SlideShare a Scribd company logo
1 of 25
MARCH 2022
WWW.ANVOPHARMA.COM
pms-IRBESARTAN
Thuốc điều trị cao huyết áp
và bảo vệ thận
HOẠT CHẤT & TRÌNH BÀY
pms-IBESARTAN 75 mg 100 viên/chai
pms-IBESARTAN 150 mg 100 viên/chai
pms-IBESARTAN 300 mg 100 viên/chai
Hoạt chất: Irbesartan
(thuốc đối kháng thụ thể Angiotensin II)
CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG
3
DƯỢC ĐỘNG HỌC
4
 Hấp thu nhanh qua ống tiêu hóa với sinh khả dụng từ 60-80%. Thức
ăn không làm thay đổi nhiều tính sinh khả dụng của thuốc
 Nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được khoảng 1-2h
 Liên kết 96% với protein huyết tương.
 Chuyển hóa một phần ở gan
 Thải trừ qua mật và nước tiểu.
 Thời gian bán huỷ là 11-15h.
 Ở bệnh nhân suy thận hoặc chạy thận nhân tạo, bệnh nhân xơ gan,
các thông số dược động học của Irbesartan không thay đổi đáng kể
 .
CHỈ ĐỊNH
1. Điều trị cao huyết áp vô căn
2. Điều trị cao huyết cao ở bệnh nhân bệnh thận và đái tháo đường type 2
5
Source: 1 https://www.medicines.org.uk/emc/medicine/27608
LIỀU DÙNG
 BN cao HA đơn thuần: 150mg/ngày
 Liều khởi đầu: 150mg/lần/ngày
 Liều tối đa: 300mg/lần/ngày hay 150mg+ thuốc lợi tiểu (HCTZ)
 BN đái tháo đường type 2 kèm bệnh thận: 300mg/ngày
 Liều khởi đầu: 150mg x 2lần/ngày
 Liều tối đa: 300mg/lần/ngày
 BN chạy thận nhân tạo và BN > 75 tuổi:
 Liều khởi đầu : 75mg x 2 lần/ngày
• Suy thận Không cần điều chỉnh liều dùng
• Suy gan Nhẹ: Không cần điều chỉnh liều dùng
Trung bình: Không cần điều chỉnh liều dùng
Nặng: không có dữ liệu lâm sàng
• Người già: Không cần điều chỉnh liều dùng
• Trẻ nhỏ: Độ an toàn và hiệu quả chưa được thiết lập
7
Source: 1 https://www.medicines.org.uk/emc/medicine/27608
LIỀU DÙNG
TÁC DỤNG PHỤ
• TÁC DỤNG PHỤ
• Rất phổ biến: Tăng kali huyết
• Phổ biến: Tăng creatine kinase huyết tương, chóng mặt, chóng mặt tư thế, buồn
nôn/nôn, đau cơ xương, hạ huyết áp tư thế, mệt mỏi
• Không khổ biến: Nhịp tim nhanh, đau ngực, ho, tiêu chảy, khó tiêu, ợ nóng, phát
ban, rối loạn chức năng tình dục
• CHỐNG CHỈ ĐỊNH
• THẬN TRỌNG
8
TƯƠNG TÁC THUỐC
9
• Thuốc chống tăng huyết áp khác: có thể làm tăng tác dụng hạ huyết áp của
Irbesartan. Nhưng Irbesartan vẫn có thể kết hợp được với thuốc chẹn beta,
chẹn calci hoặc các thuốc lợi tiểu nhóm thiazid.
• Thuốc bổ sung kali hoặc các thuốc lợi tiểu giữ kali: làm tăng nồng độ kali
huyết.
• Lithium: Tăng nồng độ lithium huyết thanh và độc tính có thể hồi phục được đã
được báo cáo khi phối hợp với các thuốc ức chế enzym chuyển.
• Digoxin : dược động học không bị thay đổi khi dùng đồng thời một liều
Irbesartan 150 mg ở người khỏe mạnh.
• Hydroclothiazid : dược động học không thay đổi
10
Irbesartan vs. Placebo
Source: 1 http://hyper.ahajournals.org/content/31/6/1311.full
NCLS đa trung tâm (8 trung tâm):
• 2,955 bệnh nhân cao huyết áp, chọn ngẫu nhiên, NC mù đôi, chia 2 nhóm dùng 2 loại mẫu như sau:
1. Irbesartan, 1 lần/ngày (150-900 mg) trong vòng 6-8 tuần
2. Placebo, 1 lần/ngày, trong vòng 6-8 tuần
Kết quả:
• Dùng Irbesartan đối với bệnh nhân có bệnh CHA đã giảm đáng kể chỉ số huyết áp so với nhóm placebo
• Hiệu quả giảm huyết áp tăng dần theo liều dùng, đạt mức tối đa ở liều ≥300 mg
• Không có sự thay đổi rõ rệt của nhịp tim với bất kỳ hàm lượng Irbesartan nào (xét theo kết quả
lâm sàng cũng như thống kê)
NGHIÊN CỨU LÂM SÀNG
Hiệu Quả Điều Trị Ở Các Liều Khác Nhau
11
NGHIÊN CỨU LÂM SÀNG
CHA Kèm ĐTĐ Type 2 Và Bệnh Thận
Irbesartan vs. Amlodipine
NCLS
• Theo dõi và thử nghiệm trên 1,715 bệnh nhân CHA kèm ĐTĐ type 2 về việc ảnh hưởng của Irbesartan
tới sự tiến triển của bệnh thận
• Chọn bệnh nhân ngẫu nhiên, NC mù đôi, chia ra làm 3 nhóm như sau:
1. Irbesartan, 1lần/ngày (300 mg), kéo dài trung bình 2.6 năm
2. Amlodipine, 1lần/ngày (10 mg), kéo dài trung bình 2.6 năm
3. Placebo, 1 lần/ngày, kéo dài trung bình 2.6 năm
Placebo
vs.
Source: 1 Prpms-Irbesartan Product Monograph. Health Canada. February 17, 2011
Kết quả:
• Nguy cơ tăng gấp đôi creatinine huyết thanh hoặc suy thận giai đoạn cuối giảm so với nhóm giả dược:
nguy cơ tương đối giảm 26%, nguy cơ tuyệt đối giảm 6.2%.
• Tác dụng bảo vệ thận của irbesartan dường như độc lập với tác dụng giảm huyết áp hệ thống.
12
Nghiên cứu Irbesartan trên bệnh nhân đạm niệu (IRMA2):
• 590 bệnh nhân CHA kèm ĐTĐ type 2 và đạm niệu có chức năng thận bình thường (dựa trên chỉ số creatinine)
• Bệnh nhân đạm niệu có nguy cơ có thêm bệnh ĐTĐ type 2 kèm bệnh thận cao gấp 10-20 lần so với bệnh
nhân khỏe mạnh
