SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
TĂNG ÁP PHỔI TRẺ EM
1. TĂNG ÁP PHỔI TRẺ EM
GIẢNG VIÊN: QUAN THỦY TIÊN
ĐỐI TƢỢNG: Y6
2. ĐỊNH NGHĨA
Bình thƣờng:
• PAPm = 14 ± 3 mmHg.
Về huyết động học, PH khi:
• PAPm >= 25 mmHg khi nghỉ (NP thông tim P)
KÈM
• PCWP ≤ 15 mmHg TAP tiền mao mạch
• PCWP > 15 mmHg TAP hậu mao mạch.
Trƣớc đây, PH khi:
. PAPm > 30 mmHg khi gắng sức loại bỏ vì không
đủ dữ liệu.
3. ĐỊNH NGHĨA
Phƣơng pháp đo áp lực ĐMP:
• Thông tim (trực tiếp): qua catheter buồng tim
P.
• Siêu âm (gián tiếp): qua dòng hở của van ba
lá hoặc dòng hở qua van động mạch phổi.
7. PHÂN LOẠI (CƠ CHẾ HUYẾT ĐỘNG)
TAP trƣớc mao mạch
• Bệnh lý có shunt chủ-phổi
• PCWP < 15 mmHg, PVR > 3 đv Wood
TAP sau mao mạch
• Bệnh lý tổn thƣơng tim T và chèn ép TMP
• PCWP > 15 mmHg
8. PHÂN LOẠI (NGUYÊN NHÂN)
TAP nguyeân phaùt
• Toàn taïi ngay sau sanh
• Nguyeân nhaân khoâng roõ raøng, loïai tröø nguyeân nhaân
thöù phaùt.
TAP thöù phaùt
• Xaûy ra sau thôøi kyø sô sinh
• Do beänh lyù tim, phoåi.
10. PHÂN LOẠI (CHỨC NĂNG/NYHA)
ĐỘ I
• Không triệu chứng
•Vận động bình thƣờng
ĐỘ II
• Có triệu chứng (khó thở, mệt, đau ngực, ngất)
• Vận động bình thƣờng
ĐỘ III
• Có triệu chứng
• Vận động nhẹ
ĐỘ IV
• Có triệu chứng
• Lúc nghỉ
11. SINH LÝ BỆNH
• Do giảm oxy phế nang
• Do mất cân bằng chất co-dãn mạch
SỰ CO MẠCH
PHỔI
• Do bệnh lý nhu mô phổi
• Do sự tắc nghẽn cục máu đông ĐMP
SỰ GIẢM BỀ
MẶT MM PHỔI
• Do shunt trong tim
• Do tăng đổ đầy tim P, ĐMP và TMP
SỰ QUÁ TẢI V-P
TRONG BL TIM
MẠCH
12. SINH LÝ BỆNH
PAPm = (PBF x PVR) + PCWP
• PBF: lƣu lƣợng mm phổi
• PVR: kháng lực mm phổi
• PCWP: áp lực mao mạch phổi bít
14. SINH BỆNH HỌC PHÂN TỬ
(CÁC YẾU TỐ CO MẠCH)
ENTHOTHELIN
1
• Co mạch mạnh
• Re: ET-A, ET-B
THROMBOXANE
A2
• Tăng ở PAH
nguyên phát
• Re: TxA2
ANGIOTENSINE
II
15. SINH BỆNH HỌC PHÂN TỬ
(CÁC YẾU TỐ DÃN MẠCH)
MONOXYT NITO
(NO)
• Dãn mạch
• Chuyển hoá
GMPc
PROSTACYCLIN
•Dãn mạch nội
sinh
•Tổng hợp AMPc
16. SINH LÝ BỆNH
• https://www.youtube.com/watch?v=9a4untSzLzg
41. ĐIỀU TRỊ CHUYÊN BIỆT
• Thông tim can thiệp, phẫu thuật TBS trƣớc
PAH nặng, shunt đảo chiều, HC Eisenmenger.
• Xé vách liên nhĩ: PAH nặng không đáp ứng nội
khoa
• Ghép phổi, ghép tim phổi: PAH nặng không đáp
ứng với điều trị khác.
42. TÌNH HUỐNG 1
• Bé nữ, 5 tháng tuổi, đƣợc chẩn đoán: Viêm phổi
nặng/VSD phần phễu d=11,6mm, shunt T-P
• LÂM SÀNG
• Ho, khò khè, thở mệt
• ATTT 3/6 LS IV, cạnh ức T
• T2 mạnh
• Thở co lõm ngực 60 l/p
• Phổi ran ẩm
• Gan 2 cm dƣới bờ sƣờn (P).