SlideShare a Scribd company logo
1 of 10
Download to read offline
37

CHƯƠNG VI
CÔNG NGH S N XU T PHÂN KHOÁNG
§1/ Khái ni m chung:
Phân bón chia thành:
→ Phân khoáng: có ngu n g c vô cơ ñư c s n xu t trong công nghi p
→ Phân h u cơ: phân chu ng, các s n ph m ch bi n t ñ ng th c v t
→ Khoáng - h u cơ: có c hai lo i trên: than bùn, ch t th i h u cơ.
- Phân khoáng → phân ñơn: ñ m, lân, kali
→ phân ph c h p: có t hai nguyên t dinh dư ng tr lên
- Phân khoáng ñư c s d ng ñ tăng ñ phì c a ñ t, tăng năng su t cây tr ng,
ñ ng th i tăng ch t lư ng s n ph m.
- Tiêu chu n quan tr ng nh t c a phân khoáng là hàm lư ng ch t dinh dư ng, tính
b ng % tr ng lư ng c a N, P2O5, và K2O. N ng ñ ch t dinh dư ng cao thì phân khoáng
càng có giá tr .
- Phân khoáng hi n nay ñư c s d ng dư i d ng r n, c h t t 1-4 mm. Ngoài ra
tính háo nư c là ch t lư ng quan tr ng, nó quy t ñ nh kh năng s d ng phân, ñi u ki n
ñóng gói và b o qu n.
§2/ Công ngh s n xu t phân khoáng:
A. Phân ñơn:
I. Công ngh s n xu t phân ñ m:
* ð i cương v phân ñ m:
- Trong ba lo i phân chính: ñ m, lân, và kali thì ñ m là lo i có t c ñ phát tri n
cao nh t, chi m m t t tr ng cao nh t s n lư ng phân bón th gi i.
- Phân d m ñư c s d ng d ng r n, trong ñó 80% d ng phân ñơn và 20%
d ng ph c h p.
- Phân ñ m ch y u có hai lo i: → amôn nitrat: nguyên t dinh dư ng NH4+
→ ure': nguyên t dinh dư ng NH2
1/ Sơ ñ lưu trình công ngh s n xu t amôn nitrat (Hình 6.1)
38

9
10

11
12

5

Thi t b trung hoà (Hình 6.2)
cái c c, có các l
phía dư i và h th
hoàn h n h p ph n ng. ð gi m nhi
Nhi t ph n ng làm cho h n h p ph n

b ng thép, bên trong có m t b ph n gi ng hình
ng ñ o phía trên. Cơ c u này có tác d ng tu n
t ñ t n hao, thi t b ñư c b c ch t cách nhi t.
ng tăng nhi t ñ lên 110-135oC.
39
Thuy t minh lưu trình:
- Axit HNO3 45-50% có nhi t ñ 50oC và NH3 có nhi t ñ 60-80oC, áp su t 2.53.8 atm ñưa voà thi t b trung hoà (1).
- Dung d ch NH4NO3 ra kh i (1) còn axit dư, nên ñ tránh hi n tư ng ăn mòn
thi t b và t n d ng axit nên ñư c ñưa vào thi t b trung hoà hoà (2) ñ trung hoà ti p
b ng NH3.
- Ra kh i (2) dung d ch NH4NO3 có n ng ñ 64% và NH3 < 0.5 g/l, ñư c ñưa lên
thùng cao v (3), t ñó ñưa qua thi t b cô ñ c (4) ñư c cô ñ c b ng hơi nư c t thi t b
trung hoà (1) sang.
- Ra kh i thi t b cô d c, n ng ñ NH4NO3 lên ñ n 82-84%, ñư c ñưa vào b
ch a (5). T (5) ñư c bơm lên thùng cao v (6) ñ t ñó ñưa sang thi t b cô ñ c l n hai
thi t b cô ñ c n m ngang (7) b ng hopưi nư c cao áp (dư i 9 atm) ñ cô ñ c dung d ch
NH4NO3 ñ n n ng ñ 98-98.5%. Nư c ngưng (7) ra ñư c ñưa qua thi t b gi n n (8)
ñ t o hơi nư c ñ ñưa sang thi t b cô ñ c (4) ñ t n d ng h t.
- S n ph m (7) ra ñưa sang thi t b phân li (9) ñ tách hơi th . Hơi th này ti p
t c ñưa sang thi t b phân li (10) ñ phân li l n th hai. T i ñây dung d ch NH4NO3 loãng
ñư c tách ra và ñưa v b ch a (5).
- S n ph m (9) ra, qua máng (11) vào thùng ch a (12), t ñó qua vòi phun (13)
ñ phun dung d ch NH4NO3 thành tia xu ng tháp t o h t (14). Các gi t NH4NO3 rơi
xu ng g p lu ng không khí ñư c hút t dư i lên b i qu t hút (15), h nhi t ñ và k t tinh
và ñư c s y khô m t ph n. ð tránh hi n tư ng vón c c, nhi t ñ c a s n ph m ra kh i
tháp càng nh càng t t, thư ng t 30-35oC. Các h t s n ph m rơi xu ng băng t i (16) ñưa
vào kho và ñóng bao.
2/ Công ngh s n xu t phân ure':
- Ure' s ch CO(NH2)2 là nh ng tinh th không màu, có hàm lư ng nitơ tính theo lí
thuy t 46.6%.
- Ure' kĩ thu t có màu tr ng hơi vàng.
- Ure' hoà tan nhi u trong nư c, m t ph n t o thành (NH4)2CO3. Trong ñi u ki n
nhi t ñ và ñ m thông thư ng ure' không háo nư c, còn khi ñ m cao (95%) thì ure'
háo nư c m nh.
- Ure' ít vón c c, không cháy n .
- Ure' có hàm lư ng ñ m cao, ñư c dùng làm phân bón. Ngoài ra, ñư c dùng ñ
ñi u ch nh a formaldehyd, t y d u m , s i t ng h p.
- Ure' ñư c t ng h p t khí CO2 và NH3 g m hai giai ño n:
Giai ño n 1: 2NH3 + CO2
H2N-CO-ONH4
Giai ño n 2: kh nư c c a amôn cacbamat ñ t o thành ure':
H2N-CO-ONH4
H2N-CO-NH2
- Trong công nghi p có nhi u lưu trình ñi u ch ure', khác nhau ch y u là
phương pháp thu h i và s d ng khí NH3 và CO2 chưa ph n ng.
+ N u các khí trên tu n hoàn tr l i g i lưu trình kín (ñư c s d ng r ng rãi nh t).
+ N u các khí trên dùng ñ ñi u ch các s n ph m khác g i lưu trình h .
+ N u các khí trên tu n hoàn m t ít g i lưu trình n a kín.
40
* Sơ ñ lưu trình công ngh s n xu t ure' theo phương pháp kín, chưng hai
c u t (Hình 6.3.)

