SlideShare a Scribd company logo
1 of 51
HIGH-QUALITY PRODUCTS & SERVICES CUSTOMER-CENTRICITY AGILITY & SIMPLICITY
Training TOPIRAMATE và
sản phẩm pms-Topiramate
TS. BS. Nguyễn Lê Trung Hiếu
Giảng viên Khoa Y Đại học Y dược Tp.HCM
Thứ năm, 30 tháng 12 năm 2021
Nội dung chương trình
Ngày Thời gian Nội dung Người trình bày
Thứ Năm
(30.12. 2021)
14h00 - 14h15 Đón khách
14h15 - 15h15
Topiramate trong điều trị bệnh động
kinh ở người lớn và trẻ nhỏ
TS. BS. Nguyễn Lê Trung Hiếu
Giảng viên Khoa Y Đại học Y
dược Tp.HCM
15h15 - 15h30 Tea break
15h30 - 16h30
Chia sẻ kinh nghiệm lâm sàng
Giới thiệu về Pharmascience
TS. BS. Nguyễn Lê Trung Hiếu
Giảng viên Khoa Y Đại học Y
dược Tp.HCM
16h30 - 17h00 Q&A - Closing
HIGH-QUALITY PRODUCTS & SERVICES CUSTOMER-CENTRICITY AGILITY & SIMPLICITY
ĐỘNG KINH
CẬP NHẬT và LỰA CHỌN THUỐC
TS. BS. Nguyễn Lê Trung Hiếu
Giảng viên Khoa Y Đại học Y dược Tp.HCM
Thứ năm, 30 tháng 12 năm 2021
NỘI DUNG
1. Tổng quan về động kinh
2. Lựa chọn thuốc chống động kinh
3. Thông tin về Topiramate
4. Thông điệp
1. Tổng quan về động kinh
2. Lựa chọn thuốc chống động
kinh
3. Thông tin về Levetiracetam
4. Thông điệp
Is this a seizure? (Cơn)
What type of Seizure (Loại cơn)
Type of Epilepsy (Loại động kinh)
Is there an Epileptic syndrome (Hội
chứng động kinh)
Etiology (Căn nguyên)
Co-morbility (Bệnh kết hợp)
Tiếp cận
lâm
sàng
Anthony Fine, Elaine C. Wirrell, Seizures in Children, Pediatrics in Review, Vol. 41 No. 7 July, 2020;41;321
Phân loại cơn động kinh (ILAE, 2017)
Cục bộ
Tỉnh/Ảnh hưởng ý
thức
Vận động
Không vận động
Cục bộ thành co cứng
– co giật 2 bên
Toàn thể
Vận động
Co cứng – co giật
TC vận động khác
Không vận động (vắng
ý thức)
Không rõ
Vận động
Co cứng – co giật
TC vận động khác
Không phân loại được
Phân loại cơn động kinh (ILAE, 2017)
Định nghĩa
Epilepsy is a disease of the brain defined by any of the following
conditions
1. At least two unprovoked (or reflex) seizures occurring
>24 h apart
2. One unprovoked (or reflex) seizure and a probability of further
seizures similar to the general recurrence risk (at least 60%) after
two unprovoked seizures, occurring over the next 10 years
3. Diagnosis of an epilepsy syndrome
Unknown
Immune
Infectious
Structural
Etiology
Metabolic
Genetic
Seizure types
Focal
onset
Generalized
onset
Unknown
onset
Epilepsy types
Focal Generalized
Combined
Generalized
& Focal
Unknown
Epilepsy Syndromes
Co-morbidities
Phân loại cơn động kinh (ILAE, 2017)
Trục 1
Tuổi
Trục 2
Kiểu hình
Trục 3
EEG
Trục 4
Căn nguyên
Unknown
Immune
Infectious
Structural
Etiology
Metabolic
Genetic
Epilepsy types
Focal Generalized
Combined
Generalized
& Focal
Unknown
Focal
Seizure types
Focal
onset
Epilepsy Syndromes
Generalized
onset
Unknown
onset
Chẩn đoán động kinh ở trẻ em hiện nay
Viêm não
Rasmussen
Hội chứng
Ohtahara
Hội chứng
Coppola
Hội chứng
West
Hội chứng
Dravet
Hội chứng Doose
Hội chứng
Jeavon
Hội chứng Lennox - Gastaut
Động kinh Panayiotopoulos
Động kinh Rolandic
ADNFLE
ESES
Động kinh do căn nguyên cấu trúc, nhiễm trùng, chuyển hóa, tự miễn dịch
Hội chứng Landau Kleffner
Bệnh não
giật cơ sớm
0 tháng 3 tháng 2 tuổi Người lớn
Co giật sơ
sinh
Động kinh và hội chứng động kinh trẻ em
Cơn động kinh
Bệnh động kinh
Hội chứng động kinh
ĐIỀU
TRỊ
1. Tổng quan về động kinh
2. Lựa chọn thuốc chống động
kinh
3. Thông tin về Levetiracetam
4. Thông điệp
One step closer towards personalized epilepsy management, From De Jong et al, BRAIN 2021: 144; 1624–1626
ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH THEO “KINH NGHIỆM”
Fakher Rahim et al (2021) Experimental Therapeutic Strategies in Epilepsies, Using Anti-Seizure
Medications, Journal of Experimental Pharmacology, 13 265–290.
Lựa chọn
thuốc theo
“cơn/bệnh
động kinh”
Loại động kinh
Toàn thể Kết hợp cục
bộ & toàn thể
Không rõ
Cục bộ
Hội chứng động kinh
Loại co giật
Khởi phát
toàn thể
Không rõ
khởi phát
Khởi phát
cục bộ
Phổ hẹp Phổ rộng
CBZ1-3
OXC2,3
GBP1-3
LAC2,3
PHT1-3
PGB1-3
TGB1-3
ESL2,3
VGB2,3
CBM3
LTG1-3
LEV1-3
TPM1-3
VPA1-3
ZNS1-3
CLB2,3
CZP2
FLB2,3
PER2,3
RUF1-3
PBl2
PRM2
BRV3
Lựa chọn AED phải phù hợp với loại co giật, loại động kinh hoặc
hội chứng động kinh
[1] Asconape JJ et al. Neurol Clin 2010;28:843–852.
[2] Chong DJ, Lerman AM. Curr Neurol Neurosci Rep. 2016;16:39.
[3] https://www.uptodate.com/contents/antiseizure-drugs-mechanism-of-action-
pharmacology-and-adverse-effects, 2021
Tất cả các cơn,
bệnh động kinh
Tất các các cơn
trừ cơn vắng ý thức
Cơn cục bộ
Cơn toàn thể hóa
Các hội chứng đặc biệt
Valproate acid Phenobarbital Carbamazepine Stiripentol (Dravet)
Benzodiazepine Primidone Phenobarbital Vigabatrin (West, U xơ củ)
Lamotrigine Oxcarbazepine Rufinamide (LGS)
Topiramate Vigabatrin Sulthiane (CSWS)
Felbamate Gabapentine Ethosuximide (Cơn vắng ý thức)
Zonisamide Phenytoin
Levetiracetam Tagabine
Pregabaline
Eslicarbazepine
Lacosamide
Retigabine
Perampanel
Lia Santulli
Antonietta et al
(2016) The
challenges of
treating epilepsy
with 25
antiepileptic Drugs,
Pharmacologica
Research
NICE GUIDELINES 2012, Last updated Feb 2020
CLASSIFICATION Childbearing Potential
Not of childbearing
potential/PREVENT
Focal seizures
1st line: CBZ, LTG
2nd line: OXC, LEV*
1st line: CBZ, LTG
2nd: OXC, LEV*, VPA
GTC seizures 2nd line: LTG
CBZ, OXC (exacerbating myoclonic/absence
seizure)
1st : VPA
2nd line: LTG
CBZ, OXC (exacerbating myoclonic/absence
seizure)
Absence seizures
1st line: Ethosuximide
2nd line: LTG
