng số email gửi - Số lượng người click vào đường link trong mail - Số lượng email được chuyển tiếp cho người khác - Số lượng người từ chối nhận email - Lượng dữ liệu khách hàng thu th ập được là bao nhiêu/ngày/tháng - Lượng truy cập website từ email chuyển đổi thành khách hàng  Chỉ số KPIs cho các chi ến dịch quảng cáo Quảng cáo Google Adwword: Là một dịch vụ của Google giúp cho nh ững ai đang kinh doanh hay bán hàng Online có thể giới thiệu sản phẩm của mình đến khách hàng tốt nhất, sản phẩm của bạn sẽ có nh ững vị trí tốt nhất trên trang tìm kiếm của Google và cách th ức hoạt động của kênh này là trả tiền cho mỗi click của khách hàng 20
  • 32. vào quảng cáo của mình. Vì vậy, doanh nghiệp chạy quảng cáo hay thuê đơn vị cung cấp dịch vụ quảng cáo thì cần phải chú ý t ới các chỉ số đo lường hiệu quả: + Lượng tìm kiếm của từ khóa ch ạy quảng cáo là bao nhiêu/tháng + Chi phí cho 1 click là bao nhiêu + Số lần hiển thị và số lần click vào quảng cáo là bao nhiêu/ngày + Điểm chất lượng quảng cáo là bao nhiêu + Vị trí của quảng cáo hiển thị ở đâu + Tỷ lệ chuyển đổi mua hàng từ click vào quảng cáo là bao nhiêu Quảng cáo Facebook: Đây là một kênh tiếp cận khách hàng m ột cách chủ động, họ chưa cần biết tới bạn, chưa cần biết tới sản phẩm nhưng sản phẩm của doanh nghiệp vẫn có th ể xuất hiện trước họ. Để doanh nghiệp đạt hiệu quả cần phải kiểm soát các chiến dịch quảng cáo facebook thông qua các ch ỉ số sau: + Ngân sách/ngày cho qu ảng cáo là bao nhiêu + Mức độ hiển thị quảng cáo/ngày là bao nhiêu + Tốc độ tăng like trên số lần hiển thị mỗi ngày + Mức độ tương tác với thông điệp quảng cáo là bao nhiêu 1.2 Cơ sở thực tiển Trong xu thế hội nhập như hiện nay, hầu hết các doanh nghiệp vừa và nhỏ ở nhiều lĩnh vực khác nhau đều áp dụng hình thức Digital Marketing vào hệ thống hoạt động kinh doanh, marketing của mình nhờ tính hiệu quả và chi phí hợp lý. Đặc biệt, các trung tâm đào tạo như kế toán, ngoại ngữ,… hiện nay xuất hiện ngày càng rất nhiều để đáp ứng nhu cầu của sinh viên và người đi làm. Ở thành phố Huế cũng không ngoại lệ, với số lượng các trung tâm đào tạo mở ra ngày càng nhi ều thì việc mỗi trung tâm cần thay đổi nội dung giáo trình mới cũng như nâng cao chất lượng dịch vụ đào tạo, hoạt động chăm sóc khách hàng, đặc biệt là chú tr ọng vào các hoạt động truyền thông, qu ảng bá thương hiệu nhằm thu hút h ọc viên. Theo xu hướng đó, có thể kể đến một số trung tâm đào tạo tại huế đã áp d ụng hình thức truyền thông tr ực tuyến vào hoạt động kinh doanh của mình rất thành công như Trung tâm Đào tạo và Tư vấn Hồng Đức, Trung tâm Đào tạo dạy kế toán chuyên nghiệp ATA GLOBAL, Trung tâm Anh ngữ Ames, Học viện Đào tạo Quốc tế Ani,… Những trung tâm đều có v ị trí thuận lợi, với trang thiết bị, cơ sở vật chất hiện đại cùng với thực hiện các hoạt động truyền thông, qu ảng cáo hiệu quả đã thu hút được một lượng học viên theo học. Trong bối cảnh cạnh tranh ngày càng ga y gắt, các trung tâm đã và đang tìm mọi cách để đạt hiệu quả kinh doanh của mình bằng nhiều cách khác nhau. Tuy nhiên, điều quan trọng là các trung tâm c ần phải nắm bắt được một trong những công c ụ cơ bản là xây d ựng năng lực truyền thông online hi ệu quả, hình ảnh 21