- NH3 l ng t thùng ch a (1) qua thi t b l c (2) ñư c bơm (3) nén t i áp su t
200atm vào thi t b gia nhi t (5), sau ñó vào tháp t ng h p (4).
- Tương t CO2 t thùng ch a qua thi t b l c (6) ñ tách t p ch t, ñư c máy nén
khí (7) nén ñ n 200atm, sau ñó vào tháp t ng h p ure' (4).
- T i (4) ph n ng ñư c th c hi n 180-200oC, P = 200atm v i hi u su t t o ure'
62%.
- S n ph m nóng ch y t (4) ra ch a 35% ure', 35% NH3, 20% H2N-CO-ONH4,
10% H2O ñư c gi m áp su t ñ n 18-25 atm và cho vào tháp chưng l n m t (8).
- Tháp (8) ñư c gia nhi t b ng hơi nư c (13). T i ñây ngư i ta thu ñư c hai s n
ph m:
+ S n ph m khí g m: NH3 dư, ít CO2, H2O (h) bay hơi. H n h p khí này cho vào
tháp tách phân ño n (9). (9) ñư c tư i b ng NH3 l ng và b ng nư c. T i ñây, m t
ph n hơi nư c và NH3 ngưng t và cùng các mu i amôn cũng hoà tan trong NH3. Dung
d ch này ñư c ñưa tr l i (8) ho c ñư c ñưa ñi x lí khí chưng. Khí bay ra (9) g m:
40% NH3, CO2, H2O (h), N2 ñư c ñưa qua tháp ngưng t NH3 (10). T i (10), ñ u tiên
ñư c làm l nh b ng nư c, sau ñó b ng NH3 l ng. Amoniac ñư c ngưng t ph n l n và
ñư c ñưa v b ch a (1) ñ tu n hoàn tr l i, ph n nh ñư c bơm (11) ñưa vào tháp (9).
41
+ S n ph m l ng (8) ra g m: 46-47% ure', 25% H2N-CO-ONH4, 13-14% H2O
và 15-16% NH3. H n h p nóng ch y ñư c gi m áp su t xu ng 4 atm, sau ñó cho vào
tháp chưng l n hai (12) nhi t ñ 150oC (gia nhi t b ng hơi nư c (13)). T i ñây,
cacbamat chưa ph n ng và các mu i amôn khác b phân hu thành NH3 và CO2. ð quá
trình phân hu ñư c hoàn toàn, ngư i ta cho thêm hơi nư c vào tháp. H n h p khí tháp
(12) ra g m: 56-57% NH3, 32-33% CO2 và 10-11% H2O (h) ñư c tách riêng NH3 và CO2
ñ tu n hoàn tr l i. Còn pha l ng ch a trên 65% ure' ñư c ñưa ñi cô ñ c ñ n n ng ñ
99.5%, sau ñó cho vào tháp t o h t, ñưa vào kho và ñóng gói.
II. Công ngh s n xu t phân lân:
- Nguyên li u ch y u ñ s n xu t phân lân là qu ng phôtphat. Xác ñ nh ch t
lư ng qu ng theo hàm lư ng P2O5. nư c ta ngu n qu ng phôtphat ch y u là m apatit
Lào Cai (Hoàng Liên Sơn).
- Phân lân ñơn ch y u là sunpephôtphat ñơn và sunpephôtphat kép.
1/ Công ngh s n xu t sunpephôtphat ñơn:
- Sunpephôtphat ñơn d ng b t hay h t có màu xám tr ng hay s m. Thành ph n
1
tương ñ i ph c t p g m [Ca(H2PO4)2.H2O],CaSO4(CaSO4. H2O),SiO2.nH2O(keo
2
silicat), qu ng chưa phân hu .
- Ch t lư ng c a sunpephôtphat ñư c xác ñ nh b i hàm lư ng P2O5 h p th g i là
P2O5 h u hi u, có trong phân bón dư i h p ch t tan trong nư c [Ca(H2PO4)2; H3PO4,
Mg(H2PO4)2] và trong dung d ch xitrat (CaHPO4; MgHPO4, Fe3(PO4)2, Al(PO4)3). P2O5
h u hi u có trong sunpephôtphat ñơn kho ng 14-21%.
- Sunpephôtphat ñơn ñư c ñi u ch b ng cách dùng axit H2SO4 phân hu qu ng
apatit. ðoa là quá trình chuy n mu i Ca3(PO4)2. CaF2 ho c Ca5(PO4)3F t n t i trong
qu ng thành các mu i ph t phát axit tan trong nư c mà ch y u là Ca(H2PO4)2.
Quá trình phân hu apatit b ng H2SO4 x y ra hai giai ño n:
Giai ño n 1: Ca5(PO4)3F + 5H2SO4 = 3H3PO4 + 5 CaSO4 + HF
Giai ño n này ti n hành kho ng 30-40 phút. ð u tiên t o thành CaSO4. 1 H2O
2
nhưng nhi t ñ cao, chuy n thành CaSO4.
Giai ño n 2: H3PO4 t o thành phân hu qu ng ñ t o ra monocanxiphootphat:
Ca5(PO4)3F + 7H3PO4 + 5H2O = 5Ca(H2PO4)2.H2O + HF
N u ph n ng th c hi n hoàn toàn thì giai ño n ñ u apatit phân hu 70%, còn l i
s phân hu ti p giai ño n sau. Nhi t ñ phân hu duy trì kho ng 110-120oC. ð ñ m b o
nhi t ñ này, nhi t ñ ban ñ u c a H2SO4 kho ng 60-70oC. nhi t ñ này, t c ñ phân
hu cao, ñ m c a s n ph m th p. N ng ñ axit ñưa vào cũng r t quan tr ng, thông
thư ng trong ñi u ki n có khu y liên t c thì n ng ñ t t nh t cho quá trình phân hu
qu ng là 68-68.5% (vì n ng ñ th p thì có ch a nhi u nư c, làm cho s n ph m b m,
hàm lư ng P2O5 b gi m ñi, còn n u quá cao thì CaSO4 s k t t a, hao phí qu ng ph t
phát, làm ch m quá trình phân hu ).
V i các ñi u ki n trên thì axit H3PO4 t o thành có n ng ñ kho ng 46%. ðây là
n ng ñ t i ưu cho giai ño n hai c a quá trình phân hu qu ng. Giai ño n này x y ra v i
t c ñ gi m d n. Trong s n ph m còn có H3PO4 t do và qu ng chưa ph n ng, nên c n
ph i có m t th i gian dài quá trình phân hu qu ng m i k t thúc. Tuỳ theo nguyên li u và
ñi u ki n s n xu t, th i gian này t 5-20 ngày. Nhi t ñ thích h p nh t cho giai ño n
42
này là 35-45oC. Trong giai ño n này ngư i ta thư ng ñánh tơi s n ph m ñ t c ñ phân
hu qu ng ñư c nhanh hơn.
Khi xu t xư ng, ngư i ta dùng g u xúc phân vào bunke → sàng → xu t xư ng (
dang d o → d vón c c, dính k t).
Sunpephôtphat ñơn ph i ñ m b o các yêu c u v ch t lư ng sau:
P2O5 ≥ 14-15'%
ð m ≤ 13-15%
H3PO4 t do (tính theo P2O5) ≤ 5-5.5%
- Sunpephôtphat h t có nhi u ưu ñi m v m t nông hoá, ñ c bi t là khi dùng
vùng ñ t chua, giàu oxyt s t và nhôm. N u các h t sunpephôtphat quá nh s ti p xúc
nhi u v i ñ t. Do ñó, ph n l n P2O5 tan ñư c trong nư c d dàng ph n ng v i các oxyt
t o thành các phôt phat khó tan, khi n r cây khó h p th . Ngoài ra, có hi n tư ng trôi,
ch y và nhi u nguyên nhân khác khi n hi u qu phân bón b gi m.
B ng bi n pháp t o h t, P2O5 tan ch m hơn, r cây k p h p th ph n l n P2O5 tan
ñư c trong nư c, hi u qu phân bón tăng lên.
* Qui trình t o h t:
Sunpephôtphat ñơn sau khi và trung hoà (khi H3PO4 t do còn 1-2.5%) →
bunke → máy ti p li u ñ ñ nh lư ng → thi t b t o h t → thi t b s y thùng quay →
máy sàng hai l p → bunke có th i không khí l nh → ñóng bao.
Kích thư c h t kho ng 1-4 mm.
2/ Công ngh s n xu t sunpephôtphat kép:
- V hình d ng bên ngoài cũng như v thành ph n sunpephôtphat kép v căn b n
không khác sunpephôtphat ñơn. Nó ch h u như không có CaSO4.
- Sunpephôtphat kép là lo i phân ñ m ñ c có hàm lư ng P2O5 h u hi u 42-48%,
t n t i ch y u dư i d ng monophôtphat. Ưu ñi m là lư ng ch t vô ích th p.
- Sunpephôtphat kép ñư c ñi u ch như sau:
Ca5(PO4)3F + 7H3PO4 + 5H2O = 5Ca(H2PO4)2.H2O + HF
CaCO3 + 2H3PO4 = Ca(H2PO4)2.H2O + CO2
MgCO3 + 2H3PO4 = Mg(H2PO4)2.H2O + CO2
Fe2O3 + 2H3PO4 + H2O = 2FePO4.2H2O
Al2O3 + 2H3PO4 + H2O = 2AlPO4.2H2O
ðá vôi có hàm lư ng kho ng 5% apatit thêm vào ñ t o thành CO2 trong quá trình
phân hu làm cho s n ph m tơi, x p.
- Trong công nghi p có hai phương pháp ch y u ñ s n xu t sunpephôtphat kép:
→ Phương pháp bu ng: gi ng phương pháp s n xu t sunpephôtphat ñơn (dùng
axit H3PO4 ñ m ñ c 52.5-55.5%) .
→ Phương pháp dây chuy n: không c n , s n ph m ñư c ñi u ch dư i d ng h t
(dùng axit H3PO4 25-32%).
43
* Lưu trình công ngh s n xu t sunpephôtphat kép theo phương pháp dây
chuy n (Hình 6.4)