1st line: Ethosuximide, VPA
2nd line: LTG
Myoclonic seizures
2nd line: LEV*, TPM
1st line: VPA
2nd line: LEV*, TPM
Tonic or Atonic seizures
1st line: VPA
Infantile spasms
1st line: prednisolone, tetracosactide, vigabatrin
Chọn thuốc
chống co giật
theo loại cơn
Thuốc Cơn cục bộ
Cơn vắng ý
thức
Cơn giật cơ,cơn
co cứng, co giật
Cơn co cứng co
giật toàn thể
Carbamazepine + 0 0 +
Clonazepame 0 + + 0
Clobazame ± +
Felbamate + ± + +
Gapapentine + 0 0 0
Lamotrigine + + + (LGS) +
Levetiracetam + ± + +
Oxcarbazepine + 0 0 ±
Perampanel + 0 0 +
Phenobarpital + 0 0 +
Phenytoin + 0 0 +
Pregabaline + 0 0 0
Topiramate + ± + +
Valproate + + + +
Vigabatrine + 0 0 +
+: approved by
FDA; ±: unapproved
use; 0: use not
generally effective.
Kiran M. Kanth et al (2021), Antiseizure medication, in Epilepsy by Carcino, pp180
Loại cơn và bệnh
động kinh
Class I Class II Class III Level (theo alphabetical)
Động kinh trẻ em
khởi phát cục bộ
1 0 19 Level A: Oxcarbazepine
Level C: Carbamazepine, Phenobarbital, Phenytoine,
Topiramate, Valproic acid, Vigabatrin, Levetiracetam
Động kinh trẻ em
khởi phát toàn thể
0 0 14 Level C: Carbamazepine, Phenobarbital, Topiramate,
Valproic acid.
Level D: Oxcarbazepine
Động kinh cơn vắng
ở trẻ em
1 0 7 Level A: Ethosuximide, Valproate acid
Level C: Lamotrigine
Động kinh giật cơ
thiếu niên
0 0 1 Level D: Topiramate, Valproic acid
Mức độ chứng cứ theo cơn/bệnh động kinh
Ahsan N. V. Moosa (2019), Antiepileptic Drug Treatment of Epilepsy in Children, CONTINUUM (MINNEAP MINN);25(2,
EPILEPSY):381–407
ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH THEO “CHỨNG CỨ”
ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH THEO “KINH NGHIỆM”
One step closer towards personalized epilepsy management, From De Jong et al, BRAIN 2021: 144; 1624–1626
Tuổi
• Sơ sinh
• Nhũ nhi
• Trẻ nhỏ
• Thiếu niên
Động
kinh
• Cơn
• Bệnh
• Hội chứng
Nguyên
nhân
• Cấu trúc
• Gen
• Nhiễm trùng
• Chuyển hóa
• Miễn dịch
Bệnh
kết hợp
CÁ THỂ
HÓA
Co giật sơ sinh, ILAE 2017
Phenobarbital
Levetiracetam
Ahsan N. V. Moosa (2019), Antiepileptic Drug Treatment of Epilepsy
in Children, CONTINUUM (MINNEAP MINN);25(2, EPILEPSY):381–407
Heidi Moawad (2021), An Overview of Lennox-Gastaut
Syndrome, https://www.verywellhealth.com
Hội chứng
Lennox Gastaut
NICE GUIDELINES 2012, Last updated Feb 2020
CLASSIFICATION Childbearing Potential
Not of childbearing
potential/PREVENT
Dravet syndrome 1st line: TPM 1st line: VPA, TPM
Lennox – Gastaut syndrome 1st : VPA
Benign epilepsy with
centrotemporal spikes (BECTS)
1st line: CBZ, LTG
2nd line: OXC, LEV*
1st line: CBZ, LTG
2nd line: OXC, LEV*, VPA
Panayiotopoulos syndrome
Late-onset childhood occipital
epilepsy (Gastaut type)
Idiopathic generalised epilepsy
(IGE) 2nd line: LTG
1st line: VPA
2nd line: LTG, TPM
Juvenile myoclonic epilepsy
(JME)
2nd line: LEV, TPM, LTG (exacerbating
myoclonic)
1st line: VPA
Thuốc Bằng chứng Khuyến cáo
West
Chế độ ăn sinh ceton, IVIG, LEV, NZP, TPM, VPA,
VitB6
III, IV U
ACTH, Prednisone II, III C
VGB III C
LGS
VPA lựa chọn đầu tiêm II, III B
CLB, LTG, LEV, Thêm TPM II, III B
Chế độ ăn sinh ceton
VNS Calloslostomy
III C
Không dùng CBZ, OXC, PGB, VGB IV
Dravet VPA, CLB, CNZ, LEV,TPM IV U
Doose
LTG II B
VPA IV
Chế độ ăn sinh ceton IV U
Mức độ chứng cứ theo hội chứng động kinh
Juan C. Reséndiz-Aparicio, Clinical guideline: antiepileptic drugs of choice for epileptic syndromes and epilepsies in
pediatric patients Rev Mex Neuroci. 2019;20
Gene Rối loạn/Hội chứng kết hợp Điều trị
KCNQ2/KCNQ3 Co giật sơ sinh lành tính
Bệnh não KCNQ2
Chẹn kênh natri (CBZ, OXC, PB, PHT,)
Chế độ ăn sinh ceton
SLC2A1 (GLUT1) Cơn vắng khởi phát sớm Chế độ ăn sinh ceton
SCN1A Dravet,GEFS (+)
MTS
Tránh thuốc chẹn kênh natri
Chọn: APA, Clobazam, TPM, Stiripentol
KCNT1 Động kinh cục bộ di chuyển nhũ nhi Quinidine
mTRopathies
(TSC1, TSC 2)
U xơ củ
FCD type II
Động kinh cục bộ gia đình
Vigabatrin, Rapamycine
Sirolimus
Everolimus
GRIN2A LKS Memantine
SCN2A, SCN2B, SCN8A Động kinh cục bộ đi chuyển nhũ nhi Chẹn kênh natri
CHRNA4 Động kinh tang vận động liên quan
ngủ
Tránh BZD
Bổ sung Nicotine
ALDH7A1 Pyridoxine + Folinic acid
Điều trị động kinh trẻ em theo gene
Ahsan N. V. Moosa, Antiepileptic Drug Treatment of Epilepsy in Children, CONTINUUM (MINNEAP MINN) 2019;25(2,
EPILEPSY):381–407.
Thuốc
Thầy
thuốc
Người
bệnh
Các yếu tố
ảnh hưởng
quyết định
chọn thuốc
Pellock’s Pediatric Epilepsy Diagnosis and Therapy, 4th edition, 2016
Tác dụng bất lợi
phụ thuộc liều
Phản ứng do cơ địa
Khả năng tương tác
Công thức bào chế
Dược động học Độc tính mạn
AED
Hội chứng động
kinh/co giật
Khả năng gây quái thai
Khả năng gây ung thư
Lựa chọn AED
Glauser T, et al. ILAE treatment guidelines: evidence-based analysis of antiepileptic drug efficacy and effectiveness as
initial monotherapy for epileptic seizures and syndromes, Epilepsia 2006;47:1094–1120.
Giới tính
Khả năng mang
thai
Bảo hiểm chi trả
Khả năng tài
chính
Nền tảng di
truyền
Thuốc dùng kèm
Người
bệnh
Độ tuổi
Các bệnh đồng
mắc
Khả năng nuốt
viên thuốc
Lựa chọn AED
Glauser T, et al. ILAE treatment guidelines: evidence-based analysis of antiepileptic drug efficacy and effectiveness as
initial monotherapy for epileptic seizures and syndromes, Epilepsia 2006;47:1094–1120.
Kinh nghiệm
Các yếu tố cá
nhân
Giáo dục
Thầy
thuốc
Thuốc có sẵn
Lựa chọn AED
Glauser T, et al. ILAE treatment guidelines: evidence-based analysis of antiepileptic drug efficacy and effectiveness as
