SlideShare a Scribd company logo
TĂNG HUYẾT ÁP
TRONG THAI KỲ
TS.BS. Lê Thị Thu Hà
BV Từ Dũ
NỘI DUNG
 MỞ ĐẦU
 NGUYÊN NHÂN
 SINH BỆNH HỌC
 PHÂN LOẠI
 ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP
THAI KỲ
MỞ ĐẦU
TĂNG HUYẾT ÁP
 Tăng huyết áp là khi huyết áp
≥ 140/90mmHg. Đo sau nghỉ ngơi 10 phút.
 Biến chứng nội khoa thường gặp nhất ở
phụ nữ mang thai
 1 trong những nguyên nhân quan trọng
gây tử vong mẹ trên toàn thế giới
NGUYÊN NHÂN
NGUYÊN NHÂN
Chưa rõ, song có nhiều quan điểm cho rằng
TSG có thể liên quan với :
1. Di truyền.
2. Dinh dưỡng
3. RL nội tiết.
4. Thiếu máu tử cung- nhau.
SINH BỆNH HỌC
SINH LÝ BỆNH
Co thắt động mạch là nguồn gốc sinh TSG và SG.
*Cơ chế có thể do:
-Tăng đáp ứng với các chất co mạch
-Rối loạn chế tiết các chất prostaglandins:
Giảm prostacylin và prostaglandin E2, tăng TX2
-Ngoài ra còn do ảnh hưởng các yếu tố:di
truyền, miễn dịch, yếu tố viêm, họat hóa TB nội
mạch…
*Rối loạn THA trong thai kỳ thường gặp ở phụ nữ:
-Lần đầu tiên tiếp xúc với gai nhau: Con so
-Tiếp xúc quá nhiều với gai nhau: Đa thai, thai
trứng
-Có sẵn bệnh về mạch máu
-Có yếu tố di truyền.
Cơ chế bệnh sinh
HẬU QUẢ CỦA TĂNG HATK
Thương tổn đặc hiệu ở thận:
TB nội mô sưng phồngvi cầu thận to ra, lòng mao mạch hẹp.
Co thắt mạchthiếu máu cục bộtổn thương gan, tim, phổi,
thận và bánh nhau.
HẬU QUẢ :
MẸ :
- Suy tim,
- Suy thận,
- TBMMN,
- Thuyên tắc mạch.
 CON :
- Chậm tăng trưởng trong TC,
- Chậm phát triển tâm thần,
- Tử vong.
PHÂN LOẠI
PHÂN LOẠI
 5 nhóm tăng huyết áp trong thai kỳ:
1. Tăng huyết áp thai kỳ (trước đây gọi là tăng
huyết áp thoáng qua)
2. Tiền sản giật
3. Sản giật
4. Tiền sản giật ghép trên tăng huyết áp mãn
tính
5. Tăng huyết áp mãn tính
PHÂN LOẠI
1 - Tăng huyết áp thai kỳ
 Huyết áp ≥ 140/90 mmHg.
 Không có protein-niệu.
 Huyết áp trở về bình thường trong vòng
12 tuần sau sinh.
PHÂN LOẠI
2 – Tiền sản giật (TSG)
TSG nhẹ
 Huyết áp ≥ 140/90mm Hg sau tuần 20
của thai kỳ.
 Protein/ niệu ≥ 300 mg/24 giờ hay que
thử ≤ 2+.
 Hoặc Protein/creatinin niệu ≥ 0,3
2 – Tiền sản giật (TSG)
TSG nặng là TSG và có một trong các triệu chứng sau
 Huyết áp ≥ 160/110 mm Hg.
 Protein niệu ≥ 5 g/24 giờ hay que thử 3+ (2 mẫu thử
ngẫu nhiên).
 Thiểu niệu < 500 ml/ 24 giờ.
 Creatinine/huyết tương > 1.3 mg/dL.
 Tiểu cầu < 100,000/mm3.
 Tăng men gan ALT hay AST (gấp đôi giới hạn trên bt)
 Thai chậm phát triển.
 Nhức đầu hay nhìn mờ.
 Đau vùng thượng vị hoặc hạ sườn phải.
PHÂN LOẠI
3 - Sản giật
 TSG và xuất hiện cơn co giật mà không
thể giải thích được bằng nguyên nhân
khác.
PHÂN LOẠI
4 - Tiền sản giật ghép trên tăng huyết áp
mãn tính
 Protein-niệu mới xuất hiện ≥ 300 mg/24 giờ
trên thai phụ đã có sẵn tăng huyết áp nhưng
không có protein-niệu trước tuần lễ thứ 20
của thai kỳ.
 Hoặc huyết áp và protein-niệu tăng đột ngột
hay tiểu cầu<100.000/mm3 máu trên một
phụ nữ tăng huyết áp và có protein-niệu
trước tuần lễ thứ 20 của thai kỳ.
PHÂN LOẠI
5 - Tăng huyết áp mãn
 HA ≥ 140/90 mmHg trước khi mang thai
hoặc trước tuần lễ thứ 20 của thai kỳ.
 Tăng huyết áp được chẩn đoán sau tuần
lễ thứ 20 và kéo dài sau sinh trên 12
tuần.
PHÂN LOẠI
Sản phụ có HA ≥
140/90 mmHg
Trước 20 tuần
thai kỳ
Sau 20 tuần
thai kỳ
Protein niệu
(+)
TSG - SG
Không có
đạm niệu
THA thai kỳ
Không có
Protein niệu
THA mãn
Protein niệu
mới xuất hiện
hay tăng
TSG ghép trên
THA mãn
PHÂN LOẠI TĂNG HA THAI KỲ
Các xét nghiệm thực hiện: đối với TSG
nặng
 Tổng phân tích tế bào máu
 Acid uric
 AST-ALT
 Chức năng thận
 Đường huyết
 Đạm huyết
 TPTNT
 Đạm niệu 24 giờ
 Đông máu toàn bộ
 Soi đáy mắt (nếu có thể)
 Protein/creatinin niệu (nếu có thể)
ĐIỀU TRỊ
Nằm nghỉ
 Tăng huyết áp mãn, ổn định: không cần
hạn chế hoạt động, vì tăng nguy cơ tắc
mạch.
 Nếu TSG và thai suy dinh dưỡng trong tử
cung, nằm nghỉ sẽ làm tăng tưới máu tử
cung nhau, và giảm thiếu oxy mô.
A. Tiền sản giật nhẹ: chủ yếu điều trị ngoại trú
 HA≥ 150/90mmHg và Protein niệu ++: nhập viện.
◦ Theo dõi các triệu chứng: nhức đầu, rối loạn thị
giác, đau thượng vị.
◦ Cân thai phụ lúc nhập viện và mỗi ngày sau.
◦ Xét nghiệm protein niệu mỗi ngày hoặc cách ngày.
◦ Đo huyết áp mỗi 4 giờ.
◦ Định lượng creatinine máu, hematocrit, đếm tiểu
cầu, men gan, LDH, acid uric. (Chỉ làm xét nghiệm
đông máu khi tiểu cầu giảm và men gan tăng).
A. Tiền sản giật nhẹ: chủ yếu điều trị ngoại trú
 Cách xử trí tiếp theo tùy thuộc vào:
◦ Độ nặng của tiền sản giật
◦ Tuổi thai.
◦ Tình trạng cổ tử cung.
◦ TSG nhẹ kết thúc thai kỳ ở tuổi thai ≥ 37 tuần.
B. Tiền sản giật nặng:
Nguyên tắc xử trí:
 Dự phòng và kiểm soát cơn co giật bằng
magnesium sulfate.
 Hạ áp khi huyết áp cao: Huyết áp tâm trương ≥
100-110mm Hg, hoặc HA tâm thu ≥ 150-160
mmHg (ACOG 2012)
 Chấm dứt thai kỳ sau khi chống co giật và hạ HA
24 giờ.
 Tránh sử dụng lợi tiểu và hạn chế truyền dịch trừ
khi có tình trạng mất nước nhiều.
Magnesium sulfate: Dự phòng và chống co giật
- Liều tấn công: 3-4,5 g Magnesium sulfate 15% /50ml dung dịch
tiêm tĩnh mạch từ 15-20 phút.
- Liều duy trì:
- Truyền TM: 1- 2g /giờ. Pha 6g Magnesium sulfate 15% vào chai
Glucose 5% 500ml truyền TM XXX giọt/ phút.
- Tiêm bắp gián đoạn: tiêm bắp sâu mỗi giờ 1 g hoặc mỗi 4 giờ
5g, thêm lidocain 2% để giảm đau.
- Bơm tiêm điện: pha 6g Magnesium sulfate 15% + 2ml nước cất
pha tiêm, bơm tiêm điện 7ml/giờ.
- Theo dõi các dấu hiệu:
- Lâm sàng: Phản xạ gân xương (có), nhịp thở (>16 lần/phút),
lượng nước tiểu (>100ml/ 4 giờ)
- Cận lâm sàng: Đo nồng độ Mg huyết thanh mỗi 12 giờ và điều
chỉnh liều duy trì để giữ được nồng độ Mg 4- 7mEq/L (4,8-
8,4mg/dL)
(2.0- 3.5mmol/L)
- Thời gian: Magnesium sulfate dùng trước, trong và duy trì tối
thiểu 24 giờ sau sinh
Ngộ độc Magnesium sulfate
 Liên quan nồng độ Magnesium/huyết thanh
- 9,6 – 12mg/dl (4,0 – 5,0 mmol/L): mất phản xạ
gân xương.
- 12 – 18 mg/dl (5,0 – 7,5 mmol/L): liệt cơ hô hấp.
- 24 – 30 mg/dl (10 – 12,5 mmol/L):ngưng tim
 Nguy cơ BHSS
 Giảm dao động nội tại nhịp tim thai.
Xử trí ngộ độc Magnesium sulfate
 Ngừng Magnesium sulfate.
 Thuốc đối kháng: Calcium gluconate, tiêm
TM 1 g
 Đặt nội khí quản và thông khí để cứu sống
bệnh nhân nếu có suy hô hấp, ngừng thở.
Thuốc hạ huyết áp:
 Có thể ảnh hưởng bất lợi trên cả mẹ và thai.

