1. HIGH-QUALITY PRODUCTS & SERVICES CUSTOMER-CENTRICITY AGILITY & SIMPLICITY
Training TOPIRAMATE và
sản phẩm pms-Topiramate
TS. BS. Nguyễn Lê Trung Hiếu
Giảng viên Khoa Y Đại học Y dược Tp.HCM
Thứ năm, 30 tháng 12 năm 2021
2. Nội dung chương trình
Ngày Thời gian Nội dung Người trình bày
Thứ Năm
(30.12. 2021)
14h00 - 14h15 Đón khách
14h15 - 15h15
Topiramate trong điều trị bệnh động
kinh ở người lớn và trẻ nhỏ
TS. BS. Nguyễn Lê Trung Hiếu
Giảng viên Khoa Y Đại học Y
dược Tp.HCM
15h15 - 15h30 Tea break
15h30 - 16h30
Chia sẻ kinh nghiệm lâm sàng
Giới thiệu về Pharmascience
TS. BS. Nguyễn Lê Trung Hiếu
Giảng viên Khoa Y Đại học Y
dược Tp.HCM
16h30 - 17h00 Q&A - Closing
3. HIGH-QUALITY PRODUCTS & SERVICES CUSTOMER-CENTRICITY AGILITY & SIMPLICITY
ĐỘNG KINH
CẬP NHẬT và LỰA CHỌN THUỐC
TS. BS. Nguyễn Lê Trung Hiếu
Giảng viên Khoa Y Đại học Y dược Tp.HCM
Thứ năm, 30 tháng 12 năm 2021
4. NỘI DUNG
1. Tổng quan về động kinh
2. Lựa chọn thuốc chống động kinh
3. Thông tin về Topiramate
4. Thông điệp
5. 1. Tổng quan về động kinh
2. Lựa chọn thuốc chống động
kinh
3. Thông tin về Levetiracetam
4. Thông điệp
6. Is this a seizure? (Cơn)
What type of Seizure (Loại cơn)
Type of Epilepsy (Loại động kinh)
Is there an Epileptic syndrome (Hội
chứng động kinh)
Etiology (Căn nguyên)
Co-morbility (Bệnh kết hợp)
Tiếp cận
lâm
sàng
Anthony Fine, Elaine C. Wirrell, Seizures in Children, Pediatrics in Review, Vol. 41 No. 7 July, 2020;41;321
7. Phân loại cơn động kinh (ILAE, 2017)
Cục bộ
Tỉnh/Ảnh hưởng ý
thức
Vận động
Không vận động
Cục bộ thành co cứng
– co giật 2 bên
Toàn thể
Vận động
Co cứng – co giật
TC vận động khác
Không vận động (vắng
ý thức)
Không rõ
Vận động
Co cứng – co giật
TC vận động khác
Không phân loại được
9. Định nghĩa
Epilepsy is a disease of the brain defined by any of the following
conditions
1. At least two unprovoked (or reflex) seizures occurring
>24 h apart
2. One unprovoked (or reflex) seizure and a probability of further
seizures similar to the general recurrence risk (at least 60%) after
two unprovoked seizures, occurring over the next 10 years
3. Diagnosis of an epilepsy syndrome
11. Trục 1
Tuổi
Trục 2
Kiểu hình
Trục 3
EEG
Trục 4
Căn nguyên
Unknown
Immune
Infectious
Structural
Etiology
Metabolic
Genetic
Epilepsy types
Focal Generalized
Combined
Generalized
& Focal
Unknown
Focal
Seizure types
Focal
onset
Epilepsy Syndromes
Generalized
onset
Unknown
onset
Chẩn đoán động kinh ở trẻ em hiện nay
12. Viêm não
Rasmussen
Hội chứng
Ohtahara
Hội chứng
Coppola
Hội chứng
West
Hội chứng
Dravet
Hội chứng Doose
Hội chứng
Jeavon
Hội chứng Lennox - Gastaut
Động kinh Panayiotopoulos
Động kinh Rolandic
ADNFLE
ESES
Động kinh do căn nguyên cấu trúc, nhiễm trùng, chuyển hóa, tự miễn dịch
Hội chứng Landau Kleffner
Bệnh não
giật cơ sớm
0 tháng 3 tháng 2 tuổi Người lớn
Co giật sơ
sinh
Động kinh và hội chứng động kinh trẻ em
15. 1. Tổng quan về động kinh
2. Lựa chọn thuốc chống động
kinh
3. Thông tin về Levetiracetam
4. Thông điệp
16. One step closer towards personalized epilepsy management, From De Jong et al, BRAIN 2021: 144; 1624–1626
ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH THEO “KINH NGHIỆM”
17. Fakher Rahim et al (2021) Experimental Therapeutic Strategies in Epilepsies, Using Anti-Seizure
Medications, Journal of Experimental Pharmacology, 13 265–290.