initial monotherapy for epileptic seizures and syndromes, Epilepsia 2006;47:1094–1120.
Chiến lược và kết
quả với các thuốc
trị động kinh
Patrick Kwan, Martin J. Brodie. Early identification of refractory epilepsy. N Engl J Med 2000;342: 314-9.
Delphi Panel’s consensus statements
 Đạt được chất lượng cuộc sống tốt.
 Giao tiếp hiệu quả với bệnh nhân và/hoặc người chăm sóc.
 Cân nhắc về hiệu quả và khả năng dung nạp.
 Chọn một thuốc theo khuyến cáo.
 Nếu phân loại không chắc chắn, ưu tiên sử dụng phổ rộng
 Lựa chọn AEDs phù hợp với các đặc điểm của cá nhân
 Ưu tiên sử dụng AEDs có cơ chế hoạt động khác với cơ chế hoạt
động của thuốc cơ bản và có thể có bằng chứng về sự hiệp đồng
thuận lợi, tương tác bất lợi với thuốc thấp.
 Tối ưu hóa việc tuân thủ.
Antonio Gambardell et al (2021), Selection of antiseizure medications for first add-on use: A consensus paper,
Epilepsy & Behavior 122 (2021) 108087
Phẫu
thuật
Số
nghiên
cứu
Số bệnh nhân
không cơn
Số bệnh
nhân
% không cơn
(khoảng tin cậy 95%)
p
Elysa Widjaja et al, Seizure outcome of pediatric epilepsy surgery Systematic review and meta-analyses, Neurology®
2020;94:311-321.
Chế độ
ăn sinh
ceton
 Khả thi: 93,5%
 Dung nạp: 75,86% (T1), 65,52% (T2), 62,07% (T3).
 Tỷ lệ tác dụng phụ: 44,8%.
 Sau 3 tháng, 37,9% bệnh nhân giảm được hơn 50%
tần số cơn.
 Cung cấp năng lượng: Protid 8%, glucid 11% lipid
81%
 Suy dinh dưỡng cấp (ban đầu) 13,8% và 0% (lúc 3
tháng).
1. Tổng quan về động kinh
2. Lựa chọn thuốc chống động
kinh
3. Thông tin về Topiramate
4. Thông điệp
3 thế hệ
AEDs
Việt Nam có
bao nhiêu
AEDs?
Wolfgang Löscher, Pavel Klein (2021),
The Pharmacology and Clinical
Efficacy of Antiseizure Medications:
From Bromide Salts to Cenobamate
and Beyond CNS Drugs (2021)
35:935–963
Cơ chế
AEDs
Wolfgang Löscher, Pavel Klein (2021),
The Pharmacology and Clinical
Efficacy of Antiseizure Medications:
From Bromide Salts to Cenobamate
and Beyond CNS Drugs (2021)
35:935–963
Cơ chế
tác động
Thuốc Kênh Na + Kênh Ca + Kênh K + Ức chế
truyền tải
Kích thích
truyền tải
Gắn SV2A
Benzodiazepines +++
Brivaracetam +++
Canabidiol ++
Cabamazepine ++ +
Clobazam +++
Ethosuximide +++
Felbamate ++ + ++ ++
Gabapentin ++ ++
Lacosamide +++
Lamotrigine +++ +
Levetiracetam + + + + +++
Oxcabazepine +++ + +
Perampanel +++
Phenobarbital + +++ +
Stiripentol +++
Tiagapine +++
Topiramate ++ ++ ++ ++
Valproate + + ++ +
Vigabatrin +++
Zonisamide ++ ++
Brodie MJ, Kwan P. Staged
approach to epilepsy
management. Neurology
2002; 58:S2
Dự phòng co giật
Tối đa: người lớn
400mg/ngày
Tối đa ở < 16 tuổi:
9mg/kg/ngày (400mg/ngày)
Dự phòng Migraine (trẻ > 6
tuổi)
Tối đa: 100mg/ngày
Giảm 50% trên người suy
gan, suy thận
Liều thuốc
(nhóm 1)
AED
Liều khởi đầu
(mg/kg/ngày)
Liều duy trì
(mg/kg/ngày)
Số lần/ngày
Clonazepam 0,001 0,1 1 hoặc 2
Clobazam 0,25 1 1 hoặc 2
Lamotrigine 0,5 2 - 10 2
Topiramate 0,5 - 1 4 - 9 2
Phenytoin 4- 5 4 - 8 2 hoặc 3
Perampenal
(trẻ > 4 tuổi)
2mg/ngày 4 – 12mg/ngày 1 hoặc 2
Phenobarbital 5 5 1 hoặc 2
Lacosamide 1 - 2 6 - 9 2
Juan C. Reséndiz-Aparicio, Clinical guideline: antiepileptic drugs of choice for epileptic syndromes and epilepsies in
pediatric patients Rev Mex Neuroci. 2019;20
Loại cơn và bệnh
động kinh
Class I Class II Class III Level (theo alphabetical)
Động kinh trẻ em
khởi phát cục bộ
1 0 19 Level A: Oxcarbazepine
Level C: Caebamazepine, Phenobarbital, Phenytoine,
Topiramate, Valproic acid, Vigabatrin
Động kinh trẻ em
khởi phát toàn thể
0 0 14 Level C: Carbamazepine, Phenobarbital, Topiramate,
Valproic acid,
Level D: Oxcarbazepine
Động kinh cơn vắng
ở trẻ em
1 0 7 Level A: Ethosuximide, Valproate acid
Level C: Lamotrigine
Động kinh giật cơ
thiếu niên
0 0 1 Level D: Topiramate, Valproic acid
Mức độ chứng cứ theo bệnh động kinh
Ahsan N. V. Moosa (2019), Antiepileptic Drug Treatment of Epilepsy in Children, CONTINUUM (MINNEAP MINN);25(2,
EPILEPSY):381–407
Thuốc Bằng chứng Khuyến cáo
West
Chế độ ăn sinh ceton, IVIG, LEV, NZP, TPM, VPA, VitB6 III, IV U
ACTH, Prednisone II, III C
VGB III C
LGS
VPA lựa chọn đầu tiêm II, III B
CLB, LTG, LEV, Thêm TPM II, III B
Chế độ ăn sinh ceton
VNS Calloslostomy
III C
Không dùng CBZ, OXC, PGB, VGB IV
Dravet VPA, CLB, CNZ, LEV,TPM IV U
Doose
LTG II B
VPA IV
Chế độ ăn sinh ceton IV U
Mức độ chứng cứ theo hội chứng động kinh
Juan C. Reséndiz-Aparicio, Clinical guideline: antiepileptic drugs of choice for epileptic syndromes and epilepsies in
pediatric patients Rev Mex Neuroci. 2019;20
1. Tổng quan về động kinh
2. Lựa chọn thuốc chống động
kinh
3. Thông tin về Levetiracetam
4. Thông điệp
Trục 1
Tuổi
Trục 2
Kiểu hình
Trục 3
EEG
Trục 4
Căn nguyên
Unknown
Immune
Infectious
Structural
Etiology
Metabolic
Genetic
Epilepsy types
Focal Generalized
Combined
Generalized
& Focal
Unknown
Focal
Seizure types
Focal
onset
Epilepsy Syndromes
Điều
trị
Co-morbidities
Generalized
onset
Unknown
onset
ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH CÁ THỂ HÓA
ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH HIỆN TẠI
One step closer towards personalized epilepsy management, From De Jong et al, BRAIN 2021: 144; 1624–1626
Topiramate
 Thuốc chống động kinh thế hệ thứ 3
 Phổ rộng: cho tất cả các loại cơn
 Đơn trị liệu hoặc phối hợp
 Dự phòng Migraine ở người lớn và trẻ em > 6 tuổi
 Liều trẻ em theo cân nặng 2 – 9mg/kg/ngày
 Liều người lớn 100mg/ngày, tối đa 400mg/ngày (động
kinh), 100mg/ngày (Migraine)
Thank you for
your attention