HA đạt sau điều trị:
◦ HA trung bình không giảm quá 25% so với ban đầu sau 2 giờ
◦ HA tâm thu ở mức 130 – 150mmHg
◦ HA tâm trương ở mức 80 – 100mmHg
 Chỉ định:
◦ Khi HA tâm thu ≥ 150-160 mmHg hay
◦ HA tâm trương ≥ 100mm Hg.
Thuốc hạ huyết áp:
 Các thuốc hạ HA không dùng trong thai kỳ:
◦ Nitroprusside
◦ Thuốc ức chế men chuyển
 Các loại thuốc hạ HA dùng trong thai kỳ:
◦ Labetalol
◦ Hydralazine
◦ Ức chế Calcium như Nifedipine, nicardipine
Labetalol
 Labetalol: bắt đầu 20 mg TM, cách 10 phút sau đó TM 20 đến 80 mg.
Tổng liều <300 mg.
 (Ex: 20mg TM, 40mg, 80mg, 80mg, 80mg)
 Hoặc truyền TM: 1 – 2 mg/phút sau liều khởi đầu.
 HA sẽ hạ sau 5 – 10 phút kéo dài 3 – 6 giờ.
Hydralazine
 Có thể gây hạ huyết áp hơn những thuốc khác.
 Cách dùng:
◦ Tiêm TM 5mg hydralazine/1-2 phút.
◦ Nếu sau 15-20 phút không đạt được hạ áp cho 5- 10mg TM tiếp.
◦ Nếu tổng liều 30 mg không kiểm soát được HA nên dùng thuốc khác.
 HA sẽ hạ sau 10-30 phút và kéo dài từ 2-4 giờ
 Hiệu quả trong phòng ngừa xuất huyết não.
Nicardipin: ống 10mg/10ml pha với 40ml nước cất hoặc NaCl 9 0/00.
 Tấn công: 0,5-1 mg (2,5-5ml) tiêm tĩnh mạch chậm
 Duy trì bơm tiêm điện 1-3mg/ giờ (5-15 ml/giờ). Nếu không đáp ứng
sau 15 phút tăng 2,5mg/giờ tối đa 15mg/giờ.
 Các thuốc hạ áp khác: ít khi sử dụng
Lợi tiểu
Chỉ dùng khi có triệu chứng dọa phù phổi
cấp.
◦ Furosemide (Lasix) 1 ống 20mg x 8 ống – tiêm
tĩnh mạch chậm.
◦ Có thể truyền Lactate Ringer 60- <125 ml/ giờ
 Không dùng dung dịch ưu trương
 TSG nhẹ thai > 37 tuần.
 Huyết áp tâm trương  110mmHg .
 Protein niệu  5g/24 giờ, dipstick đạm niệu ≥ +++ qua 2 lần
thử cách nhau 4 giờ.
 Thiểu niệu (lượng nước tiểu < 500ml/24 giờ hoặc < 30ml/giờ)
 Creatinin huyết tăng.
 Nhức đầu, hoa mắt, đau vùng thượng vị hoặc đau hạ sườn
phải.
 Suy giảm chức năng gan.
 Giảm tiểu cầu.
 Có hội chứng HELLP (tán huyết, tăng SGOT, SGPT, giảm tiểu
cầu)
 Phù phổi cấp.
 Thai suy trường diễn hoặc suy cấp.
Hỗ trợ phổi thai nhi:
Tuổi thai từ 28-34 tuần: giúp trưởng thành phổi thai nhi
- Betamethasone: 4mg x 3 ống TB, lập lại lần 2 sau 12-24
giờ.
Khuynh hướng trì hoãn thai kỳ
 Tuổi thai < 34 tuần khuynh hướng trì hoãn chấm dứt thai
kỳ sau 48 giờ hay đến khi thai được 34 tuần.
 Theo dõi sức khỏe thai NST, siêu âm doppler [3].
 Lưu ý: nguy cơ nhau bong non (NBN), sản giật, rối loạn
đông máu, suy thận, xuất huyết não…
Chống chỉ định kéo dài thai kỳ
 Huyết động học thai phụ không ổn định.
 NST không đáp ứng, thiểu ối, thai suy dinh dưỡng trong tử
cung, siêu âm doppler giảm tưới máu động mạch.
 Tăng HA không đáp ứng với điều trị.
 Có dấu hiệu nhức đầu, nhìn mờ, đau vùng gan, hội chứng
HELLP.
 Sản giật.
 Phù phổi .
 Suy thận.
 NBN, chuyển dạ, vỡ ối.
Phương pháp chấm dứt thai kỳ
 Khởi phát chuyển dạ.
 Nếu CTC thuận lợi có thể giục sinh bằng
Oxytocin và theo dõi sát bằng monitoring,
giúp sinh bằng Forceps khi đủ điều kiện.
 Nếu CTC không thuận lợi: mổ lấy thai.
Điều trị giống như TSG nặng:
◦ Oxy, cây ngáng lưỡi, hút đàm nhớt đảm bảo
thông hô hấp.
◦ Chống co giật.
◦ Hạ huyết áp.
◦ Chấm dứt thai kỳ.
◦ Dự phòng các biến chứng: xuất huyết não, vô
niệu, phù phổi cấp, nhau bong non, phong
huyết tử cung-nhau.
Phương pháp chấm dứt thai kỳ
◦ Nếu bệnh nhân vô niệu, co giật: phải gây mê,
mổ lấy thai.
◦ Nếu bệnh nhân ổn định, 24 giờ sau cơn co giật
cuối cùng, khởi phát chuyển dạ nếu cổ tử cung
thuận lợi và giúp sinh bằng forceps khi đủ điều
kiện.
 Điều trị nội khoa tích cực (theo phác đồ
điều trị sản giật)
 Duy trì Magnesium sulfate ≥24 giờ sau
khi co giật.
THA mãn nặng thêm do thai
1- Nguyên tắc điều trị:
 Điều trị như là trường hợp tiền sản giật
nặng.
THA mãn nặng thêm do thai
2- Cách điều trị:
 Điều trị nội khoa:
◦ Thuốc hạ áp là labetalol hay methyldopa (an toàn cho
thai phụ và thai nhi), chọn lựa kế là ức chế calcium.
◦ Vai trò lợi tiểu còn chưa rõ ràng.
Liều dùng
◦ Methyldopa 250mg(uống) 2 lần/ngày, liều tối đa 3g/ngày
◦ Labetalol 100mg,(uống)2-3 lần/ngày, liều tối đa
2400mg/ngày
◦ Nifedipine 30 -60 mg, 1 lần ngày, viên tác dụng chậm,
tăng liều mỗi 7 - 14 ngày, tối đa 120 mg/ngày.
◦ Hydralazine bắt đầu 10 mg x 4 lần/ngày; tăng liều 20-
30mg/lần mỗi 2 – 5 ngày , liều tối đa 300 mg/ngày.
THA mãn nặng thêm do thai
Điều trị sản khoa:
 Cần xác định tuổi thai.
 Làm các xét nghiệm đánh giá sự phát
triển và sức khỏe của thai nhi 2 lần/ tuần
 Chấm dứt thai kỳ sớm hơn nếu có dấu
hiệu suy thai trường diễn.
THA mãn nặng thêm do thai
Tiên lượng lâu dài
 Phụ nữ có tăng HA trong thai kỳ cần được theo dõi nhiều
tháng sau sinh và tư vấn về các lần có thai sau và nguy cơ
bệnh tim mạch trong tương lai.
 Tình trạng tăng HA tồn tại càng lâu sau khi sinh, nguy cơ
chuyển thành tăng HA mạn tính càng cao.
 Những phụ nữ bị sản giật, nguy cơ phát triển thành tăng
HA mãn tính cao gấp 3 lần ở phụ nữ đã sinh nhiều lần so
với phụ nữ mới sinh lần đầu.
 Những phụ nữ đã bị TSG, nguy cơ tăng HA mãn tăng nếu
lại bị TSG ở lần có thai sau.
 Theo dõi tình trạng HA ở thai kỳ sau là một biện pháp tầm
soát nguy cơ tăng HA mãn tính ở những bệnh nhân bị TSG.
THA mãn nặng thêm do thai
Tư vấn về các lần mang thai tới
 Phụ nữ đã từng bị TSG có nguy cơ bị tái phát ở lần có thai
tới .
 Tình trạng TSG biểu hiện và được chẩn đoán càng sớm,
khả năng bị TSG ở các lần có thai tới càng cao.
 Phụ nữ sinh nhiều lần, bị TSG sẽ có nguy cơ TSG ở lần có
thai sau nhiều hơn sản phụ mới bị TSG lần đầu.
THỜI ĐIỂM CHẤM DỨT THAI KỲ
Chronic hypertension - no medications
Δ
38-39 wk (grade B)
Chronic hypertension - controlled on
medication
Δ
37-39 wk (grade B)
Chronic hypertension - difficult to control
(requiring frequent medication
adjustments)
Δ
36-37 wk (grade B)
Gestational hypertension
§
37-38 wk (grade B)
Preeclampsia - severe
Δ
At diagnosis (recommendation limited to
pregnancies at or after 34 wk) (grade C)
Preeclampsia - mild
Δ
37 wk (grade B)
©2012 UpToDate®
XIN CÁM ƠN SỰ LẮNG NGHE
TS.BS. Lê Thị Thu Hà

