SlideShare a Scribd company logo
1 of 9
Download to read offline
17
CHƯƠNG II
NGUYÊN LI U, NƯ C VÀ NĂNG LƯ NG TRONG CÔNG NGH HOÁ H C
T l các y u t trong giá thành s n ph m hoá ch t thay ñ i tuỳ t ng lo i s n
ph m, nhưng trung bình kho ng: nguyên li u 60-70% (s n ph m hoá d u > 70%), năng
lư ng 10%, kh u hao 5-10%, lao ñ ng 4%. Nư c chi m t l không l n trong giá thành,
nhưng vi c x lí nư c trư c và sau quá trình là quan tr ng và ph c t p.
A. Nguyên li u:
I. Khái ni m nguyên li u:
1/ Nguyên li u là gì:
Ngư i ta thư ng g i t t c nh ng v t li u thiên nhiên dùng trong công nghi p ñ
s n xu t ra s n ph m là nguyên li u. Ngoài nh ng ch t ñ u, trong công nghi p ngư i ta
còn dùng nhi u v t liêu ñã qua ch bi n công nghi p (bán s n ph m) ho c ph ph m c a
ngành khác dùng làm nguyên li u cho các ngành nào ñó.
Ví d : m t ñư ng → rư u; khí than c c → t ng h p h cơ; ...
2/ Tiêu chu n c a nguyên li u:
- T l ch t có ít (ph thu c t ng lo i nguyên li u, tiêu chu n cu i là tính kinh t )
và t p ch t.
- Kh i lư ng t p trung m t ñ a ñi m
- ð a lý: vi c v n chuy n d dàng t nơi khai thác ñ n nơi ch bi n.
- ði u ki n khai thác: ñ cao, ñ sâu, ñ phân tán.
- Trình ñ kĩ thu t ch bi n.
II. Phân lo i:
1/ Theo tr ng thái t p h p: r n (ch t khoáng, than, qu ng); l ng (nư c, d u m );
khí (không khí, khí thiên nhiên).
2/ Theo thành ph n: vô cơ, h u cơ.
3/ Theo ngu n g c: thiên nhiên, nhân t o (than c c, khí công nghi p, ...)
Nguyên li u thiên nhiên có th chia thành nhi u lo i: g c khoáng, g c ñ ng v t,
g c th c v t, nư c và không khí.
III. V n ñ s d ng nguyên li u trong công nghi p hoá ch t:
1/ Ch n nguyên li u: ch n trên cơ s kinh t là ch y u (vì giá thành c a nguyên
li u chi m ñ n 60-70%)
Ví d : có nhi u lo i nguyên li u ñ s n xu t rư u etylic:
- Lương th c: t n 160-250 ngày công/1 t n rư u.
- Thu phân g r hơn kho ng 40%
- Ph ph m c a xenlluloza r hơn 75%
- T ng h p t d u khí r hơn 75%
- R ñư ng.
2/ Tìm các bi n pháp s d ng ngu n nguyên li u nghèo hơn.
3/ Th các nguyên li u có th dùng làm th c ph m b ng các nguyên li u khác.
4/ T ng h p s d ng nguyên li u.
Ví d :
Qu ng Apatit
Tuy n n i
Apatit

Nefelin (K,Na)2O.Al2O3.2SiO2
18
Ch bi n hoá h c
Th ch cao
mu i florua
Xi măng
A.photphoric
Nguyên t hi m
Các mu i photphat

Ch bi n hoá h c
B t t
Xi măng
Xô ña
Titan
Vanadi
Gali

Phân lân
Nhôm
IV. X lí sơ b nguyên li u: (làm giàu qu ng)
1/ M c ñích c a vi c x lí:
- M r ng ngu n nguyên li u, s d ng nguyên li u nghèo.
- Nâng cao cư ng ñ thi t b (tăng t c ñ quá trình, gi m th tích m t cho các ch t
không c n thi t), gi m năng lư ng tiêu hao.
- Nâng cao ch t lư ng s n ph m.
- Ti t ki m v n chuy n, kho tàng.
Quá trình x lí sơ b nguyên li u bao g m các công ño n như sau:
+) Phân lo i theo kích thư c
+) Nghi n
+) ðóng bánh (vê viên) và thiêu k t (m c ñích tăng kích thư c làm cho h t r n
ti p xúc t t, ñ ng ñ u)
+) Làm giàu
+) Kh nư c (s y, l c, cô ñ c)
+) Tách b i
2/ Các phương pháp làm giàu:
Quá trình này áp d ng cho các lo i qu ng ñã qua nghi n và có thành ph n hoá h c
cũng như tính ch t v t lí không ñ ng nh t.
Có nhi u phương pháp làm giàu: cơ h c, nhi t, hoá h c.
a/ Phương pháp cơ h c:
Phương pháp này d a trên cơ s tính ch t v t lí và hoá lí c a qu ng ñ tách, nó
ñư c dùng ch y u ñ làm giàu khoáng r n. Có các lo i sau:
* Tuy n n i: là phương pháp làm giàu ph bi n dùng qui mô l n, nó có th tách
qu ng thành nhi u lo i khác nhau. Quá trình tuy n n i d a vào tính ch t th m nư c khác
nhau c a các lo i qu ng.
N u h t ñ nh và không th m nư c (k nư c) thì tr ng lư ng không th ng ñư c
s c căng b m t c a nư c và h t n i lên.
Trái l i, n u h t th m nư c (ưa nư c) thì s chìm xu ng. Do v y, khi tuy n n i,
qu ng ph i ñư c nghi n m n ñ n c h t kho ng 0.1 - 0.3mm.
ð tăng nhanh quá trình trong th c t ngư i ta ti n hành như sau:
1/ Pha thêm vào trong nư c nh ng ch t làm n i: ch t t o b t, ch t l a ch n,
ch t c n n i, ch t ñi u ch nh.
Ch t t o b t: ñ t o thành b t có ñ b n cao, ñây là nh ng ch t ho t ñ ng b
m t, t o nên các màng trên b m t b t: d u thông, c n chưng c t than ña, rư u, ...
Ch t l a ch n (hay ch t góp): có tác d ng tăng ñ k nư c c a các h t qu ng c n
làm n i. B ng cách t o trên b m t chúng m t màng k nư c. Chúng là nh ng ch t có c u
trúc không ñ i x ng: ph n phân c c nh và ph n không phân c c l n. Khi ñư c h p ph ,
nhóm phân c c quay v phía h t qu ng, còn không phân c c quay v nư c t o thành v
k nư c.
19
Ch t l a ch n ch h p ph m t s lo i qu ng, thư ng s d ng các lo i sau: acid
oleic (C18H34O2), acid naphthoíc (C11H8O2), ditiophotphat.
Ch t c n n i (hay ch t chìm): có tác d ng làm tăng ñ ưa nư c c a nh ng h t
qu ng không ñ nh làm n i, thư ng s d ng là nh ng ch t ñi n li: ki m, các mu i
sunphat, xianua kim lo i ki m.
Ch t ñi u ch nh: làm tăng hi u qu c a quá trình: vôi, xô ña, acid sunphuaric.
2/ Th i không khí qua h n h p qu ng nghi n trong dung d ch nư c t dư i lên
trên ñ t o thành nh ng b t không khí b n.
kkhí
Các b t này khi n i lên m t dung d ch nư c
qu ng m n
l p b t qu ng
s kéo theo các h t qu ng k nư c. Trên b
qu ng tinh
m t nư c s t o thành m t l p b t qu ng. Còn các h t
khác tr ng thái lơ l ng và chìm d n xu ng ñáy. N u
c n tách nhi u lo i qu ng thì h n h p qu ng sau khi tách
ñư c s x lí b ng ch t ho t hoá nh m hu tác d ng c a
ch t c n n i. Sau ñó l p l i quá trình tuy n v i ch t làm
n i thích h p.
20

* Sàng: ñ p qu ng ra ho c khi nghi n lo i qu ng ch c khó v n, còn ñá không
ch c d v n. Sàng ñ tách riêng qu ng và t p ch t.

