1. 19/04/2016
KL
Đề kiểm tra cuối kì II Toán 6
ĐỀ SỐ I.
Phần 1: Trắc nghiệm
Câu 1: Kết quả của phép tính
3
( 15). 1
5
là:
A. 10 B. 0 C. -8 D.
1
5
.
Câu 2: Cho
3 11
.
11 3
x thì:
A.
121
9
x B.
9
121
x . C. 1x D. 1x
Câu 3: Kết quả của phép tính
17 1
( 5 12): .
8 2
là:
A. 4 B.
1
36
. C.
1
9
D.
1
9
Câu 4: Cho hình chữ nhật ABCD có AC cắt BD tại O (Hình vẽ). Cặp góc nào sau đây kề bù?
A. BOC và BOA .
B. BOC và AOD .
C. BOAvà COD .
D. BOAvà OAD.
Câu 5: Trong hình vẽ ở câu 13 có bao nhiêu tam giác?
A. 7 B. 8. C. 4 D. 6
Câu 6: Cho đường tròn (O;R) (hình bên). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Điểm O nằm trên đường tròn.
B. Điểm O cách mọi điểm trên hình tròn một khoảng nhỏ hơn R.
C. Điểm O cách mọi điểm trên đường tròn một khoảng R.
D. Điểm O cách mọi điểm trên hình tròn một khoảng R.
Câu 7: Trên hình vẽ bên, biết 30 , 130xOy xOz .Khi
đó, góc yOz là
A. góc nhọn B. góc tù
C. góc bẹt D. góc vuông.
Câu 8: Kết quả của phép tính 25 6 là:
A. 31 B. 31 C. 19 D. 19.
Câu 9: Cho x = 1 3 5 . Số x bằng:
A. 3 B. 3 C. 9. D. - 1
Câu 10: Kết quả của phép tính: 45 9( 13 5) là:
A. 648 B. 117 C. 117 D. 473
Câu 11: Số nguyên x thoả mãn 1 6 19x là
O
B
CD
A
x
y
z
O
2. 19/04/2016
KL
A. 3 B. 3 C. 24 D. 1.
Câu 12: Kết quả của phép tính 2007
2.( 1) là
A. 2 B. 4014 C. 4014 D. 2.
Câu 13: Kết quả của phép tính 6 5 3 2
(3) :( 3) ( 2) :2 là:
A. 1 B. 0 C. 2. D. 5
Câu 14: Biết
1
3
của số a bằng 7,2. Số a bằng:
A. 10,8 B.
3
2
C.
142
30
. D. 21,6
Câu 15: 75% bằng
A. 2,5 B.
3
4
C.
1
400
D. 0,025.
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 16. (1điểm). Tính:
a. 51 . 72
– 21 . 72
b. 45 . (-21128)0
: (12 + 2 - 9)
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Câu 17. (1 điểm). Tìm x biết
a) 10 .2 51 :3 2 3x ; b) 2x =9
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Câu 18. (2 điểm) Một trường có 1000 học sinh. Số học sinh khối 6 bằng
1
4
tổng số học sinh toàn trường.
Số học sinh nữ của khối 6 bằng
2
5
số học sinh khối 6. Tính số học sinh nữ, nam khối 6 của trường đó.
4. 19/04/2016
KL
Đề kiểm tra cuối kì II Toán 6
ĐỀ SỐ II
Phần 1 : Trắc nghiệm
Câu 1: Kết quả của phép tính 25 6 là:
A. 31 B. 19 C. 31 D. 19.
Câu 2: Cho x = 1 3 5 . Số x bằng:
A. 1 B. 3 C. 3 D. 9.
Câu 3: Kết quả của phép tính: 45 9(13 5)là:
A. 473 B. 648 C. 117 D. 117.
Câu 4: Số nguyên x thoả mãn 1 6 19x là
A. 24 B. 3 C. 2 D. 1.
Câu 5: Kết quả của phép tính 2007
2.( 1) là
A. 4014 B. 4014 C. 2 D. 1.
Câu 6: Kết quả của phép tính 6 5 3 2
( 3) :( 3) ( 2) :2 là:
A. 1 B. 5 C. 0 D. 2.
Câu 7: Biết
2
3
của số a bằng 7,2. Số a bằng:
A. 10,8 C.
3
2
B. 1,2 D.
142
30
.
Câu 8: 25% bằng
A.
1
4
B.
1
400
C. 2,5 D. 0,025.
Câu 9: Một lớp học có 48 học sinh, trong đó 12,5% học sinh giỏi. Số học sinh giỏi của lớp là bao nhiêu?
A. 9 B. 8 C. 6 D. 12
Câu 10: Kết quả của phép tính
3
( 15). 1
5
là:
A. 0 B. -2 C. 10 D.
1
5
.
Câu 11: Cho
3 11
:
11 3
x thì:
A. 1x B. 1x C.
121
9
x D.
9
121
x .
Câu 12: Kết quả của phép tính
17 1
( 5 12): :
8 2
là:
A.
1
9
B. 16 C.
1
9
D.
1
36
.
Câu 13: Cho hình chữ nhật ABCD có AC cắt BD tại O (Hình vẽ). Cặp góc nào sau đây kề bù?
A. BOC và BOA . B. BOC và AOD .
C. BOAvà COD . D. BOAvà OAD.
Câu 14: Trong hình vẽ ở câu 13 có bao nhiêu tam giác?
A. 4 B. 7 C. 6 D. 8.
Câu 15: Cho đường tròn (O;R) (hình bên). Khẳng định nào sau đây là đúng?
O
B
CD
A
5. 19/04/2016
KL
A. Điểm O cách mọi điểm trên đường tròn một khoảng R.
B. Điểm O cách mọi điểm trên hình tròn một khoảng R.
C. Điểm O nằm trên đường tròn.
D. Điểm O cách mọi điểm trên hình tròn một khoảng nhỏ hơn R.
Câu 16: Trên hình vẽ bên, biết 30 , 120xOy xOz .Khi
đó, góc yOz là
A. góc nhọn
B. góc tù
C. góc bẹt
D. góc vuông.
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 17 (1điểm). Tính:
31.92
-21.92
Câu 18 (1 điểm). Tìm x biết
a) 10 .2 51 :3 2 3x ; b) 2x =7
Câu 19 (2 điểm)
a. Tìm x biết: 20%x =
1
2
+
1
4
b. Một trường có 800 học sinh. Số học sinh khối 6 bằng
1
4
tổng số học sinh toàn trường. Số học sinh
nữ của khối 6 bằng
2
5
số học sinh khối 6. Tính số học sinh nữ, nam khối 6 của trường đó.
Câu 20 (2 điểm):
Cho góc xOk và góc kOt là hai góc kề bù, biết số đo góc xOk = 1300
. Vẽ tia Om là phân giác của góc
xOk. .
a. Tính góc tOk và góc mOt
b. Vẽ tia On sao cho tia Ot nằm giữa hai tia Ok , On và góc tOn = 25o
. Tia Ok có phải là tia phân giác
của góc mOn không? Vì sao?
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
x
y
z
O