Lựa chọn
thuốc theo
“cơn/bệnh
động kinh”
18. Loại động kinh
Toàn thể Kết hợp cục
bộ & toàn thể
Không rõ
Cục bộ
Hội chứng động kinh
Loại co giật
Khởi phát
toàn thể
Không rõ
khởi phát
Khởi phát
cục bộ
Phổ hẹp Phổ rộng
CBZ1-3
OXC2,3
GBP1-3
LAC2,3
PHT1-3
PGB1-3
TGB1-3
ESL2,3
VGB2,3
CBM3
LTG1-3
LEV1-3
TPM1-3
VPA1-3
ZNS1-3
CLB2,3
CZP2
FLB2,3
PER2,3
RUF1-3
PBl2
PRM2
BRV3
Lựa chọn AED phải phù hợp với loại co giật, loại động kinh hoặc
hội chứng động kinh
[1] Asconape JJ et al. Neurol Clin 2010;28:843–852.
[2] Chong DJ, Lerman AM. Curr Neurol Neurosci Rep. 2016;16:39.
[3] https://www.uptodate.com/contents/antiseizure-drugs-mechanism-of-action-
pharmacology-and-adverse-effects, 2021
19. Tất cả các cơn,
bệnh động kinh
Tất các các cơn
trừ cơn vắng ý thức
Cơn cục bộ
Cơn toàn thể hóa
Các hội chứng đặc biệt
Valproate acid Phenobarbital Carbamazepine Stiripentol (Dravet)
Benzodiazepine Primidone Phenobarbital Vigabatrin (West, U xơ củ)
Lamotrigine Oxcarbazepine Rufinamide (LGS)
Topiramate Vigabatrin Sulthiane (CSWS)
Felbamate Gabapentine Ethosuximide (Cơn vắng ý thức)
Zonisamide Phenytoin
Levetiracetam Tagabine
Pregabaline
Eslicarbazepine
Lacosamide
Retigabine
Perampanel
Lia Santulli
Antonietta et al
(2016) The
challenges of
treating epilepsy
with 25
antiepileptic Drugs,
Pharmacologica
Research
21. Chọn thuốc
chống co giật
theo loại cơn
Thuốc Cơn cục bộ
Cơn vắng ý
thức
Cơn giật cơ,cơn
co cứng, co giật
Cơn co cứng co
giật toàn thể
Carbamazepine + 0 0 +
Clonazepame 0 + + 0
Clobazame ± +
Felbamate + ± + +
Gapapentine + 0 0 0
Lamotrigine + + + (LGS) +
Levetiracetam + ± + +
Oxcarbazepine + 0 0 ±
Perampanel + 0 0 +
Phenobarpital + 0 0 +
Phenytoin + 0 0 +
Pregabaline + 0 0 0
Topiramate + ± + +
Valproate + + + +
Vigabatrine + 0 0 +
+: approved by
FDA; ±: unapproved
use; 0: use not
generally effective.
Kiran M. Kanth et al (2021), Antiseizure medication, in Epilepsy by Carcino, pp180
22. Loại cơn và bệnh
động kinh
Class I Class II Class III Level (theo alphabetical)
Động kinh trẻ em
khởi phát cục bộ
1 0 19 Level A: Oxcarbazepine
Level C: Carbamazepine, Phenobarbital, Phenytoine,
Topiramate, Valproic acid, Vigabatrin, Levetiracetam
Động kinh trẻ em
khởi phát toàn thể
0 0 14 Level C: Carbamazepine, Phenobarbital, Topiramate,
Valproic acid.