- B t qu ng phôt phat (apatit) t bunke (1) theo hai nhánh xu ng các cân (2) và
vít t i (3) vào thi t b tr n (4) cùng v i axit H3PO4 nóng t thùng cao v (5) xu ng. Qua
trình ph n ng t thi t b tr n này x y ra trong 1 gi
nhi t ñ 60-80oC v i hi u su t
phân hu 52-53%. T (4) h n h p ñư c chia làm hai ph n:
+ M t nhánh kho ng n a lư ng bùn theo máng (6) xu ng máy s y (7) ñư c ñánh
tơi b ng khí lò 700oC. T (7) ra s n ph m d ng b t, có ñ m < 3% và nhi t ñ 45oC
qua g u nâng (8) lên thi t b t o h t (9).
+ M t phân n a bùn khác cho vào (9).
- Thi t b (9) có tác d ng tr n phôtphat t o h t v a là vít t i. K t qu t o ñư c s n
ph m d ng h t có ñ m 21-22% ñư c ñưa xu ng máy sáy ki u tr ng quay (10), s y
b ng khí lò.
- H t s y khô ñư c g u nâng nâng lên sàng (11) phân làm ba lo i:
+ H t thô (kích thư c > 4mm) ñưa sang máy nghi n (12) sau khi nghi n xong
ñư c g u nâng nâng lên sàng (11).
+ H t v n (kích thư c < 1mm) ñư c ñưa v h p v i b t khô máy s y (7) ra.
+ H t có kích thư c t 1-4 mm ñư c tr n v i ph n b t t bunke (13) qua băng t i
(14) ñưa vào thi t b trung hoà ki u thùng quay (15) ñ trung hoà axit dư. Sau ñó s n
ph m ñư c băng t i (16) ñưa vào kho.
III. Công ngh s n xu t phân kali:
- Phân kali có hai nhóm: → nhóm clor (d ng clorua): KCl (chi m 80%)
→ nhóm không có clor: K2SO4.
44
- Nguyên li u ñ s n xu t phân kali là qu ng chưa kali
- Phân kali kém phát tri n vì m t s ít nư c có m và chi phí s n xu t l n.
1/ Phân kaliclorua:
- Nguyên li u ñ ñi u ch phân KCl là qu ng ch a kaliclorua, hi n ñư c s d ng
nhi u nh t là Xinvinit (hõnn h p c a KCl và NaCl). Cũng có th nghi n qu ng Xinvinit
nghi n tr n v i KCl k thu t ñ làm phân bón (lo i này ít ñư c s d ng).
- Phương pháp ñi u ch phân KCl ch y u tách KCl ra kh i qu ng Xinvinit b ng
phương pháp hoà tan r i k t tinh phân ño n ho c tuy n n i.
a/ Phương pháp k t tinh r i hoà tan phân ño n:
Nguyênlí c a phương pháp này là d a vào ñ tan KCl tăng nhanh theo nhi t ñ ,
còn ñ tan NaCl h u như không ñ i. Do ñó, làm l nh ch có KCl k t tinh.
Phương pháp này g m các công ño n như sau:
Nư c nóng
Qu ng Xinvinit → nghi n → hoà tan ddKClbh → b l ng → thùng ch a → thùng ch a


dd
Ch t không tan
NaCl nh , ñ t ñá, bùn
cô ñ c
tr n
c n

l c
nư c nóng

dd bão hoà KCl

kho ← xyclon ← s y ← tinh th ← l ng ← k t tinh chân không
dd
bay hơi → mu i nh
b/ Phương pháp tuy n n i:
Có ưu ñi m là t o ñư c h t tinh th l n hơn, ít tón kém (quá trình ti n hành
nhi t ñ thư ng).
Nguyên lí c a phương pháp này là d a vào ñ th m nư c khác nhau c a các h t
qu ng ñ tách riêng KCl. Ch t tuy n n i thư ng dùng là hydroclorua octadexilamin
(C18H37NH2.HCl). Ch t tuy n n i cũng h p th các h t ñ t sét có trong qu ng Xinvinit
t o thành l p b c b n, c n tr quá trình tuy n qu ng. Do ñó, ñ ñ t n ch t tuy n n i c n
ph i tách sơ b ñ t sét trong bùn qu ng. Như v y, quá trình tuy n n i KCl ñư c th c hi n
qua hai giai ño n:
• Lo i ñ t sét ra kh i qu ng Xinvinit (b ng phương pháp tuy n n i)
• Tách KCl ra kh i qu ng
45
Sơ ñ công ngh có th tóm t t như sau:
Dd bão hoà
KCl+NaCl

ch t tuy n ñ t sét
(xô ña, tinh b t, d u ho )

Qu ng Xinvinit → nghi n → phân lo i → hoà tan → tuy n n i bun cô ñ c
→

Các h t sét, ít qu ng
S n ph m (KCl 92-95%) ← s y ← tinh th KCl ← ly tâm ← r a ←Tuy n n i qu ng

Ch t tuy n n i qu ng
2/ Phân kali sunphát:
- Nguyên li u ch y u ñ s n xu t phân kali sunphát là qu ng Canit-Xinvinit có
ch a các khoáng ch t tan trong nư c như Canit và Xinvinit và các mu i không tan ho c
khó tan khác.
- Tuỳ theo t l gi a Canit và Xinvinit mà trong quá trình ch bi n qu ng ta có th
thu ñư c s n ph m dư i d ng K2SO4 ho c Xênit (K2SO4.MgSO4.6H2O) ho c h n h p
c a chúng.
* Xét lo i phân kalimagiezi:
+ Lo i phân này ch a ch y u là lo i Xênit (K2SO4.MgSO4.6H2O), khi s n xu t
lo i phân bón này còn thu ñư c mu i ăn, dung d ch MgCl2.
+ Lo i phân bón này hình thành khi t l K/Mg trong qu ng là 1.6.
+ Ph n ng t o thành phân kalimagiezi như sau:
2(K2SO4.MgSO4.6H2O) + nH2O = K2SO4.MgSO4.6H2O + MgCl2 (dd)
Sơ ñ công ngh có th tóm t t như sau:

Qu ng nghi n → hoà tan b ng nư c → l ng → k t tinh chân không → cô ñ c
(65-75oC)
bùn
qu ng không tan → mu i ăn , MgCl2
Kho ← xyclon ← kh nư c ← kalimagiezi ← l c ly tâm
B. Phân ph c h p:
- Có t hai ñ n ba lo i ch t dinh dư ng ch y u: ñ m, lân, kali
- Phân ph c h p chia làm hai lo i → phân tr n: tr n sơ h c các lo i phân ñơn
→ phân h n h p: ñi u ch b ng ph n ng hoá
h c gi a các ch t ñ u.
- Phân ph c h p hi n ñư c s d ng khá r ng rãi vì hi u qu kinh t hơn phân
ñơn. Ngoài ra cung c p các nguyên t dinh dư ng ñ ng ñ u hơn.
I. Phân h n h p: có nhi u lo i
- Lo i ñi t axit photphoric: amônphôt (NH4H2PO4 (80-90%), (NH4)2HPO4);
diamônphôt; nitroamônphôt; diamônitrôphôt; nitrôamônphôtka; diamônitrôphôtka.
46
- Lo i ñi t s n ph m c a quá trình phân hu
nitrophôtka (ñ m, lan, kali); nitrophôt (ñ m, lân).
- các lo i phân h n h p khác.
II. Phân tr n:
Có hai phương pháp tr n: → tr n khô
→ tr n ư t
M t s phân tr n ph bi n:

phôtphat b ng axit nitric:

STT
Lo i phân tr n
1
Amônitrat; amônphôt; sunpephôtphat kép; kaliclorua.
2

Ure'; amôphôt; kaliclorua

3

Amônphôt; amônitrat; kaliclorua

N
16
10
6
19.3
17.2

4

Sunpephôtphat kép; amônitrat; kaliclorua; ph gia trung hoà

13.9

P2O5
16
20
24
19.3
17.2

K2O
16
20
24
19.3
17.2

13.9

13.9

More Related Content

What's hot

Bài giảng chương 3 xử lý mẫu
Bài giảng chương 3 xử lý mẫuBài giảng chương 3 xử lý mẫu
Bài giảng chương 3 xử lý mẫuNhat Tam Nhat Tam
 
Cacbohiđrat
CacbohiđratCacbohiđrat
CacbohiđratQuyen Le
 
Acid benzoic
Acid benzoicAcid benzoic
Acid benzoicMo Giac
 
Giao an day them hoa hoc hki lop 12
Giao an day them hoa hoc hki lop 12Giao an day them hoa hoc hki lop 12
Giao an day them hoa hoc hki lop 12Lien Nguyen Thuy
 
Orchemistry lab report methyl salicylate axit sulfanilic nerolin acetalnilit ...
Orchemistry lab report methyl salicylate axit sulfanilic nerolin acetalnilit ...Orchemistry lab report methyl salicylate axit sulfanilic nerolin acetalnilit ...
Orchemistry lab report methyl salicylate axit sulfanilic nerolin acetalnilit ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Hóa phân tích dụng cụ
Hóa phân tích dụng cụHóa phân tích dụng cụ
Hóa phân tích dụng cụSeven Lethuc
 
Cacbohidrat 120918071806-phpapp01
Cacbohidrat 120918071806-phpapp01Cacbohidrat 120918071806-phpapp01
Cacbohidrat 120918071806-phpapp01Quyen Le
 
Phân tích đánh giá chất lượng một số loại thực phẩm
Phân tích đánh giá chất lượng một số loại thực phẩmPhân tích đánh giá chất lượng một số loại thực phẩm
Phân tích đánh giá chất lượng một số loại thực phẩmFood chemistry-09.1800.1595
 
Bai Glucozơ
Bai GlucozơBai Glucozơ
Bai Glucozơphthanh29
 
Bai 45 axit axetic
Bai 45  axit axeticBai 45  axit axetic
Bai 45 axit axetic0938150014
 
Báo cáo hóa sinh
Báo cáo hóa sinhBáo cáo hóa sinh
Báo cáo hóa sinhThao Truong
 
Quy tac ptn
Quy tac ptnQuy tac ptn
Quy tac ptnThanh Vu
 
co cơ hoa kho va uot ket hop
co cơ hoa kho va uot ket hopco cơ hoa kho va uot ket hop
co cơ hoa kho va uot ket hoptrantieulinh
 

What's hot (20)

Bài giảng chương 3 xử lý mẫu
Bài giảng chương 3 xử lý mẫuBài giảng chương 3 xử lý mẫu
Bài giảng chương 3 xử lý mẫu
 
Cac thanh phan chinh dung trong chat tay rua
Cac thanh phan chinh dung trong chat tay ruaCac thanh phan chinh dung trong chat tay rua
Cac thanh phan chinh dung trong chat tay rua
 
Coumarin va duoc lieu chua coumarin
Coumarin va duoc lieu chua coumarinCoumarin va duoc lieu chua coumarin
Coumarin va duoc lieu chua coumarin
 
Cacbohiđrat
CacbohiđratCacbohiđrat
Cacbohiđrat
 
Acid benzoic
Acid benzoicAcid benzoic
Acid benzoic
 
Giao an day them hoa hoc hki lop 12
Giao an day them hoa hoc hki lop 12Giao an day them hoa hoc hki lop 12
Giao an day them hoa hoc hki lop 12
 
Sxttdl
SxttdlSxttdl
Sxttdl
 
Orchemistry lab report methyl salicylate axit sulfanilic nerolin acetalnilit ...
Orchemistry lab report methyl salicylate axit sulfanilic nerolin acetalnilit ...Orchemistry lab report methyl salicylate axit sulfanilic nerolin acetalnilit ...
Orchemistry lab report methyl salicylate axit sulfanilic nerolin acetalnilit ...
 
Hóa phân tích dụng cụ
Hóa phân tích dụng cụHóa phân tích dụng cụ
Hóa phân tích dụng cụ
 
Sac ky long hieu nang cao hplc
Sac ky long hieu nang cao hplcSac ky long hieu nang cao hplc
Sac ky long hieu nang cao hplc
 
Cacbohidrat 120918071806-phpapp01
Cacbohidrat 120918071806-phpapp01Cacbohidrat 120918071806-phpapp01
Cacbohidrat 120918071806-phpapp01
 
Bai tap pho cong huong tu hat nhan
Bai tap pho cong huong tu hat nhanBai tap pho cong huong tu hat nhan
Bai tap pho cong huong tu hat nhan
 
Anthranoid va duoc lieu chua anthranoid
Anthranoid va duoc lieu chua anthranoidAnthranoid va duoc lieu chua anthranoid
Anthranoid va duoc lieu chua anthranoid
 
Phân tích đánh giá chất lượng một số loại thực phẩm
Phân tích đánh giá chất lượng một số loại thực phẩmPhân tích đánh giá chất lượng một số loại thực phẩm
Phân tích đánh giá chất lượng một số loại thực phẩm
 
Cacbo
CacboCacbo
Cacbo
 
Bai Glucozơ
Bai GlucozơBai Glucozơ
Bai Glucozơ
 
Bai 45 axit axetic
Bai 45  axit axeticBai 45  axit axetic
Bai 45 axit axetic
 
Báo cáo hóa sinh
Báo cáo hóa sinhBáo cáo hóa sinh
Báo cáo hóa sinh
 
Quy tac ptn
Quy tac ptnQuy tac ptn
Quy tac ptn
 
co cơ hoa kho va uot ket hop
co cơ hoa kho va uot ket hopco cơ hoa kho va uot ket hop
co cơ hoa kho va uot ket hop
 

Similar to Chuong6

Lec 2b nitrogen and photsphate removal v nese2014-s
Lec 2b nitrogen and photsphate removal v nese2014-sLec 2b nitrogen and photsphate removal v nese2014-s
Lec 2b nitrogen and photsphate removal v nese2014-sMabubeouk
 
San xuat h3 po4
San xuat h3 po4San xuat h3 po4
San xuat h3 po4thaian_dt
 
Giao an day them hoa 11
Giao an day them hoa 11Giao an day them hoa 11
Giao an day them hoa 11phuongdong84
 
Nh n bi t ch_t h_u co
Nh n bi t ch_t h_u coNh n bi t ch_t h_u co
Nh n bi t ch_t h_u coDuy Duy
 
Thiết Kế Phân Xưởng Sản Xuất Phenol Từ Cumen, Năng Suất 30.000 Tấn Năm
Thiết Kế Phân Xưởng Sản Xuất Phenol Từ Cumen, Năng Suất 30.000 Tấn Năm Thiết Kế Phân Xưởng Sản Xuất Phenol Từ Cumen, Năng Suất 30.000 Tấn Năm
Thiết Kế Phân Xưởng Sản Xuất Phenol Từ Cumen, Năng Suất 30.000 Tấn Năm nataliej4
 
Thiết Kế Phân Xưởng Sản Xuất Phenol Từ Cumen, Năng Suất 30.000 Tấn Năm _08324...
Thiết Kế Phân Xưởng Sản Xuất Phenol Từ Cumen, Năng Suất 30.000 Tấn Năm _08324...Thiết Kế Phân Xưởng Sản Xuất Phenol Từ Cumen, Năng Suất 30.000 Tấn Năm _08324...
Thiết Kế Phân Xưởng Sản Xuất Phenol Từ Cumen, Năng Suất 30.000 Tấn Năm _08324...PinkHandmade
 
Bai tap tu luan oxi luu huynh
Bai tap tu luan oxi  luu huynhBai tap tu luan oxi  luu huynh
Bai tap tu luan oxi luu huynhtonguyendat
 