More Related Content

Similar to 2021.12.30.Dr.Hieu.Epilepsy.Pharmapir.pptx

chỉ định ecmo và những kết quả ban đầu tại bệnh viện nhi trung ương
chỉ định ecmo và những kết quả ban đầu tại bệnh viện nhi trung ươngchỉ định ecmo và những kết quả ban đầu tại bệnh viện nhi trung ương
chỉ định ecmo và những kết quả ban đầu tại bệnh viện nhi trung ươngSoM
 
NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG SUY THƯỢNG THẬN MẠN
NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG SUY THƯỢNG THẬN MẠNNHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG SUY THƯỢNG THẬN MẠN
NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG SUY THƯỢNG THẬN MẠNLuanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
SỐC PHẢN VỆ
SỐC PHẢN VỆSỐC PHẢN VỆ
SỐC PHẢN VỆSoM
 
HỘI CHỨNG BÀNG QUANG TĂNG HOẠT (VUNA 2014)
HỘI CHỨNG BÀNG QUANG TĂNG HOẠT (VUNA 2014)HỘI CHỨNG BÀNG QUANG TĂNG HOẠT (VUNA 2014)
HỘI CHỨNG BÀNG QUANG TĂNG HOẠT (VUNA 2014)Bs Đặng Phước Đạt
 
A06. cham soc dieu duong nguoi benh mv
A06. cham soc dieu duong nguoi benh mvA06. cham soc dieu duong nguoi benh mv
A06. cham soc dieu duong nguoi benh mvNguyen Thuan
 
A06. Cham soc dieu duong nguoi benh MV.pdf
A06. Cham soc dieu duong nguoi benh MV.pdfA06. Cham soc dieu duong nguoi benh MV.pdf
A06. Cham soc dieu duong nguoi benh MV.pdf575028
 
điều trị viêm não siêu vi ở trẻ em
điều trị viêm não siêu vi ở trẻ emđiều trị viêm não siêu vi ở trẻ em
điều trị viêm não siêu vi ở trẻ emBs. Nhữ Thu Hà
 
Viet __bsvu_van_yen
Viet  __bsvu_van_yenViet  __bsvu_van_yen
Viet __bsvu_van_yenLan Đặng
 
U lympho nguyên phát tại hệ TKTW.ppt
U lympho nguyên phát tại hệ TKTW.pptU lympho nguyên phát tại hệ TKTW.ppt
U lympho nguyên phát tại hệ TKTW.pptHoiHong17
 
Cập nhật Sốc nhiễm trùng ở trẻ em - BS Nguyễn Minh Tiến - 15.9.2017.pdf
Cập nhật Sốc nhiễm trùng ở trẻ em - BS Nguyễn Minh Tiến - 15.9.2017.pdfCập nhật Sốc nhiễm trùng ở trẻ em - BS Nguyễn Minh Tiến - 15.9.2017.pdf
Cập nhật Sốc nhiễm trùng ở trẻ em - BS Nguyễn Minh Tiến - 15.9.2017.pdfbuituanan94
 
VIÊM PHỔI LIÊN QUAN ĐẾN THỞ MÁY.pdf
VIÊM PHỔI LIÊN QUAN ĐẾN THỞ MÁY.pdfVIÊM PHỔI LIÊN QUAN ĐẾN THỞ MÁY.pdf
VIÊM PHỔI LIÊN QUAN ĐẾN THỞ MÁY.pdfNuioKila
 
Tránh thai bằng thuốc=ĐHNTT Cô Yên.pptx
Tránh thai bằng thuốc=ĐHNTT Cô Yên.pptxTránh thai bằng thuốc=ĐHNTT Cô Yên.pptx
Tránh thai bằng thuốc=ĐHNTT Cô Yên.pptxNguynV934721
 
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ CHUYỂN DẠ SINH NON
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ CHUYỂN DẠ SINH NONCẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ CHUYỂN DẠ SINH NON
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ CHUYỂN DẠ SINH NONSoM
 
Gây mê trong phẫu thuật nội soi điều trị ung thư thực quản
Gây mê trong phẫu thuật nội soi điều trị ung thư thực quảnGây mê trong phẫu thuật nội soi điều trị ung thư thực quản
Gây mê trong phẫu thuật nội soi điều trị ung thư thực quảnNguyenMinhL
 
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGR
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGRTHAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGR
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGRSoM
 
Master Slide 03.06.pdf
Master Slide 03.06.pdfMaster Slide 03.06.pdf
Master Slide 03.06.pdfAnhHungCao
 
01 grace herbosa tv
01 grace herbosa tv01 grace herbosa tv
01 grace herbosa tvDuy Quang
 

Similar to 2021.12.30.Dr.Hieu.Epilepsy.Pharmapir.pptx (20)

chỉ định ecmo và những kết quả ban đầu tại bệnh viện nhi trung ương
chỉ định ecmo và những kết quả ban đầu tại bệnh viện nhi trung ươngchỉ định ecmo và những kết quả ban đầu tại bệnh viện nhi trung ương
chỉ định ecmo và những kết quả ban đầu tại bệnh viện nhi trung ương
 
NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG SUY THƯỢNG THẬN MẠN
NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG SUY THƯỢNG THẬN MẠNNHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG SUY THƯỢNG THẬN MẠN
NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG SUY THƯỢNG THẬN MẠN
 
SỐC PHẢN VỆ
SỐC PHẢN VỆSỐC PHẢN VỆ
SỐC PHẢN VỆ
 
HỘI CHỨNG BÀNG QUANG TĂNG HOẠT (VUNA 2014)
HỘI CHỨNG BÀNG QUANG TĂNG HOẠT (VUNA 2014)HỘI CHỨNG BÀNG QUANG TĂNG HOẠT (VUNA 2014)
HỘI CHỨNG BÀNG QUANG TĂNG HOẠT (VUNA 2014)
 
A06. cham soc dieu duong nguoi benh mv
A06. cham soc dieu duong nguoi benh mvA06. cham soc dieu duong nguoi benh mv
A06. cham soc dieu duong nguoi benh mv
 
A06. Cham soc dieu duong nguoi benh MV.pdf
A06. Cham soc dieu duong nguoi benh MV.pdfA06. Cham soc dieu duong nguoi benh MV.pdf
A06. Cham soc dieu duong nguoi benh MV.pdf
 
điều trị viêm não siêu vi ở trẻ em
điều trị viêm não siêu vi ở trẻ emđiều trị viêm não siêu vi ở trẻ em
điều trị viêm não siêu vi ở trẻ em
 
Viet __bsvu_van_yen
Viet  __bsvu_van_yenViet  __bsvu_van_yen
Viet __bsvu_van_yen
 
U lympho nguyên phát tại hệ TKTW.ppt
U lympho nguyên phát tại hệ TKTW.pptU lympho nguyên phát tại hệ TKTW.ppt
U lympho nguyên phát tại hệ TKTW.ppt
 
Cập nhật Sốc nhiễm trùng ở trẻ em - BS Nguyễn Minh Tiến - 15.9.2017.pdf
Cập nhật Sốc nhiễm trùng ở trẻ em - BS Nguyễn Minh Tiến - 15.9.2017.pdfCập nhật Sốc nhiễm trùng ở trẻ em - BS Nguyễn Minh Tiến - 15.9.2017.pdf
Cập nhật Sốc nhiễm trùng ở trẻ em - BS Nguyễn Minh Tiến - 15.9.2017.pdf
 
NHIỄM TRÙNG HUYẾT & VIÊM MÀNG NÃO Ở TRẺ SƠ SINH
NHIỄM TRÙNG HUYẾT & VIÊM MÀNG NÃO Ở TRẺ SƠ SINHNHIỄM TRÙNG HUYẾT & VIÊM MÀNG NÃO Ở TRẺ SƠ SINH
NHIỄM TRÙNG HUYẾT & VIÊM MÀNG NÃO Ở TRẺ SƠ SINH
 
VIÊM PHỔI LIÊN QUAN ĐẾN THỞ MÁY.pdf
VIÊM PHỔI LIÊN QUAN ĐẾN THỞ MÁY.pdfVIÊM PHỔI LIÊN QUAN ĐẾN THỞ MÁY.pdf
VIÊM PHỔI LIÊN QUAN ĐẾN THỞ MÁY.pdf
 