Level D: Oxcarbazepine
Động kinh cơn vắng
ở trẻ em
1 0 7 Level A: Ethosuximide, Valproate acid
Level C: Lamotrigine
Động kinh giật cơ
thiếu niên
0 0 1 Level D: Topiramate, Valproic acid
Mức độ chứng cứ theo cơn/bệnh động kinh
Ahsan N. V. Moosa (2019), Antiepileptic Drug Treatment of Epilepsy in Children, CONTINUUM (MINNEAP MINN);25(2,
EPILEPSY):381–407
23. ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH THEO “CHỨNG CỨ”
ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH THEO “KINH NGHIỆM”
One step closer towards personalized epilepsy management, From De Jong et al, BRAIN 2021: 144; 1624–1626
24. Tuổi
• Sơ sinh
• Nhũ nhi
• Trẻ nhỏ
• Thiếu niên
Động
kinh
• Cơn
• Bệnh
• Hội chứng
Nguyên
nhân
• Cấu trúc
• Gen
• Nhiễm trùng
• Chuyển hóa
• Miễn dịch
Bệnh
kết hợp
CÁ THỂ
HÓA
25. Co giật sơ sinh, ILAE 2017
Phenobarbital
Levetiracetam
26. Ahsan N. V. Moosa (2019), Antiepileptic Drug Treatment of Epilepsy
in Children, CONTINUUM (MINNEAP MINN);25(2, EPILEPSY):381–407
Heidi Moawad (2021), An Overview of Lennox-Gastaut
Syndrome, https://www.verywellhealth.com
Hội chứng
Lennox Gastaut
28. Thuốc Bằng chứng Khuyến cáo
West
Chế độ ăn sinh ceton, IVIG, LEV, NZP, TPM, VPA,
VitB6
III, IV U
ACTH, Prednisone II, III C
VGB III C
LGS
VPA lựa chọn đầu tiêm II, III B
CLB, LTG, LEV, Thêm TPM II, III B
Chế độ ăn sinh ceton
VNS Calloslostomy
III C
Không dùng CBZ, OXC, PGB, VGB IV
Dravet VPA, CLB, CNZ, LEV,TPM IV U
Doose
LTG II B
VPA IV
Chế độ ăn sinh ceton IV U
Mức độ chứng cứ theo hội chứng động kinh
Juan C. Reséndiz-Aparicio, Clinical guideline: antiepileptic drugs of choice for epileptic syndromes and epilepsies in
pediatric patients Rev Mex Neuroci. 2019;20
29. Gene Rối loạn/Hội chứng kết hợp Điều trị
KCNQ2/KCNQ3 Co giật sơ sinh lành tính
Bệnh não KCNQ2
Chẹn kênh natri (CBZ, OXC, PB, PHT,)
Chế độ ăn sinh ceton
SLC2A1 (GLUT1) Cơn vắng khởi phát sớm Chế độ ăn sinh ceton
SCN1A Dravet,GEFS (+)
MTS
Tránh thuốc chẹn kênh natri
Chọn: APA, Clobazam, TPM, Stiripentol
KCNT1 Động kinh cục bộ di chuyển nhũ nhi Quinidine
mTRopathies
(TSC1, TSC 2)
U xơ củ
FCD type II
Động kinh cục bộ gia đình
Vigabatrin, Rapamycine
Sirolimus
Everolimus
GRIN2A LKS Memantine
SCN2A, SCN2B, SCN8A Động kinh cục bộ đi chuyển nhũ nhi Chẹn kênh natri
CHRNA4 Động kinh tang vận động liên quan
ngủ
Tránh BZD
Bổ sung Nicotine
ALDH7A1 Pyridoxine + Folinic acid
Điều trị động kinh trẻ em theo gene
Ahsan N. V. Moosa, Antiepileptic Drug Treatment of Epilepsy in Children, CONTINUUM (MINNEAP MINN) 2019;25(2,
EPILEPSY):381–407.
31. Tác dụng bất lợi
phụ thuộc liều
Phản ứng do cơ địa
Khả năng tương tác
Công thức bào chế
Dược động học Độc tính mạn
AED
Hội chứng động
kinh/co giật
Khả năng gây quái thai
Khả năng gây ung thư
Lựa chọn AED
Glauser T, et al. ILAE treatment guidelines: evidence-based analysis of antiepileptic drug efficacy and effectiveness as
initial monotherapy for epileptic seizures and syndromes, Epilepsia 2006;47:1094–1120.
