SlideShare a Scribd company logo
1 of 13
pms-Irbesartan
(Irbesartan 75mg, 150mg, 300mg)
June 2020
Irbesartan
June 2020
Dược động học (*)
 Hấp thu: Nhanh qua ống tiêu hóa với sinh khả dụng từ 60-80%,. Thức ăn không làm thay đổi nhiều tính
sinh khả dụng của thuốc.
 Chuyển hóa: Một phần ở gan để tạo thành các sản phẩm không có hoạt tính. Nồng độ đỉnh trong huyết
tương đạt được khoảng 1-2h sau một liều uống. Nồng độ thuốc trong máu đạt đến trạng thái cân bằng ổn
định sau 3 ngày uống thuốc. Irbesartan liên kết 96% với protein huyết tương. Thể tích phân bố của thuốc
vào khoảng 53-93 lít.
 Thải trừ: Qua mật và nước tiểu. Sau khi uống hoặc tiêm tĩnh mạch, khoảng 20% lượng thuốc thải trừ qua
nước tiểu ở dạng chuyển hóa và dưới 2% ở dạng không chuyển hóa. Nửa đời bán thải là 11-15h.
Ở bệnh nhân suy thận hoặc chạy thận nhân tạo, các thông số dược động học của Irbesartan không thay đổi
đáng kể. Irbesartan không được loại bỏ bởi thẩm tách máu.
Ở bệnh nhân xơ gan nhẹ đến trung bình, các thông số dược động học của Irbesartan không thay đổi đáng kể.
Các nghiên cứu đã không được thực hiện ở bệnh nhân suy gan nặng.
Source:
*Thông tin kê toa pms-Irbesartan, BYT
Chỉ định (*)
Irbesartan dùng điều trị
Source:
*Thông tin kê toa pms-Irbesartan, BYT
Tăng huyết áp vô căn
-Bệnh thận ở bệnh nhân tăng huyết áp và
đái tháo đường type 2
Liều lượng & Cách dùng (*)
 Liều khởi đầu và liều duy trì được khuyến cáo thông thường là 150mg/lần/ngày. Irbesartan với liều
150mg/lần/ngày kiểm soát huyết áp trong 24h tốt hơn với liều 75mg. Tuy nhiên, liều khởi đầu 75mg có thể
được cân nhắc, đặc biệt ở bệnh nhân chạy thận nhân tạo và ở người lớn hơn 75 tuổi.
 Bệnh nhân không kiểm soát được với liều 150mg/lần/ngày, có thể tăng liều lên 300mg, hoặc có thể dùng
thêm các thuốc hạ áp khác. Trong đó, việc thêm các thuốc lợi tiểu như hydrochlorothiazide đã cho thấy
làm tăng tác dụng của Irbesartan
 Bệnh nhân đái tháo đường type 2 có tăng huyết áp, nên khởi đầu điều trị 15mg/lần/ngày, sau đó điều
chỉnh đến 300mg/lần/ngày như liều duy trì trong điều trị bệnh thận. Lợi ích trên thận của Irbesartan đối
với bệnh nhân đái tháo đường type 2 có tăng huyết áp dựa trên những nghiên cứu trong đó Irbesartan
được sử dụng kết hợp với các thuốc hạ áp khác, khi cần, để đạt được huyết áp mục tiêu.
 Cách dùng: Uống với một lượng nước vừa đủ. Có thể dùng cùng với thức ăn hoặc không.
Source:
*Thông tin kê toa pms-Irbesartan, BYT
Các đối tượng đặc biệt (*)
 Suy thận: Không cần chỉnh liều đối với những bệnh nhân suy chức năng thận. Liều khởi đầu thấp hơn
(75mg) có thể được cân nhắc đối với những bệnh nhân đang chạy thận nhân tạo.
 Suy gan: Không cần chỉnh liều đối với những bệnh nhân suy gan mức độ vừa và nhẹ. Không có nghiên cứu
lâm sàng đối với những bệnh nhân suy gan nặng.
 Bệnh nhân lớn tuổi: Mặc dù nên cân nhắc khởi đầu điều trị với 75mg ở những bệnh nhân trên 75 tuổi
nhưng thường không cần chỉnh liều đối với với những bệnh nhân lớn tuổi.
 Bệnh nhi: Irbesartan không được khuyến cáo sử dụng cho trẻ em và thanh thiếu niên vì không đủ dữ liệu
về hiệu lực và độ an toàn.
Source:
*Thông tin kê toa pms-Irbesartan, BYT
Tác dụng không mong muốn (*)
Tỷ lệ mắc các biến cố bất lợi không liên quan đến liều dùng (trong giới hạn liều khuyến cáo), giới tính, tuổi