* Tách b ng tr ng l c: phương pháp này d a trên nguyên t c các h t có tr ng
lư ng riêng khác nhau s có t c ñ rơi khác nhau trong dòng ch t l ng ho c khí.
N u dùng ch t l ng g i là phương pháp ư t, n u dùng ch t khí g i là phương
pháp khô.
Qu ng nghi n

nư c

Bùn qu ng

PHƯƠNG PHÁP Ư T

I

II

III
nư c

1

2

3

I, II, III: bu ng l ng
1. Ph n n ng (h t to)
2. Ph n trung bình
3. Ph n nh
Qu ng nghi n ñư c khu y ñ u trong nư c, ch y thành dòng qua cá b l ng. B
r ng các bu ng l ng l n d n lên, do ñó t c ñ dòng nư c gi m d n nên các h t n ng l ng
trư c, các h t nh (nh ) l ng sau.
Trong phương pháp ư t ngư i ta thư ng dùng nư c. N u khoáng b hoà tan ho c
phân hu trong nư c thì dùng ch t l ng trơ hay phương pháp khô.
Phương pháp khô dùng không khí ho c khí trơ làm môi trư ng làm giàu qu ng.
21
PHƯƠNG PHÁP KHÔ
Qu ng tán nh
1 :cánh qu t
2: ñĩa quay
3: nón ngoài
4: nón trong

ñưa ñi nghi n
sán ph m
THI T B LY TÂM B NG KHÔNG KHÍ
Qu ng nghi n rơi xu ng ñĩa quay 1 b b n ra xung quanh. Các h t nh , nh b
qu t 2 hút lên văng vào thành tr ngoài và rơi xu ng. Các h t to thì văng vào tr trong và
rơi xu ng, còn không khí tu n hoàn trong thi t b theo chi u mũi tên.
* Tách b ng ñi n t : phương pháp này dùng ñ tách v t li u d b nhi m t kh i
lo i không b nhi m t .
Ví d : tách qu ng s t t , cromit, rutin.
1

1. Băng t i
2. Tr c quay
3. Nam châm ñi n
4. Khoáng có t tính
5. Khoáng không có t tính

2
3
4

5

* Tách b ng tĩnh ñi n: tương t như tách b ng ñi n t nhưng thay nam châm
ñi n b ng ñi n c c n i v i c c âm c a ch nh lưu. Các h t có ñ d n ñi n l n tích ñi n âm
và b ñ y ra xa, còn lo i không ñ n ñi n thì rơi vào thùng ch a dư i băng t i.
22

* Tách b ng phương pháp l c: là phương pháp tách ch t r n ra kh i môi trư ng
khí ho c l ng nh l p v t li u l c. Ph n l n quá trình l c ñư c ñánh giá b i lư ng ch t
l ng còn l i trong ch t r n (khi l y ch t r n) ho c lư ng ch t r n còn l i trong ch t l ng
(khi l y d ch l ng).
b/ Phương pháp hoá h c:
Phương pháp này dùng nh ng ch t có tác d ng hoà tan ch n l c m t trong các
ch t c a h n h p ho c t o thành h p ch t d tách ra kh i ch t khác nh tính nóng ch y,
bay hơi, hay k t t a.
Ví d : + Ch t l ng thì làm tăng n ng ñ ch t tan b ng cách bay hơi dung môi
ho c k t t a c u t c n gi m n ng ñ .
+ Ch t khí thì tách riêng b ng hoá l ng phân ño n; hoá l ng h n h p r i
bay hơi phân ño n; h p th ; h p ph ; ...
B. Nư c trong nghi p hoá ch t.
I. Vai trò c a nư c trong công nghi p hoá ch t.
Nư c dùng nhi u trong công nghi p hoá ch t, m t ph n nư c dùng làm nguyên
li u (s n xu t hydro, oxy ho c các kim lo i hi m uran, vanadi, vàng, b c,...). Nhưng ch
y u nư c dùng làm v t li u: môi trư ng cho ph n ng (dung môi), ch t ñ r a t p ch t,
ch t mang nhi t.
Ví d : - S n xu t NH3 c n t i 1500 m3H2O/T
- S i nhân t o c n t i 2500 m3H2O/T
23
- H2SO4 c n t i 50 m3H2O/T