More Related Content

What's hot

Thử thách chuyển dạ (Challenge Labour)
Thử thách chuyển dạ (Challenge Labour)Thử thách chuyển dạ (Challenge Labour)
Thử thách chuyển dạ (Challenge Labour)
Phạm Ngọc Thạch Hospital
 
Ối vỡ sớm, ối vỡ non
Ối vỡ sớm, ối vỡ nonỐi vỡ sớm, ối vỡ non
Ối vỡ sớm, ối vỡ non
Võ Tá Sơn
 
Suy hô hấp sơ sinh
Suy hô hấp sơ sinhSuy hô hấp sơ sinh
Suy hô hấp sơ sinh
Bệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
KHÁM THAI
KHÁM THAIKHÁM THAI
KHÁM THAI
SoM
 
VẾT MỔ CŨ MỖ LẤY THAI
VẾT MỔ CŨ MỖ LẤY THAIVẾT MỔ CŨ MỖ LẤY THAI
VẾT MỔ CŨ MỖ LẤY THAI
SoM
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰC
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰCTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰC
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰC
SoM
 
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
SoM
 
Thiểu ối
Thiểu ối Thiểu ối
Thiểu ối
SoM
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU.docx
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU.docxTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU.docx
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU.docx
SoM
 
CHUYỂN DẠ BẤT THƯỜNG
CHUYỂN DẠ BẤT THƯỜNGCHUYỂN DẠ BẤT THƯỜNG
CHUYỂN DẠ BẤT THƯỜNG
SoM
 
TIẾP CẬN TIM BẨM SINH
TIẾP CẬN TIM BẨM SINHTIẾP CẬN TIM BẨM SINH
TIẾP CẬN TIM BẨM SINH
SoM
 
THUỐC TĂNG CO
THUỐC TĂNG COTHUỐC TĂNG CO
THUỐC TĂNG CO
SoM
 
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂUBỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
SoM
 
CÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯCÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯ
SoM
 
CHUYÊN ĐỀ TIỀN SẢN GIẬT
CHUYÊN ĐỀ TIỀN SẢN GIẬTCHUYÊN ĐỀ TIỀN SẢN GIẬT
CHUYÊN ĐỀ TIỀN SẢN GIẬT
SoM
 
CTG CĂN BẢN TRONG THỰC HÀNH SẢN KHOA ACOG 2009
CTG CĂN BẢN TRONG THỰC HÀNH SẢN KHOA ACOG 2009CTG CĂN BẢN TRONG THỰC HÀNH SẢN KHOA ACOG 2009
CTG CĂN BẢN TRONG THỰC HÀNH SẢN KHOA ACOG 2009
SoM
 
TIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬT
TIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬTTIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬT
TIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬT
SoM
 
CÁC BIỆN PHÁP KHỞI PHÁT CHUYỂN DẠ
CÁC BIỆN PHÁP KHỞI PHÁT CHUYỂN DẠCÁC BIỆN PHÁP KHỞI PHÁT CHUYỂN DẠ
CÁC BIỆN PHÁP KHỞI PHÁT CHUYỂN DẠ
SoM
 
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
SoM
 
Rong kinh rong huyết
Rong kinh rong huyếtRong kinh rong huyết
Rong kinh rong huyết
SoM
 

What's hot (20)

Thử thách chuyển dạ (Challenge Labour)
Thử thách chuyển dạ (Challenge Labour)Thử thách chuyển dạ (Challenge Labour)
Thử thách chuyển dạ (Challenge Labour)
 
Ối vỡ sớm, ối vỡ non
Ối vỡ sớm, ối vỡ nonỐi vỡ sớm, ối vỡ non
Ối vỡ sớm, ối vỡ non
 
Suy hô hấp sơ sinh
Suy hô hấp sơ sinhSuy hô hấp sơ sinh
Suy hô hấp sơ sinh
 
KHÁM THAI
KHÁM THAIKHÁM THAI
KHÁM THAI
 
VẾT MỔ CŨ MỖ LẤY THAI
VẾT MỔ CŨ MỖ LẤY THAIVẾT MỔ CŨ MỖ LẤY THAI
VẾT MỔ CŨ MỖ LẤY THAI
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰC
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰCTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰC
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰC
 
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
 
Thiểu ối
Thiểu ối Thiểu ối
Thiểu ối
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU.docx
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU.docxTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU.docx
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU.docx
 
CHUYỂN DẠ BẤT THƯỜNG
CHUYỂN DẠ BẤT THƯỜNGCHUYỂN DẠ BẤT THƯỜNG
CHUYỂN DẠ BẤT THƯỜNG
 
TIẾP CẬN TIM BẨM SINH
TIẾP CẬN TIM BẨM SINHTIẾP CẬN TIM BẨM SINH
TIẾP CẬN TIM BẨM SINH
 
THUỐC TĂNG CO
THUỐC TĂNG COTHUỐC TĂNG CO
THUỐC TĂNG CO
 
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂUBỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
 
CÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯCÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
CHUYÊN ĐỀ TIỀN SẢN GIẬT
CHUYÊN ĐỀ TIỀN SẢN GIẬTCHUYÊN ĐỀ TIỀN SẢN GIẬT
CHUYÊN ĐỀ TIỀN SẢN GIẬT
 
CTG CĂN BẢN TRONG THỰC HÀNH SẢN KHOA ACOG 2009
CTG CĂN BẢN TRONG THỰC HÀNH SẢN KHOA ACOG 2009CTG CĂN BẢN TRONG THỰC HÀNH SẢN KHOA ACOG 2009
CTG CĂN BẢN TRONG THỰC HÀNH SẢN KHOA ACOG 2009
 
TIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬT
TIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬTTIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬT
TIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬT
 
CÁC BIỆN PHÁP KHỞI PHÁT CHUYỂN DẠ
CÁC BIỆN PHÁP KHỞI PHÁT CHUYỂN DẠCÁC BIỆN PHÁP KHỞI PHÁT CHUYỂN DẠ
CÁC BIỆN PHÁP KHỞI PHÁT CHUYỂN DẠ
 
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
Rong kinh rong huyết
Rong kinh rong huyếtRong kinh rong huyết
Rong kinh rong huyết
 

Similar to TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)

HỘI CHỨNG TIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬT - HỘI CHỨNG HELLP
HỘI CHỨNG TIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬT - HỘI CHỨNG HELLPHỘI CHỨNG TIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬT - HỘI CHỨNG HELLP
HỘI CHỨNG TIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬT - HỘI CHỨNG HELLP
SoM
 
RỐI LOẠN TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)
RỐI LOẠN TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)RỐI LOẠN TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)
RỐI LOẠN TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)
SoM
 
Tăng Huyết Áp Thai Kỳ
Tăng Huyết Áp Thai KỳTăng Huyết Áp Thai Kỳ
Tăng Huyết Áp Thai Kỳ
Luan Tran Khoi
 
Tăng huyết áp thai kỳ (tiền sản giật)
Tăng huyết áp thai kỳ (tiền sản giật)Tăng huyết áp thai kỳ (tiền sản giật)
Tăng huyết áp thai kỳ (tiền sản giật)
SoM
 
19 nhung-roi-loan-tang-huyet-ap-trong-thoi-ky-co-thai-tsg-sg
19 nhung-roi-loan-tang-huyet-ap-trong-thoi-ky-co-thai-tsg-sg19 nhung-roi-loan-tang-huyet-ap-trong-thoi-ky-co-thai-tsg-sg
19 nhung-roi-loan-tang-huyet-ap-trong-thoi-ky-co-thai-tsg-sgDuy Quang
 
Cập nhật chẩn đoán TIỀN SẢN GIẬT 2013
Cập nhật chẩn đoán TIỀN SẢN GIẬT 2013Cập nhật chẩn đoán TIỀN SẢN GIẬT 2013
Cập nhật chẩn đoán TIỀN SẢN GIẬT 2013
Nguyễn Hạnh
 
CẬP NHẬT TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)
CẬP NHẬT TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)CẬP NHẬT TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)
CẬP NHẬT TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)
SoM
 
HP2 - TSG.pptx
HP2 - TSG.pptxHP2 - TSG.pptx
HP2 - TSG.pptx
dungtranhung
 
TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ (tiền sản giật)
TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ (tiền sản giật)TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ (tiền sản giật)
TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ (tiền sản giật)
SoM
 
CHUYÊN ĐỀ TIỀN SẢN GIẬT
CHUYÊN ĐỀ TIỀN SẢN GIẬTCHUYÊN ĐỀ TIỀN SẢN GIẬT
CHUYÊN ĐỀ TIỀN SẢN GIẬT
SoM
 
CHUYỂN DẠ SINH NON
CHUYỂN DẠ SINH NONCHUYỂN DẠ SINH NON
CHUYỂN DẠ SINH NON
SoM
 
CHUYÊN ĐỀ TIỀN SẢN GIẬT
CHUYÊN ĐỀ TIỀN SẢN GIẬTCHUYÊN ĐỀ TIỀN SẢN GIẬT
CHUYÊN ĐỀ TIỀN SẢN GIẬT
SoM
 
chuyển dạ sanh non
chuyển dạ sanh nonchuyển dạ sanh non
chuyển dạ sanh non
SoM
 
CLS - Động kinh
CLS - Động kinh CLS - Động kinh
CLS - Động kinh
HA VO THI
 
Vo cam trong PT lay thai
Vo cam trong PT lay thaiVo cam trong PT lay thai
Vo cam trong PT lay thai
VNguyn45195
 