tác, chủng tộc hoặc thời gian điều trị.
 Ở những bệnh nhân đái tháo đường tăng huyết áp có vi đạm niệu và chức năng thận bình thường, chóng
mặt tư thế và hạ huyết áp tư thế được báo cáo trong 0.5% (tức là không phổ biến) nhưng cao hơn giả
dược.
 Rất phổ biến: Tăng kali huyết
 Phổ biến: Tăng creatine kinase huyết tương, chóng mặt, chóng mặt tư thế, …
 Không phổ biến: Nhịp tim nhanh, đau ngực, ho, tiêu chảy, khó tiêu, ợ nóng, …
 Không rõ: Đau đầu, ù tai, loạn vị giác, suy chức năng thận, viêm mạch hủy bạch cầu, đau khớp, …
 Bệnh nhi: Các biến cố bất lợi liên quan sau đây đã xảy ra trong pha mù đôi 3 tuần: Nhức đầu (7,9%), hạ
huyết áp, (2,2%), chóng mặt (1,9 %), ho (0,9%).
Source:
*Thông tin kê toa pms-Irbesartan, BYT
Tương tác thuốc (*)
 Với các thuốc chống tăng huyết áp khác
 Bổ sung kali hoặc các thuốc lợi tiểu giữ kali
 Lithium
 Dược động học của digoxin không bị thay đổi khi dùng đồng thời một liều Irbesartan 150 mg ở
người khỏe mạnh.
 In vitro: các tương tác giữa Irbesartan với warfarin, tolbutamid hoặc nifedipin đã được quan sát
thấy. Mặc dù vậy chưa có tương tác về mặt dược động học và dược lý được ghi nhận khi dùng
kết hợp Irbesartan với warfarin cho người khỏe mạnh. Dược động học của Irbesartan không bị
biến đổi khi kết hợp với nifedipin.
Source:
*Thông tin kê toa pms-Irbesartan, BYT
Chống chỉ định (*)
 Nhạy cảm với hoạt chất hoặc với bất cứ thành phần tá dược nào của thuốc.
 Phụ nữ có thai
Source:
*Thông tin kê toa pms-Irbesartan, BYT
RXpms-Irbesartan
June 2020
Nghiên cứu tương đương sinh học (*)
Source:
* Prpms-Irbesartan. Product Monograph.
Health Canada. Sep 24th, 2008
 Thiết kế nghiên cứu:
Đơn trung tâm, ngẫu nhiên, đơn liều, mù, bắt chéo 2 giai đoạn được tiến hành
với 21 nam thanh niên khỏe mạnh, uống đơn liều 2 công thức khác nhau của
Irbesartan.
VS.
RXpms-Irbesartan
300mg
AVAPRO®
300mg Tablets
Nghiên cứu tương đương sinh học (*)
Source:
* Prpms-Irbesartan. Product Monograph.
Health Canada. Sep 24th, 2008
*pms-Irbesartan 300 mg Tablets (Pharmascience Inc.)
†AvaproTM 300 mg Tablets ( Sanofi- Synthelabo Canada Inc ) were purchased in Canada
§ Expressed as the median (range)
€ Expressed as the arithmetic mean (CV %)
# based on least-squares mean estimates.
Irbesartan
(1 x 300 mg tablet)
From measured data
uncorrected for potency
Geometric Mean
Arithmetic Mean (CV %)
PARAMETER Test* Reference†
% Ratio of
Geometric Means#
Confidence Interval
(90%)#
AUCT
(ng.h/mL)
19409.28
20847.82 (37.29)
18672.29
20813.02 (34.75)
98.66 88.56 – 109.92
AUCI
(ng.h/mL)
22490.59
23763.90 (31.74)
22269.26
23251.43 (30.07)
100.99 91.95 – 110.92
CMAX
(ng/mL)
3613.1
3693.8 (21.55)
2643.2
3832.9 (31.12)
99.17 91.29 – 107.74
TMAX
§
(h)
1.25
(0.500 – 5.00)
1.25
(0.500 – 5.00)
T1/2
€
(h)
12.82 (41.09) 13.23 (49.74)
Thuốc RXpms-Irbesartan (*)
Source:
* Prpms-Irbesartan. Product Monograph.
Health Canada. Sep 24th, 2008
 pms-Irbesartan:
- 75mg: viên nén màu trắng, hình bầu dục, một mặt
khắc chữ “IS” và “75” ở mặt còn lại
- 150mg: viên nén màu trắng, hình bầu dục, một mặt
khắc chữ “IS” và “150” ở mặt còn lại
- 300mg: viên nén màu trắng, hình bầu dục, một mặt
khắc chữ “IS” và “300” ở mặt còn lại
 Đóng gói:
- Chai nhựa HDPE
- 100 viên nén