II. Phân lo i:
1/ Nư c khí quy n:
ðó là nư c mưa, có ít t p ch t và mu i hoà tan.
2/ Nư c m t ñ t:
ðó là nư c ao, h , sông, nư c bi n. Lo i này ph thu c vào ñi u ki n ñ t ñai, khu
v c kinh t và th i gian. Lo i này ch a nhi u t p ch t và mu i hoà tan.
3/ Nư c ng m:
Nư c m ch, gi ng phun. Lo i này ít t p ch t h u cơ (do qua các t ng l c c a ñ t
ñá).
III. Ch t lư ng c a nư c
Ch t lư ng c a nư c quy t ñ nh b i các ñ c trưng hoá h c, v t lí c a nó như:
màu, mùi, ñ trong, nhi t ñ , t ng hàm lư ng mu i, tính oxy hoá, ñ pH và ñ c ng.
1/ C n khô: t ng hàm lư ng mu i tính b ng s mg k t t a khô còn l i khi làm
bay hơi 1lít nư c và s y 110oC cho ñ n khi kh i lư ng không ñ i. Lư ng k t t a này là
các t p ch t c a ch t khoáng và h u cơ.
2/ ð c ng: c a nư c t o b i mu i Canxi và Magiê. ð c ng tính b ng s mili
ñương lư ng gam ion canxi và magiê có trong m t lít nư c. Có 3 lo i ñ c ng:
a/ Nh t th i: (t m th i) do bicacbonat Ca và Mg. N u ñun nóng thì lo i
ñư c ñ c ng này:
(Ca,Mg)(HCO3)2 → (Ca,Mg)CO3 + H2O + CO2
b/ Vĩnh vi n: do clorua, sunphat, nitrat Ca và Mg, ñun nóng không lo i
ñư c ñ c ng này.
c/ Toàn ph n: t ng hai ñ c ng trên.
ð c ng là 1. N u trong 1 lit nư c có 1 mili ñương lư ng gam ion Ca hay Mg
(t c là 20.04 mgCa2+ hay 12.16 mgMg2+).
N u có:
0 ÷ 1.5 mili ñương lư ng gam → nư c r t m m.
1.5 ÷ 3.0 mili ñương lư ng gam → nư c m m
3 ÷ 6 mili ñương lư ng gam → ñ c ng trung bình
6 ÷ 10 mili ñương lư ng gam → nư c c ng
>10 mili ñương lư ng gam → r t c ng
3/ ð oxy hoá (do các ch t h u cơ): s mg KMnO4 tiêu t n khi ñun sôi 1 lit nư c
có dư KMnO4 trong 10 phút.
4/ ð trong: ño b ng chi u dày l p nư c qua ñó còn trông th y rõ m t hình qui
ñ nh.
5/ ð pH: n u pH = 6.5 ÷ 7.5 nư c trung tính.
IV. Làm s ch nư c thiên nhiên.
G m các giai ño n sau: l ng, sát trùng, làm m m (phương pháp v t lí: nhi t, c t,
ñông l nh; phương pháp hoá h c: vôi-xô ña hay phôtphat; phương pháp hoá lí: nh a trao
ñ i ion), làm h t khí b ng phương pháp hoá h c hay v t lí, chưng c t.
1/ L ng trong b l ng: sau ñó l c qua l p cát. Còn ñ k t r a keo có th dùng
ch t keo t : Al2(SO4)3 hay FeSO4 g i là phương pháp ñánh phèn:
Al2(SO4)3 + 6H2O = 3H2SO4 + 2Al(OH)3
K t t a vô ñ nh hình Al(OH)3 h p ph các ch t keo, ñ ng th i kéo theo các h t
c n r n xu ng. Ngoài ra ñ c ng t m th i c a nư c ñư c làm h xu ng:
Al2(SO4)3 + 3Ca(HCO3)2 = 3CaSO4 + 6CO2 + 2Al(OH)3
24
2/ Sát trùng:
a/ Dùng Clor hay Ca(ClO)2 (hypocloritcanxi):
Ca(ClO)2 + CO2 + H2O = CaCO3 + 2HClO
HClO = HCl + O
Oxy nguyên t s oxy hoá m nh các ch t h u cơ, di t khu n.
b/ Dùng ozôn (O3) ñ tránh mùi clor: O3 = 3O
c/ ðun nóng hay dùng tia t ngo i
3/ Làm m m: lo i h t hay m t ph n ion Ca2+, Mg2+
a/ Phương pháp hoá h c:
* Phương pháp vôi-xô ña: vôi trư c r i xô ña sau
- Vôi lo i ñ c ng t m th i, lo i s t và CO2
Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 = 2H2O + 2CaCO3
Mg(HCO3)2 + Ca(OH)2 = 2H2O + CaCO3 + MgCO3
FeSO4 + Ca(OH)2 = Fe(OH)2 + CaSO4
4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O = 4Fe(OH)3
- Xô ña lo i ñ c ng vĩnh vi n
MgSO4 + Na2CO3 = MgCO3 + Na2SO4
MgCl + Na2CO3 = MgCO3 + 2NaCl
CaSO4 + Na2CO3 = CaCO3 + Na2SO4
Phương pháp này r ti n nhưng ch ñ t t i 0.3 ñương lư ng mg/l
* Phương pháp phôtphat:
3Ca(HCO3)2 + Na3PO4 = 6NaHCO3 + Ca3(PO4)2
3CaCl2 + 2Na3PO4 = 6NaCl + Ca3(PO4)2
Phương pháp này ñ t ñ n 0.03 ñương lư ng mg/l vì Ca, Mg phôtphat ít tan hơn
cacbonat nhi u.
b/ Phương pháp hoá lí: dùng nh a trao ñ i ion. Phương pháp này ñ t ñ n
0.035 ÷ 0.07 ñương lư ng mg/l.
4/ Lo i khí:
a/ Phương pháp hoá h c: cho tác d ng v i hoá ch t ñ k t t a (lo i CO2
b ng nư c vôi)
b/ Phương pháp v t lí: ñ ngoài tr i, phun hay s c khí, ñun chân không.
5/ Chưng c t: n u c n nư c s ch thì chưng c t. Phương pháp này ñ t ti n, n u
th t c n thi t thì dùng.
V. X lí nư c th i công nghi p:
1/ M c ñích:
- B o v ngu n nư c kh i b nhi m b n, gi m nh hư ng ñ n sinh thái.
- Thu h i các ch t trong nư c th i.
- S d ng l i nư c th i.
2/ Các phương pháp làm s ch nư c th i:
- Phương pháp cơ h c: l ng, l c ñ lo i các t p ch t lơ l ng
- Phương pháp hóa lí: thoáng hơi, h p ph
- Phương pháp hóa h c: ñ phân hu các t p ch t, chuy n thành các ch t không
ñ c, cho k t t a b ng hoá ch t.
Ví d : +) ð phân hu g c CN- thư ng oxy hoá b ng Cl2 pH > 10 ho c có th
dùng NaClO.
25
+) Lo i b Cr6+ b ng cách dùng ch t kh NaHSO3 pH < 2.5 ( t o thành
Cr không ñ c)
- Phương pháp gia nhi t: thư ng dùng ñ phân hu các h p ch t h u cơ.
C. Năng lư ng trong công nghi p hoá ch t:
I. Các d ng năng lư ng dùng trong công nghi p hoá ch t:
1/ ði n năng: dùng ñ ch y máy: tr n, khu y, v n chuy n, nghgi n, s y, bơm, ...,
dùng cho các quá trình ñi n hoá, ñi n t , ñun nóng, ...
2/ Nhi t năng: do ñ t nhiên li u, các ch t mang nhi t: khí lò, nư c, hơi nươc, ...
ñưa vào. Nhi t cũng có th do b n thân quá trình to ra.
Nhi t năng dùng ñ th c hi n các quá trình v t lí (n u ch y, chưng c t, b c hơi,
cô ñ c, ...), ñ ñun nóng h th ng tác d ng.
3/ Quang năng: năng lư ng ánh sáng ñ th c hi n các ph n ng quang hoá.
II. V n ñ ti t ki m năng lư ng:
Trung bình năng lư ng chi m t 10% th m chí ñ n 25% giá thành s n ph m.
Không nh ng th ngành công nghi p hoá ch t s d ng nhi u năng lư ng có th lên ñ n
5% t ng s năng lư ng th gi i (41% t ng năng lư ng th gi i dùng cho công nghi p,
42% cho ñ i s ng, 17% cho giao thông v n t i. Riêng công nghi p hoá ch t chi m 12%
năng lư ng dùng cho công nghi p). Do v y, c n ph i có bi n pháp s d ng h p lí và ti t
ki m năng lư ng. Có th s d ng các bi n pháp như sau:
1/ Ph i dùng công ngh hi n ñ i, ít t n năng lư ng
2/ Tăng h s η s d ng năng lư ng:
W
- ði n năng: η ân = lt × 100%
Wth
Wlt, Wth: lư ng tiêu th ñi n năng theo lí thuy t và th c t cho cùng m t lư ng s n ph m.
Q
- Nhi t năng: η nh = lt × 100%
Qth
Qlt, Qth: lư ng nhi t tiêu th theo lí thuy t và th c t cho cùng m t lư ng s n ph m.
ηnh thư ng ñ t t i 70%, còn 30% m t theo s n ph m và ra môi trư ng.
Các bi n pháp chính ñ tăng h s η:
* Gi m m t mát năng lư ng b ng c u t o thi t b , gi m b m t to nhi t ra môi
trư ng b ng cách nhi t, cách ñi n t t.
* T n d ng năng lư ng b ng nhi t dư do s n ph m mang ra, hay do quá trình phát
ra (ví d s n ph m H2SO4 nhi t phát ra t i 5MJ nhưng hi n nay ch dùng 0.36MJ, chi m
kho ng 7%)
* Thu h i năng lư ng: phòng tái sinh nhi t, trao ñ i nhi t, bu ng cách nhi t, ...
* S d ng ngu n năng lư ng thiên nhiên: năng lư ng m t tr i, năng lư ng gió,
thu tri u, nhi t trong lòng ñ t, ...
3+

More Related Content

What's hot

Thao luan hoa hoc moi truong chu de 11 xu ly nuoc thai published by bui van ...
Thao luan hoa hoc moi truong  chu de 11 xu ly nuoc thai published by bui van ...Thao luan hoa hoc moi truong  chu de 11 xu ly nuoc thai published by bui van ...
Thao luan hoa hoc moi truong chu de 11 xu ly nuoc thai published by bui van ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Xử lý ctr nguy hại
Xử lý ctr nguy hạiXử lý ctr nguy hại
Xử lý ctr nguy hạiHoa Dang
 
Xử lý chất thải rắn nguy hại
Xử lý chất thải rắn nguy hạiXử lý chất thải rắn nguy hại
Xử lý chất thải rắn nguy hạiHoa Dang
 
Cac yeu to moi truong anh huong chat luong thuoc hoa chat duoc lieu
Cac yeu to moi truong anh huong chat luong thuoc hoa chat duoc lieuCac yeu to moi truong anh huong chat luong thuoc hoa chat duoc lieu
Cac yeu to moi truong anh huong chat luong thuoc hoa chat duoc lieuNguyen Thanh Tu Collection
 
Xử lý nước cấp [cong ty moi truong]
Xử lý nước cấp [cong ty moi truong]Xử lý nước cấp [cong ty moi truong]
Xử lý nước cấp [cong ty moi truong]Tư vấn môi trường
 