Cac benh nkhhct
Cac benh nkhhct  Cac benh nkhhct
Cac benh nkhhct
 
Tránh thai bằng thuốc=ĐHNTT Cô Yên.pptx
Tránh thai bằng thuốc=ĐHNTT Cô Yên.pptxTránh thai bằng thuốc=ĐHNTT Cô Yên.pptx
Tránh thai bằng thuốc=ĐHNTT Cô Yên.pptx
 
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ CHUYỂN DẠ SINH NON
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ CHUYỂN DẠ SINH NONCẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ CHUYỂN DẠ SINH NON
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ CHUYỂN DẠ SINH NON
 
Gây mê trong phẫu thuật nội soi điều trị ung thư thực quản
Gây mê trong phẫu thuật nội soi điều trị ung thư thực quảnGây mê trong phẫu thuật nội soi điều trị ung thư thực quản
Gây mê trong phẫu thuật nội soi điều trị ung thư thực quản
 
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGR
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGRTHAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGR
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGR
 
Master Slide 03.06.pdf
Master Slide 03.06.pdfMaster Slide 03.06.pdf
Master Slide 03.06.pdf
 
Hoi chung than hu.pdf
Hoi chung than hu.pdfHoi chung than hu.pdf
Hoi chung than hu.pdf
 
01 grace herbosa tv
01 grace herbosa tv01 grace herbosa tv
01 grace herbosa tv
 

More from AnhThi86

SOLEZOL training.pptx
SOLEZOL training.pptxSOLEZOL training.pptx
SOLEZOL training.pptxAnhThi86
 
IRBESARTAN training.pptx
IRBESARTAN training.pptxIRBESARTAN training.pptx
IRBESARTAN training.pptxAnhThi86
 
IRBESARTAN presentation for doctors.pptx
IRBESARTAN presentation for doctors.pptxIRBESARTAN presentation for doctors.pptx
IRBESARTAN presentation for doctors.pptxAnhThi86
 
pms-Irbesartan - Jun2020 - Tavo.pptx
pms-Irbesartan - Jun2020 - Tavo.pptxpms-Irbesartan - Jun2020 - Tavo.pptx
pms-Irbesartan - Jun2020 - Tavo.pptxAnhThi86
 
PMS-Irbersatan training - HVan.pptx
PMS-Irbersatan training - HVan.pptxPMS-Irbersatan training - HVan.pptx
PMS-Irbersatan training - HVan.pptxAnhThi86
 
Pharmapir - ipad.pptx
Pharmapir - ipad.pptxPharmapir - ipad.pptx
Pharmapir - ipad.pptxAnhThi86
 
Alpovic - Pharmapir_Jun2014.pptx
Alpovic - Pharmapir_Jun2014.pptxAlpovic - Pharmapir_Jun2014.pptx
Alpovic - Pharmapir_Jun2014.pptxAnhThi86
 
RE-COLLAGEN training.pptx
RE-COLLAGEN training.pptxRE-COLLAGEN training.pptx
RE-COLLAGEN training.pptxAnhThi86
 
Nitroglycerine training.pptx
Nitroglycerine training.pptxNitroglycerine training.pptx
Nitroglycerine training.pptxAnhThi86
 
pms-Rosuvastatin_Jun2020.pptx
pms-Rosuvastatin_Jun2020.pptxpms-Rosuvastatin_Jun2020.pptx
pms-Rosuvastatin_Jun2020.pptxAnhThi86
 
Rosu ibersartan_Aug 2019.pptx
Rosu ibersartan_Aug 2019.pptxRosu ibersartan_Aug 2019.pptx
Rosu ibersartan_Aug 2019.pptxAnhThi86
 
pms-Irbesartan for GPs vie subtitle (PVNH) 2014 08 14.pptx
pms-Irbesartan for GPs vie subtitle (PVNH) 2014 08 14.pptxpms-Irbesartan for GPs vie subtitle (PVNH) 2014 08 14.pptx
pms-Irbesartan for GPs vie subtitle (PVNH) 2014 08 14.pptxAnhThi86
 
pms-Irbesartan Product Info Deck NATHALIE.pptx
pms-Irbesartan Product Info Deck NATHALIE.pptxpms-Irbesartan Product Info Deck NATHALIE.pptx
pms-Irbesartan Product Info Deck NATHALIE.pptxAnhThi86
 
pms-Irbesartan_Jun2020.pptx
pms-Irbesartan_Jun2020.pptxpms-Irbesartan_Jun2020.pptx
pms-Irbesartan_Jun2020.pptxAnhThi86
 
MD.Ton That Minh_Ibersartan_2014.pptx
MD.Ton That Minh_Ibersartan_2014.pptxMD.Ton That Minh_Ibersartan_2014.pptx
MD.Ton That Minh_Ibersartan_2014.pptxAnhThi86
 
pms-Citalopram_Mar2022.pptx
pms-Citalopram_Mar2022.pptxpms-Citalopram_Mar2022.pptx
pms-Citalopram_Mar2022.pptxAnhThi86
 

More from AnhThi86 (16)

SOLEZOL training.pptx
SOLEZOL training.pptxSOLEZOL training.pptx
SOLEZOL training.pptx
 
IRBESARTAN training.pptx
IRBESARTAN training.pptxIRBESARTAN training.pptx
IRBESARTAN training.pptx
 
IRBESARTAN presentation for doctors.pptx
IRBESARTAN presentation for doctors.pptxIRBESARTAN presentation for doctors.pptx
IRBESARTAN presentation for doctors.pptx
 
pms-Irbesartan - Jun2020 - Tavo.pptx
pms-Irbesartan - Jun2020 - Tavo.pptxpms-Irbesartan - Jun2020 - Tavo.pptx
pms-Irbesartan - Jun2020 - Tavo.pptx
 
PMS-Irbersatan training - HVan.pptx
PMS-Irbersatan training - HVan.pptxPMS-Irbersatan training - HVan.pptx
PMS-Irbersatan training - HVan.pptx
 
Pharmapir - ipad.pptx
Pharmapir - ipad.pptxPharmapir - ipad.pptx
Pharmapir - ipad.pptx
 
Alpovic - Pharmapir_Jun2014.pptx
Alpovic - Pharmapir_Jun2014.pptxAlpovic - Pharmapir_Jun2014.pptx
Alpovic - Pharmapir_Jun2014.pptx
 
RE-COLLAGEN training.pptx
RE-COLLAGEN training.pptxRE-COLLAGEN training.pptx
RE-COLLAGEN training.pptx
 
Nitroglycerine training.pptx
Nitroglycerine training.pptxNitroglycerine training.pptx
Nitroglycerine training.pptx
 
pms-Rosuvastatin_Jun2020.pptx
pms-Rosuvastatin_Jun2020.pptxpms-Rosuvastatin_Jun2020.pptx
pms-Rosuvastatin_Jun2020.pptx
 
Rosu ibersartan_Aug 2019.pptx
Rosu ibersartan_Aug 2019.pptxRosu ibersartan_Aug 2019.pptx
Rosu ibersartan_Aug 2019.pptx
 
pms-Irbesartan for GPs vie subtitle (PVNH) 2014 08 14.pptx
pms-Irbesartan for GPs vie subtitle (PVNH) 2014 08 14.pptxpms-Irbesartan for GPs vie subtitle (PVNH) 2014 08 14.pptx
pms-Irbesartan for GPs vie subtitle (PVNH) 2014 08 14.pptx
 
pms-Irbesartan Product Info Deck NATHALIE.pptx
pms-Irbesartan Product Info Deck NATHALIE.pptxpms-Irbesartan Product Info Deck NATHALIE.pptx
pms-Irbesartan Product Info Deck NATHALIE.pptx
 
pms-Irbesartan_Jun2020.pptx
pms-Irbesartan_Jun2020.pptxpms-Irbesartan_Jun2020.pptx
pms-Irbesartan_Jun2020.pptx
 
