SlideShare a Scribd company logo
1 of 1
Download to read offline
BÓC
TÁCH
ĐMC
1-30
BÓC TÁCH Đ NG M CH CH
Đ nh nghĩa
• Phình m ch th t (g m 3 l p c a ĐMC) so v i phình gi (ph n v đư c ch a trong l p áo ngoài)
• V trí: g c ĐMC(giãn vòng ĐMC),phình ĐMC ng c,phình ĐM ng c-b ng,phình ĐMC b ng
• Ki u: hình thoi (giãn thành vòng tròn) so v i hình túi (giãn khu trú)
D ch t h c (Circ 2005;111:816 & 2008;117:242)
• Phình ĐMC đ ng th 13 trong s các nguyên nhân t vong hàng đ u M (15,000 ngư i
ch t/năm do v phình ĐMC)
• PhìnhĐMCng c: : 1.7:1; thư ng bao g m g c ĐMC/nhánh xu ng ĐMC ho c nhánh lên
ĐMC (hi m khi vùng quai ĐMC  đo n ng c-b ng)
Y u t nguy cơ: THA; XVĐM; viêm ĐM (Takayasu, viêm ĐM t bào kh ng l , viêm đ t
s ng, giang mai); b m sinh (Van ĐMC có 2 lá van,HC Turner); b nh mô liên k t (HC
Marfan, Ehlers-Danlos type IV); ti n s gia đình; bóc tách ĐMC m n; ch n thương
• Phình ĐMC b ng: 5% x y ra ngư i 65 tu i; nam g p 5-10 l n n ; thư ng g p nh t đo n
dư i ĐM th n. Y u t nguy cơy u t nguy cơ c a XVĐM: hút thu c lá, THA, tăng lipid
máu,tu i, ti n s gia đình
Sinh lý b nh (NEJM 2009;361:1114; Nat Med 2009;15:649)
• Đ nh lu t LaPlace: áp l c trong ng hình tr t l v i [(P đư ng kính) / (đ dày thành)]
• Phình ĐMC ng c: ho i t trung tâm lòng (thoái hóa trung tâm, xâm nh p ch t nh y, ch t
• Phình ĐMC b ng: XVĐM  viêm S thoái hóa ch t gian bào S suy y u trung tâm
• Phình m ch viêm và nhi m trùng (“n m”) hi m g p
Sàng l c (JAMA 2009;302:2015)
• Phình ĐMC ng c: không có hư ng d n sàng l c trong c ng đ ng
• Phình ĐMC b ng: Sàng l c cho t t c c các b nh nhân có kh i g đ p vùng b ng; siêu âm
đ i v i t t c nam gi i 60 tu i có ti n s gia đình v phình ĐMC b ng và t t c nam gi i 65–
75 tu i có ti n s hút thu c lá ( J Vasc Surg 2004;39:267; Annals 2005;142:203;)
Các xét nghi m ch n đoán (Circ 2005;111:816)
• CT có thu c: nhanh, k xâm nh p, đ nh y  đ đ c hi u cao cho t t c các lo i phình ĐMC
• XQ ng c: thư ng có b t thư ng, nhưng không rõ trong phình ĐMC ng c
• Siêu âm b ng: XN đ sàng l c và theo dõi trong phình ĐMC b ng
• SÂ tim qua thành ng c/qua th c qu n: có ích cho phình đo n g c và phình ĐMC ng c
• MRI: ưu tiên cho phình đo n g c hơn phình ĐMC ng c, nhưng cũng h u ích trong phình
ĐMC b ng
Đi u tr (Circ 2006;113;e463; 2008;177:1883; 2010;121:1544)
• Đi u ch nh y u t nguy cơ: cai thu c lá, LDL-Cholesterol 70 mg/dL; macrolide ho c
tetracycline ( c ch matrix metalloproteinase, kháng Chlamydia)
• Ki m soát HA:ch n (T dP/dt (thay đ i HA trên m t đơn v th i gian)) T phát tri n c a
phình (NEJM 1994;330:1335); ƯCMC T nguy cơ v phình (Lancet 2006;368:659),ƯCTTcó
th T t l phát tri n phình g c ĐMC trong HC Marfan (NEJM 2008;358:2787);no burst activity/
exercise requiringValsalva maneuvers (eg, heavy lifting)
• Ph u thu t
Phình ĐMC ng c: có tri u ch ng, nhánh lên 5.5cm; nhánh xu ng 6cm; HC Marfan
4.0–4.5cm; tăng 0.5cm/năm; phình 4.5 cm và có k ho ch ph u thu t van ĐMC
Phình ĐMC b ng: 5cm; phát tri n nhanh; dư i/ngay sát ĐM th n 5.5cm
• Can thi p phình b ng đư ng n i m ch (EVAR) (NEJM 2008;358:494)
T t l t vong ng n h n, ch y máu, và th i gian n m vi n, nhưng, bi n ch ng dài h n (2–
5%/năm; dò, v ) c n ph i đư c theo dõi đ nh kì và k thay đ i t l t vong toàn b
(JAMA 2009;302:1535; NEJM 2010;362:1863  1881). Cân nh c nh ng b nh nhân
nguy cơ cao ho c phình ĐMC ng c nhánh xu ng 5.5 cm (JACC 2010;55:986).
nhưng bn k ph u thu t đư c: T t l t vong do phình nhưng k thay đ i t l t vong toàn
b so v i đi u tr n i khoa (NEJM 2010;362:1872). Can thi p b ng đư ng n i m ch k
thua kém (có th t t hơn) m h trong v phình ĐMC b ng n u can thi p thu n l i.
Bi n ch ng
• Đau: đau ng c, lưng, ho c b ng kéo dài
• V phình: nguy cơ c khi đư ng kính l n , n gi i, đang hút thu c, THA
Phình ĐMC ng c: 2.5%/năm n u 6cm và 7% n u 6cm; Phình ĐMC b ng: 1%/năm
n u 5cm và 6.5% n u 5–5.9cm. Có th bao trư c b ng vi c c đau; m t khi x y ra, thư ng
d n đ n t vong ho c có th đau d d i liên t c và s c do ch y máu; 90% t vong
• Bóc tách ĐMC (xem ph n ti p theo)
• Tai bi n thi u máu do huy t kh i t c m ch
• Chèn ép nh ng cơ quan k c n (như, TM ch dư i, khí qu n, th c qu n)
Theo dõi
• Tăng 0.1 cm/năm trong phình ĐMC ng c, 0.4 cm/năm trong phình ĐMC b ng
• Theo dõi b ng CĐHA đ nh kì m i 3, 6, 9,  12 tháng đ u, sau đó theo dõi 1 năm/1 l n
• Sàng l c BMV, b nh ĐM ph i và phình v trí khác, đ c bi t là vùng ĐM khoeo. 25%
b nh nhân có phình ĐMC ng c s kèm theo phình ĐMC b ng.