Hoạt hóa bùn đỏ hấp phụ anion ô nhiễm trong môi trường nước - Gửi miễn phí qu...
Hoạt hóa bùn đỏ hấp phụ anion ô nhiễm trong môi trường nước - Gửi miễn phí qu...Hoạt hóa bùn đỏ hấp phụ anion ô nhiễm trong môi trường nước - Gửi miễn phí qu...
Hoạt hóa bùn đỏ hấp phụ anion ô nhiễm trong môi trường nước - Gửi miễn phí qu...Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
4.3. chuong 4 (tt). cong nghe bun hoat tinh aerotank
4.3. chuong 4 (tt). cong nghe bun hoat tinh aerotank4.3. chuong 4 (tt). cong nghe bun hoat tinh aerotank
4.3. chuong 4 (tt). cong nghe bun hoat tinh aerotankhunglamvinh
 
Co so ly thuyet cua phuong phap sac ky ban mong
Co so ly thuyet cua phuong phap sac ky ban mongCo so ly thuyet cua phuong phap sac ky ban mong
Co so ly thuyet cua phuong phap sac ky ban mongNguyen Thanh Tu Collection
 
1. chuong 1.on nguon nuoc va qttls
1. chuong 1.on nguon nuoc va qttls1. chuong 1.on nguon nuoc va qttls
1. chuong 1.on nguon nuoc va qttlshunglamvinh
 

What's hot (20)

Hóa học (1)
Hóa học (1)Hóa học (1)
Hóa học (1)
 
Thao luan hoa hoc moi truong chu de 11 xu ly nuoc thai published by bui van ...
Thao luan hoa hoc moi truong  chu de 11 xu ly nuoc thai published by bui van ...Thao luan hoa hoc moi truong  chu de 11 xu ly nuoc thai published by bui van ...
Thao luan hoa hoc moi truong chu de 11 xu ly nuoc thai published by bui van ...
 
Phan tich ham luong han the trong cha
Phan tich ham luong han the trong chaPhan tich ham luong han the trong cha
Phan tich ham luong han the trong cha
 
Cac thanh phan chinh dung trong chat tay rua
Cac thanh phan chinh dung trong chat tay ruaCac thanh phan chinh dung trong chat tay rua
Cac thanh phan chinh dung trong chat tay rua
 
Bao cao duoc lieu sac ky lop mong
Bao cao duoc lieu sac ky lop mongBao cao duoc lieu sac ky lop mong
Bao cao duoc lieu sac ky lop mong
 
Cong nghe san xuat duoc pham 1
Cong nghe san xuat duoc pham 1Cong nghe san xuat duoc pham 1
Cong nghe san xuat duoc pham 1
 
Xử lý ctr nguy hại
Xử lý ctr nguy hạiXử lý ctr nguy hại
Xử lý ctr nguy hại
 
Xử lý chất thải rắn nguy hại
Xử lý chất thải rắn nguy hạiXử lý chất thải rắn nguy hại
Xử lý chất thải rắn nguy hại
 
bai sac ki phang
bai sac ki phangbai sac ki phang
bai sac ki phang
 
Cac yeu to moi truong anh huong chat luong thuoc hoa chat duoc lieu
Cac yeu to moi truong anh huong chat luong thuoc hoa chat duoc lieuCac yeu to moi truong anh huong chat luong thuoc hoa chat duoc lieu
Cac yeu to moi truong anh huong chat luong thuoc hoa chat duoc lieu
 
Uplc msms va qu e chers
Uplc msms va qu e chersUplc msms va qu e chers
Uplc msms va qu e chers
 
Xử lý nước cấp [cong ty moi truong]
Xử lý nước cấp [cong ty moi truong]Xử lý nước cấp [cong ty moi truong]
Xử lý nước cấp [cong ty moi truong]
 
Hoạt hóa bùn đỏ hấp phụ anion ô nhiễm trong môi trường nước - Gửi miễn phí qu...
Hoạt hóa bùn đỏ hấp phụ anion ô nhiễm trong môi trường nước - Gửi miễn phí qu...Hoạt hóa bùn đỏ hấp phụ anion ô nhiễm trong môi trường nước - Gửi miễn phí qu...
Hoạt hóa bùn đỏ hấp phụ anion ô nhiễm trong môi trường nước - Gửi miễn phí qu...
 
4.3. chuong 4 (tt). cong nghe bun hoat tinh aerotank
4.3. chuong 4 (tt). cong nghe bun hoat tinh aerotank4.3. chuong 4 (tt). cong nghe bun hoat tinh aerotank
4.3. chuong 4 (tt). cong nghe bun hoat tinh aerotank
 
Tái sinh – tái chế
Tái sinh – tái chếTái sinh – tái chế
Tái sinh – tái chế
 
Co so ly thuyet cua phuong phap sac ky ban mong
Co so ly thuyet cua phuong phap sac ky ban mongCo so ly thuyet cua phuong phap sac ky ban mong
Co so ly thuyet cua phuong phap sac ky ban mong
 
Chlorine là gì
Chlorine là gìChlorine là gì
Chlorine là gì
 
Đề tài: Khả năng xử lý hơi HCHO bằng hệ xúc tác quang hóa TiO2
Đề tài: Khả năng xử lý hơi HCHO bằng hệ xúc tác quang hóa TiO2Đề tài: Khả năng xử lý hơi HCHO bằng hệ xúc tác quang hóa TiO2
Đề tài: Khả năng xử lý hơi HCHO bằng hệ xúc tác quang hóa TiO2
 
Tim hieu ve silicagel
Tim hieu ve silicagelTim hieu ve silicagel
Tim hieu ve silicagel
 
1. chuong 1.on nguon nuoc va qttls
1. chuong 1.on nguon nuoc va qttls1. chuong 1.on nguon nuoc va qttls
1. chuong 1.on nguon nuoc va qttls
 

Similar to Chuong2

Công nghệ Sơn cơ bản
Công nghệ Sơn cơ bảnCông nghệ Sơn cơ bản
Công nghệ Sơn cơ bảnDo Cao Cuong
 
Nhung hieu biet va tinh chat tong hop va ung dung ethanol sinh hoc va dau die...
Nhung hieu biet va tinh chat tong hop va ung dung ethanol sinh hoc va dau die...Nhung hieu biet va tinh chat tong hop va ung dung ethanol sinh hoc va dau die...
Nhung hieu biet va tinh chat tong hop va ung dung ethanol sinh hoc va dau die...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chuong 2 vai tro cua cac qua trinh xuc tac trong loc dau
Chuong 2 vai tro cua cac qua trinh xuc tac trong loc dauChuong 2 vai tro cua cac qua trinh xuc tac trong loc dau
Chuong 2 vai tro cua cac qua trinh xuc tac trong loc dauNguyen Thanh Tu Collection
 
Dac diem phan ung va chuyen hoa hoc cua polyme
Dac diem phan ung va chuyen hoa hoc cua polymeDac diem phan ung va chuyen hoa hoc cua polyme
Dac diem phan ung va chuyen hoa hoc cua polymeNguyen Thanh Tu Collection
 
Xử lý nước thải ô nhiễm dầu bằng phương pháp sinh học
Xử lý nước thải ô nhiễm dầu bằng phương pháp sinh họcXử lý nước thải ô nhiễm dầu bằng phương pháp sinh học
Xử lý nước thải ô nhiễm dầu bằng phương pháp sinh họcThanh Hoa
 
Lec 2b nitrogen and photsphate removal v nese2014-s
Lec 2b nitrogen and photsphate removal v nese2014-sLec 2b nitrogen and photsphate removal v nese2014-s
Lec 2b nitrogen and photsphate removal v nese2014-sMabubeouk
 
Tiểu luận công nghệ sinh học.
Tiểu luận công nghệ sinh học.Tiểu luận công nghệ sinh học.
Tiểu luận công nghệ sinh học.ssuser499fca
 