Sach trac nghiem hoa
Sach trac nghiem hoaSach trac nghiem hoa
Sach trac nghiem hoaNga Anh
 
Bao cao ke hoach hoa li 2016 part 1 svth le thi kim thoa
Bao cao ke hoach hoa li 2016 part 1 svth le thi kim thoaBao cao ke hoach hoa li 2016 part 1 svth le thi kim thoa
Bao cao ke hoach hoa li 2016 part 1 svth le thi kim thoaNguyen Thanh Tu Collection
 
bài giảng công nghệ hóa dầu và chế biến Polyme
bài giảng công nghệ hóa dầu và chế biến Polyme bài giảng công nghệ hóa dầu và chế biến Polyme
bài giảng công nghệ hóa dầu và chế biến Polyme Lê Văn Tiến
 
Danxuathalogenancolphenol
DanxuathalogenancolphenolDanxuathalogenancolphenol
DanxuathalogenancolphenolDuy Duy
 

Similar to Chuong6 (20)

Chuong2
Chuong2Chuong2
Chuong2
 
Semiar D C P D
Semiar  D C P DSemiar  D C P D
Semiar D C P D
 
Lec 2b nitrogen and photsphate removal v nese2014-s
Lec 2b nitrogen and photsphate removal v nese2014-sLec 2b nitrogen and photsphate removal v nese2014-s
Lec 2b nitrogen and photsphate removal v nese2014-s
 
Chuong5
Chuong5Chuong5
Chuong5
 
Phan tich nuoc
Phan tich nuocPhan tich nuoc
Phan tich nuoc
 
Chuong7
Chuong7Chuong7
Chuong7
 
San xuat h3 po4
San xuat h3 po4San xuat h3 po4
San xuat h3 po4
 
Giao an day them hoa 11
Giao an day them hoa 11Giao an day them hoa 11
Giao an day them hoa 11
 
Nh n bi t ch_t h_u co
Nh n bi t ch_t h_u coNh n bi t ch_t h_u co
Nh n bi t ch_t h_u co
 
Thiết Kế Phân Xưởng Sản Xuất Phenol Từ Cumen, Năng Suất 30.000 Tấn Năm
Thiết Kế Phân Xưởng Sản Xuất Phenol Từ Cumen, Năng Suất 30.000 Tấn Năm Thiết Kế Phân Xưởng Sản Xuất Phenol Từ Cumen, Năng Suất 30.000 Tấn Năm
Thiết Kế Phân Xưởng Sản Xuất Phenol Từ Cumen, Năng Suất 30.000 Tấn Năm
 
Thiết Kế Phân Xưởng Sản Xuất Phenol Từ Cumen, Năng Suất 30.000 Tấn Năm _08324...
Thiết Kế Phân Xưởng Sản Xuất Phenol Từ Cumen, Năng Suất 30.000 Tấn Năm _08324...Thiết Kế Phân Xưởng Sản Xuất Phenol Từ Cumen, Năng Suất 30.000 Tấn Năm _08324...
Thiết Kế Phân Xưởng Sản Xuất Phenol Từ Cumen, Năng Suất 30.000 Tấn Năm _08324...
 
Chuong 3 qua trinh xu ly trong loc hoa dau
Chuong 3 qua trinh xu ly trong loc hoa dauChuong 3 qua trinh xu ly trong loc hoa dau
Chuong 3 qua trinh xu ly trong loc hoa dau
 
Bai tap tu luan oxi luu huynh
Bai tap tu luan oxi  luu huynhBai tap tu luan oxi  luu huynh
Bai tap tu luan oxi luu huynh
 
Ga buổi 2
Ga buổi 2Ga buổi 2
Ga buổi 2
 
Sach trac nghiem hoa
Sach trac nghiem hoaSach trac nghiem hoa
Sach trac nghiem hoa
 
Este
EsteEste
Este
 
Bao cao ke hoach hoa li 2016 part 1 svth le thi kim thoa
Bao cao ke hoach hoa li 2016 part 1 svth le thi kim thoaBao cao ke hoach hoa li 2016 part 1 svth le thi kim thoa
Bao cao ke hoach hoa li 2016 part 1 svth le thi kim thoa
 
Giao Trinh Cong nghe loc dau
Giao Trinh Cong nghe loc dauGiao Trinh Cong nghe loc dau
Giao Trinh Cong nghe loc dau
 
bài giảng công nghệ hóa dầu và chế biến Polyme
bài giảng công nghệ hóa dầu và chế biến Polyme bài giảng công nghệ hóa dầu và chế biến Polyme
bài giảng công nghệ hóa dầu và chế biến Polyme
 
Danxuathalogenancolphenol
DanxuathalogenancolphenolDanxuathalogenancolphenol
Danxuathalogenancolphenol
 

More from 107751101137

Kỹ thuật xúc tác
Kỹ thuật xúc tácKỹ thuật xúc tác
Kỹ thuật xúc tác107751101137
 
San xuat xut_clo_svcnhh
San xuat xut_clo_svcnhhSan xuat xut_clo_svcnhh
San xuat xut_clo_svcnhh107751101137
 
Cong nghe axit sunfuric
Cong nghe axit sunfuricCong nghe axit sunfuric
Cong nghe axit sunfuric107751101137
 
Bổ sung các sơ đồ
Bổ sung các sơ đồBổ sung các sơ đồ
Bổ sung các sơ đồ107751101137
 
Công nghệ sản xuất amoniac
Công nghệ sản xuất amoniacCông nghệ sản xuất amoniac
Công nghệ sản xuất amoniac107751101137
 
Quy trinh san xuat xa phong
Quy trinh san xuat xa phongQuy trinh san xuat xa phong
Quy trinh san xuat xa phong107751101137
 
Chất tẩy rứa
Chất tẩy rứaChất tẩy rứa
Chất tẩy rứa107751101137
 
Chất hoạt động bề mặt
Chất hoạt động bề mặtChất hoạt động bề mặt
Chất hoạt động bề mặt107751101137
 
Cac thuyet bi trong day chuyen san xuat xa phong
Cac thuyet bi trong day chuyen san xuat xa phongCac thuyet bi trong day chuyen san xuat xa phong
Cac thuyet bi trong day chuyen san xuat xa phong107751101137
 
tài liệu cơ sở thiết kế nhà máy
tài liệu cơ sở thiết kế nhà máytài liệu cơ sở thiết kế nhà máy
tài liệu cơ sở thiết kế nhà máy107751101137
 

More from 107751101137 (13)

Kỹ thuật xúc tác
Kỹ thuật xúc tácKỹ thuật xúc tác
Kỹ thuật xúc tác
 
San xuat xut_clo_svcnhh
San xuat xut_clo_svcnhhSan xuat xut_clo_svcnhh
San xuat xut_clo_svcnhh
 
Cong nghe axit sunfuric
Cong nghe axit sunfuricCong nghe axit sunfuric
Cong nghe axit sunfuric
 
Chuong1
Chuong1Chuong1
Chuong1
 
Bổ sung các sơ đồ
Bổ sung các sơ đồBổ sung các sơ đồ
Bổ sung các sơ đồ
 
Công nghệ sản xuất amoniac
Công nghệ sản xuất amoniacCông nghệ sản xuất amoniac
Công nghệ sản xuất amoniac
 
Chuong8
Chuong8Chuong8
Chuong8
 
Quy trinh san xuat xa phong
Quy trinh san xuat xa phongQuy trinh san xuat xa phong
Quy trinh san xuat xa phong
 
Chất tẩy rứa
Chất tẩy rứaChất tẩy rứa
Chất tẩy rứa
 
Chất hoạt động bề mặt
Chất hoạt động bề mặtChất hoạt động bề mặt
Chất hoạt động bề mặt
 
Chất hđbm
Chất hđbmChất hđbm
Chất hđbm
 
Cac thuyet bi trong day chuyen san xuat xa phong
Cac thuyet bi trong day chuyen san xuat xa phongCac thuyet bi trong day chuyen san xuat xa phong
Cac thuyet bi trong day chuyen san xuat xa phong
 
tài liệu cơ sở thiết kế nhà máy
tài liệu cơ sở thiết kế nhà máytài liệu cơ sở thiết kế nhà máy
tài liệu cơ sở thiết kế nhà máy
 