More Related Content

What's hot

XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNGXUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNGSoM
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIMCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIMSoM
 
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG ÁP LỰC THẨM THẤU
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG  ÁP LỰC THẨM THẤUHÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG  ÁP LỰC THẨM THẤU
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG ÁP LỰC THẨM THẤUSoM
 
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIMĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIMSoM
 
Tiếp cận bệnh nhân ngất tại khoa cấp cứu
Tiếp cận bệnh nhân ngất tại khoa cấp cứuTiếp cận bệnh nhân ngất tại khoa cấp cứu
Tiếp cận bệnh nhân ngất tại khoa cấp cứulong le xuan
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGTIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGSoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓATIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓASoM
 
ECG BLOCK DẪN TRUYỀN
ECG BLOCK DẪN TRUYỀNECG BLOCK DẪN TRUYỀN
ECG BLOCK DẪN TRUYỀNSoM
 
Benh van tim
Benh van timBenh van tim
Benh van timvinhvd12
 
SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂN
SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂNSỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂN
SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂNSoM
 
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰCPHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰCSoM
 
TIẾP CẬN LIỆT VẬN ĐỘNG
TIẾP CẬN LIỆT VẬN ĐỘNGTIẾP CẬN LIỆT VẬN ĐỘNG
TIẾP CẬN LIỆT VẬN ĐỘNGSoM
 
VIÊM PHỔI
VIÊM PHỔIVIÊM PHỔI
VIÊM PHỔISoM
 
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌ
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌHỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌ
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌSoM
 