Cập nhật điều trị sốt xuất huyết Dengue người lớn - 2019
Cập nhật điều trị sốt xuất huyết Dengue người lớn - 2019Cập nhật điều trị sốt xuất huyết Dengue người lớn - 2019
Cập nhật điều trị sốt xuất huyết Dengue người lớn - 2019
Update Y học
 
HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ DỰ PHÒNG BỆNH SỐT RÉT
HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ DỰ PHÒNG BỆNH SỐT RÉTHƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ DỰ PHÒNG BỆNH SỐT RÉT
HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ DỰ PHÒNG BỆNH SỐT RÉT
SoM
 
CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNG
CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNGCHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNG
CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNG
SoM
 
TRẮC NGHIỆM QUẢN LÝ TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ 2 (tiền sản giật)
TRẮC NGHIỆM QUẢN LÝ TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ 2 (tiền sản giật)TRẮC NGHIỆM QUẢN LÝ TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ 2 (tiền sản giật)
TRẮC NGHIỆM QUẢN LÝ TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ 2 (tiền sản giật)
SoM
 
Cap cuu tim mach o phu nu co thai
Cap cuu tim mach o phu nu co thaiCap cuu tim mach o phu nu co thai
Cap cuu tim mach o phu nu co thai
nguyenngat88
 

Similar to TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật) (20)

HỘI CHỨNG TIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬT - HỘI CHỨNG HELLP
HỘI CHỨNG TIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬT - HỘI CHỨNG HELLPHỘI CHỨNG TIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬT - HỘI CHỨNG HELLP
HỘI CHỨNG TIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬT - HỘI CHỨNG HELLP
 
RỐI LOẠN TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)
RỐI LOẠN TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)RỐI LOẠN TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)
RỐI LOẠN TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)
 
Tăng Huyết Áp Thai Kỳ
Tăng Huyết Áp Thai KỳTăng Huyết Áp Thai Kỳ
Tăng Huyết Áp Thai Kỳ
 
Tăng huyết áp thai kỳ (tiền sản giật)
Tăng huyết áp thai kỳ (tiền sản giật)Tăng huyết áp thai kỳ (tiền sản giật)
Tăng huyết áp thai kỳ (tiền sản giật)
 
19 nhung-roi-loan-tang-huyet-ap-trong-thoi-ky-co-thai-tsg-sg
19 nhung-roi-loan-tang-huyet-ap-trong-thoi-ky-co-thai-tsg-sg19 nhung-roi-loan-tang-huyet-ap-trong-thoi-ky-co-thai-tsg-sg
19 nhung-roi-loan-tang-huyet-ap-trong-thoi-ky-co-thai-tsg-sg
 
Cập nhật chẩn đoán TIỀN SẢN GIẬT 2013
Cập nhật chẩn đoán TIỀN SẢN GIẬT 2013Cập nhật chẩn đoán TIỀN SẢN GIẬT 2013
Cập nhật chẩn đoán TIỀN SẢN GIẬT 2013
 
CẬP NHẬT TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)
CẬP NHẬT TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)CẬP NHẬT TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)
CẬP NHẬT TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)
 
HP2 - TSG.pptx
HP2 - TSG.pptxHP2 - TSG.pptx
HP2 - TSG.pptx
 
TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ (tiền sản giật)
TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ (tiền sản giật)TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ (tiền sản giật)
TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ (tiền sản giật)
 
CHUYÊN ĐỀ TIỀN SẢN GIẬT
CHUYÊN ĐỀ TIỀN SẢN GIẬTCHUYÊN ĐỀ TIỀN SẢN GIẬT
CHUYÊN ĐỀ TIỀN SẢN GIẬT
 
CHUYỂN DẠ SINH NON
CHUYỂN DẠ SINH NONCHUYỂN DẠ SINH NON
CHUYỂN DẠ SINH NON
 
CHUYÊN ĐỀ TIỀN SẢN GIẬT
CHUYÊN ĐỀ TIỀN SẢN GIẬTCHUYÊN ĐỀ TIỀN SẢN GIẬT
CHUYÊN ĐỀ TIỀN SẢN GIẬT
 
chuyển dạ sanh non
chuyển dạ sanh nonchuyển dạ sanh non
chuyển dạ sanh non
 
CLS - Động kinh
CLS - Động kinh CLS - Động kinh
CLS - Động kinh
 
Vo cam trong PT lay thai
Vo cam trong PT lay thaiVo cam trong PT lay thai
Vo cam trong PT lay thai
 
Cập nhật điều trị sốt xuất huyết Dengue người lớn - 2019
Cập nhật điều trị sốt xuất huyết Dengue người lớn - 2019Cập nhật điều trị sốt xuất huyết Dengue người lớn - 2019
Cập nhật điều trị sốt xuất huyết Dengue người lớn - 2019
 
HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ DỰ PHÒNG BỆNH SỐT RÉT
HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ DỰ PHÒNG BỆNH SỐT RÉTHƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ DỰ PHÒNG BỆNH SỐT RÉT
HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ DỰ PHÒNG BỆNH SỐT RÉT
 
CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNG
CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNGCHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNG
CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNG
 
TRẮC NGHIỆM QUẢN LÝ TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ 2 (tiền sản giật)
TRẮC NGHIỆM QUẢN LÝ TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ 2 (tiền sản giật)TRẮC NGHIỆM QUẢN LÝ TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ 2 (tiền sản giật)
TRẮC NGHIỆM QUẢN LÝ TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ 2 (tiền sản giật)
 
Cap cuu tim mach o phu nu co thai
Cap cuu tim mach o phu nu co thaiCap cuu tim mach o phu nu co thai
Cap cuu tim mach o phu nu co thai
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
SoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
SoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
SoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
SoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
SoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
SoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
SoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
SoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
SoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
SoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
SoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
SoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
SoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
SoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
SoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
SoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
SoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
SoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...
Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...
Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trịPhác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
HongBiThi1
 
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
Phngon26
 
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảoSản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
HongBiThi1
 
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạSGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
fdgdfsgsdfgsdf
 
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiềuB9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
HongBiThi1
 
NCT_TRAT KHOP KHUYU.pdf cần phải xem nhiều ạ
NCT_TRAT KHOP KHUYU.pdf cần phải xem nhiều ạNCT_TRAT KHOP KHUYU.pdf cần phải xem nhiều ạ
NCT_TRAT KHOP KHUYU.pdf cần phải xem nhiều ạ
HongBiThi1
 
SGK sản huế dọa vỡ tử cung.pdf hay các bạn ạ
SGK sản huế dọa vỡ tử cung.pdf hay các bạn ạSGK sản huế dọa vỡ tử cung.pdf hay các bạn ạ
SGK sản huế dọa vỡ tử cung.pdf hay các bạn ạ
fdgdfsgsdfgsdf
 
SGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạ
SGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạSGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạ
SGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bànB12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
HongBiThi1
 
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
SGK mới tiền sản giật, sản giật, hc hellp.pdf
SGK mới tiền sản giật, sản giật, hc hellp.pdfSGK mới tiền sản giật, sản giật, hc hellp.pdf
SGK mới tiền sản giật, sản giật, hc hellp.pdf
fdgdfsgsdfgsdf
 
SGK cũ rau bong non.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK cũ rau bong non.pdf hay các bạn bác sĩ ạSGK cũ rau bong non.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK cũ rau bong non.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
HongBiThi1
 
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hayB5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
HongBiThi1
 
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoidB14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
HongBiThi1
 
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdfSGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
HongBiThi1
 
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdfB6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
HongBiThi1
 
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hayThuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
fdgdfsgsdfgsdf
 
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dânSGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
HongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...
Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...
Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...
 