Chuong6

  • 1. 37 CHƯƠNG VI CÔNG NGH S N XU T PHÂN KHOÁNG §1/ Khái ni m chung: Phân bón chia thành: → Phân khoáng: có ngu n g c vô cơ ñư c s n xu t trong công nghi p → Phân h u cơ: phân chu ng, các s n ph m ch bi n t ñ ng th c v t → Khoáng - h u cơ: có c hai lo i trên: than bùn, ch t th i h u cơ. - Phân khoáng → phân ñơn: ñ m, lân, kali → phân ph c h p: có t hai nguyên t dinh dư ng tr lên - Phân khoáng ñư c s d ng ñ tăng ñ phì c a ñ t, tăng năng su t cây tr ng, ñ ng th i tăng ch t lư ng s n ph m. - Tiêu chu n quan tr ng nh t c a phân khoáng là hàm lư ng ch t dinh dư ng, tính b ng % tr ng lư ng c a N, P2O5, và K2O. N ng ñ ch t dinh dư ng cao thì phân khoáng càng có giá tr . - Phân khoáng hi n nay ñư c s d ng dư i d ng r n, c h t t 1-4 mm. Ngoài ra tính háo nư c là ch t lư ng quan tr ng, nó quy t ñ nh kh năng s d ng phân, ñi u ki n ñóng gói và b o qu n. §2/ Công ngh s n xu t phân khoáng: A. Phân ñơn: I. Công ngh s n xu t phân ñ m: * ð i cương v phân ñ m: - Trong ba lo i phân chính: ñ m, lân, và kali thì ñ m là lo i có t c ñ phát tri n cao nh t, chi m m t t tr ng cao nh t s n lư ng phân bón th gi i. - Phân d m ñư c s d ng d ng r n, trong ñó 80% d ng phân ñơn và 20% d ng ph c h p. - Phân ñ m ch y u có hai lo i: → amôn nitrat: nguyên t dinh dư ng NH4+ → ure': nguyên t dinh dư ng NH2 1/ Sơ ñ lưu trình công ngh s n xu t amôn nitrat (Hình 6.1)
  • 2. 38 9 10 11 12 5 Thi t b trung hoà (Hình 6.2) cái c c, có các l phía dư i và h th hoàn h n h p ph n ng. ð gi m nhi Nhi t ph n ng làm cho h n h p ph n b ng thép, bên trong có m t b ph n gi ng hình ng ñ o phía trên. Cơ c u này có tác d ng tu n t ñ t n hao, thi t b ñư c b c ch t cách nhi t. ng tăng nhi t ñ lên 110-135oC.
  • 3. 39 Thuy t minh lưu trình: - Axit HNO3 45-50% có nhi t ñ 50oC và NH3 có nhi t ñ 60-80oC, áp su t 2.53.8 atm ñưa voà thi t b trung hoà (1). - Dung d ch NH4NO3 ra kh i (1) còn axit dư, nên ñ tránh hi n tư ng ăn mòn thi t b và t n d ng axit nên ñư c ñưa vào thi t b trung hoà hoà (2) ñ trung hoà ti p b ng NH3. - Ra kh i (2) dung d ch NH4NO3 có n ng ñ 64% và NH3 < 0.5 g/l, ñư c ñưa lên thùng cao v (3), t ñó ñưa qua thi t b cô ñ c (4) ñư c cô ñ c b ng hơi nư c t thi t b trung hoà (1) sang. - Ra kh i thi t b cô d c, n ng ñ NH4NO3 lên ñ n 82-84%, ñư c ñưa vào b ch a (5). T (5) ñư c bơm lên thùng cao v (6) ñ t ñó ñưa sang thi t b cô ñ c l n hai thi t b cô ñ c n m ngang (7) b ng hopưi nư c cao áp (dư i 9 atm) ñ cô ñ c dung d ch NH4NO3 ñ n n ng ñ 98-98.5%. Nư c ngưng (7) ra ñư c ñưa qua thi t b gi n n (8) ñ t o hơi nư c ñ ñưa sang thi t b cô ñ c (4) ñ t n d ng h t. - S n ph m (7) ra ñưa sang thi t b phân li (9) ñ tách hơi th . Hơi th này ti p t c ñưa sang thi t b phân li (10) ñ phân li l n th hai. T i ñây dung d ch NH4NO3 loãng ñư c tách ra và ñưa v b ch a (5). - S n ph m (9) ra, qua máng (11) vào thùng ch a (12), t ñó qua vòi phun (13) ñ phun dung d ch NH4NO3 thành tia xu ng tháp t o h t (14). Các gi t NH4NO3 rơi xu ng g p lu ng không khí ñư c hút t dư i lên b i qu t hút (15), h nhi t ñ và k t tinh và ñư c s y khô m t ph n. ð tránh hi n tư ng vón c c, nhi t ñ c a s n ph m ra kh i tháp càng nh càng t t, thư ng t 30-35oC. Các h t s n ph m rơi xu ng băng t i (16) ñưa vào kho và ñóng bao. 2/ Công ngh s n xu t phân ure': - Ure' s ch CO(NH2)2 là nh ng tinh th không màu, có hàm lư ng nitơ tính theo lí thuy t 46.6%. - Ure' kĩ thu t có màu tr ng hơi vàng. - Ure' hoà tan nhi u trong nư c, m t ph n t o thành (NH4)2CO3. Trong ñi u ki n nhi t ñ và ñ m thông thư ng ure' không háo nư c, còn khi ñ m cao (95%) thì ure' háo nư c m nh. - Ure' ít vón c c, không cháy n . - Ure' có hàm lư ng ñ m cao, ñư c dùng làm phân bón. Ngoài ra, ñư c dùng ñ ñi u ch nh a formaldehyd, t y d u m , s i t ng h p. - Ure' ñư c t ng h p t khí CO2 và NH3 g m hai giai ño n: Giai ño n 1: 2NH3 + CO2 H2N-CO-ONH4 Giai ño n 2: kh nư c c a amôn cacbamat ñ t o thành ure': H2N-CO-ONH4 H2N-CO-NH2 - Trong công nghi p có nhi u lưu trình ñi u ch ure', khác nhau ch y u là phương pháp thu h i và s d ng khí NH3 và CO2 chưa ph n ng. + N u các khí trên tu n hoàn tr l i g i lưu trình kín (ñư c s d ng r ng rãi nh t). + N u các khí trên dùng ñ ñi u ch các s n ph m khác g i lưu trình h . + N u các khí trên tu n hoàn m t ít g i lưu trình n a kín.
  • 4. 40 * Sơ ñ lưu trình công ngh s n xu t ure' theo phương pháp kín, chưng hai c u t (Hình 6.3.) - NH3 l ng t thùng ch a (1) qua thi t b l c (2) ñư c bơm (3) nén t i áp su t 200atm vào thi t b gia nhi t (5), sau ñó vào tháp t ng h p (4). - Tương t CO2 t thùng ch a qua thi t b l c (6) ñ tách t p ch t, ñư c máy nén khí (7) nén ñ n 200atm, sau ñó vào tháp t ng h p ure' (4). - T i (4) ph n ng ñư c th c hi n 180-200oC, P = 200atm v i hi u su t t o ure' 62%. - S n ph m nóng ch y t (4) ra ch a 35% ure', 35% NH3, 20% H2N-CO-ONH4, 10% H2O ñư c gi m áp su t ñ n 18-25 atm và cho vào tháp chưng l n m t (8). - Tháp (8) ñư c gia nhi t b ng hơi nư c (13). T i ñây ngư i ta thu ñư c hai s n ph m: + S n ph m khí g m: NH3 dư, ít CO2, H2O (h) bay hơi. H n h p khí này cho vào tháp tách phân ño n (9). (9) ñư c tư i b ng NH3 l ng và b ng nư c. T i ñây, m t ph n hơi nư c và NH3 ngưng t và cùng các mu i amôn cũng hoà tan trong NH3. Dung d ch này ñư c ñưa tr l i (8) ho c ñư c ñưa ñi x lí khí chưng. Khí bay ra (9) g m: 40% NH3, CO2, H2O (h), N2 ñư c ñưa qua tháp ngưng t NH3 (10). T i (10), ñ u tiên ñư c làm l nh b ng nư c, sau ñó b ng NH3 l ng. Amoniac ñư c ngưng t ph n l n và ñư c ñưa v b ch a (1) ñ tu n hoàn tr l i, ph n nh ñư c bơm (11) ñưa vào tháp (9).