  • 33. thương hiệu tốt làm tăng khả năng cạnh tranh, đưa ra những chiến lược marketing phù hợp với các hoạt động truyền thông hi ệu quả và từ đó giúp đạt được hiệu suất kinh doanh của doanh nghiệp. Ngoài ra, để có th ể cạnh tranh tốt trong môi trường như hiện nay thì các trung tâm cần phải liên tục nâng cao chất lượng dịch vụ đào tạo, đội ngũ giảng viên, mở thêm nhiều lớp học khác để học viên có nhi ều sự lựa chọn cũng như các dịch vụ chăm sóc khách hàng,… nhằm làm thỏa mãn nhu cầu của các học viên. 1.3 Bình luận các nghiên c ứu liên quan đến đề tài Năm 2018, Trong khóa luận tốt nghiệp đại học của tác giả Nguyễn Thanh Huyền, trường Đại học Kinh tế Huế với đề tài “Phân tích hoạt động truyền thông online của trung tâm Anh ngữ Ames- chi nhánh Huế”. Khóa luận khá chi tiết, phương pháp nghiên cứu trình bày tỉ mỉ và khóa lu ận đã chỉ rõ các l ợi ích và các công c ụ thực hiện hoạt động truyền thông online, đây cũng là đề tài cung cấp cho tác giả những thông tin h ữu ích nên tác giả kế thừa và sử dụng nhiều thông tin để phục vụ cho bài nghiên cứu này. Năm 2015, Khóa lu ận tốt nghiệp đại học của tác giả Trần Hoàng Anh, trường Đại học Thăng Long, Hà Nội với đề tài “Xây dựng kế hoạch truyền thông marketing online cho Công ty TNHH In Bao bì Thắng Lợi” đã đề cập đến các chỉ số KPIs – Key Performance Indicators để đánh giá hiệu quả của một chiến dịch truyền thông online theo từng kênh triển khai và đưa ra các bước cụ thể để xây dựng chiến dịch truyền thông online cho công ty. Năm 2019, Nghiên cứu của tác giả Nguyễn Thị Ánh Phượng, trường Đại học Ngân hàng Thành Ph ố Hồ Chí Minh với đề tài “Đánh giá và hi ệu quả hoạt động marketing online cho sản phẩm Ereka của Trung tâm Không gian m ạng Viettel (VTCC)” đã chỉ ra được vai trò c ủa marketing online đối với doanh nghiệp, các công cụ được sử dụng trong chiến lược marketing online của trung tâm và các tiêu chí đánh giá hiệu quả các công c ụ. Bên cạnh đó, từ việc vận dụng các cơ sở lý lu ận về hoạt động truyền thông online , tác giả cũng đã tận dụng được các chức năng và đề xuất ra các giải pháp cho hoạt động marketing online. 1.4 Tóm t ắt chương 1 Chương 1 đã hệ thống hóa cơ sở lý thuy ết và cơ sở thực tiễn liên quan đến truyền thông trực tuyến. Làm rõ được các khái ni ệm, vai trò, các công c ụ của truyền thông trực tuyến. Đồng thời, nội dung chương cũng phân tích cơ sở thực tiễn về các doanh nghiệp áp dụng hình thức truyền thông tr ực tuyến vào hoạt động kinh doanh của mình và bình luận các nghiên c ứu liên quan đến đề tài. Từ đó, nó sẽ làm nền tảng cho việc thực hiện đề tài nghiên cứu này. 22