32. Giới tính
Khả năng mang
thai
Bảo hiểm chi trả
Khả năng tài
chính
Nền tảng di
truyền
Thuốc dùng kèm
Người
bệnh
Độ tuổi
Các bệnh đồng
mắc
Khả năng nuốt
viên thuốc
Lựa chọn AED
Glauser T, et al. ILAE treatment guidelines: evidence-based analysis of antiepileptic drug efficacy and effectiveness as
initial monotherapy for epileptic seizures and syndromes, Epilepsia 2006;47:1094–1120.
33. Kinh nghiệm
Các yếu tố cá
nhân
Giáo dục
Thầy
thuốc
Thuốc có sẵn
Lựa chọn AED
Glauser T, et al. ILAE treatment guidelines: evidence-based analysis of antiepileptic drug efficacy and effectiveness as
initial monotherapy for epileptic seizures and syndromes, Epilepsia 2006;47:1094–1120.
34. Chiến lược và kết
quả với các thuốc
trị động kinh
Patrick Kwan, Martin J. Brodie. Early identification of refractory epilepsy. N Engl J Med 2000;342: 314-9.
35. Delphi Panel’s consensus statements
Đạt được chất lượng cuộc sống tốt.
Giao tiếp hiệu quả với bệnh nhân và/hoặc người chăm sóc.
Cân nhắc về hiệu quả và khả năng dung nạp.
Chọn một thuốc theo khuyến cáo.
Nếu phân loại không chắc chắn, ưu tiên sử dụng phổ rộng
Lựa chọn AEDs phù hợp với các đặc điểm của cá nhân
Ưu tiên sử dụng AEDs có cơ chế hoạt động khác với cơ chế hoạt
động của thuốc cơ bản và có thể có bằng chứng về sự hiệp đồng
thuận lợi, tương tác bất lợi với thuốc thấp.
Tối ưu hóa việc tuân thủ.
Antonio Gambardell et al (2021), Selection of antiseizure medications for first add-on use: A consensus paper,
Epilepsy & Behavior 122 (2021) 108087
36. Phẫu
thuật
Số
nghiên
cứu
Số bệnh nhân
không cơn
Số bệnh
nhân
% không cơn
(khoảng tin cậy 95%)
p
Elysa Widjaja et al, Seizure outcome of pediatric epilepsy surgery Systematic review and meta-analyses, Neurology®
2020;94:311-321.
37. Chế độ
ăn sinh
ceton
Khả thi: 93,5%
Dung nạp: 75,86% (T1), 65,52% (T2), 62,07% (T3).
Tỷ lệ tác dụng phụ: 44,8%.
Sau 3 tháng, 37,9% bệnh nhân giảm được hơn 50%
tần số cơn.
Cung cấp năng lượng: Protid 8%, glucid 11% lipid
81%
Suy dinh dưỡng cấp (ban đầu) 13,8% và 0% (lúc 3
tháng).
38. 1. Tổng quan về động kinh
2. Lựa chọn thuốc chống động
kinh
3. Thông tin về Topiramate
4. Thông điệp
39. 3 thế hệ
AEDs
Việt Nam có
bao nhiêu
AEDs?