  • 5. 41 + S n ph m l ng (8) ra g m: 46-47% ure', 25% H2N-CO-ONH4, 13-14% H2O và 15-16% NH3. H n h p nóng ch y ñư c gi m áp su t xu ng 4 atm, sau ñó cho vào tháp chưng l n hai (12) nhi t ñ 150oC (gia nhi t b ng hơi nư c (13)). T i ñây, cacbamat chưa ph n ng và các mu i amôn khác b phân hu thành NH3 và CO2. ð quá trình phân hu ñư c hoàn toàn, ngư i ta cho thêm hơi nư c vào tháp. H n h p khí tháp (12) ra g m: 56-57% NH3, 32-33% CO2 và 10-11% H2O (h) ñư c tách riêng NH3 và CO2 ñ tu n hoàn tr l i. Còn pha l ng ch a trên 65% ure' ñư c ñưa ñi cô ñ c ñ n n ng ñ 99.5%, sau ñó cho vào tháp t o h t, ñưa vào kho và ñóng gói. II. Công ngh s n xu t phân lân: - Nguyên li u ch y u ñ s n xu t phân lân là qu ng phôtphat. Xác ñ nh ch t lư ng qu ng theo hàm lư ng P2O5. nư c ta ngu n qu ng phôtphat ch y u là m apatit Lào Cai (Hoàng Liên Sơn). - Phân lân ñơn ch y u là sunpephôtphat ñơn và sunpephôtphat kép. 1/ Công ngh s n xu t sunpephôtphat ñơn: - Sunpephôtphat ñơn d ng b t hay h t có màu xám tr ng hay s m. Thành ph n 1 tương ñ i ph c t p g m [Ca(H2PO4)2.H2O],CaSO4(CaSO4. H2O),SiO2.nH2O(keo 2 silicat), qu ng chưa phân hu . - Ch t lư ng c a sunpephôtphat ñư c xác ñ nh b i hàm lư ng P2O5 h p th g i là P2O5 h u hi u, có trong phân bón dư i h p ch t tan trong nư c [Ca(H2PO4)2; H3PO4, Mg(H2PO4)2] và trong dung d ch xitrat (CaHPO4; MgHPO4, Fe3(PO4)2, Al(PO4)3). P2O5 h u hi u có trong sunpephôtphat ñơn kho ng 14-21%. - Sunpephôtphat ñơn ñư c ñi u ch b ng cách dùng axit H2SO4 phân hu qu ng apatit. ðoa là quá trình chuy n mu i Ca3(PO4)2. CaF2 ho c Ca5(PO4)3F t n t i trong qu ng thành các mu i ph t phát axit tan trong nư c mà ch y u là Ca(H2PO4)2. Quá trình phân hu apatit b ng H2SO4 x y ra hai giai ño n: Giai ño n 1: Ca5(PO4)3F + 5H2SO4 = 3H3PO4 + 5 CaSO4 + HF Giai ño n này ti n hành kho ng 30-40 phút. ð u tiên t o thành CaSO4. 1 H2O 2 nhưng nhi t ñ cao, chuy n thành CaSO4. Giai ño n 2: H3PO4 t o thành phân hu qu ng ñ t o ra monocanxiphootphat: Ca5(PO4)3F + 7H3PO4 + 5H2O = 5Ca(H2PO4)2.H2O + HF N u ph n ng th c hi n hoàn toàn thì giai ño n ñ u apatit phân hu 70%, còn l i s phân hu ti p giai ño n sau. Nhi t ñ phân hu duy trì kho ng 110-120oC. ð ñ m b o nhi t ñ này, nhi t ñ ban ñ u c a H2SO4 kho ng 60-70oC. nhi t ñ này, t c ñ phân hu cao, ñ m c a s n ph m th p. N ng ñ axit ñưa vào cũng r t quan tr ng, thông thư ng trong ñi u ki n có khu y liên t c thì n ng ñ t t nh t cho quá trình phân hu qu ng là 68-68.5% (vì n ng ñ th p thì có ch a nhi u nư c, làm cho s n ph m b m, hàm lư ng P2O5 b gi m ñi, còn n u quá cao thì CaSO4 s k t t a, hao phí qu ng ph t phát, làm ch m quá trình phân hu ). V i các ñi u ki n trên thì axit H3PO4 t o thành có n ng ñ kho ng 46%. ðây là n ng ñ t i ưu cho giai ño n hai c a quá trình phân hu qu ng. Giai ño n này x y ra v i t c ñ gi m d n. Trong s n ph m còn có H3PO4 t do và qu ng chưa ph n ng, nên c n ph i có m t th i gian dài quá trình phân hu qu ng m i k t thúc. Tuỳ theo nguyên li u và ñi u ki n s n xu t, th i gian này t 5-20 ngày. Nhi t ñ thích h p nh t cho giai ño n
  • 6. 42 này là 35-45oC. Trong giai ño n này ngư i ta thư ng ñánh tơi s n ph m ñ t c ñ phân hu qu ng ñư c nhanh hơn. Khi xu t xư ng, ngư i ta dùng g u xúc phân vào bunke → sàng → xu t xư ng ( dang d o → d vón c c, dính k t). Sunpephôtphat ñơn ph i ñ m b o các yêu c u v ch t lư ng sau: P2O5 ≥ 14-15'% ð m ≤ 13-15% H3PO4 t do (tính theo P2O5) ≤ 5-5.5% - Sunpephôtphat h t có nhi u ưu ñi m v m t nông hoá, ñ c bi t là khi dùng vùng ñ t chua, giàu oxyt s t và nhôm. N u các h t sunpephôtphat quá nh s ti p xúc nhi u v i ñ t. Do ñó, ph n l n P2O5 tan ñư c trong nư c d dàng ph n ng v i các oxyt t o thành các phôt phat khó tan, khi n r cây khó h p th . Ngoài ra, có hi n tư ng trôi, ch y và nhi u nguyên nhân khác khi n hi u qu phân bón b gi m. B ng bi n pháp t o h t, P2O5 tan ch m hơn, r cây k p h p th ph n l n P2O5 tan ñư c trong nư c, hi u qu phân bón tăng lên. * Qui trình t o h t: Sunpephôtphat ñơn sau khi và trung hoà (khi H3PO4 t do còn 1-2.5%) → bunke → máy ti p li u ñ ñ nh lư ng → thi t b t o h t → thi t b s y thùng quay → máy sàng hai l p → bunke có th i không khí l nh → ñóng bao. Kích thư c h t kho ng 1-4 mm. 2/ Công ngh s n xu t sunpephôtphat kép: - V hình d ng bên ngoài cũng như v thành ph n sunpephôtphat kép v căn b n không khác sunpephôtphat ñơn. Nó ch h u như không có CaSO4. - Sunpephôtphat kép là lo i phân ñ m ñ c có hàm lư ng P2O5 h u hi u 42-48%, t n t i ch y u dư i d ng monophôtphat. Ưu ñi m là lư ng ch t vô ích th p. - Sunpephôtphat kép ñư c ñi u ch như sau: Ca5(PO4)3F + 7H3PO4 + 5H2O = 5Ca(H2PO4)2.H2O + HF CaCO3 + 2H3PO4 = Ca(H2PO4)2.H2O + CO2 MgCO3 + 2H3PO4 = Mg(H2PO4)2.H2O + CO2 Fe2O3 + 2H3PO4 + H2O = 2FePO4.2H2O Al2O3 + 2H3PO4 + H2O = 2AlPO4.2H2O ðá vôi có hàm lư ng kho ng 5% apatit thêm vào ñ t o thành CO2 trong quá trình phân hu làm cho s n ph m tơi, x p. - Trong công nghi p có hai phương pháp ch y u ñ s n xu t sunpephôtphat kép: → Phương pháp bu ng: gi ng phương pháp s n xu t sunpephôtphat ñơn (dùng axit H3PO4 ñ m ñ c 52.5-55.5%) . → Phương pháp dây chuy n: không c n , s n ph m ñư c ñi u ch dư i d ng h t (dùng axit H3PO4 25-32%).