• Bệnh nhân được chọn ngẫu nhiên, nghiên cứu mù đôi, chia thành 2 nhóm như sau:
1. Irbesartan 1 lần/ngày (150mg hoặc 300mg), kéo dài trung bình 1.5 năm
2. Placebo 1 lần/ngày, kéo dài trung bình 1.5 năm
Kết quả:
• Irbesartan 300mg đã giảm được 70% nguy cơ tương đối của bệnh đạm niệu lâm sàng, so với placebo
• Giảm mức độ đạm niệu xuống 43% sau 24 tháng sử dụng Irbesartan 300mg
• Không có ý nghĩa thống kê khi dùng hàm lượng 150mg/ngày
Source: 1 Prpms-Irbesartan Product Monograph. Health Canada. February 17, 2011
Irbesartan vs. Placebo
NGHIÊN CỨU LÂM SÀNG
CHA Kèm ĐTĐ Type 2 Và Bệnh Thận
13
Source : http://www.nejm.org/doi/full/10.1056/NEJMoa011489#t=articleTop
Tác Dụng Irbesartan Lên Sự Phát Triển Bệnh Thận
Tiểu Đường Ở Bn Tiểu Đường Type 2
14
Source : http://www.nejm.org/doi/full/10.1056/NEJMoa011489#t=articleTop
Tác Dụng Irbesartan Lên Sự Phát Triển Bệnh Thận
Tiểu Đường Ở Bn Tiểu Đường Type 2
15
Source : http://www.nejm.org/doi/full/10.1056/NEJMoa011489#t=articleTop
Tác Dụng Irbesartan Lên Sự Phát Triển Bệnh Thận
Tiểu Đường Ở Bn Tiểu Đường Type 2
ARBS CHO TỶ LỆ TUÂN THỦ ĐIỀU TRỊ CAO NHẤT
ARB, angiotensin II receptor blocker; CI, confidence interval
* Relative to ACE inhibitors after 1 year of treatment
Corrrao et al. J Hypertens 2008;26:819-24.
Diuretics
β-blockers
α-blockers
Calcium channel blockers
ACE inhibitors
ARBs
Cause-specific hazard ratio (95% CI) for discontinuation*
0.5 1.0 2.0
Diuretics
β-blockers
α-blockers
Calcium channel blockers
ACE inhibitors
ARBs
1.83
1.64
1.23
1.08
1.00
0.92
- +
Cause-specific hazard ratio (95% CI) for discontinuation*
Total n = 445,356
16
Irbesartan Cho Tỷ Lệ Gắn Bó Điều Trị Lâu Dài Nhất
Phân tích đơn biến
ACEI, ức chế men chuyển; ARB, chẹn thụ thể angiotensin
* p < 0,05; † p = 0,009 so với irbesartan
‡ loại trừ irbesartan
70
60
50
40
30
20
10
0
34,4
42,0 43,6 44,7
49,7
51,3
60,8
*
* * *
* †
Tỷ lệ %
bệnh
nhân duy
trì
với khởi
đầu
đơn trị
Lợi tiểu ACEI Chẹn kênh
Ca
Losartan Chẹn
Beta
ARB‡ Irbesartan
Hasford J et al. J Hum Hypertens 2002; 16:569–575.
17
CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC
18
Irbesartan
(1 x 300 mg tablet)
From measured data
Uncorrected for potency
Geometric Mean
Arithmetic Mean (CV %)
Parameter Test* Reference† % Ratio of
Geometric Means
90% Confidence
Interval
AUCT
(ng·h/mL)
19409.28
20847.82 (37.29)
19672.29
20813.02 (34.75)
98.66 88.56 – 109.92
AUCI
(ng·h/mL)
22490.59
23763.90 (31.74)
22269.26
23251.43 (30.07)
100.99 91.95 – 110.92
Cmax
(ng/mL)
3613.1
3693.8 (21.55)
3643.2
3832.9 (31.12)
99.17 91.29 – 107.74
Tmax
§
(h)
1.25
(0.500 – 5.00)
1.25
(0.500 – 5.00)
T½
€
(h)
12.82
(41.09)
13.23
(49.74)
* pms-IRBESARTAN , Pharmascience Inc., Montréal, Québec, Canada
† AVAPRO® , Sanofi- Synthelabo Canada Inc., purchased in Canada
§ Expressed as the median (range) only
€ Expressed as the arithmetic mean (CV%) only
$ % ratios of the geometric means and 90% confidence intervals are based on the 'least squares mean estimates'.
Source: 1 Prpms-Irbesartan Product Monograph. Health Canada. February 17, 2011
19
CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC
ĐẶC ĐIỂM & LỢI ÍCH
20
• Hạ HA nhưng không gây ho khan như thuốc ức chế
men chuyển
pms-Irbesartan không ức chế men
chuyển ACE và làm thoái hoá
bradykinine
• Bên cạnh tác dụng hạ HA còn có tác dụng bảo vệ thận
• Làm chậm lại sự tiến triển đến bệnh thận giai đoạn
cuối, BN tăng huyết áp và Đái tháo đường II
Ở liều duy trì 300mg/ngày pms-
Irbesartan được chứng minh qua các
NCLS làm giảm đáng kể tình trạng tiểu
protein
• Không gây ảnh hưởng đến các chuyển hoá hay cân
bằng hormon, cân bằng điện giải…
pms-Irbesartan không ảnh hưởng đến
renin hay các thụ thể hormon khác hay
các kênh ion có liên quan đến điều hoà
tim mạch của CHA và cân bằng nước
điện giải
21
• Có thể uống sau khi ăn để giảm tác dụng phụ trên
hệ tiêu hoá
Thức ăn không ảnh hưởng đến sinh
khả dụng của thuốc
• Không cần chỉnh liều ở người cao tuổi
Tác dụng thuốc không thay đổi với
người già hay hay giới tính
• Không cần chỉnh liều ở bệnh nhân suy thận, chạy
thận nhân tạo, xơ gan
Ở BN suy thận hoặc chạy thận nhân
tạo, bệnh nhân xơ gan nhẹ đến trung
bình, các thông số dược động học của
Irbesartan không thay đổi đáng kể
• Chất lượng tương đương sản phẩm gốc
• Giá thành hợp lý hơn sản phẩm gốc (-40%)
Tương đương sinh học
ĐẶC ĐIỂM & LỢI ÍCH
MARCH 2022
WWW.ANVOPHARMA.COM
pms-IRBESARTAN
Giải pháp điều trị cao huyết áp
và bảo vệ thận
23
WWW.ANVOPHARMA.COM
© Copyright 2018 ANVO Pharma

