SlideShare a Scribd company logo
By : Le Thi Hong Hanh – PM
ThS Nguyễn Kinh Quốc
Product Training
June 2014
Nội dung
 Sơ lược về bệnh động kinh
 Các thuốc chống động kinh
 Alpovic - Pharmapir: thông tin sản phẩm
 Alpovic - Pharmapir : Core messages
 Sản phẩm cạnh tranh
Sơ lược về bệnh động kinh
 Các cơn động kinh(seizure) là hậu quả của sự
phóng điện thỉnh thoảng, đột ngột và quá mức
của chất xám (Hughlings Jackson)
 Động kinh là sự phóng điện không kiểm soát
và có chu kỳ của các neurone bệnh lý nằm ở
chất xám trong não bộ gây ra các thay đổi về vận
động, giác quan và tri giác. ( Bài giảng nội khoa)
 Bệnh động kinh: là các cơn co giật tái phát mà
không có các yếu tố khởi phát do các bệnh lý
toàn thể hay thần kinh (Điều trị động kinh – Lê
Văn Nam)
• Động kinh là 1 bệnh mãn tính, tuy nhiên điều trị với các
thuốc chống động kinh có hiệu quả trong 80% trường hợp,
và bệnh nhân có thể sống và sinh hoạt gần như bình thường.
 Tỉ lệ mắc bệnh: từ 0,5-1% dân số
 Bệnh khởi phát ở mọi lứa tuổi nhưng thường gặp ở các lứa
tuổi:
 0-2 tuổi
 5-7 tuổi
 Dậy thì
 Người cao tuổi
 30% bệnh nhân động kinh < 18 tuổi
 Toàn thể > Cục bộ
 25% bệnh nhân động kinh > 65 tuổi
 Cục bộ > Toàn thể
Sơ lược về bệnh động kinh
Cơn động kinh (Seizures)
 Là biểu hiện lâm sàng của sự phóng điện bất thường của các
neurone ở vỏ não
 Thường ngắn 10-120 giây và tự giới hạn
 Cơn động kinh có 4 loại biểu hiện lâm sàng
 Vận động (khi đó được gọi là cơn co giật-convulsion)
 Cảm giác
 Giao cảm
 Tâm thần
 Cơn động kinh được chia làm hai loại
 Có yếu tố khởi phát (provoked seizure)
 Không yếu tố khởi phát (unprovoked seizure)
 Bệnh động kinh (epilepsy) là sự tái phát các cơn động kinh
không có yếu tố khởi phát
Phân biệt cơn động kinh và
bệnh động kinh
Cơn động kinh (Seizures)
•Là hậu quả của bệnh lý cấp tính
và tạm thời
•Không tái phát nếu căn nguyên
được giải quyết
•Thí dụ : co giật do sốt, hội
chứng ngưng thuốc an thần, chấn
thương sọ não, hạ đường huyết,
hạ natri huyết
Bệnh động kinh (Epilepsy)
•Cơn không có yếu tố khởi phát
•Tái phát thường xuyên (trên 2
cơn) và phải điều trị lâu dài
•Có thể hoặc không thể tìm thấy
nguyên nhân
Phân loại cơn động kinh
(1981)
Động kinh cục bộ
 Động kinh cục bộ đơn giản
 Vận động
 Cảm giác
 Giao cảm
 Tâm thần
 Động kinh cục bộ phức tạp
 Ảnh hưởng tới ý thức ngay từ
đầu
 Khởi đầu là cơn cục bộ đơn
giản rồi sau đó ảnh hưởng tới
ý thức
 Động kinh cục bộ đơn giản hay
phức tạp toàn thể hóa
 Cơn cục bộ nhưng sau đó có
co cứng co giật toàn thân
Động kinh toàn thể
 Cơn vắng ý thức (absence)
 Điển hình
 Không điển hình (atypical
absence)
 Cơn co cứng (tonic seizure)
 Cơn co giật (clonic seizure)
 Cơn co cứng co giật (tonic
clonic seizure)
 Cơn giật cơ (myoclonic
seizure)
 Cơn mất trương lực (atonic
seizure)
Sơ lược về bệnh động kinh
1912 Phenobarbital ( Gardenal )
1960 Benzodiazepines
1974 Carbamazepine ( Tegretol )
1978 Valproic acid ( Depakine )
1994 Gabapentin ( Neurontin )
1995 Lamotrigine ( Lamictal )
1997 Topiramate ( Topamax )
1998 Vigabatrine ( Sabril )
2000 Oxcarbazepine ( Trileptal )
2000 Levetiracetam ( Keppra )….
FIRST
CHOICE
valproate
topiramate
lamotrigin
zonisamide
phenytoin
levetiracetam
carbamazepine
oxcarbazepine
phenobarbital
ethosuximide
ketogenic diet
methsuximide
VNS
tiagabine
gabapentin
clonazepam
felbamate
Treatment of Choice
First Line
Second Line
Third Line
No Consensus
1 2 3 4 5 6 7 8 9
Third Line Second Line First Line
Karceski S, et al. Epilepsy Behav. 2001;2:A1-A50.
FIRST
CHOICE
1 2 3 4 5 6 7 8 9
Third Line Second Line First Line
valproate
lamotrigine
topiramate
zonisamide
phenytoin
levetiracetam
carbamazepine
oxcarbazepine
phenobarbital
ethosuximide
ketogenic diet
methsuximide
VNS
tiagabine
gabapentin
clonazepam
felbamate
Treatment of Choice
First Line
Second Line
Third Line
No Consensus
Karceski S, et al. Epilepsy Behav. 2001;2:A1-A50.
Các thuốc chống động kinh
 1910: Phenobarbital được dùng điều trị vì tính chất an thần
 1940: Phenytoin được tìm thấy với cấu trúc như PNB nhưng
không an thần
Các thuốc này được dùng trước khi hiểu biết bệnh sinh ĐK hay cơ chế hoạt động của chúng
 1958: Ethosuximide được dùng điều trị cơn vắng ý thức
 1962: Carbamazepine được dùng điều trị đau thần kinh tam thoa
 1974: Carbamazepine được chấp thuận điều trị cơn ĐK cục bộ
Các thuốc chống động kinh
Valproate
 1960: được chấp thuận dùng ở Châu Âu
 1978: được dùng ở Mỹ
 Đến những năm 90, các thuốc thế hệ mới bắt đầu được dùng
(Gabapentin, Topiramate, Levetiracetam, Lamotrigin)
Các cơ chế kích thích
 Kênh Natri
 Kênh Canxi
 Thụ thể Glutamate
 Thụ thể GABA
 Carbonic Anhydrase
Điều trị động kinh
 Điều trị căn nguyên: động kinh có nguyên nhân phải điều trị các
nguyên nhân, có thể là phẫu thuật hay thuốc.
 Điều trị cơn động kinh: sử dụng các thuốc chống động kinh để kiểm
soát các cơn co giật và cải thiện chất lượng cuộc sống của bệnh
nhân. Thuốc không thật sự điều trị khỏi bệnh động kinh nhưng có
thể ngăn cơn tái phát.
 Lựa chọn thuốc chống động kinh: được lựa chọn theo từng loại cơn