More Related Content

Similar to pms-Irbesartan_Jun2020.pptx

thuocdactri247-com-thuoc-thong-dung-huyet-hoc-cach-su-dung-thuoc-pradaxa-chon...
thuocdactri247-com-thuoc-thong-dung-huyet-hoc-cach-su-dung-thuoc-pradaxa-chon...thuocdactri247-com-thuoc-thong-dung-huyet-hoc-cach-su-dung-thuoc-pradaxa-chon...
thuocdactri247-com-thuoc-thong-dung-huyet-hoc-cach-su-dung-thuoc-pradaxa-chon...
Võ Mộng Thoa
 
TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)
TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)
TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)
SoM
 
THÔNG TIN THUỐC THÁNG 10-2017.pdf
THÔNG TIN THUỐC THÁNG 10-2017.pdfTHÔNG TIN THUỐC THÁNG 10-2017.pdf
THÔNG TIN THUỐC THÁNG 10-2017.pdf
DuyHungDo1
 
đIều trị đái tháo đường típ 2
đIều trị đái tháo đường típ 2đIều trị đái tháo đường típ 2
đIều trị đái tháo đường típ 2
phu tran
 
thuocdactri247-com-thuoc-dieu-tri-ung-thu-truc-trang-thuoc-cyramza-10mg-ml-ra...
thuocdactri247-com-thuoc-dieu-tri-ung-thu-truc-trang-thuoc-cyramza-10mg-ml-ra...thuocdactri247-com-thuoc-dieu-tri-ung-thu-truc-trang-thuoc-cyramza-10mg-ml-ra...
thuocdactri247-com-thuoc-dieu-tri-ung-thu-truc-trang-thuoc-cyramza-10mg-ml-ra...
Võ Mộng Thoa
 

Similar to pms-Irbesartan_Jun2020.pptx (20)

