SlideShare a Scribd company logo
1 of 8
Download to read offline
www.truongthi.com.vn Môn Toán
CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
1. Phương pháp bất đẳng thức
Ví dụ 1. Tìm max (giá trị lớn nhất) của biểu thức
M x 1 y y 1 x= + + + với x2
+ y2
= 1
Giải. Sử dụng bất đẳng thức Buniakovski ta có
( )( ) ( ) ( )2 2 2 2
M x y 1 y 1 x 2 x y 2 2 x y≤ + + + + = + + ≤ + +
2 2= +
dấu bằng đạt được khi x = y = 2 /2 .
Vậy max M = 2 2+
Ví dụ 2. Cho các số x, y, z thỏa mãn điều kiện x2
+ y2
+ z2
= 1. Tìm max và
min của A = x + 2y + 3z.
Giải.
Sử dụng bất đẳng thức Buniakovski, ta có
( )( )2 2 2 3 2 2 2
x 2y 3z 1 2 3 x y z 1+ + ≤ + + + + = 4
Dấu bằng xảy ra khi
x y z
t
1 2 3
= = = ⇒ x = t, y = 2t, z = 3t
Từ đó t2
+ 4t2
+ 9 t2
= 1 ⇔
1
t
14
= ±
Vậy min A =  14 , max A = 14 .
Ví dụ 3. Tìm giá trị lớn nhất và bé nhất của các hàm số sau
a) y cos x sin x, x 0,
2
π 
= + ∈  
 
b) y 1 2 cos x 1 2 sin x, x 0,
2
π 
= + + + ∈  
 
Giải.
a) áp dụng bất đẳng thức (b.đ.t) Buniakovski
ta có ( )2
y 2 cos x sin x≤ + ≤
2 2
2 2 cos x sin x 2 2≤ + =
Từ đó y 2 2≤ .
Dấu bằng xảy ra khi
cos x = sin x = 2 /2. Vậy
max y = 4 8 .
2 1
www.truongthi.com.vn Môn Toán
Mặt khác
2 2
sin x sin x, cos x cos x≥ ≥
⇒ y ≥ 1, dấu bằng xảy ra khi x = 0.
Vậy min y = 1.
b) y2
≤ 2(2 + 2cos x + 2sin x) ≤ 4(1 + cos x + sin x)
≤ (4 1 2+ ). Dấu bằng xảy ra khi cos x = sin x = 2 /2.
Vậy ( )max y 4 1 2= +
Mặt khác
( ) ( )2
y 2 1 sin x cos x 2 1 2 sin x cos x 4 sin x cos x= + + + + + +
Đặt t = sin x + cos x = 2 sin x , x 0,
4 2
π π  
+ ∈  
  



Ta có 1 t . Từ đó2≤ ≤
( )2 2
y 2 1 t 2 2t 2t 1, 1 t 2= + + + − ≤ ≤
Hàm z = 2t2
+ 2t 1 có z’ = 4t + 2 > 0 trên 1, 2 
 
Từ đó y đạt giá trị nhỏ nhất tại t = 1. Vậy
min y = ( ) ( )2 1 1 2 3 2 2 3+ + = +
áp dụng bất đẳng thức côsi
Ví dụ 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
1
y 2x , x 0
x
= + >
Giải
Ta có,
2 2
1 1
y x x 3 x.x. 3
x x
= + + ≥ = ,
Dấu bằng xảy ra khi chỉ khi
2
1
x
=x ⇔ x = 1
Vậy min y = 3.
Ví dụ 5. Tìm giá trị lớn nhất của các hàm số
a)
yz x 1 xz y 2 xy z 3
u ,
xyz
− + − + −
= x ≥ 1, y ≥ 2, z ≥ 3.
b)
( )3
2
x y
v ;
xy
+
= − x > 0, y > 0.
GIẢI
4 2
www.truongthi.com.vn Môn Toán
a) Ta có ( ) (
1
x 1 1 x 1 x 1 1
2
− = − ≤ − + ) (b.đ.th.Côsi)
( )
1 1
y 2 2. y 2 y
2 2
− = − ≤
2
( )
1 1
z 3 3. z 3 z
3 2
− = − ≤
3
Từ đó
1 1 1
u 1
2 2 3
 
≤ + + 
 
Dấu bằng đạt được khi
1 = x  1, 2 = y  2, 3 = z  3
hay x = 2, y = 4, z = 6. Vậy
max u = 6.
b) Ta có max v = - min (-v) và
( )
3
2
33
2 2 2
y y yx 3xx y 2 2 274v
4xy xy xy
 
+ + +  − = = ≥ =
Dấu bằng xảy ra khi x = y/2. Vậy
Max v = - min (-v) = - 27/4.
2. Phương pháp khảo sát hàm số
Ví dụ 5. Tìm max và min của hàm số
y = (a + x)n
+ (a  x)n
, x ∈ [a, a], a> 0, x > 1
Giải.
y’ = n[(a + x)n  1
 (a  x)n  1
]
Ta thấy y’ = 0 ⇔ x = 0
Rõ ràng y’ (x) < 0 khi x < 0 và
y’(x) > 0 khi x > 0.
Vậy
max y = y(a) = y(a) = (2a)x
min y = y(0) = 2an.
Chú ý : với hàm
y = (a + x)α
+ (a  x)α
,  a ≤ x ≤ a, a > 0
0 < α < 1
thì ta vẫn có x = 0, và y’(x) > 0 với a < x < 0 và 0 < x ≤ a. Vậy
max y = y(0) = 2aα
và
min y = (2a)α
.
Ví dụ 6.
Giả sử D = {( ) }x, y, z : x, y, z 0 vµ x + y + z a> ≤ ở đây a > 0. Tìm giá
trị nhỏ nhất của
6 3
www.truongthi.com.vn Môn Toán
1)
1 1 1
P x y z ,
x y z
= + + + + +
2)
1
Q xyz
xyz
= +
Trên D.
Giải. a) Ta có
1 1 1 9
x y z x y z
+ + ≥
+ +
Đặt u = x + y + z. Khi đó 0 < u ≤ a và
9
u
≥ +p u . Kí hiệu ( )
9
f u u
u
= + . Ta
có ( )
2
2 2
9 u 9
f ' u 1 ;
u u
−
= − =
( )
f’(u) = 0 ⇔ u = 3 (vì u > 0) và
3
18
u 0
u
f " = > với u > 0
Vậy:
a) Với a ≤ 3, min f(u) = f(a) =
9
a
a
+ và p ≥ a + 9/a. Dấu “=” xảy ra khi
x y z a
a
x y z
3
+ + =