vì thuốc chỉ có tác dụng với 1 số thể lâm sàng, nên phải chẩn đoán
chính xác lọai cơn.
 Thời gian ngưng thuốc: sau thời gian 2-4 năm không còn cơn, xem
xét giảm liều từ từ, sau đó ngưng hẳn điều trị.
Alpovic
Thành phần: Valproic acid 250 mg
Cấu trúc hóa học:
Cơ chế tác động:
Alpovic
Cơ chế chính vẫn chưa được hiểu rõ, 3 cơ chế được đề nghị:
 Ức chế kênh Na+ nhạy cảm với điện thế, giống như
Phenytoin và Carbamazepin (Mc Donald, 1988)
 Làm giảm dòng canxi loại T ở các neuron hướng tâm nguyên
phát, ức chế sự di chuyển Ca2+ vào trong tế bào
 Tăng nồng độ GABA toàn não (Loscher, 1985)
Dược động học:
 Hấp thu nhanh và hoàn toàn qua tiêu hóa.
 Chuyển hóa gần như hoàn toàn ở gan, trong đó 1 chất chuyển hóa
2-propyl-2-pentanoic acid vẫn còn hoạt tính như chất mẹ
 Nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được trong vòng 1-4 giờ sau
khi uống
 Thời gian bán thải 15 giờ
 Gắn vào protein huyết tương 90%, nồng độ trong dịch não tủy tương
đương trong huyết tương
Alpovic
Chỉ định:
Điều trị động kinh: Cơn vắng ý thức
Động kinh cục bộ
Động kinh toàn thể nguyên phát
Alpovic
Liều lượng và cách dùng:
Liều khởi đầu cho trẻ em và người lớn : 15 mg/kg/ngày
Liều có thể tăng từ 5 -10 mg/kg/ngày, cách nhau 1 tuần, tăng từ từ
cho đến khi kiểm soát được cơn động kinh hay các tác dụng phụ.
Liều tối đa khuyến cáo: 60 mg/kg/ngày. Khi tổng liếu dùng hàng ngày
vượt quá 250mg, nên chia liều như sau:
Alpovic
Alpovic
Tác dụng phụ quan trọng:
 Tăng cân
 Run tay
 Rụng tóc
 Hội chứng buồng trứng đa nang
Định vị chính của Alpovic:
Thuốc chống động kinh phổ rộng và có tác dụng điều hòa khí
sắc với giá cạnh tranh; một sự chọn lựa mới cho bác sĩ (so với
Depakine)
Alpovic
Thông điệp quan trọng của Alpovic:
1. Thuốc chống động kinh phổ rộng, chỉ định cho các thể động kinh
cục bộ, động kinh toàn thể (đặc biệt cơn vắng ý thức)
2. Còn được dùng với chỉ định điều hòa khí sắc
3. Duy nhất trên thị trường với thành phần Valproic acid 250mg
4. Thuốc chất lượng cao từ Canada
Alpovic
Thành phần: Topiramate 25 mg
Cấu trúc hóa học:
Pharmapir
Cơ chế tác động:
Pharmapir
Topiramax . A review of its Use in the treatment of Epilepsy 2007; 67: 2231-2256
Chẹn kênh Natri Đối vận Glutamate
Đồng vận GABA
Chẹn kênh Canxi
Ức chế Carbonic
Anhydrase
Dược động học:
 Hấp thu nhanh qua đường uống.
 Chuyển hóa 30% qua gan
 Nồng độ đỉnh: 2h sau khi uống
 Thời gian bán thải 19 - 23 giờ
 Thải trừ phần lớn qua thận ở dạng nguyên trạng
Pharmapir
Chỉ định:
 Dùng đơn độc trong điều trị động kinh : động kinh
cục bộ, động kinh toàn thể nguyên phát
 Điều trị động kinh phối hợp thuốc
 Điều trị phòng ngừa cơn đau đầu Migraine
Pharmapir
Liều dùng:
Pharmapir
Động kinh:
Dùng đơn độc: Liếu khuyến cáo dùng đơn độc Topiramate để điều trị
động kinh cho trẻ em trên 10 tuổi và người lớn là 400 mg/ngày chia 2
lần(8 viên). Việc điều chỉnh liều nên tiến hành theo hướng dẫn sau:
Liều dùng Liều dùng
Buổi sáng Buổi tối Buổi sáng Buổi tối
Tuần 1 25 mg (1 viên) 25 mg (1 viên) Tuần 4 100 mg (4 viên) 100 mg (4 viên)
Tuần 2 50 mg (2 viên) 50 mg (2 viên) Tuần 5 150 mg (6 viên) 150 mg (6 viên)
Tuần 3 75 mg (3 viên) 75 mg (3 viên) Tuần 6 200 mg (8 viên) 200 mg (8 viên)
Liều dùng:
Pharmapir
Động kinh:
Dùng phối hợp thuốc: Tổng liều khuyến cáo đạt được vào thời gian
cuối tuần thứ 8 kể từ khi bắt đầu điều trị:
Chỉ định Người lớn trên 17 tuổi Trẻ em từ 2-16 tuổi
Liều khởi đầu Tổng liều
khuyến cáo
Liều khởi đầu Tổng liều
khuyến cáo
Động kinh cục bộ 25-50 mg /ngày 200-400 mg/ngày
chia 2 lần
1-3 mg/kg/ngày
chia 2 lần
5-9 mg/kg/ngày
chia 2 lần
Động kinh toàn thể nguyên
phát có co cứng – giật rung
(hội chứng Lennox-Gastaut)
25-50 mg /ngày 400 mg/ ngày chia 2
lần
1-3 mg/kg/ngày
cjia 2 lần
6 mg/kg/ngày chia
2 lần
Liều dùng:
Pharmapir
 Phòng ngừa đau đầu Migraine:
Liều khuyến cáo dùng PHARMAPIR để dự phòng đau nửa đầu là 100mg/
ngày ( 4 viên) chia 2 lần
Việc tăng liều tới 4 viên / ngày được tiến hành như sau:
Liều dùng Liều dùng
Buổi sáng Buổi tối Buổi sáng Buổi tối
Tuần 1 1 viên
PHARMAPIR(25 mg)
Tuần 3 1 viên PHARMAPIR(25
mg)
2 viên
PHARMAPIR(25
mg)
Tuần 2 1 viên
PHARMAPIR(25
mg)
1 viên
PHARMAPIR(25
mg)
Tuần 4 2 viên PHARMAPIR(25
mg)
2 viên
PHARMAPIR(25
mg)
Định vị chính của Pharmapir:
Chọn lựa đầu tay trong điều trị phòng ngừa đau đầu Migraine
Còn được sử dụng là 1 thuốc chống động kinh phổ rộng
Pharmapir
Thông điệp quan trọng của Pharmapir:
 Chọn lựa đầu tay trong điều trị phòng ngừa Migraine
 Đơn trị liệu/ điều trị phối hợp động kinh phổ rộng
 Sản phẩm chất lượng từ Canada
 Có chứng minh tương đương sinh học với chế phẩm gốc
Pharmapir
Khách hàng mục tiêu:
 Bệnh viện:
1. BV Tâm thần – BS Tâm thần
2. Khoa nội thần kinh – BS Nội thần kinh
3. BV Nhi đồng – BS Nhi khoa
4. Phòng khám - BS Đa khoa
5. Chương trình tâm thần quốc gia, chỉ đạo tuyến – KOLs
 Ngoài bệnh viện:
1. Phòng mạch tư – BS Nội thần kinh, Đa khoa
2. Nhà thuốc - Dược sĩ, nhân viên bán thuốc
Alpovic - Pharmapir
Sản phẩm cạnh tranh:
Alpovic - Pharmapir
Alpovic vs. Pharmapir
Alpovic vs. Pharmapir
Cám ơn sự theo dõi của các bạn!