Slide dieu tri tang lipid mau.pptx
Slide dieu tri tang lipid mau.pptxSlide dieu tri tang lipid mau.pptx
Slide dieu tri tang lipid mau.pptx
 
thuocdactri247-com-thuoc-thong-dung-huyet-hoc-cach-su-dung-thuoc-pradaxa-chon...
thuocdactri247-com-thuoc-thong-dung-huyet-hoc-cach-su-dung-thuoc-pradaxa-chon...thuocdactri247-com-thuoc-thong-dung-huyet-hoc-cach-su-dung-thuoc-pradaxa-chon...
thuocdactri247-com-thuoc-thong-dung-huyet-hoc-cach-su-dung-thuoc-pradaxa-chon...
 
hoi-chung-than-hu.pdf
hoi-chung-than-hu.pdfhoi-chung-than-hu.pdf
hoi-chung-than-hu.pdf
 
Dược Thư Quốc Gia Việt Nam 2 Tập 1 ACARBOSE.pdf
Dược Thư Quốc Gia Việt Nam 2 Tập 1 ACARBOSE.pdfDược Thư Quốc Gia Việt Nam 2 Tập 1 ACARBOSE.pdf
Dược Thư Quốc Gia Việt Nam 2 Tập 1 ACARBOSE.pdf
 
đièu trị BÉO PHÌ.pptx
đièu trị BÉO PHÌ.pptxđièu trị BÉO PHÌ.pptx
đièu trị BÉO PHÌ.pptx
 
Thuốc Lenvara.docx
Thuốc Lenvara.docxThuốc Lenvara.docx
Thuốc Lenvara.docx
 
ĐHDược13B-N2-Sử dụng thuốc cho người cao tuổi.pptx
ĐHDược13B-N2-Sử dụng thuốc cho người cao tuổi.pptxĐHDược13B-N2-Sử dụng thuốc cho người cao tuổi.pptx
ĐHDược13B-N2-Sử dụng thuốc cho người cao tuổi.pptx
 
Điều trị Đái tháo đường phiên bản cập nhâtj2023.pdf
Điều trị Đái tháo đường phiên bản cập nhâtj2023.pdfĐiều trị Đái tháo đường phiên bản cập nhâtj2023.pdf
Điều trị Đái tháo đường phiên bản cập nhâtj2023.pdf
 
Phân tích CLS đái tháo đường
Phân tích CLS đái tháo đường Phân tích CLS đái tháo đường
Phân tích CLS đái tháo đường
 
Hiệu chỉnh liều Kháng sinh khi suy thận
Hiệu chỉnh liều Kháng sinh khi suy thậnHiệu chỉnh liều Kháng sinh khi suy thận
Hiệu chỉnh liều Kháng sinh khi suy thận
 
TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)
TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)
TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)
 
Quản lý đường huyết ở bệnh nhân ĐTĐ có phẫu thuật.pptx
Quản lý đường huyết ở bệnh nhân ĐTĐ có phẫu thuật.pptxQuản lý đường huyết ở bệnh nhân ĐTĐ có phẫu thuật.pptx
Quản lý đường huyết ở bệnh nhân ĐTĐ có phẫu thuật.pptx
 
Cập Nhật Hướng Dẫn Điều Trị Đái Tháo Đường ADA 2020 - TBFTTH
Cập Nhật Hướng Dẫn Điều Trị Đái Tháo Đường ADA 2020 - TBFTTHCập Nhật Hướng Dẫn Điều Trị Đái Tháo Đường ADA 2020 - TBFTTH
Cập Nhật Hướng Dẫn Điều Trị Đái Tháo Đường ADA 2020 - TBFTTH
 
Phân tích CLS loét đại tràng chảy máu
Phân tích CLS loét đại tràng chảy máuPhân tích CLS loét đại tràng chảy máu
Phân tích CLS loét đại tràng chảy máu
 
Thuoc azilect 1mg rasagiline
Thuoc azilect 1mg rasagilineThuoc azilect 1mg rasagiline
Thuoc azilect 1mg rasagiline
 