= = =
⇒ min p =
9
a
a +
b) Với a > 3, min f(u) = f(3) = 6 và p ≥ 6, dấu bằng xảy ra khi
x y z 3
x y z 1
+ + =

= = =
. Vậy min p = 6.
2) Ta có a ≥ x + y + z ≥ 33 xyz ⇒ 0 < t = xyz ≤ a3
/ 27.
Dấu bằng xảy ra khi x = y = z = a/3.
Từ đó
1
Q t
t
≥ + =: g(t).
Ta có ( )
2
2 2
1 t
g ' t 1
t t
1−
= − = , t ∈ (0, a3
/27)
a) a ≤ 3. Khi đó a3
/27 ≤ 1 và g’(t) < 0 với t ≤ a3
/ 27.
Vậy min g(t) = g(a3
/27) =
3
3
a 2
27 a
+
7
Từ đó Q ≥ g(a3
/27) dấu bằng xảy ra khi
x = y = z = a/3
Vậy min A = a3
/27 + 27/a3
.
b) a > 3. Ta thấy g’ (t) < 0 khi t < 1 và g(t) > 0 khi t > 1. Do đó min g(t) = g(1)
= 2.
Vậy Q ≥ 2. Dấu bằng đạt được khi x = y = z = 1.
8 4
www.truongthi.com.vn Môn Toán
Từ đó min Q = 2.
Ví dụ 7. Tìm giá trị lớn nhất và bé nhất của các hàm số sau
1) ( ) ( ) 2 21
F x x 2a x 3ax 3a , 0 x 2a, a 0
4
= + − + ≤ ≤ >
2) ( )
( )2 2
x a 1 x a a
F x , x 2a, a 0
x 2
− − +
= ≤ ≤ >
Giải . 1) Ta có
( )( )2 2
2 2
x 2a 2x 3a1
F '(x) x 3ax 3a
4
2 x 3ax 3a
 + −
= − + + 
 − + 
=
2
2 2
4x 5ax
; x R.
8 x 3ax 3a
−
∈
− +
F’(x) = 0 khi x = 0 và 5a/4. Ta cũng có
F’(x) > 0 khi x < 0 hoặc x > 5a/4,
F’(x) < 0 khi 0 < x < 5a/4.
Vậy ( ) ( )( )
2
2
0 x 2a
a 3
max F max F 0 , F 2a max , a
2≤ ≤
 
= =  
 
 
= a2
2 2
0 x 2a
5a 1 13a 13a 13 13a
min F F
4 4 4 16 64≤ ≤
 
   = = =    
 
2) Ta có ( )
2 2
2
x a
F ' x
x
−
= F’(x) = 0 ⇔ x = ± a
Nhưng x ∈ [a/2, 2a] nên chỉ cần xét cực trị tại x = a
Ta có F’(x) < 0 khi
a
x a
2
≤ < và
F’(x) > 0 khi a < x ≤ 2a
Vậy
a
x 2a
2
a 3
max F(x) max F , F(2a) max 1 ,1 3a
2 4
≤ ≤
    
= = +    
    
a
+
1 3a nÕu a 2/3
4+3a
nÕu a < 2/3
2
+ ≥

= 

và
a
x 2a
2
min F(x) F(a) 1 a
≤ ≤
= = +
Ví dụ 7. Tìm giá trị lớn nhất và bé nhất của các hàm số sau:
1) ( ) 2 2 2
F x x 2ax 2a x 2bx 2b= − + + − + 2
10 5
www.truongthi.com.vn Môn Toán
x a b, 0 a≤ + < < b
2) ( ) 3 3
F x x 3x 2, 2 x 2= − + − ≤ ≤
Giải. 1) F xác định với mọi x ∈ R. Ta có
( ) 2 2 2
x a x b
F ' x
x 2ax 2a x 2bx 2b
− −
= +
− + − + 2
,
( )
a x b
2ab
F ' x 0 xx a b x a b
a b
< <

= ⇔ ⇔ = − − +=
Ta thấy 2ab ≤ (a + b)2
⇒
2ab
a b
0 a b< ≤ +
+
Ta thấy F’(x) khi
2ab
x
a b
<
+
F’(x) > 0 khi
2ab
x
a b
>
+
Vậy
x a b
max F(x)
≤ +
= max (F( a  b), F(a + b))
= F( a  b) = ( ) ( )2 22 2
2a b a a 2b b+ + + + +
và ( )2 2
x a b
2ab
min F(x) F 2 a b
a b≤ +
 
= = + + 
2) Đặt y = x3
 3x + 2
Ta có y’ = 3x2
 3, y’ = 0 ⇔ x = ± 1
và y’(x) > 0 ⇔ x <  1 hoặc x > 1
y’ (x) < 0 ⇔  1 < x < 1
Điểm cực đại (1, 4), điểm cực tiểu (1, 0)
Vậy ( ) ( ) ( )( )2 x 2
max y x max y 1 , y 2 4
− ≤ ≤
= − =
và ( ) ( ) ( )( )2 x 2
min y x min y 2 , y 1 0
− ≤ ≤
= − =
Do đó 3
2 x 2 2 x 2
max F(x) 4, min F(x) 0
− ≤ ≤ − ≤ ≤
= =
3. Phương pháp miền giá trị
Ví dụ 8. Tìm giá trị lớn nhất, bé nhất của hàm
1)
2
x 1
y
x x
+
=
+ + 1
12 6
www.truongthi.com.vn Môn Toán
2)
( )
2
2 2 2 2
6ax
y
a 3x a a 12x
=
 + + + 
 