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tínhBệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tínhBệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
X QUANG NGỰC TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCH
X QUANG NGỰC TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCHX QUANG NGỰC TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCH
X QUANG NGỰC TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCHSoM
 
xquang nguc
xquang nguc xquang nguc
xquang nguc SoM
 

What's hot (20)

XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNGXUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIMCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM
 
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG ÁP LỰC THẨM THẤU
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG  ÁP LỰC THẨM THẤUHÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG  ÁP LỰC THẨM THẤU
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG ÁP LỰC THẨM THẤU
 
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIMĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
 
Tiếp cận bệnh nhân ngất tại khoa cấp cứu
Tiếp cận bệnh nhân ngất tại khoa cấp cứuTiếp cận bệnh nhân ngất tại khoa cấp cứu
Tiếp cận bệnh nhân ngất tại khoa cấp cứu
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGTIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓATIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
 
ECG BLOCK DẪN TRUYỀN
ECG BLOCK DẪN TRUYỀNECG BLOCK DẪN TRUYỀN
ECG BLOCK DẪN TRUYỀN
 
Xuất huyết tiêu hóa
Xuất huyết tiêu hóaXuất huyết tiêu hóa
Xuất huyết tiêu hóa
 
Xq hoi chung mang phoi
Xq hoi chung mang phoiXq hoi chung mang phoi
Xq hoi chung mang phoi
 
Benh van tim
Benh van timBenh van tim
Benh van tim
 
SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂN
SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂNSỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂN
SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂN
 
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰCPHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
 
TIẾP CẬN LIỆT VẬN ĐỘNG
TIẾP CẬN LIỆT VẬN ĐỘNGTIẾP CẬN LIỆT VẬN ĐỘNG
TIẾP CẬN LIỆT VẬN ĐỘNG
 
VIÊM PHỔI
VIÊM PHỔIVIÊM PHỔI
VIÊM PHỔI
 
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌ
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌHỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌ
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌ
 
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tínhBệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
 
X QUANG NGỰC TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCH
X QUANG NGỰC TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCHX QUANG NGỰC TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCH
X QUANG NGỰC TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCH
 
xquang nguc
xquang nguc xquang nguc
xquang nguc
 
Tâm phế mạn
Tâm phế mạnTâm phế mạn
Tâm phế mạn
 

Similar to bóc tách động mạch chủ.pdf

hội chứng động mạch chủ cấp.pdf
hội chứng động mạch chủ cấp.pdfhội chứng động mạch chủ cấp.pdf
hội chứng động mạch chủ cấp.pdfSoM
 
hội chứng động mạch chủ cấp.pdf
hội chứng động mạch chủ cấp.pdfhội chứng động mạch chủ cấp.pdf
hội chứng động mạch chủ cấp.pdfSoM
 
bệnh cơ tim.pdf
bệnh cơ tim.pdfbệnh cơ tim.pdf
bệnh cơ tim.pdfSoM
 
chụp và tái thông mạch vành.pdf
chụp và tái thông mạch vành.pdfchụp và tái thông mạch vành.pdf
chụp và tái thông mạch vành.pdfSoM
 
chèn ép tim cấp.pdf
chèn ép tim cấp.pdfchèn ép tim cấp.pdf
chèn ép tim cấp.pdfSoM
 
viêm màng ngoài tim và tràn dịch màng ngoài tim.pdf
viêm màng ngoài tim và tràn dịch màng ngoài tim.pdfviêm màng ngoài tim và tràn dịch màng ngoài tim.pdf
viêm màng ngoài tim và tràn dịch màng ngoài tim.pdfSoM
 
bệnh màng ngoài tim.pdf
bệnh màng ngoài tim.pdfbệnh màng ngoài tim.pdf
bệnh màng ngoài tim.pdfSoM
 
van tim nhân tạo.pdf
van tim nhân tạo.pdfvan tim nhân tạo.pdf
van tim nhân tạo.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 
suy tim.pdf
suy tim.pdfsuy tim.pdf
suy tim.pdfSoM
 
bệnh van tim.pdf
bệnh van tim.pdfbệnh van tim.pdf
bệnh van tim.pdfSoM
 
tăng huyết áp.pdf
tăng huyết áp.pdftăng huyết áp.pdf
tăng huyết áp.pdfSoM
 
hội chứng vành cấp.pdf
hội chứng vành cấp.pdfhội chứng vành cấp.pdf
hội chứng vành cấp.pdfSoM
 