THÔNG TIN THUỐC THÁNG 10-2017.pdf
THÔNG TIN THUỐC THÁNG 10-2017.pdfTHÔNG TIN THUỐC THÁNG 10-2017.pdf
THÔNG TIN THUỐC THÁNG 10-2017.pdf
 
đIều trị đái tháo đường típ 2
đIều trị đái tháo đường típ 2đIều trị đái tháo đường típ 2
đIều trị đái tháo đường típ 2
 
thuocdactri247-com-thuoc-dieu-tri-ung-thu-truc-trang-thuoc-cyramza-10mg-ml-ra...
thuocdactri247-com-thuoc-dieu-tri-ung-thu-truc-trang-thuoc-cyramza-10mg-ml-ra...thuocdactri247-com-thuoc-dieu-tri-ung-thu-truc-trang-thuoc-cyramza-10mg-ml-ra...
thuocdactri247-com-thuoc-dieu-tri-ung-thu-truc-trang-thuoc-cyramza-10mg-ml-ra...
 
hoi_chung_than_hu_KDIGO 2021.pdf
hoi_chung_than_hu_KDIGO 2021.pdfhoi_chung_than_hu_KDIGO 2021.pdf
hoi_chung_than_hu_KDIGO 2021.pdf
 
DINH DƯỠNG BỆNH NHÂN TẠI HỒI SỨC
DINH DƯỠNG BỆNH NHÂN TẠI HỒI SỨCDINH DƯỠNG BỆNH NHÂN TẠI HỒI SỨC
DINH DƯỠNG BỆNH NHÂN TẠI HỒI SỨC
 

More from AnhThi86

pms-Irbesartan - Jun2020 - Tavo.pptx
pms-Irbesartan - Jun2020 - Tavo.pptxpms-Irbesartan - Jun2020 - Tavo.pptx
pms-Irbesartan - Jun2020 - Tavo.pptx
AnhThi86
 
PMS-Irbersatan training - HVan.pptx
PMS-Irbersatan training - HVan.pptxPMS-Irbersatan training - HVan.pptx
PMS-Irbersatan training - HVan.pptx
AnhThi86
 
Alpovic - Pharmapir_Jun2014.pptx
Alpovic - Pharmapir_Jun2014.pptxAlpovic - Pharmapir_Jun2014.pptx
Alpovic - Pharmapir_Jun2014.pptx
AnhThi86
 
2021.12.30.Dr.Hieu.Epilepsy.Pharmapir.pptx
2021.12.30.Dr.Hieu.Epilepsy.Pharmapir.pptx2021.12.30.Dr.Hieu.Epilepsy.Pharmapir.pptx
2021.12.30.Dr.Hieu.Epilepsy.Pharmapir.pptx
AnhThi86
 
Rosu ibersartan_Aug 2019.pptx
Rosu ibersartan_Aug 2019.pptxRosu ibersartan_Aug 2019.pptx
Rosu ibersartan_Aug 2019.pptx
AnhThi86
 
pms-Irbesartan for GPs vie subtitle (PVNH) 2014 08 14.pptx
pms-Irbesartan for GPs vie subtitle (PVNH) 2014 08 14.pptxpms-Irbesartan for GPs vie subtitle (PVNH) 2014 08 14.pptx
pms-Irbesartan for GPs vie subtitle (PVNH) 2014 08 14.pptx
AnhThi86
 
pms-Irbesartan Product Info Deck NATHALIE.pptx
pms-Irbesartan Product Info Deck NATHALIE.pptxpms-Irbesartan Product Info Deck NATHALIE.pptx
pms-Irbesartan Product Info Deck NATHALIE.pptx
AnhThi86
 

More from AnhThi86 (13)

SOLEZOL training.pptx
SOLEZOL training.pptxSOLEZOL training.pptx
SOLEZOL training.pptx
 