More Related Content

Similar to IRBESARTAN presentation for doctors.pptx

đIều trị xơ gan y6 2017 2018
đIều trị xơ gan y6 2017 2018đIều trị xơ gan y6 2017 2018
đIều trị xơ gan y6 2017 2018Nguyễn Như
 
Thuốc leunase 10.000KU điều trị bệnh bạch cầu cấp
Thuốc leunase 10.000KU điều trị bệnh bạch cầu cấpThuốc leunase 10.000KU điều trị bệnh bạch cầu cấp
Thuốc leunase 10.000KU điều trị bệnh bạch cầu cấpVõ Mộng Thoa
 
Thuốc chống đông
Thuốc chống đông Thuốc chống đông
Thuốc chống đông HA VO THI
 
Do gia tuyen tang huyet ap o benh than man tinh chua dieu tri thay the
Do gia tuyen  tang huyet ap o benh than man tinh chua dieu tri thay theDo gia tuyen  tang huyet ap o benh than man tinh chua dieu tri thay the
Do gia tuyen tang huyet ap o benh than man tinh chua dieu tri thay theCụC Ghét
 
N4T5-Phân tích một trường hợp sai sót trong dùng thuốc
N4T5-Phân tích một trường hợp sai sót trong dùng thuốcN4T5-Phân tích một trường hợp sai sót trong dùng thuốc
N4T5-Phân tích một trường hợp sai sót trong dùng thuốcHA VO THI
 
Slide dieu tri tang lipid mau.pptx
Slide dieu tri tang lipid mau.pptxSlide dieu tri tang lipid mau.pptx
Slide dieu tri tang lipid mau.pptxFallYellow
 
CHUYÊN-ĐỀ-BIEN-CHUNG-XO-GAN-BẢN-CUỐI.pptx
CHUYÊN-ĐỀ-BIEN-CHUNG-XO-GAN-BẢN-CUỐI.pptxCHUYÊN-ĐỀ-BIEN-CHUNG-XO-GAN-BẢN-CUỐI.pptx
CHUYÊN-ĐỀ-BIEN-CHUNG-XO-GAN-BẢN-CUỐI.pptxTnNguyn732622
 
KHÁM VÀ ĐIỀU TRỊ CÁC BỆNH KHÔNG LÂY
KHÁM VÀ ĐIỀU TRỊ CÁC BỆNH KHÔNG LÂYKHÁM VÀ ĐIỀU TRỊ CÁC BỆNH KHÔNG LÂY
KHÁM VÀ ĐIỀU TRỊ CÁC BỆNH KHÔNG LÂYGreat Doctor
 