, x ∈ (0, + ∞), a > 0
Giải
a) Giả sử m là một giá trị của hàm số, khi đó có x sao cho
2
x 1
m
x x
+
=
+ + 1
⇔ mx2
+ (m – 1)x + m - 1 = 0. Phương trình này có nghiệm nên với m ≠ 0 ta
phải có
∆ = (m – 1)2
– 4m(m – 1) 0≥
Hay: - 3m2
+ 2m + 1 ≥ 0 ⇔
1
m 1
3
− ≤ ≤
Mặt khác m(0) = 1, ( )
1
m 2
3
− = − . Ngoài ra với x = - 1, ta có m(-1) = 0. Vậy
m = 0 cũng là một giá trị.
Từ đó: max y = 1, min y = - 1/3
2) Giả sử y là một giá trị của hàm. Tức là có x > 0 sao cho
( )
2
2 2 2
6ax
y
a 3x a a 12x
=
+ + + 2
Nếu đặt t =
2
a 12x+ 2
thì x > 0 ⇔ t > a (trên R+)
( )
( )( )
2 2
2 2
2a t a
y
2a t t a
−
=
+ +
, t ∈ (a, +∞).
hay
( )
2
2a t a
y
t 3a
−
=
+ 2
⇔ y2
t2
 2at + a2
(3y + 2) = 0 (1)
a) Với y = 0 ⇔ t = a, giá trị này không thuộc tập xác định.
b) Với y ≠ 0, (1) có nghiệm thì ∆’ = a2
 a2
y(3y + 2) ≥ 0 hay 3y2
+ 2y  1 ≤ 0 ⇔ 
1 ≤ y ≤ 1/3. Nhưng y > 0 nên 0 < y ≤ 1/3.
Với y = 1/3, ∆’ = 0 và t1 = t2 = a/ (1/9) = 9a > a vậy y = 1/3 thuộc miền giá trị
và là giá trị lớn nhất.
( )
t a
max y t 1 /
>
= 3
Ta thấy ( )
t a 0
lim y t
→ +
= 0 . Vậy hàm số không có giá trị bé nhất.
8. Tìm giá trị lớn nhất và bé nhất của hàm số
14 7
www.truongthi.com.vn Môn Toán
( )
2
2
x cos 2x cos
y ,
x 2x cos 1
α − + α
= <
− α +
0 α < π
Giải
Mẫu số x2
- 2xcos α + 1 = ( x - cosα)2
+ sin2
α > 0.
Giả sử m là một giá trị của y, thế thì có một số x ∈ R sao cho
(m - cosα )x2
– 2(mcosα - 1)x + m - cosα = 0
a) m = cos α là một giá trị m = y (0)
b) Với m ≠ cos α, ta có
∆’ = (m cosα - 1)2
- (m - cos α)2
≥ 0
⇔ - sin2
α (m2
– 1) ≥ 0 ⇔ - 1≤ m ≤ 1 (vì sin2
α > 0)
m = ± 1 ứng với x = 1.
Vậy max y = 1, min y = - 1
16 8

More Related Content

What's hot

[Www.toan capba.net] bt toan 11 day du
[Www.toan capba.net] bt toan 11 day du[Www.toan capba.net] bt toan 11 day du
[Www.toan capba.net] bt toan 11 day duHoang Tu Duong
 
Phuong trinh vo ty
Phuong trinh vo tyPhuong trinh vo ty
Phuong trinh vo tytututhoi1234
 
De thi hoc ki 2 k12 nam 0910
De thi hoc ki 2 k12 nam 0910De thi hoc ki 2 k12 nam 0910
De thi hoc ki 2 k12 nam 0910lvquy
 
75 bài tập hệ phương trình
75 bài tập hệ phương trình75 bài tập hệ phương trình
75 bài tập hệ phương trìnhtuituhoc
 
Bt toi uu hoa
Bt toi uu hoaBt toi uu hoa
Bt toi uu hoaThien Le
 
Bat phuong trinh vo ti
Bat phuong trinh vo tiBat phuong trinh vo ti
Bat phuong trinh vo tiphongmathbmt
 
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-tyCác phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-tyroggerbob
 
OT HK II - 11
OT HK II - 11OT HK II - 11
OT HK II - 11Uant Tran
 
Chuyên đề luyện thi Đại học 2014
Chuyên đề luyện thi Đại học 2014Chuyên đề luyện thi Đại học 2014
Chuyên đề luyện thi Đại học 2014tuituhoc
 
Hệ phương trình
Hệ phương trìnhHệ phương trình
Hệ phương trìnhtuituhoc
 
Đặt ẩn phụ giải phương trình chứa căn
Đặt ẩn phụ giải phương trình chứa cănĐặt ẩn phụ giải phương trình chứa căn
Đặt ẩn phụ giải phương trình chứa căntuituhoc
 
chuyen de ung dung cua dao ham va bt lien quan
chuyen de ung dung cua dao ham va bt lien quanchuyen de ung dung cua dao ham va bt lien quan
chuyen de ung dung cua dao ham va bt lien quanVũ Hồng Toàn
 
Giai phuong trinh bac cao(thay nguyen)
Giai phuong trinh bac cao(thay nguyen)Giai phuong trinh bac cao(thay nguyen)
Giai phuong trinh bac cao(thay nguyen)Toan Ngo Hoang
 
Tập 6 chuyên đề Toán học: Hệ mũ và logarit - Megabook.vn
Tập 6 chuyên đề Toán học: Hệ mũ và logarit - Megabook.vnTập 6 chuyên đề Toán học: Hệ mũ và logarit - Megabook.vn
Tập 6 chuyên đề Toán học: Hệ mũ và logarit - Megabook.vnMegabook
 
Chuyên đề hệ phương trình bằng phương pháp hàm số
Chuyên đề hệ phương trình bằng phương pháp hàm sốChuyên đề hệ phương trình bằng phương pháp hàm số
Chuyên đề hệ phương trình bằng phương pháp hàm sốVui Lên Bạn Nhé
 
Kỹ thuật nhân liên hợp
Kỹ thuật nhân liên hợpKỹ thuật nhân liên hợp
Kỹ thuật nhân liên hợptuituhoc
 
Phương pháp tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
Phương pháp tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm sốPhương pháp tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
Phương pháp tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm sốLinh Nguyễn
 

What's hot (19)

