1. Thành phần:
Topiramate 25 mg
Chỉ định:
Dùng đơn độc trong điều trị động kinh :
động kinh cục bộ, động kinh toàn thể
nguyên phát
Điều trị động kinh phối hợp thuốc
Điều trị phòng ngừa cơn đau đầu
Migraine
PHARMAPIR
2. 5 cơ chế tác động
Chẹn kênh Na+
Đối vận Glutamate
Đồng vận GABA
Ức Chế Carbonic
Anhydrase
Chẹn kênh Ca 2+
Topiramax . A review of its Use in the treatment of Epilepsy 2007; 67: 2231-2256
3. Ức chế phóng điện lập lại qua việc giảm dòng Na+
hoạt động phụ thuộc điện thế
Làm tăng dòng clo qua GABA
Giảm khử cực qua kainate
Ức chế carbonic anhydrase
Ức chế kênh loại R ( Ca++)
5 cơ chế tác động
4. Randomized dose-controlled
study of topiramate as first-
line therapy in epilepsy
Nghiên cứu RCT, đa quốc gia
Bn từ 6 tuổi trở lên, n= 470
Liều 50 và 400mg/ ngày
Acta Neurol Scand. 2005 Oct;112(4):214-22
5. Kết quả
Tỉ lệ hết cơn động kinh lúc 6 tháng và 12 tháng
83%
71%
76%
59%
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
70%
80%
90%
6 tháng 12 tháng
400mg
50mg
Sự khác biệt hiệu quả ở liều cao hơn với cơn PS và GTCS
P= 0,005
P= 0,001
7. Kết luận
Topiramate is effective as monotherapy in adults and children.
Because a therapeutic effect emerges during titration, clinicians
should adjust dosages in step-wise fashion with intermediate
stopping points, e.g., 100 mg/day, to evaluate patient response and
achieve the optimal maintenance dosage.
8. Topiramate được khuyến cáo
lựa chọn đầu tiên trong phòng
ngừa Migraine
Migraine Management. European Federation of Neurological Societies – EFNS : 2009 - 2011
11. Dược động học
Hấp thu nhanh qua đường uống.
Chuyển hóa 30% qua gan
Nồng độ đỉnh: 2h sau khi uống
Thời gian bán thải 19 - 23 giờ
Thải trừ phần lớn qua thận ở dạng nguyên trạng
15. Pharmapir đơn trị kháng động kinh phổ rộng,
Dùng đơn trị hay phối hợp
Lựa chọn đầu tiên trong phòng ngừa Migraine
An toàn và dung nạp cao
PHARMAPIR
Kết luận
17. Valproat Natri vs Alpovic
Valproate Na 200mg
Viên nén bao đường
Thành phần: Valproate Na 200 mg
Thời gian đạt Cmax: 4-6 giờ
T/2: 15-17 giờ, thải trừ chủ yếu
qua nước tiểu
Cmin trong huyết tương đạt hiệu
quả điều trị: 40-100µg/ml
Gắn vào protein huyết tương tùy
thuộc liều lượng vào độ bão hòa
của thuốc
Alpovic/Valproic acid 250 mg
Viên nang mềm
Thành phần: Valproic acid 250 mg
Thời gian đạt Cmax: 1-4 giờ
T/2: 15 giờ
Cmin trong huyết tương đạt hiệu
quả điều trị: 50-100µg/ml
Gắn vào protein huyết tương
#90%, nồng độ trong dịch não tủy
tương đương nồng độ trong huyết
tương
18. Gabapentin vs Alpovic
Gapentin/Gabapetin 300mg
Thành phần: Gabapentin 300 mg
Dược lực:
Tăng tổng hợp GABA trong não
Điều hòa kênh Ca2+
Ngăn chặn phóng thích các chất
DTTK.
Tăng tổng hợp Serotonin
T/2 : 5-6 giờ
Chỉ định: an toàn và hiệu quả trong
điều trị động kinh cục bộ ở trẻ em.
Thuốc thải trừ qua thận và rất ít
ảnh hưởng đến các thuốc chống
động kinh khác khi phối hợp
Alpovic/Valproic acid 250 mg
Thành phần: Valporic acid 250 mg
Dược lực:
Ức chế kênh Na+ nhạy cảm với điện
thế
Tăng tích lũy GABA
Giảm dòng Ca2+ qua kênh
T/2: 6-16 giờ
Chỉ định: là thuốc chống động kinh
phổ rộng, điều trị được hầu hết các
thể lâm sàng nên là lựa chọn hàng
đầu khi sử dụng trên bệnh nhân có
nhiều thể lâm sàng.