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trịPhác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
 
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
 
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
 
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảoSản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
 
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạSGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
 
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiềuB9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
 
NCT_TRAT KHOP KHUYU.pdf cần phải xem nhiều ạ
NCT_TRAT KHOP KHUYU.pdf cần phải xem nhiều ạNCT_TRAT KHOP KHUYU.pdf cần phải xem nhiều ạ
NCT_TRAT KHOP KHUYU.pdf cần phải xem nhiều ạ
 
SGK sản huế dọa vỡ tử cung.pdf hay các bạn ạ
SGK sản huế dọa vỡ tử cung.pdf hay các bạn ạSGK sản huế dọa vỡ tử cung.pdf hay các bạn ạ
SGK sản huế dọa vỡ tử cung.pdf hay các bạn ạ
 
SGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạ
SGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạSGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạ
SGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạ
 
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bànB12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
 
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
 
SGK mới tiền sản giật, sản giật, hc hellp.pdf
SGK mới tiền sản giật, sản giật, hc hellp.pdfSGK mới tiền sản giật, sản giật, hc hellp.pdf
SGK mới tiền sản giật, sản giật, hc hellp.pdf
 
SGK cũ rau bong non.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK cũ rau bong non.pdf hay các bạn bác sĩ ạSGK cũ rau bong non.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK cũ rau bong non.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
 
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hayB5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
 
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoidB14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
 
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdfSGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
 
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdfB6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
 
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hayThuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
 
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dânSGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
 

TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)