  • 34. CHƯƠNG 2: ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG TRUYỀN THÔNG TRỰC TUYẾN TẠI TRUNG TÂM ĐÀO T ẠO VÀ TƯ VẤN HỒNG ĐỨC 2.1 Tổng quan về Trung tâm Đào tạo và Tư vấn Hồng Đức 2.1.1 Giới thiệu chung Tên công ty: Công ty C ổ phần Hồng Đức Người đại diên: Giám đốc – Thạc sĩ: Trần Minh Đức Mã số thuế: 3300510511 Ngày chính thức đi vào hoạt động: 20/9/2007 Ngày cấp phép hoạt động: 24/09/2007 Logo: Hình 2. 1 Logo Công ty C ổ phần Hồng Đức (Nguồn: Công ty Cổ phần Hồng Đức) Địa chỉ và tên các cơ sở của công ty Trụ sở chính ở địa chỉ: 09 Trần Cao Vân, TP Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế Cơ sở 2: 20 Lê Lợi, TP Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế Cơ sở 3: Nhà sách H ồng Đức – 01 Trương Định, TP Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế Công ty còn có chi nhánh ho ạt động đào tạo ở địa chỉ: Chi nhánh 1093 Ngô Quy ền, TP Đà Nẵng Chi nhánh ở 142 Xô Vi ết Nghệ Tỉnh TP Đà Nẵng  Công ty có 4 trung tâm đào tạo 23
  • 35. Trung tâm Đào tạo và Tư vấn Trung tâm phát tri ển phần mềm Trung tâm nhà sách H ồng Đức Trung tâm nghiên c ứu Tài chính – Kế toán – Thuế  Công ty có 4 phòng ban ho ạt động Phòng phát tri ển kinh doanh Phòng đào tạo kế toán tổng hợp Phòng tài chính kế toán Phòng nghiên c ứu chiến lược 2.1.2 Quá trình hình thành và phát tri ển của công ty Công ty C ổ phần Hồng Đức được thành lập và chính thức đi vào hoạt động bắt đầu từ năm 2007 và ngày được cấp phép hoạt động 24/09/2007 có tư cách pháp nhân, có con d ấu, tài khoản và mã s ố thuế riêng.  Tháng 9/2007 thành lập công ty TNHH Tr ần Đức   Tháng 11/2008 thành lập Công ty c ổ phần Hồng Đức (được chuyển đổi từ công ty TNHH Trần Đức) với hoạt động cốt lõi là Đào tạo và Tư vấn Kế toán – Thuế, Phần mềm Kế toán.  Năm 2012 thành lập Hệ thống Nhà sách H ồng Đức.   Năm 2017 triển khai Hệ thống máy Bán hàng t ự động.   Năm 2018 đánh dấu sự duy trì và phát triển của các bộ phận, đồng thời nhận nhiều giải thưởng của Tỉnh,… Công ty được thành lập và hoạt động trên 4 lĩnh vực chính đại diện là 4 trung tâm của công ty: Trung tâm Đào tạo và Tư vấn, Trung tâm phát tri ển phần mềm, Trung tâm nghiên c ứu Tài chính Kế toán và nhà sách H ồng Đức. Công ty t ập trung Đào tạo về giáo dục nghề nghiệp. 2.1.3 Cơ cấu tổ chức  Sơ đồ bộ máy t ổ chức 24
  • 36. Đại hội đồng Hội đồng quản trị Chủ tịch Hội đồng quản trị Giám Đốc Ban kiểm soát Phó Giám Đốc Phòng Phòng đào Phòng tài Phòng phát nghiên cứu tạo kế toán chính kế triển kinh chiến lược tổng hợp toán doanh Trung tâm Đào tạo và Tư vấn TT nghiên cứu tài chính – Kế toán - Thuế Trung tâm phát triển phần mềm Trung tâm sách và VH Hồng Đức Hình 2. 2 Sơ đồ bộ máy t ổ chức của Hồng Đức (Nguồn: https://hongduc.com.vn )  Chức năng của từng bộ phận Đại hội đồng: Là cơ quan quản lý cao nh ất của công ty, có trách nhi ệm thảo luận về kế hoạch kinh doanh hằng năm của công ty báo cáo tài chính h ằng năm. Hội đồng quản trị: Là cơ quan quản lý c ủa công ty, nhân danh công ty để đưa ra những quyết định thực hiện các quyền và nghĩa vụ của công ty và các quy ền và nghĩa vụ này không thu ộc thẩm quyền của đại hội đồng. 25