KTC CLVT Gan
KTC CLVT GanKTC CLVT Gan
KTC CLVT Gandunhmtu
 
hẹp van động mạch chủ.pdf
hẹp van động mạch chủ.pdfhẹp van động mạch chủ.pdf
hẹp van động mạch chủ.pdfSoM
 
xét nghiệm không xâm nhập trong bệnh mạch vành.pdf
xét nghiệm không xâm nhập trong bệnh mạch vành.pdfxét nghiệm không xâm nhập trong bệnh mạch vành.pdf
xét nghiệm không xâm nhập trong bệnh mạch vành.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
TÂN SINH TRONG BIỂU MÔ CỔ TỬ CUNG
TÂN SINH TRONG BIỂU MÔ CỔ TỬ CUNGTÂN SINH TRONG BIỂU MÔ CỔ TỬ CUNG
TÂN SINH TRONG BIỂU MÔ CỔ TỬ CUNGSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 

Similar to bóc tách động mạch chủ.pdf (20)

hội chứng động mạch chủ cấp.pdf
hội chứng động mạch chủ cấp.pdfhội chứng động mạch chủ cấp.pdf
hội chứng động mạch chủ cấp.pdf
 
hội chứng động mạch chủ cấp.pdf
hội chứng động mạch chủ cấp.pdfhội chứng động mạch chủ cấp.pdf
hội chứng động mạch chủ cấp.pdf
 
bệnh cơ tim.pdf
bệnh cơ tim.pdfbệnh cơ tim.pdf
bệnh cơ tim.pdf
 
chụp và tái thông mạch vành.pdf
chụp và tái thông mạch vành.pdfchụp và tái thông mạch vành.pdf
chụp và tái thông mạch vành.pdf
 
chèn ép tim cấp.pdf
chèn ép tim cấp.pdfchèn ép tim cấp.pdf
chèn ép tim cấp.pdf
 
viêm màng ngoài tim và tràn dịch màng ngoài tim.pdf
viêm màng ngoài tim và tràn dịch màng ngoài tim.pdfviêm màng ngoài tim và tràn dịch màng ngoài tim.pdf
viêm màng ngoài tim và tràn dịch màng ngoài tim.pdf
 
bệnh màng ngoài tim.pdf
bệnh màng ngoài tim.pdfbệnh màng ngoài tim.pdf
bệnh màng ngoài tim.pdf
 
van tim nhân tạo.pdf
van tim nhân tạo.pdfvan tim nhân tạo.pdf
van tim nhân tạo.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 
suy tim.pdf
suy tim.pdfsuy tim.pdf
suy tim.pdf
 
bệnh van tim.pdf
bệnh van tim.pdfbệnh van tim.pdf
bệnh van tim.pdf
 
tăng huyết áp.pdf
tăng huyết áp.pdftăng huyết áp.pdf
tăng huyết áp.pdf
 
Luận án: Phẫu thuật cắt đầu tụy tá tràng điều trị ung thư bóng vater
Luận án: Phẫu thuật cắt đầu tụy tá tràng điều trị ung thư bóng vaterLuận án: Phẫu thuật cắt đầu tụy tá tràng điều trị ung thư bóng vater
Luận án: Phẫu thuật cắt đầu tụy tá tràng điều trị ung thư bóng vater
 
hội chứng vành cấp.pdf
hội chứng vành cấp.pdfhội chứng vành cấp.pdf
hội chứng vành cấp.pdf
 