More Related Content

Similar to Alpovic - Pharmapir_Jun2014.pptx

Đau đầu.pdf
Đau đầu.pdfĐau đầu.pdf
Đau đầu.pdf
tuongkhavo
 
hóa-dược-tâm-thần.pptx
hóa-dược-tâm-thần.pptxhóa-dược-tâm-thần.pptx
hóa-dược-tâm-thần.pptx
TrNgc44
 
fentanyl citrate thuoc giam dau trong khi mo hieu qua | ThuocLP Vietnamese
fentanyl citrate thuoc giam dau trong khi mo hieu qua | ThuocLP Vietnamesefentanyl citrate thuoc giam dau trong khi mo hieu qua | ThuocLP Vietnamese
fentanyl citrate thuoc giam dau trong khi mo hieu qua | ThuocLP Vietnamese
Bác sĩ Trần Ngọc Anh
 
Dau man tinh ds
Dau man tinh   dsDau man tinh   ds
Dau man tinh ds
minhphuongpnt07
 
LP morphin_edit.pptx
LP morphin_edit.pptxLP morphin_edit.pptx
LP morphin_edit.pptx
TinNguyen104631
 
TIỀN SẢN GIẬT VÀ SẢN GIẬT
TIỀN SẢN GIẬT VÀ SẢN GIẬTTIỀN SẢN GIẬT VÀ SẢN GIẬT
TIỀN SẢN GIẬT VÀ SẢN GIẬT
SoM
 
XỬ TRÍ TÌNH TRẠNG PHẢN VỆ TẠI KHOA LÂM SÀNG
XỬ TRÍ TÌNH TRẠNG PHẢN VỆ TẠI KHOA LÂM SÀNGXỬ TRÍ TÌNH TRẠNG PHẢN VỆ TẠI KHOA LÂM SÀNG
XỬ TRÍ TÌNH TRẠNG PHẢN VỆ TẠI KHOA LÂM SÀNG
HoangPhung15
 
HỘI CHỨNG TIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬT - HỘI CHỨNG HELLP
HỘI CHỨNG TIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬT - HỘI CHỨNG HELLPHỘI CHỨNG TIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬT - HỘI CHỨNG HELLP
HỘI CHỨNG TIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬT - HỘI CHỨNG HELLP
SoM
 
Thuoc chua ung thu phoi tarceva co tot khong | ThuocLP Vietnamese
Thuoc chua ung thu phoi tarceva co tot khong | ThuocLP VietnameseThuoc chua ung thu phoi tarceva co tot khong | ThuocLP Vietnamese
Thuoc chua ung thu phoi tarceva co tot khong | ThuocLP Vietnamese
Bác sĩ Trần Ngọc Anh
 
Master Slide 03.06.pdf
Master Slide 03.06.pdfMaster Slide 03.06.pdf
Master Slide 03.06.pdf
AnhHungCao
 
Phân tích CLS parkinson
Phân tích CLS parkinsonPhân tích CLS parkinson
Phân tích CLS parkinson
HA VO THI
 
TƯ VẤN ĐIỀU TRỊ CAI NGHIỆN THUỐC LÁ
TƯ VẤN ĐIỀU TRỊ CAI NGHIỆN THUỐC LÁTƯ VẤN ĐIỀU TRỊ CAI NGHIỆN THUỐC LÁ
TƯ VẤN ĐIỀU TRỊ CAI NGHIỆN THUỐC LÁ
Benh vien Da Khoa Van Hanh - VAN HANH GENERAL HOSPITAL
 
Thuoc Savi Prolol 2 5 la thuoc gi gia bao nhieu co tac dung gi|Tracuuthuoctay
Thuoc Savi Prolol 2 5 la thuoc gi gia bao nhieu co tac dung gi|TracuuthuoctayThuoc Savi Prolol 2 5 la thuoc gi gia bao nhieu co tac dung gi|Tracuuthuoctay
Thuoc Savi Prolol 2 5 la thuoc gi gia bao nhieu co tac dung gi|Tracuuthuoctay
Tra Cứu Thuốc Tây
 
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 aBệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
Trần Huy
 
Quetiapine 200mg Cong dung lieu dung va cach dung
Quetiapine 200mg Cong dung lieu dung va cach dungQuetiapine 200mg Cong dung lieu dung va cach dung
Quetiapine 200mg Cong dung lieu dung va cach dung
Nhà Thuốc An Tâm
 
Enalapril la thuoc gi Cong dung lieu dung |Tracuuthuoctay
Enalapril la thuoc gi Cong dung lieu dung |TracuuthuoctayEnalapril la thuoc gi Cong dung lieu dung |Tracuuthuoctay
Enalapril la thuoc gi Cong dung lieu dung |Tracuuthuoctay
Tra Cứu Thuốc Tây
 
Ap dung GINA vao thuc te dieu tri HPQ.ppt
Ap dung GINA vao thuc te dieu tri HPQ.pptAp dung GINA vao thuc te dieu tri HPQ.ppt
Ap dung GINA vao thuc te dieu tri HPQ.ppt
MinhHoaHo
 
Ap dung GINA vao thuc te dieu tri HPQ.ppt
Ap dung GINA vao thuc te dieu tri HPQ.pptAp dung GINA vao thuc te dieu tri HPQ.ppt
Ap dung GINA vao thuc te dieu tri HPQ.ppt
MinhHoaHo
 
Thuốc chống đông
Thuốc chống đông Thuốc chống đông
Thuốc chống đông
HA VO THI
 

Similar to Alpovic - Pharmapir_Jun2014.pptx (20)

Đau đầu.pdf
Đau đầu.pdfĐau đầu.pdf
Đau đầu.pdf
 
hóa-dược-tâm-thần.pptx
hóa-dược-tâm-thần.pptxhóa-dược-tâm-thần.pptx
hóa-dược-tâm-thần.pptx
 
fentanyl citrate thuoc giam dau trong khi mo hieu qua | ThuocLP Vietnamese
fentanyl citrate thuoc giam dau trong khi mo hieu qua | ThuocLP Vietnamesefentanyl citrate thuoc giam dau trong khi mo hieu qua | ThuocLP Vietnamese
fentanyl citrate thuoc giam dau trong khi mo hieu qua | ThuocLP Vietnamese
 
Dau man tinh ds
Dau man tinh   dsDau man tinh   ds
Dau man tinh ds
 
LP morphin_edit.pptx
LP morphin_edit.pptxLP morphin_edit.pptx
LP morphin_edit.pptx
 
Thuốc mê
Thuốc mêThuốc mê
Thuốc mê
 
TIỀN SẢN GIẬT VÀ SẢN GIẬT
TIỀN SẢN GIẬT VÀ SẢN GIẬTTIỀN SẢN GIẬT VÀ SẢN GIẬT
TIỀN SẢN GIẬT VÀ SẢN GIẬT
 
XỬ TRÍ TÌNH TRẠNG PHẢN VỆ TẠI KHOA LÂM SÀNG
XỬ TRÍ TÌNH TRẠNG PHẢN VỆ TẠI KHOA LÂM SÀNGXỬ TRÍ TÌNH TRẠNG PHẢN VỆ TẠI KHOA LÂM SÀNG
XỬ TRÍ TÌNH TRẠNG PHẢN VỆ TẠI KHOA LÂM SÀNG
 
HỘI CHỨNG TIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬT - HỘI CHỨNG HELLP
HỘI CHỨNG TIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬT - HỘI CHỨNG HELLPHỘI CHỨNG TIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬT - HỘI CHỨNG HELLP
HỘI CHỨNG TIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬT - HỘI CHỨNG HELLP
 
Thuoc chua ung thu phoi tarceva co tot khong | ThuocLP Vietnamese
Thuoc chua ung thu phoi tarceva co tot khong | ThuocLP VietnameseThuoc chua ung thu phoi tarceva co tot khong | ThuocLP Vietnamese
Thuoc chua ung thu phoi tarceva co tot khong | ThuocLP Vietnamese
 