[Www.toan capba.net] bt toan 11 day du
[Www.toan capba.net] bt toan 11 day du[Www.toan capba.net] bt toan 11 day du
[Www.toan capba.net] bt toan 11 day du
 
Phuong trinh vo ty
Phuong trinh vo tyPhuong trinh vo ty
Phuong trinh vo ty
 
De thi hoc ki 2 k12 nam 0910
De thi hoc ki 2 k12 nam 0910De thi hoc ki 2 k12 nam 0910
De thi hoc ki 2 k12 nam 0910
 
75 bài tập hệ phương trình
75 bài tập hệ phương trình75 bài tập hệ phương trình
75 bài tập hệ phương trình
 
Bt toi uu hoa
Bt toi uu hoaBt toi uu hoa
Bt toi uu hoa
 
Bat phuong trinh vo ti
Bat phuong trinh vo tiBat phuong trinh vo ti
Bat phuong trinh vo ti
 
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-tyCác phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
 
Chuyên đề bai tap mu va logarit
Chuyên đề bai tap mu va logaritChuyên đề bai tap mu va logarit
Chuyên đề bai tap mu va logarit
 
OT HK II - 11
OT HK II - 11OT HK II - 11
OT HK II - 11
 
Bam may
Bam mayBam may
Bam may
 
Chuyên đề luyện thi Đại học 2014
Chuyên đề luyện thi Đại học 2014Chuyên đề luyện thi Đại học 2014
Chuyên đề luyện thi Đại học 2014
 
Hệ phương trình
Hệ phương trìnhHệ phương trình
Hệ phương trình
 
Đặt ẩn phụ giải phương trình chứa căn
Đặt ẩn phụ giải phương trình chứa cănĐặt ẩn phụ giải phương trình chứa căn
Đặt ẩn phụ giải phương trình chứa căn
 
chuyen de ung dung cua dao ham va bt lien quan
chuyen de ung dung cua dao ham va bt lien quanchuyen de ung dung cua dao ham va bt lien quan
chuyen de ung dung cua dao ham va bt lien quan
 
Giai phuong trinh bac cao(thay nguyen)
Giai phuong trinh bac cao(thay nguyen)Giai phuong trinh bac cao(thay nguyen)
Giai phuong trinh bac cao(thay nguyen)
 
Tập 6 chuyên đề Toán học: Hệ mũ và logarit - Megabook.vn
Tập 6 chuyên đề Toán học: Hệ mũ và logarit - Megabook.vnTập 6 chuyên đề Toán học: Hệ mũ và logarit - Megabook.vn
Tập 6 chuyên đề Toán học: Hệ mũ và logarit - Megabook.vn
 
Chuyên đề hệ phương trình bằng phương pháp hàm số
Chuyên đề hệ phương trình bằng phương pháp hàm sốChuyên đề hệ phương trình bằng phương pháp hàm số
Chuyên đề hệ phương trình bằng phương pháp hàm số
 
Kỹ thuật nhân liên hợp
Kỹ thuật nhân liên hợpKỹ thuật nhân liên hợp
Kỹ thuật nhân liên hợp
 
Phương pháp tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
Phương pháp tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm sốPhương pháp tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
Phương pháp tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
 

Viewers also liked

8.2 pt mat_phang_trong_kg
8.2 pt mat_phang_trong_kg8.2 pt mat_phang_trong_kg
8.2 pt mat_phang_trong_kgHuynh ICT
 
Luonggiac chuong4
Luonggiac chuong4Luonggiac chuong4
Luonggiac chuong4Huynh ICT
 
Chuyen de phuong trinh bac hai doi voi sin va cos
Chuyen de phuong trinh bac hai doi voi sin va cosChuyen de phuong trinh bac hai doi voi sin va cos
Chuyen de phuong trinh bac hai doi voi sin va cosHuynh ICT
 
Chuyen de-so-phuc-ltdh-nt long- www.mathvn.com
Chuyen de-so-phuc-ltdh-nt long- www.mathvn.comChuyen de-so-phuc-ltdh-nt long- www.mathvn.com
Chuyen de-so-phuc-ltdh-nt long- www.mathvn.comHuynh ICT
 
Phuong trinh chua can
Phuong trinh chua canPhuong trinh chua can
Phuong trinh chua canHuynh ICT
 
Phuong trinh luong giac nang cao le van doan ltdh
Phuong trinh luong giac nang cao  le van doan ltdhPhuong trinh luong giac nang cao  le van doan ltdh
Phuong trinh luong giac nang cao le van doan ltdhHuynh ICT
 
Cac bai toan lien quan den khao sat hs
Cac bai toan lien quan den khao sat hsCac bai toan lien quan den khao sat hs
Cac bai toan lien quan den khao sat hsHuynh ICT
 
Khao sat ham so
Khao sat ham soKhao sat ham so
Khao sat ham soHuynh ICT
 
De bai-toan-lien-quan-khao-sat-ham-so
De bai-toan-lien-quan-khao-sat-ham-soDe bai-toan-lien-quan-khao-sat-ham-so
De bai-toan-lien-quan-khao-sat-ham-soHuynh ICT
 
Luonggiac chuong1
Luonggiac chuong1Luonggiac chuong1
Luonggiac chuong1Huynh ICT
 
Ky thuat giai he phuong trinh
Ky thuat giai he phuong trinhKy thuat giai he phuong trinh
Ky thuat giai he phuong trinhHuynh ICT
 
Cac bai toan co ban lien quan den kshs
Cac bai toan co ban lien quan den kshsCac bai toan co ban lien quan den kshs
Cac bai toan co ban lien quan den kshsHuynh ICT
 
Giai bai-toan-lien-quan-kshs
Giai bai-toan-lien-quan-kshsGiai bai-toan-lien-quan-kshs
Giai bai-toan-lien-quan-kshsHuynh ICT
 
2thi thu dh khoi a vinh phuc lan 1 www.mathvn.com
2thi thu dh khoi a vinh phuc lan 1 www.mathvn.com2thi thu dh khoi a vinh phuc lan 1 www.mathvn.com
2thi thu dh khoi a vinh phuc lan 1 www.mathvn.comHuynh ICT
 