Báo cáo thực tập kỹ thuật.
Báo cáo thực tập kỹ thuật.Báo cáo thực tập kỹ thuật.
Báo cáo thực tập kỹ thuật.ssuser499fca
 
Báo cáo thực tập.
Báo cáo thực tập.Báo cáo thực tập.
Báo cáo thực tập.ssuser499fca
 
Chất tiêu độc ứng dụng - Hưng.pptx
Chất tiêu độc ứng dụng - Hưng.pptxChất tiêu độc ứng dụng - Hưng.pptx
Chất tiêu độc ứng dụng - Hưng.pptxKijuto Huỳnh
 
Tecnical proposal for nutrient wastewater
Tecnical proposal for nutrient wastewaterTecnical proposal for nutrient wastewater
Tecnical proposal for nutrient wastewatervuasiatech
 
Technique of rubber plant
Technique of rubber plantTechnique of rubber plant
Technique of rubber plantHung Pham Thai
 
Chuong 5 dinh huong cong nghe che bien dau tho viet nam
Chuong 5 dinh huong cong nghe che bien dau tho viet namChuong 5 dinh huong cong nghe che bien dau tho viet nam
Chuong 5 dinh huong cong nghe che bien dau tho viet namNguyen Thanh Tu Collection
 
Gt.cong nghe loc dau svcnhh
Gt.cong nghe loc dau svcnhhGt.cong nghe loc dau svcnhh
Gt.cong nghe loc dau svcnhhVcoi Vit
 
Gt.cong nghe loc dau svcnhh
Gt.cong nghe loc dau svcnhhGt.cong nghe loc dau svcnhh
Gt.cong nghe loc dau svcnhhCat Love
 

Similar to Chuong2 (20)

Giao Trinh Cong nghe loc dau
Giao Trinh Cong nghe loc dauGiao Trinh Cong nghe loc dau
Giao Trinh Cong nghe loc dau
 
Công nghệ Sơn cơ bản
Công nghệ Sơn cơ bảnCông nghệ Sơn cơ bản
Công nghệ Sơn cơ bản
 
Cn son veni
Cn son veniCn son veni
Cn son veni
 
Chuong6
Chuong6Chuong6
Chuong6
 
Nhung hieu biet va tinh chat tong hop va ung dung ethanol sinh hoc va dau die...
Nhung hieu biet va tinh chat tong hop va ung dung ethanol sinh hoc va dau die...Nhung hieu biet va tinh chat tong hop va ung dung ethanol sinh hoc va dau die...
Nhung hieu biet va tinh chat tong hop va ung dung ethanol sinh hoc va dau die...
 
Chuong 2 vai tro cua cac qua trinh xuc tac trong loc dau
Chuong 2 vai tro cua cac qua trinh xuc tac trong loc dauChuong 2 vai tro cua cac qua trinh xuc tac trong loc dau
Chuong 2 vai tro cua cac qua trinh xuc tac trong loc dau
 
Dac diem phan ung va chuyen hoa hoc cua polyme
Dac diem phan ung va chuyen hoa hoc cua polymeDac diem phan ung va chuyen hoa hoc cua polyme
Dac diem phan ung va chuyen hoa hoc cua polyme
 
Xử lý nước thải ô nhiễm dầu bằng phương pháp sinh học
Xử lý nước thải ô nhiễm dầu bằng phương pháp sinh họcXử lý nước thải ô nhiễm dầu bằng phương pháp sinh học
Xử lý nước thải ô nhiễm dầu bằng phương pháp sinh học
 
Lec 2b nitrogen and photsphate removal v nese2014-s
Lec 2b nitrogen and photsphate removal v nese2014-sLec 2b nitrogen and photsphate removal v nese2014-s
Lec 2b nitrogen and photsphate removal v nese2014-s
 
Tiểu luận công nghệ sinh học.
Tiểu luận công nghệ sinh học.Tiểu luận công nghệ sinh học.
Tiểu luận công nghệ sinh học.
 
Báo cáo thực tập kỹ thuật.
Báo cáo thực tập kỹ thuật.Báo cáo thực tập kỹ thuật.
Báo cáo thực tập kỹ thuật.
 
Báo cáo thực tập.
Báo cáo thực tập.Báo cáo thực tập.
Báo cáo thực tập.
 
Chất tiêu độc ứng dụng - Hưng.pptx
Chất tiêu độc ứng dụng - Hưng.pptxChất tiêu độc ứng dụng - Hưng.pptx
Chất tiêu độc ứng dụng - Hưng.pptx
 
Tecnical proposal for nutrient wastewater
Tecnical proposal for nutrient wastewaterTecnical proposal for nutrient wastewater
Tecnical proposal for nutrient wastewater
 
Luận văn: Sử dụng thiết bị ngưng tụ khác nhau trong hệ thống lạnh
Luận văn: Sử dụng thiết bị ngưng tụ khác nhau trong hệ thống lạnhLuận văn: Sử dụng thiết bị ngưng tụ khác nhau trong hệ thống lạnh
Luận văn: Sử dụng thiết bị ngưng tụ khác nhau trong hệ thống lạnh
 
Technique of rubber plant
Technique of rubber plantTechnique of rubber plant
Technique of rubber plant
 
Chuong 5 dinh huong cong nghe che bien dau tho viet nam
Chuong 5 dinh huong cong nghe che bien dau tho viet namChuong 5 dinh huong cong nghe che bien dau tho viet nam
Chuong 5 dinh huong cong nghe che bien dau tho viet nam
 
Ung dung cua sac ky long sac ky trao doi ion
Ung dung cua sac ky long sac ky trao doi ionUng dung cua sac ky long sac ky trao doi ion
Ung dung cua sac ky long sac ky trao doi ion
 
Gt.cong nghe loc dau svcnhh
Gt.cong nghe loc dau svcnhhGt.cong nghe loc dau svcnhh
Gt.cong nghe loc dau svcnhh
 
Gt.cong nghe loc dau svcnhh
Gt.cong nghe loc dau svcnhhGt.cong nghe loc dau svcnhh
Gt.cong nghe loc dau svcnhh
 

More from 107751101137

Kỹ thuật xúc tác
Kỹ thuật xúc tácKỹ thuật xúc tác
Kỹ thuật xúc tác107751101137
 
San xuat xut_clo_svcnhh
San xuat xut_clo_svcnhhSan xuat xut_clo_svcnhh
San xuat xut_clo_svcnhh107751101137
 
Cong nghe axit sunfuric
Cong nghe axit sunfuricCong nghe axit sunfuric
Cong nghe axit sunfuric107751101137
 
Bổ sung các sơ đồ
Bổ sung các sơ đồBổ sung các sơ đồ
Bổ sung các sơ đồ107751101137
 
Công nghệ sản xuất amoniac
Công nghệ sản xuất amoniacCông nghệ sản xuất amoniac
Công nghệ sản xuất amoniac107751101137
 
Quy trinh san xuat xa phong
Quy trinh san xuat xa phongQuy trinh san xuat xa phong
Quy trinh san xuat xa phong107751101137
 
Chất tẩy rứa
Chất tẩy rứaChất tẩy rứa
Chất tẩy rứa107751101137
 
Chất hoạt động bề mặt
Chất hoạt động bề mặtChất hoạt động bề mặt
Chất hoạt động bề mặt107751101137
 
Cac thuyet bi trong day chuyen san xuat xa phong
Cac thuyet bi trong day chuyen san xuat xa phongCac thuyet bi trong day chuyen san xuat xa phong
Cac thuyet bi trong day chuyen san xuat xa phong107751101137
 
tài liệu cơ sở thiết kế nhà máy
tài liệu cơ sở thiết kế nhà máytài liệu cơ sở thiết kế nhà máy
tài liệu cơ sở thiết kế nhà máy107751101137
 

More from 107751101137 (16)