Wolfgang Löscher, Pavel Klein (2021),
The Pharmacology and Clinical
Efficacy of Antiseizure Medications:
From Bromide Salts to Cenobamate
and Beyond CNS Drugs (2021)
35:935–963
40. Cơ chế
AEDs
Wolfgang Löscher, Pavel Klein (2021),
The Pharmacology and Clinical
Efficacy of Antiseizure Medications:
From Bromide Salts to Cenobamate
and Beyond CNS Drugs (2021)
35:935–963
41. Cơ chế
tác động
Thuốc Kênh Na + Kênh Ca + Kênh K + Ức chế
truyền tải
Kích thích
truyền tải
Gắn SV2A
Benzodiazepines +++
Brivaracetam +++
Canabidiol ++
Cabamazepine ++ +
Clobazam +++
Ethosuximide +++
Felbamate ++ + ++ ++
Gabapentin ++ ++
Lacosamide +++
Lamotrigine +++ +
Levetiracetam + + + + +++
Oxcabazepine +++ + +
Perampanel +++
Phenobarbital + +++ +
Stiripentol +++
Tiagapine +++
Topiramate ++ ++ ++ ++
Valproate + + ++ +
Vigabatrin +++
Zonisamide ++ ++
Brodie MJ, Kwan P. Staged
approach to epilepsy
management. Neurology
2002; 58:S2
42. Dự phòng co giật
Tối đa: người lớn
400mg/ngày
Tối đa ở < 16 tuổi:
9mg/kg/ngày (400mg/ngày)
Dự phòng Migraine (trẻ > 6
tuổi)
Tối đa: 100mg/ngày
Giảm 50% trên người suy
gan, suy thận
43. Liều thuốc
(nhóm 1)
AED
Liều khởi đầu
(mg/kg/ngày)
Liều duy trì
(mg/kg/ngày)
Số lần/ngày
Clonazepam 0,001 0,1 1 hoặc 2
Clobazam 0,25 1 1 hoặc 2
Lamotrigine 0,5 2 - 10 2
Topiramate 0,5 - 1 4 - 9 2
Phenytoin 4- 5 4 - 8 2 hoặc 3
Perampenal
(trẻ > 4 tuổi)
2mg/ngày 4 – 12mg/ngày 1 hoặc 2
Phenobarbital 5 5 1 hoặc 2
Lacosamide 1 - 2 6 - 9 2
Juan C. Reséndiz-Aparicio, Clinical guideline: antiepileptic drugs of choice for epileptic syndromes and epilepsies in
pediatric patients Rev Mex Neuroci. 2019;20
44. Loại cơn và bệnh
động kinh
Class I Class II Class III Level (theo alphabetical)
Động kinh trẻ em
khởi phát cục bộ
1 0 19 Level A: Oxcarbazepine
Level C: Caebamazepine, Phenobarbital, Phenytoine,
Topiramate, Valproic acid, Vigabatrin
Động kinh trẻ em
khởi phát toàn thể
0 0 14 Level C: Carbamazepine, Phenobarbital, Topiramate,
Valproic acid,
Level D: Oxcarbazepine
Động kinh cơn vắng
ở trẻ em
1 0 7 Level A: Ethosuximide, Valproate acid
Level C: Lamotrigine
Động kinh giật cơ
thiếu niên
0 0 1 Level D: Topiramate, Valproic acid
Mức độ chứng cứ theo bệnh động kinh
Ahsan N. V. Moosa (2019), Antiepileptic Drug Treatment of Epilepsy in Children, CONTINUUM (MINNEAP MINN);25(2,
EPILEPSY):381–407
45. Thuốc Bằng chứng Khuyến cáo
West
Chế độ ăn sinh ceton, IVIG, LEV, NZP, TPM, VPA, VitB6 III, IV U
ACTH, Prednisone II, III C
VGB III C
LGS
VPA lựa chọn đầu tiêm II, III B
CLB, LTG, LEV, Thêm TPM II, III B
Chế độ ăn sinh ceton
VNS Calloslostomy
III C
Không dùng CBZ, OXC, PGB, VGB IV
Dravet VPA, CLB, CNZ, LEV,TPM IV U
Doose
LTG II B
VPA IV
Chế độ ăn sinh ceton IV U
Mức độ chứng cứ theo hội chứng động kinh
Juan C. Reséndiz-Aparicio, Clinical guideline: antiepileptic drugs of choice for epileptic syndromes and epilepsies in
pediatric patients Rev Mex Neuroci. 2019;20
46. 1. Tổng quan về động kinh
2. Lựa chọn thuốc chống động
kinh
3. Thông tin về Levetiracetam
4. Thông điệp
48. ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH CÁ THỂ HÓA
ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH HIỆN TẠI
One step closer towards personalized epilepsy management, From De Jong et al, BRAIN 2021: 144; 1624–1626
49. Topiramate
Thuốc chống động kinh thế hệ thứ 3
Phổ rộng: cho tất cả các loại cơn
Đơn trị liệu hoặc phối hợp
Dự phòng Migraine ở người lớn và trẻ em > 6 tuổi
Liều trẻ em theo cân nặng 2 – 9mg/kg/ngày
Liều người lớn 100mg/ngày, tối đa 400mg/ngày (động
kinh), 100mg/ngày (Migraine)