Master Slide 03.06.pdf
Master Slide 03.06.pdfMaster Slide 03.06.pdf
Master Slide 03.06.pdf
 
Phân tích CLS parkinson
Phân tích CLS parkinsonPhân tích CLS parkinson
Phân tích CLS parkinson
 
TƯ VẤN ĐIỀU TRỊ CAI NGHIỆN THUỐC LÁ
TƯ VẤN ĐIỀU TRỊ CAI NGHIỆN THUỐC LÁTƯ VẤN ĐIỀU TRỊ CAI NGHIỆN THUỐC LÁ
TƯ VẤN ĐIỀU TRỊ CAI NGHIỆN THUỐC LÁ
 
Thuoc Savi Prolol 2 5 la thuoc gi gia bao nhieu co tac dung gi|Tracuuthuoctay
Thuoc Savi Prolol 2 5 la thuoc gi gia bao nhieu co tac dung gi|TracuuthuoctayThuoc Savi Prolol 2 5 la thuoc gi gia bao nhieu co tac dung gi|Tracuuthuoctay
Thuoc Savi Prolol 2 5 la thuoc gi gia bao nhieu co tac dung gi|Tracuuthuoctay
 
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 aBệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
 
Quetiapine 200mg Cong dung lieu dung va cach dung
Quetiapine 200mg Cong dung lieu dung va cach dungQuetiapine 200mg Cong dung lieu dung va cach dung
Quetiapine 200mg Cong dung lieu dung va cach dung
 
Enalapril la thuoc gi Cong dung lieu dung |Tracuuthuoctay
Enalapril la thuoc gi Cong dung lieu dung |TracuuthuoctayEnalapril la thuoc gi Cong dung lieu dung |Tracuuthuoctay
Enalapril la thuoc gi Cong dung lieu dung |Tracuuthuoctay
 
Ap dung GINA vao thuc te dieu tri HPQ.ppt
Ap dung GINA vao thuc te dieu tri HPQ.pptAp dung GINA vao thuc te dieu tri HPQ.ppt
Ap dung GINA vao thuc te dieu tri HPQ.ppt
 
Ap dung GINA vao thuc te dieu tri HPQ.ppt
Ap dung GINA vao thuc te dieu tri HPQ.pptAp dung GINA vao thuc te dieu tri HPQ.ppt
Ap dung GINA vao thuc te dieu tri HPQ.ppt
 
Thuốc chống đông
Thuốc chống đông Thuốc chống đông
Thuốc chống đông
 

More from AnhThi86

SOLEZOL training.pptx
SOLEZOL training.pptxSOLEZOL training.pptx
SOLEZOL training.pptx
AnhThi86
 
IRBESARTAN training.pptx
IRBESARTAN training.pptxIRBESARTAN training.pptx
IRBESARTAN training.pptx
AnhThi86
 
IRBESARTAN presentation for doctors.pptx
IRBESARTAN presentation for doctors.pptxIRBESARTAN presentation for doctors.pptx
IRBESARTAN presentation for doctors.pptx
AnhThi86
 
pms-Irbesartan - Jun2020 - Tavo.pptx
pms-Irbesartan - Jun2020 - Tavo.pptxpms-Irbesartan - Jun2020 - Tavo.pptx
pms-Irbesartan - Jun2020 - Tavo.pptx
AnhThi86
 
PMS-Irbersatan training - HVan.pptx
PMS-Irbersatan training - HVan.pptxPMS-Irbersatan training - HVan.pptx
PMS-Irbersatan training - HVan.pptx
AnhThi86
 
Pharmapir - ipad.pptx
Pharmapir - ipad.pptxPharmapir - ipad.pptx
Pharmapir - ipad.pptx
AnhThi86
 
2021.12.30.Dr.Hieu.Epilepsy.Pharmapir.pptx
2021.12.30.Dr.Hieu.Epilepsy.Pharmapir.pptx2021.12.30.Dr.Hieu.Epilepsy.Pharmapir.pptx
2021.12.30.Dr.Hieu.Epilepsy.Pharmapir.pptx
AnhThi86
 
RE-COLLAGEN training.pptx
RE-COLLAGEN training.pptxRE-COLLAGEN training.pptx
RE-COLLAGEN training.pptx
AnhThi86
 
Nitroglycerine training.pptx
Nitroglycerine training.pptxNitroglycerine training.pptx
Nitroglycerine training.pptx
AnhThi86
 
pms-Rosuvastatin_Jun2020.pptx
pms-Rosuvastatin_Jun2020.pptxpms-Rosuvastatin_Jun2020.pptx
pms-Rosuvastatin_Jun2020.pptx
AnhThi86
 
Rosu ibersartan_Aug 2019.pptx
Rosu ibersartan_Aug 2019.pptxRosu ibersartan_Aug 2019.pptx
Rosu ibersartan_Aug 2019.pptx
AnhThi86
 
pms-Irbesartan for GPs vie subtitle (PVNH) 2014 08 14.pptx
pms-Irbesartan for GPs vie subtitle (PVNH) 2014 08 14.pptxpms-Irbesartan for GPs vie subtitle (PVNH) 2014 08 14.pptx
pms-Irbesartan for GPs vie subtitle (PVNH) 2014 08 14.pptx
AnhThi86
 
pms-Irbesartan Product Info Deck NATHALIE.pptx
pms-Irbesartan Product Info Deck NATHALIE.pptxpms-Irbesartan Product Info Deck NATHALIE.pptx
pms-Irbesartan Product Info Deck NATHALIE.pptx
AnhThi86
 
pms-Irbesartan_Jun2020.pptx
pms-Irbesartan_Jun2020.pptxpms-Irbesartan_Jun2020.pptx
pms-Irbesartan_Jun2020.pptx
AnhThi86
 
MD.Ton That Minh_Ibersartan_2014.pptx
MD.Ton That Minh_Ibersartan_2014.pptxMD.Ton That Minh_Ibersartan_2014.pptx
MD.Ton That Minh_Ibersartan_2014.pptx
AnhThi86
 
pms-Citalopram_Mar2022.pptx
pms-Citalopram_Mar2022.pptxpms-Citalopram_Mar2022.pptx
pms-Citalopram_Mar2022.pptx
AnhThi86
 

More from AnhThi86 (16)

SOLEZOL training.pptx
SOLEZOL training.pptxSOLEZOL training.pptx
SOLEZOL training.pptx
 
IRBESARTAN training.pptx
IRBESARTAN training.pptxIRBESARTAN training.pptx
IRBESARTAN training.pptx
 
IRBESARTAN presentation for doctors.pptx
IRBESARTAN presentation for doctors.pptxIRBESARTAN presentation for doctors.pptx
IRBESARTAN presentation for doctors.pptx
 
pms-Irbesartan - Jun2020 - Tavo.pptx
pms-Irbesartan - Jun2020 - Tavo.pptxpms-Irbesartan - Jun2020 - Tavo.pptx
pms-Irbesartan - Jun2020 - Tavo.pptx
 
PMS-Irbersatan training - HVan.pptx
PMS-Irbersatan training - HVan.pptxPMS-Irbersatan training - HVan.pptx
PMS-Irbersatan training - HVan.pptx
 
Pharmapir - ipad.pptx
Pharmapir - ipad.pptxPharmapir - ipad.pptx
Pharmapir - ipad.pptx
 
2021.12.30.Dr.Hieu.Epilepsy.Pharmapir.pptx
2021.12.30.Dr.Hieu.Epilepsy.Pharmapir.pptx2021.12.30.Dr.Hieu.Epilepsy.Pharmapir.pptx
2021.12.30.Dr.Hieu.Epilepsy.Pharmapir.pptx
 