Ngộ độc thuốc chẹn kênh calci
Ngộ độc thuốc chẹn kênh calciNgộ độc thuốc chẹn kênh calci
Ngộ độc thuốc chẹn kênh calciThanh Duong
 
ĐIỀU TRỊ XƠ GAN
ĐIỀU TRỊ XƠ GANĐIỀU TRỊ XƠ GAN
ĐIỀU TRỊ XƠ GANSoM
 
Dr TBFTTH
Dr TBFTTHDr TBFTTH
Dr TBFTTHTBFTTH
 
Suy dinh dưỡng trên bệnh nhân xơ gan.pptx
Suy dinh dưỡng trên bệnh nhân xơ gan.pptxSuy dinh dưỡng trên bệnh nhân xơ gan.pptx
Suy dinh dưỡng trên bệnh nhân xơ gan.pptxLongon30
 
Sử dụng thuốc giảm đau ở bệnh nhân có bệnh lý gan
Sử dụng thuốc giảm đau ở bệnh nhân có bệnh lý ganSử dụng thuốc giảm đau ở bệnh nhân có bệnh lý gan
Sử dụng thuốc giảm đau ở bệnh nhân có bệnh lý ganTRAN Bach
 
CHIẾN LƯỢC PHỐI HỢP THUỐC TRONG ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP
CHIẾN LƯỢC PHỐI HỢP THUỐC TRONG ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁPCHIẾN LƯỢC PHỐI HỢP THUỐC TRONG ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP
CHIẾN LƯỢC PHỐI HỢP THUỐC TRONG ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁPSoM
 
Khảo sát biến chứng thận ở bệnh nhân tăng huyết áp điều trị ngoại trú tại bện...
Khảo sát biến chứng thận ở bệnh nhân tăng huyết áp điều trị ngoại trú tại bện...Khảo sát biến chứng thận ở bệnh nhân tăng huyết áp điều trị ngoại trú tại bện...
Khảo sát biến chứng thận ở bệnh nhân tăng huyết áp điều trị ngoại trú tại bện...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
THÔNG TIN THUỐC THÁNG 10-2017.pdf
THÔNG TIN THUỐC THÁNG 10-2017.pdfTHÔNG TIN THUỐC THÁNG 10-2017.pdf
THÔNG TIN THUỐC THÁNG 10-2017.pdfDuyHungDo1
 

Similar to IRBESARTAN presentation for doctors.pptx (20)

đIều trị xơ gan y6 2017 2018
đIều trị xơ gan y6 2017 2018đIều trị xơ gan y6 2017 2018
đIều trị xơ gan y6 2017 2018
 
Thuốc leunase 10.000KU điều trị bệnh bạch cầu cấp
Thuốc leunase 10.000KU điều trị bệnh bạch cầu cấpThuốc leunase 10.000KU điều trị bệnh bạch cầu cấp
Thuốc leunase 10.000KU điều trị bệnh bạch cầu cấp
 
Thuốc chống đông
Thuốc chống đông Thuốc chống đông
Thuốc chống đông
 
Do gia tuyen tang huyet ap o benh than man tinh chua dieu tri thay the
Do gia tuyen  tang huyet ap o benh than man tinh chua dieu tri thay theDo gia tuyen  tang huyet ap o benh than man tinh chua dieu tri thay the
Do gia tuyen tang huyet ap o benh than man tinh chua dieu tri thay the
 
N4T5-Phân tích một trường hợp sai sót trong dùng thuốc
N4T5-Phân tích một trường hợp sai sót trong dùng thuốcN4T5-Phân tích một trường hợp sai sót trong dùng thuốc
N4T5-Phân tích một trường hợp sai sót trong dùng thuốc
 
Slide dieu tri tang lipid mau.pptx
Slide dieu tri tang lipid mau.pptxSlide dieu tri tang lipid mau.pptx
Slide dieu tri tang lipid mau.pptx
 
CHUYÊN-ĐỀ-BIEN-CHUNG-XO-GAN-BẢN-CUỐI.pptx
CHUYÊN-ĐỀ-BIEN-CHUNG-XO-GAN-BẢN-CUỐI.pptxCHUYÊN-ĐỀ-BIEN-CHUNG-XO-GAN-BẢN-CUỐI.pptx
CHUYÊN-ĐỀ-BIEN-CHUNG-XO-GAN-BẢN-CUỐI.pptx
 
KHÁM VÀ ĐIỀU TRỊ CÁC BỆNH KHÔNG LÂY
KHÁM VÀ ĐIỀU TRỊ CÁC BỆNH KHÔNG LÂYKHÁM VÀ ĐIỀU TRỊ CÁC BỆNH KHÔNG LÂY
KHÁM VÀ ĐIỀU TRỊ CÁC BỆNH KHÔNG LÂY
 
Benh than
Benh thanBenh than
Benh than
 
Ngộ độc thuốc chẹn kênh calci
Ngộ độc thuốc chẹn kênh calciNgộ độc thuốc chẹn kênh calci
Ngộ độc thuốc chẹn kênh calci
 
ĐIỀU TRỊ XƠ GAN
ĐIỀU TRỊ XƠ GANĐIỀU TRỊ XƠ GAN
ĐIỀU TRỊ XƠ GAN
 
Phác đồ Nội Tiêu Hóa BV Gia Định 2015
Phác đồ Nội Tiêu Hóa BV Gia Định 2015Phác đồ Nội Tiêu Hóa BV Gia Định 2015
Phác đồ Nội Tiêu Hóa BV Gia Định 2015
 