Chuyen de-tich-phan1
Chuyen de-tich-phan1Chuyen de-tich-phan1
Chuyen de-tich-phan1Huynh ICT
 
Www.mathvn.com 33 dang toan khao sat ham so ltdh
Www.mathvn.com   33 dang toan khao sat ham so ltdhWww.mathvn.com   33 dang toan khao sat ham so ltdh
Www.mathvn.com 33 dang toan khao sat ham so ltdhHuynh ICT
 

Viewers also liked (19)

8.2 pt mat_phang_trong_kg
8.2 pt mat_phang_trong_kg8.2 pt mat_phang_trong_kg
8.2 pt mat_phang_trong_kg
 
Luonggiac chuong4
Luonggiac chuong4Luonggiac chuong4
Luonggiac chuong4
 
Chuong 4 x
Chuong 4 xChuong 4 x
Chuong 4 x
 
Chuyen de phuong trinh bac hai doi voi sin va cos
Chuyen de phuong trinh bac hai doi voi sin va cosChuyen de phuong trinh bac hai doi voi sin va cos
Chuyen de phuong trinh bac hai doi voi sin va cos
 
Chuyen de-so-phuc-ltdh-nt long- www.mathvn.com
Chuyen de-so-phuc-ltdh-nt long- www.mathvn.comChuyen de-so-phuc-ltdh-nt long- www.mathvn.com
Chuyen de-so-phuc-ltdh-nt long- www.mathvn.com
 
Phuong trinh chua can
Phuong trinh chua canPhuong trinh chua can
Phuong trinh chua can
 
Phuong trinh luong giac nang cao le van doan ltdh
Phuong trinh luong giac nang cao  le van doan ltdhPhuong trinh luong giac nang cao  le van doan ltdh
Phuong trinh luong giac nang cao le van doan ltdh
 
Cac bai toan lien quan den khao sat hs
Cac bai toan lien quan den khao sat hsCac bai toan lien quan den khao sat hs
Cac bai toan lien quan den khao sat hs
 
Khao sat ham so
Khao sat ham soKhao sat ham so
Khao sat ham so
 
De bai-toan-lien-quan-khao-sat-ham-so
De bai-toan-lien-quan-khao-sat-ham-soDe bai-toan-lien-quan-khao-sat-ham-so
De bai-toan-lien-quan-khao-sat-ham-so
 
Luonggiac chuong1
Luonggiac chuong1Luonggiac chuong1
Luonggiac chuong1
 
Ky thuat giai he phuong trinh
Ky thuat giai he phuong trinhKy thuat giai he phuong trinh
Ky thuat giai he phuong trinh
 
Cac bai toan co ban lien quan den kshs
Cac bai toan co ban lien quan den kshsCac bai toan co ban lien quan den kshs
Cac bai toan co ban lien quan den kshs
 
Giai bai-toan-lien-quan-kshs
Giai bai-toan-lien-quan-kshsGiai bai-toan-lien-quan-kshs
Giai bai-toan-lien-quan-kshs
 
2thi thu dh khoi a vinh phuc lan 1 www.mathvn.com
2thi thu dh khoi a vinh phuc lan 1 www.mathvn.com2thi thu dh khoi a vinh phuc lan 1 www.mathvn.com
2thi thu dh khoi a vinh phuc lan 1 www.mathvn.com
 
Chuyen de-tich-phan1
Chuyen de-tich-phan1Chuyen de-tich-phan1
Chuyen de-tich-phan1
 
Số phức
Số phứcSố phức
Số phức
 
Www.mathvn.com 33 dang toan khao sat ham so ltdh
Www.mathvn.com   33 dang toan khao sat ham so ltdhWww.mathvn.com   33 dang toan khao sat ham so ltdh
Www.mathvn.com 33 dang toan khao sat ham so ltdh
 
Khao sat hs
Khao sat hsKhao sat hs
Khao sat hs
 

Similar to Chu de cuc tri ham so

1.2.tinh don dieu_cua_ham_so.1
1.2.tinh don dieu_cua_ham_so.11.2.tinh don dieu_cua_ham_so.1
1.2.tinh don dieu_cua_ham_so.1vanthuan1982
 
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai pt va bpt vo ty
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai  pt va bpt vo ty Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai  pt va bpt vo ty
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai pt va bpt vo ty Huynh ICT
 
Khao sat ve_do_thi
Khao sat ve_do_thiKhao sat ve_do_thi
Khao sat ve_do_thiHuynh ICT
 
Ky thuat khao sat ham so va ve do thi
Ky thuat khao sat ham so va ve do thiKy thuat khao sat ham so va ve do thi
Ky thuat khao sat ham so va ve do thiNguyễn Quốc Bảo
 
04 phuong trinh mu p4
04 phuong trinh mu p404 phuong trinh mu p4
04 phuong trinh mu p4Huynh ICT
 
Tổng hợp bồi dưỡng học sinh giỏi
Tổng hợp bồi dưỡng học sinh giỏiTổng hợp bồi dưỡng học sinh giỏi
Tổng hợp bồi dưỡng học sinh giỏiNhập Vân Long
 
Pp tim min max cua bieu thuc
Pp tim min max cua bieu thucPp tim min max cua bieu thuc
Pp tim min max cua bieu thucHạnh Nguyễn
 
Ungdung tamthucbac2-giaitoan
Ungdung tamthucbac2-giaitoanUngdung tamthucbac2-giaitoan
Ungdung tamthucbac2-giaitoandiemthic3
 
Toan pt.de130.2011
Toan pt.de130.2011Toan pt.de130.2011
Toan pt.de130.2011BẢO Hí
 
4 khao sat-ham_so_www.mathvn.com
4 khao sat-ham_so_www.mathvn.com4 khao sat-ham_so_www.mathvn.com
4 khao sat-ham_so_www.mathvn.comHuynh ICT
 
06 ki thuat dong nhat tim nguyen ham
06 ki thuat dong nhat tim nguyen ham06 ki thuat dong nhat tim nguyen ham
06 ki thuat dong nhat tim nguyen hamHuynh ICT
 
Khao sat ham so 50 cau
Khao sat ham so 50 cauKhao sat ham so 50 cau
Khao sat ham so 50 cauHuynh ICT
 