RE-COLLAGEN training.pptx
RE-COLLAGEN training.pptxRE-COLLAGEN training.pptx
RE-COLLAGEN training.pptx
 
Nitroglycerine training.pptx
Nitroglycerine training.pptxNitroglycerine training.pptx
Nitroglycerine training.pptx
 
pms-Rosuvastatin_Jun2020.pptx
pms-Rosuvastatin_Jun2020.pptxpms-Rosuvastatin_Jun2020.pptx
pms-Rosuvastatin_Jun2020.pptx
 
Rosu ibersartan_Aug 2019.pptx
Rosu ibersartan_Aug 2019.pptxRosu ibersartan_Aug 2019.pptx
Rosu ibersartan_Aug 2019.pptx
 
pms-Irbesartan for GPs vie subtitle (PVNH) 2014 08 14.pptx
pms-Irbesartan for GPs vie subtitle (PVNH) 2014 08 14.pptxpms-Irbesartan for GPs vie subtitle (PVNH) 2014 08 14.pptx
pms-Irbesartan for GPs vie subtitle (PVNH) 2014 08 14.pptx
 
pms-Irbesartan Product Info Deck NATHALIE.pptx
pms-Irbesartan Product Info Deck NATHALIE.pptxpms-Irbesartan Product Info Deck NATHALIE.pptx
pms-Irbesartan Product Info Deck NATHALIE.pptx
 
pms-Irbesartan_Jun2020.pptx
pms-Irbesartan_Jun2020.pptxpms-Irbesartan_Jun2020.pptx
pms-Irbesartan_Jun2020.pptx
 
MD.Ton That Minh_Ibersartan_2014.pptx
MD.Ton That Minh_Ibersartan_2014.pptxMD.Ton That Minh_Ibersartan_2014.pptx
MD.Ton That Minh_Ibersartan_2014.pptx
 
pms-Citalopram_Mar2022.pptx
pms-Citalopram_Mar2022.pptxpms-Citalopram_Mar2022.pptx
pms-Citalopram_Mar2022.pptx
 

Recently uploaded

Sách Giải-Phẫu-Người-Đại-Học-Y-Hà-Nội đỏ đen
Sách Giải-Phẫu-Người-Đại-Học-Y-Hà-Nội đỏ đenSách Giải-Phẫu-Người-Đại-Học-Y-Hà-Nội đỏ đen
Sách Giải-Phẫu-Người-Đại-Học-Y-Hà-Nội đỏ đen
HongBiThi1
 
NCT_Gãy ổ cối.pdf hay các bạn bác sĩ ạ quan trọng
NCT_Gãy ổ cối.pdf hay các bạn bác sĩ ạ quan trọngNCT_Gãy ổ cối.pdf hay các bạn bác sĩ ạ quan trọng
NCT_Gãy ổ cối.pdf hay các bạn bác sĩ ạ quan trọng
HongBiThi1
 
Quyết định số 340/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 111 thuốc nước ngoài được ...
Quyết định số 340/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 111 thuốc nước ngoài được ...Quyết định số 340/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 111 thuốc nước ngoài được ...
Quyết định số 340/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 111 thuốc nước ngoài được ...
Phngon26
 
NCT_VẾT THƯƠNG BÀN TAY - thầy Minh.pdf hay
NCT_VẾT THƯƠNG BÀN TAY - thầy Minh.pdf hayNCT_VẾT THƯƠNG BÀN TAY - thầy Minh.pdf hay
NCT_VẾT THƯƠNG BÀN TAY - thầy Minh.pdf hay
HongBiThi1
 
SGK Nhiễm trùng bàn tay.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Nhiễm trùng bàn tay.pdf rất hay các bạn ạSGK Nhiễm trùng bàn tay.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Nhiễm trùng bàn tay.pdf rất hay các bạn ạ
fdgdfsgsdfgsdf
 
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH LÂM SÀNG DỰA TRÊN BẰNG CHỨNG CHO BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀN...
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH LÂM SÀNG DỰA TRÊN BẰNG CHỨNG CHO BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀN...HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH LÂM SÀNG DỰA TRÊN BẰNG CHỨNG CHO BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀN...
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH LÂM SÀNG DỰA TRÊN BẰNG CHỨNG CHO BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀN...
TBFTTH
 
SGK cũ đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
SGK cũ đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạSGK cũ đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
SGK cũ đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
HongBiThi1
 
Danh sách các công ty trong nước đạt tiêu chuẩn GMP (30_05_2024).pdf
Danh sách các công ty trong nước đạt tiêu chuẩn GMP (30_05_2024).pdfDanh sách các công ty trong nước đạt tiêu chuẩn GMP (30_05_2024).pdf
Danh sách các công ty trong nước đạt tiêu chuẩn GMP (30_05_2024).pdf
Phngon26
 
SGK Vết thương bàn tay Y6.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Vết thương bàn tay Y6.pdf rất hay các bạn ạSGK Vết thương bàn tay Y6.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Vết thương bàn tay Y6.pdf rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
NCT_HC CHÈN ÉP KHOANG - thầy Minh.pdf rất hay các bạn ạ
NCT_HC CHÈN ÉP KHOANG - thầy Minh.pdf rất hay các bạn ạNCT_HC CHÈN ÉP KHOANG - thầy Minh.pdf rất hay các bạn ạ
NCT_HC CHÈN ÉP KHOANG - thầy Minh.pdf rất hay các bạn ạ
fdgdfsgsdfgsdf
 
NCT_Vết thương bàn tay. BS Phùng Ngọc Hòa.pdf
NCT_Vết thương bàn tay. BS Phùng Ngọc Hòa.pdfNCT_Vết thương bàn tay. BS Phùng Ngọc Hòa.pdf
NCT_Vết thương bàn tay. BS Phùng Ngọc Hòa.pdf
HongBiThi1
 
NCT_Gãy xương chậu Bs. Đỗ Văn Minh.pdf rất hay
NCT_Gãy xương chậu Bs. Đỗ Văn Minh.pdf rất hayNCT_Gãy xương chậu Bs. Đỗ Văn Minh.pdf rất hay
NCT_Gãy xương chậu Bs. Đỗ Văn Minh.pdf rất hay
HongBiThi1
 
SGK mới đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
SGK mới đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạSGK mới đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
SGK mới đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
HongBiThi1
 
NCT_Khoang.pdf hay nha các bạn bác sĩ trẻ
NCT_Khoang.pdf hay nha các bạn bác sĩ trẻNCT_Khoang.pdf hay nha các bạn bác sĩ trẻ
NCT_Khoang.pdf hay nha các bạn bác sĩ trẻ
fdgdfsgsdfgsdf
 
NCT_Nhiễm trùng bàn tay. BS Hòa.pdf quan trọng
NCT_Nhiễm trùng bàn tay. BS Hòa.pdf quan trọngNCT_Nhiễm trùng bàn tay. BS Hòa.pdf quan trọng
NCT_Nhiễm trùng bàn tay. BS Hòa.pdf quan trọng
fdgdfsgsdfgsdf
 
SGK mới thai quá ngày sinh.pdf ngắn gọn, súc tích.
SGK mới thai quá ngày sinh.pdf ngắn gọn, súc tích.SGK mới thai quá ngày sinh.pdf ngắn gọn, súc tích.
SGK mới thai quá ngày sinh.pdf ngắn gọn, súc tích.
fdgdfsgsdfgsdf
 