Dr TBFTTH
Dr TBFTTHDr TBFTTH
Dr TBFTTH
 
Suy dinh dưỡng trên bệnh nhân xơ gan.pptx
Suy dinh dưỡng trên bệnh nhân xơ gan.pptxSuy dinh dưỡng trên bệnh nhân xơ gan.pptx
Suy dinh dưỡng trên bệnh nhân xơ gan.pptx
 
báo cáo.pptx
báo cáo.pptxbáo cáo.pptx
báo cáo.pptx
 
Thuốc Lenvara.docx
Thuốc Lenvara.docxThuốc Lenvara.docx
Thuốc Lenvara.docx
 
Sử dụng thuốc giảm đau ở bệnh nhân có bệnh lý gan
Sử dụng thuốc giảm đau ở bệnh nhân có bệnh lý ganSử dụng thuốc giảm đau ở bệnh nhân có bệnh lý gan
Sử dụng thuốc giảm đau ở bệnh nhân có bệnh lý gan
 
CHIẾN LƯỢC PHỐI HỢP THUỐC TRONG ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP
CHIẾN LƯỢC PHỐI HỢP THUỐC TRONG ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁPCHIẾN LƯỢC PHỐI HỢP THUỐC TRONG ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP
CHIẾN LƯỢC PHỐI HỢP THUỐC TRONG ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP
 
Khảo sát biến chứng thận ở bệnh nhân tăng huyết áp điều trị ngoại trú tại bện...
Khảo sát biến chứng thận ở bệnh nhân tăng huyết áp điều trị ngoại trú tại bện...Khảo sát biến chứng thận ở bệnh nhân tăng huyết áp điều trị ngoại trú tại bện...
Khảo sát biến chứng thận ở bệnh nhân tăng huyết áp điều trị ngoại trú tại bện...
 
THÔNG TIN THUỐC THÁNG 10-2017.pdf
THÔNG TIN THUỐC THÁNG 10-2017.pdfTHÔNG TIN THUỐC THÁNG 10-2017.pdf
THÔNG TIN THUỐC THÁNG 10-2017.pdf
 

More from AnhThi86

SOLEZOL training.pptx
SOLEZOL training.pptxSOLEZOL training.pptx
SOLEZOL training.pptxAnhThi86
 
IRBESARTAN training.pptx
IRBESARTAN training.pptxIRBESARTAN training.pptx
IRBESARTAN training.pptxAnhThi86
 
pms-Irbesartan - Jun2020 - Tavo.pptx
pms-Irbesartan - Jun2020 - Tavo.pptxpms-Irbesartan - Jun2020 - Tavo.pptx
pms-Irbesartan - Jun2020 - Tavo.pptxAnhThi86
 
PMS-Irbersatan training - HVan.pptx
PMS-Irbersatan training - HVan.pptxPMS-Irbersatan training - HVan.pptx
PMS-Irbersatan training - HVan.pptxAnhThi86
 
Pharmapir - ipad.pptx
Pharmapir - ipad.pptxPharmapir - ipad.pptx
Pharmapir - ipad.pptxAnhThi86
 
Alpovic - Pharmapir_Jun2014.pptx
Alpovic - Pharmapir_Jun2014.pptxAlpovic - Pharmapir_Jun2014.pptx
Alpovic - Pharmapir_Jun2014.pptxAnhThi86
 
2021.12.30.Dr.Hieu.Epilepsy.Pharmapir.pptx
2021.12.30.Dr.Hieu.Epilepsy.Pharmapir.pptx2021.12.30.Dr.Hieu.Epilepsy.Pharmapir.pptx
2021.12.30.Dr.Hieu.Epilepsy.Pharmapir.pptxAnhThi86
 
RE-COLLAGEN training.pptx
RE-COLLAGEN training.pptxRE-COLLAGEN training.pptx
RE-COLLAGEN training.pptxAnhThi86
 
Nitroglycerine training.pptx
Nitroglycerine training.pptxNitroglycerine training.pptx
Nitroglycerine training.pptxAnhThi86
 
Rosu ibersartan_Aug 2019.pptx
Rosu ibersartan_Aug 2019.pptxRosu ibersartan_Aug 2019.pptx
Rosu ibersartan_Aug 2019.pptxAnhThi86
 
pms-Irbesartan for GPs vie subtitle (PVNH) 2014 08 14.pptx
pms-Irbesartan for GPs vie subtitle (PVNH) 2014 08 14.pptxpms-Irbesartan for GPs vie subtitle (PVNH) 2014 08 14.pptx
pms-Irbesartan for GPs vie subtitle (PVNH) 2014 08 14.pptxAnhThi86
 
pms-Irbesartan Product Info Deck NATHALIE.pptx
pms-Irbesartan Product Info Deck NATHALIE.pptxpms-Irbesartan Product Info Deck NATHALIE.pptx
pms-Irbesartan Product Info Deck NATHALIE.pptxAnhThi86
 
pms-Citalopram_Mar2022.pptx
pms-Citalopram_Mar2022.pptxpms-Citalopram_Mar2022.pptx
pms-Citalopram_Mar2022.pptxAnhThi86
 

More from AnhThi86 (13)

SOLEZOL training.pptx
SOLEZOL training.pptxSOLEZOL training.pptx
SOLEZOL training.pptx
 