MD.Ton That Minh_Ibersartan_2014.pptx
MD.Ton That Minh_Ibersartan_2014.pptxMD.Ton That Minh_Ibersartan_2014.pptx
MD.Ton That Minh_Ibersartan_2014.pptx
 
pms-Citalopram_Mar2022.pptx
pms-Citalopram_Mar2022.pptxpms-Citalopram_Mar2022.pptx
pms-Citalopram_Mar2022.pptx
 

Recently uploaded

SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóHongBiThi1
 
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luônSGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luônHongBiThi1
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạHongBiThi1
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydkPhongNguyn363945
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptxHongBiThi1
 
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ 19BiPhng
 

Recently uploaded (20)

SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
 
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luônSGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
 
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
 

2021.12.30.Dr.Hieu.Epilepsy.Pharmapir.pptx

  • 1. HIGH-QUALITY PRODUCTS & SERVICES CUSTOMER-CENTRICITY AGILITY & SIMPLICITY Training TOPIRAMATE và sản phẩm pms-Topiramate TS. BS. Nguyễn Lê Trung Hiếu Giảng viên Khoa Y Đại học Y dược Tp.HCM Thứ năm, 30 tháng 12 năm 2021
  • 2. Nội dung chương trình Ngày Thời gian Nội dung Người trình bày Thứ Năm (30.12. 2021) 14h00 - 14h15 Đón khách 14h15 - 15h15 Topiramate trong điều trị bệnh động kinh ở người lớn và trẻ nhỏ TS. BS. Nguyễn Lê Trung Hiếu Giảng viên Khoa Y Đại học Y dược Tp.HCM 15h15 - 15h30 Tea break 15h30 - 16h30 Chia sẻ kinh nghiệm lâm sàng Giới thiệu về Pharmascience TS. BS. Nguyễn Lê Trung Hiếu Giảng viên Khoa Y Đại học Y dược Tp.HCM 16h30 - 17h00 Q&A - Closing
  • 3. HIGH-QUALITY PRODUCTS & SERVICES CUSTOMER-CENTRICITY AGILITY & SIMPLICITY ĐỘNG KINH CẬP NHẬT và LỰA CHỌN THUỐC TS. BS. Nguyễn Lê Trung Hiếu Giảng viên Khoa Y Đại học Y dược Tp.HCM Thứ năm, 30 tháng 12 năm 2021
  • 4. NỘI DUNG 1. Tổng quan về động kinh 2. Lựa chọn thuốc chống động kinh 3. Thông tin về Topiramate 4. Thông điệp
  • 5. 1. Tổng quan về động kinh 2. Lựa chọn thuốc chống động kinh 3. Thông tin về Levetiracetam 4. Thông điệp
  • 6. Is this a seizure? (Cơn) What type of Seizure (Loại cơn) Type of Epilepsy (Loại động kinh) Is there an Epileptic syndrome (Hội chứng động kinh) Etiology (Căn nguyên) Co-morbility (Bệnh kết hợp) Tiếp cận lâm sàng Anthony Fine, Elaine C. Wirrell, Seizures in Children, Pediatrics in Review, Vol. 41 No. 7 July, 2020;41;321
  • 7. Phân loại cơn động kinh (ILAE, 2017) Cục bộ Tỉnh/Ảnh hưởng ý thức Vận động Không vận động Cục bộ thành co cứng – co giật 2 bên Toàn thể Vận động Co cứng – co giật TC vận động khác Không vận động (vắng ý thức) Không rõ Vận động Co cứng – co giật TC vận động khác Không phân loại được
  • 8. Phân loại cơn động kinh (ILAE, 2017)
  • 9. Định nghĩa Epilepsy is a disease of the brain defined by any of the following conditions 1. At least two unprovoked (or reflex) seizures occurring >24 h apart 2. One unprovoked (or reflex) seizure and a probability of further seizures similar to the general recurrence risk (at least 60%) after two unprovoked seizures, occurring over the next 10 years 3. Diagnosis of an epilepsy syndrome
  • 10. Unknown Immune Infectious Structural Etiology Metabolic Genetic Seizure types Focal onset Generalized onset Unknown onset Epilepsy types Focal Generalized Combined Generalized & Focal Unknown Epilepsy Syndromes Co-morbidities Phân loại cơn động kinh (ILAE, 2017)
  • 11. Trục 1 Tuổi Trục 2 Kiểu hình Trục 3 EEG Trục 4 Căn nguyên Unknown Immune Infectious Structural Etiology Metabolic Genetic Epilepsy types Focal Generalized Combined Generalized & Focal Unknown Focal Seizure types Focal onset Epilepsy Syndromes Generalized onset Unknown onset Chẩn đoán động kinh ở trẻ em hiện nay
  • 12. Viêm não Rasmussen Hội chứng Ohtahara Hội chứng Coppola Hội chứng West Hội chứng Dravet Hội chứng Doose Hội chứng Jeavon Hội chứng Lennox - Gastaut Động kinh Panayiotopoulos Động kinh Rolandic ADNFLE ESES Động kinh do căn nguyên cấu trúc, nhiễm trùng, chuyển hóa, tự miễn dịch Hội chứng Landau Kleffner Bệnh não giật cơ sớm 0 tháng 3 tháng 2 tuổi Người lớn Co giật sơ sinh Động kinh và hội chứng động kinh trẻ em
  • 13. Cơn động kinh Bệnh động kinh Hội chứng động kinh ĐIỀU TRỊ
  • 14.
  • 15. 1. Tổng quan về động kinh 2. Lựa chọn thuốc chống động kinh 3. Thông tin về Levetiracetam 4. Thông điệp
  • 16. One step closer towards personalized epilepsy management, From De Jong et al, BRAIN 2021: 144; 1624–1626 ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH THEO “KINH NGHIỆM”
  • 17. Fakher Rahim et al (2021) Experimental Therapeutic Strategies in Epilepsies, Using Anti-Seizure Medications, Journal of Experimental Pharmacology, 13 265–290. Lựa chọn thuốc theo “cơn/bệnh động kinh”
  • 18. Loại động kinh Toàn thể Kết hợp cục bộ & toàn thể Không rõ Cục bộ Hội chứng động kinh Loại co giật Khởi phát toàn thể Không rõ khởi phát Khởi phát cục bộ Phổ hẹp Phổ rộng CBZ1-3 OXC2,3 GBP1-3 LAC2,3 PHT1-3 PGB1-3 TGB1-3 ESL2,3 VGB2,3 CBM3 LTG1-3 LEV1-3 TPM1-3 VPA1-3 ZNS1-3 CLB2,3 CZP2 FLB2,3 PER2,3 RUF1-3 PBl2 PRM2 BRV3 Lựa chọn AED phải phù hợp với loại co giật, loại động kinh hoặc hội chứng động kinh [1] Asconape JJ et al. Neurol Clin 2010;28:843–852. [2] Chong DJ, Lerman AM. Curr Neurol Neurosci Rep. 2016;16:39. [3] https://www.uptodate.com/contents/antiseizure-drugs-mechanism-of-action- pharmacology-and-adverse-effects, 2021
  • 19. Tất cả các cơn, bệnh động kinh Tất các các cơn trừ cơn vắng ý thức Cơn cục bộ Cơn toàn thể hóa Các hội chứng đặc biệt Valproate acid Phenobarbital Carbamazepine Stiripentol (Dravet) Benzodiazepine Primidone Phenobarbital Vigabatrin (West, U xơ củ) Lamotrigine Oxcarbazepine Rufinamide (LGS) Topiramate Vigabatrin Sulthiane (CSWS) Felbamate Gabapentine Ethosuximide (Cơn vắng ý thức) Zonisamide Phenytoin Levetiracetam Tagabine Pregabaline Eslicarbazepine Lacosamide Retigabine Perampanel Lia Santulli Antonietta et al (2016) The challenges of treating epilepsy with 25 antiepileptic Drugs, Pharmacologica Research