KTC CLVT Gan
KTC CLVT GanKTC CLVT Gan
KTC CLVT Gan
 
hẹp van động mạch chủ.pdf
hẹp van động mạch chủ.pdfhẹp van động mạch chủ.pdf
hẹp van động mạch chủ.pdf
 
xét nghiệm không xâm nhập trong bệnh mạch vành.pdf
xét nghiệm không xâm nhập trong bệnh mạch vành.pdfxét nghiệm không xâm nhập trong bệnh mạch vành.pdf
xét nghiệm không xâm nhập trong bệnh mạch vành.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
TÂN SINH TRONG BIỂU MÔ CỔ TỬ CUNG
TÂN SINH TRONG BIỂU MÔ CỔ TỬ CUNGTÂN SINH TRONG BIỂU MÔ CỔ TỬ CUNG
TÂN SINH TRONG BIỂU MÔ CỔ TỬ CUNG
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
thiết bị tim mạch.pdf
thiết bị tim mạch.pdfthiết bị tim mạch.pdf
thiết bị tim mạch.pdfSoM
 
rối loạn nhịp tim.pdf
rối loạn nhịp tim.pdfrối loạn nhịp tim.pdf
rối loạn nhịp tim.pdfSoM
 
nhịp nhanh trên thất.pdf
nhịp nhanh trên thất.pdfnhịp nhanh trên thất.pdf
nhịp nhanh trên thất.pdfSoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
thiết bị tim mạch.pdf
thiết bị tim mạch.pdfthiết bị tim mạch.pdf
thiết bị tim mạch.pdf
 
rối loạn nhịp tim.pdf
rối loạn nhịp tim.pdfrối loạn nhịp tim.pdf
rối loạn nhịp tim.pdf
 
nhịp nhanh trên thất.pdf
nhịp nhanh trên thất.pdfnhịp nhanh trên thất.pdf
nhịp nhanh trên thất.pdf
 