Mathvn.com 50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.com
Mathvn.com   50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.comMathvn.com   50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.com
Mathvn.com 50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.comHuynh ICT
 
Tai lieu luyen thi mon toan de thi dh mon toan khoi a - nam 2008
Tai lieu luyen thi mon toan   de thi dh mon toan khoi a - nam 2008Tai lieu luyen thi mon toan   de thi dh mon toan khoi a - nam 2008
Tai lieu luyen thi mon toan de thi dh mon toan khoi a - nam 2008Trungtâmluyệnthi Qsc
 
de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014
de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014
de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014Oanh MJ
 
Toan pt.de136.2011
Toan pt.de136.2011Toan pt.de136.2011
Toan pt.de136.2011BẢO Hí
 
Dan toan chung
Dan toan chungDan toan chung
Dan toan chungvutoanpvd
 

Similar to Chu de cuc tri ham so (20)

1.2.tinh don dieu_cua_ham_so.1
1.2.tinh don dieu_cua_ham_so.11.2.tinh don dieu_cua_ham_so.1
1.2.tinh don dieu_cua_ham_so.1
 
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai pt va bpt vo ty
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai  pt va bpt vo ty Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai  pt va bpt vo ty
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai pt va bpt vo ty
 
Khao sat ve_do_thi
Khao sat ve_do_thiKhao sat ve_do_thi
Khao sat ve_do_thi
 
Ky thuat khao sat ham so va ve do thi
Ky thuat khao sat ham so va ve do thiKy thuat khao sat ham so va ve do thi
Ky thuat khao sat ham so va ve do thi
 
04 phuong trinh mu p4
04 phuong trinh mu p404 phuong trinh mu p4
04 phuong trinh mu p4
 
Tổng hợp bồi dưỡng học sinh giỏi
Tổng hợp bồi dưỡng học sinh giỏiTổng hợp bồi dưỡng học sinh giỏi
Tổng hợp bồi dưỡng học sinh giỏi
 
Pp tim min max cua bieu thuc
Pp tim min max cua bieu thucPp tim min max cua bieu thuc
Pp tim min max cua bieu thuc
 
Ungdung tamthucbac2-giaitoan
Ungdung tamthucbac2-giaitoanUngdung tamthucbac2-giaitoan
Ungdung tamthucbac2-giaitoan
 
Toan pt.de130.2011
Toan pt.de130.2011Toan pt.de130.2011
Toan pt.de130.2011
 
bdt dua ve mot bien
bdt dua ve mot bienbdt dua ve mot bien
bdt dua ve mot bien
 
4 khao sat-ham_so_www.mathvn.com
4 khao sat-ham_so_www.mathvn.com4 khao sat-ham_so_www.mathvn.com
4 khao sat-ham_so_www.mathvn.com
 
06 ki thuat dong nhat tim nguyen ham
06 ki thuat dong nhat tim nguyen ham06 ki thuat dong nhat tim nguyen ham
06 ki thuat dong nhat tim nguyen ham
 
Khao sat ham so 50 cau
Khao sat ham so 50 cauKhao sat ham so 50 cau
Khao sat ham so 50 cau
 
Mathvn.com 50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.com
Mathvn.com   50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.comMathvn.com   50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.com
Mathvn.com 50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.com
 
Bt daiso10-c3
Bt daiso10-c3Bt daiso10-c3
Bt daiso10-c3
 
Bai 3
Bai 3Bai 3
Bai 3
 
Tai lieu luyen thi mon toan de thi dh mon toan khoi a - nam 2008
Tai lieu luyen thi mon toan   de thi dh mon toan khoi a - nam 2008Tai lieu luyen thi mon toan   de thi dh mon toan khoi a - nam 2008
Tai lieu luyen thi mon toan de thi dh mon toan khoi a - nam 2008
 
de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014
de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014
de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014
 