  • 37. Ban kiểm soát: Là tổ chức của công ty được lập ra bởi hội đồng quản trị nhằm giúp h ội đồng quản trị kiểm tra, giám sát tính hợp pháp, chính xác và trung thực trong việc quản lý và điều hành hoạt động kinh doanh ghi chép sổ sách kế toán, báo cáo tài chính và việc chấp hành điều lệ của công ty. Giám đốc: Là người chịu hoàn toàn trách nhi ệm cho hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp mình. Là người đại diện pháp nhân cho công ty. Ch ỉ đạo xây dựng các kế hoạch kinh doanh của công ty, lãnh đạo tập thể cán bộ nhân viên ho ạt động trong công ty. Phó giám đốc: Là người trực tiếp giúp Giám đốc quản lý, điều hành hoạt động của công ty, theo s ự phân công c ủa Giám đốc. Bên cạnh đó, chủ động triển khai, thực hiện nhiệm vụ được giao, chịu trách nhiệm trước Giám đốc về kết quả hoạt động. Thiết lập mục tiêu, chính sách cho việc quản lý các b ộ phận. Phòng nghiên c ứu chiến lược: Có ch ức năng tham mưu, giúp việc Hội đồng thành viên, Giám đốc, tổng công ty trong các l ĩnh vực về xây dựng định hướng, chiến lược phát triển, kế hoạch sản xuất kinh doanh và đầu tư, ... Phòng đào tạo kế toán t ổng hợp: Có ch ức năng tham mưu cũng như đề xuất những kế hoạch hoạt động giúp cho công ty phát tri ển nhanh và bền vững. Phòng tài chính kế toán: Có ch ức năng tham mưu cho ban Lãnh đạo công ty và tổ chức thực hiện các mặt công tác sau: H ạch toán kế toán kịp thời, đầy đủ toàn bộ tài sản, vốn chủ sở hữu, nợ phải trả, các hoạt động thu, chi tài chính, tham mưu cho lãnh đạo đơn vị chỉ đạo và thực hiện kiểm tra, giám sát vi ệc quản lý và ch ấp hành chế độ tài chính kế toán, ... Phòng phát tri ển kinh doanh: Xây dựng và tổ chức các hoạt động cửa hàng mẫu, các kênh gi ới thiệu sản phẩm. Xây dựng các chương trình đầu tư, phát triển, bảo vệ thị trường, các chính sách phát triển hình ảnh thương hiệu. Xây dựng chiến lược sản phẩm, giá bán, đề xuất xem xét khách hàng m ục tiêu và th ị trường mục tiêu trong từng giai đoạn. 2.1.4 Chức năng và nhiệm vụ của Trung tâm  Chức năng - Tổ chức có uy tín về đào tạo thực tế chuyên sâu trong l ĩnh vực kế toán, quyết toán thuế, kiểm toán, tài chính – ngân hàng, b ồi dưỡng chuyên môn nghi ệp vụ ngắn hạn,… cho các tổ chức và các cá nhân hành ngh ề kế toán – thuế, quản lý tài chính – ngân hàng ở các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế và các t ỉnh lân cận. - Trung tâm còn là c ầu nối quan trọng để đưa lý lu ận của Nhà trường vào thực tế. Bằng các chương trình đào tạo và hướng dẫn thực tế nghề kế toán, quyết toán thuế, kiểm tra báo cáo tài chính ở các loại hình DN (Thương mại, dịch vụ, sản xuất, xây lắp, 26