Thuốc điều trị RLLPM - Y3.pdf rất hay các bạn ạ
Thuốc điều trị RLLPM - Y3.pdf rất hay các bạn ạThuốc điều trị RLLPM - Y3.pdf rất hay các bạn ạ
Thuốc điều trị RLLPM - Y3.pdf rất hay các bạn ạ
fdgdfsgsdfgsdf
 
NCT_GÃY XƯƠNG CHẬU - thầy Sơn.pdf cũ nhưng quan trọng
NCT_GÃY XƯƠNG CHẬU - thầy Sơn.pdf cũ nhưng quan trọngNCT_GÃY XƯƠNG CHẬU - thầy Sơn.pdf cũ nhưng quan trọng
NCT_GÃY XƯƠNG CHẬU - thầy Sơn.pdf cũ nhưng quan trọng
HongBiThi1
 
ĐÁNH GIÁ 10 Địa Chỉ Phá Thai Ở Đâu Đà Nẵng
ĐÁNH GIÁ 10 Địa Chỉ Phá Thai Ở Đâu Đà NẵngĐÁNH GIÁ 10 Địa Chỉ Phá Thai Ở Đâu Đà Nẵng
ĐÁNH GIÁ 10 Địa Chỉ Phá Thai Ở Đâu Đà Nẵng
Đa khoa Đà Nẵng 180 Trần Phú
 
Sinh Học - Bộ Y Tế - Testyhoc.vn -rất hay các bạn ạ
Sinh Học - Bộ Y Tế - Testyhoc.vn -rất hay các bạn ạSinh Học - Bộ Y Tế - Testyhoc.vn -rất hay các bạn ạ
Sinh Học - Bộ Y Tế - Testyhoc.vn -rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

Sách Giải-Phẫu-Người-Đại-Học-Y-Hà-Nội đỏ đen
Sách Giải-Phẫu-Người-Đại-Học-Y-Hà-Nội đỏ đenSách Giải-Phẫu-Người-Đại-Học-Y-Hà-Nội đỏ đen
Sách Giải-Phẫu-Người-Đại-Học-Y-Hà-Nội đỏ đen
 
NCT_Gãy ổ cối.pdf hay các bạn bác sĩ ạ quan trọng
NCT_Gãy ổ cối.pdf hay các bạn bác sĩ ạ quan trọngNCT_Gãy ổ cối.pdf hay các bạn bác sĩ ạ quan trọng
NCT_Gãy ổ cối.pdf hay các bạn bác sĩ ạ quan trọng
 
Quyết định số 340/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 111 thuốc nước ngoài được ...
Quyết định số 340/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 111 thuốc nước ngoài được ...Quyết định số 340/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 111 thuốc nước ngoài được ...
Quyết định số 340/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 111 thuốc nước ngoài được ...
 
NCT_VẾT THƯƠNG BÀN TAY - thầy Minh.pdf hay
NCT_VẾT THƯƠNG BÀN TAY - thầy Minh.pdf hayNCT_VẾT THƯƠNG BÀN TAY - thầy Minh.pdf hay
NCT_VẾT THƯƠNG BÀN TAY - thầy Minh.pdf hay
 
SGK Nhiễm trùng bàn tay.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Nhiễm trùng bàn tay.pdf rất hay các bạn ạSGK Nhiễm trùng bàn tay.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Nhiễm trùng bàn tay.pdf rất hay các bạn ạ
 
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH LÂM SÀNG DỰA TRÊN BẰNG CHỨNG CHO BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀN...
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH LÂM SÀNG DỰA TRÊN BẰNG CHỨNG CHO BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀN...HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH LÂM SÀNG DỰA TRÊN BẰNG CHỨNG CHO BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀN...
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH LÂM SÀNG DỰA TRÊN BẰNG CHỨNG CHO BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀN...
 
SGK cũ đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
SGK cũ đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạSGK cũ đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
SGK cũ đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
 
Danh sách các công ty trong nước đạt tiêu chuẩn GMP (30_05_2024).pdf
Danh sách các công ty trong nước đạt tiêu chuẩn GMP (30_05_2024).pdfDanh sách các công ty trong nước đạt tiêu chuẩn GMP (30_05_2024).pdf
Danh sách các công ty trong nước đạt tiêu chuẩn GMP (30_05_2024).pdf
 
SGK Vết thương bàn tay Y6.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Vết thương bàn tay Y6.pdf rất hay các bạn ạSGK Vết thương bàn tay Y6.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Vết thương bàn tay Y6.pdf rất hay các bạn ạ
 
NCT_HC CHÈN ÉP KHOANG - thầy Minh.pdf rất hay các bạn ạ
NCT_HC CHÈN ÉP KHOANG - thầy Minh.pdf rất hay các bạn ạNCT_HC CHÈN ÉP KHOANG - thầy Minh.pdf rất hay các bạn ạ
NCT_HC CHÈN ÉP KHOANG - thầy Minh.pdf rất hay các bạn ạ
 
NCT_Vết thương bàn tay. BS Phùng Ngọc Hòa.pdf
NCT_Vết thương bàn tay. BS Phùng Ngọc Hòa.pdfNCT_Vết thương bàn tay. BS Phùng Ngọc Hòa.pdf
NCT_Vết thương bàn tay. BS Phùng Ngọc Hòa.pdf
 
NCT_Gãy xương chậu Bs. Đỗ Văn Minh.pdf rất hay
NCT_Gãy xương chậu Bs. Đỗ Văn Minh.pdf rất hayNCT_Gãy xương chậu Bs. Đỗ Văn Minh.pdf rất hay
NCT_Gãy xương chậu Bs. Đỗ Văn Minh.pdf rất hay
 
SGK mới đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
SGK mới đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạSGK mới đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
SGK mới đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
 
NCT_Khoang.pdf hay nha các bạn bác sĩ trẻ
NCT_Khoang.pdf hay nha các bạn bác sĩ trẻNCT_Khoang.pdf hay nha các bạn bác sĩ trẻ
NCT_Khoang.pdf hay nha các bạn bác sĩ trẻ
 
NCT_Nhiễm trùng bàn tay. BS Hòa.pdf quan trọng
NCT_Nhiễm trùng bàn tay. BS Hòa.pdf quan trọngNCT_Nhiễm trùng bàn tay. BS Hòa.pdf quan trọng
NCT_Nhiễm trùng bàn tay. BS Hòa.pdf quan trọng
 
SGK mới thai quá ngày sinh.pdf ngắn gọn, súc tích.
SGK mới thai quá ngày sinh.pdf ngắn gọn, súc tích.SGK mới thai quá ngày sinh.pdf ngắn gọn, súc tích.
SGK mới thai quá ngày sinh.pdf ngắn gọn, súc tích.
 