IRBESARTAN training.pptx
IRBESARTAN training.pptxIRBESARTAN training.pptx
IRBESARTAN training.pptx
 
pms-Irbesartan - Jun2020 - Tavo.pptx
pms-Irbesartan - Jun2020 - Tavo.pptxpms-Irbesartan - Jun2020 - Tavo.pptx
pms-Irbesartan - Jun2020 - Tavo.pptx
 
PMS-Irbersatan training - HVan.pptx
PMS-Irbersatan training - HVan.pptxPMS-Irbersatan training - HVan.pptx
PMS-Irbersatan training - HVan.pptx
 
Pharmapir - ipad.pptx
Pharmapir - ipad.pptxPharmapir - ipad.pptx
Pharmapir - ipad.pptx
 
Alpovic - Pharmapir_Jun2014.pptx
Alpovic - Pharmapir_Jun2014.pptxAlpovic - Pharmapir_Jun2014.pptx
Alpovic - Pharmapir_Jun2014.pptx
 
2021.12.30.Dr.Hieu.Epilepsy.Pharmapir.pptx
2021.12.30.Dr.Hieu.Epilepsy.Pharmapir.pptx2021.12.30.Dr.Hieu.Epilepsy.Pharmapir.pptx
2021.12.30.Dr.Hieu.Epilepsy.Pharmapir.pptx
 
RE-COLLAGEN training.pptx
RE-COLLAGEN training.pptxRE-COLLAGEN training.pptx
RE-COLLAGEN training.pptx
 
Nitroglycerine training.pptx
Nitroglycerine training.pptxNitroglycerine training.pptx
Nitroglycerine training.pptx
 
Rosu ibersartan_Aug 2019.pptx
Rosu ibersartan_Aug 2019.pptxRosu ibersartan_Aug 2019.pptx
Rosu ibersartan_Aug 2019.pptx
 
pms-Irbesartan for GPs vie subtitle (PVNH) 2014 08 14.pptx
pms-Irbesartan for GPs vie subtitle (PVNH) 2014 08 14.pptxpms-Irbesartan for GPs vie subtitle (PVNH) 2014 08 14.pptx
pms-Irbesartan for GPs vie subtitle (PVNH) 2014 08 14.pptx
 
pms-Irbesartan Product Info Deck NATHALIE.pptx
pms-Irbesartan Product Info Deck NATHALIE.pptxpms-Irbesartan Product Info Deck NATHALIE.pptx
pms-Irbesartan Product Info Deck NATHALIE.pptx
 
pms-Citalopram_Mar2022.pptx
pms-Citalopram_Mar2022.pptxpms-Citalopram_Mar2022.pptx
pms-Citalopram_Mar2022.pptx
 