  • 7. 43 * Lưu trình công ngh s n xu t sunpephôtphat kép theo phương pháp dây chuy n (Hình 6.4) - B t qu ng phôt phat (apatit) t bunke (1) theo hai nhánh xu ng các cân (2) và vít t i (3) vào thi t b tr n (4) cùng v i axit H3PO4 nóng t thùng cao v (5) xu ng. Qua trình ph n ng t thi t b tr n này x y ra trong 1 gi nhi t ñ 60-80oC v i hi u su t phân hu 52-53%. T (4) h n h p ñư c chia làm hai ph n: + M t nhánh kho ng n a lư ng bùn theo máng (6) xu ng máy s y (7) ñư c ñánh tơi b ng khí lò 700oC. T (7) ra s n ph m d ng b t, có ñ m < 3% và nhi t ñ 45oC qua g u nâng (8) lên thi t b t o h t (9). + M t phân n a bùn khác cho vào (9). - Thi t b (9) có tác d ng tr n phôtphat t o h t v a là vít t i. K t qu t o ñư c s n ph m d ng h t có ñ m 21-22% ñư c ñưa xu ng máy sáy ki u tr ng quay (10), s y b ng khí lò. - H t s y khô ñư c g u nâng nâng lên sàng (11) phân làm ba lo i: + H t thô (kích thư c > 4mm) ñưa sang máy nghi n (12) sau khi nghi n xong ñư c g u nâng nâng lên sàng (11). + H t v n (kích thư c < 1mm) ñư c ñưa v h p v i b t khô máy s y (7) ra. + H t có kích thư c t 1-4 mm ñư c tr n v i ph n b t t bunke (13) qua băng t i (14) ñưa vào thi t b trung hoà ki u thùng quay (15) ñ trung hoà axit dư. Sau ñó s n ph m ñư c băng t i (16) ñưa vào kho. III. Công ngh s n xu t phân kali: - Phân kali có hai nhóm: → nhóm clor (d ng clorua): KCl (chi m 80%) → nhóm không có clor: K2SO4.
  • 8. 44 - Nguyên li u ñ s n xu t phân kali là qu ng chưa kali - Phân kali kém phát tri n vì m t s ít nư c có m và chi phí s n xu t l n. 1/ Phân kaliclorua: - Nguyên li u ñ ñi u ch phân KCl là qu ng ch a kaliclorua, hi n ñư c s d ng nhi u nh t là Xinvinit (hõnn h p c a KCl và NaCl). Cũng có th nghi n qu ng Xinvinit nghi n tr n v i KCl k thu t ñ làm phân bón (lo i này ít ñư c s d ng). - Phương pháp ñi u ch phân KCl ch y u tách KCl ra kh i qu ng Xinvinit b ng phương pháp hoà tan r i k t tinh phân ño n ho c tuy n n i. a/ Phương pháp k t tinh r i hoà tan phân ño n: Nguyênlí c a phương pháp này là d a vào ñ tan KCl tăng nhanh theo nhi t ñ , còn ñ tan NaCl h u như không ñ i. Do ñó, làm l nh ch có KCl k t tinh. Phương pháp này g m các công ño n như sau: Nư c nóng Qu ng Xinvinit → nghi n → hoà tan ddKClbh → b l ng → thùng ch a → thùng ch a   dd Ch t không tan NaCl nh , ñ t ñá, bùn cô ñ c tr n c n l c nư c nóng dd bão hoà KCl kho ← xyclon ← s y ← tinh th ← l ng ← k t tinh chân không dd bay hơi → mu i nh b/ Phương pháp tuy n n i: Có ưu ñi m là t o ñư c h t tinh th l n hơn, ít tón kém (quá trình ti n hành nhi t ñ thư ng). Nguyên lí c a phương pháp này là d a vào ñ th m nư c khác nhau c a các h t qu ng ñ tách riêng KCl. Ch t tuy n n i thư ng dùng là hydroclorua octadexilamin (C18H37NH2.HCl). Ch t tuy n n i cũng h p th các h t ñ t sét có trong qu ng Xinvinit t o thành l p b c b n, c n tr quá trình tuy n qu ng. Do ñó, ñ ñ t n ch t tuy n n i c n ph i tách sơ b ñ t sét trong bùn qu ng. Như v y, quá trình tuy n n i KCl ñư c th c hi n qua hai giai ño n: • Lo i ñ t sét ra kh i qu ng Xinvinit (b ng phương pháp tuy n n i) • Tách KCl ra kh i qu ng
  • 9. 45 Sơ ñ công ngh có th tóm t t như sau: Dd bão hoà KCl+NaCl ch t tuy n ñ t sét (xô ña, tinh b t, d u ho ) Qu ng Xinvinit → nghi n → phân lo i → hoà tan → tuy n n i bun cô ñ c → Các h t sét, ít qu ng S n ph m (KCl 92-95%) ← s y ← tinh th KCl ← ly tâm ← r a ←Tuy n n i qu ng Ch t tuy n n i qu ng 2/ Phân kali sunphát: - Nguyên li u ch y u ñ s n xu t phân kali sunphát là qu ng Canit-Xinvinit có ch a các khoáng ch t tan trong nư c như Canit và Xinvinit và các mu i không tan ho c khó tan khác. - Tuỳ theo t l gi a Canit và Xinvinit mà trong quá trình ch bi n qu ng ta có th thu ñư c s n ph m dư i d ng K2SO4 ho c Xênit (K2SO4.MgSO4.6H2O) ho c h n h p c a chúng. * Xét lo i phân kalimagiezi: + Lo i phân này ch a ch y u là lo i Xênit (K2SO4.MgSO4.6H2O), khi s n xu t lo i phân bón này còn thu ñư c mu i ăn, dung d ch MgCl2. + Lo i phân bón này hình thành khi t l K/Mg trong qu ng là 1.6. + Ph n ng t o thành phân kalimagiezi như sau: 2(K2SO4.MgSO4.6H2O) + nH2O = K2SO4.MgSO4.6H2O + MgCl2 (dd) Sơ ñ công ngh có th tóm t t như sau: Qu ng nghi n → hoà tan b ng nư c → l ng → k t tinh chân không → cô ñ c (65-75oC) bùn qu ng không tan → mu i ăn , MgCl2 Kho ← xyclon ← kh nư c ← kalimagiezi ← l c ly tâm B. Phân ph c h p: - Có t hai ñ n ba lo i ch t dinh dư ng ch y u: ñ m, lân, kali - Phân ph c h p chia làm hai lo i → phân tr n: tr n sơ h c các lo i phân ñơn → phân h n h p: ñi u ch b ng ph n ng hoá h c gi a các ch t ñ u. - Phân ph c h p hi n ñư c s d ng khá r ng rãi vì hi u qu kinh t hơn phân ñơn. Ngoài ra cung c p các nguyên t dinh dư ng ñ ng ñ u hơn. I. Phân h n h p: có nhi u lo i - Lo i ñi t axit photphoric: amônphôt (NH4H2PO4 (80-90%), (NH4)2HPO4); diamônphôt; nitroamônphôt; diamônitrôphôt; nitrôamônphôtka; diamônitrôphôtka.
  • 10. 46 - Lo i ñi t s n ph m c a quá trình phân hu nitrophôtka (ñ m, lan, kali); nitrophôt (ñ m, lân). - các lo i phân h n h p khác. II. Phân tr n: Có hai phương pháp tr n: → tr n khô → tr n ư t M t s phân tr n ph bi n: phôtphat b ng axit nitric: STT Lo i phân tr n 1 Amônitrat; amônphôt; sunpephôtphat kép; kaliclorua. 2 Ure'; amôphôt; kaliclorua 3 Amônphôt; amônitrat; kaliclorua N 16 10 6 19.3 17.2 4 Sunpephôtphat kép; amônitrat; kaliclorua; ph gia trung hoà 13.9 P2O5 16 20 24 19.3 17.2 K2O 16 20 24 19.3 17.2 13.9 13.9