Thuốc điều trị RLLPM - Y3.pdf rất hay các bạn ạ
Thuốc điều trị RLLPM - Y3.pdf rất hay các bạn ạThuốc điều trị RLLPM - Y3.pdf rất hay các bạn ạ
Thuốc điều trị RLLPM - Y3.pdf rất hay các bạn ạ
 
NCT_GÃY XƯƠNG CHẬU - thầy Sơn.pdf cũ nhưng quan trọng
NCT_GÃY XƯƠNG CHẬU - thầy Sơn.pdf cũ nhưng quan trọngNCT_GÃY XƯƠNG CHẬU - thầy Sơn.pdf cũ nhưng quan trọng
NCT_GÃY XƯƠNG CHẬU - thầy Sơn.pdf cũ nhưng quan trọng
 
ĐÁNH GIÁ 10 Địa Chỉ Phá Thai Ở Đâu Đà Nẵng
ĐÁNH GIÁ 10 Địa Chỉ Phá Thai Ở Đâu Đà NẵngĐÁNH GIÁ 10 Địa Chỉ Phá Thai Ở Đâu Đà Nẵng
ĐÁNH GIÁ 10 Địa Chỉ Phá Thai Ở Đâu Đà Nẵng
 
Sinh Học - Bộ Y Tế - Testyhoc.vn -rất hay các bạn ạ
Sinh Học - Bộ Y Tế - Testyhoc.vn -rất hay các bạn ạSinh Học - Bộ Y Tế - Testyhoc.vn -rất hay các bạn ạ
Sinh Học - Bộ Y Tế - Testyhoc.vn -rất hay các bạn ạ
 