Toan pt.de136.2011
Toan pt.de136.2011Toan pt.de136.2011
Toan pt.de136.2011
 
Dan toan chung
Dan toan chungDan toan chung
Dan toan chung
 

Chu de cuc tri ham so

  • 1. www.truongthi.com.vn Môn Toán CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ 1. Phương pháp bất đẳng thức Ví dụ 1. Tìm max (giá trị lớn nhất) của biểu thức M x 1 y y 1 x= + + + với x2 + y2 = 1 Giải. Sử dụng bất đẳng thức Buniakovski ta có ( )( ) ( ) ( )2 2 2 2 M x y 1 y 1 x 2 x y 2 2 x y≤ + + + + = + + ≤ + + 2 2= + dấu bằng đạt được khi x = y = 2 /2 . Vậy max M = 2 2+ Ví dụ 2. Cho các số x, y, z thỏa mãn điều kiện x2 + y2 + z2 = 1. Tìm max và min của A = x + 2y + 3z. Giải. Sử dụng bất đẳng thức Buniakovski, ta có ( )( )2 2 2 3 2 2 2 x 2y 3z 1 2 3 x y z 1+ + ≤ + + + + = 4 Dấu bằng xảy ra khi x y z t 1 2 3 = = = ⇒ x = t, y = 2t, z = 3t Từ đó t2 + 4t2 + 9 t2 = 1 ⇔ 1 t 14 = ± Vậy min A =  14 , max A = 14 . Ví dụ 3. Tìm giá trị lớn nhất và bé nhất của các hàm số sau a) y cos x sin x, x 0, 2 π  = + ∈     b) y 1 2 cos x 1 2 sin x, x 0, 2 π  = + + + ∈     Giải. a) áp dụng bất đẳng thức (b.đ.t) Buniakovski ta có ( )2 y 2 cos x sin x≤ + ≤ 2 2 2 2 cos x sin x 2 2≤ + = Từ đó y 2 2≤ . Dấu bằng xảy ra khi cos x = sin x = 2 /2. Vậy max y = 4 8 . 2 1
  • 2. www.truongthi.com.vn Môn Toán Mặt khác 2 2 sin x sin x, cos x cos x≥ ≥ ⇒ y ≥ 1, dấu bằng xảy ra khi x = 0. Vậy min y = 1. b) y2 ≤ 2(2 + 2cos x + 2sin x) ≤ 4(1 + cos x + sin x) ≤ (4 1 2+ ). Dấu bằng xảy ra khi cos x = sin x = 2 /2. Vậy ( )max y 4 1 2= + Mặt khác ( ) ( )2 y 2 1 sin x cos x 2 1 2 sin x cos x 4 sin x cos x= + + + + + + Đặt t = sin x + cos x = 2 sin x , x 0, 4 2 π π   + ∈         Ta có 1 t . Từ đó2≤ ≤ ( )2 2 y 2 1 t 2 2t 2t 1, 1 t 2= + + + − ≤ ≤ Hàm z = 2t2 + 2t 1 có z’ = 4t + 2 > 0 trên 1, 2    Từ đó y đạt giá trị nhỏ nhất tại t = 1. Vậy min y = ( ) ( )2 1 1 2 3 2 2 3+ + = + áp dụng bất đẳng thức côsi Ví dụ 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 1 y 2x , x 0 x = + > Giải Ta có, 2 2 1 1 y x x 3 x.x. 3 x x = + + ≥ = , Dấu bằng xảy ra khi chỉ khi 2 1 x =x ⇔ x = 1 Vậy min y = 3. Ví dụ 5. Tìm giá trị lớn nhất của các hàm số a) yz x 1 xz y 2 xy z 3 u , xyz − + − + − = x ≥ 1, y ≥ 2, z ≥ 3. b) ( )3 2 x y v ; xy + = − x > 0, y > 0. GIẢI 4 2
  • 3. www.truongthi.com.vn Môn Toán a) Ta có ( ) ( 1 x 1 1 x 1 x 1 1 2 − = − ≤ − + ) (b.đ.th.Côsi) ( ) 1 1 y 2 2. y 2 y 2 2 − = − ≤ 2 ( ) 1 1 z 3 3. z 3 z 3 2 − = − ≤ 3 Từ đó 1 1 1 u 1 2 2 3   ≤ + +    Dấu bằng đạt được khi 1 = x  1, 2 = y  2, 3 = z  3 hay x = 2, y = 4, z = 6. Vậy max u = 6. b) Ta có max v = - min (-v) và ( ) 3 2 33 2 2 2 y y yx 3xx y 2 2 274v 4xy xy xy   + + +  − = = ≥ = Dấu bằng xảy ra khi x = y/2. Vậy Max v = - min (-v) = - 27/4. 2. Phương pháp khảo sát hàm số Ví dụ 5. Tìm max và min của hàm số y = (a + x)n + (a  x)n , x ∈ [a, a], a> 0, x > 1 Giải. y’ = n[(a + x)n  1  (a  x)n  1 ] Ta thấy y’ = 0 ⇔ x = 0 Rõ ràng y’ (x) < 0 khi x < 0 và y’(x) > 0 khi x > 0. Vậy max y = y(a) = y(a) = (2a)x min y = y(0) = 2an. Chú ý : với hàm y = (a + x)α + (a  x)α ,  a ≤ x ≤ a, a > 0 0 < α < 1 thì ta vẫn có x = 0, và y’(x) > 0 với a < x < 0 và 0 < x ≤ a. Vậy max y = y(0) = 2aα và min y = (2a)α . Ví dụ 6. Giả sử D = {( ) }x, y, z : x, y, z 0 vµ x + y + z a> ≤ ở đây a > 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của 6 3
  • 4. www.truongthi.com.vn Môn Toán 1) 1 1 1 P x y z , x y z = + + + + + 2) 1 Q xyz xyz = + Trên D. Giải. a) Ta có 1 1 1 9 x y z x y z + + ≥ + + Đặt u = x + y + z. Khi đó 0 < u ≤ a và 9 u ≥ +p u . Kí hiệu ( ) 9 f u u u = + . Ta có ( ) 2 2 2 9 u 9 f ' u 1 ; u u − = − = ( ) f’(u) = 0 ⇔ u = 3 (vì u > 0) và 3 18 u 0 u f " = > với u > 0 Vậy: a) Với a ≤ 3, min f(u) = f(a) = 9 a a + và p ≥ a + 9/a. Dấu “=” xảy ra khi x y z a a x y z 3 + + =   = = = ⇒ min p = 9 a a + b) Với a > 3, min f(u) = f(3) = 6 và p ≥ 6, dấu bằng xảy ra khi x y z 3 x y z 1 + + =  = = = . Vậy min p = 6. 2) Ta có a ≥ x + y + z ≥ 33 xyz ⇒ 0 < t = xyz ≤ a3 / 27. Dấu bằng xảy ra khi x = y = z = a/3. Từ đó 1 Q t t ≥ + =: g(t). Ta có ( ) 2 2 2 1 t g ' t 1 t t 1− = − = , t ∈ (0, a3 /27) a) a ≤ 3. Khi đó a3 /27 ≤ 1 và g’(t) < 0 với t ≤ a3 / 27. Vậy min g(t) = g(a3 /27) = 3 3 a 2 27 a + 7 Từ đó Q ≥ g(a3 /27) dấu bằng xảy ra khi x = y = z = a/3 Vậy min A = a3 /27 + 27/a3 . b) a > 3. Ta thấy g’ (t) < 0 khi t < 1 và g(t) > 0 khi t > 1. Do đó min g(t) = g(1) = 2. Vậy Q ≥ 2. Dấu bằng đạt được khi x = y = z = 1. 8 4