  • 38. xuất nhập khẩu), thực hành nghiệp vụ tín dụng – kế toán ngân hàng, đào tạo bồi dưỡng chuyên môn nghi ệp vụ, ... Hồng Đức giúp cho các h ọc viên tiếp cận thực tế, hiểu sâu, nắm rõ để trở thành các k ế toán “Vững lý thuy ết, giỏi thực hành ”. - Phân phối, nâng cấp phần mềm kế toán, tổ chức nhiều khóa h ọc cả về lý lu ận và thực tiễn với các chương trình: Kế toán trưởng, Kế toán thực hành – Kê khai quyết toán thuế - Lập báo cáo tài chính; Nghiệp vụ Ngân hàng th ực hành; Kế toán máy – Phần mềm Kế toán; Nghề kế toán; Nghiệp vụ kinh doanh xuất nhập khẩu; Nghiệp vụ Hành chính – Văn phòng; Ti ếng Anh chuyên ngành Tài chính – Kế toán; Nghiệp vụ sư phạm; Tin học trình độ A,B; ...  Nhiệm vụ - Đào tạo cán b ộ: Tăng cường công tác qu ản lý tài chính, kế toán, kiểm toán, thuế, thanh tra, kiểm tra trong điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp, cập nhật và bổ sung kiến thức và kinh nghiệm mới nhất trong lĩnh vực Kế toán - Thuế - Kiểm toán - Tài chính - Ngân hàng; ứng dụng công ngh ệ phù h ợp với tình hình thực tế của doanh nghiệp để điều hành một cách hiệu quả nhất. - Đào tạo nhân viên nghi ệp vụ và sinh viên s ắp ra trường: Nâng cao và b ổ sung kiến thức lý lu ận, tăng cường thực hành nghiệp vụ, kinh nghiệm mới nhất và đặc biệt là rèn luy ện kỹ năng thực tế; kỹ năng sử dụng các phầm mềm chuyên nghiệp để có thể quản lý t ốt theo yêu cầu đòi h ỏi thực tế của từng loại hình tổ chức, ngân hàng và doanh nghiệp. - Đào tạo chuyên sâu th ực tế “Nghề kế toán” cho từng cá nhân: Hệ thống lại kiến thức lý lu ận, đào tạo chuyên sâu th ực tế kế toán chi tiết, kế toán tổng hợp, cách thức lập báo cáo tài chính và quyết toán thuế hoàn chỉnh hàng năm tại các doanh nghiệp. 2.1.5 Sản phẩm, dịch vụ của Trung tâm Đào tạo và Tư vấn Hồng Đức 27
  • 39. Bảng 2. 1 Các khóa h ọc tại Trung tâm Đào tạo và Tư vấn Hồng Đức STT 01 02 Tên khóa h ọc Nghề kế toán chuyên nghiệp Chương trình đào tạo gồm: 1. Nhập môn k ế toán 2. Kế toán Tổng hợp Thực hành – Kê khai quyết toán thuế - Lập báo cáo tài chính 3. Kế toán Máy – Phần mềm kế toán Kế toán T ổng hợp Thực hành chuyên nghiệp trên sổ sách và phần mềm kế toán Chương trình đào tạo gồm: 1. Kế toán Tổng hợp Thực hành – Kê khai quyết toán thuế - Lập báo cáo tài chính 2. Kế toán Máy – Phần mềm kế toán Mã s ố khóa học K191/KTNM K192/KTNM K193/KTNM K194/KTNM K273/KTTH K274/KTTH K275/KTTH K276/KTTH Thời gian học Thứ 2→Thứ 6 14h00 – 17h00 Thứ 3,5,7 17h30 – 20h30 Thứ 2→Thứ 6 08h00 – 11h00 Thứ 2,4,6 17h30 – 20h30 Thứ 3,5,7 17h30 – 20h30 Thứ 2→Thứ 6 14h00 – 17h00 Thứ 2,4,6 17h30 – 20h30 Thứ 2→Thứ 6 08h00 – 11h00 Thời lượng 3,5 tháng 4,5 tháng 3,5 tháng 4,5 tháng 3,5 tháng 2,5 tháng 3,5 tháng 2,5 tháng Học phí (đ) 4,700,000 3,500,000 03 Nghề kế toán t ổng hợp chất lượng cao -Đào tạo trở thành chuyên viên K ế toán có trình độ chuyên môn, kỹ năng vững vàng - Cam kết có vi ệc làm sau khi tốt nghiệp khóa đào tạo Chương trình đào tạo gồm: 1. Nghề kế toán chuyên nghi ệp 2. Tin học – Hành chính văn phòng 3. Thực tập nghề nghiệp 4. Đào tạo nâng cao chuyên môn và kỹ năng 5. Tham gia công tác k ế toán thực tế 6 – 8 tháng 16,500,000 28