Alpovic - Pharmapir_Jun2014.pptx

  • 1. By : Le Thi Hong Hanh – PM ThS Nguyễn Kinh Quốc Product Training June 2014
  • 2. Nội dung  Sơ lược về bệnh động kinh  Các thuốc chống động kinh  Alpovic - Pharmapir: thông tin sản phẩm  Alpovic - Pharmapir : Core messages  Sản phẩm cạnh tranh
  • 3. Sơ lược về bệnh động kinh  Các cơn động kinh(seizure) là hậu quả của sự phóng điện thỉnh thoảng, đột ngột và quá mức của chất xám (Hughlings Jackson)  Động kinh là sự phóng điện không kiểm soát và có chu kỳ của các neurone bệnh lý nằm ở chất xám trong não bộ gây ra các thay đổi về vận động, giác quan và tri giác. ( Bài giảng nội khoa)  Bệnh động kinh: là các cơn co giật tái phát mà không có các yếu tố khởi phát do các bệnh lý toàn thể hay thần kinh (Điều trị động kinh – Lê Văn Nam)
  • 4. • Động kinh là 1 bệnh mãn tính, tuy nhiên điều trị với các thuốc chống động kinh có hiệu quả trong 80% trường hợp, và bệnh nhân có thể sống và sinh hoạt gần như bình thường.  Tỉ lệ mắc bệnh: từ 0,5-1% dân số  Bệnh khởi phát ở mọi lứa tuổi nhưng thường gặp ở các lứa tuổi:  0-2 tuổi  5-7 tuổi  Dậy thì  Người cao tuổi  30% bệnh nhân động kinh < 18 tuổi  Toàn thể > Cục bộ  25% bệnh nhân động kinh > 65 tuổi  Cục bộ > Toàn thể Sơ lược về bệnh động kinh
  • 5. Cơn động kinh (Seizures)  Là biểu hiện lâm sàng của sự phóng điện bất thường của các neurone ở vỏ não  Thường ngắn 10-120 giây và tự giới hạn  Cơn động kinh có 4 loại biểu hiện lâm sàng  Vận động (khi đó được gọi là cơn co giật-convulsion)  Cảm giác  Giao cảm  Tâm thần  Cơn động kinh được chia làm hai loại  Có yếu tố khởi phát (provoked seizure)  Không yếu tố khởi phát (unprovoked seizure)  Bệnh động kinh (epilepsy) là sự tái phát các cơn động kinh không có yếu tố khởi phát
  • 6. Phân biệt cơn động kinh và bệnh động kinh Cơn động kinh (Seizures) •Là hậu quả của bệnh lý cấp tính và tạm thời •Không tái phát nếu căn nguyên được giải quyết •Thí dụ : co giật do sốt, hội chứng ngưng thuốc an thần, chấn thương sọ não, hạ đường huyết, hạ natri huyết Bệnh động kinh (Epilepsy) •Cơn không có yếu tố khởi phát •Tái phát thường xuyên (trên 2 cơn) và phải điều trị lâu dài •Có thể hoặc không thể tìm thấy nguyên nhân
  • 7. Phân loại cơn động kinh (1981) Động kinh cục bộ  Động kinh cục bộ đơn giản  Vận động  Cảm giác  Giao cảm  Tâm thần  Động kinh cục bộ phức tạp  Ảnh hưởng tới ý thức ngay từ đầu  Khởi đầu là cơn cục bộ đơn giản rồi sau đó ảnh hưởng tới ý thức  Động kinh cục bộ đơn giản hay phức tạp toàn thể hóa  Cơn cục bộ nhưng sau đó có co cứng co giật toàn thân Động kinh toàn thể  Cơn vắng ý thức (absence)  Điển hình  Không điển hình (atypical absence)  Cơn co cứng (tonic seizure)  Cơn co giật (clonic seizure)  Cơn co cứng co giật (tonic clonic seizure)  Cơn giật cơ (myoclonic seizure)  Cơn mất trương lực (atonic seizure)
  • 8. Sơ lược về bệnh động kinh
  • 9. 1912 Phenobarbital ( Gardenal ) 1960 Benzodiazepines 1974 Carbamazepine ( Tegretol ) 1978 Valproic acid ( Depakine ) 1994 Gabapentin ( Neurontin ) 1995 Lamotrigine ( Lamictal ) 1997 Topiramate ( Topamax ) 1998 Vigabatrine ( Sabril ) 2000 Oxcarbazepine ( Trileptal ) 2000 Levetiracetam ( Keppra )….
  • 10. FIRST CHOICE valproate topiramate lamotrigin zonisamide phenytoin levetiracetam carbamazepine oxcarbazepine phenobarbital ethosuximide ketogenic diet methsuximide VNS tiagabine gabapentin clonazepam felbamate Treatment of Choice First Line Second Line Third Line No Consensus 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Third Line Second Line First Line Karceski S, et al. Epilepsy Behav. 2001;2:A1-A50.
  • 11. FIRST CHOICE 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Third Line Second Line First Line valproate lamotrigine topiramate zonisamide phenytoin levetiracetam carbamazepine oxcarbazepine phenobarbital ethosuximide ketogenic diet methsuximide VNS tiagabine gabapentin clonazepam felbamate Treatment of Choice First Line Second Line Third Line No Consensus Karceski S, et al. Epilepsy Behav. 2001;2:A1-A50.
  • 12. Các thuốc chống động kinh  1910: Phenobarbital được dùng điều trị vì tính chất an thần  1940: Phenytoin được tìm thấy với cấu trúc như PNB nhưng không an thần Các thuốc này được dùng trước khi hiểu biết bệnh sinh ĐK hay cơ chế hoạt động của chúng  1958: Ethosuximide được dùng điều trị cơn vắng ý thức  1962: Carbamazepine được dùng điều trị đau thần kinh tam thoa  1974: Carbamazepine được chấp thuận điều trị cơn ĐK cục bộ
  • 13. Các thuốc chống động kinh Valproate  1960: được chấp thuận dùng ở Châu Âu  1978: được dùng ở Mỹ  Đến những năm 90, các thuốc thế hệ mới bắt đầu được dùng (Gabapentin, Topiramate, Levetiracetam, Lamotrigin)
  • 14. Các cơ chế kích thích  Kênh Natri  Kênh Canxi  Thụ thể Glutamate  Thụ thể GABA  Carbonic Anhydrase
  • 15. Điều trị động kinh  Điều trị căn nguyên: động kinh có nguyên nhân phải điều trị các nguyên nhân, có thể là phẫu thuật hay thuốc.  Điều trị cơn động kinh: sử dụng các thuốc chống động kinh để kiểm soát các cơn co giật và cải thiện chất lượng cuộc sống của bệnh nhân. Thuốc không thật sự điều trị khỏi bệnh động kinh nhưng có thể ngăn cơn tái phát.  Lựa chọn thuốc chống động kinh: được lựa chọn theo từng loại cơn vì thuốc chỉ có tác dụng với 1 số thể lâm sàng, nên phải chẩn đoán chính xác lọai cơn.  Thời gian ngưng thuốc: sau thời gian 2-4 năm không còn cơn, xem xét giảm liều từ từ, sau đó ngưng hẳn điều trị.
  • 16.
  • 17. Alpovic Thành phần: Valproic acid 250 mg Cấu trúc hóa học:
  • 18. Cơ chế tác động: Alpovic Cơ chế chính vẫn chưa được hiểu rõ, 3 cơ chế được đề nghị:  Ức chế kênh Na+ nhạy cảm với điện thế, giống như Phenytoin và Carbamazepin (Mc Donald, 1988)  Làm giảm dòng canxi loại T ở các neuron hướng tâm nguyên phát, ức chế sự di chuyển Ca2+ vào trong tế bào  Tăng nồng độ GABA toàn não (Loscher, 1985)
  • 19. Dược động học:  Hấp thu nhanh và hoàn toàn qua tiêu hóa.  Chuyển hóa gần như hoàn toàn ở gan, trong đó 1 chất chuyển hóa 2-propyl-2-pentanoic acid vẫn còn hoạt tính như chất mẹ  Nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được trong vòng 1-4 giờ sau khi uống  Thời gian bán thải 15 giờ  Gắn vào protein huyết tương 90%, nồng độ trong dịch não tủy tương đương trong huyết tương Alpovic
  • 20. Chỉ định: Điều trị động kinh: Cơn vắng ý thức Động kinh cục bộ Động kinh toàn thể nguyên phát Alpovic
  • 21. Liều lượng và cách dùng: Liều khởi đầu cho trẻ em và người lớn : 15 mg/kg/ngày Liều có thể tăng từ 5 -10 mg/kg/ngày, cách nhau 1 tuần, tăng từ từ cho đến khi kiểm soát được cơn động kinh hay các tác dụng phụ. Liều tối đa khuyến cáo: 60 mg/kg/ngày. Khi tổng liếu dùng hàng ngày vượt quá 250mg, nên chia liều như sau: Alpovic
  • 22. Alpovic Tác dụng phụ quan trọng:  Tăng cân  Run tay  Rụng tóc  Hội chứng buồng trứng đa nang
  • 23. Định vị chính của Alpovic: Thuốc chống động kinh phổ rộng và có tác dụng điều hòa khí sắc với giá cạnh tranh; một sự chọn lựa mới cho bác sĩ (so với Depakine) Alpovic
  • 24. Thông điệp quan trọng của Alpovic: 1. Thuốc chống động kinh phổ rộng, chỉ định cho các thể động kinh cục bộ, động kinh toàn thể (đặc biệt cơn vắng ý thức) 2. Còn được dùng với chỉ định điều hòa khí sắc 3. Duy nhất trên thị trường với thành phần Valproic acid 250mg 4. Thuốc chất lượng cao từ Canada Alpovic
  • 25.
  • 26. Thành phần: Topiramate 25 mg Cấu trúc hóa học: Pharmapir
  • 27. Cơ chế tác động: Pharmapir Topiramax . A review of its Use in the treatment of Epilepsy 2007; 67: 2231-2256 Chẹn kênh Natri Đối vận Glutamate Đồng vận GABA Chẹn kênh Canxi Ức chế Carbonic Anhydrase
  • 28. Dược động học:  Hấp thu nhanh qua đường uống.  Chuyển hóa 30% qua gan  Nồng độ đỉnh: 2h sau khi uống  Thời gian bán thải 19 - 23 giờ  Thải trừ phần lớn qua thận ở dạng nguyên trạng Pharmapir
  • 29. Chỉ định:  Dùng đơn độc trong điều trị động kinh : động kinh cục bộ, động kinh toàn thể nguyên phát  Điều trị động kinh phối hợp thuốc  Điều trị phòng ngừa cơn đau đầu Migraine Pharmapir
  • 30. Liều dùng: Pharmapir Động kinh: Dùng đơn độc: Liếu khuyến cáo dùng đơn độc Topiramate để điều trị động kinh cho trẻ em trên 10 tuổi và người lớn là 400 mg/ngày chia 2 lần(8 viên). Việc điều chỉnh liều nên tiến hành theo hướng dẫn sau: Liều dùng Liều dùng Buổi sáng Buổi tối Buổi sáng Buổi tối Tuần 1 25 mg (1 viên) 25 mg (1 viên) Tuần 4 100 mg (4 viên) 100 mg (4 viên) Tuần 2 50 mg (2 viên) 50 mg (2 viên) Tuần 5 150 mg (6 viên) 150 mg (6 viên) Tuần 3 75 mg (3 viên) 75 mg (3 viên) Tuần 6 200 mg (8 viên) 200 mg (8 viên)
  • 31. Liều dùng: Pharmapir Động kinh: Dùng phối hợp thuốc: Tổng liều khuyến cáo đạt được vào thời gian cuối tuần thứ 8 kể từ khi bắt đầu điều trị: Chỉ định Người lớn trên 17 tuổi Trẻ em từ 2-16 tuổi Liều khởi đầu Tổng liều khuyến cáo Liều khởi đầu Tổng liều khuyến cáo Động kinh cục bộ 25-50 mg /ngày 200-400 mg/ngày chia 2 lần 1-3 mg/kg/ngày chia 2 lần 5-9 mg/kg/ngày chia 2 lần Động kinh toàn thể nguyên phát có co cứng – giật rung (hội chứng Lennox-Gastaut) 25-50 mg /ngày 400 mg/ ngày chia 2 lần 1-3 mg/kg/ngày cjia 2 lần 6 mg/kg/ngày chia 2 lần
  • 32. Liều dùng: Pharmapir  Phòng ngừa đau đầu Migraine: Liều khuyến cáo dùng PHARMAPIR để dự phòng đau nửa đầu là 100mg/ ngày ( 4 viên) chia 2 lần Việc tăng liều tới 4 viên / ngày được tiến hành như sau: Liều dùng Liều dùng Buổi sáng Buổi tối Buổi sáng Buổi tối Tuần 1 1 viên PHARMAPIR(25 mg) Tuần 3 1 viên PHARMAPIR(25 mg) 2 viên PHARMAPIR(25 mg) Tuần 2 1 viên PHARMAPIR(25 mg) 1 viên PHARMAPIR(25 mg) Tuần 4 2 viên PHARMAPIR(25 mg) 2 viên PHARMAPIR(25 mg)
  • 33. Định vị chính của Pharmapir: Chọn lựa đầu tay trong điều trị phòng ngừa đau đầu Migraine Còn được sử dụng là 1 thuốc chống động kinh phổ rộng Pharmapir
  • 34. Thông điệp quan trọng của Pharmapir:  Chọn lựa đầu tay trong điều trị phòng ngừa Migraine  Đơn trị liệu/ điều trị phối hợp động kinh phổ rộng  Sản phẩm chất lượng từ Canada  Có chứng minh tương đương sinh học với chế phẩm gốc Pharmapir
  • 35. Khách hàng mục tiêu:  Bệnh viện: 1. BV Tâm thần – BS Tâm thần 2. Khoa nội thần kinh – BS Nội thần kinh 3. BV Nhi đồng – BS Nhi khoa 4. Phòng khám - BS Đa khoa 5. Chương trình tâm thần quốc gia, chỉ đạo tuyến – KOLs  Ngoài bệnh viện: 1. Phòng mạch tư – BS Nội thần kinh, Đa khoa 2. Nhà thuốc - Dược sĩ, nhân viên bán thuốc Alpovic - Pharmapir
  • 36. Sản phẩm cạnh tranh: Alpovic - Pharmapir
  • 39. Cám ơn sự theo dõi của các bạn!