  • 1. TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ TS.BS. Lê Thị Thu Hà BV Từ Dũ
  • 2. NỘI DUNG  MỞ ĐẦU  NGUYÊN NHÂN  SINH BỆNH HỌC  PHÂN LOẠI  ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ
  • 4. TĂNG HUYẾT ÁP  Tăng huyết áp là khi huyết áp ≥ 140/90mmHg. Đo sau nghỉ ngơi 10 phút.  Biến chứng nội khoa thường gặp nhất ở phụ nữ mang thai  1 trong những nguyên nhân quan trọng gây tử vong mẹ trên toàn thế giới
  • 6. NGUYÊN NHÂN Chưa rõ, song có nhiều quan điểm cho rằng TSG có thể liên quan với : 1. Di truyền. 2. Dinh dưỡng 3. RL nội tiết. 4. Thiếu máu tử cung- nhau.
  • 8. SINH LÝ BỆNH Co thắt động mạch là nguồn gốc sinh TSG và SG. *Cơ chế có thể do: -Tăng đáp ứng với các chất co mạch -Rối loạn chế tiết các chất prostaglandins: Giảm prostacylin và prostaglandin E2, tăng TX2 -Ngoài ra còn do ảnh hưởng các yếu tố:di truyền, miễn dịch, yếu tố viêm, họat hóa TB nội mạch… *Rối loạn THA trong thai kỳ thường gặp ở phụ nữ: -Lần đầu tiên tiếp xúc với gai nhau: Con so -Tiếp xúc quá nhiều với gai nhau: Đa thai, thai trứng -Có sẵn bệnh về mạch máu -Có yếu tố di truyền.
  • 10. HẬU QUẢ CỦA TĂNG HATK Thương tổn đặc hiệu ở thận: TB nội mô sưng phồngvi cầu thận to ra, lòng mao mạch hẹp. Co thắt mạchthiếu máu cục bộtổn thương gan, tim, phổi, thận và bánh nhau. HẬU QUẢ : MẸ : - Suy tim, - Suy thận, - TBMMN, - Thuyên tắc mạch.  CON : - Chậm tăng trưởng trong TC, - Chậm phát triển tâm thần, - Tử vong.
  • 12. PHÂN LOẠI  5 nhóm tăng huyết áp trong thai kỳ: 1. Tăng huyết áp thai kỳ (trước đây gọi là tăng huyết áp thoáng qua) 2. Tiền sản giật 3. Sản giật 4. Tiền sản giật ghép trên tăng huyết áp mãn tính 5. Tăng huyết áp mãn tính
  • 13. PHÂN LOẠI 1 - Tăng huyết áp thai kỳ  Huyết áp ≥ 140/90 mmHg.  Không có protein-niệu.  Huyết áp trở về bình thường trong vòng 12 tuần sau sinh.
  • 14. PHÂN LOẠI 2 – Tiền sản giật (TSG) TSG nhẹ  Huyết áp ≥ 140/90mm Hg sau tuần 20 của thai kỳ.  Protein/ niệu ≥ 300 mg/24 giờ hay que thử ≤ 2+.  Hoặc Protein/creatinin niệu ≥ 0,3
  • 15. 2 – Tiền sản giật (TSG) TSG nặng là TSG và có một trong các triệu chứng sau  Huyết áp ≥ 160/110 mm Hg.  Protein niệu ≥ 5 g/24 giờ hay que thử 3+ (2 mẫu thử ngẫu nhiên).  Thiểu niệu < 500 ml/ 24 giờ.  Creatinine/huyết tương > 1.3 mg/dL.  Tiểu cầu < 100,000/mm3.  Tăng men gan ALT hay AST (gấp đôi giới hạn trên bt)  Thai chậm phát triển.  Nhức đầu hay nhìn mờ.  Đau vùng thượng vị hoặc hạ sườn phải. PHÂN LOẠI
  • 16. 3 - Sản giật  TSG và xuất hiện cơn co giật mà không thể giải thích được bằng nguyên nhân khác. PHÂN LOẠI
  • 17. 4 - Tiền sản giật ghép trên tăng huyết áp mãn tính  Protein-niệu mới xuất hiện ≥ 300 mg/24 giờ trên thai phụ đã có sẵn tăng huyết áp nhưng không có protein-niệu trước tuần lễ thứ 20 của thai kỳ.  Hoặc huyết áp và protein-niệu tăng đột ngột hay tiểu cầu<100.000/mm3 máu trên một phụ nữ tăng huyết áp và có protein-niệu trước tuần lễ thứ 20 của thai kỳ. PHÂN LOẠI
  • 18. 5 - Tăng huyết áp mãn  HA ≥ 140/90 mmHg trước khi mang thai hoặc trước tuần lễ thứ 20 của thai kỳ.  Tăng huyết áp được chẩn đoán sau tuần lễ thứ 20 và kéo dài sau sinh trên 12 tuần. PHÂN LOẠI
  • 19. Sản phụ có HA ≥ 140/90 mmHg Trước 20 tuần thai kỳ Sau 20 tuần thai kỳ Protein niệu (+) TSG - SG Không có đạm niệu THA thai kỳ Không có Protein niệu THA mãn Protein niệu mới xuất hiện hay tăng TSG ghép trên THA mãn PHÂN LOẠI TĂNG HA THAI KỲ
  • 20. Các xét nghiệm thực hiện: đối với TSG nặng  Tổng phân tích tế bào máu  Acid uric  AST-ALT  Chức năng thận  Đường huyết  Đạm huyết  TPTNT  Đạm niệu 24 giờ  Đông máu toàn bộ  Soi đáy mắt (nếu có thể)  Protein/creatinin niệu (nếu có thể)
  • 22. Nằm nghỉ  Tăng huyết áp mãn, ổn định: không cần hạn chế hoạt động, vì tăng nguy cơ tắc mạch.  Nếu TSG và thai suy dinh dưỡng trong tử cung, nằm nghỉ sẽ làm tăng tưới máu tử cung nhau, và giảm thiếu oxy mô.
  • 23. A. Tiền sản giật nhẹ: chủ yếu điều trị ngoại trú  HA≥ 150/90mmHg và Protein niệu ++: nhập viện. ◦ Theo dõi các triệu chứng: nhức đầu, rối loạn thị giác, đau thượng vị. ◦ Cân thai phụ lúc nhập viện và mỗi ngày sau. ◦ Xét nghiệm protein niệu mỗi ngày hoặc cách ngày. ◦ Đo huyết áp mỗi 4 giờ. ◦ Định lượng creatinine máu, hematocrit, đếm tiểu cầu, men gan, LDH, acid uric. (Chỉ làm xét nghiệm đông máu khi tiểu cầu giảm và men gan tăng).
  • 24. A. Tiền sản giật nhẹ: chủ yếu điều trị ngoại trú  Cách xử trí tiếp theo tùy thuộc vào: ◦ Độ nặng của tiền sản giật ◦ Tuổi thai. ◦ Tình trạng cổ tử cung. ◦ TSG nhẹ kết thúc thai kỳ ở tuổi thai ≥ 37 tuần.
  • 25. B. Tiền sản giật nặng: Nguyên tắc xử trí:  Dự phòng và kiểm soát cơn co giật bằng magnesium sulfate.  Hạ áp khi huyết áp cao: Huyết áp tâm trương ≥ 100-110mm Hg, hoặc HA tâm thu ≥ 150-160 mmHg (ACOG 2012)  Chấm dứt thai kỳ sau khi chống co giật và hạ HA 24 giờ.  Tránh sử dụng lợi tiểu và hạn chế truyền dịch trừ khi có tình trạng mất nước nhiều.
  • 26. Magnesium sulfate: Dự phòng và chống co giật - Liều tấn công: 3-4,5 g Magnesium sulfate 15% /50ml dung dịch tiêm tĩnh mạch từ 15-20 phút. - Liều duy trì: - Truyền TM: 1- 2g /giờ. Pha 6g Magnesium sulfate 15% vào chai Glucose 5% 500ml truyền TM XXX giọt/ phút. - Tiêm bắp gián đoạn: tiêm bắp sâu mỗi giờ 1 g hoặc mỗi 4 giờ 5g, thêm lidocain 2% để giảm đau. - Bơm tiêm điện: pha 6g Magnesium sulfate 15% + 2ml nước cất pha tiêm, bơm tiêm điện 7ml/giờ. - Theo dõi các dấu hiệu: - Lâm sàng: Phản xạ gân xương (có), nhịp thở (>16 lần/phút), lượng nước tiểu (>100ml/ 4 giờ) - Cận lâm sàng: Đo nồng độ Mg huyết thanh mỗi 12 giờ và điều chỉnh liều duy trì để giữ được nồng độ Mg 4- 7mEq/L (4,8- 8,4mg/dL) (2.0- 3.5mmol/L) - Thời gian: Magnesium sulfate dùng trước, trong và duy trì tối thiểu 24 giờ sau sinh
  • 27. Ngộ độc Magnesium sulfate  Liên quan nồng độ Magnesium/huyết thanh - 9,6 – 12mg/dl (4,0 – 5,0 mmol/L): mất phản xạ gân xương. - 12 – 18 mg/dl (5,0 – 7,5 mmol/L): liệt cơ hô hấp. - 24 – 30 mg/dl (10 – 12,5 mmol/L):ngưng tim  Nguy cơ BHSS  Giảm dao động nội tại nhịp tim thai.
  • 28. Xử trí ngộ độc Magnesium sulfate  Ngừng Magnesium sulfate.  Thuốc đối kháng: Calcium gluconate, tiêm TM 1 g  Đặt nội khí quản và thông khí để cứu sống bệnh nhân nếu có suy hô hấp, ngừng thở.