pms-Irbesartan_Jun2020.pptx

  • 3. Dược động học (*)  Hấp thu: Nhanh qua ống tiêu hóa với sinh khả dụng từ 60-80%,. Thức ăn không làm thay đổi nhiều tính sinh khả dụng của thuốc.  Chuyển hóa: Một phần ở gan để tạo thành các sản phẩm không có hoạt tính. Nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được khoảng 1-2h sau một liều uống. Nồng độ thuốc trong máu đạt đến trạng thái cân bằng ổn định sau 3 ngày uống thuốc. Irbesartan liên kết 96% với protein huyết tương. Thể tích phân bố của thuốc vào khoảng 53-93 lít.  Thải trừ: Qua mật và nước tiểu. Sau khi uống hoặc tiêm tĩnh mạch, khoảng 20% lượng thuốc thải trừ qua nước tiểu ở dạng chuyển hóa và dưới 2% ở dạng không chuyển hóa. Nửa đời bán thải là 11-15h. Ở bệnh nhân suy thận hoặc chạy thận nhân tạo, các thông số dược động học của Irbesartan không thay đổi đáng kể. Irbesartan không được loại bỏ bởi thẩm tách máu. Ở bệnh nhân xơ gan nhẹ đến trung bình, các thông số dược động học của Irbesartan không thay đổi đáng kể. Các nghiên cứu đã không được thực hiện ở bệnh nhân suy gan nặng. Source: *Thông tin kê toa pms-Irbesartan, BYT
  • 4. Chỉ định (*) Irbesartan dùng điều trị Source: *Thông tin kê toa pms-Irbesartan, BYT Tăng huyết áp vô căn -Bệnh thận ở bệnh nhân tăng huyết áp và đái tháo đường type 2
  • 5. Liều lượng & Cách dùng (*)  Liều khởi đầu và liều duy trì được khuyến cáo thông thường là 150mg/lần/ngày. Irbesartan với liều 150mg/lần/ngày kiểm soát huyết áp trong 24h tốt hơn với liều 75mg. Tuy nhiên, liều khởi đầu 75mg có thể được cân nhắc, đặc biệt ở bệnh nhân chạy thận nhân tạo và ở người lớn hơn 75 tuổi.  Bệnh nhân không kiểm soát được với liều 150mg/lần/ngày, có thể tăng liều lên 300mg, hoặc có thể dùng thêm các thuốc hạ áp khác. Trong đó, việc thêm các thuốc lợi tiểu như hydrochlorothiazide đã cho thấy làm tăng tác dụng của Irbesartan  Bệnh nhân đái tháo đường type 2 có tăng huyết áp, nên khởi đầu điều trị 15mg/lần/ngày, sau đó điều chỉnh đến 300mg/lần/ngày như liều duy trì trong điều trị bệnh thận. Lợi ích trên thận của Irbesartan đối với bệnh nhân đái tháo đường type 2 có tăng huyết áp dựa trên những nghiên cứu trong đó Irbesartan được sử dụng kết hợp với các thuốc hạ áp khác, khi cần, để đạt được huyết áp mục tiêu.  Cách dùng: Uống với một lượng nước vừa đủ. Có thể dùng cùng với thức ăn hoặc không. Source: *Thông tin kê toa pms-Irbesartan, BYT
  • 6. Các đối tượng đặc biệt (*)  Suy thận: Không cần chỉnh liều đối với những bệnh nhân suy chức năng thận. Liều khởi đầu thấp hơn (75mg) có thể được cân nhắc đối với những bệnh nhân đang chạy thận nhân tạo.  Suy gan: Không cần chỉnh liều đối với những bệnh nhân suy gan mức độ vừa và nhẹ. Không có nghiên cứu lâm sàng đối với những bệnh nhân suy gan nặng.  Bệnh nhân lớn tuổi: Mặc dù nên cân nhắc khởi đầu điều trị với 75mg ở những bệnh nhân trên 75 tuổi nhưng thường không cần chỉnh liều đối với với những bệnh nhân lớn tuổi.  Bệnh nhi: Irbesartan không được khuyến cáo sử dụng cho trẻ em và thanh thiếu niên vì không đủ dữ liệu về hiệu lực và độ an toàn. Source: *Thông tin kê toa pms-Irbesartan, BYT