  • 20. NICE GUIDELINES 2012, Last updated Feb 2020 CLASSIFICATION Childbearing Potential Not of childbearing potential/PREVENT Focal seizures 1st line: CBZ, LTG 2nd line: OXC, LEV* 1st line: CBZ, LTG 2nd: OXC, LEV*, VPA GTC seizures 2nd line: LTG CBZ, OXC (exacerbating myoclonic/absence seizure) 1st : VPA 2nd line: LTG CBZ, OXC (exacerbating myoclonic/absence seizure) Absence seizures 1st line: Ethosuximide 2nd line: LTG 1st line: Ethosuximide, VPA 2nd line: LTG Myoclonic seizures 2nd line: LEV*, TPM 1st line: VPA 2nd line: LEV*, TPM Tonic or Atonic seizures 1st line: VPA Infantile spasms 1st line: prednisolone, tetracosactide, vigabatrin
  • 21. Chọn thuốc chống co giật theo loại cơn Thuốc Cơn cục bộ Cơn vắng ý thức Cơn giật cơ,cơn co cứng, co giật Cơn co cứng co giật toàn thể Carbamazepine + 0 0 + Clonazepame 0 + + 0 Clobazame ± + Felbamate + ± + + Gapapentine + 0 0 0 Lamotrigine + + + (LGS) + Levetiracetam + ± + + Oxcarbazepine + 0 0 ± Perampanel + 0 0 + Phenobarpital + 0 0 + Phenytoin + 0 0 + Pregabaline + 0 0 0 Topiramate + ± + + Valproate + + + + Vigabatrine + 0 0 + +: approved by FDA; ±: unapproved use; 0: use not generally effective. Kiran M. Kanth et al (2021), Antiseizure medication, in Epilepsy by Carcino, pp180
  • 22. Loại cơn và bệnh động kinh Class I Class II Class III Level (theo alphabetical) Động kinh trẻ em khởi phát cục bộ 1 0 19 Level A: Oxcarbazepine Level C: Carbamazepine, Phenobarbital, Phenytoine, Topiramate, Valproic acid, Vigabatrin, Levetiracetam Động kinh trẻ em khởi phát toàn thể 0 0 14 Level C: Carbamazepine, Phenobarbital, Topiramate, Valproic acid. Level D: Oxcarbazepine Động kinh cơn vắng ở trẻ em 1 0 7 Level A: Ethosuximide, Valproate acid Level C: Lamotrigine Động kinh giật cơ thiếu niên 0 0 1 Level D: Topiramate, Valproic acid Mức độ chứng cứ theo cơn/bệnh động kinh Ahsan N. V. Moosa (2019), Antiepileptic Drug Treatment of Epilepsy in Children, CONTINUUM (MINNEAP MINN);25(2, EPILEPSY):381–407
  • 23. ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH THEO “CHỨNG CỨ” ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH THEO “KINH NGHIỆM” One step closer towards personalized epilepsy management, From De Jong et al, BRAIN 2021: 144; 1624–1626
  • 24. Tuổi • Sơ sinh • Nhũ nhi • Trẻ nhỏ • Thiếu niên Động kinh • Cơn • Bệnh • Hội chứng Nguyên nhân • Cấu trúc • Gen • Nhiễm trùng • Chuyển hóa • Miễn dịch Bệnh kết hợp CÁ THỂ HÓA
  • 25. Co giật sơ sinh, ILAE 2017 Phenobarbital Levetiracetam
  • 26. Ahsan N. V. Moosa (2019), Antiepileptic Drug Treatment of Epilepsy in Children, CONTINUUM (MINNEAP MINN);25(2, EPILEPSY):381–407 Heidi Moawad (2021), An Overview of Lennox-Gastaut Syndrome, https://www.verywellhealth.com Hội chứng Lennox Gastaut
  • 27. NICE GUIDELINES 2012, Last updated Feb 2020 CLASSIFICATION Childbearing Potential Not of childbearing potential/PREVENT Dravet syndrome 1st line: TPM 1st line: VPA, TPM Lennox – Gastaut syndrome 1st : VPA Benign epilepsy with centrotemporal spikes (BECTS) 1st line: CBZ, LTG 2nd line: OXC, LEV* 1st line: CBZ, LTG 2nd line: OXC, LEV*, VPA Panayiotopoulos syndrome Late-onset childhood occipital epilepsy (Gastaut type) Idiopathic generalised epilepsy (IGE) 2nd line: LTG 1st line: VPA 2nd line: LTG, TPM Juvenile myoclonic epilepsy (JME) 2nd line: LEV, TPM, LTG (exacerbating myoclonic) 1st line: VPA
  • 28. Thuốc Bằng chứng Khuyến cáo West Chế độ ăn sinh ceton, IVIG, LEV, NZP, TPM, VPA, VitB6 III, IV U ACTH, Prednisone II, III C VGB III C LGS VPA lựa chọn đầu tiêm II, III B CLB, LTG, LEV, Thêm TPM II, III B Chế độ ăn sinh ceton VNS Calloslostomy III C Không dùng CBZ, OXC, PGB, VGB IV Dravet VPA, CLB, CNZ, LEV,TPM IV U Doose LTG II B VPA IV Chế độ ăn sinh ceton IV U Mức độ chứng cứ theo hội chứng động kinh Juan C. Reséndiz-Aparicio, Clinical guideline: antiepileptic drugs of choice for epileptic syndromes and epilepsies in pediatric patients Rev Mex Neuroci. 2019;20
  • 29. Gene Rối loạn/Hội chứng kết hợp Điều trị KCNQ2/KCNQ3 Co giật sơ sinh lành tính Bệnh não KCNQ2 Chẹn kênh natri (CBZ, OXC, PB, PHT,) Chế độ ăn sinh ceton SLC2A1 (GLUT1) Cơn vắng khởi phát sớm Chế độ ăn sinh ceton SCN1A Dravet,GEFS (+) MTS Tránh thuốc chẹn kênh natri Chọn: APA, Clobazam, TPM, Stiripentol KCNT1 Động kinh cục bộ di chuyển nhũ nhi Quinidine mTRopathies (TSC1, TSC 2) U xơ củ FCD type II Động kinh cục bộ gia đình Vigabatrin, Rapamycine Sirolimus Everolimus GRIN2A LKS Memantine SCN2A, SCN2B, SCN8A Động kinh cục bộ đi chuyển nhũ nhi Chẹn kênh natri CHRNA4 Động kinh tang vận động liên quan ngủ Tránh BZD Bổ sung Nicotine ALDH7A1 Pyridoxine + Folinic acid Điều trị động kinh trẻ em theo gene Ahsan N. V. Moosa, Antiepileptic Drug Treatment of Epilepsy in Children, CONTINUUM (MINNEAP MINN) 2019;25(2, EPILEPSY):381–407.
  • 30. Thuốc Thầy thuốc Người bệnh Các yếu tố ảnh hưởng quyết định chọn thuốc Pellock’s Pediatric Epilepsy Diagnosis and Therapy, 4th edition, 2016
  • 31. Tác dụng bất lợi phụ thuộc liều Phản ứng do cơ địa Khả năng tương tác Công thức bào chế Dược động học Độc tính mạn AED Hội chứng động kinh/co giật Khả năng gây quái thai Khả năng gây ung thư Lựa chọn AED Glauser T, et al. ILAE treatment guidelines: evidence-based analysis of antiepileptic drug efficacy and effectiveness as initial monotherapy for epileptic seizures and syndromes, Epilepsia 2006;47:1094–1120.
  • 32. Giới tính Khả năng mang thai Bảo hiểm chi trả Khả năng tài chính Nền tảng di truyền Thuốc dùng kèm Người bệnh Độ tuổi Các bệnh đồng mắc Khả năng nuốt viên thuốc Lựa chọn AED Glauser T, et al. ILAE treatment guidelines: evidence-based analysis of antiepileptic drug efficacy and effectiveness as initial monotherapy for epileptic seizures and syndromes, Epilepsia 2006;47:1094–1120.