Kỹ thuật xúc tác
Kỹ thuật xúc tácKỹ thuật xúc tác
Kỹ thuật xúc tác
 
San xuat xut_clo_svcnhh
San xuat xut_clo_svcnhhSan xuat xut_clo_svcnhh
San xuat xut_clo_svcnhh
 
Cong nghe axit sunfuric
Cong nghe axit sunfuricCong nghe axit sunfuric
Cong nghe axit sunfuric
 
Chuong7
Chuong7Chuong7
Chuong7
 
Chuong5
Chuong5Chuong5
Chuong5
 
Chuong4
Chuong4Chuong4
Chuong4
 
Chuong1
Chuong1Chuong1
Chuong1
 
Bổ sung các sơ đồ
Bổ sung các sơ đồBổ sung các sơ đồ
Bổ sung các sơ đồ
 
Công nghệ sản xuất amoniac
Công nghệ sản xuất amoniacCông nghệ sản xuất amoniac
Công nghệ sản xuất amoniac
 
Chuong8
Chuong8Chuong8
Chuong8
 
Quy trinh san xuat xa phong
Quy trinh san xuat xa phongQuy trinh san xuat xa phong
Quy trinh san xuat xa phong
 
Chất tẩy rứa
Chất tẩy rứaChất tẩy rứa
Chất tẩy rứa
 
Chất hoạt động bề mặt
Chất hoạt động bề mặtChất hoạt động bề mặt
Chất hoạt động bề mặt
 
Chất hđbm
Chất hđbmChất hđbm
Chất hđbm
 
Cac thuyet bi trong day chuyen san xuat xa phong
Cac thuyet bi trong day chuyen san xuat xa phongCac thuyet bi trong day chuyen san xuat xa phong
Cac thuyet bi trong day chuyen san xuat xa phong
 
tài liệu cơ sở thiết kế nhà máy
tài liệu cơ sở thiết kế nhà máytài liệu cơ sở thiết kế nhà máy
tài liệu cơ sở thiết kế nhà máy
 