  • 7. Tác dụng không mong muốn (*) Tỷ lệ mắc các biến cố bất lợi không liên quan đến liều dùng (trong giới hạn liều khuyến cáo), giới tính, tuổi tác, chủng tộc hoặc thời gian điều trị.  Ở những bệnh nhân đái tháo đường tăng huyết áp có vi đạm niệu và chức năng thận bình thường, chóng mặt tư thế và hạ huyết áp tư thế được báo cáo trong 0.5% (tức là không phổ biến) nhưng cao hơn giả dược.  Rất phổ biến: Tăng kali huyết  Phổ biến: Tăng creatine kinase huyết tương, chóng mặt, chóng mặt tư thế, …  Không phổ biến: Nhịp tim nhanh, đau ngực, ho, tiêu chảy, khó tiêu, ợ nóng, …  Không rõ: Đau đầu, ù tai, loạn vị giác, suy chức năng thận, viêm mạch hủy bạch cầu, đau khớp, …  Bệnh nhi: Các biến cố bất lợi liên quan sau đây đã xảy ra trong pha mù đôi 3 tuần: Nhức đầu (7,9%), hạ huyết áp, (2,2%), chóng mặt (1,9 %), ho (0,9%). Source: *Thông tin kê toa pms-Irbesartan, BYT
  • 8. Tương tác thuốc (*)  Với các thuốc chống tăng huyết áp khác  Bổ sung kali hoặc các thuốc lợi tiểu giữ kali  Lithium  Dược động học của digoxin không bị thay đổi khi dùng đồng thời một liều Irbesartan 150 mg ở người khỏe mạnh.  In vitro: các tương tác giữa Irbesartan với warfarin, tolbutamid hoặc nifedipin đã được quan sát thấy. Mặc dù vậy chưa có tương tác về mặt dược động học và dược lý được ghi nhận khi dùng kết hợp Irbesartan với warfarin cho người khỏe mạnh. Dược động học của Irbesartan không bị biến đổi khi kết hợp với nifedipin. Source: *Thông tin kê toa pms-Irbesartan, BYT
  • 9. Chống chỉ định (*)  Nhạy cảm với hoạt chất hoặc với bất cứ thành phần tá dược nào của thuốc.  Phụ nữ có thai Source: *Thông tin kê toa pms-Irbesartan, BYT
  • 11. Nghiên cứu tương đương sinh học (*) Source: * Prpms-Irbesartan. Product Monograph. Health Canada. Sep 24th, 2008  Thiết kế nghiên cứu: Đơn trung tâm, ngẫu nhiên, đơn liều, mù, bắt chéo 2 giai đoạn được tiến hành với 21 nam thanh niên khỏe mạnh, uống đơn liều 2 công thức khác nhau của Irbesartan. VS. RXpms-Irbesartan 300mg AVAPRO® 300mg Tablets
  • 12. Nghiên cứu tương đương sinh học (*) Source: * Prpms-Irbesartan. Product Monograph. Health Canada. Sep 24th, 2008 *pms-Irbesartan 300 mg Tablets (Pharmascience Inc.) †AvaproTM 300 mg Tablets ( Sanofi- Synthelabo Canada Inc ) were purchased in Canada § Expressed as the median (range) € Expressed as the arithmetic mean (CV %) # based on least-squares mean estimates. Irbesartan (1 x 300 mg tablet) From measured data uncorrected for potency Geometric Mean Arithmetic Mean (CV %) PARAMETER Test* Reference† % Ratio of Geometric Means# Confidence Interval (90%)# AUCT (ng.h/mL) 19409.28 20847.82 (37.29) 18672.29 20813.02 (34.75) 98.66 88.56 – 109.92 AUCI (ng.h/mL) 22490.59 23763.90 (31.74) 22269.26 23251.43 (30.07) 100.99 91.95 – 110.92 CMAX (ng/mL) 3613.1 3693.8 (21.55) 2643.2 3832.9 (31.12) 99.17 91.29 – 107.74 TMAX § (h) 1.25 (0.500 – 5.00) 1.25 (0.500 – 5.00) T1/2 € (h) 12.82 (41.09) 13.23 (49.74)
  • 13. Thuốc RXpms-Irbesartan (*) Source: * Prpms-Irbesartan. Product Monograph. Health Canada. Sep 24th, 2008  pms-Irbesartan: - 75mg: viên nén màu trắng, hình bầu dục, một mặt khắc chữ “IS” và “75” ở mặt còn lại - 150mg: viên nén màu trắng, hình bầu dục, một mặt khắc chữ “IS” và “150” ở mặt còn lại - 300mg: viên nén màu trắng, hình bầu dục, một mặt khắc chữ “IS” và “300” ở mặt còn lại  Đóng gói: - Chai nhựa HDPE - 100 viên nén