  • 5. www.truongthi.com.vn Môn Toán Từ đó min Q = 2. Ví dụ 7. Tìm giá trị lớn nhất và bé nhất của các hàm số sau 1) ( ) ( ) 2 21 F x x 2a x 3ax 3a , 0 x 2a, a 0 4 = + − + ≤ ≤ > 2) ( ) ( )2 2 x a 1 x a a F x , x 2a, a 0 x 2 − − + = ≤ ≤ > Giải . 1) Ta có ( )( )2 2 2 2 x 2a 2x 3a1 F '(x) x 3ax 3a 4 2 x 3ax 3a  + − = − + +   − +  = 2 2 2 4x 5ax ; x R. 8 x 3ax 3a − ∈ − + F’(x) = 0 khi x = 0 và 5a/4. Ta cũng có F’(x) > 0 khi x < 0 hoặc x > 5a/4, F’(x) < 0 khi 0 < x < 5a/4. Vậy ( ) ( )( ) 2 2 0 x 2a a 3 max F max F 0 , F 2a max , a 2≤ ≤   = =       = a2 2 2 0 x 2a 5a 1 13a 13a 13 13a min F F 4 4 4 16 64≤ ≤      = = =       2) Ta có ( ) 2 2 2 x a F ' x x − = F’(x) = 0 ⇔ x = ± a Nhưng x ∈ [a/2, 2a] nên chỉ cần xét cực trị tại x = a Ta có F’(x) < 0 khi a x a 2 ≤ < và F’(x) > 0 khi a < x ≤ 2a Vậy a x 2a 2 a 3 max F(x) max F , F(2a) max 1 ,1 3a 2 4 ≤ ≤      = = +          a + 1 3a nÕu a 2/3 4+3a nÕu a < 2/3 2 + ≥  =   và a x 2a 2 min F(x) F(a) 1 a ≤ ≤ = = + Ví dụ 7. Tìm giá trị lớn nhất và bé nhất của các hàm số sau: 1) ( ) 2 2 2 F x x 2ax 2a x 2bx 2b= − + + − + 2 10 5
  • 6. www.truongthi.com.vn Môn Toán x a b, 0 a≤ + < < b 2) ( ) 3 3 F x x 3x 2, 2 x 2= − + − ≤ ≤ Giải. 1) F xác định với mọi x ∈ R. Ta có ( ) 2 2 2 x a x b F ' x x 2ax 2a x 2bx 2b − − = + − + − + 2 , ( ) a x b 2ab F ' x 0 xx a b x a b a b < <  = ⇔ ⇔ = − − += Ta thấy 2ab ≤ (a + b)2 ⇒ 2ab a b 0 a b< ≤ + + Ta thấy F’(x) khi 2ab x a b < + F’(x) > 0 khi 2ab x a b > + Vậy x a b max F(x) ≤ + = max (F( a  b), F(a + b)) = F( a  b) = ( ) ( )2 22 2 2a b a a 2b b+ + + + + và ( )2 2 x a b 2ab min F(x) F 2 a b a b≤ +   = = + +  2) Đặt y = x3  3x + 2 Ta có y’ = 3x2  3, y’ = 0 ⇔ x = ± 1 và y’(x) > 0 ⇔ x <  1 hoặc x > 1 y’ (x) < 0 ⇔  1 < x < 1 Điểm cực đại (1, 4), điểm cực tiểu (1, 0) Vậy ( ) ( ) ( )( )2 x 2 max y x max y 1 , y 2 4 − ≤ ≤ = − = và ( ) ( ) ( )( )2 x 2 min y x min y 2 , y 1 0 − ≤ ≤ = − = Do đó 3 2 x 2 2 x 2 max F(x) 4, min F(x) 0 − ≤ ≤ − ≤ ≤ = = 3. Phương pháp miền giá trị Ví dụ 8. Tìm giá trị lớn nhất, bé nhất của hàm 1) 2 x 1 y x x + = + + 1 12 6
  • 7. www.truongthi.com.vn Môn Toán 2) ( ) 2 2 2 2 2 6ax y a 3x a a 12x =  + + +    , x ∈ (0, + ∞), a > 0 Giải a) Giả sử m là một giá trị của hàm số, khi đó có x sao cho 2 x 1 m x x + = + + 1 ⇔ mx2 + (m – 1)x + m - 1 = 0. Phương trình này có nghiệm nên với m ≠ 0 ta phải có ∆ = (m – 1)2 – 4m(m – 1) 0≥ Hay: - 3m2 + 2m + 1 ≥ 0 ⇔ 1 m 1 3 − ≤ ≤ Mặt khác m(0) = 1, ( ) 1 m 2 3 − = − . Ngoài ra với x = - 1, ta có m(-1) = 0. Vậy m = 0 cũng là một giá trị. Từ đó: max y = 1, min y = - 1/3 2) Giả sử y là một giá trị của hàm. Tức là có x > 0 sao cho ( ) 2 2 2 2 6ax y a 3x a a 12x = + + + 2 Nếu đặt t = 2 a 12x+ 2 thì x > 0 ⇔ t > a (trên R+) ( ) ( )( ) 2 2 2 2 2a t a y 2a t t a − = + + , t ∈ (a, +∞). hay ( ) 2 2a t a y t 3a − = + 2 ⇔ y2 t2  2at + a2 (3y + 2) = 0 (1) a) Với y = 0 ⇔ t = a, giá trị này không thuộc tập xác định. b) Với y ≠ 0, (1) có nghiệm thì ∆’ = a2  a2 y(3y + 2) ≥ 0 hay 3y2 + 2y  1 ≤ 0 ⇔  1 ≤ y ≤ 1/3. Nhưng y > 0 nên 0 < y ≤ 1/3. Với y = 1/3, ∆’ = 0 và t1 = t2 = a/ (1/9) = 9a > a vậy y = 1/3 thuộc miền giá trị và là giá trị lớn nhất. ( ) t a max y t 1 / > = 3 Ta thấy ( ) t a 0 lim y t → + = 0 . Vậy hàm số không có giá trị bé nhất. 8. Tìm giá trị lớn nhất và bé nhất của hàm số 14 7
  • 8. www.truongthi.com.vn Môn Toán ( ) 2 2 x cos 2x cos y , x 2x cos 1 α − + α = < − α + 0 α < π Giải Mẫu số x2 - 2xcos α + 1 = ( x - cosα)2 + sin2 α > 0. Giả sử m là một giá trị của y, thế thì có một số x ∈ R sao cho (m - cosα )x2 – 2(mcosα - 1)x + m - cosα = 0 a) m = cos α là một giá trị m = y (0) b) Với m ≠ cos α, ta có ∆’ = (m cosα - 1)2 - (m - cos α)2 ≥ 0 ⇔ - sin2 α (m2 – 1) ≥ 0 ⇔ - 1≤ m ≤ 1 (vì sin2 α > 0) m = ± 1 ứng với x = 1. Vậy max y = 1, min y = - 1 16 8