IRBESARTAN training.pptx
IRBESARTAN training.pptxIRBESARTAN training.pptx
IRBESARTAN training.pptx
 
pms-Irbesartan - Jun2020 - Tavo.pptx
pms-Irbesartan - Jun2020 - Tavo.pptxpms-Irbesartan - Jun2020 - Tavo.pptx
pms-Irbesartan - Jun2020 - Tavo.pptx
 
PMS-Irbersatan training - HVan.pptx
PMS-Irbersatan training - HVan.pptxPMS-Irbersatan training - HVan.pptx
PMS-Irbersatan training - HVan.pptx
 
Pharmapir - ipad.pptx
Pharmapir - ipad.pptxPharmapir - ipad.pptx
Pharmapir - ipad.pptx
 
Alpovic - Pharmapir_Jun2014.pptx
Alpovic - Pharmapir_Jun2014.pptxAlpovic - Pharmapir_Jun2014.pptx
Alpovic - Pharmapir_Jun2014.pptx
 
2021.12.30.Dr.Hieu.Epilepsy.Pharmapir.pptx
2021.12.30.Dr.Hieu.Epilepsy.Pharmapir.pptx2021.12.30.Dr.Hieu.Epilepsy.Pharmapir.pptx
2021.12.30.Dr.Hieu.Epilepsy.Pharmapir.pptx
 
RE-COLLAGEN training.pptx
RE-COLLAGEN training.pptxRE-COLLAGEN training.pptx
RE-COLLAGEN training.pptx
 
Nitroglycerine training.pptx
Nitroglycerine training.pptxNitroglycerine training.pptx
Nitroglycerine training.pptx
 
Rosu ibersartan_Aug 2019.pptx
Rosu ibersartan_Aug 2019.pptxRosu ibersartan_Aug 2019.pptx
Rosu ibersartan_Aug 2019.pptx
 
pms-Irbesartan for GPs vie subtitle (PVNH) 2014 08 14.pptx
pms-Irbesartan for GPs vie subtitle (PVNH) 2014 08 14.pptxpms-Irbesartan for GPs vie subtitle (PVNH) 2014 08 14.pptx
pms-Irbesartan for GPs vie subtitle (PVNH) 2014 08 14.pptx
 
pms-Irbesartan Product Info Deck NATHALIE.pptx
pms-Irbesartan Product Info Deck NATHALIE.pptxpms-Irbesartan Product Info Deck NATHALIE.pptx
pms-Irbesartan Product Info Deck NATHALIE.pptx
 
pms-Citalopram_Mar2022.pptx
pms-Citalopram_Mar2022.pptxpms-Citalopram_Mar2022.pptx
pms-Citalopram_Mar2022.pptx
 

Recently uploaded

SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaHongBiThi1
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻHongBiThi1
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạHongBiThi1
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hayHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸHongBiThi1
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
 