  • 40. Nhập môn k ế toán Dành cho học viên chưa học kế toán hoặc không ph ải chuyên 4 ngành Kế toán – Kiểm toán Kế toán T ổng hợp Thực hành - Kê khai quyết toán thu ế - Lập báo cáo tài chính 5 Dành cho học viên chuyên ngành K ế toán - Kiểm toán hoặc đã qua chương trình đào tạo Nhập môn K ế toán Kế toán Máy - Phần mềm kế toán 100% thực hành 03 phần mềm kế toán và thuế: PM kế toán MiSA, PM Kế toán Việt 6 Nam, PM HTKK của Tổng Cục Thuế. HV được nhận 2 chứng chỉ kế toán máy trong 1 chương trình của Hồng Đức, Công ty MiSA Kế toán trưởng Doanh nghiệp 07 Chứng chỉ của Bộ Tài chính K191/KTNM K192/KTNM K193/KTNM K194/KTNM K273/KTTH K274/KTTH K275/KTTH K276/KTTH K149/KTM K150/KTM K151/KTM K152/KTM K39/KTTDN Thứ 2→Thứ 6 14h00 – 17h00 Thứ 3,5,7 17h30 – 20h30 Thứ 2→Thứ 6 08h00 – 11h00 Thứ 2,4,6 17h30 – 20h30 Thứ 3,5,7 17h30 – 20h30 Thứ 2→Thứ 6 14h00 – 17h00 Thứ 2,4,6 17h30 - 20h30 Thứ 2→Thứ 6 08h00 – 11h00 Thứ 2→Thứ 6 14h00 – 17h00 Thứ 2,4,6 17h30 – 20h30 Thứ 2→Thứ 6 08h00 – 11h00 Thứ 3,5,7 17h30 – 20h30 Học cả ngày thứ 7 & chủ nhật 14 buổi 1 tháng 14 buổi 1 tháng 1,5 tháng 01 tháng 1,5 tháng 01 tháng 1,5 tháng 02 tháng 1,5 tháng 02 tháng 02 tháng 1,200,000 2,100,000 1,400,000 4,000,000 29
  • 41. 08 09 10 11 12 13 14 15 Kế toán trưởng Đơn vị Nhà nước - Hành chính sự nghiệp Chứng chỉ của Bộ Tài chính Thực hành K ế toán xây d ựng Thực hành K ế toán Thuế và L ập báo cáo Thuế chuyên sâu Thực hành k ế toán tổng hợp đơn vị Nhà nước, Hành chính sự nghiệp Kế toán Thu ế dành cho Giám Đốc và nhà quản lý Hành chính Văn phòng - Văn thư, lưu trữ Nghiệp vụ sư phạm Tin học “Chuẩn kỹ năng sử dụng Công nghệ thông tin cơ bản” – 06 mô đun Chứng chỉ của Bộ Giáo dục & Đào tạo K40/KTTHCSN K01/KTXD K10/THT K08/HCSN KT/GĐ K49/HCVP K50/HCVP K10/2021 NVSP K24/THCB K23/THCB 02 tháng 2,5 tháng 01 tháng 02 tháng 02 tuần 02 tháng 02 tháng 03 tháng 1,5 tháng 1,5 tháng 4,500,000 2,500,000 1,000,000 3,000,000 1,500,000 1,500,000 1,500,000 3,500,000 550,000 16 Quản lý Khách s ạn – Học cả ngày thứ 3,000,000 Nhà hàng K03.2020/KSNH 7 & chủ nhật 2 tháng (Nguồn: Phòng tài chính k ế toán, Trung tâm đào tạo và tư vấn Hồng Đức) 2.1.6 Tình hình hoạt động kinh doanh của Trung tâm 30 Học cả ngày thứ 7 & chủ nhật Thứ 2,4,6 17h30 – 20h30 Thứ 3,5,7 17h30 – 19h00 Thứ 3,5,7 17h30 – 19h00 Học cả ngày thứ 7 & chủ nhật Thứ 3,5,7 17h30 – 20h00 Thứ 2,4,6 17h30 – 20h00 Học cả ngày thứ 7 & chủ nhật Thứ 3,5,7 17h30 – 20h00 Thứ 2,4,6 17h30 – 20h00