Chuong2

  • 1. 17 CHƯƠNG II NGUYÊN LI U, NƯ C VÀ NĂNG LƯ NG TRONG CÔNG NGH HOÁ H C T l các y u t trong giá thành s n ph m hoá ch t thay ñ i tuỳ t ng lo i s n ph m, nhưng trung bình kho ng: nguyên li u 60-70% (s n ph m hoá d u > 70%), năng lư ng 10%, kh u hao 5-10%, lao ñ ng 4%. Nư c chi m t l không l n trong giá thành, nhưng vi c x lí nư c trư c và sau quá trình là quan tr ng và ph c t p. A. Nguyên li u: I. Khái ni m nguyên li u: 1/ Nguyên li u là gì: Ngư i ta thư ng g i t t c nh ng v t li u thiên nhiên dùng trong công nghi p ñ s n xu t ra s n ph m là nguyên li u. Ngoài nh ng ch t ñ u, trong công nghi p ngư i ta còn dùng nhi u v t liêu ñã qua ch bi n công nghi p (bán s n ph m) ho c ph ph m c a ngành khác dùng làm nguyên li u cho các ngành nào ñó. Ví d : m t ñư ng → rư u; khí than c c → t ng h p h cơ; ... 2/ Tiêu chu n c a nguyên li u: - T l ch t có ít (ph thu c t ng lo i nguyên li u, tiêu chu n cu i là tính kinh t ) và t p ch t. - Kh i lư ng t p trung m t ñ a ñi m - ð a lý: vi c v n chuy n d dàng t nơi khai thác ñ n nơi ch bi n. - ði u ki n khai thác: ñ cao, ñ sâu, ñ phân tán. - Trình ñ kĩ thu t ch bi n. II. Phân lo i: 1/ Theo tr ng thái t p h p: r n (ch t khoáng, than, qu ng); l ng (nư c, d u m ); khí (không khí, khí thiên nhiên). 2/ Theo thành ph n: vô cơ, h u cơ. 3/ Theo ngu n g c: thiên nhiên, nhân t o (than c c, khí công nghi p, ...) Nguyên li u thiên nhiên có th chia thành nhi u lo i: g c khoáng, g c ñ ng v t, g c th c v t, nư c và không khí. III. V n ñ s d ng nguyên li u trong công nghi p hoá ch t: 1/ Ch n nguyên li u: ch n trên cơ s kinh t là ch y u (vì giá thành c a nguyên li u chi m ñ n 60-70%) Ví d : có nhi u lo i nguyên li u ñ s n xu t rư u etylic: - Lương th c: t n 160-250 ngày công/1 t n rư u. - Thu phân g r hơn kho ng 40% - Ph ph m c a xenlluloza r hơn 75% - T ng h p t d u khí r hơn 75% - R ñư ng. 2/ Tìm các bi n pháp s d ng ngu n nguyên li u nghèo hơn. 3/ Th các nguyên li u có th dùng làm th c ph m b ng các nguyên li u khác. 4/ T ng h p s d ng nguyên li u. Ví d : Qu ng Apatit Tuy n n i Apatit Nefelin (K,Na)2O.Al2O3.2SiO2
  • 2. 18 Ch bi n hoá h c Th ch cao mu i florua Xi măng A.photphoric Nguyên t hi m Các mu i photphat Ch bi n hoá h c B t t Xi măng Xô ña Titan Vanadi Gali Phân lân Nhôm IV. X lí sơ b nguyên li u: (làm giàu qu ng) 1/ M c ñích c a vi c x lí: - M r ng ngu n nguyên li u, s d ng nguyên li u nghèo. - Nâng cao cư ng ñ thi t b (tăng t c ñ quá trình, gi m th tích m t cho các ch t không c n thi t), gi m năng lư ng tiêu hao. - Nâng cao ch t lư ng s n ph m. - Ti t ki m v n chuy n, kho tàng. Quá trình x lí sơ b nguyên li u bao g m các công ño n như sau: +) Phân lo i theo kích thư c +) Nghi n +) ðóng bánh (vê viên) và thiêu k t (m c ñích tăng kích thư c làm cho h t r n ti p xúc t t, ñ ng ñ u) +) Làm giàu +) Kh nư c (s y, l c, cô ñ c) +) Tách b i 2/ Các phương pháp làm giàu: Quá trình này áp d ng cho các lo i qu ng ñã qua nghi n và có thành ph n hoá h c cũng như tính ch t v t lí không ñ ng nh t. Có nhi u phương pháp làm giàu: cơ h c, nhi t, hoá h c. a/ Phương pháp cơ h c: Phương pháp này d a trên cơ s tính ch t v t lí và hoá lí c a qu ng ñ tách, nó ñư c dùng ch y u ñ làm giàu khoáng r n. Có các lo i sau: * Tuy n n i: là phương pháp làm giàu ph bi n dùng qui mô l n, nó có th tách qu ng thành nhi u lo i khác nhau. Quá trình tuy n n i d a vào tính ch t th m nư c khác nhau c a các lo i qu ng. N u h t ñ nh và không th m nư c (k nư c) thì tr ng lư ng không th ng ñư c s c căng b m t c a nư c và h t n i lên. Trái l i, n u h t th m nư c (ưa nư c) thì s chìm xu ng. Do v y, khi tuy n n i, qu ng ph i ñư c nghi n m n ñ n c h t kho ng 0.1 - 0.3mm. ð tăng nhanh quá trình trong th c t ngư i ta ti n hành như sau: 1/ Pha thêm vào trong nư c nh ng ch t làm n i: ch t t o b t, ch t l a ch n, ch t c n n i, ch t ñi u ch nh. Ch t t o b t: ñ t o thành b t có ñ b n cao, ñây là nh ng ch t ho t ñ ng b m t, t o nên các màng trên b m t b t: d u thông, c n chưng c t than ña, rư u, ... Ch t l a ch n (hay ch t góp): có tác d ng tăng ñ k nư c c a các h t qu ng c n làm n i. B ng cách t o trên b m t chúng m t màng k nư c. Chúng là nh ng ch t có c u trúc không ñ i x ng: ph n phân c c nh và ph n không phân c c l n. Khi ñư c h p ph , nhóm phân c c quay v phía h t qu ng, còn không phân c c quay v nư c t o thành v k nư c.
  • 3. 19 Ch t l a ch n ch h p ph m t s lo i qu ng, thư ng s d ng các lo i sau: acid oleic (C18H34O2), acid naphthoíc (C11H8O2), ditiophotphat. Ch t c n n i (hay ch t chìm): có tác d ng làm tăng ñ ưa nư c c a nh ng h t qu ng không ñ nh làm n i, thư ng s d ng là nh ng ch t ñi n li: ki m, các mu i sunphat, xianua kim lo i ki m. Ch t ñi u ch nh: làm tăng hi u qu c a quá trình: vôi, xô ña, acid sunphuaric. 2/ Th i không khí qua h n h p qu ng nghi n trong dung d ch nư c t dư i lên trên ñ t o thành nh ng b t không khí b n. kkhí Các b t này khi n i lên m t dung d ch nư c qu ng m n l p b t qu ng s kéo theo các h t qu ng k nư c. Trên b qu ng tinh m t nư c s t o thành m t l p b t qu ng. Còn các h t khác tr ng thái lơ l ng và chìm d n xu ng ñáy. N u c n tách nhi u lo i qu ng thì h n h p qu ng sau khi tách ñư c s x lí b ng ch t ho t hoá nh m hu tác d ng c a ch t c n n i. Sau ñó l p l i quá trình tuy n v i ch t làm n i thích h p.
  • 4. 20 * Sàng: ñ p qu ng ra ho c khi nghi n lo i qu ng ch c khó v n, còn ñá không ch c d v n. Sàng ñ tách riêng qu ng và t p ch t. * Tách b ng tr ng l c: phương pháp này d a trên nguyên t c các h t có tr ng lư ng riêng khác nhau s có t c ñ rơi khác nhau trong dòng ch t l ng ho c khí. N u dùng ch t l ng g i là phương pháp ư t, n u dùng ch t khí g i là phương pháp khô. Qu ng nghi n nư c Bùn qu ng PHƯƠNG PHÁP Ư T I II III nư c 1 2 3 I, II, III: bu ng l ng 1. Ph n n ng (h t to) 2. Ph n trung bình 3. Ph n nh Qu ng nghi n ñư c khu y ñ u trong nư c, ch y thành dòng qua cá b l ng. B r ng các bu ng l ng l n d n lên, do ñó t c ñ dòng nư c gi m d n nên các h t n ng l ng trư c, các h t nh (nh ) l ng sau. Trong phương pháp ư t ngư i ta thư ng dùng nư c. N u khoáng b hoà tan ho c phân hu trong nư c thì dùng ch t l ng trơ hay phương pháp khô. Phương pháp khô dùng không khí ho c khí trơ làm môi trư ng làm giàu qu ng.
  • 5. 21 PHƯƠNG PHÁP KHÔ Qu ng tán nh 1 :cánh qu t 2: ñĩa quay 3: nón ngoài 4: nón trong ñưa ñi nghi n sán ph m THI T B LY TÂM B NG KHÔNG KHÍ Qu ng nghi n rơi xu ng ñĩa quay 1 b b n ra xung quanh. Các h t nh , nh b qu t 2 hút lên văng vào thành tr ngoài và rơi xu ng. Các h t to thì văng vào tr trong và rơi xu ng, còn không khí tu n hoàn trong thi t b theo chi u mũi tên. * Tách b ng ñi n t : phương pháp này dùng ñ tách v t li u d b nhi m t kh i lo i không b nhi m t . Ví d : tách qu ng s t t , cromit, rutin. 1 1. Băng t i 2. Tr c quay 3. Nam châm ñi n 4. Khoáng có t tính 5. Khoáng không có t tính 2 3 4 5 * Tách b ng tĩnh ñi n: tương t như tách b ng ñi n t nhưng thay nam châm ñi n b ng ñi n c c n i v i c c âm c a ch nh lưu. Các h t có ñ d n ñi n l n tích ñi n âm và b ñ y ra xa, còn lo i không ñ n ñi n thì rơi vào thùng ch a dư i băng t i.