IRBESARTAN presentation for doctors.pptx

  • 1. MARCH 2022 WWW.ANVOPHARMA.COM pms-IRBESARTAN Thuốc điều trị cao huyết áp và bảo vệ thận
  • 2. HOẠT CHẤT & TRÌNH BÀY pms-IBESARTAN 75 mg 100 viên/chai pms-IBESARTAN 150 mg 100 viên/chai pms-IBESARTAN 300 mg 100 viên/chai Hoạt chất: Irbesartan (thuốc đối kháng thụ thể Angiotensin II)
  • 3. CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG 3
  • 4. DƯỢC ĐỘNG HỌC 4  Hấp thu nhanh qua ống tiêu hóa với sinh khả dụng từ 60-80%. Thức ăn không làm thay đổi nhiều tính sinh khả dụng của thuốc  Nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được khoảng 1-2h  Liên kết 96% với protein huyết tương.  Chuyển hóa một phần ở gan  Thải trừ qua mật và nước tiểu.  Thời gian bán huỷ là 11-15h.  Ở bệnh nhân suy thận hoặc chạy thận nhân tạo, bệnh nhân xơ gan, các thông số dược động học của Irbesartan không thay đổi đáng kể  .
  • 5. CHỈ ĐỊNH 1. Điều trị cao huyết áp vô căn 2. Điều trị cao huyết cao ở bệnh nhân bệnh thận và đái tháo đường type 2 5 Source: 1 https://www.medicines.org.uk/emc/medicine/27608
  • 6. LIỀU DÙNG  BN cao HA đơn thuần: 150mg/ngày  Liều khởi đầu: 150mg/lần/ngày  Liều tối đa: 300mg/lần/ngày hay 150mg+ thuốc lợi tiểu (HCTZ)  BN đái tháo đường type 2 kèm bệnh thận: 300mg/ngày  Liều khởi đầu: 150mg x 2lần/ngày  Liều tối đa: 300mg/lần/ngày  BN chạy thận nhân tạo và BN > 75 tuổi:  Liều khởi đầu : 75mg x 2 lần/ngày
  • 7. • Suy thận Không cần điều chỉnh liều dùng • Suy gan Nhẹ: Không cần điều chỉnh liều dùng Trung bình: Không cần điều chỉnh liều dùng Nặng: không có dữ liệu lâm sàng • Người già: Không cần điều chỉnh liều dùng • Trẻ nhỏ: Độ an toàn và hiệu quả chưa được thiết lập 7 Source: 1 https://www.medicines.org.uk/emc/medicine/27608 LIỀU DÙNG
  • 8. TÁC DỤNG PHỤ • TÁC DỤNG PHỤ • Rất phổ biến: Tăng kali huyết • Phổ biến: Tăng creatine kinase huyết tương, chóng mặt, chóng mặt tư thế, buồn nôn/nôn, đau cơ xương, hạ huyết áp tư thế, mệt mỏi • Không khổ biến: Nhịp tim nhanh, đau ngực, ho, tiêu chảy, khó tiêu, ợ nóng, phát ban, rối loạn chức năng tình dục • CHỐNG CHỈ ĐỊNH • THẬN TRỌNG 8
  • 9. TƯƠNG TÁC THUỐC 9 • Thuốc chống tăng huyết áp khác: có thể làm tăng tác dụng hạ huyết áp của Irbesartan. Nhưng Irbesartan vẫn có thể kết hợp được với thuốc chẹn beta, chẹn calci hoặc các thuốc lợi tiểu nhóm thiazid. • Thuốc bổ sung kali hoặc các thuốc lợi tiểu giữ kali: làm tăng nồng độ kali huyết. • Lithium: Tăng nồng độ lithium huyết thanh và độc tính có thể hồi phục được đã được báo cáo khi phối hợp với các thuốc ức chế enzym chuyển. • Digoxin : dược động học không bị thay đổi khi dùng đồng thời một liều Irbesartan 150 mg ở người khỏe mạnh. • Hydroclothiazid : dược động học không thay đổi
  • 10. 10 Irbesartan vs. Placebo Source: 1 http://hyper.ahajournals.org/content/31/6/1311.full NCLS đa trung tâm (8 trung tâm): • 2,955 bệnh nhân cao huyết áp, chọn ngẫu nhiên, NC mù đôi, chia 2 nhóm dùng 2 loại mẫu như sau: 1. Irbesartan, 1 lần/ngày (150-900 mg) trong vòng 6-8 tuần 2. Placebo, 1 lần/ngày, trong vòng 6-8 tuần Kết quả: • Dùng Irbesartan đối với bệnh nhân có bệnh CHA đã giảm đáng kể chỉ số huyết áp so với nhóm placebo • Hiệu quả giảm huyết áp tăng dần theo liều dùng, đạt mức tối đa ở liều ≥300 mg • Không có sự thay đổi rõ rệt của nhịp tim với bất kỳ hàm lượng Irbesartan nào (xét theo kết quả lâm sàng cũng như thống kê) NGHIÊN CỨU LÂM SÀNG Hiệu Quả Điều Trị Ở Các Liều Khác Nhau
  • 11. 11 NGHIÊN CỨU LÂM SÀNG CHA Kèm ĐTĐ Type 2 Và Bệnh Thận Irbesartan vs. Amlodipine NCLS • Theo dõi và thử nghiệm trên 1,715 bệnh nhân CHA kèm ĐTĐ type 2 về việc ảnh hưởng của Irbesartan tới sự tiến triển của bệnh thận • Chọn bệnh nhân ngẫu nhiên, NC mù đôi, chia ra làm 3 nhóm như sau: 1. Irbesartan, 1lần/ngày (300 mg), kéo dài trung bình 2.6 năm 2. Amlodipine, 1lần/ngày (10 mg), kéo dài trung bình 2.6 năm 3. Placebo, 1 lần/ngày, kéo dài trung bình 2.6 năm Placebo vs. Source: 1 Prpms-Irbesartan Product Monograph. Health Canada. February 17, 2011 Kết quả: • Nguy cơ tăng gấp đôi creatinine huyết thanh hoặc suy thận giai đoạn cuối giảm so với nhóm giả dược: nguy cơ tương đối giảm 26%, nguy cơ tuyệt đối giảm 6.2%. • Tác dụng bảo vệ thận của irbesartan dường như độc lập với tác dụng giảm huyết áp hệ thống.