bóc tách động mạch chủ.pdf

  • 1. BÓC TÁCH ĐMC 1-30 BÓC TÁCH Đ NG M CH CH Đ nh nghĩa • Phình m ch th t (g m 3 l p c a ĐMC) so v i phình gi (ph n v đư c ch a trong l p áo ngoài) • V trí: g c ĐMC(giãn vòng ĐMC),phình ĐMC ng c,phình ĐM ng c-b ng,phình ĐMC b ng • Ki u: hình thoi (giãn thành vòng tròn) so v i hình túi (giãn khu trú) D ch t h c (Circ 2005;111:816 & 2008;117:242) • Phình ĐMC đ ng th 13 trong s các nguyên nhân t vong hàng đ u M (15,000 ngư i ch t/năm do v phình ĐMC) • PhìnhĐMCng c: : 1.7:1; thư ng bao g m g c ĐMC/nhánh xu ng ĐMC ho c nhánh lên ĐMC (hi m khi vùng quai ĐMC đo n ng c-b ng) Y u t nguy cơ: THA; XVĐM; viêm ĐM (Takayasu, viêm ĐM t bào kh ng l , viêm đ t s ng, giang mai); b m sinh (Van ĐMC có 2 lá van,HC Turner); b nh mô liên k t (HC Marfan, Ehlers-Danlos type IV); ti n s gia đình; bóc tách ĐMC m n; ch n thương • Phình ĐMC b ng: 5% x y ra ngư i 65 tu i; nam g p 5-10 l n n ; thư ng g p nh t đo n dư i ĐM th n. Y u t nguy cơy u t nguy cơ c a XVĐM: hút thu c lá, THA, tăng lipid máu,tu i, ti n s gia đình Sinh lý b nh (NEJM 2009;361:1114; Nat Med 2009;15:649) • Đ nh lu t LaPlace: áp l c trong ng hình tr t l v i [(P đư ng kính) / (đ dày thành)] • Phình ĐMC ng c: ho i t trung tâm lòng (thoái hóa trung tâm, xâm nh p ch t nh y, ch t • Phình ĐMC b ng: XVĐM viêm S thoái hóa ch t gian bào S suy y u trung tâm • Phình m ch viêm và nhi m trùng (“n m”) hi m g p Sàng l c (JAMA 2009;302:2015) • Phình ĐMC ng c: không có hư ng d n sàng l c trong c ng đ ng • Phình ĐMC b ng: Sàng l c cho t t c c các b nh nhân có kh i g đ p vùng b ng; siêu âm đ i v i t t c nam gi i 60 tu i có ti n s gia đình v phình ĐMC b ng và t t c nam gi i 65– 75 tu i có ti n s hút thu c lá ( J Vasc Surg 2004;39:267; Annals 2005;142:203;) Các xét nghi m ch n đoán (Circ 2005;111:816) • CT có thu c: nhanh, k xâm nh p, đ nh y đ đ c hi u cao cho t t c các lo i phình ĐMC • XQ ng c: thư ng có b t thư ng, nhưng không rõ trong phình ĐMC ng c • Siêu âm b ng: XN đ sàng l c và theo dõi trong phình ĐMC b ng • SÂ tim qua thành ng c/qua th c qu n: có ích cho phình đo n g c và phình ĐMC ng c • MRI: ưu tiên cho phình đo n g c hơn phình ĐMC ng c, nhưng cũng h u ích trong phình ĐMC b ng Đi u tr (Circ 2006;113;e463; 2008;177:1883; 2010;121:1544) • Đi u ch nh y u t nguy cơ: cai thu c lá, LDL-Cholesterol 70 mg/dL; macrolide ho c tetracycline ( c ch matrix metalloproteinase, kháng Chlamydia) • Ki m soát HA:ch n (T dP/dt (thay đ i HA trên m t đơn v th i gian)) T phát tri n c a phình (NEJM 1994;330:1335); ƯCMC T nguy cơ v phình (Lancet 2006;368:659),ƯCTTcó th T t l phát tri n phình g c ĐMC trong HC Marfan (NEJM 2008;358:2787);no burst activity/ exercise requiringValsalva maneuvers (eg, heavy lifting) • Ph u thu t Phình ĐMC ng c: có tri u ch ng, nhánh lên 5.5cm; nhánh xu ng 6cm; HC Marfan 4.0–4.5cm; tăng 0.5cm/năm; phình 4.5 cm và có k ho ch ph u thu t van ĐMC Phình ĐMC b ng: 5cm; phát tri n nhanh; dư i/ngay sát ĐM th n 5.5cm • Can thi p phình b ng đư ng n i m ch (EVAR) (NEJM 2008;358:494) T t l t vong ng n h n, ch y máu, và th i gian n m vi n, nhưng, bi n ch ng dài h n (2– 5%/năm; dò, v ) c n ph i đư c theo dõi đ nh kì và k thay đ i t l t vong toàn b (JAMA 2009;302:1535; NEJM 2010;362:1863 1881). Cân nh c nh ng b nh nhân nguy cơ cao ho c phình ĐMC ng c nhánh xu ng 5.5 cm (JACC 2010;55:986). nhưng bn k ph u thu t đư c: T t l t vong do phình nhưng k thay đ i t l t vong toàn b so v i đi u tr n i khoa (NEJM 2010;362:1872). Can thi p b ng đư ng n i m ch k thua kém (có th t t hơn) m h trong v phình ĐMC b ng n u can thi p thu n l i. Bi n ch ng • Đau: đau ng c, lưng, ho c b ng kéo dài • V phình: nguy cơ c khi đư ng kính l n , n gi i, đang hút thu c, THA Phình ĐMC ng c: 2.5%/năm n u 6cm và 7% n u 6cm; Phình ĐMC b ng: 1%/năm n u 5cm và 6.5% n u 5–5.9cm. Có th bao trư c b ng vi c c đau; m t khi x y ra, thư ng d n đ n t vong ho c có th đau d d i liên t c và s c do ch y máu; 90% t vong • Bóc tách ĐMC (xem ph n ti p theo) • Tai bi n thi u máu do huy t kh i t c m ch • Chèn ép nh ng cơ quan k c n (như, TM ch dư i, khí qu n, th c qu n) Theo dõi • Tăng 0.1 cm/năm trong phình ĐMC ng c, 0.4 cm/năm trong phình ĐMC b ng • Theo dõi b ng CĐHA đ nh kì m i 3, 6, 9, 12 tháng đ u, sau đó theo dõi 1 năm/1 l n • Sàng l c BMV, b nh ĐM ph i và phình v trí khác, đ c bi t là vùng ĐM khoeo. 25% b nh nhân có phình ĐMC ng c s kèm theo phình ĐMC b ng.