  • 6. 22 * Tách b ng phương pháp l c: là phương pháp tách ch t r n ra kh i môi trư ng khí ho c l ng nh l p v t li u l c. Ph n l n quá trình l c ñư c ñánh giá b i lư ng ch t l ng còn l i trong ch t r n (khi l y ch t r n) ho c lư ng ch t r n còn l i trong ch t l ng (khi l y d ch l ng). b/ Phương pháp hoá h c: Phương pháp này dùng nh ng ch t có tác d ng hoà tan ch n l c m t trong các ch t c a h n h p ho c t o thành h p ch t d tách ra kh i ch t khác nh tính nóng ch y, bay hơi, hay k t t a. Ví d : + Ch t l ng thì làm tăng n ng ñ ch t tan b ng cách bay hơi dung môi ho c k t t a c u t c n gi m n ng ñ . + Ch t khí thì tách riêng b ng hoá l ng phân ño n; hoá l ng h n h p r i bay hơi phân ño n; h p th ; h p ph ; ... B. Nư c trong nghi p hoá ch t. I. Vai trò c a nư c trong công nghi p hoá ch t. Nư c dùng nhi u trong công nghi p hoá ch t, m t ph n nư c dùng làm nguyên li u (s n xu t hydro, oxy ho c các kim lo i hi m uran, vanadi, vàng, b c,...). Nhưng ch y u nư c dùng làm v t li u: môi trư ng cho ph n ng (dung môi), ch t ñ r a t p ch t, ch t mang nhi t. Ví d : - S n xu t NH3 c n t i 1500 m3H2O/T - S i nhân t o c n t i 2500 m3H2O/T
  • 7. 23 - H2SO4 c n t i 50 m3H2O/T II. Phân lo i: 1/ Nư c khí quy n: ðó là nư c mưa, có ít t p ch t và mu i hoà tan. 2/ Nư c m t ñ t: ðó là nư c ao, h , sông, nư c bi n. Lo i này ph thu c vào ñi u ki n ñ t ñai, khu v c kinh t và th i gian. Lo i này ch a nhi u t p ch t và mu i hoà tan. 3/ Nư c ng m: Nư c m ch, gi ng phun. Lo i này ít t p ch t h u cơ (do qua các t ng l c c a ñ t ñá). III. Ch t lư ng c a nư c Ch t lư ng c a nư c quy t ñ nh b i các ñ c trưng hoá h c, v t lí c a nó như: màu, mùi, ñ trong, nhi t ñ , t ng hàm lư ng mu i, tính oxy hoá, ñ pH và ñ c ng. 1/ C n khô: t ng hàm lư ng mu i tính b ng s mg k t t a khô còn l i khi làm bay hơi 1lít nư c và s y 110oC cho ñ n khi kh i lư ng không ñ i. Lư ng k t t a này là các t p ch t c a ch t khoáng và h u cơ. 2/ ð c ng: c a nư c t o b i mu i Canxi và Magiê. ð c ng tính b ng s mili ñương lư ng gam ion canxi và magiê có trong m t lít nư c. Có 3 lo i ñ c ng: a/ Nh t th i: (t m th i) do bicacbonat Ca và Mg. N u ñun nóng thì lo i ñư c ñ c ng này: (Ca,Mg)(HCO3)2 → (Ca,Mg)CO3 + H2O + CO2 b/ Vĩnh vi n: do clorua, sunphat, nitrat Ca và Mg, ñun nóng không lo i ñư c ñ c ng này. c/ Toàn ph n: t ng hai ñ c ng trên. ð c ng là 1. N u trong 1 lit nư c có 1 mili ñương lư ng gam ion Ca hay Mg (t c là 20.04 mgCa2+ hay 12.16 mgMg2+). N u có: 0 ÷ 1.5 mili ñương lư ng gam → nư c r t m m. 1.5 ÷ 3.0 mili ñương lư ng gam → nư c m m 3 ÷ 6 mili ñương lư ng gam → ñ c ng trung bình 6 ÷ 10 mili ñương lư ng gam → nư c c ng >10 mili ñương lư ng gam → r t c ng 3/ ð oxy hoá (do các ch t h u cơ): s mg KMnO4 tiêu t n khi ñun sôi 1 lit nư c có dư KMnO4 trong 10 phút. 4/ ð trong: ño b ng chi u dày l p nư c qua ñó còn trông th y rõ m t hình qui ñ nh. 5/ ð pH: n u pH = 6.5 ÷ 7.5 nư c trung tính. IV. Làm s ch nư c thiên nhiên. G m các giai ño n sau: l ng, sát trùng, làm m m (phương pháp v t lí: nhi t, c t, ñông l nh; phương pháp hoá h c: vôi-xô ña hay phôtphat; phương pháp hoá lí: nh a trao ñ i ion), làm h t khí b ng phương pháp hoá h c hay v t lí, chưng c t. 1/ L ng trong b l ng: sau ñó l c qua l p cát. Còn ñ k t r a keo có th dùng ch t keo t : Al2(SO4)3 hay FeSO4 g i là phương pháp ñánh phèn: Al2(SO4)3 + 6H2O = 3H2SO4 + 2Al(OH)3 K t t a vô ñ nh hình Al(OH)3 h p ph các ch t keo, ñ ng th i kéo theo các h t c n r n xu ng. Ngoài ra ñ c ng t m th i c a nư c ñư c làm h xu ng: Al2(SO4)3 + 3Ca(HCO3)2 = 3CaSO4 + 6CO2 + 2Al(OH)3
  • 8. 24 2/ Sát trùng: a/ Dùng Clor hay Ca(ClO)2 (hypocloritcanxi): Ca(ClO)2 + CO2 + H2O = CaCO3 + 2HClO HClO = HCl + O Oxy nguyên t s oxy hoá m nh các ch t h u cơ, di t khu n. b/ Dùng ozôn (O3) ñ tránh mùi clor: O3 = 3O c/ ðun nóng hay dùng tia t ngo i 3/ Làm m m: lo i h t hay m t ph n ion Ca2+, Mg2+ a/ Phương pháp hoá h c: * Phương pháp vôi-xô ña: vôi trư c r i xô ña sau - Vôi lo i ñ c ng t m th i, lo i s t và CO2 Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 = 2H2O + 2CaCO3 Mg(HCO3)2 + Ca(OH)2 = 2H2O + CaCO3 + MgCO3 FeSO4 + Ca(OH)2 = Fe(OH)2 + CaSO4 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O = 4Fe(OH)3 - Xô ña lo i ñ c ng vĩnh vi n MgSO4 + Na2CO3 = MgCO3 + Na2SO4 MgCl + Na2CO3 = MgCO3 + 2NaCl CaSO4 + Na2CO3 = CaCO3 + Na2SO4 Phương pháp này r ti n nhưng ch ñ t t i 0.3 ñương lư ng mg/l * Phương pháp phôtphat: 3Ca(HCO3)2 + Na3PO4 = 6NaHCO3 + Ca3(PO4)2 3CaCl2 + 2Na3PO4 = 6NaCl + Ca3(PO4)2 Phương pháp này ñ t ñ n 0.03 ñương lư ng mg/l vì Ca, Mg phôtphat ít tan hơn cacbonat nhi u. b/ Phương pháp hoá lí: dùng nh a trao ñ i ion. Phương pháp này ñ t ñ n 0.035 ÷ 0.07 ñương lư ng mg/l. 4/ Lo i khí: a/ Phương pháp hoá h c: cho tác d ng v i hoá ch t ñ k t t a (lo i CO2 b ng nư c vôi) b/ Phương pháp v t lí: ñ ngoài tr i, phun hay s c khí, ñun chân không. 5/ Chưng c t: n u c n nư c s ch thì chưng c t. Phương pháp này ñ t ti n, n u th t c n thi t thì dùng. V. X lí nư c th i công nghi p: 1/ M c ñích: - B o v ngu n nư c kh i b nhi m b n, gi m nh hư ng ñ n sinh thái. - Thu h i các ch t trong nư c th i. - S d ng l i nư c th i. 2/ Các phương pháp làm s ch nư c th i: - Phương pháp cơ h c: l ng, l c ñ lo i các t p ch t lơ l ng - Phương pháp hóa lí: thoáng hơi, h p ph - Phương pháp hóa h c: ñ phân hu các t p ch t, chuy n thành các ch t không ñ c, cho k t t a b ng hoá ch t. Ví d : +) ð phân hu g c CN- thư ng oxy hoá b ng Cl2 pH > 10 ho c có th dùng NaClO.
  • 9. 25 +) Lo i b Cr6+ b ng cách dùng ch t kh NaHSO3 pH < 2.5 ( t o thành Cr không ñ c) - Phương pháp gia nhi t: thư ng dùng ñ phân hu các h p ch t h u cơ. C. Năng lư ng trong công nghi p hoá ch t: I. Các d ng năng lư ng dùng trong công nghi p hoá ch t: 1/ ði n năng: dùng ñ ch y máy: tr n, khu y, v n chuy n, nghgi n, s y, bơm, ..., dùng cho các quá trình ñi n hoá, ñi n t , ñun nóng, ... 2/ Nhi t năng: do ñ t nhiên li u, các ch t mang nhi t: khí lò, nư c, hơi nươc, ... ñưa vào. Nhi t cũng có th do b n thân quá trình to ra. Nhi t năng dùng ñ th c hi n các quá trình v t lí (n u ch y, chưng c t, b c hơi, cô ñ c, ...), ñ ñun nóng h th ng tác d ng. 3/ Quang năng: năng lư ng ánh sáng ñ th c hi n các ph n ng quang hoá. II. V n ñ ti t ki m năng lư ng: Trung bình năng lư ng chi m t 10% th m chí ñ n 25% giá thành s n ph m. Không nh ng th ngành công nghi p hoá ch t s d ng nhi u năng lư ng có th lên ñ n 5% t ng s năng lư ng th gi i (41% t ng năng lư ng th gi i dùng cho công nghi p, 42% cho ñ i s ng, 17% cho giao thông v n t i. Riêng công nghi p hoá ch t chi m 12% năng lư ng dùng cho công nghi p). Do v y, c n ph i có bi n pháp s d ng h p lí và ti t ki m năng lư ng. Có th s d ng các bi n pháp như sau: 1/ Ph i dùng công ngh hi n ñ i, ít t n năng lư ng 2/ Tăng h s η s d ng năng lư ng: W - ði n năng: η ân = lt × 100% Wth Wlt, Wth: lư ng tiêu th ñi n năng theo lí thuy t và th c t cho cùng m t lư ng s n ph m. Q - Nhi t năng: η nh = lt × 100% Qth Qlt, Qth: lư ng nhi t tiêu th theo lí thuy t và th c t cho cùng m t lư ng s n ph m. ηnh thư ng ñ t t i 70%, còn 30% m t theo s n ph m và ra môi trư ng. Các bi n pháp chính ñ tăng h s η: * Gi m m t mát năng lư ng b ng c u t o thi t b , gi m b m t to nhi t ra môi trư ng b ng cách nhi t, cách ñi n t t. * T n d ng năng lư ng b ng nhi t dư do s n ph m mang ra, hay do quá trình phát ra (ví d s n ph m H2SO4 nhi t phát ra t i 5MJ nhưng hi n nay ch dùng 0.36MJ, chi m kho ng 7%) * Thu h i năng lư ng: phòng tái sinh nhi t, trao ñ i nhi t, bu ng cách nhi t, ... * S d ng ngu n năng lư ng thiên nhiên: năng lư ng m t tr i, năng lư ng gió, thu tri u, nhi t trong lòng ñ t, ... 3+