  • 12. 12 Nghiên cứu Irbesartan trên bệnh nhân đạm niệu (IRMA2): • 590 bệnh nhân CHA kèm ĐTĐ type 2 và đạm niệu có chức năng thận bình thường (dựa trên chỉ số creatinine) • Bệnh nhân đạm niệu có nguy cơ có thêm bệnh ĐTĐ type 2 kèm bệnh thận cao gấp 10-20 lần so với bệnh nhân khỏe mạnh • Bệnh nhân được chọn ngẫu nhiên, nghiên cứu mù đôi, chia thành 2 nhóm như sau: 1. Irbesartan 1 lần/ngày (150mg hoặc 300mg), kéo dài trung bình 1.5 năm 2. Placebo 1 lần/ngày, kéo dài trung bình 1.5 năm Kết quả: • Irbesartan 300mg đã giảm được 70% nguy cơ tương đối của bệnh đạm niệu lâm sàng, so với placebo • Giảm mức độ đạm niệu xuống 43% sau 24 tháng sử dụng Irbesartan 300mg • Không có ý nghĩa thống kê khi dùng hàm lượng 150mg/ngày Source: 1 Prpms-Irbesartan Product Monograph. Health Canada. February 17, 2011 Irbesartan vs. Placebo NGHIÊN CỨU LÂM SÀNG CHA Kèm ĐTĐ Type 2 Và Bệnh Thận
  • 13. 13 Source : http://www.nejm.org/doi/full/10.1056/NEJMoa011489#t=articleTop Tác Dụng Irbesartan Lên Sự Phát Triển Bệnh Thận Tiểu Đường Ở Bn Tiểu Đường Type 2
  • 14. 14 Source : http://www.nejm.org/doi/full/10.1056/NEJMoa011489#t=articleTop Tác Dụng Irbesartan Lên Sự Phát Triển Bệnh Thận Tiểu Đường Ở Bn Tiểu Đường Type 2
  • 15. 15 Source : http://www.nejm.org/doi/full/10.1056/NEJMoa011489#t=articleTop Tác Dụng Irbesartan Lên Sự Phát Triển Bệnh Thận Tiểu Đường Ở Bn Tiểu Đường Type 2
  • 16. ARBS CHO TỶ LỆ TUÂN THỦ ĐIỀU TRỊ CAO NHẤT ARB, angiotensin II receptor blocker; CI, confidence interval * Relative to ACE inhibitors after 1 year of treatment Corrrao et al. J Hypertens 2008;26:819-24. Diuretics β-blockers α-blockers Calcium channel blockers ACE inhibitors ARBs Cause-specific hazard ratio (95% CI) for discontinuation* 0.5 1.0 2.0 Diuretics β-blockers α-blockers Calcium channel blockers ACE inhibitors ARBs 1.83 1.64 1.23 1.08 1.00 0.92 - + Cause-specific hazard ratio (95% CI) for discontinuation* Total n = 445,356 16
  • 17. Irbesartan Cho Tỷ Lệ Gắn Bó Điều Trị Lâu Dài Nhất Phân tích đơn biến ACEI, ức chế men chuyển; ARB, chẹn thụ thể angiotensin * p < 0,05; † p = 0,009 so với irbesartan ‡ loại trừ irbesartan 70 60 50 40 30 20 10 0 34,4 42,0 43,6 44,7 49,7 51,3 60,8 * * * * * † Tỷ lệ % bệnh nhân duy trì với khởi đầu đơn trị Lợi tiểu ACEI Chẹn kênh Ca Losartan Chẹn Beta ARB‡ Irbesartan Hasford J et al. J Hum Hypertens 2002; 16:569–575. 17
  • 18. CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC 18 Irbesartan (1 x 300 mg tablet) From measured data Uncorrected for potency Geometric Mean Arithmetic Mean (CV %) Parameter Test* Reference† % Ratio of Geometric Means 90% Confidence Interval AUCT (ng·h/mL) 19409.28 20847.82 (37.29) 19672.29 20813.02 (34.75) 98.66 88.56 – 109.92 AUCI (ng·h/mL) 22490.59 23763.90 (31.74) 22269.26 23251.43 (30.07) 100.99 91.95 – 110.92 Cmax (ng/mL) 3613.1 3693.8 (21.55) 3643.2 3832.9 (31.12) 99.17 91.29 – 107.74 Tmax § (h) 1.25 (0.500 – 5.00) 1.25 (0.500 – 5.00) T½ € (h) 12.82 (41.09) 13.23 (49.74) * pms-IRBESARTAN , Pharmascience Inc., Montréal, Québec, Canada † AVAPRO® , Sanofi- Synthelabo Canada Inc., purchased in Canada § Expressed as the median (range) only € Expressed as the arithmetic mean (CV%) only $ % ratios of the geometric means and 90% confidence intervals are based on the 'least squares mean estimates'. Source: 1 Prpms-Irbesartan Product Monograph. Health Canada. February 17, 2011
  • 19. 19 CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC
  • 20. ĐẶC ĐIỂM & LỢI ÍCH 20 • Hạ HA nhưng không gây ho khan như thuốc ức chế men chuyển pms-Irbesartan không ức chế men chuyển ACE và làm thoái hoá bradykinine • Bên cạnh tác dụng hạ HA còn có tác dụng bảo vệ thận • Làm chậm lại sự tiến triển đến bệnh thận giai đoạn cuối, BN tăng huyết áp và Đái tháo đường II Ở liều duy trì 300mg/ngày pms- Irbesartan được chứng minh qua các NCLS làm giảm đáng kể tình trạng tiểu protein • Không gây ảnh hưởng đến các chuyển hoá hay cân bằng hormon, cân bằng điện giải… pms-Irbesartan không ảnh hưởng đến renin hay các thụ thể hormon khác hay các kênh ion có liên quan đến điều hoà tim mạch của CHA và cân bằng nước điện giải
  • 21. 21 • Có thể uống sau khi ăn để giảm tác dụng phụ trên hệ tiêu hoá Thức ăn không ảnh hưởng đến sinh khả dụng của thuốc • Không cần chỉnh liều ở người cao tuổi Tác dụng thuốc không thay đổi với người già hay hay giới tính • Không cần chỉnh liều ở bệnh nhân suy thận, chạy thận nhân tạo, xơ gan Ở BN suy thận hoặc chạy thận nhân tạo, bệnh nhân xơ gan nhẹ đến trung bình, các thông số dược động học của Irbesartan không thay đổi đáng kể • Chất lượng tương đương sản phẩm gốc • Giá thành hợp lý hơn sản phẩm gốc (-40%) Tương đương sinh học ĐẶC ĐIỂM & LỢI ÍCH
  • 22. MARCH 2022 WWW.ANVOPHARMA.COM pms-IRBESARTAN Giải pháp điều trị cao huyết áp và bảo vệ thận
  • 23. 23
  • 25. © Copyright 2018 ANVO Pharma

Editor's Notes

  1. Welcome to ANVO Pharma