  • 33. Kinh nghiệm Các yếu tố cá nhân Giáo dục Thầy thuốc Thuốc có sẵn Lựa chọn AED Glauser T, et al. ILAE treatment guidelines: evidence-based analysis of antiepileptic drug efficacy and effectiveness as initial monotherapy for epileptic seizures and syndromes, Epilepsia 2006;47:1094–1120.
  • 34. Chiến lược và kết quả với các thuốc trị động kinh Patrick Kwan, Martin J. Brodie. Early identification of refractory epilepsy. N Engl J Med 2000;342: 314-9.
  • 35. Delphi Panel’s consensus statements  Đạt được chất lượng cuộc sống tốt.  Giao tiếp hiệu quả với bệnh nhân và/hoặc người chăm sóc.  Cân nhắc về hiệu quả và khả năng dung nạp.  Chọn một thuốc theo khuyến cáo.  Nếu phân loại không chắc chắn, ưu tiên sử dụng phổ rộng  Lựa chọn AEDs phù hợp với các đặc điểm của cá nhân  Ưu tiên sử dụng AEDs có cơ chế hoạt động khác với cơ chế hoạt động của thuốc cơ bản và có thể có bằng chứng về sự hiệp đồng thuận lợi, tương tác bất lợi với thuốc thấp.  Tối ưu hóa việc tuân thủ. Antonio Gambardell et al (2021), Selection of antiseizure medications for first add-on use: A consensus paper, Epilepsy & Behavior 122 (2021) 108087
  • 36. Phẫu thuật Số nghiên cứu Số bệnh nhân không cơn Số bệnh nhân % không cơn (khoảng tin cậy 95%) p Elysa Widjaja et al, Seizure outcome of pediatric epilepsy surgery Systematic review and meta-analyses, Neurology® 2020;94:311-321.
  • 37. Chế độ ăn sinh ceton  Khả thi: 93,5%  Dung nạp: 75,86% (T1), 65,52% (T2), 62,07% (T3).  Tỷ lệ tác dụng phụ: 44,8%.  Sau 3 tháng, 37,9% bệnh nhân giảm được hơn 50% tần số cơn.  Cung cấp năng lượng: Protid 8%, glucid 11% lipid 81%  Suy dinh dưỡng cấp (ban đầu) 13,8% và 0% (lúc 3 tháng).
  • 38. 1. Tổng quan về động kinh 2. Lựa chọn thuốc chống động kinh 3. Thông tin về Topiramate 4. Thông điệp
  • 39. 3 thế hệ AEDs Việt Nam có bao nhiêu AEDs? Wolfgang Löscher, Pavel Klein (2021), The Pharmacology and Clinical Efficacy of Antiseizure Medications: From Bromide Salts to Cenobamate and Beyond CNS Drugs (2021) 35:935–963
  • 40. Cơ chế AEDs Wolfgang Löscher, Pavel Klein (2021), The Pharmacology and Clinical Efficacy of Antiseizure Medications: From Bromide Salts to Cenobamate and Beyond CNS Drugs (2021) 35:935–963
  • 41. Cơ chế tác động Thuốc Kênh Na + Kênh Ca + Kênh K + Ức chế truyền tải Kích thích truyền tải Gắn SV2A Benzodiazepines +++ Brivaracetam +++ Canabidiol ++ Cabamazepine ++ + Clobazam +++ Ethosuximide +++ Felbamate ++ + ++ ++ Gabapentin ++ ++ Lacosamide +++ Lamotrigine +++ + Levetiracetam + + + + +++ Oxcabazepine +++ + + Perampanel +++ Phenobarbital + +++ + Stiripentol +++ Tiagapine +++ Topiramate ++ ++ ++ ++ Valproate + + ++ + Vigabatrin +++ Zonisamide ++ ++ Brodie MJ, Kwan P. Staged approach to epilepsy management. Neurology 2002; 58:S2
  • 42. Dự phòng co giật Tối đa: người lớn 400mg/ngày Tối đa ở < 16 tuổi: 9mg/kg/ngày (400mg/ngày) Dự phòng Migraine (trẻ > 6 tuổi) Tối đa: 100mg/ngày Giảm 50% trên người suy gan, suy thận
  • 43. Liều thuốc (nhóm 1) AED Liều khởi đầu (mg/kg/ngày) Liều duy trì (mg/kg/ngày) Số lần/ngày Clonazepam 0,001 0,1 1 hoặc 2 Clobazam 0,25 1 1 hoặc 2 Lamotrigine 0,5 2 - 10 2 Topiramate 0,5 - 1 4 - 9 2 Phenytoin 4- 5 4 - 8 2 hoặc 3 Perampenal (trẻ > 4 tuổi) 2mg/ngày 4 – 12mg/ngày 1 hoặc 2 Phenobarbital 5 5 1 hoặc 2 Lacosamide 1 - 2 6 - 9 2 Juan C. Reséndiz-Aparicio, Clinical guideline: antiepileptic drugs of choice for epileptic syndromes and epilepsies in pediatric patients Rev Mex Neuroci. 2019;20
  • 44. Loại cơn và bệnh động kinh Class I Class II Class III Level (theo alphabetical) Động kinh trẻ em khởi phát cục bộ 1 0 19 Level A: Oxcarbazepine Level C: Caebamazepine, Phenobarbital, Phenytoine, Topiramate, Valproic acid, Vigabatrin Động kinh trẻ em khởi phát toàn thể 0 0 14 Level C: Carbamazepine, Phenobarbital, Topiramate, Valproic acid, Level D: Oxcarbazepine Động kinh cơn vắng ở trẻ em 1 0 7 Level A: Ethosuximide, Valproate acid Level C: Lamotrigine Động kinh giật cơ thiếu niên 0 0 1 Level D: Topiramate, Valproic acid Mức độ chứng cứ theo bệnh động kinh Ahsan N. V. Moosa (2019), Antiepileptic Drug Treatment of Epilepsy in Children, CONTINUUM (MINNEAP MINN);25(2, EPILEPSY):381–407
  • 45. Thuốc Bằng chứng Khuyến cáo West Chế độ ăn sinh ceton, IVIG, LEV, NZP, TPM, VPA, VitB6 III, IV U ACTH, Prednisone II, III C VGB III C LGS VPA lựa chọn đầu tiêm II, III B CLB, LTG, LEV, Thêm TPM II, III B Chế độ ăn sinh ceton VNS Calloslostomy III C Không dùng CBZ, OXC, PGB, VGB IV Dravet VPA, CLB, CNZ, LEV,TPM IV U Doose LTG II B VPA IV Chế độ ăn sinh ceton IV U Mức độ chứng cứ theo hội chứng động kinh Juan C. Reséndiz-Aparicio, Clinical guideline: antiepileptic drugs of choice for epileptic syndromes and epilepsies in pediatric patients Rev Mex Neuroci. 2019;20
  • 46. 1. Tổng quan về động kinh 2. Lựa chọn thuốc chống động kinh 3. Thông tin về Levetiracetam 4. Thông điệp
  • 47. Trục 1 Tuổi Trục 2 Kiểu hình Trục 3 EEG Trục 4 Căn nguyên Unknown Immune Infectious Structural Etiology Metabolic Genetic Epilepsy types Focal Generalized Combined Generalized & Focal Unknown Focal Seizure types Focal onset Epilepsy Syndromes Điều trị Co-morbidities Generalized onset Unknown onset
  • 48. ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH CÁ THỂ HÓA ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH HIỆN TẠI One step closer towards personalized epilepsy management, From De Jong et al, BRAIN 2021: 144; 1624–1626
  • 49. Topiramate  Thuốc chống động kinh thế hệ thứ 3  Phổ rộng: cho tất cả các loại cơn  Đơn trị liệu hoặc phối hợp  Dự phòng Migraine ở người lớn và trẻ em > 6 tuổi  Liều trẻ em theo cân nặng 2 – 9mg/kg/ngày  Liều người lớn 100mg/ngày, tối đa 400mg/ngày (động kinh), 100mg/ngày (Migraine)
  • 50.
  • 51. Thank you for your attention