  • 29. Thuốc hạ huyết áp:  Có thể ảnh hưởng bất lợi trên cả mẹ và thai.  HA đạt sau điều trị: ◦ HA trung bình không giảm quá 25% so với ban đầu sau 2 giờ ◦ HA tâm thu ở mức 130 – 150mmHg ◦ HA tâm trương ở mức 80 – 100mmHg  Chỉ định: ◦ Khi HA tâm thu ≥ 150-160 mmHg hay ◦ HA tâm trương ≥ 100mm Hg.
  • 30. Thuốc hạ huyết áp:  Các thuốc hạ HA không dùng trong thai kỳ: ◦ Nitroprusside ◦ Thuốc ức chế men chuyển  Các loại thuốc hạ HA dùng trong thai kỳ: ◦ Labetalol ◦ Hydralazine ◦ Ức chế Calcium như Nifedipine, nicardipine
  • 31. Labetalol  Labetalol: bắt đầu 20 mg TM, cách 10 phút sau đó TM 20 đến 80 mg. Tổng liều <300 mg.  (Ex: 20mg TM, 40mg, 80mg, 80mg, 80mg)  Hoặc truyền TM: 1 – 2 mg/phút sau liều khởi đầu.  HA sẽ hạ sau 5 – 10 phút kéo dài 3 – 6 giờ. Hydralazine  Có thể gây hạ huyết áp hơn những thuốc khác.  Cách dùng: ◦ Tiêm TM 5mg hydralazine/1-2 phút. ◦ Nếu sau 15-20 phút không đạt được hạ áp cho 5- 10mg TM tiếp. ◦ Nếu tổng liều 30 mg không kiểm soát được HA nên dùng thuốc khác.  HA sẽ hạ sau 10-30 phút và kéo dài từ 2-4 giờ  Hiệu quả trong phòng ngừa xuất huyết não. Nicardipin: ống 10mg/10ml pha với 40ml nước cất hoặc NaCl 9 0/00.  Tấn công: 0,5-1 mg (2,5-5ml) tiêm tĩnh mạch chậm  Duy trì bơm tiêm điện 1-3mg/ giờ (5-15 ml/giờ). Nếu không đáp ứng sau 15 phút tăng 2,5mg/giờ tối đa 15mg/giờ.  Các thuốc hạ áp khác: ít khi sử dụng
  • 32. Lợi tiểu Chỉ dùng khi có triệu chứng dọa phù phổi cấp. ◦ Furosemide (Lasix) 1 ống 20mg x 8 ống – tiêm tĩnh mạch chậm. ◦ Có thể truyền Lactate Ringer 60- <125 ml/ giờ  Không dùng dung dịch ưu trương
  • 33.  TSG nhẹ thai > 37 tuần.  Huyết áp tâm trương  110mmHg .  Protein niệu  5g/24 giờ, dipstick đạm niệu ≥ +++ qua 2 lần thử cách nhau 4 giờ.  Thiểu niệu (lượng nước tiểu < 500ml/24 giờ hoặc < 30ml/giờ)  Creatinin huyết tăng.  Nhức đầu, hoa mắt, đau vùng thượng vị hoặc đau hạ sườn phải.  Suy giảm chức năng gan.  Giảm tiểu cầu.  Có hội chứng HELLP (tán huyết, tăng SGOT, SGPT, giảm tiểu cầu)  Phù phổi cấp.  Thai suy trường diễn hoặc suy cấp.
  • 34. Hỗ trợ phổi thai nhi: Tuổi thai từ 28-34 tuần: giúp trưởng thành phổi thai nhi - Betamethasone: 4mg x 3 ống TB, lập lại lần 2 sau 12-24 giờ. Khuynh hướng trì hoãn thai kỳ  Tuổi thai < 34 tuần khuynh hướng trì hoãn chấm dứt thai kỳ sau 48 giờ hay đến khi thai được 34 tuần.  Theo dõi sức khỏe thai NST, siêu âm doppler [3].  Lưu ý: nguy cơ nhau bong non (NBN), sản giật, rối loạn đông máu, suy thận, xuất huyết não…
  • 35. Chống chỉ định kéo dài thai kỳ  Huyết động học thai phụ không ổn định.  NST không đáp ứng, thiểu ối, thai suy dinh dưỡng trong tử cung, siêu âm doppler giảm tưới máu động mạch.  Tăng HA không đáp ứng với điều trị.  Có dấu hiệu nhức đầu, nhìn mờ, đau vùng gan, hội chứng HELLP.  Sản giật.  Phù phổi .  Suy thận.  NBN, chuyển dạ, vỡ ối.
  • 36. Phương pháp chấm dứt thai kỳ  Khởi phát chuyển dạ.  Nếu CTC thuận lợi có thể giục sinh bằng Oxytocin và theo dõi sát bằng monitoring, giúp sinh bằng Forceps khi đủ điều kiện.  Nếu CTC không thuận lợi: mổ lấy thai.
  • 37.
  • 38. Điều trị giống như TSG nặng: ◦ Oxy, cây ngáng lưỡi, hút đàm nhớt đảm bảo thông hô hấp. ◦ Chống co giật. ◦ Hạ huyết áp. ◦ Chấm dứt thai kỳ. ◦ Dự phòng các biến chứng: xuất huyết não, vô niệu, phù phổi cấp, nhau bong non, phong huyết tử cung-nhau.
  • 39. Phương pháp chấm dứt thai kỳ ◦ Nếu bệnh nhân vô niệu, co giật: phải gây mê, mổ lấy thai. ◦ Nếu bệnh nhân ổn định, 24 giờ sau cơn co giật cuối cùng, khởi phát chuyển dạ nếu cổ tử cung thuận lợi và giúp sinh bằng forceps khi đủ điều kiện.
  • 40.  Điều trị nội khoa tích cực (theo phác đồ điều trị sản giật)  Duy trì Magnesium sulfate ≥24 giờ sau khi co giật.
  • 41. THA mãn nặng thêm do thai 1- Nguyên tắc điều trị:  Điều trị như là trường hợp tiền sản giật nặng.
  • 42. THA mãn nặng thêm do thai 2- Cách điều trị:  Điều trị nội khoa: ◦ Thuốc hạ áp là labetalol hay methyldopa (an toàn cho thai phụ và thai nhi), chọn lựa kế là ức chế calcium. ◦ Vai trò lợi tiểu còn chưa rõ ràng. Liều dùng ◦ Methyldopa 250mg(uống) 2 lần/ngày, liều tối đa 3g/ngày ◦ Labetalol 100mg,(uống)2-3 lần/ngày, liều tối đa 2400mg/ngày ◦ Nifedipine 30 -60 mg, 1 lần ngày, viên tác dụng chậm, tăng liều mỗi 7 - 14 ngày, tối đa 120 mg/ngày. ◦ Hydralazine bắt đầu 10 mg x 4 lần/ngày; tăng liều 20- 30mg/lần mỗi 2 – 5 ngày , liều tối đa 300 mg/ngày.
  • 43. THA mãn nặng thêm do thai Điều trị sản khoa:  Cần xác định tuổi thai.  Làm các xét nghiệm đánh giá sự phát triển và sức khỏe của thai nhi 2 lần/ tuần  Chấm dứt thai kỳ sớm hơn nếu có dấu hiệu suy thai trường diễn.
  • 44. THA mãn nặng thêm do thai Tiên lượng lâu dài  Phụ nữ có tăng HA trong thai kỳ cần được theo dõi nhiều tháng sau sinh và tư vấn về các lần có thai sau và nguy cơ bệnh tim mạch trong tương lai.  Tình trạng tăng HA tồn tại càng lâu sau khi sinh, nguy cơ chuyển thành tăng HA mạn tính càng cao.  Những phụ nữ bị sản giật, nguy cơ phát triển thành tăng HA mãn tính cao gấp 3 lần ở phụ nữ đã sinh nhiều lần so với phụ nữ mới sinh lần đầu.  Những phụ nữ đã bị TSG, nguy cơ tăng HA mãn tăng nếu lại bị TSG ở lần có thai sau.  Theo dõi tình trạng HA ở thai kỳ sau là một biện pháp tầm soát nguy cơ tăng HA mãn tính ở những bệnh nhân bị TSG.
  • 45. THA mãn nặng thêm do thai Tư vấn về các lần mang thai tới  Phụ nữ đã từng bị TSG có nguy cơ bị tái phát ở lần có thai tới .  Tình trạng TSG biểu hiện và được chẩn đoán càng sớm, khả năng bị TSG ở các lần có thai tới càng cao.  Phụ nữ sinh nhiều lần, bị TSG sẽ có nguy cơ TSG ở lần có thai sau nhiều hơn sản phụ mới bị TSG lần đầu.
  • 46. THỜI ĐIỂM CHẤM DỨT THAI KỲ Chronic hypertension - no medications Δ 38-39 wk (grade B) Chronic hypertension - controlled on medication Δ 37-39 wk (grade B) Chronic hypertension - difficult to control (requiring frequent medication adjustments) Δ 36-37 wk (grade B) Gestational hypertension § 37-38 wk (grade B) Preeclampsia - severe Δ At diagnosis (recommendation limited to pregnancies at or after 34 wk) (grade C) Preeclampsia - mild Δ 37 wk (grade B) ©2012 UpToDate®
  • 47. XIN CÁM ƠN SỰ LẮNG NGHE TS.BS. Lê Thị Thu Hà